Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.88 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết19:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ
năng đọc-hiểu( HS trả lời1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
- Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập
đọc đã học trong 9 tuần đầu của sách tiếng việt 5, tập 1( phát âm rõ, tốc
độ tối thiểu 120 chữ/ phút; Biết ngừng nghỉ sau dấu câu, giữa các cụm từ,
biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thut).
II/ Đồ dùng dạy học:
- Phiu vit tờn tng bi tập đọc và HTL trong 9 tuần học
- Phiếu giao việc cho bài tập 2.
III/ Các hoạt động dạy học:
1- ổ n định ; hát
2- KiĨm tra bµi cị:
3- Bµi míi
- Giíi thiƯu bµi:
- GV giíi thiƯu néi dung học tập của tuần 10: Ôn tập củng cố kiến
thức và kiểm tra kết quả học môn tiếng việt của HS trong 9 tuần đầu
học kì I.
a) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng)
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào
đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra
lại trong tiết học sau.
b) Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ
tuần 1 đến tuần 9:
- HS đọc yêu cầu.
- GV ph¸t phiÕu th¶o luËn. - HS th¶o luËn nhãm theo ND
phiÕu học tập.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.
- HS đọc lại .
* Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1
đến tun 9:
Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung
Việt Nam
tổ quốc
em
Sắc màu
em yờu Phm ỡnh n Em yêu tất cả các sắc màu gắn với cảnh vt, con ngi trờn t
nc Vit Nam.
Cánh
chim hoà
bình
Bài ca vÒ
trái đất Định Hải Trái đất thật đẹp, chúng ta cần giữ gìn trái đất bình n, khơng
có chiến tranh.
£-mi-li
Nam.
Con ngêi
víi thiªn
nhiªn
Tiếng đàn
ba-la-lai-ca
trên sơng
Đà
Quang Huy Cảm xúc của nhà thơ trớc cảnh
cô gái Nga chơi đàn trên công
trờng thuỷ điện sông Đà vào
một đêm trăng đẹp.
Tríc cỉng
trời Nguyễn Đình ảnh Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của mộtvùng cao.
4- Củng cố, dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc.
__________________________________
T 46: Lun tËp chung
I/ Mơc tiªu:
Gióp HS cđng cè vỊ:
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân.
- So sánh số đo dộ dài viết dới một số dạng khác nhau.
- Gii bi toỏn liờn quan đến rút về đơn vị hoặc tỉ số.
II- Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- ổ n định : hát
2- KiĨm tra bµi cị:
Nêu cách đọc viết số thập phân?
3- Bài mới
*Bài tập 1 (48): Chuyển các phân
số thập phân sau thành số thập
phân, rồi đọc các số thập phân đó.
- HS nêu yêu cầu.
*Bài tập 2 (49): Trong các số đo độ
dài dới đây, những số nào bằng
11,02km?
- HS c bi.
- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- GV nhận xét, cho điểm.
*Bài tập 3 (49): Viết số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm.
- HS nêu cách làm.
- HS làm vào bảng con.
- Nhận xét.
127
12,7
65
0,65
100
2005
2,005
1000
8
0,008
1000
- HS làm vào nháp.
- Nêu kết quả.
- Nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- Chữa bài.
*Bài tập 4 (49):
- HS đọc yêu cầu.
4m 85cm = 4,85m
72ha = 7,2km2
- HS làm vào vở.
- Lên bảng chữa bài.
- NhËn xÐt.
Bài giải
Giỏ tin mi b đồ dùng học toán
là:
180 000 : 12 = 15 000 (đồng)
Số tiền mua 36 hộp đồ dùng
học toán là:
15 000 x 36 = 540 000 (đồng)
Đáp số: 540 000 đồng.
4- Củng cố, dặn dò: - Nhận xét gi hc.
Tình bạn (tiết 2)
- Ai cng cần có bạn bè và trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè.
- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng
ngày.
- <i>Quyền đợc kết giao bạn bè của các em trai v em gỏi</i>
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bi hỏt <i>Lp chúng ta đoàn kết</i>, nhạc và lời: Mộng Lân
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1- ổ n định : hát
2- Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 5.
3- Bài mới:
- Giới thiệu bài. GV bắt nhịp cho HS hát bài <i>Lớp chúng ta kết đoàn.</i>
- Hot ng 1: Đóng vai (bài tập1, SGK).
*Mơc tiªu: HS biÕt øng xư phù hợp trong tình huống bạn mình làm điều
sai.
* Cách tiến hành:
- Chia lớp thành 4 nhóm, giao
nhiƯm vơ:
+ Nhóm 1: tình huống bạn vứt rác
khơng ỳng ni quy nh.
+ Nhóm 2: tình huống bạn quay
cóp trong giờ kiểm tra.
+ Nhóm 3: tình huống bạn làm việc
riêng trong giờ học.
+ Nhóm 4: tình huống bạn ăn quà
vặt.
- Cỏc nhúm tho lun úng vai
theo các tình huống trên.
- Các nhóm lên đóng vai.
- Vì sao em lại ứng xử nh vậy khi
- HS chú ý lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm theo hớng
dẫn của GV.
thấy bạn làm điều sai? Em có sợ
bạn giận khi khuyên ngăn bạn
kh«ng?
- Em nghĩ gì khi bạn khun ngăn
khơng cho em làm điều sai trái?
- KÕt luËn:
hái.
- Hoạt động 2: Tự liên hệ
*Mục tiêu: HS biết tự liên hệ về cách đối xử với bạn bè.
*Cách tiến hành: - HS tự liên hệ, sau đó trao đổi với bạn ngồi cạnh.
- HS trình bày trớc lớp
- Khen và kết luận: Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên
đã có mà mỗi ngời chúng ta cần phải cố gắng vun đắp, giữ gìn.
- Hoạt động 3: HS hát, kể chuyện, đọc thơ, đọc ca dao, tục ngữ về
chủ đề Tình bạn đẹp.
*Mơc tiªu: Củng cố bài
*Cách tiến hành:
- HS c, k, hỏt<b></b>trong nhúm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Giíi thiƯu thªm cho HS một số câu chuyện, bài hát, bài thơ<b></b>
<b> </b>
I/ Mục tiêu:
<i>1-</i> Tip tc kim tra lấy điểm tập đọc và HTL.
<i>2-</i> Nghe viết đúng đoạn văn <i>Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng.</i>
II/ §å dïng d¹y häc:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL ( nh tiết 1).
