Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DE KIEM TRA MOT TIET CHUONG III DAI SO 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.36 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ A :


<b>I/Trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất </b>


<i>Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ?</i>
A/ x + y = 1 , B/ 0x – y = 2 ,


C/ 2x + 0y = 6 , D/ Cả ba phương trình trên


<i>Câu 2 : Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm ? </i>













5


6


4



11


3


2



<i>y</i>



<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



A/ Một nghiệm duy nhất , B/ Hai nghiệm , C/ Vô nghiệm , D/ Vô số nghiệm
<b>II/Tự luận :</b>


<i>Câu 3 : Cho hệ phương trình sau : </i>













4


3



3


2



<i>y</i>


<i>mx</i>




<i>my</i>


<i>x</i>


a)Giải hệ phương trình khi m = 2


b)Với giá trị nguyên nào của m thì nghiệm của hệ thỏa mãn x < 0 , y > 0.


<i>Câu 4 : Tìm một số có hai chữ số , biết tổng hai chữ số đó bằng 8 và nếu đổi chỗ 2 chữ </i>
số ấy cho nhau thì được một số lớn hơn số đã cho là 36 đơn vị .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS Chu Văn An KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III
Họ và tên : . . . Môn : ĐẠI SỐ 9


<i>Lớp : 9/__</i>


Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo


ĐỀ B :


<b>I/Trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất</b>
<i>Câu 1 : Cặp số (2 ; 9) là nghiệm của phương trình :</i>


A/ 4x – 3y = 0 , B/ 0x + 3y = 2 ,


C/ 2x – 0y = 4 , D/ Cả ba phương trình trên
<i>Câu 2 : Hệ phương trình </i>















21


9



3



7


3



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



có bao nhiêu nghiệm


A/ Một nghiệm duy nhất , B/ Hai nghiệm , C/ Vô nghiệm , D/ Vô số nghiệm
<b>II/Tự luận</b>


<i>Câu 3 : Cho hệ phương trình sau : </i>














6


4



3


2



2

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>y</sub></i>



<i>m</i>


<i>y</i>


<i>mx</i>



a)Giải hệ phương trình khi m = 2


b)Tìm giá trị của m để hệ phương trình có vơ số nghiệm.


<i>Câu 4 : Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định. Nếu ôtô tăng vận tốc </i>
thêm 8km/h thì đến B sớm hơn dự định 1 giờ. Nếu ôtô giảm vận tốc đi 4 km/h thì đến B
chậm hơn dự định 40 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐỀ C :


<b>I/Trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất </b>
<i>Câu 1 : Cặp số (3 ; -2) là nghiệm của phương trình :</i>


A/ x + y = 1 , B/ 0x – y = 2 , C/ 2x + 0y = 6 , D/ Cả ba phương trình trên


<i>Câu 2 : Hệ phương trình </i>














5


10


2



2



<i>y</i>


<i>x</i>




<i>y</i>


<i>x</i>





A/ Một nghiệm duy nhất , B/ Hai nghiệm , C/ Vô nghiệm , D/ Vô số nghiệm
<b>II/ Tự luận</b>


<i>Câu 3 : Cho hệ phương trình </i>












5


3



3


4



<i>y</i>


<i>mx</i>



<i>y</i>



<i>x</i>




a)Giải hệ phương trình khi m = 3


b)Với giá trị nào của m thì hệ phương trình vơ nghiệm.


<i>Câu 4 : Hai vịi nước cùng chảy vào một cái bể khơng chứa nước thì sau 4 giờ 48 phút </i>
bể đầy. Nếu vòi thứ I chảy trong 4 giờ, vòi thứ II chảy trong 3 giờ thì cả hai chảy được
bể. Hỏi nếu chảy một mình thì mỗi vịi chảy trong bao lâu để bể đầy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trường THCS Chu Văn An KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III
Họ và tên : . . . Môn : ĐẠI SỐ 9


<i>Lớp : 9/__</i>


Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo


ĐỀ D :


<b>I/Trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất </b>


<i>Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn :</i>
A/ 4x – 3y = 0 , B/ 0x + 3y = 2 ,


C/ 2x – 0y = 4 , D/ Cả ba phương trình trên
<i>Câu 2 : Cặp số (2 ; -1) là nghiệm của hệ phương trình :</i>


A/









8


2


3


3


2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



, B/









8


2


3


3


2



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



, C/









8


2


3


3


2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



, D/










8


2


3


3


2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<b>II/Tự luận </b>


<i>Câu 3 : Cho hệ phương trình sau : </i>










1


3


5


2


<i>y</i>


<i>mx</i>



<i>y</i>


<i>mx</i>


a)Giải hệ phương trình khi m = 2


b)Chứng tỏ với m  0 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
<b>TỔ TỰ NHIÊN I</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III</b>



Môn : ĐẠI SỐ 9


NỘI DUNG CHỦ ĐỀ


CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ


Tổng


Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Phương trình bậc nhất
hai ẩn


1


(1)



1
(1)
Các phương pháp giải hệ


phương trình


1
(1)


3a


<i> (2)</i>


1
<i> </i>
<i>(1)</i>


3

<i>(4)</i>
Giải bài tốn bằng cách


lập hệ phương trình




1


(1)



1
<i> </i>
<i> (2)</i>


1


<i>(2)</i>


3
<i> </i>
<i>(5)</i>
Tổng


2
<i> (2)</i>


1


<i> (3)</i>


1


<i> (2)</i>


2
<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>(3) (10)</i>
<i><b>Trong mỗi ơ : Số ở phía trên bên trái là số câu hỏi, số phía dưới bên trái in </b></i>


nghiêng là trọng số điểm tương ứng .


TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
TỔ TỰ NHIÊN I


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


Bài kiểm tra một tiết chương III – Môn Đại số 9
I/Trắc nghiệm (2 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm


ĐỀ <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


Câu 1 D C D D


Câu 2 C D D C


II/Tự luận (8 điểm)


<i>Câu 3 (4 điểm) a) +Thay được giá trị của m vào trong hệ phương trình (0,5đ)</i>
+Giải được hệ phương trình (1đ)


+Kết luận và ghi đúng nghiệm của hệ (0,5đ)
b) +Giải được hệ phương trình có tham số m (1,5đ)


+Tìm được điều kiện của m để bài toán thỏa mãn (0,5đ)
<i>Câu 4 (4điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×