Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

ch­¬ng i quang häc ch­¬ng i quang häc tiõt 1 bµi 1 nhën biõt ¸nh s¸ng nguån s¸ng vµ vët s¸ng ngµy so¹n 1082009 ngµy gi¶ng 1182009 a môc tiªu 1 vò kiõn thøc kü n¨ng b»ng thý nghiöm kh¼ng ®þnh ®­îc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.52 KB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ch¬ng I: Quang häc</b>



Tiết 1- Bài 1: Nhận biết ánh sáng- nguồn sáng và vật sáng.
<i><b>Ngày soạn: 10/8/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng</b></i>:<i><b>11/8/2009</b></i>


<b>A. Mục tiêu.</b>


<b> 1. Về kiến thức kỹ năng.</b>


-Bằng thí nghiệm khẳng định đợc rằng: Ta nhận biết đợc ánh sáng khi có ánh
sáng truyền vào mắt ta và ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền
vào mắt ta.


-Phân biệt đợc nguồn sáng, vật sáng. Nêu đợc thí dụ về nguồn sáng và vật
sáng.


-Làm và quan sát TN để rút ra điều kiện nhận biết ánh sáng và vật sáng.
2.Về thái độ.


-Nghiêm túc quan sát hiện tợng khi chỉ nhìn thấy một vật.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


<b> 1. Với giáo viên.</b>


- Bài soạn,phiếu học tập


- Dụng cụ thí nghiệm cho mỗi nhóm HS: 1 hộp kín trong có dán một mảnh
giấy, có bóng đèn và pin.



<b> 2. Víi häc sinh.</b>


<b> - Dụng cụ học tâp, đọc trớc bài 1.</b>


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>I. Ôn định tổ chức lớp.</b>


7A 7B 7C


II. KiĨm tra bµi cị.
<b> III. Bài mới.</b>




trợ giúp của giáo viên hđ của học sinh n.dung hs ghi
HĐ1: <i><b>Tổ chức tình huống häc</b></i>


<i><b>tËp.</b></i>


? Một ngời mắt không bị tật,
bệnh có khi nào mở mắt mà
khơng nhìn thấy vật để trớc mắt
không? Khi nào mới nhìn thấy
một vật?


- Yêu cầu HS quan sát ảnh chụp
đầu chơng (TN) và cho biết trên
miếng bìa viết chữ gì? ảnh quan


sát đợc có t/c gì?


GV: Hiện tợng trên liên quan đến
ánh sáng và - GV đa đèn pin ra,
bật đèn và chiếu về phía HS. Sau
đó để đèn pin ngang trớc mắt 1hs
và nêu câu hỏi: em có nhìn thấy
ánh sáng trực tiếp từ đèn phát ra
khơng? Vì sao?


- GV đề suất vấn đề nghiên cứu:
Khi nào ta nhận biết đợc ánh
sáng?ảnh của các vật quan sát
đ-ợc trong gơng .


HĐ2: <i><b>Tìm hiểu khi nào ta nhận</b></i>
<i><b>biết đợc ánh sáng?</b></i>


- HS trả lời câu hỏi GV
đa ra.


- HS quan sát ảnh ở đầu
chơng (quan sát thực
trên gơng) trả lời c©u
hái cđa GV.


Đọc 6 câu hỏi ở đầu
ch-ơng để nắm nội dung
cần nghiên cứu.



- HS quan sát ánh sáng
phát ra từ đèn và trả lời
câu hỏi của GV: khơng
nhìn thấy vệt sáng.
- Ghi đầu bài.


- Yêu cầu HS đọc mục quan sát


vµ TN. - HS lµm viƯc cá nhân


I <i><b>. Nhận biÕt ¸nh</b></i>
<i><b>s¸ng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gợi ý cho HS tìm những điểm
giống và khác nhau để tìm ra
nguyên nhân làm cho mắt nhận
biết đợc ánh sáng.


<b>HĐ3</b><i><b>. Nghiên cứu trong điều</b></i>
<i><b>kiện nào ta nhìn thấy một vật.?</b></i>
- GV: Ta nhận biết đợc ánh sáng
khi có ánh sáng lọt vào mắt ta. Ta
nhận biết bằng mắt các vật
quanh ta. Vậy khi nào ta nhìn
thấy một vật?


- Yêu cầu HS làm việc theo
nhóm: đọc mục II, nhận dụng cụ,
làm thí nghiệm và thảo luận trả
lời C2. Yêu cầu HS nêu đợc


nguyên nhân nhìn thấy tờ giấy
trong hộp kín (Gợi ý: ánh sáng
khơng đến mắt thì có nhìn thấy
ánh sáng khơng?)


- Tổ chức cho HS thảo lun
chung rỳt ra kt lun.


<b>HĐ4. </b><i><b>Phân biệt nguồn sáng và</b></i>
<i><b>vật sáng.</b></i>


- GV lm TN 1.3(SGK/5): có
nhìn thấy bóng đèn sáng?


- Yêu cầu HS nhận xét sự giống
và khác nhau giữa dây tóc bóng
đèn đang sáng và mảnh giy
trng(C3).


- GV thông báo khái niệm
<b>nguồn sáng và vật sáng. </b>


- Yêu cầu HS nghiên cứu và điền
vào chỗ trống hoàn thành kÕt
ln.


<b>H§ 6: </b><i><b>VËn dơng</b></i>


- u cầu HS vận dụng kiến thức
đã học trả lời C4, C5.



đọc mục quan sát và thí
nghiệm.


- Thảo luận nhóm tìm
câu trả lời cho C1:
trờng hợp 2 và 3: có
ánh sáng và mở mắt.
- Thảo luận chung để
rút ra kết luận


- HS đọc mục II, nhận
dụng cụ, làm TN và
thảo luận theo nhóm trả
lời C2: ánh sáng từ đèn
chiếu đến mảnh giấy;
ánh sáng từ mảnh giấy
truyền đến mắt.


Thảo luận chung để rút
ra kết luận.


- HS quan s¸t ¸nh s¸ng
ph¸t ra tõ TN 1.3.


- Thảo luận để tìm ra
đặc điểm giống và khác
nhau giữa dây tóc bóng
đèn và mảnh giấy trắng
để trả lời C3.



- HS tù hoµn chØnh kÕt
luËn:


- HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời


<b>C4: Thanh đúng. Vì</b>
ánh sáng từ dây tóc
bóng đèn khơng chiu
trc tip vo mt.


* Các hạt xÕp gÇn nh


<i>2. KÕt luËn.</i>


<i><b>Mắt ta nhận biết đợc</b></i>
<i><b>ánh sáng khi có ánh</b></i>
<i><b>sáng truyền vào mắt</b></i>
<i><b>ta</b></i>


<i><b>II. Nh×n thÊy mét</b></i>
<i><b>vËt.</b></i>


<i>1 ThÝ nghiƯm.</i>


<i><b>2. KÕt ln.</b></i>


<i><b>Ta nhìn thấy một vật</b></i>
<i><b>khi có ánh sáng từ</b></i>


<i><b>vật đó truyền vào</b></i>
<i><b>mắt ta.</b></i>


<i><b>III. Nguån s¸ng và</b></i>
<i><b>vật sáng.</b></i>


<i><b>* Kết luận</b></i>


<i><b>Dây tóc bóng tự phát</b></i>
<i><b>ra ¸nh s¸ng gäi lµ</b></i>
<i><b>nguån s¸ng.</b></i>


<i><b>Dây tóc bóng đèn</b></i>
<i><b>phát ra ánh sáng và</b></i>
<i><b>mảnh giấy trắng hắt</b></i>
<i><b>lại ánh sáng từ vật</b></i>
<i><b>khác chiếu vào nó</b></i>
<i><b>gọi là vật sáng</b></i>


<i><b>IV. VËn dơng</b></i>
<b>C4.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? T¹i sao ta nh×n thÊy c¶ vƯt


sáng. liền nhau nằm trên đ-ờng truyền của ánh
sáng tạo thành vệt sáng
mắt ta nhìn thấy đợc.


xÕp gÇn nh liền nhau
tạo thành vệt sáng.



<b>IV. Củng cố</b>


- Yờu cu hai HS đọc phần ghi nhớ.


- Yêu cầu HS đọc phần " Có thể em cha biết "
<b>V. Hớng dẫn về nh: </b>


<b>- Trả lời lại các câu hỏi C1-C5. Học thuộc phần ghi nhớ.</b>
- Làm bài tập 1.1-1.5 (SBT).


<b>D. Rút kinh nghiệm.</b>


...
...
...


<b>Tiết 2 - Bài 2: Sự truyền ánh sáng.</b>


<i><b> Ngày soạn: 17/8/2009</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 18/8/2009.</b></i>


<b>A. Mục tiêu</b>


<b> 1. Về kiến thức , kỹ năng.</b>


- Biết làm TN để xác định đợc đờng truyền của ánh sáng. Phát biểu đợc định
luật truyền thẳng ánh sáng. Nhận biết đợc đặc điểm của 3 loại chùm sáng.


- Bớc đầu tìm ra định luật truyền thẳng ánh sáng bằng thực nghiệm.



- Biết vận dụng định luật truyền thẳng ánh sáng vào xác định đờng thẳng
trong thực tế.


2. Về thái độ.


- Yêu thích môn học và tích cực vận dụng kiến thức vào cuộc sống.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Với giáo viên.</b>


- Bài soạn, dụng cụ thí nghiệm cho mỗi nhóm:


+1 ng nha cong, 1 ng nha thng, 1 nguồn sáng dùng pin, 3 màn
chắn có đục lỗ nh nhau, 3 đinh ghim.


2. Víi häc sinh.


- học bài cũ, làm các bài tập đã cho, dụng cụ học tập ...


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>I.ổn định tổ chức lớp.</b>


7A: 7B 7C
<b>II. KiÓm tra</b>


1 . Khi nào ta nhận biết đợc ánh sáng? Khi nào ta nhìn thấy một vật? Chữa
bài 1.3 ( SBT )



2. Chữa bài tập 1.1; 1.2 và 1.5 (SBT).
<b>III. Bài mới </b>


<b> trợ giúp của giáo viên</b> hđ của häc sinh n. dung hs ghi
<b>H§ 1</b><i><b>. Tỉ chøc t×nh huèng häc</b></i>


<i><b>tËp.</b></i>


? Các em hãy vẽ trên giấy xem có
bao nhiêu đờng có thể đi từ một
điểm trên vật sáng đến con ngơi
của mắt?


? Vậy ánh sáng đi theo đờng nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

trong những con đờng có thể đó
để truyền đến mắt.


- Yêu cầu HS trao đổi sơ bộ về
thắc mắc của Hải nêu ở đàu bài.
<b>HĐ 2. </b><i><b>Nghiên cứu tìm quy luật</b></i>
<i><b>về đờng truyền của ánh sáng.</b></i>
- GV yêu cầu HS dự đoán xem
ánh sáng đi theo đờng nào: đờng
cong, đờng thẳng hay đờng gấp
khúc.


- Yªu cầu HS nêu phơng án thí
nghiệm kiểm tra dự đoán.



- GV xem xột cỏc phng ỏn của
HS cùng thảo luận: phơng án nào
thực thi, phơng án no khụng thc
hin c.


-Yêu cầu HS chuẩn bị thí nghiệm
kiểm chứng


- Yêu cầu HS bố trí TN khi không
có èng cong, èng th¼ng.


? Kiểm tra xem 3 lỗ A, B, C và
bóng đèn có thẳng hàng không?
(Kiểm tra 3 bản cùng nằm trên
một đờng thẳng hoặc dùng một
que nhỏ).


<b>HĐ3</b><i><b>. Khái quát hoá kết quả</b></i>
<i><b>nghiên cứu,phát biểu định luật</b></i>
- GV thơng báo: Mơi trờng khơng
khí, nớc, tấm kính trong là môi
tr-ờng trong suốt. Mọi vị trí trong
mơi trờng đó có tính chất nh nhau
đợc gọi là đồng tính.


- Yêu cầu HS nghiên cứu và phát
biểu định luật truyền thng ỏnh
sỏng.


<b>HĐ4</b><i><b>.Nghiên cứu thế nào là tia</b></i>


<i><b>sáng ,chùm sáng.</b></i>


- Quy ớc tia sáng nh thế nào?
- Quy íc vÏ chïm sáng nh thế
nào?


- GV làm TN cho HS quan sát,
nhận biết 3 dạng chùm tia sáng.
- Yêu cầu HS trả lời câu C3.


- HS trao đổi về thắc
mắc của Hải.


- HS nªu dự đoán về
đ-ờng truyền ánh sáng.
- HS nêu các phơng án
thí nghiệm:


+ ỏnh du các vị trí
của màn mà mắt nhìn
thấy dây tóc. Nối các vị
trí đó ta có đờng truyền
của ỏnh sỏng.


+ Dùng ống cong, ống
thẳng.


+ Dùng phơng ph¸p che
khuÊt.



- HS tiến hành thí
nghiệm: lần lợt quan sát
dây tóc bóng đèn qua
ống cong, ống thẳng.
Trả lời câu C1


- HS tiÕn hành TN và
trả lời câu C2


C2:3 lỗ A, B, C thẳng
hàng chứng tỏ ánh sáng
truyền theo đờng thẳng.


- HS phát biểu định luật
truyền thẳng ánh sáng
và ghi nội dung định
luật vào vở:


- HS vẽ đờng truyền
ánh sáng từ điểm sáng S
đến điểm M (mũi tên
chỉ hớng).


- HS nghiªn cøu SGK
và trả lời: vẽ chùm sáng
thì chỉ vÏ hai tia sáng
ngoài cùng.


- HS quan sát vµ nhËn
biÕt 3 dạng chùm tia


sáng.


- Trả lời câu C3.


<i><b>I. Đờng truyền của</b></i>
<i><b>ánh sáng.</b></i>


<i><b>- Kết luận:</b></i> <i>Đờng</i>
<i>truyền của ánh sáng</i>
<i>trong không khí là </i>
<i>đ-ờng thẳng</i>


<b>* Nội dung đinh</b>
<b>luật trun th¼ng</b>
<b>cđa A S</b>


<i><b>Trong môi trờng</b></i>
<i><b>trong suốt và đồng</b></i>
<i><b>tính ánh sáng</b></i>
<i><b>truyền đi theo đờng</b></i>
<i><b>thẳng.</b></i>


<i><b>II. Tia s¸ng và</b></i>
<i><b>chùm sáng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HĐ 5. </b><i><b>Vận dụng</b></i>


- Yêu cầu HS trả lời C4.


- Hớng dẫn HS làm C5 và yêu cầu


giải thích.


- HS trả lời C4
- HS thảo luận C5


C5: HS làm TN: đặt mắt
sao cho chỉ nhìn thấy
kim gần mắt nhất. Vì
ánh sáng đi theo đờng
thẳng cho nên nếu kim
thứ nhất nằm trên đờng
thẳng nối kim thứ hai
với kim thứ ba và mắt
thì ánh sáng từ kim thứ
hai và thứ ba không đến
đợc mắt, bị kim thứ
nhất che khuất.


<b>C4. ánh sáng từ đèn</b>
phát ra đã truyền
đến mắt ta theo đờng
thẳng.


<b>C5.</b>


<b>IV. Cñng cè bµi.</b>


<b> - Yêu cầu 2 HS đọc phần ghi nhớ.</b>


-Y êu cầu HS đọc phần " Có thể em cha biết ".


<b> </b>


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Häc phÇn ghi nhí.


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 2.1-2.4 (SBT).


- Đọc trớc bài 3: ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng.
<b>D. Rút kinh nghiệm.</b>




...
...
.


<b> </b>
.


Tiết 3- B i 3<b>à</b> <b>: ứng dụng định luật</b>
<b> truyền thẳng của ánh sáng. </b>


<b>ngµy soạn:24/8/2009</b>
Ngày giảng:25/8/2009.
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b> 1.Về kiến thức, kỹ năng.</b>


- Nhận biết đợc bóng tối, bóng nửa tối và giải thích.



- Giải thích đợc vì sao có hiện tợng nhật thực và nguyệt thực.


- Vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng giải thích một số hiện tợng
trong thực tế, hiểu đợc một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng.


2. Về thái độ.


- Yêu thích môn học vá tích cực vận dụng vào cuộc sống
<b>B. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Bài soạn. Dụng cụ thí nghiệm cho mỗi nhóm HS.


+1đèn pin, 1bóng đèn điện lớn 220V - 40W, 1 quả bán cầu nhỏ, 1 quả
bán cầu lớn.


- Cả lớp: Hình vẽ nhËt thùc, ngut thùc.
2 Víi häc sinh


- Học bài cũ, dụng cụ học tập, làm các bài tập đã cho.
<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


I ổn định tổ chức lớp.


7A 7B 7C
<b>II. KiÓm tra</b>


HS1: Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng. Đờng truyền ca ỏnh sỏng c biu


diễn nh thế nào? Chữa bài tập 2.1(SBT).


HS2: Chữa bài tập 2.2(SBT).


<b>III. Bài mới</b>


trợ giúp của giáo viên hđ của học sinh n.dung hs ghi
<b>H§ 1. </b><i><b>Tỉ chøc tình huống học</b></i>


<i><b>tâp</b></i>


*.Y/c HS c phn m bi.


ĐVĐ. Để trả lời câu hỏi này bài
hôm nay ta sẽ nghiên cứu.


<b>HĐ2. </b><i><b>Quan sát, hình thành khái</b></i>
<i><b>niệm bóng tối, bóng nửa tối.</b></i>
*Y/c HS quan sát H3.1 nêu cách
bố trí thí nghiệm.


* Y/c HS các nhóm nhận dụng cụ
và tiến hành thí nghiệm.


*Y/c HS thực hiện C1.


* Y/c HS mô tả lời giải thich qua
h×nh vÏ.


*Y/c HS điền vào chỗ trống ở
phần nhận xét.



*Y/c HS làm lại thí nghiệm trên
nhng bằng nguồn sáng rộng hơn.
* Y/c HS quan sát hiện tợng và tr¶
lêi C2


- Độ sáng của các vùng nh thế nào
và nguyên nhân có hiện tợng đó?
- Yêu cầu HS điền từ thích hợp
vào chỗ trống ở phần nhận xét.
- Bóng nửa tối khác bóng ti nh
th no?


<b> HĐ3. </b><i><b>Hình thành khái niệm</b></i>
<i><b>nhật thực</b></i> <i><b>vµ ngut thùc.</b></i>


- GV cho HS đọc thơng tin ở mục
II .


- Yêu cầu HS nghiên cứu C3 và
chỉ ra trên H3.3 vùng nào trên mặt
đất có nhật thực tồn phần, vùng
nào có nhật thực một phần.


- GV giới thiệu thêm về quỹ đạo
chuyển động của Mặt Trời, Mặt
Trăng, Trái Đất.


- HS đọc phần mở bài.
- Vào bài.



-HS quan s¸t và nêu
cách bố trí thí nghiệm.
- HS tiÕn hµnh thí
nghiệm.


- HS hoàn thành C1
- HS vẽ và giải thich
<b> *Nguån s¸ng.</b>


+ Vïng bãng tèi ë
gi÷a.


+ Tiếp đến vùng mờ
mờ nửa tối, nửa sáng.
+ Vùng sáng ở ngoài
cùng.


<i><b>* Mét phần của</b></i>
<i><b>nguồn</b><b>sáng.</b></i>


- HS đọc thông tin ở
mục II.


- Chỉ đợc trên H3.3:
vùng có nhật thực
toàn phần, vùng có
nhật thực một phần.
- Trả lời câu C3: Nơi
có nhật thực tồn phần
nằm trong vùng bóng



<i><b>I- Bãng tèi- Bãng </b></i>
<i><b> nưa tèi</b></i>.


* ThÝ nghiƯm 1.


* NhËn xÐt : ( SGK )
* ThÝ ngiÖm 2


* NhËn xÐt: ( SGK)


I<i><b>I. NhËt thùc </b></i>
<i><b>-NguyÖt thùc.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV thơng báo tính chất phản
chiếu ánh sáng của Mặt trăng, quỹ
đạo chuyển động của Mặt Trăng
xung quanh Trái Đất


- Yªu cầu HS trả lời C4.


- GV giải thích hiện tợng Trăng
khuyết.


<b> HĐ6. </b><i><b>Vận dụng. </b></i>


- Yờu cầu HS làm thí nghiệm câu
C5 và nhận xét hiện tợng xảy ra.
- Yêu cầu HS trả lời C6 và so sánh
đợc sự khác nhau giữa hai trờng


hợp.




tối của mặt trăng. Mặt
trăng che khuất không
cho ánh sáng mặt trời
chiếu đến vì thế đứng
ở đó ta khơng nhìn
thấy mặt trời và thy
tri ti li.<i><b>.</b></i>


- HS lắng nghe thông
báo của GV.


- Trả lời C4: Vị trí 2
và 3: Trăng sáng.
Vị trí1: Nguyệt thực


- HS làm TN, quan sát
và tr¶ lêi C5:


Khi miếng bìa lại gần
màn chắn thì bóng tối
và bóng nửa tối đều
thu hẹp lại


<i><b>2. Ngut thùc.</b></i>


<b>C4</b>



<i><b>III. VËn dơng.</b></i>


C6: Khi dùng quyển
vở che kín bóng đèn
dây tóc, bàn nằm
trong vùng bóng tối,
khơng có ánh sáng tới
bàn. đối với đèn ống,
nguồn sáng rộng hơn
vật cản, bàn nằm
trong vùng nửa tối
sau quyển vở, nhận
đ-ợc một phần ánh sáng
truyền tới nên vẫn
đọc đợc sách.


<b>IV. Cđng cè bµi.</b>


- Y/c HS đọc phần ghi nhớ.


- Nêu đặc điểm của bóng tối và bóng
nửa ti.


- Nguyên nhân gây hiện tợng nhật thực,
nguyệt thực?


- HS nêu đợc đặc điểm của bóng tối và
bóng nửa tối.



- Nguyên nhân: ánh sáng truyền theo
đ-ờng thẳng.


<b>V. Hớng dẫn vỊ nhµ: </b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 3.1-3.7 (SBT).


- Đọc trớc bài 4:Định luật phản xạ ánh sáng .
D . Rút kinh nghiệm.




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 4- Bài 4: ứng dụng định luật</b>


<b> truyền thẳng của ánh sáng.</b>
Ngày soạn:31/8/2009.


Ngày giảng: 1/9/2009.


<b>A. Mơc tiªu</b>


<b> 1. VỊ kiÕn thøc, kỹ năng.</b>


- Tin hnh c thớ nghim nghiờn cu đờng đi của tia phản xạ trên gơng
phẳng. Biết xác định tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ. Phát biểu đợc định
luật phản xạ ánh sáng.


- Biết làm thí nghiệm, biết đo góc, quan sát hớng truyền ánh sáng để nắm
đ-ợc quy luật phản xạ ánh sáng. Biết ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng để đổi


h-ớng đờng truyền ánh sáng theo mong mun.


<b> 2. V thỏi .</b>


- Yêu thích môn học, tích cực tìm tòi và ứng dụng trong cuộc sống.


<b>B. Chn bÞ</b>


<b> 1. Víi giáo viên.</b>


- Bài soạn, dụng cụ thí nghiệm cho mỗi nhãm häc sinh:


+ 1 gơng phẳng có giá đỡ thẳng đứng, 1đèn pin có màn chắn một khe sáng, 1
tấm gỗ mỏng, 1 thớc đo góc mỏng.


<b> 2. Víi häc sinh.</b>


<b>- Học bài cũ, làm các bài tập đã cho, dụng cụ học tập. </b>


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b> I ổn định tổ chức lớp.</b>


7A. 7B 7C
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>HS1</b>: HÃy giải thích hiện tợng nhật thùc, nguyÖt thùc.


<b>HS2</b>: Chữa bài tập 3.3(SBT). Để kiểm tra mt ng thng cú tht thng



không phải làm nh thÕ nµo?
<b>III. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i><b>HĐ1: Tổ chức tình huống học tập </b></i>


- GV làm thí nghiệm hình 4.1 yêu cầu
HS quan sát và đa ra dự đoán.


- GV ch cho HS phi biết mối quan hệ
giữa tia sáng từ đèn chiếu n gng v
tia sỏng ht li.


<i><b>HĐ2: Sơ bộ đa ra khái niệm gơng </b></i>
<i><b>phẳng </b></i>


- Yêu cầu HS soi gơng và quan sát thấy
những gì trong gơng.


- GV thông báo về ảnh tạo bởi gơng
phẳng.


- Yờu cầu nhận xét xem mặt gơng có
đặc điểm gì? Tổ chức cho HS thảo luận.
- Yêu cầu HS liên h trong thc t tr
li cõu C1.


<i><b>HĐ3: Sơ bộ hình thành biểu tợng về </b></i>
<i><b>sự phản xạ ánh sáng</b></i>



- Tổ chức cho HS làm TN theo nhóm
để tìm xem khi chiếu một tia sáng lên


- HS quan sát thí nghiệm và dự đốn để
đèn pin theo hớng nào để vết sáng đến
đúng điểm A cho trc.


- Ghi đầu bài.
<i><b>I. Gơng phẳng</b></i>


- HS soi gng, trả lời câu hỏi GV yêu
cầu và ghi vở: <i><b>Hình của một vật quan </b></i>
<i><b>sát đợc trong gơng gọi là ảnh của vật </b></i>
<i><b>tạo bởi gơng.</b></i>


- HS thảo luận để rút ra đặc điểm của
g-ơng phẳng: <i><b>Có bề mặt phẳng,nhẵn </b></i>
<i><b>bóng có thể dùng để soi ảnh.</b></i>


- Tr¶ lêi C1: mỈt kÝnh cưa sỉ, mỈt níc,
mỈt têng ốp gạch men, ...


<i><b>II. Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>
<b>* Thí nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

gơng phẳng thì sau khi gặp gơng phẳng
ánh sáng bị hắt lại theo một hớng hay
nhiều hớng?


- GV thông báo về hiện tợng phản xạ và


tia phản xạ.


<i><b>H4: Tỡm quy luật về sự đổi hớng của</b></i>
<i><b>tia sáng khi gặp gơng phẳng</b></i> *GV
giới thiệu các dụng cụ TN (H4.2) hớng
dẫn HS cách tạo ra tia sáng và theo dõi
đờng truyền ánh sáng.


- Yêu cầu HS làm TN. Với HS khá, giỏi
GV gợi ý để HS làm TN kiểm tra khẳng
định tia phản xạ chỉ nm trong mt
phng ú.


- Yêu cầu HS trả lời C2 vµ rót ra kÕt
ln.


- GV đa ra giải pháp: để xác định vị trí
tia tới ta dùng góc tới, để xác định tia
phản xạ ta tìm góc phản xạ. Từ đó tìm
đợc mối quan hệ giữa góc tới và góc
phản xạ.


Yêu cầu HS dự đoán và kiểm tra dự
đoán bằng các TN với các góc tới khác
nhau từ đó rút ra kết luận .




<i><b>HĐ5: Phát biểu định luật </b></i>



- GV thông báo nội dung nh lut.


<i><b>HĐ6: Biểu diễn gơng phẳng và các tia</b></i>
<i><b>sáng trên hình vẽ </b></i>


- GVthông báo về cách vẽ gơng phẳng
và các tia sáng trên giấy.


<i><b>HĐ7. Vận dụng.</b></i>


* Y/c 2 HS lên bảng thực hiện C4. GV
quan sát việc làm bài của HS toàn lớp
uốn nắn sửa chữa.


* GV điều chỉnh và cho HS hoàn thành
vào vở.


và trả lời câu hỏi GV yêu cầu.


- Ghi vở: <i><b>Hiện tợng tia sáng sau khi </b></i>
<i><b>tới mặt gơng bị hắt lại theo một hớng </b></i>
<i><b>xác định gọi là sự phản xạ ánh sáng, </b></i>
<i><b>tia sáng bị hắt gọi là tia phản xạ</b></i>
<i><b>1. Tia phản xạ nằm trong mt phng </b></i>
<i><b>no</b></i>


- HS tiến hành TN, quan sát và trả lời
câu hỏi GV yêu cầu.



- Vi HS khỏ giỏi làm TN kiểm tra:
dùng một tờ bìa hứng tia phản xạ để tìm
xem tia này có nằm trong mặt phẳng
khác không?


- HS trả lời C2 và rút ra kết luận:
<i><b>Tia phản xạ nằm trong cùng mặt </b></i>
<i><b>phẳng với tia tới và đờng pháp tuyến.</b></i>
<i><b>2.Ph</b><b> ơng của tia phản xạ quan hệ thế </b></i>
<i><b>nào với ph</b><b> ơng của tia ti?</b></i>


- HS đa ra dự đoán và kiểm tra dự đoán
bằng cách tiến hành TN nhiều lần với
các góc khác nhau, ghi số liệu vào
bảng.


