Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề kiểm tra địa lí 9 kì 2 (có ma trận, 2 mã đề, trắc nghiệm 100%)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.95 KB, 15 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- ĐỊA LỚP 9
Cấp độ

Nhận biết
( TN)

Thông hiểu
(TN)

Tên chủ
đề
Chủ đề 1:
- Vùng ĐNB
- Vùng ĐB
SCL.
- Vùng TN

Tổng
- Số câu:
- số điểm
-Tỉ lệ %
Chủ đề 2:
- Đánh giá
tiềm năng các
đảo ven bờ.
- Phát triển
tổng hợp kinh
tế và bảo vệ
tàinguyên
môi trường
biển đảo



Tổng:

Vận dụng
(TN)

Cộng

Thấp

Cao

- Kể tên các
nơng sản
chủ yếu,
mặt hàng
xuất khẩu
chủ lực,
ngành chăn
ni, vùng
kinh tế
trọng điểm
phía Nam...

Đặc điểm các
ngành kinh tế
ĐNB?
- Đặc điểm
nổi bật của
vùng

đồng
bằng SCLvề
tự nhiên, kinh
tế...

- Giải thích
được sự phát
triển các
ngành kinh tế.
- Tại sao nghề
muối lại phát
triển ở duyên
hải Nam
Trung Bộ?
- Tiêu chí phát
triển kinh tế.

Phân tích,
nhận xét, xử lí
số liệu bảng
số liệu.
- Vận dụng
kiến thức
ngồi SGK có
liên quan

4

10%


6
1,5đ
15%
- Sự phát triển
của ngành
thủy sản.
-Các đảo có
khả năng phát
triển tổng hợp
kinh tế biển?
-Chiều dài
đường bờ biển
?
- Các đảo ven
bờ và các khu
dự trữ sinh
quyển...
- Các ngành
kinh tế ở vùng
biển
phía
nam?

10
2,5đ
25%
Giải thích
đước sự phát
triển ngành
dầu khí


6
1,5đ
15%

26
6,5
65%


- Số câu:
- số điểm:
- Tỉ lệ %
Tổng toàn bài
- Số câu:
4
- số điểm:

- Tỉ lệ %
10%

10
2,5đ
25%

4
1
10%

16


40%

14
3,5đ
35%

14
3,5
35%
6
1,5đ
15%

40
10
100%


UBND HUYỆN ................
TRƯỜNG
THCS ................
Họ và tên:
…………………..
Lớp: ……
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn thi: Địa lí 9

Thời gian làm bài: 45 phút
Đề 001
Nhận xét của giáo viên

Trắc nghiệm (10đ):Chọn đáp án em cho là đúng nhất và điền vào bảng cuối
bài.
Câu 1. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm mấy tỉnh, thành phố?
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 2. Diện tích tự nhiên của vùng đồng bằng sơng Cửu Long gần
A. 35 nghìn km²
B. 40 nghìn km² C. 45 nghìn km²
km²

D. 50 nghìn

Câu 3. Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm
A. phần đất nằm giữa sông Tiền, sông Hậu và dải đất ven biển.
B. phần đất dọc sông Tiền, sông Hậu và phần đất giáp Đông Nam Bộ.
C. phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của sông Tiền, sông Hậu và phần
đấtnằm ngồi phạm vi tác động đó.
D. phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của sông Tiền, sông Hậu và
đồngbằng Cà Mau.
Câu 4. Ý nào sau đây không đúng với phần thượng châu thổ đồng bằng sông
CửuLong?
A. Phần lớn bề mặt có nhiều vùng trũng rộng lớn.
B. Bị ngập nước vào mùa mưa.
C. Thường xuyên chịu tác động của thủy triều và sóng biển.