III/ Các hoạt động dạy học:
1- ổ n định : hát
2- Kiểm tra bài cũ:
3- Bài mới
- Giíi thiƯu bµi:
a) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo
chỉ định trong phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- Cho điểm
b) Nghe-viết chính tả bài: <i>Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng</i>
- GV Đọc bài.
- HS c thm li bi.
- Hiểu nghĩa các từ : cầm trịch,
- Nêu nội dung đoạn văn?
- GV c nhng t khú, dễ viết sai
cho HS viết bảng con: cầm trịch,
canh cánh, cơ man đỏ lừ, ngợc<b>…</b>
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- Thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
- HS theo dâi SGK.
- Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn
khoăn về trách nhiệm của con ngời
đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn
nguồn nớc.
- HS viÕt b¶ng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
<b>Câu 1:</b> Tính råi rót gän :
<b>Câu 2</b>: Chuyển hỗn số sau thành phân số:
2 3 ; 5 4 ; 6 2
5 3 5
<b>Câu 3:</b> Một vờn hoa hình chữ nhật có chiều dài bằng 120 m ,chiều rộng
bằng 1/ 3 chiều dài . Tính diện tích vờn hoa đó
<b>C©u 4:</b> §iÒn dÊu > < =
a, 2m² 9dm² <b>……</b> 209dm²
b, 8dm² 5cm² <b>……</b> 810cm²
c, 290ha <b>……</b>..79km²
d, 4cm² <b></b>. 50 mm
<b>Câu 5:</b> Bài toán
Một vòi nớc chảy vào bể, giờ đầu chảy đợc 2
25 bể, giờ thứ hai chảy đợc
5 bể. Hỏi trung bình mỗi giờ vịi đó chảy đợc bao nhiêu phần bể?
<b>Cõu 1: (</b> 1,5 điểm Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)<i>–</i>
2 14 27
KÕt qu¶ : 15 5 28
<b>Câu 2:</b> ( 1,5 điểm – Mỗi phép tính đúng 0,5điểm)
13 19 32
Kết quả : 5 3 5
<b>Câu 3: ( </b>2,5 điểm )
- Lời giải và phép tính chiều rộng đúng 1 điểm
- Lời giải và phép tính diện tích đúng 1 điểm
- Đáp số đúng 0,5 điểm .
Bài giải
ChiÒu réng vên hoa lµ :
120 : 3 = 40 ( m )
Đáp số <b>: </b>4800 m²
<b> </b>
<b>Câu 4:</b> ( 2 điểm – Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
a, = b, <b>< </b>
c, < d, >
<b>Câu 5:</b>
( 2,5 điểm)
- Câu lời giải đúng 0,5 điểm .
- Phép tính đúng : 1,5 điểm .
- Đáp số đúng: 0,5 điểm
Bài giải
Trung bình mỗi giờ vịi nớc chảy đợc số phần của bể là :
(1 2 ) : 2 7
5 25 50( bÓ)
7
Đáp số : bể
50
I/ Mục tiêu :
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.
- Ôn lại các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 3 chủ điểm nhằm
trau dồi kĩ năng cảm thụ văn học.
II/ §å dïng d¹y häc:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL ( nh tiết 1).
III/ Các hoạt động dạy học:
1- ổ n định : hát
2- Kiểm tra bài cũ:
3- Bài mới
a) - Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
b) Bài tp 2:
- HS c yờu cu.
- GV ghi lên bảng tên 4 bài văn:
+ Quang cảnh làng mạc ngày
mùa.
+ Một chuyên gia máy xúc.
+ Kì diệu rừng xanh.
+ Đất Cà Mau.
- HS làm việc cá nhân theo gợi ý:
- HS c.
+ Mỗi em chọn và đọc ớt nht mt
bi vn.
+ Ghi lại những chi tiết em thích
nhất trong bài, giải thích tại sao em
thÝch.
- Khuyến khích HS nói nhiều hơn
một chi tiết, đọc nhiều hơn một bài
văn.
- HS nèi tiÕp nhau nói chi tiết mình
thích trong mỗi bài văn, giải thích lý
do tại sao mình thích
- Nhn xột, khen ngợi những HS
tìm đợc chi tiết hay , giải thớch c
lý do mỡnh thớch.
- HS làm việc cá nh©n theo híng
dÉn cđa GV.
- HS nèi tiÕp nhau trình bày.
- HS khác nhận xét.
4- Củng cố, dặn dò:
GV nhËn xÐt giê häc
I/ Mơc tiêu:
Học song bài này học sinh biết:
- Ngy 2- 9 năm 1945, tại quảng trờng Ba Đình Hà Nội , Chủ Tịch Hồ
Chí Minh đã đọc Tuyên Ngôn Độc Lập.
- Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, khai sinh ra nớc Việt Nam dân chủ
cộng ho.
- Ngày 2-9- 1945 trở thành ngày Quốc khánh nớc ta.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Hình trong SGK.
- nh t liệu khác( nếu có).
- Phiếu học tập của học sinh
III/ Các hoạt động dạy học:
1- ổ n định : hát
2- Kiểm tra bài cũ:
HS nêu diễn biến, ý nghĩa lịch sử của cách mạng mùa thu.
3- Bài míi:
- Giíi thiƯu bµi:
a) Hoạt động 1: (Làm việc theo
nhóm)
+Em hãy tả lại khơng khí tng bừng
của buổi lễ tun bố độc lập?
+Em cã nhËn xÐt g× vỊ quang cảnh
ngày 2-9-1945 ở Hà Nội?
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
- GV chốt lại ý đúng, ghi bảng.
- HS đọc từ đầu đến <i>Tun ngơn</i>
<i>độc lập</i>
- HS th¶o ln nhãm theo c©u
hái:
b) Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
*Nội dung của bản Tuyên ngôn Độc
lập:
- Nêu nội dung của bản tuyên ngôn
độc lập?
- Cuối bản tuyên ngôn độc lập, Bác
Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam
khẳng định điều gì?
- GV chốt lại ý đúng, ghi bảng.
c) Hoạt động 3: (Làm việc theo
nhóm)
*ý nghÜa cđa sù kiƯn ngµy 2-9-1945:
- GV nhËn xÐt tuyên dơng nhóm thảo
luận tốt
Tuyên ngôn Độc lập.
- HS đọc từ <i>Hỡi đồng bào</i> cho
đến <i>độc lập ấy</i>.
- HS trình bày.
- Các HS khác nhận xét, bổ
sung.
*Nội dung của bản Tuyên ngôn
Độc lập:
Bn Tuyờn ngụn c lập đã:
- Khẳng định quyền độc lập, tự
do của dân tộc Việt Nam.