- Kết luận:


<i><b>Góc phản xạ luôn luôn bằng góc tới.</b></i>
<i><b>3. Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>


- HS ghi ni dung nh lut vo v (2
kt lun)


<i><b>4. Biểu diễn g</b><b> ơng phẳng và các tia </b></i>
<i><b>sáng trên hình vẽ</b></i>


- HS luyn k năng vẽ và dùng kiến
thức để giải thích ở cõu C3.



<i><b>III. Vận dụng</b></i>.


- HS lên bảng thực hiện C4( ý a).
- HS lên bảng thực hiện C4( ý b).
* HS nhận xét bài làm của bạn.
* HS hoàn thành vµo vë.


<b>IV.Cđng cè </b>


- Y/c 2 HS đọc phần ghi nhớ.


- Y/c HS đọc phần có thể em cha biết.
<b>V.Hớng dẫn học bài ở nhà.</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 4.2- 4.4 (SBT).


- Đọc trớc bài 5: ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng.
<b>D. rút kinh nghiệm.</b>


<b> ...</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày soạn: 07/10/07./ 07


Tiết 5:

nh của một vật tạo bởi gơng phẳng



A



. Mục tiêu


- Nêu đợc tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng. Vẽ đợc ảnh của một vật đặt trớc
g-ơng phẳng.


- Làm TN tạo ra đợc ảnh của vật qua gơng phẳng và xác định đợc vị trí của ảnh để
nghiên cứu tính chất ảnh của gơng phẳng.


- Thái độ: Nghiêm túc khi nghiên cứu một hiện tợng trừu tợng.
B. Chuẩn bị


Mỗi nhóm: 1gơng phẳng có giá đỡ, 1 tấm kính trong, 2 quả pin tiểu, 1 tấm gỗ
phẳng.


C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I</i>


<i><b> . Tæ chức</b></i>


Ngày dạy: 16/10/07.
Líp: 7A. 7B
<i>II.</i>


<i><b> </b><b> KiÓm tra</b></i>


HS1: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng. Xác định tia tới:
HS2: Chữa bài tập 4.2 và vẽ trờng hợp a bài tập 4.3 (SBT)
<i><b>II. Bài mới</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học


tËp (3ph)


- Yêu cầu HS đọc câu chuyện phần mở
bài.


- GV: C¸i mà bé Lan nhìn thấy là ảnh
của tháp trên mặt nớc phẳng nh gơng.
ảnh tạo bởi gơng phẳng có tính chất gì
chúng ta cùng nghiên cứu.


Hot ng 2: Nghiên cứu tính chất của
ảnh tạo bởi g ơng phẳng (20ph)


- HS đọc câu chuyện kể của bé Lan ở
phần mở bài và nêu một vài ý kin.


- Ghi đầu bài.


<b>I. Tính chất của ảnh tạo bởi gơng </b>
<b>phẳng.</b>


1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV hng dn HS làm TN để quan sát
ảnh của một quả pin trong gơng phẳng.
- ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng cú
hng c trờn mn chn khụng?



- Yêu cầu HS lµm TN kiĨm tra vµ rót ra
kÕt ln.


- u cầu HS dự đoán độ lớn ảnh của
quả pin so với độ lớn của quả pin..
- GV: để kiểm tra dự đốn ta có thể
dùng thớc đo khơng?


- Yªu cầu HS nhớ lại: khi nhìn vào cửa
kính thì quan sát thấy gì?


- GV: t ú yờu cu HS đa ra cách TN
kiểm tra. (Chú ý để quả pin 1 về phía
sáng, phía bên kia tấm kính càng tối
càng dễ nhìn thấy ảnh. Di chuyển quả
pin 2 trùng khít với ảnh của quả pin 1.
Từ đó so sánh ảnh của quả pin 1 với
quả pin 2 và rút ra kết luận)


- Yêu cầu HS nêu phơng án so sánh.
- GVhớng dẫn HS bố trí TN: Đặt tấm
kính trên tờ giấy kẻ sẵn các ơ vng,
đặt quả pin 2 cách tấm kính 2 ô vuông.
Đếm số ô vuông từ quả pin 2 (ảnh của
pin 1) đến gơng. So sánh.


- C¸ch 2: lµm nh SGK.


- Tổ chức cho HS thảo luận kết quả để


rút ra kết luận.


Hoạt động 3: Giải thích sự tạo thành
ảnh bởi g ơng phẳng (6ph)


- Yêu cầu HS hoàn thành câu C4: vẽ
tiếp vào H5.4 (Dùng định luật phản xạ
hoặc dùng tính chất ảnh).


- Kết luận cần nhấn mạnh: Các tia phản
xạ lọt vào mắt có đờng kéo dài qua ảnh
S’ vỡ th khụng hng c S trờn


màn chắn.


Hot ng 4: Vận dụng (5ph)


- Yêu cầu áp dụng tính chất của ảnh tạo
bởi gơng phẳng vẽ ảnh của AB (C5).
- Yêu cầu HS giải đáp thắc mắc của
Lan.


høng ® ợc trên màn chắn không?


- HS làm việc theo nhóm, bố trí TN nh
H5.2 (gơng phẳng vuông góc với tờ
giấy).


- HS đa ra dự đoán.



- HS lm TN kiểm tra và rút ra kết luận:
<i><b>ả</b><b>nh của một vật tạo bởi gơng phẳng </b></i>
<i><b>không hứng đợc rên màn chắn gọi là </b></i>
<i><b>ảnh ảo.</b></i>


2. Độ lớn của ảnh có bằng độ lớn của
vật khơng?


- HS dự đốn độ lớn ảnh của quả pin so
với độ lớn của qu pin.


- HS: không vì đa thớc ra sau gơng
phẳng thì không nhìn thấy.


- HS: ta vừa nhìn thấy ảnh của mình vừa
nhìn thấy các vật ở bên kia cửa kính.
- HS làm TN theo nhóm, quan sát và rót
ra kÕt luËn:


<i><b>Độ lớn của ảnh của một vật tạo bởi </b></i>
<i><b>g-ơng phẳng bằng độ lớn của vật.</b></i>


3. So sánh khoảng cách từ một điểm
của vật đến g ơng và khoảng cách từ ảnh
của điểm đó đến g ơng


- HS đa ra các phơng án so sánh.


- Tin hnh TN, đếm số ô vuông từ ảnh
của quả pin 1 đến gơng. Từ đó so sánh


khoảng cách từ quả pin đến gơng và
khoảng cách từ ảnh của nó đến gơng.
- Cách 2: đo AH và AH’, kiểm tra AH’
vng góc với MN bằng ê ke.


- KÕt luận: <i><b>Điểm sáng và ảnh của nó </b></i>
<i><b>tạo bởi gơng phẳng cách gơng một </b></i>
<i><b>khoảng bằng nhau.</b></i>


<b>II. Giải thích sự tạo thành ảnh bởi </b>
<b>g-ơng phẳng.</b>


- HS vẽ tiếp vào H5.4:


+ Vẽ ảnh S’ dựa vào t/c ảnh qua gp.
+ Vẽ 2 tia phản xạ I R; KM theo định
luật phản xạ ánh sáng.


+ Kéo dài I R; KM gặp nhau tại S’.
+ Mắt đặt trong khoảng IR và KM sẽ
nhìn thấy S’.


- Kết luận: <i><b>Ta nhìn thấy ảnh ảo S vì </b></i>’
<i><b>các tia phản xạ lọt vào mắt có đờng </b></i>
<i><b>kéo dài đi qua ảnh S (không hứng đ</b></i>’ <i><b></b></i>
<i><b>-ợc trên màn chắn)</b></i>


<b>III. VËn dông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

n-íc.


<i>IV. Cđng cè :</i>


- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học trong bài.
- Đọc mục: Có thể em cha biết (nếu cịn thời gian).
<i>V. H ớng dẫn về nhà :</i>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 5.1-5.4 (SBT).


- ChÐp mÉu b¸o c¸o thùc hµnh ra giÊy (SGK/trang 19).


Ngày soạn: 13/ 10/ 07.


Tiết 6:

<b> thực hành và kiểm tra thực hành</b>


Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng


A. Mục tiêu


- Luyn tp vẽ ảnh của vật có hình dạng khác nhau đặt trớc gơng phẳng. Xác định
đợc vùng nhìn thấy của gơng phẳng. Tập quan sát đợc vùng nhìn thấy của gơng ở
mọi vị trí.


- Biết nghiên cứu tài liệu, bố trí thí nghiệm và quan sát thí nghiệm để rút ra kết
luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B. ChuÈn bÞ


- Mỗi nhóm:1 gơng phẳng có giá đỡ, 1 bút chì, 1 thớc đo độ, 1 thớc thẳng.
- Mỗi HS: 1 mẫu báo cáo đã chép sẵn ra giấy.


C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tổ chc</i>


Ngày dạy: 23/10/07.


Líp: 7A. 7B
<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Nêu tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng.


HS2: Giải thích sự tạo thành ảnh bởi gơng phẳng.


- Kiểm tra mẫu báo cáo của HS.
<i>III. Bài míi</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tổ chức thực hành: chia


nhãm (5ph)


- GV chia nhãm thùc hµnh.


- Phân phối dụng cụ cho các nhóm HS.
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung thực
hành (3ph)


- GV nêu nội dung của bài thực hành và
nói rõ nội dung thứ hai (xác định vùng
nhìn thấy của gơng phẳng) cha đợc học.
Hoạt động 3: Xác định ảnh của một vật
tạo bởi g ơng phẳng (8ph)



- Yêu cầu HS đọc C1 (SGK), bố trí thí
nghiệm, quan sát và vẽ lại vị trí của
g-ơng và bút chì trong hai trờng hợp.
- u cầu HS hồn thiện mục 1 trong
mẫu báo cáo thực hành.


Hoạt động 3: Xác định vùng nhìn thấy
của g ơng phẳng (25ph)


- Yêu cầu HS đọc câu C2 (SGK).


- GV hớng dẫn cho cả lớp về cách đánh
dấu vùng nhìn thấy của gơng (nhấn
mạnh: vùng quan sát đợc):


+ Vị trí ngời ngồi và vị trí gơng cố định
(đặt gơng thẳng đứng trên bàn).


+ Mắt nhìn sang phải và sang trái. HS
khác đánh dấu hai điểm xa nhất có thể
nhìn thy trong gng.


- Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm theo
câu C3.


- Có thể yêu cầu HS giải thích bằng
hình vẽ (với HS khá giỏi).


- GV hớng dẫn trả lêi c©u C4:



+ Xác định ảnh của M & N bng tớnh
cht i xng.


+ Tia phản xạ tới mắt thì nhìn thấy ảnh.


<i><b>I</b>. <b>Chuẩn bị</b></i>


- Nhóm trởng phân công công việc
trong nhóm.


- Các nhóm nhận dụng cụ.
<i><b>II. Nội dung thực hành</b></i>


- HS theo dõi và nắm rõ nội dung, yêu
cầu của bài thực hành.


<b>1. Xỏc nh nh ca mt vt to bi </b>
<b>g</b>


<b> ơng phẳng</b>


- HS làm việc cá nhân độ câu C1(SGK)
Chuẩn bị dụng cụ, bố trí thí nghiệm và
vẽ lại ảnh của gơng bng bỳt chỡ


(nhóm).


- Hoàn thiện vào mục 1 báo cáo thực
hành.



<b>2. Xỏc nh vựng nhỡn thy ca g ơng </b>
<b>phẳng</b>


- HS đọc SGK (C2).


- HS nắm đợc cách đánh dấu vùng nhìn
thấy (vùng quan sát đợc) của gơng theo
hớng dẫn của GV và căn cứ vào tài liệu
hớng dẫn.


- HS tiến hành thí nghiệm đánh dấu đợc
vùng nhìn thấy của gơng phẳng.



- HS lµm lµm thÝ nghiƯm:


+ Để gơng ra xa và đánh dấu vùng quan
sát đợc (cách xác nh trờn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV yêu cầu HS hoàn thiện vào mục 2
trong mẫu báo cáo.


- GV theo dừi; uốn nắn và giúp đỡ các
nhóm HS.


Ta nh×n thÊy ảnh M của M khi có tia
phản xạ trên gơng vào mắt ở O có dờng
kéo dài đi qua M.



+ Vẽ M: MO cắt G tại I. Tia tới MI
cho ta tia phản xạ IO tới mắt nên nhìn
thấy ảnh M.+ Vẽ N ảnh của N; NO
không cắt G vậy không có tia phản xạ
lọt vào mắt nên không nhìn thấy ảnh
của N.- HS tự hoàn thiện vào mục 2
trong mẫu báo cáo.


<i>IV. Củng cố </i>


- GV thu bài báo cáo; nhận xét về ý thức và chất lợng giờ thực hành.


- Yêu cầu các nhóm thu dọn dụng cụ thí nghiệm vµ vƯ sinh líp häc.
<i>V. H ớng dẫn về nhà</i>


- Yêu cầu HS luyện tập và rèn lại kỹ năng vẽ ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng.
- Đọc trớc bài 7: Gơng cầu lồi.



Ngày soạn: 21/ 10 / 07.


Tiết 7 : Gơng cầu lồi

<b> </b>


A. Mơc tiªu


- Nêu đợc những tính chất của ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi.


- Nhận biết đợc vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi rộng hơn của gơng phẳng có cùng
kích thớc. Giải thích đợc các ứng dụng của gơng cầu lồi.


- Làm thí nghiệm để xác định đợc tính chất ảnh của một vật qua gơng cầu lồi.


B. Chuẩn bị


- Mỗi nhóm: 1 gơng cầu lồi, 1 gơng phẳng có cùng kích thớc, 1 quả pin.
C. Tổ chức hot ng dy hc


<i>I. Tổ chức</i>


Ngày dạy: 30/10/07.


Líp: 7A. 7B.
<i>II. KiĨm tra</i>


HS1: Nªu các tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng? Vẽ ảnh của một điển sáng S


t trc gng theo hai cách (áp dụng định luật phản xạ và tính chất ảnh).
HS 2: Chữa bài tập 5.4 (SBT).


<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học


tËp (4ph)


- GV đa cho HS một số vật nhẵn bóng
khơng phẳng, u cầu HS quan sát và
nhận xét xem hình ảnh quan sát đợc có
giống mình khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV: Hình ảnh mà các em qua sát đợc


là ảnh tạo bởi gơng cầu, chúng có đặc
điểm gì chúng ta cùng nghiên cứu. Trớc
hết là gơng cầu lồi.


Hoạt động 2: Quan sát ảnh của một vật
tạo bởi g ơng cầu lồi (15ph)


- Híng dÉn HS lµm thÝ nghiệm nh H7.1,
phát dụng cụ cho các nhóm và yêu cầu
HS quan sát, đa ra dự đoán của nhóm
mình.


- Yêu cầu HS nêu phơng án thí nghiệm
kiểm tra dự đoán.


(Có thể dùng kính lồi trong suốt, nhng
không có dụng cụ này).


- T chc cho HS thảo luận để thống
nhất kết luận.


Hoạt đông 3: Xác định vùng nhìn thấy
của g ơng cầu lồi (10ph)


- Yêu cầu HS nêu phơng án xác định
vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi.


- GV gợi ý phơng án 2: Để gơng phẳng
ở trớc mặt, cao hơn đầu, quan sát các
bạn trong gơng (đếm số bạn). Tại vị trí


đó đặt gơng cầu lồi, đếm số bạn quan
sát đợc rồi so sánh.


- Tỉ chøc th¶o ln chung cả lớp và yêu
cầu HS rút ra kết luận.


Hot ng 4: Vn dng (8ph)


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân: Quan
sát H7.4 ,trả lời câu C3, C4 vào vở và
giải thích.


- Yờu cu mt s HS trả lời trớc lớp, HS
khác nhận xét để thống nhất cõu tr li.


- Ghi đầu bài.


<b>1. ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu </b>
<b>lồi</b>


- HS nhận dụng cụ, bố trí thí nghiệm,
quan sát và trả lời câu C1


C1:- ảnh ảo vì khơng hứng đợc trên
màn chắn.


- ảnh nhỏ hơn vật.


- HS nêu phơng án và tiến hành thí
nghiệm: So sánh ảnh tạo bởi 2 gơng


theo phơng án nh SGK.


(t 2 gơng vng góc với nhau, đặt
quả pin trên đờng phân giác của góc
vng đó).


- Ghi kết quả quan sát đợc.


- Thảo luận chung để thống nhất kết
luận.


Kết luận: ả<i><b>nh của một vật tạo bởi gơng</b></i>
<i><b>cầu lồi là ảnh ảo, không hứng đợc trên</b></i>
<i><b>màn chắn và nhỏ hơn vật.</b></i>


<b>2. Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi</b>
- HS nêu phơng án xác định vùng nhìn
thấy của gơng cầu lồi (nh ở gơng
phẳng ).


- HS lựa chọn một trong 2 phơng án làm
thí nghiệm kiểm tra, từ đó rút ra nhận
xét và trả lời câu C2.


C2: <i><b>Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi </b></i>
<i><b>rộng hơn vùng nhìn thấy của gơng </b></i>
<i><b>phẳng.</b></i>


- Tho lun rỳt ra kt lun.
<b>3. Vn dng</b>



- HS làm việc cá nhân trả lời các câu hỏi
C3 & C4.


- Tho lun thng nhất câu trả lời.
C3: Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi
rộng hơn vì vậy giúp ngời lái xe nhìn
đ-ợc khoảng rộng hơn ở phía sau.


C4: Giúp ngời lái xe nhìn thấy ngời ,
xe,... bị các vật cản bên đờng che khuất,
tránh đợc tai nạn.



<i>IV. Cñng cè</i>


- Nêu đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi ? So sánh với ảnh của vật tạo
bởi gơng phẳng? So sánh vùng nhìn thấy của hai gơng?


- GV thơng báo: Gơng cầu lồi có thể coi nh gồm nhiều gơng phẳng nhỏ ghép lại. Vì
thế có thể xác định tia phản xạ bằng định luật phản xạ ánh sáng cho gơng phẳng
nhỏ tại mỗi vị trí đó.


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



Ngày soạn: 29/ 10/ 07


Tiết 8: Gơng cÇu lâm



A. Mơc tiªu


- Nhận biết đợc ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lõm. Nêu đợc những tính chất
của ảnh tạo bởi gơng cầu lõm.


- Biết cách bố trí thí nghiệm để quan sát ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng cầu lõm
và quan sát đợc tia sáng phản xạ qua gơng cầu lõm.


- Thái độ nghiêm túc, hợp tác khi làm thí nghiệm và u thích mơn học.
B. Chuẩn bị


- Mỗi nhóm: 1 gơng cầu lõm, 1 gơng phẳng, 2 quả pin tiểu, 1 màn chắn có 2 khe
sáng, 1 đèn.


- Cả lớp: Tranh vẽ to H8.5 (SGK)
C. Tổ chức hoạt động dy hc
<i>I. T chc</i>


Ngày dạy: 06/11/07.


Líp: 7A 7B
<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Nêu đặc điểm của ảnh tạo bởi gơng cầu lồi. So sánh vùng nhìn thấy của gơng
cầu lồi với vùng nhìn thấy của gơng phẳng ?


<i><b>III. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Tổ chức tình huống học



tËp


- Yêu cầu HS quan sát gơng cầu lõm,
nhận xét sự giống và khác nhau giữa
g-ơng cầu lồi và gg-ơng cầu lõm.


- GV: ảnh tạo bởi gơng cầu lõm có
giống với ảnh tạo bởi gơng cầu lồi
không? Chóng ta cïng t×m hiĨu.


Hoạt động 2: Nghiên cứu ảnh của một
vật tạo bởi g ơng cầu lõm (10ph)


- Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm H8.1
và nhận xét ảnh quan sát đợc.


- Yêu cầu HS đa ra phơng án thí nghiệm
để so sánh ảnh của một vật tạo bởi gơng
cầu lõm với ảnh của vật đó tạo bởi gơng
phẳng có cùng kích thớc.


- Khi một vật đặt gần sát gơng cầu lõm
thì ảnh của nó có tính chất gì ?


Hoạt động 3: Nghiên cứu sự phản xạ
ánh sáng trên g ơng cầu lõm (15ph)
- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm với
hai trờng hợp : Chùm tia tới song song
và chùm tia tới phân kì.



Hớng dẫn HS cách tạo ra chùm sáng
song song và chùm sáng phân kì (điều
chỉnh đèn).


- HS quan sát gơng cầu lõm và đa ra
nhận xét: Gơng cầu lõm có mặt phản xạ
là mắt trong của một phần mặt cầu.
- Ghi đầu bài.


<b>1. ảnh tạo bởi gơng cầu lõm</b>


- HS tin hnh thớ nghim, quan sỏt ảnh
của một vật đặt gần sát mặt phản xạ của
gơng cầu lõm, nêu đợc tính chất của ảnh
(C1)


- HS tự bố trí thí nghiệm để so sánh độ
lớn của ảnh của một vật tạo bởi gơng
cầu lõm với độ lớn của vật (C2).


- HS t×m tõ thích hợp điền vào chỗ trống
trong phần kết luận.


Kt lun: <i><b>Đặt một vật gần sát gơng cầu</b></i>
<i><b>lõm, nhìn vào gơng thấy một ảnh ảo </b></i>
<i><b>không hứng đợc trên màn chắn v ln </b></i>
<i><b>hn vt.</b></i>


<b>2. Sự phản xạ ánh sáng trên gơng cầu </b>


<b>lõm</b>


- HS tiến hành thí nghiệm, quan sát và
trả lời các câu C3 & C5.


- Tho lun để rút ra kết luận


<i><b>+ Chiếu một chùm tia tới song song </b></i>
<i><b>lên một gơng cầu lõm, ta thu đợc một </b></i>
<i><b>chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm ở</b></i>
<i><b>trớc gơng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hớng dẫn HS quan sát H8.3, giới
thiệu thiết bị hứng ánh sáng mặt trời để
làm nóng vật. u cầu HS giải thích.


Hoạt động 4: Vận dụng (10ph)


- Yêu cầu HS tìm hiểu cấu tạo của đèn
pin (GV treo H8.5 phóng to).


- Hớng dẫn HS bật đèn sáng, xoay nhẹ
pha đèn để thay đổi vị trí của bóng đèn.
u cầu HS vận dụng kết luận để để trả
lời câu C6, C7.


<i><b>cầu lõm ở một vị trí thích hợp, có thể </b></i>
<i><b>cho một chùm tia phản xạ song song</b></i>.
- HS quan sát H8.3 và trả lời câu C4.
C4: Mặt trời ở rất xa nên chùm sáng từ


mặt trời đến gơng coi là chùm tia tới
song song, cho chùm tia phản xạ hội tụ
tại một điểm ở trớc gơng. ánh sáng mặt
trời có nhiệt năng nên để vật ở chỗ ánh
sáng hội tụ sẽ làm vật nóng lên.


<b>3. VËn dơng</b>


- HS nêu đợc cấu tạo của đèn:
+ Pha đèn giống gơng cầu lõm.
+ Bóng đèn đặt trớc gơng có thể di
chuyển vị trí.


- C6: Nhờ có gơng cầu nên khi xoay pha
đèn đến vị trí thích hợp sẽ thu đợc chùm
sáng phản xạ song song, ánh sáng sẽ
tuyền đi xa đợc, không bị phân tán.
- C7: Bóng đèn pin ra xa tạo chùm tia
tới gơng là chùm song song, cho chùm
phản xạ hội tụ.


<i>IV. Cñng cè</i>


- Đặt vật ở vị trí nào trớc gơng cầu lõm thì có ảnh ảo? ảnh đó có tính chất gì?
- Đặt vật ở vị trí nào thì có ảnh thật và ảnh thật có tính chất gì? (GV thơng báo
nội dung phần: Có thể em cha biết )


- ánh sánh chiếu tới gơng cầu lõm phản xạ lại có tính chất gì?


- Có nên dùng gơng cầu lõm ở phía trớc ngời lái xe để quan sát vật phía sau


không ? (Có một vị trí khơng quan sát đợc ảnh)


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài, trả lời lại các câu C1- C7 và làm các bài tập 8.1- 8.3 (SBT).
- ChuÈn bị trớc bài : Tổng kết chơng 1: Quang học


+ Trả lời 9 câu hỏi trong phần tự kiểm tra vào vở.
+ Nghiên cứu trớc phần vận dụng.


Ngày soạn: 03/ 11/ 07

Tiết 9: Tỉng kÕt ch¬ng 1 : Quang häc




A. Mơc tiªu


- Ơn tập những kiến thức cơ bản về sự nhìn thấy vật sáng, sự truyền ánh sáng, sự
phản xạ ánh sáng, tính chất của ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng,gơng cầu lồi và
gơng cầu lõm, cách vẽ ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng, xác định vùng nhìn
thấycủa gơng phẳng, so sánh với vùng nhìn thấy của gơng cu li.


- Luyện thêm cách vẽ tia phản xạ trên gơng phẳng và ảnh tạo bởi gơng phẳng.
B. ChuÈn bÞ


- HS : Chuẩn bị trớc các câu trả lời cho phần Tự kiểm tra.
- GV: Vẽ sẵn ô chữ H9.3 (SGK).


C. Tổ chức hoạt ng dy hc
<i>I. T chc</i>



Ngày dạy: 13/11/07.


Líp: 7A 7B
<i>II. KiĨm tra</i>


- KÕt hỵp kiĨm tra trong bµi míi.
<i><b>III. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b¶n (15ph)


- Yêu cầu HS trả lời lần lợt từng câu hỏi
mà HS đã chuẩn bị ở phần “Tự kiểm
tra”.


- GV hớng dẫn HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời, yêu cầu sửa chữa nếu
cần.


- Đối với một số vấn đề có thể nêu thêm
một số câu hỏi u cầu mơ tả lại cách
bố trí thí nghiệm hay cách lập luận.
+ Bố trí thí nghiệm nh thế nào để xác
định đợc đờng truyền của ánh sáng?
+ Mơ tả lại thí nghiệm để kiểm tra dự
đốn về độ lớn của ảnh của một vật tạo
bởi gơng phẳng?


+ Bố trí thí nghiệm nh thế nào để quan


sát đợc ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng
cầu lõm?


+ Bố trí thí nghiệm nh thế nào để so
sánh đợc vùng nhìn thấy của gơng
phẳng với vùng nhìn thấy của gơng cầu
lồi? ....v...v.


Hoạt động 2: Luyện tập kĩ năng vẽ tia
phản xạ, vẽ ảnh của một vật tạo bởi g -
ơng phẳng (20ph)


- Yêu cầu HS tả lời lần lợt các câu C1,
C2, C3.


- GV gọi 2 HS lên bảng làm câu C1, C3
(GV vẽ sẵn H9.1 & H9.2 trên bảng).
Yêu cầu HS vẽ thêm.


+ Với C3: Muốn nhìn thấy bạn thì
nguyên tắc phải nh thế nào? (ánh sáng
đi từ bạn tới mắt mình). Yêu cầu HS kẻ
tia s¸ng


- GV sửa cho HS cách đánh mũi tên chỉ
chiều truyền ánh sáng.


Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi ô chữ
(10 ph)



- GV lần lợt đọc nội dung của từng
hàng từ trên xuống.


- GV ghi bảng những từ đúng.
Mỗi câu trả lời đúng đợc 2 im.
T hng dc : 5 im.


Tính điểm cộng cho cả nhóm..


- HS trả lời lần lợt các câu hỏi phần “Tù
kiĨm tra”. HS kh¸c bỉ xung.


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời và
trả lời các câu hỏi GV yêu cầu


1. C 2. B


3. Trong mơi trờng trong suốt và đồng
tính ánh sáng truyền đi theo đờng thẳng.
4. Tia phản xạ nằm trong cùng mặt
phẳng với tia tới và đờng pháp tuyến.
Góc phản xạ ln ln bằng góc tới.
5. ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng
là ảnh ảo, độ lớn của ảnh và khoảng
cách từ ảnh đến gơng bằng độ lớn và
khoảng cách từ vật đến gng.


6. ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi
la ảnh ảo và nhỏ hơn vật.



7. Vt t gn sát gơng cầu lõm cho ảnh
ảo, lớn hơn vật.


9. Vïng nhìn thấy của gơng cầu lồi rộng
hơn vùng nhìn thấy của gơng phẳng.
<b>II.Vận dụng</b>


- HS lần lợt trả lời các câu C1, C2,C3
d-ới sự điều khiển của GV.


