Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

sèng gi¶n dþ gi¸o ¸n gdcd 7 tr­êng thcs hµm nghi tuçn 1 tiõt 1 ngµy so¹n 2082008 ngµy d¹y 2282008 líp 7abcd bµi 1 sèng gi¶n dþ a môc tiªu bµi häc 1 kiõn thøc gióp häc sinh hióu thõ nµo lµ sèng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.97 KB, 84 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 1 - Tiết 1</b></i>


Ngày soạn: 20/8/2008
Ngày dạy : 22/8/2008
<i> Lớp</i> : 7A+B+C+D


Bµi 1 :

Sèng giản dị



a.


mục tiêu bài học


<i><b>1. Kiến thøc : Gióp häc sinh hiĨu:</b></i>


- ThÕ nµo lµ sèng giản dị và không giản dị ?
- Tại sao phải sống giản dị?


<i><b>2. Thỏi </b></i>


- Hỡnh thnh hc sinh thái độ quý trọng sự giản dị, chân thật, xa lỏnh li sng
xa hoa, hỡnh thc.


<i><b>3. Kĩ năng</b></i>


- Giỳp hc sinh có khả năng tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về
lối sống giản dị ở mọi khía cạnh: Lời nói, cử chỉ, tác phong, cách ăn mặc và thái độ
giao tiếp với mọi ngời, biêt xây dựng kế hoạch tự rèn luyện, tự học tập những tấm
g-ơng sống giản dị của mọi ngời xung quanh để trở thành ngời sống giản dị.


B.



ph ơng pháp


- Thảo luận nhóm- Trò chơi sắm vai
- Nêu và giải quyết tình huống


c.


tài liệu và phơng tiện


- Tranh ảnh, câu chuyện, băng hình (nếu có) thể hiện lối sống giản dị.
- Thơ, ca dao, tục ngữ nói về tính giản dị.


d.


cỏc hot ng dy v học


<i><b>1</b><b>. ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: S¸ch vë cđa häc sinh</b></i>
3. Bµi míi


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>Giới thiệu bài


GV: Nêu tình huống (TH) cho học sinh trao đổi: (TH trình bày trên bảng phụ)
1. Gia đình An có mức sống bình thờng (bố mẹ An đều là công nhân). Nhng An ăn
mặc rất diện, cịn học tập thì lời biếng.


2. Gia đình Nam có cuộc sống sung túc. Nhng Nam ăn mặc rất giản dị, chăm học,


chăm làm.


Em hãy nêu suy nghĩ của em về phong cách sống của bạn An và bạn Nam?
HS: Trao đổi.


GV: Chốt vấn đề và giới thiệu bài học.


<i><b>Hoạt động 2: Nhóm/cá nhân</b></i>


tìm hiểu truyện đọc


GV :Hớng dẫn HS tìm hiểu truyện :
HS: - Thảo luận - Nhận xét, bổ sung.
GV: Chốt ý đúng


I. Truyện đọc:


<i><b>Bác Hồ trong ngày Tuyên ngơn độc lập</b></i>
1. Tìm chi tiết biểu hiện cách ăn mc,


tác phong và lời nói của Bác <i><b>1. Cách ăn mặc, tác phong và lời nói</b><b>của Bác:</b></i>


- Bỏc mc b quần áo Kiến ka-ki, đội mũ
vải đã ngả màu và đi một đôi dép cao su.
- Bác cời đôn hậu và vẫy tay chào mọi
ngời.


- Thái độ của Bác: Thân mật nh ngời cha
đối với các con.



- Câu hỏi đơn giản: Tơi nói đồng bo
nghe rừ khụng?


2. Em có nhận xét gì về cách ¨n mỈc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

truyện đọc? hợp với hồn cảnh đất nớc.


- Thái độ chân tình, cởi mở, khơng hình
thức, lễ nghi nên đã xua tan tất cả những
gì cịn cách xa giữa vị Chủ tịch nớc và
nhân dân


Lêi nãi của Bác dễ hiểu, gần gũi thân
th-ơng với mọi ngời.


3) HÃy tìm thêm ví dụ khác nói về sự
giản dị của Bác.


4) HÃy nêu tÊm g¬ng sèng giản dị ở
lớp, trờng và ngoài x· héi mµ em biÕt.


- Giản dị đợc biểu hiện ở nhiều khía
cạnh. Giản dị là cái đẹp. Đó là sự kết hợp
giữa vẻ đẹp bên ngoài và vẻ đẹp bên
trong. Vậy chúng ta cần học tập những
tấm gơng ấy để trở thành ngời có lối
sống giản dị.


GV: Tỉ chøc cho HS thảo luận theo nội
dung: Tìm hiểu biểu hiện của lối sống


<i>giản dị và trái với giản dị.</i>


GV: Chia HS thành 5 nhóm và nêu yêu
cầu thảo luận: Mỗi nhóm tìm 5 biểu
<i>hiện trái với giản dị? Vì sao em l¹i lùa</i>
<i>chän nh vËy?</i>


HS: thảo luận, cử đại diện ghi kết quả
ra giấy to.


GV: Gọi đại diện một số nhóm trình
bày.


HS: Các nhóm khác bổ sung.
GV: Chốt vấn đề.


GV nhÊn m¹nh kiÕn thøc bài học


* Biểu hiện của lối sống giản dị:
- Không xa hoa lÃng phí


- Không cầu kì kiểu cách.


- Không chạy theo những nhu cầu vật
chất và hình thức bề ngoài.


- Thẳng thắn, chân thật, gần gũi, hoà hợp
với mọi ngời trong cuộc sống


* Trái với giản dị:



- Sng xa hoa, lãng phí, phơ trơng về
hình thức, học địi trong ăn mặc, cầu kì
trong cử chỉ sinh hoạt, giao tiếp.


- Giản dị khơng có nghĩa là qua loa, đại
khái, cẩu thả, tuỳ tiện trong nếp sống,
nếp nghĩ, nói năng cụt ngủn, trống
không, tâm hồn nghèo nàn, trống rống.
Lối sống giản dị phải phù hợp với lứa
tuổi, điều kiện gia đình, bản thân và mơi
trờng xã hội xung quanh.


<i><b>Hoạt động 3: Cá nhân/cặp đơi</b></i>


híng dÉn häc sinh t×m hiểu nội dung bài học


HS: Đọc nội dung bài học (SGK-Tr4(
GV: Đặt câu hỏi:


1. Em hiểu thÕ nµo lµ sống giản dị?
Biểu hiện của sống giản dị là gì?


1. Sng gin d l sng phù hợp với điều
kiện, hoàn cảnh của bản thân, của gia
đình và xã hội.


<i>BiĨu hiƯn: Không xa hoa lÃng phí, cầu</i>
kì, kiểu cách không chạy theo những nhu
cầu vật chất và hình thức bề ngoµi.



2. ý nghÜa cđa phÈm chÊt nµy trong
cuéc sèng?


GV: Chốt vấn đề bằng nội dung bài
học SGK


2. Giản dị: là phẩm chất đạo đức cần có ở
mỗi ngời. Ngời sống giản dị sẽ đợc mọi
ngời xung quanh yêu mến, cảm thông và
giúp đỡ.


<i><b>Hoạt động 4: </b>cá nhân</i>


híng dÉn häc sinh lun tËp


GV: Nêu yêu cầu của bài tập
HS: Làm việc cá nhân


GV: Gäi HS nhËn xÐt tranh
HS: NhËt xÐt


GV: Chốt ý đúng


III. Bµi tËp:


<i><b>1. Bức tranh nào thể hiện tính giản dị</b></i>
<i><b>của HS khi đến trờng? (SGK - Tr5)</b></i>


<b>-</b> Bức tranh 3: Th hin c tớnh gin d:



Các bạn HS ăn mặc phù hợp với lứa tuổi.
Tác phong nhanh nhẹn, vui, thân mật.
<i><b>2. Đáp án:</b></i>


- Lời nói ngắn gọn dễ hiểu.


- Đối xử với mọi ngời luôn chân thành
cởi mở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

?: Hãy nêu ý kiến của em về việc làm
sau: Sinh nhật lần thứ 12 của Hoa đợc
<i>tổ chức rất linh đình.</i>


+ ViƯc lµm cđa Hoa lµ xa hoa lÃng phí,
không phù hợp víi ®iỊu kiƯn cđa bản
thân.


<i><b>Hot ng 5</b></i><b>:</b> Trũ chi


Củng cố và giải qut t×nh hng


GV: Tổ chức HS chơi trị chơi sắm vai.
HS: Phân vai để thực hiện.


GV: Cho HS nhËp vai giải quyết tình huống:


<i>TH1: Anh trai ca Nam thi vào trờng chuyên THPT của tỉnh, có giấy nhập học,</i>
anh đòi bố mẹ mua xe máy. Bố mẹ Nam rất đau lịng vì nhà nghèo chỉ đủ tiền ăn
học cho các con, lấy đâu tiền mua xe máy!



<i>TH2: Lan hay đi học muộn, kết quả học tập cha cao nhng Lan khơng cố gắng rèn</i>
luyện mà suốt ngày địi mẹ mua sắm quần áo, giày dép, thậm chí cả đồ mĩ phẩm
trang điểm.


GV: Nhận xét các vai thể hiện và kết luận:
- Lan chỉ chú ý đến hình thức bên ngồi.
- Khơng phù hợp với tuổi học trị.


- Xa hoa, lÃng phí, không giản di.


L HS chỳng ta phi c gắng rèn luyện để có lối sống giản dị. Sống giản dị phù
hợp với điều kiện của gia đình cúng là thể hiện tình yêu thơng, vâng lời bố mẹ, có
ý thức rèn luyện tốt.


<i><b>4. Híng dÉn häc vµ lµm bài về nhà:</b></i>
- Về nhà làm bài d, điểm e (SGK - Tr 6)
- Học kỹ phần bài học


- Chuẩn bị Bài 2: Trung thc


* Yêu cầu HS nắm đ<i> ợc :</i>


- BiĨu hiƯn cđa lßng trung thực và vì sao cần phải trung thực?
- ý nghÜa cđa trung thùc


<b>* T liƯu tham kh¶o</b>


<i><b>Tục ngữ: - Ăn lấy chắc, mặt lấy bền.</b></i>
- Nhiều no, ít đủ.



- ¡n cÇn, ở kiệm.


<i><b>Danh ngôn</b></i><b>: </b> - Lời nói giản dị mà ý sâu xa là lời nói hay. ( Mạnh Tử )
________________________________________


<i><b> Tuần 2 - TiÕt 2 Ngµy soạn: 28/08/2008</b></i>
<i> Ngày d¹y : 30 / 08/2008</i>


LíP 7A+B
Bµi 2 :

Trung thùc



a


. mục tiêu bài học


<i><b>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</b></i>
- Thế nào là trung thực.


- Biểu hiện của lòng trung thực và vì sao cần phải trung thực?
- ý nghĩa cđa trung thùc


<i><b>2. Thái độ</b></i>


- Hình thành ở học sinh thái độ quý trọng và ủng hộ những việc làm trung
thực, phản đối, đấu tranh với những hành vi thiếu trung thc.


<i><b>3. Kĩ năng</b></i>


- Giỳp hc sinh cú kh nng tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác


về lối sống trung thực và không trung thực trong cuộc sống hàng ngày


- Tự kiểm tra hành vi của mình và có biƯn ph¸p rÌn lun tÝnh trung thùc


B.


ph ơng pháp


- Giải quyết tình huống
- Thảo luận nhóm


- Tổ chức trò chơi sắm vai


c. tài liệu và phơng tiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d. cỏc hot ng dy và học


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i>C©u 1: Nêu ví dụ về lối sống giản dị cđa nh÷ng ngêi sèng xung quanh em.?</i>


<i>Câu 2: Đánh dấu x vào </i> đặt sau các biểu hiện sau đây mà em đã làm đợc để rèn
luyện đức tính giản dị ? Kết quả của việc rèn luyện ấy nh th no?


- Chân thật, thẳng thắn trong giao tiếp


- Tác phong gọn gàng lịch sự


- Trang phc, dùng khơng đắt tiền 



- Sống hồ đồng với bạn bè 


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>giới thiệu bài


GV cho HS làm bài tập sau:


<i>a) Trong những hành vi sau đây, hành vi nào sai?</i>
- Trực nhật lớp mình sạch, đẩy rác sang lớp bạn.


- Gi kim tra ming gi v đau đầu để xuống phòng y tế.
- Xin tiền học để chơi điện tử.


- Ngủ dậy muộn, đi học không đúng quy định, báo cáo lí do ốm.
<i>b) Những hành vi đó biểu hiện điều gì ?</i>


GV dẫn dắt từ bài tập trên đề vào bài Trung thực.
<i><b>Hoạt động 2: Cả lớp/ nhóm</b></i>


Phân tích truyện đọc: một tâm hồn cao thợng


GV: Cho HS đọc truyện
HS: Đọc diễn cảm truyện độc


GV: Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi sau:
1. Bra-man-tơ đã đối xử với


Mi-ken-lăng-giơ nh thế nào?


2. Vì sao Bra-man-tơ có thái độ nh
vậy?


3. Mi-ken-lăng-giơ có thái độ nh thế
nào?


4. V× sao Mi-ken-lăng-giơ xử sự nh
vậy?


5. Theo em ông là ngời nh thÕ nµo?
GV: NhËn xÐt và ghi các ý kiến của
học sinh lên bảng


GV: Rút ra bài học qua câu truyện trên.


<i><b>I. Truyn c</b></i>


Một tâm hồn cao thợng


<i>-> Khụng a thớch, kỡnh địch, chơi xấu,</i>
<i>làm giảm danh tiếng, làm hại s</i>
<i>nghip</i>


<i>-> Sợ danh tiếng của Mi-ken-lăng-giơ</i>
<i>nối tiếp lấn át mình.</i>


<i>-> Cơng khai đánh giá cao Bra-man-tơ</i>
<i>là ngời vĩ đại.</i>



<i>-> Ơng thẳng thắn, tơn trọng và nói sự</i>
<i>thật, đánh giá đúng s vic.</i>


<i>- Ông là ngêi trung thùc, t«n trọng</i>
<i>chân lí, công minh chính trực.</i>


<i><b>Hot ng 3: Nhóm</b></i>


Rót ra néi dung bµi häc


GV: Cho HS cả lớp cùng thảo luận sau
đó mời 3 em lên bảng trình bày. Số HS
cịn lại theo dõi và nhận xét. HS trả lời
câu hỏi sau:


<i><b>II. Néi dung bµi học</b></i>


<i>Câu1: Tìm những biểu hiện tính trung </i>


thc trong hc tập? <i>+ Học tập: Ngay thẳng, không gian dối</i>với thầy cơ giáo, khơng quay cóp, nhìn
bài của bạn, khơng lấy dựng hc tp
ca bn.


<i>Câu 2: Tìm những biểu hiện tÝnh trung </i>


thực trong quan hệ với mọi ngời. <i>+ Trong quan hệ với mọi ngời: Khơng</i>nói xấu, lừa dối, không đổ lỗi cho ngời
khác, dũng cảm nhận khuyết điểm.
<i>Câu 3: Biểu hiện tính trung thực trong </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày
theo 3 phần


HS: Trả lời vào phiếu, nhận xét phần
trả lời của 3 bạn.


GV: Nhận xét, bổ sung, rút ra bài học
<i>Câu 1: Biểu hiện của hành vi trái víi</i>


trung thùc<b>?</b> <i>+ Nhãm 1: Tr¸i víi trung thực là dối</i>trá, xuyên tạc, bóp méo sự thật, ngợc
lại chân lý.


<i>Câu 2: Ngời trung thực thể hiện hành</i>


ng tế nhị khơn khéo nh thế nào? + Nhóm 2:nói ra, chỗ nào cũng nói, khơng phải Khơng phải điều gì cũng
nghĩ gì là nói, khơng nói to, ồn ào,


tranh ln gay g¾t<i>…</i>


<i>Câu 3: Khơng nói đúng sự thật mà vẫn</i>
là hành vi trung thực? Cho VD cụ thể
HS: Các nhóm thảo luận, ghi ý kiến
vào giấy khổ lớn.


- Cử đại diện lên trình bày. HS cả lớp
nhận xét, tự do trình bày ý kiến.


GV: Nhận xét, bổ sung và đánh giá.
h-ớng dẫn HS rút ra khái niệm, biểu hiện
và ý ngha ca trung thc.



HS: trả lời các câu hái sau:


<i><b>+ Nhóm 3</b></i><b>:</b> Che giấu sự thật để có lợi
cho xã hội nh bác sĩ không nói thật
bệnh tật của bệnh nhân, nói dối kẻ


địch, kẻ xấu…Đây là s trung thc vi


tấm lòng, với lơng tâm.


1. Thế nào là trung thực? <i><b>1. Trung thực là: tôn trọng sự thật, tôn</b></i>


trọng lẽ phải, tôn trọng chân lý


2. Biểu hiện cđa trung thùc? <i><b>2. BiĨu hiƯn</b></i><b>:</b> Ngay th¼ng, thËt thà,


dũng cảm nhận lỗi.
3. ý nghĩa của trung thực?


GV: Cho HS đọc câu tục ngữ


"Cây ngay không sợ chết đứng" và yêu
cầu giải thích câu tục ngữ trên.


GV: NhËn xÐt ý kiÕn cđa HS vµ kết
luận rút ra bài học.


HS: Có thể nêu ra ý kiến, có trờng hợp
ngời trung thực bị thua thiƯt.



GV: Sẽ có trờng hợp nh vậy nhng trớc
sau ngời đó sẽ đợc giải oan và xã hội
cơng nhận phẩm giá tốt đẹp của mình.
GV: Đọc câu danh ngơn trong SGK và
HS tự suy nghĩ để tham khảo.


<i><b>3. </b><b>ý</b><b> nghÜa:</b></i>


+ Đức tính cần thiết quý báu
+ Nâng cao phẩm giá.


+ Đợc mọi ngời tin yêu kính trọng.
+ XÃ hội lành mạnh


- Sống ngay thẳng, thật thà, trung thực
không sợ kẻ xấu, không sợ thất bại.


<i><b>Hot ng 4 : Cỏ nhõn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>* Bài tập cá nhân:</b></i>
GV: Phát phiếu học tập.


HS: Trả lời bài tập a, SGK/.8. Những
hành vi sau đây, hành vi nào thể hiện
tính trung thực? Giải thích vì sao?
1. Làm hộ bài cho bạn


2. Quay cóp trong giờ kiểm tra.
3. Nhận lỗi thay cho bạn



4. Thẳng thắn phê bình khi bạn mắc
khuyết điểm.


5. Dũng cảm nhận lỗi .


6. Bao che khuyt im cho bạn vì bạn
đã giúp đỡ mình.


7. Ph©n c«ng trùc nhËt kh«ng c«ng
b»ng


GV: Giải đáp bài tập trên đèn chiếu.
HS: Trả lời, cho biết ý kiến đúng.
<i>L</i>


<i> u ý :</i>


GV cần giải thích rõ đáp án và giải
thích vì sao các hành vi cịn lại khơng
biểu hiện tính trung thực.


<i><b>III. Bài tập</b></i>


- Đáp án 4, 5, 6


<i>-> Thùc hiƯn hµnh vi trung thùc gióp</i>
<i>con ngêi thanh thản tâm hồn.</i>


<i><b>Hot ng 5: C lp</b></i>



Hớng dẫn học tập và giao bài về nhà


GV: Giải thích những điều cần chú ý cho các bài tập còn lại.


- Cần lí giải hành động của bác sĩ xuất phát từ tấm lòng nhân đạo, mong muốn
bệnh nhân sống lạc quan, có nghị lực và hy vọng sẽ chiến thắng bệnh tật.


GV: Giao bµi vỊ nhµ.


HS: LËp phiÕu rÌn luyện tính trung thực bằng các việc làm cụ thể, thông thờng
gần gũi nhất.


<i><b>GV tổng kết toàn bài rút ra bµi häc vµ ý nghÜa cđa trung thùc: </b></i>


Trung thực là một đức tính quý báu, nâng cao giá trị đạo đức của mỗi con ngời. Xã
hội sẽ tốt đẹp lành mạnh hơn nếu ai cũng có lối sống, đức tớnh trung thc.


<i><b>4. Dặn dò</b></i>


GV: + Giao bài về nhà :b,c,d,đ


+ Su tầm các câu tục ngữ, ca dao nói về trung thực


- Chuẩn bị bài 3: Tự träng


* <i> u ý HS cần nắm đL</i> <i> ợc :</i>


- Thế nào là tự trọng và không tự trọng?
- BiĨu hiƯn vµ ý nghĩa của lòng tự trọng


*<b>T liệu tham khảo</b>


<i><b> Tơc ng÷: - ¡n ngay nãi th¼ng</b></i>


- Thuốc đắng dã tật sự thật mất lòng
- Đờng đi hay tối nói dối hay cùng
- Thật thà là cha quỷ quái.


<i><b> Ca dao: - Nhà nghèo yêu kẻ thật thà.</b></i>


Nhà quan yêu kẻ vào ra nịnh thần
<i><b> Truyện ngụ ngôn:</b></i>


Chú bé chăn cừu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

th 3 thỡ dõn làng đã biết họ bị lừa. Một hơm khác, có chó sói đến bắt cừu thật, chú
bé lại kêu to "Có chó sói !" nhng lần này thì khơng cịn ai đến giúp chú cả…


____________________________________


<i><b> TuÇn 3 </b></i>–<i><b> TiÕt 3 </b></i>Ngày soạn:07/9/2008
Ngày dạy: 13/9/2008
<i> </i>Líp : 7C+D


Bài 3 <b>: </b>

Tự trọng



<b>a. </b>mục tiêu bài học


<i><b>1. Kiến thøc: Gióp häc sinh hiĨu:</b></i>



- Thế nào là tự trọng và không tự trọng?
- Biểu hiện và ý nghĩa của lũng t trng.
<i><b>2. Thỏi </b></i>


- HS có nhu cầu và ý thức luyện tính tự trọng.
<i><b>3. Kĩ năng</b></i>


- HS bit tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác.
- Học tập những tấm gơng về lòng tự trng.


B. phơng pháp


- Kể chuyện phân tích. - Thảo luận
- Tổ chức trò chơi.


c. tài liệu và phơng tiện


- Câu chun vỊ tÝnh tù träng.


- Tơc ng÷, ca dao, danh ng«n nãi vỊ tù träng.


d. các hoạt động dạy và học


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i> Câu 1: Em cho biết ý kiến đúng về biểu hiện của ngời thiếu trung thực?</i>
1. Có thái độ ng hong, t tin.


2. Dũng cảm nhận khuyết điểm.



3. Phụ họa, a dua với việc làm sai trái.
4. Đúng hẹn, giữ lời hứa.


5. Xử lí tế nhị, khôn khéo. ( Đáp án: 1,2,3,5 )


<i> Câu 2: Trung thực là biểu hiện cao của đức tính gì? Cho ví dụ cụ thể?</i><b> </b>


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>giới thiệu bài


- GV : Có thể vận dụng câu hỏi kiểm tra bài cũ (câu 2) để vào bài
- HS sẽ trả lời: Trung thực là biểu hiện cao của đức tính: Tự trọng
- Từ đó GV dẫn dắt HS vào bài mới


<i><b>Hoạt động 2: Nhóm</b></i>


Phân tích truyện đọc: một tâm hồn cao thợng


GV: Hớng dẫn HS đọc truyện bằng
cách phân vai.


GV: Đặt câu hỏi


HS: Trả lời các câu hỏi sau:


1. Hµnh déng cđa Rô-be qua câu


truyện trên.


<i><b>I. Truyn c</b></i>
<i>Nhúm 1: (Câu 1)</i>
Hành động của Rơ-be


- Lµ em bÐ må côi nghèo khổ đi bán
diêm.


- Cm ng tin vng i lấy tiền lẻ trả
lại cho ngời mua diêm.


- Khi bị xe chẹt và bị thơng nặng Rơ-be
đã nhờ em mình tr li tin cho khỏch


2. Vì sao Rô-be lại nhờ em mình trả lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Mun gi ỳng lời hứa.


- Không muốn ngời khác nghỉ mĩnh
nghèo m núi di n cp tin.


- Không muốn bị coi thờng, danh dự bị
xúc phạm, mất lòng tin ở m×nh


3. Các em có nhận xét gì về hành động


cđa Rô-be? <i>Nhóm 3: (câu 3)Nhận xét của Rô-be</i>


- Cú ý thức trách nhiệm cao


- Giữ đúng lời hứa


- Tôn trọng ngời khác và tôn trọng
chính mình.


- Tâm hồn cao thợng tuy cuộc sống rất
nghèo.


4. Vic lm đó thể hiện đức tính gì?
5. Hành động của Rơ-be tác động đến
tác giả nh thế nào?


GV: Chia líp thµnh 4 nhãm


HS: Trình bày ý kiến vào khổ giấy lớn.
Sau đó cử đại diện trình bày trên lớp.
GV: Nhận xét bổ sung ý kiến.


HS: Tự do trình bày ý kiến của mình
khi đánh giá hành động của Rơ-be.
GV: Kết luận


<i>Qua câu chuyện cảm động trên ta thấy</i>
<i>đợc hành động, cử chỉ đẹp đẽ cao cả.</i>
<i>Tâm hồn cao thợng của một em bé</i>
<i>nghèo khổ. Đó là bài học quý giá về</i>
<i>lòng tự trọng cho mỗi chúng ta.</i>


<i>Nhãm 4 : </i> (c©u4 + 5)



Hành động của Rơ-be thể hiện đức tính
tự trọng.


- Hành động của Rơ-be đã làm thay
đổi tình cảm của tác giả. Từ chỗ nghi
ngờ, không tin đến sững sờ, tim se lại
vì hối hận và cuối cùng ơng nhận ni
em Sac-lây


<i><b>Hoạt ng 3: C lp</b></i>


Tìm hiểu nội dung bài học


GV: HS hiểu đợc nội dung định nghĩa của bài học, GV cần giải thích: Chuẩn
mực xã hội là gì ?


<i>( Xã hội đề ra các chuẩn mực xã hội để mọi ngời tự giác thực hiện. </i>


<i>- Để có đợc lịng tự trọng mỗi cá nhân phải có ý thức, tình cảm, biết tơn trọng,</i>
<i>bảo vệ phẩm chất của chính mình. )</i>


GV: Híng dÉn HS th¶o ln líp
HS: Tr¶ lêi câu hỏi sau (máy chiếu)
<i>Câu 1: Tìm những hành vi biĨu hiƯn</i>


tÝnh tù träng trong thùc tÕ? <i><b>Câu 1:</b></i>- Không quay cóp


- Gi ỳng li ha.
- Dng cảm nhận lỗi.
- C xử đàng hồng


- Nói năng lịch s
- Gi ch tớn.


- Bảo vệ danh dự cá nhân, tập thể.
- Làm tròn chữ hiếu.


- Kính trọng thầy cô.
<i>Câu 2: Tìm những hành vi không biểu</i>


<i>hiện lòng tự träng trong thùc tÕ?</i>


GV: Mời 2 HS xung phong lên bảng,
em nào viết đợc nhiều và chính xác thì
đợc điểm cao (ở phần này có thể tổ
chức trò chơi "nhanh tay nhanh mắt"
cho giờ học sinh động )


<i><b>C©u 2:</b></i>
- Sai hẹn


- Sống buông thả
- Suồng sÃ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HS: Nhận xét đánh giá ý kiến của 2
bạn trên bảng


GV: Tæng hỵp ý kiÕn nhËn xét cho
điểm


- Bắt nạt ngời khác


- Tham gia tệ nạn xà hội
- Sống luộm thuộm


- Không trung thực, dối trá.
GV:Đặt câu hỏi (phát phiếu häc tËp):


Lòng tự trọng có ý nghĩa nh thế nào
đối với:


a) Cá nhân
b) Gia đình
c) Xó hi


HS: Lên bảng ghi ý kiến của mình
- C¶ líp nhËn xÐt


GV: NhËn xét bổ sung.


Qua các nội dung trên GV tổng kết rót
ra bµi häc:


1. ThÕ nµo lµ tù träng?


2. BiĨu hiƯn cđa tù träng?
3. ý nghÜa cđa tù träng?
HS: Tr¶ lêi cá nhân
GV: Nhận xét, bổ sung
HS: Giải thích câu tục ngữ:
<i> - Chết vinh còn hơn sống nhục</i>
<i> - Đói cho sạch rách cho thơm</i>



GV: NhËn xÐt vµ kÕt thóc néi dung bµi


- c á nhân : đợc mọi ngời kính nể, gìn
<i>giữ danh dự bản thân</i>


- Gia đình: Hạnh phúc, bình yên,
<i>không ảnh hởng đến thanh danh.</i>


- Xã hội: Cuộc sống tốt đẹp có văn
<i>hố, văn minh</i>


<i><b>1. Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn</b></i>
<i>phẩm cách, biết điều chỉnh hành vi cá</i>
<i>nhân của mình cho phï hỵp chn mùc</i>
<i>x· héi.</i>


<i><b>2.Biểu hiện: </b></i> C xử đàng hoàng đúng
mực, biết giữ lời hứa và ln ln làm
trịn nhiệm vụ.


<i><b>3. </b><b>ý</b><b> nghĩa</b></i><b>:</b> Là phẩm chất đạo đức cao
quý, giúp con ngời có nghị lực nâng
cao phẩm giá, uy tín cá nhân và đợc
mọi ngời tôn trọng quý mến.


<i><b>Hoạt động 4: Cỏ nhõn</b></i>


Luyện tập các bài tập SGK



GV: Hớng dẫn HS làm bài tập .
GV: Chữa bài tập trên máy chiếu.


<i>Câu hỏi: Các hành vi sau đây, hành vi</i>
nào thể hiện tính tự trọng? Giải thích vì
sao?


1. Khụng lm c bài nhng kiên quyết
khơng quay cóp và khơng nhìn bài của
bạn


2. Dù khó khăn đến mấy cũng thực
hiện bằng đợc lời hứa của mình.


3. Nếu có khuyết điểm, khi đợc nhắc
nhở, Nam đều vui vẻ nhận li.


4. Tâm chỉ khoe với bố mẹ khi có bài
kiểm tra điểm cao, còn điểm kém thì


<i><b>III. Bài tập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

giÊu ®i.


5. Đang đi chơi cùng bạn bè, Lan rất
xấu hổ khi gặp cảnh bố hoặc mẹ mình
lao động vất vả.


