Tải bản đầy đủ (.doc) (106 trang)

Giao an sinh hoc 7 nam hoc 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.88 KB, 106 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày dạy : / /


<b>Tiết 25: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh trình bày một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác
thờng gặp.


- Nêu đợc vai trò thực tiễn của giáp xác.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục thái độ đúng đắn bảo vệ các giáp xác có lợi.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


*GV: - Tranh phãng to h×nh 24 trong SGK (1-7)
- PhiÕu häc tËp, b¶ng phơ ghi néi dung phiÕu häc tập:


Đặc điểm
Đại diện


Kích thớc Cơ quan di


chuyển Lối sống Đặc điểmkhác
1. Mọt ẩm



2. Sun
3. Rn nc
4. Chõn kin
5. Cua đồng
6. Cua nhện
7. Tôm ở nhờ


* Häc sinh : Chuẩn bị theo dặn dò của tiết trớc
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh t chc </b>
7A:
7B:
7C:


<b>2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra</b>
<b>3. Bài mới</b>


Hot ng ca GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình 24 từ
1-7 SGK, đọc thơng báo dới hình, hồn
thành phiếu học tập.


- HS quan sát hình, đọc chú thích SGK
trang 79, 80 ghi nhớ thơng tin.


- Th¶o ln nhãm vµ hoµn thµnh phiếu
học



- GV gọi HS lên bảng điền trên bảng.
- Đại diện nhóm lên điền bảng phụ


<i><b>I. Một sè gi¸p x¸c kh¸c</b></i>


Đặc điểm
Đại diện


Kích


th-ớc Cơ quan dichuyển Lối sống Đặc điểm khác


1. Mọt ẩm Nhỏ Chân ở cạn Thở bằng mang


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3. RËn níc RÊt nhá Ch©n kiÕm Sèng tù do Mïa h¹ sinh toàn con
cái


4. Chân kiến Rất nhỏ Chân bò Tự do, kí sinh Kí sinh: phần phụ tiêu
giảm


5. Cua đồng Lớn Chân bò Hang hốc Phần bụng tiêu giảm


6. Cua nhện Rất lớn Chân bò Đáy biển Chân dài giống nhện
7. Tôm ở nhờ Lớn Chân bò ẩn vào vào vỏ ốc Phần bụng vỏ mỏng và


mềm
- Từ bảng GV yêu cầu HS thảo luận:


<i>- Trong cỏc i din trên lồi nào có ở</i>


<i>địa phơng? Số lợng nhiều hay ớt?</i>


<i>- Nhận xét sự đa dạng của giáp xác?</i>


- HS thảo luận và rút ra nhận xét.


+ Tu địa phơng có các đại diện khác
nhau.


+ Đa dạng:
Số loài lớn


Có cấu tạo và lối sèng rÊt kh¸c nhau


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Gi¸p x¸c cã sè lợng loài lớn, sống ở các
môi trờng kh¸c nhau, cã lèi sèng phong
phó.


Hoạt động 2:


- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 2.
- HS kết hợp SGK và hiểu biết của bản
thân, làm bảng trang 81.


- GV kẻ bảng gọi HS lên điền.
- HS lên làm bài tập, lớp bổ sung.
- Nếu cha chính xác GV bổ sung thêm:



<i>- Lớp giáp xác có vai trò nh thÕ nµo?</i>


- GV có thể gợi ý bằng cách đặt các câu
hỏi nhỏ:


<i>- Nêu vai trò của giáp xác với i sng</i>
<i>con ngi?</i>


<i>- Vai trò nghề nuôi tôm?</i>


<i>- Vai trò cđa gi¸p x¸c nhá trong ao, hå,</i>
<i>biĨn?</i>


- Từ thơng tin của bảng, HS nêu đợc vai
trò của giáp xác.


<i><b>II. Vai trò thực tiễn</b></i>
<i><b>Kết luận: </b></i>


- Vai trò của giáp xác:
- Lợi ích:


+ Là nguồn thức ăn của cá.
+ Là nguồn cung cấp thực phẩm
+ Là nguồn lợi xuất khẩu.


- Tác hại:


+ Cú hi cho giao thụng ng thu
+ Cú hại cho nghề cá



+ Trun bƯnh giun s¸n.


<b>4. Cđng cè</b>


<i>Câu 1: Những động vật có đặc điểm nh thế nào đợc xếp vào lớp giáp xác?</i>


a. Mình có một lớp vỏ bằng kitin và đá vôi
b. Phần lớn đều sống ở nớc và thở bằng mang


c. Đầu có 2 đơi râu, chân có nhiều đốt khớp với nhau.
d. Đẻ trứng, ấu trùng lột xác nhiều lần.


<i>Câu 2: Trong những động vật sau, con nào thuộc lớp giáp xác?</i>


- T«m s«ng - Mối - Cáy


- Tôm sú - Kiến - Mọt Èm


- Cua biĨn - RËn níc - NhƯn


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


-Híng dÉn häc bµi ë nhµ. + Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
+ §äc mơc “Em cã biết


+ Kẻ bảng 1, 2 bµi 25 SGK.
+ Chuẩn bị theo nhóm: con nhện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày dạy: / /



<b>Lớp hình nhện</b>



<b>Tiết 26: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh trình bày đợc đặc điểm cấu tạo ngồi của nhện và một số tập tính của chúng.
- Nêu đợc sự đạng của hình nhện và ý nghĩa thực tin ca chỳng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt tranh, kĩ năng phân tích.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thỏi </b>


- Bảo vệ các loài hình nhện có lợi trong tự nhiên.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- GV: + MÉu: con nhÖn


+ Tranh câm cấu tạo ngoài của nhện và các mảnh giấy rời ghi tên các bộ phận,
chức năng từng bộ phận.


+ Tranh mt s i din hình nhện.
- Học sinh : Chuẩn bị theo dặn dị của tiết trớc
<b>III. Tiến trình dạy học</b>



<b>1. ổn định tổ chức</b>
7A:
7B:
7C:
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


* C©u hái : - Trình bày vài trò của giáp xác?
<b>3. Bài míi</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


- GV hớng dẫn HS quan sát mẫu con nhn,
i chiu vi hỡnh 25.1 SGK.


- Yêu cầu HS:


<i>+ Xác định giới hạn phần đầu ngc v</i>
<i>phn bng?</i>


<i>+ Mỗi phần có những bộ phËn nµo?</i>


- HS quan sát hình 25.1 trang 82, đọc chú
thích, xác định các bộ phận trên mẫu con
nhện.


