Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (689.54 KB, 111 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Ngày soạn:</i>
<i><b>Phần I:</b></i>
<b> lịch sử thế gới hiện đại từ năm 1945 đến nay</b>
<b>Chơng I: Liên Xô và các nớc Đơng âu sau chiến tranh</b>
<b> thÕ giíi thø II</b>
<i>TiÕt 1</i>
<b>Bài 1: Liên Xô và các nớc Đông âu từ năm 1945</b>
<b>đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc</b>
- Những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong công cuộc hàn gắn
các vết thơng chiến tranh khôi phục nền kinh tế và sau đó tiếp tục xây dựng cơ
sở vật chất, kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.
- LX là nước đầu tiên phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo, mở đầu kỉ
nguyên chinh phục vụ trụ của loài ngi.
<b>2. Kĩ năng:</b>
Rốn luyn cho HS k nng phõn tớch và nhận định các sự kiện, các vấn đề
lịch sử.
<b>3. Thái độ:</b>
- Khẳng định những thành tựu to lớn có ý nghĩa lịch sử của công cuộc xây
dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xơ.
- Tr©n träng mèi quan hƯ hữu nghị truyền thống giữa nớc ta và Liên bang Nga.
<b>II. ph ơng pháp:</b>
- dựng trc quan: Bn , tranh ảnh
- Nêu vấn đề, phân tích, chứng minh, so sánh, hoạt
động nhóm, kể chuyện...
<b>III. Chn bÞ:</b>
- Bản đồ Liên Xô và các nớc Đông Âu
- Tranh ảnh tiêu biểu về Liên Xơ
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
Trong chơng trình lịch sử lớp 8 (Phần thế giới), em đã đợc học những nội
dung gì?
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>*Giíi thiƯu bµi míi:</b></i>
Sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, Liên Xô bắt tay vào công cuộc
khôi phục kinh tế. Nhờ tinh thần lao động dũng cảm, sáng tạo, Liên Xô đã đạt
nhiều thành tựu rực rỡ.
<b>Hoạt động 1: LIÊN XƠ</b>
<b>Mục tiêu: Biết đợc tình hình Liên Xơ và kết quả cơng cuộc khơi phục kinh</b>
tế sau chiến tranh.
Tỉ chøc thùc hiƯn:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Em h·y chØ râ vai trß cđa Liên Xô trong
cuộc chiến tranh thế giới thứ II
- Tình hình Liên Xô sau chiến tranh thế
giới thứ II nh thÕ nµo ?
- Em hãy cho ví dụ cụ thể để chứng
minh những tổn thất mà Liên Xô gặp
phải
- Đứng trớc những khó khăn đó, Liên
Xơ đã có biện pháp gì để đối phó ?
<b>1. C«ng cc kh«i phơc kinh tÕ sau </b>
<b>chiÕn tranh (1945 - 1950)</b>
<i>a. Hoàn cảnh:</i>
Tổn thất nặng nề trong chiến tranh
chống phát xít.
<i>b. Biện pháp:</i>
Đề ra kế hoạch 5 năm lÇn thø 4 (1946 -
1950)
- Cơng cuộc khôi phục kinh tế, hàn gắn
viết thơng chiến tranh ở Liên Xô đạt
đ-ợc những kết quả nh th no?
Việc Liên Xô chế tạo bom nguyên tử
có ý nghĩa gì ?
- Đánh dấu sự phát triển vỵt bËc vỊ
KHKT.
- Phá vỡ thế độc quyền của Mĩ
- Tạo sức mạnh cho lực lợng CNXH
- KÕ hoạch 5 năm lần thứ 4 thắng lợi,
hoan f thành vợt mức trớc thời hạn là 9
tháng.
- Công nghiệp tăng 73%, một số ngành
nông nghiệp vợt mức trớc chiến tranh
- 1949 chế tạo thành công bom nguyên
tư
<b>Hoạt động 2: Tiếp tục cơng cuộc xây dựng cơ sở vật chất, kỹ thuật của</b>
<b>chủ nghĩa xã hội (Từ năm 1950 đến đầu những năm 1970 của thế kỷ XX)</b>
<b>Mục tiêu: Trình bày đợc những kết quả chủ yếu trong công cuộc xây dựng</b>
<b> Tæ chøc thùc hiƯn: </b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
H·y nªu những thành tựu chủ yếu của
Liên Xô về kinh tÕ ?
Những thành tựu Liên Xô đạt đợc về
KHKT?
- Cho HS quan s¸t H1 - SGK
- Tàu Phơng Đông bay quanh trái đất
mất 180 phút, V = 280000 km/h
- Chính sách đối ngoại của Liên Xơ
trong thập niên 50 - 70 của thế kỷ XX
là gỡ ?
<b>* Thảo luận:</b>
Vì sao nói Liên Xô là trụ cột của hoà
bình thế giới?
<i>a. Kinh tế:</i>
- Thực hiện các kế hoạch dài hạn
nhằm:
+ Phát triển công nghiệp nặng
+ Thâm canh trong nông nghiệp
+ Đẩy mạnh KHKT
+ Tăng cờng quốc phòng
- Sản xuất CN tăng 9,6%
- Đứng thứ 2 thế giới
- Chiếm 20% sản lợng CNTG
<i>b. Khoa học kỹ thuật </i>
- 1957 phóng thành công vệ tinh nhân
t¹o
- 1961 phóng tàu "Phơng Đơng" bay
vịng quanh trái t
<i>c. Đối ngoại:</i>
- Thực hiện chính sách chung sống hoà
bình
- Quan hệ hữu nghị với các nớc
- Tích cùc đng hé PTCM thÕ giíi
<b>4. Sơ kết bài học:</b>
Qua sách báo đã đọc, em hãy kể về một số chuyến bay của các nhà du hành
vũ trụ Liên Xô trong những năm 1960 của thế kỷ XX.
- H·y nêu những cơ sở hình thành hệ thống XHCN
- Hóy trình bày mục đích ra đời và những thành tích của Hội đồng tơng trợ
kinh tế trong những năm 1951 - 1973.
<b>Dặn dò:</b>
<i> Ngày soạn: </i>
<i>Tiết: 2</i>
<b>Bi 1: Liờn Xụ v các nớc Đông âu từ năm 1945 </b>
<b>đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX (t2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc</b>
- Những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các nớc Đông Âu sau
năm 1945. Giành thắng lợi trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc, thiết lập
chế độ dân chủ nhân dân và tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xó hi.
<b>2. Kỷ năng:</b>
Rốn luyn cho HS k nng phõn tích và nhận định các sự kiện, các vấn đề
lịch sử.
Xỏc định trờn lược đồ cỏc nước Đụng Âu
<b>3.Thái độ:</b>
Tăng cờng tình đồn kết hữu nghị và đẩy mạnh sự hợp tác phát triển giữa
<b>II. ph ơng pháp</b>
- dùng trực quan: Bản đồ, tranh ảnh
- Nêu vấn đề, phân tích, chứng minh, so sánh, hoạt
động nhóm, kể chuyện...
<b>III. Chn bÞ:</b>
- Bản đồ Liên Xơ và các nớc Đơng Âu
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Hãy nêu những thành tựu chủ yếu của Liên Xô trong công cuộc xây dựng
chủ nghĩa xã hội từ năm 1950 đến đầu những năm 1970 của thế kỷ XX.
<b>3. Bµi míi:</b>
<i>*Giíi thiƯu bµi míi:</i>
Cùng với hồng quân Liên Xô, nhân dân các nớc Đông Âu đã tiêu diệt bọn
phát xít, giành chính quyền và bắt tay vào xây dựng chủ nghĩa xã hội. Trong
công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội, các nớc Đông Âu đã đạt đợc những thành
tựu gì.
<b>Hoạt động 1: </b> <b>II.đơng âu</b>
<b>1. Sự ra đời của các nớc dân chủ nhân dân Đơng Âu:</b>
<b>Mục tiêu: Biết đợc tình hình các nớc Đơng Âu sau chiến tranh thế gới thứ</b>
II.
Tỉ chøc thùc hiƯn:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
- Các nớc dân chủ nhân dân Đông Âu
đã ra đời trong hoàn cảnh nào ?
- Hãy kể tên các nớc DCND đợc thành
lập ở Đông Âu, các nớc Đông Âu.
- Để hồn thành cuộc cách mạng
DCND, các nớc Đơng Âu đã thực hiện
những nhiệm vụ gì ?
<b>1. Sự ra đời của các nớc dân chủ </b>
<b>nhân dân Đông Âu:</b>
- Nhờ sự giúp đỡ của Hồng quân Liên
Xô, các nớc Đơng Âu đã tiêu diệt bọn
phát xít, ginh chớnh quyn.
- Từ cuối năm 1944 - 1946, thành lập
các nớc dân chủ nhân dân
- Hoàn thành CM DCND (từ
1945-1949):
+ Xây dựng bộ máy chính quyền
DCND
+ Quốc hữu hố xí nghiệp của t sản
+ Ban hành quyền tự do dân chủ
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>2.Tiến hành xây dựng chủ nghĩa xà hội (Từ năm 1950 đầu năm 1970</b>
<b>của thế kỷ XX)</b>
<b>Mc tiờu: Trỡnh by đợc những kết quả đạt đợc trong công cuộc xây dựng </b>
CNXH ở Đơng Âu.
Tỉ chøc thùc hiƯn:
<b> Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Các nớc Đơng Âu xây dng CNXH
trong hoàn cảnh nào ?
+ Cơ sở vật chất kỹ thuật lạc hậu
+ Đế quốc phá hoại
+ Phn ng chng phỏ
- Những nhiệm vụ chính của các nớc
Đông Âu trong công cuộc xây dựng
- Hãy nêu những thành tựu mà các nớc
Đông Âu đã đạt đuợc trong công cuộc
xây dựng CNXH.
<i>a. NhiƯm vơ:</i>
- Xo¸ bá sù bãc lét cđa giai cÊp t sản
- Phát triển hợp tác xác
- Tiến hành công nghiệp hoá
<i>b. Thành tựu:</i>
- Trở thành nững nớc công - n«ng
nghiƯp
- Bộ mặt KT - XH thay đổi
<b>Hoạt động 3: III. Sự hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa</b>
<b>Mục tiêu:Nắm đợc sự ra đời của hệ thống XHCN trên thế giới.</b>
Tổ chức thực hiện:
<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
- Hãy nêu những cơ sở hỡnh thnh h
thống XHCN
+ Hợp tác nhiều bên
+ Phân công và chuyên môn hoá trong
sản xuất CN, NN
- Trình bày mục đích ra đời và những
thành tích của SEV trong những năm
1951 - 1973.
+ 1991 SEV ngừng hoạt động do khép
kín khơng hồ nhập nền kinh tế thế giới
- Bao cấp, phân công sản xut khụng
hp lý.
=> Quan hệ Việt Nam - Đông Âu vẫn
duy trì, VD: CHLB Đức giúp Việt Nam
về giáo dục, văn hoá, kỹ thuật.
<b>III. Sự hình thành hƯ thèng x· héi </b>
<b>chđ nghÜa</b>
- 8/1/1949 Hội đồng tơng trợ kinh tế
(SEV) thành lập
+ Đẩy mạnh sự hợp tỏc, giỳp lu
nhau.
+ Đánh dấu sự hình thành hÖ thèng
XHCN
*Kết quả của SEV từ 1951-1973:
- Tốc độ tăng trởng sản xuất công
- Thu nhập quốc danh tăng 5,7 lần
- Liên Xơ đóng vai trị quan trọng
- 5/1955 tổ chức hiệp ớc Vác-sa-va
thnh lp.
4. S kt bi hc
<b>* Củng cố:</b>
HÃy nêu những cơ sở hình thành hệ thống XHCN?
<b>* Dn dũ:</b>
<i> Ngày soạn:</i>
<i>Tiết 3</i>
<b>Bài 2: Liên Xô và các nớc Đông âu giữa những năm 1970 </b>
<b> Đến đầu những năm 1990 của thế kỷ XX </b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc</b>
Học sinh cần hiểu rõ những nét chính của giá trình khủng hoảng và tan rã
của chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu (Từ giữa những năm 1970 đến đầu
thập kỷ 90 ca th k XX)
<b>2. Kỷ năng:</b>
Rốn luyn cho HS kỹ năng phân tích và nhận định các sự kiện, các vấn đề
<b>3.Thái độ:</b>
- HS cần thấy rõ sự khủng hoảng và tan rã của Liên Xô và Đông Âu cũng
ảnh hởng tới Việt Nam, nhng chúng ta đã tiến hành đổi mới, thắng lợi trong gần
2 thập kỷ qua.
- Các em tin tởng vào con đờng Đảng ta đã chọn, đó là cơng nghiệp hố,
hiện đại hố theo nh hng XHCN.
<b>II. ph ơng pháp:</b>
- dựng trc quan tranh ảnh
- Nêu vấn đề, phân tích, chứng minh, so sánh, hoạt
động nhóm, kể chuyện...
<b>III. Chn bÞ:</b>
- Bản đồ Liên Xô và các nớc Đông Âu
- T liệu lịch sử về Liên Xơ và Đơng Âu.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
1. Nêu những thành tựu các nớc Đông Âu đã đạt đợc trong q trình xây
dựng CNXH?
<b>3. Bµi míi:</b>
<i>*Giíi thiƯu bµi míi:</i>
Từ giữa những năm 1970 và thập kỷ 80 của thế kỷ XX, Liên Xô và các nớc
Đơng Âu lâm vào tình trạng khủng hoảng kinh tế dẫn tới sự khủng hoảng chính trị
trầm trọng và sự sụp đổ của Liên Xô, các nớc Đông Âu. Hôm nay, chúng ta
nghiên cứu về sự khủng hoảng và tan rã của Liên Xô và các nớc Đông Âu.
<b>Hoạt động 1: I. Sự khủng hoảng và tan rã của Liên bang Xô Viết</b>
<b>Mục tiêu: Biết đợc nguyên nhân quá trình khủng hoảng và tan rã của Liên</b>
bang Xơ viết.
<b>Tỉ chøc thùc hiƯn:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- Yêu cầu HS đọc từ năm 1973... toàn
diện..."
Bối cảnh đa đến khủng hoảng ở Liên
Xô
- Mơ hình CNXH vốn có nhiều thiếu
sót và sai lầm, cản trở sự đi lên của đất
nớc.
- Bối cảnh lịch sử nh thế đã tác động gì
đến nền kinh t ca Liờn Xụ ?
- Sản xuất CN& NN trì trệ
- Lơng thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng
khan hiếm.
- Đời sống nhân dân giảm sút
=> Trc tỡnh hỡnh ú, ũi hi Liờn Xụ
phi lm gỡ?
Cải tổ
Tiến trình cải tổ của Liên Xô diễn ran
nh thế nào? tìm hiểu mục 2.
- Công cuộc cải tổ ở Liên Xô diễn ra
nh thế nµo?
- Nội dung cải tổ ở Liên Xơ là gì?
Cải tổ có thành cơng khơng ? Vì sao?
Khơng thành cơng, do chuẩn bị không
chu đáo, thiếu đờng lối chiến lợc.
- Kết quả của công cuộc cải tổ ở Liên
Xô nh thÕ nµo?
GV phóng to lợc đồ các nớc SNG, chỉ
rõ 10 nớc Cộng hồ và Liên bang Nga.
<b>I. Sù khđng hoảng và tan rà của Liên</b>
<i><b>1. Bối cảnh lịch sử:</b></i>
- Năm 1973 khủng hoảng dầu mỏ
- u nm 1980, Liên Xơ khó khăn về
sản xuất và đời sống -> đất nớc khủng
hoảng tồn diện.
<i><b>2. DiƠn biÕn</b></i>
- 3/1985 Gc- Ba- chốp đề ra đờng lối
cải tổ.
* Nội dung cải tổ:
- KT cha thực hiện đợc
- CT: QuyÒn lùc tËp trung vào tổng
thống
+ Đa nguyên về chÝnh trÞ
+ Xố bỏ sự lãnh đạo độc quyn ca
CS
+ Tuyên bố dân chủ và công khai mọi
mặt.
<i><b>3. Kết quả:</b></i>
- Đất nớc khủng hoảng và rối loạn
- Mõu thun sắc tộc bùng nổ, nhiều
cuộc bãi cơng, nhiều nớc cộng hồ đòi
li khai...
- 19/8/1991 đảo chính Gooc-ba-chốp
khơng thành gây hậu quả nghiêm trọng.
- Đảng CS Liên Xơ bị đình chỉ hoạt
động.
- 21/12/1991, 11 nớc cộng hoà li khai
hình thành cộng đồng các quốc gia độc
lập (SNG)
<b>Hoạt động 2: II. Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở các</b>
<b>nớc Đông Âu</b>
<b>Mục tiêu: Biết đợc sự khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở các nớc Đơng</b>
Âu.
<b>Tỉ chøc thùc hiƯn:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- Em hãy trình bày quá trình khủng
hoảng và sụp đổ của chế độ XHCN ở
các nớc Đông Âu.
- Liên Xơ sụp đổ, các nớc cộng hồ của
Liên Xơ cũ có 1000 tổ chức, ĐCS mất
quyền thống trị.
- HËu quả của cuộc khủng hoảng ở các
nớc Đông Âu nh thÕ nµo?
Sự sụp đổ của các nớc Đông Âu dẫn
đến hậu quả nghiêm trọng nh thế nào?
Đây là tổn thất nặng nề với phong trào
CMTG và các lực lợng tiến bộ, các dân
tộc bị áp bức đang đấu tranh cho hồ
bình và độc lập dân tộc.
* Th¶o luËn nhãm:
Nguyên nhân sụp đổ của Liên Xơ và
các nớc Đơng Âu?
- M« hình CNXH có nhiều khuyết tật,
cơ chế quan liêu bao cấp, thiếu dân chủ
và công bằng xà hội.
- Những khuyết tật duy trì quá lâu làm
CNXH ra rời tiến bộ văn minh của thế
giới => khủng hoảng về kinh tế, xà hội
- Sự chống phá của CNĐQ và các thế
lực chèng CNXH.
<b>II. Cuộc khủng hoảng và tan rã của</b>
- Cuối những năm 1970 và đầu năm 80
các nớc Đông Âu khủng hoảng kinh tế,
chính trị gay gắt.
- Cui 1988, cuộc khủng hoảng tới đỉnh
cao
+ Bắt đầu từ Ba Lan -> Đông Âu
+ Mũi nhọn đấu tranh nhằm vào ĐCS
<i><b>*Kết quả:</b></i>
- ĐCS mất quyền lãnh đạo
- Thực hiện a nguyờn chớnh tr
- Các thế lực chống CNXH nắm chÝnh
qun
- 1989 chế độ XHCN sụp đổ ở Đơng Âu
- Sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Đông
Âu và Liên Xô đã chấm dứt sự tồn tại
của hệ thống XHCN ( 28/06/1991 SEV
ngùng hoạt động và 01/07/91 tổ chức
hiệp ớc Vac sa va giải tán)
4. Sơ kết bi hc
<b>* Củng cố:</b>
Em hÃy trình bày quá trình khủng hoảng và tan rà của các nớc XHCN ở
Đông Âu.
<b>*Dn dũ:</b>
- Học bài cũ, soạn bài mới và tìm hiểu các giai đoạn phát triển của phong
trào giải phóng dân tộc từ sau năm 1945 và một số sự kiện lịch sử tiêu biểu của
mỗi giai đoạn.
<i>---Ngày so¹n:</i>
<i>TiÕt 4:</i>
<b>Ch ơng I: các nớc á, phi, mĩ la tinh từ 1945 đến nay</b>
<b>Bài 3: Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc </b>
<b>và sự tan rã của hệ thống thuộc địa </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>
- Q trình đấu tranh giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa
ở châu á, Phi và Mĩ la tinh.
- Những diễn biến của q trình đấu tranh giải phóng dân tộc của cỏc
nước thuộc địa, khụng chỉ trong khu vực mà c th gii
<b>2. Kỷ năng:</b>
<b>Xỏc nh trờn lc vị trí các nước giành được độc lập</b>
Rèn luyện cho HS phơng pháp t duy, lôgic khái quát tổng hợp, phân tích các
sự kiện lịch sử và kĩ năng sử dụng bản đồ.
<b> 3.Thái độ:</b>
Nâng cao lòng tự hào dân tộc vì nữa sau thế kỷ XX, chúng ta đã đánh thắng
2 đế quốc lớn mạnh là Pháp và Mĩ.
<b>II.ph ơng pháp:</b>
Đàm thoại gợi mở và trực quan.
Thảo luận.
<b>III. ChuÈn bÞ:</b>
- Bản đồ thế giới, châu á, châu Phi và Mĩ la tinh.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Hãy nêu quá trình khủng hoảng và sụp đổ của các nớc XHCN ở Đông Âu.
<b>3. Bài mới:</b>
<i>*Giíi thiƯu bµi míi:</i>
Sau chiến tranh thế giới thứ II, cao trào đấu tranh giải phóng dân tộc diễn ra
sôi nổi ở châu á, Phi và Mĩ la tinh làm cho hệ thống thuộc địa của CNĐQ tan ra
từng mảnh lớn và đi tới sụp đổ hoàn toàn.
<b>Hoạt động 1: I. Giai đoạn từ năm 1945 đến giữa những</b>
<b> năm 1960 của thế kỷ XX</b>
<b>Mục tiêu: Biết đợc một số nét chính về quá trình giành độc lập ở các nớc á, Phi ,</b>
Mỹ la-tinh từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến những năm 60 của thế kỷ XX.
Tỉ chøc thùc hiƯn:
<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- Em hãy trình bày phong trào đấu
tranh ë ch©u ¸, Phi vµ MÜ la tinh tõ
1945 - 1960 cña thÕ kû XX?
Năm 1960: 17 nớc châu Phi giành độc
lập thuộc "Năm châu Phi"
* 1963, LHQ th«ng qua TN vỊ thđ tiªu
<b>I. Giai đoạn từ năm 1945 đến giữa </b>
<b>những năm 1960 của thế kỷ XX</b>
<i>* Châu á:Phong trào đấu tanh từ Đông </i>
<i>Nam á với những thắng lợi trong các </i>
<i>cuộc khởi nghĩa giành chính quyền và </i>
<i>tuyên bố độc lập ở các nớc:</i>
- Inđônêxia tuyên bố độc lập 17/8/1945
- Việt Nam tuyên bố độc lập 02/9/1945
- Lào tuyên bố độc lập 12/10/1945
- Ai CËp 1952
- Angiªri: 1954 - 1962
- 1960: 17 nớc Châu Phi giành độc lập
<i>* Mĩ latinh:</i>
hồn tồn các hình thức của chế độ
phân biệt chủng tộc. => Hệ thống thuộc địa của CNĐQ căn bản bị sụp đổ.
<b>Hoạt động 2: II. Giai đoạn từ giữa những năm 1960 đến giữa những</b>
<b>năm 70 của thế kỷ XX</b>
<b>Mục tiêu: nắm đợc phong trào đấu tranh giành độc lập ở Châu Phi từ giữa</b>
những năm 60 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX.
Tỉ chøc thùc hiƯn:
<b> Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- Trình bày phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc trên thế giới (60 - 70 của
thế kỷ XX)
<b>II. Giai đoạn từ giữa những năm 1960 </b>
<b>đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX </b>
- Đầu những năm 60 nhân dân một số nớc
châu Phi giành độc lập khỏi ách thống trị
+ Ghi-nê- Bit -Xao (9/1974)
+ Mô - dăm-bích (6/1975)
+ ¨ng - g« - la (11/1975).
<b>Hoạt động 3: III. Giai đoạn từ giữa những năm 70 đến giữa những</b>
<b>năm 90 của thế kỷ XX.</b>
<b>Mục tiêu: Biết đợc những nét chính về phong trào giành độc lập ở các nớc</b>
á, Phi, Mỹ La-tinh từ giữa những năm 70 đến giữa những năm 90 của thế kỷ
XX.
Tæ chøc thùc hiƯn:
<b> Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Em hãy trình bày phong trào đấu tranh
giải phóng dân tộc trên thế giới (Từ
giữa những năm 70 đến giữa những
năm 90 của thế kỷ XX)
- 4/1991 Nenxơn Manđêla trở thành
tổng thống da đen đầu tiên của Cộng
hoà Nam Phi
- Thắng lợi này có ý nghĩa lịch sử quan
trọng đánh dấu sự tan rã của chế độ
phân biệt chủng tộc Apacthai đầy dã
man
- Sau khi hệ thống thuộc địa sụp đổ,
nhiệm vụ của các nớc á, Phi, Mĩ latinh
l gỡ ?
+ Dân số 70% TG
+ Nợ nớc ngoµi
1980: 451 tû USD
1990: 1.3000 tû USD
<b>III. Giai đoạn từ giữa những năm 70 </b>
<b>đến giữa những năm 90 của thế kỷ XX </b>
- Cuộc đấu tranh xoá bỏ chếđọ phân biệt
chủng tộc tập trung ở 3 nớc miền Nam
Châu Phi: Rô-đê-di-a, Tây nam Phi và
Cộng hoà Nam Phi.
- Sau nhiều năm đấu tranh ngoan cờng
của ngời da đen chế đọ phân biệt chủng
tộc đã bị xoá bỏ, đặc biệt là ở cộng hồ
Nam Phi (1993 chế độ A-pac-thai đã bị
xố bỏ hoàn toàn. N.Man-đê-la đợc bầu là
tổng thống đầu tiên ở cộng hoà Nam Phi
năm 1994.
- Nhân dân châu á, Phi, Mĩ la tinh củng
cố độc lập, xây dựng và phát triển đất nớc
để khắc phục đói nghèo.
<b>4. S kt bi hc</b>
Nêu những nét cơ bản của phong trào cách mạng điển hình (Việt Nam, Cu
Ba, Nam Phi)
<b>* Dn dũ::</b>
- Học bài cũ, soạn bài mới
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Tiết: 5</i>
<b>Bài 4: các nớc châu ¸</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc:</b>
- Những nét khái quát quát tình hình các nớc châu á (từ sau chiến tranh thế giới
lần thứ đến nay). Đặc biệt là 2 nớc lớn: Trung Quốc và ấn Độ.
- Sự ra đời của nớc Cộng hoà nhân dân Trung Hoa, các giai đoạn phát triển của
Trung Quốc từ nm 1949 n 2000.
<b>2. Kĩ năng:</b>
Giỏo dc cho HS tinh thần đoàn kết quốc tế, đặc biệt là đoàn kết với các
n-ớc trong khu vực để cùng hợp tác phát triển, xây dựng xã hội giàu đẹp, công
bằng, văn minh.
<b>3. Thái độ:</b>
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp những sự kiện lịch sử và sử dụng
bản đồ.
<b>II.ph ơng pháp:</b>Phân tích + Đàm thoại + Thảo luận
<b>III. Chuẩn bÞ:</b>
- Tranh ảnh về các nớc châu á và Trung Quốc.
- Bản đồ châu á và bản đồ Trung Quốc
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
Em hãy nêu các giai đoạn phát triển của phong trào đấu tranh giải phóng
dân tộc của các nớc á, Phi, Mĩ La Tinh (từ 1945 đến nay)
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>*Giíi thiƯu bµi míi:</b></i>
Châu á với diện tích rộng và dân số đông nhất thế giới.
- Từ sau chiến tranh thế giới lần thứ hai đến nay, châu á giành đợc độc lập.
Từ đó đến nay, các nớc đang ra sức củng cố độc lập, phát triển kinh tế xã hội. Hai
n-ớc lớn nhất châu á là Trung Quốc và ấn Độ đã đạt đợc những thành tựu lớn trong
công cuộc phát triển kinh tế, xã hội, vị thế của các nớc này ngày càng lớn trên trờng
quốc tế.
<b>Hoạt động 1: I.tình hình chung</b>
<b>Mục tiêu: Biết đợc tình hình chung của các nớc Châu á sau chiến tranh thế</b>
giới thứ II.
<b>Tỉ chøc thùc hiƯn:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV giới thiệu châu á bằng bản đồ thế
giới hoặc bản đồ châu á để HS nhận
thấy rõ châu á và các nớc châu á.
Sau đó GV yêu cầu HS đọc SGK mục I
và đặt câu hỏi:
- Phong trào đấu tranh giải phóng dân
tộc của các nớc châu á từ sau chiến
tranh thế giới lần thứ hai đến đầu những
năm 1950 của thế kỷ XX phát triển nh
thế nào?
- Từ nữa sau thế kỷ XX đến nay, tình
hình châu á phát triển nh thế nào?
<b>I . T×nh h×nh chung</b>
<b>1. Phong trào đấu tranh giải phóng</b>
<b>dân tộc châu á (Từ sau chiến tranh thế</b>
giới lần thứ hai đến đầu những năm
1950)
- Cao trào đấu tranh giải phóng dân tộc
dấy lên khắp châu á.
- Cuối những năm 50, phần lớn các nớc
châu á đã dành đợc độc lập: Trung
Quốc, ấn Độ.
<b>2. Tình hình các nớc châu á từ nữa</b>
<b>cuối thế kỷ XX đến nay.</b>
- Những thành tựu kinh tế, xã hội của
các nớc châu á (từ 1945 n nay) nh
th no?
- Sự tăng trởng nhanh chóng về kinh tế,
nhiều ngời dự đoán rằng "thế kỷ XXI sẽ
<b>là thế kỷ của châu á"</b>
- Tỡnh hỡnh phỏt trin kinh tế của ấn Độ
(Từ năm 1945 đến nay) nh thế nào.
- ấn Độ là nớc lớn thứ 2 châu á.
- Những thập niên gần đây, công nghệ
thông tin phát triển mạnh.
- Nhiều cuộc chiến tranh xâm lợc xảy ra
ở Đông Nam á và Trung Đông
- Cỏc nc quc c chiếm lấy những
<b>3. Những thanh tựu kinh tế, xã hội</b>
<b>của châu á ( 1945 đến nay)</b>
- Một số nớc đạt đợc thành tựu to lớn về
kinh tế: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung
Quốc, Xingapo.
<b>- Kinh tÕ ấn Độ phát triển nhanh chóng</b>
<b>Hot ng 2: II.Trung Quốc</b>
<b>Mục tiêu: Trình bày đợc những nét nổi bật của tình hình Trung Quốc qua</b>
các giai đoạn phát triển từ năm 1949 đến nay.
Tỉ chøc thùc hiƯn:
<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV giới thiệu nớc cộng hoà nhân dân
Trung Hoa cho HS bằng bản đồ Trung
Quốc (đã phóng to treo trên bảng). Sau
đó GV yêu cầu HS đọc SGK mục II và
đặt câu hỏi:
- Em hãy trình bày về sự ra đời của nớc
Cộng hồ nhõn dõn Trung Hoa?
- GV giải thích thêm:
- Mao Trch Đông là lãnh tụ của Đảng
cộng sản Trung quốc tuyên bố nớc
cộng hoà nhân dân Trung Hoa ra đời.
-GV: Nớc Cộng hoà nhân dân Trung
Hoa ra đời có ý nghĩa lịch sử nh thế
nào đối với Trung Quốc và thế giới?
GV dùng bản đồ thế giới để làm rõ ý
này (Hệ thống các nớc XHCN nối liền
từ Âu sang á).
GV yêu cầu HS đọc mục 2 SGK và đặt
câu hỏi:
- Em hÃy trình bày nhiệm vụ của nhân
dân Trung Hoa trong thêi kú (1949
-1959).
<b>II.Trung Quèc:</b>
<b>1. Sự ra đời của nớc cộng hoà nhân</b>
<b>dân Trung Hoa:</b>
-1/10/1949 nớc CHND Trung Hoa ra
đời.
<i><b> *ý nghÜa lÞch sư: </b></i>
- Trong níc
+ Kết thúc ách thống trị hơn 100 năm
của đế quốc nớc ngoài và hàng ngày
năm của chế độ phong kiến Trung
Quốc.
+ Đa nơc Trung Hoa bớc vào kỷ
nguyên độc lập t do.
- Quốc tế: hệ thống các nớc XHCN nối
liên từ âu sang á.
<b>2. Mi năm đầu xây dựng chế độ</b>
<b>mới (1949 -1959)</b>
<i>* NhiƯm vơ:</i>
- Đa đất nớc thốt khỏi nghèo nàn, lạc
hậu.
Hỏi:
Nêu những thành tựu bớc đầu xây dựng
cơ së vËt chÊt cho CNXH ë Trung
Quèc (1953 -1957)
GV: Chính sách đối ngoại của Trung
Quốc thời kỳ này là gì?
GV yêu cầu HS đọc SGK mục 3 và đặt
- Em hãy trình bày tình hình đất nớc
Trung Quốc trong thời kỳ (1959
-1978)?
- GV giải thích thêm:
"ng li ba ngn c hồng"
* Về nạn đói ở Trung Quốc.
- Cuối năm 1958, hơn 30 triệu ngời bị
chết đói, đồng ruộng bỏ hoang, nhà
máy đóng cửa vì thiếu ngun liệu
l-ơng thực và phải tập trung vào luyện
thép.
(Giáo trình LSTG hiện đại, tập 4 NXB
ĐHQG Hà Nội 1996 trang 24)
GV: Em hãy nêu hậu quả nặng nề của
đờng lối "Ba ngọn cờ hồng " và "Đại
cách mạng văn hố vơ sản" ở Trung
Quốc?
GV: Yêu cầu HS đọc SGK mục 4 và
đặt câu hỏi:
- Trung Quốc đề ra đờng lối cải cách
mở cửa từ bao giờ? Nội dung của đờng
GV: Em hãy nêu những thành tựu to
lớn về kinh tế mà Trung Quốc đã đạt
đ-ợc trong quá trình đổi mới (1979 đến
nay)
GV: Hớng dẫn HS xem hình 7 và 8
SGK (Bộ mặt của Trung Quốc đã có
nhiều thayd dổi)
Những thành tựu đối ngoại của Trung
<i>* Thùc hiƯn:</i>
- Năm 1950 bắt đầu khơi phục kinh tế,
tiến hành cải cách ruộng đất, hợp tác
hố nơng nghiệp và ci to cụng thng
nghip t bn t doanh.
- Năm 1953, hoàn thành kế hoạch năm
năm lần thứ nhất (1953 -1957)
<i>* Chính sách đối ngoại:</i>
- Thực hiện chính sách đối ngoại tích
cực, củng cố hồ bình và đẩy mnh
cỏch mng th gii.
- Địa vÞ quèc tÕ ngày càng tăng và
<b>3. Đất nớc trong thời kỳ biến động</b>
<b>(1959 - 1978)</b>
- Trung Quóc trải qua thời kỳ biến
động kéo dài.
+ Mở đầu là đờng lối “ba ngọn cờ
hồng"
+ Cuộc đại cách mạng văn hố vơ sản
là sự bất đồng về đờng lối và tranh
giành quyền lực trong nội bộ ĐCS
Trung Quốc.
- Hậu quả: đất nớc hỗn loạn về kinh tế
và chính trị.
<b>4. Công cuộc cải cách mở cửa (từ</b>
<b>năm 1978 đến nay)</b>
- Tháng 12/1978 Trung Quốc đề ra
đ-ờng lối đổi mới.
* Néi dung:
+ X©y dùng CNXH theo kiÓu Trung
Quốc
+ Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm
+ Thực hiện cải cách mở cửa
+ Hin i hoỏ t nc.
<i>* Thnh tu:</i>
- Kinh tế tăng trởng cao nhất thế giới
9,6%/năm.
Quốc thời kỳ này nh thế nµo?
GV kÕt ln:
Hiện nay Trung Quốc là nớc có tốc độ
tăng trởng kinh tế ổn định cao vào bậc
nhất thế giới (trên 9%/năm) năm 2001
GDP đạt 9593,3 tỷ nhân dân t, gp 3
ln 1989.
<i>* Đối ngoại: Đạt nhiều kết quả</i>
- Bình thờng hoá quan hệ với Liên Xô,
Mông Cổ, Việt Nam...
