Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GIAO AN LOP 2 CHUAN 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.81 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b><i><b>Thứ Hai, ngày 18 tháng 10 năm 2010</b></i>


<i><b> Tiết 28, 29Môn: TẬP ĐỌC</b></i>


<i><b>Bài: </b></i>

<b>SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Đọc: Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ,
biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật (Hà, ông, bà)


- Hiểu: Nghĩa các từ mới và những từ quan trọng : cây sáng kiến, chúc thọ lập
đông , hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của
ơng bà thể hiện lịng kính u, sự quan tâm tới ông bà.


- Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.


- Giáo dục học sinh lịng kính u ơng bà (Trả lời được câu hỏi SGK).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Gv:
+ SGK.


+ Tranh minh họa.
- Hs: SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gv nhận xét bài kiểm tra.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài:</b></i>


- Gv ghi tên bài lên bảng.
<i><b>3.2. Hoạt động 1: Luyện đọc</b></i>


- GV đọc mẫu toàn bài.


- Đọc câu: GV nghe và chỉnh sửa
lỗi những em sai


- Đọc đoạn:


+ Gv treo bảng phu. Gv hd luyện
đọc ngắt câu.


+ Em hiểu ntn là cây sáng kiến?


- Hát.


- Hs nhắc lại
- Đọc cá nhân.


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu cho đến
hết bài.


- HS đọc:



+ Bố ơi / sao khơng có ngày của ơng
bà, / bố nhỉ?//


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Chúc thọ là như thế nào?


<i><b>3.3. Hoạt động 2: Luyện đọc tồn bài.</b></i>
- Đọc cặp, đọc trong nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm.


- GV nhận xét khen nhóm đọc hay.
- Cho đọc đồng thanh.


<b>TIẾT 2</b>


<i><b>3.4. Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.</b></i>
- Gọi hs đọc đoạn 1.


- Bé Hà có sáng kiến gì?


- Hai bố con bé Hà chọn ngày nào
làm ngày lễ cho ơng bà? Vì sao?


- Ngày lập đông: Ngày bắt đầu sang
mùa đông.


- Sáng kiến của bé Hà đã cho em
thấy bé Hà có tình cảm như thế nào với
ông bà?



- Gọi HS đọc đoạn 2, 3.


- Bé Hà cịn băn khoăn chuyện gì?
- Nếu là em, sẽ tặng ơng bà cái gì?
- Bé Hà tặng ơng bà cái gì?


- Ơng bà nghĩ gì về món q của bé
Hà?


- Muốn cho ơng bà vui lịng các em
nên làm gì?


- Em hãy nêu ý nghĩa của bài?
<i><b>3.5. Hoạt động 4: Luyện đọc lại.</b></i>


- GV chia nhóm cho HS luyện đọc
theo cặp, trong nhóm


- Nhận xét tuyên dương nhóm, cặp,
vai diễn hay nhất.


<b>4. Củng cố và dặn dị:</b>


- Em thích nhất nhân vật nào? Vì sao?
- GV gdhs: Để ông bà vui lịng
chúng ta nên ngoan ngỗn,chăm chỉ học
tập đó là món q q nhất làm ơng bà
vui lịng.



- Nhận xét tiết học.


- Người có nhiều sáng kiến.
- Bắt đầu mùa đông.


- Chúc mừng người già sống lâu.
- HS thay nhau đọc góp ý trong nhóm.
- Đại diện các cặp các nhóm đọc từng
đoạn.


- Lớp nhận xét góp ý.
- Lớp đọc đồng thanh.


- Hs đọc đoạn 1.


- Chọn một ngày lễ làm ngày lễ cho ơng


- Ngày lập đơng.


- Vì khi trời trở rét mọi người lo chăm
sóc sức khoẻ cho các cụ già.


- Bé Hà rất kính trọng và yêu q ơng bà
của mình.


- HS đọc đoạn 2 , 3.


- Băn khoăn chưa biết chọn q gì để
biếu ơng bà



- HS trả lời.


- Bé Hà tặng ông bà chùm điểm 10.
- Ơng bà thích nhất món q của bé.
- Chăm học, ngoan ngỗn vâng lời ơng
bà bố mẹ.


* Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ
của ông bà thể hiện lịng kính u, sự
quan tâm tới ơng bà.


- HS luyện đọctheo cặp, trong nhóm.
- Tổ chức luyện đọc theo vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Tiết 46 Mơn: TỐN</b></i>


<i><b>Bài: </b></i>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Giúp học sinh củng cố về:


+ Tìm số hạng trong một tổng. Phép trừ trong phạm vi 10.
+ Giải tốn có lời văn.


- Rèn tính đúng, chính xác các dạng tốn tìm số hạng trong một tổng.
- Hs u thích tốn học.


- Làm được các bài tập: BT 1, 2 (cột 1, 2); Bt 4, 5. Hs khá giỏi làm bài cịn lại.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>



- Gv:
+ SGK.


+ Hình vẽ bài 1.
- Hs: SGK, bảng con.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Tìm số hạng trong một tổng?
- Nhận xét, cho điểm.


<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i>- Luyện tập.</i>
<i><b>3.2. Làm bài tập:</b></i>


<i>- Bài 1: Gọi hs đọc đề.</i>
+ Vì sao x = 10 – 8.


+ Nhận xét, cho điểm.


<i>- Bài 2: Gọi hs đọc đề.</i>


- Hát.



-2 em lên bảng làm. Lớp bảng con.
x + 8 = 19 x + 13 = 38
x = 19 - 8 x = 38 - 13
x = 11 x = 25
- Luyện tập.


- Bài 1: Tìm x


- HS làm bài. 3 HS lên bảng.


- x là số hạng cần tìm, 10 là tổng, 8 là số hạng
đã biết.Tìm x là lấy tổng trừ đi số hạng đã
biết.


x + 8= 10 x + 7= 10 30 + x= 58
x =10 - 8 x =10 - 7 x = 58 - 30
x =2 x=3 x=28


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Nhận xét, cho điểm.
<i>- Bài 4: Gọi hs đọc đề.</i>


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Để biết có bao nhiêu quả qt
ta làm thế nào? Vì sao?


<i>- Bài 5: Gọi hs đọc đề.</i>



+ Cho hs làm.


+ nhận xét ghi điểm.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau.


9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 3 + 7 = 10
10 – 9 = 1 10 - 2 = 8 10 -3 = 7
10 – 1 = 9 10 -8 = 2 10- 7 = 3


<i>Bài 4: 1 em đọc đề.</i>


Cam và Quýt: 45 quả.
Cam: 25 quả.
Quýt: ? quả.
- Ta lấy: 45 – 25.


