Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.36 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ A :
<b>I/Trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất </b>
<i>Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ?</i>
A/ x + y = 1 , B/ 0x – y = 2 ,
C/ 2x + 0y = 6 , D/ Cả ba phương trình trên
<i>Câu 2 : Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm ? </i>
A/ Một nghiệm duy nhất , B/ Hai nghiệm , C/ Vô nghiệm , D/ Vô số nghiệm
<b>II/Tự luận :</b>
<i>Câu 3 : Cho hệ phương trình sau : </i>
b)Với giá trị nguyên nào của m thì nghiệm của hệ thỏa mãn x < 0 , y > 0.
<i>Câu 4 : Tìm một số có hai chữ số , biết tổng hai chữ số đó bằng 8 và nếu đổi chỗ 2 chữ </i>
số ấy cho nhau thì được một số lớn hơn số đã cho là 36 đơn vị .
Trường THCS Chu Văn An KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III
Họ và tên : . . . Môn : ĐẠI SỐ 9
<i>Lớp : 9/__</i>
Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo
ĐỀ B :
<b>I/Trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất</b>
<i>Câu 1 : Cặp số (2 ; 9) là nghiệm của phương trình :</i>
A/ 4x – 3y = 0 , B/ 0x + 3y = 2 ,
C/ 2x – 0y = 4 , D/ Cả ba phương trình trên
<i>Câu 2 : Hệ phương trình </i>
có bao nhiêu nghiệm
A/ Một nghiệm duy nhất , B/ Hai nghiệm , C/ Vô nghiệm , D/ Vô số nghiệm
<b>II/Tự luận</b>
<i>Câu 3 : Cho hệ phương trình sau : </i>
2
a)Giải hệ phương trình khi m = 2
b)Tìm giá trị của m để hệ phương trình có vơ số nghiệm.
<i>Câu 4 : Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định. Nếu ôtô tăng vận tốc </i>
thêm 8km/h thì đến B sớm hơn dự định 1 giờ. Nếu ôtô giảm vận tốc đi 4 km/h thì đến B
chậm hơn dự định 40 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định
ĐỀ C :
<b>I/Trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất </b>
<i>Câu 1 : Cặp số (3 ; -2) là nghiệm của phương trình :</i>
A/ x + y = 1 , B/ 0x – y = 2 , C/ 2x + 0y = 6 , D/ Cả ba phương trình trên
<i>Câu 2 : Hệ phương trình </i>
có
A/ Một nghiệm duy nhất , B/ Hai nghiệm , C/ Vô nghiệm , D/ Vô số nghiệm
<b>II/ Tự luận</b>
<i>Câu 3 : Cho hệ phương trình </i>
a)Giải hệ phương trình khi m = 3
b)Với giá trị nào của m thì hệ phương trình vơ nghiệm.
<i>Câu 4 : Hai vịi nước cùng chảy vào một cái bể khơng chứa nước thì sau 4 giờ 48 phút </i>
bể đầy. Nếu vòi thứ I chảy trong 4 giờ, vòi thứ II chảy trong 3 giờ thì cả hai chảy được
bể. Hỏi nếu chảy một mình thì mỗi vịi chảy trong bao lâu để bể đầy.
Trường THCS Chu Văn An KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III
Họ và tên : . . . Môn : ĐẠI SỐ 9
<i>Lớp : 9/__</i>
Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo
ĐỀ D :
<b>I/Trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất </b>
<i>Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn :</i>
A/ 4x – 3y = 0 , B/ 0x + 3y = 2 ,
C/ 2x – 0y = 4 , D/ Cả ba phương trình trên
<i>Câu 2 : Cặp số (2 ; -1) là nghiệm của hệ phương trình :</i>
A/
, B/
, C/
, D/
<i>Câu 3 : Cho hệ phương trình sau : </i>
b)Chứng tỏ với m 0 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
<b>TỔ TỰ NHIÊN I</b>
Môn : ĐẠI SỐ 9
NỘI DUNG CHỦ ĐỀ
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ
Tổng
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phương trình bậc nhất
hai ẩn
1
(1)
1
(1)
Các phương pháp giải hệ
phương trình
1
(1)
3a
<i> (2)</i>
1
<i> </i>
<i>(1)</i>
3
<i>(4)</i>
Giải bài tốn bằng cách
lập hệ phương trình
1
(1)
1
<i> </i>
<i> (2)</i>
1
<i>(2)</i>
3
<i> </i>
<i>(5)</i>
Tổng
2
<i> (2)</i>
1
<i> (3)</i>
1
<i> (2)</i>
2
<i> </i>
<i>(3) (10)</i>
<i><b>Trong mỗi ơ : Số ở phía trên bên trái là số câu hỏi, số phía dưới bên trái in </b></i>
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
TỔ TỰ NHIÊN I
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
Bài kiểm tra một tiết chương III – Môn Đại số 9
I/Trắc nghiệm (2 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm
ĐỀ <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>
Câu 1 D C D D
Câu 2 C D D C
II/Tự luận (8 điểm)
<i>Câu 3 (4 điểm) a) +Thay được giá trị của m vào trong hệ phương trình (0,5đ)</i>
+Giải được hệ phương trình (1đ)
+Kết luận và ghi đúng nghiệm của hệ (0,5đ)
b) +Giải được hệ phương trình có tham số m (1,5đ)
+Tìm được điều kiện của m để bài toán thỏa mãn (0,5đ)
<i>Câu 4 (4điểm)</i>