HS: Trả lời vào phiếu bài tập.
GV: Gọi HS c phiu tr li.



GV: Nhận xét và yêu cầu HS giải thích
vì sao hành vi 3 và 4 không thể hiện
lòng tự trọng?


<i><b>Hot ng 5: Cp ụi</b></i>


Luyện tập và củng cè


<i><b>1. Bµi tËp nhanh</b></i>


?: Trong những câu tục ngữ dới đây,
<i>câu tục ngữ nào nói lên đức tính tự</i>
<i>trọng?</i>


1. GiÊy r¸ch phải giữ lấy lề.
2. Đói cho sạch, rách cho thơm.
3. Học thày không tày học bạn.
4. Chết vinh còn hơn sống nhục.
5. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn.


HS: Phát biểu ý kiÕn.


GV: Nhận xét và cho điểm những HS
làm nhanh và đúng


<i><b>2. Bày tỏ thái độ</b></i>


GV: Nêu các tình huống sau và yêu
<i>cầu HS bày tỏ thái độ của mình với các</i>


<i>nhân vật trong mỗi tình huống.</i>


1. Bạn Nam xấu hổ với bạn bè vì cả
bọn đang đi chơi thì gặp bố đang đạp
xích lơ.


2. Bạn Hơng rủ bạn bè đến nhà mình
chơi nhng lại đa bạn sang nhà cơ chú vì
nhà cơ chú sang trọng hơn.


3. Minh không bao giờ đi sinh nhật vì
không có tiền mua quµ.


HS: Thảo luận bày tỏ ý kiến, thái độ.
GV: Nhận xét ý kiến, nếu không đủ
thời gian thỡ giao bi tp v nh


Đáp án 1, 2, 4


Đáp án: Khơng đồng ý


<i><b>GV tỉng kÕt toµn bµi:</b></i>


Tự trọng là một đức tính tốt đẹp. Ngời tự trọng có ý thức cao về phẩm giá của
mình, ln ln hồn thành tốt trách nhiệm và nghĩa vụ, khơng bị chê trách. Không
chấp nhận sự xúc phạm, sỉ nhục hoặc sự thơng hại của ngời khác. Ngời có lịng tự
trọng ln ln có ý thức bảo vệ danh dự của mình. Là HS chúng ta phải hồn thành
tốt bổn phận của mình với gia đình, nhà trờng và xã hội, phải giữ đúng lời hứa, đúng
hẹn, sống trung thực, không a dua với bạn bè xấu. Tránh xa những thói xu nh khỳm



núm, sợ sệt, nịnh hót, đa chuyện, nãi xÊu ngêi kh¸c, …Cã nh vËy chóng ta mới là


con ngoan, trò giỏi.
<i><b>4. Dặn dò</b></i>


- Về nhà làm bµi tËp b, c, d SGK trang 12.


- Chuẩn bị bài 4: Đạo đức và kỷ luật .


* Lu ý HS cần nắm đợc :


- Mối quan hệ giữa đạo đức và kỉ luật.
- ý nghĩa của rèn luyện đạo đức và kỉ luật.
<b>* T liệu tham kho</b>


<b> </b><i><b>Tục ngữ - áo rách cốt cách ngời thơng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Ăn có mêi, lµm cã khiÕn. (Lèi xư sù cđa ngêi biÕt tự trọng).


<b> </b><i><b>Tấm gơng về lòng tự trọng</b></i>


Lit sĩ Nguyễn Cảnh Dần, sinh năm 1974 là chiến sĩ đồn biên phòng 547
-Nghệ An. Nhà nghèo, bố mẹ đã già yếu, nhng anh khơng vì thế mà nhận hối lộ của kẻ
xấu buôn bán qua biến giới. Anh ln hồn thành xuất sắc nhiệm vụ và đã hy sinh
dũng cảm trong khi làm nhiệm vụ.


_____________________________________________


<i><b>TuÇn 4 - TiÕt 4 Ngày soạn:18/9/2008</b></i>
Ngày dạy:27/9/2008


<i> </i>Líp 7 : A+B+C+D


Bài 4<b> : </b>

đạo đức và kỉ luật



<b>a</b>. môc tiêu bài học


<i><b> 1. Kin thc: Giỳp hc sinh hiểu:</b></i>
- Thế nào là đạo đức, kỉ luật?


- Mối quan hệ giữa đạo đức và kỉ luật.
- ý nghĩa của rèn luyện đạo đức và kỉ luật.
<i><b> 2. Thái độ</b></i>


- Học sinh có thái độ tơn trọng kỉ luật và phê phán thói tự do vơ kỉ luật.
<i><b> 3. Kĩ năng</b></i>


- Học sinh biết tự đánh giá, xem xét hành vi của cá nhân, cộng đồng theo
chuẩn mực đạo đức, kỉ luật.


B. phơng pháp


- Tho lun nhúm. - úng vai
- Nờu và giải quyết vấn đề
- Diễn giải, đàm thoại.


c. tµi liệu và phơng tiện


- Truyện kể. - Tục ngữ, ca dao, danh ngôn.


- Bài tập tình huống. - Đèn chiếu, giÊy kÝnh trong (nÕu cã)


- GiÊy khỉ to, giÊy mµu, hå d¸n.


d. các hoạt động dạy và học


<b> </b><i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bi c</b></i>


<i>Câu hỏi 1: Các hành vi sau đây, hành vi nµo thĨ hiƯn tÝnh tù träng? </i>
Giải thích vì sao?


1) Khụng lm đợc bài nhng kiên quyết khơng quay cóp


2) Dù khó khăn đến mấy cũng thực hiện bằng đợc lời hứa của mình.
3) Gặp hồn cảnh khó khăn sẽ phải nhờ ngay ngời khác giúp đỡ.
4) Nếu ai đó mắng khi mình mắc lỗi thì sẽ vui vẻ nhận lời


<i>C©u hỏi 2 : HÃy nêu một số câu tục ngữ nãi vỊ lßng tù träng? </i>
Vì sao mỗi ngời cần rèn luyện tính tự träng?
<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung cn t</b></i>


<i><b>Hot ng 1</b></i><b>:</b>gii thiu bi


GV: Đa tình huống sau :


Vào lớp đã đợc 15 phút. Cả lớp 7A đang lắng nghe cô giáo giảng bài. Bỗng bạn Nam
hoảng hốt chạy vào lớp và sững lại nhìn cơ giáo. Cơ ngừng giảng bài, cả lớp giật
mình ngơ ngác. Bình tâm trở lại, cô giáo yêu cầu Nam lùi lại nói với cả lớp: Các em
có suy nghĩ gì về hnh vi ca bn Nam?



HS: Suy nghĩ và trả lời c©u hái


GV: Nhận xét và chuyển tiếp để vào bài
hơm nay.


<i><b>C¸ch øng xư cđa Nam:</b></i>


<i>- Đạo đức: + Khơng chào cô giáo</i>
+ Không xin phép
<i>- Kỉ luật: Đi học muộn</i>


<i><b>Hoạt động 2: Cá nhân/cặp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: Giúp HS khai thác truyện đọc


HS: Theo dõi và tự đọc SGK để tìm hiểu
nội dung.


<i><b>I.</b></i> <i><b>Tìm hiểu truyện đọc</b></i>
<i>Một tấm gơng tận tụy vì việc chung</i>
<i><b>Chuẩn bị:</b></i>


Cắt giấy đỏ thành hình ngơi sao năm
cánh (cỡ bằng nhãn vở.)


- Giấy khổ to để ghi sẵn câu hỏi.
- Hồ dán


<i><b>Câu hỏi</b></i><b>:</b> (đèn chiếu)



1) Kỉ luật lao động đối với nghề của anh
Hùng nh thế no?


2) Khó khăn trong nghề nghiệp của anh
Hùng là gì?


Vic làm nào của anh Hùng thể hiện kỉ
luật lao động và quan tâm đến mọi ngời?
GV: Cho đếm HS có nhiều sao nhất và
đánh giá từng câu một.


GV: Kết luận hoạt động 1 bằng câu hỏi:
Qua phân tích truyện độc, bạn nào có thể
cho biết anh Hùng là ngời có đức tính nh
thế nào?


HS: Tr¶ lêi.


GV: NhËn xét và ghi lên bảng.


giỳp cỏc em hiu rừ về đạo đức và kỉ
luật chúng ta cùng chuyển sang phần 2


1 2 3


- HuÊn
luyÖn kÜ
thuËt



- An toàn
lao động
- Dây bảo
hiểm


- Thõng
lín


- Ca tay
- Ca m¸y


- Dây diện,
dây điện
thoại


quảng cáo
chằng chịt
- Khảo sát
trớc


- Cú lnh
cụng ty
mới đợc
chặt


-Trực
24/24 giờ
- Làm suốt
ngày ờm,
ma rột


- Vt v
- Thu nhp
thp.


- Không đi
muộn vỊ
sím.


- Vui vẻ
hồn thành
nhiệm vụ
- Sẵn sàng
giúp đỡ
đồng đội
- Nhận
việc khó
khăn, nguy
hiểm.
- Đợc mọi
ngời tơn
trọng u
q.


<i>-> Đức tính của anh Hùng</i> :
- Có đạo đức


- Có kỉ lut
<i><b>Hot ng 3: Nhúm</b></i>


Tìm hiểu nội dung bài học



GV: Chia nhóm thảo luận (3 nhóm)
Câu hỏi: (Đèn chiếu)


Nhúm 1: o đức là gì? Biểu hiện cụ thể
<i>trong cuộc sống?</i>


<i><b>II. Nội dung bài học</b></i>
<i><b> 1. Đạo đức là:</b></i>


- Quy định, chuẩn mực ứng xử con ngời
với con ngời, với công việc với tự nhiên
và mơi trờng sống.


- Mäi ngêi đng hé và tự giác thực hiện.
Nếu vi phạm bị chê trách, lên án


Vớ d: Giỳp , on kt, chm ch


Nhóm 2: Kỉ luật là gì? <i><b>2. Kỷ luật :</b></i>


- Quy định chung của tập thể, xã hội, mọi
ngời phải tuân theo. Nếu vi phạm sẽ bị xử
lý theo qui định.


<i>- Biểu hiện cụ thể trong cuộc sống?</i> <b>- </b> Đi học đúng giờ, an toàn lao ng,


chấp hành luật giao thông


Nhúm 3: Ngời sống có đạo đức và kỉ


<i>luật sẽ mang lại lợi ích gì?</i>


GV: u cầu các nhóm HS cử đại diện
lên trình bày khi hết thời gian quy định
HS: Nhận xét, tự do trình bày ý kiến.


<i><b> 3. </b></i>ý<i><b> nghÜa: </b></i>


- Ngời có đạo đức là ngời tự giác tuân
theo kỉ luật


- Ngời chấp hành tốt kỉ luật là ngời có
đạo c.


GV: Kết luận và ghi tóm tắc lên bảng
L


u ý : Sau khi HS tr×nh bày nội dung thảo luận theo nhóm


GV kt hp phng pháp diễn giải, đàm thoại từ đó rút ra bài học.
<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: </b>Cả lớp


Híng dÉn lµm bµi tËp


GV: Híng dÉn bµi tËp c SGK/14


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

giả thuyết và kết luận, từ đó để đánh giá
hành vi của bạn Tun.


- Hoàn cảnh khó khăn



- Tun thng xuyờn phi i làm thêm
- Thỉnh thoảng nghỉ tham gia hoạt động
tập thể lớp.


- Tuấn nghỉ có báo cáo
- Giải pháp giúp đỡ


( HS tự trình bày quan điểm cá nhân)


<i>2) Bài tập c, trang 14, SGK</i>


<i>- Kết luận về Tuấn: Có đạo đức, có ý thức</i>
<i>kỉ luật</i>


<i><b>4. Củng cố Hoạt động 5: Cá nhân</b></i>


rÌn lun kÜ năng hành vi ứng xử


GV: Phỏt phiu hc tp.
Cõu hi (đèn chiếu).


Nêu hành vi trái ngợc với kỉ luật của một
số bạn học sinh hiện nay (ở gia đình, ở
lớp)


HS: Lµm nhanh ra phiÕu


GV: Gọi HS đọc phiếu trả lời, ghi nhanh
kt qu lờn bng



GV: Nhận xét và cho điểm


<i><b>* Một số hành vi trái với kỉ luật:</b></i>
- Đi chơi vỊ mn


- §i häc mn


- Khơng chuẩn bị bài trớc khi n lp.
- Khụng trc nht lp.


- Không làm bài tập
- La cà, hút thuốc lá


- Mất trật tự, quay cãp…


<i><b>GV kÕt luËn toµn bµi: </b></i>


Đạo đức và kỉ luật có ý nghĩa quan trọng trong học tập, lao động, lối sống của
mỗi thành viên. Thiếu đạo đức, kỉ luật sẽ ảnh hởng đến công việc chung và sẽ bị xã
hội lên án. Khi còn là học sinh, trong nhà trờng chúng ta phải tự giác rèn luyện góp
phần nhỏ cho sự bình yên của mỗi gia đình, xã hội.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Bi tp v nh (cỏc bi tp cũn lại trong SGK, trang 14)
- Su tầm tục ngữ, ca dao nói về đạo đức, kỉ luật.


- Tù thiÕt lËp tình huống cho bài 5.
<b>* T liệu tham khảo</b>



<i><b> Tơc ng÷ - §Êt cã lỊ, quª cã thãi.</b></i>
- Níc cã vua, chïa cã bơt.
- Quân pháp bất vị thân.
<i><b> Ca dao: Bề trên chẳng giữ kỉ cơng</b></i>


Cho nờn kẻ dới lập đờng mây ma
<i><b> Danh ngôn</b></i>


Khơng phải là sức lực mà là tính kỉ luật đã làm lên những cơng trình vĩ đại
<i><b>Tuần 5 + 6 - Tiết 5 + 6 Ngy son: 30//9/2008</b></i>


Ngày dạy: 12/10/2008
Líp : 7A+B+C+D


Bài 5 :

Yêu thơng mọi ngời



<i> (2 Tiết)</i>


a. mục tiêu bài học


<i><b> 1. Kin thc : Giỳp hc sinh hiểu:</b></i>
- Thế nào là yêu thơng mọi ngời?
- Biểu hiện của yêu thơng mọi ngời.
- ý nghĩa của yêu thơng mọi ngời.
<i><b> 2. Thái độ</b></i>


- Học sinh có thái độ quan tâm đến mọi ngời xung quanh.
- Ghét thái độ thờ ơ lạnh nhạt.



- Lên án hành vi độc ác đối với con ngời.
<i><b> 3. Kĩ năng</b></i>


- Biết sống có tình thơng, biết xây dựng tình đồn kết, yêu thơng mọi ngời từ
trong gia đình đến những ngi xung quanh.


B. phơng pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c. tài liệu và phơng tiện


- Bài tập tình huống.


- Tc ng, ca dao, danh ngôn.- Truyện kể.
- Giấy khổ to, đèn chiếu.


d. các hoạt động dạy và học


<b>TiÕt 1</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


GV: Kiểm tra bài tập trên đèn chiếu


<i><b>Nội dung</b></i><b>:</b> Những hành động nào biểu hiện tính đạo đức, hành động nào biểu hiện
<i>tính kỉ luật? Vì sao?</i>


1. Đi học đúng giờ.


2. Trả sách cho bạn đúng hẹn.


3. Quan tâm đến bạn bè


4. Đồ dùng học tập để đúng nơi quy định
5. Khơng quay cóp trong giờ kiểm tra.
6. Đá bóng, học tập đúng nơi quy định.
7. Không đánh nhau, cãi nhau, chửi nhau.
Đáp án: 1,4.5,6,7( kỉ luật) 2,3 (đạo đức)
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>giới thiệu bài


Mét truyền thống nhân văn nổi bật của dân tộc ta là:
<i>Thơng ngời nh thể thơng thân</i>


<i>Tht vy: Ngi thy thuc hết lịng chăm sóc cứu chữa bệnh nhân, thầy giáo, cô giáo</i>
đêm ngày tận tuỵ bên trang giáo án để dạy dỗ học sinh nên ngời. Thấy ngời gặp khó


khăn hoạn nạn, ngời tàn tật yếu đuối, ta động viên, an ủi, giúp đỡ….Truyền thống đạo


lí đó là thể hiện lòng yêu thơng con ngời.


Đó cũng chính là chủ đề của tiết học hơm nay.
<i><b>Hoạt động 2: Cá nhân</b></i>


tìm hiểu truyện đọc: bác hồ đến thăm ngời nghèo


GV: Cho HS đọc truyện đọc SGK
HS: c truyn din cm.



GV: Đặt câu hỏi:


?: Bỏc H đến thăm gia đình chị Chín thời


gian nào? + Bác Hồ đến thăm gia đình chị Chínvào tối 30 tết năm Nhâm Dần (1962)


?: Hồn cảnh gia đình chị nh thế nào? + Hồn cảnh gia đình chị Chín: Chồng


chÞ mất, chị có 3 con nhỏ, Con lớn vừa
đi học vừa trông em, bán rau, bán lạc
rang.


? : Những cử chỉ và lời nói thể hiện sự
quan tâm yêu thơng của Bác đối với gia
đình chị Chín?


+ Bác Hồ đã âu yếm đến bên các cháu,
xoa dầu, trao quà Tết, Bác hỏi thăm việc
làm, cuộc sống của mẹ con chị.


? : Thái độ của chị đối với Bác Hồ nh thế


nào? + Chị Chín xúc động rơm rớm nớc mắt.


? : Ngồi trên xe về Phủ Chủ tịch, thái độ
của Bác nh thế no? Theo em Bỏc H ngh
gỡ?


+ Bác dăm chiêu suy nghÜ:



Bác nghĩ đến việc đề xuất với lãnh đạo
thành phố cần quan tâm đến chị Chín và
những ngời gặp khó khăn. Bác thơng và
lo cho mọi ngời.


? : Những suy nghĩ và hành động của Bác
Hồ đã thể hiện những đức tính gì?


HS: Từ suy nghĩ và hành động của Bác Hồ
đã thể hiện những đức tình gì ?


+ Bác đã thể hiện đức tính
Lịng u thơng mọi ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV: N/ xét cho điểm HS trả lêi xuÊt s¾c.
<i><b>GV kÕt luËn: </b></i>


Dù phải gánh vác việc nớc nặng nề, nhng Bác Hồ vẫn ln quan tâm đến hồn
cảnh khó khăn của ngời dân. Tình cảm u thơng con ngời vô bờ bến của Bác là tấm
gơng sáng để chúng ta noi theo.


<i><b>Hoạt động 3: Nhóm/ cá nhân</b></i>


t×m hiĨu nội dung bài học


GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu thế nào là yêu


thơng con ngời qua thảo luận nhóm. <i><b>II. Bµi häc</b></i>



GV: Chia líp thµnh 3 nhãm
<i><b>Néi dung</b></i>


Nhãm1: Yêu thơng con ngêi lµ nh thÕ


nào? <i><b>1. Lòng yêu thơng con ngời:</b>- Là quan tâm giúp đỡ ngời khác</i>
<i>- Làm những điều tốt đẹp</i>


<i>- Gióp ngêi khác khi họ gặp khó khăn,</i>
<i>hoạn nạn.</i>


<i>Nhóm 2: Thể hiện của lòng yêu thơng con</i>


ngời là nh thế nào<b>?</b> <i><b>2. Biểu hiện của lòng yêu thơng con</b><b>ngời:</b></i>


<i>- Sn sàng giúp đỡ, thông cảm, chia</i>
<i>sẻ.Biết tha thứ, hi sinh.Có lịng vị tha. </i>
<i>Nhóm 3: Vì</i> sao phải yêu thơng con ngời?


GV: Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên
trình bày ý kiến khi hết thời gian thảo luận
là 4 phút


HS: Các nhóm trình bày theo thứ tự nội
dung trên. Các nhóm HS khác phát biểu ý
kiến và GV rút ra kết luận về bài học.
GV: Bổ sung những kẻ độc ác đi ngợc lại
lòng ngời sẽ bị ngời đời khinh ghét, xa
lánh, phải sống cô độc, và chịu sự dày vị
của lơng tâm.



HS: nªu mét sè vÝ dơ chøng minh


<i><b>3</b><b>. ý</b><b> nghĩa, phẩm chất của yêu thơng</b></i>
<i><b>con ngời:</b></i>


- Là phẩm chất đạo đức của yêu thơng
con ngời.


- Là truyền thống đạo đức của dân tộc ta
- Ngời có lòng yêu thơng con ngời đợc
mọi ngời quí trọng và có cuộc sống
thanh thản hạnh phúc.


<i><b>Hoạt động 4: Tổ chức trị chơi</b></i>


Liªn hƯ thùc tÕ


GV: Gợi ý HS tìm những mẩu chuyện của
bản thân hoặc của những ngời xung quanh
đã thể hiện lòng yêu thơng ngời( ơng, bà,
cha, mẹ, bạn bè…..)


GV: Tỉ chøc cho HS ch¬i trò chơi "Nhanh
<i>mắt nhanh tay" tìm những biểu hiện của cụ</i>
thể của lòng yêu thơng con ngời


HS: Tự do bộc lộ ý kiến cá nhân.


<i>- Vầng lời bố mẹ</i>



<i>- Chm sóc bố mẹ khi ốm đau.</i>
<i>- Đa, đón em đi học.</i>


<i>- ủng hộ đồng bào lũ lụt</i>
<i>- Dắt một cụ già qua đờng.</i>
<i>- Giúp bạn bị tật nguyền.</i>


<i>- Bác tổ trởng dân phố giúp đỡ mọi ngời</i>
<i>khi gặp các vấn đề khó khăn trong cuộc</i>
<i>sống.</i>


<i><b>Tiết 2 Ngày dạy</b></i>

: /9/2008
<i><b>Hoạt động 1: Cả lớp</b></i>


rÌn luyện kĩ năng phân tích các tình huống thực tế


GV: Phát phiếu học tập cho HS
GV: Đặt câu hỏi đa lờn ốn chiu


<i><b> ? : Phân biệt lòng yêu thơng với lòng </b></i>
<i><b>th-ơng hại?</b></i>


<i><b>* Rèn luyện</b></i>


Lòng yêu thơng khác với lòng thơng hại


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HS: Cả lớp cùng làm việc.


<i>GV hớng dẫn: Phiếu học tập của các em </i>


đ-ợc chia thành ô. Mỗi ô của phiếu trả ghi
những biểu hiện khác nhau của lòng yêu
thơng và lòng thơng hại


HS: Quan sát câu hỏi trên máy chiếu và
suy nghĩ trả lời nhanh.


con ngời
<i>- Xuất phát từ </i>
<i>tấm lòng chân </i>
<i>thành vô t trong </i>
<i>sáng</i>


<i>- Động cơ vụ lợi, </i>
<i>cá nhân.</i>


<i>- Nâng cao giá </i>


<i>trị con ngời </i> <i>- Hạ thấp giá trị con ngời.</i>
? : Trái với yêu thơng là gì?


?: Hậu quả của nó?


<i>- Trái với yêu thơng là:</i>
+ Căm ghét, căm thù, gạt bỏ


+ Con ngời sống với nhau mâu thuẫn,
luôn thù hận


<i>- Hu quả</i><b> :</b> Con ngời sống cơ độc,


khơng tình u thơng mà chỉ có hận thù
và căm ghét.


?: Theo em, hµnh vi nào sau đây giúp em
rèn luyện lòng yêu th¬ng con ngêi?


a. Quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ, gần gũi
những ngời xung quanh.


b. Biết ơn ngời giúp đỡ.
c. Bắt nạt trẻ em.


d. ChÕ giƠu ngêi tµn tËt.


e. Tham gia hot ng t thin.


GV: Kết thúc phần này, hớng dẫn HS giải
thích câu ca dao:


Nhiễu điều phủ lấy giá gơng


Ngời trong một nớc thì thơng nhau cùng.


( Dựng hình ảnh nhiễu điều và giá gơng để
<i>khuyên nhủ chúng ta- những ngời sinh</i>
<i>sống trên cùng một đất nớc hãy luôn luôn</i>
<i>yêu thơng và giúp đỡ lẫn nhau trong mi</i>
<i>hon cnh..) </i>


<i>- Đáp án a, b, e, g</i>



<i><b>Hot động 2: Cả lớp</b></i>
BàI TậP luyện tập
GV: Hớng dẫn làm bài tập


<i><b>Néi dung: Em h·y nhËn xÐt vÒ những hành</b></i>
<i>vi sau:</i>


1. M bn Hi b m, Nam bit tin liền rủ
các bạn cùng lớp đến thăm và chăm sóc.
2. Bé Th ở nhà một mình chẳng may bị
ngã, Long ở gần nhà thấy vậy đã sang băng
bó vết thang và mời thầy thuốc khám cho
em.


3. V©n bÞ èm mét tuần, cả lớp cử Hạnh
chép bài và giảng bài cho Vân nhng Hạnh
từ chối vì Vân không phải là bạn thân cđa
H¹nh.


4. Trung hỏi vay tiền Hồng để đi chơi điện


tư, Hồng không cho vay và khuyên Trung


không nên chơi điện tử


HS: Quan sát và trả lời câu hỏi
GV: Nhận xét và giải thích cho HS.


<i><b>III. Bài tập</b></i>



<i>Bài tập SGK, trang 16, 17</i>
<i>Đáp án:</i>


- Hành vi của Nam, Long và Hồng là
thể hiện lòng yêu thơng con ngời.


- Hành vi của bạn Hạnh là không có
lịng u thơng con ngời. Lịng u
th-ơng con ngời không đợc phân biệt đối
xử.


GV: Cho HS lµm bµi tập trắc nghiệm:
<i>Trong các câu tục ngữ sau đây, câu nào</i>
<i>nói về lòng thơng ngời?</i>


a. Thng ngi nh thể thơng thân.
b. Lá lành đùm lá rách.


c. Mét sự nhịn, chín sự lành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

d. Chia ngọt, sẻ bùi.


e. Lời chào cao hơn mâm cỗ.


GV: Nhận xét, hớng dẫn giải thích vì sao
câu c, e là không nói về lòng yêu thơng
con ngời.


Kết luận nội dung phần này



<i><b>Hot ng 3: Trũ chi</b></i>


rèn luyện thực tế, củng cố kiến thức


GV: Tổ chức trò chơi s¾m vai


<i>Tình huống 1:Bạn Hạnh gia đình gặp khó khăn. Lớp trởng lớp 7A đã cùng các bạn tổ</i>
chức quyên góp giúp đỡ.


<i>T×nh hng 2:</i>


Gia đình bác An bị hoạn nạn. Bà con khu phố giúp đỡ. Riêng ông H khơng quan tâm,
thờ ơ, coi nh khơng có chuyện gì xy ra


GV: Phân vai cho phù hợp.


HS: 2 nhóm thể hiện 2 tình huống.
GV: Nhận xét và kết thúc toµn bµi:


u thơng con ngời là đạo đức q giá. Nó giúp chúng ta sống đẹp hơn, tốt hơn. Xã
hội ngày càng lành mạnh, hạnh phúc, bớt đi nỗi lo toan, phiền muộn. Nh nhà thơ Tố
Hữu đã viết: Có gì đẹp trên đời hơn thế.


<i>Ngời u ngời sống để u nhau.</i>


<i><b>5. DỈn dò</b></i>


- Bài tập về nhà b, c, d (SGK trang 17)



- Chuẩn bị bài 6: Tôn s trọng đạo


* Lu ý HS cần nắm đợc :


+ Thế nào là tôn s trọng đạo?
+ Vì sao phải tơn s trọng đạo?
+ ý nghĩa của tôn s trọng đạo.
<b>* Tài liệu tham khảo</b>


<i><b> Tục ngữ - Chị ngà em nâng</b></i>
- Máu chảy ruét mÒm


- Mét con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
<i><b> Ca dao - Anh em nh thÓ tay ch©n</b></i>


Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần
<i><b> Danh ngôn</b></i>


Tôi chỉ có một ham muốn, ham muốn tột bậc, làm sao cho nớc ta đợc hoàn
toàn độc lập, dân ta đợc hồn tồn tự do, đồng bào ai cũng có cơm ăn, áo mặc,
ai cũng đợc học hành.


<i><b>Hå ChÝ Minh</b></i>
<i><b> Tấm gơng về lòng thơng ngời</b></i>


Bựi Th Nội sinh năm 1983, quê huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phịng, đã
dũng cảm hy sinh thân mình cứu bạn nhỏ khỏi chết đuối nên đợc tặng danh
hiệu anh dùng lao động


<i><b>TuÇn 7 </b></i>–<i><b> TiÕt 7 </b></i>Ngày soạn: 24/10/2008


Ngày dạy: 26/10/2008
Líp : 7A+B+C+D


Bài 6:

Tơn s trọng đạo



a. mơc tiêu bài học


<i><b>1. Kin thc: Giỳp hc sinh hiu:</b></i>
- Th nào là tơn s trọng đạo?
- Vì sao phải tơn s trọng đạo?
- ý nghĩa của tôn s trọng đạo.
<i><b>2. Thái độ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Phê phán những ai có thái độ và hành vi vô ơn với thầy cô giáo.
<i><b>3. Kĩ năng - Giúp cho HS biết tự rèn luyện để có thái độ tơn s trọng đạo.</b></i>


B. ph¬ng ph¸p


- Thảo luận nhóm.- Đóng vai
- Diễn giải, đàm thoi.


c. tài liệu và phơng tiện


- Bi tp tỡnh hung.
- Giấy khổ to, đèn chiếu.


d. các hoạt động dạy và học


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>



GV: Gäi 2HS lên bảng kiểm tra bài cũ.


- Nêu những biểu hiện của lòng yêu thơng con ngời?
- Nêu việc làm cụ thể của em về lòng yêu thơng con ngời?
GV nhận xét và cho điểm HS.


3. Bài mới


<i><b>Hot ng ca GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


giíi thiƯu bµi


GV: Dùng đèn chiếu để giới thiệu mẩu chuyện sau:


Đêm đã khuya, giờ này chắc khơng cịn ai đến chúc mừng cơ giáo Mai nhân
<i>ngày Nhà giáo Việt Nam 20 / 11 nữa, nhng bỗng có tiếng gõ cửa rụt rè, cơ giáo</i>
<i>Mai ra mở cửa. Trớc mắt cơ là một ngời lính rắn rỏi, đầy nghị lực, tay cầm một</i>
<i>bó hoa. Cơ giáo Mai ngạc nhiên nhìn anh lính, rồi cơ nhận ra đó là một em học</i>
<i>trị cũ tinh nghịch đã có lần vô lễ với cô. Ngời lĩnh nắm đôi bàn tay cô giáo, nớc</i>
<i>măt rng rng với niềm hối hận về lỗi lầm của mình và xin cơ tha thứ…</i>


GV: Gọi 1 HS đọc câu chuyện.