D. Khu vực tương đối cao (2-4m so với mực nước biển).
Câu 5. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sơng Cửu Long là
A. đất mặn.
B. đất xám.C. đất phù sa ngọt .
D. đất phèn.
Câu 6. Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng vào mùa khô là


A. xâm nhập mặn.

B. thiếu nước tưới.C. triều cường.D. địa hình thấp.

Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Tỉnh có diện tích lúa
nhiềunhất vùng đồng bằng sông Cửu Long là
A. Vĩnh Long.B.Cần Thơ.C. Kiên Giang.D.Đồng Tháp.
Câu 8. Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng thứ mấy của cả
nước?
A. 1.B. 2.C. 3.D. 4
Câu 9. Để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long cần
(1). giải quyết tốt vấn đề nước ngọt
(2). tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn
(3). duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
(4). cải tạo diện tích đất hoang thành diện tích đất thổ cư, đất trồng trọt
(5). xây dựng hệ thống thủy lợi tốt.
Số nhận định đúng là:
A. 2.B. 3.C. 4.D. 5
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Diện tích lúa trung bình
củavùng đồng bằng sông Cửu Long chiếm bao nhiêu % so với diện tích trồng cây
lương thực?
A. Dưới 60%

B. Từ 70-80%
C. Từ 80-90%
D. Trên
90%
Câu 11. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Các tỉnh không thuộc
Đồngbằng sông Cửu Long là
A. Tây Ninh, Đồng Nai .
C. An Giang, Long An.
B. Đồng Tháp, Kiên Giang .
D. Bạc Liêu, Cà Mau.
Câu 12. Nhóm đất phèn phân bố chủ yếu ở
A. Đồng Tháp Mười và Tứ giác Long Xuyên .
B. Dọc sông Tiền.
C. Ven biển .
D. Dọc sông Hậu.
Câu 13. Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. mạo hiểm.
B. nghỉ dưỡng.C. sinh thái.
D. văn hóa.
Câu 14. Tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng
điểmphía Nam là
A. An Giang.
B. Trà Vinh.
C. Long An.D. Bến Tre.


Câu 15. Các thế mạnh chủ yếu của Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản.B. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống
sản.
C. đất, rừng, nguồn nước, khống sản.D. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.

Câu 16.. Nước ta có khoảng bao nhiêu hịn đảo lớn nhỏ?
A. 1000.B. 2000.C. 3000.D. 4000.
Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Huyện đảo Cô Tơ
thuộctỉnh/thành phố nào của nước ta?
A. Hải Phịng.B. Thanh Hóa.
C. Quảng Ninh.D. Đà Nẵng.
Câu 18. Vùng biển nước ta gồm
A. nội thuỷ, thềm lục địa, gần thềm lục địa.
B. nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
C. nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, phát triển kinh tế.
D. nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, sâu nội địa.
Câu 19. Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, có ý nghĩa rất lớn,
vìcác đảo là
A. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
C. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
D. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
Câu 20. Bể trầm tích nào sau đây có trữ lượng dầu, khí lớn nhất?
A. Cửu Long – Nam Cơn Sơn.B. Thổ Chu – Mã Lai
C. Cửu Long – Sông Hồng.D. Hoàng Sa - Trường Sa
Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Tỉnh không thuộcvùng
Đông Nam Bộ là
A. Bình Phước.
B. Tây Ninh.C. Đồng Nai.D. Long An.
Câu 22. Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?
A. Có nền kinh tế hàng hóa phát triển muộn hơn so với vùng Đồng bằng sông
Hồng.
B. Cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với
cácvùngkhác trong cả nước.
C. Đang sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên.

D. Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao.
Câu 23. Đất xám bạc màu trên phù sa cổ của vùng Đông Nam Bộ, phân bố thành
vùnglớn ở


A. Bà Rịa-Vũng Tàu và Bình Phước.B. Đồng Nai và Bà Rịa-Vũng Tàu.
C. Bình Phước và Đồng Nai.D. Tây Ninh và Bình Dương.
Câu 24. Đặc điểm nổi bật của đất phù sa cổ ở vùng Đông Nam Bộ là
A. giàu chất dinh dưỡng.B. thốt nước tốt.
C. có tầng mùn dày.D. phân bố chủ yếu tỉnh Bình Phước và Đồng Nai.
Câu 25. Huyện đảo thuộc vùng Đông Nam Bộ là
A. Vân Đồn.
B. Phú Q.
C. Cơn Đảo.
D. Phú Quốc.
Câu 26. Dầu khí ở Đông Nam Bộ được khai thác ở
A. thềm lục địa.B. vùng ngồi khơiC. vùng cửa sơngD. trên đất liền
Câu 27. Nguồn nhiệt năng được sản xuất chủ yếu ở Đơng Nam Bộ là
A. nhiệt điện chạy bằng khí thiên nhiên.B. thủy điện
C. nhiệt điện chạy bằng than.D. điện chạy bằng dầu nhập khẩu
Câu 28. Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là
A. cà phê.B. chè.
C. cao su.D. dừa.
Câu 29. Hồ Thủy lợi lớn nhất Đông Nam Bộ là
A. Trị An.B. Dầu Tiếng.
C. Kẻ Gỗ.
D. Bắc Hưng Hải.
Câu 30. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là
A. đất phù sa và đất ferlit.B. đất badan và đất feralit.
C. đất xám và đất phù saD. đất badan và đất xám

