Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.98 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I/ Phần trắc nghiệm (2điểm)</b>
Khoanh trũn vo chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong mỗi
câu sau:
<b>Bài 1: A. Phơng trình x</b>2<sub> + 2 x - 2 = 0 vô nghiệm .</sub>
B. Phơng trình 3 x2<sub> + 4 x </sub><sub>–</sub><sub> 7 = 0 cã 2 nghiệm phân</sub>
biệt
C. Phơng trình 5 x2<sub> + 6 x + 1 = 0 cã 1 nghiƯm</sub>
D. Ph¬ng tr×nh x2 <sub>–</sub><sub> 9 = 0 cã 1 nghiƯm</sub>
<b>Bµi 2: Cho hµm sè y = 4 x</b>2
A. Hàm số luôn đồng biến ;
B. Hàm số luôn nghịch biến ;
C. Hàm số ln có giá trị dơng;
D. Hàm số đồng biến khi x > 0 v nghch bin khi x
< 0
<b>Bài 3: Phơng tr×nh 3 x</b>2 <sub>–</sub><sub> 5 x </sub><sub>–</sub><sub> 2 = 0 cã tỉng hai</sub>
nghiƯm lµ:
A.
5
3
; B.
3
5
; C.
3
5
-; D.
5
3
<b> B ài 4 </b>. Cho phương trình 0,1x2<sub> – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:</sub>
A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8. B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8. D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
<b>II/ Phần tự luận(8 điểm)</b>
<b> Bài 1:(2</b>) V hai thị sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ :
y = x2 <sub>; y = -x - 3</sub>
<b>Bài 2:(2</b>) Nhẩm nghiệm của các phơng trình sau:
a/ x2 <sub>–</sub><sub> 5 x + 4 = 0 </sub>
b/ x2<sub> + (2 + </sub> <sub>5</sub><sub>) x + 1 +</sub> <sub>5</sub><sub> = 0</sub>
<b>Bµi 3:(4</b>đ) Cho phơng trình: x2<sub> + 2( m </sub><sub></sub><sub> 1) x + m </sub>2<sub>+ 3 = 0</sub>
(1) ( m lµ tham sè)
a/ Giải phơng trình víi m = - 2.
b/ Với giá trị nào của m thì phơng trình đã cho có
nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
c/ Với giá trị nào của m thì phơng trình đã cho có 2
nghiệm phân biệt. Trong trờng hợp đó hãy xỏc nh du cỏc
nghim ca phng trỡnh (1)
<b>III.Đáp án và biểu chấm</b>
<b>I/ Phần trắc nghiệm (2 điểm)</b>
<b>Bài 1: B </b> <b>Bµi 2: D </b> <b>Bµi 3: B Bµi</b>
<b>4: B </b>
II/ PhÇn tù luËn: (8 ®iĨm)
Bµi 1 :(2đ) hs trình bày đúng cách vẽ 2 đồ thị (1đ)
Vẽ đúng đồ thị (1đ)
Bµi 2:
a/ x2 <sub>–</sub><sub> 5 x + 4 = 0 </sub>
Ta cã a + b + c
= 1 + ( -5) + 4
= 1 – 5 + 4 = 0 (0,5 điểm)
Phơng trình có hai nghiÖm x1 = 1; x2 = 4 (0,5 ®iĨm)
b/ x2<sub> + (2 + </sub> <sub>5</sub><sub>) x + 1 +</sub> <sub>5</sub><sub> = 0</sub>
Ta cã a - b + c = 1 – (2 + 5) + 1 + 5
= 1 – 2 - 5+ 1 + 5= 0 (0,5 điểm)
Phơng trình có hai nghiệm x1 = - 1; x2 = - 1 - 5 (0,5 điểm)
Bài 3:
Cho phơng trình: x2<sub> + 2( m </sub><sub>–</sub><sub> 1) x + m </sub>2<sub>+ 3 = 0 (1) </sub>
( m lµ tham sè)
a/ Giải phơng trình với m = - 2.
Thay m = - 2 vào phơng trình ta đợc
x2<sub>–</sub><sub> 6 x + 7 = 0 </sub> <sub>(0,75 ®iĨm)</sub>
Ta cã ’= 9 7 = 2 > 0 (0,75 điểm)
phơng trình có hai nghiƯm ph©n biƯt
x1 = 3 + 2; (0,25 ®iĨm)
x2 = 3 - 2 (0,25 ®iĨm)
b/ Ta cã ’ = ( m – 1)2 – ( m2 + 3)
= -2 m – 2 (0,5 ®iĨm)
Để phơng trình đã cho có nghiệm kép thì ’ = 0
-2 m – 2 = 0
<sub> m = -1 (0,5 ®iĨm)</sub>
Vậy với m = -1 thì phơng trình đã cho có nghiệm kép
Theo cơng thức tính nghiệm kép ta có
x1 = x2 = -( m – 1) = - ( -1 – 1) = 2 (0,5
®iĨm)
c/ Để phơng trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì
’ > 0 -2 m – 2 > 0
m < -1 (0,5 ®iĨm)
Với m < - 1 thì phơng trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
x1, x2
¸p dơng hƯ thøc ViÐt ta cã x1. x2 = m2<sub> + 3 > 0 với mọi m</sub>
x1 và x2 cùng dấu
Mặt khác x1+ x2 = - 2(m – 1)
Mµ m < - 1 m – 1 < - 2 < 0