GV: Đặt câu hỏi về nội dung truyện để giới thiệu vào bài mới.
<i><b>Hoạt động 2: Cỏ nhõn</b></i>


tìm hiểu truyện: bốn mơi năm nghĩa nặng tình sâu



GV: Gi HS c truyn trong SGK
HS: C lp thảo luận về nội dung câu
chuyện theo các câu hỏi gợi ý sau:
1. Cuộc gặp gỡ giữa thầy và trò trong
truyện có gì đặc biệt về thời gian?
2. Những chi tiết nào trong truyện
chứng tỏ sự biết ơn của học trị cũ đối
với thầy giáo Bình?


3. Häc sinh kể những kỉ niệm về những
ngày thầy giáo dạy nói lên điều gì?
HS: 3 em lên bảng trình bày.


- C¶ líp gãp ý kiÕn.


GV: Nhận xét- Bổ sung và đa ra kết
luận - chuyển hoạt động.


* Cuộc gặp gỡ giữa thầy và trị sau 40
<i>năm. Tình cảm c th hin:</i>


- Học trò vây quanh thầy chào hỏi th¾m
thiÕt.


- Tặng thầy những bó hoa tơi thắm
- Khơng khí của buổi gặp mặt thật cảm
động.


- Thầy trò tay bắt mặt mừng.


- Kỉ niệm thầy trò, bày tỏ biết ơn.
- Bi hi xỳc ng.


- Thầy trò lu luyến mÃi.


- Tõng HS kÓ lại những kỉ niệm của
mình với thầy,nói lên lòng biết ơn
thầy giáo cũ của mình


<i><b>Hot ng 3: C lp</b></i>


hớng dẫn học sinh tìm hiểu khái niệm


Trờn c sở tìm hiểu nội dung câu
chuyện GV giúp đỡ HS tự tìm hiểu
khái niệm tôn s trọng đạo và truyền
thống tôn s trọng đạo.


GV: Giải thích từ Hán Việt: s, đạo.
?: Tơn s l gỡ?


<i><b>II.</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<i><b>1. Tôn s :là tôn trọng, kính yêu, biết ơn</b></i>
những ngời làm thầy giáo, cô giáo ở
mọi nơi, mọi lúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HS: Trả lời cá nhân.


GV: Yờu cu HS suy nghĩ và giải thích


- Trọng đạo là gì? câu tục ngữ:


- Khơng thầy đố mày làm nên.


HS: Ph¸t biểu ý kiến về hai câu tục ngữ
trên.


GV: Rỳt ra kết luận về nghĩa của hai
câu tục ngữ, sau đó đa ra các vấn đề và
yêu cầu HS tranh luận, tìm câu trả lời
cho từng vấn đề


- Trong thời đại ngày nay, câu tục ngữ
trên cịn đúng nữa khơng?


- Hãy nêu những biểu hiện của tôn s
trọng đạo?


HS: Tù do ph¸t biĨu ý kiÕn.


GV: Ghi nhanh ý kiến của HS lên
bảng, sau đó nhận xét các ý kiến của
HS và rút ra kết luận về bài học:


thầy dạy, trọng đạo lí làm ngời.
<i><b>3. Biểu hiện của tơn s trọng đạo là:</b></i>
- Tình cảm, thái độ làm vui lịng thầy
cơ giáo.


- Hành động đền ơn, đáp nghĩa



- Làm những điều tốt đẹp để xứng đáng
với thầy cô giáo.


<i><b>4. </b><b>ý</b><b> nghÜa:</b></i>


- Tôn s trọng đạo là truyền thống q
báu của đất nớc ta. Thể hiện lịng biết
ơn đối với các thầy cô giáo.


- Tôn s trọng đạo là nét đẹp trong tâm
hồn của mỗi con ngời, làm cho mối
quan hệ giữa con ngời với con ngời
ngày càng gắn bó, thân thiét với nhau
hơn. Con ngời sống có nhân nghĩa,
thủy chung trớc sau nh một đólà đạo lí
của cha ơng ta từ xa xa.


GV: Cho HS làm bài tập liên hệ thực tế để chuyển hoạt động.
- Nêu biểu hiện tôn s trọng đạo của một số HS hiện nay?


- Quan niệm của thời đại ngày nay về truyền thống tôn s trọng đạo?


- Những biểu hiện mà ngời thầy làm mất danh dự của mình lmà ảnh hởng đến
truyền thống tôn s trọng đạo?


<i><b>Lu ý: Nếu khơng đủ thời gian thì dành 3 câu hỏi này cho HS chuẩn bị bài về nhà</b></i>
và kiểm tra vào tiết sau.


<i><b>Hoạt động 4: Cá nhân</b></i>



lun tËp


<i><b>III. Bµi tËp </b></i>


* GV: Tổ chức trò chơi đố vui cho HS tham gia


- Cho HS có thời gian suy nghĩ về các câu hỏi, sau đó với mỗi câu hỏi đề nghị
một HS lên bảng làm động tác thể hiện, HS dới lớp quan sát hành động của bạn
trên bảng và cho biết động tác của hành động là ni dung cõu hi no?


- Một bạn đang đi, bỗng bỏ mũ, cúi ngời chào: Em chào cô.


- Mt bạn ấp úng xin lỗi thầy. Vì mải chơi, em đã giơ quyển vở giấy trắng.


- Một bạn đóng vai cô giáo, tay cầm phong th rút ra tấm thiếp chúc mừng ngày
Nhà giáo Việt Nam 20/11


- Mét b¹n tay cầm bài kiểm tra điểm 1, vò nát bài.
GV: Yêu cầu HS về nhà làm tiếp các bài tập trong SGK.


<i><b>Kết luận</b></i><b>:</b> Chúng ta khôn lớn nh ngày nay, phần lớn là nhờ sự dạy dỗ của thầy giáo, cô
giáo. Các thầy cô giáo không những giúp chúng ta mở mang trí tuệ mà cịn giúp
chúng ta biết phải sống sao cho đúng với đạo làm cao, đạo làm trò, làm ngời.
Vậy, chúng ta phải làm tròn bổn phận của HS là chăm học, chăm làm,vâng lợi
thầy cô giáo và lễ độ với mọi ngời.


<i><b>4. Cñng cè - GV tổ chức cho HS thi hát về thầy cô.</b></i>
<i><b>5. Dặn dò</b></i>



- VỊ nhµ lµm bµi tËp c, SGK trang 20.


- ChuÈn bÞ bài 7: Đoàn kết tơng trợ


* Lu ý HS cần nắm đợc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ ý nghÜa cña đoàn kết tơng trợ quan hệ của ngời với ngời.
<b>* T liƯu tham kh¶o</b>


<b> </b><i><b>Tục ngữ:</b></i><b> . </b>Không thầy đố mày làm nên


. Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy


<b> </b><i><b>Ca dao :</b></i><b> </b>Muèn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lÊy thÇy
<i><b> Danh ngôn</b></i>


Nhiệm vụ của các thầy giáo, cô giáo rất nặng nề nhng cũng rất vẻ vang.
Hồ Chí Minh


<i>_______________________________________</i>


<i><b>Tuần 8 + 9 </b></i><i><b> Tiết 8 + 9 </b></i>Ngày soạn: 27/10/2008
Ngày dạy: 2/11/2008
Líp : 7A+B+C+D


Bµi 7 :

đoàn kết tơng trợ



a. mục tiêu bài học



<i><b>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</b></i>
- Thế nào là đoàn kết tơng trợ?


- ý nghĩa của đoàn kết tơng trợ quan hƯ cđa ngêi víi ngêi.


<i><b>2. Thái độ:-HS có ý thức đoàn kết, giúp đỡ nhau trong cuộc sống hằng ngày.</b></i>
<i><b>3. Kĩ năng</b></i>


- Rèn luyện mình để trở thành ngời biết đoàn kết, tơng trợ với mọi ngời.
- Biết tự đánh giá mình và mọi ngời về biểu hiện đồn kết tơng trợ
- Thân ái, tơng trợ giũp đỡ bn bố, hng xúm, lỏng ging.


B. phơng pháp


- Tho lun nhóm.- Đóng vai
- Diễn giải, đàm thoại.


c. tµi liƯu và phơng tiện


- Chuyện kể hoặc kịch bản có nội dung nói về đoàn kết và tơng trợ.
- Tục ngữ, ca dao, danh ngôn về đoàn kết tơng trợ.


d. cỏc hoạt động dạy và học


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị (HS điền vào bảng) </b></i>


<i> Em hóy tỡm những câu tục ngữ ca dao nói về biết ơn và tôn s trọng đạo </i>
Đáp án:



Biết ơn Tôn s, trọng đạo


- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. - Không thầy đố mày làm nờn.


- Công cha nh núi Thái Sơn


Nghĩa mẹ nh nớc trong nguồn chảy ra - Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là<sub>thầy.</sub>


- n tr ngha n - Mun sang thỡ bc cu kiu


Muốn con hay chữ phải yêu lấy thầy.
- Làm ơn nên thoảng nh không


Chịu ơn nên tạc vào lòng chớ quên


* Lu ý: GV nên khắc sâu kiến thức để HS thầy Tôn trọng đạo là biểu hiện lịng biết
ơn là đạo lí của con ngời Việt Nam đối với thầy cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>giới thiệu bài


GV: Cho HS gi¶i thích câu ca dao
<i>Một cây làm chẳng nên non</i>
<i>Ba cây chụm lại nên hòn núi cao</i>
HS: Cả lớp tự do trình bày ý kiến.
GV: Chốt lại và chuyển ý vào bài


Đề cao sức mạnh tập thể đoàn kết.



<i><b>Hot ng 2: Cá nhân</b></i>


tìm hiểu truyện đọc: đồn kết, tơng trợ


GV: Hớng dẫn HS đọc truyện bằng cách
phân vai.


- 1 HS đọc lời dẫn.


- 1 HS đọc lời thoại của lớp trởng 7A


<i><b>I. Truyn c</b></i>


GV: Hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi: Trả lời:


1) Khi lao ng san sõn búng, lớp 7A đã


gặp phải khó khăn gì? - Lớp 7A cha hồn thành cơng việc.- Khu đất có nhiều mơ đất cao, nhiều
rễ cây chằng chịt, lớp có nhiều nữ.


2) Lớp 7B đã làm gì? - Các bạn lớp 7B ó sang lm giỳp cỏc


bạn lớp 7A
3) HÃy tìm những hình ảnh, câu nói thể


hin s giỳp nhau ca hai lớp.


4) Những việc làm ấy thể hiện đức tính
gì của các bạn lớp 7B?



GV: Nhận xét, bổ sung, rút ra bài học.
- Cho HS liên hệ thêm những câu
chuyện trong lịch sử, trong cuộc sống
để chứng minh sự đoàn kết, tơng trợ là
sức mạnh giỳp chỳng ta thnh cụng.


- Các câu nghỉ một lúc sang bên bọn


mình ăn mía, ăn cam rồi cùng làm!


- Cùng ăn mía, ăn cam vui vẻ, Bình và
Hồ khoác tay nhau cùng bàn kế
hoạch, tiếp tục công việc cả hai lớp
ngời cuốc, ngời đào, ngời xúc đất đổ
đi.


- Cảm ơn các cậu đã giúp đỡ bọn mình
- Tinh thần đồn kết, tơng trợ


HS: Tự do trao đổi
Trả lời theo suy nghĩ


GV: NhËn xÐt, bỉ sung vµ chun ý


<i>- Nông dân đoànkết, tơng trợ chống</i>
<i>hạn hán, lũ lơt.</i>


<i>- Nh©n d©n ta đoàn kết chống giặc</i>
<i>ngoại xâm.</i>



<i>- on kt tng tr giỳp nhau cùng</i>
<i>tiến bộ trong học tập.</i>


<i><b>Hoạt động 3: Theo bàn</b></i>


t×m hiĨu néi dung bµi häc


GV: Trên cơ sở khai thác, tìm hiểu
truyện đọc và liên hệ thực tế, GV giúp
HS tự rút ra khái niệm và ý ngha ca
on kt, tng tr.


1) Đoàn kết, tơng trợ là gì?
2) ý nghĩa của đoàn kết tơng trợ?
GV: Phát phiếu häc tËp theo bµn.


HS: Cử đại diện của bàn mình vào phiếu
ý kiến của cả bàn.


GV: Yêu cầu HS đại diện trả lời cả lớp
trả lời và bổ sung ý kiến. Kết luận nội
dung và rút ra bài học thực tin.


HS: Giải thích câu tục ngữ sau:
<i>- Ngựa có bầy, chim có bạn</i>


<i><b>II. Nội dung bài học</b></i>


<i><b>1. on kt, tơng trợ là sự thông cảm,</b></i>
chia sẻ bằng việc làm cụ thể giúp đỡ


lẫn nhau khi khó khăn.


<i><b>2. </b><b>ý</b><b> nghÜa:</b></i>


- Giúp chúng ta dễ dàng hoà nhập, hợp
tác với những ngời xung quanh và đợc
mọi ngời sẽ yêu quý giỳp ta.


- Tạo nên sức mạnh vợt qua khó khăn.
Đoàn kết tơng trợ là truyền thống quí
báu của dân tộc ta.


- Tinh thần tập thể, đoàn kết, hợp quần


<i>- Dân ta nhớ một chữ đồng</i>


<i>Đồng tình, đồng sức, đồng lòng, đồng</i>
<i>minh</i>


- Sức mạnh, đồn kết, nhất trí, đảm
bảo mọi thắng lợi thành công. Câu thơ
trên của Bác Hồ đã đợc dân gian hoá
thành một câu ca dao có giá trị t tởng
về đạo đức Cách mng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

luyện tập và giải bài tập sách giáo khoa


GV: Hớng dẫn HS giải bài tập Sách giáo
khoa, trang 22



HS: Cả lớp cùng làm việc, trao đổi ý
kiến.


GV: Đa bài tập lên ốn chiu (nu cú)


<i><b>II. Đáp án</b></i>
<i><b>I. Bài tập: </b></i>


a. Trung là bạn cùng tổ, lại gần nhà
Thuỷ, Trung bị ốm phải nghỉ học nhiều
ngày. NÕu em lµ Thuû, em sÏ gióp
Trung viƯc g×?


<i>a) Nếu em là Thuỷ em sẽ giúp Trung</i>
<i>ghi lại bài, thăm hỏi, động viên bạn.</i>
b. Tuấn và Hng cùng học một lớp, Tuấn


häc giái toán còn Hng học kém. Mỗi
khi có bài tập vỊ nhµ, Tn lµm hé Hng.
Em cã tán thành việc làm của Tuấn
không? Vì sao?


<i>b) Em không tán đồng việc làm của</i>
<i>Tuấn vì nh vậy là khơng giúp đỡ bạn</i>
<i>mà là làm hại bạn.</i>


c. Trong giờ kiểm tra tốn, có một bài
khó. Hai bạn ngồi cạnh nhau đã góp sức
để cùng làm bài. Suy nghĩ của em về
việc làm của hai bạn nh thế nào?



<i>c) Hai bạn góp sức cùng làm bài là</i>
<i>không đợc. Giờ kiểm tra phải tự làm</i>
<i>bài.</i>


HS: Tù béc lé suy nghÜ cđa m×nh.


GV: NhËn xÐt bổ sung ý kiến của HS và cho điểm HS cã ý kiÕn xt s¾c.
<i><b>4. Cđng cè </b></i>


<i> Hoạt động 5: Trị chơi cá nhân</i>


Lun tËp vµ cđng cố


Tổ chức trò chơi: kể chuyện tiếp sức


<i>Cách chơi nh sau :</i>


Mỗi HS viết một câu, bạn khác viết nối tiếp câu kháccứ nh vậy sau khi kể


xong, GV viế lại thành một câu chuyện hoàn chỉnh. Tên của câu chuyện GV
chọn trớc.


Truyn bú đũa


Một hôm, ngời cha gọi hai ngời con trai đến và đa cho mỗi con một chiếc đũa và
bảo các con hãy bẻ đôi chiếc đũa. Cả hai ngời con đều bẻ dễ dàng. Ngời cha lại
đa chô mỗi ngời con hai chiếc đũa và họ đều bẻ đợc. Nhng, khi ngời cha đa ba
chiếc thì họ đã bắt đầu thấy khó bẻ. Đến khi ngời cha đa cho mỗi ngời con một
bó đũa thì mọi ngời chịu khơng bẻ nổi. Ngời cha nhìn các con và nói: Một chiếc


đũa, hai chiếc đũa thì bẻ đợc, nhng nhiều chiếc gộp lại thì khơng bẻ đợc. Nh vậy,
đồn kết, hợp lực, tạo nên sức mạnh.


<i><b>GV: KÕt ln toµn bµi:</b></i>


Đồn kết là đức tính cao đẹp. Biết sống đồn kết, tơng trợ giúp ta vợt qua mọi
khó khăn tạo nên sức mạnh tổng hợp để hoàn thành nhiệm vụ. Đoàn kết, tơng trợ
là truyền thống quý báu của dân tộc ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc. Ngày nay Đảng và nhân dân ta vẫn nêu cao truyền thống tốt đẹp đó. Tình
đồn kết, hữu nghị, hợp tác cịn là nguyên tắc đối ngoại - là nhiệm vụ rất quan
trọng. Chúng ta cần rèn luyện mình, biết sống đồn kết, tơng trợ phê phán sự
chia rẽ. Một xã hội tốt đẹp, bình n cần đến tinh thần đồn kết tng tr.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Bài tập về nhµ b, c, d (SGK trang 17)


- Chuẩn bị bài 8 : Khoan dung.


* Lu ý HS cần nắm đợc :


+ Thế nào là khoan dùng và thấy đó là một phẩm chất đạo đức cao đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>* T liÖu tham khảo</b>


<b> </b><i><b> Tục ngữ - Cả bè hơn cây nứa</b></i>


- Giỏi một ngời không đợc, chăm một ngời không xong.
<i><b> Ca dao Một cây làm chẳng nên non</b></i>



Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
<i><b> Danh ngôn Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết</b></i>


Thành cơng, thành cơng, đại thành cơng


<i><b>Hå ChÝ Minh</b></i>
<i>_____________________________________ </i>


<b>Tn 10 </b><i><b> Ngµy soạn: 25 /10/2009</b></i>
Ngày d¹y: 28 /10/2009


<b>TiÕt 10. Bài 8</b>

<b> : </b>

<b>Khoan dung</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


1. KiÕn thøc:
Gióp häc sinh hiĨu:


- Thế nào là khoan dùng và thấy đó là một phẩm chất đạo đức cao đẹp.


- Hiểu ý nghĩa của lòng khoan dung trong cuộc sống và cách rèn luyện để trở
thành ngời có lòng khoan dung.


2. Thái độ


- HS quan tâm và tôn trọng mọi ngời, không mặc cảm, khơng định kiến hẹp hịi.
3. Kĩ năng


- BiÕt l¾ng nghe và hiểu ngời khác, biết chấp nhận và tha thø, c xư tÕ nhÞ víi mäi


ngêi. Sèng cëi më, thân ái, biết nhờng nhịn.


<b>II. Ph ơng pháp</b>


- Nờu v giải quyết vấn đề
- Trị chơi sắm vai


- Th¶o ln nhóm
- Thuyết trình


<b>III. Tài liệu và ph ơng tiện</b>


- SGK, SGV môn GDCD 7


- Tình huống và việc làm thể hiện lòng khoan dung.
- Máy chiếu (nếu có)


- Sổ tay tơc ng÷ ca dao


<b>IV. Các hoạt động dạy và học</b>


1.


ổ n định tổ chức


2. Kiểm tra bài cũ<b>: </b>Không kiểm tra


3. Bài mới


<i><sub>3.1. Giới thiệu bài: </sub></i>



GV: Nêu tình huống: (Chiếu lên máy )


"Hoa v H hc cựng trng, nhà ở cạnh nhau. Hoa học giỏi, đợc bạn bè yêu mến. Hà
ghen tức và thờng hay nói xấu Hoa với mọi ngời. Nếu là Hoa, em sẽ c xử nh thế nào
đối với Hà."


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>3.2 Các hoạt động dạy và học</i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt


<b>Hoạt động 1</b>

<i><b>:</b></i>

<b> Hớng dẫn học sinh tìm hiểu truyện</b>



- Mục tiêu của hoạt động:


Học sinh biết khai thác nội dung câu chuyện từ đó dần hiểu thế nào là khoan dung


<b> - </b>Tiến hành hoạt động:


GV: Hớng dẫn HS đọc truyện bằng cách
phân vai.


-1 HS đọc lời dẫn.


- 1 HS đọc lời thoại của Khôi.
- 1 HS đọc lời của cô giáo Vân.


GV: Hớng dẫn HS thảo luận lớp theo câu hỏi:
a. Thái độ lúc đầu của Khôi đối với cô giáo
nh thế nào?



b. Cô giáo Vân đã có việc làm nh thế nào
tr-ớc thỏi ca Khụi?


HS lên bảng trình bày.


GV: Tip tc nêu câu hỏi cho HS
c.Vì sao Khơi lại có sự thay đổi đó?


d. Em có nhận xét gì về việc làm và thái độ
của cơ giáo Vân ?


e. Em rót ra bài học gì qua câu chuyện trên?
GV: Nhận xét


GV:Thảo luận nhóm phát triển cách ứng xử
thể hiện lòng khoan dung.


<i>* C¸ch thùc hiƯn:</i>


GV: Chia lớp thành các nhóm nhỏ Các nhóm
ghi câu hỏi thảo luận ra giấy to. Cử i din
trỡnh by.


Câu hỏi thảo luận, ghi trên bảngphụ.
* Câu hỏi:


1. Vì sao cần phải biết lắng nghe vµ chÊp
nhËn ý kiÕn cđa ngêi kh¸c?



2. Làm thế nào để có thể hợp tác nhiều hơn
với các bạn trong việc thực hiện nhiệm vụ ở
lớp, trờng?


3. Phải làm gì khi có sự bất đồng, hiểu lầm,
hoặc xung đột?


<b>I.Tìm hiểu truyện đọc: </b>


1. §äc truyện


<i> HÃy tha lỗi cho em</i>
2. Nhận xét


<i>a. Thỏi độ của Khơi</i>


- Lúc đầu: đứng dậy, nói to


- VỊ sau: Chứng kiến cô tập viết. Cúi đầu,
rơm rím níc m¾t, giäng nghèn nghẹn,
xin cô tha lỗi.


<i>b. Cô V©n:</i>


- Đứng lặng ngời, mắt chớp, mặt đỏ tái
dần, rơi phn, xin li hc sinh.


- Cô tập viết.


- Tha lỗi cho häc sinh.



<i>c. Khơi có sự thay đổi đó là vì:</i>


Khơi đã chứng kiến cảnh cơ Vân tập viết.
Biết đợc nun nhân vì sao cơ viết khó
khăn nh vậy.


<i>d. Nhận xét: Cơ Vân kiên trì, có tấm lịng</i>
khoan dung, lng v tha th.


<i>e. Bài học: Qua câu chuyện:</i>


- Không nên vội vàng, định kiến khi nhận
xét ngời khác.


- Cần biết chấp nhận và tha thứ cho ngời
khác


<i>1. Cn phải biết lắng nghe và chấp nhận</i>
<i>ý kiến của ngời khác vì: </i>có nh vậy mới
khơng hiểu lầm, không gây sự bất hồ,
khơng đối xử nghiệt ngã với nhau. Tin
t-ởng và thông cảm với nhau, sống chân
thành và cởi mở hơn. Đây chính là bớc
đầu hớng tới lịng khoan dung.


<i>2. Muốn hợp tác với bạn: Tin vào bạn,</i>
chân thành cởi mở với bạn, lắng nghe ý
kiến, chấp nhận ý kiến đúng, góp ý chân
thành, khơng ghen ghét, định kiến, đoàn


kết, thân ái với bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4. Khi bạn có khuyết điểm, ta nên xử sự nh
thế nào?


HS: Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét.


GV: Đánh giá phân tích trình bày của học
sinh rót ra kÕt ln.


BiÕt l¾ng nghe ngêi khác là bớc đầu tiên,
quan trọng hớng tới lòng khoan dung. Nhờ
có lòng khoan dung cuộc sống trở nên lành
mạnh, dễ chịu. Vậy khoan dung là gì? Đặc
điểm cđa lßng khoan dung? ý nghĩa của
khoan dung là gì? Chúng ta tiếp tục tìm hiểu


<i>4. Khi bạn có khuyết điểm:</i>


- Tìm nguyên nhân, gi¶i thÝch thut
phơc, gãp ý víi b¹n.


- Tha thứ và thơng cảm với bạn.
- Khơng định kiến


<b>Hoạt động 2:</b>

<b>Tìm hiểu nội dung bài học</b>



- Mục tiêu của hoạt động:




Giúp học sinh hiểu: Khái niệm, ý nghĩa và cách rèn luyện lòng khoan dung


- Tiến hành hoạt động



HS: §äc néi dung bµi häc SGK/25.


GV: §Ị nghị HS tóm tắt nội dung bài học
theo các ý sau:


1) Đặc điểm của lòng khoan dung.


2) ý nghĩa của khoan dung.


3) Cách rèn luyện lòng khoan dung.
HS: Trình bày.


GV: Hng dẫn học sinh giải thích câu tục
ngữ: Đánh kẻ chạy đi không ai đánh kẻ chạy
<i>lại.</i>


HS: Khi ngời khác đã biết lỗi và sửa lỗi thì ta
nên tha thứ, chấp nhận và đối xử tử tế.


GV: Chốt vấn đề theo 3 nội dung trên


<b>II. Néi dung bài học</b>


<i>1. Khoan dung là gì?</i>


Khoan dung cã nghÜa lµ réng lßng tha
thø. Ngêi cã lßng khoan dung luôn luôn


tôn trọng và thông cảm với ngêi kh¸c,
biÕt tha thø cho ngêi kh¸c khi họ hối hận
và sửa chữa lỗi lầm.


2. ý nghĩa


Khoan dung là một đức tính quý báu của
con ngời. Ngời có lịng khoan dung ln
đợc mọi ngời yêu mến, tin cậy và có
nhiều bạn tốt. Nhờ có lịng khoan dung,
cuộc sống và quan hệ giữa mọi ngời trở
nên lành mạnh, thân ái, dễ chịu.


3. Cách rèn luyện


Chúng ta hÃy sống cởi mở, gần gũi với
mọi ngời và c xử một cách chân thành,
rộng lợng, biết tôn trọng và chấp nhận cá
tính, së thÝch, thãi quen của ngời khác
trên cơ sở những chuẩn mực xà hội.


<b>Hot ng 3: Hng dẫn học sinh luyện tập</b>



- Mục tiêu của hoạt động:



Học sinh biết vận dụng kiến thức vào làm bài tập


- Tiến hành hoạt động:



GV: Tæ chøc cho häc sinh lµm bµi tËp a, b
SGK tr.25



HS: Lµm viƯc cá nhân.


HS: Trình bày- Nhận xét, góp ý.
GV: Đánh giá, nhận xét.


-Nêu yêu cầu sắm vai trong tình huống?
Cách ứng xử trong quan hệ bạn bè thể hiện
lòng khoan dung.


GV: Chia lớp thành các nhóm nhỏ.Các nhóm
xây dựng tình huống, xây dựng kịch bản,
phân vai diƠn.


<b>III. Bµi tËp</b>


1.Bµi tËp a(SGK tr 25).


Em hãy kể 1 việc làm thể hiện lòng
khoan dung của em. Một việc làm của em
thiếu khoan dung đối với bạn.


2. Lµm bµi b (SGK tr.25)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV: Gọi 3 nhóm lên trình bày.


HS: Dới lớp nhận xét các cách ứng xử, bình
chọn cách øng xư hay nhÊt.


<i><b>Kết luận tồn bài: Khoan dung là một đức tính cao đẹp và có ý nghĩa to lớn. Nó giúp</b></i>


con ngời dễ dàng sống hồ nhập trong đời sống cộng đồng, nâng cao vai trò và uy tín
cá nhân trong xã hội. Khoan dung làm cho đời sống xã hội trở nên lành mạnh, tránh
đợc bất đồng gây xung đột căng thẳng có hại cho cá nhân v xó hi.


<b>5. Dặn dò</b>


- Làm bài tập c, d, ® (tr.26 SGK).


- Chuẩn bị bài 9 : Xây dựng gia đình văn hố.


- Kể và tìm đọc những câu truyện có liên quan đến lịng khoan dung
- Tìm hiểu một số tiêu chí về gia đình văn hố ở địa phơng em


<i><b>____________________________________</b></i>


<b>Tn 11+12</b><i><b> Ngày soạn: 01/11/2009</b></i>


Ngày dạy: 04/11/2009 ( Tiết 1)
11/ 11/ 2009( Tiết 2)


<b>Tiết 11+ 12. Bài 9: Xõy dng gia ỡnh vn hoỏ</b>



<b>I. Mục tiêu bài häc</b>


1. KiÕn thøc


Giúp học sinh hiểu đợc:


- Nội dung và ý nghĩa của việc xây dựng gia đình văn hố.
- Mối quan hệ giữa quy mơ gia đình và chất lợng cuộc sống.



- Bổn phận và trách nhiệm của bản thân trong xây dựng gia đình văn hố.
2. Thái độ


- Hình thành ở học sinh tình cảm u thơng, gắn bó, q trọng gia đình và
mong muốn tham gia xây dựng gia đình vn hoỏ, vn minh hnh phỳc.


3. Kĩ năng


- HS bit giữ gìn danh dự gia đình.


- Tránh xa thói h tật xấu, các tệ nạn xã hội.
- Có trách nhiệm xõy dng gia ỡnh vn hoỏ.


<b>II. Ph ơng pháp</b>


- Thảo luËn nhãm


- Học sinh làm việc cá nhân trên phiếu học tập.
- Nêu và giải quyết vấn đề.


<b>III. Tµi liƯu và ph ơng tiện</b>


- Tranh nh v quy mụ gia đình. Băng hình
- Bài tập tình huống đạo đức.


<b>IV. Các hoạt động dạy và học</b>


1.



ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ


- GV nêu bài tập (sử dụng đèn chiếu chiếu lên bảng, nếu có)
<i>Em đồng ý với ý kiến nào sau đây:</i>


1) Nên tha thứ cho lỗi nhỏ của bạn


2) Khoan dung là nhu nhợc, là không công bằng


3) Ngời khôn ngoan là ngời có tấm lòng bao dung


4) Quan hệ mọi ngời sẽ tốt đẹp nếu có lịng khoan dung 


5) Chấp vặt và định kiến sẽ có hại cho quan hệ bạn bè 


GV nhËn xÐt vµ cho điểm HS
3. Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Ni dung tỡnh huống:</b> Tối thứ bảy , cả gia đình Mai đang vui vẻ trị chuyện sau
bữa cơm tối thì bác tổ trởng tổ dân phố đến chơi. Bố mẹ vui vẻ mời bác ngồi, Mai lễ
phép chào bác. Sau một hồi trò chuyện, bác đứng lên đa cho mẹ Mai giấy chứng nhận
gia đình Mai cố gắng giữa vững danh hiệu đó. Khi bác tổ trởng ra về, Mai vội hỏi mẹ:
"Mẹ ơi, gia đình văn hố có nghĩa là gì hả mẹ?" Mẹ Mai cời


GV: Giới thiệu: Để giúp bạn Mai và giúp các em hiểu thế nào là gia đình văn hố,
chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay


<i>3.2 Các hoạt động dạy và học</i>



TiÕt 1


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<b>Hoạt động 1: Phân tích truyện đọc</b>



- Mục tiêu của hoạt động


Giúp học sinh phân tích truyện để nhận biết thế nào là gia đình văn hóa
- Tiến hành hoạt động


GV: Yêu cầu HS đọc truyện, sau đó chia lớp
thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm một tờ
giấy khổ to và bút dạ yêu cầu thảo luận để trả
lời các câu hỏi sau:


<i>Nhãm1 :</i>


?: Gia đình cơ Hoa có mấy ngời? Thuộc mơ
hình gia đình nh thế nào?


<i>Nhãm 2 : </i>


?: Đời sống tinh thần của gia đình cơ Mai ra
sao?


<i>Nhãm 3:</i>


?: Gia đình cơ Mai đối xử nh thế nào với bà
con hàng xóm láng giềng?



<i>Nhãm 4 :</i>


?: Gia đình cơ đã làm tốt nhiệm vụ cơng dân
nh thế nào?


HS: C¶ líp nhËn xÐt vµ bỉ sung ý kiÕn.


GV: Nhận xét, chốt lại nội dung truyện đọc
và chuyển ý: Gia đình cơ Hoa đã đạt gia đình
văn hố.


<b>I. Truyện đọc</b>


1. §äc trun


Một gia đình văn hố


<b> </b>2.Phân tích


<i>Đời sống tinh thần:</i>


- Mọi ngời chia sẻ lẫn nhau


- Đồ đạc trong nhà đợc sắp xếp gọn gàng,
đẹp mắt.


- Khơng khí gia đình đầm ấm, vui vẻ.
- Mọi ngời trong gia đình biết chia sẻ
buồn vui cùng nhau.



- Đọc sách báo, trao đổi chun mơn
- Tú ngồi học bài.


- C« chó lµ chiÕn sÜ thi đua, Tú là häc
sinh giái.


<i><b>Nhãm 3</b></i>


- TÝch cùc x©y dùng nÕp sèng văn hoá ở
khu dân c.


- Cụ chỳ quan tõm giỳp đỡ nối xóm


- Tận tình giúp đỡ những ngời ốm đau,
bệnh tật.


<i>Nhãm 4</i>


- Vận động bà con làm vệ sinh môi trờng.
- Chống các tệ nạn xã hội


<b>Hoạt động 2</b>

<i><b>: </b></i>

<b>Phát triển nhận thức học sinh, tìm hiểu</b>


<b>chuẩn gia đình văn hố</b>



GV: Chèt l¹i ý kiÕn sau khi HS thảo luận và


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

(Bằng máy chiếu hoặc bảng phơ)
HS: Ghi bµi vµo vë



GV: u cầu HS liên hệ tình hình địa phơng
và nêu ví dụ để minh hoạ cho bài học.


HS: Tr¶ lêi tù do theo suy nghÜ của bản thân.
GV: Đa ra 1 số tình huống


- Gia đình bác Ân là cán bộ cơng chức về hu,
nhà tuy nghèo nhng mọi ngời rất yêu thơng
nhau. Con cái ngoan ngoãn chăm học, chăm
làm. Gia đình bác ln thực hiện tốt bổn
phận của cơng dân


- Cơ chú Hùng là gia đình giàu có. Chú là
giám đốc cơng ty TNHH. Cơ là kế tốn cho
một ty xuất nhập khẩu. Do cô chú mải làm
ăn, không quan tâm đúng mức đến các con
nên con cái của cơ chú đã mắc phải các thói
h nh bỏ học, đua địi bạn bè. Gia đình cơ chú
khơng quan tâm đến mọi ngời xung quang.
Trớc đây chú Hùng còn trốn nghĩa vụ quân
sự.


- Bà Yến về hu, lại ốm đau luôn. Chồng bà
mất sớm để lại cho bà 3 đứa con khơng có
tiền ăn học, chỉ đi làm thêm cho các gia đình
khác kiếm miếng ăn qua ngày khơng có tiền
thuốc thang.


- Gia đình bác Huy có hai con trai lớn. Vợ
chồng bác thờng hay cái nhau. Mỗi khi gia


đình bất hồ là bác Huy lại uống rợu và chửi
bới lung tung. Hai con trai bác cũng cãi nhau
và xng hơ rất vơ lễ.


- Xây dựng gia đình hồ thuận, tiến bộ,
hạnh phúc, sinh hoạt văn hố lành mạnh.
- Đồn kết với cộng đồng.


- Thùc hiƯn tèt nghÜa vụ công dân.


<i>- Gia ỡnh bỏc n tuy khụng giàu nhng</i>
vui vẻ, đầm ấm, hạnh phúc.


- Gia đình chú Hùng giàu nhng không
hạnh phúc thiếu hẳn cuộc sống tinh thần
lành mạnh


- Gia đình bà Yến gặp nhiều khó khăn


- Gia đình bác Huy bất hồ, thiếu lề nếp
gia phong.


HS: Nhận xét về 4 gia đình nói trên
GV:Nhận xét bổ sung và chốt lại vấn đề


Nói đến gia đình văn hố là nói đến đời sống vật chất và tinh thần. Đó là sự kết hợp hài
hồ tạo nên gia đình hạnh phúc. Gia đình hạnh phúc sẽ góp phần tạo nên xã hội ổn định
và văn minh.


<b>TiÕt 2 </b>

<b> </b>


<b>Hoạt động 1:</b>

<b>Học sinh tự liên hệ và rút ra bài học rèn luyện</b>



GV: Đặt câu hỏi thảo luận.


HS: Thảo luận theo nhóm nhỏ (bàn)
GV: phát giấy thảo luận cho từng nhóm
Nội dung:


<i>Nhóm1- 3: </i>


?: Tiêu chuẩn cụ thể về việc xây dựng gia
đình văn hố ở địa phơng em là gì?


<i>- Tiêu chuẩn cụ thể về xây dựng gia đình </i>
<i>văn hố:</i>


+ Thực hiện sinh đẻ có kế hoạch.


+ Nu«i con khoa häc ngoan ngo·n, häc
giái.


+ Lao động xây dựng kinh tế gia đình ổn
định.


+ Thực hiện bảo vệ môi trờng.
+ Hoạt động từ thiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Nhãm 2 - 4: </i>



?: Bổn phận và trách nhiệm của mỗi thành
viên trong gia đình trong việc xây dựng
GV: Chia bảng làm hai cột và yêu cầu HS lên
ghi lại kết quả thảo luận.


Nhận xét, đánh giá, cho điểm HS có nhiều ý
kiến đúng và chuyển ý gia đình văn hố ?


<i>- </i> <i>Trách nhiệm xây dựng gia ỡnh vn</i>
<i>hoỏ:</i>


+ Chăm học, chăm làm
+ Sống giản dị lành mạnh
+ Thật thà tôn trọng mäi ngêi
+ KÝnh träng lƠ phÐp.


+ Đồn kết, giúp đỡ mọi ngời trong gia
đình.


+ Khơng đua địi ăn chơi.


<b>Hoạt động 2: </b>


<b>Liên hệ rút ra bài học bản thân</b>



GV: Qua các hoạt động từ tiết 1, chúng ta đã
tìm hiểu một số nội dung của gia đình văn
hố cụ thể:


<i>- Tiªu chuÈn.</i>



<i>- Nội dung hoạt động.</i>
<i>- Bài học thực tiễn</i>


Qua thảo luận chúng ta rút bài học về gia
đình văn hố:


1) Thế nào là gia đình văn hố?
2) ý nghĩa của gia ỡnh vn hoỏ?


3) Bổn phận trách nhiệm của bản thân?


4) Quan hệ giữa hạnh phúc gia đình và hạnh
phúc xã hi?


HS: Đọc phần nội dung bài học trong sách
giáo khoa.


GV và HS trao đổi về những điều các em cha
hiểu hoc cha bit.


GV: Hớng dẫn HS tóm tắt các ý cđa bµi vµ
ghi nhí.


- Giải thích rõ cho HS hiểu bài sâu hơn mối
quan hệ giữa hạnh phúc gia đình và hạnh
phúc tồn xã hội.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu những biểu hiện trái
với gia đình văn hố và ngun nhân của nó.


HS: Trả lời cá nhân.


GV nhËn xÐt vµ rót ra kÕt luËn


<b>II. Néi dung bµi häc:</b>


1. Thế nào là gia đình văn hố?


- Gia đình hồ thuận,hạnh phúc,tiến bộ.
- Thực hin KHHG.


- Đoàn kết với hàng xóm láng giếng,
hoàn thành nghĩa vụ công dân.


2.


ý nghÜa:


- Gia đình là tổ ấm ni dỡng con ngời.
- Gia đình bình n, xã hi n nh.


- Góp phần xây dựng XH văn minh tiến
bộ.


3. Trách nhiệm:


- Sống lành mạnh, sinh hoạt giản dị.
- Chăm ngoan học giỏi.


- Kớnh trng giỳp ụng b, cha mẹ.


- Thơng u anh chị em.


- Khơng đua địi ăn chơi.
- Tránh xa tệ nạn xã hội,


<i>* Biểu hiện trái với gia đình văn hố:</i>
- Coi trọng tiền bạc.


- Khơng quan tâm giáo dục con.
- Khơng có tình cảm đạo lí.


- Con cái h hỏng. Đua địi ăn chơi.
- Vợ chồng bất hồ,khơng chung thủy
- Bạo lực trong gia ỡnh.


<i>Nguyên nhân:</i>
- Cơ chế thị trờng.


- Chính sách mở cửa, ảnh hởng tiêu cực
của nền văn hoá ngoại lai.


- Tệ n¹n x· héi.
- Lèi sèng thùc dơng
- Quan niƯm l¹c hậu.


<b>Hot ng 3: Luyn tp, cng c</b>



- Mục tiêu bài häc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV: Híng dÉn lµm bµi tËp d, SGK/29



Em đồng ý với những ý kiến nào sau đây? Vì
<i>sao?</i>


1) Việc nhà là việc của mẹ và con gái.
2) Trong gia đình nhất thiết phải có con trai.
3) Khơng cần có sự phân cơng chặt chẽ trong
gia đình.


4) Gia đình có nhiều con là hạnh phúc.


5) Con cái có thể tham gia bàn bạc chuyện
gia đình.


6) Trong gia đình, mỗi ngời chỉ cần hồn
thành cơng việc của mình.


7) Trẻ em khơng thể tham gia xây dựng gia
đình văn hố.


?: Những câu tục ngữ sau chỉ mối quan hệ
<i>nào?</i>


+ Anh em nh thế chân tay.
+ Em ngã đã có chị nâng.
+ Cha sinh khơng tày mẹ dỡng.


+ Con kh«ng lo, con khó con dại cõ cũng nh
không.



+ Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì
+ Cùa chồng công vợ


<b>III. Bài tập</b>


1. Bài tập d, sgk tr 29
Đáp án :


Đồng ý với ý kiến : 5


2. Bài tập 2
+ Tình anh em
+ Tình chị em
+ Cha mẹ
+ Con cái


+ Bà con họ hàng
+ Vợ chồng


<i><b>Kt lun ton bi </b></i><b>:</b> Vấn đề gia đình và xây dựng gia đình văn hố có ý nghĩa hết sức
quan trọng. Gia đình là tế bào xã hội, là cái nơi hình thành nhân cách con ngời. Xây
dựng gia đình văn hố là góp phần xây dựng gia đình có lối sống văn hoỏ - gi vng
truyn thng ca dõn tc.


<b>4. Dặn dò</b>


- Làm bài tập sách giáo khoa: a, b, c, e, g


- Su tầm tục ngữ ca dao nói về truyền thèng cđa d©n téc



- Viết bài văn ngắn giới thiệu về một gia đình văn hố tiêu biểu
<i><b>_____________________________________________</b></i>


<b>Tn 13</b><i><b> Ngày soạn : 15/ 11/ 2009</b></i>
Ngày dạy :18/ 11 /2009


<b>Tiết 13. Bài 10: Giữ gìn và phát huy truyền thống</b>


<b>tốt đẹp của gia ỡnh, dũng h</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<b>1. Kiến thức:</b><i><b> Gióp häc sinh hiĨu:</b></i>


- Thế nào là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ?
- ý nghĩa của việc giữ gìn & phát huy truyền thống tốt đẹp của g/đình, dịng họ.


- Bổn phận, trách nhiệm của mỗi ngời trong việc giữ gìn và phát huy truyền thống
tốt đẹp của dòng họ.


<b>2. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Biết ơn thế hệ đi trớc.


- Mong muốn tiếp tục phát huy truyền thống đó.


<b> 3. Kĩ năng</b>


- HS bit k tha, phỏt huy truyền thống tốt đẹp và xoá bỏ tập tục lạc hậu.
- Phân biệt hành vi đúng, sai đối với truyền thống gia đình, dịng họ.



- Tự đánh giá và thực hiện tốt bổn phận của bản thân để giữ gìn và phát huy
truyền thống tốt p ca gia ỡnh, dũng h.


<b>II. Ph ơng pháp</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề
- Thảo luận nhóm


- Thuyết trình


<b>III. Tài liệu và ph ơng tiện</b>
<b> </b>- SGK, SGV môn GDCD 7


- Tranh ảnh, băng hình. - Máy chiếu (nếu có)
- Phiếu học tập


- Tài liệu sách báo, tạp chí nói về truyền thống văn hoá.
- Sổ tay tục ngữ ca dao


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


1.


ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ


Câu hỏi: Theo em những gia đình sau đây có ảnh hởng đến con cái nh thế nào?
- Gia đình bị phá vỡ (bố mẹ li thân hoặc li hơn)



- Gia đình giàu có.
- Gia đình nghèo


- Gia đình có chức quyền.


- Gia đình có cha mẹ làm ăn bất chính, nghiện hút, số đề…


-> GV nhận xét và cho điểm HS
3. Bài mới:


<i>3.1 Giới thiệu bài mới</i>


GV: Giới thiệu ảnh trong SGK trang 31.


- Đặt câu hỏi: Em cho biết bức ảnh trên nói lên điều gì?


- Nhận xét, bổ sung và chuyển ý giới thiệu nội dung của bài hôm nay.
3.2 Các hoạt động dạy và học


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


<b>Phân tích truyện đọc </b><i><b>"</b></i><b>Truyện kể từ trang trai"</b>


- Mục tiêu của hoạt động:


Học sinh biết khai thác truyện từ đó nhận biết đợc các biểu hiện của việc giữ
gìn truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ


- Tiến hành hoạt động



GV: Cử một học sinh có giọng đọc diễn
cảm đọc truyện


- Híng dÉn HS th¶o ln nhãm víi c©u
hái:


<i>Nhóm 1: </i>Sự lao động cần cù và quyết
tâm vợt khó của mọi ngời trong gia đình
trong truyện đọc thể hiện qua những
tình tiết nào?


<i>Nhóm 2: Kết quả tốt đẹp mà gia đình</i>
đó đạt đợc là gì?


<b>I. Truyện đọc</b>


<i>Nhãm 1:</i>


Sự lao động cần cù và quyết tâm vợt khó
khăn.


- Hai bàn tay cha và anh trao tơi dày lên,
chai sạn vì phải cày cuốc đất


- Bất kể thời tiết khắc nghiệt khơng bao
giờ rời "trận địa"


- §Êu tranh gay go quyết liệt
- Kiên trì, bền bỉ.



<i>Nhóm 2:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Nhóm 3: Những việc làm nào chứng tỏ</i>
nhân vật "tơi" đã giữ gìn truyền thống
tốt đẹp của gia đình.


HS: Chia nhóm thảo luận, cử đại diện
nhóm trình bày.


- Cả lớp quan sát, nhận xÐt.


GV: Nhận xét, đánh giá kết quả của 3
nhóm để kết luận


?: Việc làm của gia đình trong truyện
thể hiện đức tính gì?


- Trồng bạch đàn, h, mía, cây ăn quả.
- Ni bị, dê, gà


<i>Nhãm 3: </i>


- Sù nghiƯp nu«i trồng của tôi bắt đầu từ
chuồng gà bé nhỏ


- M cho 10 con gà con nay thành 10
con gà mái đẻ trứng.


- Số tiền có đợc tơi mua sách vở đồ dùng


học tập, truyện tranh và báo.


-> Đó là giữ gìn và phát huy truyền
thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.


<i><b>GV Kết luận: Sự lao động mệt mỏi của các thành viên trong truyện nói riêng và</b></i>
của nhân dân ta nói chung là tấm gơng sáng để chúng ta hiểu rằng không bao giờ
đợc ỷ lại hay chờ vào ngời khác mà phải đi lên bằng lao động của chính mình.


<b>Hoạt động 2:</b>



<b>Học sinh liên hệ về truyền thống của gia đình dịng họ</b>



- Mục tiêu của hoạt động :


Giúp học sinh tự liên hệ thực tế về truyền thống của gia đình dịng họ của mình
để phát triển nhận thức và thái độ


- Tiến hành hoạt động
GV: Cho HS liên hệ
HS: Trả lời câu hỏi:


1) Em hãy kể lại những truyền thống tốt
đẹp của gia đình mình?


HS: Ph¸t biĨu ý kiÕn.


GV: Ghi nhanh ý kiÕn cđa HS lên bảng.
HS: Tham gia bổ sung ý kiến.



GV: Đặt c©u hái


Có phải tất cả các truyền thống đều cần
phi gi gỡn v phỏt huy?


HS: Trả lời câu hỏi:


2) Khi nói về truyền thống tốt đẹp của
gia đình, dịng họ của mình, em có cảm
xúc gì?


HS: Tù nêu lên cảm xúc của mình


- Gia đình em có nghề đan mây tre
truyền thống.


- Dịng họ em có nghề đúc đồng.


- Dßng hä em cã trun thèng hiÕu häc.
- Dßng hä em cã nghề thuốc.


- Quê em là làng quê của tranh dân gian
Đông Hồ.


- Quê em là xứ sở của làn điệu dân ca.
- Làng em có nghề truyền thống may áo
dài (từ thời Pháp thuộc)


- Tiếp thu cái mới, gạt bỏ truyền thống
lạc hậu, bảo thủ, không còn phù hợp.



<b>Hot ng 3: Nội dung bài học</b>


- Mục tiêu của hoạt động :


Học sinh rút ra đợc khái niệm, ý nghĩa và trách nhiệm của công dân học sinh
trong việc giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình dịng họ


- Tiến hành hoạt động
GV: Cho HS tự thảo luận.
<i>Nội dung:</i>


1. Truyền thống tốt đẹp của gia đình
dịng họ gồm những nội dung gì?


<b>II. Néi dung bµi häc</b>


1. Gia đình dịng họ nào cũng có những
truyền thống tốt đẹp về:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2. Giữ gìn và phát huy truyền thống là
gì?


3. Vì sao phải giữ gìn và phát huy
truyền thống tốt đẹp của gia đình dịng
họ? Cần phên phán biểu hiện sai trái gì?
HS: Trả lời câu hỏi


HS: C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.
GV: NhËn xÐt, kÕt luËn.



GV: Chốt lại bài học trên đèn chiếu.
HS: Ghi vào vở.


GV: ChuyÓn ý


- Lao động
- Nghề nghiệp
- Đạo đức
- Văn hố


2. Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt
đẹp của gia đình dịng h l:


- Bảo vệ
- Tiếp nối
- Phát riển


- Làm rạng rì trun thèng


3. Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt
đẹp của dịng họ để:


<b>- </b>Cã thªm kinh nghiƯm, søc mạnh


- Làm phong phú truyền thống, bản sắc
dân tộc.


4. Chúng ta phải:



- Trân trọng, tù hµo nèi tiÕp truyền
thống.


- Sống trong sạch, lơng thiện
- Không bảo thđ, l¹c hËu


- Khơng coi thờng hoặc làm tổn hại đến
thanh danh của gia đình, dịng họ


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn giải bài tập, củng cố</b>


- Mục tiêu của hoạt động:


Học sinh biết giải quyết các bài tập và các tình huống trong thực tế cuộc sống
- Tiến hành hoạt động


GV: Hớng dẫn HS làm bài tập
GV: Nêu bài tập trên đèn chiếu.
<i>Nội dung:</i>


Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
Vì sao?


1. Gia đình, dịng họ nào cũng có những
truyền thống tốt đẹp.


2. Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của gia
đình là thể hiện lòng biết ơn cha mẹ,
ơng bà, t tiên.



3. Gia đình, dịng họ nghèo thì khơng
có gì đáng tự hào.


4. Khơng cần giữ truyền thống gia đình
vì đó là những gì lạc hậu.


5. Giữ gìn và phát huy truyền thống của
gia đình giúp ta có thêm sức mạnh trong
cuộc sống.


HS: Trình bày ý kiến cá nhân vào phiếu.
GV: Mời 1 HS trả lời, còn lại GV thu
đại diện 5 bài nhanh nhất


GV: Chữa bài tập, cho điẻm HS khá
nhất để ng viờn.


<b>III. Bài tập</b>


<i>Đáp án: 1, 2, 5</i>


<i><b>Giáo viên tổng kÕt toµn bµi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

chúng ta là hình ảnh "Dân tộc Việt Nam anh hùng". Chúng ta phải ra sức học tập, tiếp
bớc truyền thống của nhà trờng, của bao thế hệ thầy cô, học sinh để xây dựng trng
chỳng ta p hn.


<b>5. Dặn dò</b>


- Bài tập còn lại SGK



- Su tầm: Tranh ảnh, câu chuyện về truyền thống gia đình, dịng họ em
- Su tầm những câu ca dao ,tục ngữ nói về truyền thống gia đình và dịng họ
- Soạn và chuẩn bị bài 11: Tự tin


<b>Tn 14 </b><i> Ngµy soạn: 22/11/2009</i>
Ngày dạy: 25/11/2009


<b>Tiết 14. Bài 11: Tự tin</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. KiÕn thøc : </b>


Gióp häc sinh hiĨu:
- ThÕ nµo lµ tù tin?


- ý nghÜa cña tù tin trong cuéc sèng.


- Hiểu cách rèn luyện để trở thành ngời có tính t tin


<b>2. Thỏi </b>


- Tự tin vào bản thân và có ý vơn lên trong cuộc sống.


- Kính trọng những ngêi cã tÝnh tù tin vµ ghÐt thãi a dua, ba phải.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Biết đợc những biểu hiện của tính tự tin ở những ngời xung quanh.



- BiÕt thĨ hiƯn tÝnh tù tin trong häc tËp, rÌn luyện và trong công việc cụ thể của
bản thân.


<b>II. Ph ¬ng ph¸p</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề
- Thảo luận nhúm


<b>III. Tài liệu và phơng tiện</b>


- Tranh ảnh, băng hình.- Máy chiếu (nếu có)
- Bài tập - Tình huống


- Ca dao, tục ngữ nói về lòng tự tin


- Tài liệu sách báo, tạp chí nói về truyền thống văn hoá.


<b>IV. Các hoạt động dạy và học</b>


1.


ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
<i><b> Câu hỏi:</b></i>


1.Thế nào là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình và dòng họ.
2.Bản thân em đã và sẽ làm gì để giữ gìn và phát huy truyền thống của gia đình,


dßng hä?



3 . Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? Vì sao?


1) Gia đình, dịng họ nào cũng có những truyền thống tốt đẹp. (Đ)


2) Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của gia đình là thể hiện lịng biết ơn cha mẹ,
ông bà, tổ tiên. (Đ)


3) Gia đình, dịng họ nghèo thì khơng có gì đáng tự hào.


4) Khơng cần giữ truyền thống gia đình vì đó là những gì lạc hậu.


5) Giữ gìn và phát huy truyền thống của gia đình giúp ta có thêm sức mnh
trong cuc sng.( )


GV: Nhận xét, cho điểm
3. Bài míi


<i>3.1 Giíi thiƯu bµi míi</i>


GV: Cho HS giải thích ý nghĩa câu tục ngữ.
- Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.
- Có cứng mới đứng đầu gió.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Câu 1: Khuyên chúng ta phải có lòng tự tin trớc những khó khăn, thử thách, không</i>
nản lòng, chin bớc.


<i>Cõu 2: Nhờ có lịng tự tin và quyết tâm thì con ngời mới có khả năng và dám đơng</i>
đầu với khó khăn và thử thách.


GV: Nh vậy lịng tự tin sẽ giúp con ngời có thêm sức mạnh và nghị lực để làm lên sự


nghiệp lớn. Vậy tự tin là gì? Phải rèn luyện tính tự tin nh thế nào? Chúng ta sẽ cùng
tìm hiểu bài học hơm nay để biết đợc điều này


3.2 Các hoạt động dạy và học


Hoạt động của GV và HS <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


<b>Híng dÉn t×m hiĨu trun:</b>



- Mục tiêu của hoạt ng;


Học sinh biết tìm hiểu các biểu hiện của sự tự tin thông qua nhân vật trong
truyện


- Tiến hành hoạt động:


GV: Gọi 1 HS đọc truyện : “ Trịnh Hải
Hà và chuyến du học Xin ga po


HS: Đọc truyện


GV: Đặt câu hỏi cho học sinh tìm hiểu
Câu 1: Bạn Hà học tiếng Anh trong điều
kiện, hoàn cảnh nh thế nào?


Cõu 2: Do õu bn Hà đợc tuyển đi du
học nớc ngồi?



C©u 3: Em h·y nêu biểu hiện của sự tự
tin của bạn Hà?


HS: Suy nghĩ trả lời


GV: Ghi nhanh ý kiến của HS lên bảng.
GV: Hơng dẫn HS liên hệ thức tế.


+ Chia lớp thành bốn nhóm và yêu cầu
HS cùng thảo luận để trả lời câu hỏi:
- Nhóm 1 và 2: Nêu một việc làm mà
bạn trong nhóm em đã hành động một
cách tự tin.


- Nhãm 3 vµ 4: KĨ mét viƯc lµm do
thiếu tự tin nên không hoàn thành c«ng
viƯc.


HS: Cử đại diện lên trình bày.


<b>I. Tìm hiểu truyện c</b>


1. Bạn Hà học tiÕng Anh trong ®iỊu
<i>kiƯn, hoàn cảnh:</i>


- Góc học tập là căn gác xép nhỏ ở ban
công, giá sách khiêm tốn, máy cát sét
cũ kĩ.


- Không đi học thêm, chỉ học SGK,


học sách nâng cao và học theo chơng
trình dạy tiếng Anh trên ti vi.Cùng anh
trai nói chuyện với ngời nớc ngoài.
<i>2. Bạn Hà đợc đi du học ở nớc ngoài</i>
<i>là do:</i>


- Lµ mét häc sinh giái toµn diƯn.
- Nãi tiÕng Anh thành thạo


- ĐÃ vợt qua kì thi tuyển chon cña
ng-êi Xing-ga-po.


- Là ngời chủ động và tự tin


<i>3. Biểu hiện của sự tự tin ở bạn Hà</i>
- Bạn tin tởng vào khả năng của bản
thân mình.


- Bn chủ động trong học tập: Tự học
- Bạn là ngời ham hc


GV: Nhận xét phần trình bày của HS và kết luận: Tự tin giúp con ngời có thêm
sức mạnh, nghị lực sáng tạo và làm nên sự nghiệp lớn. Nếu không có tự tin con
ngời sẽ trở nên nhỏ bé và yếu đuối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hớng dẫn học sinh rót ra bµi häc</b>



- Mục tiêu của hoạt động:


Học sinh hiểu khái niệm, ý nghĩa và biết cách rèn luyện tính tự tin


- Tiến hành hoạt động


GV: Đặt câu hỏi: Dựa vào nội dung câu
truyện và phần thảo luận trên để rút ra
bài học: Tự tin là gì? ý nghĩa của tự tin
trong cuộc sống?


GV: Em sÏ rÌn lun tÝnh tù tin nh thÕ
nµo?


HS: Rót ra néi dung bµi häc
GV: NhËn xÐt chung


<b>II. Néi dung bài học</b>


1. Tự tin là gì ?:


Là tin tởng vào khả năng của bản
thân, chủ động trong mọi việc, dám tự
quyết định và hành động một cách
chắc chắn, không hoang mang dao
động. Ngời tự tin cũng là ngời hành
động cơng quyết, dám nghĩ, dám làm.
2.


ý nghÜa


Tự tin giúp con ngời thêm sức mạnh,
nghị lực và sáng tạo để làm nên sự
nghiệp lớn. Nếu khơng có tự tin, con


ngời sẽ trở nên nhỏ bé và yếu đuối.
3. Rèn luyện tính tự bằng cách:


- Chủ động, tự giác trong học tập và
tham gia các hoạt động tập thể


- Kh¾c phơc tÝnh rơt rÌ, tù ti, ba ph¶i,
dùa dÉm.


<b>Hoạt động 3: </b>



<b> Lun tËp, cđng cè bµi häc</b>



- Mục tiêu của hoạt động:


Học sinh biết cách làm các bài tập và giải quyết các tình huống trong thực tế
cuộc sống


- Tin hnh hot ng


GV: Chuẩn bị bài trên máy chiếu


- Chia lớp thành 3 nhóm. Yêu cầu mỗi
nhóm thảo luận một câu trong các câu
hỏi trên.


