Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

quang tuu SPKT K5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Nhiệt liệt chào mừng</i>



<i><b>Nhóm 7:</b></i>



<i><b>Đặng Quang Tữu</b></i>



<i><b>Lê Thị Trúc</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BÀI 24 :



Nhóm 7: Đặng Quang Tữu


Lê Thị Trúc



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Nhiệm vụ
2. Phân loại


1. Cấu tạo


2. Nguyên lý làm việc


1. Nhiệm vụ:



Đóng mở các cửa nạp và xả đúng lúc,

Đóng mở các cửa nạp và xả đúng lúc,


để động cơ nạp nhiều khơng khí hoặc



để động cơ nạp nhiều khơng khí hoặc



hỗn hợp xăng-khơng khí vào xilanh và



hỗn hợp xăng-khơng khí vào xilanh và




thải sạch khí đã cháy từ xilanh ngồi.



thải sạch khí đã cháy từ xilanh ngồi.



I - NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI


I. Nhiệm vụ


và phân loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Nhiệm vụ
2. Phân loại


1. Cấu tạo


2. Nguyên lý làm việc


I. Nhiệm vụ
và phân loại


II. Cơ cấu phân phối
khí dùng xupap


<i><b>2. Phân loại</b></i>



<b>Cơ cấu phân phối khí được chia ra các loại sau</b>



<b>Cơ cấu phân phối khí được chia ra các loại sau</b>



<b>Cơ cấu phân phối khí</b>




<b>Cơ cấu phân phối </b>


<b>khí dùng xupap</b>



<b>Cơ cấu phân phối </b>


<b>khí dùng van trượt</b>



<b>Cơ cấu phân phối </b>


<b>khí dùng xupap đặt</b>



<b>Cơ cấu phân phối</b>


<b>khí dùng xupap treo</b>


I. Nhiệm vụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Nhiệm vụ
2. Phân loại


1. Cấu tạo


2. Nguyên lý làm việc


và phân loại


II. Cơ cấu phân phối
khí dùng xupap


II. CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ DÙNG XUPAP



a. Cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo



1. Cấu tạo




+ Ưu điểm:



- Kết cấu buồng đốt gọn do vậy tỷ lệ nén e có thể

- Kết cấu buồng đốt gọn do vậy tỷ lệ nén e có thể



lớn.



lớn.





- Khả năng thải khí cháy nhanh, ít gây kích nổ.

- Khả năng thải khí cháy nhanh, ít gây kích nổ.



+ Nhựơc điểm:



- Kết cấu phức tạp, số lượng chi tiết nhiều.

- Kết cấu phức tạp, số lượng chi tiết nhiều.





- Khoảng cách truyền động cam dài, hoặc dẫn động

- Khoảng cách truyền động cam dài, hoặc dẫn động


xu páp xa.



xu páp xa.





- Dễ bị xảy ra hiện tượng xupap chạm đỉnh pit-tông

- Dễ bị xảy ra hiện tượng xupap chạm đỉnh pit-tông


(do tuột cá hay điều chỉnh cam sai).



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Nhiệm vụ


2. Phân loại


1. Cấu tạo


2. Nguyên lý làm việc


I. Nhiệm vụ
và phân loại


II. Cơ cấu phân phối
khí dùng xupap


<i><b>CCPP khí dùng xupáp treo</b></i>



<i><b>CCPP khí dùng xupáp treo</b></i>



<b>1- Trục cam và cam </b>

<b>2- Con đội </b>


<b>3- Lò xo </b>


<b>xupap </b>


<b>4- Xupap </b>



<b>5 - Nắp máy </b>



<b>6 - Trục khuỷu</b>


<b>7 – Đũa đẩy</b>



<b>8 - Trục cò mổ</b>



<b>9 – Cò mổ </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Nhiệm vụ
2. Phân loại


1. Cấu tạo


2. Nguyên lý làm việc


I. Nhiệm vụ
và phân loại


II. Cơ cấu phân phối
khí dùng xupap


<b>b. Cơ cấu phân phối khí dùng xupap đặt</b>



<b>+ Ưu điểm:</b>



<b> - Kết cấu dẫn động cam đơn giản, chiều cao </b>

<b>- Kết cấu dẫn động cam đơn giản, chiều cao </b>



<b>máy nhỏ.</b>



<b>máy nhỏ.</b>



<b>- Khoảng cách truyền động cam ngắn (từ trục </b>



<b>- Khoảng cách truyền động cam ngắn (từ trục </b>



<b>khuỷu đến trục cam).</b>



<b>khuỷu đến trục cam).</b>




<b>- Xupap khơng có khả năng rơi chạm đỉnh pit-tơng </b>



<b>- Xupap khơng có khả năng rơi chạm đỉnh pit-tơng </b>



<b>(vì lý do tuột cá hãm xupap).</b>



<b>(vì lý do tuột cá hãm xupap).</b>



<b>+ Nhựơc điểm:</b>



<b> - Thể tích vùng buồng đốt lớn do vậy tỷ lệ nén e </b>

<b>- Thể tích vùng buồng đốt lớn do vậy tỷ lệ nén e </b>



<b>nhỏ.</b>



<b>nhỏ.</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>- Khả năng thải khí cháy chậm và cịn sót lại </b>