- Më réng quan hệ, hợp tác trên thế
giới
- Thu hồi Hồng Công (7/1997) và Ma
Cao (12/1999).
<i>*ý nghĩa: Địa vị trên trờng quốc tÕ</i>
n©ng cao.
<b>4. Sơ kết bài học</b>
<b>* Cđng cè:</b>
- Em hãy trình bày về sự ra đời của nớc Cộng hoà nhân dân Trung Hoa
- Nêu những thành tựu trong công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc
(từ 1978 đến nay)
- ý nghĩa của những thành tự đó khi Trung Quốc bớc sang thế kỷ XXI.
<b>* Dặn d:</b>
-Học bài, trả lời câu hỏi SGK, làm bài tập.
-Son bài 5( Chú ý : Tình hình các nớc Đơng Nam á? Sự ra đời của tổ chức
ASEAN? Sự phát triển của các nớc trong khu vực Đông Nam á?
<i> Ngày soạn: </i>
<i>Tiết 6</i>
<b>Bi 5: cỏc nớc đông nam á</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: Giúp hc sinh nm c</b>
- Tình hình Đông Nam á trớc và sau năm 1945
- S ra i ca Hip hội các nớc Đông Nam á - ASEAN và vai trị của nó đối
với sự phát triển của các nc trong khu vc.
<b>2. Kỷ năng:</b>
- Rốn luyn k nng phân tích, tổng hợp những sự kiện lịch sử và sử dụng
bản đồ cho HS.
Khia thỏc và sử dụng lược đồ hỡnh 9 SGK
<b>3.Thái độ:</b>
Thông qua bài giảng HS thấy tự hào về những thành tựu mà nhân dân các
nớc Đông Nam á đã đạt đợc trong thời gian gần đây.
- Để phát huy những thành tựu đã đạt đợc, các nớc Đông Nam á cần củng cố và
tăng cờng sự đoàn kết hữu nghị và hợp tác phát triển giữa các nớc trong khu vực.
<b>II. ph ¬ng pháp: Phân tích</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>
- Bn Đông Nam á và bản đồ Trung Quốc
- Mét sè tài liệu về các nớc Đông Nam á và ASEAN.
<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. n nh lp:</b>
<b>2. Kim tra bài cũ:</b>
- Em hãy trình bày: Những nét nổi bật của châu á từ sau 1945 đến nay.
- Nêu những thành tựu của công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc
(1978 đến nay)
<b>3. Bµi míi:</b>
<i>*Giíi thiƯu bµi míi:</i>
Từ sau năm 1945, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của Đông Nam
á phát triển mạnh, nơi đây đợc coi nh khởi đầu của phong trào đấu tranh giải phóng
dân tộc. Sau khi giành đợc độc lập, các nớc Đông Nam á đã thực hiện xây dựng đất
nớc, phát triển kinh tế và văn hoá đạt đợc những thành tựu to lớn. Sự ra đời và phát
triển của Hiệp hội các nớc Đông Nam á (ASEAN) đã chứng minh điều đó.
<b>Hoạt động 1: I. Tình hình Đơng Nam á trớc và sau năm 1945</b>
<b>Mục tiêu: Biết đợc tình hình chung của các nớc ĐNA trớc và sau năm 1945</b>
Tổ chức thực hiện:
<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Khu vực gồm 4,5 tr km2, gồm
11 nước,536 tr người năm 2002
GV: Dùng bản đồ Đông Nam á giới
thiệu về các nớc này cho HS và yêu cầu
HS đọc SGK mục I, sau đó đặt câu hỏi:
- Em hãy trình bày những nét chủ yếu về
các nớc Đơng Nam á trớc năm 1945 ?
GV: Em hÃy trình bày tình hình Đông
Nam á sau chiến tranh thế giới lần thứ
hai.
<b>I. Tình hình Đông Nam á trớc và sau</b>
<b>năm 1945:</b>
<b>1. Đông Nam ¸ tríc 1945:</b>
- Gåm 11 níc
- Hầu hết là thuộc địa của đế quốc (trừ
Thái Lan)
<b>2. Đông Nam á sau chiÕn tranh thÕ</b>
<b>giíi lÇn thø 2:</b>
- Sau khi phát xít Nhật đầu hàng đồng
minh vơ điều kiện, một loạt các nớc Đông
Nam á nổi dậy giành chính quyền.
- Giữa những năm 1950 các nớc Đông
Nam á lần lợt dành độc lập.
GV: Sau khi một số nớc giành độc lập,
tình hình khu vực này ra sao?
GV: Yêu cầu HS xác định vị trí những
n-ớc đã giành đợc độc lập trên bản đồ.
GV: Từ giữa những năm 1950 của thế kỷ
XX, đờng lối đối ngoại của các nớc Đông
Nam á có gì thay đổi?
đối ngoại (do Mĩ can thiệp)
+Th¸ng 9/1954 khối quân sự Đông Nam
á thành lập (Seato) . Thái Lan, Philiplin
+ Mĩ xâm lợc Đông Dơng
+ Indonexia và Miến Điện hoà bình trung
lập.
<b>Hot ng 2: II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN</b>
<b>Mục tiêu: Hiểu đợc hoàn cảnh ra đời của tổ chức ASEAN và biết đợc mục</b>
tiêu hoạt động của tổ chức này.
Tỉ chøc thùc hiƯn:
<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Yêu cầu HS đọc SGK mục II và kể
tên 10 nớc ASEAN sau đó đặt câu hỏi:
- Tổ chức ASEAN ra đời trong hoàn cảnh
nào?
- Mc tiờu hot ng ca ASEAN l gỡ?
GV: Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ
ASEAN là gì?
GV: Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ
ASEAN là gì?
- GV: Quan hƯ gi÷a ViƯt Nam vµ
GV: Giới thiệu trụ sở ASEAN tại
Giacata (INđonêxia), đó là nớc lớn
nhất và đông dân c nhất Đông Nam á.
<b>II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN:</b>
<b>1. Hoàn cảnh thành lập:</b>
- Sau khi giành độc lập một số nớc
Đơng Nam á có nhu cầu hợp tác phát
triển.
- 08/08/1967 hiệp hội các quốc gia
ĐNA( ASEAN) đã đợc thành lập ở
Băng-côc Thái Lan với sự tham gia của
5 nớc.
<b>2. Mục tiêu hoạt động:</b>
- Phát triển kinh tế văn hoá, thơng qua
hợp tác hồ bình ổn định giữa cỏc
thnh viờn.
<i>* Nguyên tắc:</i>
- Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lÃnh
thổ, không can thiƯp vµo néi bé cđa
nhau.
- Gi¶i qut mäi tranh chÊp bằng
ph-ơng pháp hoà bình.
- Hợp tác và phát triển
- Quan hệ Việt Nam và ASEAN:
+ Trớc 1979 là quan hệ “đối đầu”
+ Cuối thập kỷ 80 chuyển từ “đối đầu”
sang “đối thoại” hợp tác cùng tồn tại
hồ bình và phát triển
<b>Hoạt động 3: III. Từ "ASEAN 6" phát triển thành ASEAN 10</b>
<b>Mục tiêu: Trình bày đợc quá trình phát triển của tổ chức ASEAN từ khi</b>
thành lập đến nay.
Tỉ chøc thùc hiƯn:
<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Yêu cầu HS đọc SGK mục III và đặt
câu hỏi:
- Tổ chức ASEAN đã phát triển nh thế
nào?
GV: Hoạt động chủ yếu của ASEAN
hiện nay là gì?
- Những hoạt động cụ thể của ASEAN
GV hớng dẫn HS xem hình 11. Hội
nghị cấp cao ASEAN VI họp tại Hà
Nội, thể hiện sự hợp tác hữu nghị, giúp
đỡ nhau cùng phát triển của ASEAN.
GV kết luận: sự phỏt triển từ
ASEAN 6 đến ASEAN 10
<b>ASEAN 10.</b>
- Th¸ng 10/1984, Bru-nây xin gia nhập
ASEAN.
- 7/1995 Việt Nam
- 9/1997: Lào vµ Myanma.
- 4/1999: Campuchia
- Hiện nay ASEAN có 10 nớc.
- Hoạt động chủ yếu:
Hợp tác kinh tế, xây dựng một Đơng
Nam á hồ bình, ổn định để cùng nhau
phát triển phồn vinh.
- 1992 (AFTA) khu vực mậu dịch chung
của Đông Nam á ra đời.
- 1994, diễn đàn khu vực ARF gồm 23
n-ớc trong và ngồi khu vực để cùng nhau
hợp tác phát triển.
- LÞch sử Đông Nam á bớc sang thời kỳ
mới.
<b>4. S kết bài học:</b>
- Trình bày tình hình các nớc Đơng Nam á trớc và sau năm 1945 (Xác định
vị trí những nớc đã giành đợc độc lập trên bản đồ)
- Trình bày về sự ra đời, mục đích hoạt động và quan hệ của ASEAN với Việt Nam.
- Tại sao nói: Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX "Một chơng mới đã mở ra
trong lịch sử khu vực Đơng Nam á".
<b>Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
Häc bµi, trả lời câu hỏi SGK, làm bài tập.
<i> Ngày soạn:</i>
<i><b>Tiết 7</b></i>
<b>Bài 6: các nớc châu phi</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kin thc: Giỳp hc sinh nm đợc</b>
- Vị trớ địa lớ của Chõu Phi
- Tình hình chung của các nớc châu Phi từ sau chiến tranh thế giới lần thứ hai
+ Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
+ Sự phát triển kinh tế -xã hội của các nớc này.
- Cuộc đấu tranh kiên trì để xố bỏ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc Cng ho
Nam Phi.
<b>2. Kỷ năng:</b>
- Rốn luyn cho hc sinh kĩ năng sử dụng bản đồ, khai thác t liệu và tranh
ảnh, tổng hợp, so sánh, phân tích các sự kiện.
<b>3.Thái độ:</b>
- Giáo dục cho HS tinh thần đoàn kết, giúp đỡ và ủng hộ nhân dân Châu
Phi, trong cơng cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc và chống úi nghốo, bnh tt.
<b>II. ph ơng pháp: Giới thiệu, phân tích</b>
<b>III. chuẩn bị:</b>
- Bn chõu Phi v bản đồ thế giới
- Tài liệu tranh ảnh về châu Phi.
<b>iv. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Em hãy trình bày những nét chủ yếu của tình hình Đơng Nam á từ sau
1945 đến nay.
- Trình bày về hồn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN.
<b>3. Bài mới:</b>
<i>*Giíi thiƯu bµi míi:</i>
Từ sau chiến tranh thế giới lần thứ hai đến nay, phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc ở châu Phi phát triển mạnh, hầu hết các nớc châu Phi đã giành đợc
độc lập. Nhng trên con đờng phát triển, các nớc châu Phi còn gặp nhiều khó
khăn, vấn đề chủ yếu của các nớc này hiện nay là chống đói nghèo, lạc hậu.
<b>Mục tiêu: Biết đợc nét chính tình hình chung ở Châu Phi sau chiến tranh thế</b>
giới thứ hai.
Tæ chøc thùc hiƯn:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: dùng bản đồ châu Phi giới thiệu về
các nớc châu Phi, sau đó gọi học sinh
đọc SGK mục I và đặt câu hỏi.
- Em hãy trình bày về phong trào đấu
tranh giải phóng dân tộc của các nớc
châu Phi.
GV: Sau khi giành độc đợc độc lập, các
nớc châu Phi xây dựng đất nớc và phát
triển kinh tế - xã hội nh thế nào?
+ 14% dân số đói kinh niên
+ Quốc gia nghèo nhất thế giới
+ Đầu những năm 90 của thế kỷ XX châu
Phi nợ 300 tû USD.
GV minh ho¹:
- Hiện nay các nớc châu Phi cịn rất khó
khăn trong cơng cuộc xây dựng đất nớc
và phát triển kinh tế - xã hội, là châu lục
nghèo và kém phát triển nhất thế giới.
- Hiện nay đợc sự giúp đỡ của các cộng
đồng quốc tế, châu Phi khắc phục sự
nghèo đói và xung đột sắc tộc nh thế nào?
<b>I. T×nh h×nh chung :</b>
- Phong trào phát triĨn s«i nỉi, nỉ ra
nhanh nhÊt ë B¾c Phi.
+ 18/6/1953 cộng hoà Ai Cập ra đời.
+ Angiêri đấu tranh giành độc lập (1954
-1962)
+ Năm 1960, 17 nớc châu Phi giành độc
lập.
-Sau khi giành đợc độc lập các nớc Châu
Phi bắt tay vào công cuộc xây dựng đất
- Từ cuối thập kỷ 80 xung đột sắc tộc và
nội chiến xảy ra nhiều nơi.
- Châu Phi đã thành lập nhiều tổ chức khu
vực để các nớc giúp đỡ hợp tác cùng nhau
lớn nhất là tổ chức thống nhất châu Phi,
nay gọi là Liên minh châu Phi ( AU).
<b>Hoạt động 2: </b> <b>II. Cộng hồ Nam Phi:</b>
<b>Mục tiêu: Trình bày đợc kết quả cuộc đấu tranh của nhân dân Nam Phi chơng</b>
chế đọ phân biệt chủng tộc.
Tỉ chøc thùc hiƯn:
<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV dùng bản đồ châu Phi, xác định rõ
vị trí của cộng hoà Nam Phi trên bản
đồ và đặt câu hi.
Em biết gì về cộng hoà Nam Phi?
- GV: Cuộc đấu tranh chống chế độ
phân biệt chủng tộc ở cộng hoà Nam
Phi diễn ra nh thế no?
<b>II. Cộng hoà Nam Phi: </b>
<i><b>* Khái quát: </b></i>
- N»m ë cùc Nam ch©u Phi.
+ DiƯn tÝch 1,2 triƯu km2
+ Dân số 43,6 triệu ngời, trong đó 75,2%
da đen.
- 1961 Cộng hoà Nam Phi ra đời.
<i><b>* Cuộc đấu tranh chống chế độ phân</b></i>
<i><b>biệt chủng tộc ở Cộng hoà Nam Phi: </b></i>
- Trong hơn 3 thế kỷ chính quyền thực
dân da trắng thực hiện chế độ phân biệt
chủng tộc táo bạo.
- Dới sự lãnh đạo của "Đại hội dân tộc
Phi" (ANC) ngời da đen đấu tranh kiên
trì chống chủ nghĩa Apacthai
GV giới thiệu hình 13 SGK về tống
thống đầu tiên (ngời da đen) của cộng
hoà Nam Phi và đặt câu hỏi.
- Ông; Nenxơn Manđêla đợc bầu làm
tổng thống, sự kiện này có ý nghĩa lịch
sử gì?
- HiƯn nay céng hoµ Nam Phi phát
triển nh thế nào?
- Có nhiều tài nguyên quý: Vàng, kim
cơng, Urani, khí tự nhiªn...
- Chính quyền mở ở cộng hồ Nam phi
đã đa ra chiến lợc kinh tế vĩ mô
(6/1996) với tên gọi "tăng cờng việc
làm và phân phối lại" để cải thiện mức
sống cho nhân dân.
- Tháng 4/1994, cuộc bầu cử dân chủ đa
chủng tộc lần đầu tiên đợc tiến hành và
Nenxơn Mandêla đợc bầu làm tống
thống ngời da đen đau tiên ở cộng hoà
Nam Phi.
- Hiện nay nam Phi đang tập trung phát
triển kinh tế xã hội nhằm xoá bỏ chế độ
Apacthai về kinh tế.
<b>4. Sơ kết bài học</b>
<b>* Cñng cè :</b>
- Em hãy trình bày về phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc châu Phi
(bằng bản đồ).
*Dặn dò:
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK, làm bài tập.
- Soạn bài 7.
<i> Ngày soạn:</i>
<i>Tiết 8</i>
<b>Bài 7: các nớc mĩ la tinh</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kin thc: Giỳp hc sinh nm đợc</b>
- Những nét khái quát về tình hình Mĩ la tinh (vị trớ địa lớ, Từ sau chiến tranh
thế giới lần thứ hai đến nay).
- Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cuba và những thành tựu
nhân dõn Cuba ó t c hin nay .
<b>2. Kỷ năng:</b>
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng sử dụng bản đồ, phân tích và so sánh (đặc
điểm của các nớc Mỹlatinh với châu á và châu Phi).
<b>3.Thái độ:</b>
- Tinh thÇn đoàn kết và ủng hộ phong trào cách mạng của các nớc Mĩ la
tinh (chống chủ nghĩa thực dân mới của Mĩ).
<b>II. ph ơng pháp: </b>Giới thiệu, phân tích
<b>III. ChuÈn bÞ:</b>
- Bản đồ thế giới và lợc đồ khu vực Mĩ la tinh.
- Những tài liệu về Mĩ la tinh
<b>d. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Trình bày những nét chính về phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở
châu Phi (1945 đến nay)
- Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở cộng hoà Nam Phi đã
đạt đợc những thắng lợi nào có ý nghĩa lịch sử to lớn?
<b>3. Bµi míi:</b>
<i>*Giíi thiƯu bµi míi:</i>
MÜ la tinh lµ mét khu vùc réng lín, trªn 20 triƯu km2<sub> (1/7 diƯn tÝch thÕ giíi)</sub>
gồm 23 nớc cộng hồ (Từ Mêhicơ đến cực Nam của châu Mĩ) tài nguyên phong
phú. Từ sau năm 1945, các nớc Mỹlatinh không ngừng đấu tranh để củng cố độc
lập, chủ quyền, phát triển kinh tế - xã hội nhằm thoát khỏi sự lệ thuộc vào đế
quốc Mĩ. Trong q trình đấu tranh đó, nổi bật lên tấm gơng Cuba, điền hình của
phong trào cách mạng khu vực Mĩ lattinh.
<b>Hoạt động 1: </b> <b>I. Những nét chung:</b>
<b>Mục tiêu: Biết đợc nét chính về tình hình chung của các nớc Mỹ La-tinh</b>
sau chiến tranh thế giới thứ hai.
<b>Tỉ chøc thùc hiƯn:</b>
<b> Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: dùng bản đồ hoặc lợc đồ Mĩ la
tinh giới thiệu về khu vực Mĩ La tinh,
sau đó yêu cầu học sinh đọc SGK mục
I và đặt câu hỏi:
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ sù khác biệt
giữa tình hình châu á, châu Phi vµ khu
vùc MÜ la tinh.
- GV yêu cầu học sinh xác định những
ngời đã giành độc lập từ đầu thế kỷ
XIX trên bản đồ (treo trên bảng)
<b>I. Nh÷ng nÐt chung:</b>
<b>1. Phong trào đấu tranh củng cố độc</b>
<b>lập chủ quyền: </b>
- Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến
nay, tình hình cách mạng Mĩ la tinh
phát triển nh thế nào?
GV yêu cầu học sinh xác định vị trí 2
nớc: Chilê và Nicaragoa trên bản đồ và
đặt câu hỏi.
- Em hãy trình bày cụ thể những thay
đổi của cách mạng Chi lê và Nicaragoa
trong thời gian này.
- Công cuộc xây dựng và phát triển đất
nớc của các nơc Mĩ la tinh diễn ra nh
thế nào?
- Bíc vµo thập niên 90. Mĩ la tinh nợ
n-ớc ngoài 400 tỷ USD, kinh tế các nn-ớc
này bị giảm sút.
- T sau chiến tranh thế giới lần thứ đến
nay, cách mạng Mĩ la tinh có nhiều biến
chuyển biến mạnh mẽ.
- Mở đầu là cách mạng Cuba (1959)
- Đầu những năm 80 của thế kỷ XX, một
cao trào đấu tranh bùng nổ ở khu vực này
đợc gọi là "Lục địa bùng cháy"
- Kết quả: Chính quyền độc tài bị lật đổ,
chính quyền dân chủ nhân dân đợc thiết
lập.
<b>2. Công cuộc xây dựng và phát triển</b>
<b>đất nớc của Mĩ la tinh:</b>
<i>* Thµnh tùu:</i>
- Củng cố độc lập, chủ quyền.
- Dân chủ hoá chớnh tr
- Cải cách kinh tế.
- Đầu những năm 90 tình hình kinh tế và
chính trị khó khăn, căng thẳng.
- Hiện nay các nớc Mĩ la tinh đang tình
cách khắc phục và đi lên. Braxin và
Mêhicô là 2 nớc công nghiệp mới.
<b>Hot ng 2: II. Cu-ba hịn đảo anh hùng:</b>
<b>Mục tiêu: Trình bày đợc nét chính về cuộc cách mạng Cu Ba và kết quả</b>
cơng cuộc xây dựng CNXH ở nớc này.
Tỉ chøc thùc hiƯn:
<b> Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV giới thiệu đất nớc Cu ba (trên bản
đồ Mĩ la tinh) hoặc bản đồ thế giới,
yêu cầu HS đọc SGK mục II và đặt câu
hỏi?
Em biết gì về đất nớc Cuba
- Em hãy trình bày phong trào cách
GV minh ho¹:
- Từ năm 1952 đến 1958 Batixta đã
giết 2 vạn chiến sĩ yêu nớc, cầm tù
hàng chục vạn ngời.
- Em trình bày phong trào đấu tranh
giải phóng dân tộc của nhân dân Cuba.
- GV minh hoạ thêm:
Tại Mêhicô, Phiđen đã tập hợp những
chiến sĩ yêu nớc, qun góp tiền mua
<b>II. Cu-ba hịn đảo anh hùng: </b>
<b>1. Khái quát:</b>
- Cu ba n»m ë vïng biÓn Caribee, hình
dạng giống nh con cá sấu.
+ Rộng: 111.000 km2
+ 11,3 triÖu ngêi (2002)
<b>2. Phong trào cách mạng Cuba (1945</b>
<b>đến nay)</b>
<i>a. Hoàn cảnh:</i>
- Sau chin tranh th gii th hai, phong
trào đấu tranh giải phóng dân tộc phát
triển.
- Mĩ tìm cách đàn áp và thiết lập chế độ
độc tài quân s Batixta.
<i>b. Diễn biến cách mạng:</i>
- 26/7/1953 quân cách mạng tấn công trại
lính Môncađa.
sắm vũ khí, luyện tËp qu©n sù.
-Trong cuộc chiến khơng cân sức, 26
ngời bị thiêu sống, 44 ngời hy sinh, chỉ
còn 12 chiến sĩ rút về vùng núi hoạt
động.
- Sau khi cách mạng thắng lợi, chính
phủ cách mạng Cuba đã làm gì để thiết
lập chế độ mới?
lãnh o cỏch mng.
- Cuối năm 1958 lực lợng cách mạng lớn
mạnh tấn công nhiều nơi.
- Ngy 1/1/1959, ch c tài Batixta
sụp đổ, cách mạng Cu ba thắng lợi.
<i>c. Cu ba xây dựng chế độ mới và xây</i>
<i>dựng CNXH:</i>
- Sau khi cách mạng thành công, Cuba
tiến hành cách mạng dân chủ, cải cách
ruộng đất, quốc hữu hố các xí nghiệp
của t bn nc ngoi.
- Xây dựng chính quyền mới, phát triển
giáo dục.
- 4/1961 tiến lên CNXH.
<i>* Thành tựu xây dựng CNXH:</i>
- Xây dựng côg nghiệp cơ cấu hợp lý.
- Nông nghiệp đa dạng
- Vn hoỏ , giỏo dc, y t phát triển.
- Mĩ thực hiện chính sách thù địch, cấm
vận, Cuba vẫn kiên trì với CNXH.
<b>4. Sơ kết bài học</b>
<b>* Củng cố:</b>
- Em hiểu gì về mối quan hệ đoàn kết hữu nghị giữa lÃnh tụ Phiden caxtô,
nhân dân Cuba với Đảng, chính phủ và nhân dân ta.
<b>* Dn dũ:</b>
-Học bài, trả lời câu hỏi SGK, làm bài tập.
<i> Ngày soạn:</i>
<i>Tiết 9</i>
<b>Bài 9: kiểm tra 1 tiết</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kin thc: Giỳp hc sinh nm đợc kiến đã học một cách chắc chắn</b>
Rèn luyện các em tính cần cù trong học tập. Trung thực trong lúc làm bài
GV đánh giá mức độ học của các em. Từ đó có phơng pháp học v dy
thớch hp.
<b>II. ph ơng pháp:</b>
<b>III. Chuẩn bị:Đề kiểm tra+Đáp án.</b>
<b>D. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. n nh lp:</b>
<b>II.Kim tra bài cũ:</b>
<b>III.Bài mới : </b>
<b>§Ị BµI</b>
(Cã kÌm theo)
<b>IV.Cđng cè: GV nhËn xÐt tiÕt kiĨm tra</b>
Thu bµi
<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ: </b>
Về nhà xác em đọc trớc bài mới
Sơ đồ ma trận:
Mức độ
Chủ đề TNKQ TNTLNhận biết TNKQThông hiểuTNTL TNKQVận dụngTNTL Tổng
liờn xụ và cỏc
nước Đông Âu từ
những năm 70 đến
đầu những năm
90..
4 4
Các nước Châu Á 3 3
Các nước Đông
Nam Á
3 3
Tæng 3 4
3 10
<i>Đề bài : </i>
<i>Câu 1: Nội dung công cuộc cải tổ của Gooc ba chốp và hậu quả của cuộc cải tổ?. Vì sao </i>
<i>cơng cuộc cải tổ ở Liên Xô bị thất bại ? 4 đ </i>
<i>Câu 2: Trình bày hồn cảnh ra đời nước CHND Trung Hoa, Ý nghĩa ? 3 đ</i>
<i><b> Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Tiết: 10</b></i>
<i><b>Ch</b></i>
<i><b> ơng III:</b><b> Mĩ, nhật bản, tây âu từ năm 1945 n nay</b></i>
<b>Bài 10: nớc mĩ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i><b>1. Kin thức:</b><b> Giúp học sinh nắm đợc: những Đk tự nhiờn thuận lợi cho sự phỏt</b></i>
triển kinh tế, xó hội.
- Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai, kinh tế Mĩ có bớc phát triển nhảy vọt, giàu
mạnh nhất về kinh tế, khoa học kỹ thuật và quân sự trong hệ thống các nớc t bản, trở
thành siêu cờng.
- Trong thời kỳ này, nớc Mĩ thực hiện chính sách đối nội phản động, đẩy lùi và
đàn áp phong trào đấu tranh của quần chúng.
- Chính sách đối ngoại, bành trớng thế lực với mu đồ làm bá chủ, thống trị
thế giới, nhng trong hơn nữa thế kỷ qua, Mĩ đã vấp phải nhiều thất bại nặng nề.
<b>3.Thái độ: </b>
HS cảm thấy rõ thực chất chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ
- Về kinh tế Mĩ giàu mạnh nhng gần đây Mĩ bị Nhật Bản và Tây á (EU) cạnh
tranh ráo riết, kinh tế Mĩ giảm sút mặc dù vẫn đứng dầu thế giới nhng so với trc
nm 1973 gim sỳt nhiu.
<b>2. Kỷ năng: </b>
Rốn luyn kỹ năng phân tích, tổng hợp đánh giá các sự kiện, kĩ năng sử dụng
bản đồ xỏc định vị trớ quc gia.
<b>II. ph ơng pháp: Giới thiệu phân tích</b>
<b>III. ChuÈn bÞ: </b>
- Bản đồ thế giới và bản đồ nớc Mĩ
- Những tài liệu nói về kinh tế, chính trị và đối ngoại của nớc Mĩ (1945 đến nay)
<b>d. Tiến trình lên lớp: </b>
<i>1. ổn định lớp:</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Em hãy nêu những nét nổi bật của tình hình Mĩ La tinh (1945 đến nay) trình
bày bằng bản đồ.
- Trình bày những nét chính về cách mạng Cuba (1945 đến nay)
<b>3. Bài mới:</b>
<i>*Giíi thiƯu bµi míi: </i>
Từ sau chiến tranh thế giới lần thứ hai, kinh tế Mĩ phát triển nhảy vọt, đứng đầu
thế giới t bản, trở thành siêu cờng. Với sự vợt trội về kinh tế, khoa học kỹ thuật, hiện
<i><b>Tổ chức hoạt động </b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
GV dùng bản đồ thế giới, giới thiệu về
n-ớc Mĩ (hoặc bản đồ nn-ớc Mĩ) sau đó gọi
HS đọc SGK mục I và đặt câu hỏi
- Nguyên nhân nào dẫn đến sự phát triển
nhảy vọt của kinh tế Mĩ từ sau chiến tranh
thế giới ln th hai n nay.
GV: Em hÃy nêu những thành tùu kinh tÕ
MÜ sau chiÕn tranh
GV gi¶ng:
- Kiếm đợc 114 tỷ USD nhờ bn bán vũ
khí
- ChiÕm hơn một nữa sản lợng công
nghiệp thế giới
- Nông nghiệp gấp 2 lần của 5 nớc Anh,
Pháp, Đức, ý, Nhật cộng lại.
- Nắm 3/4 trữ lợng vàng thế giới, chủ nợ
duy nhất của thế giới.
GV: Vì sao từ năm 1973 trở đi, kinh tế Mĩ
suy giảm?
GV giải thích thêm:
Theo con số chính thức Bộ thơng mại Mĩ
công bố năm 1972 chi 352 tû USD cho
qu©n sù
<b>Hoạt động 2 </b>
Em hÃy nêu những thành tựu chủ yếu về
khoa học kü tht cđa MÜ tõ sau chiÕn
tranh thÕ giíi lÇn thø 2?
GV yêu cầu HS đọc SGK mục II và t
cõu hi:
- Em hÃy nêu những thành tựu chủ yếu vỊ
khoa häc kü tht cđa MÜ sau chiÕn tranh
thÕ giíi thø hai.
GV giới thiệu cho HS hình 16 SGK đó là
hình ảnh tàu con thoi của Mĩ đang đợc
phóng lên vũ trụ, đó là biểu hiện sự tiến
bộ vợt bậc khoa học - kỹ thuật Mĩ.
<b>Hoạt động 3</b>
GV yêu cầu HS đọc SGK mục III và đặt
câu hỏi.
- Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ thực
hiện chính sách đối nội nh thế nào?
- Phong trào đấu tranh của nhân dân lên
mạnh đặc biệt là phong trào chống phân
<b>I.</b> <b>T×nh h×nh kinh tÕ níc</b>
<b>MÜ tõ sau chiÕn tranh thÕ giíi lÇn</b>
<b>thø hai * </b>
<b>- từ 1945-1965;là nớc giàu mạnh</b>
<b>nhất,chiềm u thế tuyệt đối trong th</b>
<b>gii t bn</b>
<i><b>Nguyên nhân phát triển kinh tế </b></i>
- Không bị chiến tranh tàn phá
- Giàu tài nguyên
- Thừa hởng các thành quả khoa học kĩ
thuật thế giới.
- Thu lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khÝ
cho c¸c níc.
<i><b>*1965-nay </b></i>
<i><b>Khơng cịn giữ </b><b> u thế tuyệt đối nh</b><b> tr</b><b> ớc</b><b> </b></i>
<i><b>na </b></i>
<i><b>. Nguyên nhân kinh tế Mĩ suy giảm: </b></i>
- Bị Nhật Bản và Tây âu cạnh tranh ráo
riết
- Thng xuyờn khng hong dn n suy
thoỏi.
- Chi phí quân sự lớn.
- Chênh lệch giàu nghèo qu¸ lín.
<b>II. Sù ph¸t triĨn khoa häc - kü tht</b>
<b>cđa MÜ sau chiÕn tranh: </b>
<i>* Thµnh tùu: </i>
- Nớc Mĩ là nớc khởi đầu của cuộc cách
mạng khoa häc kü thuËt lÇn thø hai
(1945)
- Đi đầu về khoa học kĩ thuật và công
nghệ thế giíi trªn mäi lÜnh vùc.
- Sáng chế cơng cụ mới (mỏy tớnh, mỏy t
ng)
- Năng lợng mới
- Vật liệu mới
- "Cách mạng xanh"
- Cách mạng giao thông và thông tin liên
lạc.
- Chinh phục vũ trụ (7/1969 đa con ngời
lên mặt trăng)
- Sn xut v khớ hin i.
bit chủng tộc và phản đối cuộc chiến
tranh Việt Nam trong những thập kỷ 60
và 70.
Chính sách đối ngoại của Mĩ sau chiến
tranh thế giới lần thứ 2 nh thế nào?
<i><b>1. Chính sách đối nội: </b></i>
- Hai Đảng: Dân chủ và Cộng hoà thay
nhau cầm quyền.
- Ban hàng một loạt đạo luật phản động:
Cấm Đảng cộng sản hoạt động.
Loại bỏ những ngời tiến bộ ra khỏi
chÝnh phđ.
Đàn áp phong trào cơng nhân.
Thực hiện phân biệt chủng tộc
<i><b>2. Chính sách đối ngoại: </b></i>
- Mĩ đề ra "Chiến lợc tồn cầu"
-Thµnh lËp các khối quân sự gây chiến
tranh xâm lợc.
-Viện trợ kinh tÕ.
- Từ năm 1991 đến nay Mĩ xác lập thế
giới "đơn cực" để chi phối, khống chế thế
giới.
<b>4. Sơ kết bài học</b>
<b>* Cđng cè:</b>
Vì sao Mĩ trở thành nớc t bản giàu nhất thế giới (từ sau chiến tranh thế gii th
hai n nay)
<b>* Dn dũ:</b>
-Học bài, trả lời câu hỏi SGK, làm bài tập.
-Soạn bài 9.
<i><b> Ngày soạn: </b></i>
<i>Tiết: 11</i>
<i><b>1. Kin thc: Giỳp hc sinh nắm đợc những Đk tự nhiờn thuận lợi cho sự pht</b></i>
trin kinh t, xú hi.
- Nhật Bản là nớc phát xít bại trận, kinh tế Nhật Bản bị tàn phá nỈng nỊn
- Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã thực hiện những cải cách dân chủ
và vay vốn nớc ngồi để khơi phục và phát triển kinh tế, cộng với truyền thống tự
c-ờng dân tộc. Nhật Bản đã vơn lên nhanh chúng, trở thành siêu cc-ờng kinh tế, đứng thứ
2 thế giới (Sau Mĩ) và đang ra sức vơn lên trở thành một cờng quốc chính trị để tơng
xứng với tiềm năng kinh tế của mình.
<b>3.Thái độ: </b>
HS hiểu rõ:
- Sự phát triển "thần kỳ" của kinh tế Nhật Bản có nhiều nguyên nhân, nhng
nguyên nhân có ý nghĩa quyết định đó là ý chí vơn lên tự cờng lao động hết mình,
tơn trọng kỷ luật của ngời Nhật.
- Từ năm 1993 đến nay, mối quan hệ giữa Việt Nam và Nhật Bản ngày càng mở
rộng nhiều mặt: Chính trị, văn hố, kinh tế,... với phơng châm "Hợp tác lâu dài, đối
tác tin cậy".
<b>2. Kỷ năng: </b>
Rốn luyn k nng s dng bn đồ và phơng pháp t duy, lôgic trong việc đánh
giá, phân tích các sự kiện lịch sử và biết so sỏnh, liờn h vi thc t.
<b>II. ph ơng pháp: </b>
<b>III. ChuÈn bÞ: </b>
- Bản đồ Nhật Bản (hoặc bản đồ châu á) và một số tranh ảnh, tài liệu về Nhật Bản.
<b>IV. Tiến trình các b ớc lên lớp: </b>
<i>1. ổn nh lp:</i>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
- Nguyên nhân sự phát triĨn nh¶y vät cđa kinh tÕ MÜ (Tõ sau chiÕn tranh thÕ
giíi lÇn thø hai)
- Nêu những nét cơ bản trong chính sách đối ngoại của Mĩ (1945 đến nay)
<b>3. Bài mới:</b>
<i>*Giíi thiƯu bµi míi: </i>
Sau chiến tranh thế giới lần thứ hai, kinh tế gặp rất nhiều khó khăn (bị thiệt hại
nặng nền trong chiến tranh) nhng Nhật Bản đã vơn lên nhanh chóng trở thành một
siêu cờng về kinh tế, đứng thứ 2 thế giới (Sau Mĩ). Nguyên nhân nào dẫn đến sự phát
triển "thần kì" của đất nớc này. Hôm nay chúng ta học bài về Nhật Bản.