HS: Thảo luận và ghi kết quả thảo luận
vào giấy to. Hết thời gian thảo luận, các
nhóm cử đại diện lên trình bày ý kiến,
các nhóm khác nghe và bổ sung ý kiến


1. Hãy phát biểu ý kiến của em về các
nội dung sau:


a. Ngời tự tin chỉ một mình quyết định
công việc, không cần nghe ai và không
cần hợp tác với ai.


b. Em hiểu thế nào là tự học, tự lập, từ
đó nêu mối quan hệ giữa tự học, tự tin
và tự lập?


c. Tự tin khác với tự cao, tự i, t ti, rt
rố, ba phi, a dua?.


GV: Định hớng
GV: Nhận xét


<b>III. Bài tập</b>


1. Bài tập 1
Đáp án:


a. Ngi t tin chỉ một mình quyết định
cơng việc, khơng cần nghe ai và khơng
hợp tác với ai là khơng đúng vì: có ý
kiến đóng góp, xây dựng của ngời
khác sẽ có tác dụng lớn đến cơng việc.
Sự hợp tác đúng sẽ giúp chúng ta
thành công trong công việc, sẽ giúp
chúng ta thành công trong cơng việc,


sẽ giúp chúng ta có thêm sức mạnh v
kinh nghim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

GV: Cho học sinh tìm các câu ca dao
tục ngữ nói về sự tự tin


HS: Suy nghĩ cá nhân trả lời
GV: Nhận xét


d. Tự tin, tù lËp, tù lùc cã mèi quan hƯ
chỈt chÏ, ngêi cã tÝnh tù tin míi cã
tÝnh tù lËp, tù lùc trong cc sèng
2. Bµi tËp 2: Cđng cè


- Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo
- Có cứng mi ng u giú


<b>4. Dặn dò</b>


- Nêu yêu cầu học vµ lµm bµi ë nhµ.
- Häc thuéc néi dung bµi học.


- Làm bài tập a, c, d.


- Chuẩn bị nội dung thực hành tiết 15


<i><b>Tuần 17 - Tiết 17 </b></i>

<i>Ngày soạn : 22/12/2007</i>


<i> Ngày dạy : 28/12/2007</i>



Ôn tập HKI



I. Mục tiêu của bài học.


<i>1. Kin thc</i> : Sau bài học, học sinh cần nắm đợc


 Nắm khái quát kiến thức đã học trong chơng trình đã học


 Trình bày các kiến thức cơ bản về vấn đề đạo đức nh: Đoàn kết tơng trợ, sống


giản dị, giữu gìn và phát huy truyền thống gia đình và dũng h, xõy dng gia
ỡnh vn hoỏ


<i>2. Kỹ năng</i><b> : </b>


Rèn luyện củng cố kĩ năng phân tích các tình huống thực tế


Tìm hiểu và noi theo nững tấm gơng ngời tốt việc tốt, rút ra những bài học


cho bản thân


II. Phơng tiện dạy học.


Bảng phụ


Phiếu học tập


Tài liệu về những tấm gơng ngời tèt viƯc tèt


III. Nội dung ơn tập


<i>1. <b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ</i>
<i>Câu hỏi</i>


<i> Đánh dấu x vào </i><i> biểu hiện để em rèn luyện đức tính giản dị. ? </i>
<i> Kết quả của việc rèn luyện ấy nh thế no?</i>


1. Chân thật, thẳng thắn trong giao tiếp


2. Tác phong gọn gàng lịch sự 


3. Trang phục, đồ dùng không đắt tiền 


4. Sống hoà đồng với bạn bè


HS trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét


GV : Kết luận 1,2,4 là bbiểu hiện giúp em rèn luyện tính giản dị


<i>3. Nội dung</i><b> :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Hệ thống toàn bộ kiến thức đã học trong chơng thình


- GV: đặt câu hỏi : Hãy nêu những nội dung đã học trong chơng trình


- Học sinh làm viêc cá nhân sau đó trả lời , học sinh khác nhận xét bổ sung hoàn
thiện hệ thống kiến thức từ bài 1 đến bài 11


<i><b>Hoạt động 2: Thực hành</b></i>


<i><b>Bài tập 1 </b></i><b>:</b>


GV: Tæ chøc cho HS thảo luận theo nội dung: Tìm hiểu biểu hiện của lối sống giản
<i>dị và trái với giản dị.</i>


GV: Chia HS thành 5 nhóm và nêu yêu cầu thảo luận: Mỗi nhóm tìm 5 biểu hiện
<i>trái với giản dị? Vì sao em lại lựa chọn nh vậy?</i>


HS: thảo luận, cử đại diện ghi kết quả ra giấy to.
GV: Gọi đại diện một số nhóm trình bày.


HS: C¸c nhãm kh¸c bỉ sung.


GV: Chốt vấn đề trên bảng phụ chuẩn bị trớc và nhấn mạnh kiến thức


<i> - Giản dị khơng có nghĩa là qua loa, đại khái, cẩu thả, tuỳ tiện trong nếp sống,</i>
<i>nếp nghĩ, nói năng cụt ngủn, trống khơng, tâm hồn nghèo nàn, trống rống. Lối sống</i>
<i>giản dị phải phù hợp với lứa tuổi, điều kiện gia đình, bản thân và mơi trờng xã hội</i>
<i>xung quanh</i>


B¶ng phơ:


<i><b>BiĨu hiƯn cđa lèi sèng giản dị</b></i> <i><b>Trái với giản dị</b></i>
<i>- Không xa hoa lÃng phí</i>


<i>- Không cầu kì kiểu cách.</i>


<i>- Không chạy theo những nhu cầu vật chất và</i>
<i>hình thức bề ngoài.</i>


<i>- Thẳng thắn, chân thật, gần gũi, hoà hợp với</i>


<i>mọi ngời trong cuộc sèng hµng ngµy.</i>


<i>- Sống xa hoa, lãng phí, phơ </i>
<i>tr-ơng về hình thức, học địi trong</i>
<i>ăn mặc, cầu kì trong cử chỉ</i>
<i>sinh hoạt, giao tiếp.</i>


<i><b>Bµi tËp 2: </b></i>
C©u hái:


<i> Hãy nêu những tiêu chí xây dựng gia đình văn hố và những biểu hiện của</i>
<i>gia đình khơng văn hố? Liên hệ với gia đình em. </i>


- Häc sinh suy nghĩ và trả lời cá nhân


- Giáo viên liệt kê ý kiến của HS trên bảng phụ


Tiêu chuẩn cơ thĨ vỊ x©y dùng gia


đình văn hố: Biểu hiện trái với gia đình văn hố:


<i>+ Thực hiện sinh đẻ có kế hoạch.</i>
<i>+ Ni con khoa học ngoan ngỗn, </i>
<i>học giỏi.</i>


<i>+ Lao động xây dựng kinh tế gia đình </i>
<i>ổn định.</i>


<i>+ Thực hiện bảo vệ môi trờng.</i>
<i>+ Thực hiện nghĩa v quõn s.</i>


<i>+ Hot ng t thin.</i>


<i>+ Tránh xa và bài trừ tệ nạn xà hội.</i>


<i>- Coi trọng tiền bạc.</i>


<i>- Khơng quan tâm giáo dục con.</i>
<i>- Khơng có tình cảm đạo lí.</i>
<i>- Con cái h hỏng.</i>


<i>- Vợ chồng bất hồ, khơng chung thủy.</i>
<i>- Bạo lực trong gia đình.</i>


<i>- Đua địi ăn chơi.</i>
* Nguyên nhân:
<i>- Cơ chế thị trờng.</i>


<i>- ChÝnh s¸ch mở cửa, ảnh hởng tiêu </i>
<i>cực của nền văn hoá ngoại lai.</i>
<i>- Tệ nạn xà hội.</i>


<i><b>Bài tập 3: Cho các tình huống sau:</b></i>


a) Trung là bạn cùng tổ, lại gần nhà Thuỷ, Trung bị ốm phải nghỉ học nhiều ngày.
Nếu em là Thuỷ, em sẽ gióp Trung viƯc g×?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

c) Trong giờ kiểm tra tốn, có một bài khó. Hai bạn ngồi cạnh nhau đã góp sức để
cùng làm bài. Suy nghĩ của em về việc làm của hai bạn nh thế nào?


GV: Cho HS tù ph¸t biĨu ý kiÕn.


HS: Tù béc lé suy nghÜ cđa m×nh.


GV: NhËn xÐt bỉ sung ý kiến của HS và cho điểm HS có ý kiến xuất sắc.


<b>Đáp án</b>


<i> a) Nếu em là Thuỷ em sẽ giúp Trung ghi lại bài, thăm hỏi, động viên bạn.</i>


<i> b) Em không tán đồng việc làm của Tuấn vì nh vậy là không giúp đỡ bạn mà là làm</i>
<i>hại bạn.</i>


<i> c) Hai bạn góp sức cùng làm bài là không đợc. Giờ kiểm tra phải tự lm bi.</i>
Bi tp 4:


- Giáo viên tổ chức trò chơi


- Hình thức tổ chức trò chơi: "Nhanh mắt, nhanh tay" với câu hỏi:


Những câu tục ngữ sau, câu nào nói về đoàn kết tơng trợ?


1. B a chng b c c nm


2. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn


3. Chung lng u cật 


4. §ång cam céng khỉ 


5. Cây ngay khơng s cht ng



6. Lời chào cao hơn mâm cỗ


7. Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn


GV yêu cầu HS làm bài sau đó nhận xét và cho điểm HS làm tốt nhất
<i>4. Dặn dò:</i>


- Làm và bổ sung các bài tập trong chơng trình đã học ở sách bài tập và sách giáo
khoa


- Tự tìm hiểu và xây dựng các tình huống có liên quan đến nội dung bài học, qua đó
xử lí và rút ra bài học kinh nghiệm cho bản thân


- Ôn tập kĩ các nội dung đã học để làm bài kiểm tra học kì I


<b>___________________________________</b>


<i><b>Tn 18 </b></i>–<i><b> TiÕt 18 </b></i>Ngµy kiĨm tra:
Ngày trả bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

A. Mơc tiªu :


- Qua giờ kiểm tra nhằm đánh giá kiến thức của HS trong HKI


- Thấy rõ mức độ tiếp thu bài và ý thức học tập của tng HS trờn c s ú


cho điểm chính xác.


- Rèn tÝnh kØ lt nghiªm tóc häc tËp cđa HS .



B. Tiến trình :


1. Giáo viên chuẩn bị giấy cho HS
2. Đề bài kiểm tra :


- Lấy tại văn phòng đ/c Hiệu phó phụ trách chuyên môn
- Kiểm tra theo lịch chung của nhà trờng .


_________________________________________


<i><b>Tuần 20 - TiÕt</b></i> <i><b>19 </b></i>
<i>Ngày soạn :10/1/2010</i>


<i>Ngày dạy : 13/01/2010</i>




BÀI :

<b>SỐNG VÀ LÀM VIỆC Cể K HOCH ( Tit 1 )</b>



<b>a. Mục tiêu bài häc</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc : Gióp häc sinh hiĨu:</b></i>


- ThÕ nào là sống và làm việc có kế hoạch.


- ý nghĩa, hiệu quả cơng việc khi làm việc có kế hoạch.
<i><b> 2. Thái độ</b></i>


- Cã ý chÝ, nghÞ lùc, quyÕt tâm xây dựng kế hoạch.
- Có nhu cầu, thói quen làm việc có kế hoạch.



- Phê phán lối sống không có kế hoạch của những ngời xung quanh.
<i><b>3. Kĩ năng</b></i>


- Biết xây dựng kế hoạch hằng ngày, hằng tuần.


- Bit điều chỉnh, đánh giá kết quả hoạt động theo kế hoch.


<b>B. Ph ơng Pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Sắm vai.


<b>c. Tài liệu và ph ơng tiện</b>


- Bài tập tình huống.


- Mẫu kế hoạch GV vẽ trên khổ giấy lớn (3 mẫu)
- Kịch bản, tiểu phẩm.


<b>d. Cỏc hot ng dy v hc</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- GV: Giíi thiƯu t×nh hng.


Dũng q ở Thái Ngun về sống cùng bác ruột ở Hà Nội, Dũng học ở một
tr-ờng THCS nội thành. Thời gian đầu đến lớp, Dũng sợ sệt, rụt rè mặc cảm mình là học
sinh ở quê ra. Mặc dù rất hiểu bài, giải bài tập nhanh, học thuộc nhiều thơ.nhng Dũng
không dám phát biểu. Sau một thời gian, nhờ sự giúp đỡ của thầy giáo, cô giáo, sự


động viên của bạn bè, Dũng đã mạnh dạn hơn, hăng hái phát biểu, tranh luận khi gặp
bài khó và cơng quyết giữ ý kiến đúng đắn của mình. Kết thúc năm học Dũng đạt học
sinh giỏi toàn diện.


Em có nhận xét gì về câu chuyện trên?
- HS: Quan sát, suy nghĩ và nhận xét


- GV: Nhận xét cho điểm
<i><b>3. Bài mới </b></i>




<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>
Giới thiệu bài
GV: Đa ra tình huống (sử dụng đèn chiếu)
<i>Nội dung: </i>


Cơm tra mẹ đã dọn nhng vẫn cha thấy An về mặc dù giờ tan học đã lâu. An về
nhà muộn với lí do mợn sách của bạn để làm bài tập. Cả nhà đang nghỉ tra thì An
ăn xong, vội vàng nhặt mấy quyển vở trong đống vở lộn xộn để đi học thêm. Bữa
cơm tối cả nhà sốt ruột đợi An. An về muộn với lí do đi sinh nhật bạn. Không ăn
cơm, An đi ngủ và dặn mẹ: "Sáng sớm mai gọi con dậy sớm để xem đá bóng và
làm bài tập".


<i><b>C©u hái: </b></i>


1) Những câu từ nào chỉ về việc làm của An hằng ngày?
2) Những hành vi đó nói lên điều gì?



GV: Nhận xét, bổ sung và chuyển ý vào bài học hơm nay.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<b>Th¶o ln nhóm - tìm hiểu thông tin</b>


GV: K bng k hoch trong SGK/36 ra giấy khổ to treo lên để HS quan sỏt,
phõn tớch vi s hng dn ca GV.


GV: Đặt câu hỏi:


1. Em có nhận xét gì về thời gian biểu từng ngày trong tuần của bạn Hải Bình?
2. Em có nhận xét gì về tính cách của bạn Hải Bình?


3. Với cách làm việc có kế hoạch nh Hải Bình thì sẽ đem lại kết quả gì?
GV: Chia líp thµnh 3 nhãm


Để học sinh trả lời đúng trọng tâm. cần gợi ý cho các em nhận xét:
- Cột ngang, cột dọc của bản kế hoạch.


- Thời gian tiến hành công việc (thời gian cần cho cơng việc đó).
- Nội dung đã đối chiếu giữa:


+ Nội dung giáo dục toàn diện ở nhà trờng, gia đình và XH.
+ Học văn hố vi cỏc hot ng khỏc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

HS: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Cả lớp quan sát, nhận xét vµ bỉ sung ý
kiÕn.



GV: Gạch chân các từ cần ghi nhớ để
học sinh nắm khái niệm, ý nghĩa của
phần bài học.


HS: Nhận xét trao đổi ý kiến cá nhân
GV: Bổ sung, chốt lại ý kiến trả lời các
câu hỏi: mặt tốt và mặt cha tốt. Lu ý
khai thác câu mở đầu: "Ngay sau ngày
khai giảng đã lên lịch làm việc, học
tập…" để làm rõ tính cách của Hải Bình


Gạch chân các ý chính để chốt lại bài
học.


GV: Kết luận phần tìm hiểu chuyn
c.


<i><b>Câu 1: Nhận xét thời gian biểu của</b></i>
<i><b>Hải Bình:</b></i>


- Nội dung kế hoạch nói đến nhiệm vụ
học tập, tự học, hoạt động cá nhân,
nghỉ ngơi giải trí (th viện, câu lạc bộ)
- Kế hoạch cha hợp lí và thiếu:


+ Thêi gian h»ng ngµy tõ 11h30 - 14h
tõ 17 - 19h.


+ Lao động giúp gia đình quá ít.
+ Thiếu ăn, ngủ, thể dục.



+ Xem ti vi nhiỊu


<i><b>Câu 2: Em hiểu về tính cách của Hải</b></i>
<i><b>Bình: - ý thức tự giác. ý thức tự chủ</b></i>
- Chủ động làm việc có kế hoạch
khơng cn ai nhc nh.


<i><b>Câu 3: Kết quả làm việc có kế hoạch </b></i>
<i><b>của Hải Bình:</b></i>


- Hi Bỡnh ch ng trong cơng việc.
- Khơng lãng phí thời gian.


- Hồn thành cơng việc đến nơi, đến
chốn và có hiệu quả, không bỏ sót
cơng việc.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<b>Xác định u cầu cơ bản khi lập kế hoạch công việc</b>


GV: Treo lên bảng kế hoạch của bạn Vân
Anh.


HS: ghi ý kin vào phiếu học tập.
GV: Đặt câu hỏi (đèn chiếu)
<i><b>Nội dung:</b></i>


1) Em có nhận xét gì về bản kế hoạch


của bạn Vân Anh?


2) So sánh kế hoạch của Hải Bình và Vân
Anh.


GV: Cho học sinh lên bảng trình bày.
HS: Ghi kết quả trong phiếu lên bảng
Cả lớp quản sát nhận xÐt ý kiÕn cđa b¹n.
GV: Chèt l¹i nh nhËn xét, so sánh bảng
kế hoạch Hải Bình và Vân Anh.


- Hớng dẫn học sinh kẻ bảng so sánh.
HS: Về nhà tự lập bảng kế hoạch.
Kết thúc tiết 1


<i>1. NhËn xÐt</i>


- Quy trình hoạt động từ 5 giờ đến 23
giờ.


- Nội dung công việc đầy đủ, cân đối
(học tập ở trờng, lao động giúp GĐ,
tự học, sinh hoạt tập th)


<i>2) So sánh 2 bảng kế hoạch:</i>


- Kế hoạch của Vân Anh: Cân đối,
hợp lí, tồn diện, đầy đủ, cụ thể, chi
tiết hơn



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>TuÇn 21 - TiÕt</b><b>20 </b></i>
<i>Ngµy soạn :17/1/2010</i>


<i>Ngày dạy : 20/01/2010</i>


BI :

<b>SNG V LM VIC CÓ KẾ HOẠCH ( Tiết 2 )</b>


GV: KiÓm tra kÕ hoạch cá nhân của học


sinh.


HS: Nộp bài tập.


GV: Kiểm tra một vài em, nhận xét
- Treo bảng kế hoạch theo mẫu trong
sách GV.


HS: Phát biểu ý kiến cá nh©n


GV: Nhận xét và gợi ý HS rút ra kết
luận cả 3 mẫu kế hoạch.chuyển sang
hoạt động 4.


<i><b>Bảng kế hoạch của HS A ::</b></i>
- Cột dọc công việc trong tuần.
- Cột ngang công việc hằng ngày.
- Thời gian ghi đủ: thứ, ngày.


- Nội dung công việc không lặp đi lặp
lại. Công việc cố định A không ghi
trong kế hoạch.



- Ghi công việc đột xuất cần đặc biệt
nhớ, tránh bị quên (những cơng việc
có thể thay đổi lịch thì nên ghi rõ).
- Khơng dài, dễ nhớ.


- Đầy đủ nội dung, đảm bảo cân đối,
toàn diện các hoạt ng.


- Hiệu quả cao, khoa học hơn.


<i><b>Hot ng4</b></i>


<b>Rút ra kết ln bµi häc</b>


GV: Tỉ chøc HS ch¬i "nhanh mắt,
nhanh tay".


HS: Thảo luận cả lớp, trình bày ý kiến
cá nhân.


GV: Phát phiếu học tập (cả lớp trả lời 3
câu hỏi khác nhau) mỗi em trả lời một
câu


<i><b>Nội dung:</b></i>


1. Những điều có lợi khi làm việc có kế
hoạch và có hại khi làm việc không có
kế hoạch.



<i>Có lợi</i> <i>Có hại</i>


2. Trong quá trình lập và thực hiện kế
hoạch chúng ta sẽ gặp những khó khăn
gì?


3. Bản thân em làm tốt việc này cha?
Tự rút ra bài học gì cho bản thân?


<i><b>1) Làm việc có kế hoạch là:</b></i>


- Xác định nhiệm vụ, sắp xếp công
việc hằng ngày, hằng tun mt cỏch
hp lý.


<i><b>2) Yêu cầu của kế hoạch phải:</b></i>


- Cõn i các nhiệm vụ: Rèn luyện,
học tập, lao động, nghỉ ngơi, giúp gia
đình.


<i><b>3) ý nghĩa của làm việc có kế hoạch</b></i>
- Giúp chúng ta chủ động, tiết kiệm
thời gian, công sức.


- Đạt kết quả cao trong công việc.
- Không cản trở, ảnh hởng đến ngi
khỏc.



<i><b>4) Trách nhiệm bản thân</b></i>
- Vợt khó, kiên trì, sáng tạo


- Cần biết làm việc có kế hoạch, biết
điều chỉnh kế hoạch khi cần thiết.


<i><b>Hot ng 5</b></i>


<b>Làm bài tập s¸ch gi¸o khoa</b>


Trong phần bài học GV đã hớng dẫn kỹ
bài (b)


1) ý kiến của em về việc làm của Phi
Hùng? Tác hại của việc làm đó?


<b>III. Bài tập</b>


<i><b>Câu 1: Việc làm của Phi Hùng:</b></i>
<i>- Làm việc tuỳ tiện.</i>


<i>- Không thuộc bài.</i>
<i>- Kết quả kém.</i>
<i><b>Câu 2:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>Việc hôm nay chớ để ngày mai</i> <i>Đại ý: Quyết tâm tránh lãng phí thời</i>
gian, đúng hẹn với mọi ngời, làm đúng
kế hoạch đề ra.


<i><b>Hoạt động 6:</b></i>



<b>RÌn lun bản thân và củng cố kiến thức</b>


GV: T chc trũ chi úng vai
<i>Tỡnh hung 1:</i>


- Bạn Hạnh cẩu thả, tuỳ tiện, tác phong luộm nhuộm, không có kế hoạch, kết quả
học tập kém.


<i>Tình huống 2:</i>


- Bn Minh cn thn, chu đáo, làm việc có kế hoạch, kết quả học tập tốt đợc mọi
ngời quý mến.


GV: Nhận xét các bạn đóng vai. Nhắc nhở và động viên các em.


<i><b>GV kết luận tồn bài: Sống và làm việc có kế hoạch có ý nghĩa to lớn trong cuộc</b></i>
sống của mỗi ngời. Trong thời đại khoa học và công nghệ phát triển cao thì sống và
làm việc có kế hoạch là một yêu cầu không thể thiếu đợc đối với ngời lao động. HS
chúng ta phải học tập, xứng đáng là con ngoan trũ gii.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- HS về nhà lập kế hoạch làm việc tuần.


- Chun b bi 13 : Quyền đợc bảo vệ chăm sóc và giáo dục …


- Su tầm tranh ảnh quy định về quyền đợc bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ
em Việt Nam.



- Tham gia viết kế hoạch thi đua trong tháng của líp


<b>* T liƯu tham kh¶o</b>


<i><b> Tục ngữ - Việc hôm nay chớ để ngày mai.</b></i>


<b> </b><i><b>Ghi nhớ</b></i>


- Làm bất cứ việc gì cũng phải suy nghĩ trớc.
- Lời nói mà suy nghĩ trớc mới không bị vấp váp.
- Việc làm mà tính trớc không bị thất b¹i.


- Tính nết có định trớc mới tránh đợc lỗi lầm


<i><b>Trung Dung</b></i>
<i>________________________________________</i>


<i><b>TuÇn 22 - TiÕt</b><b>: 21 </b></i>
<i><b> Ngày soạn : 16/1/2010</b></i>


<i> Ngày dạy : 27/01/2010</i>


<b>Bài 13 : </b>

<b>Quyền đợc bảo vệ chăm sóc và giáo dục </b>


<b>của trẻ em Việt Nam </b>



<b>A. Mơc tiªu bµi häc</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS nắm đợc một số quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em Việt Nam.


- Vì sao phải thực hiện các quyền đó.


<i><b>2. Thái độ</b></i>


- Biết ơn sự quan tâm, chăm sóc của gia đình, nhà trờng và xã hội.
- Phê phán, đấu tranh với các hành vi vi phạm quyền trẻ em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Học sinh tự giác rèn luyện bản thân.


- Biết tự bảo vệ quyền và làm tốt các bổn phận.
- Thực hiện tốt quyền và bổn phận của mình.
- Nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện.


<b>B. Ph ơng pháp</b>


- Phõn tích, nêu và giải quyết vấn đề.
- Thảo luận


- DiƠn giải


<b>C. Tài liệu và ph ơng tiện</b>


- Hiến pháp 1992, Bộ luật dân sự, Luật Bảo vệ Chăm sóc và Giáo dục trẻ em,
Luật Giáo dục.


- Đầu video, băng hình.
- Tranh ¶nh, phiÕu häc tËp.


<b>D. Các hoạt động dạy và học</b>



<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- GV thu bµi vỊ nhµ cđa 2 em häc sinh. LËp kế hoạch


- Học sinh nộp tranh ảnh và tài liệu 4 nhóm quyền của trẻ em (bài lớp 6)
- GV nhận xét cho điểm HS


3. Bài mới


<i><b>Hot ng ca GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>Giíi thiƯu bµi</b>


GV: Tổ chức cho HS quan sát tranh ảnh,
xem băng hình về các hoạt động chăm
sóc, giáo dục trẻ em.


HS: Quan sát và nêu các quyền, bổn
phận của trẻ em đã học ở bài 12, lớp 6.
GV: Chiếu trên máy (Hoặc treo bảng
phụ) nội dung của 4 quyền cơ bản.
HS: Đọc lại rõ ràng cả lớp nghe


?: Trẻ em Việt Nam nói chung và bản
thân em đã đợc hởng các quyền gì?
HS: Tự bộc lộ suy nghĩ



Để làm rõ hơn quyền của trẻ em đợc
văn bản nào quy định và quy định nh
thế nào? Chún ta học bài hôm nay.


<i>- Nhóm 1: Quyền sống cịn.</i>
<i>- Nhóm 2: Quyền đợc bảo vệ.</i>
<i>- Nhóm 3: Quyền phát triển.</i>
<i>- Nhóm 4: Quyền tham gia</i>


<i>- Quyền học tập, khám bệnh, vui chơi, </i>
<i>chăm sóc, ăn mặc.</i>


<i><b>Hot ng 2:</b></i>


<b>Khai thỏc ni dung truyn c</b>


HS: Đọc truyện "Một tuổi thơ bất hạnh".
GV: Khai thác truyện bằng các câu hỏi:


1) Tụi th ca Thỏi ó din ra nh thế nào? Những hành vi vi phạm pháp luật của
Thái là gì?


2) Hồn cảnh nào dẫn đến hành vi vi phạm của Thái? Thái đã không đợc hởng
những quyền gì?


3) Thái phải làm gì để trở thành ngời tốt?


4) Em có thể đề xuất ý kiến về việc giúp đỡ Thái của mọi ngời? Nếu em ở hoàn
cảnh nh Thái em xử lí nh thế nào cho tốt?



GV: Phân tán nhóm thảo luận (4 nhóm)


HS: Thảo luận nhóm vµ ghi ý kiÕn vµo giÊy khỉ to.
- Đại diện nhóm trình bµy.


Cả lớp theo dõi để nhận xét và bổ sung ý kiến.
<i><b>Nhóm 1</b></i>


<i><b>+ Tuổi thơ của Thái: phiêu bạt bất hạnh, tủi hờn, tội lỗi.</b></i>
<i><b>+ Thái đã vi phạm:</b></i>


<i>- Lấy cắp xe đạp của mẹ nuôi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Nhãm 2</b></i>


<i><b> + Hoµn cảnh của Thái:</b></i>


<i>- Bố mẹ ly hôn khi 4 tuổi.Bố, mẹ di tìm hạnh phúc riêng.</i>
<i>- ở với bà ngoại già yếu</i>


<i>- Làm thuê vất vả.</i>


<i><b> + Thái không đợc hởng các quyền:</b></i>


<i>- Đợc bố, mẹ chăm sóc nuôi dỡng dạy bảo.</i>
<i> - Đợc đi học. Đợc có nhà ở</i>


<i><b>Nhóm 3</b></i><b>:</b>


<i><b> + Nhận xét về Thái trong trờng:</b></i>


<i>- Nhanh nhẹn. - Vui tính</i>
<i>- Có đơi mắt to, thơng minh.</i>
<i><b> + Thái phải làm gì ?</b></i>


<i>- §i häc - RÌn lun tèt.</i>
<i>- Vâng lời cô chú.</i>


<i>- Thc hin tt quy nh ca trờng</i>
<i><b>Nhóm 4</b></i>


<i><b> + Tr¸ch nhiƯm cđa mäi ngêi</b></i>


<i>- Giúp Thái có điều kiện tốt trong trờng giáo dỡng.</i>
<i>- Ra trờng giúp Thái hoà nhập cộng đồng</i>


<i>- Thái đợc đi học và có việc làm chính đáng để tự kiếm sống</i>
<i>- Quan tâm, động viên, không xa lánh.</i>


HS: Tù béc lé quy nghÜ: Nếu rơi vào
<i>cảnh Thái thì:</i>


GV: Kt lun chuyển ý:


<i>Công ớc LHQ về quyền trẻ em đã đợc</i>
<i>Việt Nam tôn trọng và phân chuẩn năm</i>
<i>1990 và đợc cụ thể hoá trong các văn</i>
<i>bản pháp lụât của trẻ em các quốc gia.</i>
<i>Chúng ta sẽ nghiên cứu nội dung của</i>
<i>các quyền cơ bản đó.</i>



-> ở với mẹ ni chịu khó làm việc có
tiền để đợc đI học.


- Kh«ng nghe theo kỴ xÊu.


- Vừa đi học, vừa đi làm để có c
cuc sng yờn n.


<i><b>Hot ng 3:</b></i>


<b>Tìm hiểu luật và nội dung bài học</b>


GV: Giới thiệu các loại luật liên quan


đến quyền trẻ em cảu Việt Nam. <i><b>II. Nội dung bài học</b></i>


GV: ChiÕu lªn màn hình (hoặc bảng
phụ)


- Hiến pháp 1992 (trích)


- Luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ
em (trích).


- Bộ luật dân sự (trích).


- Lut Hơn nhân, Gia đình, năm 2003
(trích).


