Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra hoc kiII toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.22 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>trờng thcs tràng cát</b> đề kiểm tra học kì II
<i><b>Họ và Tên:...</b></i> mơn : tốn 9


<b>Lớp: </b>9A <i><b>Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao )</b></i>


<i><b>I.</b></i> <i><b>Phần trắc nghiệm (3đ)</b></i>


<i><b>cõu 1: </b><b>(3 im) Khoanh tròn chữ cái trớc đáp án đúng</b></i>
1. Biểu thức


<i>x</i>


2
4


2




 <sub>cã nghÜa khi: </sub>


A. x ¹ 2 B. x < 2 C. x > 2 <sub>D. x </sub><sub>£</sub><sub>2</sub>
2. Trong các phơng trình sau, phơng trình nào có 2 nghiƯm lµ 1 vµ -2 ?


A. x2 –<sub> x </sub>–<sub> 2= 0</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> + x - 2 = 0</sub> <sub>C. x</sub>2<sub> - x + 2 = 0 </sub> <sub>D. x</sub>2<sub> + x + 2 = 0</sub>


3. Phơng trình bậc hai x2<sub>3x +2= 0 có các nghiệm là:</sub>


A. x1 = 1; x2 = -2 B. x1 = -1; x2 = 2 C. x1 = 1; x2 = 2 D. Vô nghiệm


4. Đờng thẳng (d) y = ax + 1 = 0 tiÕp xóc víi parabol (P) y = -x2<sub> khi a b»ng:</sub>



A. a = 2 hoặc a = -2 B. a = 2 C. a = -2 D.Không tìm đợc a


5.Cặp (x;y) nào sau đâylà nghiệm của hệ phương trình













1


3


2



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



A. (1;-1) B. (1;1) C. (4;5) D. (-4;5)
6. Biết đồ thị hàm số y=ax2<sub> (a</sub><sub>¹</sub><sub>0) đi qua điểm A(</sub> <sub>3</sub><sub>;3) . Hệ số a bằng :</sub>


A. a=1 B. a= 3 C. a= -1 D. a= 3



7. Cung AB của đờng trịn (O: R) có số đo bằng 1200<sub>. Vậy độ dài cung AB là:</sub>


A.
3
2<i>R</i>


B.
3
3<i>R</i>


C.
3


<i>R</i>




D.


3
5<i>R</i>
8. D ABC cân tại A có góc BAC = 450<sub> nội tiếp đờng trịn (O). Diện tích hình quạt OBC là :</sub>


A.
2
R2


 <sub>B. </sub>



3
R2


 <sub>C. </sub>


4
R2


 <sub>D. </sub>


3
R
2 2




9. Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn :


A . Hình thang cân B . Hình thang vuông
C . Hình bình hành C . Hình thoi


10 . Bán kính đường trịn ngoại tiếp hình vng có cạnh bằng 1m là :
A. 0,5m B. 2 m C. 1m D.


2
2 <sub>m </sub>


11. Biểu thức nào sau đây là cơng thức tính diện tích tồn phần của hình trụ ?
A. 2 <sub>rh B. </sub> <sub>r</sub>2<sub>h C. 2</sub> <sub>r(r+h) D. 2</sub> <sub>r</sub>2<sub>h</sub>



( r;h lần lượt là độ dài bán kính đáy và đường cao của hình trụ )
12. Hình nón có bán kính đường trịn đáy là 5cm,độ dài đường cao là12øcm.Thể tích
hình nón này bằng :


A. 20 (cm3) B. 200 (cm3) C. 100 (cm3) D. 200 (cm3)
<i><b>II.</b></i> <i><b>Tự luận (7đ)</b></i>


Bài 1: (1 đ) Giải các phơng trình và hệ phơng trình sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a, x2<sub> - </sub>

<sub>3</sub><sub></sub><sub>2</sub>

<sub>.</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub></sub> <sub>3</sub><sub></sub><sub>0</sub>


b, x 3y 6


2x 3y 3


 









Bài 2(1,5đ)


Hai xe cùng khởi hành một lúc từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 120 km. Xe
thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 5 km/h nên đến B sớm hơn 20 phút. Tính vận tốc của
mỗi xe?