- Vì 45 là tổng, 25 là số hạng đã biết. Muốn
tìm số quýt lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Hs lên bảng làm


<i> Giải </i>
Số quýt có:


45 – 25 = 20 (quả quýt)


<i>Đáp số: 20 quả quýt.</i>
<i>Bài 5:Tìm x biết: </i>



x + 5 = 5 A. x = 5
x = 5 - 5 B. x = 10
x = 0 C. x = 0


<i><b> Thứ Ba, ngày 19 tháng 10 năm 2010</b></i>

ThĨ dơc



Kiªm tra

<b> </b>

<b>5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN</b>

<b> CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu: SGV trang 51 </b>


<b>II. Địa điểm và phương tiện</b>



- Địa điểm : Sân trường . 1 còi . Tranh động tác TD



<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>



<b>Nội dung</b>

<b>Phương pháp lên lớp</b>



<b>I. Mở đầu: {6’} </b>



GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ


học



HS đứng tại chỗ vổ tay và hát


Giậm chân ………..giậm


Đứng lại ………..đứng



Đội Hình




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Khởi động



Kiểm tra bài cũ : 4 hs


Nhận xét



<b> II. Cơ bản: { 24’}</b>



a.Ôn 5 động tác TD đã học:vươn


thở,tay,chân,lườn,



bụng của bài thể dục phát triển chung


Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp



Nhận xét



b.Trò chơi:Kéo cưa lừa xẻ



Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi


Nhận xét



<b>III. Kết thúc: (6’)</b>



HS đứng tại chỗ vổ tay hát


Hệ thống lại bài học



- Yêu cầu nội dung về nhà



Đội hình học mới động tác TD


* * * * * * *


* * * * * * *



* * * * * * *


* * * * * * *



GV



Đội Hình xuống lớp



* * * * * * * * *


* * * * * * * * *


* * * * * * * * *


* * * * * * * * *


GV



<i><b> Tiết 47 Mơn: TỐN</b></i>


<i><b>Bài: </b></i>

<b>SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số trịn chục, số trừ là số có một hoặc
hai chữ số (có nhớ), vận dụng khi giải tốn có lời văn.


- Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết, khi biết tổng và số hạng kia.
- Rèn đặt tính nhanh, giải tốn đúng chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv:


+ SGK.



+ 4 bó, mỗi bó có 10 que tính.
- Hs: SGK, bảng con.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Luyện tập.


- Nhận xét và cho điểm.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài:</b></i>
- Nêu mục tiêu bài học.


<i><b>3.2. Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ</b></i>
<i><b>40 – 8.</b></i>


- Nêu bài tốn: Có 40 que tính,bớt đi
8 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que
tính?


- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta
làm ntn?


<i><b>- Giáo viên viết bảng: 40 – 8.</b></i>
- Còn lại bao nhiêu que tính?
- Em làm như thế nào?


-Vậy 40 – 8 =?


-Viết bảng: 40 – 8 = 32.
- Đặt tính và tính.
- Hướng dẫn cách trừ.
- Em tính như thế nào?


- Hát.


- 3 Hs lên bảng đặt tính và tính. Lớp bảng
con.


x + 8= 10 x + 7= 10
x =10 - 8 x = 10 - 7
x = 2 x = 3
<i>- Hs nhắc lại đề: Số tròn chục trừ đi một số.</i>
- Nghe và phân tích đề tốn.


- 1 em nhắc lại bài toán.
<i><b>- Thực hiện phép trừ 40 – 8.</b></i>


- HS thao tác trên que tính, lấy 4 bó que
tính bớt 8 que.


- Cịn lại 32 que tính.


- Tháo 1 bó lấy đi 8 que, cịn lại 3 bó và 2
que là 32 que tính.


* 40 – 8 = 32.



- 1 Hs lên bảng đặt tính.


-Viết 40 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột với
0, viết dấu – và kẻ gạch ngang.


- Tính từ phải sang trái, bắt đầu từ 0 trừ 8.
Tháo rời 1 bó thành 10 que rồi bớt.


- 0 không trừ được 8, lấy 10 – 8 = 2 viết 2
nhớ 1, 4 trừ 1 bằng 3 viết 3.


- Nhiều em nhắc lại.



- Nêu cách đặt tính và tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>-3.3. Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ</b></i>
<i><b>40 – 18.</b></i>


<i><b>- Tiến hành tương tự như 40 – 8.</b></i>
- Đặt tính và tính.


- Gv hướng dẫn cách trừ.
- Em tính như thế nào?


<i><b>3.4. Hoạt động 3: Bài tập</b></i>.


<i>- Bài 1: </i>



+ Gọi hs đọc đề.


+ Gv nhận xét ghi điểm.


<i>- Bài 2 : Gọi hs đọc đề: Gv hướng</i>


dẫn


+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta
làm thế nào?


+ Cho 2em lên bảng làm.


<i>- Bài 3: Gọi hs đọc đề.</i>


+ 2 chục bằng bao nhiêu?


+ Để biết còn lại bao nhiêu ta làm
như thế nào?


+ Nhận xét, cho điểm.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Học bài và chuẩn bị bài mới.


- HS rút ra cách trừ. 0 không trừ được 8,
lấy 10 – 8 = 2 viết 2 nhớ 1, 1 thêm 1 bằng


2, 4 trừ 2 bằng 2 viết 2.


- Nhiều em nhắc lại.


Bài 1: Hs đọc đề


- 6 HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con.


<i>Bài 2 : Tìm x: Hs đọc đề.</i>


- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết, 2 Hs lên
bảng làm.


x + 9 = 30 5 + x = 20
x = 30 - 9 x = 20 - 5
x = 21 x=15
- Lớp làm vào vở, nhận xét.


<i>Bài 3 : </i>


- 1 Hs đọc đề.


- 1 Hs lên bảng tóm tắt và giải. Lớp làm
vào vở


- 20 que tính .
- Thực hiện: 20 - 5
<i> Giải.</i>


Số que tính cịn lại:


20 – 5 = 15 (que tính )


<i>Đáp số: 15 que tính.</i>


40
18


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> Tiết 10 Môn: KỂ CHUYỆN</b></i>


<i><b>Bài: </b></i>

<b>SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Dựa vào ý chính của từng đoạn, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung
câu chuyện một cách tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi
giọng kể cho phù hợp với nội dung.


- Có khả năng tập trung nghe bạn kể chuyện, nhận xét đánh giá đúng.
- Rèn kĩ năng kể chuyện đủ ý, đúng trình tự, nghe bạn kể để đánh giá đúng.
- Giáo dục học sinh lòng kính trọng và u q ơng bà.


- Kể lại tồn bộ câu chuyện (BT2).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Gv:


+ Tranh trong sgk.


+ Bảng phụ ghi sẵn ý chính của từng đoạn.
- Hs: SGK.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 4 em dựng lại câu chuyện:
<i><b>Người mẹ hiền theo vai.</b></i>


- Nhận xét.


<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu mục tiêu bài học.


<i><b>3.2. Hoạt động 1: Kể từng đoạn.</b></i>
- Cho hs qs tranh trong sgk.
- Bài yêu cầu gì?


- Bảng phụ ghi ý chính:


<i>- Đoạn1. Hướng dẫn học sinh kể</i>


mẫu đoạn 1.


- Bé Hà vốn là một cô bé như thế
nào?



- Bé Hà có sáng kiến gì?


- Hát.


- 4 em kể lại câu chuyện theo vai (cô
giáo, Minh, Nam, Bác bảo vệ).


<i><b>- Hs nhắc lại đề: Sáng kiến của bé Hà.</b></i>
Bài 1:


- Kể từng đoạn câu chuyện :Sáng kiến
của bé Hà.


-1 em kể đoạn 1 làm mẫu.


- Bé Hà được coi là một cây sáng kiến và
bé luôn đưa ra nhiều sáng kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Bé giải thích vì sao phải có ngày
lễ của ơng bà?


- Hai bố con chọn ngày nào làm lễ
của ơng bà? Vì sao ?


- Kể trong nhóm.
<i>- Đoạn 2:</i>


- Khi ngày lập đơng đến gần, Bé Hà
đã chọn được quà tặng ông bà chưa ?



- Khi đó ai đã giúp bé chọn q cho
ơng bà ?