GV: Cho HS quan s¸t tranh trong SGK


(trang 39) gồm 5 hình ảnh phóng to.
- Nêu các quyền trong SGK/40


<i>- Điều 59, 65, 71</i>
<i>- §iÒu 5, 6, 7, 7.</i>
<i>- §iÒu 37, 41, 55</i>
<i>- §iÒu 36, 37, 92</i>


GV: Dựa vào nội dung đã ghi các quyền
nêu trên, hãy phân loại 5 quyền tơng
ứng với 5 hình ảnh trong tranh


<i>- Qun a, e - ¶nh 3</i>
<i>- Qun b - ¶nh 2</i>
<i>- Qun c - ¶nh 4</i>
<i>- Quyền d - ảnh 1</i>
HS: Trả lời cá nhân


GV: Nhận xét và giải thích


GV: Chiu trên máy (hoặc bảng phụ)
nội dung của quyền đợc bảo vệ, giáo
dục và chăm sóc trẻ em.


<i><b>1. Quyền đợc bảo vệ, chăm sóc và</b></i>
<i><b>giáo dục</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

HS: Quan sát và ghi bài vào vở. đợc Nhà nớc và xã hội tôn trọng, bảo
vệ tính mạng, thân thể, nhân phẩm và
danh dự.



<i>- Quyền đợc chăm sóc: Trẻ em đợc</i>
chăm sóc, ni dạy để phát triển, đợc
bảo vệ sức khoẻ, đợc sống chung với
cha mẹ và đợc hởng sự chăm sóc của
các thành viên trong gia đình.


<i>- Quyền đợc giáo dục: Trẻ em có</i>
quyền đợc học tập, đợc dạy dỗ. Trẻ em
có quyền đợc vui chơi giải trí, tham
gia các hoạt động văn hố, thể thao.
GV: Giải thích


Các quyền trên đây của trẻ em là nói
lên sự quan tâm đặc biệt của Nhà nớc
ta. Khi nói đợc hởng các quyền lợi thì
chúng ta phải nghĩ đến nghĩa vụ (bổn
phận) của chúng ta với gia đình và XH
GV: Nêu bổn phận của trẻ em vi gia
ỡnh v xó hi.


HS: Trả lời cá nhân.


GV: Chia bảng thành 2 cột HS lên bảng
ghi ý kiến vào 2 cột cho phù hợp.


.


GV: Cho HS thảo luận cá nhân
HS chuẩn bị phiếu học tập.



GV: Chia phiếu thành 3 loại (mỗi loại
ứng với 1 câu hỏi).


<i>Cõu 1: </i>ở địa phơng em đã có những
hoạt động gì để bảo vệ, chăm sóc, giáo
dục trẻ em.


<i>Câu 2: Em và các anh chị em, bạn vè</i>
mà em quen biết cịn có quyền nào cha
đợc hởng theo quy định của pháp luậ?
<i>Câu 3: Em và các bạn có kiến nghị gì</i>
với cơ quan chức năng ở địa phơng về
biện pháp để bảo đảm thực hiện quyền
trẻ em.


HS: Trả lời vào phiếu học tập 1 câu hỏi
đợc phân cụng


HS: Trao i, nhn xột.


GV: Phân tích và rút ra bài học.


<i><b>2. Bổn phận của trẻ em</b></i>


<i><b>Gia ỡnh</b></i> <i><b>Xó hi</b></i>


- Chăm chỉ, tự
giác học tËp
- V©ng lêi bè


mĐ.


- Yêu quý kính
trọng bố mẹ, ông
bà, anh chị.
- Giúp đỡ gia
ỡnh.


- Chăm sóc c¸c
em


- LƠ phÐp víi
ng-êi lín


- u quê hơng
đất nớc.


- Cã ý thøc x©y
dùng và bảo vệ
Tổ quốc.


- Tôn trọng và
chấp hành pháp
luật


- Thực hiện nếp
sống văn minh
<i><b>3. Trách nhiệm của GĐ, Nhµ níc, x·</b></i>
<i><b>héi.</b></i>



- Cha mẹ hoặc ngời đỡ đầu là ngời trớc
tiên chịu trách nhiệm về bảo vệ, chăm
sóc, ni dạy trẻ em, tạo điều kiện tốt
nhất cho sự phát triển trẻ em.


- Nhà nớc và xã hội tạo mọi điều kiện
tốt nhất để bảo vệ quyền lợi của trẻ
em. Có trách nhiệm chăm sóc, giáo
dục và bồi dỡng các em trở thành ngời
cơng dân có ích cho đất nớc.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


<b>Hướng dẫn häc sinh lµm bµi tËp SGK</b>


GV: Cho HS lµm 2 bài tập trên bảng


(chia bảng phụ thành 2 phần) <i><b>II. Bài tập</b>Bài a, trang 41</i>


<i>Câu 1:Trong các hành vi sau, theo em</i>
h/ vi no xõm phm n quyn tr em.


Đáp án: 1, 2, 4, 6
<i>Câu 2: Những việc làm nào sau đây</i>


<i>thực hiện quyền trẻ em</i>


1. T chc vic lm cho trẻ em nghèo
2. Lập quý khuyến học giúp đỡ tr em
nghốo vt khú.



3. Tổ chức lớp học tình thơng.


4. Kinh doanh trên sức lao động trẻ em.
5.Tổ chức văn nghệ thể thao cho trẻ em


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

đờng phố.


6. Quan tâm chăm sóc trẻ khuyết tật.
HS: Lên bảng ghi ý kiến, cả lớp nhận xét.
GV: Bổ sung ý kiến, giải thích vì sao
Các phơng án cịn lại khơng đúng
<i><b>4. Cng c</b></i>


<i><b>Hot ng 5: </b></i>


<b>Luyện tập và giải quyết tình hng</b>


GV: Cho HS đóng vai theo tình huống
TH1: Trên đờng đi học về ngang qua
chợ, 3 bạn An, Hồ, Thắng, nhìn thấy
bà bán nớc đang xua đuổi 1 em bé tật
nguyền, ăn xin. An kịp thời can ngăn và
cho em bé 1 nghìn đồng. Hồ chờ An và
mắng "Mày dở hơi à, bỗng dng mất tiền
<i>ăn quà". Cịn Thắng đã đi từ lúc nào,</i>
nh khơng có gì xảy ra.


TH2: Trong trờng hợp bị kẻ xấu đe doạ,
<i>lôi kéo vào con đờng phạm tội (ăn cắp</i>


<i>tài sản), em sẽ làm gì?</i>


1. Im lỈng, bá qua


2. Nói với bố mẹ hoặc thầy cô giúp đỡ
3. Báo với các chú cơng an địa phơng
4. Biết là sai nhng vì bị đe doạ nên sợ
phải làm theo lời dụ dỗ.


HS: Ph©n vai, sắm vai


<i>TH1:</i>


<i>-Bà bán nớc vi phạm quyền gì?</i>


<i>- ý kiến của em về hành vi 3 bạn An, </i>
<i>Hà, Th¾ng.</i>


<i>- Em cho biết ý kiến của mình về trách</i>
<i>nhiệm của XH đối với trẻ em tàn tật.</i>
<i>TH2: </i>


- §ång ý với các nhân vật 2, 3
- Phê phán các nhân vật 1, 4


<i><b>GV kết luận toàn bài:</b></i>


"Trẻ em hôm nay, thế giới này mai" Đó là khẩu hiệu ghi nhËn qun trỴ em cđa
UNESCO



"Trẻ em nh búp trên cành" là sự quan tâm đặc biệt của Bác Hồ. Trẻ em là niềm
tự hào là tơng lai của đất nớc, là lớp ngời xây dựng và bảo vệ Tổ quốc mai sau nên
cần đợc quan tâm, chăm sóc, bảo vệ. Đúng nh với lời dạy của Bác


"V× lợi ích 10 năm thì phải trồng cây, vì lợi ích trăm năm thì phải trồng ngời".
<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Về nhà các em làm bài tập còn lại


- Su tầm tranh ảnh về tài nguyên, môi trờng


- Soạn bài 14: Bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên


<b>* Tài liệu tham khảo</b>


- Những ngọn tháp là niềm tự hào của thành phố. Những con tàu là niềm tự hào
của biển cả và trẻ em là niềm tự hào của con ngời.


<i><b>Ngạn ngữ Hi Lạp</b></i>
<i><b>_____________________________________</b></i>
<i><b>Tuần 23 - Tiết</b><b>22 </b></i>


<i> Ngày soạn : 30/01/2010</i>
<i>Ngày dạy :03/02/2010</i>


<b>Bài 14: Bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên</b>


<b> ( Ti</b>

<b>t 1 )</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Giúp học sinh hiểu: Khái niệm môi trờng, vai trị, ý nghĩa đặc biệt quan trọng
của mơi trờng đối với sự sống và phát triển của con ngời xã hội.


<i><b>2. Thái độ</b></i>


- Båi dìng cho häc sinh lßng yêu quý môi trờng xung quanh, có ý thức giữ gìn
và bảo vệ môi trờng, tài nguyên thiên nhiên.


<i><b>3. Kĩ năng</b></i>


- Hỡnh thnh trong hc sinh tớnh tớch cc tham gia các hoạt động giữ gìn, bảo
vệ mơi trờng, tài nguyên thiên nhiên.


- Lên án, phê phán, đấu tranh ngăn chặn các biểu hiện, hành vi phá hoại, làm ô
nhiễm mụi trng.


<b>B. Ph ơng pháp</b>


- Giải quyết tình huống.
- Thảo luận


- Sắm vai.


<b>C. Tài liệu và ph ơng tiện</b>


- Tranh ảnh, băng hình, về bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên.
- Các thông tin về bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiênnhiên.


- Phiếu học tập - Giấy khỉ to, bót d¹.



<b>D. Các hoạt động dạy và học</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i>1. H·y nªu các quyền và bổn phận của trẻ em?</i>


<i>2. Bn thõn em đã thực hiện quyền và bổn phận của mình nh thế nào?</i>
A. Em thực hiện đầy đủ


B. Mét số bổn phận em cha làm tròn


C. ụi khi cũn cha m nhc nh v vic hc hnh


D. Đôi khi thấy mình còn trẻ con nên không giúp ai việc gì cả
Đáp án: Tuỳ theo bản thân lựa chọn và giải thích phù hợp.


GVnhận xét cho điểm
3. Bài míi


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<b>Giíi thiƯu bµi</b>


GV: Cho HS quan sát tranh về: rừng, núi, sơng hồ, động, thực vật, khống sản.
?: Yêu cầu học sinh mô tả tranh.


GV: KÕt luËn : những hình ảnh các em vừa quan sát là các ®iỊu kiƯn tù nhiªn bao



quanh con ngời, tác động tới đời sống, sự tồn tại phát triển của con ngời. Đó
chính là mơi trờng tự nhiên và tài ngun thiên nhiên. Vậy mơi trờng là gì? Tài
ngun thiên nhiên là gì? Tại sao phải bảo vệ mơi trờng và tài nguyên thiên
nhiên? Để trả lời những câu hỏi đó, chúng ta tìm hiểu bài học ngày hơm nay.
GV: Ghi đầu bài lên bảng.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<b>Häc sinh t×m hiĨu thông tin sự kiện </b>
<b>về tài nguyên thiên nhiên</b>


Cách thực hiÖn:


GV: Hớng dẫn học sinh thảo luận lớp
GV: Đặt câu hỏi để HS trao đổi


1. Những hình ảnh em vừa quan sát nói
về vấn đề gì?


2. Em h·y kĨ mét số yếu tố của môi
tr-ờng tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
mà em biết?


HS: Trao i


GV: Nhận xét, bỉ sung.


<i>Những hình ảnh về: Sông, hồ, biển,</i>
<i>rừng, núi, động thực vật, khống sản</i>


<i>+ Yếu tố của mơi trờng tự nhiên: Đất</i>
<i>nớc, rừng, động thực vật, thực vật,</i>
<i>khống sản, khơng khí, nhiệt độ, ánh</i>
<i>sáng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>Hot ng 3</b></i>


<b>Tìm hiểu nội dung bài học</b>


GV: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu khái


nim <i><b>I. Khỏi nim</b><b>1. Mụi trng: Là toàn bộ các điều kiện</b></i>
tự nhiên, nhân tạo bao quanh con ngời
có tác động đến đời sóng, sự tồn tại
phát triển của con ngời và thiên nhiên.
Những điều kiện đó có sẵn trong tự
nhiên (Rừng cây, đồi núi, sông hồ)
hoặc do con ngời tạo ra (nhà máy,
<i>đ-ờng sá, cơng trình thủy lợi, khói bụi,</i>
<i>rác, chất thải...)</i>


GV: Nhấn mạnh: Môi trờng ở trong bài
học này là môi trờng sống (mơi trờng
sinh thái) có tác động đến đời sống sự
tồn tại phát triển của con ngời và thiên
nhiên.


<i><b>2. Tài nguyên thiên nhiên</b></i><b>:</b> Là những
của cải có sẵn trong tự nhiên mà con
ngời có thể khai thác chế biến, sử dụng


phục vụ cuộc sống của con ngời (rừng
<i>cây, động vật, thực vật quý hiếm, mỏ</i>
<i>khoáng sản, nguồn nớc, dầu khí)</i>


GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu vai trị của
môi trờng tài nguyên thiên nhiên đối
với cuộc sống và phát triển của con
ng-ời, xã hội.


<i>* C¸ch thùc hiƯn:</i>


HS: đọc phần thơng tin sự kiện (SGK tr
42 - 43)


GV: Cho HS quan sát tranh ảnh hoặc
băng hình về lị lơt, m«i trờng bị ô


nhiễm, chặt phá rừng.


GV: Nêu câu hỏi cho HS thảo luận lớp:
1) Nêu suy nghĩ của em về các thơng
tin và hình ảnh mà em vừa quan sát?
2) Việc môi trờng bị ô nhiễm, tài
nguyên thiên nhiên bị khai thác bừa bãi
dẫn đến hậu qua nh thế nào?


HS: Trao đổi theo ý kiến cá nhân


<i>GV kết luận. Hiện nay môi trờng và tài</i>
nguyên thiên nhiên đang bị ô nhiễm, bị


khai thác bừa bãi. Điều đó đã dẫn đến
hậu quả lớn: thiên tai, lũ lụt, ảnh hởng
đến điều kiện sống, sức khoẻ, tính mạng
con ngời.


<i><b>II. Vai trß cđa m«i trêng và tài</b></i>
<i><b>nguyên thiên nhiên</b></i>


<i>* Mụi trng v tài nguyên thiên nhiên</i>
<i>có tầm quan trọng đặc biệt đối với đời</i>
<i>sống con ngời.</i>


<i>- Tạo cơ sở vật chất để phát triển kinh</i>
<i>tế văn hoá xã hội.</i>


<i>- Tạo cho con ngời phơng tiện sống,</i>
<i>phát triển trí tuệ đạo đức.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>?</b> : Mơi trờng và tài nguyên thiên nhiên
có tầm quan trọng nh thế nào đối với
đời sống của con ngời?


HS: Trao đổi theo ý kiến cá nhân


GV: Ghi ý kiến lên bảng lựa chọn ý
kiến đúng.


-> Môi trờng và tài nguyên thiên nhiên
có tầm quan trọng nh vật nên chúng ta
cần thực hiện nhiều biện pháp để bảo


vệ môi trờng và tài nguyên thiên
nhiên.


<i><b>TuÇn 24 - TiÕt</b></i> <i><b>23 </b></i>
<i> Ngày soạn : 30/01/2010</i>


<i>Ngày dạy :03/02/2010</i>


<b>Bài 14: Bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiªn</b>


<b> ( Ti</b>

<b>ết 1 )</b>



<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


Híng dÉn häc sinh tìm hiểu:


Các biện pháp bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên


* Cách thực hiện


GV: Cung cp cho HS các quy định của
pháp luật về bảo vệ môi trờng và tài
nguyên thiên nhiên (ghi trên bảng phụ)
HS: Thảo luận lớp theo câu hi:


1. Em hiểu thếnào làbảo vệ môi trờng?
Thế nào là bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên?


2. Phỏp luật có quy định gì về bảo vệ
mơi trờng?



3. Em có nhận xét gùi về việc bảo vệ
mơi trờng và tài nguyên ở nhà trờng và
địa phơng em?


4. Em sẽ làm gì để góp phần mơi trờng
và tài ngun thiên nhiên?


GV: Nêu từng câu hỏi cho HS trao đổi
HS: Trao i cỏ nhõn


GV: Định hớng


<i><b>III. Bảo vệ môi trờng và tài nguyên</b></i>
<i><b>thiên nhiên</b></i>


<i><b>1.Bo v mụi trng: </b></i>L gi cho mụi
trng trong lành, sạch đẹp, đảm bảo
cân bằng sinh thái, cải thiện môi trờng,
ngăn chặn khắc phục các hậu quả xấu
do con ngời và thiên nhiên gây ra.
- Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên là khai
thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm nguồn
tài nguyên thiên nhiên. Tu bổ tái tạo
những tài nguyên có thể phục hồi đợc.
<i><b>2. Biện pháp để bảo vệ môi trờng và</b></i>
<i><b>tài nguyên thiên nhiên</b></i>


- Thực hiện quy định của pháp luật về
bảo vệ tài ngun mơi trờng.



- Tuyªn trun nh¾c nhë mäi ngời
cùng thực hiện việc bảo vệ môi trờng
và tài nguyªn thiªn nhiªn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

thiªn nhiªn


- Nếu thấy các hiện tợng làm ô nhiễm
môi trờng phải nhắc nhở hoặc báo cáo
với cơ quan thẩm quyền để trừng trị
nghiêm khắc kẻ cố tình huỷ hoại mơi
trờng.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


Häc sinh lµm bài trên phiếu học tập


<i><b>Mc tiờu</b></i><b>:</b> Xỏc nh ỳng các hành vi
bảo vệ môi trờng, tài nguyên và hành vi
vi phạm về bảo vệ môi trờng, ti
nguyờn.


HS: Làm trên phiếu
HS: Trình bày


GV: Nhn xột, a ỏp ỏn ỳng


Đáp án; Câu b, c, đ, e, h, i, k.


GV: Nêu yêu cầu của bài tập trên bảng


phụ.


HS: Đề xuất giải pháp.


GV: Ghi nhanh giải pháp lên bảng


HS: trao đổi, tranh luận lựa chọn giải
pháp phù hợp.


GV. KÕt luËn: Khi cã ngêi ngêi lµm «
nhiƠm m«i trêng hc phá hoại tài
nguyên thiên nhiên, phải lựa lời can
ngăn và b¸o c¸o cho ngời có trách
nhiệm biết


<i><b>IV. Bài tËp</b></i>


1. Hãy đánh dấu + vào ô trống tơng
ứng với hành vi em cho là vi phạm quy
định của pháp luật về bảo vệ môi
tr-ờng, tài nguyên thiờn nhiờn. Hóy gii
thớch s la chn ú?


a. Đốt rác thải <sub></sub>
b. Giữ vệ sinh nhà mình vứt rác ra hÌ


phè 


c. Tự ý đục ống dẫn nớc để sử dụng <sub></sub>
d. Xây bể xi măng chôn chất độc hại <sub></sub>


đ. Chặt cây đã đến tuổi thu hoạch <sub></sub>
e. Dùng điện ắc quy để đánh bắt cá <sub></sub>
g. Trả động vật hoang dã về rừng <sub></sub>
h. Xả khói, bụi bẩn ra khơng khí <sub></sub>
i. Đổ đầu thải ra cống thốt nớc <sub></sub>
k. Nhóm bếp than ở ngồi đờng để
tránh ơ nhiễm trong nhà 


<i><b>2.Bµi tập 2: Bài tập ứng xử</b></i>
<i>* Tình huống</i>


Trờn đờng đi học về, Tuấn phát hiện
thấy một thanh niên đang đổ một xơ
n-ớc nhờn có màu khác lạ và mùi nồng
nặc. Theo em Tuấn sẽ ứng xử nh th
no?


<i>+ Giải pháp:</i>
<i>1. Tuấn im lặng.</i>


<i>2. Tun ngn cn khơng cho ngời đó</i>
<i>đổ tiếp xuống hồ.</i>


<i>3. Tn b¸o cho ngêi cã tr¸ch nhiƯm</i>
<i>biÕt.</i>


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


<i><b>Hoạt động 5</b></i>



Luyện tập đóng vai theo tình huống


GV: Nêu tình huống đóng vai tình hng 1. Tổ 1 - 2 đóng vai tình huống 1. Tổ 3
- 4 đóng vai tình huống 2.


HS: Th¶o luận, phân vai.


GV: Gọi 2 nhóm lên thực hiện.


HS: Nhn xét cách ứng xử phù hợp trong mỗi tình huống. Chọn cách ứng xử hay.
GV kết luận chung: Môi trờng, tài ngun, thiên nhiên có vai trị đặc biệt quan
trọng với cuộc sống của con ngời. Vì vậy chúng ta cần tích cực bảo vệ mơi trờng
tài ngun.


Biện pháp bảo vệ hiệu quả nhất là thực hiện tốt các quy định của pháp luật về
bảo vệ mơi trờng tài ngun thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>+ T×nh huèng:</i>


1. Trên đờng đi học, em thấy bạn vứt vỏ cuối xuống đờng.
2. Đế lớp học, em thấy các bạn quét lớp bụi bay mù mịt.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- HS đọc thuộc nội dung bài học.
- Làm bài tập: a, b, e, g (SGK - tr.47)
- Chuẩn bị bài: Bảo vệ di sản văn hoá
<b>* T liệu tham khảo</b>


<i><b>Một số quy định của pháp luật về bảo vệ môi trờng, tài nguyên</b></i>
a. Mọi tổ chức cá nhân có trách nhim sau:



- Phải thực hiện các biện pháp vệ sinh môi trờng.
- Chống suy thoái, ô nhiễm môi trờng.


- Bo vệ các giống loài thực vật, động vật hoang dã.


- Khai thác rừng đi đôi với trồng rừng, bảo vệ rừng đầu nguồn sông suối.
- Khi sử dụng đất phải bồi bổ, cải tạo đất.


- Ph¶i b¶o vƯ ngn níc, hệ thống ấp nớc thoát nớc, cây xanh công trình vÖ
sinh, thùc hiÖn.


* . Cỏc quy nh v sinh cụng cng


- Không gây tiếng ồn quá mức giới hạn cho phép.


- Khai thỏc ti nguyên, khoáng sản phải đợc phép của cơ quan quản lý Nhà
n-ớc, phải áp dụng công nghệ phù hợp, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên
nhiên và thực hiện các biện pháp bảo vệ mơi trờng.


<i>b. Ph¸p luật nghiêm cấm các hành vi sau đây:</i>


- Đốt, phá rừng, khai thác khoáng sản bừa bÃi.


- Th khúi bi, khí độc, mùi hơi thối và các chất bức xạ, phóng xạ q giới hạn
ra mơi trờng.


- Thải dầu mỡ, hoá chất độc hại, xác động vật, thực vật, vi khuẩn, mầm bệnh
vào nguồn nớc.



- Săn bắn, mua bán các loài động vật, thực vật quý hiếm.


- Sử dụng các phơng tiện công cụ huỷ diệt hàng loạt trong khai thác, đánh bắt
thực vật động vật.


<i>___________________________________</i>


<i>TiÕt : 24-25 Ngày soạn : 242/2008</i>
<i> Ngày dạy :29/2/2008</i>


<b>Bài 15</b>


<b>Bảo vệ di sản văn hoá</b>


<i> (2 Tiết)</i>


<b>a. mục tiêu bài học</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Giúp học sinh hiểu


- Khái niệm di sản văn hoá bao gồm di sản phi vật thể và di sản văn hoá vật
thể.


- Hiểu sự khác nhau giữa di sản văn hoá vật thể và di sản văn hoá phi vật thể.
- ý nghĩa của việc giữ gìn bảo vệ di sản văn hoá.


- Nhng quy nh ca phỏp lut về sử dụng và bảo vệ di sản văn hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ tơn tạo những di sản văn hố. Ngăn ngừa những


hành động cố tình hay vơ ý xâm phạm đến di sn vn hoỏ.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Cú hnh ng c thể bảo vệ di sản văn hố.


- Tuyªn trun cho mọi ngời tham gia giữ gìn, bảo vệ di sản văn hoá.


<b>B. phơng pháp</b>


- Nờu v gii quyt vn .
- Tho lun nhúm


- Xem băng hình
- Tham quan thực tế.


<b>c. tài liệu và phơng tiện</b>


- Tranh ảnh, băng hình về các di sản văn hoá.
- Máy chiếu (nếu có).


- Bài tập.
- Tình huống.


- Giấy khổ to, bút dạ.


- Tài liệu sách báo, tạp chí nói về di sản văn hoá.


<b>d. các hoạt động dạy và học</b>



<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kim tra bi c</b>


<i><b>Câu hỏi: Em có hành vi gây ô nhiễm môi trờng sau đây không?</b></i>
- Vứt rác ra líp, s©n trêng.


- Vứt giấy túi gói ra đờng.


- Vứt vỏ kẹo vỏ chuối, kẹo cao su xuống đờng.
- Bẻ cây hái hoa trong cơng viên.


- L·ng phÝ ®iƯn níc.


- Đốt bếp than làm khói mù mịt.


HS: Đọc bài tập và phát biểu ý kiến cá nhân.
Giáo viên nhận xét và cho điểm


<b>3. Bài mới</b>


Tiết 1( 29/2/2008)


<i><b>Hot ng ca GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>
Giới thiệu bài
GV: Đặt ciâu hỏi cho cả lớp


Vào dịp hè, em thờng cùng gia đình đi nghỉ mát, tham quan ở những địa điểm
nào sau đây:



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

3) Chùa Thầy ( Hà Tây)
4) Cố đơ Huế


HS: Tù do tr¶ lêi


GV: Nhận xét chung Những địa danh trên là di sản văn hoá của nớc ta. Em hiểu
thế nào là di sản văn hoá? Chúng ta cùng học bài hôm nay để biết đợc điều này.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
Nhận xét ảnh (SGK)
GV: Chuẩn bị sẵn 3 bức ảnh trong SGK


treo lên bảng.


HS: Quan sỏt phỏt biu ý kin cá nhân.
GV: Sau khi giới thiệu 3 bức ảnh, GV
đặt câu hỏi:


1) Em hãy nhận xét đặc điểm và phân
loại 3 bức ảnh trên?


2) Từ đặc điểm và phân loại trên, em
hãy nêu một số ví dụ về danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sử văn hố ở địa
ph-ơng, nớc ta và trên thế giới.


3) Việt Nam có những di sản văn hoa
nào đợc UNESCO xếp hạng là di sản
văn hoá thế giới.



HS: Thảo luận nhóm và cử đại diện lên
trình bày. Các nhóm HS khác nghe và
suy nghĩ để nhận xét bổ sung.


Từ nhận xét của 3 bức ảnh và trả lời câu
2 giáo viên hớng dẫn HS đi đến kết luận
đặc điểm của các loại di sản văn hố, di
tích lịch sử, danh làm thắng cảnh.


<b>I. NhËn xÐt ¶nh</b>


<i>¶nh 1:Di tích Mĩ Sơn là công trình </i>
<i>kiến trúc, phản ánh t tởng xà hội (văn </i>
<i>hoá, nghệ thuật, tôn giáo) cđa nh©n</i>
<i>d©n thêi kú phong kiÕn.</i>


<i>ảnh 2: Vịnh Hạ Long là danh lam </i>
<i>thắng cảnh, là cảnh đẹp tự nhiên đã </i>
<i>đ-ợc xếp hạng là thắng cảnh thế giới.</i>


<i>ảnh 3: Bến Nhà Rồng là di tích lịch sử</i>
<i>vì nó đánh dấu sự kiện Chủ tịch Hồ </i>
<i>Chí Minh ra đi tìm đờng cứu nớc. Đây</i>
<i>là một sự kiện trọng đại.</i>


<i><b>Di sản</b></i>
<i><b>văn hoá</b></i>


<i><b>Di tích</b></i>


<i><b>lịch sử và</b></i>


<i><b>cách</b></i>
<i><b>mạng</b></i>


<i><b>Danh lam</b></i>
<i><b>thắng</b></i>


<i><b>cnh</b></i>
<i>C ụ </i>


<i>Hu. Ph </i>
<i>c Hội An.</i>
<i>Thánh địa</i>
<i>Mỹ Sơn. </i>
<i>Văn miếu </i>
<i>Quốc Tử </i>


<i>BÕn nhµ </i>
<i>rồng. Bảo </i>
<i>tàng Hồ </i>
<i>Chí Minh.</i>
<i>Hoả Lò. </i>
<i>Côn Đảo. </i>
<i>PắcBó. Gò</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>Giám. </i>
<i>Chữ Nôm.</i>


<i>áo dài </i>


<i>truyền </i>
<i>thống. Bài</i>
<i>hát quan </i>
<i>hä</i>


<i>§èng §a.</i> <i>Hang BÝch</i>
<i>§éng</i>


<i>Nhóm 3: Những di sản văn hố ở Việt </i>
<i>Nam đợc UNESCO cơng nhận là di </i>
<i>sản văn hố thế giới.</i>


<i>- Cố đơ Huế</i>
<i>- Phố cổ Hội An</i>
<i>- Thánh địa Mỹ Sơn</i>
<i>- Vịnh Hạ Long</i>
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


Khắc sâu - mở rộng khái niệm
Để học sinh hiểu rõ hơn khái niệm, GV


cho HS c ni dung SGK
HS: c phn a, SGK


GV: Chiếu trên máy chiếu nội dung
chuẩn bị.


1) Di sản văn hoá bao gồm văn hoá phi
vật thể và văn hoá vật thể.



2) Di tích lịch sử - văn hoá
3) Danh lam thắng cảnh


<i><b>Di sản văn hố</b></i>
<i>Vật thể</i> <i>Phi vật thể</i>
<i>- Cố đơ Huế.</i>


<i>- Ph c Hi An.</i>
<i>- Thỏnh i M </i>
<i>Sn.</i>


<i>- Vịnh Hạ Long</i>
<i>- Bến cảng Nhà </i>
<i>Rộng</i>


<i>- Kho tàng ca </i>
<i>dao tục ngữ, </i>
<i>truyện dân gian.</i>
<i>- Chữ Hán, </i>
<i>Nôm.</i>


<i>- Các điệu dân </i>
<i>ca.</i>


<i>- Tác phẩm văn </i>
<i>học.</i>


<i>- Trang phc ỏo </i>
<i>di truyn thống</i>
HS: Quan sát đọc lại nội dung trên GV



lấy ví dụ về di sản văn hố, di tích lịch
sử,danh lam thắng cảnh Việt Nam và
thế giới (viết vào giấy khổ to, treo lên
bảng để HS quan sát)


HS: Giải thích đặc điểm và phân loại di
sản theo 3 nội dung trên đèn chiếu.
HS: Trả lời cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Tiết 2( 7/3/2008)</b>
<i><b>Hoạt động 4</b></i>


Giới thiệu khái niệm, ý nghĩa và xác định trách nhiệm của
công dân trong việc bảo vệ si sản văn hố


GV: Tỉ chøc cho HS thảo luận theo nội
dung sau:


1) Khái niệm về di sản văn hoá, di tích
lịch sử, danh lam thắng cảnh?