- Yêu cầu nêu đợc:
- Cơ thể gồm 2 phần:


+ Đầu ngực: đơi kìm, đơi chân xúc giác, 4


đơi chân bị.


+ Bơng: khe thở, lỗ sinh dục, núm tuyến
tơ.


- GV treo tranh cấu tạo ngoài, gọi HS lên
trình bày.


HS trình bày trên tranh, cả lớp bổ sung.
- GV yêu cầu HS quan sát tiếp hình 25.1,
hoàn thành bài tập bảng 1 trang 82.


- HS thảo luận, làm rõ chức năng từng bộ
phận, điền vào bảng1.


- GV treo bng 1 ó k sn, gi HS lờn
bng in.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>I. Nhện</b></i>


<i><b>1. Đặc điểm cấu tạo:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV chốt lại bằng bảng kiến thức chuẩn.
- Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo ngoài của
nhện.


- HS nhắc lại.



- Vn 1: Chng li


- GV u cầu HS quan sát hình 25.2 SGK,
đọc chú thích và sắp xếp quá trình chăng
lới theo thứ tự đúng.


- Các nhóm thảo luận, đánh số vào ơ trống
theo thứ tự đúng với tập tính chăng lới ở
nhện.


- Đại diện nhóm trình bày đáp án, các
nhóm khác bổ sung.


- 1 HS nhắc lại thao tác chăng lới đúng.
- GV chốt lại đáp án đúng:


4, 2,1,3.


- Vấn đề 2: Bắt mồi


- GV yêu cầu HS đọc thơng tin về tập tính
săn mồi của nhện và sắp xếp lại theo thứ
tự đúng.


- HS nghiên cứu kĩ thông tin, đánh thứ tự
vào ô trống.


- GV cung cấp ỏp ỏn ỳng: 4, 1, 2, 3.



<i>- Nhện chăng tơ vµo thêi gian nµo trong</i>
<i>ngµy?</i>


- GV cã thĨ cung cÊp thêm thông tin: có 2
loại lới:


+ Hỡnh phu (thm): chng ở mặt đất
+ Hình tấm: Chăng ở trên khơng.
- Lắng nghe GV giảng.


<b>2. TËp tÝnh</b>
<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Chăng lới săn bắt mồi sống.
- Hoạt động chủ yếu vào ban đêm.


Hoạt động 2:


- GV yêu cầu HS quan sát tranh và hình
25.3, 4, 5 SGK, nhận biết một số đại diện
của hình nhện.


- GV thơng báo thêm một số hình nhện:
nhện đỏ hại bơng, ve, mị, bọ mạt, nhện
lơng, đi roi.


- HS nắm đợc một số đại diện:
+ Bọ cạp


+ Cái ghẻ


+ Ve bò


- GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng 2 trang
85.


- Các nhóm hoàn thành bảng.


- i din nhóm đọc kết quả, lớp bổ sung.
- GV chốt lại bng chun.


- Từ bảng 2, yêu cầu HS nhận xét:


<i>+ Sự đa dạng của lớp hình nhện?</i>


<i>+ Nêu ý nghĩa thực tiễn của hình nhện?</i>


- Các nhóm hoàn thành bảng.


- Đại diện nhóm đọc kết quả, lớp bổ sung.
- HS rút ra nhận xét sự đa dạng về:


+ Sè lỵng loài
+ Lối sống
+ Cấu tạo cơ thể


<i><b>II. Sự đa dạng cđa líp h×nh nhƯn</b></i>
<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Líp hình nhện đa d¹ng, cã tËp tÝnh
phong phó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4. Cđng cè</b>


- u cầu HS làm bài tập trắc nghiệm
Đánh dấu X vào câu trả lời đúng


<i>Câu 1: Số đôi phần phụ của nhện là:</i>


a. 4 ụi
b. 5 ụi
c. 6 ụi


<i>Câu 2: Để thích nghi với lối săn mồi, nhện có các tập tính:</i>


a. Chăng lới
b. Bắt mồi
c. Cả a và b


<i>Cõu 3: B cp, ve bị, nhện đỏ hại bơng xếp vào lớp hình nhện vì?</i>


a. Cơ thể có 2 phần đầu ngực và bng
b. Cú 4 ụi chõn bũ


c. Cả a và b


- GV treo tranh câm cấu tạo ngoài của nhện:
+ 1 HS lên điền tên các bộ phận


+ 1 HS lờn điền chức năng từng bộ phận bằng cách đích các tờ giấy rời.
<b>5. H ớng dẫn về nhà</b>



-Híng dẫn học bài ở nhà. + Học bài và trả lêi c©u hái SGK.


+ Chuẩn bị theo nhóm: con châu chấu.


_____________________________________________________________________
Kí duyệt giáo án


Ngày tháng năm
_____________________________________________________________________
Ngày d¹y: / /


<b>Líp s©u bä</b>



<b>TiÕt 27: Châu chấu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh trỡnh bày đợc các đặc điểm cấu tạo ngoài của chấu chấu liên quan đến sự di
chuyển.


- Nêu đợc các đặc điểm cấu toạ trong, các đặc điểm dinh dỡng, sinh sản và phát triển.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thỏi </b>



- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- GV: - Mẫu: con châu chấu
- Mô hình châu chấu


- Tranh cấu tạo ngoài, cấu tạo trong của châu chấu.
- Học sinh : Chuẩn bị theo dặn dò của tiết tríc


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


7A:
7B:
7C:
<b>2. KiĨm tra bài cũ</b>


*Câu hỏi : - Đặc điểm cấu tạovà chức năng các bộ phận của nhện?
<b>3. Bài míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV u cầu HS đọc thơng tin trong SGk,
quan sát hình 26.1 và trả lời câu hi:


<i>- Cơ thể châu chấu gồm mấy phần?</i>
<i>- Mô tả mỗi phần cơ thể của châu chấu?</i>


. - HS quan sát kĩ hình 26.1 SGK trang 86,
nêu đợc;


+ C¬ thĨ gåm 3 phÇn:



Đầu: Râu, mắt kép, cơ quan miệng
Ngực: 3 đơi chân, 2 đơi cánh
Bụng: Có các đơi lỗ thở


- GV yêu cầu HS quan sát con châu chấu
(hoặc mô hình), nhận biết các bộ phận ở
trên mẫu (hoặc mô hình).


- Gọi HS mô tả các bộ phận trên mẫu (mô
hình)


- HS i chiu mẫu với hình 26.1, xác
định vị trí các bộ phận trên mẫu.