- Dân tộc Việt Nam quyết tâm
giữ vững quyền tự do độc lập ấy.
- HS đọc on cũn li:
+ Nêu ý nghĩa của sự kiện ngày
2-9-1945?
- HS thảo luận nhóm đơi
- HS trả lời
*ý nghÜa:
Khẳng định quyền độc lập dân
tộc, khai sinh nớc Việt Nam Dân
chủ Cộng hồ
4- Củng cố, dăn dị: Cho HS đọc phần ghi nhớ. GV nhận xét giờ
học.
- Hệ thống hố vốn từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ,thành ngữ, tục ngữ)
gắn với các chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu lớp 5.
- Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ
điểm.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ, bảng nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học:
1- ổ n định : hát
2- KiĨm tra bµi cị:
3- Bµi míi: - Giíi thiƯu bµi:
- Bài tập 1:
- HS nêu yêu
cầu.
- Hớng dÉn HS
*VÝ dơ vỊ lêi gi¶i:
VN-Tỉ
nắm vững yêu
cầu của bài tập
- HS suy nghĩ,
làm việc theo
nhóm
- Đại diện một
số nhóm trình
bày.
- Nhn xột.
- HS c ton
b cỏc t ngữ
vừa tìm đợc
2-Bµi tập 2:
- HS nêu yêu
cầu.
- Hớng dẫn HS
nắm vững yêu
cầu của bài tập
- HS thi làm
việc theo nhóm
vào bảng nhóm
- Đại diện
nhóm lên trình
bày kÕt qu¶
th¶o luËn.
- NhËn xÐt.
- KL:
bình nhiên
Danh
t T quc, t nc,
giang
sơn,<b>…</b>
Hồ bình,
trái đất,
mặt đất,
<b>…</b>
Bầu trời,
biển cả,
sơng ngịi,
<b>…</b>
Động
từ,
tính từ
Bảo vệ,
giữ gìn,
xây dựng,
vẻ vang,
<b>…</b>
Hợp tác,
bình yên,
thanh
bình, tự
do, <b>…</b>
Bao la,
vời vợi,
Lên thác
xuống
ghềnh,
cày sâu
cuốc bẫm,
<b></b>
Bảo vệ Bình
yên Đoàn kết Bạn bè Mênh mông
Từ
ng
Giữ gìn,
gỡn gi Bỡnh n,
bình
an,
thanh
bình,<b>…</b>
Kết
đồn,
liên kết,
<b>…</b>
Bạn
hữu,
bầu
bạn,
bè
bạn,<b>…</b>
Bao la,
bát
ngát,
mênh
mang,<b>…</b>
Từ
trái
nghĩa
Phá hoại
tàn phá,
phá
4- Cñng cố, dặn dò:
GV nhận xét giê häc.
_____________________________________
I/ Mơc tiªu<b>:</b>
- Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông và một số biện
pháp tai nạn giao thơng.
- Cã ý thøc chÊp hµnh tai nạn giao thông và cẩn thận khi tham gia
giao thông.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 41-42 SGK.
- Su tầm các hình ảnh và thơng tin về một số tai nạn giao thông.
III/ Hoạt động dạy học:
1- ổ n định : hát
2- Kim tra bi c:
HS nêu phần Bạn cần biÕt cđa tiÕt häc tríc.
3- Bµi míi:
a)- Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận
*Mục tiêu:
- Nhận ra đợc những việc làm vi phạm luật giao thông của những ngời
tham gia giao thông trong hình.
- HS nêu đợc những hậu quả có thể xảy ra của những sai phạm đó.
- HS trao i nhúm
+Quan sát các hình 1,2,3,4 trang
40 SGK.
+Lần lợt tự đặt câu hỏi cho bạn trả
lời theo nội dung các hình.
- KÕt ln:
- HS th¶o luận nhóm theo HD của
GV.
- Đại diện một số cặp lên hỏi và trả
lời
b)- Hot ng 2: Quan sỏt và thảo luận.
*Mục tiêu: HS nêu đợc một số biện pháp an tồn giao thơng.
*Cách tiến hành:
- HS thảo luận nhóm theo các bớc:
+ Nêu những việc cần làm đối với
ngời tham gia giao thông thể hiện
qua hình?
- GV ghi lại các ý kiến, cho 1-2 HS
c.
- GV tóm tắt, kết luận chung.
- HS thảo luận nhóm.
+ HS quan sát hình 5, 6, 7.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- Yêu cầu mỗi HS nêu ra một biện
pháp an toàn giao thông.
- HS c.
4- Cng c, dn dũ:
- HS đọc phần Bạn cần biết.
- NhËn xÐt giê häc, nhắc HS chấp hành nghiêm chỉnh luật giao
thông.
<i><b> ___________________________________</b></i>
Gióp HS:
- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng hai sè thËp ph©n.
- Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
III/ Cỏc hot ng dy học:
1- ổ n định : hát
2- KiĨm tra bµi cị:
3- Bµi míi:
- Giíi thiƯu bµi:
a) VÝ dơ 1:
- GV nªu vÝ dơ:
1,84 + 2,45 = ? (m)
- HS đổi các đơn vị ra cm sau đó
thực hiện phép cộng.
- GV híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp
céng hai sè thập phân: Đặt tính rồi
tính.
1,84
+
2,45
4,29 (m)
- HS nêu lại cách cộng hai số thập
phân 1,84 và 2,45.
b) Ví dụ 2:
- GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm
vào bảng con.
- Nhận xét, ghi bảng.
- HS nêu lại cách làm.
c) Nhận xét:
- Muốn cộng hai số thập phân ta
làm thế nµo?
- HS nối tiếp nhau đọc phần nhận
xét.
- HS đổi ra đơn vị cm sau đó thực
hiện phép cộng ra nháp.
- HS nªu.
- HS thực hiện đặt tính rồi tính:
15,9
+
8,75
24,65
- HS nªu.
- HS đọc phần nhận xét:
SGK-Tr.50
- Lun tập:
*Bài tập 1 (50): Tính
- HS nêu yêu cầu.
*Bài tập 2 (50): Đặt tính rồi tính.
- Cha bi.
*Bi tập 3 (50):
- HS đọc đề bài.
- HS lµm vµo b¶ng con.
- NhËn xÐt.
58,2 19,36
+ 24,3 + 4,08
83,5 23,44
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- Làm vào nháp.
7,8 34,82
+ 9,6 + 9,75
17,4 44,57
- Lµm vµo vë.