<i>T</i>
<i> ổ chức hoạt động : </i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i> Hoạt động 1</i>
GV dùng bản đồ Nhật Bản hoặc bản đồ
châu á giới thiệu về đất nớc Nhật Bản,
sau đó gọi HS đọc SGK mục I và đặt câu
hỏi.
- Em cho biÕt t×nh h×nh níc NhËt sau
chiÕn tranh thế giới lần thứ hai?
GV minh hoạ thêm:
Sau chiến tranh thÕ giíi lÇn thø hai, kinh
tÕ NhËt bị tàn phá nặng nề. 34% máy
móc, 25% công trình, 80% tàu biển bị
phá huỷ.
<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh </b>
<i><b>1. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh</b></i>
<i><b>thế giới lần thứ hai: </b></i>
- Nhật bị Mĩ chiếm đóng theo chế độ
quân quản.
- Mất hết thuộc địa
- Kinh tế bị tàn phá nặng nề
- Nạn thất nghiệp nghiêm trọng
- Thiếu lơng thực, thực phẩm, hàng tiêu
dùng
- Sản xuất công nghiệp năm 1946 chØ
b»ng 1/4 so víi tríc chiÕn tranh.
- Chủ quyền của Nhật chỉ cịn trên 4 hịn
đảo là Hốccaiđơ, Kiuxiu, Xicôc, Hônxin
(GV dùng bản đồ Nhật Bản xác định vị trớ
nhng hũn o ny)
Em hÃy nêu những cải cách dân chủ ở
Nhật Bản (Sau chiến tranh thế giới lần thứ
hai)
- ý nghĩa của những cải cách dân chủ đối
với Nhật Bản.
<b>Hoạt động 2</b>
- Em h·y nãi râ sù kh«i phơc và phát triển
"thần kỳ" của Nhật Bản.
- Nhng thnh tu kinh tế Nhật Bản (từ
những năm 50 đến những năm 70 ca th
k XX)
- Tổng thu nhập quốc dân năm 1950 lµ 20
tû USD.
- Năm 1968 là 183 tỷ USD, đứng thứ hai
thế giói
- Bình qn đầu ngời đứng thứ hai th
gii (1990)
- Công nghiệp tăng trởng nhanh
+ 1950 + 1960: 15%
+ 1961 - 1970: 13,5%
Em h·y nêu những nguyên nhân phát
triển chủ yếu của kinh tế Nhật sau chiÕn
tranh thÕ giíi lÇn thø hai.
GV giới thiệu hình 17, 18 cho GS và giải
thích sự "thần kì" của kinh tế Nhật Bản
qua các hình trên (so sánh với Việt Nam
để HS thấy rõ Việt Nam cần phải vợt lên
nhiều, xác định nhiệm vụ to lớn của thế
hệ trẻ.
- GV nhận định, tuy vậy sau một thời gian
tăng trởng nhanh, kinh tế Nhật cũng gặp
khó khăn và hạn chế.
- Những khó khăn và hạn chế của kinh tế
Nhật là gì?
GV giảng
GV minh hoạ thêm:
Tuy vy sau mt thi gian phát triển đến
đầu những năm 90 kinh tế Nhật lâm vào
tình trạng suy thối kéo dài.
<b>Hoạt động 3: cỏ nhõn</b>
<i><b>2. Những cải cách dân chủ ở Nhật Bản: </b></i>
- Ban hành hiến pháp (1946) nhiều nội
dung tiến bộ
- Thc hiện cải cách ruộng đất
- Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt
- Trừng trị tội phạm chiến tranh
- Giải giáp các lực lợng vũ trang
- Thanh lọc chính phủ
- Ban hµnh các quyền tự do dân chủ
<i>* ý nghĩa lịch sử của cải cách dân chủ:</i>
- Nhân dân phấn khởi.
- Đó là nhân tố quan trọng giúp Nhật Bản
vơn lên.
<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát triển</b>
<b>kinh tế sau chiến tranh: </b>
<i>1. Thµnh tùu: </i>
- Những năm 60 của thế kỷ XX, kinh tế
Nhật Bản đứng thứ 2 thế giới t bản.
+ 1967 - 1968, tự túc 80% lơng thực
+ Đánh cá đứng thứ hai thế giới.
<i><b>2. Nguyên nhân phỏt trin: </b></i>
- áp dụng những thành quả mới của cuộc
cách mạng khoa học kỹ thuật.
- Lợi dụng vốn đầu t nớc ngoài
- Ngi lao ng cn cự, tit kiệm, kỷ luật
cao.
- D©n téc NhËt cã trun thèng tù cờng
<i><b>3. Hạn chế: </b></i>
- Nghèo tài nguyên- Thiếu lơng thực.
- Bị Mĩ và Tây Âu cạnh tranh ráo riết.
- Đầu những năm 90 suy thoái kéo dài.
Em hãy trình bày chính sách đối nội của
Nhật từ sau chiến tranh thế giới lần thứ
hai đến nay.
Em đánh giá thế nào về việc Đảng LDP
mất quyền lập chính phủ?
Em hãy trình bày những nét nổi bật trong
chính sách đối ngoại của Nhật (từ sau
chiến tranh thế giới thứ hai đến nay)
<i><b>1. §èi néi: </b></i>
- Chun sang x· héi d©n chđ
- Các đảng phái đợc hoạt động công khai
- Đảng dân chủ tự do (LDP) liờn tc cm
quyn
<i><b>2. Đối ngoại: </b></i>
Ngy 8/9/1951 "Hiệp ớc an ninh" Nhật
-Mĩ đợc ký kết. Thi hành chính sách đối
ngoại mềm mỏng.
Hiện nay, Nhật đang vơn lên thành cờng
quốc chính trị để tơng xứng với siêu cờng
kinh tế.
<b>4. Sơ kết bài học</b>
<b>* Cñng cè:</b>
Em hãy nêu những thành tựu to lớn của sự phát triển kinh tế Nhật Bản (Từ sau
chiến tranh thế giới thứ hai n nay)
<b>* Dn dũ:</b>
Học bài và trả lời các câu hỏi sgk.soạn bài 12 theo các câu hỏi ở sgk
<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<b>Bài 12: các nớc tây âu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
HS cần nắm đợc:những Đk tự nhiờn thuận lợi cho sự phỏt triển kinh tế, xó hội.
- Những nét khái quát nhất của các nớc Tây Âu từ sau chiến tranh thế giới lần
thứ hai đến nay.
- Xu thÕ liªn kÕt giữa các nớc trong khu vực đang phát triển trên thế giới. Tây
Âu là những nớc đi đầu thực hiện xu thÕ nµy.
<b>3.Thái độ: </b>
- Thơng qua những kiến thức trong bài. HS cần nhận thức - Mối quan hệ giữa
Tây Âu và Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay.
- Mối quan hệ giữa Việt Nam và các nớc Tây Âu từ năm 1975 đến nay dần dần
đợc thiết lập và ngày càng phát triển.
<i><b>3. KÜ năng: </b></i>
Rốn luyn k nng s dng bn và phơng pháp t duy tổng hợp, phân tích, so
sánh.
<b>II. ph ơng pháp: </b>Nêu vấn đề
<b>III. Chuẩn bị: </b>
- Lợc đồ các nớc trong liên minh châu Âu năm 2004 và những tài liệu nói về EU.
<b>d. tiến trình lên lớp: </b>
<i>1. ổn định lớp: </i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
1. HÃy nêu những cải cách dân chủ ở Nhật Bản và ý nghĩa lịch sử của nó (Từ
sau chiến tranh thÕ giíi lÇn thø hai)
2. Thành tựu "thần kì" của kinh tế Nhật Bản (từ 1945 đến nay)
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>Gii thiu:</b></i>
nớc Châu Âu trong tổ chức liên minh châu Âu (EU) đây là liên minh lớn nhất, chặt
chẽ nhất và có sự thành công lớn về kinh tế và chính trị trên thế giới..
<i><b>T chức hoạt động</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
GV dùng bản đồ các nớc Tây Âu (đã
phóng to treo trên bảng) để giới thiệu về
các nớc Tây Âu cho HS. Sau đó yêu cầu
HS đọc SGK mục I và trả lời câu hỏi:
- Em cho biết những thiệt hại của các nớc
Tây Au trong chiến tranh thế giới thứ hai.
Hỏi:
Để khơi phục kinh tế, các nớc Tây Âu đã
làm gì?
Em biết gì về kế hoạch Macsan?
+ Đợc thực hiện từ 1948 - 1958 víi tỉng
sè tiỊn kho¶ng 17 tû USD
GV giải thích thêm:
Macsan l ngoi trng M lỳc ú ó đề
x-ớng ra kế hoạch này.
GV: Sau khi nhËn viÖn trợ Mĩ, quan hệ
giữa Tây Âu và Mĩ nh thế nµo?
GV: Chính sách đối ngoại của các nớc
Tây Âu sau chiến tranh thế giới lần thứ
hai là gì?
GV: Trong thêi kỳ "chiến tranh lạnh" mâu
thuẫn gay gắt giữa 2 phe XHCN và
ĐQCN, các nớc Tây Âu làm gì?
GV: Tình hình nớc Đức sau chiến tranh
thế giới lÇn thø hai ra sao?
<b>Hoạt động 2 </b>
GV: Nguyên nhân dẫn đến sự liên kết khu
vực các nớc Tây u.
GV: Sự liên kết khu vực giữa các nớc Tây
Âu diễn ra nh thế nào?
<b>I. Tình hình chung:</b>
<i><b>1. Những thiệt hại của Tây Âu trong</b></i>
<i><b>chiến tranh thÕ giíi lÇn thø hai. </b></i>
- Bị phát xít chim úng v tn phỏ nng
n
2. Các nớc Tây Âu khôi phục kinh tế sau
chiến tranh thế giới lần thứ hai:
- Năm 1948, 16 nớc Tây Âu nhận viện trợ
Mĩ theo kÕ ho¹ch Macsan.
- Sau kế hoạch Macsan các nớc Tây Âu
đều lệ thuộc Mĩ, tuân theo những iu
kin m M a ra.
* Đối ngoại:
- Tin hành xâm lợc để khôi phục lại địa
vị thống trị ở các nớc thuộc địa này.
- Thêi kú "ChiÕn tranh lạnh" các nớc Tây
<i><b>* Tình hình n</b><b> ớc Đức:</b><b> </b></i>
- Bị chia thành 2 nớc:
+ Cộng hoà liên bang Đức 9/1949
+ Cộng hoà dân chủ Đức 10/1949
- Ngy 3/10/1990, hai nc Đức đã thống
nhất thành cộng hoà Liên bang Đức, hiện
nay có tiềm lực kinh tế, quốc phịng mạnh
nhất Tây Âu.
<b>II. Sự liên kết khu vực: </b>
<i><b>1. Nguyên nhân: </b></i>
- Các nớc Tây Âu có chung nền văn minh.
- Kinh tế không cách biệt nhau lắm
- Từ lâu có mèi quan hƯ mËt thiÕt
- Các nớc đều muốn thốt khi s l thuc
M.
-> cho nên cần liên kết khu vùc.
GV: Em cho biÕt néi dung chÝnh của hội
HS: TRả LờI SGK
GV: Chuẩn x¸c
- Mở đầu là sự ra đời của cộng đồng than,
thép châu Âu ra đời (4/1951)
- Cộng đồng năng lợng nguyên tử châu
Âu (3/1957)
- Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) ra đời
25/3/1957
- Tháng 7/1967, 3 cộng đồng trên sáp
nhập với nhau thành cộng đồng châu Âu
(EC)
- Tháng 12/1991, đổi tên thành liên minh
châu Âu ( EU), hiện nay có 27 thành viên
- Xây dựng một thị trờng chung và có
đồng tiền chung châu Âu (1/1/1999 đồng
EURO đã phát hành).
- HiÖn nay EU là một trong ba trung tâm
kinh tế lớn thế giới.
<b>4. Sơ kết bài học</b>
*Cđng cè:
Em trình bày những nét chung nhất về Tây Âu (từ sau chiến tranh thế gii ln
th hai n nay)
Ngày soạn :
<i><b>Tiết: 12 ch</b></i><b> ¬ng iv </b>
<b>quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay</b>
<b>Bµi 11: trËt tù thÕ giíi sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b> <b> </b>
1. Về kiến thức: Giúp học sinh nắm được:
- Sự hình thành trật tự thế giới hai cực sau chiến tranh thế giới thứ hai và
những hệ quả của nó như sự ra đời của tổ chức Liên hợp Quốc , tình
trạng chiến tranh lạnh đối đầu giữa hai phe.
- Tình hình thế giới từ sau chiến tranh lạnh. Những hiện tượng mới và các
xu thế phát triển hiện nay của thế giới.
2. Về tư tưởng :
Qua những kiến thức lịch sử trong bài, giúp học sinh thấy được một cách
khái quát toàn cảnh của thế giới trong nửa sau thế kỉ XX với những diễn biến
phức tạp và đấu tranh gay gắt vì những mục tiêu: hồ bình thế giới, độc lập dân
tộc và hợp tác phát triển.
3. Veà kó năng:
Giúp học sinh có thói quen quan sát và sử dụng bản đồ thế giới, rèn luyện
<b>II. ph ơng pháp: </b>
Thuyết trình, vấn đáp, kể chuyện, trực quan, phân nhóm
<b>III. Chuẩn bị: </b>
Bản đồ thế giới, tranh ảnh, t liệu.
<b>d. tiến trình lên lớp: </b>
<i>1. ổn định lớp:</i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
1. Em hãy trình bày những nét nổi bật nhất của tình hình các nớc Tây Âu từ
năm 1945 đến nay.
2. Tại sao các nớc Châu Âu lại phải liên kết với nhau để phát triển kinh tế?
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>Giới thiệu:</b></i>
Sau chiến tranh thế giới lần thứ hai một trật tự thế giới mới đợc hình thành đó là
"Trật tự 2 cực Ianta". Liên Xô và Mĩ là 2 siêu cờng đại diện cho hai phe XHCN và
TBCN.
<i><b>Tổ chức hoạt động</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
GV nêu yêu cầu HS đọc SGK mục I
? Em hãy trình bày về hồn cảnh triệu tập
hội nghị Ianta?
- Sau chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc,
Hội nghị Ianta đợc triệu tập (Tại Liên Xô)
gồm Liên Xô, Mĩ - Anh.
? Trình bày nội dung chủ yếu hội nghị
Ianta.
Hi nghị thông qua quyết định quan trọng
về khu vực ảnh hởng Liên Xô và Mĩ.
GV cho HS đọc in nhỏ SGK.
<b>I. Sự hình thành trật tự thế giới mới:</b>
Hoàn cảnh;
Sau chiến tranh thế giới thứ hai. Hội nghị
Ianta đợc triệu tập gồm Liên Xô, Anh và
Mĩ.từ 4 đến 11-2-1945
Néi dung:
? Em cho biết hệ quả của hội nghị Ianta?
Trật tự Ianta đợc hình thành do Liên Xơ
và Mĩ đứng đầu mỗi cực.
<b>Hoạt động 2 </b>
? Liên hợp quốc ra đời trong hoàn cảnh
nh thế nào?
? Nhiệm vụ chủ yếu của liên hợp quốc?
- Duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
- Thúc đẩy quan hệ hợp tác giữa các nớc
GV giới thiệu thêm về liên hợp quốc
Từ ngày 25/4 đến 26/6/1945 Hội nghị đại
biểu của 50 nớc họp tại Mĩ. Thụng qua
hin chng liờn hp quc.
? Vai trò của Liên hợp quốc?
HS: Trả lời sgk
? Em liờn h xem i với Việt Nam liên
hợp quốc đã giúp gì?.
<b>3. Hoạt động 3:</b>
?Hoàn cảnh nào Mĩ đề ra cuộc "Chiến
tranh lạnh"
Mĩ - Liên Xô đối đầu nhau
" Em hiểu thế nào "Chiến tranh lạnh"
Là chính sách thù địch về mọi mặt của Mĩ
và các nớc đế quốc trong quan hệ với
Liên Xô và các nớc XHCN
? ChiÕn tranh lạnh của Mĩ thực hiện nh
thế nào?
- Ráo riết chạy đua vũ trang, tăng cờng
ngân sách quân sự, bao vây cÊm vËn kinh
tÕ.
? HËu qu¶:
- ThÕ giới luôn trong tình trạng căng
thẳng.
<b>Hot ng 4:</b>
? Xu thế hiƯn nay vỊ sù chun híng cđa
thÕ giíi sau thêi kỳ chiến tranh lạnh
- Hòa hoàn, hòa dịu quốc tế
- Xác lập thể giới đa cực
- Điều chỉnh chiến lợc phát triển
?tình hình hiện nay của thế giới là gì ?
Liªn hƯ ViƯt Nam.
Liên Xơ đứng đầu mỗi cực.
<b>II. Sù thành lập Liên hợp quốc:</b>
Nhiệm vụ:Duy trì hòa bình an ninh thế
giới, thúc đẩy quan hệ hợp tác giữa các
n-íc.
Vai trß:
Giúp đỡ các nớc phát triển nền kinh tế.
Giữ gìn hịa bình,an ninh thế giới
Đấu tranh chống CNTD.
<b>III. ChiÕn tranh l¹nh</b>
- Sau chiến tranh thế giới Mĩ và Liờn xụ
i u nhau
- Chính sách Mĩ:
+ Ráo riết chạy đua vũ trang
+ Bao vây cấm vận
+ Tăng cờng ngân sách quân sự
- hậu quả t×nh h×nh thÕ giíi luôn căng
thẳng.
<b>-IV.Tình hình thế giới sau chiến tranh</b>
<b>lạnh</b>
-Xu thế hòa hoÃn quốc tế
-Xác lập thế giới ®a cùc
-Điều chỉnh chiến lợc phát triển kinh tế
-Đầu những năm 90 một số khu vực xảy
ra xung đột nội chiến
-Hiện nay xu thế chung hịa bình, ổn định
hợp tác, phát triển
<b>4. Sơ kết bài học</b>
<b>* Cñng cè: </b>
1. Hãy nêu quyết định và kết quả hội nghị Ianta?
2. Nhiệm vụ chính của liên hợp quốc là gì?
<i>Soạn ngày :</i>
<i>Tiết: 14</i> <i> </i>
<b>ch ¬ng v </b>
<b>cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật từ năm 1945 đến nay</b>
<b>Bài 12: những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử </b>
<b>cđa c¸ch mạng khoa học kỹ thuật</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1.Kin thc:HS hiểu được:
Nguồn gốc, những thành tưụ chủ yếu, ý nghĩa lịch sử và tác động của cuộc Cách
Mạng khoa học- kĩ thuật diễn ra từ sau chiến tranh thế giới thứ
2.Tư tưởng:
Giúp HS nhận rõ ý chí vươn lên khơng ngừng, cố gắng khơng mệt mỏi, sự
phát triển khơng có giới hạn của trí tuệ con người nhằm phục vụ cuộc sống
ngày càng đòi hỏi cao của chính con người qua các thế hệ.
Từ đó giúp HS nhận thức : Cố gắng chăm chỉ học tập, có ý chí và hồi bão
vươn lên, bởi ngày nay cần nguồn nhân lực có chất lượng đáp ứng u cầu
cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nước.
3. Kó naêng:
- Đánh giá được ý nghĩa, những tác động tích cực và hậu quả tiêu cực của
cách mạng khoa học – kĩ thuật
- Rèn luyện cho HS phương pháp tư duy, phân tích, lieõn heọ, so saựnh
<b>II. phơng pháp:</b>
Thuyt trỡnh, vn ỏp, k chuyện, trực quan, phân nhóm
<b>III. chuẩn bị:</b>
Mét sè t liệu tranh ảnh về thành tựu cuộc cách mạng KHKT lần II
<b>d. tiến trình bớc lên lớp:</b>
<i>1. n nh lp:</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
1. Em hãy trình bày về hội nghị Ianta và những quyết định hội nghị
2. Em hãy nêu xu thế phát triển của thế giới hiện nay
<b>3. Bµi míi:</b>
<i>Giới thiệu: </i>Từ những năm 40 của thế kỉ XX , loài người đã bước vào cuộc
cách mạng khoa học kĩ thuật với những nội dung phong phú, tốc độ phát triển
và những kết quả về các mặt là không thể lường hết được. Hôm nay các em sẽ
được tìm hiểu về thành tựu của cuộc cách mạng này qua bài 12.
<i>Tổ chức hoạt động </i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
GV yêu cầu HS đọc phần 1
? Em hãy nêu những thành tựu chủ yếu về
khoa học kỹ thuật từ năm 1945 đến nay.
<i>1. Khoa học cơ bản:</i>
- Phát minh to lớn, đánh dấu bớc nhảy vọt
trong tốn, lý, hóa, sinh
- Tạo đợc động vật bằng phơng pháp vơ
tinh
<i>2. C«ng cơ sản xuất:</i>
<b>I. Những thành tựu chủ yếu của cách</b>
<b>mạng khoa học</b>
<i>1. Khoa học cơ bản:</i>
- Phỏt minh to ln, ỏnh dấu bớc nhảt vọt
- M¸y tÝnh, cỉ máy
- GV giải thích thêm
Tạo ra Rô bốt
<i>3. Năng lợng mới</i>
Tìm ra nguồn năng lỵc phong phó nh:
Nguyên tử, mặt trời, gió thủy triều
<i>4. Vật liệu mới</i>
- Pôlime, ti tan
<i>5. Cách mạng xanh</i>
-Công cuộc xây dựng, kế hoạch 5 năm
<i>6. Chinh phục vũ trụ</i>
GV cho HS đọc những mặt thành tựu về
KHKT lần thứ 2
? Nhận xét.
Hoạt động 2:
?Hãy nêu ý nghĩa và tác động của cuc
HS: Trả lời SGK
GV:Cnuẩn xác
Phát minh về công cụ sản xuất máy tính,
cổ máy
<i>3. Năng lợng mới</i>
Tìm ra nguồn năng lợc phong phú nh:
Nguyên tử, mặt trời, gió thủy triều
<i>4. Vật liệu mới:</i>
<i>5. Cách m¹ng xanh:</i>
<i>6. Chinh phơc vị trơ</i>
II.ý nghĩa và tác động của cách mạng
khoa học kĩ thuật.
-ý nghÜa: Đánh dấu mốc tiến hoá trong
lịch sử loài ngời.
Nõng cao cuc sng con ngi.
-Tỏc ng:
+Tạo ra các vũ khí có sức huỹ diệt lớn
+Ô nhiễm môI trờng
+Tai nn lao ng,giao thơng...
<b>4. Sơ kết bài học</b>
<b>* Cđng cè: </b>
1. Nêu thành tựu chủ yếu của cCNKHKT từ năm 1945 đến nay
2. Theo em ngồi mặt tích cực, KHKT từ năm 1945 đến nay có hạn chế gì?
<b>* Dặn dũ: </b>
Làm bài tập 1,2,3 SGK
Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
<i>---Soạn ngày : </i>
<i>Tiết: 15</i> <i> </i>
<b>Bµi 13: tổng kết lịch sử thế giới sau năm 1945</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
1. Ve à kiến thức:
Giúp học sinh củng cố những kiến thức đã học về lịch sử thế giới hiện đại từ sau
chiến tranh thế giới thứ hai đến nay( về cơ bản đến năm 2000).
Học sinh cần nắm được những nét nổi bật nhất cũng là nội dung chủ yếu
mà thực chất là những nhân tố chi phối tình hình thế giới từ sau năm 1945.
Trong đó việc thế giới chia thành hai phe xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ
nghĩa là đặc trưng bao trùm đời sống chính trị thế giới và quan hệ quốc tế
Học sinh thấy được những xu thế phát triển hiện nay của thế giới, khi loài
người bước vào thế kỉ XXI.
2. Ve à tư tưởng:
Giúp học sinh nhận thức được cuộc đấu tranh gay gắt với những diễn biến
phức tạp giữa các lực lượng xã hội chủ nghĩa, độc lập dân tộc, dân chủ tiến
bộ, và chủ nghĩa đế quốc cùng các thế lực phản động khác.
Thấy rõ nước ta là một bộ phận của thế giới, ngày càng có quan hệ mật
thiết với khu vực và thế giới.
3. Ve à kó năng:
Giúp học sinh tiếp tục rèn luyện và vận dụng phương pháp tư duy, phân tích và
tổng hợp để thấy rõ:
Mối liên hệ giữa các chương , các bài trong sách giáo khoa mà học sinh đã
học.
Bước đầu tập dược phân tích cácsự kiện theo quá trình lịch sử: bối cảnh,
xuất hiện, diễn biến, những kt qu v nguyờn nhõn ca chỳng.
<b>II. phơng pháp:</b>
Thuyt trỡnh, vấn đáp, kể chuyện, trực quan, phân nhóm
<b>III. chuẩn bị:</b>
Bản đồ thế giới, một số tranh ảnh
<b>III. tiến trình DẠY –HỌC:</b>
<i>1. ổn định lớp:</i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: Em hÃy trình bày những thành tựu to lớn của cuộc cách</b>
mạng KHKT lần thứ hai của loài ngời
<b>3. Bài mới:</b>
Gii thiệu bài:
hình trật tự thếâ giới sau chiến tranh thế giới thứ hai, cuộc cách mạng khoa học
kĩ thuật sau chiến tranh thế giới thứ hai. Tiết này sẽ tóm lược, hệ thống lại
những nội dung đã học.
<i>* Tổ chức hoạt động </i>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>Hoạt động 1</b>
GV yêu cầu HS đọc SGK
? Em hãy cho biết sự ra đời phát triển
nvaf sai lầm dẫn đến sự sụp đổ của Liên
Xô và các nớc XHCN ở Đông Âu?
Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai, CNXH
trë thµnh hƯ thèng thế giới trải dài từ Âu
-á trong nhiều năm của thập niêm XX c-ác
nớc XHCN trở thành lực lợng hùng mạnh
về chính trị , quân sự và kinh tế
? Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự sụp
đổ của Liên Xơ và các nớc XHCN Đơng
Âu là gì?
- Do sai lầm trong đờng lối chính sách, sự
chống phá CNĐQ và các thế lực phản
động.
? Em cho biết về phong trào đấu tranh
giải phóng dân tộc ở Châu á, Phi, Mĩ la
tinh (1945 đến nay)
- Sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa thế
giới và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
Apacthai
- Hơn 100 quốc gia giành độc lập
- Ngày nay sau khi giành độc lập đã đạt
đợc thành tựu to lớn trong công cuộc xây
dựng đất nớc.
GV minh häa
? Sau chiÕn tranh thÕ giới lần thứ 2 các
n-ớc Mĩ - Nhật - Tây Âu phát triển nh thế
nào?
Phát triển nhanh chóng về kinh tế. Mĩ
- M giàu nhất thế giới, có mu đồ làm bá
chủ thế giới.
- HiƯn nay thÕ giíi cã 3 trung t©m kinh tế
tài chính lớn: Mĩ - Nhật - Tây Âu.
? Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay
nh thế nào?
Thiết lập trật tự hai cực Ianta đợc xác lập,
tình hình thế giới căng thẳng.
Xu thế chuyển từ đối đầu sang đối thoại
và đẩy lui chiến tranh
? Em h·y cho biÕt thành tựu điền hỉnh của
cách mạng KHKT lần thứ hai?
- Đạt đợc nhiều thành tựu to lớn và toàn
diện
<b>Những nội dung chính của lịch sử thế</b>
<b>giới từ sau năm 1945 n nay</b>
<b>1. Hệ thống các nớc XHCN:</b>
- Từ năm 1945 hệ thống XHCN trải sài từ
Âu - á - Milatinh và trở thành lực lợng
=> Cui th k XX h thng XHCN sụp
đổ Liên Xô - Đông Âu.
<b>2. Phong trào đấu tranh giải phóng dân</b>
<b>tộc á - Phi và Milatinh</b>
- Sụp đổ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
Apacthai
- Hơn 100 quốc gia giành độc lập
<b>3. Sù ph¸t triĨn cđa c¸c níc t bản chủ</b>
<b>yếu Mĩ - Nhật - Tây Âu:</b>
- Sù ph¸t triĨn nhanh chãng vỊ kinh tÕ.
<b>4. Quan hƯ quèc tÕ (1945 - > nay)</b>
- ThiÕt lËp trËt tù thÕ giíi hai cùc Ianta.
<b>5. Sù ph¸t triĨn cđa c¸ch mạng KHKT</b>
<b>lần II, ý nghĩa:</b>
Khoa học cơ bản: Có nhiều phát minh
mới. Một số ngành khoa học mới ra đời
Nhiều công cụ mới, nguyên liệu mi thc
hin "cỏch mng xanh"
Giao thông vận tải và thông tin liên lạc
? ý nghĩa lịch sử cuộc cách mạng khoa
häc kü thuËt lÇn thø II
- Mốc đánh dấu sự tiến bộ nhân loại
- Thay đổi công cụ và công ngh, nguyờn
liu
- Loài ngời bớc sang nền văn minh thứ ba
-> Văn minh trí tuệ.
Công cụ mới, vật liệu mới
Thực hiện "Cách mạng xanh"
- Giao thông vận tải - TTLL
ý nghĩa:
- Tiến bộ nhân loại
- Thay i cụng c, nguyờn liệu
- Văn minh trí tuệ.
<b>4. Sơ kết bài học</b>
<b>* Củng cố: 1. Nêu nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới hiện đại</b>
2. Xu thế chung của thế giới hiện nay l gỡ?
<b>* Dn dũ</b>
<i>Soạn ngày </i>
<i>Tiết 16</i>
<i><b>Phần II: </b></i><b>Lịch sử việt nam từ năm 1919 đến nay</b>
<i><b>Ch</b></i>
<i><b> ơng I: </b></i><b> việt nam trong những năm 1919 - 1930</b>
<i><b>Bài 14: </b></i><b>việt nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
HS cần nắm đợc những kiến thức cơ bản sau:
- Nguyên nhân, nội dung, đặc điểm của chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ
hai của thực dân Pháp Vit Nam.
- Những thủ đoạn của thực dân Pháp về chính trị, văn hoá, giáo dục phục vụ cho
chơng trình khai thác lần này.
- S phõn hoỏ giai cp và thái độ, khả năng cách mạng của các giai cấp (trong
chơng trình khai thác lần hai).
<b>3.Thái độ: </b>
- Giáo dục cho HS lòng căm thù đối với bọn thựa dân Pháp áp bức bốc lột dân
tộc ta.
- HS có sự đồng cảm với sự vất vả, cực nhọc của ngời lao động sống dới chế độ
thực dân phong kin.
<i><b>3. Kĩ năng: </b></i>
Rốn luyn cho HS k nng quan sát lợc đồ, trình bày một vấn đề lịch sử bằng
l-ợc đồ và sau đó rút ra nhận định, đánh giá sự kiện lịch sử.
<b>II. phơng pháp: </b>Đàm thoại,nêu vấn đề,thảo luận
<b>c. chuẩn bị</b>
- Lợc đồ về nguồn lợi của t bản Pháp ở Việt Nam trong cuộc khai thác làn thứ
hai.
- Một số tài liệu và hình ảnh về cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực
dân Pháp và đời sống cực khổ của nhân dân trong thời kỳ này.
<b>d. tiến trình bớc lên lớp:</b>
<i>1. ổn định lớp:</i>
<b>2. KiĨm tra bµi cò:</b>
Em hãy cho biết những nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới hiện đại (1945 đến
nay)
<b>3. Bµi míi:</b>
<i>Giới thiệu:</i>
Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, thực dân Pháp đã tiến hành chơng trình "Khai
thác lần thứ hai" ở Việt Nam, tấn cơng quy mơ và tồn diện vào nớc ta, biến nớc ta
thành thị trờng tiêu thụ hàng hoá ế thừa và thị trờng đầu t t bản có lợi cho chúng. Với
chơng trình khai thác lần này, kinh tế xã hội và văn hoá giáo dục biến đổi sâu sắc.
<i>Tổ chức hoạt động :</i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1 </b>
- Thực dân Pháp tiến hành chơng trình
khai thác lần thứ hai đối với nớc ta trong
hồn cảnh nào? Nhằm mục đích gì?
- Nội dung của chơng trình khai thác
thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp là
gì?
HS: Tr¶ lêi SGH
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
- Trong chơng trình khai thác lần thứ hai,
thực dân Pháp đã thực hiện những chiến
sách cai trị nh thế nào, đối với nớc ta?
HS:Trả lời sgh
GV: Những chính sách về văn hố, giáo
dục của thực dân Pháp trong chơng trình
khai thác thuộc địa lần thứ hai là gì?
HS:Trả lời SGK
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>
Em hãy trình bày sự phân hố giai cấp
trong lịng xã họi Việt Nam từ sau chiến
tranh thế giới thứ nhất và thái độ chính trị
của từng giai cấp.
GV: Giai cấp t sản Việt Nam ra đời và
phát triển thế nào? thái chớnh tr ca
h ra sao?
HS:Trả lời SGK
<i><b>I. Ch</b><b> ơng trình khai thác lần thứ hai của</b></i>
<i><b>thực dân Pháp: </b></i>
- Hoàn cảnh: Sau chiến tranh thế giới lần
thứ nhất, thực dân Pháp bị thiệt hại nặng
nề -> bóc lột thuc a
<i>* Nội dung: </i>
- Tăng cờng đầu t vốn vào nông nghiệp,
trọng tâm là cao su.
- Công nghiệp: Chỉ đầu t vào công nghiệp
nhẹ.
- Thơng nghiệp: Chỉ đầu t vào công
nghiệp nhẹ.
- Thơng nghiệp: Phát triển hơn.
+ Đánh thuế nặng vào hàng các nớc nhập
vào Việt Nam trớc đây.
+ Hàng hoá Pháp nhập vào Việt Nam tăng
lên.
- Giao thông vận tải:
u t thờm vào đờng sắt xuyên Đông
D-ơng và một số đoạn cần thiết.
- Ngân hàng Đông Dơng nắm mọi huyết
mạch kinh t, c quyn phỏt hnh ng
bc.
- Tăng cờng bóc lột thuế má.
<i><b>II. Các chính sách chính trị, văn hoá,</b></i>
<i><b>giáo dục: </b></i>
- ChÝnh trÞ:
+ Mọi quyền hành đều tập trung vào tay
ngời Pháp, vua quan là bù nhìn, tay sai.
+ Mọi quyền tự do, dân chủ bị bóp nghẹt.
+ Thẳng tay đàn áp cách mạng.
+ Thực hiện chính sách "chia tr"
- Vn hoỏ, giỏo dc:
+ Thi hành chính sách văn hoá nô dịch,
ngu dân.
+ Trờng học mở rất hạn chế.
- Công khai tuyên truyền cho chính sách
"khai hoá" của thực dân Pháp.
<i><b>III. XÃ hội Việt Nam phân hoá: </b></i>
<i>1. Giai cÊp phong kiÕn: </i>
- Cấu kết chặt chẽ với thực dân Pháp.
- Chiếm đoạt ruộng đất của nơng dân.
- Tăng cờng áp bức bóc lột.
<i>2. Giai cÊp t s¶n: </i>
- Gåm 2 bé phËn:
- Tầng lớp t sản mại bản, có quyền gắn
chặt với đế quốc (đối tợng cách mạng)
+ Tầng lớp t sản dân tộc, kinh doanh độc
lập thái độ chính trị cải lơng, dễ thoả hiệp.
<i>3. Giai cấp tiểu tiểu t sản: </i>
- Họ bị thực dân bạc đãi, chèn ép, kinh
miệt, đời sống bấp bênh.
Gv: Giai cấp nông dân Việt Nam phát
triển nh thế nào? Thái độ chính trị của
HS:Tr¶ lêi SGK
GV: Giai cấp cơng nhân phát triển nh thế
nào? Thái độ chính trị của họ ra sao?