- 2HS lên bảng làm câu C1, C3.
C1:


C3:


An Thanh Hải Hà


An + +


Thanh + +


H¶i + + +


Hµ +


<b>III. Trò chơi ô chữ</b>


- HS nm c lut chi: Trong 15s HS
phải đa ra từ tơng ứng ở mỗi hng



Mỗi nhóm cử một bạn tham gia trò chơi
(Có thĨ ch¬i tiÕp søc).


Đội đợc nhiều điểm nhất là đội thắng
1. Vật sáng


2. Nguån s¸ng


3. ¶nh ¶o
4. Ng«i sao


5. Đờng pháp tuyến
6. Bãng tèi
7. Gơng phẳng


Từ hàng dọc: ánh sáng
<i>IV. Củng cè</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Ôn tập toàn bộ nội dung chơng 1 chuẩn bị cho giờ kiÓm tra 1 tiÕt.




Ngày soạn: 04/ 11/ 07


TiÕt 10 : KiÓm tra

<b> </b>
I. Yêu cầu


- ỏnh giỏ kt qu học tập của HS về kiến thức kĩ năng và vận dụng.


- Rèn kĩ năng t duy lơ gíc, thái độ nghiệm túc trong học tập và kiểm tra.


- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học
II Mơc tiªu


- Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kỹ năng và vận dụng về điều kiện nhìn thấy một vật,
định luật truyền thẳng của ánh sáng, tính chất ảnh của vật tạo bởi gơntg phẳng,
g-ơng cầu lồi, gg-ơng cầu lõm và kĩ năng vẽ ảnh của vật tạo bởi gg-ơng phẳng, so sánh
vùng nhìn thấy của các gơng.


<b>III. Ma trận thiết kế đề kiểm tra</b>




Mục tiêu Các cấp độ t duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


§iỊu kiƯn nh×n thÊy mét


vËt. 1 0,5 1 0,5


Định luật truyền thẳng


cđa ¸nh s¸ng. 1 0,5 1 0,5


Định luật phản xạ ánh
sáng.


1
0,5



1
0,5


1
1,5


3
2,5
G¬ng phẳng. ảnh của


một vật tạo bởi gơng
phẳng.


1

0,5


1
1,5


1
0,5


1

2


4


4,5


Gơng cầu lồi. 1


0,5 1 0,5


Gơng cầu lõm. 1


0,5 1 1 2 1,5


Tæng 5


2,5 1 1,5 3 1,5 3 4,5 12 10
- Chữ số bên trên ở góc bên trái mỗi ô là số câu hỏi.


- Ch s bờn di góc bên phải mỗi ơ là tổng số điểm của câu hỏi trong mỗi ơ đó.
IV. Thành lập câu hỏi theo ma trận


<b>I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc ph ơng án trả lời đúng</b>
1. Khi nào ta nhìn thấy một vật:


A. Khi mắt ta hớng vào vật B. Khi có ánh sáng hớng vào mắt ta
C. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta D. Khi vật để trớc mt


2. Định luật truyền thẳng của ¸nh s¸ng:


A. Trong môi trờng trong suốt, ánh sáng truyền đi theo đờng thẳng.
B. Trong môi trờng đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đờng thẳng.


C. Trong mơi trờng trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo mọi đờng.


D. Trong môi trờng trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đờng thẳng.
3. Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với:


A. Tia tới và đờng pháp tuyến của gơng .


B. Tia tới và đờng pháp tuyến của gơng tại điểm tới.
C. Tia tới và đờng vng góc với tia tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

4. Khi góc tới bằng 45o<sub> thì góc phản xạ bằng:</sub>


A. 45o<sub> B. 60</sub>o<sub> C. 90</sub>o<sub> D. </sub>


30o


5. Vật nào sau đây có thể xem là gơng phẳng?


A. Trang giy trng B. Một tấm kim loại mỏng đợc đánh
bóng


C. GiÊy bãng mê D. Kính đeo mắt
6. Khi cho mắt và gơng phẳng tiến lại gần nhau thì:


A. Vựng nhỡn thy m rộng ra B. Vùng nhìn thấy thu hẹp lại
C. Vùng nhìn thấy khơng đổi


D. Vïng nh×n thÊy më réng hay thu hẹp lại phụ thuộc vào số lợng vật trớc gơng
7. ảnh tạo bởi gơng cầu lồi:


A. ảnh ¶o b»ng vËt B. ¶nh ¶o lín h¬n vËt
C. ¶nh thËt nhá h¬n vËt C. ¶nh ¶o nhá hơn vật


8. Gơng chiếu hậu của ôtô dùng gơng cầu lồi vì:


A. Cho nh rừ nột hn B. Cho ảnh thật hơn
C. Quan sát đợc ở phía sau một vùng rộng hơn


D. Quan sát đợc ở phía sau một vùng rõ hơn
<b>II.Hãy viết câu trả lời đúng cho mỗi câu sau</b>


9. Trên hình vẽ, tia sáng SI chiếu lên một gơng phẳng.
Góc tạo bởi tia SI với mặt gơng bằng 30o<sub>. HÃy vẽ tia </sub>


phản xạ và tính góc phản xạ


10. Nêu tính chất ảnh tạo bởi gơng phẳng?
B
11. a) VÏ ¶nh A’B’ cđa AB qua gơng phẳng A



b) Khi nào ảnh và vật song song víi nhau?


12. Giải thích vì sao có thể dùng gơng cầu lõm hứng ánh sáng mặt trời đốt nóng
đ-ợc vật đặt ở trớc gơng?


V: Đáp án và biểu điểm


I. (4 im): Mi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm


1. C 2. D 3. B 4. A 5. B 6. A 7. C 8.
C



II. (6 ®iĨm)


9. (1,5 điểm): -Vẽ đợc tia phản xạ (0,75 điểm)
-Tính đợc góc phản xạ (0,75 điểm)
10. (1,5 điểm): Có 3 tính chất: Nêu đợc mỗi tính chất đợc 0,5 điểm


11. (2 điểm): a) Vẽ đúng ảnh (1,5 điểm)
b) Khi vật đặt song song với gơng thì ảnh và vật song song với nhau (0,5 điểm)
12. (1 điểm): Vì mặt trời ở rất xa nên coi ánh sáng mặt trời chiếu đến gơng là
chùm sáng song, sẽ cho chùm phản xạ hội tụ tại một điểm ở trớc gơng. Mà ánh
sáng mặt trời có nhiệt năng nên đặt vật tại điểm ánh sáng hội tụ sẽ làm vật nóng
lên.


<b>VI: Cđng cè vµ h íng dÉn vỊ nhµ</b>
Thu bµi vµ nhận xét giờ


Đọc trớc bài giờ sau
<b>Chơng 2: âm học </b>


Ngày soạn: 17/ 11/ 07

TiÕt 11: Nguån ©m



A. Mơc tiªu


- Nêu đợc đặc điểm chung của các nguồn âm. Nhận biết đợc một số nguồn âm
th-ờng gặp.


- Quan sát thí nghiệm kiểm chứng để rút ra đặc điểm của nguồn âm là dao động.
- Thái độ u thích mơn học, nghiêm túc khi làm thí nghiệm.



B. ChuÈn bÞ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cả lớp: 1 cốc khơng, 1 cốc có nớc, bộ đàn ống nghiệm (7 ống).
C. Tổ chức hoạt ng dy hc


<i>I. Tổ chức</i>


Ngày dạy: 04/12/07


Líp: 7A, 7B,
<i>II. KiÓm tra</i>


<i>III. Bµi míi</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tổ chức hoạt động dạy


häc


- GV giới thiệu nội dung chính của
ch-ơng bằng các câu hỏi ở đầu chch-ơng.
- ĐVĐ: Chúng ta sống trong thế giới
âm thanh (gọi tắt là âm). Vậy âm thanh
đợc tạo ra nh thế nào?


Hoạt động 2:Nhận biết nguồn âm (5ph)
- GV yêu cầu HS giữ yên lặng 1 phút và
lắng nghe âm phát ra.


- GV chèt l¹i: Thế nào là nguồn âm?


- Yêu cầu HS cho các ví dụ về nguồn
âm


Hot ng 3: Nghiờn cu đặc điểm của
nguồn âm (25ph)


- GV điều khiển HS làm thí nghiệm
10.1 10.2 (SGK) theo nhóm để giới
thiệu về dao động và làm thí nghiệm
10.3 với âm thoa trớc toàn lớp.


- Yêu cầu HS đa ra đợc phơng án nhận
biết vật có rung động khơng.


- GV điều khiển HS toàn lớp thảo luận
các câu C3, C4, C5. Gọi đại diện nhóm
trình bày kết quả thí nghiệm và trả lời
các câu hỏi. Thế nào là dao động?
- GV có thể thực hiện trớc tồn lớp một
số phơng án thí nghiệm kiểm chứng vật
phát ra âm thì dao động.


- Cho HS thảo luận để rút ra kết luận về
đặc điểm của nguồn âm (điền từ thích
hợp vào chỗ trống).


Hoạt động 4: Tổ chức làm các bài tập
vận dụng (10ph)


- Yêu cầu HS trả lời câu C6: làm cho


một tờ giấy, lá chuối,... phát ra âm.
- Yêu cầu HS trả lời câu C7. Gọi một
HS trả lời, HS khác nhận xét.


- Hớng dẫn HS làm nhạc cụ (C9), lắng
nghe âm phát ra và nhận xét.


- Nu b phận đó đang phát ra âm,
muốn dừng lại thì phải làm thế nào?
(Giữ cho vật đó khơng dao động)


- HS đọc phần mở bài SGK và nêu vấn
đề nghiên cứu: Âm thanh đợc tạo ra nh
thế nào?


<b>1. NhËn biÕt nguån ©m</b>


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV và
trả lời các câu C1, C2 và rút ra đợc thế
nào là nguồn âm:


Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
- HS kể tên các loại nguồn âm.
C2: Kèn, đàn, sáo, nhị,....


<b>2. Các nguồn âm có chung đặc điểm </b>
<b>gì?</b>


- HS nhËn dơng cơ, lµm thÝ nghiƯm 10.1
10.2 theo híng dÉn cđa GV.



Theo dâi thÝ nghiệm 10.3 và trả lời các
câu hỏi C3, C4, C5


C3: Dây cao su rung động và phát ra
âm.


C4: Cốc thuỷ tinh phát ra âm. Thành cốc
có rung động (Phơng án nhận biết: sờ
tay, treo con lắc bấc sát với thành
cốc,...)


- Sự rung động qua lại vị trí cân bằng
của vật gọi là dao động.


C5: Âm thoa dao động (Đặt con lắc bấc
sát một nhánh của âm thoa, sờ tay,...)
- Thảo luận để thống nhất kết luận: <i><b>Khi </b></i>
<i><b>phát ra âm, các vật đều dao động.</b></i>
<b>3. Vận dụng</b>


C6: Cuộn lá chuối thành kèn, xé,....
C7: Dây đàn ghi ta, đàn bầu, nhị,....
Cột khơng khí trong ống sáo, kèn,....
C8: Dán tua giấy mỏng ở miệng ống,...
C9: a) ống nghiệm và nớc trong ống
nghiệm dao động và phát ra âm.


b) èng nhiều nớc nhất phát ra âm trầm
nhất. ống ít nớc nhất phát ra âm bổng


nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>IV. Cđng cè</i>


- C¸c vật phát ra âm có chung điểm gì?


- Bộ phận nào trong cổ phát ra âm? Phơng án kiểm tra?
(Dây âm thanh trong cổ dao động, phát ra âm)


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Häc vµ lµm bµi tËp 10.1- 10.5 (SBT).
- §äc trớc bài 11: Độ cao của âm.




Ngày soạn: 24/ 11/ 07


Tiết 12 : Độ cao của âm


A. Mục tiêu


- Nờu c mối liên hệ giữa độ cao và tần số của âm. Sử dụng đợc thuật ngữ âm cao
(âm bổng), âm thấp (âm trầm) và tần số khi so sánh hai âm.


- Kĩ năng làm thí nghiệm để hiểu tần số là gì và thấy đợc mối quan hệ giữa tần số
dao động và độ cao của âm.


- Thái độ nghiêm túc trong học tập. Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
B. Chuẩn bị



- Cả lớp: một con lắc đơn có chiều dài 20cm, một con lắc đơn có chiều dài 40cm,
một đĩa quay có đục lỗ gắn vào một trục động cơ, một ổn áp, một giá thí nghiệm,
một tấm phim nhựa.


- Mỗi nhóm: một thớc đàn hồi, một hộp gỗ rỗng.
C. Tổ chc hot ng dy hc


<i>I. Tổ chức</i>


Ngày dạy: 5/12/07 Líp: 7A,
7B,


<i>II. KiĨm tra</i>


HS1: Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? Chữa bài tập 10.1 & 10.2 (SBT).
HS2: Chữa bài tập 10.3 & kết quả bài 10.5 (SBT).


<i><b>III. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Tổ chức tình huống học tập


- GV: Đàn bầu chỉ có một dây, tại sao
ng-ời nghệ sĩ khi gảy đàn làm cho bài hát
khi thánh thót, lúc trầm lắng. Vậy khi
nào âm phát ra cao, âm phát ra trầm
Hoạt động 2: Quan sát dao động nhanh,
chậm và nghiên cứu khái niệm tần số
(10ph)



- GV bố trí thí nghiệm H11.1 (SGK),
h-ớng dẫn HS cách xác định một dao động
và cách xác định số dao động trong 10s.
- Yêu cầu HS kéo con lắc lệch một góc
300<sub> (dùng êke) và hớng dẫn HS dới lớp </sub>


đếm số dao động trong 10s. Làm thí
nghiệm với hai con lắc có chiều dài 20cm


- HS lắng nghe phần đặt vấn đề của GV
để xác định đợc vấn đề cần nghiên cứu
<b>1. Dao động nhanh, chậm </b>–<b> Tần số</b>
- HS chú ý nghe phần hớng dẫn của GV
đém số dao động của hai cong lắc trong
10s và ghi kết quả vào bảng (SGK/ 31).
- Tính số dao động trong 1s, điền kết
quả vào bảng.


- HS nêu đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

và 40cm (Chú ý: lệch một góc nh nhau).
Tính số dao động trong 1s


- Tần số là gì?


- GV thụng bỏo n vị tần số và kí hiệu.
- Tần số dao động ca con lc a, b l bao
nhiờu?


- Yêu cầu HS trả lời C2 và hoàn thành


nhận xét.


Hot ng 3: Nghiên cứu mối liên hệ
giữa tần số và độ cao của âm (15ph)
- GV giới thiệu cách làm thí nghiệm 2, lu
ý: ấn chặt tay vào thớc ở sát mép hộp.
- Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm để trả
lời câu hỏi C3.


- GV giới thiệu dụng cụ thí nghiệm
H11.3, cách làm đĩa quay nhanh, quay
chậm (nối vào nguồn 9V và 6V).
- Yêu cầu HS toàn lớp quan sát, lắng
nghe âm phát ra, trả lời và thảo luận câu
C4.


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân hoàn
thiện phần kết luận. Thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


Hoạt động 4: Tổ chức làm các bài tập
phần vận dụng (10ph)


- Yêu cầu HS đọc C5 và trả lời.


- Víi C6 cã thĨ thay bằng dây cao su
trong trờng hợp căng ít và căng nhiều.


- Hớng dẫn HS trả lời C7 và kiểm tra
bằng thí nghiệm.



<i><b> + Đơn vị tần số lµ Hec </b></i>–<i><b> KÝ hiƯu: </b></i>
<i><b>Hz.</b></i>


- HS xác định đợc tần số dao động của
hai con lắc a, b.


- HS trả lời C2 và hoàn thiện phần nhận
xét.


C2: Con lắc b có tần số dao động lớn
hơn


Nhận xét: Dao động càng nhanh


(chậm), tần số dao động dao ng cng
ln (nh)


<b>2. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm </b>
<b>trầm)</b>


- HS thc hin thớ nghim theo nhúm:
quan sát dao động và nghe âm phát ra.
Từ đó trả lời câu C3


C3: - Phần tự do của thớc dài dao động
chậm, âm phát ra thấp.


- Phần tự do của thớc ngắn dao động
nhanh, âm phát ra cao.



- HS lắng nghe để nắm đợc cách làm thí
nghiệm 3, quan sát và lắng nghe õm
phỏt ra.


- Trả lời và thảo luận câu C4


C4: - Khi đĩa quay chậm, góc miếng bìa
dao động chậm, âm phát ra thấp.


- Khi đĩa quay nhanh, góc miếng
bìa dao động nhanh, âm phát ra cao.
Kết luận: <i><b>Dao động càng nhanh </b></i>
<i><b>(chậm), tần số dao động càng lớn </b></i>
<i><b>(nhỏ), âm phát ra càng cao (thấp).</b></i>
<b>3. Vận dụng</b>


- Cá nhận HS trả lời C5: Vật phát ra âm
có tần số 70Hz dao động nhanh hơn và
vật phát ra âm có tần số 50Hz phát ra
âm thấp hơn.


- HS làm thí nghiệm với dây cao su từ
đó trả lời C6


+ Dây căng ít: dao động chậm, tần số
nhỏ, âm phát ra thấp.


+ Dây căng nhiều: dao động nhanh, tần
số lớn, âm phát ra cao.



- HS trả lời C7 và kiểm tra bằng TN:
Khi chạm vào hành lỗ ở gần vành đĩa
âm phát ra cao hn.


<i>IV. Củng cố</i>


- Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm) phụ thuộc yếu tố nào?
- Tần số là gì? Đơn vị của tần số?


- Hng dn HS c mc: “Có thể em cha biết” và trả lời câu hỏi: Tai ngời
có thể nghe đợc âm có tần số là bao nhiêu? Thế nào hạ âm, siêu âm?
- Tại sao khi con lắc dao động mà ta lại không nghe thấy âm phát ra?
<i>V. H ớng dẫn về nhà</i>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 11.1- 11.5 (SBT).
- Đọc trớc bài 12: Độ to của âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. Mơc tiªu


- Nêu đợc mối liên hệ giữa biên độ và độ to của âm phát ra. Sử dụng đợc thuật ngữ
âm to, âm nhỏ khi so sánh hai âm.


- Rèn kĩ năng thao tác thí nghiệm, quan sát đẻ rút ra nhận xét.


- Có thái độ nghiêm túc trong học tập, vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống.
B. Chuẩn bị


- Mỗi nhóm: một lá thép mỏng, một trống, một dùi gõ, một con lắc, một giá TN.
C. Tổ chức hot ng dy hc



<i>I. Tổ chức</i>


Ngày dạy: ..... ...……
Líp: 7A 7B
<i>II. Kiểm tra</i>


HS1: Tần số là gì? Đơn vị của tần số? Độ cao của âm phụ thuộc nh thế nào vào tần
số? Chữa bài tập 11.1 & 11.2 (SBT).


HS2: Chữa bài tập 11.4 (SBT).
III. Bài mới


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Tổ chc tỡnh hung hc


tập


- Tại sao các bạn nữ thờng có giọng cao
hơn các bạn nam?


- Khi náo phát ra âm to, khi nào phát ra
âm nhỏ?


Hot ng 2: Nghiên cứu về biên độ
dao động và mối liên hệ giữa biên độ
dao động và độ to của âm phát ra
(15ph)


- Yêu cầu HS đọc thí nghim thu


thp thụng tin.


- Phát dụng cụ và yêu cầu HS làm thí
nghiệm 1 theo nhóm.


- Yêu cầu HS hoàn thành câu C1 vào
bảng 1.


- GV hớng dẫn HS toàn lớp thảo luận về
kết quả thí nghiÖm 1.


- GV giới thiệu về biên độ dao động.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân hoàn
thành câu C2.


- Yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm 2.
Hớng dẫn HS làm thí nghiệm 2 và hồn
thành câu C3. Tổ chức thảo luận để
thống nhất câu trả lời.


- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân để
hoàn thành phần kết luận.


- Gọi 2 HS đọc câu kết lun v HS khỏc
b xung (nu cn).


- Yêu cầu HS trả lời các câu C4, C5, C6
trong phần vËn dơng.


- Tỉ chøc cho HS c¶ líp th¶o ln.



- HS trả lời: Dây âm thanh của các bạn
nữ dao động nhanh hơn. Mỗi vật phát ra
âm đều có độ cao nhất định.


<b>1. Âm to, âm nhỏ </b>–<b> Biên dao </b>
<b>ng</b>


- HS làm việc cá nhân: nghiên cứu SGK.
- NhËn dơng cơ vµ lµm thÝ nghiƯm theo
nhãm, quan sát và lắng nghe âm phát ra.
- Cá nhân HS hoàn thành bảng 1.


- HS tho lun kt qu thí nghiệm 1.
- HS nắm đợc khái niệm: Độ lệch lớn
nhất của vật dao động so với vị trí cân
bằng gọi là biên độ dao động.


- HS trả lời C2. Thảo luận để thống nhất
câu trả lời


C2: Đầu thớc lệch khỏi vị trí cân bằng
nhiều, biên độ dao động càng lớn, âm
phát ra càng to.


- HS làm thí nghiệm 2 theo nhóm, quan
sát, nghe âm phát ra. Hoàn thành câu C3
C3: Quả cầu bấc lệch càng nhiều, chứng
tỏ biên độ dao động của mặt trống càng
lớn, tiếng trống càng to.



- Cá nhân HS hoàn thành câu kết luận.
Thảo luận để thống nhất câu trả lời
Kết luận: <i><b>Âm phát ra càng to khi biên </b></i>
<i><b>độ dao động của nguồn âm càng lớn.</b></i>
- HS nghiên cứu trả lời các câu C4, C5,
C6 phần vận dụng.


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời.
C4: Khi gảy mạnh dây đàn, biên độ dao
động lớn nên âm phát ra to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hoạt động 3: Tìm hiểu độ to của một số
âm (10ph)


- Yêu cầu HS cả lớp tự đọc mục II
(SGK / 35).


- GV thông báo đơn vị độ to của âm
- Độ to của tiếng nói chuyện bình thờng
là bao nhiêu dB ?


- Độ to của âm có thể làm điếc tai là
bao nhiªu dB ?


- Yêu cầu HS ớc lợng độ to của tiếng
ồn trên sân trờng trong giờ ra chơi (C7)
- GV thông báo giới hạn ô nhiễm ting
n.



trong trờng hợp 1 lớn hơn trong trờng
hợp 2.


C6: Khi phát ra âm to thì biên độ dao
động của màng loa lớn. Khi phát ra âm
nhỏ, biên độ dao động của màng loa
nhỏ


<b>2. Độ to của một số âm</b>
- HS đọc SGK và nắm đợc:
<i><b>+Độ to của âm đo bằng đơn vị </b></i>
<i><b>Đêxiben</b></i>


<i><b>+ KÝ hiệu: dB</b></i>


- HS khai thác bảng 2, trả lời các câu
hỏi của GV.


- HS trả lời câu C7 (phần vận dụng)
C7: Độ to của tiếng ồn trên sân trờng
trong giờ ra chơi khoảng 70dB 80dB.
- Giới hạn « nhiƠm tiÕng ån lµ 70dB.
<i>IV. Cđng cè</i>


- Độ to của âm phụ thuộc nh thế nào vào nguồn âm ?
- Đơn vị độ to ca õm l gỡ ?


- GV thông báo nội dung phần: Có thể em cha biết
- Yêu cầu HS lµm bµi tËp 12.1 & 12.2 (SBT)



<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 12.3- 12.5 (SBT)
- Đọc trớc bài 13: Môi trờng truyền âm


Ngày soạn: ./ ./ 07

Tiết 14: Môi trờng truyền âm



A. Mục tiêu


- K tờn đợc một số môi trờng truyền âm và không truyền đợc âm. Nêu đợc một số
thí dụ về sự truyền âm trong các mơi trờng rắn, lỏng, khí.


- Rèn kỹ năng làm thí nghiệm để chứng minh âm truyền qua các mơi trờng nào?
Tìm ra phơng án làm thí nghiệm để chứng minh đợc càng xa nguồn âm, biên độ
dao động âm càng nhỏ, âm phát ra càng nhỏ.


- Thái độ u thích mơn học, vận dụng vào cuộc sống.
B. Chuẩn bị


- Cả lớp: 2 trống, 1 dùi trống, 2 giá đỡ trống, 1 chậu nhựa, 1 bình nhỏ có nắp đậy, 1
nguồn âm.


C. Tổ chức hot ng dy hc
<i>I. T chc </i>


Ngày dạy: .... ...….. Líp: 7A 7B
<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Độ to của âm phụ thuộc vào nguồn âm nh thế nào? Đơn vị đo độ to của âm?


HS2: Dao động và biên độ dao động của sợi dây đàn khác nhau nh thế nào khi gảy
mạnh, gảy nhẹ? Dao động của sợi dây đàn nh thế nào khi chơi nốt cao, nốt thấp?
<i><b>III. Bài mới</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (3ph)
- Để phát hiện tiếng vó ngựa, ngời ta
th-ờng áp tai xuống đất để nghe. Tại sao
lại có thể nghe đợc?


- GV đa ra vấn đề cần nghiên cứu: Âm


- HS tr¶ lời câu hỏi theo sự hiểu biết của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

truyn c trong mụi trng no?


HĐ2: Nghiên cứu môi tr ờng truyền âm
(20ph)


- GV giới thiệu dụng cụ, cách lắp ráp,
cách tiến hành thí nghiệm (H13.1).
- Yêu cầu HS dự đoán hiện tợng xảy ra
khi gõ mạnh vào mặt trống.


- GV làm thí nghiệm, yêu cầu HS quan
sát hiện tợng xảy ra và trả lời câu C1,
C2.



- Yêu cầu HS đọc câu trả lời trớc lớp,
HS khác bổ xung và thống nhất ý kiến.
(GV nêu thêm: Mặt trống thứ hai đóng
vai trị nh màng nhĩ ở tai ngời nghe).
- Có kết luận gì về độ to của âm khi lan
truyền?


- GV híng dẫn trò chơi: Ai thính tai
nhất và cho HS chơi trong khoảng 5
phút.


- Yêu cầu HS trả lời C3 vµ thèng nhÊt ý
kiÕn toµn líp.


- GV giíi thiệu và làm thí nghiệm
H13.3(SGK). Hớng dẫn HS lắng nghe
âm phát ra.


- T chc cho HS tho luận để trả lời
câu C4.


- GV treo tranh vẽ H13.4, mơ tả thí
nghiệm (SGK), hớng dẫn HS thảo luận
để trả lời câu C5.


- Yêu cầu HS hoàn thành phần kết luận.
Thảo luận để thống nhất chung cả lp.


HĐ3: Tìm hiểu về vận tốc truyền âm
(6ph)



- Yờu cầu HS tự đọc mục 5 (SGK).
- Hớng dẫn HS tr li cõu C6.


HĐ4: Làm bài tập vận dụng (8ph)
- Yêu cầu HS trả lời câu C7, C8, C9,
C10 (SGK).


- Tổ chức thảo luận cả lớp để thống nhất
câu tr li.


<b>I. Môi trờng truyền âm</b>
1. Sự truyền âm trong chÊt khÝ


- HS theo dõi để nắm đợc dụng cụ và
các bớc tiến hành thí nghiệm.


- Mét vµi HS đa ra dự đoán về hiện tợng
xảy ra khi gõ mạnh một tiếng vào mặt
trống.


- HS quan sát thí nghiệm và trả lời các
câu C1, C2.


- Tho lun để thống nhất câu trả lời
C1: Quả cầu gần trống thứ 2 dao động
chứng tỏ âm truyền qua không khí từ
trống 1 đến mặt trống thứ 2.


C2: + Quả cầu 2 có biên độ dao động


nhỏ hơn so với quả cầu 1.


+ Độ to của âm càng giảm khi càng
ở xa nguồn âm và ngợc lại.


2. S truyn õm trong chất khí
- HS chơi trị chơi theo hớng dẫn của
GV để tìm ra bạn thính tai nhất trong
nhóm (bàn).


- Trả lời câu C3, thảo luận để thống nhất
câu trả lời.


C3: Âm truyền đến tai bạn C qua mơi
tr-ờng rắn (gỗ)


3. Sù trun ©m trong chất lỏng


- HS theo dõi thí nghiệm và lắng nghe
âm phát ra.


- Thảo luận trả lời câu C4


C4: Âm truyền đến tai qua mơi trờng
rắn, lỏng, khí.


4. Âm có thể truyền đ ợc trong chân
không hay kh«ng?


- HS quan sát H13.4 nắm đợc cách làm


thí ngiệm, trả lời câu C5


C5: Môi trờng chân không không truyn
c õm.