<i>- Đoạn 3:</i>


+ Đến ngày lập đông những ai về
thăm ông bà?


+ Bé Hà tặng ông bà cái gì? Thái
độ của ơng bà ra sao?


<i><b>3.3. Hoạt động 2: Kể tồn bộ chuyện.</b></i>
- Giáo viên chọn cho học sinh hình
thức kể:


+ Kể nối tiếp.
+ Kể theo vai.


- Gọi 2 - 3 Hs kể toàn bộ chuyện.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Câu chuyện này nhắc nhở chúng ta
điều gì?


- Nhận xét tiết học.


- Về kể lại chuyện cho gia đình,


người thân nghe.


- Bé thấy mọi người trong nhà ai cũng có
ngày lễ của mình, bố có ngày 1/5, mẹ có
ngày 8/3, bé có ngày 1/6. Cịn ơng bà thì
chưa có ngày nào cả.


- Chọn ngày lập đơng, vì khi trời bắt đầu
rét mọi người cần chú ý lo cho sức khoẻ
các cụ già.


- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn trong
nhóm.


- Bé suy nghĩ mãi và chưa chọn được
quà tặng ông bà.


- Bố đã giúp bé chọn quà cho ông bà.
- Đến ngày lập đông các cô, chú đều về
thăm ông bà và tặng ông bà nhiều quà.
- Bé tặng ông bà chùm điểm mười, ông
bà rất vui.


- Mỗi nhóm 3 em nối tiếp nhau kể theo
đoạn. Nhóm nào kể hay, sáng tạo nhất là
nhóm thắng cuộc


- Nhận xét bạn kể.


Bài 2: Kể toàn bộ chuyện



- 3 Hs đại diện cho 3 nhóm thi kể, mỗi
em kể 1 đoạn, em khác nối tiếp.


- 3 HS đại diện cho 3 nhóm thi kể tồn
bộ câu chuyện.


- Nhận xét bình chọn bạn kể hay nhất.
- Kính trọng, yêu quý và lễ phép với ông
bà.


<i><b> Tiết 1 Môn: ĐẠO ĐỨC</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Giúp học sinh hiểu được:


+ Như thế nào là chăm chỉ học tập.
+ Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì.
- Ý thức chăm chỉ học tập.


- Rèn cho học sinh tính tự học, tự làm bài đầy đủ ở trường, ở nhà.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Gv:
+ SGK.


+ Tranh phóng to, bảng phụ.
- Hs: SGK.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Ở lớp, em đã chăm chỉ học tập như thế
nào? Hãy kể ra?


- Chăm chỉ học tập có lợi ích gì?
- Nhận xét, đánh giá.


<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu mục tiêu bài học.
<i><b>3.2. Hoạt động 1: Đóng vai.</b></i>


<i>- Mục tiêu: Giúp học sinh có kĩ năng</i>
ứng xử trong các tình huống của cuộc sống.


- Giáo viên phát phiếu thảo luận.
- Yêu cầu thảo luận:


<i>- Tình huống: Hơm nay khi Hà chuẩn</i>
bị đi học cùng bạn thì bà ngoại đến chơi.
Đã lâu Hà chưa gặp bà nên em mừng lắm
và bà cũng mừng. Hà băn khoăn không biết
nên làm thế nào?



- Giáo viên nhận xét, chốt ý :


- Kết luận: Học sinh cần phải đi học
đều và đúng giờ.


- Hát.


- Chăm chỉ học tập - tiết 1.


- Em luôn chăm chú nghe cô giảng, học và
làm bài đủ .


- Giúp cho việc học đạt kết quả tốt, được
mọi người yêu mến, bố mẹ vui lòng.


- Chăm chỉ học tập - tiết 2.


- Thảo luận nhóm bàn cách ứng xử, phân
vai cho nhau trong nhóm.


- Một số nhóm sắm vai theo cách ứng xử
của nhóm:


- Hà nên đi học. Sau buổi học sẽ về chơi và
nói chuyện với bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>3.3. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm .</b></i>
<i>- Mục tiêu: Giúp học sinh bày tỏ thái</i>
độ đối với các ý kiến liên quan đến các


chuẩn mực đạo đức.


- Chia nhóm phát cho mỗi nhóm một
phiếu, mỗi phiếu nêu nội dung sau:


a/ Chỉ những bạn học không giỏi mới
cần chăm chỉ.


b/ Cần chăm học hàng ngày và chuẩn
bị kiểm tra.


c/ Chăm chỉ học tập là góp phần vào
thành tích của tổ, của lớp.


d/ Chăm chỉ học tập là hàng ngày
phải học đến khuya.


- Giáo viên kết luận.


<i><b>3.4. Hoạt động 3: Phân tích tiểu phẩm.</b></i>
<i>- Mục tiêu: Giúp học sinh đánh giá</i>
hành vi chăm chỉ học tập và giải thích.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh phân
tích tiểu phẩm.


1. Làm bài trong giờ ra chơi có phải là
chăm chỉ học tập khơng? Vì sao?


2. Em có thể khuyên bạn An như thế


nào?


<i>- GV kết luận: Giờ ra chơi dành cho hs</i>
vui chơi,bớt căng thẳng trong học tập.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò Hs chuẩn bị bài cho tiết học sau.


- Thảo luận nhóm bày tỏ thái độ:
- Tán thành – khơng tàn thành.


a. Khơng tán thành.vì HS ai cũng chăm chỉ
học tập.


b. Tán thành.
c. Tán thành.


d. Khơng tán thành.vì thức khuya có hại
sức khoẻ.


- Từng nhóm thảo luận.
- Trình bày kết quả, bổ sung
- Vài em nhắc lại.


- Một số em diễn tiểu phẩm:


- Trong giờ ra chơi, bạn An cắm cúi làm
bài tập. Bạn Bình thấy vậy liền bảo :”Sao


cậu khơng ra chơi mà làm việc gì vậy?” An
trả lời:”Mình tranh thủ làm bài tập để về
nhà khơng phải làm bài nữa và được xem
ti vi cho thỏa thích”.


- Bình (dang hai tay) nói với cả lớp: “Các
bạn ơi đây có phải là chăm chỉ học tập
không nhỉ!”


- Không phải học như vậy là chăm học vì
các em cũng phải có thời gian giải trí.
- Bạn nên áp dụng lời cô dạy: Giờ nào việc
nấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Thứ Tư, ngày 20 tháng 10 năm 201</b><b>0</b><b> </b></i>


<i><b> Tiết 30 Môn: TẬP ĐỌC</b></i>
<i><b>Bài: </b></i>

<b>BƯU THIẾP</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Đọc trơn toàn bài, biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài,
biết đọc hai bưu thiếp với giọng tình cảm, nhẹ nhàng, đọc phong bì thư với giọng
rành mạch, rõ ràng.


- Hiểu ý nghĩa của các từ: bưu thiếp, nhân dịp, hiểu được nội dung của hai
bưu thiếp, tác dụng của bưu thiếp, cách viết một bưu thiếp, cách ghi một phong
bì thư.


- Rèn đọc đúng với giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khốt.



- Giáo dục học sinh hiểu được ích lợi của bưu thiếp trong thông tin liên lạc.
- Trả lời được các câu hỏi SGK.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv:


+ Tranh minh họa.
+ SGK.


- Hs: SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>- Gọi 3 HS đọc 3 đoạn của bài: Sáng</i>


<i>kiến của bé Hà.</i>


- Nhận xét, cho điểm.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài:</b></i>
- Nêu mục tiêu bài học.
<i><b>3.2. Hoạt động 1: Luyện đọc.</b></i>


- Giáo viên đọc mẫu từng bưu thiếp


- Hướng dẫn luyện đọc.