2) ý nghĩa của việc giữ gìn, bảo vệ di
sản văn hoá, di tích lịch sử văn hoá và
danh lam thắng cảnh?


3) Trỏch nhim ca cụng dõn c qui
nh trong phỏp lut.


HS: Các nhóm thảo ln, cư th kÝ ghi ý


kiÕn cđa nhãm vµo tê giÊy to.


HS: Cử đại diện lên trình bày trớc lớp.
Cả lớp theo dõi kết qủa của từng nhóm
sau đó nhận xét và bổ sung ý kiến.
GV: Nhận xét, bổ sung, rút ra bài học
và chiếu nội dung bi hc lờn mỏy
chiu.


GV: Mở rộng, khắc sâu kiến thức phần
này cho HS:


<b>II. Nội dung bài học</b>


<i><b>1. Kh¸i niƯm</b></i>


<i> - Di sảnd văn hố bao gồm văn hoá</i>
<i>vật thể và văn hoá phi vật thể, là sản</i>
<i>phẩm tinh thần, vật chất có ý nghĩa</i>
<i>lịch sử, văn hoá, khoa học, đợc lu</i>
<i>truyền từ đời này sang đời khác…</i>
<i>- Di tích lịch sử văn hoá là: Cơng</i>
<i>trình xây dựng, địa điểm và các di vật</i>
<i>cổ vật, bảo vật quốc gia, thuộc cơng</i>
<i>trình địa điểm có giá trị lịch sử, văn</i>
<i>hố, khoa học.</i>


- Cần giúp HS nhận thức sâu sắc về ý
nghĩa lịch sử, ý nghĩa giáo dục truyền
thống, ý nghĩa văn hoá, giá trị kinh tế -


xã hội của các di sản văn hố. Ngày any
di sản văn hố có ý nghĩa kinh tế không
nhỏ. ở nhiều nớc, du lịch sinh thái văn
hoá đã trở thành ngành kinh tế chủ chốt,
đồng thừoi qua du lịch thiết lập quan hệ
quốc tế, hội nhập cùng phát triển.


<i>-Di sản văn hố, di tích lịch sử - văn </i>
<i>hoá và danh lam thắng cảnh là những </i>
<i>cảnh đẹp của đất nớc, là tài sản của </i>
<i>dân tộc, nói lên truyền thống của dân </i>
<i>tộc, thể hiện công đức của các thế hệ </i>
<i>cha ông trong công cuộc xây dựng và </i>
<i>bảo vệ Tổ quốc, thể hiện kinh nghiệm </i>
<i>của dân tộc trên các lĩnh vực.</i>


- Bảo vệ di sản văn hố cịn góp phần
bảo vệ moi trờng tự nhiên, môi trờng
sống của con ngời, một vấn đề bức xúc
của nhân loại hiện nay.


- Để làm tốt vấn đề này, Đảng và Nhà
nớc ta đã ban hành Luật Di sản văn hố.
Bảo vệ giữ gìn và sử dụng hợp lí di sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

văn hoá là quyền và nghĩa vụ của mỗi
công dân. Chúng ta cần vận động tuyên
truyền mọi ngời cùng thực hiện, nếu
phát hiện hành vi vi phạm thì kịp thời
ngăn chặn và xử lí theo pháp luật.


GV: Chốt ý và chuyển sang bi tp.


<i><b>bảo vệ và giữ gìn các di sản văn hoá:</b></i>
<i>- Nhà nớc có trách nhiệm bảo vệ và</i>
<i>phát huy giá trị của di sản văn hoá.</i>
<i>- Nhà nớc bảo vệ quyền và lợi ích hợp</i>
<i>pháp của chủ sở hữu di sản văn hoá.</i>
<i>Chủ sở hữu di sản văn hoá có trách</i>
<i>nhiệm giữ gìn và phát huy giá trị của</i>
<i>di sản văn hoá.</i>


<i>- Nghiêm cấm các hành vi:</i>


<i>+ Chiếm đoạt, làm sai lệch di sản văn</i>
<i>hoá</i>


<i>+ Huỷ hoại hoặc gây nguy cơ hủy</i>
<i>hoại di sản văn ho¸.</i>


<i>+ Đào bới trái phép địa điểm khảo cổ,</i>
<i>xây dựng trái phép, lấn chiếm đất đai,</i>
<i>thuộc di tích lịch sử văn hoá, danh</i>
<i>lam thắng cảnh.</i>


<i>+ Mua bán, trao đổi, vận chuyển trái</i>
<i>phép di vật, cổ vật…</i>


<i><b>Hoạt động 5:</b></i>
luyện tập
GV: Chiếu nội dung bài tập a,SGK



trang 50 lên máy chiếu


GV: Phát phiếu học tập cho HS
HS: Làm bài cá nhân


GV: Chữa bài và cho điểm một số HS


<b>III. Bài tập</b>


<i>Đáp án:</i>


<i>- Hành vi góp phần giữ gìn, bảo vệ di </i>
<i>sản văn hoá: 3, 7, 8, 9, 11, 12.</i>


<i>- Hành vi phá hoại di sản văn hoá: 1, </i>
<i>2, 4, 5, 6, 10, 13</i>


<i><b>Hot ng 6:</b></i>


Th¶o ln më réng kiÕn thøc
GV: Tỉ chøc cho HS thảo luận cá nhân


theo nội dung sau:


1) Lut di sản văn hoá Việt Nam ra đời
ngày tháng năm nào?


2) Em cho biết ý kiến đúng về ý nghĩa
du lịch của nớc ta hiện nay:



a. Giới thiệu đất nớc, con ngời Việt
Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

c. Ph¸t triĨn kinh tế, xà hội.
d. Thơng mại hoá du lịch
3) Điền vào bảng sau:


Di sản
văn hoá


Di tích
lịch sử


Danh lam
thắng cảnh
VN


TG


4) Em sẽ làm gì để góp phần giữ gìn,
bảo vệ di sản văn hố, di tích lịch sử,
danh lam thắng cảnh?


<i>- Giữ gìn sạch đẹp các di sản văn hoỏ </i>
<i> a phng.</i>


<i>- Đi tham quan, tìm hiểu các di tích </i>
<i>lịch sử, di sản văn hoá.</i>



<i>- Không vứt rác bừa bÃi.</i>


<i>- Tố giác kẻ gian ăn cắp các cổ vật, di </i>
<i>vật</i>


<i>- Chống mê tín dị đoan.</i>


<i>- Tham gia c¸c lƠ héi trun thèng.</i>


<b>Kết luận:</b> Xã hội càng văn minh càng phát triển thì ngời ta càng có xu hớng
quan tâm đến di sản văn hoá đến di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh. Đó là một
nhu cầu của cuộc sống. Thế hệ mai sau có quyền biết đợc những giá trị văn hố nói
chung và di sản văn hố vật thể nói riêng. Với trách nhiệm là một công dân t ơng lai,
chúng ta phải biết bảo vệ, gìn giữ, và phát huy những giá trị văn hố đó. Để làm giàu
đất nớc để góp phần cho văn hoá nhân loại ngày càng phong phú hn.


<b>5. Dặn dò</b>


- Về nhà hoàn thành các bài tập còn lại trong SGK.
- Làm bài tập 3, phần luyện tập củng cố.


- Su tầm tranh ảnh về các di sản văn hoá, di tích lịch sử, danh lam thắng c¶nh.
<b>T liƯu tham kh¶o</b>


Luật Di sản văn hố đợc Quốc hội nớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam,
khố X, kì họp thứ V thơng qua ngày 29-6-2001.


§iỊu 13: Nghiêm cấm các vi phạm sau đây:
1. Chiếm đoạt, làm sai lệch di sản văn hoá.



2. Huỷ hoại hoặc gây nguy cơ hủy hoại di sản văn hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

4. Mua bán trao đổi, vận chuyển trái phép di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc
di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh. Đa trái phép di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia ra nớc ngoài.


5. Lợi dụng việc bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hoá để thực hiện cỏc
hnh vi trỏi phỏp lut.


<i>Ngày soạn :19/3/2008</i>
<i>Ngày dạy : 21- 29/3/2008</i>


<b>Bài 16</b>


<b>Quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo</b>


<i> (2 Tiết)</i>


<b>a. mục tiêu bài học</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Giúp học sinh hiểu


- Tôn giáo là gì, tín ngỡng là gì, mê tín và tác hại của mê tín?
- Thế nào là quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo.


<b>2. Thỏi độ</b>


- HS có thái độ tơn trọng tự do tín ngng v tụn giỏo.



- Có ý thức tôn trọng những nơi thờ tự, những phong tục tập quán, lễ nghi của
các tín ngỡng tôn giáo.


- ý thức cảnh giác với các hiện tợng mê tín dị đoan.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Học sinh biết phan bịêt tín ngỡng và mê tín dị ®oan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Tố cáo với cơ quan chức năng những kẻ lợi dụng tín ngỡng tơn giáo để lm
trỏi phỏp lut.


<b>B. ph ơng pháp</b>


- Thảo luận nhóm
- Sắm vai


- Tổ chức trò chơi


- Nờu v gii quyt vn .


<b>c. tài liệu và ph ơng tiện</b>


- Tranh nh v qui mơ gia đình
- Băng hình


- M¸y chiÕu (nÕu cã)
- §Çu video (nÕu cã)
- §Çu video (nÕu cã)
- GiÊy khỉ lớn, bút dạ.


- Bài tập


- Tỡnh hung o c


- Hiến pháp Việt Nam năm 1992, Điều 70.


- Bộ luật hình sự nớc CHXHCNVN năm 1999, Điều 129


<b>d. cỏc hot ng dạy và học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<i><b>Câu hỏi: Đi tham quan viện bảo tàng lịch sử, tại đây trng bày các hiện vật quý</b></i>
hiếm hàng nghìn năm. Khi xem các hiện vật cổ, một số bạn ci ựa, ch nho.


Em có ý kiến gì?


<b>3. Bài mới</b>


<b>Tiết 1(21/3/2008)</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
GV: Giới thiệu bài bằng tiểu phẩm sau:


Lan th¾c m¾c víi mĐ:


- Mẹ ơi! Tại sao nhà bạn Mai khơng có bàn thờ để thắp hơng nh nhà ta?


- Mẹ Lan đang thắp hơng trên bàn thờ, quay lại nói với Lan:


- Nhà bạn Mai thờ đức Chúa trời. Bà bạn ấy theo đạo Thiên chúa giáo. Lan:
- Thế nhà mình theo đạo gì hả mẹ?


MĐ:


- Mà mình theo đạo Phật.
Lan:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Để giúp Lan và các em hiểu thêm về vấn đề, chúng ta vào bài hơm nay.
GV hớng dẫn HS đóng vai, 1 HS đóng vai mẹ, 1 HS đóng vai Lan.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


Tìm hiểu thơng tin, sự kiện
GV: cho HS đọc tình hỡnh thụng tin v


sự kiện về tôn giáo ở Việt Nam.


HS: §äc to râ ràng cho cả líp cïng
nghe.


HS:Theo dõi các bạn đọc sách giỏo
khoa.


GV: Cho HS trả lời các câu hỏi sau:


<b>I. Thông tin, sự kiện</b>



1. Tình hình tôn giáo ở Việt Nam? <i><b>1. Tình hình tôn giáo ở Việt Nam </b></i>


<i>Tình hình tôn giáo:</i>


<i>- Việt Nam là nớc có nhiều loại hình</i>
<i>tín ngỡng, tôn giáo.</i>


<i>- Gm: Phật giáo,Thiên chúa giáo,</i>
<i>cao i, Ho Ho, Tin Lnh.</i>


2. Nhận xét những mặt tích cực và tiêu
cực của tôn giáo nớc ta?


<i><b>u im</b></i>
<i>- i đa số đồng</i>
<i>bào các tôn giáo</i>
<i>là ngời lao động.</i>
<i>- Có tinh thần yêu</i>
<i>nớc, cộng đồng.</i>
<i>- Góp nhiều cơng</i>
<i>sức xây dựng và</i>
<i>bảo vệ tổ quốc.</i>
<i>- Thực hiện chính</i>
<i>sách pháp luật.</i>
<i>- Có hàng chục</i>
<i>vạn thanh niên có</i>
<i>đạo hi sinh tỏng</i>
<i>chiến tranh bảo</i>
<i>vệ tổ quốc.</i>



<i>Nhợc điểm</i>
<i>- Do trình độ văn</i>
<i>hóa thấp nên cịn</i>
<i>mê tín và lạc hậu.</i>
<i>- Bi kịch động và</i>
<i>lợi dụng vào mục</i>
<i>đích xấu.</i>


<i>- Hành nghề mê</i>
<i>tín.</i>


<i>- Hoạt động trái</i>
<i>pháp luật.</i>


<i>- ¶nh hởng tới sức</i>
<i>khoẻ và tài sản</i>
<i>công dân.</i>


<i>- Tổn hại lỵi Ých</i>
<i>qc gia.</i>


3. Chính sách pháp luật mà Đảng và
Nhà nớc ta đối với tín ngỡng và tơn
giáo.


<i><b>2. Chính sách và pháp luật của</b></i>
<i><b>Đảng, Nhà nc ta i vi tớn ngng</b></i>
<i><b>v tụn giỏo.</b></i>


<i>Văn kiện hội nghị lần thứ 5,</i>


<i>BCHTƯĐCSVN khoá 8.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>- Bảo đảm cho các tơn giáo hoạt động</i>
<i>bình thờng.</i>


<i>- Chính sách đại đồn kết dân tộc.</i>
<i>- Tun truyền giáo dc chng mờ tớn</i>
<i>d oan.</i>


<i>- Chống lợi dụng tôn giáo, tÝn ngìng</i>
<i>lµm viƯc.</i>


<i>- Chăm lo,giúp đỡ đồng bào tơn giáo</i>
<i>xố đói giảm nghè, nâng cao dân trí.</i>
<i><b>Hiến pháp nớc Cộng hoà xã hội chủ</b></i>
<i><b>nghĩa việt nam năm 1992, Điều 70</b></i>
<i><b>quy định.</b></i>


<i>- Cơng đồn có quyền tự do tín ngỡng</i>
<i>theo hoặc không theo tôn giáo nào,</i>
<i>các tôn giáo bình đẳng trớc pháp luật.</i>
<i>- Những nơi thờ tự của các tín ngỡng,</i>
<i>tơn giáo điểm phép bảo vệ.</i>


<i>- Khơng ai đợc xâm phạm tự do tín </i>
<i>ng-ỡng, tơn giáo hoặc lợi dụng tôn giáo</i>
<i>để làm trái pháp luật và chính sách</i>
<i>của Nhà nớc.</i>


GV: Chia líp thành 3 nhóm, phát giấy


thảo luận và yêu cầu HS thảo luận theo
các nội dung trên. Mỗi nhóm 1 néi
dung.


HS: Thảo luận trong nhóm sau đó các
nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình.
HS:Trong lớp tham gia đóng góp ý kiến.
GV:Nhận xét, cho điểm HS sau đó
chiếu nội dung trên lên máy chiếu và
cho HS đọc bài.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Liªn hƯ tìm hiểu khái niệm
GV: Chuyển ý bằng cách dẫn ra c©u ca


dao:


<i>Dù ai đi ngợc về xi</i>
<i>Nhớ ngày giỗ tổ mùng 10 tháng 3</i>
GV: Đặt câu hỏi và yêu cầu HS suy
nghĩ để trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Vậy tổ là ai? Vì sao phải giỗ? Biểu hiện
của việc làm đó nh thế nào?


<i>níc. ViƯc thê cóng vua Hïng thĨ hiƯn</i>
<i>trun thèng nhí ¬n tỉ tiªn.</i>


2. Em cho biết nhà Lan theo đạo Phật,


nhà Mai theo đạo Thiên chúa thì thờ
cùng ỏi?


<i>2. Đạo Phật thờ Phật tổ, thờ tổ tiên</i>
<i>bằng cách lập bàn thờ, tụng kinh, thắp</i>
<i>hơng</i>


<i>o Thiờn chỳa th c Chúa, không</i>
<i>thắp hơng mà đi nghe giảng kinh đạo.</i>
- Gọi HS trả lời các câu hỏi trên sau đó


yêu cầu các em liên hệ thực tế về gia
đình mình.Gia đình em có theo tơn giáo
nào khơng? Có thờ cúng tổ tiên hay
không? Bà và mẹ em có đi chùa hay đi
lễ nhà thờ khơng?


<i>3. Liªn hƯ:</i>


<i>- Gia đình em theo đạo Phật, Thiên</i>
<i>chúa giáo…</i>


<i>- Gia đình em có thờ cúng ơng bà v</i>
<i>t tiờn</i>


GV: Kết luận phần này:


Gia ỡnh cỏc em cng nh bao gia đình
khác trên đất nớc ta, có thể theo đạo



Phật, đạo Thiên chúa… và có thể khơng


theo đạo nào. Dù là đạo gì thì mục đích
chung là hớng vào điều thiện, tránh điều
ác, việc làm đó thể hiện sự sùng bái, tơn
kính, nhớ về cội nguồn, tổ tiên.Tơn vinh
ngời có cụng vi nc.


<b>Tiết2(28/3/2008)</b>


Tìm hiểu khái niệm, rút ra bài học
GV: Cho HS thảo luận nhóm.


Câu hỏi thảo luận.


1. Thế nào là tôn giáo, tín ngỡng và mê
tín dị đoan? Ví dụ?


2. Quyền tự do tín ngỡng, tôn giáo là
gì?


3. Chỳng ta làm gì để thể hiện sự tơn
trọng quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo.
GV: Chia lớp thành 3 nhóm (cách chia
nhóm thay đổi so với tiết 1 để học sinh
có điều kiện giao lu với nhau)


<b>II. Néi dung bµi học:</b>


<i><b>1. Khái niệm</b></i>


Nhóm 1 - Câu I


<i>Tín </i>
<i>ng-ỡng</i>


<i>Tôn</i>
<i>giáo</i>


<i>Mê tín</i>
<i>dị</i>
<i>đoan</i>
<i>Khái</i>


<i>niệm</i>


<i>Là</i>
<i>lòng</i>
<i>tin vào</i>
<i>một</i>
<i>điều</i>
<i>thần</i>
<i>bí.</i>


<i>Là hình</i>
<i>thức tín</i>
<i>ngỡng</i>
<i>có hệ</i>
<i>thống,t</i>
<i>ổ</i>
<i>chức</i>



<i>Tin vo</i>
<i>nhng</i>
<i>iu</i>
<i>m h,</i>
<i>thm</i>
<i>chớ dn</i>
<i>n kt</i>
<i>qu</i>
<i>xu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>vo</i>
<i>thn</i>
<i>linh </i>
<i>th-ng .</i>


<i>pht,</i>
<i>o</i>
<i>thiờn</i>
<i>chỳa</i>
<i>giỏo</i>


<i>toán,</i>
<i>chữa</i>
<i>bệnh</i>
<i>bằng</i>
<i>phù</i>
<i>phép</i>
GV: Chiếu trên máy nội dung bài học.



SGK trang 53


<i>- Ngi ó theo một tín ngỡng hay tơn</i>
<i>giáo nào đó có quyền khơng theo nữa,</i>
<i>hoặc đi theo tín ngỡng tơn giáo khác</i>
<i>mà không ai đợc cỡng bức, cản trở.</i>
HS: Quan sát, thảo luận,


HS: Cử đại diện trình bày.


GV: Híng ®Én nhãm 1 lập bảng.


HS: Quan sát và nhận xét ý kiến của các
nhóm.


GV: Nhận xét, chốt lại ý kiến


<i><b>Nhóm 2 - C©u 2</b></i>


<i>Qun tù do tÝn ngìng, t«n giáo có</i>
<i>nghĩa là:</i>


<i>- Công dân có quyền theo hoặc không</i>
<i>theo một tín ngỡng hay tôn giáo nào.</i>
GV: Chiếu trên máy nội dung bài học


(SGK, trang 53)


<i>- Ngi ta theo một tín ngỡng hay tơn</i>
<i>giáo nào đó có quyền khơng theo</i>


<i>nữa,hoặc đi theo tín ngỡng, tôn giáo</i>
<i>khác mà không ai đợc cỡng bức, cản</i>
<i>trở.</i>


<i><b>Nhãm 3 - Câu 3:</b></i>


<i>Trách nhiệm của chúng ta.</i>


<i>- Tụn trng nơi thờ tự của các tín </i>
<i>ng-ỡng tơn giáo nh đền, chùa, miếu thờ,</i>
<i>nhà thờ…</i>


<i>- Không đợc bài xích gây mất đoàn</i>
<i>kết, chia rẽ giữa nhng ngi cú tớn </i>
<i>ng-ng, tụn giỏo khỏc nhau.</i>


Để khắc sâu kiến thức bài học này GV
chuyyển sang phÇn lun tËp, bµi tËp
SGK.


<i>- Nghiêm cấm việc lợi dụng tín ngỡng,</i>
<i>tơn giáo, lợi dụng quyền tự do tín </i>
<i>ng-ỡng, tơn giáo để làm trái pháp luật và</i>
<i>chính sách của Nhà nớc.</i>


<i><b>Hoạt động 5</b></i>


Lun tËp cđng cè kiÕn thøc bµi bọc
GV: Chiếu trên máy bài tập e, trang 54.



HS: Quan sát trả lời.


GV: Nhn xột - cho im ng viờn HS.
GV: Phát phiếu học tập theo nhóm:


<b>III. Bµi tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

ngời có tín ngỡng không? Vì sao?


<i>Câu 2: Phân biệt tín ngỡng,tôn giáo và</i>
mê tín dị đoan.


HS: Trả lời theo nhóm


GV: Nhận xét kết luận phần này.


<i><b>Hot ng 6</b></i>


rốn luyện và liên hệ bản thân qua đó củng cố bài học.
GV: cho HS thảo luận cả lớp.


HS: Tù bày tỏ ý kiến cá nhân.


GV: Cho HS lm bi tập (đã chuẩn bị
tr-ớc) tổ chức trò chơi: "Nhanh mt nhanh
tay" gia cỏc i.


GV: Chiếu trên máy nội dung câu hỏi:
Những hành vi nào sau đây cần phê
phán?



1. Nói năng thiếu văn hoá khi ®i lƠ
chïa.


2. Quần áo thiếu lịch sự hi đi lễ chùa.
3. Tuân theo quy định của nhà chùa về
thời gian tácphong và hành vi khi đi lễ.
4. Đi lễ nhà thờ muộn, đọc báo, hút
thuốc khi cha giảng đạo.


5. Nghe ging o c mt cỏch chm
chỳ.


HS: Đội nào có tín hiệu trớc có quyền
trả lời.


GV: Đa những câu hỏi tiếp theo.


Những hiện tợng sau cã lµ tÝn ngỡng
không? Vì sao?


a. HS trc khi i thi hoặc làm kiểm tra.
- Đi lễ để đạt điểm cao.


- Không ăn trứng.


- Khụng n xụi lc xụi en.
- Khụng n chui.


- Sợ gặp phụ nữ.



- B, anh trai ra ún trc ngừ.


<i>Đáp án:</i>


<i>a. Các hiện tợng thuộc điều a không là</i>
<i>tín ngỡng.</i>


<i>- Vì không phù hợp với hiện tợng tự</i>
<i>nhiên. Mọi ngời tin vào điều mù quáng</i>
<i>không có thật. Kết quả ảnh hởng công</i>
<i>việc, thời gian tiền của </i>


b. Một số ngày kiêng kị:
- Mùng năm mời bốn, hai ba
Đi luôn cũng lỗ nữa là đi chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Cho đi ngày 7 chí vỊ ngµy 3.


c. Cã ý kiÕn cho r»ng: HS hiện nay có
hiện tợng mê tín dị đoan.


Theo em ý kiến trên đúng hay sai?
GV: Nhận xét kết luận ton bi.


<i>c. ý kin ú ỳng.</i>


<b>4. Dặn dò.</b>


- Bài tập còn lại SGK.



- Tỡm hiu v su tm nhng t liệu thể hiện sự tín ngỡng và tơn giáo ở địa phơng
nơi em ở


- Xem tríc bµi 17.


- Xem phần tham kho lm bi tp.


<b>Tài liệu tham khảo</b>


- ở Việt Nam có khoảng 80% có đời sống tín ngỡng, tôn giáo. Phật giáo
khoảng 10 triệu tín đồ, cơng giáo (Thiên chúa giáo) khoảng 6 triệu tín đồ. Cao dài
gần 3 triệu: Hồ hảo khoảng 5 triệu tín đồ: Tin lành gồm 400 nghìn tín đồ; Hồi giáo
khoảng 50 nghìn tín đồ.


- HS tìm đọc một số câu truyện đăng trờn bỏo:


+ "Chỉ vì một cuồng tín" (báo tiền phong sè 90 ngµy - 28/7/1998).


+ "Một thiếu nữ 16 tuổi chết vì chữa bệnh bằng đồng cốt" (báo tiền phong s
223 ngy 7/11/2002).


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Tiết29-30


<i>Ngày soạn :27/3/2008</i>
<i>Ngày dạy : 4-11/4/2008</i>


<b>Bµi 17</b>


<b>nhµ níc Céng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam </b>


<i>(2 tiết)</i>


<b>a. mục tiêu bài học.</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Giỳp HS hiểu đợc:


- Nhà nớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nớc của ai, ra đời ta
bao giời, do ai (Đảng nào ) lãnh đạo?


- Cơ cấu tổ chức của Nhà nớc ta hiện nay bao gồm những loại cơ quan nào?
Phân chia các cấp nh thế nào?


- Chức năng nhiệm vụ của từng cơ quan Nhà nớc.


<b>2. Thỏi </b>


- Hình thành ở học sinh ý thøc tù gi¸c thùc hiƯn chÝnh s¸ch, ph¸p luật và tinh
thần trách nhiệm bảo vệ cơ quan Nhà nớc.


<b>3. Kĩ năng.</b>


- Giỳp hc sinh bit thc hin phỏp luật, quy định của địa phơng, quy chế nội
quy của trờng học, giúp đỡ cán bộ Nhà nớc làm nhiệm vụ.


- Biết đấu tranh với hiện tợng tự do vô k lut.


<b>b. Phơng pháp.</b>



- Tổ chức chơi trò chơi.
- Thảo luận


<b>c. tài liệu và phơng tiện.</b>


- Sách giáo khoa, Sách giáo viên GDCD 7.
- Tranh ảnh.


- S (GV v HS chuẩn bị) phân công và phân cấp bộ máy Nh nc.


- Hiến pháp nớc Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam 1992 (Các chơng I, VI,
VIII, IX, X).


<b>d. các hoạt động dạy và học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>Câu hỏ1: </b></i><b>Dựa vào tài liệu tham khảo em nhận xét sắp xếp thứ tự sau đây</b>
<b>đã đúng cha?</b>


Nớc ta có 6 tôn giáo lớn (Xếp theo thứ tự số lợng tớn t cao n thp)
1. Pht giỏo


2. Cao Đài
3. Hoà Hảo
4. Tin Lành
5. Hồi giáo


6. Thiên chúa giáo


<i><b>Câu hỏ2: </b></i><b>Phân biệt giữa tín ngỡng, tôn giáo và mê tín di đoan</b>
<b>3. Bài mới</b>



Tiết 1( 4/4 2007)


<i><b>Hot ng ca GV và HS </b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
giới thiệu bài


GV: Cho HS xem băng, đoạn băng có hình ảnh Bác Hồ đọc Tuyên ngôn
độc lập giữa quảng trờng Ba Đình lịch sử, khai sinh nớc Việt Nam Dân chủ cộng
hoà và ngày nay là nớc CHXHCN Việt Nam . Để hiểu đợc vấn đề Nhà nớc, cơ
cấu chức năng và quyền hạn, chúng ta cùng tìm hiểu bài ngày hơm nay: "Nhà
n-ớc Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam "


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


tìm hiểu thơng tin sự kiện
GV: Tổ chức HS đọc phần thông tin, sự


kiÕn.


1 HS đọc phần thông tin.
1 HS đọc phần sự kiện.
GV: Cho HS thảo luận.


Trong phần thông tin, sự kiện này HS
nghe đọc, theo dõi SGK và tự do trình
bày ý kiến cỏ nhõn.


<b>I. Thông tin, sự kiện:</b>



<i><b>1. Nhà nớc:</b></i>


<b>Câu hỏi</b>:


1. Nc ta - Nớc VNDCCH ra đời từ
bao giờ và khi đó ai là chủ tịch nớc?


<i>- Nớc Việt Nam Dân chủ Cơng hồ ra</i>
<i>đời ngày 2/9/1945 do Bác Hồ làm Chủ</i>
<i>tịch.</i>


2. Nhà nớc Việt Nam DCCH ra đời từ
thành quả cuộc cách mạng nào? Cuộc
cách mạng đó do Đảng nào lãnh đạo?


<i>- Nhà nớc Việt Nam Dân chủ Cộng</i>
<i>hoà ra đời là thành quả của cuộc đời</i>
<i>cách mạng tháng 8 năm 1945. Cuộc</i>
<i>cách mạng đó do Đảng Cộng sản lãnh</i>
<i>đạo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

xã hội chủ nghĩa Việt Nam vào năm
nào? Tại sao đổi tên nh vậy?


<i>Nam đã quyết định đổi tên nớc là</i>
<i>Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam .</i>
<i>Vì: Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử</i>
<i>1975 đã giải phóng miền Nam thống</i>
<i>nhất đất nớc. Cả nớc nớc vào thời kì</i>


<i>quá độ lên CNXH.</i>


4. Nhà nớc ta là Nhà nớc của ai? Do
Đảng nào lãnh đạo?


HS: Tr¶ lời vào phiếu và lên bảng trình
bày.