- Híng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
*Bài giải:
Tiến cân nặng là:
32,6 + 4,8 = 37,4 ( kg )
Đáp số: 37,4 kg
4- Củng cố dặn dò:
________________________________
Tiết19:
1- Tip tc kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng( yêu cầu nh
tiết 1).
2- Nắm đợc tính cách của từng nhân vật trong vở kịch Lòng dân; phân
vai, diễn lại sinh động1 trong 2 đoạn kịch, thể hiện ỳng tớnh cỏch
cỏc nhõn vt.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng(nh tiết 1).
- Một số đạo cụ đơn giản để HS diễn vở kịch Lòng dân.
1- ổn định: hát
2- Kiểm tra bài cũ:
3- Bài mới.
a)Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV cho điểm
- HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc
để kim tra li trong tit hc sau.
b) Bài tập 2:
*Yêu cầu 1: Nêu tính cách của một
số nhân vật trong vở kịch <i>Lòng </i>
<i>dân?</i>
- HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS nắm vững yêu
cầu của bài tập
- HS suy nghĩ, làm việc theo nhóm
4
- Đại diện một số nhóm trình bày.
*Yờu cu 2: úng vai din 1 trong 2
on kch.
*Nhân vật và tính cách mét sè
nh©n vËt:
Nh©n
vËt Tính cách
Dì
Năm Bình tĩnh, nhanh trí, khôn khéo, dũng cảm,
bảo vệ cán bộ.
An Thụng minh, nhanh trớ,
biết làm cho kẻ địch
khơng nghi ngờ.
Chú
c¸n bé Bình tĩnh, tin tởng vào lòng dân.
Lính Hống hách.
- HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS nắm vững yêu
cầu của bài tập.
+Phân vai.
+Chuẩn bị lời thoại.
+Chuẩn bị trang phục, diễn xuất.
- Các nhóm lên diễn
- Nhận xét, bình chọn nhóm diễn
kịch giỏi nhất, diễn viªn gái nhÊt.
- HS thảo luận nhóm theo hớng
dẫn của GV.
Các nhóm lên diễn kịch.
4- Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ häc.
____________________________
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
- HS nắm đợc cách trang trí đối xứng qua trục.
- HS vẽ đợc bài trang trí đối xứng qua trục.
- HS yêu thích vẻ đẹp của nghệ thuật trang trí.
<b>II/ ChuÈn bÞ:</b>
- Một số bài vẽ đối xứng qua trục
- Một số bài trang trí đối xứng hình vng, hình trịn, tam gíac.
<b>III/Các hoạt động dạy học</b>:
1.Kiểm tra:
- GV kiÓm tra s chn bÞ cđa HS.
2.Bài mới:
a.Giới thiêụ bµi.
b.Hoạt động1: Quan sát nhận xét.
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ
trang trí đối xứng có dạng hình trịn
,hình vng<b>…</b>
cho HS thy c:
+ Các phần của hoạ tiết ở hai bên
trơc gièng nhau, b»ng nhau, cïng
mµu.
+ Có thể vẽ đối xứng qua một hoặc
nhiều trục.
c.Hoạt động2: Cách trang trí i
xng.
- GV giới thiệu hình ,vẽ phác lên
bảng các bớc trang trí
d.Thực hành:
- Cho HS thực hành vẽ
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- HS quan s¸t mÉu, nghe giảng.
- HS nêu các bớc trang trí:
+ Dựng khung hình.
+ Kẻ trục.
+Tìm các mảng và hoạ tiết
+ Vẽ hoạ tiÕt.
e.Hoạt động4: Nhận xét,Đánh giá.
- GV cùng HS chọn một số bài
nhận xét đánh giá
- GV nhận xét khen ngợi.
- HS thực hành vẽ
3.Dặn dò:
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau
I)Mơc tiªu:Gióp hs:
- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lợng, đơnvị đo diện tích
- Luyện tập viết các số đo khối lợng ,đo diện tích dới dạng số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1:KiĨm tra
2: Luyện tập
Bài 1: Viết số đokhối lợng dới
dạng sè thËp ph©n (tÝnh b»ng
tÊn):
- Gv yêu cầu hs đọc đề bài tốn
và nêu cách làm
- Gv yªu cầu hs làm bài
Bài 2:
- Gv yờu cu hs đọc đề bài tốn
và nêu cách làm
Bµi 3 : Viết số đo diện tích dới
dạng số thập ph©n:(tÝnh b»ng
hÐc-ta)
-Gv u cầu hs đọc đề bài tốn
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và
đi giúp đỡ những hs còn lúng
túng
- Hs đọc đề bi ri nờu cỏch lm
- Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
vào vở
a)1tấn230kg= 1,230tấn
2tấn500kg = 2,5tÊn
60kg = 0,06tÊn
8kg = 0,008tÊn
b)
4
3
tÊn = 0,75tÊn
5
4
tÊn = 0,8tấn
4
5
tấn =1,25tấn
- Hs nhận xét bài bạn
- Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
- hs c¶ lớp làm vào vở
Đổi 0,25kg = 25dag
1thùng kẹo nặng là:
40 x 25=1000(dag)
80thùng kẹo nặng là:
80 x 1000=80000(dag)
§ỉi 80000dag =8 00kg
Đáp số:800 kg
-Hs nhận xét bài bạn
-1 hs c bi trớc lớp
- Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- 2 hs lên bảng làm
a)3ha 2760 m2 <sub>= 3,2760ha</sub>
4ha 1500 m2 <sub>= 4,15ha</sub>
1ha 28 m2 <sub>= 1,0028ha</sub>
2ha 6 m2 <sub>= 2,0006ha</sub>
b)
4
3
- Gv gọi 1 hs khá trình bày cách
làm
3 :Củng cố,dặn dò:
- Gv nhn xột đánh giá giờ học
5
2
ha=0,4ha
2
5
ha = 2,5ha
- Hs nhận xét bài bạn
I)Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố cách cộng hai số thập phân
- Bit gii bi toỏn có liên quan đến cộng hai số thập phân
II) Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm
III) Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1:Kiểm tra
2: LuyÖn tËp
Hoạt động của trò
- Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Gv u cầu hs đọc đề bài
tốn và nờu cỏch lm
- Gv yêu cầu hs làm bài
- Gv yêu cầu 2 hs nhắc lại
quy tắc cộng hai số thập
phân
Bài 2 : Tính
- Gv yờu cu hs đọc đề bài
toán
- Gv yêu cầu hs khá tự làm
bài và đi giúp đỡ những hs
cũn lỳng tỳng
- Gv gọi 2 hs trình bày cách
làm
Bài 3:
- Gv yờu cu hs c bi
toỏn v nờu cỏch lm
3:Củng cố,dặn dò:
- Gv nhận xét đánh giá giờ
học
32,95 0,345
+ 56,78 + 6,78
89,73 7,125
- Hs nhËn xÐt bài
bạn
-1 hs c bi trc
lp
12,3 3,75
+ 7,85 + 418
20,15 421,75
- Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- 2 hs lên bảng làm
(12,37 + 45,63) x 3=
58 x 3= 174
b)(67,235 +0,765) : 4 =
68 : 4 = 17
- Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lp
-1 hs lờn bng lm
- hs cả lớp làm vào vở
Đổi 32m 5dm =325 dm
4m = 40 dm
Chiều dài hình chữ nhật là:
325 + 40 =365(dm)
Chu vi hình chữ nhật là:
Đáp số: 1380 dm
<b> </b>
- Chăm chỉ lao động. Có ý thức chăm sóc cây cối, xây dựng trờng
học thân thiện.