- GV cho HS tiÕp tơc th¶o ln:


<i>+ So với các loài sâu bọ khác khả năng di</i>
<i>chuyển cđa ch©u chÊu có linh hoạt hơn</i>
<i>không? Tại sao?</i>


- 1 HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
+ Linh hoạt hơn vì chúng có thể bò, nhảy
hoặc bay.


- GV chốt lại kiến thức.


- GV đa thêm thông tin vỊ ch©u chÊu di c.


<i><b>KÕt ln: </b></i>



- Cơ thể gồm 3 phần:+ Đầu: Râu, mắt kép,
cơ quan miệng.+ Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi
cánh+ Bụng: Nhiều đốt, mỗi đốt cú 1 ụi
l th.


- Di chuyển: Bò, nhảy, bay


Hot ng 2:


- GV u cầu HS quan sát hình 26.2, đọc
thơng tin SGK và trả lời câu hỏi:


<i>- Ch©u chÊu cã những hệ cơ quan nào?</i>
<i>- Kể tên các bộ phận của hệ tiêu hoá?</i>
<i>- Hệ tiêu hoá và hệ bài tiÕt cã quan hƯ víi</i>
<i>nhau nh thÕ nµo?</i>


<i>- Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn</i>
<i>giản đi?</i>


- HS tự thu nhận thơng tin, tìm câu trả lời.
+ Châu chấu có đủ 7 hệ cơ quan.


+ Hệ tiêu hoá: miệng, hầu, diều, dạ dày,
ruột tịt, ruột sau, trực tràng, hậu mơn.
+ Hệ tiêu hố và bài tiết đều chung vo
rut sau.


+ Hệ tuần hoàn không làm nhiệm vơ vËn


chun oxi, chØ vËn chun chÊt dinh
d-ìng.


- Mét vài HS phát biểu, lớp nhận xét, bổ
sung.


- GV chốt l¹i kiÕn thøc.


<b>II. CÊu t¹o trong</b>


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Nh th«ng tin SGK trang 86, 87.


Hoạt động 3:


- GV cho HS quan sát hình 26.4 SGK rồi
giới thiệu cơ quan miƯng.


<i>- Thức ăn của châu chấu là gì?</i>
<i>- Thức ăn đợc tiêu hố nh thế nào?</i>


<i>- V× sao bơng ch©u chÊu lu«n phËp</i>
<i>phång?</i>


- HS đọc thơng tin và trả lời câu hỏi.


<b>III. Dinh d</b><i><b> ìng</b></i>
<i><b>KÕt luËn: </b></i>



- Châu chấu ăn chồi và lá cây.


- Thức ăn tập trung ở diều, nghiền nhỏ ở
dạ dày, tiêu hoá nhê enzim do ruét tÞt tiÕt
ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- GV gọi học sinh trả lời câu hỏi</b>


- Một vài HS ph¸t biĨu, líp nhËn xÐt, bỉ
sung.


Hoạt động 4:


- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGk
và trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu đặc điểm sinh sản của châu chấu?</i>
<i>- Vì sao châu chấu non phải lột xác nhiều </i>
<i>lần?</i>


+ Châu chấu đẻ trứng dới đất.


+ Châu chấu phải lột xác để lớn lên vì vỏ
cơ thể là vỏ kitin.


<b>IV: Sinh sản và phát triển</b>
<b> </b>


<i><b>KÕt luËn: </b></i>



- Châu chấu phân tính.
- Đẻ trứng thành ổ ở dới đất
- Phát triển qua biến thái.


<b>4. Cñng cè</b>


<i><b>Những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu trong các đặc điểm sau:</b></i>
a. Cơ thể có 2 phần đầu ngực và bụng.


b. C¬ thể có 3 phần đầu, ngực và bụng
c. Có vỏ kitin bao bäc c¬ thĨ


d. Đầu có 1 đơi râu


e. Ngực có 3 đơi chân và 2 đơi cánh
g Con non phát triển qua nhiều lần lột xác.
<b> 5. H ớng dẫn về nhà</b>


-Híng dÉn häc bµi ở nhà. + Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
+§äc mơc “Em có biết


Ngày dạy: / /


<b>Tiết 28: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Thông qua các đại diện nêu đợc sự đa dạng của lớp sâu bọ.
- Trình bày đợc đặc điểm chung của lớp sâu bọ.



- Nêu đợc vai trò thực tiễn của sâu bọ.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Biết cách bảo vệ các loài sâu bọ có ích và tiêu diệt sâu bọ có hại.
<b> II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- GV: Tranh mt s i diện của lớp sâu bọ
- Học sinh : Chuẩn bị theo dặn dị của tiết trớc
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
7A:
7B:
7C:
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


* C©u hái - Nêu cấu tạo ngoài của châu chấu?


- Trình bày di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của châu chấu?
<b>3. Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hoạt động 1:


- GV yêu cầu HS quan sát từ hình 27.1


đến 27.7 SGK, đọc thơng tin dới hình và
trả lời câu hỏi:


<i>- ở hình 27 có những đại diện nào?</i>
<i>- Em hãy cho biết thêm những đặc điểm </i>
<i>của mỗi đại diện mà em biết?</i>


- HS làm việc độc lập với SGK.
+ Kể tên 7 đại diện.


+ Bổ sung thêm thông tin về các đại diện :
+ Bọ ngựa: ăn sâu bọ, có khả năng biến
đổi màu sắc theo môi trờng.


+ Ve sầu: đẻ trứng trên thân cây, ấu trùng
ở đất, ve đực kêu vào mùa hạ.


+ Ruồi, muỗi là động vật trung gian
truyền nhiều bệnh…


- GV điều khiển HS trao đổi cả lớp.


- 1 vµi HS ph¸t biĨu, líp nhËn xÐt, bỉ
sung.


- GV yªu cầu HS hoàn thành bảng 1 trang
91 SGK.


- HS bng hiểu biết của mình để lựa chọn
các đại diện điền vào bảng 1.



- 1 vài HS phát biểu, lớp nhận xét, bổ sung
đại diện


- GV chốt lại đáp án.


- GV yêu cầu HS nhận xét sự đa dạng của
lớp sâu bọ.


- HS nhận xét sự đa dạng về số lợng loài,
cấu tạo cơ thể, môi trờng sống và tập tÝnh.


<i><b>I. Một số đại diện sâu bọ</b></i>
<i><b>Kết luận: </b></i>


- Sâu bọ rất đa dạng:


+ Chúng có số lợng loài lớn.
+ Môi trờng sống đa dạng.