HS:Trả lời SGK
nh÷ng t tởng văn hoá mới, là lực lợng
quan trọng của cách mạng dân tộc, dân
chủ.
<i>4. Giai cấp nông dân: </i>
- Chiếm trên 90% dân số.
- Bị thức dân Pháp và phongkiến áp bức
nặng nề.
- Bị bần cùng hoá không lối thoát.
<i>5. Giai cấp công nhân: </i>
-> Nhanh chóng nắm quyền lãnh đạo
cách mạng.Có 3 c im:
-Có quan hệ mật thiết với nông dân
-Tinh thần đoàn kết quốc tế
-Truyền thống dân tộc
<b>4. S kt bi hc</b>
<b>* Củng cố: </b>
- Nêu nội dung chơng trình khai thác lần thứ hai của thực dân Pháp ở nớc ta?
<b>* Dặn dò:</b>
-Học bài ,trả lời câu hỏi SGK
-Son bài sau :đặc điểm phong trào cách mạng nớc ta t 1919-1925
<i> </i>
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Tiết 17</i>
<b>Bài 15: Phong trào cách mạng việt nam</b>
<b>sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt (1919 - 1925)</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
<i><b>1. Kiến thức: HS cần nắm đợc những vấn đề sau:</b></i>
- Cách mạng tháng Mời Nga 1917 thành công và sự tồn tại vững chắc của nhà
nớc Xô Viết đầu tiên, phong trào cách mạng thế giới đã ảnh hởng thuận lợi đến
phong trào giải phóng dân tộc ở Việt Nam.
- Những nét chính trong phong trào đấu tranh của t sản dân tộc, tiểu t sản và
phong trào công nhân Việt Nam từ 1919 đến 1925.
<b>3.Thái độ: </b>
- Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc, kính yêu và khâm phục các bậc tiền bối cách
mạng, luôn phấn đấu, hy sinh cho cách mạng (Phan Bội Châu, Phan Chu Trinh, Tôn
<b>3. Kỹ năng: </b>
- Rốn luyn cho HS k nng trình bày các sự kiện lịch sử tiêu biểu và có sự đánh
giá đúng đắn về các sự kiện.
<b>- Phóng to lược đồ “ nguồn lợi của tư bản Pháp ở Việt Nam trong cuộc khai</b>
thác lần thứ 2”
<b>- Sưu tầm một số tranh ảnh, tài liệu về chính sách cai trị của thực dân Pháp</b>
và cuộc sống của nhân dân lao động, nhất là công nhân và nơng dân trong
thời kì 1919-1930
- Mét sè tµi liƯu và chân dung các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Phan Bội Châu, Phan
Chu Trinh, Tôn Đức Thắng, Phạm Hồng Th¸i.
<b>d. Tiến trình dạy - học: </b>
<i>1. ổn định lớp: </i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
Xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất đã phân hố nh thế nào?
Thái độ chính trị của các giai cấp.
<b>II.Bµi míi: </b>
Trong bài 14, các em đã biết sau 1919,do chính sách khai thác thuộc địa II của
Pháp, xã hội VN đã phân hoá sâu sắc.Tiết này các em sẽ theo dõi bài 15 để biết:
trên thế giới, tình hình sau chiến tranh có những tác động thuận lợi như thế nào
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>
GV yêu cầu HS đọc SGK mục I và đặt
câu hỏi:
- Tình hình thế giới sau chiến tranh thế
giới lần thứ nhất đã ảnh hởng tới cách
mạng Việt Nam nh th no?
- Em cho biết những nét khái quát của
phong trào dân chủ công khai (1919
-1925)
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
Em hãy trình bày phong trào đấu tranh
của giai cấp t sản (1919 - 1925)
Em trình bày phong trào đấu tranh của
giai cấp tiểu t sản (1919 - 1925)
- Em cho biết những điểm tích cực và hạn
chế của phong trào dân tộc dân chủ công
khai?
<i><b>I. </b></i>
<i><b> ¶</b><b> nh h</b><b> ëng cđa cách mạng tháng M</b><b> ời</b><b> </b></i>
<i><b>Nga và phong trào cách mạng thế giới. </b></i>
- Phong trào giải phóng dân tộc phơng
Đông và phong trào công nhân phơng
Tây gắn bó mật thiết với nhau.
- Phong trào cách mạng lan rộng khắp thế
giới.
- 3/1919, quc t cng sản ra đời
- 12/1920 Đảng cộng sản Pháp ra đời.
- 77/1921 ng cng sn Trung Quc ra
i.
<i><b>II. Phong trào dân tộc, dân chủ công</b></i>
<i><b>khai (1919 - 1925) </b></i>
* Phong tro ca giai cp t sn:
- Mc ớch:
+ Đòi chấn hng nội hoá.
+ Bài trừ ngoại hoá
- Dựng bỏo chớ để bênh vực quyền lợi cho
giai cấp mình.
- Trongđấu tranh, họ đã thành lập Đảng
lập hiến (1923)
- TÝnh chÊt c¶i lơng, thoả hiệp.
<i>3. Phong trào của tiểu t sản: </i>
- Trong đấu tranh, các tổ chức chính trị
xuất hiện: Việt Nam nghĩa đoàn, Hội
phục Việt, Đảng thanh niên...
(GV hớng dẫn để HS trả lời)
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>
- Bèi c¶nh lịch sử của phong trào công
nhân Việt Nam trong mấy năm đầu chiến
tranh thế giới thứ nhất.
?Em hóy trỡnh by những phong trào đấu
tranh điển hình của cơng nhân Việt Nam
(1919-1925)
HS :Tr¶ lêi SGK
?Theo em phong trào đấu tranh của cơng
nhân Ba Son (8/1925) có điểm gì mới hơn
so với phong trào cơng nhân trớc đó.
HS :Trả lời SGK.
GV :Chn xác kiến thức.
Liên hệ
- Hạn chế:
+ Phong trào của t sản còn mang tính chất
cải lơng.
+ Phong trào của tiểu t s¶n: Xèc nỉi, Êu
trÜ.
<i><b>III. Phong trào cơng nhân (1919 -1925) </b></i>
+ 1920 cơng hội bí mật ra đời ở Sài Gịn
(Cụ Tơn Đức Thắng đứng đầu)
- 1922 cơng nhân Bắc Kỳ đấu tranh địi
nghỉ ngày chủ nhật có trả lơng.
- 1924 nhiỊu cc b·i c«ng nỉ ra ở Hà
Nội, Nam Định, Hải Dơng...
- Thỏng 8/1925, phong tro đấu tranh của
cơng nhân Ba Son (Sài Gịn)
=> Đó là mốc đánh dấu phong trào công
nhân Việt Nam bớc đầu chuyển từ "tự
phát" sang "tự giác".Tạo bớc phát triển
mới của phong trào cách mạng nớc ta ở
các giai đoạn sau
<b>4. Sơ kết bài học</b>
* Cđng cè:
- Trình bày những ảnh hởng to lớn của cách mạng thế giới đối với cách mạng
Việt Nam từ sau chiến tranh thế giới lần thứ nht.
* Dặn dò:
<b>TIT 19</b>
<b>kiểm tra học kỳ I</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
- Giỳp hc sinh nắm đợc kiến đã học một cách chắc chắn
- Rèn luyện các em tính cần cù trong học tập. Trung thực trong lúc làm bài
- GV đánh giá mức độ học của các em. Từ đó có phng phỏp hc v dy
thớch hp.
<b>II. ph ơng pháp</b>
- Làm bài
<b>III. Chuẩn bị:</b>
HS: Giấy, bút
GV: Đề kiểm tra
<b>D. Tin trỡnh dy hc:</b>
<i>1. n nh lp:</i>
<b>II. Đề kiểm tra:</b>
<b>I. Trắc nghiÖm:</b>
<i> </i> <i>Ngày soạn:12/01/2010</i>
<b>Bi 19: hot ng ca nguyn ỏi quốc ở nớc ngoài </b>
<b>trong những năm (1919 - 1925)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
<i> HS cần nắm đợc :</i>
- Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất
Pháp, Liên Xô, Trung Quốc (1911-1920)
- Sau gần 10 năm bôn ba hải ngoại, Ngời đã tìm thấy chân lý cứu nớc, sau đó
Ngời tích cực chuẩn bị về t tởng chính trị và tổ chức cho sự ra đời của Đảng cộng sản
Việt Nam.
- Hiểu đợc chủ trơng và hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
<b>3.Thái độ: </b>
Giáo dục cho HS lòng khâm phục, kính yêu lÃnh tụ Nguyễn ái Quốc và các
chiến sĩ cách mạng.
<i><b>3. Kỹ năng: </b></i>
- Rốn k nng quan sỏt tranh ảnh và trình bày một vấn đề lịch sử bằng bản đồ.
- Bớc đầu rèn luyện cho HS cách phân tích, đánh giá, so sánh các sự kiện lịch sử.
<b>II. ph ng phỏp: </b>
Đàm thoại và thảo luận
<b>c.chuẩn bị: </b>
<b>- Ti liu v tranh nh về hoạt động của Nguyễn ái Quốc</b>
<b>- Băng hình về Nguyễn ái Quốc ra đi tìm đờng cứu nớc (nếu có điều kiện)</b>
<b>d. Tiến trình dạy - học: </b>
<i>1. ổn định lớp: </i>
<b>II.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Cuộc bãi cơng của cơng nhân hãng đóng tàu Ba Son (8/1925) có điểm gì mới
hơn so với các phong trào cơng nhân trớc đó ở nớc ta?
<b>III.Bµi míi </b>
<b>1 Giíi thiƯu bµi míi: </b>
Cuối thế kỷ XIX, cách mạng Việt Nam rơi vào tình trạng khủng hoảng về lãnh
đạo và bế tắc về đờng lối, nhiều chiến sĩ đã ra đi tìm đờng cứu nớc nhng không thành
<b>công. Nguyễn ái Quốc rất khâm phục và trân trọng các bậc tiền bối, nhng Ngời</b>
không đi theo con đờng mà nhiều chiến sĩ đơng thời đã đi, Ngời quyết tâm ra đi tìm
đờng cứu nớc (5/6/1911). Ngời đã tìm ra con đờng cách mạng đúng đắn, cứu dân tộc
thốt khỏi vịng nơ lệ. Sau một thời gian bôn ba khắp năm châu, bốn bể (1911
-1917), cuối 1917 Ngời từ Anh trở về Pháp, rồi sau đó sang Liên Xô, trở về Trung
Quốc và thành lập Hội Việt Nam cach mạng thanh niên tiền thân của Đảng CSVN.
<b> 2 TriĨn khai bµi: </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>
- Em hãy trình bày những hoạt động của
<b>Nguyễn ái Quốc ở Pháp (1917 -1923).</b>
<i><b>I. Ngun </b><b> ¸</b><b> i Quèc ë Ph¸p (1917 - </b></i>
<i><b>1923) </b></i>
<b>- 18/6/1919 Nguyễn ái Quốc gửi đến </b>
Hội nghị Vécxai bản yêu sách địi quyền
tự do, bình đẳng, tự quyết của dân tộc
Việt Nam.
- Tháng 7/1920, Ngời đọc sơ thảo Luận
cơng về vấn đề dân tộc và thuộc địa của
Lê nin.
- Sau khi tìm thấy chân lý cứu nớc,
<b>Nguyễn ái Quốc đã có những hoạt động </b>
gì ở Pháp (1921 -1923)
Th¶o ln nhãm:
- Theo em, con đờng cứu nớc của
<b>Nguyễn ái Quốc có gì mới và khác với </b>
lớp ngời đi trớc.
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
GV. Em hãy trình bày những hoạt động
<b>Nguyễn ái Quốc ở Liên Xô (1923-1924)</b>
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>
GV; Em hãy nêu những hoạt động chủ
<b>yếu của Nguyễn ái Quốc để thành lập </b>
Hội Việt Nam cách mạng thanh niên:
- Em hãy cho biết những hoạt động chủ
yếu của tổ chc VNCMTN?'
- Ngoài công tác huấn huyện,
HVNCMTN cũn chỳ ý n cụng tỏc gỡ?
ba.
+ Gia nhập Đảng cộng sản Pháp.
+ Ngi t ch ngha yờu nc chõn chớnh
đến với chủ nghĩa Mác - Lênin
- Năm 1921: Ngời sáng lập ra Hội liên
hiệp các dân tộc thuộc a.
- Năm 1922, Ngời sáng lập ra báo "Ngời
cùng khæ"
<b>- Nguyễn ái Quốc viết bài cho báo" </b>
Nhân đạo", "đời sống nhân công" và
cuốn bản án chế độ thực dân Pháp.
<i><b>II. Nguyễn </b><b> á</b><b> i Quốc ở Liên Xơ (1923 - </b></i>
<i><b>1924): </b></i>
<b>- Th¸ng 6/1923, Nguyễn ái Quốc từ </b>
Pháp đi Liên Xô dự Hội nghị quốc tế
nông dân.
- Nm 1924, Ngi d i hội V của quốc
tế cộng sản, Ngời đọc bản tham luận về
vị trí chiến lợc của cách mạng thuộc địa.
<i><b>III. Nguyễn </b><b> á</b><b> i Quốc ở Trung Quốc </b></i>
<i><b>(1924-1925): </b></i>
<i>1. Sù thµnh lËp Héi ViƯt Nam cách mạng</i>
<i>thanh niên. </i>
<b>- Cui nmm 1924 Nguyn ái Quốc từ </b>
Liên Xô về Trung Quốc thành lập Hội
Việt Nam cách mạng thanh niên.
<i>2. Hoạt động: </i>
<i>a. Hn lun:</i>
- Tỉ chøc VNCMTN rÊt chó ý c«ng tác
huấn luyện cán bộ cách mạng.
- Mt s ngi đợc chọn đi học trờng đại
học Phơng Đông và trờng qn sự ở Liên
Xơ và Trung Quốc.
<i>b. Tuyªn trun: </i>
- Báo Thanh niên xuất bản tháng 6/1925:
- Năm 1927, tác phẩm "Đờng cách
mệnh"
- HVNCMTN cú vai trũ quan trọng
chuẩn bị t tởng chính trị và tổ chức cho
sự ra đời của Đảng.
<b>4. Cñng cè: </b>
<b>- Em hãy nêu những hoạt động chủ yếu của lãnh tụ Nguyễn ái Quốc ở Pháp,</b>
Liên Xô và Trung Quc.
<b>V. Dặn dò </b>
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK, làm các bài tập.
- Bi tp: Lp bng tóm tắt các hoạt động của Nguyễn Aùi Quốc:
<i> </i> <i>Ngµy so¹n:16/01/2010 </i>
<i>TiÕt 20</i>
<b>Bài 17: cách mạng việt nam</b>
<b>trớc khi đảng cộng sản ra đời</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
<i> HS cần nắm đợc:</i>
- Bớc phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam, đó chính là hồn
cảnh lịch sử dẫn tới sự ra đời của các tổ chức cách mạng ở trong nớc Tân việt cách
mạng Đảng (TVCMĐ) và Việt Nam quốc dân Đảng (VNQDĐ)
- Chủ trơng và hoạt động của hai tổ chức cách mạng này, sự khác biệt giữa các
tổ chức cách mạng này với HVNCMTN.
- Sự phát triển của phong trào cách mạng Việt Nam đã dẫn tới sự ra đời của 3 tổ
chức cộng sản ở Việt Nam. Đó là mốc đánh dấu sự phát triển mới của cách mạng nớc
ta.
<b>3.Thái độ: </b>
Qua các sự kiện lịch sử, giáo dục cho HS lòng kính yêu và khâm phục các bậc
tiền bối, phân tích khách quan những sự kiện lịch sử.
<i><b>3. Kỹ năng: </b></i>
Rèn luyện cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và kỹ năng nhận định, đánh giá,
phân tích khách quan nhng s kin lch s.
<b>II.ph ơng pháp: </b>
Đàm thoại và thảo luận
<b>c.chuẩn bị: </b>
- Lợc đồ khởi nghĩa Yên Bái
<b>d. Tiến trình dạy - học: </b>
<i>1. ổn định lớp: </i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>Em hãy nêu những hoạt động của lãnh tụ Nguyễn ái Quốc ở Pháp, Liên Xô,</b>
Trung Quốc.
<b>III.Bài mới: </b>
<b>1.Đặt vấn đề </b>
Năm 1925, đánh dấu một bớc phát triển mới của cách mạng Việt Nam, 3 tổ
<b>chức cách mạng đã lần lợt ra đời: HVNCMTN (1925) do Nguyễn ái Quốc sáng lập,</b>
TVCMĐ có nguồn gốc từ Hội phục Việt (11/1925) đến tháng 7/1928 chính thức
thành lập và VNQDĐ (12/1927). Sau đó đến nữa cuối năm 1929 sự phân hoá của Tân
việt cách mạng Đảng, sự trởng thành của HVNCMTN và sự tan rã của VNQDĐ, 3 tổ
chức cộng sản đã ra đời ở Việt Nam.
<b> </b>
<b> 2.TriĨn khai bµi </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>
GV: Em hãy trình bày về phong trào đấu
tranh của cơng nhân trong những năm
1929 -1927?
GV: Phong trµo yêu nớc thời kỳ này phát
<i><b>I. B</b><b> ớc phát triển mới của phong trào </b></i>
<i><b>cách mạng Việt Nam (1926 - 1927) </b></i>
- Phong trào phát triển với quy mô toàn
quốc.
+ Cụng nhõn nh mỏy xi mng Hi
Phịng, dệt Nam Định, đóng tàu Ba Son,..
- Các cuộc đấu tranh đều mang tính chất
chính trị, vợt ra ngồi quy mơ một xởng,
liên kết nhiều ngành, nhiều địa phơng.
- Trình độ giác ngộ của cơng nhân đợc
nâng lên, họ đã trở thành lực lợng chính
trị độc lập.
triĨn nh thÕ nµo?
- Theo em, phong trào cách mạng nớc ta
trong những năm 1926 -1927 có điểm gì
mới so với thời gian trớc đó?
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
- Em hãy trình bày sự ra đời của tổ chức
Tân Việt cách mạng ng.
- Tân Việt cách mạng Đảng phân hoá
trong hoàn cảnh nào?
t sn v cỏc tng lp nhõn dõn ó kết
thành một làn sóng chính trị khắp cả nớc.
<i><b>II. Tân Việt cách mạng Đảng (7/1928) </b></i>
<i>1. Sự hình thành:</i>
- Nguån gãc:
+ Từ hội phục Việt đợc thành lập từ
7/1925.
+ Sau lần đổi tên, đến tháng 7/1928 chính
thức mang tên Tân Việt cách mạng Đảng.
<i>2.Sự phân hoá:</i>
- Tổ chức VNCMTN đã có sức hút mạnh
mẽ với Tân Việt, nhiều ngời xin gia nhập
HVNCMTN.
<b>4. Cñng cè: </b>
Phong trào công nhân và phong trào yêu nớc năm 1925 - 1927
Tân Việt cách mạng Đảng (7/1928)
<b>5.H ớng dẫn về nhà: </b>
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK, làm các bài tập.
- Bài tập: Lập bảng tóm tăt về sự ra đời và hoạt động của Hội Việt Nam cách
mạng Thanh Niên và Tân Việt:
<i> </i> <i>Ngày soạn:19/01/2010</i>
<i>Tiết 21</i>
<b>Bi 17: cỏch mng vit nam</b>
<b>trc khi đảng cộng sản ra đời</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
<i> HS cần nắm đợc:</i>
- Bớc phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam, đó chính là hồn
cảnh lịch sử dẫn tới sự ra đời của các tổ chức cách mạng ở trong nớc Tân việt cách
mạng Đảng (TVCMĐ) và Việt Nam quốc dân Đảng (VNQDĐ)
- Chủ trơng và hoạt động của hai tổ chức cách mạng này, sự khác biệt giữa các
tổ chức cách mạng này với HVNCMTN.
- Sự phát triển của phong trào cách mạng Việt Nam đã dẫn tới sự ra đời của 3 tổ
chức cộng sản ở Việt Nam. Đó là mốc đánh dấu sự phát triển mới của cách mạng nc
ta.
<b>3.Thỏi : </b>
Qua các sự kiện lịch sử, giáo dục cho HS lòng kính yêu và khâm phục các bậc
tiền bối, phân tích khách quan những sự kiện lịch sử.
<i><b>3. Kỹ năng: </b></i>
Rốn luyn cho HS k nng sử dụng bản đồ và kỹ năng nhận định, đánh giá,
<b>II.ph ơng pháp: </b>
Đàm thoại và thảo luËn
<b>c.chuÈn bÞ: </b>
- Lợc đồ khởi nghĩa Yên Bái
- Một số hình ảnh về Tân việt cách mạng Đảng, Việt Nam quốc dân Đảng và 3
tổ chức cộng sản.
- Chân dung các nhân vật lịch sử : Ngô Gia Tự, Nguyễn Đức Cảnh, Nguyễn
Thái Học, Nguyễn Khắc Nhu.
<b>d. Tiến trình dạy - học: </b>
<i>1. ổn định lớp: </i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
Hồn cảnh ra đời và hoạt động của Tân Việt cách mạng đảng?
<b>III. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>
GV: Em trình bày về tổ chức Việt Nam
quốc dân Đảng?
- Em hãy trình bày hoạt động của Việt
Em hãy trình bày hoạt động của Việt
Nam quốc dân Đảng trớc khởi nghĩa Yên
Bái?
GV: Trớc sự khủng bố khốc liệt của kẻ
thù, những ngời lãnh đạo VNQDĐ quyết
định sống mái với qn thù, với phơng
châm "khơg thành cơng thì cũng thành
nhân" âu là chết đi để làm gơng cho ngời
<i><b>III. ViÖt Nam quốc dân Đảng (1927) và</b></i>
<i><b>cuộc khởi nghĩa Yên Bái (1930): </b></i>
<i>1. Việt Nam quốc dân Đảng (1927) </i>
<i>a. Sự thành lập:</i>
Nguồn gốc từ nhóm Nam Đồng th xÃ
-Nhà xuất bản tiến bộ.
- Ngy 25/12/1927 Vit Nam Quốc dân
Đảng ra đời.
- Lãnh đạo Nguyễn Thái Học, Nguyễn
Khắc Nhu...
- Xu hớng cách mạng dân chủ t sản.
<i>b. Hot ng:</i>
- Thiên về ám sát cá nhân.
sau phấn đấu. Họ biết khó có thể thành
cơng vẫn "liu mt phen"
Em hÃy trình bày về cuộc khởi nghĩa Yên
Bái?
Vì sao cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại
nhanh chóng?
<i><b>Hot động 4: </b></i>
Em hãy trình bày hồn cảnh ra đời của ba
tổ chức cộng sản ở Việt Nam cuối năm
1929?
Em hãy trình bày sự ra đời của Đơng
D-ơng cộng sản Đảng?
Em hãy trình bày sự ra đời của An Nam
cộng sản Đảng?
Đơng Dơng cộng sản liên đồn ra đời nh
thế nào?
Nh vậy chỉ trong vòng 4 tháng, ở Việt
Nam đã có tới 3 tổ chức cộng sản ra đời.
Sự kiện đó đã khẳng định bớc phát triển
<i>2. Khởi nghĩa Yên Bái (1930) </i>
- Khi nghĩa bùng nổ đêm 9/2/1930.
- 10/2/1930 khởi nghĩa thất bại.
- Nguyễn Thái Học và 12 đồng chí của
ơng bị xử tử.
<i><b>IV. Ba tổ chức cộng sản Đảng nối tiếp</b></i>
<i><b>nhau ra i trong nm 1929: </b></i>
<i>1. Hoàn cảnh:</i>
- Cui nm 1928, đầu năm 1929 phong
trào cách mạng trong nớc phát triển
mạnh, cần thành lập một đảng cộng sản
để lãnh đạo cách mạng.
<i>2. Sù thµnh lËp ba tỉ chøc cộng sản ở</i>
<i>Việt Nam:</i>
a. Đông Dơng cộng sản Đảng (6/1929)
b. An Nam cng sn ng (8/1929)
- Tháng 8/1929 An Nam cộng sản Đảng
ra đời tại Hng Cng -Trung Quc.
c. Đông Dơng cộng sản Liên đoàn
- Tháng 9/1929, Đông Dơng cộng sản
Liên đoàn tuyên bố thành lập tại Hà Tĩnh.
<b>4. Củng cố: </b>
- Em hÃy trình bày về phong trào cách mạng Việt Nam 1929 - 1927?
<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ: </b>
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK, làm các bài tập.
- Bi tp: Lp bng túm tt sự ra đời và hoạt động của các tổ chức: Hội
Việt Nam cách mạng Thanh Niên, Tân Việt và Vit Nam Quc Dõn ng?
- Soạn bài 18, chú ý:Những nét chính về Hội nghị thành lập ĐCSVN
3-2-1930 ? Những nội dung cơ bản của luận cơng chính trị tháng 10-3-2-1930? ý nghĩa
lịch sử của sự thành lập §¶ng?
<i> </i> <i>Ngày soạn:22/01/2010</i>
<i>Tiết 22</i>
<b>Bi 18: ng cng sn Việt Nam ra đời</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>
<i> HS cần nắm đợc những kiến thức cơ bn sau:</i>
- Hoàn cảnh lịch sử, nội dung chủ yếu, ý nghĩa lịch sử của hội nghị thành lập
Đảng.
- Ni dung chính của Luận cơng chính trị tháng 10/1930
<b>3.Thái độ: </b>
<b>- Thông qua những hoạt động của lãnh tụ Nguyễn ái Quốc, phấn đấu không</b>
mệt mỏi cho sự ra đời của Đảng và Hội nghị thành lập Đảng (3/2/1930). Giáo dục
cho HS lịng biết ơn và kính u đối với chủ tịch Hồ Chí Minh, củng cố lịng tin vo
s lónh o ca ng.
<b>3. Kỹ năng: </b>
- Rốn luyện kĩ năng sử dụng tranh ảnh lịch sử, lập niên biểu lịch sử và biết phân
tích, đánh giá, nêu ý nghĩ lịch sử của việc thành lập Đảng.
<b>II. ph ơng pháp: </b>
<b>III. Chuẩn bị: </b>
- Tranh ảnh lịch sử, số nhà 5 Đ phố Hàm Long, Hà Nội, chân dung lãnh tụ
<b>Nguyễn ái Quốc, đồng chí Trần Phú (1930) và một số đồng chí dự hội nghị thành</b>
<b>- Các tài liệu về hoạt động của Nguyễn ái Quốc, Trần Phú và một số cán bộ</b>
tiền bối của Đảng.
<b>d. Tiến trình dạy - học: </b>
<i>1. ổn định lớp: </i>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ: </b>
Em hÃy nêu sự phát triển của phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm
1926 - 1927?
<b>III.Bi mới: </b>
<b>1.Đặt vấn đề </b>
Đầu năm 1930, Ngời đã có cơng lớn thống nhất các lực lợng cộng sản ở Việt
Nam (3/2/1930). Đảng cộng sản Việt Nam ra đời đã đánh dấu bớc ngoặt vĩ đại trong
phong trào cách mạng Việt Nam.
2.TriĨn khai bµi
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>
Em hãy trình bày hồn cảnh lịch sử dẫn
đến sự thành lập Đảng cộng sản Việt
Nam (3/2/1930)?
HS: Tr¶ lêi theo SGK
Em hÃy trình bày về hội nghị thành lập
Đảng 3/2/1930?
HS: Trả lời theo SGK
- Hội nghị thành lập Đảng có ý nghĩa
quan trọng nh thế nào?
<i><b>I. Hội nghị thành lập Đảng cộng sản </b></i>
<i><b>Việt Nam (3/2/1930) </b></i>
- Cộng sản 3 tổ chức hoạt động riêng rẽ,
hay đố kỵ nhau, có những lúc tranh dành,
ảnh hởng với nhau.
2. Nội dung hội nghị thành lập Đảng:
- Hội nghị tiến hành từ 3-7/2/1930 tại
Cửu Long, Hơng Cảng, Trung Quốc.
- Nội dung của Hội nghị:
- Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
3/2/1930
- Hội nghị thông qua chính cơng vắn tắt,
<b>do Nguyễn ái Quốc khởi thảo.</b>
<i>3. </i>
<i><b> ý</b> nghÜa lÞch sư cđa Héi nghị thành lập</i>
<i>Đảng: </i>
HS: Trả lời theo SGK
- Em h·y nªu néi dung chđ u cđa
chính cơng vắn tắt, sách lợt vắn tắt
<b>(3/2/1930) do Nguyễn ái Quốc khởi </b>
thảo.
HS: Tr li theo SGK
<i><b>Hot động 2: </b></i>
- Em h·y nªu néi dung chđ yếu của luận
cơng chính trị tháng 10/1930 của Đảng
ta?
HS: Trả lời theo SGK
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>
Em h·y nêu ý nghĩa của việc thành lập
Đảng?
HS: Trả lời theo SGK
- Chính cơng vắn tắt, sách lợc vắn tắt... là
cơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
<i>4. Nội dung của chính c ơng vắn tắt, sách</i>
<i>l ợc vắn tắt: </i>
- Đó là cơng lĩnh cách mạng giải phóng dân tộc.
- Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác -
Lênin vào Việt Nam.
- Mang tính chất dân tộc và giai cấp sâu
sắc.
<i><b>II. Lun c</b><b> ơng chính trị (10/1930)</b><b> </b></i>
- Nhiệm vụ: đánh đổ Pháp và phong kiến
- Phơng pháp: Bạo động vũ trang
- Lãnh đạo: Đảng cộng sản
- Lực lợng: Công nông
<i><b>III. </b></i>
<i><b> ý</b><b> nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng:</b><b> </b></i>
- Đó là tất yếu lịch sử, là sự kết hợp
nhuần nhuyễn giữa 3 yếu tố: chủ nghĩa
Mác-Lênin, phong trào công nhân và
phong trào yêu níc.
- Đó là bớc ngoặt vĩ đại của cách mạng
Việt Nam.
- Khẳng định giai cấp công nhân Việt Nam
đã trởng thành, đủ sức lãnh đạo cách mạng.
- Chấm dứt khủng hoảng cách mạng.
- Từ đây giai cấp công nhân Việt Nam
nắm độc quyền lãnh đạo cách mạng.
- Cách mạng Việt Nam gắn liền khăng
<b>4. Củng cố: </b>
Em hÃy trình bày về hội nghị thành lập Đảng 3/2/1930?
Ni dung ch yu của luận cơng cách mạng t sản dân quyền do ng chớ Trn
Phỳ khi tho (10/1930)
<b>V.Dặn dò: </b>
-Học bài, trả lời câu hỏi SGK, làm các bài tập.
- Soạn bài 19, chú ý:
Tình hình Việt Nam trong thời kì khủng hoảng kinh tế (1929 -1933)?
Nguyên nhân, diễn biến của PTCM(1930 -1931) Và Xô Viết Nghệ Tỉnh?
Quá trình phục hồi cách mạng ( 1931 -1935)?
<i> </i> <i>Ngày soạn:25/01/2010</i>
<i>Tiết 23</i>
<b>Bài 19: phong trào cách mạng</b>
<b>trong những năm 1930 - 1935</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>
<i> HS cần nắm đợc những kiến thức cơ bản sau:</i>
Nguyên nhân diễn biến, ý nghĩa của phong trào cách mạng 1930 - 1931 mà
- Qu¸ trình khôi phục lực lợng cách mạng (1931 - 1935)
- Hiểu và giải thích đợc các khái niệm "khủng hoảng kinh tế", "Xô Viết Nghệ
Tĩnh"
<b>3.Thái độ: </b>
- Giáo dục cho HS lịng kính u, khâm phục tinh thần đấu tranh anh dũng kiên
cờng của quần chúng công nông và cỏc chin s cng sn.
<b>3. Kỹ năng: </b>
- Rốn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ để trình bày phong trào cách mạng và kĩ
năng phân tích, tổng hợp, ỏnh giỏ cỏc s kin lch s.
<b>II. ph ơng pháp: </b>
<b>III. ChuÈn bÞ: </b>
- Lợc đồ về phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh và một số t liệu, tranh ảnh về các
chiến sĩ cộng sản.
<b>d. Tiến trình dạy - học: </b>
<i>1. ổn định lớp: </i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
Em hãy trình bày về hội nghị thành lập đảng (3/2/1930)
Néi dung chñ yếu của luận cơng chính trị của Đảng cộng sản Đông Dơng
(10/1930).
<b>II. Bi mi: </b>
<b>1.t vn : </b>
Cuc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933 đã ảnh hởng trực tiếp tới cách
mạng Việt Nam, thực dân Pháp thẳng tay bóc lột thuộc địa, mâu thuẫn giữa toàn thể
dân tộc ta và thực dân Pháp, phong kiến phản động ngày càng sâu sắc. Đặc biệt là khi
Đảng cộng sản Việt Nam ra đời đã trực tiếp lãnh đạo một phong trào cách mạng rộng
lớn 1930 - 1931, mà đỉnh cao là Xơ Viết Nghệ Tĩnh.
2.TriĨn khai bµi
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>
- Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới
1929-1933 đã tác động đến tình hình
kinh tế, xã hội Việt Nam nh thế nào?
HS: Trả lời SGK
Theo em nguyên nhân nào dẫn đến sự
bùng nổ của phong trào cách mạng Việt
Nam 1930 -1931?
<i><b>Hot ng 2: </b></i>
- Em hÃy trình bày phong trào cách mạng
1930-1931 phát triển víi quy m« toàn
<i><b>I. Việt Nam trong thời kỳ khủng hoảng</b></i>
<i><b>kinh tế thế giíi 1929 - 1933): </b></i>
- Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929
- 1933 ảnh hởng trực tiếp đến Việt Nam.
- Kinh tế:
+ Công nông nghiệp suy sụp.
+ Xuất nhập khẩu định đốn.
+ Hàng hoá khan hiếm, đắt đỏ.
- Xã hội:
+ Tất cả mọi giai cấp đều điêu đứng.
+ Mâu thuẫn xã hội sâu sắc.
-> Nhân dâ ta đã quyết tâm đứng lên
giành quyền sống.
quèc (Tõ 2/1930-1/5/1930)
HS: Tr¶ lêi SGK
Em hãy trình bày phong trào đấu tranh
của nhân dân Nghệ Tĩnh trong phong
trào cách mạng 1930 -1931.
HS: Trả lời SGK
GV: Tại sao nói: Xô Viết Nghệ TÜnh lµ
chÝnh qun kiĨu míi?
- Trớc sự lớn mạnh của phong trào Xơ
Viết Nghệ Tĩnh, thực dân Pháp đã làm
gì?
- Phong trào Xô Viết Nghệ TÜnh cã ý
nghÜa lÞch sư nh thÕ nµo?
HS: Trả lời SGK
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>
- Cách mạng Việt Nam đợc hồi phục nh
thế nào? (cuối 1931 đầu nm 1935)
HS: Tr li SGK
<i>1. Phong trào với quy mô toàn quốc: </i>
<i>a. Phong trào công nhân:</i>
- H ũi tăng lơng, giảm giờ làm, chống
đánh đập cúp phạt
b. Phong trào nông dân:
- Nụng dõn Thỏi Bỡnh, H Nam, Ngh
Tnh, đấu tranh địi giảm su thế, chia lại
ruộng cơng.
c. Phong trào kỷ niệm ngày 1/5/1930:
- Hình thức mít, biểu tình tuần hành ở các
thành phố lớn: Hà Nội, Hải Phòng, Nam
Định, Sài Gòn.
<i>2. Phong trào ở Nghệ Tĩnh: </i>
- Tháng 9/1930, phong trào đấu tranh
diễn ra quyết liệt, kết hợp giữa mục đích
kinh tế và chính trị.
- Hình thức:Tuần hành thị uy, biểu tình có
vũ trang tự vệ tấn cơng chính quyền dịch
ở các địa phơng.
- Chính quyền địch nhiều huyện, xã bị tê
liệt, tan rã.