Bµi 3(1,5 đ)<b> </b> Cho phơng trình: x2-2x + m = 0 (1)


Với giá trị nào của m thì phơng trình (1)
a) Cã nghiƯm?


b) Cã hai nghiƯm d¬ng


c) Cã hai nghiƯm x1; x2 tho¶ m·n : x12+x22= 6


Bài 4(2,5đ) Cho nửa đờng trịn (O) đờng kính AB. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đờng tròn.
Gọi C là điểm trên nửa đờng tròn sao cho cung CB bằng cung CA, D là một điểm tuỳ ý
trên cung CB ( D khác C và B ). Các tia AC, AD cắt tia Bx theo thứ tự ở E và F .


a, Chøng minh tam giác ABE vuông cân.
b, Chứng minh 2 <sub></sub>


FB FD.FA


c, Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp đợc đờng tròn.
Bài 5 (0,5đ)


Cho x, y, z lµ các nghiệm của hệ phơng trình:















9


5



2
2


2

<i><sub>y</sub></i>

<i><sub>z</sub></i>



<i>x</i>


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



Chứng minh rằng 1Ê x, y, z Ê


3
7


<b>Đáp án BIểU ĐIểM</b>


<b>H</b>


<b> ớng dẫn chấm và biểu điểm.</b>


<i><b>I.</b></i> <i><b>Phần trắc nghiƯm (3®)</b></i>



<i><b>câu 1: </b><b>(2 điểm) </b></i>: Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm


<b>C©u</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<b>Đáp án</b> c B C a A A A C A D C C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Ta có a+b+c =0 Vậy phơng trình có 2 nghiệm lµ x1 = 1 ; x2 = 1+ 3. 0,5 ®


b, x 3y 6 3x 9 x 3 x 3 x 3


2x 3y 3 x 3y 6 3 3y 6 3y 3 y 1


          
 
   
    
  <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub> 
 


Vậy hệ phơng trình đã cho có một nghiệm là (3;1) (0,5đ)
Bài 2:


Gọi ẩn và đặt điều kiện đúng 0,25 đ


Lập đợc phơng trình


3
1


5
120
120



<i>x</i>


<i>x</i> 0,5 ®


Giải PT tìm đợc nghiệm x = 40 và x = -45 0,5 đ
Kết luận Vận tốc xe thứ nhất là 45 km/h, vận tốc xe thứ hai là 40 km/h 0,25đ
Bài 3:


a) PT cã nghiÖm  D’ 0  (-1)2<sub>- m </sub><sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub><sub> m </sub><sub>£</sub><sub> 1</sub> <sub> 0,5 đ</sub>


b) PT có 2 nghiệm dơng













D



0


0


0


2
1
2
1

<i>x</i>


<i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>S</i>









Ê


0


0


2


1


<i>m</i>


<i>m</i>


dúng


luôn




 0 <m£ 1 0,5 ®


c) Ta cã  <sub>1</sub> <sub>2</sub>  2
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>S</i> ; <i>m</i>


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>P</i> <sub>1</sub> <sub>2</sub>  


VËy x12+x22= (x1+x2)2- 2x1x2= 22-2m = 6  2m = -2  m = -1 0,5 đ


Bài 4:


+ Phần a và vẽ hình đợc 1,25 đ


a, Ta có <sub>CA</sub> <sub></sub><sub>CB</sub> (gt) nên sđ<sub>CA</sub> <sub></sub>s®<sub>CB</sub>= 0 0


180 : 290


CAB 1
2



 s® 1 0 0


CB .90 45
2


  (<sub>CAB</sub>lµ gãc néi tiÕp chắn cung CB)


<sub>E</sub> <sub>45</sub>
0


Tam giác ABE cã  0


ABE90 ( tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn) vµ


 0


CAB E 45 nên tam giác ABE vuông cân tại B (1đ)


b, (0,75đ)
ABFvà DBF


D D là hai tam giác vuông ( 0


ABF 90 theo CM trên, ADB900do là góc nội
tiếp chắn nửa đờng trịn nên  0


BDF90 ) cã chung gãc
AFB nªn ABFD DBDF suy ra FA FB


FB FDhay



2


FB FD.FA
c, (0,5®)


Ta cã CDA 1
2


 s® 1 0 0


CA .90 45
2


 


  0


CDFCDA180 ( 2 góc kề bù) do đó CDF1800  CDA1800  450 1350


Tø gi¸c CDFE cã   0 0 0


CDFCEF135 45 180 nên tứ giác CDFE nội tiếp


c
Bài 5 (0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Xét hệ phơng trình















(2)


9


(1)



5



2
2
2

<i><sub>y</sub></i>

<i><sub>z</sub></i>


<i>x</i>



<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



Tõ (1) suy ra y+z = 5-x  (y+z)2<sub>=(5-x)</sub>2


Tõ (2) suy ra y2<sub>+z</sub>2<sub> = 9 x</sub>2



Mặt khác 2(y2<sub>+z</sub>2<sub>) </sub><sub></sub><sub> (y+z)</sub>2<sub></sub><sub> 2(9 – x</sub>2<sub>) </sub><sub></sub><sub>(5-x)</sub>2<sub></sub><sub> 3x</sub>2<sub>-10 x+7 </sub><sub>£</sub><sub> 0 </sub><sub></sub><sub> 1</sub><sub>£</sub><sub> x</sub><sub>£</sub>


3
7
Tơng tự ta có: 1Ê yÊ


3
7


và 1 £ z£


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×