- Thªm yªu quý trêng lớp.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- dao nhỏ, sọt rác, xô, ô doa.
<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs.
3. Các hoạt động dạy học.
a. Giới thiệu bài
b. Thùc hµnh
Chia líp lµm 3 tỉ, giao c«ng viƯc
cho tõng tỉ:
- Tỉ 1-2: Nhỉ cỏ vờn cây cảnh của
lớp. Để gọn cỏ vào thùng rác. Lu ý
không dẫm nát cây cảnh.
- T 3: Xới đất luống rau, tới rau và
vờn cây cnh
Quan sát theo dõi các tổ làm viƯc
d. Thu dän dơng cơ.
C¸c tỉ thu dän dụng cụ và rửa
chân tay.
Các tổ làm việc
4. Nhận xét tiết học: Tuyên dơng HS
.
<b> </b>
<b> Môn : Đọc hiểu Luyện từ và câu. </b>
<b> Lớp 5 - </b><i><b>Năm học : 2009 2010 </b></i>
Họ và tên:...
<b>A. Kiểm tra đọc </b>
<b>PhÇn 1</b> : §äc thµnh tiÕng
*). Mỗi HS bốc thăm đọc một đoạn trong bài bốc đã học Và trả lời một
câu hỏi trong bài đọc . (Từ tuần 1 đến tuần 9 ) .
<b>PhÇn 2 :</b> Đọc hiểu luyện từ và câu :
<b>*). c thầm bài “mầm non”. Dựa vào nội dung bài đọc, chọn câu trả lời</b>
<b>đúng.</b>
*). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
1). Mầm non nép mình nằm im trong mùa nào?
a. Mùa xuân ; b. Mùa hè ; c. Mùa thu ; d. Mùa đông
2).Trong bài thơ, mầm non đợc nhân hoá bằng cách nào?
a. Dùng những động từ chỉ hành động của ngời để kể, tả về mầm non.
b. Dùng những tính từ chỉ đặc điểm của ngời để miêu tả mầm non.
c. Dùng đại t ch ngi ch mm non.
3).Nhờ đâu mầm non nhận ra mùa xuân về?
a.Nhờ những âm thanh rộn ràng, náo nức của cảnh vật mùa xuân.
b.Nhờ sự im ắng của mọi cảnh vật trong mùa xuân.
c.Nhờ màu sắc tơi tắn của cỏ cây, hoâ lá trong mùaxuân.
4).Em hiểu câu thơ <b>Rừng cây trông tha thớt</b> nghĩa là thế nào?
a. Rừng tha thớt vì ít cây.
b. Rừng tha thớt vì cây không có lá.
c. Rừng tha thớt vì toàn lá vàng
5).Trong câu nào dới đây, từ <i><b>mầm non</b></i> đợc dùng với nghĩa gốc?
a. Bé đang học ở trờng mầm non.
b.Thiếu niên, nhi đồng là mầm non của đất nớc.
c.Trên cành cây cú nhng mm non mi nhỳ.
6).Y chính của đoạn văn là gì?
<b></b>
<b></b>
<b></b>
7).Từ <i><b>tha thớt</b></i> thuộc từ loại nào?
<b>………</b>
<b>………</b>
8).Từ nào đồng nghĩa với <i><b>im ắng?</b></i>
B. KiĨm tra viÕt :
ChÝnh t¶ : ( Nghe – ViÕt )
Bài : <i><b>Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng </b></i>
Sách TV Líp 5 tËp I ( Trang 95-96 )
TËp làm văn :
<b></b> : Hóy t ngụi trng thõn yờu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua .
<b> _____________________________________________________</b>
<b> ( Kiểm tra giữa kì I Năm học 2009 – 2010 )</b>
<b>A.Kiểm tra c :</b>
- c to rõ ràng , diễn cảm đúng đoạn văn . Ngắt nghỉ đúng dấu
chấm , dấu phẩy và trả lời đúng câu hỏi tối đa <b>5 điểm .</b>
- Nếu đọc sai tùy mức độ đọc mà đánh giá .
- Mi lần khoanh vào trớc câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm cho các
câu 1, 2, 3, 4, 5, 8. Câu 6, 7 mỗi câu làm đúng 1 điểm ).
*) <b>Kết quả :</b>
Câu 1 ý d
Câu 2 ý a
C©u 3 – ý a
C©u 4 – ý b
C©u 5 – ý c
C©u 6 –( Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu của thiên nhiên . )
C©u 7 - ( <b>Tha thít</b> thuéc <i><b>tÝnh tõ )</b></i>
C©u 8 – ý a
<b>B. KiĨm tra viÕt </b>
ChÝnh tả <b>: ( 5 điểm</b> )
- Bi vit ỳng p , viết đúng cỡ chữ , trình bày sạch đẹp .
- Sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm .
Tập làm văn <b>: ( 5 điểm</b> )
- Bi trỡnh bày đúng loại văn miêu tả.
- Bài viết đủ ý , biết sử dụng đúng dấu câu .
- Chữ viết sạch đẹp rõ ràng .
I/ Mơc tiªu:
Gióp HS:
- BiÕt tÝnh tỉng nhiỊu sè thËp ph©n.
- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết
vận dụng các tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
III/ Các hoạt động dạy học:
1- ổ n định : hát
2- KiÓm tra bài cũ: Nêu cách cộng hai số thập phân?