GV: Nhận xét, bổ sung.


GV: Chiếu trên máy nội dung lời trích
Tun ngơn độc lp ca Ch tch H
Chớ Minh.


GV: Đặt câu hỏi.


1. Suy nghĩ, tình cảm của em với Bác
Hồ khi đọc: "Tuyên ngơn độc lập".
2. Bài thơ nào nói lên ý chí giành độc
lập".


GV: NhËn xÐt và tổng kết tác phÈm
nµy:


Trải qua mấy ngàn năm lịch sử nhân
dân Việt Nam lao động cần cù, sáng
tạo, chiến đấu anh dũng để dựng nớc
và giữ nớc, hun đúc nên truyền thống
đoàn kết, nhân nghĩa, kiên cờng bất
khuất của dân tộc và xây dựng nền văn


hoá Việt Nam. Một Nhà nớc Việt Nam
Dân chủ Cộng hồ, Nhà nớc cơng nơng
đầu tiên ở Đông - Nam Châu á.


<i>- Nhà nớc Việt Nam là Nhà nớc của</i>
<i>dân, do dân và vì dân. Do Đảng Cộng</i>
<i>sản Việt Nam lãnh đạo.</i>


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


tìm hiểu tổ chức bộ máy Nhà nớc
GV: Hớng dãn HS quan sát sơ đồ


trong SGK và đặt câu hỏi cho HS thảo
luận cả lớp.


GV: ChiÕu trªn máy câu hỏi.


GV: Cho HS lờn tr li tng cõu hỏi.
HS: Trả lời câu hỏi dới hình thức sơ đồ
hố vào bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

GV: Sau khi HS trả lời các câu hỏi cho
các em gắn các sơ đồ phân cấp bộ máy
Nhà nớc hoàn chỉnh. Cách làm này HS
sẽ dễ nhớ hơn.


C©u hái:


1. Bộ máy Nhà nớc đợc chia thnh my


cp?


<i>4 cấp</i>
2. Bộ máy Nhà nớc cấp Trung ơng gồm


có những cơ quan nào?


3. Bộ máy Nhà nớc cÊp tØnh - thµnh
phè gồm có những cơ quan nào?


4. Bộ máy Nhà nớc cấp Huyện (Quận,
thị trấn) gồm có những cơ quan nào?
5. Bộ máy Nhà nớc cấp xà (phờng, thị
trấn) gồm có những cơ quan nào?


<i>Quốc</i>


<i>hội</i> <i>Chính phủ</i> <i>nhân dânToà án</i>
<i>tối cao</i>
<i>Viện kiểm</i>
<i>sát nhân</i>
<i>dân tối</i>
<i>cao</i>
<i>HĐND</i>
<i>tỉnh</i>
<i>(thành</i>
<i>phố)</i>


<i>UBND tỉnh</i>
<i>(thành phố)</i>


<i>Toà án</i>
<i>nhân dân</i>
<i>tỉnh</i>
<i>(thành</i>
<i>phố)</i>
<i>Viện kiểm</i>
<i>sát nhân</i>
<i>dân tỉnh</i>
<i>(thành</i>
<i>phố)</i>
<i>HĐND</i>
<i>huyện</i>
<i>(quận,</i>
<i>thị xÃ)</i>
<i>UBND</i>
<i>huyện (quận,</i>
<i>thị xÃ)</i>
<i>Toà án</i>
<i>nhân dân</i>
<i>huyện</i>
<i>(quận, thị</i>
<i>xÃ)</i>
<i>Viện kiểm</i>
<i>sát nhân</i>
<i>dân huyện</i>
<i>(quận, thị</i>
<i>xÃ)</i>
<i>HĐND xà (phờng, thị</i>


<i>trấn)</i>



<i>UBND xà (phờng, thị</i>
<i>trấn)</i>


GV: Nhn xột v tổng kết bằng cách
giới thiệu sơ đồ phân cấp BMNN
(chuẩn bị sẵn) giống nh sơ đồ trong
SGK trang 56.


GV: Híng dÉn nh phÇn 1


GV: Cho HS tìm hiểu sơ đồ bộ mỏy
Nh nc.


HS: Trả lời câu hỏi (Trình bày ý kiến
cá nhân vào bảng phụ).


1. Bộ máy Nhà nớc gồm những loại cơ
quan nào?


<b>3. Phân công bộ máy Nhà nớc.</b>


<i><b>a. Phân công các cơ quan của Bộ</b></i>
<i><b>máy Nhµ níc.</b></i>


<i>Các cơ</i>
<i>quan</i>
<i>quyền</i>
<i>lực, đại</i>
<i>biểu của</i>


<i>nhân dân.</i>
<i>Các cơ</i>
<i>quan</i>
<i>hành</i>
<i>chính</i>
<i>Nhà nớc.</i>
<i>Các cơ</i>
<i>quan xét</i>
<i>xử.</i>
<i>Các cơ</i>
<i>quan</i>
<i>kiểm soát</i>


2. Cơ quan quyền lực đại biểu của nhân
dân gồm những cơ quan nào?


<i>- Quèc héi</i>


<i>- UBND tØnh (thµnh phố)</i>
<i>- HĐND huyện (quận, thị xÃ)</i>
<i>- HĐND xà (phờng, thị trấn)</i>
3. Cơ quan hành chính Nhà nớc gồm


những cơ quan nào?


<i>- Chính phủ </i>


<i>- UBND tỉnh (thành phố)</i>
<i>- HĐND huyện (quận, thị xÃ)</i>
<i>- HĐND xà (phờng, thị trấn)</i>


4. Các cơ quan xét xử gồm các cơ quan


nào?


<i>- Toà án nhân dân tối cao.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>- Toà án nh©n d©n hun (qn, thị</i>
<i>xÃ).</i>


<i>- Các toà án quân sự</i>
5. Cơ quan kiĨm s¸t gồm những cơ


quan nào?


<i>- Viện kiểm sát nhân dân tối cao.</i>
<i>- Viện kiểm sát nhân dân (thành phố)</i>
<i>- Viện kiểm sát nhân dân huyện (quận,</i>
<i>thị xÃ).</i>


<i>- Các viện kiểm sát quân sự.</i>


<b>Tiết 2(11/4/2008)</b>


kiểm tra bài cị


GV: Nhận xét để vào bài tiết 2.


GV: Phân nhóm để HS thảo luận. <i><b>b. Chức năng và nhiệm vụ của cơ</b></i>


<i><b>quan Nhµ níc </b></i>


GV: ChiÕu trên máy chiếu câu hỏi thảo


luận.


<i>Câu 1: Chức năng, nhiệm vụ của cơ</i>
quan Quốc hội.


<i>Câu 2: Chức năng, nhiƯm vơ cđa ChÝnh</i>
phđ.


<i>Câu 3: Chức năng, nhiệm vụ của Hội</i>
đồng nhân dân.


<i>C©u 4: Chøc năng, nhiệm vụ cđa ủ</i>
ban nh©n d©n.


HS: Sau khi thảo luận xong cử đại diện
lên trình bày.


GV: NhËn xÐt tr¶ lêi của các nhóm.
GV: Bổ sung và chốt lại ý kiến.


GV: Giải thích từ: "Quyền lực", "Chấp
hành".


<i>- Quốc hội là cơ quan qun lùc cao</i>
<i>nhÊt? V× sao?</i>


<i>- Hội đồng nhân dân là cơ quan quyền</i>
<i>lực địa phơng? Vì sao?</i>



<i>UBND là cơ quan chấp hành của</i>
<i>HĐND, là cơ quan hành chính Nhà </i>
<i>n-ớc địa phơng? Vì sao?</i>


<i><b>Hoạt động 4</b></i>


hệ thống hoá rút ra nội dung của bài học
Khi giảng cho HS ở phần này, GV nhắc


lại khắc sâu các kiến thức của phần


<b>tr-II. Nội dung bài học</b>


Lm rừ hai s :


Phân cấp bộ máy Nhà n íc


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

ớc và giúp HS rút ra nội dung bài học
cho toàn bài bằng các câu hỏi để HS
thảo luận.


HS: Th¶o luËn, tr¶ lêi vµo phiÕu học
tập.


GV: Đặt câu hỏi.


1. Bn cht ca Nh nc ta?
2. Nhà nớc ta do ai lãnh đạo?



3. Bé m¸y Nhà nớc bao gồm cơ quan
nào?


4. Quyền và nghĩa vụ công dân là gì?
GV: Phát phiếu học tập.


HS: Tr li vào phiếu học tập mà GV
quy định cho 4 khu vực trong phiếu
đ-ợc phân cơng.


<i><b>1. Nhµ níc ViƯt Nam là Nhà nớc của</b></i>
<i><b>dân, do dân và vì dân.</b></i>


HS: Phát biểu ý kiến cá nhân <i><b>2. Nhà nớc ta do Đảng Cộng sản lÃnh</b></i>


<i><b>o.</b></i>


GV: Nhận xét và tổng kết. <i><b>3. Bộ máy Nhà nớc có 4 cơ quan.</b></i>


<i>- Cơ quan quyền lực do nhân dân bầu</i>
<i>ra.</i>


<i>- Cơ quan hành chính Nhà nớc.</i>
<i>- Cơ quan xét xử.</i>


<i>- Cơ quan kiểm sát.</i>


GV: Chiếu trên máy nội dung bài học. <i><b>4. Quyền và nghĩa vụ công dân</b></i>


<i><b>Quyền</b></i> <i><b>Nghĩa vụ</b></i>


<i>- Làm chủ</i>


<i>- Gi¸m s¸t</i>
<i>- Gãp ý</i>
<i>kiÕn</i>


<i>- Thù hiƯn chÝnh s¸ch ph¸p</i>
<i>luËt</i>


<i>- Bảo vệ cơ quan Nhà nớc.</i>
<i>- Giúp đỡ cán bộ Nhà nớc</i>
<i>thi hành công vụ.</i>


HS: Suy nghÜ vµ ghi ý kiÕn vµo trong
phiÕu häc tËp.


GV: Thu một số bài về nhà chấm.
GV: Cho điểm động viờn (chỳ ý cỏch
lp bng ca 4 cõu).


Để khắc sâu phần này, GV tổ chức.
HS: Làm bài tập so sánh sau:


<i><b>Nội dung: So sánh bản chất của Nhà </b></i>
n-ớc XHCN với Nhà nn-ớc t bản.


<i><b>Nhà nớc XHCN</b></i> <i><b>Nhà nớc T bản</b></i>
<i>- Của dân do dân</i>


<i>vì dân.</i>



<i>- Mt s ngi i diện</i>
<i>cho giai cấp t sản.</i>
<i>- Đảng cộng sản</i>


<i>lãnh đạo .</i>


<i>- Nhiều đảng chia</i>
<i>nhau quyn li.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i>mạnh,</i> <i>công</i>
<i>bằng, dân chủ,</i>
<i>văn minh.</i>


<i>sản.</i>


<i>- Đoàn kết hữu</i>
<i>nghị.</i>


<i>- Chia rẽ, gây chiến</i>
<i>tranh</i>


GV: Gợi ý cho HS tr¶ lêi.


GV: Nhận xét tổng kết. Chiếu nội dung
đáp án lên để HS so sánh.


<i><b>Hoạt động 5: </b></i>
giải bài tập sgk
GV: Tổ chức cho HS thi làm bài tập



nhanh giữa các đội.


Nếu lớp học có hai dãy bàn thì GV tổ
chức làm hai đội.


GV: Chiếu nội dung câu hỏi lên máy
để cả hai đội suy nghĩ. Nếu thời gian
đội nào làm xong có tín hiệu trả lời
tr-ớc đợc quyền trả lời.


<b>III. Bµi tËp.</b>


<i><b>C©u hái: Em h·y chọn câu trả lêi</b></i>


đúng. Đánh dấu X vào 


1. ChÝnh phñ biểu quyết thông


qua hiến pháp luật.


2. Chính phủ thi hành hiến pháp,


pháp luật


3. Chính phủ do quân nhân bầu


ra


4. Chính phủ do Quốc hội



bầu ra


5. UBND do nhân dân bầu ra.


6. UBND do HĐND cùng cấp


bầu ra


Lu ý õy l bi tập SGK, GV chỉ thay
đổi hình thức.


GV: Nhận xét cho điểm i thng
cuc.


<b>Đáp án 2, 4, 6</b>


<b>4. Cđng cè bµi häc</b>


<i><b>Hoạt động 6</b></i>


lun tËp cđng cè, híng dẫn học tập
Vẫn hình thức tổ chức thi: "Nhanh mắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Nội dung (Bài tập liên tởng)


1. Quc hi, Hội đồng nhân dân, Chính
phủ, Uỷ ban nhân dân là các cơ quan
của Nhà nớc. Em hãy đặt các từ vi ụ
cn thit.



2. Nêu nghĩa vụ và quyền của bản thân
em.


<i><b>Quyền</b></i> <i><b>Nghĩa vụ</b></i>
<i>- Học tập</i>


<i>- Lao ng</i>


<i>- Vui chơi, giải trÝ</i>


<b>GV: Tỉng kÕt toµn bµi</b>


Ngày 2-9-1945. Giữa quảng trờng Ba Đình lịch sử, Bác Hồ kính u của chúng
ta đọc. Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nhà nớc Việt Nam dân chủ Cộng hồ. Đó là
Nhà nớc của dân, do dân và vì dân, hoạt động vì lợi ích của nhân dân, mỗi chúng ta
phải ra sức học tập, thực hiện tốt các chính sách của Nhà nớc, góp phần xây dựng xã
hội bình n, hạnh phúc.


<b>5. Dặn dò.</b>


- Làm các bài tập còn lại.


- Giờ sau GV thu vë kiĨm tra bµi tËp ë nhµ kiĨm tra


- Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc cấp cơ sở qua sự hiểu biết của bản thân


- Chuẩn bị bài số 18:



<b>bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở</b>
<b>(xÃ, phờng, trị trấn)</b>


<b>tài liệu tham khảo</b>


- Hiến pháp nớc Cộng hoà xà hội chủ nghÜa ViƯt Nam ®iỊu 1,2,3,4,5, 83, 84,
119, 120, 126, 127, 137.


ND Nhân <sub>dân </sub>


Chội HĐND


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>Ngày soạn</i>
<i>Ngày dạy</i>


<b>Bài 18</b>


<b>bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở </b>
<b>(xÃ, phờng, trị trấn)</b>


<i>(2 tiết)</i>


<b>a. mục tiêu bài học.</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Giỳp HS hiu đợc:


- Bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở (xã, phờng, thị trấn) gồm có những cơ quan nào?
- Nhiệm vụ quyền hạn của các cơ quan đó.



<b>2. Thái độ</b>


- Hình thành ở HS ý thức tự giác thực hiện chính sách của Đảng, pháp luật của
Nhà nớc và quy định của địa phơng.


- Có ý thức tơn trọng giữ gìn an ninh, trật tự cơng cộng và an tồn xã hi a
phng.


<b>3. Kĩ năng.</b>


- Xỏc nh ỳng c quan Nhà nớc địa phơng có chức năng giải quyết cơng việc
của cá nhân và gia đình.


- Tơn trong ý kiến và việc làm của cán bộ địa phơng.


- Giúp đỡ tạo điều kiện cho cán bộ địa phơng hoàn thành nhim v.


<b>b. Phơng pháp.</b>


- Nu cú iu kin t chc tham quan cơ sở kinh tế, văn hoá, địa phơng.


- Tổ chức nghe nói chuyện về kế hoạch phát triển kinh tế - văn hoá - xã hội
địa phơng.


- Thảo luận.


- Tổ chức trò chơi.


<b>c. tài liệu và phơng tiện.</b>



- SGK-SGV giáo dục công dân 7.


- Hin phỏp nc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam , năm 1992
- Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân.


- Băng hình, tranh ảnh về bầu cử.
- Sơ đồ bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở.


<b>d. các hoạt động dạy và học</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>Hoạt động 1</b></i>
giới thiệu bài


<i><b>Hoạt động của GV và HS </b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


Liên quan trực tiếp và nhiều nhất đến mỗi công dân là bộ máy Nhà nớc
cấp cơ sở (xã, phờng, thị trấn). Để hiểu rõ nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ máy Nhà
nớc cấp cơ sở chúng ta học bài hôm nay.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


tìm hiểu tình huống hoạt động sgk
Trớc khi vào phần hỏi và giải đáp pháp


luật SGK trang 60, GV kiểm tra kiến
thức của HS bài 17 để giúp HS hiểu bài


hệ thống hơn.


<b>I. T×nh huèng</b>


- Bé máy Nhà nớc cấp cơ sở (phờng, thị
xÃ) gồm:


GV: S dụng sơ đồ phân cấp bộ máy
Nhà nớc.


<i>+ H§ND (x·, phêng, thÞ trÊn)</i>
<i>+ UBND (x·, phêng, thÞ trÊn)</i>
GV: Bộ máy Nhà nớc cÊp c¬ së (x·,


phêng, thị trấn) có những cơ quan nào?
GV: Giải thích tình huèng trang 60
GV: ChiÕu trªn m¸y néi dung tình
huống và nội dung trả lời.


<i>Tr li: Vic cp li giấy khai sinh do</i>
<i>UBND xã (phờng, thị trấn) nơi đơng sự</i>
<i>c trú, hoặc đang đăng kí hộ tịch thực</i>
<i>hiện.</i>


<i>- Ngời xin cấp lại giấy khai sinh phải</i>
<i>làm:</i>


<i>+ Đơn xin cÊp l¹i GiÊy khai sinh.</i>
<i>+ Sỉ hé khÈu.</i>



<i>+ Chøng minh th nh©n d©n.</i>


<i>+ Các giấy tờ khác để chứng minh vic</i>
<i>mt giỏy khai sinh l cú tht.</i>


HS: Quan sát và nhËn xÐt.


GV: ChiÕu trªn máy nội dung tình
huống kh¸c.


Mẹ em sinh em bé. Gia đình em cần
xin gấp giấy khai sinh thì đến cơ quan
nào?


1. C«ng an x· (phờng, thị trấn).
2. Trờng trung học phổ thông.
3. UBND xà (phêng, thÞ trÊn).


GV: Nhận xét và kết luận. Chuểyn theo
hoạt động 3.


Kết luận tìm hiểu tình huống, làm rõ
những việc nào cần giải quyết phải đến


<i>- Thêi gian: Qua 7 ngµy kĨ tõ ngày</i>
<i>nhận hồ sơ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

UBND, cụng việc nào đến c quan
khỏc.



<i><b>Hot ng 3</b></i>


tìm hiểu nhiệm vụ và quyền hạn của các cấp cơ sở.
GV: Để giúp HS tiếp thu phần này,


tr-ớc hết cho HS tái hiện kiến thức bài 17.
GV chiếu trên máy nội dung Điều 119
và Điều 10 Hiến pháp nớc Cộng hoà xÃ
hội chủ nghĩa Việt Nam , năm 1992.


<i><b>1. Nhiệm vụ và quyền hạn của HĐND</b></i>
<i><b>xà (phờng, thị trấn_)</b></i>


HND: l c quan quyền lực của Nhà
nớc ở địa phơng, do nhân dân bầu ra và
đợc nhân dân địa phơng giao nhiệm vụ:
+ Bảo đảm thi hành nghiêm chỉnh hiến
pháp và pháp luật tại địa phơng.


+ Quyết định về kế hoạch phát triển
triển kinh tế văn hoá, giáo dục, an ninh
a phng.


<i>- HĐND xà (phờng, thị trấn) do nhân</i>
<i>dân xà (phờng, thị trấn) trực tiếp bầu</i>
<i>ra.</i>


<i>- Nhệim vụ và quyền lợi:</i>


<i>Quyt nh nhng chủ trơng và biện</i>


<i>pháp quan trọng ở địa phơng nh xây</i>
<i>dựng kinh tế - xã hội, củng cố quốc</i>
<i>phòng an ninh, không ngừng cải thiện</i>
<i>đời sống vật chất, tinh thần của nhân</i>
<i>dân địa phơng, làm tròn nghĩa vụ của</i>
<i>địa phng vi c nc.</i>


GV:


1. HĐND xà (phờng, thị trấn) do ai bầu
ra?


2. HĐND có nhiệm vụ và quyền hạn
gì?


<i>+ Giỏm sỏt hot ng ca thờng trực</i>
<i>HĐND, UBND xã (phờng, thị trấn)</i>
<i>giám sát việc thực hiện nghị quyết của</i>
<i>HĐND xã (phờng, thị trấn) và các lĩnh</i>
<i>vực kinh tế văn hoá, xã hội, đời sống.</i>
<i><b>2. Nhiệm vụ và quyền hạn của UBND</b></i>
<i><b>xã (phờng, thị trấn).</b></i>


HS: Trao đổi ý kiến.


GV: NhËn xÐt rót ra kÕt luËn.


<i>- UBND xà (phờng, thị trấn) do </i>
<i>- HĐND xà (phờng, thị trấn) bầu ra.</i>
GV: Chiếu trên máy nội dung Điều 12



hiến pháp Việt Nam 1992


<i>- Nhiệm vụ và quyền hạn:</i>


<i>+ Qun lý Nhà nớc ở địa phơng các</i>
<i>lĩnh vực.</i>


UBND là cơ quan chấp hành của
HĐND do HĐND bầu ra, là cơ quan
hành chính Nhà nớc địa phơng, chịu
trách nhiệm chấp hành Hiến pháp, luật,
các văn bản của cơ quan Nhà nc cp
trờn v ngh quyt ca HND.


<i>+ Tuyên truyền và giáo dục pháp luật.</i>
<i>+ Đảm bảo an ninh trật tự an toàn xÃ</i>
<i>hội.</i>


<i>+ Phòng chống thiên tai bảo vệ tài</i>
<i>sản.</i>


<i>+ Chống tham nhũng và tệ nạn xà hội.</i>
GV: Đặt câu hỏi:


1. UBND xà (phờng thị trấn) do ai bÇu
ra?


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

2. UBND cã nhiƯm vơ quyền hạn
nhiệm vụ gì?



HS: Tự do trình bày ý kiÕn.


GV: NhËn xÐt tãm t¾t näi dung, nhËn
xÐt, bổ sung.


HS: Đọc lại néi dung: NhiƯm vơ,
qun hạn của HĐND và UBND xÃ
(phờng thị trấn).


GV: Chốt lại phần này, cho HS làm bài
tập sau:


Bi tp: Xác định nhiệm vụ, quyền hạn
nào sau đây thuộc về HĐND và UBND
(phờng thị trấn)?


+ Quyết định chủ trơng biện pháp xây
dựng và phát triển địa phơng.


+ Giám sát thực hiện nghị định của
HĐND.


+ Thực hiện chính sách dân tộc, tôn
giáo địa phơng.


+ Quản lý hành chính địa phơng.
+ Tuyên truyền giáo dục pháp luật.
+ Thực hiện nghĩa vụ quân sự.
+ Bảo vệ tự do bình đẳng.


+ Thi hành pháp luật.


+ Phòng chống tệ nạn xã hội ở địa
ph-ơng.


HS: Tù béc lé suy nghÜ.


GV: Nhận xét, kết luận. Cho điểm HS
cú ý kin ỳng.


GV kết thúc tiết 1.


Dặn dò xem lại nội dung bài học SGK.


<i>thị xÃ).</i>


<i>- Các viện kiểm sát quân sự.</i>


<i><b>Tit 2</b></i>


<i><b>Hot ng 4</b></i>


hệ thống nội dung chính của bài học
Kết hợp với kiến thức bài 17 và phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

1. HĐND và UBND x· (phêng, thị
trấn) là cơ quan chính quyền thuộc cấp
nào?


2. HĐND xà (phờng, thị trấn) do ai bầu
ra và có nhiệm vụ gì?



3. UBND xà (phờng, thị trấn) do ai bầu
ra và có nhiệm vụ gì?


4. Trỏch nhim ca công dân đối với
bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở xã (phờng,
thị trấn) nh th no?


GV: Phân công:
Nhóm 1: Câu 1
Nhóm 2: Câu 2
Nhóm 3: Câu 3
Nhóm 4: Câu 4


<i>+ HĐND vµ UBDN x· (phờng, thị</i>
<i>trấn) là cơ quan chÝnh quyÒn cấp cơ</i>
<i>sở.</i>


<i>+ HĐND xà (phờng, thị trấn) do nhân</i>
<i>dân bầu ra và chịu trách nhiƯm tríc</i>
<i>d©n vỊ.</i>


<i>- ổn định kinh tế.</i>
<i>- Nâng cao đời sống.</i>


<i>- Củng cố quốc phịng an nình.</i>
Vì các cõu hi ó chun b k v ó


đ-ợc học nên GV cho thời gian thảo luận
ngắn. Phân công nhóm theo bàn và


ngồi tại chỗ.


<i>- UBND và HĐND bầu ra cã nhiƯm</i>
<i>vơ:</i>


<i>+ Chấp hành nghị quyết củaHĐND.</i>
<i>+ Là cơ quan hành chính Nhà nớc ở</i>
<i>địa phơng.</i>


HS: Trả lời câu hỏi


GV: Nhận xét và bổ sung ý kiến
HS: Ghi vào vở


Để liên hệ nội dung bài học. GV cho
HS làm bài tập trắc nghiệm sau.


<b>Nội dung</b>: Những hành vi nào sau đây
góp phần xây dựng nơi em ở?


- Chăm chỉ học tập.


- Chm chỉ lao động giúp đỡ gia
đình và làm nghề truyền thống.
- Giữ gìn mơi trờng.


- Tham gia lut ngha v quõn s khi
tui.


<i>- HĐND và UBND là cơ quan Nhà </i>


<i>n-ớc của dân, do dân, vì dân. Chúng ta</i>
<i>cần:</i>


<i>+ Tôn trọng và bảo vệ.</i>


<i>+ Lm trũn trách nhiệm và nghĩa vụ</i>
<i>đối với Nhà nớc.</i>


<i>+ Chấp hành nghiêm chỉnh quy định</i>
<i>của pháp luật.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Phßng chèng lƯ nạn xà hội.
HS : Tự do trả lời.


GV: Nhận xét, cho điểm HS , kết luận
phần bài häc, cñng cè kiÕn thøc cho
HS.


<i><b>Hoạt động 5</b></i>


luyÖn tËp củng cố và làm bài tập sgk
Phần bµi tËp nµy, GV tỉ cøhc theo


nhóm (nh hoạt động 4). GV cho bài tập
SGK và bài tập b sung.


<i><b>Bài tập 1: EmhÃy chọn các mục A tơng</b></i>
ứng với mục B.


<i><b>A. Việc cần giải</b></i>


<i><b>quyết.</b></i>


<i><b>B. Cơ quan giải</b></i>
<i><b>quyết</b></i>


1. Đăng kí hộ khẩu.
2. Khai báo tạm trú.
3. Khai báo tạm
vắng.


4. Xin giấy khai
sinh.


5. Sao giấy khai
sinh,


6. Xác nhận lí lịch
7. Xin sổ y bạ khám
bệnh


8. Xác nhận bảng
điểm học tập.
9. Đăng kí kết hôn


1. Công an
2. UBND x·
3. Trêng häc


4. Tr¹m y tế (bệnh
viện)



<i><b>Đáp án:</b></i>


<i>+A1, A4, A5, A6, A9-B2</i>
<i>+A2, A3 -B1</i>


<i>+ A8-B3.</i>
<i>+A7-B4</i>


<i><b>Câu 2: Em hãy chọn đúng.</b></i>


B¹n An kể tên các cơ quan Nhà nớc
cấp cơ sở nh sau:


a. HĐND xà (phờng, thị trấn)
b. UBND xà (phờng, thị trấn)
c. Trạm y tế xà (phờng, thị trấn)
d. Công an xà (phờng, thị trấn)
e. Ban văn hoá xà (phờng, thị trấn)
f. §oan TNCSHCM x· (phờng, thị
trấn) .


g. Mặt trận tổ quốc xà (phờng, thị trấn)
h. Hợp tác xà dệt thành len.


i, Hợp tác xà nông nghiệp.
j. Hội cựu chiến binh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

k. Trạm bơm.



<i><b>Cõu 3: Em hóy chn ý đúng,</b></i>


Em An 16 tủôi đi xe máy phân khối
lớn. Rủ bạn đua xe, lạng lách, đánh
võng bị cảnh sát giao thông huyện bắt
giữ. Gia đình em An đã nhờ ông chủ
tịch xã bảo lãnh và để UBND xã xử lý.
a. Việc làm của gia đình em An đúng
hay sai?


b. Vi phạm của An xử lý thế nào?


Phần thảo luận này, các nhóm gắp
thăm câu hỏi và chuẩn bị. Nhóm trởng
trình bày câu trả lời của nhóm.


HS': Cả lớp nhận xét.
GV: Đánh giá cho điểm


<i><b>Câu 3:</b></i>


<i>- Việc làm của gia đình bạn An là sai.</i>
<i>- Vi phạm của An là do cơ quan cảnh</i>
<i>sát giao thông xử lý theo qui định của</i>
<i>pháp luật.</i>


<i><b>Hoạt động 6</b></i>


cñng cè kiến thức rèn luyện kĩ năng



Hot ụng ny, GV cú thể tổ chức cho HS chơi trò chơi sắm vai thành tiểu
phẩm:


- Tệ nạn xã hội xảy ra tại địa phơng (số đề, bạo lực, rợu).
- Thực hiện sinh đẻ có kế hoạch.


- Giải quyết cơng việc cá nhân, gia đình với các cơ quan địa phơng khụng ỳng
chc nng.


HS: Thể hiện các vai theo phần tự chän.


<b>GV: NhËn xÐt vµ kÕt luËn toµn bµi.</b>


HĐND và UBND xã (phờng, thị trấn) là cơ quan chính quyền Nhà nớc của
dân, do dân, vì dân. Với chức năng nhiệm vụ quyền hạn của mình, các cơ quan cấp
cơ sở thực hiện tốt đờng lối chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nớc để mang lại
cuộc sống tốt đẹp hơn cho nhân dân. Với ý nghĩa đó, chúng ta phải chống lại những
thói quen liêu, hách dịch, cửa quyền, tham nhũng của một số quan chức địa phơng để
phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao động. Nh vậy chúng ta đã góp phần nhỏ bé
vào cơng cuộc i mi ca quờ hng.


<b>5. Dặn dò.</b>


- Bài tập sách giáo khoa.


- Tìm hiểu lịch sử truyền thống quê hơng ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Hiến pháp nớc Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992, điều 118,
119, 120, 123.



</div>

<!--links-->

×