- Chính quyền Xơ viết ra đời ở một số
huyện.
<i>b. ý nghÜa lÞch sö:</i>
- Phong trào chứng tỏ tinh thần đấu tranh
kiên cờng, oanh liệt và khả năng cách
mạng to ln ca qun chỳng.
<i><b>III.Lực l</b><b> ợng cách mạng đ</b><b> îc phôc håi:</b><b> </b></i>
- Đảng viên và các chiến sĩ cách mạng
tìm mọi cách khơi phục phong trào.
- Cuối năm 1934- đầu 1935 hệ thống tổ
chức Đảng trong nớc đã đợc khôi phục.
+ Các xứ uỷ và hội quần chúng đợc lập
lại.
- Tháng 3/1935 Đại hội lần thứ nhất của
Đảng họp tại Ma Cao - Trung Quốc đánh
dấu sự phục hồi phong trào cách mạng.
<b>4. Củng cố: </b>
- H·y trình bày nguyên nhân chủ yếu dẫn tới phong trào cách mạng 1930
-1931.
- Hóy trỡnh by túm lc din bin của phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh bằng lợc
đồ.
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ: </b>
- Soạn bài 20, chú ý:
Tỡnh hỡnh th gii và trong nớc ảnh hởng đến CMVN thời kì (1936 -1939)?
Chủ trơng của Đảng và PTĐT trong thời kì (1936 -1939)? Kết quả, ý nghĩa?
Tìm hiểu và su tầm một số tranh ảnh tài liệu về thời kì (1936 -1939.
<i> </i> <i>Ngµy so¹n:27/01/2010</i>
<b>Bài 20: cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936 -1936</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>
<i> HS cần nắm đợc những kiến thức cơ bản sau:</i>
- Những nét cơ bản nhất của tình hình thế giới và trong nớc ảnh hởng trực tiếp
đối với phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm 1936 -1939.
- Chủ trơng của Đảng và phong trào đấu tranh dân chủ công khai thời kỳ 1936
-1939.
- ý nghĩa lịch sử của phong trào dân chủ công khai 1936 -1939.
<b>3.Thái độ: </b>
- Giáo dục cho HS lòng tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng trong mọi hoàn cảnh
cụ thể. Đảng đều định ra đờng lối chỉ đạo chiến lợc thích hợp để cách mạng vợt qua
khó khăn và i ti thnh cụng.
<b>3. Kỹ năng: </b>
- Rốn luyn cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh, lịch sử và khả năng tu
duy lôgic, so sánh, phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>II. ph ơng pháp: </b>
<b>c. dùng dạy học: </b>
- Tranh ảnh lịch sử thuộc thời kỳ đấu tranh dân chủ cơn khai 1936 - 1939 (cuộc
mít tinh ở quảng trờng nhà Đấu Xảo Hà Nội 1/5/1938)
<b>d. Tiến trình dạy - học: </b>
<i>1. ổn định lớp: </i>
<b>2. KiÓm tra bài cũ: </b>
Em hÃy trình bày tình hình nớc ta trong thêi kú tỉng khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ
giíi 1929 -1933.
- Tại sao nói "Xô Viết Nghệ Tĩnh là chÝnh qun kiĨu míi"
<b>II.Bµi míi: </b>
<b>1.Đặt vấn đề: </b>
Sau tổng khủng khoảng kinh tế thế giói 1929 -1933, tình hình thế giới và trong
nớc có nhiều thay đổi. Trên thế giới chủ nghĩa phát xít đã xuất hiện, đe doạ an ninh
lồi ngời. Trớc tình hình đó, Quốc tến cộng sản họp Đại hội lần thứ VII quyết định
các nớc thành lập mặt trận dân tộc thống nhất chống chủ nghĩa phát xít, chống chiến
tranh. Tình hình nớc Pháp có nhiều thay đổi có lợi cho ta. Đặc biệt là ở trong nớc,
nhân ân ta rất khốn khổ dới ách áp bức của thực dân phong kiến.
2.TriÓn khai bµi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>
- Em cho biết tình hình thế giới sau cuộc
tổng khủng hoảng kinh tế 1929 -1933 đã
ảnh hởng trực tiếp đến cách mạng Việt
Nam nh thế nào?
HS: Trả lời SGK
<i><b>I. Tình hình thế giới và trong n</b><b> íc:</b><b> </b></i>
<i>1. ThÕ giíi: </i>
- Sau khđng ho¶ng kinh tÕ thế giới 1929
-1933, mâu thuẫn trong lòng các nớc t
bản gay g¾t.
-> Phát xít hố bộ máy chính quyền.
- Đại hội lần thứ VII của Quốc tế cộng
sản họp tháng 7/1935 tại Matxcowva, Đại
hội chủ trơng thành lập Mặt trận dân tộc
thống nhất ở các nớc để chống phát xít,
chống chiến tranh.
- Năm 1936, chính phủ Mặt trận nhân
dân Pháp cầm quyền, thực hiện một số
cải cách dân chủ ở thuộc địa.
- Em cho biÕt t×nh h×nh ViƯt Nam sau
cc tỉng khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi
1929 -1933?
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
- Em hãy cho biết chủ trơng của Đảng ta
trong thời kỳ vận động dân chủ 1936
-1939?
HS: Tr¶ lêi SGK
- Em hãy trình bày phong trào dân chủ
1936 - 1939 (Trớc tiên trình bày về Đơng
Dơng đại hội)
HS: Tr¶ lêi SGK
- Em trình bày về phong trào đấu tranh
dân chủ công khai của quần chúng
(1936-1939)
HS:
GV: Em hãy trình bày phong trào đấu
tranh báo chí cơng khai (1936 -1939)
HS: Trả lời SGK
GV: Phong trào dân chủ công khai từ
cuối năm 1938 trở đi phát triển nh thế
nào?
- Ti sao thi k 1936 -1939, Đảng ta lại
chủ trơng đấu tranh dân chủ công khai
Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 đã có
<i>2. Trong n íc: </i>
- Cuộc tổng khủng hoảng kinh tế thế giới
1929 -1933 tác động đến mọi giai cấp và
tầng lớp trong xã hội.
- Thực dân phản động thuộc địa và tay
sai tiếp tục chính sách vơ vét, bóc lột và
khủng bố cách mạng.
<i><b>II. Mặt trận dân chủ Đông D</b><b> ơng và</b></i>
<i><b>phong trào đấu tranh đòi tự do dân</b></i>
<i><b>chủ: </b></i>
<i>1. Chủ trơng của Đảng:</i>
-Tm gỏc khu hiệu"Đánh đổ đế quốc
Pháp, địi Đơng Dơng hồn tồn độc lập",
"Chia ruộng đất cho dân cày", thay vào
đó là khẩu hiệu "Chống phát xít, chống
chiến tranh" đồi "Tự do dân chủ, cơm áo
hồ bình".
- Thành lập Mặt trận nhân dân phản đế
Đơng Dơng (1936) sau đó đổi thành Mặt
trận dân chủ Đông Dơng.
- Phơng pháp đấu tranh:
+ Đấu tranh công khai, bán cơng khai kết
hợp với bí mật, để đẩy mạnh tuyên truyền
giáo dục quần chúng.
<i>2. Phong trào đấu tranh: </i>
<i>a. Phong trào Đông Dơng Đại hội:</i>
- ng ch trng thực hiện phong trào
Đôg Dơng đại hội, thu thập "Dân quyện"
để trình lên phái đồn này.
.
- Lực lợng cách mạng chủ yếu là cơng
nơng và tiểu t sản, họ địi "tự do, dân chủ,
cơm áo, hồ bình"
<i>b. Phong trào đấu tranh dân chủ công</i>
<i>khai của quần chúng:</i>
- Phong trào diễn ra sôi nổi mạnh mẽ ở
các thành phố lớn, khu cụng nghip, n
in.
<i>3. Phong trào báo chí công khai:</i>
- Nhiu tờ báo của Đảng, mặt rtận, các tổ
chúc quần chúng đợc lu hành, Tờ "Tiền
phong", "Dân chủ", "Bạn dân"...
<i><b>III. </b><b> ý</b><b> nghÜa cđa phong trµo:</b><b> </b></i>
- Đó là một cao trào dân tộc dân chủ rộng
lớn.
- Uy tín của Đảng ngày càng cao trong
qn chóng.
ý nghĩa lịch sử nh th no i vi cỏch
mạng Việt Nam? tháng Tám 1945.
<b>4. Củng cố: </b>
- Chủ trơng của Đảng ta trong phong trào dân chủ 1936-1939 là gì?
- ý nghĩa lịch sử của phong trào 1936-1939?
<b>V. Dặn dò: </b>
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK, làm các bài tập (lập bảng tốm tắt).
- Soạn bài 21, chú ý: Tình hình thế giới và Đng Dơng (1939 -1945)? Chủ
trơng của Đảng và PTĐT tiêu biểu trong thời kì (1939 -1945)? Kết quả, ý nghĩa?
Tìm hiểu và su tầm một số tranh ảnh tài liệu về thời kì (1939 -1945).
<i>---Ngày so¹n:30/01/2010</i>
<i>TiÕt 25</i>
<i><b>Ch</b></i>
<i><b> ơng III:</b><b> Cuộc vận động tiến tới</b></i>
<b>cách mạng tháng tám nm 1945</b>
<i><b>Bài 21: Việt Nam trong những năm 1939 - 1945</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b>1. Kiến thức: HS cần nắm đợc:</b>
Sau khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, Nhật vào Đông Dơng, Pháp
-Nhật cấu kết với nhau để thống trị và bốc lột Đông Dơng, làm cho nhân dân ta vơ
cùng khốn khổ.
- Nh÷ng nÐt chÝnh về diễn biến của ba cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kỳ, Đô
Lơng và ý nghĩa lịch sử của 3 cuéc khëi nghÜa.
<b>3.Thái độ:</b>
Giáo dục cho HS lòng căm thù đế quốc phát xít Pháp - Nhật và lịng kính yêu,
khâm phục tinh thần chiến đấu dũng cảm của các chin s cỏch mng v qun chỳng
nhõn dõn.
<b>2. Kỷ năng:</b>
Rốn luyện cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và phân tích, tổng hợp, đánh giá các
<b>II. ph ơng pháp: </b>
<b>c. chuẩn bÞ: </b>
- Lợc đồ 3 cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kì, Đơ Lơng.
- Một số tài liệu về 3 cuộc khởi nghĩa.
<b>d. Tiến trình các Dạy - học: </b>
<i>1. ổn định lớp:</i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Chủ trơng của Đảng ta thong thời kỳ đấu tranh dân chủ công khai 1936 - 1939.
- ý nghĩa lịch sử của phong trào dân chủ công khai 1936 - 1939.
<b>II.Bài mi:</b>
<b>1.t vn :</b>
<i>binh biến Đô Lơng. Hôm nay chúng ta học bài: "Việt Nam trong những năm 1939 </i>
<i>-1945".</i>
<b>2. TriĨn khai bµi:</b>
<b>Hoạt động 1</b> <b>1. Tình hình thê giới và Đông Dơng:</b>
GV: Em hãy nêu những nét chính của
t×nh h×nh thÕ giíi sau khi chiến tranh thế
giới lần thứ hai bùng nổ?
GV:Tình hình Đông Dơng sau khi chíên
tranh thế giới lần thứ hai bùng nổ nh thế
nào?
HS: Trả lời theo SGK
GV: Theo em, tình hình Việt Nam trong
chiến tranh thế giới lần thứ hai có điều gì
đáng lu ý?
GV:Vì sao thực dân Pháp và phát xít
Nhật thoả hiệp với nhau để cùng thống trị
Đơng Dơng.
HS: Tr¶ lêi theo SGK
<i><b>Hot ng 2:</b></i>
GV: Em hÃy trình bày những nét chính về
cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn.
HS: Trả lời theo SGK
GV: Em hÃy trình bày những nét chính về
cuộc khởi nghĩa Nam kì?
HS: Trả lời theo SGK
<i><b>1. Thế giới:</b></i>
- 1/9/1939, chiến tranh thế giới lần thứ hai
bùng nổ.
- Pháp đầu hàng Đức.
- ở Viễn Đông: Nhật đẩy mạnh xâm lợc
Trung Quốc.
<i><b>2. Đông Dơng:</b></i>
- Thc dõn Phỏp ng gia hai nguy c:
+ Cỏch mng ụng Dng.
- Nhật hất cẳng Pháp.
=> Thc dân Pháp đã bắt tay với Nhật
cùng thống trị Đông Dơng.
- Thực dân Pháp thực hiện thủ đoạn gian
xảo để thu lợi nhuận cao nhất.
+ Thi hành chính sách "kinh tế chỉ huy"
để bóc lột nhiều hn.
+ Tăng các loại thuế.
+ Nhật thu mua lúa gạo của dân với giá rẻ
và cỡng bức.
=> Hu qu ca chính sách này đã dẫn
<b>II. Những cuộc nổi dậy đầu tiên</b>
<b>1. Khởi nghĩa Bắc Sơn (27/9/1940).</b>
<i>a. Hoàn cảnh:</i>
- Nht đánh vào Lạng Sơn, Pháp thua
chạy rút quân châu Bắc Sơn.
- Đảng bộ Bắc Sơn lãnh đạo nhân dân
đứng lên khởi nghĩa.
<i>b. DiÔn biÕn: SGK</i>
<i><b>2. Khëi nghÜa Nam Kì (23/11/1940).</b></i>
<i>Hoàn cảnh:</i>
- Thc dõn Phỏp bắt binh lính Nam Kì đi
làm bia đỡ đạn cho chúng, binh lính rất
căm phẫn.
- Trớc tình hình đó, Xứ uỷ Nam Kì quyết
định khởi nghĩa (cha đợc lệnh của TW).
<i>b. Din bin:</i>
- Đêm 22, rạng sáng 23/11/1940, cuộc
khởi nghĩa bùng nổ ở hầu khắp các tỉnh
- Chính quyền nhân dân và tồ án cách
mạng đợc thành lập ở nhiều vùng thuộc
Mĩ Tho, Gia Định...
- Cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện
trong cuộc khởi nghĩa ny.
GV: Em hÃy trình bày về cuộc binh biến
Đô Lơng?
HS: Trả lời theo SGK
GV: Hai cuc khi nghĩa Bắc Sơn, nam
Kì và binh biến Đơ Lơng đã để lại cho
cách mạng Việt nam những bài học kinh
nghiệm gỡ?
HS: Trả lời theo SGK
<i><b>3. Binh biến Đô Lơng (13/1/1941).</b></i>
<i><b>a. Hoàn cảnh:</b></i>
- Binh lớnh Ngh An b a lm bia đỡ đạn
ở Lào, họ căm phẫn vùng dậy đấu tranh.
<i>b. Diễn biến:</i>
- 13/1/1941, khởi nghĩa bùng nổ, dới sự
lãnh đạo của Đội Cung.
- Thực dân Pháp đàn áp khởi nghĩa.
- Đội cung và 10 đồng chí của ơng bị xử
tử, nhiều ngời khác bị kết án tù chung
thân.
<i><b>4. Bµi häc kinh nghiƯm:</b></i>
- Các cuộc khởi nghĩa và binh biến cha
thành công nhng đã để lại nhũng bài học
kinh nghiệm q báu:
+ VỊ khëi nghÜa vị trang.
+ Xây dựng lực lợng vũ trang.
+ Chiến tranh du kÝch.
<b>4. Cđng cè:</b>
- Em hãy trình bày về cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn (27/9/1940) bằng lợc đồ.
- Trình bày cuộc khởi nghĩa nam Kì bằng lợc đồ.
- Trình bày cuộc binh biến đơ lơng bằng lợc đồ.
<b>5.Hớng dn v nh:</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK, làm các bài tập (lập bảng tốm tắt các cuộc k/n).
- Soạn bài 22, chú ý: Hoàn cảnh và chủ trơng thành lập Mặt trận Việt
Minh? Cao trào kháng Nhật cứu nớc diễn ra nh thế nào?
Tìm hiểu và su tầm một số tranh ảnh tài liệu về thời kì cách mạng (8 -1945).
<i> Ngày soạn: 20 /2/2010 </i>
<i>Tiết 26</i>
<b>Bài 22: cao trào cách mạng tiến tới tổng </b>
<b> khëi nghÜa tháng tám năm 1945</b>
<i>(Tiết 1)</i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i><b>1. Kin thức: HS cần nắm đợc:</b></i>
- Hoàn cảnh ra đời của mặt trận Việt Minh và sự chuẩn bị lực lợng cách mạng
của Mặt trận Việt Minh cho cuộc tổng khởi nghĩa Tháng tám 1945.
- Những chủ trơng của Đảng ta sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của
cao trào kháng Nhật cứu nớc tiến tới tổng khởi nghĩa Tháng tám 1945.
Giáo dục cho HS lòng kính u Chủ tịch Hồ Chí Minh và lịng tin tng tuyt
i vo s lónh o ca ng.
<b>2. Kỷ năng:</b>
- Rèn luyện cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử.
- Tập dợt phân tích, đánh giá và nhận định các sự kiện lịch sử.
<b>II. ph ơng pháp: đàM THOạI </b>
<b>III. Chn bÞ: </b>
- Lợc đồ khu giải phóng Việt Bắc, bức tranh sự ra đời của đội Việt Nam tuyên
- Các tài liệu về hoạt động của Chủ tịch Hồ Chí Minh tại các Pác Bó (Cao
Bằng), tại Tân Trào (Tuyên Quang), các tài liẹu về hoạt động của Cứu quốc quân,
Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và cao trào kháng Nhật cứu nớc.
<b>D.Tiến trình LÊN LớP </b>
<i>1. ổn định lớp:</i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
.
- Trình bày cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn bằng lợc đồ.
- Những bài học quý báu của hai cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kì và binh biến
Đơ Lơng đối với cách mạng Việt Nam.
<b>II.Bµi míi:</b>
2. TriĨn khai bµi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b> <b>I. Mặt trận Việt Minh ra đời <sub>(19/5/1941):</sub></b>
- Em hãy trình bày hồn cảnh ra đời của
mỈt trËn ViÖt Minh?
- Hoạt động chủ yếu của mặt trận Việt
Minh là gì? (Truớc tiến trình bày về xây
GV giới thiệu với HS hình 37: Đội Việt
Nam tuyên truyền giải phóng quân thành
lập tại khu rừng Trần Hng đạo.
(Cao Bằng) gồm 34 chiến sĩ do đồng chí
Võ Ngun Giáp làm đội trởng.
Há:
- MỈt trËn ViƯt Minh xây dựng lực lợng
chính trị nh thế nào?
<i><b>1. Hon cnh ra đời của mặt trận Việt</b></i>
<i><b>Minh:</b></i>
<i>a. ThÕ giíi:</i>
- ThÕ giíi hình thành 2 trận tuyến.
+ Một bên là lực lợng dân chủ.
+ Một bên là phe Phát Xít Đức, ý, NhËt.
<i>b: Trong níc:</i>
- Ngày 28/1/1941, Hồ Chí Minh về nớc
trực tiếp lãnh đạo cách mạng và chủ trì
hội nghị TW lần thứ VIII tại Pác Bó Cao
Bằng.
- Hội nghị quyết định thành lập Mặt Trận
Việt Minh (19/5/1941).
<i><b>2. Hoạt động của Mặt trận Việt Minh.</b></i>
<i>a. Xây dựng lực lợng vũ trang.</i>
- Lực lợng vũ trang đầu tiên của cách
mạng Việt Nam là đội du kích Bắc Sơn.
- Năm 1941, chuyển thành Cứu quốc
quân, hoạt động tại căn cứ địa bắc Sơn,
Võ Nhai, thực hiện chiến tranh du kích.
- Tháng 5/1944, Tổng bộ Việt Minh ra chỉ
thị "Sắm sữa vũ khí, đuổi thù chung",
khơng khí cách mạng sơi sục khắp căn cứ.
- Ngày 22/12/1944, đội Việt Nam tuyên
truyền gii phúng quõn ra i.
<i>b: Xây dựng lực lợng chính trị:</i>
- Cao Bằng là nơi thí điểm xây dựng các
hội cøu quèc (c¬ së cđa MỈt trËn ViÖt
Minh).
- 1942, khắp 9 châu của Cao Bằng đều có
hội cứu quốc, trong đó có 3 "Châu hồn
tồn".
- Sau đó UB Việt Minh liên tỉnh Cao, Bắc
lạng đợc thành lập.
<b>IV. Củng cố:</b>
- Hoàn cảnh và chủ trương thành lập Mặt trận Việt
Minh ?
- Sự phát triển của lực lượng chính trị và lực
lượng vũ trang?
<b>V. Dặn dò: </b>
- Soạn bài 22(phần II), chú ý: Tại sao phát xít Nhật
lại đảo chính Pháp? Chủ trương mới của Đảnh ta ? Cao
trào kháng Nhật cứu nước diễn ra như thế nào?
Tìm hiểu và sưu tầm một số tranh ảnh tài liệu về
thời kì tiền cách mạng (8 -1945).
<b></b>
<i>---Ngµy soạn: 22/02/2010 </i>
<i>Tiết 27</i>
<b>Bài 22: cao trào cách mạng tiến tới tổng </b>
<b>khởi nghĩa tháng tám năm 1945</b>
<i>(Tit 2)</i>
<b>I. Mc tiờu: 1. Kin thc: HS cần nắm đợc:</b>
- Hoàn cảnh ra đời của mặt trận Việt Minh và sự chuẩn bị lực lợng cách mạng
của Mặt trận Việt Minh cho cuộc tổng khởi nghĩa Tháng tám 1945.
- Những chủ trơng của Đảng ta sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của
cao trào kháng Nhật cứu nớc tiến tới tổng khởi nghĩa Tháng tám 1945.
<b>3.Thái độ:</b>
Giáo dục cho HS lịng kính u Chủ tịch Hồ Chí Minh và lịng tin tởng tuyệt
đối vào sự lónh o ca ng.
<b>2. Kỷ năng:</b>
- Rốn luyn cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử.
- Tập dợt phân tích, đánh giá và nhận định các sự kiện
<b>II. phơng pháp </b> : đàm thoại+thảo luận
- Các tài liệu về hoạt động của Chủ tịch Hồ Chí Minh tại các Pác Bó (Cao
Bằng), tại Tân Trào (Tuyên Quang), các tài liẹu về hoạt động của Cứu quốc quân,
Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và cao trào kháng Nhật cứu nớc.
<b>d. Tiến trình LÊN LớP </b>
<i>1. ổn định lớp:</i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Tình hình Việt Nam trong Chiến tranh thế giới lần thứ hai.
- Trình bày cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn bằng lợc đồ.
- Những bài học quý báu của hai cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kì và binh biến
Đơ Lơng đối với cách mạng Việt Nam.
<b>III.Bài mới:</b>
<b>1.Đặt vấn đề.</b>
2.Triển khai bài.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- Tại sao Nhật đảo chính Pháp.
Hái:
- Nhật đảo chính Pháp nh thế nào?
- Sau khi Nhật đảo chính Pháp, Đảng ta
đã có ch trng gỡ?
- Em hÃy trình bày diễn biến của cao trào
"Kháng Nhật cứu nớc".
<i><b>II: Cao tro khỏng Nht cu nớc - tiến</b></i>
<i><b>tới tổng khởi nghĩa thngs tám năm 1945.</b></i>
<i><b>1. Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945)</b></i>
<i>a. Hồn cảnh:</i>
Nhật rất khốn đốn ở Thái Bình Dơng.
- Nhân cơ hội đó, Thực dân Pháp ở Đông
Dơng ngốc đầu dậy chờ quân đồng minh
vào sẽ đánh Nhật.
- Trớc tình hình đó, Nhật đã đảo chính
<i>b. DiƠn biÕn:</i>
- Đêm 9/3/1945 Nhật đảo chính Pháp.
<i><b>2. Tiến tới tổng khởi nghĩa tháng tám</b></i>
<i><b>năm 1945.</b></i>
- Ban Thờng vụ TW Đảng cho ra đời bản
Chỉ thị lịch sử "Nhật - Pháp bắn nhau và
hành ng ca chỳng ta ".
- Nội dung chỉ thị nêu râ:
+ Kẻ thù chính, cụ thể trớc mắt của nhân
dân Đơng Dơng lúc này và phát xít Nhật.
+ Hội nghị quyết định phát động một cao
trào "Kháng Nhật cứu nớc" làm tiền đề
cho cuộc Tổng khởi nghĩa tháng tám năm
1945.
<i><b>3. Diễn biến cao trào"Kháng Nhật cứu</b></i>
<i><b>nớc".</b></i>
- Gia thỏng 3/1945, phong trào khởi
nghĩa từng phần xuất hiện ở nhiều địa
ph-ơng.
- Tại Cao, Bắc, Lạng, đội Việt Nam tuyên
truyền giải phóng quân và cứu quốc quân
- Giữa lúc cao trào kháng Nhật cứu nớc
dâng cao:
GV giới thiêu với HS hình 38, Khu Giải
phóng Việt Bắc (Cao, Bắc Lạng, Thái,
Hà, Tuyên).
GV kết luận:
thế đoạt chính quyền.
Bc Kỡ họp quyết định thống nhất các lực
lợng vũ trang Việt nam thnh Vit Nam
gii phúng quõn.
+ Phát triển lực lợng vũ trang và nữa vũ
trang.
+ M ng o to cỏn bộ Chính trị, quân
sự.
+ Phát triển chiến tranh du kích, xây dựng
căn cứ địa, tiến tới tổng khởi nghĩa.
- Phong trào cách mạng trong cả nớc đang
cuồn cuộn dâng cao, nạn đói khủng khiếp
xảy ra ở Bắc Kì và Bắc trung Kì, Đảng đã
kịp thời đa ra khẩu hiệu: "Phá kho thóc,
giải quyết nạn đói", quần chúng tham gia
rất đơng đảo với khí thế tiền khởi nghĩa.
<b>4. Củng cố:</b>
- Đảng cộng sản Đơng Dơng đã có chủ truơng và khẩu hiệu gì để đẩy phong
trào cách mạng tiến tới.
- Mặt trận Việt Minh ra đời đã có tác dụng nh thế nào đến cao trào kháng Nhật
cứu nớc?
<b>V. Dặn dò: </b>
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK, làm các bài tập.
- Soạn bài 23, chú ý:Lệnh tổng khởi nghĩa được
ban bố trong hoàn cảnh như thế nào? Các diễn biến
chính của cách mạng tháng Tám? Yï nghĩa lịch sử và
nguyên nhân thành công của cách mạng tháng Tám?
Tìm hiểu và sưu tầm một số tranh ảnh tài liệu về thời
kì cách mạng (8 -1945).
<i>---Ngày soạn: 28/2/2010 </i>
<i>Tiết 28</i>
<i><b>Bài 23: Tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945 và sự thành</b></i>
<b>lập nớc việt nam dân chủ cộng hoà</b>
<b>A. Mơc tiªu </b>
<b>1. Kiến thức: HS cần nắm đợc:</b>
- Sau khi phát xít Nhật tuyên bố đầu hàng đồng minh vơ điều kiện, tình hình thế
giới rất thuận lợi cho cách mạng, Đảng ta đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh đã
quyết định phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
- Cuộc tổng khởi nghĩa diễn ra rất nhanh chóng, giành thắng lợi ở Thủ đơ Hà
Nội và khắp toàn quốc, nớc Việt Nam dân chủ cộng hoà ra đời.
- ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng tám năm 1945.
<b>3.Thái :</b>
- Giáo dục cho HS lòng kính yêu Đảng và l·nh tơ Hå ChÝ Minh.
- C¸c em cã niỊm tin vao sự thắng lợi của cách mạng và lòng tự hào dân tộc.
<b>2. Kỷ năng:</b>
- Rốn luyn cho HS k năng sử dụng tranh ảnh và bản đồ lịch sử.
- Tờng thuật diễn biến của Cách mạng tháng tám 1945.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử.
<b>II. phơng pháp: </b>Đàm thoại+thảo luận
<b>III. ChuÈn bÞ: </b>
- Lợc đồ tổng khởi nghĩa tháng tám 1945.
- ảnh Hồ Chí Minh đọc tun ngn độc lập (2/9/1945).
- Cái tài liệu về cách mạng tháng tám, về sự lãnh đạo của Đảng, và Chủ tịch Hồ
Chí Minh (nếu có điều kiện cho HS xem một số hình ảnh về ngày 2/9/1945 và nghe
lại bản tuyên ngơn độc lập của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
<b>d. Tiến trình lên lớp </b>
<i>1. ổn định lớp:</i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Em hãy trình bày về sự ra đời của Mặt trận Việt Minh.
- Em hãy trình bày về cao trào kháng Nhật cứu nớc.
<b>II.Bài mới:</b>
<b>1.Đặt vấn đề.</b>
Sau khi phát xít Nhật đầu hàng đồng minh vơ điều kiện, bọn phát xít Nhạt ở
Đơng Dơng hoang mang, dao động đến cực điểm. Hội nghị toàn quốc của Đảng đã
đợc triệu tập ngày 14/8/1945, lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố, nhân dân ta khắp
thành thị đến nông thôn, từ rừng núi đến đảo đã đứng dậy giành chính quyền trong
toàn quốc. Chúng ta chuẩn bị trong 15 năm, trãi qua 3 cao trào: 1930 1931, 1936
1939 và 1939 1945, để rồi giành chính quyền trong vịng 15 ngày (từ 14/8
-28/8/1945).
<b>2.TriĨn khai bµi.</b>
<b>Hoạt động thầy -trò</b> <b>Nội dung kiến thức.</b>
- Em hãy cho biết: Lệnh tổng khởi nghĩa
đợc ban bố trong hoàn cảnh nào?
Hái:
- Sau khi lệnh tổng khởi nghĩa ban Đảng
ta đã làm gì để tiến tới Tổng kởi nghĩa
giành chính quyền.
HS: Tr¶ lêi SGK
GV: NhËn xÐt,më réng kiÕn thøc
<b>I.. Lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố.</b>
- Ngày 14-> 15/8/1945, hội nghị toàn
quốc của Đảng ta họp tại Tân trào quyết
định tổng khởi nghĩa trong cả nớc.
- Quốc dân đại hội họp ở Tân Trào
(16/8/1945).
+ Th«ng qua 10 chÝnh s¸ch cđa Việt
Minh.
+ Lập uỷ Ban Dân tộc giải phóng.
Hỏi:
- Theo em, vì sao Đảng ta ban bố lƯnh
Tỉng khëi nghÜa 14/8/1945.
- Cuộc khởi nghĩa giành chính quyền tại
thủ đơ Hà Nội diễn ra nh thế nào?
HS:Tr¶ lêi SGK
GV :Chuẩn xác
- Em hÃy trình bµy vỊ cc tỉng
khëi nghÜa giµnh chÝnh qen
trong c¶ níc
-HS:Tr¶ lêi SGK
GV:Cho hs th¶o luận:
- Em hÃy trình bày ý nghĩa lịch sử của
cuộc Cách mạng tháng tám 1945.
HS :Cỏc nhúm bỏo cỏo kq
GV :Nhận xét,đánh giá
Hái:
Nguyên nhân nào dẫn đến sự thắng lợi a
Cỏch mng thỏng Tỏm 1945.
HS: Trả lời SGK
GV: Chuẩn xác
- Chiều 16/8/1948, đồng chí Võ Nguyên
Giáp dãn đầu một đoàn quân về giải
phóng thị xã Thái Ngun.
<i><b>II: Giµnh chÝnh qun ë Hµ Néi:</b></i>
- 19/8/1945, hàng chục vạn quần chúng
kéo về quảng trờng nhà hát lín thµnh phè
dơ mÝt tin do ViƯt Minh tỉ chøc.
- Sau đó, cụơc mít tin nhanh chóng biến
thành biểu tình, tuần hành, thị uy, quần
chúng chia nhau đi các ngã chiếm cơ
quan của chính quyền bù nhìn.
- Khëi nghÜ th¾ng lợi ở Hà Néi (chiỊu
19/8/1945).
<i><b>III: Giành chính quyền trong tồn quốc.</b></i>
- Bốn tỉnh giành đợc chính quyền sớm
nhất cả nớc: Bắc Giang, Hải Dơng, Hà
Tĩnh, Quảng Nam (18/8/1945).
- 23/8/1945, HuÕ khëi nghĩa thắng lợi.
- 25/8/1945, Sài Gòn khởi nghĩ thắng lợi.
- Từ ngay 25 -> 28/8/1945, các tỉnh còn
lại ở Nam Bộ giành chính quyền.
- 28/8/1945 khỏi nghĩ thắng lợi trong toµn
quèc.
- 2/9/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc
tun ngơn độc lập, khai sinh ra nớc Việt
Nam dân chủ cộng hoà.
<i><b>IV. ý nghÜa lÞch sư và nguyên nhân</b></i>
<i><b>thành công của cách mạng tháng Tám.</b></i>
<i><b>1. ý nghĩ lịch sử:</b></i>
<i> * Trong níc:</i>
- Cách mạng tháng Tám thành cơng đã
đạp tan ách thống trị hơn 80 năm của thực
dân Pháp và Phát xít Nhật, lật đổ chế độ
phong kiến tồn tại dai dẳng hàng ngàn
năm trên đất nớc ta.
- Nó mở ra kỉ nguyên mới trong lịch sử
dân tộc - kỉ nguyên độc lập tự do.
<i>* Quèc tÕ:</i>
- Đây là thắng lợi đầu tiên của một dân
tộc nhợc tiểu tự giải phóng khỏi ách đế
quốc thực dân.
- Nó là nguồn cổ vũ lớn lao đối với phong
trào đầu tranh gii phúng dõn tc trờn th
gii.
<i><b>2. Nguyên nhân thắng lỵi:</b></i>
- Dân tộc ta có truyền thống đấu tranh
kiên cờng bất khuất chống giặc ngoại
xâm.
- Khối đoàn kết dân tộc đợc tạo dựng đến
mức cao nhất, thông qua mặt trận Việt
Minh.
- Có sự lãnh đạo sáng suốt, tài tình ủa
Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
c¶nh qc tÕ thuận lợi.
<i><b>4. Củng cố: Lập niên biểu về cách mạng tháng Tám 1945.</b></i>
<i><b>V. Dặn dò: Trả lời các câu hỏi cuối bài.</b></i>
<i>---Ngày soạn:02/3/2010 </i>
<i>TiÕt 29</i>
<i><b> Ch</b><b> ơng IV:</b><b> việt nam từ sau cách mạng tháng tám</b></i>
<b> đến toàn quốc kháng chiến</b>
<i><b>Bài 24: Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng </b></i>
<b>chính quyền dân chủ nhân dân (1945- 1946)</b>
<b>(2 tiÕt)</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b>1. Kiến thức: HS cần nm c:</b>
- Tình hình nớc ta sau cách mạng Tháng Tám (thuận lợi và khó khăn)
- Di s lónh o của Đảng và Hồ Chủ Tịch, chúng ta đã phát huy thuận lợi,
khắc phục những khó khăn, thực hiện những chủ trơng và biện pháp để giữ vững và
củng cố chính quyền dân chủ nhân dân.
- Sách lợc đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản để bảo vệ chính quyền, thành
quả to lớn của Cách mạng tháng Tám 1945.
<b>3.Thái độ:</b>
Giáo dục cho HS lịng u nớc, kính u lãnh tụ, có tinh thần cách mạng, tin
t-ởng vào sự lãnh đạo của Đảng và lòng tự hào dân tộc.
<b>2. Kỷ năng:</b>
Rốn luyn cho HS k nng phõn tớch, tng hợp, nhận định, đánh giá các sự kiện
lịch sử.
<b>II. ph ơng pháp : đàm thoại +thảo luận </b>
<b>c.chun b: </b>
- Các tranh ảnh về giai đoạn lịch sử 1945- 1946.
<b>d. Tiến trình lên lớp </b>
<i>1. ổn định lớp:</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng Tám 1945.