- Đọc từng câu: Đọc từng bưu thiếp


- Hát.


<i>- 3 Hs đọc và trả lời câu hỏi “Sáng kiến của</i>


<i>bé Hà”</i>


- Theo dõi đọc thầm.
- 1 Hs đọc lần 2.
- 3 Hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giảng từ: Nhân dịp.
- Chú ý từ: Năm mới.
- Đọc bưu thiếp 2.
- Đọc phong bì thư


- Giáo viên hướng dẫn đọc một số
câu:


- Đọc chú giải.


- Giới thiệu một số bưu thiếp.
- Đọc cặp, trong nhóm, tổ.
- Nhận xét, cho điểm.


- Cho cả lớp đọc đồng thanh.
<i><b>3.3. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b></i>



- Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai?
Gửi để làm gì?


- Bưu thiếp thứ hai là của ai gửi cho
ai? Gửi để làm gì?


- Bưu thiếp dùng để làm gì?


- Em hãy viết một bưu thiếp chúc thọ
hoặc mừng sinh nhật của ông bà, chú ý
chúc thọ khi ông bà trên 70, và viết bưu
thiếp ngắn gọn.


- Khi viết phong bì thư phải ghi rõ địa
chỉ người nhận,và ghi rõ địa chỉ người
gửi,


- GV nhận xét.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Bưu thiếp dùng để làm gì?
- Nhận xét tiết học.


- Về viết bưu thiếp chúc mừng bố mẹ
người trong gia đình, họ hàng nội ngoại.


- Chúc mừng năm mới!/


- Nhân dịp năm mới,/ cháu kính chúc ơng bà


mạnh khoẻ/ và nhiều niềm vui.//


- Phát âm đúng: Bưu thiếp, năm mới, nhiều
niềm vui, Phan Thiết, Bình Thuận, Vĩnh
Long.


- HS luyện đọc bưu thiếp 2 và đọc phong bì.
- Người gửi:// Trần Trung Nghĩa// Sở Giáo
dục và Đào tạo Bình Thuận//


Người nhận:/ Trần Hồng Ngân//


<i>18/ đường Võ Thị Sáu// thị xã Vĩnh Long// </i>
<i>tỉnh Vĩnh Long//</i>


<i>-1 Hs đọc chú giải “bưu thiếp”</i>


Chia nhóm đọc. Đọc cặp, trong nhóm, tổ
-Thi đọc giữa các nhóm.


- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Cả lớp đọc thầm.
- Cháu gửi cho ông bà.


- Chúc mừng năm mới. Của ông bà gửi cháu.
- Để báo tin đã nhận bưu thiếp của cháu và
chúc tết cháu.


- Chúc mừng, thăm hỏi, thông báo tin tức.
- Học sinh viết bưu thiếp và phong bì thư.



- 1 Hs đọc. Nhận xét.


- Nhiều Hs nối tiếp nhau đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> Tiết 48 Mơn: TỐN</b></i>


<i><b>Bài: </b></i>

<b>11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11 - 5</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 11 – 5 và bước đầu học thuộc bảng trừ đó,
biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải tốn.


- Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ, rèn kĩ năng thuộc bảng
trừ, giải toán đúng, phát triển tư duy toán học.


- Giải được các bài tập: BT 1 (a); 2; 4. Hs khá giỏi làm được các bài còn lại.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Gv:
+ SGK.
+ Bảng phụ.
- Hs: SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Nêu cách đặt tính và tính


- Nhận xét.


<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu mục tiêu bài học.


<i><b>3.2. Hoạt động 1: Phép trừ 11 – 5.</b></i>


<i>- Bài tốn: Có 11 que tính, bớt đi 5 que</i>
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?


+ Có bao nhiêu que tính?
+ Bớt đi bao nhiêu que?


+ Để biết cịn lại bao nhiêu que tính em
phải gì?


- Hát.


- 2 Hs lên bảng làm.
- Lớp làm bảng con.



- 11 trừ đi một số: 11 – 5.



- 11 que tính.
- Bớt 5 que.


- Thực hiện 11 – 5.


60


27


-33


80


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Viết bảng: 11 – 5.
<i>- Tìm kết quả : </i>


+ Em thực hiện bớt như thế nào?
+ Hướng dẫn cách bớt hợp lý.
+ Có bao nhiêu que tính tất cả ?
+ Đầu tiên bớt 1 que rời trước.


+ Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que
nữa? Vì sao?


+ Để bớt được 4 que tính nữa cơ tháo 1
bó thành 10 que rời, bớt 4 que còn lại 6 que.



+ Vậy 11 que tính bớt 5 que tính cịn
mấy que tính ?


+ Vậy 11 – 5 =?


+ Viết bảng: 11 – 5 = 6
<i>- Đặt tính và thực hiện:</i>


<i>- Bảng cơng thức: 11 trừ đi một số.</i>
- Nhận xét.


<i><b>3.3. Hoạt động 2: luyện tập.</b></i>
- Bài 1: Gọi hs đọc đề.


+ Khi biết 2 + 9 = 11, có cần tính 9 + 2
khơng? Vì sao ?


+ Khi biết 9 + 2 = 11 có thể ghi ngay
kết quả của 11 – 9 và 11 – 2 khơng? Vì sao?


+ Em hãy làm tiếp phần b.
+ Nhận xét, cho điểm.


- Thao tác trên que tính. Lấy 11 que tính, bớt
5 que, suy nghĩ và trả lời, cịn 6 que tính.
- 1 Hs trả lời.


- Có 11 que tính (1 bó và 1 que rời).
- Bớt 4 que nữa.



- Vì 1 + 4 = 5


- Cịn 6 que tính.
- 11 – 5 = 6.


- 1 -2 Hs đọc: 11 – 5 = 6.


- 1 Hs lên bảng đặt tính và nêu cách làm :
11 Viết 11 rồi viết 5 xuống dưới
5 thẳng cột với 1(đơn vị). Viết
6 dấu trừ và kẻ gạch ngang.


- Trừ từ phải sang trái, 1 không trừ được 5,
lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1,1 trừ 1 bằng
0.


- Nhiều Hs nhắc lại.


- Thao tác trên que tính tìm kết quả. HS nối
tiếp nhau nêu kết quả.


11- 2 = 9 .... 11 - 6 = 5 ....11 - 9 = 2
- HTL bảng công thức. Đồng thanh.


<i>Bài 1: Tính nhẩm</i>


- 3 Hs lên bảng làm.Lớp nối tiếp, làm
miệng.



- Khơng cần vì khi thay đổi vị trí các số hạng
trong một tổng thì tổng khơng thay đổi.
9 + 2 = 11 8 + 3 = 11 11 - 9 = 2
2 + 9 = 11 3 + 8 = 11 11 - 3 = 8
11 - 2 = 9 11 - 8 = 3


- Có thể ghi ngay vì 2 và 9 là các số hạng
trong phép cộng 9 + 2 = 11, khi lấy tổng trừ
số hạng này sẽ được số hạng kia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>- Bài 2: Gọi hs đọc đề.</i>


+ Nhận xét tuyên dương.


<i>- Bài 4:</i>


+ Cho bạn nghĩa là thế nào?
+ Đề bài cho biết gì?


+ Đề bài hỏi gì?