Kết luận: <i><b>+ Âm có thể truyền qua </b></i>
<i><b>những môi trờng nh rắn, lỏng, khí và </b></i>
<i><b>không thể truyền qua môi trờng chân </b></i>
<i><b>không.</b></i>


<i><b> + </b><b>ở</b><b> các vị trí càng xa nguồn </b></i>
<i><b>âm thì ©m nghe cµng nhá.</b></i>


5. VËn tèc trun ©m


- HS đọc mục 5 (SGK) thu thập thông
tin để trả lời cõu C6.


C6: Vận tốc truyền âm trong nớc lớn
hơn trong không khí và nhỏ hơn trong
thép.


<b>II. Vận dụng</b>


- HS trả lời C7, C8, C9, C10. Thảo luận
để thống nhất câu trả lời.


C9: Vì mặt đất truyền âm nhanh hơn
trong khơng khí nên ta nghe đợc tiếng
vó ngựa từ xa khi ghé tai sát mặt đất.


<i>IV. Cng c </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Môi trờng nào truyền ©m tèt nhÊt?


- Hãy giải thích tại sao ở thí nghiệm 2: Bạn đứng không nghe thấy âm
mà bạn áp tai xuống bàn lại nghe thấy âm?


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và trả lời lại các câu hỏi C1 đến C10 (SGK).
- Làm bài tập 13.1 đến 13.5 (SBT).


Ngày soạn: ./ ./ 07


Tiết 15: Phản xạ âm Tiếng vang


A. Mục tiªu


- Mơ tả và giải thích đợc một số hiện tợng liên quan đến tiếng vang (tiếng vọng).
Nhận biết đợc một số vật phản xạ âm tốt (hay hấp thụ âm kém) và vật phản xạ âm
kém. Kể tên một số ứng dụng của phản xạ âm.


- Rèn khả năng t duy từ các hiện tợng thực tế và từ các thí nghiệm.
- Có thái độ u thích mơn học và vận dụng vào thực tế.


B. Chn bÞ


- Tranh vÏ H14.1 (SGK).


C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. T chc </i>



Ngày dạy: .... ...…..
Líp: 7A 7B


<i>II. KiĨm tra</i>


HS1: Mơi trờng nào truyền đợc âm? Môi trờng nào truyền âm tốt? Ly vớ d. Cha
bi tp 13.1.


HS2: Chữa bài tập 13.2 và 13.3 (SBT).
HS3: Chữa bài tập 13.4 (SBT)


GV kim tra đồ dùng: Trị chơi “điện thoại” của các nhóm.
<i><b>III. Bài mới</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


H§1: Tỉ chức tình huống học tập (5ph)
-Tại sao trong các rạp hát, rạp chiếu
phim, tờng lại làm sần sùi và mái kiểu
vòm?


HĐ2: Tìm hiểu âm phản xạ - TiÕng
vang (15ph)


- Yêu cầu tất cả HS đọc kỹ mục I (SGK)
và nắm đợc thế nào là tiếng vang, thế
nào là âm phản xạ.


- Thảo luận theo nhóm để trả lời C1,


C2, C3 và phần kết luận.


- Hớng dẫn HS toàn lớp thảo luận các
câu trả lời của mục I để thống nhất câu
trả lời.


Chú ý: Với C1, HS phải nêu đợc âm
phản xạ từ mặt chắn nào và đến tai sau
âm trực tiếp 1/15s.


Với C2: GV chốt lại vai trò khuyếch đại
của âm phản xạ nên nghe đợc âm to
hơn.


Với C3: GV chỉ ra trờng hợp trong
phòng rất lớn, tai ngời phân biệt đợc âm
phản xạ với âm trực tiếp nờn nghe c
ting vang.


- HS trả lời câu hỏi GV đa ra theo hiểu
biết của mình.


<b>I. Âm phản x¹ - TiÕng vang</b>


- Cá nhân HS nghiên cứu SGK nm
c:


<i><b>+ Âm dội lại khi gặp một mặt chắn là </b></i>
<i><b>âm phản xạ.</b></i>



<i><b>+ Ta nghe c ting vang khi âm phản</b></i>
<i><b>xạ đến tai ta chậm hơn âm truyền trực </b></i>
<i><b>tiếp đến tai một khoảng thời gian ít </b></i>
<i><b>nhất 1/15s.</b></i>


- Thảo luận theo nhóm trả lời các câu
hỏi và phần kết luận.


- Tho lun chung c lp thống nhất
câu trả lời.


C1: Nghe thấy tiếng vang ở vùng núi, ở
giếng, ở ngõ hẹp dài,... Vì ta phân biệt
đợc âm phát ra và âm phản xạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

HĐ3: Tìm hiểu vật phản xạ âm tốt và
vật phản xạ âm kém (5ph)


- Yờu cu HS đọc mục II (SGK) và trả
lời câu hỏi:


+ VËt nh thế nào thì phản xạ âm tốt?
(Vật nh thế nào thì hấp thụ âm kém?)
+ Vật nh thế nào thì phản xạ âm kém?
- Yêu cầu HS trả lời câu C4.


HĐ4: Làm các bài tập trong phần vận
dụng (10ph)


- Yêu cầu HS làm các câu C5, C6, C7,


C8.


- Tổ chức cho HS thảo luận để thng
nht cõu tr li.


Với C7: Yêu cầu HS nói rõ t là thời
gian âm đi nh thế nào?


Vi C8: Yêu cầu HS chọn và giải thích
tại sao chn hin tng ú.


340.1/15.2 = 11,3 (m)


<b>II. Vật phản xạ âm tốt và vật phản xạ</b>
<b>âm kém</b>


- HS c ni dung mục II (SGK) và trả
lời các câu hỏi ca GV


<i><b>+ Vật phản xạ âm tốt ( hấp thụ âm </b></i>
<i><b>kém) là những vật cứng có bề mặt </b></i>
<i><b>nhẵn</b></i>


<i><b>+ Vật phản xạ âm kém là những vật </b></i>
<i><b>mềm, xốp có bề mặt gồ ghề.</b></i>


- HS trả lời và hoàn thiƯn c©u C4;


+ Vật phản xạ âm tốt: Mặt gơng, mặt đá
hoa, tấm kim loại, tờng gạch.



+ Vật phản xạ âm kém: Miếng xốp, áo
len, ghế đệm mút, cao su xp.


<b>III. Vận dụng</b>


- HS làm các câu C5, C6, C7, C8


- Thảo mluận cả lớp để thống nhất câu
trả lời


C5: Làm tờng sần sùi, treo rèm nhung
để hấp thụ âm tốt hơn nên giảm tiếng
vang. Âm nghe đợc rõ hơn.


C6: Hớng âm phản xạ đến tai ngời nghe
nên nghe rõ hơn.


C7: Âm truyền từ tàu đến đáy biển trong
1/2s. Độ sâu của biển là:


S = v.t = 1500.1/2 = 750 (m)
C8: a, b, d


<i>IV. Cñng cè</i>


- Khi nào có âm phản xạ? Tiếng vang là gì?


- Cú phi c có âm phản xạ thì đều có tiếng vang khơng?
- Tại sao khi nói to xuống giếng sâu lại nghe thấy tiếng vang?


- Khi nói to vào một cái chum miệng nhỏ thì nghe thấy tiếng vang.
Khi nói to vào một cái chậu miệng rộng thì lại khơng nghe thấy?
<i>V. H ớng dẫn về nhà</i>


- Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C8 (SGK).
- Làm bài tập 14.1 đến 14.6 (SBT).


- Tìm hiểu nội dung phần: Cã thÓ em cha biÕt


Ngày soạn: ./ ./ 07

Tiết 16: Chống ô nhiƠm tiÕng ån



A. Mơc tiªu


- Phân biệt đợc tiếng ồn và ô nhiễm tiếng ồn. Đề ra đợc một số biện pháp chống ô
nhiễm tiếng ồn trong những trờng hợp cụ thể. Kể tên đợc một số vật liệu cách âm.
- Kỹ năng đề ra các biện pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn.


- Có thái độ u thích mơn học và vận dụng vào thực tế
B. Chuẩn bị


- Tranh vẽ H15.1, H15.2, H15.3 (SGK).
C. Tổ chức hoạt động dạy hc
<i>I. T chc</i>


Ngày dạy: .... ...…..
Líp: 7A 7B


<i>II. KiÓm tra</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

HS2: Chữa bài tập 14.4 (SBT).
<i><b>III. Bài mới</b></i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


HĐ1: Tổ chức tình huống häc tËp (5ph)
- Dïng bµi tËp 15.1 (SBT) tỉ chøc cho
HS điều tra và tổng kết kết quả.


- Cho biết âm nào đợc các em thích
nghe nhất, âm no khụng c thớch
nghe nht?


HĐ2: Nhận biết ô nhiễm tiÕng ån
(10ph)


- GV treo tranh vẽ H15.1, H15.2, H15.3
và yêu cầu HS quan sát kỹ các tranh,
thảo luận theo nhóm để trả lời câu C1.
Gọi đại diện nhóm trả lời.


- Yêu cầu HS tự làm câu kết lụân. Gọi
một vài HS đọc, HS khác nhận xét, bổ
xung.


- Hớng dẫn HS toàn lớp thảo luận cách
trả lời C2 để thống nhất và yêu cầu ghi
v.


HĐ3: Tìm hiểu cách chống ô nhiễm


tiếng ồn (15ph)


- Yêu cầu HS tự đọc thông tin mục II
(SGK)


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để trả
lời câu C3.


- Gọi đại diện từng nhóm đọc kết quả,
điền vào chỗ trống trong bảng lần lợt
với từng trờng hợp. Các HS khác nhận
xét và bổ xung.


- Nêu lý do về việc đa ra biện pháp của
em?


GV phân tích, bổ xung các biện pháp
khác.


- Yêu cầu HS làm câu C4 và thảo luận
thống nhất câu trả lời.


HĐ4: Làm các bài tập trong phần vËn
dông (5ph)


- Yêu cầu HS đề ra các biện pháp chống
ơ nhiễm tiếng ồn có thể thực hiện với
các trờng hợp trong H15.2 và H15.3.


- Yêu cầu HS chỉ ra trờng hợp gây ô


nhiễm tiếng ồn gần nơi mình sống và đề


- HS làm việc theo nhóm, điều tra, tổng
kết kết quả về âm đợc thích nghe nhất
và âm khơng đợc thích nghe nhất.
<b>I- Nhận biết ô nhiễm tiếng ồn</b>


- HS quan sát tranh, thảo luận trả lời C1
H15.2: Vì tiếng ồn máy khoan to, ảnh
hởng đến việc gọi điện thoại và gây điếc
tai ngời thợ khoan.


H15.3: Vì tiếng ồn to, kéo dài gây ảnh
hởng đến việc học tập của HS


- HS làm việc cá nhân với phần kết luận
Kết luận: <i><b>Tiếng ồn gây ô nhiễm là </b></i>
<i><b>tiếng ồn to và kéo dài làm ảnh hởng </b></i>
<i><b>xấu đến sức khoẻ và sinh hoạt của con</b></i>
<i><b>ngời.</b></i>


- Thảo luận để trả lời C2.


C2: Trêng hỵp có ô nhiễm tiếng ồn là:
b) Làm việc cạnh máy xay sát thóc,
gạo..


d) Bệnh viện, trạm xá ở cạnh chợ.


<b>II- Tìm hiểu biện pháp chống ô nhiễm</b>


<b>tiếng ồn</b>


- HS đọc nội dung mục II (SGK).
- Thảo luận nhóm, trả lời C3


C3: 1) Cấm bóp cịi, giảm biên độ dao
động của nguồn âm (vặn nhỏ tiếng đài,
T.V, lắp ống xả cho xe máy,...)


2) Trång c©y xanh.


3) Xây tờng chắn, bịt tai, làm trần nhà
t-ờng nhà bằng xốp, tt-ờng phủ dạ, phủ
nhung, đóng cửa,...


- HS trả lời câu C4, thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


C4: a) Vật liệu dùng để ngăn chặn âm,
làm âm ít truyền qua: Gạch, bêtơng,
gỗ,...


b) Vật liệu phản xạ âm tốt dùng để cách
âm: Kính, gơng, lá cây,...


<b>III- Vận dụng</b>


- HS trả lời C5: tìm ra các biện pháp
chống ô nhiễm tiếng ồn.



C5: H15.2: úng ca, gim tiếng ồn của
máy khoan, ngời thự khoan cần đội mũ
bảo hộ, nút kín tai,...


H15.3: Xây tờng chắn, trồng cây xanh,
đóng cửa, chuyển lớp học hoặc chuyển
chợ đi nơi khác,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

ra mét sè biƯn ph¸p chèng ô nhiễm


tiếng ồn. biện pháp khắc phục.


<i>IV. Củng cố</i>


- Thế nào là tiếng ồn gây ơ nhiễm? Có những biện pháp nào để chống
ô nhiễm tiếng ồn?


- GV giíi thiƯu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt.
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C6 (SGK).
- Làm bài tập 15.2 đến 15.6 (SBT).


- Ôn tập các kiến thức đã học: Quang học và âm học chuẩn bị thi học kỳ.



Ngày soạn: ./ ./ 07


Tiết 17 : Kiểm tra häc kú I


<b> </b>


A. Yêu cầu


- ỏnh giỏ kt qu hc tập của HS về kiến thức kĩ năng và vận dụng.
- Rèn kĩ năng t duy lơ gíc, thái độ nghiệm túc trong học tập và kiểm tra .


- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học.
<b> </b>


B. Mơc tiªu


- Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kỹ năng và vận dụng về điều kiện nhìn thấy một vật,
định luật truyền thẳng của ánh sáng, tính chất ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng, gơng
cầu lồi, gơng cầu lõm và kĩ năng vẽ ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng, so sánh vùng
nhìn thấy của các gơng, đặc điểm của nguồn âm, độ to của âm, độ cao của âm, môi
trờng truyền âm.


<b> </b>


C. Ma trận thiết kế đề kiểm tra


Mục tiêu Các cấp độ t duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Nguån s¸ng. 1


0,5 1 0,5


Định luật truyền thẳng



của ánh sáng. 1 0,5 1 0,5


Định luật phản xạ ánh


sáng. 1 0,5 1 0,5


Gơng phẳng. ảnh của
một vật tạo bởi gơng
phẳng.


1

2,5


1
2,5
Gơng cầu lồi, gơng cÇu


lâm 1 0,5 1 0,5 2 1


Đặc điểm nguồn âm. 1


0,5 1 0,5


Độ to, độ cao của âm. 2


1 1 2 3 3


Môi trờng truyền âm. 1



0,5 1 1 2 1,5


Tæng 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

b) Dao động của các dây đàn ghi ta khác nhau nh thế nào khi bạn ấy chi
nt cao nt thp?


D. Thành lập câu hỏi theo ma trËn


<b>I- Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc câu trả lời mà em cho là đúng</b>
1. Hãy chỉ ra vật nào dới đây không phải là nguồn sáng?


A. MỈt trêi B. Ngän ®uèc ®ang ch¸y


C. Mặt trăng D. Con đom đóm đang bay lập loè trong đêm
2. Chiếu một tia sáng tới gơng phẳng, ta có tia phản xạ tạo với tia tới một góc:
A. Bằng góc phản xạ B. Bằng góc tới


C. B»ng nưa gãc tíi D. Bằng hai lần góc phản xạ


3. Vỡ sao nhờ có gơng phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu ánh sáng đợc đi xa?
A. Vì gơng hắt ánh sáng trở lại


B. Vì đó là gơng cầu lõm cho chùm phản xạ song song.
C. Vì gơng cho ảnh o rừ hn


D. Vì nhờ có gơng ta nhìn thấy vật ở xa
4. Âm phát ra càng thấp khi:



A. Tn số dao động càng nhỏ B. Vận tốc truyền âm càng nhỏ


C. Biên độ dao động càng nhỏ D. Thời gian để thực hiện một dao động càng
nhỏ


5. Khi ta đang nghe đài thì :


A. Màng loa của đài bị nén B. Màng loa của đài bị bẹp
C. Màng loa của đài bị dao động D. Màng loa của đài bị căng ra
6. Âm phát ra càng to khi:


A. Nguồn âm có kích thớc càng lớn B. Nguồn âm dao động càng mạnh
C. Nguồn âm dao động càng nhanh D. Nguồn âm có khối lợng càng lớn
<b>II- Dùng từ (cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau:</b>


7. Hiện tợng (1)... xảy ra khi Mặt trăng đi vào vùng bóng tối của Trái
đất. Hiện tợng (2)... xảy ra khi ta đứng trên Trái đất trong vùng bóng
tối của Mặt trăng.


8. Khi một vật đặt cách 3 gơng (gơng phẳng, gơng cầu lồi, gơng cầu lõm) một
khoảng bằng nhau thì ảnh ảo của vật đó tạo bởi gơng phẳng (3)... ảnh
ảo của vật đó tạo bởi gơng cầu lồi và (4)... ảnh ảo của vật đó tạo bởi
g-ơng cầu lõm.


9. Khi đa một vật đang phát ra âm vào trong mơi trờng chân khơng thì vật đó vẫn
(5)... nhng ta khơng nghe đợc âm đó nữa vì (6)...
<b>III. Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:</b>


10. Cho một điểm sáng S đặt trớc một gơng phẳng, cách gơng 5cm.



a) Hãy vẽ ảnh của S tạo bởi gơng theo hai cách (áp dụng tính chất ảnh của một vật
tạo bởi gơng phẳng và áp dụng định luật phản xạ ánh sáng)


b) ảnh vẽ theo hai cách trên có trùng nhau không?


11. Tiếng sét và tia chớp đợc tạo ra gần nh cùng một lúc, nhng ta thờng nhìn thấy
chớp trớc khi nghe thy ting sột. Hóy gii thớch.


12. Hải đang ch¬i ghi ta:


a) Dao động và biên độ dao động của sợi dây đàn khác nhau nh thế nào khi bn y
gy mnh, gy nh ?


E. Đáp án và biĨu ®iĨm


<b>I.(3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

7. (1) nguyÖt thùc (2) nhËt thùc
8. (3) lín h¬n (4) nhá h¬n


9. (5) phát ra âm (dao động) (6) chân không không thể truyền đợc âm
<b>III.( 5,5 điểm)</b>


10.a)- Vẽ đợc ảnh của điểm sáng dựa vào tính chất ảnh của một vật tạo bởi gơng
phẳng (0,1 điểm)
- Vẽ đợc ảnh của điểm sáng dựa vào định luật phản xạ ánh sáng (0,1 điểm)
b) ảnh vẽ theo hai cách trên trùng nhau (0,5 điểm)
11. ánh sáng truyền đi trong khơng khí với vận tốc (khoảng 3.108<sub>m/s) lớn hơn rất </sub>


nhiỊu so víi vËn tèc của âm khi truyền trong không khí (340m/s). Vì vậy ta thêng


nh×n thÊy tia chíp tríc khi nghe thÊy tiÕng sÐt. (1 ®iĨm)
12.( 2 ®iÓm)


a)- Khi gảy mạnh dây đàn: Dây đàn dao động mạnh, biên độ dao động lớn
(0,5điểm)


- Khi gảy nhẹ dây đàn: Dây đàn dao động yếu, biên độ dao động nhỏ
(0,5điểm)


b)- Khi chơi nốt cao: Dao động của sợi dây đàn nhanh
(0,5điểm)


- Khi chơi nốt thấp: Dao động của sợi dây đàn chậm
(0,5điểm)




Ngày soạn: ./ ./ 07

Tiết 18: Tổng kết chơng 2: Âm học


A. Mục tiêu


- ễn lại các kiến thức đã học về âm thanh: Đặc điểm nguồn âm, độ cao của âm, độ
to của âm, môi trờng truyền âm, phản xạ âm, tiếng vang, chống ô nhiễm tiếng ồn.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng trong thực tế và biết
vận dụng kiến thức về âm thanh vo cuc sng.


B. Chuẩn bị


- HS: trả lời các câu hỏi trong phần tự kiểm tra và chuẩn bị phần vận dụng.
- GV: Kẻ sẵn H16.1 vào bảng phụ (trò chơi ô chữ).



C. T chc hot ng dy hc
<i>I. T chc </i>


Ngày dạy: .... .....
Líp: 7A 7B


<i>II. KiÓm tra</i>


GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<i><b>III. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Ôn lại các kiến thức cơ bản
(15ph)


- Yêu cầu HS phát biểu lần lợt các câu


<b>I- Tự kiĨm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

hái trong phÇn tù kiĨm tra.


- Hớng dẫn HS cả lớp thảo luận và
thống nhất câu trả lời.


Đối với câu 2 và câu 3, có thể yêu cầu
HS mô tả lại cách làm (bố trí) thí
nghiệm hay cách lập luận với câu 5.



HĐ2: Làm bài tập vận dụng (15ph)
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân, trả lời
các câu hỏi, bài tập trong phần vận
dụng.


- Với câu 1, 2, 3, yêu cầu thời gian
chuẩn bị 1 phút.


- Với câu 4, yêu cầu HS thảo luận theo
gợi ý:


+ Cu tạo cơ bản của mũ nhà du hành
vũ trụ. Tại sao hai nhà du hành vũ tụ
không thể nói chuyện với nhau một
cách trực tiếp đợc?


+ Khi chạm mũ thì nói chuyện đợc.
Vậy âm truyền đi qua những môi trờng
nào?


- Với câu 7, yêu cầu HS xây dựng đợc
các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn.
Giải thích đợc tại sao lại sử dụng biện
pháp đó, biện pháp đó có thực hiện đợc
khụng?


HĐ3: Tổ chức trò chơi ô chữ (7ph)
- GV giải thích trò chơi và hớng dẫn HS
chơi.



- Yêu cầu một HS lên dẫn chơng trình
(Có thể chuẩn bị một ô chữ khác với
SGK).


phn t kim tra. Tho luận để thống
nhất câu trả lời.


1) a- dao động b- tần số...Hz
c- đêxiben d- 340m/s
e- 70dB


3) a, b, c
5) D


6) a- ... cøng...nh½n
b- ... mỊm...gå ghề
7) b, d


8) Bông, vải, xốp, gạch, gỗ, bêtông,...
<b>II- Vận dơng</b>


- HS trả lời phần chuẩn bị của mình.
Thảo luận và ghi vở câu trả lời đã thống
nhất.


1. Vật dao động phát ra trongđàn ghi ta
là dây đàn, trong kèn lá là phần lá bị
thổi, trong sáo là cột khơng khí trong
sáo, trống là mặt trng.



2. C.Âm không thể truyền trong chân
không.


3. a) Dao động của các sợi dây đàn
mạnh, dây lệch nhiều khi phát ra tiếng
to. Dao động của các sợi dây đàn yếu,
dây lệch ít khi phát ra tiếng nhỏ.


b) Dao động của các sợi dây đàn nhanh
khi phát ra âm cao. Dao động của các
sợi dây đàn chậm khi phát ra âm thấp.
4. Tiếng nói đã truyền từ miệng ngời
này qua khơng khí đến hai cái mũ và lại
qua khơng khí dến tai ngời kia.


5. Ban đêm yên tĩnh, nghe rõ tiếng vang
của chân mình phát ra khi phản xạ lại từ
hai bên tờng ngõ.


6. A.Âm phát ra đến tai cùng một lúc
với âm phản xạ


7. Các biện pháp chống ô nhiễm tiếng
ồn: Treo biển báo cấm bóp cịi, xây tờng
xung quanh, đóng cửa, trịng nhiều cây
xanh, treo rèm,...


<b>III- Trò chơi ô chữ</b>


- HS tham gia trũ chi ụ chữ. Mỗi nhóm


HS cử một bạn tham gia, trả lời đúng
đ-ợc 2 điểm. Tìm đđ-ợc từ hàng dọc đđ-ợc 5
điểm


1. Chân không 2. Siêu âm
3. Tần số 4. Âm phản xạ
5. Dao động 6. Tiếng vang
7. Hạ âm


Tõ hµng däc: ¢m thanh
<i>IV. Cđng cè</i>


HƯ thống hoá kiến thức chơng I và chơng II
1. Đặc ®iĨm chung cđa ngn ©m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

nào phản xạ âm tốt? Vật nào phản xạ âm kém?
6. Nêu các phơng án chống ô nhiễm tiếng ån?


7. Điều kiện để nhìn thấy ánh sáng, điều kiện để nhìn thấy một vật?
8. Định luật truyền thẳng của ánh sáng, định luật phản xạ ánh sáng?
9. Đặc điểm của ảnh tạo bởi gơng phẳng, gơng cầu lồi, gơng cầu lõm?
10. Cách vẽ ảnh tạo bởi gơng phẳng?


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Ơn tập lại các kiến thức đã học về quang học và âm học
- Đọc trớc bài 17: Sự nhiễm in do c sỏt


<b>Chơng III: điện học </b>



Ngày soạn: ./ ./ 08

Tiết 19: Sự nhiễm điện do cọ xát



A. Mục tiêu


- Mụ tả một hiện tợng hoặc một thí nghiệm chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát.
Giải thích đợc một số hiện tợng nhiễm điện do cọ xát trong thực tế (Chỉ ra các vật
nào cọ xát với nhau và biểu hiện của sự nhiễm điện).


- RÌn kü năng thao tác thí nghiệm nhiễm điện cho vật bằng cách cọ sát, phát hiện
các hiện tợng.


- Cú thỏi độ u thích mơn học, ham hiểu biết, khám phá th gii xung quanh
Chun b


- Mỗi nhóm: 1 thớc nhựa, 1 thanh thuỷ tinh hữu cơ, 1 mảnh ni lông, 1 quả cầu
nhựa, 1 giá treo, 1 mảnh len, 1 mảnh dạ, 1 mảnh lụa, 1 số mẩu giấy vụn, bút thử
điện, 1 mảnh tôn, 1 mảnh phim nhùa.


C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chức</i>


Ngµy d¹y: ... ... .
Líp: 7A 7B


<i>II. KiĨm tra</i>
<i><b>III. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS



HĐ1: Tổ chức tình huống học tập
(10ph)


- Yờu cầu HS thảo luận để trả lời câu
hỏi: Ngoài các hiện tợng điện mơ tả
trong hình ảnh đầu chơng, em còn biết
các hiện tợng điện nào khác?


- GV giới thiệu mục tiêu chính của
ch-ơng.


- GV thông báo: một trong các cách
nhiễm điện các vật là nhiễm điện do cọ
sát.


- Các em thấy hiện tợng gì xảy ra khi
cởi áo ngoài bằng len vào những ngày
thời tiết hanh khô ráo?


HĐ2: Làm thí nghiệm 1, phát hiện
nhiều vật bị cọ xát có tính chất
mới(12ph)


- Hớng dẫn và yêu cầu HS lµm thÝ
nghiƯm theo tõng bíc trong thÝ nghiƯm
1(SGK)


- GV cho các nhóm thảo luận, lựa chọ
cụm từ thích hợp điền vào chỗ tróng
trong kết luận 1 (SGK)



HĐ3: Thí nghiệm 2: Phát hiện vật bị cọ


- HS trả lời câu hỏi GV đa ra theo hiĨu
biÕt cđa m×nh.


( Đèn điện sáng, quạt điện quay, bàn là
điện,... đang hoạt động).


- HS trả lời câu hỏi GV đa ra và nắm
đ-ợc hiện tợng tơng tự ngồi tự nhiên là
hiện tợng sấm sét đó là hiện tợng nhiễm
điện do cọ xát.


<b>I- VËt nhiÔm ®iƯn</b>
1- ThÝ nghiƯm 1


- HS làm thí nghiệm theo nhóm, quan
sát và ghi kết quả quan sát vào bảng phụ
- Thảo luận cả lớp để thóng nhất kết
luận 1:


<i><b>Nhiều vật sau khi bị cọ xát có khả </b></i>
<i><b>năng hút các vật khác.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

xát bị nhiễm điện hay vËt mang ®iƯn
tÝch (12ph)


- Nhiều vật sau khi bị cọ xát có đặc
điểm gì mà có khả nng hỳt cỏc vt


khỏc?


- Tất cả các vật nóng lên có thể hút các
vật khác?


- ỏp cỏc vt đó vào đèn cồn,... thì có
hút đợc các mẩu giấy vụn khơng?
- GV u cầu HS làm thí nghiệm kiểm
tra (SGK): Mảnh tôn áp sát vào mảnh
phim nha ó c c xỏt.


- Yêu cầu HS hoàn thành kÕt ln 2
(SGK) vµ lu ý víi HS : <i><b>vật nhiễm </b></i>
<i><b>điện là vật mang điện tích .</b></i>


HĐ4: Làm các bài tập trong phần vận
dụng (10ph)


- Tổ chức cho các nhóm HS thảo luận
tõng c©u hái C1, C2, C3.


- Chỉ định đại diện nhóm trình bày. GV
nhận xét và đánh giá.


- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu.


- HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng
hiện tợng khi chạm bút thử điện thông
mạch vào mảnh tôn.