Câu 31. Cảng nước sâu gắn với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc đã được xây
dựng là
A. Vũng Áng.B. Cái Lân.C. Dung Quất.D. Nghi Sơn
Câu 32. Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu.
D. nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho việc xây dựng cảng.
Câu 33. Loại hình du lịch thu hút nhiều nhất du khách trong nước và quốc tế là


A. du lịch an dưỡng.B. du lịch thể thao dưới nước.
C. du lịch biển - đảo.D. du lịch sinh thái rừng ngập mặn.
Câu 34. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Cảng Vũng Áng thuộc
tỉnh/thành phố nào của nước ta?
A. Thanh Hóa.B. Hà Tĩnh.C. Nghệ An.D. Quảng Ngãi
Câu 35. Chim yến có nhiều trên các đảo đá ven bờ
A. Bắc Trung Bộ.B. Đông Bắc.C. Nam Trung Bộ.D. Đông Nam Bộ.
Câu 36. Các sông lớn ở Đông Nam Bộ không bao gồm
A. Sông BéB. Sông Đồng NaiC. Sông Vàm CỏD. Sông Thu Bồn
Câu 37. Nhà máy thủy điện Trị An nằm trên sơng nào?
A. Sơng Sài Gịn.B. Sơng Bé.C. Sông Đồng Nai.D. Sông Vàm Cỏ
Câu 38. Khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ thuộc tỉnh/ thành phố nào của Đơng Nam
Bộ?
A. Đồng Nai.B. Bình Phước.C. TP. Hồ Chí MinhD. Tây Ninh
Câu 39. Mùa khô ở vùng Đông Nam Bộ thường kéo dài từ
A. tháng 11 đến hết tháng 3.B. Tháng 10 đền tháng 3
C. Cuối tháng 11 đến hết tháng 4.D. Cuối tháng 10 đến giữa tháng 4
Câu 40. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đơng Nam Bộ là
A.tài ngun khống sản ít.

B. đất đai kém màu mỡ.
C. tài nguyên rừng nghèo.D. mùa khô kéo dài.
BÀI LÀM


( Chúc các em làm bài tốt)
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23


24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38


39

40


UBND HUYỆN ................
TRƯỜNG
THCS ................
Họ và tên:
…………………..
Lớp: ……
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn thi: Địa lí 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề 002
Nhận xét của giáo viên

Trắc nghiệm (10đ): Chọn đáp án em cho là đúng nhất và điền vào bảng cuối
bài.
Câu 1. Cảng nước sâu gắn với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc đã được xây dựng

A. Vũng Áng.
B. Cái Lân.
C. Dung Quất.
D. Nghi
Sơn

Câu 2. Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu.
D. nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho việc xây dựng cảng.
Câu 3. Loại hình du lịch thu hút nhiều nhất du khách trong nước và quốc tế là
A. du lịch an dưỡng.B. du lịch thể thao dưới nước.
C. du lịch biển - đảo.D. du lịch sinh thái rừng ngập mặn.
Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Cảng Vũng Áng thuộc
tỉnh/thành phố nào của nước ta?
A. Thanh Hóa.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D.
Quảng Ngãi.
Câu 5. Chim yến có nhiều trên các đảo đá ven bờ


A. Bắc Trung Bộ.B. Đông Bắc.C. Nam Trung Bộ.D. Đông Nam Bộ.Câu 6. Các
sông lớn ở Đông Nam Bộ không bao gồm
A. Sông Bé.
B. Sông Đống Nai.
C. Sông Vàm Cỏ.
D. Sông
Thu Bồn.
Câu 7. Nhà máy thủy điện Trị An nằm trên sơng nào?
A. Sơng Sài Gịn.
B. Sơng Bé.
C. Sơng Đống Nai.D. Sông Vàm
Cỏ.