<b>II.Bài mới:</b>
<b>1.t vn .</b>
Sau cỏch mng thỏng Tám 1945, chúng ta đã giành đợc chính quyền. Những
"giành chính quyền đã khó, giữ chính quyền cịn khó hơn", nhà nớc non trẻ của
chúng ta gặp mn vàn khó khăn thử thách, trong tình trạng "ngàn cân treo sợi tóc",
dới sự lãnh đạo sáng suốt, tài chính của Đảng và đặc biệt là Chủ tịch Hồ Chí Minh,
chúng ta đã vợt qua mọi khó khăn, nguy hiểm, giữ vững và củng cố chính quyền dân
chủ nhân dân.
<b>2.TriĨn khai bµi.</b>
<b> Hoạt động thầy –trò </b>
- Em hÃy trình bày tình hình nớc ta sau
cách mạng tháng Tám (trớc tiên nói
những khó khăn về quân sự)
HS: Trả lời SGK
- Em trình bày những khó khăn về chính
trị của nớc ta thời kỳ 1945 - 1946?
<b> Néi dung kiÕn thøc.</b>
<b>I. T×nh h×nh níc ta sau c¸ch mạng</b>
<b>tháng Tám:</b>
<i><b>1. Những khó khăn về quân sự:</b></i>
- Min Bắc 20 vạn quân Tởng vào giải
giáp quân Nhật và bọn "Việt Quốc", "Việt
Cách", âm mu lật đổ chính quyền cách
mạng.
- Miền Nam: 1 vạn quân Anh mở đờng
cho Pháp trở lại xâm lợc nớc ta.
- Trên đất nớc ta lúc đó có 6 vạn qn
Nhật.
- Nh÷ng khó khăn về kinh tế của nớc ta
thời kỳ này là gì?
HS: Trả lời SGK
GV: Chuẩn xác
- Sau cỏch mng Tháng Tám, chúng ta chỉ
chiếm đợc Kho bạc với 1.230.000đ, trong
đó gần một nữa số tiền là rách nát, khơng
thể lu hành đợc.
- Ta không kiểm soát đợc ngân hàng
Đơng Dơng (có độc quyền phát hành giy
bc)
GV: Những khó khăn về văn hoá, xà hội
* Thảo luận nhóm:
Ti sao núi: Nc Vit Nam dõn chủ cộng
hồ ngay sau khi thành lập đã ở tình trạng
ngàn cân treo sợi tóc.
<b>Hoạt động 2:</b>
- Đảng và Chính phủ ta đã tiến hành
những biện pháp gì để củng cố chính
quyền cách mạng?
HS: Tr¶ lêi SGK
GV:NhËn xÐt
GV giíi thiƯu hình 41 về cử tri Sài Gòn đi
bỏ phiếu bầu cö Quèc héi.
<b>Hoạt động 3:</b>
- Em hãy cho biết Đảng ta giải quyết giặc
đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945
nh thế nào?
- Nhà nớc cách mạng cha đợc củng c.
<i><b>3. Khú khn v kinh t:</b></i>
- Kinh tế là nông nghiệp, nghèo nàn, lạc
- Hơn 2 triệu dân bị chết đói cha khắc
phục c.
- Thiên tai, hạn hán, lụt lội liên tiếp xảy
ra.
- Cụng nghip ỡnh n.
- Hàng hoá khan hiếm, giá cả tăng vọt.
- Tài chính kiệt quệ.
- Nh nc cha kim soỏt c ngõn hng
ụng Dng.
- Tởng đa tiền mất giá trị vào nớc ta làm
rối loạn tài chính.
<i><b>4. Khó khăn về văn hoá xà hội:</b></i>
- Hơn 90% dân ta mù chữ.
- Các tệ nạn xà hội tràn lan, mê tín dị
đoan, rợu chè, cờ bạc, nghiện hút...
<b>II. Bc u xõy dựng chế độ mới:</b>
- TiÕn hµnhh Tỉng tun cư tù do trong c¶
níc (6/1/1946)
- Ngày 2/3/1946 Chính phủ mới ra mắt
quốc dân đồng bào, đừng đầu là Chủ tịch
Hồ Chí Minh.
- Lập ban dự thảo hiến pháp.
- Sau ú khp Bắc Trung Bộ tiến hành bầu
cử từ tỉnh đến xã để bầu ra Uỷ ban hành
chính các cấp.
- Bộ máy chính quyền mới đợc xác lập từ
Trung ơng đến địa phơng.
- 29/5/1946, Mặt trận Liên Việt ra đời để
mở rộng khối đồn kết dân tộc.
<b>III. Diệt giặc đói, giặc dốt và giải quyết</b>
<b>khó khăn về tài chính.</b>
<i><b>1. Giải quyết giặc đói:</b></i>
- Hởng ứng lời kêu gọi của Chủ tịch Hồ
Chí Minh, nhân dân lập "hũ gạo tiết
kiệm", "Ngày đồng tâm"
- Tăng gia sản xuất đợc đẩy mạnh.
+ Thực hiện khai hoang phục hoá.
+ Chia lại ruộng công.
GV: Sáng ngày 3/9/1945 Hồ Chủ tịch triệt
- "Hủ gạo tiết kiệm" mỗi gia đình cịn có
gạo ăn, mỗi bữa bớt một nắm gạo, cho
vào hũ, khoảng 5 - 10 ngày, cán bộ Việt
Minh đi thu gom số gạo đó để giúp những
ngời đang bị đói.
- "Ngày đồng tâm" là các gia đình cịn
gạo ăn, đăng ký với cán bộ Việt Minh, 10
ngày nhịn ăn một bữa, lấy số gạo đó ủng
hộ cho ngời đang bị đói.
GV giới thiệu hình 42 với HS, nhân dân
đang góp gạo chống đói.
GV: Đảng và Chính phủ ta có những biện
pháp gì để giải quyết giặc dốt.
GV gi¶i thÝch:
- Hồ Chủ Tịch đã nói " Một dân tộc dốt là
một dân tộc yếu" (Hồ Chí Minh tồn tập
4, NXB Chính trị quốc gia, H1995, trang
8)
- Vì vậy ngời đề ra chủ trơng mở một
chiến dịch xoá nạn mù chữ, sau một năm
Gv giới thiệu hình 43, lớp bình dân häc
vơ.
GV: Đảng và Chính phủ ta có những biện
pháp gì để giải quyết khó khăn về tài
chính
HS: Tr¶ lêi
GV: Sau "Tuần lễ vàng" chúng ta đã thu
đợc 370 kg vàng, 20 triệu đồng vào quỹ
độc lập và 40 triệu đồng vào quỹ đảm
phụ quốc phòng.
GV kÕt luËn;
- Nh vậy, sau cách mạng tháng Tám, tình
hình nớc ta rất khó khăn, có những lúc
t-ởng chừng không vợt qua đợc. Nhng với
sự nỗ lực cao nhất của Đảng, đứng đầu là
Hồ Chủ tịch, chúng ta đã giữ vững và
củng cố chính quyền dân chủ nhân dân,
giải quyết đợc giặc đói, giặc dốt, khó
khăn về tài chính, chuẩn bị thực lực chống
giặc ngoại xõm.
<i><b>2. Giải quyết giặc dốt:</b></i>
- Ngày 8/9/1945 Hồ Chủ Tịch ký sắc lệnh
thành lập cơ quan Bình dân học vụ và kêu
gọi nhân dân xoá nạn mù chữ.
<i><b>3. Gii quyt khó khăn về tài chính:</b></i>
- Chính phủ kêu gọi tinh thần đóng góp
của dân.
- Xây dựng "Quỹ độc lập"
- Phát ng "Tun l vng'
- Ngày 31/1/1946 Chính phủ ra sắc lệnh
phát hành tiền Việt Nam.
- Ngy 23/11/1946 Quc hi quyt định
cho lu hành tiền Việt Nam trong cả nớc.
<b>4. Cñng cố:</b>
Tại sao nói: Tình hình nớc ta sau cách mạng Tháng Tám là "Ngàn cân treo sợi
tóc"
ng v Chớnh ph ta đã có những biện pháp gì để củng cố chính quyền dân
chủ nhân dân và giải quyết những khó khăn về kinh tế, tài chính, văn hố.
<b>5.Híng dÉn vỊ nhà:</b>
<i>---Ngày soạn:04/03/2010 </i>
<i><b>Bài 24: Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng </b></i>
<b>chính quyền dân chủ nhân dân (1945- 1946)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức: HS cần nắm đợc:</b>
- T×nh hình nớc ta sau cách mạng Tháng Tám (thuận lợi và khó khăn)
- Di s lónh o ca ng v Hồ Chủ Tịch, chúng ta đã phát huy thuận lợi,
khắc phục những khó khăn, thực hiện những chủ trơng và biện pháp để giữ vững và
củng cố chính quyền dân chủ nhân dân.
- Sách lợc đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản để bảo vệ chính quyền, thành
quả to lớn của Cách mạng tháng Tám 1945.
<b>3.Thái độ:</b>
Giáo dục cho HS lịng u nớc, kính u lãnh tụ, có tinh thần cách mạng, tin
t-ởng vào sự lãnh đạo của ng v lũng t ho dõn tc.
<b>2. Kỷ năng:</b>
Rốn luyn cho HS kỹ năng phân tích, tổng hợp, nhận định, ỏnh giỏ cỏc s kin
lch s.
<b>II. ph ơng pháp:Đàm thoại +thảo luận </b>
<b>III. Chuẩn bị: </b>
- Các tranh ảnh về giai đoạn lịch sử 1945- 1946.
<b>d. TiÕn tr×nh L£N LíP </b>
<i>1. ổn định lớp:</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng Tám 1945.
<b>II.Bài mới:1.Đặt vấn đề.</b>
2.TriĨn khai bµi
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
- Đảng, Chính phủ và nhân dân ta có thái
độ nh thế nào trớc hành động xâm lợc
của thực dân Pháp?
HS: Tr¶ lêi SGK
- GV giới thiệu hình 44 "Đồn qn Nam
tiến" vào Nam chiến đấu rất hăng hái và
nhiệt tình.
GV yêu cầu HS đọc SGK mục V và đặt
câu hỏi:
<b>Hoạt động 2</b>
- Em hãy nêu những biện pháp đối phó
của ta đối với quân Tởng và bọn tay sai.
GV giải thích thêm:
- Trong lúc này, chúng ta không muốn
cùng một lúc đánh 2 kẻ thù là Pháp và
T-ởng, lực lợng ta còn non yếu. Cho nên với
sách lợc khôn khéo, Đảng ta đã chủ rtơng
"Hồ hỗn với Tởng", tránh đụng độ, giao
thiệp thân thiện với chúng để tập trung
<b>IV. Nh©n d©n Nam Bé kháng chiến</b>
<b>chống thực dân Pháp trở lại xâm lợc:</b>
- 23/9/1945, thực dân Pháp chính thức trở
lại xâm lỵc níc ta.
- Chúng đánh úp trụ sở UBND Nam Bộ và
cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn.
- Đầu tháng 10/1945, Pháp đánh rộng ra
các tỉnh Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
- Trớc tình hình dó, Đảng đã phát động
phong trào ủng hộ Nam Bộ kháng chiến.
<b>V. §Êu tranh chống quân Tởng và bọn</b>
<b>phản cách mạng:</b>
- Ta ó m rộng Chính phủ nhợng cho
chúng 70 ghế trong Quốc hội v mt s
- Nhân nhợng cho Tởng một sè qun lỵi
kinh tÕ.
lực lợng đánh Pháp ở miền Nam. Cho nên
ta phải nhợng bộ một số yêu sách Tởng
và bọn "Việt quốc", "Việt cách".
<b>Hoạt động 3</b>
- Em hãy trình bày về hồn cảnh chúng ta
ký Hiệp định sơ bộ 6/3/1946.
HS:
- Em trình bày nội dung Hiệp định sơ bộ
6/3/1946.
HS:Tr¶ lêi SGK
- Sau hiệp định sơ bộ 6/3/1946, thái độ
của Pháp ra sao?
- Tríc t×nh h×nh thùc dân Pháp tiếp bội ớc,
chúng ta có chủ trơng gì?
HS: Trả lời SGK
GV : Chuẩn xác
<b>VI. Hip nh s b (6/3/1946) v tm </b>
<b>-c Vit phỏp (14/9/1946):</b>
<i><b>1. Hoàn cảnh:</b></i>
<i>* Ph¸p:</i>
- Sau khi trở lại xâm lợc miền Nam Việt
Nam, Pháp chuẩn bị tấn công ra Bắc.
- Pháp - Tởng đã thoả thuận với nhau
trong hiệp ớc Hoa - Pháp (28/2/1946)
<i>* Ta:</i>
- Chủ trơng hồ hỗn với Pháp để đuổi 20
vạn qn Tởng ra khỏi miền Bắc đẻ chúng
ta chỉ tập trung lực lợng đánh Pháp.
- Chúng ta hồ hỗn để có thời gian chuẩn
bị lực lợng kháng chiến lâu dài.
<i><b>2. Nội dung Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946:</b></i>
- Chính phủ Pháp công nhận nớc Việt
Nam dân chủ Cộng hoà là một nớc tự do,
có Chính phủ, có nghị viện, có qn đội,
tài chính riêng nằm trong khối liên hiệp
Pháp.
- ViƯt Nam dân chủ cộng hoà thoả thuận
cho 15.000 quân Pháp ra Bắc thay thế
quân Tởng trong vòng 5 năm, mỗi năm
rút 1/5 số quân ấy về níc.
- Đình chỉ ngay chiến sự để đàm phán
chính thức ở Pari.
- Sau Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, thực dân
Pháp liên tiếp bội ớc.
- Ta ký tạm ớc 14/9/1946 để tranh thủ thời
gian hồ hỗn kháng chiến lâu dài.
<b>5. Cđng cố:</b>
Lập niên biểu về những sự kiện chính của thời kỳ lịch sử (1945 - 1946)
<b>5.Hớng dẫn về nhà:</b>
Trả lời các câu hỏi cuối bài .Soạn bài sau
<i>---Ngày soạn: 0 6/03/2010 </i>
<i>Tiết 31</i>
<i><b> Ch</b><b> ơng V:</b><b> việt nam từ cuối năm 1946 đến năm 1954</b></i>
<i><b>Bài 25: Những năm đầu của cuộc kháng chiến </b></i>
<b>Toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1950)</b>
<b>(2 tiết)</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b>1. Kiến thức: HS cần nắm đợc:</b>
- Nguyên nhân dẫn tíi cc kh¸ng chiÕn chèng thùc d©n Ph¸p bïng nỉ
(19/12/1946)
- Nội dung của đờng lối kháng chiến chống Pháp là: Toàn dân, toàn diện, trờng
kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ ủng hộ quốc tế, vừa kháng chiến, vừa kiến quốc, đó
là đờng lối của cuộc chiến tranh nhân dân.
- Những thắng lợi mở đầu có ý nghĩa chiến lợc của quân và dân ta trên các mặt
trận: Chính trị, quân sự, kinh tế, ngoại giao, văn hoá, giáo dục. Âm mu và thủ đoạn
của thực dân Pháp (1946 -1950)
<b>3.Thái độ:</b>
Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, lòng tự hào dân tộc.
Tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
<b>2. Kỷ năng:</b>
- Rốn luyn cho HS k nng s dụng bản đồ và các tranh ảnh lịch sử.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận định, đánh giá sự kiện lịch sử, những hoạt
động của địch, của ta trong thời gian này.
<b>B. ph ơng pháp: đàM THOạI +THảO LUậN </b>
<b>III. Chuẩn bị: </b>
- Bản đồ chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông năm 1947
- Những tài liệu và tranh ảnh lịch sử nói về giai đoạn này.
- Lêi kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh (Nguyên bản).
<i>1. ổn định lớp:</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Trình bày Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 (Hoàn cảnh, nội dung, ý nghĩa)
<b>II.Bài mới:</b>
<b>1.Đặt vấn đề.</b>
Chúng ta muốn hồ bình, chúng ta đã nhân nhợng, nhng càng nhân nhợng thực
dân Pháp càng lấn tới. Chúng ta không con con đờng nào khác là phải đứng lên
kháng chiến chống thực dân Pháp để bảo vệ độc lập, tự do, bảo vệ thành quả Cách
mạng tháng Tám.. Chúng ta đã đạt đợc những thành tích to lớn trong những năm đầu
kháng chiến chống thực dân Pháp.
<b>2.TriĨn khai bµi.</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Cuéc kh¸ng chiÕn toµn quèc bùng nổ
trong hoàn cảnh nào?
HS: Trả lời SGK
GV : Chuẩn xác
<b>I. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống</b>
<b>thực dân Phápp xâm lợc bùng nổ</b>
<i><b>1. Kháng chiến toàn quốc chống thực</b></i>
<i><b>dân Pháp xâm lợc bùng nổ:</b></i>
<i>:</i>
-- Em h·y nªu néi dung chđ u lêi kªu
gäi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch
Hồ Chí Minh (19/12/1946).
HS : Trả lời SGK
GV: Chuẩn xác
Hot ng 2.
? C uc chiến đấu ở Hà Nội và các thành
phố khác diễn ra nh th no?
HS: Trả lời SGK
GV : Chuẩn xác kiÕn thøc
- Biểu dơng tinh thần chiến đấu của quân
dân Hà Nội, Hồ Chủ tịch đã gửi th cho
Trung đồn Thủ đơ trong dịp tết Đinh Hợi
1947.
- Theo em: Cuộc chiến đấu giam chân
địch trong các thành phố có ý nghĩa gì?
- Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
của ta đợc chuẩn bị nh thế nào?
<b> </b>
19/12/1946 tại thôn Vạn Phúc (Hà Đông)
quyết định phát động toàn quốc kháng
chiến.
-Tèi 19/2/46 Chủ Tịch Hồ Chí Minh ra lời
kêu gọi toàn quốc k/c
<i><b>2.Đờng lối kháng chiến chống pháp của</b></i>
<i><b>ta.</b></i>
<i>Là chiến tranh nhân dân toàn dân ,toàn</i>
<i>diện,trờng kì tự lực cánh sinh tranh thñ sù</i>
<i>ñng hé quèc tÕ</i>
<b>II. Cuộc chiến đấu ở cỏc ụ th phớa</b>
<b>Bc v tuyn 16:</b>
<i>a. Tại Hà Nội:</i>
- Cuộc chiến đấu giam chân địch trong
các thành phố rất gay go, quyết liệt từ
19/12/1946 đến 17/2/1947, TW và chủ
lực ta rút lui lên chiến khu Việt Bắc an
- Các kho tàng, cơng xởng đợc chuyển lên
chiến khu chun b khỏng chin.
<i>b. Tại các thành phố khác: Nam Định,</i>
<i>Huế, Đà Nẵng.</i>
Ta ch ng tin cụng ch, giam chõn
chỳng trong các thành phố từ 2 - 3 tháng
để chủ lực ta rút lên chiến khu.
- Tại Vinh: Ta buộc địch đầu hàng ngay từ
những ngày đầu.
<b>III. TÝch cùc chuÈn bị cho cuộc kháng</b>
<b>chiến lâu dài:</b>
- Di chuyển các kho tàng, máy móc, thiết
bị, vật liệu, hàng hoá, lơng thùc, thùc
phÈm lªn chiÕn khu.
- Thực hiện "Tiêu thổ kháng chiến", tản c.
- Chuẩn bị kháng chiến về mọi mặt :.
+ Về chính trị: Chia đất nớc thành 12 khu
hành chính quân sự.
+ Quân sự: Mọi ngời dân từ 18 - 45 tuổi
đều tham gia dân quân, du kích hay đi bộ
đội địa phơng, bộ đội chủ lực, vũ khí tự
triĨn.
<b>4. Củng cố:</b>
Nêu nội dung chính lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chủ tịch.
<b>5.Hớng dẫn về nhà:</b>
- Học bài cũ, tìm hiểu bài mới.
Ngày soạn: 8/3/2010
Tiết 32:
<i><b>Bài 25: Những năm đầu của cuộc kháng chiến </b></i>
<b>Toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1950)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b> 1. Kiến thức: HS cần nắm đợc:</b>
- Nguyªn nh©n dÉn tíi cuéc kh¸ng chiÕn chèng thực dân Pháp bïng næ
(19/12/1946)
- Nội dung của đờng lối kháng chiến chống Pháp là: Toàn dân, toàn diện, trờng
kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ ủng hộ quốc tế, vừa kháng chiến, vừa kiến quốc, đó
là đờng lối ca cuc chin tranh nhõn dõn.
- Những thắng lợi mở đầu có ý nghĩa chiến lợc của quân và dân ta trên các mặt
trận: Chính trị, quân sự, kinh tế, ngoại giao, văn hoá, giáo dục. Âm mu và thủ đoạn
của thực dân Pháp (1946 -1950)
<b>3.Thỏi :</b>
Bi dng cho HS lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, lòng tự hào dân tộc.
Tin tởng vào sự lãnh đạo của ng v Ch tch H Chớ Minh.
<b>2. Kỷ năng:</b>
- Rốn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ và các tranh ảnh lịch sử.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận định, đánh giá sự kiện lịch sử, những hoạt
động của địch, của ta trong thời gian này.
<b>B. ph ơng pháp: đàm thoại + trực quan</b>
<b>III. Chuẩn bị: </b>
- Bản đồ chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông năm 1947
- Những tài liệu và tranh ảnh lịch sử nói về giai đoạn này.
- Lêi kªu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh (Nguyên bản).
<b>d. Tiến trình lên lớp: </b>
<i>1. ổn định lớp:</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Trình bày Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 (Hoàn cảnh, nội dung, ý nghĩa)
<b>III.Bài mới:</b>
<b>1.Đặt vấn đề </b>
<b>2.Triển khai bài</b>
TiÕt 2
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
GV yêu cầu HS đọc SGK mục 1 và đặt
câu hỏi:
- Em hãy trình bày âm mu và hành
động của thực dân Pháp trong cuộc tiến
công căn cứ địa Việt Bắc của ta.
HS: Tr¶ lêi SGK
GV: Chuẩn xác trên bản đồ
<b>IV. Chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông </b>
<b>1947:</b>
<i><b>1. Thc dân Pháp tiến công căn cứ địa </b></i>
<i><b>kháng chiến Việt Bắc:</b></i>
<i>a. Âm mu địch:</i>
- Chúng thực hiện âm mu, chiến lợc “Đánh
nhanh, thắng nhanh” để phá tan đầu não
kháng chiến của ta.
- Tiêu diệt phần lớn bộ đội chủ lực của ta.
b. Thùc hiƯn:
- Pháp dùng 12.000 vạn quân tinh nhuệ và
phần lớn máy bay ở Đơng Dơng để tấn
cơng Việt Bắc.
- Ngµy 7/10/1947, một binh đoàn dù nhảy
xuống Bắc Cạn, chợ Đồn, chỵ Míi.
- Em hãy trình bày diễn biến của chiến
dịch Việt Bắc bằng lợc đồ.
HS: Tr¶ lời SGK
GV: Chun xỏc trờn bn
Em trình bày kết quả của chiến dịch
Việt Bắc.
HS :Tr li SGK
<b>Hot ng 2:</b>
- Em hãy cho biết âm mu của thực dân
Pháp ở Đông Dơng sau thất bại trong
cuộc tiến công lên Việt Bắc thu đông
1947.
- Sau chiến tranh Việt Bắc, cuộc kháng
chiến của ta đợc đẩy mạnh nh thế nào?
HS: Trả lời SGK
GV: ChuÈn x¸c kiÕn thøc
- Ngày 9/10/1947, một binh đoàn hỗn hợp
từ sông Hồng lên sông Lô -> sông Gấm ->
thị xà Tuyên Quang -> Chiêm Hoá -> Đài
Thị.
<i><b>2. Quõn dõn ta chiến đấu bảo vệ căn cứ </b></i>
<i><b>địa Việt Bắc:</b></i>
- Tại Bắc Cạn, ta chủ động bao vây, chia
cắt phục kích trên con đờng Bắc Cạn ->
chợ Đồn -> chợ Mới.
- Gọng kìm đờng bộ: ta phục kích địch ở
đ-ờng số 4, thắng lớn ở đèo Bông Lau
(30/10/1947)
- Gọng kìm đờng thuỷ ta thắng lớn trên
sơng Lơ, Đoan Hùng, Khe Lau.
* KÕt qu¶:
- Sau 75 ngày đêm chiến đấu, ta thắng lớn.
- Căn cứ địa Việt Bc c gi vng.
- Trung ơng Đảng đầu nÃo kháng chiÕn an
toµn.
- Bộ đội chủ lực trởng thành nhanh chóng.
<b>V. Đẩy mạnh kháng chiến tồn dân, </b>
<b>tồn diện:</b>
<i><b>1. Âm mu của địch:</b></i>
- Chóng thùc hiƯn ©m mu “Dïng ngêi Việt
trị ngời Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến
tranh
<i><b>2. Đẩy mạnh cuộc kháng chiến toàn dân </b></i>
<i><b>toàn diện:</b></i>
* Quõn s: Vận động nhân dân vũ trang
toàn dân và đẩy mạnh chiến tranh du kích.
* Chính trị:
+ Năm 1948 tại Nam Bộ lần đầu tiên Hội
đồng nhân dân đợc hình thành từ tỉnh tới
xã.
+ Tháng 6/1949 quyết định thống nhất 2
mặt trận: Việt Minh và Liên Việt.
* Ngoại giao: Năm 1950 một loạt các nớc
XHCN đặt quan hệ ngoại giao với ta.
+ Ta chủ trơng phá hoại kinh tế địch, xây
dựng và củng cố kinh tế kháng chiến.
* Giáo dục:
+ 7/1950, ta chủ trơng cải cách giáo dục
phổ thông 12 năm sang 9 năm.
<b>4. Củng cố:</b>
Em hóy trỡnh by v chin dịch Việt Bắc thu - đông 1947 bằng lợc đồ.
<b>V. Dn dũ:</b>
Trả lời câu hỏi cuối bài .
<i> Ngày soạn:15/3/2010</i>
<i>Tiết 33 </i>
<i><b>Bài 26: Bớc phát triển mới của cuộc kháng chiến </b></i>
<b>toàn quốc chống thực dân Pháp (1950 - 1953)</b>
(2 tiết)
<b>I. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kiến thøc:</b></i>
- Từ chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 trở đi, cuộc kháng chiến của chúng ta
đã bớc sang giai đoạn mới, chúng ta đã dần dần giành đợc, củng cố và giữ vững
quyền chủ động trên chiến trờng chính Bắc Bộ, cuộc kháng chiến đợc đẩy mạnh cả ở
Thời kỳ này cuộc kháng chiến giành đợc thắng lợi tồn diện: Chính trị, kinh tế,
tài chính, văn hoá - giáo dục.
Đế quốc Mĩ can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh Đông Dơng, Pháp - Mĩ âm
mu giành lại quyền chủ động trên chiến trờng chính Bắc Bộ.
<b>3.Thái độ:</b>
- Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng đoàn kết dân tộc, đoàn
kết quốc tế, tin tởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo của Đảng v nim t ho dõn tc.
<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>
Rốn luyn cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ để trình bày các chiến dịch.
Kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá cỏc s kin lch s.
<b>II. ph ơng pháp: Đàm thoại</b>
<b>c. chuẩn bị : </b>
- Lc chin dch biên giới Tây Bắc và các tranh ảnh, thờng vụ Ban chấp hành
Trung ơng Đảng họp bàn mở chiến dịch biên giới, đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
II ca ng.
- HS su tầm thêm t liệu và tranh ảnh lịch sử về thời kỳ này.
<b>d. Tiến trình dạy häc: </b>
<i><b>I. </b></i>
<i><b> ổ</b><b> n định tổ chức:</b><b> </b></i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Trình bày về chiến dịch Việt bắc thu đơng 1947.
<i><b>III.Bài mới. </b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
Từ cuối năm 1950 trở đi, cuộc kháng chiến của chúng ta đã bớc sang giai đoạn
mới, chúng ta đã cố đủ sức mở các chiến dịch có quy mơ lớn trên khắp các địa bàn
chiến lợc quan trọng. Biên giới, Trung du, đờng số 18, Hà Nam Ninh, Hồ Bình, Ttây
Bắc, Thợng Lào. Chúng ta dần dần giành đợc quyền chủ động trên chiến trờng chính
Bắc Bộ thực dân Pháp - Mĩ tìm mọi cách để lấy lại quyền chủ động trên chiến trờng.
Mặt khác, cuộc kháng chiến của ta đã đạt đợc những thắng lợi tồn diện về chính trị,
kinh tế, văn hố, giáo dục.
<i><b>2.TriĨn khai bµi:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
- Em hÃy trình bày hoàn cảnh lịch sử của
chiến dịch Biên giới và âm mu của thực
dân Pháp - Mĩ.
HS: Trả lời SGK
GV: Chuẩn xác
<b>I. Chiến dịch biên giới Thu - Đông</b>
<b>1950:</b>
<i><b>1. Hoàn cảnh lịch sử mới:</b></i>
<i>a. Thế giíi:</i>
- Cách mạng Trung Quốc thành công,
cách mạng Việt Nam nối liền với đại hậu
phơng các nớc XHCN.
- Tại sao ta chủ trơng mở chiến dịch Biên
giới thu ụng 1950.
HS: Trả lời sgk
GV: Chuẩn xác
- Em trỡnh bày diễn biến của chiến dịch
Biên giới thu đông 1950.
HS: Trình bày trên lợc đồ
GV: Chuẩn xác trên lợc đồ
- Em trình bày về kết quả của chiến dịch
biên giới.
HS: Trả lời
GV: Chuẩn xác
<b>Hot ng 2:</b>
Sau tht bi chiến dịch Biên giới thu
-đông 1950, thực dân Pháp và đế quốc Mĩ
có âm mu gì với Đơng Dơng.
HS: Trả lời sgk
GV: Chuẩn xác
- Em hÃy nêu những nội dung cơ bản của
- Sau chiến dịch Việt Bắc, lực lợng
kháng chiến lớn mạnh.
- Thực dân Pháp liên tiếp thất bại.
<i>c. Âm mu của Pháp - MÜ:</i>
- Ph¸p lƯ thc MÜ.
- MÜ trùc tiÕp dÝnh líu vào cuộc chiến
tranh ở Đông Dơng.
<i><b>2. Quõn ta tin cụng ch biờn gii</b></i>
<i><b>phớa Bc:</b></i>
<i>a. Hoàn cảnh của chiến dịch biên giới:</i>
- Thực dân Pháp - Mĩ cấu kết chỈt chÏ
víi nhau.
- Chúng khố chặt biên giới Việt Trung
để cụ lp Vit Bc.
- Chúng chuẩn bị tiến công Việt Bắc lần
thứ II.
=> Trc tỡnh hỡnh ú,ta quyt nh m
chin dịch biên giới 1950.
<i>b. Diễn biến chiến dịch biên giới:</i>
- 16/9/1950, ta đánh Đông Khê.
- 18/9/1950 ta tiªu diƯt cơm cứ điểm
Đông Khê.
- ch vi vng cho quân từ Cao Bằng
đánh xuống từ Lạng Sơn đánh lên ứng
cứu cho Đông Khê.
- Địch vội vàng cho quân từ Cao Bằng
đánh xuống. từ Lạng Sơn đánh lên ứng
cứu cho Đơng Khê.
- Đốn trớc ý đồ của địch, ta mai phục,
chặn đánh địch trên đờng số 4, địch thiệt
hại nặng.
- 22/10/1950, chúng phải rút khỏi đờng
số 4 chiến dịch thắng lợi.
<i>c. KÕt qu¶:</i>
- Ta khai thơng 750 km đờng biên giới.
- Hành lang Đơng Tây bị chọc thủng.
- Căn cứ địa Việt Bắc đợc giữ vững.
<b>II. Âm mu đẩy mạnh chiến tranh xâm</b>
<b>lợc Đông Dơng của thực dân Pháp:</b>
- Thực dân Pháp muốn giành li th ch
ng trờn chin trng.
- Mĩ tăng cờng viện trợ cho Pháp ở Đông
Dơng.
- Thông qua Hiệp ớc phòng thủ chung
Đông Dơng (23/12/1950) buộc Pháp lệ
thuộc với Mĩ, Mĩ dần thay chân Pháp ở
Đông Dơng.
- K hoch Lát tát-xi-nhi (12/1950)
của Pháp nhằm gấp rút bình định vùng
tạm chiếm và tiến công cách mạng.
<b>III. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ</b>
<b>II của Đảng (2/1951)</b>
Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ II của
Đảng.
HS:Tr¶ lêi sgk
GV: Chn x¸c
GV giới thiệu với HS hình 48 (Đại hội
- Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II
của Đảng có ý nghĩa lịch sử nh thế no
i vi cỏch mng Vit Nam?
Thông qua báo cáo chính trị của Chủ tịch
Hồ Chí Minh và bàn về cách m¹ng ViƯt
Nam cđa tỉng bÝ th Trêng Chinh.
- Đại hội quyết định đa Đảng ra hoạt
động công khai, lấy tên là ng lao ng
Vit Nam.
- Bầu ra Ban chấp hành Trung ơng Đảng
do Hồ Chí Minh là chủ tịch Đảng, Trờng
CHinh là Tổng bí th.
<i><b>2. ý nghĩa lịch sử:</b></i>
- ú l mốc đánh dấu sự trởng thành của
Đảng ta trong quá trình lãnh đạo cách
mạng.
- Thúc đẩy cuộc kháng chiến nhanh
chóng đến thắng lợi.
<b>4. Cđng cè:</b>
Trình bày chiến dịch Biên giới thu đông 1950 bằng lợc đồ.
<b>5.Hớng dẫn về nh:</b>
Về nhà học bài cũ, tìm hiểu bài mới
<i> Ngày soạn: 27/3/2010</i>
<i>Tiết 34 </i>
<i><b>Bài 26: Bớc phát triển mới của cuộc kháng chiến </b></i>
<b>toàn quốc chống thực dân Pháp (1950 - 1953)</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>
- Từ chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 trở đi, cuộc kháng chiến của chúng ta
đã bớc sang giai đoạn mới, chúng ta đã dần dần giành đợc, củng cố và giữ vững
quyền chủ động trên chiến trờng chính Bắc Bộ, cuộc kháng chiến đợc đẩy mạnh cả ở
tiền tuyến và hậu phơng, ta chủ động phản công địch trên khắp các địa bàn quan
trọng, Biên giới, trung du, đờng 18...
Thời kỳ này cuộc kháng chiến giành đợc thắng lợi tồn diện: Chính trị, kinh tế,
tài chính, văn hố - giáo dục.
Đế quốc Mĩ can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh Đông Dơng, Pháp - Mĩ âm
mu giành lại quyền chủ động trên chiến trờng chính Bắc Bộ.
<b>3.Thái độ:</b>
- Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng đoàn kết dân tộc, đoàn
kết quốc tế, tin tởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo của Đảng và niềm t ho dõn tc.
<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>
Rốn luyn cho HS k năng sử dụng bản đồ để trình bày các chiến dịch.
Kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kin lch s.
<b>II. ph ơng pháp: Đàm thoại</b>
<b>c. chuẩn bÞ :</b>
- Lợc đồ chiến dịch biên giới Tây Bắc và các tranh ảnh, thờng vụ Ban chấp hành
Trung ơng Đảng họp bàn mở chiến dịch biên giới, đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
II của Đảng.
- HS su tầm thêm t liệu và tranh ảnh lịch sử về thời kỳ này.
<b>d. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>I . n nh t chc:</b></i>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
<i><b>1.Trình bày diễn biến chiến dịch biên giới 1950.Kết quả của nó</b></i>
<i><b>III.Bài mới</b></i>
<i><b> 2.TriĨn khai bµi</b></i>
TiÕt 2
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
- Em hãy nêu những thành tựu về chính
HS: Tr¶ lêi sgk
GV: Chn x¸c
- Em hãy trình bày những thành tựu về
kinh tế của ta đã đạt đợc t 1951 n
1953.
HS:Trả lời sgk
GV:
- Em hÃy trình bày những thành tựu về
văn hoá, giáo dục của ta từ 1951-1954.