- HS hoàn thµnh kÕt luËn 2:


<i><b>Nhiều vật sau khi bị cọ xát có khả </b></i>
<i><b>năng làm sáng bóng đèn bút thử điện.</b></i>
<b>II- Vận dụng</b>


- HS thảo luận theo nhóm các câu C1,
C2, C3 và thảo luận cả lớp để thống
nhất câu trả lời.


C1: Khi chải tóc bằng lợc nhựa, lợc
nhựa và tóc cọ xát vào nhau. Cả lợc
nhựa và tóc bị nhiễm điện. Do đó tóc bị
lợc nhựa hút kéo thẳng ra.


C2: Cánh quạt điện khi quay cọ xát với
mạnh với khơng khí và bị nhiễm điện.
Mép cánh quạt cọ xát nhiều nhất nên
nhiễm điện nhiều nhất. Do đó mép cánh
quạt hút bi nhiu nht.


C3: Khi lau gơng bằng khăn bông khô,
chúng bị cọ xát và bị nhiễm điện, vì thế
hút các bụi vải.


<i>IV. Củng cố</i>


- Qua bài học hôm nay các em cần ghi nhớ những điều gì?


- Hng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể em cha biết. Và yêu


cầu HS tả lời câu hỏi đặt ra ở phần mở bài.


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C3(SGK)
- Làm bài tập 17.1 đến 17.4 (SBT)


Víi bµi 17.1 vµ 17.3: Khi lµm thí nghiệm, các vật nhiễm điện phải
sạch và khô.


- Đọc trớc bài 18: Hai loại điện tích


Ngày soạn:

Tiết 20: Hai loại điện tích



A. Mơc tiªu


- Giúp HS biết đợc chỉ có hai loại điện tích là điện tích dơng và điện tích âm. Hai
loai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau. Nêu đợc cấu tạo nguyên
tử: hạt nhân mang điện tích dơng và các êlectrơn mang điện tích âm quay xung
quanh hạt nhân, nguyên tử trung hồ về điện. Biết vật mang điện tích âm khi nhận
thêm êlectron, vật mang điện tích dơng khi mt bt ờlectron.


- Rèn kỹ năng thao tác thí nghiệm nhiễm điện cho vật bằng cách cọ sát, phát hiện
các hiện tợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Mỗi nhóm: 2 mảnh ni lông, 1 bút chì, 1 kẹp giấy, 2 thanh nhùa sÉm mµu + trơc
quay, 1 thanh thủ tinh, 1 m¶nh lơa, 1 m¶nh len.


- C¶ líp: H18.4 (SGK).



C. T chc hot ng dy hc
<i>I. T chc </i>


Ngày dạy:


Líp: 7A 7B
<i>II. KiĨm tra</i>


HS1: Có thể làm cho vật bị nhiễm điện bằng cách nào? Vật nhiễm điện có tính chất
gì? Nếu hai vật đều bị nhiễm điện thì chúng hút nhau hay đẩy nhau?


<i><b>III. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập
(3ph)


- Nu hai vật đều bị nhiễm điện thì
chúng hút nhau hay đẩy nhau? Muốn
kiểm tra đợc điều này thì phải tiến
hành thí nghiệm nh thế nào?


HĐ2: Làm thí nghiệm 1: tạo ra hai vật
nhiễm điện cùng loại, tìm hiểu lực tác
dụng giữa chúng (10ph)


- Hớng dẫn và yêu cầu HS tiến hành
thí nghiệm 1 (SGK) theo nhóm:


B1: Yêu cầu HS quan sát và kiĨm tra


để đảm bảo hai mảnh ni lơng cha
nhiễm điện. Sau đó hớng dẫn HS làm.
B2: Lu ý khi cọ sát theo một chiều với


sè lÇn nh nhau.


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm với hai
thanh nhùa.


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm và
thảo luận cả lớp để thống nhất phần
nhận xét.


H§3: ThÝ nghiệm 2: Phát hiện hai vật
nhiễm điện hút nhau và mang điện tích
khác loại (10ph)


- GV yêu cầu và híng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm 2 (SGK).


- Tỉ chøc cho HS thảo luận thống nhất
phần nhận xét.


- Vì sao cho r»ng thanh nhùa thÉm
mµu vµ thanh thủ tinh nhiễm điện
khác loại?


HĐ4: Kết luận và vận dụng hiểu biết


về hai loại điện tích và lực tác dụng
giữa chúng (5ph)


- Yêu cầu HS hoàn thiện kế luận.
- GV thông báo tên hai loại điện tích
và quy ớc về điện tích âm (-), điện tích
dơng (+)


- HS nêu dự đoán của mình và nêu phơng
án thí nghiƯm kiĨm tra.


<b>I- VËt nhiƠm ®iƯn</b>
1- ThÝ nghiƯm 1


- HS nhËn dơng cơ theo sù híng dÉn cđa
GV.


- C¸c nhóm tiến hành thí nghiệm theo
yêu cầu của từng bớc. Quan sát kỹ hiện
t-ợng xảy ra.


- HS làm thí nghiệm với hai thanh nhựa,
qaun sát hiện tợng x¶y ra.


- HS hồn thiện, thảo luận để thống nhất
phần nhận xét: Hai vật giống nhau, đợc
cọ sát nh nhau thì mang điện tích cùng
loại và đợc đặt gần nhau thì chúng đẩy
nhau.



2- ThÝ nghiƯm 2


- HS nhËn dơng vµ tiÕn hµnh thÝ nghiƯm
2, quan sát hiện tợng hiện tợng theo hớng
dẫn của GV.


- HS thảo luạn thống nhất phần nhận xét:
Thanh nhựa sẫm màu và thanh thuỷ tinh
khi đợc cọ xát thì chúng hút nhau do
chúng nhiễm điện khác loại.


- HS trả lời: nếu chúng nhiễm điện cùng
loại thì chúng đẩy nhau, do chúng hút
nhau nên nhiễm điện khác loại.


3- Kết luận


<i><b>- Có hai loại điện tích: điện tích dơng </b></i>
<i><b>(+) và điện tích âm (-). Các vật mang </b></i>
<i><b>điện tích cùng loại thì đẩy nhau, mang </b></i>
<i><b>điện tích khác loại thì hút nhau.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Yêu cầu HS trả lời C1


HĐ5: Tìm hiểu sơ l ợc về cấu tạo
nguyên tử (10ph)


- ĐVĐ:Những điện tích này do đâu
mà có?



- GV sử dụng H18.4 và thông báo sơ
l-ợc về cấu tạo nguyên tử.


- Hớng dẫn HS trả lời lần lợt C2, C3,
C4.


- GV chốt lại: <i><b>Một vật nhiễm điện âm</b></i>
<i><b>nếu nhận thêm êlectrôn, nhiễm điện </b></i>
<i><b>dơng nếu mất bớt êlectrôn.</b></i>


Thanh nha khi c c xỏt mang điện
tích (-) nên mảnh vải mang điện tích (+).
<b>II- Sơ lợc về cấu tạo nguyên tử</b>


- HS quan sát H18.4 và nắm đợc sơ lợc về
cấu tạo nguyên tử.


- HS trả lời và thảo luận để thống nhất
câu trả lời C2, C3, C4.


C2: Trớc khi cọ xát, trong mỗi vật đều có
điện tích âm ở các êlectroon chuyển động
xung quanh hạt nhân và điện tích dơng ở
hạt nhân của nguyên tử.


C3: Trớc khi cọ xát, các vật khơng hút
các vụn giấy nhỏ vì các vật đó cha bị
nhiễm điện, các điện tích dơng v õm
trung ho ln nhau.



C4: Mảnh vải nhiễm điện dơng do mất
bớt êlectrôn. Thớc nhựa nhiễm điện âm
do nhận thêm êlectrôn.


<i>IV. Củng cố</i>



- Qua bài học hôm nay các em cần ghi nhớ những điều gì?


- Híng dÉn HS t×m hiĨu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt.


<i>V. H</i>

<i> íng dÉn vỊ nhµ</i>



- Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C4(SGK)


- Làm bài tập 18.1 đến 18.4 (SBT)



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ngày soạn:


Tiết 21: Dòng điện Nguồn điện


A. Mục tiêu


- Mụ t thí nghiệm tạo ra dịng điện, nhận biết dịng điện và nêu đợc dịng điện là
dịng các điện tích dịch chuyển có hớng. Nêu đợc tác dụng chungcủa nguồn điện là
tạo ra dòng điện và nhận biết các nguồn điện thờng dùng với hai cực của chúng.
Mắc và kiểm tra để đảm bảo một mạch điện kín gồm pin, bóng đèn, cơng tắc, dây
nối hoạt động và đèn sáng.


- Kỹ năng thao tác mắc mạch điện đơn giản, sử dụng bút thử điện
- Có thái độ trung thực, kiên trì, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị


- Mỗi nhóm: 1 bóng đèn pin, 1 cơng tắc, 5 dây nối có vỏ bọc cách điện
- Cả lớp: H20.1, H20.3 (SGK), các loại pin, ácquy, đinamô.



C. Tổ chc hot ng dy hc
<i>I. T chc</i>


Ngày dạy:


Lớp: 7A 7B
<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Có mấy loại điện tích? Nêu sự tơng tác giữa các vật mang điện tích? Chữa bài
tập 18.2 (SBT).


HS2: Thế nào là vật mang điện tích dơng, điện tích âm? Chữa bài tập 18.3(SBT).
<i><b>III. Bài mới</b></i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (3ph)
- Nêu những lợi ích và thuận tiện khi sử
dụng ®iƯn?


- “Có điện” và “mất điện” là gì? Có phải
đó là “có điện tích” và “mất điện tích”
khơng? Vì sao?


- Vậy dòng điện là gì? Do đâu mà có
dòng điện?


HĐ2: Tìm hiểu dòng điện là gì? (10ph)
- Cho HS quan sát H19.1 (SGK) và yêu


cầu HS nêu sự tơng tự giữa dòng điện và
dòng nớc


+ Mnh phim nhựa tơng tự nh bình
đựng nớc.


+ Mảnh tơn, bóng đèn bút thử điện tơng
tự nh ống thoát nớc.


+ Điện tích trên mảnh phim nhựa giảm
bớt đi nh nớc trong bình vơi đi.


+ C sỏt tng thờm s nhiễm điện của
mảnh phim nhựa nh đổ thêm nớc vào
trong bình.


- GV yêu cầu HS thảo luận, viết y
phn nhn xột.


- GV thông báo dòng điện là gì và dấu
hiệu nhận biết dòng điện chạy qua các
thiết bị điện.


HĐ3: Tìm hiểu các nguồn điện th ờng


- HS trả lời câu hỏi (Có thể tham khảo
SGK).


- Điện tích có trong nguyên tử có trong
mọi vật không thể mất điện tích. Có


điện hay mất điện có nghĩa là có dòng
điện hay mất dòng điện.


- HS ghi đầu bài.
<b>I- Vật nhiễm điện</b>


- HS quan sát H19.1 và nêu sự tơng tự
giữa các hiện tợng.


C1: a) Điện tích của mảnh phim nhựa
t-ơng tự nh nớc trong bình.


b) in tớch dch chuyn từ mảnh phim
nhựa qua bóng đèn đến tay ta tơng tự
nh nớc chảy từ bình A sang bình B.
C2: Muốn đèn lại sáng thì cần cọ sát để
làm nhiễm điện mảnh phim nhựa rồi
chạm bút thử điện vào mảnh tôn áp sát
trên mảnh phim nhựa.


- HS th¶o ln rót ra nhËn xÐt


Nhận xét: Bóng đèn bút thử điện sáng
khi các điện tích dịch chuyển qua nó.
- Kết luận:<i><b> + Dịng điện là dịng các </b></i>
<i><b>điện tích dịch chuyển có hớng.</b></i>
<i><b>+ Các thiết bị điện hoạt động khi có </b></i>
<i><b>dịng điện chạy qua.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

dùng (5ph)



- GV thông báo tác dụng của nguồn
điện và hai cực của pin, ác quy.


- Yờu cu HS kể tên các nguồn điện và
mô tả cực (+), cực (-) của mỗi nguồn
điện đó và trả lời C5.


HĐ4: Mắc mạch điện với pin, bóng đèn,
cơng tắc, dây ni (15ph)


- GV hớng dẫn HS mắc mạch điện nh
H19.3 (SGK).


- GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm kiểm
tra, phỏt hin ch h mch.


HĐ5: Làm bài tập vận dụng (5ph)
- GV yêu cầu và hớng dẫn HS làm các
bài tập vận dụng.


Với C4: yêu cầu HS lên bảng viết.


1- Các nguồn điện th ờng dùng


<i><b>- Ngun in cung cấp dòng điện để </b></i>
<i><b>các dụng cụ dùng điện hoạt động.</b></i>
<i><b>- Nguồn điện có hai cực: cực dơng (+) </b></i>
<i><b>và cực âm (-).</b></i>



- HS trả lời C3: pin tiểu, pin trịn, pin
vng, pin cúc áo, ác quy, đinamơ xe
đạp, pin mặt trời, máy phát điện,...
C5: Đồng hồ, điều khiển T.V, đồ chơi,
máy tinh bỏ túi, đèn pin,...


2- Mạch điện có nguồn điện


- HS mắc mạch điện theo hớng dẫn của
GV và H19.3 (SGK)


- HS phát hiện những chỗ mạc hở, tìm
nguyên nhân và cách kh¾c phơc.


<b>III- VËn dơng</b>


- HS làm các bài tập vận dụng, thảo
luận để thống nhất câu trả lời.


C4: Dßng điện là dòng các điện tích
dịch chuyển có hớng.


ốn điện sáng, quạt điện hoạt động khi
có dịng điện chạy qua...


C6: Cần ấn vào lẫy để núm xoay tì sát
vào vành xe đạp, khi bánh xe quay thì
dịng điện qua dây nối từ đinamơ lên
đèn và làm đèn sáng.



<i>IV. Cñng cè</i>


- Dịng điện là gì? Làm thế nào để có dịng điện chạy qua bóng đèn?
- Nguồn điện có tác dụng gì? Kể tên các loai nguồn điện mà em biết?
<i>V. H ớng dẫn về nhà</i>


- Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C6(SGK)
- Làm bài tập 19.1 đến 19.3 (SBT)


- Đọc trớc bài 20: Chất dẫn điện và chất cách ®iƯn.
Dßng ®iƯn trong kim loại.


Ngày soạn:


Tiết 22: Chất dẫn điện và chất cách điện


Dòng điện trong kim loại



A. Mục tiêu


- Nhn bit trờn thc t cht dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua, chất cách điện
là chất khơng cho dịng điện đi qua. Kể tên một số vật dẫn điện và vật cách điện
th-ờng dùng. Nêu đợc dòng điện trong kim loại là dịng các êlectrơn tự do dịch chuyển
có hớng.


- Kỹ năng mắc mạch điện đơn giản, làm TN xác định vật dẫn điện, vật cách điện.
- Có thái độ trung thực và có thói quen sử dụng điện an tồn.


B. Chn bÞ


- Mỗi nhóm: 1 bóng đèn pin, 1 cơng tắc, 5 dây nối có vỏ bọc cách điện, 2 mỏ kẹp,


dây đồng, dây nhôm, thuỷ tinh, 1 chỉnh lu, 1 bóng đèn trịn, 1 phích cắm.


- Cả lớp: 1 bóng đèn, cơng tắc, ổ lấy điện, H20.1, H20.3 (SGK).
C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Tæ chøc </i>
Ngày dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

HS1: Dòng điện là gì? Khi nào có dòng điện chạy trong mạch?
<i><b>III. Bài mới</b></i>


Hot động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (3ph)
- ĐVĐ: Tất cả các dụng cụ và thiết bị
dùng điện đều đợc chế tạo bởi những bộ
phận dẫn điện và bộ phận cách điện để
đảm bảo an toàn cho ngời sử dụng.
- Vậy thế nào là chất dẫn điện, chất
cách điện?


HĐ2: Tìm hiểu chất dẫn điện, chất cách
điện (8ph)


- GV thông báo chất dẫn điện là gì, chất
cách điện là g×?


- GV cho HS quan sát bóng đèn, phích
cắm và H20.1 để nhận biết các bộ phận
dẫn điện và các bộ phận cách điện.


- Yêu cầu HS ghi kết quả nhận biết vào
chỗ trống trong câu C1.


HĐ3: Xác định vật liệu dẫn điện, vật
liệu cách in (12ph)


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm nh hớng
dẫn trong SGK và ghi kết quả thí
nghiệm vào b¶ng trong vë.


- Yêu cầu HS trả lời C2. GV kiểm tra và
sửa chữa những câu trả lời không đúng
ca HS.


- Đề nghị từng nhóm thảo luận và trình
bày câu trả lời C3.


- GV tng kt li sau khi ó cho c lp
tho lun.


HĐ4: Tìm hiểu dòng điện trong kim
loại (10ph)


- GV làm việc với cả lớp bằng phơng
pháp thông báo và phát vấn.


- Yêu cầu HS trả lời C4, C5 theo phần
1.a và 1.b (SGK).


- Yêu cầu HS làm việc cá nhận với C6


v ghi y kt lun.


HĐ5: Làm bài tập vËn dông (5ph)


- GV yêu cầu và hớng dẫn HS làm lần
l-ợt các bài tập trong phần vận dụng.
- Tổ chức thảo luận để thống nhất câu


- HS lắng nghe và trả lời câu hỏi GV
yêu cầu.


- HS ghi đầu bài.


<b>I- Chất dẫn điện và chất cách ®iƯn</b>
- HS ghi vë


<i><b>+ ChÊt dÉn ®iƯn lµ chÊt cho dòng điện</b></i>
<i><b>đi qua.</b></i>


<i><b>+ Chất cách điện là chất không cho </b></i>
<i><b>dòng điện đi qua.</b></i>


1- Quan sát và nhận biết


- HS quan sát vật thật và H20.1 để nhận
biết các bộ phận dẫn điện và bộ phận
cách điện.


C1: a) Các bộ phận dẫn điện: dây tóc,
dây trục, 2 đầu dây đèn, 2 chốt cắm, lõi


dây.


b) C¸c bé phËn cách điện: trụ thuỷ tinh,
thuỷ tinh đen, vỏ nhựa của phích cắm,
vỏ dây.


2- Thí nghiệm


- HS làm thí nghiệm theo hớng dẫn và
ghi kết quả thí nghiệm vào vë.


- Tr¶ lêi C2:


+ Vật liệu để làm vật dẫn điện: đồng,
sắt, nhơm, chì, thân đá,...


+ Vật liệu để làm vật cách điện: nhựa,
sứ, cao su, thuỷ tinh, khơng khí ở điều
kiện bình thờng,...


- HS th¶o ln thèng nhÊt c©u C3


+ Ngắt cơng tắc đèn chiếu sáng thỡ ốn
khụng sỏng


+ Dây trần tải điện đi xa tiếp xúc trực
tiếp với không khí, không có dòng điện
chạy qua không khí,....


<b>II- Dòng điện trong kim loại</b>


1- Êlectrôn tự do trong kim loại
- HS trả lời các câu C4, C5 theo yêu
cầu.


C4: Ht nhõn nguyờn t mang điện tích
dơng, các êlectrơn mang điện tích âm.
C5: Các êlectrơn tự do là các vịng trịn
nhỏ có dấu (–), phần còn lại của
nguyên tử là vòng trịn lớn có dấu (+)
mang điện tích dơng vì khi ú nguyờn
t thiu e.


2- Dòng điện trong kim loại


C6: Êlectrôn tự do mang điện tích (-) bị
cực âm đẩy, cực dơng hút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

trả lời. <b>III- VËn dông</b>


- HS làm các bài tập vận dụng, thảo
lun thng nht cõu tr li.


C7: B- Một đoạn ruột bút chì
C8: C- Nhựa


C9: C- Một đoạn dây nhựa
<i>IV. Cñng cè</i>


- ChÊt dÉn điện là gì? Chất cách điện là gì?
- Nêu bản chất của dòng điện trong kim loại?



- Hớng dẫn HS tìm hiĨu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt.
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C9 (SGK).
- Làm bài tập 20.1 đến 20.4 (SBT).


- Đọc trớc bài 21: Sơ đồ mạch điện- Chiều dòng điện.
(Mỗi nhóm chuẩn bị 1 đèn pin vỏ nhựa)


Ngày soạn: 16/02/2008

Tiết 23: Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng điện


A. Mục tiêu


- HS vẽ dúng sơ đồ một mạch điện loại đơn giản. Mắc đúng mạch điện loại đơn
giản theo sơ đồ đã cho. Biểu diễn đúng bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ
đồ mạch điện cũng nh chỉ đúng chiều dòng điện chạy trong mạch điện thực.


- Kỹ năng mắc mạch điện đơn giản và khả năng t duy mềm dẻo, linh hoạt.
- Có thói quen sử dụng bộ phận điều khiển mạch điện (bộ phận an tồn điện).
B. Chuẩn bị


- Mỗi nhóm: 1 bóng đèn pin, 1 cơng tắc, 5 dây nối có vỏ bọc cách điện, 1 chỉnh lu,
1 đèn pin ống.


- Cả lớp: bảng vẽ to kí hiệu biểu thị các bộ phận mạch điện, sơ đồ mạc điện của ti
vi.


C. T chc hot ng dy hc
<i>I. T chc</i>



Ngày dạy:


Lớp: 7A 7B
<i>II. Kiểm tra</i>


HS1: Dòng điện là gì? Nêu bản chất của dòng điện trong kim loại?
HS2: Mắc mạch điện nh H19.3 (SGK)


<i><b>III. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (5ph)
- ĐVĐ: Với những mạch điện phức tạp
nh mạch điện gia đình, mạch điện trong
xe máy, ơtơ,... thì ngời thợ điện phải căn
cứ vào đâu để mắc mạch điện đúng nh
yêu cầu cần có?


- GV cho HS quan sát sơ đồ mạch điện
của xe máy(ti vi) với các kí hiệu.


HĐ2: Sử dụng kí hiệu để vẽ sơ đồ mạch
điện và mắc mạch điện theo sơ


đồ(12ph)


- GV treo b¶ng phơ, giíi thiƯu kÝ hiƯu
cđa mét sè bộ phận mạch điện.



- Yờu cu HS s dng cỏc kí hiệu để vẽ
sơ đồ mạch điện H19.3 theo đúng vị trí
(C1) và thay đổi vị trí của cỏc kớ hiu


- HS lắng nghe và trả lời câu hỏi GV
yêu cầu.


(Cn c vo s mch điện để mắc
mạch điện).


- HS ghi đầu bài.
<b>I- Sơ đồ mạch điện</b>


1- KÝ hiƯu cđa mét sè bé phËn mạch
điện


- HS tỡm hiu kớ hiu ca mt s bộ
phận của mạch điện đơn giản theo hình
vẽ của GV.


2- Sơ đồ mạch điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

(C2). Gọi một số HS lên bảng vẽ sơ đồ
mạch điện.


Từ sơ đồ câu C2, phát dụng cụ cho các
nhóm HS, yêu cầu HS mắc mạch điện.
- GV uốn nắn, theo dõi, kiểm tra và
giúp dỡ những nhóm HS gặp khó khăn.


HĐ3: Xác định và biểu diễn chiều dũng
in quy c (8ph)


- GV thông báo về quy ớc chiều dòng
điện, minh hoạ cho cả lớp theo


H21.1a(SGK).


- Yêu cầu HS làm câu vận dụng C4 và
C5 vào vở. Gọi một HS lên bảng vẽ, HS
kh¸c nhËn xÐt.


HĐ4: Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động
của đèn pin (10ph)


- Yêu cầu HS quan sát H21.2 và cho HS
quan sát chiếc đèn pin đã đợc tháo sẵn
để thấy đợc hoạt động của công tắc đèn.
- Yêu cầu HS trả lời phần a, b của câu
C6.


- Tổ chức cho HS thảo luận cả lớp để
thống nhất câu trả lời.


Chú ý: sơ đồ mch in.


- Nhận dụng cụ và mắc mạch điện theo
nhóm dới sự hớng dẫn của GV.


<b>II- Chiều dòng điện</b>



- HS nắm đợc quy ớc về chiều dòng
điện và dũng in mt chiu.


<i><b>+ Chiều dòng điện là chiều từ cực </b></i>
<i><b>d-ơng qua dây dẫn và các dụng cụ dùng </b></i>
<i><b>điện tới cực âm của nguồn điện.</b></i>


<i><b>+ Dũng in cú chiều khơng đổi gọi là</b></i>
<i><b>dịng điện một chiều (pin, ácquy).</b></i>
- HS vận dụng trả lời câu C4, C5. Với
C5, u cầu HS lên bảng vẽ.


C4: ChiỊu dÞch chun cã hớng của các
êlectrôn tự do trong dây dẫn kim loại
ngợc chiều với chiều dòng điện theo
quy ớc.


<b>III- VËn dông</b>


- HS quan sát H21.2 và vật thật, trả lời
đợc câu C6a và C6b.


Nguồn điện của đèn gồm hai pin, kí
hiệu:


+


-. Cực dơng của pin này nối
tiếp với cực âm của pin kia. Cực dơng


của pin lắp về phía đầu của đèn pin.
<i>IV. Cng c</i>


- Chiều dòng điện quy íc?


- Híng dÉn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể em cha biết
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C9 (SGK).
- Làm bài tập 21.1 đến 21.3 (SBT).


- Đọc trớc bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng ®iÖn.



Ngày soạn:


Tiết 24: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của


dòng điện



A. Mục tiêu


- HS nm c dịng điện đi qua vật dẫn thơng thờng đều làm cho vật dẫn nóng lên
và kể tên 5 dụng cụ điện sử dụng tác dụng nhiệt của dòng điện. Kể tên và mô tả tác
dụng phát sáng của của dịng điện đối với 3 loại đèn: bóng đèn dây tóc, bóng đèn
bút thử điện, bóng đèn điốt phát quang (đèn Led)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

B. ChuÈn bÞ


- Mỗi nhóm: 1 bóng đèn pin có đế, 1 cơng tắc, 5 dây nối có vỏ bọc cách điện, 1
biến thế chỉnh lu, 1 bút thử điện, 1 đèn điốt phát quang.



- Cả lớp: 1 biến thế chỉnh lu, 1 bóng đèn có đế, 1 cơng tắc, 1 đoạn dây sắt, giáy, 1
số loại cầu chì.


C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chức Ngày dạy: </i>


Líp: 7A 7B
<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Vẽ sơ đồ mạch điện của đèn pin, chỉ rõ chiều dòng điện trong mạch bằng mũi
tên. Nêu bản chất dòng điện trong kim loại và quy ớc chiều của dòng điện.


<i><b>III. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (5ph)
- Khi có dịng điện chạy trong mạch, ta
có nhìn thấy các điện tích hay các
êlectrơn tự do dịch chuyển khơng?
- Vậy căn cứ vào đâu để biết có dịng
điện tong mạch?


- GV thơng báo đó là những tác dụng
của dịng điện. Chúng ta lần lợt tìm hiểu
các tác dụng ú.


HĐ2: Tìm hiểu tác dụng nhiệt của dòng
điện(15ph)



- GV yờu cu mt HS lờn bng, HS khỏc
ghi ra giấy một số dụng cụ, thiết bị đợc
đốt nóng bằng điện.


- Tổ chức cho HS thảo luận xác nhận
chính xác các dụng cụ đợc đốt nóng
bằng điện.


- Yêu cầu HS đọc C2, hoạt động theo
nhóm, nhận dụng cụ, mắc mạch điện
H22.1 và trả lời C2.


- Khi có dịng điện chạy qua thì các dây
sắt, dây đồng có nóng lên hay khơng?
Phải làm thí nghiệm nh thế nào để kiểm
tra?


- GV tiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh H22.2 vµ
lu ý HS quan sát các mảnh giấy trên dây
sắt AB.


- Tổ chức cho HS thảo luận trả lời C3a,b
và rút ra kết luận.


- GV thông báo: Các vật nóng tới 5000<sub>C</sub>


thì bắt đầu phát ra ánh sáng nhìn thấy.


- GV cho HS quan sát các loại cầu chì


và mơ tả hiện tợng xảy ra với dây chì và
đối với mạch điện khi nhit trong
mch ln hn 3270<sub>C.</sub>


HĐ3: Tìm hiểu tác dụng phát sáng của
dòng điện (12ph)


- GV cho HS quan sát bóng đèn của bút
thử điện, kết hợp H22.3, nhận xét về hai
đầu dây bóng đèn. GV cắm bút thử điện
vào ổ lấy điện để HS quan sát vùng phát


- HS lắng nghe và trả lời câu hỏi GV yêu
cầu, nêu đợc các dấu hiệu để nhận biết có
dịng điện chạy trong mạch: đèn sáng,
quạt điện quay,....