3- Bµi míi:
- Giíi thiƯu bµi:
a) VÝ dơ 1:
- VÝ dơ:
Ta ph¶i tÝnh: 27,5 + 36,75 +
14,5 = ? ( l )
- Híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp
céng t¬ng tù nh cộng hai số thập
phân:
Đặt tính rồi tính. 27,5
+
36,75
14,5
78,75
- HS nªu cách tính tổng nhiều số
thập phân.
b) Ví dụ 2:
- Nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm vào
nháp.
- HS thùc hiƯn theo híng dÉn cđa
GV.
- §Ĩ tÝnh tổng nhiều số thập phân
ta làm tơng tự nh tính tổng hai số
thập phân.
- HS lên bảng làm.
- Nhận xét.
- HS nêu lại cách tính tổng nhiều
STP
*Bài giải:
Chu vi của hình tam giác là:
8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm)
Đáp số: 24,95 dm
- Luyện tập:
*Bài tập 1 (51): Tính
- HS nêu yêu cầu.
- Nhận xét.
*Bài tập 2 (52): Tính rồi so sánh giá
- Chữa bài. Cho HS rút ra T/ C kết
hợp của phép cộng các số thập
phân.
*Bài tập 3 (52): Sử dụng tính chất
- Làm vào bảng con.
5,27 6,4
+ 14,38 + 18,36
9,25 52
28,90 76,76
- HS nªu yªu cầu.
- HS nêu cách làm.
- Làm vào nháp.
giao hoỏn v tớnh cht kết hợp để
tính:
- HS đọc đề bài.
- Híng dÉn HS tìm hiểu bài toán.
- HS làm vào vở.
- Lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.
4- Củng cố, dặn dò: GV nhËn xÐt giê häc
_________________________________
Tiết 20:
I/ Mục tiêu:
Sau bài học .HS có khả năng:
- Xỏc nh giai on tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con ngời
kể từ lúc mới sinh.
- Vẽ hoặc viết sơ đồ cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết,
viêm não, viêm gan A ; nhiễm HIV/AIDS.
II/ §å dïng d¹y häc:
- Hình trang 42-43 SGK.
- Giấy vẽ, bút màu.
III/ Hoạt động dạy học:
1- ổ n định : hát
2- Kiểm tra bài cũ: Nêu cách phịng tránh tai nạn giao thơng đờng bộ?
- Giíi thiƯu bµi:
- Hoạt động 1: Làm việc với SGK
*Mục tiêu:
- Ôn lại cho HS một số kiến thức trong các bài: Nam hay nữ ; Từ lỳc
mi sinh n tui dy thỡ.
*Cách tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc cá nhân.
+ GV yêu cầu HS làm việc cá nhân
theo yêu cầu nh bài tập 1,2,3 trang
42 SGK.
+ GV quan sát giúp đỡ những HS
yếu.
- Bíc 2: Làm việc cả lớp
HS lên chữa bài.
+ Nhận xét, bổ sung.
*Đáp án:
- Câu 1: Tuổi dậy thì ë n÷: 10-15
ti
Tuổi dậy thì ở nam: 13-17 tuổi
- Câu 2: ý d
- Câu 3: ý c
- Hoạt động 2: Trò chơi Ai nhanh, ai đúng .<b>“</b> <b>”</b>
*Mục tiêu: HS nắm đợc cách phòng tránh một trong các bệnh đã hc.
*Cách tiến hành:
cu: GV hng dn HS quan sát
hình 1-SGK, trang 43, sau đó giao
nhiệm v:
+ Nhóm 1: Viết cách phòng bệnh
sốt rét.
+ Nhóm 2: Viết cách phòng bệnh
sốt xuất huyết.
+ Nhóm 3: Viết cách phòng bệnh
viêm nÃo.
+ Nhóm 4: Viết cách phòng tránh
nhiễm HIV/AIDS.
- Cỏc nhúm mang bi lờn bng
dán. Nhóm nào xong trớc và đúng,
đẹp thì thắng cuc.
- Kết luận nhóm thắng cuộc, nhận
xét tuyên dơng các nhóm.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm theo hớng
dẫn của GV.
- Đại diện nhóm trình bày.
4- Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học
_____________________________________
TiÕt 20:
-Tiếp tơc «n lun vỊ nghÜa cđa tõ.
-Biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để giải các bài tập
nhằm trau dồi kĩ năng dùng từ, đặt cõu v m rng vn t.
Đồ dùng dạy học:
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
2- KiĨm tra bµi cị:
3- Bµi míi
*Bµi tËp 1 (97):
- HS nêu yêu cầu.
- GV phỏt phiu tho lun.
- HS trao đổi nhóm 2.
- Học sinh trình bày.
- Nhận xét.
*Bµi tËp 2 (97):
- NhËn xÐt.
- HS thi đọc thuộc lịng các câu
thành ngữ, tục ngữ.
*Lêi gi¶i
Câu Từ dùng
không CX Thay bằng từ
Hoàng bê
chén nớc
bảo ông
Bê,
bảo Bng Mời
Ông vò đầu
Hoàng vò Xoa
Cháu vừa
thực hành
xong bài tập
rồi ông ạ!
Thực
hành Làm
- HS nêu yêu cầu.
- Suy nghĩ, làm việc cá nhân.
- HS chữa bài.
*Lời giải:
*Bµi tËp 3 (98):
- NhËn xÐt,
*Bµi tËp 4 (98):
- HS nêu yêu cầu.
- HS chơi trò chơi Trun tin <b>“</b> <b>”</b>
để tìm các từ ngữ miêu tả
+ HS tìm từ, đọc to nếu đúng
thì HS đó đợc quyền chỉ định
HS khác.
+ Lần lợt chơi cho đến hết.
- Đặt câu vào vở.
- HS nối tiếp nhau đọc câu vừa
đặt.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- HS đọc câu vừa đặt.
* Ví d
+ Quyển truyện này giá bao nhiêu
tiền.
+ Trên giá sách của bạn lan có rất
nhiều truyện hay.
+ Chị hồng hỏi giá tiền chiếc áo treo
trên giá.
*Ví dụ
a)Làm đau bằng cách dùng tay hoặc
roi gậy đập vào cơ thể:<b></b>
- B Em khụng bao gi ỏnh con.
- Đánh bạn là khơng tốt.
b) Dïng tay lµm cho phát ra tiếng
nhạc hoặc âm thanh:
- Lan ỏnh n rất hay.
- Hùng đánh trống rất cừ.
c) Làm cho bề mặt sạch hoặc đẹp ra
bằng xát, xoa:
- Mẹ đánh xoong, nồi sạch bong.