HS:Trả lời sgk
GV: Chuẩn xác
<b>Hot ng 2:</b>
- Sau chin trng Biên giới, chúng ta đã
giữ vững và phát huy quyền chủ động
trên chiến trờng nh thế no?
- Sau 3 chiến thắng trên của ta, phản ứng
của thực dân Pháp - Mĩ nh thế nào?
- Sau chin dịch Hồ Bình ta thừa thắng
đã mở tiếp những chiến dịch nào?
GV gọi HS trình bày chiến dịch Tây Bắc
bằng lợc đồ.
Gv gọi HS khá trình bày chiến dịch
Th-ợng Lào bằng lợc đồ.
GV kÕt luËn:
Nh vậy, sau chiến dịch biên giới, ta liên
tiếp mở một loạt các chiến dịch trên khắp
các địa bàn chiến lợc quan trọng. Chúng
ta đã giành đợc và giữ vững quyền chủ
động trên chiến trờng chớnh Bc B.
<b>IV. Phát triển hậu phơng kháng chiến</b>
<b>về mọi mặt:</b>
<i><b>1. Chính trị:</b></i>
- 3/3/1951 Mặt trËn ViÖt Minh và Hội
Liên Việt hợp nhất thành Mặt trận Liªn
ViƯt.
11/3/1951, Liên minh nhân dân Việt
-Miên - Lào ra đời để cùng đoàn kết chống
thực dân Pháp.
<i><b>2. Kinh tÕ:</b></i>
- 1952, Đảng, Chính phủ đề ra cuộc vận
động tăng gia sản xuất, thực hành tiết
kiệm.
- Chấn chỉnh thuế khoá.
- Xây dựng nền tài chính, ngân hàng,
th-ơng nghiệp.
- Quc hi thụng qua Lut ci cỏch rung
t.
<i><b>3. Văn hoá - giáo dục:</b></i>
<i>a. Giáo dục:</i>
- Tiếp tục cải cách giáo dục (7/1950) với 3
phơng châm: Phục vụ kháng chiến, phục
vụ sản xuất, phục vụ dân sinh.
<i>b. Văn hoá:</i>
- Phong trào thi đua yêu nớc lan rộng
khắp các ngành.
- 1/5/1952, i hi thi đua toàn quốc lần
thứ I tại Việt Bắc, tuyên dơng 7 anh hùng.
<b>V. Giữ vững quyền chủ động đánh địch</b>
<b>trên chiến trờng:</b>
- Để lấy lại thế chủ động trên chiến trờng
- Ta lại thắng lớn trong chiến dịch Hoà
Bình (11/10/1951 - 23/2/1952)
- Từ 14/10 -> cuối 12/1952 ta mở chiến
dịch Tây Bắc, phá vỡ âm mu lập "Xứ Thái
tự trị" ca ch.
- 4/1953 liên quan Lào - Việt mở chiến
dịch Thợng Lào.
<b>4. Củng cố:</b>
Em hóy nờu nhng thành tích kháng chiến tồn diện của ta từ 1951 n 1953
(chớnh tr, kinh t, vn hoỏ).
<b>V. Dặn dò:</b>
Trả lời câu hỏi cuối bài 27.
<i> Ngày soạn:2/4/2010</i>
<i>Tiết 35 </i>
<i><b>Bài 27: cuộc kháng chiến toàn quốc </b></i>
<b>chống thực dân Pháp xâm lợc kết thúc (1953 - 1954)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
Âm mu mới của Pháp - Mĩ ở Đông Dơng đợc thể hiện trong kế hoạch Na - Va
(5/1953). Đây là sự cố gắng rất lớn của Pháp - Mĩ nhằm giành thắng lợi quyết định,
chuyển bại thành thắng "kết thúc chiến tranh trong danh dự" ở Đông Dơng.
Chủ trơng chiến lợc của ta trong chiến cuộc Đông - Xuân 1953 nhằm phá tan kế
hoạch Na - va, giành thắng lợi quân sự quyết định, đó là chiến thắng lịch sử Điện
Biên Phủ.
- Giải pháp kết thúc chiến tranh ở Đông Dơng bằng hiệp định Gi -ne -v
(7/1954)
- ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp của nhân dân ta.
<b>3.Thỏi :</b>
- Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, tinh thần tự hào dân tộc
và tình đoàn kết dân tộc, đoàn kết với nhân dân Đông Dơng.
Giỏo dc cho cỏc em lũng tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng.
<b>2. Kỷ năng:</b>
- Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ để trình bày về cuộc chiến Đơng
Xn 1953 - 1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ.
Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>II. phơng pháp: Đàm thoại</b>
<b>III. ChuÈn bÞ: </b>
- Bản đồ về chiến cuộc Đông Xuân 1953 - 1954 và bản đồ chiến dịch lch s
in Biờn Ph.
- Tranh ảnh và tài liệu về Điện Biên Phủ.
<b>d. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>I. n nh t chc:</b></i>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
- Em hÃy nêu những thắng lợi của ta về chính trị, kinh tế và văn hoá, giáo dục
(1951 - 1953).
- HÃy nêu những thắng lợi quân sự liên tiếp của ta cuối 1950 đầu 1953.
<i><b>III.Bài míi</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
Sau hơn 8 năm tiến hành chiến tranh ở Đông Dơng, thực dân Pháp vấp phải
những thất bại hết sức nặng nề. Mĩ đã can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh ở Đông
Dơng, với kế hoạch Na- va, đế quốc Pháp - Mĩ huy vọng sẽ chuyển bại thành thắng
trên chiến trờng Đơng Dơng.
<i><b>2.TriĨn khai bµi.</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt ng 1:</b>
-? Em hÃy cho biết âm mu của Pháp - Mĩ
trong việc thực hiện kế hoạch Na -va.
HS: Trả lêi SGK
GV:ChuÈn x¸c
<b>I. Kế hoạch Na - va của Pháp - Mĩ:</b>
- Thực dân Pháp - Mĩ định xoay chuyển
cục diện trên chiến trờng.
? em h·y tr×nh bày biện pháp thực hiện
của Pháp?
HS: Trả lời SGK
GV:Chuẩn xác
<b>Hot ng 2:</b>
?Em hÃy trình bày chủ trơng chiến lợc
của ta trong chiÕn cuộc Đông - Xuân
1953 - 1954.
HS: Tr¶ lêi SGK
GV:
Gv giới thiệu cho HS hình 52. Bộ chính
trị họp quyết định chủ trơng tác chiến
?- Kế hoạch Na- va bớc đầu bị phá sản
nh thế nào?
HS: Trả lời SGK
GV: Chuẩn xác
<i>* Thảo luận nhóm:</i>
?- Em có nhận xét gì về cuộc tiến công
chiến lợc Đông Xuân 1953 - 1954 của
ta?
?- quc Phỏp - Mĩ đã làm gì để xây
dựng Điện Biên Phủ trở thành tập đồn
cứ điểm mạnh nhất Đơng Dơng.
-?Chđ trơng của ta trong chiến dịch Điện
Biên Phủ là gì?
HS: Trả lời
GV: Chuẩn xác
- Em hóy trình bày chiến dịch lịch sử
Điện Biên Phủ bằng lợc đồ (HS giỏi)
tranh trong danh dù.
- KÕ ho¹ch thùc hiƯn theo 2 bíc:
+ Bớc 1: Thu - đơng 1953, xuân 1954.
Giữ thế phòng ngự chiến lợc ở Miền
Bắc, tiến công chiến lợc ở miền Nam.
+ Bớc 2: Thu đông 1954 chuyển lực
l-ợng ra Bắc, thực hiện tiến công chiến lợc
ra miền Bắc, giành thắng lợi quyết định,
kết thúc chiến tranh.
<b>II. Cuéc tiÕn c«ng chiến lợc Đông </b>
<b>--Xuân 1953 - 1954 và chiến dịch lịch sử</b>
<b>Điện Biên Phủ 1954.</b>
<i><b>1. Cuộc tiến công chiến lợc Đông</b></i>
<i><b>Xuân 1953 - 1954:</b></i>
<i>a. Chủ trơng chiến lợc cđa ta:</i>
Tập trung lực lợng mở những cuộc tiến
cơng lớn vào những hớng quan trọng về
chiến lợc mà địch tơng đối yếu.
- Phơng châm tác chiến, "tích cực, chủ
động, cơ động, linh hoạt", "đánh ăn
chắc, đánh chắc thắng".
<i>b. Kế hoạch Na-va bị phá sản:</i>
- Ta tin hnh mt loạt các chiến dịch
trên khắp các địa bàn chiến lợc quan
- Đầu tháng 12/1953 ta đánh mạnh ở Lai
Châu, buộc địch phải cho quân nhảy dù
chốt giữ Điện Biên Phủ.
Đầu tháng 12/1953 liên quân Lào
-Việt mở cuộc tiến công ở Trung Lào.
- Cuối 1/1954 liên quân Lào - Việt tiến
công địch ở Thợng Lào.
- Cuối tháng 1 đầu tháng 2/1954 ta
thắng địch ở Bắc tây Nguyên, buộc
chúng phải kéo quân từ đồng bằng Bắc
Bộ lờn cht gi Tõy Nguyờn.
<i><b>2. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ</b></i>
<i><b>(1954)</b></i>
<i>a. Cứ điểm Điện Biên Phủ:</i>
Đây là vị trí chiến lợc quan trọng.
- Pháp - Mĩ xây dựng cứ điểm này mạnh
nhất Đông Dơng.
.
- 3/12/1953. Na-va quyt nh xõy dựng
Điện Biên Phủ là điểm quyết chiến
<i>b. Chđ tr¬ng cđa ta:</i>
- Đầu tháng 12/1953 ta quyết định mở
chiến dịch Điện Biên Phủ.
- Mơc tiªu:
+ Tiêu diệt lực lợng địch.
+ Giải phóng Tây Bắc.
<i>c. Diễn biến:</i>
hoặc nếu có điều kiện thì cho các em
xem đoạn băng về chiến thắn lịch sử
Điện Biên Phủ.
GV gii thiệu hình 55: Bộ đội ta kéo
pháo lên Điện Biên Phủ rất gian khổ và
hình 56, chúng ta chiến thắng ở Điện
Biên Phủ, lá cờ đỏ sao vàng bay trên nóc
hầm của tớng Đờ - cỏt- xt -ri.
phân khu Bắc.
+ t 2 (30/3 - 26/4/1954) ta đánh
chiếm cụm cứ điểm phía Đơng Mờng
Thanh.
+ Đợt 3 (1/5-7/5/1954) ta đánh các căn
- 17h 30' ngày 7/5/1954 tớng Đờ
-cát-xtơ- ri cùng hàng vạn binh sÜ kÐo cờ
trắng ra hàng.
<i>d. Kết quả:</i>
Trong gn 2 thỏng chin u, ta tiêu diệt
hoàn toàn tập đoàn cứ điểm.
+ Loại khỏi vòng chiến đấu 16.200 tên
địch, phá huỷ 62 máy bay và tồn bộ
ph-ơng tiện chiến tranh.
<b>4. Cđng cè:</b>
H·y tr×nh diễn biến chiến dịch Điện Biên Phủ.
<b>5.Hớng dẫn về nhà: häc bµi cị, xem tríc bµi míi</b>
<i> Ngày soạn: 6/4/2010</i>
<i>Tiết 36</i>
<i><b>Bài 27: cuộc kháng chiến toàn quốc </b></i>
<b>chống thực dân Pháp xâm lợc kết thúc (1953 - 1954)</b>
(2 tiết)
<b>I. Mục tiêu:</b>
Âm mu mới của Pháp - Mĩ ở Đông Dơng đợc thể hiện trong kế hoạch Na - Va
(5/1953). Đây là sự cố gắng rất lớn của Pháp - Mĩ nhằm giành thắng lợi quyết định,
chuyển bại thành thắng "kết thúc chiến tranh trong danh dự" ở Đông Dơng.
Chủ trơng chiến lợc của ta trong chiến cuộc Đông - Xuân 1953 nhằm phá tan kế
hoạch Na - va, giành thắng lợi quân sự quyết định, đó là chiến thắng lịch sử Điện
Biên Phủ.
- Giải pháp kết thúc chiến tranh ở Đông Dơng bằng hiệp định Giơ -ne -vơ
(7/1954)
- ý nghÜa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp của nhân dân ta.
<b>3.Thỏi :</b>
- Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, tinh thần tự hào dân tộc
và tình đoàn kết dân tộc, đoàn kết với nhân dân Đông Dơng.
Giỏo dc cho các em lòng tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng.
<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>
- Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ để trình bày về cuộc chiến Đông
Xuân 1953 - 1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ.
Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>II. phơng pháp: Đàm thoại</b>
<b>III. ChuÈn bÞ: </b>
- Bản đồ về chiến cuộc Đông Xuân 1953 - 1954 và bản đồ chiến dịch lịch sử
Điện Biên Phủ.
<i><b>I. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài c: </b></i>
<i><b>1.Trình bày diễn biến và kết quả chiến dịch Điện Biên Phủ?</b></i>
<i><b>2.Nêu nội dung kế hoạch Na va?</b></i>
<i><b>III.B µi míi</b></i>
<i><b>1 Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2.TriĨn khai bµi</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
Hội nghị Giơ - ne - vơ đợc triệu tập trong
hoàn cảnh nào? Quan điểm của chúng ta
ra sao?
HS: Tr¶ lêi SGK
GV: ChuÈn xác
?- Hội nghị Giơ - ne - vơ diễn ra nh thế
nào?
HS: Trả lời SGK
?Ni dung c bn của Hiệp định
Giơ-ne-vơ là gì?
?- Hiệp định Giơ-ne-vơ có ý ngha lch
s nh th no?
HS:Trả lời SGK
GV: Chuẩn xác
<b>Hot ng 2:</b>
?- Em hÃy nêu ý nghĩa lịch sử của cuộc
kháng chiến chống thực dân Pháp?
HS: Trả lời sgk
GV:Chuẩn xác
<b>III. Hiệp định Giơ - Ne - vơ về chấm</b>
<b>dứt chiến tranh ở Đơng Dơng năm</b>
<b>1954?</b>
<i><b>1. Hoµn cảnh của tiến trình của Hội</b></i>
<i><b>nghị:</b></i>
<i>a. Hoàn cảnh:</i>
Bc vo ụng Xuân 1953 - 1954 ta vừa
đấu tranh quân sự, vừa u tranh ngoi
- Hồ Chủ Tịch tuyên bố: Sẵn sàng thơng
lợng, nếu thực dân Pháp thiện chí"
<i>b. Tiến trình Hội nghị:</i>
- 8/5/1954: Hội nghị khai mạc.
- Thành phần gồm có: Liên Xô, Mĩ, Anh,
Pháp, Trung Quốc và các nớc Đông
D-ơng.
- Phái đoàn của ta do phó thủ tớng Phạm
Văn Đồng dẫn đầu.
- Cuc u tranh rt gay gt quyt liệt vì
quan điểm của chúng ta và Pháp khơng
thống nhất.
- 21/7/1954 hiệp định Giơ - ne -vơ về
chấm dứt chiến tranh lập lại hồ bình ở
Đơng Dơng đợc ký kết.
<i><b>3. ý nghÜa lÞch sư:</b></i>
- Hiệp định đã chấm dứt chiến tranh lp
li ho bỡnh ụng Dng.
- Đó là công pháp quốc tế ghi nhận các
- Hip nh này buộc thực dân Pháp rút
quân về nớc, âm mu kéo dài mở rộng
chiến tranh của Pháp - Mĩ bị thất bại.
- Miền Bắc hồn tồn giải phóng đi lên
CNXH.
<b>IV. ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng</b>
<b>lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp</b>
<b>(1945 - 1954)</b>
<i><b>1. ý nghĩa lịch sử:</b></i>
<i>a. Trong níc:</i>
- Thắng lợi này đã kết thúc ách thống trị
gần 1 thế kỷ của thực dân Pháp trên đất
nớc ta.
?Em hÃy nêu nguyên nhân thắng lợi của
cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp?
HS: Trả lời SGK
GV: Chuẩn x¸c
- Cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi
đã giáng một đòn nặng nề vào tham vọng
xâm lợc và âm mu nơ dịch của chủ nghĩa
đế quốc góp phần làm tan rã hệ thống
- Cổ vũ phong trào đấu tranh giải phóng
dân tộc trên thế giới.
<i><b>2. Nguyªn nhân thắng lợi:</b></i>
<i>a. Chủ quan;</i>
- Cú s lónh o sỏng suốt của Đảng và
Hồ Chủ tịch và đờng lối chính trị quân sự
đúng đắn, sáng tạo.
- Cã hÖ thèng chÝnh quyền dân chủ nhân
dân.
- Có mặt trận dân tộc thống nhất củng
cố, mở rộng.
- Có lực lợng vũ trang không ngừng lớn
mạnh.
- Có hậu phơng rộng lớn, vững chắc.
<i>b. Khách quan:</i>
- Có sự đồn kết chiến đấu của 3 dân tộc
Đông Dơng.
- Sự giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô,
lực lợng dân chủ tiến bộ trên thế giới.
<b>4. Củng cố:</b>
Em hÃy nêu ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp, theo em nguyên nhân nào là quan trọng nhất.
<b>5.Hớng dẫn về nhà:</b>
<i>---Ngày soạn:07/04/2010</i>
<i>Tiết 37</i>
<b>Bài 9: kiểm tra 1 tiết</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kin thc: Giỳp hc sinh nm đợc kiến đã học một cách chắc chắn</b>
Rèn luyện các em tính cần cù trong học tập. Trung thực trong lúc làm bài
GV đánh giá mức độ học của các em. Từ đó có phơng pháp học v dy
thớch hp.
<b>II. ph ơng pháp:</b>
<b>III. Chuẩn bị: Đề kiểm tra+Đáp án.</b>
<b>D. Tiến trình dạy học:</b>
<i>1. n nh lớp:</i>
<b>II.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>III.Bài mới : </b>
<b>Đề BàI</b>
(Có kèm theo)
<b>IV.Củng cố: GV nhận xét tiết kiểm tra</b>
Thu bµi
<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ: </b>
Về nhà xác em đọc trớc bài mới
<i> Ngày soạn: 08/04/2010</i>
<i>Tiết 38 </i>
<i><b>Ch</b></i>
<i><b> ¬ng VI: </b><b> </b></i>
<i><b>Việt nam từ nm 1954 n nm 1975</b></i>
<i><b>Bài 28: Xây dựng chủ nghÜa x· héi ë miỊn b¾c</b></i>
<b>đấu tranh chống đế quốc mĩ và chính quyền sài gịn </b>
<b>ở miền nam (1954 - 1965)</b>
(3 tiÕt)
<i><b>TiÕt 1: </b></i>
<b>Tình hình nớc ta sau hiệp định Giơ -ne-vơ về đông dơng </b>
<b>và miền Bắc hồn thành cải cách ruộng đất, khơi phục kinh tế, </b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: HS cần nắm đợc:</b></i>
Tình hình nớc ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ (7/1954), nguyên nhân của việc đất
- Nhiệm vụ của cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc (1954 - 1960) là hồn
thành cải cách ruộng đất, khơi phục kinh tế, hàn gắn vết thơng chiến tranh và cải tạo
quan hệ sản xuất. Trong q trình đó, chúng ta đã đạt đợc những kết quả to lớn nhng
cũng còn nhiều thiếu sót sai lầm.
<b>3.Thái độ:</b>
Bồi dỡng cho HS lịng u nớc gắn liền với CNXH, tình cảm gắn bó ruột thịt
Nam - Bắc, tin vào sự lãnh đạo của Đảng v tng lai ca cỏch mng.
<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>
- Rốn luyn cho HS kĩ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>II. phơng pháp: Nêu vấn đề</b>
<b>c. chuÈn bÞ </b>
- Sử dụng những tranh ảnh trong SGK hình 57, 58,59 và hình ảnh ngời dân Hà
Nội chào mừng Trung ơng Đảng, Chính phủ và chủ tịch Hồ Chí Minh về lại Thủ đơ
(ảnh VNTTX) trong cuốn Đại cơng lịch sử Việt nam, NXB GD 996, tập 3 trang 136
(nếu có điều kiện)
- Bản đồ Việt Nam
- Tổ chức HS su tầm tranh ảnh về giai đoạn lịch sử này.
<b>d. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1. n nh tổ chức:</b></i>
- Em hãy nêu nội dung ch yu ca hip nh Gi-ne-ve (7/1954).
- Trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp.
- Trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp.
<i><b>3. Giới thiệu bài:</b></i>
Sau chin thng lch sử Điện Biên Phủ, Hiệp định Giơ-ne- vơ đợc ký kết, miền
Bắc hồn tồn giải phóng đi lên CNXH, miền Nam phải sống dới ách thống trị của
bọn Mĩ - Diệm tiếp tục hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. Nhiệm vụ
chủ yếu của miền Bắc thời kỳ đầu xây dựng CNXH (1954 - 1960) là hoàn thành cải
cách ruộng đất, khôi phục kinh tế và cải tạo XHCN. Hôm nay chúng ta học bài 28:
Xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài
Gịn ở miền Nam (1954-1960).
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
- Em hãy trình bày tình hình nớc ta sau
Hiệp định Giơ-ne-ve (1954)
<b>Hoạt động 2:</b>
- Chúng ta đã hoàn thành cải cách ruộng
<b>I. Tình hình nớc ta sau Hiệp định </b>
<b>Giơ-ne-vơ 1954 v ụng Dng:</b>
- Đất nớc ta bị chia cắt làm 2 miền.
+ Hai bên tập kết , chuyển quân, chun
giao khu vùc.
- Thủ đơ Hà Nội giải phóng 10/10/1954.
- Pháp rút khỏi miền Bắc tháng 5/1995.
- Miền Nam: Mĩ nhảy vào thay chân
Pháp, đa Ngơ Đình Diệm lên nắm chính
quyền, hịng chia cắt lâu dài nớc ta, biến
nớc ta thành thuộc địa kiểu mới và căn
cứ quân sự của Mĩ.
đất nh th no?
- Em hÃy trình bày những thành tựu khôi
phục kinh tế, hàn gắn vết thơng chiến
tranh của miền Bắc (1954-1957)
- Công nghiệp thời kì này phát triển nh
thế nào.
- Thủ công nghiệp thời kỳ này phát triển
nh thế nào.
- Thủ công nghiệp thời kỳ này phát triển
nh thế nào.
- Thơng nghiệp phát triển nh thế nào.
- Giao thông vận tải phát triển nh thế
nào.
- Em h·y nªu râ ý nghÜa lÞch sư của
những thành tựu khôi phục kinh tế.
<i><b>1. Hon thành cải cách ruộng đất:</b></i>
+ Miền Bắc đã tiến hành 5 đợt cải cách
ruộng đất (cuối 1953 -1956)
<i>* KÕt qu¶: </i>
- Ta thu đợc 81 ha ruộng đất, 10 vạn trâu
bị, 1,8 triệu nơng cụ, chia cho hơn 2
triệu hộ nông dân.
- "Ngời cày có ruộng" đợc thực hiện.
- Giai cấp địa chỉ bị đánh đổ.
- Tuy vậy, trong cải cách ruộng đất
chúng ta còn mắc một số sai lầm ó kp
thi sa sai.
<i><b>2. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thơng</b></i>
<i><b>chiến tranh:</b></i>
<i>a. Nông nghiệp:</i>
- Nông dân hăng hái khai hoang, sắm
thêm trâu bò, nông cụ.
- H thng nụng giang đê đập đợc hồi
phục.
- Tổng sản lợng lơng thực vợt 1939, nạn
đói kinh niên bị đẩy lùi.
<i>b. C«ng nghiƯp:</i>
- Kh«i phục và mở rộng hầu hết các cơ
sở công nghiệp lớn: Mỏ than Hòn Gai, xi
măng Hải Phòng...
- Xây dựng thêm: Nhà máy cơ khí Hà
Nội, gỗ Cầu Đuống...
- Cuối năm 1957, miền Bắc có 97 nhà
máy, xí nghiệp do nhà nớc quản lý.
<i>c. Thủ công nghiệp:</i>
- Nhiu mt hng tiêu dùng đợc sản xuất,
bảo đảm nhu cầu tối thiểu cho ngi lao
ng.
- Cuối 1957, số thợ thủ công gấp 2 lần
tr-ớc chiến tranh (1939).
<i>d. Thơng nghiệp:</i>
- H thng mậu dịch và hợp tác xã mở
rộng để phục vụ nhân dân.
- Trao đổi hàng hoá giữa các địa phơng
phát trin.
- Ngoại thơng dần dần tập trung vào Nhà
nớc.
- Cuối năm 1957, Miền Bắc có quan hệ
ngoại giao với 27 nớc.
<i>e. Giao thông vận tải:</i>
- Khụi phc gn 700 km đờng sắt, sửa
chữa và làm mới hàng ngàn km đờng ụ
tụ.
- Xây dựng lại và mở réng nhiỊu bÕn
c¶ng.
- Đờng hàng không quốc tế đợc khai
thông.
- Em hãy nêu những thành tựu của miền
Bắc đã đạt đợc trong thời kỳ cải tạo
XHCN (1958 - 1960).
- Trong cải tạo XHCN, chúng ta còn mắc
những sai lầm gì? và những nguyên nhân
dẫn đến sai lm ú?
- Thành tựu:
<i>* Nông nghiệp:</i>
+ Xoỏ b ch ngời bóc lột ngời, sản
xuất phát triển.
+ Hợp tác xã bảo đảm đời sống cho ngời
lao động và chi viện cho miền Nam.
<i>* Công nghiệp:</i>
+ Träng tâm phát triển kinh tÕ quèc
doanh.
+ Xây dựng thêm nhiều nhà máy xí
nghiệp, khu gang thép Thái Nguyên
- Cuối 1960 có 172 xí nghiệp quc
doanh v 500 xớ nghip a phng.
<i>* Văn hoá giáo dục:</i>
- Cuối năm 1960 thanh toán xong nạn
mù chữ cho ngời dới 50 tuổi.
- Giáo dục phổ thông hoàn chỉnh, tăng
nhanh.
- Y tế tăng 11 lần so với 1955.
<b>4. Củng cố:</b>
Tình hình nớc ta sau Cách mạng tháng Tám 1945?
<b>5.Hớng dẫn về nhà:</b>
Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
<i>---Ngày soạn:09/04/2010</i>
Tiết 39
<i><b>Bài 28: Xây dựng chủ nghÜa x· héi ë miỊn b¾c</b></i>
<b>đấu tranh chống đế quốc mĩ và chính quyền sài gịn </b>
<b>ở miền nam (1954 - 1965)</b>
<i><b>TiÕt 2: </b></i>
<b>Miền Nam đấu tranh chống ch M - Dim</b>
<b>Giữ gìn và phát triển lực lợng cách mạng tiến tới "Đồng khởi" (1954 - 1960)</b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: HS cần nắm đợc:</b></i>
Cuộc đấu tranh chính trị của nhân dân miền Nam chống chế độ Mĩ - Diệm, giữ
gìn và phát triển lực lợng của nhân dân miền Nam (1954 - 1959).
Phong trào "Đồng khởi" của nhân dân Miền Nam (cuối 1959 - đầu 1960), đánh
<b>3.Thái độ:</b>
Giáo dục cho HS lịng u nớc, khâm phục chí khí đấu tranh kiên cờng, bất
khuất của nhân miền Nam.
- Tin tởng vào sự lãnh đạo cách mạng của Đảng và tơng lai của dân tộc.
<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>
- Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận định, đánh giá, tổng hợp các sự kiện lịch sử.
<b>II. phơng pháp:</b>
<b>III. ChuÈn bÞ:</b>
- Bản đồ Việt Nam và lợc đồ phong trào "Đồng thời"
- Những tài liệu tranh ảnh về giai đoạn lịch sử này.
<b>d. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Em hãy trình bày tình hình nớc ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ.
3. Giới thiệu bài:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
- Trong hồn cảnh nào Đảng ta chủ trơng
chuyển từ đấu tranh vũ trang sang đấu
tranh chính trị ở miền Nam?
- Em hãy trình trình diễn biến của phong
trào đấu tranh chính trị của nhân dân
miền Nam chống Mĩ Diệm (1954
-1959).
<b>III. Miền Nam đấu tranh chống chế</b>
<b>độ Mĩ - Diêm giữ gìn và phản triển lực</b>
<b>lợng cách mạng, tiến tới "Đồng khởi"</b>
<b>1954 - 1960.</b>
<i><b>1. Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm</b></i>
<i><b>giữ gìn và phát triển lực lợng cỏch</b></i>
<i><b>mng 1954 - 195:</b></i>
<i>a. Hoàn cảnh:</i>
- Sau Hip định Giơ-ne-vơ, Mĩ nhảy vào
miền Nam thay chân Pháp, Mĩ trở thành
kẻ thù chính trực tiếp của nhân dân ta.
- Trong hồn cảnh đó, Đảng ta chủ trơng
chuyển từ đấu tranh vũ trang sang đấu
tranh chính trị địi hiệp thơng tổng tuyển
cử thống nhất nớc nhà.
<i>b. DiÔn biÕn:</i>
- Mở đầu là "phong trào hồ bình" của trí
thức và nhân dân Sài Gòn - Chợ Lớn, đấu
tranh đòi hiệp thơng tổng tuyển cử thống
nhất nớc nhà.
-- Hình thức đấu tranh có những thay đổi,
từ 1958 - 1959 khi chớnh quyn Dim l
rừ mt phn ng.
- Phong trào "Đồng khëi" cđa nh©n d©n
miỊn Nam bïng nỉ trong hoµn cảnh
nào?
- GV phân tích thêm:
- Với "luật 10 - 59" Mĩ diệm đa ra khẩu
hiệu "tiêu diệt tận gốc CNCS", "thà giết
thầm còn hơn bỏ sót"...
Chỳng ó gõya ra thảm sát đẫm máu ở
chợ Đợc, Vĩnh Trinh, Đại Lộc (Quảng
Nam), chúng chơn sống 21 ngời tại chợ
đợc, dìm chết 42 ngời ở đập Vĩnh Trinh.
- Tháng 7/1955 chúng bắn chết 92 dân
thờng một lúc ở hớng Điền.
- Nam Bé chỉ còn 5.000 trên tổng số 6
- Liờn khu V, 40% huyện uỷ viên, 70%
chi uỷ viên bị địch giết hại, 12 huyện
khơng cịn cơ sở Đảng.
- Quảng Trị chỉ còn 176/8.400 Đảng
viên...
- Em hÃy trình bày diễn biến của phong
trào "Đồng khởi" ở Miền Nam.
- Em hãy nêu kết quả to lớn nhất về
chính trị mà phong trào "Đồng khởi" đã
đạt đợc.
- GV yêu cầu HS trình bày phong trào
"Đồng khởi" bằng lợc đồ.
<i>Hái:</i>
- Em h·y yªu ý nghĩa lịch sử của phong
trào Đồng khởi?
<i><b>1960).</b></i>
<i>a. Hoàn cảnh:</i>
- Từ 1957- 1959 Mỹ - Diệm mở rộng
chính sách "tố cộng", "diệt cộng" đàn áp
- Đặc biệt là tháng 5/1959, chúng cho ra
đời bộ luật "Phát xít 10 - 59", chính thức
đặt cộng sản ngồi vịng pháp lut.
- Mâu thuẫn trong lòng xà hội miền Nam
rất gay g¾t..
- Đảng ta đã cho ra đời nghị quyết 15,
chỉ rõ con đờng phát triển của cách mạng
miền Nam.
<i>b. DiÔn BiÕn:</i>
- Dới ánh sáng của Nghị quyết 15, phong
trào đấu tranh của quần chúng lúc đầu lẻ
tẻ: Vĩnh Thạch (Bình Định), Bác ái
(Ninh Thuận) - 2/1959, Trà Bồng (Quãng
Ngãi) - 8/1959.
- Ngày 17/1/1960, dới sự lãnh đạo của
Tỉnh uỷ Bến Tre, nhân dân 3 xã Định
Thuỷ, Phớc Hiệp, Bình Khánh, thuyộc
huyện Mỏ Cày đã nổi dậy phá tề diệt ác
ôn, giành quyền làm chủ, chính quyền
nhân dân tự qỷan thành lạp nhièu nơi.
- Phong trào lan nhanh khắp huyện Mỏ
Cày, khắp Tỉnh Bến Tre và lan nhanh nh
nớc vỡ bờ khắp Miền Nam.
<i>c. KÕt qu¶:</i>
- Mặt trận Dân tộc Giải phóng Miền
Nam Việt Nam ra đời (20/12/1960).
<i><b>d. ý nghÜa:</b></i>
- Phong trào "Đồng khởi" giáng một địn
nặng nề vào chính sách thực dân kiểu
mới của Mĩ ở miền Nam.
- Tác động mạnh làm lung lay tận gốc
chính quyền ngơ Đình Diệm.
Đại hội đại biểu lần thứ III cuả Đảng đã
diễn ra trong điều kiện hoàn cảnh nào ?
Đại hội đã nêu những nội dung và nhiệm
vụ nh thế nào ?
(miỊn B¾c – miỊn Nam – nhiƯm vơ
chung)
Hình ảnh Bác Hồ đọc báo cáo
Đại hội Đảng lần thứ III là “Đại Hội xây
dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh
hồ bình thống nhất nớc nhà” GV giải
thích cho học sinh rõ
NhiƯm vơ cđa miỊn Nam là gì ?
Giải thích cho học sinh hiểu rõ
Nhim vụ chung của cả 2 miền là gì ?
Sơ kết : qua bài cho học sinh thấy đợc
thủ đoạn tàn bạo của Mĩ-Diệm và thấy
đợc sự quật khởi của nhân dân miền
Nam. Thấy rõ Đảng ta đã xác định qua
đại hội lần III chủ trơng, nhiệm vụ của
cách mạng Việt Nam
- Từ thế giữ gìn lực lợng chuyển sang
thế tiến cơng liên tục, đều khắp vào kẻ
thù.
- Chuyển từ đấu tranh chính trị sang kết
hợp giữa đấu tranh chính trị vào đấu
tranh vũ trang.
<b>IV/Miền Bắc xây dựng bớc đầu cơ sở</b>
<b>vật chất kỹ thuật CNXH (1961 - 1965)</b>
<i><b>1)Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III</b></i>
<i><b>của Đảng (9/1960)</b></i>
-Hoàn cảnh : Hai miền dới 2 chế độ
chính trị khác nhau, sau 5 năm cách
mạng 2 miền đã giành thắng lợi
-Đại hội đã phân tích tình hình đất nớc,
xác định nhiệm vụ chung cho cả nớc, vị
+Miền Bắc tiến hành cách mạng XHCN,
xây dựng hậu phơng vững chắc, là chỗ
dựa cho miền Nam, có vai trị quyết định
đối với sự phát triển của toàn bộ cách
mạng Việt Nam
+Miền Nam đẩy mạnh cách mạng dân
chủ nhân dân, thực hiện thống nhất nớc
nhà, đây là nhiệm vụ quyết định trực tiếp
đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam
thống nhất tổ quốc
+NhiƯm vơ chung : kh¸ng chiÕn chèng
MÜ cøu níc
<b>4. Củng cố:</b>
Em hÃy trình bày phong trào "Đồng khởi" của nhân dân msiền Nam (1959
-1960). Hoàn cảnh, diễn biến, kết quả, ý nghĩa lịch sử?
