Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Giao an 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.81 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPTCHU VAN AN</b>



<b>TỔ TOÁN</b>



<b>Trường THPTCHU VAN AN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Trục và độ dài đại số trên trục</b>



O

<i>e</i>

M



<b>a)Định nghĩa: </b>

<b>Trục tọa độ</b>

(hay gọi tắt là trục) là



một đường thẳng, trên đó đã xác định một điểm O


gọi là

<i>điểm gốc</i>

và một

<i>vectơ đơn vị</i>



)


;



(

<i>O</i>

<i>e</i>



<i>e</i>


<i>k</i>


<i>OM</i>



<i>b</i>

)

(

<b>k</b>

<b>tọa độ của điểm M</b>

đối với trục



đã cho).



<i>e</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

O

<i>e</i>




A

B



<i>e</i>


<i>a</i>


<i>AB</i>



<i>c</i>

)

(<b>a</b> là <b>độ dài đại số của </b>đối với trục đã cho).


<i>AB</i>



<i>a</i>

<sub></sub>









<i>AB</i>


<i>AB</i>



d) Nếu A và B có tọa độ lần lượt là a và b trên trục

(

<i>O</i>

;

<i>e</i>

)


thì

<i>AB</i>



<i>e</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i> 


<i>AB</i>

cùng hướng với

<i>e</i>




<i>AB</i>
<i>AB</i> 


<i>AB</i>

ngược hướng với

<i>e</i>



<i>a</i>


<i>b</i>



b
a


<i>AB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1:</b> Trên trục

(

<i>O</i>

;

<i>e</i>

)

<sub>cho các điểm A, B, M, N có tọa độ lần lượt là</sub>


-1, 2, 3, -2.


a.Hãy biểu diễn các điểm đó trên trục.


b. Tính độ dài đại số của

<i>AB,</i>

<i>MN</i>

.Nhận xét về hướng của 2 vectơ đó.


O

<i><sub>e</sub></i>


A



-1



B

M



N




3


2



-2



3


)



1


(



2






<i>b</i>

<i>a</i>



<i>AB</i>



5


3



2








<i>n</i>

<i>m</i>



<i>MN</i>



<i>MN</i>


<i>AB</i>

&



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2.

<b>Hệ trục tọa độ</b>

:



O

<i><sub>i</sub></i>



<i>j</i>



O

1

x



y


1



a.<b>Đ/n</b>:Hệ trục tọa độ

<sub>(</sub>

<i><sub>O</sub></i>

<sub>;</sub>

<i><sub>i</sub></i>

<sub>;</sub>

<i><sub>j</sub></i>

<sub>)</sub>

gồm 2 trục

(

<i>O</i>

;

<i>i</i>

)

&

(

<i>O</i>

;

<i>j</i>

)

vng góc nhau.


Điểm gốc O chung của 2 trục gọi là gốc tọa độ


)


;



(

<i>O</i>

<i>i</i>

được gọi là trục hồnh và kí hiệu là Ox


)


;




(

<i>O</i>

<i>j</i>

<sub>được gọi là </sub><sub>trục tung</sub><sub> và kí hiệu là Oy</sub>

<i>j</i>



<i>i</i>

&

là các vectơ đơn vị trên Ox và Oy và

<i>i</i>

<i>j</i>

1



Hệ trục tọa độ

<sub>(</sub>

<i><sub>O</sub></i>

<sub>;</sub>

<i><sub>i</sub></i>

<sub>;</sub>

<i><sub>j</sub></i>

<sub>)</sub>

<sub>cịn được kí hiệu là Oxy</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4


2


y


5
b


a
b. <b>Tọa độ của vectơ</b>:


Hãy phân tích các vectơ

<i>a</i>

,

<i>b</i>

theo 2 vectơ

<i>i</i>

&

<i>j</i>

trong hình.