+ Có lối sống và tËp tÝnh phong phó thÝch
nghi víi ®iỊu kiƯn sèng.


Hoạt động 2:


- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK,
thảo luận, chọn các đặc điểm chung nổi
bật của lớp sâu bọ.


- Một số HS đọc to thông tin trong


SGKtrang 91, lớp theo dõi các đặc điểm
dự kiến.


- Thảo luận trong nhóm, lựa chọn các đặc
điểm chung.


- GV gọi học sinh trả lời câu hỏi


- i din nhóm phát triển, lớp bổ sung
- GV chốt lại đặc điểm chung.


- GV yêu cầu HS đọc thông tin và làm bài
tập điền bảng 2 trang 92 SGK.


- Bằng kiến thức và hiểu biết của mình để
điền tên sâu bọ và đánh dấu vào ơ trống
vai trị thực tiễn ở bng 2.


- GV kẻ nhanh bảng 2, gọi HS lên điền.
- 1 HS lên điền trên bảng, lớp nhận xét, bổ
sung.


- Để lớp sôi nỉi GV nªn gäi nhiỊu HS
tham gia lµm bài tập.


<i>- Ngoài 7 vai trò trên, lớp sâu bọ còn có</i>
<i>những vai trò gì?</i>


- HS trả lời.



<b>II. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn:</b>
<i><b>1. Đặc điểm chung:</b></i>


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Cơ thể gồm 3 phần: đầu, ngực, bụng.
- Phần đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đơi
chân và 2 ụi cỏnh.


- Hô hấp bằng ống khí.
- Phát triển qua biến thái.


<i><b>2. Vai trò thực tiễn:</b></i>


<i><b>Kết luận: Vai trò của sâu bọ:</b></i>
- ích lợi:


+ Làm thuốc chữa bệnh
+ Làm thùc phÈm


+ Thơ phÊn cho c©y trång


+ Làm thức ăn cho động vật khác.
+ Diệt các sâu bọ có hại


+ Làm sạch môi trờng
- Tác hại:


+ L ng vt trung gian truyền bệnh
+ Gây hại cho cây trồng



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV có thể nêu thêm:
VD:


+ Làm sạch môi trờng: bọ hung
+ Làm hại các cây nông nghiệp.
- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
<b>4. Củng cố</b>


- Nờu đặc điểm chung của ngành chân khớp?
<b>5. H ớng dẫn về nhà</b>


-Híng dÉn häc bµi ë nhµ. + Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.
+ §äc mơc “Em cã biÕt”.


+ Ôn tập ngành chân khớp.
+ T×m hiĨu tËp tÝnh của sâu bọ.


_____________________________________________________________________
Kí duyệt giáo án


Ngày tháng năm


_____________________________________________________________________
Ngày dạy: / /


<b>TiÕt 29: Thực hành</b>


<b>Xem băng hình về tập tính của sâu bọ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Thông qua băng hình học sinh quan sát, phát hiện một số tập tính của sâu bọ thể hiện
trong tìm kiếm, cất giữ thức ăn, trong sinh sản và trong quan hệ giữa chúng với con mồi
hoặc kẻ thù.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng quan sát trên băng hình.
- Kĩ năng tóm tắt nội dung đã xem.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc học tập, yêu thích bộ môn.
<b>II. Ph ơng tiƯn d¹y häc</b>


- Giáo viên: Đầu quay, màn hình, băng đĩa
- Học sinh: + Ơn lại kiến thức ngành chân khớp.


+ Kẻ phiếu học tập vào vở:
Tên động


vật quan
sát c


Môi
trờng


sống



Các tập tính


Tự vệ <sub>công</sub>Tấn <sub>thức ăn</sub>Dự trữ Cộng<sub>sinh</sub> Sống thành<sub>xà hội</sub> Chăm sóc<sub>thế hệ sau</sub>
1


2


<b>III. Tin trỡnh dy hc</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


7A:
7B:
7B:
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


* Câu hỏi : Nêu đặc điểm chung của lớp sâu bọ ?
<b>3. Bài mới</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức c bn
Hot ng 1:


GV: Yêu cầu học sinh thảo luận mục tiêu
bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HS : Tho lun nêu ra mục tiêu bài học
GV: Gọi các nhóm trình bày câu hỏi
HS : Cử đại diện trình bày


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài thực hành:
+ Theo dõi nội dung băng hình.


+ Ghi chÐp c¸c diƠn biÕn cđa tËp
tÝnh s©u bä


+ Có thái độ nghêm túc trong gi
hc.


Đa ra mẫu báo cáo


- Giáo viên phân chia các nhóm thực hành


<i><b>2. Hớng dẫn ban đầu</b></i>
a. hớng dẫn xem băng


b. Mẫu báo cáo


c. Phõn chia cỏc nhúm
( chia lm 4 nhúm)
Hot ng 2:


- Giáo viên cho HS xem băng lần thứ nhất
toàn bộ đoạn băng hình.


- Giáo viên cho HS xem l¹i đoạn băng
hình với yêu cầu ghi chép các tập tính của
sâu bọ.


+ Tìm kiếm, cất giữ thức ăn.
+ Sinh sản


+ Tính thích nghi và tồn tại của sâu


bọ.


- Học sinh theo dõi băng hình, quan sát
đến đâu điền vào phiếu học tập đến đó.
- Với những đoạn khó hiểu HS có thể trao
đổi trong nhóm hoặc yêu cầu GV chiu
li.


<i><b>Thảo luận nội dung băng hình</b></i>


- Giỏo viờn dành thời gian để các nhóm
thảo luận, hoàn thành phiếu học tập ca
nhúm.


- Giáo viên cho HS thảo luận, trả lời các
câu hỏi sau:


+ Kể tên những sâu bọ quan sát
đ-ợc.


+ Kể tên các loại thức ăn và cách
kiếm ăn đặc trng ca tng loi.


+ Nêu các cách tự vệ, tấn công của
sâu bọ.


+ Kể các tập tính trong sinh sản của
sâu bọ.


+ Ngoài những tập tính có ở phiếu


học tập em còn phát hiện thêm những tập
tính nào khác ở s©u bä.


- HS dựa vào nội dung phiếu học tập, trao
đổi nhóm, tìm câu trả lời.


- GV kẻ sẵn bảng gọi HS lên chữa bài.
- Đại diện nhóm lên ghi kết quả trên bảng,
các nhóm khác nhận xét, - GV thơng báo
đáp án đúng, các nhóm theo dõi, sửa chữa.