<b>5.Hớng dẫn về nhà:</b>
Ngày soạn:10/04/2010
<b>Tiết 40</b>
<b>Bi 28: Xõy dng ch ngha xó hội ở miền bắc đấu tranh</b>
<b>chống đế quốc mĩ và chính quyền sài gịn ở miền nam</b>
<b> (1954 - 1965) (tt)</b>
<b>a.Mơc tiªu : </b>
1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :
-Trong việc thực hiện những nhiệm vụ đó, nhân dân ở 2 miền đạt những thành tựu to
lớn, có u điểm, nhng cũng gặp khó khăn, yếu kém, sai lầm, khuyết điểm, nhất là
trong lĩnh vực quản lý kinh tế – xã hội ở miền Bắc
<b>3.Thái độ: </b>
-Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, gắn với CNXH, tình cảm ruột thịt Bắc – Nam,
niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, tiền đồ cách mạng
3)Kü năng :
-Rốn cho hc sinh k nng phõn tớch, nhn định, đánh giá tình hình đất nớc, nhiệmvụ
cách mạng ở hai miền, âm mu thủ đoạn của đế quốc Mĩ và chínhquyền Sài Gịn ở
miền Nam
-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ
<b> II.phơng pháp: Nêu vấn đề </b>
<b> c.ChuÈn bÞ :</b>
+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ
<b>d.tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>I.ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>II.KiĨm tra bµi cũ :</b></i>
Nêu kết quả, ý nghĩa của phong trào Đồng khëi” ?
<i><b>III.Bµi míi :</b></i>
<b>1.Giới thiệu bài: Thực hiện nhiệm vụ cách mạng mà Đại hội Đảng toàn quốc</b>
lần thứ III cho cả nớc những năm 1961 – 1965, miền Bắc thực hiện kế hoạch 5 năm
và miền Nam tiếp tục tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và thu đợc
những thắng lợi to lớn-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.
<b> 2.TriĨn khai bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài</b>
Trong kế hoạch 5 năm ở miền Bắc
(1961 – 1965) miền Bắc đã thực
hiện những nhiệm vụ gì trên các
lĩnh vực nào ? và đã đạt đợc những
thành tựu gì ?
Gợi ý các lĩnh vực : cho học sinh
lấy ví dụ các số liệu, các lĩnh vực so
<i><b>2)Miền Bắc thực hiện kế hoạch nhà </b></i>
<i><b>n-ớc 5 năm (1961- 1965)</b></i>
-Nhiệm vụ, mục tiêu của kế hoạch 5
năm ở miền Bắc là lấy xây dựng CNXH
làm trọng tâm
sánh với trớc
Việc thực hiện thắng lợi kế hoạch 5
năm (1961 – 1965) cã ý nghÜa to
lín nh thÕ nµo ?
Nêu sự kiện Mĩ đã dùng máy ba
ném bom miền Bắc
Mĩ đã đa ra chiến lợc “chiến tranh
đặc biệt” trong điều kiện nào ? nội
dung chính của chiến lợc ?
Cho häc sinh râ : do sù ph¸t triĨn
cđa phong trào cách mạng miỊn
Nam, ph¸t triĨn do phong trào
Đồng khởi, do phong trµo cách
mạng thế giới phát triển
thc hin chin lc “chiến tranh
đặc biệt”, trọng tâm chính của
chúng nhằm mục đích gì ?
Giải thích cho học sinh rõ “ấp chiến
lợc, bình định”
Với chiến lợc Mĩ – Diệm đa ra,
quân dân miền Nam đã có chủ
tr-ơng gì ?
Em hiĨu thÕ nµo là 3 mũi giáp công,
3 vùng chiến lợc ?
Gii thớch : 3 mũi giáp cơng : qn
sự, chính trị, binh vận. 3 vùng chiến
lợc : rừng núi, đồng bằng, đô thị
Nêu những thắng lợi của ta trong
chiến đấu chống chin tranh c
bit ?
Tiêu biểu có những chiến thắng nào
?
Tng thuật những trận đánh tiêu
biểu
KĨ viƯc tự thiêu của Hoà thợng
Thích Quảng Đức
Kt qu ca cuc u tranh chng
chin tranh c bit ?
Nêu kết quả và phân tích cho häc
sinh râ
Sơ kết : với thắng lợi trong việc
hoàn thành kế hoạch 5 năm ở Miền
Bắc, thực sự trở thành hậu phơng
vững mạnh cho cách mạng miền
cũng nh : văn hoá , giáo dục , y tế đều
đạt những thành tựu to lớn, đời sống
nhân dân đợc nâng cao
-Với thắng lợi trên, miền Bắc đã lớn
mạnh, bộ mặt xã hội đã thay đổi và thực
sự trở thành hậu phơng vững chắc chi
viện cho miền Nam
<b>V/Miền Nam chiến đấu chống chiến </b>
<b>l-ợc “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ</b>
<b>(1961 - 1965)</b>
<i><b>1)Chiến lợc “chiến tranh đặc biệt” của</b></i>
<i><b>Mĩ ở miền Nam :</b></i>
-Chiến lợc “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ
ở miền Nam dới hình thức chủ nghĩa
thực dân mới, lực lợng là quân đội tay
sai do cố vấn Mĩ chỉ huy với vũ khí,
trang bị kỹ thuật , phơng tiện chiến tranh
của Mĩ – dùng ngời việt đánh ngời việt
-Trọng tâm : chúng mở các cuộc hành
quân, cỡng bức dồn đồng bào ta vào ấp
chiến lợc, tách dân khỏi cách mạng –
bình định miền Nam
<i><b>2)Nhân dân miền Nam chiến đấu</b></i>
<i><b>chống chiến lợc “chiến tranh đặc</b></i>
<i><b>biệt” của Mĩ </b></i>
-Dới ngọn cờ của mặt trận dân tộc giải
phóng miền Nam Việt Nam quân dân
miền Nam đã đẩy mạnh đấu tranh bằng
3 mũi giáp công và trên cả 3 vựng chin
lc
-Trên mặt trận quân sự , chính trị :
+Chống càn quét, dồn dân lập ấp
+Tiờu biu l chin thng ấp Bắc, Bình
Giá, An Lão, Đồng Xồi, đơng Xn
1964 – 1965
-Kết hợp với các cuộc đấu tranh chính trị
của Tăng Ni Phật Tử, của quần chúng
nhân dân
và tay sai
<b>IV.Củng cố:</b>
Cho học sinh thảo luận trả lời câu hỏi 3 sgk ?
<b>V.Dặn dò</b>
-Hc bi theo ni dung ó ghi
-Trả lời các câu hỏi cuối bài trong sgk
-Đọc trớc và tìm hiểu bài 29
Ngày soạn:11/04/2010
<b>Tiết 41</b>
<b>Bi 29: Cả nớc trực tiếp chiến đấu chống mĩ cứu nớc (1965 </b>
<b>-1973)</b>
<b>a.Mơc tiªu : </b>
1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :
-Đây là thời kỳ cả nớc có chiến tranh, tồn dân hai miền Nam – Bắc cùng sát cánh
đánh bại 2 chiến lợc “chiến tranh cục bộ” và “Việt Nam hoá chiến tranh” ở miền
Nam
-Chiến tranh phá hoại ở miền Bắc bằng không quân, hải quân của Mĩ, thắng lợi đã
buộc mĩ phải ký hiệp định Pa-ri 1973. Mĩ phải rút quân về nớc
-Hiểu đợc sự phối hợp chung trong chiến đấu chống kẻ thù chung của cả 3 nớc Đông
Dơng
<b>3.Thái độ: </b>
-Bồi dỡng cho học sinh hiểu tình cảm ruột thịt, gắn bó sâu sắc của nhân dân 2 mièn
Nam – Bắc, sự lãnh o sỏng sut ca ng
3)Kỹ năng :
-Rốn cho hc sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá , so sánh các sự kiện lịch
sử
-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ
<b>II.phơng pháp: Nêu vấn đề </b>
<b> c.ChuÈn bÞ :</b>
+Tranh ảnh, lợc đồ
<b>d.tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>I.ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ : Quân dân miền Nam đã làm phá sản “chiến tranh đặc biệt” của</b></i>
Mĩ nh thế nào ?
<i><b>III.Bµi míi :</b></i>
<b> 1.Đặt vấn đề: Giai đoạn 1965 – 1973 cả nớc có chiến tranh quân dân miền Bắc vừa</b>
sản xuất vừa chiến đấu đã đánh bại hai cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc bằng
không quân, hải quân của Mĩ, quân dân Miền Nam đánh bại 2 chiến lợc chiến tranh
của Mĩ và tay sai-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.
2.TriĨn khai bµi:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài</b>
Nêu lại cho học sinh chiến lợc
“chiến tranh đặc biệt”
V× sao Mĩ thi hành chiến tranh cục
Cho học sinh thấy rõ lúc này Mĩ trực
tiếp đa quân vào miền Nam để tham
chiến giữ vai trò quan trọng
Để thực hiện chiến lợc, Mĩ đã làm gì
?
Gợi ý “tìm diệt”, “bình định”
Quân dân miền Nam đã chống lại
chiến lợc của Mĩ nh thế nào ?
KĨ chun khi Mĩ vào miền Nam và
khả năng của ta so sánh với thực
dân Pháp trớc đây
Dựng lc trình bày diễn biến so
sánh lực lợng giữa hai bên ta - địch
Trên mặt trận chính trị quân dân
miền Nam đã có hoạt động gì ?
Dựa vào sgk giải thích rõ cho học
sinh các hoạt động về chính trị –
nêu rõ cuộc chiến tranh xâm lợc của
Mĩ ở Việt Nam đã bị thế giới lên án,
ngay chính nhân dân Mĩ cũng lên án
Vì sao ta mở cuộc tấn công nổi dậy
Tết mậu thân 1968 ?
Cho học sinh so sánh lực lợng giữa
ta và địch năm 1968. tình hình nớc
Mĩ
Ta chủ động mở cuộc tấn công nổi
dậy Mùa xuân Tết Mậu Thân 1968
nhằm mục đích gì ? qui mơ, kt qu,
ý ngha ?
Vừa nêu vừa giải thích cho học sinh
rõ những mục tiêu của ta
Nêu ý nghĩa, kết quả cc tỉng tiÕn
c«ng nỉi dËy 1968 ?
<b>I/Chiến đấu chống chiến lợc “chiến tranh</b>
<b>cục bộ” của Mĩ</b>
<i><b>1)ChiÕn lỵc “chiÕn tranh cơc bé” cđa MÜ</b></i>
<i><b>(1965 - 1968) ë miỊn Nam</b></i>
-Sau thất bại “chiến tranh đặc biệt” Mĩ vội đề
“chiến tranh cục bộ” để cứ vãn tình thế
-Lùc lỵng chÝnh thùc hiện chiến lợc này là
quân Mĩ trực tiếp tham chiến
<i><b>2)Min Nam chiến đấu chống chiến lợc</b></i>
<i><b>“chiến tranh cục bộ” của Mĩ</b></i>
-Chiến thắng Vạn Tờng (8/1965) đã mở đầu
cho cao trào : “tìm Mĩ mà đánh, tìm nguỵ mà
diệt” trên khắp miền Nam, chứng minh khả
năng ta đánh thắng chiến lợc của Mĩ
-Tiếp theo quân dân miền Nam đã đánh bại
hai đợt phản công mùa khô của Mĩ (1965 –
1966; 1966 – 1967)
-Trên mặt trận chính trị : các phong trào đấu
tranh của quần chúng nổ ra từ thành thị đến
nông thôn : phá vỡ ấp chiến lợc phong trào
đấu tranh rút quân Mĩ về nớc của nhân dân
Mĩ u chuộng hồ bình và làm cho uy tín
mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt
Nam đợc nâng cao
<i><b>3)Cc tỉng tiÕn c«ng nỉi dËy TÕt MËu</b></i>
<i><b>Th©n (1968)</b></i>
-Đây là cuộc nổi dậy của quân dân miền
Nam diễn ra qua 3 đợt năm 1968 ở 37 Tỉnh,
thành phố. Mở đầu bằng cuộc tập kích chiến
lợc Tết Mậu thân
Nªu rõ, phân tích ý nghĩa, kết quả
cuc tng tin cụng nổi dậy 1968 -Cuộc tổng tiến công nổi dậy 1968 làm lunglay ý chí xâm lợc, làm phá sản chiến lợc
chiến tranh cục bộ của Mĩ, Mĩ phải ngừng
ném bom phá hoi min Bc, ngi vo bn
<b>IV.Củng cố:</b>
<b>V.Dặn dò:</b>
-Hc bi theo ni dung ó ghi
-Trả lời các câu hỏi cuối bài trong sgk
-Đọc trớc và tìm hiểu phần II & III của bài 29
Ngày soạn :16/04/2010
<b> Bài 29:</b>
<b>C nc trực tiếp chiến đấuchống mĩ cứu nớc (1965 - 1973)</b>
<b>(Tiếp theo)</b>
<b>a/Mơc tiªu: </b>
1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :
-Chiến tranh phá hoại ở miền Bắc bằng không quân, hải quân của Mĩ, ta giành thắng
lợi đã buộc mĩ phải ký hiệp định Pa-ri 1973. Mĩ phải rút quân về nớc
-Hiểu đợc sự phối hợp chung trong chiến đấu chống kẻ thù chung của cả 3 nớc Đông
Dơng
2)Thái độ :
-Bồi dỡng cho học sinh hiểu tình cảm ruột thịt, gắn bó sâu sắc của nhân dân 2 mièn
3)Kỹ năng :
-Rốn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá , so sánh các sự kiện lịch
sử
-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ
<b> II.phơng pháp: Nêu vấn đề </b>
<b> c.ChuÈn bÞ :</b>
-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ
-HS : Häc bµi cị + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b>d.tiến trình lên lớp:</b>
I/Kiểm tra bài cũ : Mục tiêu, ý nghĩa, kết quả của cuộc tổng tiến công nổi dậy 1968 ?
II/Dạy bài mới :
<i><b>1.t vn : Giai đoạn 1965 – 1968 nhân dân miền Bắc vừa chiến đấu chống</b></i>
chiến tranh phá hoại của Mĩ vừa tiến hành sản xuất.Và tiến hành chiến tranh chống
chiến lợc “Việt Nam hố chiến tranh” và “Đơng Dơng hóa chiến tranh” của Mĩ giai
đoạn 1969 – 1973 nh thế nào-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.
<i><b>2.Triển khai bài :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài</b>
Tiến hành chiến tranh phá hoại miền
Nêu rõ sự dã man của đế quốc Mĩ
trong việc phá hoại miền Bắc
<b>II/Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến</b>
<b>tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ vừa</b>
<b>sản xuất (1965 -1968)</b>
<i><b>1)Mü tiÕn hµnh chiÕn tranh không quân,</b></i>
<i><b>hải quân phá hoại miền Bắc</b></i>
-Do tht bi trong chiến lợc “chiến tranh đặc
biệt” và để hỗ trợ “chiến tranh cục bộ” ở
miền Nam 5/8/1964 Mĩ mở rộng chiến tranh
ra miền Bắc
Chủ trơng của TW Đảng, Nhà nớc
nh thế nào trong điều kiện mới ?
Nhân dân miền Bắc sẵn sàng luôn
trong t thế chiến đấu để bảo vệ miền
Bắc XHCN chống trả địch ngày từ
đầu
Kết quả sau 4 năm phá hoại của M ta
ó t c nhng gỡ ?
Nêu kết quả của ta và sự thất bại của
Mĩ
Cựng vi chin u nhõn dân miền
Bắc vẫn tiếp tục sản xuất, em hãy
cho biết nhân dân miền Bắc đã đạt
đ-ợc những thành tựu gì ?
Nêu những thành tựu, số liệu trong
sản xuất công nghiệp, nông nghiệp,
giao thông vận tải cho học sinh rõ
Miền Bắc đã thực hiện nghĩa vụ hậu
phơng đối với miền Nam nh thế
nào ?
Cho học sinh rõ sự chi viện của miền
Bắc- hậu phơng lớn đối với miền
Nam ngày càng tăng về ngời và của
để miền Nam đánh giặc
Mĩ đã thực hiện chiến lợc chiến tranh
mới nh thế nào với nội dung gì ?
Những sự kiện nào nói lên nhân dân 3
nớc Đơng Dơng đã giành đợc thắng
lợi trên mặt trận chính trị chng chin
lc ca M ?
Đây là thắng lợi chính trị của 3 nớc
Đông Dơng thể hiện sự đoàn kết nhất
Trên mặt trận quân sự nhân dân 3 nớc
Đơng Dơng đã có những hoạt động gì
? đạt kết quả ra sao ?
Nêu rõ sự phối hợp quân dân của Việt
Nam – Căm-pu-chia và Việt Nam
– Lào đã đánh bại nhiều cuộc hành
quân của Mĩ, đặc biệt là trận đờng 9
Nam Lào
H·y nªu khái quát rút ra ý nghĩa của
cuộc tiến quân chiến lỵc 1972 ?
<i><b>2)Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến</b></i>
<i><b>tranh phá hoại vừa sản xuất</b></i>
-Trong chiến đấu cả nớc đã dấy lên phong
trào thi đua sôi nổi “nhằm thẳng quân thù
mà bắn”, “chắc tay búa, chắc tay súng”
trong công nhân, nông dân các phong trào :
ba sẵn sàng, ba đảm đang.
-Sau hơn 4 năm miền Bắc đã bắn rơi 3.243
máy bay -> 1/11/1968 Mĩ phải ngừng tuyên
bố ném bom miền Bắc
-Trong sản xuất nông nghiệp phấn đấu đạt 3
mục tiêu, diện tích canh tác mở rộng, sản
<i><b>3)MiỊn B¾c thùc hiƯn nghÜa vơ hËu ph¬ng</b></i>
<i><b>lín</b></i>
-Miền Bắc phấn đấu “thóc khơng thiếu một
hạt, quân không thiếu một ngời”
-Trong 4 năm đã đa hơn 90 vạn cán bộ, bộ
đội, hàng chục vạn tấn vũ khí đạn đợc phục
vụ cho miền Nam đánh Mĩ
<b>III/Chiến đấu chống chiến lợc Việt Nam</b>
<b>hoá chiến tranh và Đông D</b>“ <b>ơng hoá</b>
<b>chiến tranh của Mĩ (1969 </b>” –<b> 1973)</b>
<i><b>1)Chiến lợc “Việt Nam hoá chiến tranh”</b></i>
<i><b>và “Đơng Dơng hố chiến tranh” của Mĩ </b></i>
-Lực lợng chính tiến hành cuộc chiến tranh
là quân đội Sài Gòn kết hợp với hoả lực, cố
vấn Mĩ .
-Dùng ngời việt đánh ngời Việt, dùng ngời
Đông Dơng đánh ngời Đông Dơng
<i><b>2)Chiến đấu chống chiên lợc Việt Nam</b></i>“
<i><b>hoá chiến tranh” và “Đông Dơng hố</b></i>
-Ngày 6/6/1969 chính phủ cách mạng lâm
thời cộng hoà miền Nam Việt Nam ra đời.
Tiếp đó tháng 4/1970 Hội nghị cấp cao 3
ớc Đơng Dơng là thắng lợi chính trị của 3
n-ớc Miên-Việt-Lào
Nêu diễn biến cuộc tiến công chiến
l-ợc 1972 (chiến trờng Quảng Trị –
Tây Nguyên giáng đòn mạnh vào
chiến lợc của Mĩ)
Sơ kết : tình cảm của nhân dân 2
miền càng gắn bó – miền Bắc đã
đóng góp nhân lực, vật chất của cho
miền Nam đánh giặc. Nhân dân miền
Nam cùng nhân dân 3 nớc Đông
D-ơng đã làm lung lay chin lc chin
tranh ca M
hành quân xâm lợc của Mĩ và quân Sài Gòn
làm cho chiến lợc của Mĩ, tay sai bị lung lay
<i><b>3)Cuộc tiến quân chiến lợc 1972</b></i>
-Sau thắng lợi trên mặt trận quân sự, chính
trị từ 30/3/1972 ta mở cuộc tấn công chiến
l-ợc trên khắp chiến trờng và chọc thủng 3
phòng tuyến quan trọng của ch
-Buộc Mĩ phải Mĩ hoá trở lại và thừa nhận
Việt Nam hoá chiến tranh bị thất bại
<b>IV.Củng cố:</b>
M đã làm gì để phá vỡ liên minh chiến đấu 3 nớc Đơng Dơng ?
<b>V.Hớng dẫn và dặn dị:</b>
-Học bài theo ni dung ó ghi
-Trả lời các câu hỏi cuối bài trong sgk
-Đọc trớc và tìm hiểu phần IV của bài 29
Ngày soạn:17/04/2010
Tiết 43:
<b>C nc trc tip chin u chống mĩ cứu nớc (1965 - 1973)</b>
<b>(Tiếp theo)</b>
<b>a.Mơc tiªu: </b>
<b>1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b>
-Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế – Văn hoá, chiến đấu chống chiến tranh
phá hoại lần thứ hai của Mĩ
-Nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam
<b>3.Thái độ: </b>
-Bồi dỡng cho học sinh hiểu tình cảm ruột thịt, gắn bó sâu sắc của nhân dân 2 mièn
<b>3)Kỹ năng :</b>
-Rốn cho hc sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá, so sánh các sự kiện lịch
sử
-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ
<b> II.phơng pháp: Nêu vấn đề </b>
<b> c. ChuÈn bÞ :</b>
-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh nh, lc
-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b> D.TIếN TRìNH LÊN LớP:</b>
<i><b>I/Kiểm tra bài cũ : Chiến lợc chiến tranh cục bộ và Việt Nam hoá chiến tranh</b></i>
có gì kh¸c nhau ?
1.Đặt vấn đề:: Sau khi Mĩ ngừng ném bom, nhân dân miền Bắc tranh thủ khôi phục
và phát triển kinh tế, chi viện cho miền Nam và luôn cảnh giác sẵn sàng đánh trả âm
mu của đế quốc Mĩ-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.
2.TriĨn khai bµi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài</b>
Miền Bắc tiến hành khơi phục và phát
Về nơng nghiệp đã đạt thành tựu gì ?
Cơng nghiệp, giao thơng vận tải ?
Nêu những số liệu khôi phục đặc biệt
là sự phát triển mới, xây dựng mới trên
từng lĩnh vực và lấy các ví dụ, tranh
ảnh cho học sinh rõ
Mở cuộc chiến tranh phá hoại miền
Bắc bằng không quân, hải quân lần thứ
hai nhằm mục đích gì ?
Sau thất bại trong cuộc tiến cơng của ta
năm 1972 và để cứu vãn tình thế, tạo
thế đàm phán
Nêu mức độ liều lĩnh của Mĩ, cũng nh
qui mô lớn, cờng độ cao, tốc độ nhanh
của Mĩ trong chiến tranh phá hoại lần
thứ hai của đế quốc Mĩ.
Nhân dân miền Bắc đã tiến hành chống
cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai
của Mĩ nh thế nào ? kết quả ?
Sơ lợc cuộc chiến đấu của quân dân
miền Bắc chống chiến tranh phá hoại
Em hÃy nêu khái quát diễn biến cđa
héi nghÞ Pa-ri vỊ chÊm døt chiÕn tranh
ë ViƯt Nam ? thời gian? Kết quả?
Thời gian đầu gồm có 2 phÝa, lÇn hai
gåm cã 4 tham dù
Lập trờng mỗi bên nh thế nào ? thái độ
của Mĩ ra sao ?
Giải thích cho học sinh rõ thái độ phi lý
của Mĩ : buộc Mĩ rút quân thì quân ta ở
miền Nam cũng phải rút ra Bắc
Nội dung Hiệp định Pa-ri gồm những
<b>IV/Miền Bắc khôi phục và phát triển</b>
<b>kinh tế- văn hoá, chiến đấu chống chiến</b>
<b>tranh phá hoại lần 2 ca M </b>
<b>(1969-1973)</b>
<i><b>1)Miền bắc vừa khôi phục và phát triển</b></i>
<i><b>kinh tế - văn hoá</b></i>
-Nông nghiệp : do áp dụng tiến bộ khoa
học ->đầu năm 1970 sản lợng lơng thực
tăng 80% so với 1968
-Công nghiệp : nhanh chóng khôi phục và
xây dựng mới, năm 1971 sản lợng công
nghiệp tăng 142% so với 1968
-Giao thụng vn ti : c khụi phc m
bo thụng sut
-Văn hóa giáo dục y tế : cũng nhanh
chóng khôi phục và phát triÓn
<i><b>2)Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến</b></i>
<i><b>tranh phá hoại vừa sản xuất và làm</b></i>
<i><b>nghĩa vụ hậu phơng</b></i>
-Từ ngày 6/4/1972 đến hết ngày
29/12/1972 Mĩ leo thang mức cao nhất về
qui mô, cờng độ, tốc độ, liều lĩnh nhất
hòng phá hoại miền Bắc, ngăn chặn miền
Bắc chi viện miền Nam
-Miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất, vẫn
tiếp tục chi viện cho miền Nam với chiến
thắng “Điện Biên Phủ trên không” ta đã
buộc Mĩ phải ngồi vào bàn kí Hiệp định
Pa-ri về chấm dứt chiến tranh lập lại hồ
bình ở Việt Nam (27/1/1973)
V/Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt
chiến tranh ở Việt Nam
-Tõ 13/5/1968 -> 25/1/1969 chØ cã MÜ vµ
ViƯt Nam dân chủ cộng hoà tham dự. Từ
25/1/1969 -> 27/1/1973 gồm có Mĩ, Việt
Nam dân chủ cộng hoà, chính phủ cách
mạng miỊn Nam ViƯt Nam, céng hoµ
miỊn Nam
-Lập trờng, thái độ phi lí của Mĩ kéo dài
-> khi ta thắng trong trận Điện Biên Phủ
trên không, Mĩ đã buộc phải kí hiệp định
do ta thảo ra
néi dung nµo ?
ý nghĩa của Hiệp định ?
Phân tích rõ cho học sinh ý nghĩa của
hiệp định Pa-ri 1973.
Sơ kết : sau thắng lợi của cuộc tiến
công chiến lợc 1972 nhân dân miền
Bắc tiếp tục lao động sản xuất, đặc biệt
sau thắng lợi của chiến thắng Điện
Biên Phủ trên không của ta buộc Mĩ
phải kí hiệp định Pa-ri và rút quân về
n-ớc
-ý nghĩa : Hiệp định Pa-ri đợc ký kết là kết
quả đấu tranh kiên cờng, bất khuất của
<b>IV.Cñng cè: Lập bảng thống kê các giai đoạn, sự kiện, nội dung cơ bản ?</b>
<i>Giai đoạn</i> <i>âm mu của Mĩ</i> <i>Thắng lợi ở miền Nam</i> <i>Thắng lợi ở miền Bắc</i>
1965 - 1968
1969 - 1973
<b>V.Hớng dẫn và dặn dò:</b>
-Hc bi theo ni dung ó ghi
-Trả lời các câu hỏi cuối bài trong sgk
-Đọc trớc và tìm hiểu bài 30.
<b>Hon thành giải phóng miền nam Thống nhất đất nớc (1973</b>
<b>- 1975)</b>
<b>a.Mơc tiªu: </b>
<i><b>1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :</b></i>
-Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc và miền Nam thời kỳ mới sau hiệp định Pa-ri
nhằm tiến tới giải phóng hồn tồn miền Nam
-ý nghĩa lịch sử và ngun nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc
<b>3.Thái độ: </b>
-Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, tinh thần đoàn kết dân tộc, niềm tin vào s lónh
o ca ng vo tin cỏch mng
<i><b>3)Kỹ năng :</b></i>
-Rèn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá , tinh thần đoàn kết chiến
đấu của nhân dân 2 miền Nam và Bắc nhằm tiến tới giải phóng miền Nam, thống
nhất tổ quốc và ý nghĩa thắng lợi
-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, tơng thuật bản đồ
<b> II.phơng pháp: Nêu vấn đề </b>
<b> c.ChuÈn bÞ :</b>
-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ
-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b> D.TIếN TRìNH LÊN LớP:</b>
<i><b>I/Kim tra bi cũ : Hiệp định Pa-ri đợc ký kết trong điều kiện hoàn cảnh nào ? </b></i>
<i><b>II/Bài mới :</b></i>
1.Đặt vấn đề:: Sau hiệp định Pa-ri buộc Mĩ phải rút khỏi nớc ta, miền Bắc hồ
bình, miền Bắc ra sức chi viện cho miền Nam, miền Nam tiếp tục đấu tranh chống
bình định, lấn chiếm, chuẩn bị mọi mặt tiến tới giải phóng hồn tồn miền Nam->
Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hôm nay.
2.TriĨn khai bµi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài</b>
Tình hình nớc ta sau Hiệp định Pa-ri diễn
ra nh thế nào ? nhiệm vụ miền Bắc lúc
này là gì ?
Nêu những sự kiện để thấy rõ miền Bắc
đã nhanh chóng khắc phục khó khăn
phát triển kinh tế và ra sức chi viện cho
miền Nam
LÊy vÝ dô cho häc sinh thÊy râ qua t liƯu
sgk, kh¸i qu¸t l¹i
Nêu hành động của nguỵ quyền khi Hiệp
định Pa-ri đợc kí kết, cớp đất, tràn ngập
lãnh thổ, Bắc tiến ….
Thái độ của quân dân ta trong việc thực
hiện Hiệp định Pa-ri nh thế nào ?
Cho học sinh rõ : ta đã nghiêm chỉnh thi
hành đúng nội dung hiệp định – song
trớc hành động của địch ta phải hành
động, và có thái độ đấu tranh chống lại
bằng bo lc
<b>I/Miền Bắc khắc phục hậu quả chiến</b>
<b>tranh, khôi phục và phát triển kinh tế</b>
-Sau 2 năm (1973 – 1974) về cơ bản
miền Bắc đã khôi phục xong nền kinh tế
-Cũng trong 2 năm miền Bắc đã đa vào
miền Nam hàng chục vạn tấn vũ khí, đạn
dợc, quân trang, lơng thực … hàng chục
vạn cán bộ, bộ đội cho chiến trờng
II/Đấu tranh chống địch “bình định”,
“lấn chiếm”, với chiến dịch “tràn ngập
lãnh thổ”, “cắm cờ cớp đất” đo Mĩ chỉ
huy
-Tháng 7/1973 Ban chấp hành TW Đảng
họp Hội nghị lần thứ 21 nêu rõ nhiệm vụ
cơ bản của cách mạng miền Nam trong
giai đoạn hiện tại : tiếp tục cuộc cách
mạng dân tộc dân chủ nhân dân bằng
con đờng bạo lực cách mạng
Sơ kết : Miền Bắc đã khắc phục khó
khăn, hậu quả của chiến tranh để phục
hồi và phát triển kinh tế, văn hoá và chi
viện cho miền Nam. Tiến hành chiến
tranh chống địch “bình định, lấn chiếm”
giáo dục và y tế ổn định
<b>IV.Cñng cố:</b>
-Hc bi theo ni dung ó ghi
-Trả lời các câu hỏi cuối bài trong sgk
-Đọc trớc và tìm hiểu phần III của bài 30.
Ngày soạn: 22/04/2010
Tiết 45
<b>Bi 30: Hon thành giải phóng miền nam Thống nhất</b>
<b>đất nớc (1973 - 1975)(Tiếp theo)</b>
<b>a.Mơc tiªu: </b>
<i><b>1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm c :</b></i>
-Chủ trơng kế hoạch giải phóng miền Nam và diễn biến cuộc tổng tiến công và nổi
dậy mùa xu©n 1975
-ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc
<b>3.Thái độ: </b>
-Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, tinh thần đoàn kết dân tộc, niềm tin vào sự lãnh
đạo của ng vo tin cỏch mng
<i><b>3)Kỹ năng :</b></i>
-Rốn cho hc sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá , tinh thần đoàn kết chiến
đấu của nhân dân 2 miền Nam và Bắc nhằm tiến tới giải phóng miền Nam, thống
-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, tơng thuật bản đồ
<b> II.phơng pháp: Nêu vấn đề </b>
<b> c.ChuÈn bÞ :</b>
-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ
-HS : Häc bµi cị + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
<b> D.TIếN TRìNH LÊN LớP:</b>
<i><b>II/Bài mới :</b></i>
1.t vấn đề: Sau khi miền Bắc hồ bình, miền Bắc ra sức chi viện cho miền
Nam, miền Nam tiếp tục đấu tranh chống bình định, lấn chiếm và tiến hành cuộc
tổng tiến công và nổi dạy mùa xuân -> giải phóng hồn tồn miền Nam nh thế nào?
2.Triển khai bài:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài</b>
Kế hoạch giải phóng miền Nam hoàn
toàn đã đợc Đảng đề ra trong hoàn
cảnh lịch sử nào ?
Cho học sinh rõ chiến thắng Phớc
Long đã cho ta thấy thế và lc gia hai
bờn
Ngoài ra TW Đảng còn có sự sáng tạo
nào trong kế hoạch ?
a lc chin dch Tõy Nguyên
Qua nội dung đã nghiên cứu ở nhà em
hãy tờng thuật sơ lợc diễn biến chiến
dịch Tây Nguyên ?
Tờng thuật cho ghi – tiếp đó GV
t-ờng thuật chiến dịch Huế - Đà Nẵng
Nêu cuộc tấn công thần tốc của ta sự
hoảng loạn của kẻ thù
Dùng lợc đồ tờng thuật từng chiến
dịch, sau đó cho học sinh trình bày
khái quát lại trên lợc đồ tổng tiến công
nổi dậy Xuân 1975
Cho học sinh rõ chiến dịch giải phóng
Sài gịn đợc TW Đảng đặt tên là chiến
dịch Hồ Chí Minh
Cho häc sinh th¶o luËn ý nghĩa,
nguyên nhân GV bổ sung học
sinh ghi bài
ý nghĩa lịch sử đối với dân tộc và thế
giới nh thế nào?
GV ph©n tÝch cho häc sinh râ
Sơ kết : với kế hoạch TW Đảng đề ra
từ 10/3 -> 30/4 cuộc tổng tiến cơng
nổi dậy Xn 1975 hồn tồn thng
li.
<b>III/Giải phóng hoàn toàn miỊn Nam</b>
<b>giµnh toµn vĐn l·nh thỉ tổ quốc</b>
<i><b>1)Chủ trơng và kế hoạch giải phóng</b></i>
<i><b>hoàn toµn miỊn Nam</b></i>
-Từ chiến thắng Phớc Long TW Đảng đã
đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam
trong 2 nm 1975 1976
-Trung ơng Đảng nhấn mạnh : Nếu có
thời cơ thì lập tức giải phóng miền Nam
trong năm 1975
<i><b>2)Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân</b></i>
<i><b>1975</b></i>
-Mở đầu bằng chiến dịch Tây nguyên,
h-ớng chính là Buôn Ma ThuËt, tõ ngµy
10/3/1975 -> 24/3 ta giải phóng hoàn toàn
Tây Nguyên
-Ngày 21/3 ->26/3 ta tấn công Huế và giải
phóng hoàn toµn thµnh phè, TØnh Thừa
-Quõn i Si Gũn kộo v lp tuyến tử thủ
ở Phan Thiết Xuân Lộc phía Đơng Sài
gịn
+Ngµy 16/4 ta chäc thđng phßng tuyÕn
Phan Rang -> 21/4 Xuân Lộc, Nguyễn
Văn Thiệu từ chức, cửa ngõ Sài gòn giải
phóng
-17h ngy 26/4 chiến dịch Hồ Chí Minh
mở màn, 5 cánh quân đồng loạt tiến cơng
vào trung tâm Sài Gịn. Đến 11h30’ ngày
30/4/1975 ta giải phóng Sài Gịn -> chiến
dịch Hồ Chí Minh ton thng.
<b>V/ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng</b>
<b>lợi của cuộc kh¸ng chiÕn chèng MÜ cøu</b>
<b>níc (1954 - 1975)</b>
<i><b>1)ý nghÜa : sgk</b></i>
-Đối với dân tộc :
-Đối với thế giới :
<i><b>2)Nguyên nhân : </b></i>
-Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đờng
lối chính trị, qn sự độc lập tự chủ
-Sự đồn kết nhất trí,giàu lịng u nớc,
lao động cần cù, chiến đấu dũng cảm của
nhân dân hai miền Nam – Bắc
XHCN khác.
<b>IV.Củng cố: Nêu tháng năm và sự kiện tiêu biểu ?</b>
<b>V.Hớng dẫn và dặn dò:</b>
-Hc bi theo ni dung đã ghi