<i>i</i>



<i>j</i>



A


A<sub>1</sub>
A<sub>2</sub>



O


2


1

<i>OA</i>



<i>OA</i>


<i>OA</i>



<i>a</i>

4

<i>i</i>

2

<i>j</i>



<i>j</i>


<i>i</i>



<i>j</i>



<i>b</i>

4

0

4



Ta nói: (4; 2) là tọa độ của

<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4
2
-2
5
<i>u</i>
O <i><sub>i</sub></i>
<i>j</i>
A
A<sub>1</sub>
A<sub>2</sub>


x
y
2
1 <i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>


<i>u</i>   

<sub></sub>

<i>x</i>

<i>i</i>

<sub></sub>

<i>y</i>

<i>j</i>



Cặp số (x; y) gọi là tọa độ của

<i>u</i>

.

<i>u</i>

(

<i>x</i>

;

<i>y</i>

)

hoặc

<i>u</i>

(

<i>x</i>

;

<i>y</i>

)



Như vậy:

<i>u</i>

(

<i>x</i>

;

<i>y</i>

)

<i>u</i>

<i>x</i>

<i>i</i>

<i>y</i>

<i>j</i>



)
;
(<i>x</i> <i>y</i>
<i>u</i>


)
'
;'
('<i>x</i> <i>y</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>' 








'
'
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Bài 2: Tìm tọa độ các vectơ:


<i>j</i>
<i>i</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>j</i>
<i>i</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>j</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>i</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
3
2
,
0
)
4
3


)
3
)
2
)







 <i>a</i>(2;0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c. Tọa độ của 1 điểm:


2


-2


5


M


O


<i>i</i>


<i>j</i>



(x; y)



M(x; y) <i>OM</i>(<i>x</i>; <i>y</i>) <i>OM</i> <i>xi</i>  <i>y</i> <i>j</i>


M<sub>1</sub>
M<sub>2</sub>


x
y


Tọa độ của<i>OM</i> đối với hệ trục Oxy


được gọi là tọa độ của điểm M đối
với hệ trục đó.


Kh: M(x;y) hoặc M = (x; y)
hoặc M(x<sub>M</sub>; y<sub>M</sub>) hoặc M = (x<sub>M</sub>; y<sub>M</sub>)


2
1, <i>y</i> <i>OM</i>


<i>OM</i>


<i>x</i>  


VD: Tìm tọa độ các điểm A, B, C
trong hình.Cho D(-2; 3), E(0; -4),
F(3; 0). Vẽ các điểm D, E, F trên
mặt phẳng Oxy


2



-2


5


A


O
C


B


<i>i</i>



<i>j</i>


D


F


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy, các khẳng định sau đúng hay sai?


a. Điểm A nằm trên trục hồnh thì có tung độ bằng 0.


O x
y
M
x<sub>M</sub>
y<sub>M</sub>
A


x<sub>A</sub>

)


0


;


(

<i>x</i>

<i><sub>A</sub></i>

<i>A</i>


<i>Ox</i>



<i>A</i>



Đ


B
y<sub>B</sub>


b. Điểm B nằm trên trục tung thì có hồnh độ bằng 0.


)


;



0



(

<i>y</i>

<i><sub>B</sub></i>

<i>B</i>



<i>Oy</i>


<i>B</i>



Đ



(x<sub>M</sub>; y<sub>M</sub>)


c. Hồnh độ và tung độ của điểm A bằng nhau khi và chỉ


khi A nằm trên đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Đ
4
2
-2
-5 5
O
A(3; 3)
B
(-2; -2)
A(a; a)


d. Hoành độ và tung độ của điểm A đối nhau khi và chỉ
khi A nằm trên đường phân giác của góc phần tư thứ
hai.


A(a;-a) Ñ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài tập: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(3; 2).
a. Tìm tọa độ của điểm M<sub>1</sub> đối xứng với M qua trục Ox.
b. Tìm tọa độ của điểm M<sub>2</sub> đối xứng với M qua trục Oy.
c. Tìm tọa độ của điểm M<sub>3</sub> đối xứng với M qua gốc O.


2


O x



y


3
M<sub>2</sub>


-3


M(3; 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(x<sub>M</sub>; y<sub>M</sub>).
a. Tìm tọa độ của điểm M<sub>1</sub> đối xứng với M qua trục Ox.
b. Tìm tọa độ của điểm M<sub>2</sub> đối xứng với M qua trục Oy.
c. Tìm tọa độ của điểm M<sub>3</sub> đối xứng với M qua gốc O.