+ Nhận xét, cho điểm.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Đọc bảng công thức 11 trừ đi một số.
- Nhận xét tiết học.


- HTL bảng trừ.


<i>Bài 2: Tính </i>



3 Hs lên bảng làm.Lớp làm bảng con
11 11 11 11 11
-
8 7 3 5 2
3 4 8 6 9
Bài 4 :


- 1 Hs đọc đề.
- Bớt đi.


<i>Tóm tắt: Bình có: 11 quả bóng</i>


Bình cho: 4 quả bóng
Bình cịn: ? quả bóng
<i> Giải</i>


Bình cịn lại số quả bóng là:
11 - 4 = 7(quả bóng )
Đáp số:7quả bóng
- 1 Hs đọc.


- HTL bảng trừ.


<i><b> Tiết 19 Mơn: CHÍNH TẢ</b></i>
<i><b> Bài: </b></i>

<b>NGÀY LỄ</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Chép lại chính xác đoạn văn ngày lễ.
- Biết viết và viết đúng tên các ngày lễ lớn.



- Làm đúng các bài tập chính tả củng cố quy tắc chính tả với c/ k phân biệt
nghỉ hay nghĩ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv:


+ Bảng phụ viết bài tập 2a, 3a, 3b.
- Hs: Vở.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gv nhận xét bài kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu mục tiêu bài học.


<i><b>3.2. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính</b></i>
tả.


- GV đọc đoạn văn cần chép.
- Đoạn văn nói về điều gì?
- Đó là những ngày lễ nào?



- Đọc những chữ được viết hoa trong
bài.


- GV gạch chân những chữ được viết
hoa.


* HD viết bảng con.


- GV đọc cho hs viết bảng con:
- HD HS nhìn bảng chép bài.
- Cho hs chép bài vào vở.


- Thu một số bài chấm – nhận xét.
<i><b>3.3. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
chính tả.


<i>- Bài 2:</i>


+ Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
+ GV nhận xét sửa chữa câu đúng.


<i>- Bài 3b: </i>


+ Yêu cầu chúng ta làm gì?
+ GV nhận xét chốt câu đúng.


<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


-Viết đúng quy tắc chính tả c hay k.


- Phân biệt thanh hỏi thanh ngã.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà đọc và nhớ các ngày lễ.


- Hs nhắc lại đề.


- 1HS đọc, lớp đọc thầm.
- Nói về những ngày lễ.


<i>- HS nêu: 8/3 là Ngày Quốc Tế Phụ nữ;</i>
<i>1/5 là Ngày Quốc Tế Lao động; 1/6 là</i>


<i>Ngày Quốc Tế Thiếu nhi; 1/10 là Ngày</i>
<i>Quốc Tế Người cao tuổi.</i>


- HS đọc.


- Hs gạch chân những chữ được viết hoa.
- Viết bảng con.


- Chép bài vào vở.
- Soát bài.


Bài2:


- Điền vào chỗ trống c hay k.
- 1HS đọc yêu cầu của bài.
- 2HS làm bảng lớn, lớp làm vở.
- 3 HS đọc lại bài giải.



+ Con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh.
Bài 3b:


- Điền nghỉ hay nghĩ.


- 2 HS làm bảng lớn, lớp làm bảng con.
+ Nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm
nghĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> Thứ Năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>TiÕt 1 * </b>



<b> </b>

<b>Điểm số 1-2,1-2,theo đội hình hàng dọc</b>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>



<i><b>-Ôn bài thể dục phát triển chung.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính</b></i>



xác,đều,đẹp



-Học điểm số 1-2,1-2,…theo đội hình hàng dọc.Yêu cầu biết và điểm đúng số


rõ ràng.



<b>II. Địa điểm và phương tiện</b>



-Địa điểm : Sân trường . 1 còi . Tranh động tác TD



<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>




<b>Nội dung</b>

<b>Phương pháp lên lớp</b>



<b>I. Mở đầu: </b>



GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ


học



HS đứng tại chỗ vổ tay và hát


Giậm chân……….giậm


Đứng lại…………đứng


Đi đều…………bước



Đứng lại………..đứng


Kiểm tra bài cũ : 4 hs



Nhận xét



<b> II. Cơ bản: { 24’}</b>



a.Điểm số 1-2,1-2,…theo đội hình hàng dọc:


Theo 1-2,1-2,…đến hết……….điểm số


Nhận xét



b.Ôn bài thể dục phát triển chung


Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp


*Các tổ tổ chức luyện tập



Giáo viên theo dõi góp ý Nhận xét


*Các tổ thi đua trình diễn bài thể dục


Nhận xét Tuyên dương




c.Trị chơi:Nhanh lên bạn ơi



Đội Hình



* * * * * * * * *


* * * * * * * * *


* * * * * * * * *


* * * * * * * * *


GV



Đội hình học mới động tác TD


* * * * * * *


* * * * * * *


* * * * * * *


* * * * * * *



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi


Nhận xét



<b>III. Kết thúc: (6’)</b>



Đi đều……… bước Đứng lại……….đứng


HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát



Hệ thống bài học và nhận xét giờ học


Về nhà ôn 8 động tác TD đã học



Đội Hình xuống lớp




* * * * * * * * *


* * * * * * * * *


* * * * * * * * *


* * * * * * * * *


GV



<b> </b>



<i><b> Tiết 49 Môn: TOÁN</b></i>


<i><b>Bài: </b></i>

<b>31 - 5</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 31 – 5 khi làm tính
và giải toán.


- Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt giao nhau.
- Rèn tính nhanh, giải tốn đúng.


- Thích học Toán, yêu toán học.


- Giải các bài tập: BT 1 (dòng 1); 2 (a, b); 3; 4. Hs khá giỏi làm bài còn lại.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Gv:
+ SGK.


+ Bảng phụ, que tính.
- Hs: Que tính, SGK.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra bảng trừ 11 trừ đi một số.


- Hát.


- 2 Hs lên bảng tính và nêu cách tính.
- Lớp làm bảng con.


11 – 7 = 4 11 – 4 = 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu mục tiêu bài học.


<i><b>3.2. Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ: 31</b></i>
<i><b>- 5</b></i>


<i>- Nêu bài tốn: Có 31 que tính bớt đi 5</i>
que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?


- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta
làm phép tính gì?


-Viết bảng: 31 – 5.



- 31 que tính bớt đi 5 que tính cịn bao
nhiêu que?


- Em làm như thế nào?


- Vậy 31 – 5 =?


- Gv ghi bảng: 31 – 5 = 26.


<i>- Hướng dẫn: Em lấy ra 3 bó chục và 1</i>
que rời.


- Muốn bớt 5 que tính ta bớt 1 que tính
rời.


- Cịn phải bớt mấy que nữa?


- Để bớt được 4 que tính ta phải tháo 1
bó thành 10 que rồi bớt thì cịn lại 6 que.


- 2 bó rời và 6 que là bao nhiêu?
<i>- Đặt tính và thực hiện:</i>


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính.


- Em nêu cách đặt tính và thực hiện
cách tính ?


- Tính từ phải sang trái: Mượn 1 chục


ở hàng chục, 1 chục là 10, 10 với 1 là 11,
11 trừ 5 bằng 6, viết 6, 3 chục cho mượn 1,
hay 3 trừ 1 là 2, viết 2.


<i><b>3.3. Hoạt động 2: Luyện tập.</b></i>
<i>- Bài 1: Cho hs đọc đề.</i>


+ Cho hs làm bảng con.
+ Gv nhận xét tuyên dương.
<i>- Bài 2: Bài tập yêu cầu gì?</i>


+ Cho 3 hs lên bảng làm, lớp làm
bảng con.


+ Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?


- Hs nhắc lại 31 – 5.
- Hs lắng nghe.
- Phép trừ 31 – 5.
- Thao tác trên que tính.


- 31 que tính bớt đi 5 que còn 26 que.


- Bớt 1 que tính rời. Lấy bó 1 chục que tính
tháo ra bớt tiếp 4 que tính, cịn lại 2 bó que
và 6 que là 26 que tính. (hoặc em khác nêu
cách khác).


- Vậy 31 – 5 = 26.



- Cầm tay và nói: có 31 que tính.
- Bớt 1 que rời.


- Bớt 4 que nữa. Vì 4 + 1 = 5.
- Tháo 1 bó và tiếp tục bớt 4 que.
- Là 26 que.


- Đặt tính:


31 Viết 31 rồi viết 5 xuống dưới
5 thẳng cột với 1, viết dấu + và
26 kẻ gạch ngang.


- HS nêu cách tính: 1 khơng trừ được 5, lấy
11 trừ 5 bằng 6 viết 6, nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2,
viết 2.


- Nghe và nhắc lại.


<i>- Bài 1: Tính:</i>


51 41 61 31 81
8 3 7 9 2
43 38 54 22 79


<i>- Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ</i>


và số trừ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>- Bài 3: Cho hs đọc đề.</i>


- Đề bài cho biết gì?
- Đề bài hỏi gì?


- Để biết cịn lại bao nhiêu quả trứng ta
làm như thế nào?


- Cho 1 Hs lên bảng làm. Lớp làm vở.
- Nhận xét, cho điểm.


<i>- Bài 4: </i>


- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD
tại điểm nào ?


- Nhận xét.


<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Nêu cách đặt tính và thực hiện: 31 – 5?
- Nhận xét tiết học.


- Xem lại cách đặt tính và thực hiện.


4 6 8
47 15 63
<i>- Bài 3 : </i>


<i> Tóm tắt </i>


Có : 51 quả trứng.


Lấy đi : 6 quả trứng.
Còn lại : ... quả trứng?
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.


<i>Giải</i>


Số quả trứng còn lại là:
51 – 6 = 45 (quả trứng)
<i> Đáp số: 45 quả trứng.</i>


<i>Bài 4: </i>


- 1 Hs đọc câu hỏi.


- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm
O. C B


A D
- 1 Hs nêu.


- Học bài.


<i><b> Tiết 10 Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b></i>


<i><b>Bài: </b></i>

<b>TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG, </b>


<b>DẤU CHẤM CÂU</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ người trong gia đình, họ hàng.


- Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi.


- Sử dụng thành thạo các từ chỉ người trong gia đình.
- Phát triển tư duy ngôn ngữ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv:


+ Bảng phụ ghi bài tập 2, 4.
+ SGK.


- Hs: SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 em trả lời câu hỏi:
- Ai là người sinh ra cha mẹ?
- Ông bà sinh ra ai?


- Anh chị em ruột của bố em gọi là gì?
- Anh chị em ruột của mẹ,em gọi là gì?
- Nhận xét, cho điểm.


<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu mục tiêu bài học.


<i><b>3.2. Làm bài tập:</b></i>


<i>- Bài 1: Yêu cầu gì? </i>


+ Tìm những từ chỉ người trong gia
đình, họ hàng?


+ Giáo viên nhận xét, bổ sung.


<i>- Bài 2: </i>


+ Yêu cầu gì?


+ Giáo viên nhận xét, bổ sung.


<i>- Bài 3: </i>


+ Nêu yêu cầu bài 3.


+ Họ nội là những người có quan hệ
ruột thịt với bố hay với mẹ?


+ Họ ngoại là những người có quan
hệ ruột thịt với ai?


+ Giáo viên kẻ bảng làm 3 phần. Mỗi
phần bảng chia 2 cột (họ nội, họ ngoại).


+ Nhận xét, kết luận nhóm thắng
cuộc.



- Hát.
- Ơng bà.
- Cha mẹ.


- Bác, chú , cơ, thím.
- Cậu, dì, mợ.


- Hs nhắc lại: Mở rộng vốn từ. Từ ngữ về
họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi.


<i>- Bài 1: 1 Hs đọc: Tìm những từ chỉ người</i>


trong gia đình, họ hàng trong bài: Sáng
kiến của bé Hà. HS đọc thầm bài.


- Gạch chân các từ chỉ người trong gia
đình.


- HS nêu các từ: bố, con, ông, bà, cha, mẹ,
cô, chú, cụ già, con, cháu.


- Hs đọc các từ.


<i>- Bài 2: </i>


- Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình,
họ hàng mà em biết.


- 2 em lên bảng sau làm. Lớp làm vở.



- 1-2 em đọc lại kết quả: cụ, ông, bà, cha,
mẹ, chú, bác, cơ, dì, thiếm, cậu, mợ, con
dâu, con rể, cháu, chắt, chút, chít.


<i>Bài 3: </i>


- Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người
trong gia đình, họ hàng mà em biết.


- Họ nội là những người có quan hệ ruột
thịt với bố.


- Với mẹ.


- Chia 3 nhóm thi tiếp sức, mỗi HS trong nhóm
viết nhanh lên bảng 1 từ chỉ người thuộc họ nội
hay họ ngoại rồi chuyền bút cho bạn.


Họ nội Họ ngoại


Ông nội, bà nội,
bác, chú, thi m,
cô……


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>- Bài 4: </i>


+ Yêu cầu gì?


+ Dấu chấm hỏi thường đặt ở đâu ?



+ GV nhận xét, sữa chữa.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Dấu chấm hỏi đặt ở đâu?
- Nhận xét tiết học.


- Học bài, làm bài.


<i>- Bài 4 : Chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi</i>


điền vào chỗ trống.
- 1 em đọc câu chuyện.
- Cuối câu hỏi.


- 3 em làm trên giấy khổ to.
- Lớp làm vở.


- 3 em dán kết quả lên bảng. Theo dõi sửa
bài. 2-3 em đọc lại.


- Nam ....chưa biết viết.
- Em ... nữa khơng?
- Dạ có.


- Cuối câu hỏi.


- Hồn chỉnh bài tập, học bài.


<i><b> Tiết 10 Môn: TẬP VIẾT </b></i>


<i><b>Bài: </b></i>

<b>CHỮ HOA: </b>

H


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Viết đúng, viết đẹp chữ H hoa; cụm từ ứng dụng : Hai sương một nắng theo
cỡ chữ vừa, cỡ nhỏ


- Biết cách nối nét từ chữ hoa H sang chữ cái đứng liền sau.
- Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv:


+ Mẫu chữ H.


<i>+ Bảng phụ: Hai, Hai suong một nắng.</i>
- Hs: Vở Tv, bảng con.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra vở tập viết của một số học
sinh.


- Cho học sinh viết chữ G, Góp.


- Nộp vở theo yêu cầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhận xét.


<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu mục tiêu bài học.


<i><b>3.2. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ</b></i>
hoa.


- Quan sát số nét, quy trình viết.
- Chữ H hoa cao mấy li?


- Chữ H hoa gồm có những nét cơ bản
nào?


- Vừa nói vừa tơ trong khung chữ: Chữ
H hoa được viết bởi 3 nét cơ bản:


<i>+ Nét 1: Kết hợp 2 nét cong trái,lượn</i>
ngang.