- HS ghi đầu bài.
<b>I- Tác dụng nhiệt</b>


- HS nờu tên một số dụng cụ , thiết bị
th-ờng dùng trong thực tế đợc đốt nóng khi
có dịng điện chy qua.


- C1: Đèn điện dây tóc, bàn là, bếp ®iƯn,
lß sëi,...


- HS nhận dụng cụ, làm thí nghiệm và trả
lời C2. HS tra bảng nhiệt độ nóng chảy để
biết đợc nhiệt độ nóng chảy của



V«nfram.


- HS đa ra đợc dự đoán và phơng án tiến
hành thớ nghim.


- HS quan sát thí nghiệm và thấy hiện
t-ợng: mảnh giấy bị cháy.


- HS thảo luận câu C3a,b và rút ra kết
luận.


Kết luận: <i><b>+ Khi có dòng điện chạy qua, </b></i>
<i><b>các vật dẫn bị nóng lên.</b></i>


<i><b>+ Dũng điện chạy qua dây tóc bóng đèn </b></i>
<i><b>làm dây tóc nóng tới nhiệt độ cao và </b></i>
<i><b>phát sáng.</b></i>


- HS quan sát và trả lời câu C4


C4: Khi ú dõy chỡ nóng tới nhiệt đọ
nóng chảy và đứt. Mạch điện hở, tránh h
hại và tổn thất.


<b>II- Tác dụng phát sáng</b>
1- Bóng đèn bút thử điện


- HS quan sát bóng đèn của bút thử điện
và nêu nhận xét về hai đầu dây trong


bóng đèn.


C5: Hai đầu dây trong bóng đèn tách rời
nhau.


C6: Vïng chÊt khÝ ph¸t s¸ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

sáng trong bóng đèn.


- Cho HS quan sát đèn Led. Mắc đèn
Led vào mạch, khi đèn sáng dịng điện
đi vào bản cực nào của đèn?


H§4: VËn dơng (8ph)


- Tỉ chøc cho HS lµm bµi tập C8, C9 và
thảo luận.


2- ốn iụt phỏt quang (ốn Led )


- HS quan sát đèn Led. Làm thí gnhiệm
theo nhóm để trả lời C7 và kết luận
C7: Đèn sáng khi bản cực nhỏ của đèn
nối với cực dơng, bản cực to của đèn nối
với cực âm của nguồn điện.


Kết luận: <i><b>Đèn điôt phát quang chỉ cho </b></i>
<i><b>dòng điện đi qua theo một chiều nht </b></i>
<i><b>nh.</b></i>



<b>III- Vận dụng</b>


- HS tham gia làm các bài tập C8, C9.
C8: E- Không có trờng hợp nào


C9: Ni bản kim loại nhỏ với cực A của
nguồn điện. Nếu đèn sáng thì A là cực
(+), B là cực (-) của nguồn điện, nếu đèn
khơng sáng thì A là cực (-), B là cực (+)
<i>IV. Củng cố</i>


- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ. Những vật liệu nào có thể dẫn điện?


(Kim loại, chất khí và chất bán dẫn có thể dẫn điện trong những điều kiện nhất
định)


- Híng dÉn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể em cha biết.
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 22.1 đến 22.3 (SBT).


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ngày soạn: ./ ./ 08


Tiết 25: Tác dụng từ, tác dụng hoá học và tác dụng sinh


lý của dòng điện



A. Mục tiêu


- Mụ tả một thí nghiệm hoặc hoạt động của một thiết bị thể hiện tác dụng từ của
dịng điện. Mơ tả một thí nghiệm hoặc một ứng dụng trong thực tế về tác dụng hố


học của dịng điện.Nêu đợc các biểu hiện do tác dụng sinh lý của dòng điện khi đi
qua cơ thể.


- Kỹ năng mắc mạch điện đơn giản, quan sát và phân tích hiện tợng.
- Có thái độ trung thực, ham hiểu biết, có ý thức sử dụng điên an toàn.
B. Chuẩn bị


- Cả lớp: 1 nam châm vĩnh cửu, dây sắt, thép, đồng, nhơm, 1 chng điện, 1 cơng
tắc, 1 bình đựng dung dịch CuSO4 nắp có gắn hai điện cực bằng than chì, 6 đoạn


d©y nèi.


- Mỗi nhóm: 1 biến thế chỉnh lu, 1 cuộn dây có lõi thép, 1 công tắc, 5 dây nối, 1
kim nam châm, 1 đinh sắt, dây đồng, nhôm.


C. Tổ chức hoạt động dạy hc
<i>I. T chc </i>


Ngày dạy


Lớp: 7A 7B
<i>II. Kiểm tra</i>


HS1: Nêu các tác dụng của dòng điện? Chữa bài tập 22.1 và 22.3 (SBT)
<i><b>III. Bài mới</b></i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


HĐ1: Tỉ chøc t×nh hng häc tËp (5ph)
- Cho HS quan sát ảnh chụp cần cẩu (đầu


chơng).


- GV t vn đề: Nam châm điện là gì?
Nó hoạt động dựa vo tỏc dng no ca
dũng in?


HĐ2: Tìm hiểu nam châm điện(10ph)
- Nam châm có tính chất gì?


- Cho HS quan sát một vài nam châm vĩnh
cửu và yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Tại sao
ngời ta sơn màu đánh dấu hai nửa cực
nam châm khác nhau?


- GV làm thí nghiệm: Đa thanh nam châm
lại gần kim nam ch©m.


- GV giới thiệu về nam châm điện. Yêu
cầu HS mắc mạch điện nh H23.1 theo
nhóm khảo sát tính chất của nam châm
điện để trả lời C1 và rút ra kết luận.


HĐ3: Tìm hiểu hoạt động của chuông
điện (8ph)


- GV mắc chuông vào mạch điện v cho
nú hot ng.


- HS quan sát ảnh chụp cần cẩu dùng
nam châm điện ở trang đầu chơng 3.


- HS ghi đầu bài.


<b>I- Tác dụng từ</b>


1- Tính chất từ của nam châm


- HS nhắc lại tính chất của nam châm
và chỉ ra các cực từ của nam châm vĩnh
cửu.


+ Nam châm có khả năng hút sắt, thép.
+ Mỗi nam châm có hai cực, cùng cực
thì đẩy nhau, khác cực thì hút nhau.
2- Nam châm điện


- HS nhận dụng cụ, mắc mạch điện
H23.1, khảo sát và so sánh tính chất
của cuộn dây có dòng điện chạy qua
với tính chất từ của nam châm (trả lời
câu C1) và rút ra kết luận


- C1:a) Khi đóng cơng tắc, cuộn dây
hút đinh sắt. Khi ngắt cơng tắc, đinh sắt
rơi.


b) Mét cùc cđa nam ch©m hoặc bị hút,
hoặc bị đẩy.


Kết luận: <i><b>+ Cuộn dây dẫn cuốn quanh</b></i>
<i><b>lõi sắt non có dòng điện chạy qua là </b></i>


<i><b>nam châm điện.</b></i>


<i><b>+ Nam chõm in cú tớnh cht từ vì nó</b></i>
<i><b>có khả năng làm quay kim nam châm </b></i>
<i><b>và hút các vật bằng sắt hoặc thép.</b></i>
3- Tìm hiểu chuông địên


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- GV treo H23.2 và hỏi: Chng điện có
cấu tạo và hoạt động nh thế no?


GV lu ý giải thích các bộ phận của
chuông ®iÖn.


- Tổ chức cho HS thảo luận về hoạt động
của chuông điện để trả lời các câu C2, C3,
C4.


- GV thông báo về tác dụng cơ học của
dòng điện.


HĐ4: Tìm hiểu tác dụng hoá học của
dòng điện (8ph)


- GV giới thiệu cho HS các dụng cụ thí
nghiệm: bình đựng dung dịch CuSO4 và


nắp nhựa của bình ( chất cách điện) có
gắn hai thỏi than (vật liệu dẫn điện).
- GV đóng cơng tắc, lu ý HS quan sát đèn.
Sau vài phút ngắt công tắc, cho HS quan


sát hai thỏi than.


- Tổ chức cho HS cả lớp thảo luận, trả lời
các câu C5, C6 và viết đầy đủ câu kết luận
trong SGK.


- GV giíi thiệu kỹ thuật mạ điện


HĐ5: Tìm hiểu tác dụng sinh lý của dòng
điện (4ph)


- Yờu cu HS t c phần “Tác dụng sinh
lý” và trả lời câu hỏi: Điện giật là gì?
- Dịng điện qua cơ thể ngời có lợi hay có
hại? Khi nào có lợi, có hại?


®iƯn.


- HS tìm hiểu cấu tạo của chng điện
qua H23.2, gồm: cuộn dây, lá thép đàn
hồi, thanh kim loại tì sát vào tiếp điểm,
miếng sắt ở đầu thanh kim loại đối diện
với một đầu của cuộn dây.


- HS thảo luận để nắm đợc hoạt động
của chuụng in.


C2: Đóng công tắc, dòng điện đi qua
cuộn dây và cuộn dây trở thành nam
châm điện, hút miếng sắt làm đầu gõ


đập vào chuông.


C3: Khi ming sắt bị hút, rời khỏi tiếp
điểm khi đó mạch hở, cuộn dây khơng
có dịng điện đi qua, khơng có tính chất
từ nên khơng hút miếng sắt. Khi đó
miếng sắt lại trở về tì sát vào tiếp điểm
C4: Khi miếng sắt tì sát vào tiếp điểm,
mạch kín, cuộn dây lại có dịng điện
chạy qua,có tính chất từ, lại hút miếng
sắt,....


<b>II- T¸c dơng ho¸ häc</b>


- HS quan sát thí nghiệm, quan sát bóng
đèn và hiện tợng xảy ra với thỏi than.
- Thảo luận trả lời C5, C6 và viết đầy đủ
kết luận trong SGK


C5: Dung dịch CuSO4 là chất dẫn điện


(ốn sỏng).


C6: Thi than nối với cực âm đợc phủ
một lớp màu đỏ nhạt.


Kết luận: <i><b>Dòng điện đi qua dung dịch </b></i>
<i><b>muối đồng làm cho thỏi than nối với </b></i>
<i><b>cực âm đợc phủ một lớp đồng.</b></i>



<b>III- T¸c dơng sinh lý</b>


- HS tự đọc mục III- Tác dụng sinh lí và
trả lời các câu hi GV yờu cu.


<i>IV. Củng cố</i>


- Dòng điện có những tác dụng gì? GV cho HS làm C7, C8.
<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 23.1 đến 23.4 (SBT).


- Chuẩn bị các nội dung đã học cho giờ ôn tập.


Ngày soạn: ./ ./ 08

Tiết 26: Ôn tập



A. Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Có thái độ ham hiểu biết, có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
B. Chuẩn bị


- GV: Hệ thống các câu hỏi và bài tập
- HS: Ôn tập các kiến thức đã học.


C. T chc hot ng dy hc
<i>I. T chc </i>


Ngày dạy: ...…. ...….. ...…..
Líp: 7A 7B 7C



<i>II. KiÓm tra</i>


KÕt hỵp kiĨm tra trong bµi míi
<i>III. Bµi míi</i>


<b>Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức thức cơ bản</b>


(GV đa ra hệ thống câu hỏi HS trả lời và thảo luận câu trả lời).
Câu 1: Có thể làm vật nhiễm điện bằng cách nào? Vật bị nhiễm ( vật mang điện
tích) có khả năng gì?


Câu 2: Có những loại điện tích nào? Nêu sự tơng tác giữa các loại mang điện tích?
Quy ớc vật nào mang điện tích dơng? Vật nào mang điện tích âm?


Câu 3: Khi nào một vật mang điện tích dơng? Khi nào vật mang điện tích âm?
Câu 4: Nêu sơ lợc về cấu tạo nguyên tử ?


Câu 5: Thế nào là vật dẫn điện, vật cách điện? Lấy vÝ dơ?


Câu 6: Dịng điện là gì? So sánh với đặc điểm của dòng điện trong kim loại ?
Câu 7: Quy ớc chiều dòng điện? So sánh với chiều dịch chuyển có hớng của các
êlectrơn tự do trong dây dẫn kim loại?


Câu 8: Dịng điện có những tác dụng nào?
<b>Hoạt động 2: Làm bài tập vận dụng</b>


Câu 9: Lấy một thanh êbơnít cọ xát vào một miếng len. Kết quả nào trong những
kết quả sau đây đúng?



A- Thanh êbônit bị nhiễm điện, miếng len không nhiễm điện
B- Miếng len bị nhiễm điện, thanh êbônit không bị nhiễm điện
C- Cả thanh êbônit và miếng len bị nhiễm điện


D- Không có vật nào bị nhiễm điện


Câu 10: Hạt nhân nguyên tử vàng có điện tích +79e (-e là điện tích của một
êlectrôn) Hỏi: a) Trong nguyên tử vàng có bao nhiêu êlectrôn xung quanh hạt
nhân? Giải thích?


b) Nếu nguyên tử vàng nhận thêm hoặc mất bớt đi 2 electrơn thì điện tích của
hạt nhân có thay đổi khơng? Khi đó ngun tử vàng mang điện tích gì?


Câu 11: Hai quả cầu nhẹ A, B đợc treo gần nhau bằng sợi chỉ tơ, chúng
hút nhau và hai sợi chỉ bị lệch (Hình vẽ). Hỏi các quả cầu bị nhiễm điện
nh thế nào? Hãy phân tích các trờng hợp có thể xảy ra.


Câu 12: Cọ xát mảnh Pôliêtilen vào len, mảnh pơliêtilen bị nhiễm điện âm. Khi đó
vật nào nhận thêm êlectrôn, vật nào mất bớt êlectrôn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Câu 14: Vẽ sơ đồ mạch điện của đèn pin (khố K đóng). Xác định chiều dịng điện
trong mạch.


Câu 15: Trong các hình vẽ sau, nguồn điện đợc dấu trong hộp kín. Dựa vào chiều
dịng điện, hãy xác định các cực của nguồn điện trong mỗi mạch điện.


<i>IV. Củng cố</i>


- Khắc sâu lại những kiến thức cơ bản cần phải ghi nhớ
<i>V. H ớng dẫn về nhà</i>



- ễn tập toàn bộ các kiến thức đã học trong chơng 3 chuẩn bị cho giờ kiểm tra
- Giải lại các bài tập trong sách bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

TiÕt 27:

<b>KiÓm tra</b>



<b> </b>


<i><b>Ngày Soạn:16/3/2009</b></i>
<i><b>Ngày Giảng:17/3/2009</b></i>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức kĩ năng và vận dụng.
- Rèn kĩ năng t duy lơ gíc, thái độ nghiệm túc trong học tập v kim tra.


- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Với giáo viên </b>


- Giỏo án kiểm tra, đề kiểm tra, phô tô đề kiểm tra.
- Tham khảo tài liệu.


<b>2. Víi häc sinh: </b>


- Häc bµi, lµm BT theo Y/C cña GV.


- Chuẩn bị giấy kiểm tra, đồ dùng học tập,...
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>



<b>I. ổn định tổ chức lớp:</b>


<b>7B</b> <b> 7C</b>


<b>II. Néi dung kiªm tra</b>


<b>I. Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trớc các phơng án trả lời đúng:</b>
<b>1. Trong các cách sau đây, cách nào làm thớc nhựa dẹt nhiễm điện:</b>
A. Đập nhẹ thớc nhiều làn lên bàn.


B. Chiếu ánh sáng đèn vào thc nha.


C. Cọ sát mạnh thớc nhựa vào miếng vải khô nhiều lần.
D. áp thớc vào ly nớc nóng.


<b>2. Ni hai quả cầu A và B bằng dây dẫn,ngời ta thấy Electron dịch chuyển trong </b>
<i>dây dẫn theo chiều từ A đến B. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về điện tích </i>
<i>của hai quả cầu A v B?</i>


A. A nhiễm điện dơng, B không nhiễm điện.
B. A nhiễm điện dơng, B nhiễm điện âm.
C. A không nhiễm điện, B nhiễm điện âm.
D. A nhiễm điện âm, B nhiễm điện dơng.
<b>3. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện?</b>
A. Đèn pin. C. Bàn là.


B. Pin khô. D. M¸y ca.


<b>4. Dịng điện trong các dụng cụ nào dới đây, khi dụng cụ hoạt động bình thờng vừa </b>
<i>có tác dụng nhiệt, vừa có tác dụng phát sáng:</i>



A. Nồi cơm điện. C. Đèn điốt phát quang.
B. Chuông điện. D. Rađiô ( máy thu thanh ).
<b>5. Ngời ta ứng dụng tác dụng từ của dịng điện để:</b>


A. ChÕ t¹o loa. C. Mạ điện.


B. Ch to ốn LED. D. Ch to m in.


<b>6. HÃy sắp xếp các hiện tợng sau đây tơng ứng với các tác dụng của dòng điện vào </b>
<i>cét cho phï hỵp:</i>


A. Màn hình tivi đang hoạt động. D. Mạ vàng đồ trang sức.
B. Chạy điện khi châm cứu. E. Màn hình hiện số của máy tính bỏ
túi.


C. Lị vi sóng. F. Máy giặt đang hoạt động.
Tác dụng nhiệt Tác dụng phát


s¸ng T¸c dơng tõ T¸c dụng hoá học tác dụng sinh lý
<b>II. Bài tập tự luËn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Bài 2: Vẽ các sơ đồ mạnh điện gồm một nguồn điện ( 2 pin ) hai đèn, hai khoá, </b>
một động cơ sao cho khi tắt động cơ hai đèn vẫn sáng. và chỉ rõ chiều dũng in
trong cỏc s .


<b>bài 3: Sau khi chải tóc bằng lợc nhựa, lợc nhựa nhiễm điện âm. Hỏi tãc cã bÞ </b>


nhiễm điện khơng và bị nhiễm điện loại gì? Khi đó các Electron dịch chuyển từ vật
nào sang vật nào? Điện tích của hạt nhân nguyên t túc v lc nha cú thay i


khụng?


<b>Đáp án</b>


<b>I. Chọn phơng án trả lời đúng.</b>
1 - C 3 - B 5 - A


2 - D 4 - C
6.


T¸c dơng nhiƯt T¸c dơng ph¸t


s¸ng T¸c dơng tõ T¸c dơng ho¸ häc T¸c dơng sinh lý


C A, E F D B


<b>II. Bµi tËp:</b>


<b>Bài 1: Vì các vật nhiễm điện trái dấu hút nhau nên khi sơn ngời ta thờng nhiễm </b>
điện trái dấu cho sơn và vật cần sơn để sơn bám chắc hơn tăng độ bền của lớp sơn,
sản phẩm sẽ đẹp và tiết kiệm đợc sơn. ( 1.5 Điểm )


<b>Bµi 2: </b>


- Vẽ đúng 2 mạch điện theo yêu cầu ( 2 Điểm )


- Xác định đợc chiều dịng điện trong mạch ( 1 Điểm )


<b>Bµi 3: Tóc bị nhiễm điện và nhiễm điện dơng. Electron dịch chuyển từ tóc sang lợc</b>
nhựa, lợc nhựa thừa Electron mang điện tích âm. Điện tích của hạt nhân các



ngun tử tóc và lợc nhựa khơng thay đổi.
<b>III. Kết quả:</b>


Líp Giái Khá Trung bình YÕu, kÐm
<b> 7B</b>


<b> 7C</b>


<b>D. Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...


Tiết 28 - Bài 24

: Cờng độ dịng điện



<i><b>Ngµy soạn: 23/3/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 26/3/2009</b></i>
<b>A. Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức kĩ năng.


- Nêu đợc dịng điện càng mạnh thì cờng độ của nó càng lớn và tác dụng của dịng
điện càng mạnh. Nêu đợc đơn vị của cờng độ dòng điện là Ampe, kí hiệu: A. Sử
dụng đợc ampe kế để đo cờng độ dòng điện (lựa chọn ampe kế thích hợp và mắc
đúng ampe kế).


- Kỹ năng mắc mạch điện đơn giản, quan sát và phân tích hiện tợng.
2. Về thái độ.



- Có thái độ trung thực, ham hiểu biết, có hứng thú học tập bộ mơn.
<b>B. Chun b.</b>


1. Giáo viên.


- Bài soạn, dụng cụ thí nghiệm cho c¸c nhãm häc sinh.


- Cả lớp: 1 bộ chỉnh lu dòng điện, đèn lắp sẵn vào đế, 1 ampe kế loại to, 1 biến trở,
1 đồng hồ đa năng, dây nối.


- Mỗi nhóm: 1 biến thế chỉnh lu, 1 bóng đèn pin đã lắp sẵn vào đế, 1 ampe kế, 1
cơng tắc, dây nối.


2. Víi häc sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

I. ổn định tổ chức lớp.


7B 7C


II. KiĨm tra


HS1: Nêu các tác dụng của dịng điện? (u cầu HS đứng tại chỗ).
III. Bài mới


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<i><b>HĐ1: Tổ chức tình huống học tập </b></i>
<i><b>(5ph)</b></i>


- GV mắc sẵn mạch điện H24.1: Bóng


đèn dây tóc hoạt động dựa vào tác dụng
nào của dịng điện?


- GV di chuuyển con chạy, gọi HS nhận
xét độ sáng của bóng đèn.


- GV đặt vấn đề: Dựa vào tác dụng
mạnh hay yếu của dòng điện để xác
định cờng độ dòng điện. Chúng ta sẽ
cùng tìm hiểu về cờng độ dịng điện.
<i><b>HĐ2: Tìm hiểu về c</b><b> ờng độ dòng điện </b></i>
<i><b>và đơn vị đo c</b><b> ờng độ dịng điện(8ph)</b></i>
- GV giới thiệu mạch điện thí nghiệm
H24.1: ampe kế là dụng cụ phát hiện và
cho biết dòng điện mạnh hay yếu, biến
trở là dụng cụ để thay đổi cờng độ dòng
điện tong mch.


- GV làm thí nghiệm, dịch chuyển con
chạy của biÕn trë.


- Yêu cầu HS quan sát số chỉ của ampe
kế tơng ứng khi đèn sáng mạnh, sáng
yếu (không đọc số chỉ của ampe kế, chỉ
cần so sỏnh).


- Gọi HS nhận xét và GV chốt lại (chú ý
c¸ch sư dơng tõ cđa HS).


- GV thơng báo về cờng độ dòng điện


và đơn vị của cờng độ dòng điện
- Đổi đơn vị cho các giá trị sau?
0,175 A = ... mA
1520mA = ... A
0,38A = ... mA
280 mA = ...A
<i><b>HĐ3: Tìm hiểu Ampe kế (8ph)</b></i>


- GV nhắc lại: ampe kế là dụng cụ đo
c-ờng độ dòng điện.


- GV hớng dẫn HS tìm hiểu ampe kế.
GV đa ra ampe kế, vôn kế và yêu cầu
HS trả lời câu hỏi: Đặc điểm nào trên
mặt đồng hồ giúp ta phân biệt đợc ampê
kế với các dụng cụ đo khác.Yêu cầu HS
tìm hiểu GHĐ, ĐCNN của ampe kế của
nhóm mình.


- Tổ chức cho HS thảo luận câu C1 và
giới thiệu cho HS về đồng hồ vạn năng
<i><b>HĐ4: Mắc ampe kế để xác định cờng </b></i>
<i><b>độ dịng điện (15ph)</b></i>


- GV giới thiệu cho HS kí hiệu của
ampe kế trên sơ đồ mạch điện.


- HS trả lời: Bóng đèn dây tóc hoạt động
dựa trên tác dụng nhiệt của dịng điện.
- HS nhận xét: Bóng đèn lỳc sỏng, lỳc ti.



- Ghi đầu bài.


<i><b>I- Cng dũng điện</b></i>
<i><b>1- Quan sát thí gnhiệm</b></i>


- HS quan sát mạch điện và nhận biết đợc
các dụng cụ trong mạch điện.


- HS quan sát số chỉ của ampe kế tơng
ứng khi đèn sáng mạnh và đèn sáng yếu
- Nhận xét: Với một bóng đèn nhất định,
khi đèn sáng càng mạnh thí số chỉ của
ampe kế cànglớn.


<i><b>2- Cờng độ dịng điện</b></i>


- <i><b>Số chỉ của ampe kế là giá trị của cờng </b></i>
<i><b>độ dòng điện (cho biết mức độ mạnh, </b></i>
<i><b>yếu ca dũng in)</b></i>


<i><b>- Đơn vị: ampe </b></i><i><b> Kí hiệu: A</b></i>


<i><b> Ước của A là: miliampe </b></i><i><b> Kí hiệu: </b></i>
<i><b>mA</b></i>


<i><b> 1A = 1000 mA</b></i>
<i><b> 1mA = 0,001A</b></i>
<i><b>II- Ampe kÕ</b></i>



- HS ghi vở: <i><b>Ampe kế là dụng cụ đo </b></i>
<i><b>c-ờng độ dòng điện.</b></i>


- HS quan sát mặt ampe kế và nêu đợc
đặc điểm: Trên mặt ampe kế có ghi chữ A
hoặc mA.


- HS hoạt động theo nhóm, chỉ ra đợc
GHĐ và ĐCNN của ampe kế và chỉ đợc
chốt (+), chốt (-), hoàn thiện câu C1.
<i><b>III- Đo cờng độ dịng điện</b></i>


- HS nắm đợc kí hiệu của ampe kế trên sơ
đồ mạch điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ mạch điện


H24.3, chØ râ chốt (+), chốt (-). Gọi một
HS lên bảng thực hiện.


- GV treo bảng 2 và hỏi: Ampe kế của
nhóm em thích hợp để đo cờng độ dịng
điện qua dụng cụ nào? Tại sao?


- GV lu ý HS : chọn ampe kế có giới
hạn đo phù hợp.


- Yờu cầu HS các nhóm mắc mạch điện
H24.3. GV kiểm tra trớc khi đóng khố
K.



Khi sư dơng ampe kÕ phải chú ý điểm
gì?


- Hng dn HS tho lun để rút ra nhận
xét.


<i><b>H§5: VËn dơng (4ph)</b></i>


- Tỉ chøc cho HS làm các bài tập trong
phần vận dụng.


- Thảo luận chung cả lớp để thống nhất
câu trả lời.


chèt (+), chèt (-).


- HS dựa vào bảng số liệu và GHĐ của
ampe kế của nhóm để trả lời câu hỏi của
GV.


- HS mắc mạch điện H24.3, đọc số chỉ
của ampe kế và quan sát độ sáng của
bóng đèn khi dùng 2 pin và 4 pin.


Những điểm cần chú ý khi sử dụng ampe
kế: <i><b>+ Chọn ampe kế có GHĐ, ĐCNN </b></i>
<i><b>phù hợp với giá trị cờng độ dòng điện </b></i>
<i><b>cần đo.</b></i>



<i><b>+ Điều chỉnh kim của ampe kế chỉ đúng</b></i>
<i><b>vạch số 0.</b></i>


<i><b>+ Mắc Ampekế nối tiếp với thiết bị cần </b></i>
<i><b>đo cờng độ dòng in.</b></i>


<i><b>+ Mắc ampe kế vào mạch điện sao cho </b></i>
<i><b>chốt (+) cđa ampe kÕ víi cùc (+) cđa </b></i>
<i><b>ngn ®iƯn.</b></i>


<i><b>+ Đặt mắt để kim che khuất ảnh của nó </b></i>
<i><b>trong gơng, đọc và ghi kết quả.</b></i>


C2: Dòng điện chạy qua đèn có cờng độ
càng lớn (nhỏ) thì đèn càng sỏng (ti).
<i><b>IV- Vn dng</b></i>


- Cá nhận HS trả lời C4, C5


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời
IV. Củng cố bài.


- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ .


- ( Đọc phần có thể em cha biết )
V. Híng dÉn vỊ nhµ.


- Học bài và làm bài tập 24.1 đến 23.6 (SBT).
- Đọc trớc bài 25: Hiệu điện thế.



<b>D. Rót kinh nghiƯm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

TiÕt 29 Bµi 25: Hiệu điện thế



<i><b>Ngày soạn: 30/3/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng:2/4/2009</b></i>
<b>A. Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức kĩ năng.


- Bit c hai cc ca ngun điệncó sự nhiễm điện khác nhau và giữa chúng có
một hiệu điện thế. Nêu đợc đơn vị của hiệu điện thế là vơn (kí hiệu: V). Sử dụng
vơn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực để hở của nguồn điện (lựa chọn vôn kế phù
hợp và mắc đúng vôn kế).


- Kỹ năng mắc mạch điện đơn giản, vẽ sơ đồ mạch điện.
2. Về thái độ.