Tiết 10:
Hs cần phải:
- Biết cách bày, dọn bữa ăn ở gia đình
- Có ý thức giúp gia đình bày, dọn trớc và sau bữa ăn.
II- Đồ dùng dạy học:
III- Các hoạt động dạy và học:
2- KiĨm tra bµi cị:
3- Bµi míi:
- Giới thiệu nêu mục đích bài học
- Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ ăn, uống trớc bữa ăn.
HĐ 1: + HS quan sát hình 1, đọc thầm nêu nội dung mục 1
? Nêu mục đích bày món ăn và dụng cụ và dụng cụ trớc bữa
ăn
? Cách tiến hành bày thức ăn và dụng cụ ăn cho bữa ăn.
GVKL: Trớc bữa ăn cần bày thức ăn& dụng cụ ăn, uống sao cho
hấp dẫn, thuận tiện, phù hợp với gia đình. Dụng cụ ăn, uống phải khô ráo
sạch sẽ.
? Nêu mục đích của việc thu dọn sau bữa ăn.
? Cách thu dọn sau bữa ăn& so sánh với cách thu dọn trớc bữa
ăn.
? Kể tên công việc em có thể giúp đỡ gia đình trớc và sau bữa
ăn.
GVKL: thu dọn sau bữa ăn cần gọn gàng, cẩn thận, đảm bảo v
sinh.
4- Củng cố dặn dò:
________________________________
Tiết 49:
Gióp HS:
- Cđng cè Kỹ năng cộng các số thập phân.
- NhËn biÕt tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phép cộng các số thập phân.
- Củng cố về giải bài toán có nội dung hình học; Tìm số trung bình
cộng.
II- Đồ dùng d¹y häc:
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- ổn định: hát
2- KiĨm tra bµi cị:
Nêu cách cộng hai số thập phân?
3- Bµi míi:
- Giíi thiƯu bµi:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
*Bài tập 1 (50): Tính rồi so sánh
giá trị của a + b và b + a:
- HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách làm.
- HS làm vào bảng con. GV ghi kết
quả lên bảng lớp.
- So sỏnh giá trị của 2 biểu thức a
+ b và b + a sau đó rút ra nhận xét
*Bài tập 2 (50): Thực hiện phép
cộng rồi dùng tính chất giao hốn
để thử lại:
- HS đọc đề bài.
- Híng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- HS làm vào nháp.
- HS lên chữa bài.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS làm vào bảng con.
- Nhn xột: Phép cộng các số thập
phân có tính chất giao hoán: Khi
a + b = b + a
*KÕt qu¶:
*Bài tập 3 (43):
- HS nêu yêu cầu.
- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- Làm ra nháp.
- Chữa bµi.
*Bµi 4:
- HS đọc yêu cầu.
- HS trao đổi nhóm để tìm cách
giải.
- Lµm vµo vë.
- HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.
*Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
16,34 + 8,32 = 24,66 (m)
Chu vi h×nh chữ nhật là:
24,66 + 16,34) x 2 = 82 (m)
Đáp số: 82m
*Bài giải:
S một vi ca hng đã bán trong
hai tuần lễ:
314,78 + 525,22 = 840 (m)
Tổng số ngày trong hai tuần lễ là:
7 x 2 = 14 (ngày)
TB mỗi ngày cửa hàng bán đợc số
mét vải là:
840 : 14 = 60 (m)
Đáp số: 60m
4- Củng cố, dặn dò:
_______________________________
Tiết 10:
- BiÕt ngµnh trång trätcã vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn
nuôi đang ngày càng phát triển.
- Bit nc ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo đợc trồng nhiều
- Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vt
nuụi chớnh nc ta.
II- Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
1- ổn định: hát
2- KiĨm tra bµi cị:- Cho HS nêu phần ghi nhớ.
- Mật độ dân số là gì? Nêu đặc điểm phân bố dân c
ở nớc ta?
3- Bµi míi:
- Giíi thiƯu bµi:
a) ngµnh trång trät:
- Hoạt động 1: (Làm việc
cả lớp)
- HS đọc mục 1-SGK
- HS trao đổi cả lớp theo các cõu
hi:
+HÃy cho biết ngành trồng trọt có
- Hoạt động 2: (làm việc
theo cặp)
- HS quan sát hình 1-SGK.
- HS trao đổi theo cặp theo ni
- Ngành trồng trọt có vai trò:
+Trồng trọt là ngành sản xuất chính
trong nông nghiệp.
+ở nớc ta, trồng trọt phát triển
mạnh hơn chăn nuôi.
-Lúa gạo, ngô, rau, cà phê, cao su,
hồ tiêu<b></b>
dung các c©u hái:
+Kể tên một số cây trồng ở nớc ta?
+Cho bit loi cõy no c trng
nhiu hn?
+Vì sao cây trồng nớc ta chủ yếu là
cây xứ nóng?
+Nc ta ó đạt đợc thành tựu gì
trong việc trồng lúa gạo?
- HS trình bày.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luËn
- Hoạt động 3: (Lm vic cỏ
nhõn)
- HS quan sát hình 1.
- HS trả lời câu hỏi cuối mục 1.
- Kết luận:
b)Ngành chăn nuôi:
- Hoạt ng 4: (Lm vic c
lp)
- Vì sao số lợng gia súc, cầm ngày
càng tăng?
- Em hÃy kể tên mét sè vËt nu«i ë
níc ta?
- GV cho HS quan sát hình 1 và
làm bài tập 2 bằng bút chì vào
- HS trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Vì nớc ta có khí hậu nhiệt đới.
- Đủ ăn, d gạo xuất khẩu.
- Do lợng thức ăn cho chăn ni
ngày càng đảm bảo .<b>…</b>
- HS lµm bµi tËp 2-Tr. 88
C©y trång Vật nuôi
Vùng
núi Cà phê, caosu, chè, hồ
tiêu<b></b>
Trâu, bò,
dê, ngựa,
<b></b>
Đồng
bằng Lúa gạo, rau, ngô,
khoai<b></b>
Lợn, gà,
vịt, ngan,
<b></b>
4- Củng cố, dặn dò:
GV nhËn xÐt giê häc.
_________________________________
<b>I.Mc đích yêu cầu</b> :
HS nắm vững và khắc sâu hơn nội dung kiến thức đã học .
Viết đợc đoạn văn k v m c ca mỡnh .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
Phiếu bài tập , bút dạ .
<b>III. Cỏc hot động dạy học :</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b> : Hát
<b>Trên đôi cánh ớc mơ .</b>
a. Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu bài học .