<i><b>II. Thực hành của học sinh</b></i>
Học sinh theo dõi băng hình 2 lÇn


( chú ý ghi chép đầy đủ theo hớng dn ca
GV)


Thảo luận nội dung băng hình


cỏc nhúm tho lun sau khi đã xem băng
hình


Hoạt động 3:


GV : Gọi dại diện báo cáo kết quả
HS : báo cáo kết quả


GV : Nhận xét kết quả của hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV : Giải quyết thắc mắc của hs



- Sâu bọ có những giác quan nào? Giải quyết thắc mắc của hs
<b>4. Củng cố </b>


- Đánh giá kết quả thực hàmh của 4 nhóm


- Nhn xột s chuẩn bị của các nhóm, tinh thần thái độ trong khi thực hành
- Rút kinh nghiệm trong các thao tỏc


- Đánh giá chung chất lợng của các nhóm
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ </b>


- VỊ nhà quan sát vè tập tính của sâu bọ quanh ta
- Nghiên cứu bài mới, kẻ bảng1,2,3 SGK: 96+97


____________________________________________________________________
Ngày dạy: / /


<b>Tiết 30: Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh trình bày đợc đặc điểm chung của ngành chân khớp.
- Giải thích đợc sự đa dạng của ngành chân khớp.


- Nêu đợc vai trò thực tiễn của chân khớp.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích tranh.


- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức bảo vệ các lồi động vật có ích.
<b>II. Ph ng tin dy hc</b>


- giáo viên : - Tranh phóng to các hình trong bài.
- Kẻ sẵn bảng 1, 2, 3 SGK trang 96, 97
- Học sinh: Chuẩn bị theo dặn dò cđa tiÕt tríc


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chc</b>


7A:
7B:
7C:
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Không kiểm tra
<b>3. Bài mới</b>


Hot động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


- GV yêu cầu HS quan sát hình 29 từ 1
đến 6 SGK, đọc kĩ các đặc điểm dới hình
và lựa chọn đặc điểm chung của ngành
chân khớp.


- HS làm việc độc lập với SGK.



- Thảo luận trong nhóm và đánh dấu vào ô
trống những đặc điểm lựa chọn.


- GV gọi đại diện nhóm trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung


- GV chốt lại bằng đáp án đúng đó là các
đặc điểm 1, 3, 4.


<i><b>I. Đặc điểm chung</b></i>
<i><b>Kết luận: </b></i>


Đặc điểm chung:


- Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chỗ
bám cho c¬.


- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động
với nhau.


- Sự phát triển và tăng trởng gắn liền với
sự lột xác.


Hot ng 2:


- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 1 trnag
96 SGK.



<i><b>II. Sự đa dạng ở chân khớp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS vận dụng kiến thức trong ngành để
đánh dấu và điền vào bảng 1


- GV kẻ bảng, gọi HS lên làm (nên gọi
nhiều HS để hoàn thành bng).


- 1 HS lên hoàn thành bảng, lớp nhận xét,
bæ sung.


- GV chốt lại bằng bảng chuẩn kiến thức.
Tên i din


Môi trờng sống Các
phần
cơ thể


Rõu S ụi


chân
ngực


Cánh


Nớc Nơi<sub>ẩm</sub> Cạn Số l-<sub>ợng</sub> Không<sub>có</sub> Không có Có


1- Giáp xác


(tụm sụng) <i>X</i> <i>2</i> <i>2 đơi</i> <i>5</i> <i>X</i>



2- H×nh nhƯn


(nhƯn) <i>X</i> <i>2</i> <i>X</i> <i>4</i> <i>X</i>


3- S©u bä


(châu chấu) <i>X</i> <i>3</i> <i>1 đơi</i> <i>3</i> <i>X</i>


- GV cho HS thảo luận và hoàn thành bảng
2 trang 97 SGK.


- HS tiếp tục hoàn thành bảng 2. Lu ý 1 số
đại diện có thể có nhiều tập tớnh.


- GV kẻ sẵn bảng gọi HS lên điền bài tập.
- 1 vài HS hoàn thành bảng, các HS khác
nhận xÐt, bỉ sung.


- GV chốt lại kiến thức đúng.


<i>+ V× sao chân khớp đa dạng về tập tính?</i>


<i><b>2. Đa dạng vÒ tËp tÝnh.</b></i>
<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Nhờ sự thích nghi với điều kiện sống và
môi trờng khác nhau mà chân khớp rất đa
dạng về cấu tạo, môi trờng sống và tập tính.
Hoạt động 3:



- GV yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã
học, liên hệ thực tế để hoàn thành bảng 3
trang 97


- GV cho HS kể thêm các đại diện có ở địa
phơng mình.


- HS dựa vào kiến thức của ngành vf hiểu
biết của bản thân, lựa chọn những đại diện
có ở địa phơng điền vào bảng 3.


- 1 vài HS báo cáo kết quả.
- GV tiếp tục cho HS th¶o luËn.


<i>- Nêu vai trò của chân khớp đối với tự</i>
<i>nhiên và đời sống?</i>


- HS thảo luận trong nhóm, nêu đợc lợi ích
và tác hại của chân khớp.


- GV chèt lại kiến thức.


<i><b>III. Vai trò thực tiễn</b></i>
<i><b>Kết luận: </b></i>


Vai trò của sâu bọ:
- ích lợi:


+ Cung cp thc phm cho con ngời.


+ Là thức ăn của động vật khác.
+ Làm thuc cha bnh


+ Thụ phấn cho hoa
+ Làm sạch môi trờng.
- Tác hại:


+ Làm hại cây trồng


+ Lm hi cho nơng nghiệp
+ Hại đồ gỗ, tàu thuyền…


+ Lµ vËt trung gian trun bƯnh.
<b>4. Cđng cè</b>


* C©u hái.


1. Đặc điểm nào giúp chân khớp phân bố rộng rãi?
2. Đặc điểm đặc trng để nhận biết chân khớp?
* Trả lời :


1. Số lợng đơng, thức ăn đa dạng, thích nghi với nhiều môi trờng sống. Sinh sản nhanh
và nhiều


2. - Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau.
<b>5. H ớng dẫn về nhà</b>


-Híng dÉn häc bài ở nhà. + Học bài và trả lời câu hái SGK.


+ Ôn tập tồn bộ động vật khơng xơng sống.


+ Đọc trớc bài 31.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

___________________________________________________________
KÝ duyÖt giáo án


<b> Ngày tháng năm</b>


Ngày dạy: / /


<b>Chơng VI: Ngành động vật có xơng sống</b>

<b>Các lớp cá</b>



<b>TiÕt 31: C¸ chÐp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS hiểu đợcc ác đặc điểm đời sống cá chép.


- Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của cá thích nghi với đời sống ở nớc.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dục ý thức học tập, lòng say mê yêu thích bộ môn.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>



- giáo viên: - Tranh cấu tạo ngoài của cá chép.


- Mét con c¸ chÐp thả trong bình thuỷ tinh.
- Học sinh: Chuẩn bị theo dặn dò của tiết trớc


<b>III. Tin trỡnh dy hc</b>
<b>1. n nh t chc</b>


7A:
7B:
7C:
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


* Câu hỏi : - Đặc điểm chung và vai trò của chân khíp?
<b>3. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


- GV yêu cầu HS đọc thơng tin, thảo luận
các câu hỏi sau:


<i>- C¸ chÐp sống ở đâu? thức ăn của chúng</i>
<i>là gì?</i>


<i>- Tại sao nói cá chép là động vật biến</i>
<i>nhiệt?</i>


- HS tù thu nhËn th«ng tin SGk trang 102,
thảo luận tìm câu trả lời.



+ Sng ở hồ, ao, sông, suối.
+ Ăn động vật và thực vật.


+ Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào môi
tr-ờng.


- GV cho HS tiếp tục thảo luận và trả lời:


<i>- Đặc điểm sinh sản của cá chép?</i>


<i>- Vỡ sao số lợng trứng trong mỗi lứa đẻ</i>
<i>của cá chép lên tới hàng vạn?</i>


<i>- Sè lỵng trøng nhiỊu nh vậy có ý nghĩa</i>
<i>gì?</i>


<i><b>I. Đời sống cá chép</b></i>
<i><b>Kết luận: </b></i>


- Môi trờng sống: nớc ngọt
- Đời sống:


+ Ưa vực nớc lặng
+ Ăn tạp


+ L ng vt bin nhit
- Sinh sản:


+ Thụ tinh ngồi, đẻ trứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS th¶o luận trả lời câu hỏi


+ Cỏ chép thụ tinh ngoài nên khả năng
trứng gặp tinh trùng ít (nhiều trứng khơng
đợc thụ tinh).


+ ý nghĩa: Duy trì nòi giống.


- Yờu cu HS rỳt ra kết luận về đời sống
của cá chép.


- 1 vµi HS ph¸t biĨu, c¸c HS kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


Hoạt động 2:


- Vấn đề 1: Quan sát cấu tạo ngoài


- GV yêu cầu HS quan sát mẫu cá chép
sống đối chiếu với hình 31.1 trang 103
SGK và nhận biếtc ác bộ phận trên cơ thể
của cá chép.


- HS bằng cách đối chiếu giữa mẫu vật và
hình vẽ, ghi nhớ các bộ phận cu to
ngoi.


- GV treo tranh câm cấu tạo ngoài, gọi HS
trình bày.



- Đại diện nhóm trình bày các bộ phận cấu
tạo ngoài trên tranh.


- GV gii thớch: tờn gọi các loại vây liên
quan đến vị trí của vây.


- Vấn đề 2: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo
thích nghi với đời sống


- GV yêu cầu HS quan sát cá chép đang
bơi trong nớc, đọc kĩ bảng 1 và thông tin
đề xut, chn cõu tr li.


HS làm việc cá nhân với b¶ng 1 SGK trang
103.


- Thảo luận nhóm, thống nhất đáp án.
- GV treo bảng phụ, gọi HS lên bảng điền.
- Đại diện nhóm điền bảng phụ, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- GV nêu đáp án đúng: 1B, 2C, 3E, 4A,
5G.


- 1 HS trình bày lại đặc điểm cấu tạo ngồi
của cá chép thích nghi với đời sống bơi
lội.


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau:



<i>- Vây cá có chức năng gì?</i>


<i>- Nêu vai trò của từng loại vây cá?</i>


- HS c thụng tin SGK trang 103 v tr
li cõu hi:


- Vây cá nh bơi chèo, giúp cá di chuyển
trong nớc.


<i><b>II. Cấu tạo ngoài</b></i>
1. Cấu tạo ngoài
Bảng 1 SGK


<i><b>2. Chức năng của vây cá</b></i>
<i><b>Kết luận: </b></i>


- Vai trò của từng loại vây cá


- Vây ngực, vây bụng: giữ thăng bằng, rẽ
phải, rẽ trái, lên, xuống.


- Vây lng, vây hậu môn: giữ thăng bằng
theo chiều dọc.


- Khúc đuôi mang vây đuôi: giữ chức năng
chính trong sự di chuyển của cá.


<b>4. Củng cố</b>



- Yêu cầu HS trả lời c©u hái:


1. Trình bày trên tranh: đặc điểm cấu tạo ngồi của cá chép thích nghi với đời sống ở
n-c?


2. Cho HS làm bài tập sau:


<i><b>HÃy chọn những mục tơng ứng của cột A với cột B trong bảng sau đây:</b></i>


Cột A Cột B Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2- Vây lng, vây hậu môn


3- Khúc đuôi mang vây đuôi b- Giữ thăng bằng, rÏ ph¶i, rÏ trái,lên, xuống.
c- Giữ thăng bằng theo chiều dọc.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


-Híng dÉn häc bµi ë nhà. - Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- §äc mơc " Em cã biÕt "


- Nghiên cứu trớc bài mới


_____________________________________________________________________
Ngày dạy: / /


<b>TiÕt 32: Thực hành mổ cá</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- HS xỏc định đợc vị trí và nêu rõ vai trị một số cơ quan của cá trên mẫu mổ.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng mổ trên động vật có xơng sống.
- Rèn kĩ năng trình bày mẫu mổ.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dục ý thức nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- GV: Mẫu cá chép


Bộ đồ mổ, khay mổ, đinh ghim.


Tranh phãng to h×nh 32.1 và 32.3 SGK.
Mô hình nÃo cá hoặc mẫu nÃo mổ sẵn.
- HS: + 1 con cá chép (cá giÕc)


+ Khăn lau, xà phịng.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


7A:
7B:
7C:
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>



Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


GV: Yêu cầu học sinh thảo luận mục tiêu
bài häc


HS : Thảo luận nêu ra mục tiêu bài học
GV: Gọi các nhóm trình bày câu hỏi
HS : Cử đại diện trình bày


<i>a. C¸ch mỉ:</i>


- GV trình bày kĩ thuật giải phẫu (nh SGK
trang 106) chú ý vị trí đờng cắt để nhìn rõ
nội quan của cá).


- BiĨu diƠn thao tác mổ (dựa vào hình 32.1
SGK).