- Có thái độ trung thực, ham hiểu biết, có hứng thú học tập bộ môn.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- Cả lớp: 1 số loại pin, acquy, 1 đồng hồ đa năng, H25.2, H25.3.


- Mỗi nhóm: 1 biến thế chỉnh lu, 1 bóng đèn pin đã lắp sẵn vào đế, 1 công tắc, dây
nối, 1 vôn kế.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy và học.</b>
I. ổn định tổ chức lớp.


7B 7C



II. KiÓm tra


HS1: Trình bày quy tắc sử dụng ampe kế?
III. Bài míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>H§1: Tỉ chøc tình huống học tập </b></i>
<i><b>(5ph)</b></i>


- Nguồn điện có tác dụng g×?


- GV cho HS quan sát và yêu cầu HS
đọc các số liệu ghi trên pin .


VËy v«n là gì? 1,5V cho ta biết điều gì?
Để trả lời câu hỏi này chúng ta cùng
nghiên cứu bài h«m nay.


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu về hiệu điện thế và </b></i>
<i><b>đơn vị hiệu điện thế (7ph)</b></i>


- GV thông báo: Nguồn điện có hai cực:
cực (+) và cực (-). Giữa hai cực của
nguồn điện có một hiệu điện thế.
- GV thơng báo kí hiệu và đơn vị của
hiệu điện thế (giới thiệu về Alecxanđrô
vônta- nhà vật lý ngời Itali).



- Đổi đơn vị cho các giá trị sau?
2,5V = ... mV
6kV = ... V
110V = ... kV
1200mV = ...V


- Cho HS quan sát các loại pin, ác quy.
Yêu cầu quan sát và đọc số vôn ghi trên
vỏ pin, acquy trả lời C1.


- Những con số này cho ta biết điều gì?
<i><b>HĐ3: Tìm hiểu vôn kế (7ph)</b></i>


- GV thông báo: vôn kế là dụng cụ đo
hiệu điện thế.


- Cho HS quan sát vôn kế, yêu cầu HS
chỉ ra đợc đặc điểm để nhận biết vôn kế,


<i><b>- HS trả lời: Nguồn điện có khả năng </b></i>
<i><b>cung cấp dịng điện cho các dụng cụ </b></i>
<i><b>dùng điện hoạt động.</b></i>


<i><b>- HS quan sát và c s liu ghi trờn </b></i>
<i><b>qu pin.</b></i>


<i><b>- Ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>I- Hiệu điện thế</b></i>


<i><b>- Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó</b></i>


<i><b>một hiệu điện thế.</b></i>


<i><b>- Hiệu điện thế kí hiêu: U</b></i>
<i><b>- Đơn vị: vôn </b></i><i><b> Kí hiệu: V</b></i>


<i><b> Ước của V là: milivôn </b></i><i><b> Kí hiệu: mA</b></i>
<i><b>Bội của V là kil«v«n </b></i>–<i><b> KÝ hiƯu: kV</b></i>
<i><b> 1kV = 1000 V</b></i>


<i><b> 1mV = 0,001V</b></i>


<i><b>- HS quan sát các loại pin và các quy để</b></i>
<i><b>hồn thiện câu C1</b></i>


<i><b>C1: Pin trßn: 1,5 V</b></i>


<i><b> Acquy xe m¸y: 6V hoặc 12V</b></i>
<i><b> Giữa hai lỗ của ổ lấy điện: 220V</b></i>
<i><b>Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện là giá </b></i>
<i><b>trị hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi</b></i>
<i><b>cha mắc vào mạch.</b></i>


<i><b>II- Vôn kế</b></i>


<i><b>- HS ghi vở: Vôn kế là dụng cụ đo hiệu </b></i>
<i><b>điện thế.</b></i>


<i><b>- HS quan sát vôn kế và nêu đợc đặc </b></i>
<i><b>điểm:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

các chốt ghi dấu gì? Chốt điều chỉnh
kim?


- Yêu cầu HS tìm hiểu GHĐ, ĐCNN
của vôn kế ở nhóm mình.


- Yêu cầu HS tìm hiểu GHĐ và ĐCNN
của vôn kế H25.2a, b.


Cho biết vôn kế nào dùng kim, vôn kế
nào hiện số?


- GV giới thiệu về đồng hồ vạn năng.
<i><b>HĐ4: Đo hiệu điện thế giữa hai cực </b></i>
<i><b>của nguồn điện khi mạch điện hở </b></i>
<i><b>(15ph)</b></i>


- GV vẽ kí hiệu của vơn kế trên sơ đồ
mạch điện.


- Yêu cầu HS quan sát H25.3 và trả lời
câu hỏi: Bóng đèn, khố K đợc mắc nh
thế nào với nguồn điện? Hai chốt của
vôn kế đợc mắc nh thế nào với nguồn
điện?


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ mạch điện
H25.3, ghi rõ chốt nối của vôn kế. Gọi
một HS lên bảng thực hiện, HS khác
nhận xét.



Lu ý: chèt (+) cđa v«n kÕ nèi víi cùc
(+) cđa ngn, chèt (-) cđa v«n kÕ nèi
víi cùc (-) cđa ngn ®iƯn.


- Vơn kế của nhóm em có phù hợp để
đo hiệu điện thế 6 V khơng?


- KiĨm tra xem kim cđa v«n kÕ chØ sè
kh«ng cha?


- Khi sử dụng vôn kế để đo hiệu điện
thế cần chú ý gì? (Quy tắc sử dụng)


- Yêu cầu HS các nhóm mắc mạch điện
H25.3, đọc và ghi số chỉ của vôn kế vào
bảng 2 trong hai trờng hợp: 1pin, 2 pin
- Tổ chức thảo luận để rút ra kt lun.
<i><b>H5: Vn dng</b></i>


- Yêu cầu học sinh thực hiện C4 ( a, b )
- Yêu cầu học sinh thực hiện C5 trên
bảng phụ.


- Yêu cầu học sinh thực hiện C6.


- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng thực hiện,
còn lại học sinh dới lớp thực hiện vào
vë.



<i><b>của vơn kế tính theo đơn vị vơn) hoặc </b></i>
<i><b>mV (...)</b></i>


<i><b>+ Cã hai chèt (+), 1 chèt (-)</b></i>
<i><b>+ Chèt ®iỊu chØnh kim.</b></i>


<i><b>- HS hoạt động theo nhóm, chỉ ra đợc </b></i>
<i><b>GHĐ và ĐCNN của vơn kế ở nhóm </b></i>
<i><b>mình (Chú ý: Phân biệt GHĐ và ĐCNN</b></i>
<i><b>của hai thang đo)</b></i>


<i><b>- Tr¶ lời các câu hỏi GV yêu cầu.</b></i>
<i><b>III- Đo hiệu điện thế giữa hai cực của </b></i>
<i><b>nguồn điện khi mạch điện hë</b></i>


<i><b>- HS vẽ đợc kí hiệu của vơn kế trên sơ </b></i>
<i><b>đồ mạch điện.</b></i>


<i><b>- HS vẽ sơ đồ mạch điện H25.3 và chỉ ra</b></i>
<i><b>chốt (+), chốt (-).</b></i>


<i><b>- NhËn xÐt h×nh vẽ của bạn trên bảng.</b></i>


<i><b>- Trả lời các câu hỏi của GV ( câu 2, 3 </b></i>
<i><b>phần III).</b></i>


<i><b>- Quy tắc sư dơng v«n kÕ:</b></i>


<i><b>+ Chọn vơn kế có GHĐ, ĐCNN phù </b></i>
<i><b>hợp với giá trị hiệu điện thế cần đo.</b></i>


<i><b>+ Điều chỉnh kim của vôn kế chỉ đúng </b></i>
<i><b>vạch số 0.</b></i>


<i><b>+ Mắc ampe kế vào mạch điện sao cho </b></i>
<i><b>chốt (+) cđa v«n kÕ víi cùc (+), chèt (-) </b></i>
<i><b>cđa vôn kế nối với cực (-) của nguồn </b></i>
<i><b>điện.</b></i>


<i><b>+ Mắc Vônkế vào 2 đầu đoạn mạch cần </b></i>
<i><b>đo hiệu điện thÕ.</b></i>


<i><b>+ Đặt mắt để kim che khuất ảnh của nó </b></i>
<i><b>trong gơng, đọc và ghi kết quả.</b></i>


<i><b>- HS lµm viƯc theo nhóm, mắc mạch </b></i>
<i><b>điện theo H25.3.</b></i>


<i><b>- Ghi số chỉ của vôn kế vào bảng 2 và </b></i>
<i><b>rút ra kết ln: Sè chØ cđa v«n kÕ b»ng </b></i>
<i><b>sè v«n ghi trên vỏ nguồn điện.</b></i>


<i><b>IV. Vận dụng</b></i>
<i><b>C4: </b></i>


<i><b>C5:</b></i>


<i><b>a. Dng c ú là Vơnkế kí hiệu là V.</b></i>
<i><b>b. Giới hạn đo là 45 V; ĐCNN là 1V.</b></i>
<i><b>c. U</b><b>1 </b><b>= 3V.</b></i>



<i><b>d. U</b><b>2</b><b> = 42V.</b></i>


<i><b>C6: </b></i>


<i><b>- 1 - c ; 2 - a ; 3 - b</b></i>


IV. Cñng cè


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em cha biết.
V. Hớng dẫn về nhà.


- Học bài và làm bài tập 25.1 đến 23.7 (SBT).


- §äc trớc bài 26: Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện.
<b>D. Rút kinh nghiệm.</b>


...
...
...


Tiết 30 - Bài 26:



<b>Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện</b>



<i><b>Ngày soạn: 7/4/2009.</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 9/4/2009.</b></i>


<b>A. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức kĩ năng.</b>



- S dụng đợc vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai hai đầu dụng cụ dùng điện. Nêu
đợc hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn bằng 0 khi khơng có dịng điện chạy qua
bóng đèn và khi hiệu điện thế càng lớn thì dịng điện qua bóng đèn có cờng độ càng
lớn. Hiểu đợc mõi dụng cụ dùng điện sẽ hoạt động bình thờng khi sử dụng với hiệu
điện thế định mức có giá trị bằng số vơn ghi trên dụng cụ đó.


- Kỹ năng mắc mạch điện đơn giản, xác định GHĐ và ĐCNN của vôn kế để chọn
vôn kế phù hợp và đọc đúng kết quả.


<b>2. Về thái độ.</b>


- Có thái độ trung thực, ham hiểu biết, có hứng thú học tập bộ mơn, có ý thức vận
dụng kiến thức vào thực t cuc sng.


<b>B. Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Bài soạn, tài liệu tham khảo.


- Cả lớp: bảng kết quả đo, bảng phơ chÐp c©u C8.


- Mỗi nhóm: 1 biến thế chỉnh lu, 1 bóng đèn pin đã lắp sẵn vào đế, 1 công tắc, dây
nối, 1 vôn kế, 1 ampe kế.


<b>2. Häc sinh.</b>


- Học bài cũ, làm bài tập đã cho, dụng cụ học tập.



<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>I. ỉn ®inh tỉ chøc líp.</b>


7B 7C


<b>II. KiÓm tra.</b>


- Đơn vị đo hiệu điện thế? Dụng cụ đo hiệu điện thế? Cho mạch điện gồm một
bóng đèn, một công tắc, nếu dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn
thì phải mắc vơn kế nh thế nào? Vẽ sơ đồ mạch điện đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>HĐ1: Tổ chức tình huống học tập .</b></i>
Yêu cầu HS đọc số liệu ghi trên bóng
đèn và nêu ý nghĩa của các con số này.
- ĐVĐ: Trên các dụng cụ dùng điện
th-ờng ghi số vơn. Con số này có ý nghĩa
nh bạn vừa trả lời không, chúng ta cùng
tìm hiểu trong bài hơm nay.


<i><b>HĐ2: Hiêu điện thế gia hai u búng</b></i>
<i><b>ốn </b></i>


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm làm
thí nghiệm 1, quan sát số chỉ của vôn kế
và trả lời câu C1.



- Yờu cu HS các nhóm thực hiện thí
nghiệm 2. GV kiểm tra và hỗ trợ các
nhóm gặp khó khăn trớc khi đóng cơng
tắc.


- u cầu đại diện các nhóm lên điền
kết quả.


- Tỉ chøc cho HS th¶o ln C3.


- Yêu cầu HS đọc thông tin và trả lời
câu hỏi: Nêu ý nghĩa của số vôn ghi trên
các dụng c dựng in?


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân giải
thích câu C4.


<i><b>HĐ3: Tìm hiểu sự tơng tự giữa hiệu </b></i>
<i><b>điện thế và sự chênh lệch mức nớc</b></i>.
Yêu cầu HS làm việc theo nhóm hoàn
thành câu C5.


- Tổ chức cho HS thảo luận chung cả
lớp để thống nhất câu trả C5.


<i><b>HĐ4: Làm bài tập vận dụng.</b></i>
- u cầu HS hoạt động theo nhóm
hồn thành câu C6, C7, C8.


- Gọi HS lên bảng trả lời câu C6, C7,


C8.


- Tổ chức cho HS thảo luận chung để
thống nhất câu trả lời.


- HS đọc số liệu ghi trên vỏ bóng đèn và
nêu ý nghĩa của chỳng theo hiu bit ca
mỡnh.


- Ghi đầu bài.


<i><b>I- Hiu điện thế giữa hai đầu bóng đèn</b></i>
<i><b>1- Bóng đèn cha đợc mắc vào mạch </b></i>
<i><b>điện.</b></i>


- HS lµm viƯc theo nhãm, mắc mạch điện
H26.1(TN1), quan sát số chỉ của vôn kế
và trả lời câu C1.


<b>C1: Hiu in th gia hai đầu bóng đèn </b>
khi cha mắc vào mạch điện bằng 0.


<i><b>2- Bóng đèn đợc mắc vào mạch điện</b></i>
- HS các nhóm làm thí nghiệm 2, quan
sát số chỉ của vơn kế, ghi kết quả thí
nghiệm vào bảng 1.


- Thảo luận câu trả lời C3, ghi kết quả
đúng vào vở



<b>C3</b><i><b>:+ Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng </b></i>
<i><b>đèn bằng 0 thì khơng có dịng điện chạy</b></i>
<i><b>qua bóng đèn.</b></i>


<i><b>+ Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn </b></i>
<i><b>càng lớn thì dịng điện chạy qua bóng </b></i>
<i><b>đèn có cờng độ càng lớn.</b></i>


- HS đọc thông tin và trả lời đợc: Số vôn
<i><b>ghi trên mỗi dụng cụ dùng điện là giá </b></i>
<i><b>trị hiệu điện thế định mức</b></i>


- HS làm việc cá nhân trả lời C4: Phải
mắc bóng đèn vào hiệu điện thế  2,5V.
<i><b>II- Sự tơng tự giữa hiêu điện thế và sự </b></i>
<i><b>chênh lệch mức nớc</b></i>


- HS trả lời và thảo luận câu trả lời C5
a) Khi có sự <i><b>chênh lệch mức n</b><b> ớc</b><b> </b></i> giữa
hai điểm A và B thì có <i><b>dịng n</b><b> ớc</b><b> </b></i> chảy từ
A đến B.


b) Khi có <i><b>hiệu điện thế</b></i> giữa hai đầu
bóng đèn thì cú <i><b>dũng in</b></i> chy qua búng
ốn.


c) Máy bơm nớc tạo ra sù <i><b>chªnh lƯch</b><b> </b></i>
<i><b>møc n</b><b> íc</b><b> </b></i> tơng tự nh <i><b>hiệu điện thế</b></i> tạo ra
<i><b>dòng ®iƯn.</b></i>



<i><b>III- VËn dơng</b></i>


- HS hoạt động theo nhóm trả lời và thảo
luận câu C6, C7, C8


<b>C6: C. Giữa hai đầu bóng đèn pin đợc </b>
tháo rời khỏi đèn pin


<b>C7: A. Giữa hai điểm A và B</b>
<b>C8: C</b>


<b>IV. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS trình bày những điểm cần ghi nhớ trong bài học (ghi nhớ).
- Hớng dẫn HS tìm hiểu phÇn : Cã thĨ em cha biÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

các thiết bị điện.


<b>V. Hớng dẫn về nhà</b>


- Hc bài và làm bài tập 26.1 đến 26.3 (SBT).


- Đọc trớc bài 27: Thực hành: Đo cờng độ dòng điện và hiệu điện thế
đối với đoạn mch ni tip.


- <i><b>Chép mẫu báo cáo thực hành ra giÊy</b></i>


<b>D. Rót kinh nghiƯm.</b>


...


...
...


Tiết 31 - Bài 27:

<i><b>Thực hành:</b></i><b> Đo cờng độ dòng điện và </b>
<b>hiệu điện thế đối vi on mch mc ni tip.</b>


<i><b>Ngày soạn: 13/4/2009.</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 16/4/2009</b></i>


<b>A. Mục tiêu</b>


<b>1. Về kiến thức kĩ năng.</b>


- Bit mc ni tiếp hai bóng đèn.


- Thực hành đo và phát hiện đợc quy luật về hiệu điện thế và cờng độ dòng điện
trong mạch điện mắc nối tiếp hai bóng đèn.


<b>2. Về thái độ.</b>


- Có hứng thú học tập bộ mơn, có ý thức thu thập thơng tin trong thc t i sng.


<b>B. Chuẩn bị</b>


<b>1. Với giáo viên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Mỗi nhóm: giá để pin, và 1 đơi pin, 2 bóng đèn pin loại nh nhau đã lắp sẵn vào
đế, 1 công tắc, dây nối, 1 vôn kế, 1 ampe kế.


- Mèi HS chuÈn bÞ mét mÉu b¸o c¸o.



<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>I. ổn định tổ chức lớp. </b>


7B 7C


<b>II. KiÓm tra</b>


HS1: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm một nguồn điện, một cơng tắc, một bóng đèn, một
ampe kế đo cờng độ dịng điện qua bóng đèn, một vơn kế đo hiệu điện thế giữa hai
đầu bóng đèn.


HS2: Nêu7 cách sử dụng vôn kế và ampe kế?


<b>III. Bài míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>HĐ1: Tổ chức tình huống học tập.</b></i>
- GV mắc mạch điện nh H27.1a và giới
thiệu đó là mạch điện gồm hai bóng đèn
mắc nối tiếp


- ĐVĐ: Cờng độ dòng điện và hiệu điện
thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp có
đặc điểm gì?


<i><b>HĐ2: Mắc nối tiếp hai bóng đèn .</b></i>
- u cầu HS quan sát H27.1a và


H27.1b để nhận biết hai bóng đèn mắc
nối tiếp.


- Cho biết ampe kế và công tắc đợc mắc
nh thế nào vào bộ phận khác?


- Yêu cầu HS các nhóm lựa chọn dụng
cụ để mắc mạch điện H27.1a,b và vẽ sơ
đồ mạch điện vo bỏo cỏo


- GV kiểm tra các nhóm mắc mạch điện
và hỗ trợ nhóm yếu.


Lu ý: Cỏc b phn mc liên tiếp không
nhất thiết phải đúng thứ tự SGK.


<i><b>HĐ3: Đo cờng độ dòng điện với đoạn </b></i>
<i><b>mạch nối tiếp .</b></i>


- Yêu cầu HS mắc ampe kế ở vị trí 1,
đóng cơng tắc 3 lần, ghi lại 3 số chỉ I1’,


I1’’, I1’’’ cđa ampe kÕ vµ tÝnh gÝa trị


trung bình I1 =


3
''
'
''



' 1 1


1 <i>I</i> <i>I</i>


<i>I</i>


, ghi kết
quả trị I1 vào báo cáo.


- Tơng tự nh vậy mắc ampe kế ở vị trí 2,
3 để đo cờng độ dòng điện.


- GV theo dõi hoạt động của các nhóm.
- HS thảo luận nhóm để đi đến nhận xét
đúng.


<i><b>HĐ4: Đo hiệu điện thế đối với đoạn </b></i>
<i><b>mạch mắc nối tiếp .</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát H27.2 và cho
biết vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai
đầu của đèn nào?


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ mạch điện tơng
tự H27.2, trong đó vơn kế đo hiệu điện
thế giữa hai đầu của đèn 2 vào báo cáo
thực hành, chỉ rõ chốt nối của vôn kế
- Yêu cầu HS mắc vôn kế vào mạch
điện ghi và tính giá trị trung bình U12,



- HS quan sát mạch điện để nhận biết
mạch điện gồm hai bóng đèn mắc nối
tiếp.


<i><b>1-Mắc nối tiếp hai bóng đèn</b></i>


- HS quan sát H27.1a và H27.1b, trả lời
câu hỏi của GV: Ampe kế và công tắc đợc
mắc nối tiếp với các bộ phận khác trong
mạch.


- HS các nhóm làm thí nghiệm 2: mắc
mạch điện, vẽ sơ đồ mạch điện vào mẫu
báo cáo dới sự hớng dẫn của GV.


<i><b>2- Đo cờng độ dòng điện với đoạn mạch </b></i>
<i><b>nối tiếp</b></i>


- HS trong nhãm phân công công việc cụ
thể cho mỗi thành viên trong nhóm: mắc
mạch điện, đo và tính I1, I2, I3.


Thảo luận nhóm, hoàn thành nhận xét
trong mẫu báo cáo thực hành.


- Nhn xột: <i><b>Trong on mch mc ni </b></i>
<i><b>tiếp, cờng độ dòng điện bằng nhau tại </b></i>
<i><b>các vị trí khác nhau của mạch: I</b><b>1</b><b>=I</b><b>2</b><b>=I</b><b>3</b></i>



<i><b>3- Đo hiệu điện thế đối với đoạn mạch </b></i>
<i><b>mắc nối tiếp</b></i>


- HS quan sát và thấy đợc vôn kế đo hiệu
điện thế giữa hai điểm 1 và 2 là hiệu điện
thế giữa hai đầu đèn 1


- Vẽ sơ đồ mạch điện vào mẫu báo cáo
thực hành


- HS mắc vôn kế vào điểm 1 và 2, 2 và 3,
1 và 3 xác định giá trị trung bình U12, U23,


U13 , ghi kết quả vào bảng 2 trong mẫu


báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

U23 vµ U13


- GV giải thích: Số chỉ của ampe kế sai
khác chút ít vì mắc thêm vơn kế làm
mạch thay đổi so với trớc.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để rút ra
nhận xét.


<b>IV. Cđng cè.</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh thu don dụng cụ thực hành để vào nơi qui định.
- GV đánh giá kết quả làm việc của HS.



- GV nhËn xÐt ý thức chuẩn bị bài thực hành của học sinh.
- HS nộp bài báo cáo thực hành.


<b>V. Hớng dẫn về nhµ</b>


- Học bài và làm bài tập 27.1 đến 27.5 (SBT).
- Đọc trớc bài 28.


- <i><b>ChÐp mÉu b¸o c¸o thùc hµnh ra giÊy</b></i>


<b>D. Rót kinh nghiƯm</b>.


...
...


Tiết 32 - Bài 28:

<b>Thực hành: </b>

Đo cờng độ dòng điện và



hiệu in th i vi on mch mc song song.



<i><b>Ngày soạn: 22/ 4/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 23/ 4/ 2009</b></i>


<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. Về kiến thức kỹ năng.</b>


- Bit mc song song hai búng đèn.


- Thực hành đo và phát hiện đợc quy luật về hiệu điện thế và cờng độ dòng điện


trong mạch điện mắc song song hai bóng đèn.


- Có hứng thú học tập bộ mơn, có ý thức thu thập thông tin trong thực tế đời sống.


<b>2. Về thái .</b>


-Hứng thú học tâp bộ môn


-Có ý thức thu thập thông tin và có sự liên hệ thực tế.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


<b>1. Với giáo viên.</b>


<b>- Bài soạn, bảng phụ có nội dung B¶ng 1; B¶ng 2 SGK ( tr 81)</b>
-Dơng cơ cho mỗi nhóm học sinh:


Mi nhúm: 1 biến thế chỉnh lu, 2 bóng đèn pin loại nh nhau đã lắp sẵn vào đế, 1
công tắc, dây nối, 1 vơn kế, 1 ampe kế.


<b>2. Víi häc sinh.</b>


- Mỗi HS chuẩn bị một mẫu báo cáo


<b>C. T chc các hoạt động dạy và học.</b>


<b>I. Ôn định tổ chức lớp.</b>


7B 7C



<b>II. KiĨm tra bµi cị.</b>


- GV trả bài báo cáo trớc của HS, nhận xét và đánh giá chung.


<b>III. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>


<i><b>HĐ1: Tổ chức tình huống học tập.</b></i>


- GV thơng báo u cầu của bài: Tìm
hiểu mạch điện song song, đặc điểm về
hiệu điện thế và cờng độ dịng điện đối
với mạch điện này.


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu và mắc mạch điện </b></i>
<i><b>sơng song với hai bóng đèn.</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát H28.1a, H28.1b
và mạch điện mắc cụ thể của GVđể


- HS lắng nghe để nắm đợc nội dung cần
nghiên cứu trong bài.


<i><b>1. Mắc song song hai bóng đèn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

nhận biết hai bóng đèn mắc song song.
- Hai điểm nào là hai im ni chung
ca cỏc búng ốn?



- GV thông báo vỊ m¹ch chÝnh, m¹ch
rÏ.


- u cầu HS các nhóm lựa chọn dụng
cụ để mắc mạch điện H28.1a và quan
sát độ sáng của bóng đèn.


- Yêu cầu HS tháo một bóng ra, quan
sát độ sáng của bóng đèn cịn lại.
- Quạt và bóng đèn trong lớp đợc mắc
nối tiếp hay song song? Vì sao?


<i><b>HĐ3: Đo hiệu điện thế đối với đoạn </b></i>
<i><b>mạch song song.</b></i>


- Yêu cầu HS các nhóm mắc vơn kế vào
mạch điện để đo hiệu điện thế tại các
điểm 1 & 2, 3 & 4, điểm M & N. Ghi
kết quả vào bảng 1 trong mẫu báo cáo.
- GV kiểm tra cách mắc vơn kế của các
nhóm : Mắc vơn kế nh thế nào?


- Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu đèn
1, em phải mắc vôn kế nh thế nào?
- HS thảo luận nhóm để đi đến nhận xét
đúng. GV chốt lại.


<i><b>HĐ4: Đo cờng độ dòng điện đối với </b></i>
<i><b>đoạn mạch mắc song song.</b></i>



- GV yêu cầu HS sử dụng mạch điện đã
mắc, tháo vôn kế, mắc ampe kế lần lợt
vào các vị trí để đo cờng độ dòng điện
qua mạch rẽ 1, mạch rẽ 2, mạch chính.
- GV kiểm tra cách mắc ampe kế của
các nhóm trớc khi HS đóng cơng tắc.
- Yêu cầu HS trong mỗi phép đo cần lấy
ba giá trị và tính giá trị trung bình cộng
I1, I2, I3 và I . Ghi kết quả vào bảng 2


của mẫu báo cáo.


- GV cho HS các nhóm thảo luËn, nhËn
xÐt.


Lu ý: I  I1+ I2 do ¶nh hởng của việc


mắc ampe kế vào mạch.


- GV lm thí nghiệm với 3 ampe kế đợc
mắc đồng thời vào mạch.


chÝnh, m¹ch rÏ.


+ Điểm M & N là hai điểm nối chung của
hai bóng đèn.


+ Đoạn mạch nối mỗi bóng đèn với ahi
điểm chung là mạch rẽ.



+ Đoạn mạch nối hai điểm chung với
nguồn điện là m¹ch chÝnh.


- HS mắc mạch điện H28.1a theo nhóm.
Sau khi đợc GV kiểm tra mạch, các nhóm
đóng cơng tắc, quan sát độ sáng của bóng
đèn.


- Tháo một bóng đèn và quan sát độ sáng
của bóng đèn cịn lại.


- HS trả lời câu hỏi GV đa ra.


<i><b>2. o hiu điện thế đối với đoạn mạch </b></i>
<i><b>song song.</b></i>


- HS lµm việc theo nhóm, mắc vôn kế vào
mạch đo hiệu điện thÕ U12, U34, UMN, ghi


kết quả vào bảng 1 của mẫu báo cáo.
HS nắm đợc cách mắc vôn kế và mắc
đ-ợc vôn kế vào mạch.