Câu 8. Khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ thuộc tỉnh/ thành phố nào của Đông Nam
Bộ?
A. Đồng Nai.B. Bình Phước.C. TP. Hồ Chí Minh. D.Tây Ninh.
Câu 9. Mùa khô ở vùng Đông Nam Bộ thường kéo dài từ
A. tháng 11 đến hết tháng 3.B. Tháng 10 đền tháng 3
C. Cuối tháng 11 đến hết tháng 4.D. Cuối tháng 10 đến giữa tháng 4
Câu 10. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đông Nam Bộ là
A.tài nguyên khống sản ít.
B. đất đai kém màu mỡ.
C. tài ngun rừng nghèo.D. mùa khô kéo dài.
Câu 11. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm mấy tỉnh, thành phố?
A.12.
B.13.C.14.
D.15.
Câu 12. Diện tích tự nhiên của vùng đồng bằng sơng Cửu Long gần
A. 35 nghìn km²B. 40 nghìn km²C. 45 nghìn km²
D. 50 nghìn km²
Câu 13. Đồng bằng sơng Cửu Long bao gồm
A. phần đất nằm giữa sông Tiền, sông Hậu và dải đất ven biển.
B. phần đất dọc sông Tiền, sông Hậu và phần đất giáp Đông Nam Bộ.
C. phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của sơng Tiền, sơng Hậu và phần
đất
nằm ngồi phạm vi tác động đó.
D. phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của sông Tiền, sông Hậu và đồng
bằng Cà Mau.


Câu 14. Ý nào sau đây không đúng với phần thượng châu thổ đồng bằng sông
CửuLong?
A. Phần lớn bề mặt có nhiều vùng trũng rộng lớn.

B. Bị ngập nước vào mùa mưa.
C. Thường xuyên chịu tác động của thủy triều và sóng biển.
D. Khu vực tương đối cao (2-4m so với mực nước biển).
Câu 15. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất mặn.
B. đất xám.C. đất phù sa ngọt .
D. đất phèn.
Câu 16. Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng vào mùa khô là
A. xâm nhập mặn.
thấp.

B. thiếu nước tưới.C. triều cường.

D. địa hình

Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Tỉnh có diện tích lúa
nhiềunhất vùng đồng bằng sông Cửu Long là
A. Vĩnh Long.

B.Cần Thơ.C. Kiên Giang.

D.Đồng Tháp.

Câu 18. Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng thứ mấy của cả
nước?
A. 1.B. 2.C. 3.D. 4
Câu 19. Để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long cần
(1). giải quyết tốt vấn đề nước ngọt
(2). tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn
(3). duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.

(4). cải tạo diện tích đất hoang thành diện tích đất thổ cư, đất trồng trọt
(5). xây dựng hệ thống thủy lợi tốt.
Số nhận định đúng là:
A. 2.B. 3.C. 4.D. 5
Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Diện tích lúa trung bình
củavùng đồng bằng sơng Cửu Long chiếm bao nhiêu % so với diện tích trồng cây
lương thực?


A. Dưới 60%B. Từ 70-80%C. Từ 80-90%
D. Trên 90%
Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Tỉnh khơng thuộcvùng
Đơng Nam Bộ là
A. Bình Phước.B. Tây Ninh.C. Đồng Nai.D. Long An.
Câu 22. Ý nào sau đây không đúng với vùng Đơng Nam Bộ?
A. Có nền kinh tế hàng hóa phát triển muộn hơn so với vùng Đồng bằng sông
Hồng.
B. Cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với
cácvùngkhác trong cả nước.
C. Đang sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên.
D. Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao.
Câu 23. Đất xám bạc màu trên phù sa cổ của vùng Đông Nam Bộ, phân bố thành
vùnglớn ở các tỉnh
A. Bà Rịa-Vũng Tàu và Bình Phước.B. Đồng Nai và Bà Rịa-Vũng Tàu.
C. Bình Phước và Đồng Nai.D. Tây Ninh và Bình Dương.
Câu 24. Đặc điểm nổi bật của đất phù sa cổ ở vùng Đông Nam Bộ là
A. giàu chất dinh dưỡng.B. thốt nước tốt.
C. có tầng mùn dày.D. phân bố chủ yếu tỉnh Bình Phước và Đồng Nai.
Câu 25. Huyện đảo thuộc vùng Đông Nam Bộ là
A. Vân Đồn.