- Sau khi mæ cho HS quan s¸t vị trí tự
nhiên của các nội quan cha gỡ.


<i>b. Quan sát cấu tạo trong trên mẫu mỉ</i>


- Hớng dẫn HS xác định vị trí các nội quan
- Gỡ nội quan để quan sát rõ các cơ quan
(nh SGK).


- Quan sát mẫu bộ não cá và nhận xét màu
sắc và các đặc điểm khác.



<i>c. Híng dÉn viÕt tơng trình</i>


<i><b>I. H</b><b> ớng dẫn ban đầu</b></i>
1. Thảo luận mục tiêu


<i><b>-thực hiện tốt thao tác mổ cá</b></i>


-xỏc nh rõ các hệ cơ quan của cá, phân
tích vai trị của các hệ cơ quan thích nhgi
với đời sng


2. Hớng dẫn ban đầu
a. Cách mổ:


b. Quan sát cấu tạo trong trên mẫu mổ
c. Hớng dẫn viết tơng trình


* MÉu b¸o c¸o


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Híng dÉn HS c¸ch điền vào bảng các nội
quan của cá


+ Trao i nhúm nhận xét vị trí, vai
trị các cơ quan


+ §iỊn ngay vào bảng kết quả quan
sát của mỗi cơ quan


+ Kết quả bảng 1 đó là bản tng


trỡnh bi thc hnh.


Đa ra mẫu báo cáo


- Giáo viên phân chia các nhóm thực hành
Hoạt động 2:


- HS thực hành theo nhóm 4-6 ngời
- Mỗi nhóm cử ra:


+ Nhãm trëng: ®iỊu hành chung
+ Th kí: ghi chép kết quả quan sát.
- Các nhóm thực hành theo hớng dẫn của
GV:


+ Mổ cá: lu ý nâng mũi kéo để
tránh cắt phải các cơ quan bên trong


+ Quan sát cấu tạo trong: quan sát
đến đâu ghi chép đến đó.


- Sau khi quan sát các nhóm trao đổi, nêu
nhận xét vị trí và vai trị của từng cơ quan,
điền bảng SGK trang 107.


- GV quan sát việc thực hiện những sai sót
của HS khi xác định tên và vai trò của
từng cơ quan Đa ra đáp án đúng.


<i><b>II. Thùc hµnh cđa học sinh</b></i>


1. Học sinh tiến hành mổ cá
Mỗi nhóm cử ra:


+ Nhóm trởng: điều hành chung
+ Th kí: ghi chép kết quả quan sát.
2. Giáo viên quan sát sửa sai


Bảng 1: Các cơ quan bên trong của cá


Tên cơ quan Nhận xét vị trí và vai trò


- Mang (h hụ hấp) Nằm dới xơng nắp mang trong phần đầu gồm các lá mang gần<sub>các xơng cung mang – có vai trị trao đổi khí.</sub>
- Tim (hệ tuần hồn) Nằm phía trớc khoang thân ứng với vây ngực, co bóp để đẩy<sub>máu vào động mạch – giúp cho sự tuần hoàn mỏu.</sub>


- Hệ tiêu hoá (thực
quản, dạ dày, ruột,


gan)


Phân hoá rõ rệt thành thực quản, dạy dày, ruột, có gan tiết mật
giúp cho sự tiêu hoá thức ăn.


- Búng hi Trong khoang thân, sát cột sống, giúp cá chìm nổi dễ dàng<sub>trong nớc.</sub>
- Thận (hệ bài tiết) Hai dải, sát cột sống. Lọc từ máu các chất không cần thiết để<sub>thải ra ngoài.</sub>
- Tuyến sinh dục (hệ


sinh sản) Trong khoang thân, ở cá đực là 2 dải tinh hoàn, ở cá cái là 2buồng trứng phát triển trong mùa sinh sản.
- Não (hệ thần kinh) Não nằm trong hộp sọ, ngồi ra cịn tuỷ sống nằm trong các<sub>cung đốt sống, điều khiển, điều hoà hoạt động của cá.</sub>
<b>4. Củng c</b>



- Đánh giá kết quả thực hàmh của 4 nhóm


- Nhận xét sự chuẩn bị của các nhóm, tinh thần thái độ trong khi thực hành
- Rút kinh nghim trong cỏc thao tỏc


- Đánh giá chung chất lợng của các nhóm


- Kết quả bảng phải điền sẽ là kết quả tờng trình
<b>5. H ớng dẫn về nhà </b>


-Nghiên cứu trớc bài mới


- Mỗi nhóm chuẩn bị 1-2 con ếch ( nhái)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Kí duyệt giáo án
Ngày tháng năm


Ngày dạy: / /


<b>TiÕt 33: Cấu tạo trong của cá chép</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- HS nắm đợc vị trí, cấu tạo các hệ cơ quan của cá chép.


- Giải thích đợc những đặc điểm cấu tạo trong thích nghi với đời sống ở nớc.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh.


- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc học tập, lòng say mê yêu thích bộ môn.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- giáo viên: - Tranh cấu tạo trong của cá chép.
- Mô hình nÃo cá


- Tranh sơ đồ hệ thần kinh cá chép.
- Học sinh: Chuẩn bị theo dặn dò của tiết trớc
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chc</b>
7A:
7B:
7C:
<b>2. Kim tra bi c</b>


* Câu hỏi : - Nêu chức năng các loại vây của cá ?
<b>3. Bài mới</b>


Hot động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


- GV yêu cầu các nhóm quan sát tranh, kết
hợp với kết quả quan sát đợc trên mẫu mổ
ở bài thực hành, hồn thành bài tập sau:


C¸c bé phËn của ống tiêu hóa.Chức năng


- Các nhóm thảo luận và hoàn thành bài
tập


- Đại diện nhóm hoàn thành trên bảng phơ
cđa GV, c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV cung cÊp thêm thông tin về tuyến
tiêu hoá.


<i>- Hot ng tiờu hoỏ thc n din ra nh</i>
<i>th no?</i>


<i>- Nêu chức năng của hệ tiêu ho¸?</i>


- HS nêu đợc:


+ Thức ăn đợc nghiền nát nhờ răng hàm,
dới tác dụng của enzim tiêu hoá. Thức ăn
biến i thnh cht dinh dng ngm qua


<i><b>I. Các cơ quan dinh d</b><b> ỡng</b></i>
<i><b>1. Hệ tiêu hoá </b></i>


Kết luận


+ Thc n đợc nghiền nát nhờ răng hàm,
dới tác dụng của enzim tiêu hoá. Thức ăn
biến đổi thành chất dinh dỡng ngấm qua
thành ruột vào máu.