<i>+ Nét 2: Kết hợp 3 nét khuyết ngược,</i>
khuyết xi và móc phải.


<i>+ Nét 3: nét thẳng đứng nằm giữa</i>
đoạn nối của 2 nét khuyết.


- Quan sát mẫu và cho biết điểm đặt


bút?


- Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa nói).
<i><b>3.3. Hoạt động 2: Viết bảng.</b></i>


- Hãy viết chữ H vào trong không
trung.


- Viết cụm từ ứng dụng.
- Quan sát và nhận xét


- Hai sương một nắng theo em hiểu
như thế nào?


- Cụm từ này gồm có mấy tiếng?
- Độ cao của các chữ trong cụm từ Hai
sương một nắng như thế nào ?


<i><b>- Hs nhắc lại: Chữ hoa: H. </b></i>
<i><b>- Mẫu chữ hoa H.</b></i>


- Cao 5 li.


- Là kết hợp của 3 nét cơ bản: Nét 1: Kết hợp
2 nét cong trái, lượn ngang. Nét 2: Kết hợp 3
nét khuyết ngược, khuyết xi và móc phải.
Nét 3: nét thẳng đứng nằm giữa đoạn nối của
2 nét khuyết.


- Đặt bút trên đường kẻ 5, viết nét cong trái


rồi lượn ngang, DB trên ĐK 6. Từ điểm
dừng bút của nét 1, đổi chiều bút, viết nét
khuyết ngược, nối liền sang nét khuyết xuôi.
Cuối nét khuyết xi lượn lên viết nét móc
phải, DB ở ĐK 2. Lia bút lên quá ĐK 4, viết
1 nét thẳng đứng, cắt giữa đoạn nối 2 nét
khuyết, DB trước ĐK2.


- 2- 3 Hs nhắc lại.
- Học sinh viết.


- Cả lớp viết trên không.
- Viết vào bảng con.
<i><b>- Đọc: H.</b></i>


<i>- 2 - 3 em đọc: Hai sương một nắng.</i>


- Sự cực khổ vất vả ở ngoài ruộng, người lao
động phải đội nắng đội sương.


- 1 em nhắc lại: Cụm từ này có ý nói về sự
vất vả, đức tính chịu khó, chăm chỉ của
người lao động.


- 4 tiếng: Hai, sương, một, nắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Khi viết chữ Hai ta nối chữ H với
chữ a như thế nào?


- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng) như


thế nào?


Viết bảng.


- Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc
cụm từ ứng dụng.


<i><b>3.4. Hoạt động 3: Viết vở.</b></i>
- Hướng dẫn viết vở.


- Chú ý chỉnh sửa cho các em.
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- Nhận xét bài viết của học sinh.
- Khen ngợi những em có tiến bộ.
- Nhận xét tiết học.


- Hoàn thành bài viết trong vở tập viết.


cao 1,5 li, các chữ còn lại cao 1 li.


- Nét cong trái của chữ a chạm vào nét móc
phải của chữ H.


- Đủ để viết một con chữ o.
- Bảng con: H – Hai.


- Viết vở.


<i><b> Thứ Sáu, ngày 22 tháng 10 năm 2010</b></i>


<i><b> Tiết 10 Môn: TẬP LÀM VĂN</b></i>


<i><b> Bài: </b></i>

<b>KỂ VỀ NGƯỜI THÂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Biết kể về ông, bà hoặc một người thân, thể hiện tình cảm đối với ông, bà
người thân.


-Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (3 - 5 câu) – Bài
tập 2.


- Nghe, nói, viết đúng thành thạo.


- Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Gv:
+ SGK.


+ Tranh minh họa.
- Hs: SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nhận xét bài kiểm tra giữa học kì 1.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu mục tiêu bài học.
<i><b>3.2. Làm bài tập:</b></i>


<i>- Bài 1: Cho1 em đọc yêu cầu.</i>


+ Cho hs quan sát tranh minh họa
trong SGKvà gợi ý:


+ Đề bài u cầu gì ?


a. Ơng bà, người thân của em bao
nhiêu tuổi?


b. Ông bà ,người thân của em làm
nghề gì?


c. Ơng bà, người thân của em yêu
quý, chăm sóc em như thế nào?


+ Gọi 1 em làm mẫu, hỏi từng câu.
+ GV theo dõi giúp đỡ các nhóm
làm việc.


+ GV nhận xét chọn người kể tự
nhiên hay nhất.


- Bài 2: Yêu cầu gì?


+ Giáo viên nhắc nhở: Cần viết rõ
ràng, dùng từ, đặt câu cho đúng. Viết xong


phải đọc lại bài, phát hiện và sửa sai.


+ Nhận xét, chấm điểm.
<b>4. Củng cố và dặn dị:</b>


- Hơm nay học câu chuyện gì?
- Nhận xét tiết học.


- Tập kể lại và biết viết thành bài văn viết
ngắn gọn.


- Theo dõi.


- Kể về người thân.
Bài 1:


- Một số HS trả lời.


- 1 Hs giỏi kể mẫu trước lớp.
- HS kể trong nhóm.


- Đại diện các nhóm lên thi kể.


- Bà em năm nay đã 60 tuổi nhưng tóc bà
vẫn cịn đen. Trước khi nghỉ hưu bà là cô
giáo dạy ở trường Tiểu học. Bà rất yêu nghề
dạy học và yêu thương học sinh. Em rất yêu
bà vì bà hiền hậu và rất chiều chuộng em. Có
gì ngon bà cũng phần cho em. Em làm điều
gì sai, bà không mắng mà bảo ban rất nhẹ


nhàng.


- Nhận xét bạn kể.


Bài 2: Dựa theo lời kể của bài tập 1,viết 1
đoạn văn ngắn 3 - 5 câu kể về ông, bà, người
thân của em, làm bàiviết.


- Cả lớp làm bài viết.


-1 em giỏi đọc lại bài viết của mình
- Kể chuyện người thân.


- Tập kể lại chuyện, tập viết bài.


<i><b> Tiết 50 Mơn: TỐN</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Biết thực hiện phép trừ (có nhớ), số bị trừ là số có hai chữ số và chữ số
hàng đơn vị là 1, số trừ là số có hai chữ số; Tập vẽ hình tam giác khi biết ba
đỉnh; Rèn kĩ năng đặt tính nhanh làm tốn đúng.


- Làm được các bài tập: BT 1 (cột 1, 2, 3); 2 (a, b); 4. Hs khá giỏi làm các
bài còn lại.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Gv:


+ SGK.


+ Bảng phụ, bộ đồ dùng tốn.


- Hs: SGK, que tính.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 Hs lên bảng đặt tính và tính. Cả
lớp làm vào bảng con


- Nhận xét.


<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu mục tiêu bài học.


<i><b>3.2. Hoạt động 1: Nêu bài tốn.</b></i>


- Cơ có 51 que tính, cơ bớt đi 15 que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?


- Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính
ta làm như thế nào?


- Cho hs sử dụng que tính tìm kết quả.
- 51 que tính bớt 15 que cịn mấy que
tính?



- Chúng ta phải bớt mấy que?


- 5 que gồm mấy chục và mấy que
tính ?