- Tõ kÕt quả thí nghiệm thảo luận nhóm,
hoàn thành nhận xét trong mẫu báo cáo
thực hành


* <b>Nhn xột:</b> <i><b>Hiu in thế giữa hai đầu </b></i>
<i><b>các bóng đèn mắc song song là bằng </b></i>
<i><b>nhau và bằng hiệu điện thế giữa hai </b></i>


<i><b>điểm nối chung: U</b><b>12</b><b> = U</b><b>34</b><b> = U</b><b>MN</b></i>
<i><b>3- Đo cờng độ dòng điện đối với đoạn </b></i>
<i><b>mạch mắc song song.</b></i>


- HS mắc ampe kế theo hớng dẫn của Gv
để đo cờng độ qua mạch rẽ I1, I2 và mạch


chính I, ghi kết quả vào bảng 2 trong mẫu
báo c¸o.


- Thảo luận nhóm để hồn thành nhận xét
HS nắm đợc nguyên nhân dẫn đến sai số
(I  I1+ I )


<b>* Nhận xét:</b><i><b>Cờng độ dịng điện trong </b></i>
<i><b>mạch chính bằng tổng các cờng độ </b></i>
<i><b>dòng điện trong mạch rẽ: I = I</b><b>1</b><b>+ I</b><b>2</b><b>.</b></i>
<b>IV. Củng cố bài.</b>


- Nêu quy luật về cờng độ dòng điện và hiệu điện thế đối với mạch
điện mắc song song?


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>V. Hính dÉn häc bµi ë nhµ.</b>


- Học bài và làm bài tập 28.1 đến 28.5 (SBT).
- Đọc trớc bài 29: An toàn khi sử dụng điện.


<b>D. Rót kinh nghiƯm.</b>


...


...
...


TiÕt 33 - Bµi 29:

<b>An toàn khi sử dụng điện</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn: 4/5/2009.</b></i>


<i><b> Ngày giảng:5/5/2009.</b></i>


<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức kĩ năng.</b>


- Bit gii hn nguy him ca dòng điện đối với cơ thể ngời. Biết sử dụng đúng loại
cầu chì để tránh tác hại của hiện tợng đoản mạch. Biết và thực hiện một số quy tắc
ban đầu để đảm bảo an toàn khi sử dụng in.


<b>2. Thỏi .</b>


- Luôn có ý thức sử dụng điện an toàn.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


<b>1. Với giáo viên.</b>


- Bài soạn bảng phơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>2. Víi häc sinh.</b>



- Học bài cũ làm bài tập đã cho.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy và học.</b>


<b>I.Ôn định tổ chức lớp.</b>


7B 7C


<b>II. KiĨm tra bµi cị.</b>


Nêu các tác dụng của dòng điện? Dòng điện qua cơ thể ngời có lợi hay có hại?


<b>III Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<i><b>HĐ1: Tổ chức tình huống học tập.</b></i>
ĐVĐ: Cuộc sống có điện thật ích lợi,
thuận tiện và văn minh. Nhng nếu sử
dụng điện khơng an tồn thì điện có thể
gây thiệt hại nh cháy, nổ và nguy hiểm
tới tính mạng của con ngời. Vậy sử
dụng điện nh thế nào là an tồn?
<i><b>HĐ2: Tìm hiểu các tác dụng và giới </b></i>
<i><b>hạn nguy hiểm của dòng điện đối với </b></i>
<i><b>cơ thể ngời.</b></i>


- GV cắm bút thử điện vào một trong
hai lỗ của ổ lấy điện để HS quan sát
- Tay cầm bút thử điện phải nh thế nào


thì bóng đèn của bút thử điện sáng ?
- Nếu tay chạm vào đầu kia của bút thử
điện để cắm vào lỗ của ổ lấy điện đợc
không? Vì sao?


- u cầu HS làm việc theo nhóm: Lắp
mạch điện H29.1 để hoàn thành nhận
xét.


- GV hớng dẫn HS thảo luận để có nhận
xét đúng.


- Yêu cầu HS đọc phần thông tin mục 2
và trả lời câu hỏi: Giới hạn nguy hiểm
đối với dòng điện đi qua cơ thể ngời là
bao nhiêu?


- Tæ chøc cho HS làm bài tập 29.2(SBT)
- Một trong những nguyên nhân gây hoả
hoạn là do chập điện (đoản mạch).
Chúng ta sẽ tìm hiểu về hiện tợng này.


<i><b>HĐ3: Tìm hiểu hiện tợng đoản mạch </b></i>
<i><b>và tác dụng của cầu chì.</b></i>


- GV mắc mạch điện H29.2 và làm thí
nghiệm về sự đoản mạch nh SGK. Yêu
cầu HS quan sát và ghi lại số chỉ của
ampe kế và trả lời câu C1.



- Yêu cầu HS thảo luận nhóm về tác hại
của hiện tợng đoản mạch.


- GV lµm thÝ nghiƯm thÝ nghiƯm H29.3.


- HS lắng nghe để nắm đợc nội dung cần
nghiên cứu trong bài.


<i><b>I. Dòng điện đi qua cơ thể ngời có thể </b></i>
<i><b>gây nguy hiểm</b></i>


<i><b>1. Dòng điện có thể đi qua cơ thể ngêi</b></i>


- HS quan sát GV làm thí nghiệm để trả
lời câu hỏi của GV và trả lời câu C1.


- HS làm việc theo nhóm mắc mạch điện
H29.1, quan sát và hoàn thành nhận xét


<b>* Nhận xét: </b>Dòng điện có thể đi qua cơ
thể ngời khi chạm vào mạch điện tại bất
kì vị trí nào của c¬ thĨ.


<i><b>2- Giới hạn nguy hiểm đối với dịng điện</b></i>
<i><b>đi qua cơ thể ngời</b></i>


- Cá nhân HS đọc phần thông tin trong
mục 2 và trả lời câu hỏi GV đa ra.
I > 10mA: cơ co mạnh



I > 25mA: g©y tổn thơng tim
I > 70mA (40V): tim ngừng đập
- Làm bài tập 29.2 trên bảng phụ.


<i><b>II. Hiện tợng đoản mạch và tác dụng </b></i>
<i><b>của cầu chì</b></i>


<i><b>1. Hiện tợng đoản mạch (ngắn mạch)</b></i>


- HS quan sỏt GV lm thớ nghim, ghi lại
số chỉ của ampe kế, thấy đợc khi bị đoản
mạch ssố chỉ của ampe kế lớn hơn nhiều
so vi lỳc bỡnh thng.


- Thảo luận nhóm về tác hại của hiện
t-ợng đoản mạch.


<b>* Nhn xột: </b><i><b>Khi b đoản mạch, dịng </b></i>
<i><b>điện trong mạch có cờng độ rất lớn</b></i>
<i><b>Các tác hại của hiện tợng đoản mạch: </b></i>
<i><b>gây hoả hoạn, làm hỏng các dụng cụ </b></i>
<i><b>dùng điện,...</b></i>


<i><b>2. T¸c dơng của cầu chì.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Yêu cầu HS quan sát và nhận xét hiện
t-ợng xảy ra với cầu chì khi xảy ra đoản
mạch.


- GV liên hệ thực tế hiện tợng đoản


mạch nh vỏ bọc dây dẫn bị hở, hai lõi
đây tiếp xúc nhau (chập điện).


- Hớng dẫn HS tìm hiểu về cầu chì.
- Yêu cầu HS giải thích các con số ghi
trên cầu chì và trả lời câu hỏi C5.


<i><b>HĐ4: Tìm hiểu các quy tắc an toàn </b></i>
<i><b>khi sử dụng điện.</b></i>


- Yêu cầu HS tìm hiểu 4 quy tắc an toàn
khi sử dụng điện (SGK).


- GV cho HS vận dụng hiểu biết về các
quy tắc này khi quan sát H29.5 để trả
lời câu C6 (Cho HS làm việc theo nhóm
và các nhóm nêu kết quả thảo luận với
cả lớp).


C3: Khi đoản mạch: dây chì nóng lên,
chảy và đứt làm ngắt mạch điện.


- HS quan sát cầu chì và hiểu đợc ý nghĩa
con số ghi trên cầu chì và trả lời câu C5
C4: ý nghĩa của số ampe ghi trên mỗi
cầu chì: Dịng điện có cờng độ vợt q
giá trị đó thì dây chì sẽ đứt.


C5: Với mạch điện thắp sáng bóng đèn
(0,1A đến 1A) thì nên dựng cu chỡ cú


ghi 1A.


<i><b>III- Các quy tắc an toàn khi sử dụng </b></i>
<i><b>điện</b></i>


- HS hot ng cỏ nhõn tìm hiểu 4 quy
tắc an tồn khi sử dụng điện.


- Vận dụng quy tắc để trả lời C6


+ Lõi dây có chỗ bị hở. Khắc phục: dùng
băng dính cách điện quấn nhiều vịng,...
+ Nắp cầu chì ghi2A lại đợc nối bằng dây
chì 10A quá xa mức quy định. Khi dịng
điện trong mạch có cờng độ 9A, dây chì
cha bị đứt cịn dụng cụ dùng điện bị
hỏng. Nên dùng dây chì ghi 2A.


<b>IV. Cđng cè bµi.</b>


- Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ.


- GV kh¸i quát lại những kiến thức cơ bản của bài và giíi thiƯu néi dung “Cã thĨ
<i>em cha biÕt”.</i>


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Học bài và làm bài tập 29.1 đến 29.4 (SBT).


- Ôn tập các kiến thức đã học từ đầu học kì II để kiểm tra học kì.



<b>D. Rót kinh nghiƯm.</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

TiÕt 34 - Bµi 30:

<b> Ôn tập tổng kết chơng III: điện học</b>



<i><b>Ngày soạn: 6/5/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng:7/5/2009</b></i>


<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức kĩ năng.</b>


- Hc sinh biết tự kiểm tra để củng cố và nắm chắc các kiến thức cơ bản của chơng
điện học.


- Vận dụng một cách tổng hợp các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề có liên
quan.


2. Về thái độ


- Nghiêm túc trong việc ôn tập, củng cố các kiến thức đã học.
- Hứng thú học tập, mạnh dạng phát biểu ý kiến trớc tập thể.


<b>B. Chn bÞ.</b>


<b>1. Víi giáo viên.</b>



- Bài soạn, bảng phụ, các bài tập tham kh¶o.


- Hệ thống câu hỏi ơn tập để chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ II.


<b>2. Víi häc sinh.</b>


- Học bài cũ, làm bài tập đã cho, dụng cụ học tập.
- Làm đề cơng ôn tập đã giao ở tiết học trớc.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy và học.</b>


<b>I. ổn định tổ chức lớp.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


<i><b>- ( Kiểm tra trong quá trình ôn tập )</b></i>


<b>III. Bài míi</b>.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>H§1: Kiểm tra củng cố kiến thức cơ </b></i>
<i><b>bản.</b></i>


- Giỏo viờn kiểm tra phần đề cơng.
- Giáo viên chốt lại các kiến thức đúng.
?1. Đặt câu với các từ cọ sát nhiễm điện.
?2. Có những loại điện tích nào? nêu sự
tơng tác giữa các loại điện tích đó.
?3. Đặt câu



?4. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ
trống.


?5. Các vật hay vật liệu nào sau đây là
dẫn điện ở điều kiện bình thờng.


?6. Nêu năm tác dụng chính của dòng
điện.


?7. n v ca cng dũng in l gì?
Dụng cụ đo là gì?


?8. Đơn vị và dụng cụ đo đại lợng hiệu


<b>I. Tù kiÓm tra.</b>


1. Khi cọ sát thanh thuỷ tinh vào lụa
thanh thuỷ tinh sẽ <i><b>nhiễm điện.</b></i>


2. Có 2 lọai điện tích là điện tích âm và
điện tích dơng. Các điện tích cùng loại
thì đẩy nhau, các điện tích khác loại thì
hút nhau.


3 . Vật nhiễm điện dơng do mất bớt <i><b>( e )</b></i>
vật nhiễm điện âm thì do nhận thêm
<i><b>( e ).</b></i>


4. a. Dòng điện là dòng <i><b>các điện tích </b></i>


<i><b>dịch chuyển </b></i>có hớng.


b. Dòng điện trong kim loại là dòng
<i><b>( các electron tự do dÞch chun )</b></i> cã
h-íng.


5. a. Mảnh tơn
e đoạn dây đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

điện thế là gì?


?9. Đặt câu với các cụm từ : Hai cùc cđa
ngn ®iƯn; hiƯu ®iƯn thÕ.


?10. Trong mạch điện có hai đèn mắc
nối tiếp I; U; có đặc điểm gì?


?11. Trong mạch điện gồm hai bóng đèn
mắc song song; I; U; có đặc điểm gì?


?12. Nªu quy tắc an toàn khi sử dụng
điện?


<i><b>HĐ2: Vận dụng.</b></i>


?1. Trong các cách sau cách nào làm
th-ớc nhựa dẹt nhiƠm ®iƯn.


?2. Xác định đúng dấu các điện tích trên
những quả cầu cha ghi dấu.



?3. Xác định vật nhận thêm (e); vật mất
bớt (e)


?4. Xác định sơ đồ đúng trong các sơ đồ
sau:


?5. Trong các hình, hình nào tơng ứng
với mạch điện kín và bóng đèn sáng.


?6. Với cách mắc thì dùng nguồn điện
nào cho phù hợp vì sao


?7. Giỏo viờn yờu cu HS phõn tớch sơ
đồ mạch điện: Đèn 1 và đèn 2 đợc mắc
nh thế nào?


- Mối liên hệ giữa dòng điện mch chớnh
v dũng in qua hai ốn


9. Đặt câu.


- Giữa hai cùc cđa ngn ®iƯn cã mét
hiƯu ®iƯn thÕ.


10. Trong mạch điện gịm hai bóng đèn
mắc nối tiếp:


- Cờng độ dòng điện nh nhau tại các vị
trí khác nhau của mạch: I = I1 = I2


- Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
bằng tổng hiệu điện thế trên mỗi đèn:
U = U1 + U2


11. Trong mạch điện gồm hai bóng đèn
mắc song song:


- Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi bóng
đèn và giữa hai điểm nối chung đều
bằng nhau.


U = U1 = U2


- Cờng độ dịng điện mạch chính bằng
tổng cờng độ dòng điện qua mỗi đèn.
I = I1 + I2


12. An toàn điện


<b>II. Vận dụng.</b>


Bi 1: ỏp ỏn ỳng: D
Bi 2:


a. Quả cầu B nhiễm điện âm.
b. Quả cầu A nhiễm điện âm.
c. Quả câu B nhiễm điện dơng.
d. Quả cầu A nhiễm điện dơng.
Bài 3:



- Mảnh nilon nhiễm điện âm nhận thêm
(e)


- Miếng len nhiễm điện dơng mất bớt (e)
Bài 4.


S C có mũi tên chỉ đúng chiều qui
-ớc của dịng điện.


Bµi 5:


- Hình C tơng ứng với mạch điện kín và
bóng đèn sáng.


Bµi 6.


Dùng nguồn điện 6V trong số đó là phù
hợp nhất. Vì:


- Hiệu điện thế mỗi đèn là 3V khi đèn 1
nối tiếp với đèn 2 thì U = 3V + 3V = 6V
- Mắc nguồn 1.5V; 3V thì bóng sáng
yếu.


- Mắc nguồn 9V; 12V thì bóng đèn sẽ
cháy.


Bài 7. Có I = 0.35A; I1 = 0.12A; I2 = ?
- Ta có : Đèn 1 mắc song song với đèn 2
nên I = I1 + I2



 I2 = I - I1 = 0.35 - 0.12 = 0.23(A)


<b>VI. Cñng cè bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Chú ý kĩ năng vẽ hình, vẽ chiều dòng điện, các kí hiệu của dụng cụ ®iƯn.


<b>V. Híng dÉn häc bµi ë nhµ.</b>


- Học tồn bộ phần ghi nhớ ở các bài học.
- Xem lại các bài tập đã làm sau mỗi bài.
<i><b>* Làm bài tập sau </b></i>


Cho một mạch điện gồm có hai đèn mắc song song với nhau. Biết cờng độ
dòng điện qua đèn 1 là 0.3A, cờng độ dòng điện qua đèn 2 là 0.2A.


- Hãy xác định cờng độ dòng điện trong mạch chính.


- Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đèn 1 là 3V thì hiệu điện thế giữa hai đầu
đèn 2 là bao nhiêu?


<b>D. Rót kinh nghiƯm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Đề kiểm tra học kì II</b>
<b>Môn: Vật lý 7 ( §Ị sè 1)</b>


<b>I- Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng tr ớc câu trả lời mà em cho là đúng </b>
(4 điểm)


1. Hai mảnh nilon cùng loại, có kích thớc nh nhau, đợc cọ xát bằng mảnh len khô,


rồi đợc đặt song song gần nhau, chúng xoè rộng ra. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hai mảnh nilon nhiễm điện khác loại.


B. Hai mảnh nilon bị nhiễm điện cùng loại.


C. Một trong hai mảnh bị nhiễm điện âm, mảnh kia không bị nhiễm điện .
D. Một trong hai mảnh bị nhiễm điện dơng, mảnh kia không bị nhiễm điện.
2. Dòng điện không có tác dụng nào dới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>


-+


A3


A2


A1



-+


A


V2


V<sub>1</sub>


V


C. Lm núng dây dẫn. D. Hút các vụn giấy.


3. Cờng độ dòng điện cho ta biết:


A. Độ mạnh, yếu của dòng điện. B. Dòng điện do nguồn điện nào gây ra.
C. Tác dụng nhiệt của dòng điện. D. Dòng điện do các hạt mang điện tích tạo
nên


4. Hóy chn ampe kế có GHĐ phù hợp nhất để đo dịng đèn qua bóng đèn pin có
c-ờng độ 0,35A?


A. 10A B. 5A C. 200mA D. 35A
5. Trờng hợp nào dới đây có hiệu điện thế bằng không?


A. Gia hai cc của pin trong một mạch kín thắp sáng bóng đèn.
B. Giữa hai cực của pin còn mới trong mạch hở.


C. Giữa hai đầu của bóng đèn ghi 2,5V khi cha mắc vào mạch.
D. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng .


6. Hãy cho biết vơnkế nào sau đây có GHĐ phù hợp để đo hiệu điện thế của các
dụng cụ dùng điện trong gia đình?


A. 500mV B. 150mV C. 10V D. 300V
7. Trong mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ, các ampe kế có số chỉ tơng ứng là I1, I2, I3.


Gi÷a các số chỉ này có quan hệ nào dới đây?
A. I1= I2 + I3


B. I1 = I2 - I3


C. I2 = I1 + I3



D. I3 = I2 + I1


8. Có hai bóng đèn cùng loại đều ghi 6V. Hỏi có thể mắc song song hai bóng đèn
này rồi mắc thành mạch kín với nguồn điện nào sau đây để đèn sáng bình thờng?
A. 9V B. 6V C. 12V D. 3V


<b>II- Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau (6 điểm)</b>


9. Mỗi nguyên tử ôxi có 8 electron xung quanh hạt nhân. Biết -e là điện tích của
một electrôn. Hỏi:


a) Hạt nhân nguyên tử ôxi có điện tích là bao nhiªu?


b) Nếu ngun tử mất bớt đi 1 electron thì điện tích của hạt nhân có thay đổi
khơng? Lúc đó ngun tử ơxi mang điện tích gì?


10. Cho mạch điện có sơ đồ nh vẽ. Vơn kế V1 chỉ 5V, vơn kế V2 chỉ 13V, số chỉ


cđa ampe kÕ lµ 1A. H·y cho biÕt:


a) Dấu (+) và dấu (-) cho hai chốt của các ampe kế
và vôn kế? (ghi trên sơ đồ)


b) Dòng điện qua mỗi bóng đèn có cờng độ là bao nhiêu?
Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi đó là bao
nhiờu?


c) Khi công tắc K mở, số chỉ của các ampe kế và vôn kế
là bao nhiêu?





</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

I3
I2


I1


+







-+
+


+


X
X


A<sub>3</sub>


A2
A<sub>1</sub>


<b>đề kiểm tra học kì ii</b>


<b>Mơn: Vật lý 7 ( Đề số 2)</b>


<b>I- Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc câu trả lời mà em cho là đúng </b>
(4 điểm)


1. NÕu A ®Èy B, B hót C thì:


A. A và C có điện tích cïng dÊu B. A vµ C có điện tích trái dấu
C. A, B và C có điện tích cùng dấu D. B và C trung hoà về điện
D. Một trong hai mảnh bị nhiễm điện dơng, mảnh kia không bị nhiễm điện
2. Dòng điện có tác dụng nào dới đây?


A. Hút các mảnh nilon B. Làm quay kim nam châm
C. Làm dây dẫn phát sáng D. Hót c¸c vơn giÊy


3.Cờng độ dịng điện cho ta biết:


A. Độ mạnh, yếu của dòng điện B. Dòng điện do nguồn điện nào gây ra
C. Tác dụng nhiệt của dòng ®iƯn D. Dßng ®iƯn do các hạt mang điện tích
tạo nên


4. Hóy chọn ampe kế có GHĐ phù hợp nhất để đo dịng đèn qua bóng đèn điốt phát
quang có cờng độ 12mA?


A. 10mA B. 50mA C. 200mA D. 3A
5. Trờng hợp nào dới đây có hiệu điện thế (khác không)?


A. Giữa hai đầu của đinamô không quay
B. ở một cực của pin còn mới trong mạch hở
C. Giữa hai đầu của bóng đèn đang sáng



D. Giữa hai điểm bất kì trên dây dẫn không có dòng điện đi qua


6. Hóy cho bit vụnk nào sau đây có GHĐ phù hợp để đo hiệu điện thế của các
dụng cụ dùng điện trong gia đình?


A. 500mV B. 150mV C. 10V D. 300V
7. Trong mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ, các ampe kế có s ch tng ng l I1, I2, I3.


Giữa các số chỉ này có quan hệ nào dới đây?
A. I1= I2 = I3


B. I1< I2 < I3


C. I1> I2 > I3


D. I1= I2 > I3


8. Có một nguồn điện 9V và các bóng đèn ở trên có


ghi 3V. Mắc nh thế nào thì đèn sáng bình thờng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>



-+ K


X
X


V



A
A<sub>2</sub>


A<sub>1</sub>


<b>II- Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau (6 im)</b>


9. Hạt nhân nguyên tử vàng có điện tích +79e (-e là điện tích của một electrôn).
Hỏi:


a) Xung quanh hạt nhân nguyên tử vàng có bao nhiªu electron?


b) Nếu nguyên tử vàng nhận thêm 2 electron thì điện tích của hạt nhân có thay đổi
khơng? Lúc đó ngun tử vàng mang điện tích gì?


10. Cho mạch điện có sơ đồ nh vẽ. Ampe kế A1 chỉ 1A, ampe kế A2 chỉ 3A, số ch


của vôn kế là 24V. HÃy cho biết:


a) Dấu (+) và dấu (-) cho hai chốt của các ampe kế và vôn
kế?(ghi trên sơ đồ)


b) Số chỉ của ampe kế A là bao nhiêu? Hiệu điện thế giữa
hai cực của nguồn điện khi đó là bao nhiêu?


c) Khi c«ng tắc K mở, số chỉ của các ampe kế và vôn kế
là bao nhiêu?


Tiết 35: Tổng kết chơng 3: Điện học



A. Mục tiªu


- Tự kiểm tra để củng cố và nắm chắc kiến thức cơ bản của chơng điện học.


- Vận dụng một cách tổng hợp các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề có liên
quan.


- T¹o høng thó học tập, mạnh dạn phát biểu ý kiến trớc tập thể.
B. Chuẩn bị


- HS: trả lời các câu hỏi trong phần tự kiểm tra và chuẩn bị phần vận dụng.


- Cả lớp: Kẻ sẵn H16.1 vào bảng phụ), phóng to bài tập vận dụng 2, 4, 5 (SGK/86).
C. Tổ chức hot ng dy hc


<i>I. Tổ chức </i>


Ngày dạy: .... ...….. ...…..
Líp: 7A 7B 7C


<i>II. KiÓm tra</i>


GV kiÓm tra sù chuÈn bị của HS
<i>III. Bài mới </i>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


HĐ1: Kiểm tra và củng cố kiến thức cơ
bản (10ph)



- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong
phần tự kiểm tra.


- Hớng dẫn HS cả lớp thảo luận và
thống nhất câu trả lời.


- GV chốt lại những kiến thức đúng và
yêu cầu HS cha nu sai.


HĐ2: Vận dụng tổng hợp kiến thức làm
bài tËp vËn dông (15ph)


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân, trả lời
từ câu 1 đến câu 7 trong phần vận dụng.
- Hớng dẫn HS thảo luận.


- Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời câu


<b>I- Tù kiÓm tra</b>


- HS trả lời lần lợt các câu hỏi trong
phần ôn tập.


- Tho lun thng nht cõu trả lời
đúng.


<b>II- VËn dông</b>


- HS trả lời phần chuẩn bị của mình.
Thảo luận và ghi vở câu trả lời đã thống


nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

hỏi. GV ghi tóm tắt lên bảng: Có thể
nhiễm điện cho vật bằng cách cọ xát.
- Gọi 4 HS lên bảng điền dấu cho câu 2.
Yêu cầu HS giải thích tại sao lại in
du ú.


GV ghi tóm tắt: Có hai loại điện tích:
điện tích dơng và điện tích âm. Các vật
nhiễm điện cùng loại thì đẩy nhau, khác
loại thì hút nhau.


- Gọi một HS lên bảng chữa câu 3
GV ghi tóm tắt: Vật nhiễm điện âm nếu
nhận thêm êlectrôn, vật nhiễm điện
d-ơng nếu mất bớt êlectrôn.


- GV treo bảng phụ có nội dung bài 4,
gọi một HS lên bảng.


GV ghi tóm tắt: Chiều dòng điện đi từ
cực dơng qua dây dẫn và các thiết bị
điện tới cực âm của nguồn điện.


- Cho HS quan sỏt H30.3 để nhận biết
thí nghiệm nào tơng ứng với mạch điện
kín và bóng đèn sáng.


- Với câu 7, yêu cầu HS xây dựng đợc


các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn.
Giải thích đợc tại sao lại sử dụng biện
pháp đó, biện pháp đó có thực hin c
khụng?


HĐ3: Tổ chức trò chơi ô chữ (7ph)
- GV giải thích trò chơi và hớng dẫn HS
chơi.


- Yêu cầu một HS lên dẫn chơng trình
(Có thể chuẩn bị một ô chữ khác với
SGK)


miếng vải khô.


2. a) (-) b) (-) c) (+) d) (+)


3. Mảnh nilon bị nhiễm điện âm, nhận
thêm electron. Miếng len bị mất bớt
êlectron (êlectrôn dịch chuyển từ miếng
len sang mảnh nilon) nên thiếu êlectrôn,
nhiễm điện dơng.


- HS dựa vào quy ớc về chiều dòng điện
để chọn phơng án trả lời đúng cho câu 4
4. Sơ đồ c có mũi tên chỉ đúng chiều
quy ớc của dịng điện.


- HS dựa vào tính chất của vật dẫn điện
và vật cách điện để chọn phơng án trả


lời đúng.


5. Thí nghiệm c tơng ứng với mạch điện
kín và bóng đèn sáng.


6. A.Âm phát ra đến tai cùng một lúc
với âm phản xạ.


7. Các biện pháp chống ơ nhiễm tiếng
ồn: Treo biển báo cấm bóp cịi, xây tờng
xung quanh, đóng cửa, trịng nhiều cây
xanh, treo rốm,...


<b>III- Trò chơi ô chữ</b>


- HS tham gia trị chơi ơ chữ. Mỗi nhóm
HS cử một bạn tham gia, trả lời đúng
đ-ợc 2 điểm. Tìm đđ-ợc từ hàng dọc đđ-ợc 5
điểm


1. Chân không 2. Siêu âm
3. Tần số 4. Âm phản xạ
5. Dao động 6. Tiếng vang
7. Hạ âm


Từ hàng dọc: Âm thanh
<i>IV. Củng cố</i>


Hệ thống hoá kiến thức chơng I và chơng II
1. Đặc điểm chung của nguồn âm



2. cao của âm (âm bổng, âm trầm) phụ thuộc vào yếu tố nào?
3. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào? Đơn vị độ to của âm?
4. Âm truyền qua những môi trờng nào? Môi trờng nào truyền âm tốt?
5. Thế nào là âm phản xạ? Khi nào ta nghe đợc tiếng vang của âm? Vật
nào phản xạ âm tốt? Vật nào phn x õm kộm?


6. Nêu các phơng án chống ô nhiƠm tiÕng ån?


7. Điều kiện để nhìn thấy ánh sáng, điều kiện để nhìn thấy một vật?
8. Định luật truyền thẳng của ánh sáng, định luật phản xạ ánh sáng?
9. Đặc điểm của ảnh tạo bởi gơng phẳng, gơng cầu lồi, gơng cầu lõm?
10. Cách vẽ ảnh tạo bởi gơng phẳng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72></div>

<!--links-->

×