<b>- Khả năng thải khí cháy chậm và cịn sót lại </b>


<b>nhiều.</b>



<b>nhiều.</b>



<b>Do vậy xu páp đặt chỉ dùng cho động cơ xăng loại </b>



<b>Do vậy xu páp đặt chỉ dùng cho động cơ xăng loại </b>



<b> trước đây</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. Nhiệm vụ
2. Phân loại


1. Cấu tạo


2. Nguyên lý làm việc


I. Nhiệm vụ
và phân loại


II. Cơ cấu phân phối
khí dùng xupap


CCPP khí dùng xupap đặt



<b>1- Trục cam và cam </b>


<b>2- Con đội </b>



<b>6 - Trục khuỷu</b>

<b>3- Lò xo xupap </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Nhiệm vụ
2. Phân loại


1. Cấu tạo


2. Nguyên lý làm việc


và phân loại



II. Cơ cấu phân phối
khí dùng xupap


Nguyên lý làm việc của cơ cấu xupap treo: Khi


động cơ làm việc, trục cam (1) và các cam trên đó


được trục khuỷu (6) dẫn động thơng qua cặp bánh


răng (10) sẽ quay để dẫn động đóng, mở các


xupap nạp, thải (4). Cụ thể là:



- Khi vấu cam (1) tác động làm con đội (2) đi


lên, qua đũa đẩy (7) làm cò mổ (9) xoay cùng


chiều quanh trục (8). Kết quả xupap (4) cửa nạp


mở để khí đi vao xilanh (xupap nạp) hoặc cửa thải


mở để khí thải trong xilanh thốt ra ngồi (xupap


thải). Khi xupap mở, lò xo xupap (3) bị nén lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. Nhiệm vụ
2. Phân loại


1. Cấu tạo


2. Nguyên lý làm việc


I. Nhiệm vụ
và phân loại


II. Cơ cấu phân phối
khí dùng xupap


- Khi vấu cam quay qua, nhờ lị xo xupap giãn



ra, các chi tiết của cơ cấu lại trở về vị trí ban đầu,


cửa nạp (hoặc thải) lại được đóng kín.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. Nhiệm vụ
2. Phân loại


1. Cấu tạo


2. Nguyên lý làm việc


và phân loại


II. Cơ cấu phân phối
khí dùng xupap


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. Nhiệm vụ
2. Phân loại


1. Cấu tạo


2. Nguyên lý làm việc


I. Nhiệm vụ
và phân loại


II. Cơ cấu phân phối
khí dùng xupap


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1. Nhiệm vụ
2. Phân loại



1. Cấu tạo


2. Nguyên lý làm việc


và phân loại


II. Cơ cấu phân phối
khí dùng xupap


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. Nhiệm vụ
2. Phân loại


1. Cấu tạo


2. Nguyên lý làm việc


I. Nhiệm vụ
và phân loại


II. Cơ cấu phân phối
khí dùng xupap


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1. Nhiệm vụ
2. Phân loại


1. Cấu tạo


2. Nguyên lý làm việc



và phân loại


II. Cơ cấu phân phối
khí dùng xupap


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1. Nhiệm vụ
2. Phân loại


1. Cấu tạo


2. Nguyên lý làm việc


I. Nhiệm vụ
và phân loại


II. Cơ cấu phân phối
khí dùng xupap


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1. Nhiệm vụ
2. Phân loại


1. Cấu tạo


2. Nguyên lý làm việc


và phân loại


II. Cơ cấu phân phối
khí dùng xupap



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1. Nhiệm vụ
2. Phân loại


1. Cấu tạo


2. Nguyên lý làm việc


I. Nhiệm vụ
và phân loại


II. Cơ cấu phân phối
khí dùng xupap


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1. Nhiệm vụ
2. Phân loại


1. Cấu tạo


2. Nguyên lý làm việc


và phân loại


II. Cơ cấu phân phối
khí dùng xupap


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b><sub>Xin chân thành cảm ơn quý </sub></b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×