<b>b. K tờn cỏc nhõn vt cú trong chủ điểm : </b>Trên đôi cánh ớc mơ
*). Cho HS thảo luận theo nhóm 4.
GV quan sát giúp đỡ HS kể .
Cho HS kể trong nhóm & nói lên
tính cách của nhân vật đó .
Cho đại diện các nhóm lên kể và
nêu trớc lớp .
GV nhận xét ỏnh giỏ .
*). Viết đoạn văn khoảng 6 câu nói
lên ớc mơ của mình .
Y/C HS viết bài vào vë , 1 HS viÕt
bµi vµo phiÕu .
GV quan sát , giúp đỡ HS yếu viết
Thu một số bài chấm , nhận xét bài
viết của HS .
<b>4. Củng cố dặn dò :</b>
Nhắc lại nội dung bài luyện
HS th¶o ln theo nhãm 4 & kĨ tên
các nhân vật có trong các bài thuộc
chủ điểm .
HS kể lần lợt trong nhóm , nhóm
nhận xét .
Các nhóm cử đại diện lên kể trớc
lớp , lớp nhận xét đánh giá .
HS viÕt bµi theo Y/C
HS khá , giỏi đọc lại bài trớc lớp .
Lớp nhn xột khen bn .
HS vế luyện tập thêm .
<b>$10: Ôn tập bài hát: Những bông hoa những bài ca</b>
<b>Giới thiệu một số nhạc cụ nớc ngoài.</b>
<b>I/ Mục tiªu.</b>
-HS hát thuộc lời ca, đúng giai điệu và sắc thái của bài hát
trên.Tập biểu diễn kết hợp vậnđộng theo nhạc.
-HS nhận biết hình dáng,âm sắc nhạc cụ nớc ngoài flute, clerine<b></b>
<b>II/ chuẩn bị.</b>
-SGK, nh¹c cơ gâ.
-Một số động tác phụ hoạ
<b>III/ các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
1. phần mở đầu :
Giới thiệu nội dung bài học.
2. Phần hoạt động :
a. Nội dung 1: Ôn tập bài hát.
-GV hát mẫu lại bài hát: Những <b></b>
bông hoa những bài ca<b></b>
-GV dạy HS một số động tác phụ
hoạ
b. Néi dung 2:Giới thiệu một số
-HS ôn tập lần lợt bài hát.
-Hát theo nhóm ,hát theo cặp,
theo dÃy...
nhạc cụ nớc ngoài.
-GV cho hc sinh xem tranh ảnh
để nhận biêt 4nhac cụ trong SGK
-HS quan sát
-HS nghe nhạc.
3.Phần kết thúc.
-Hát lại bài hát: Những bông hoa những bài ca.
-Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết10:
- Ai cng cần có bạn bè và trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè.
- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng
ngày.
- Thân ái, đoàn kết với bạn bè.
II/ Đồ dùng dạy häc:
-Bài hát <i>Lớp chúng ta đoàn kết</i>, nhạc và lời: Mộng Lân
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1- ổn định: hát
2- Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhí bµi 5.
3- Bµi míi:
- Giới thiệu bài. GV bắt nhịp cho HS hát bài <i>Lớp chúng ta kết đoàn.</i>
- Hot ng 1: úng vai (bài tập1, SGK).
*Mơc tiªu: HS biÕt øng xư phï hợp trong tình huống bạn mình làm điều
sai.
* Cách tiến hành:
- Chia lớp thành 4 nhóm, giao
nhiệm vơ:
+ Nhóm 1: tình huống bạn vứt rác
khơng đúng ni quy nh.
+ Nhóm 2: tình huống bạn quay
cóp trong giờ kiểm tra.
+ Nhóm 3: tình huống bạn làm việc
riêng trong giờ học.
+ Nhóm 4: tình huống bạn ăn quà
vặt.
- Cỏc nhúm tho lun úng vai
theo các tình huống trên.
- Các nhóm lên đóng vai.
- V× sao em l¹i øng xư nh vËy khi
thÊy b¹n làm điều sai? Em có sợ
bạn giận khi khuyên ngăn bạn
không?
- Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn
không cho em làm điều sai trái?
Em có giận, có trách bạn không?
- Em có nhận xét gì về cách ứng xử
- HS chú ý lắng nghe.
- HS thảo ln nhãm theo híng
dÉn cđa GV.
trong khi đóng vai của các nhóm?
Cách ứng xử nào là phù hợp (hoặc
cha phù hợp)? Vì sao?
- KÕt luËn:
- Hoạt động 2: Tự liên hệ
*Mục tiêu: HS biết tự liên hệ về cách đối xử với bạn bè.
*Cách tiến hành: - HS tự liên hệ, sau đó trao đổi với bạn ngồi cạnh.
- HS trình bày trớc lớp
- Khen và kết luận: Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên
đã có mà mỗi ngời chúng ta cần phải cố gắng vun đắp, giữ gìn.
- Hoạt động 3: HS hát, kể chuyện, đọc thơ, đọc ca dao, tục ngữ về
chủ đề Tình bạn đẹp.
*Mơc tiªu: Cđng cố bài
*Cách tiến hành:
- HS c, k, hỏt<b></b>trong nhúm.
- i diện các nhóm trình bày.
- Giíi thiƯu thªm cho HS một số câu chuyện, bài hát, bài thơ<b></b>
A- Mơc tiªu :
Học sinh nhận biết đợc u nhợc điểm về mọi mặt hoạt động trong tuần
Phơng hớng phấn đấu tuần 11
Häc sinh cã ý thức trong giờ sinh hoạt
B- Đồ dùng dạy học
Nội dung sinh hoạt
Sao thi đua
C- Cỏc hoạt động dạy hoc
1- ổn định :hát
2- KiÓm tra :
Lớp phó văn nghệ điều khiển lớp văn nghệ vớ hình thức cá nhân tËp
thÓ
Từng tổ báo cáo nhận xét u nhợc điểm của tổ
- Vềđạo đức:
- Về học tập
- về lao động
- VỊ thĨ dơc vƯ sinh
- Nêu rõ cá thùc hiƯn tèt cha tèt .C¶ líp gãp ý kiÕn bỉ sung
B×nh thi đua tổ cá nhân gắn sao thi đua
Phơng hớng tuÇn 11:
- Đạo đức : đồn kết bạn bè chào hỏi thày cơ ngời lớn vv
- Học tập ;đi học đúng giờ có đủ đồ dùng học tập học bài làm bài
đầy đủ