B. Phú Q.
C. Cơn Đảo.
D. Phú Quốc.
Câu 26. Dầu khí ở Đơng Nam Bộ được khai thác ở
A. thềm lục địa.B. vùng ngồi khơiC. vùng cửa sơngD. trên đất liền
Câu 27. Nguồn nhiệt năng được sản xuất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là
A. nhiệt điện chạy bằng khí thiên nhiên.B. thủy điện
C. nhiệt điện chạy bằng than.D. điện chạy bằng dầu nhập khẩu


Câu 28. Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là
A. cà phê.B. chè.C. cao su.D. dừa.
Câu 29. Hồ Thủy lợi lớn nhất Đông Nam Bộ là
A. Trị An.B. Dầu Tiếng.C. Kẻ Gỗ.D. Bắc Hưng Hải.
Câu 30. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đơng Nam Bộ là
A. đất phù sa và đất ferlit.B. đất badan và đất feralit.
C. đất xám và đất phù saD. đất badan và đất xám
Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Các tỉnh không thuộc
Đồngbằng sông Cửu Long là
A. Tây Ninh, Đồng NaiC. An Giang, Long An.
B. Đồng Tháp, Kiên GiangD. Bạc Liêu, Cà Mau.
Câu 32. Nhóm đất phèn phân bố chủ yếu ở
A. Đồng Tháp Mười và Tứ giác Long Xuyên .
B. Dọc sông Tiền.
C. Ven biển .
D. Dọc sông Hậu.
Câu 33. Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. mạo hiểm.B. nghỉ dưỡng

C. sinh thái.D. văn hóa


Câu 34. Tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng
điểmphía Nam là
A. An Giang.B. Trà Vinh.C. Long An.D. Bến Tre.
Câu 35. Các thế mạnh chủ yếu của Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản.B. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống
sản.
C. đất, rừng, nguồn nước, khống sản.D. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
Câu 36.. Nước ta có khoảng bao nhiêu hòn đảo lớn nhỏ?
A. 1000.B. 2000.C. 3000.D. 4000.


Câu 37. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Huyện đảo Cô Tô
thuộctỉnh/thành phố nào của nước ta?
A. Hải Phịng
B. Thanh Hóa.C. Quảng Ninh.D. Đà Nẵng
Câu 38. Vùng biển nước ta gồm những bộ phận
A. nội thuỷ, thềm lục địa, gần thềm lục địa
B. nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa
C. nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, phát triển kinh tế
D. nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, sâu nội địa
Câu 39. Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, có ý nghĩa rất lớn,
vìcác đảo là
A. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta
B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất
C. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta
D. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
Câu 40. Bể trầm tích nào sau đây có trữ lượng dầu, khí lớn nhất?
A. Cửu Long – Nam Côn Sơn.B. Thổ Chu – Mã Lai
C. Cửu Long – Sơng Hồng.D. Hồng Sa - Trường Sa

BÀI LÀM
( Chúc các em làm bài tốt)
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25


26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40



UBND HUYỆN ................
TRƯỜNG THCS ................

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN ĐỊA 9
Năm học 2020-2021

Mỗi đáp đúng 0,25 điểm
Đề 001
1B
11B
21D
31A

2B
12B
22A
32A

3C
13C
23D
33C

4B
14C
24B
34C


5C
15D
25C
35D

6D
16A
26A
36C

7C
17C
27A
37C

8C
18B
28C
38B

9C
19D
29B
39D

10D
20D
30D
40A


2B
12A
22A
32B

3C
13C
23D
33C

4C
14C
24B
34B

5D
15D
25C
35C

6A
16C
26A
36D

7C
17C
27A
37C


8B
18B
28C
38C

9D
19D
29B
39C

10D
20A
30D
40D

Đề 002
1B
11A
21D
31B



×