- Để bớt được 15 que tính trước hết
chúng ta bớt đi 1 que tính rời, rồi lấy 1 bó 1
chục tháo ra được 10 que tính rời, bớt tiếp 4
que tính nữa, cịn 6 que tính. Để bớt tiếp 1
chục que tính, ta lấy tiếp 1 bó 1 chục que
tính nữa. Như thế đã lấy đi 1 bó 1 chục rồi
lấy tiếp 1 bó 1 chục nữa, tức là đã lấy đi “1
thêm 1 bằng 2 bó 1 chục” 5 bó 1 chục bớt
đi 2 bó 1 chục cịn 3 bó 1 chục tức là cịn 3
chục que tính. Cuối cùng cịn lại 3 chục que
tính và 6 que tính rời tức là cịn 36 que tính.


- Hát.


- 2 Hs lên bảng đặt tính và tính.
31 81 -Bảng con. 41
9 2 3
22 79 38
- 51 - 15


- Hs lắng nghe .


- Thực hiện phép trừ 51 – 15.
- Thao tác trên que tính.



- Lấy que tính và nói có 51 que tính.
- Cịn 36 que tính.


- Bớt 15 que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Em đặt tính như thế nào?


- Em thực hiện phép tính như thế nào?


<i><b>3.3. Hoạt động 2: Làm bài tập.</b></i>
<i>- Bài 1: Bài tập yêu cầu gì?</i>


+ Cho hs làm bảng con
+ Giáo viên nhận xét sửa sai.
<i>- Bài 2: Bài tập yêu cầu gì?</i>


+ Muốn tìm hiệu em làm thế nào?
+ Cho HS tự làm bảng con


+ Gọi 3 Hs lên bảng làm (nêu cách
đặt tính và thực hiện).


+ Giáo viên nhận xét ghi điểm.
Bài 4: Giáo viên vẽ hình.


+ Mẫu vẽ hình gì?


+ Muốn vẽ hình tam giác ta phải nối
mấy điểm với nhau?



+ Nhận xét cho điểm.
<b>4. Củng cố và dặn dị:</b>


- Nêu cách đặt tính và thực hiện 51 - 15
- Nhận xét tiết học.


- Tuyên dương, nhắc nhở hs.


- 51 – 15 = 36.


- 1 Hs lên bảng đặt tính và nói. Lớp đặt tính
vào bảng con.


51 -Viết 51 rồi viết 15 xuống dưới
15 sao cho 5 thẳng cột với 1. Viết
36 dấu – và kẻ gạch ngang.


- Thực hiện phép tính từ phải sang trái :
1 khơng trừ được 5, lấy 11 –5 = 6, viết 6 nhớ
1, 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3 viết 3.
Vậy 51 – 15 = 36.


- Nhiều em nhắc lại.


<i>Bài 1: Tính</i>


81 31 51 71 61

46 17 1 9 38 25


35 14 3 2 33 36


<i>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu.</i>


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ
a.81 b. 51 c. 91

44 25 9
37 26 82
- Mẫu: Hình tam giác


- Nối 3 điểm với nhau
- Lớp vẽ hình theo 3 nhóm.


<i><b> Tiết 20 Mơn: CHÍNH TẢ</b></i>
<i><b>Bài: </b></i>

<b>ÔNG VÀ CHÁU</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Làm đúng các bài tập phân biệt c/ k, l/ n.


- Rèn viết đúng, trình bày đẹp, giáo dục học sinh tình cảm kính trọng, u
thương ơng bà.


- Làm được bài tập 2, 3 (a, b).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Gv:
+ SGK.
+ Bảng phụ.
- Hs: SGK.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Giáo viên đọc cho học sinh viết những
từ học sinh viết sai.


- Nhận xét.


<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu mục tiêu bài học.
<i><b>3.2. Hoạt động 1: Nghe viết.</b></i>


- Giáo viên đọc mẫu lần 1.
- Bài thơ có tên là gì?


- Khi ông và cháu thi vật với nhau thì
ai thắng?


- Khi đó ơng đã nói gì với cháu?
- Giải thích: Xế chiều, rạng sáng.
- Có đúng là ơng thua cháu khơng?
<i><b>3.3.Hoạt động 2: Hướng dẫn trình bày.</b></i>



- Bài thơ có mấy khổ thơ?
- Mỗi câu thơ có mấy chữ?


- Dấu hai chấm được đặt ở các câu thơ
như thế nào?


- Dấu ngoặc kép có ở các câu nào ?
- Lời nói của ơng và cháu đều được đặt


- Hát.
- Ngày lễ.


- HS viết: Ngày Quốc tế Người cao tuổi.
Ngày Quốc tế Thiếu nhi.


- Viết bảng con.


- Vài em nhắc lại đề.
- Theo dõi, đọc thầm.
- 1 em giỏi đọc lại.
<i><b>- Ơng và cháu.</b></i>


- Cháu ln là người thắng cuộc.


- Ơng nói: Cháu khoẻ hơn ơng nhiều. Ông là
buổi trời chiều. Cháu là ngày rạng sáng.
- 2 em nhắc lại.


- Khơng đúng. Ơng thua vì ông nhường cho
cháu phấn khởi.



- Có hai khổ thơ.
- Mỗi câu có 5 chữ.
- Đặt cuối các câu:


Cháu vỗ tay hoan hô:
Bế cháu, ông thủ thỉ:


“Ơng thua cháu, ơng nhỉ!”


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>3.4.Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ khó.</b></i>
- Đọc các từ khó cho HS viết bảng con.
<i><b>3.5. Hoạt động 4: Viết chính tả.</b></i>


- Giáo viên đọc: Mỗi câu, cụm từ đọc 3
lần.


- Đọc lại cho hs soát.
- Chấm bài 7 bài nhận xét.
<i><b>3.6. Hoạt động 5: Làm bài tập.</b></i>


<i>-Bài 2: Cho hs đọc đề.</i>


+ Chia bảng làm 2 cột cho HS thi tiếp
sức.


+ Khen đội thắng ghi nhiều chữ đúng.
<i>- Bài 3 a: u cầu gì?</i>


+ Nhận xét, cho điểm nhóm làm tốt.



<b>4. Củng cố và dặn dị:</b>
- Viết chính tả bài gì?


- Giáo dục hs tính cẩn thận, viết chữ đẹp.
- Nhận xét tiết học.


- Viết bảng con.
- Nghe đọc và viết lại.
- Hs soát sửa lỗi.


<i>- Bài 2: Tìm: 3 chữ bắt đầu bằng c, </i>
3 chữ bắt đầu bằng k.
- HS lên thi tiếp sức.


c: cái cân, cơm canh, con cò ...
k: kim , kiện ,kẹo...


<i>- Bài 3a: Điền vào chỗ trống n/l</i>
- Làm vào bảng phụ


- Chia 2 nhóm lên làm vào bảng phụ. Các
em khác làm nháp.


Lên non....non cao
Nuôi con...công lao
- Ông và cháu.


- Sửa lỗi, mỗi chữ sai 1 dịng.



<b>Tiết 10</b>


<i><b> Mơn: SINH HOẠT LỚP</b></i>


<i><b>Bài: </b></i>

<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 10</b>


<b>I. TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TUẦN QUA.</b>


- Học tập.
- Đạo đức.
- Vệ sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Gv nhận xét chung tình hình lớp tuần qua.
<b>II. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI.</b>


- Tiếp tục nhắc nhở Hs thực hiện tốt nội quy trường lớp.


- Các tổ theo dõi các mặt hoạt động của tổ mình để tổng hợp cuối tuần.
- Thực hiện vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường xanh sạch đẹp.


- Tiếp tục giáo dục Hs thực hiện an toàn giao thong.
- Tiếp tục thực hiện tốt tránh ngộ độc thực phẩm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×