2


-2


O x


y


y<sub>M</sub>


x<sub>M</sub>


M<sub>1</sub>
M<sub>2</sub>


-y<sub>M</sub>


-x<sub>M</sub>


M<sub>3</sub>


M(x<sub>M</sub>; y<sub>M</sub>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

d. Liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ trong mặt
phẳng: Cho 2 điểm A(x<sub>A</sub>; y<sub>A</sub>) và B(x<sub>B</sub>; y<sub>B</sub>)


<i>j</i>
<i>y</i>
<i>i</i>
<i>x</i>
<i>OA</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>OA</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>A</i>( <i><sub>A</sub></i>; <i><sub>A</sub></i>)  ( <i><sub>A</sub></i>; <i><sub>A</sub></i>)   <i><sub>A</sub></i>  <i><sub>A</sub></i>


<i>j</i>
<i>y</i>
<i>i</i>
<i>x</i>
<i>OB</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>OB</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>B</i>( <i><sub>B</sub></i>; <i><sub>B</sub></i>)  ( <i><sub>B</sub></i>; <i><sub>B</sub></i>)   <i><sub>B</sub></i>  <i><sub>B</sub></i>


<i>OA</i>
<i>OB</i>


<i>AB</i>   <i>x<sub>B</sub>i</i>  <i>y<sub>B</sub></i> <i>j</i>  (<i>x<sub>A</sub>i</i>  <i>y<sub>A</sub></i> <i>j</i>) (<i>x<sub>B</sub></i>  <i>x<sub>A</sub></i>)<i>i</i> (<i>y<sub>B</sub></i>  <i>y<sub>A</sub></i>) <i>j</i>


)
;


(<i>x<sub>B</sub></i> <i>x<sub>A</sub></i> <i>y<sub>B</sub></i> <i>y<sub>A</sub></i>


<i>AB</i>  


Suy ra


Bài 6: Cho hình bình hành ABCD
có A(-1; -2), B(3; 2), C(4; -1).


Tìm tọa độ đỉnh D.


B(3; 2) C(4; -1)


)


;



(

<i>x</i>

<i><sub>B</sub></i>

<i>x</i>

<i><sub>A</sub></i>

<i>y</i>

<i><sub>B</sub></i>

<i>y</i>

<i><sub>A</sub></i>


<i>AB</i>



)


2


2


;


1


3


(



<sub></sub>

(

4

;

4

)



)


;



(

<i>x</i>

<i><sub>C</sub></i>

<i>x</i>

<i><sub>D</sub></i>

<i>y</i>

<i><sub>C</sub></i>

<i>y</i>

<i><sub>D</sub></i>


<i>DC</i>



)


1



;


4



(

<i>x</i>

<i><sub>D</sub></i>

<i>y</i>

<i><sub>D</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Kiến thức cần nhớ:</b>



)


;


(

<i>O</i>

<i>e</i>



<i>e</i>


<i>k</i>



<i>OM</i>

(<b>k</b> là <b>tọa độ của điểm M</b> đối với trục đã
cho).


1)Trên trục

<i>e</i>


<i>a</i>



<i>AB</i>

(<b>a</b> là <b>độ dài đại số của vectơ AB</b> đối với trục đã cho).


Nếu A và B có tọa độ lần lượt là a và b trên trục

<sub>(</sub>

<i><sub>O</sub></i>

<sub>;</sub>

<i><sub>e</sub></i>

<sub>)</sub>

thì

<i>AB</i>

<i>b</i>

<i>a</i>



<i>j</i>


<i>y</i>


<i>i</i>



<i>x</i>


<i>u</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>u</i>

(

;

)




)


2



)
;
(<i>x</i> <i>y</i>
<i>u</i>


)
'
;'
('<i>x</i> <i>y</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>'  <sub></sub>







'
'


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


M(x; y) <i>OM</i> (<i>x</i>; <i>y</i>) <i>OM</i> <i>xi</i>  <i>y</i> <i>j</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×