+ Các chất cặn bã đợc thải ra ngồi qua


hậu mơn.


+ Chức năng: biến đổi thức ăn thnh cht
dinh dng, thi cn bó.


<i><b>2. Tuần hoàn và hô hấp</b></i>
<i><b>Kết luận: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

thành ruột vào máu.


+ Cỏc chất cặn bã đợc thải ra ngồi qua
hậu mơn.


+ Chức năng: biến đổi thức ăn thành chất
dinh dỡng, thải cặn bó.


-GV : Nêu chức nâng của bóng hơi ?
- GV cho HS thảo luận:


<i>- Cá hô hấp bằng gì?</i>


<i>- Hãy giải thích hiện tợng: cá có cử động</i>
<i>há miệng liên tiếp kết hợp với cử động</i>
<i>khép mở của nắp mang?</i>


<i>- V× sao trong bể nuôi cá ngời thờng thả</i>
<i>rong hoặc cây thuỷ sinh?</i>


- HS dựa vào hiểu biết của mình và trả lời.
- GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ hệ tuần


hoàn, tho lun:


<i>- Hệ tuần hoàn gồm những cơ quan nào?</i>


- HS quan sát tranh, đọc kĩ chú thích và
xác định các bộ phận của hệ tuần hồn.
Chú ý vị trí của tim và đờng đi của máu.
+ Hoàn thành bài tập điền vào chỗ trống.
- Thảo luận tìm các từ cần thiết điền vo
ch trng.


- Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác
nhận xÐt, bỉ sung


- GV chèt l¹i kiÕn thøc chn.


Từ cần điền: 1- tâm nhĩ; 2- tâm thất;
3-động mạch chủ bụng; 4- các 3-động mạch
mang; 5- động mạch chủ lng; 6- mao
mạch ở các cơ quan; 7- tĩnh mạch; 8- tâm
nhĩ


<i>- HƯ bµi tiÕt nằm ở đâu? có chức năng gì?</i>


- HS nhớ lại kiến thức bài thực hành và trả
lời


- Tim 2 ngn: 1 tâm nhĩ và 1 tâm thất.
- 1 vòng tuần hồn, máu đi ni cơ thể là
máu đỏ tơi.



- Hoạt động nh trong SGK.


<i><b>3. HƯ bµi tiÕt</b></i>
<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Hai dải thận màu đỏ, nằm sát sống lng
có tác dụng lọc từ máu các chất độc
thi ra ngoi.


Hot ng 2:


- Yêu cầu HS quan sát H 33.2; 33.3 SGK
và mô hình nÃo, trả lời câu hỏi:


<i>- Hệ thần kinh của cá gồm những bé phËn</i>
<i>nµo?</i>


<i>- Bé n·o cá chia làm mấy phần? Mỗi</i>
<i>phần có chức năng nh thế nào?</i>


-HS thảo luận trả lời câu hỏi


- Gọi 1 HS lên bảng trình bày cấu tạo nÃo
cá trên mô hình.


<i>- Nêu vai trò của các giác quan?</i>


<i>- Vì sao thức ăn có mùi lại hấp dẫn cá?</i>



<i><b>II: Thần kinh và giác quan của cá</b></i>
- Hệ thần kinh:


+ Trung ng thần kinh: não, tuỷ sống
+ Dây thần kinh: đi từ trung ơng thần kinh
đến các cơ quan.


- CÊu t¹o n·o cá: 5 phần
+ NÃo trớc: kém phát triển
+ NÃo trung gian


+ NÃo giữa: lớn, trung khu thị giác


+ Tiu nóo: phát triển phối hợp hoạt động
các cử động phức tạp.


+ Hành tuỷ: điều khiển hoạt động nội
quan.


- Gi¸c quan:


+ Mắt: khơng có mí nên chỉ nhìn gần.
+ Mũi: đánh hơi, tìm mồi.


+ Cơ quan đờng bên: nhận biết áp lực tốc
độ dịng nớc, vật cản.


<b>4. Cđng cố</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


-Híng dÉn häc bài ở nhà. + Học bài và trả lời câu hái SGK.
+ §äc mơc " Em cã biÕt "
+Nghiên cứu trớc bài mới


Ngày dạy: / /


<b>Tiết 34: ÔN tập học kì I</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Cng c li kin thức của HS trong phần động vật không xơng sống về:
- Tính đa dạng của động vật khơng xơng sống.


- Sự thích nghi của động vật khơng xơng sống với môi trờng.


- Các đặc điểm cấu tạo, lối sống của các đại diện đặc trng cho ngành.
- ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong tự nhiên và trong đời sống.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức học tập, lòng say mê yêu thích bộ môn.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2.
- Học sinh: Chuẩn bị theo dặn dò của tiết trớc
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh t chc</b>
7A:
7B:
7C:
<b>2. Kim tra bài cũ</b>


* Câu hỏi : Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp cá ?
<b>3. Bài mới</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


- GV yêu cầu HS đọc đặc điểm của các đại
diện, đối chiếu với hình vẽ ở bảng 1 trang
99 SGK v lm bi tp:


+ Ghi tên ngành vào chỗ trống


+ Ghi tên đại diện vào chỗ trống dới hình.
- HS tự điền kiến thức đã học vào các hình
vẽ, tự điền vào bảng 1.


+ Ghi tên ngành của 5 nhóm động vật.
+ Ghi tên các đại diện.



- GV gọi đại diện lên hoàn thành bảng
- Một vài HS viết kết quả, lớp nhận xét, bổ
sung.


- GV chốt đáp án đúng
- Từ bảng 1 GV yêu cầu HS:


+ Kể thêm các đại diện ở mỗi ngành.
+ Bổ sung đặc điểm cấu tạo trong đặc trng
của từng lớp động vật.


- HS vận dng kin thc b sung:
+ Tờn i din


+ Đặc điểm cấu tạo


- GV yêu cầu HS nhận xét tính ®a d¹ng


<i><b>I. Tính đa dạng của động vật khơng x</b><b> - </b></i>
<i><b>ơng sống</b></i>


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

của động vật khơng xơng sống.


- C¸c nhãm suy nghÜ thèng nhất câu trả
lời.


Hot ng 2:


- GV hng dn HS lm bi tp:


+ Chọn ở bảng 1 mỗi hàng dọc (ngành) 1
loµi.


+ Tiếp tục hồn thành các cột 3, 4, 5, 6
- HS nghiên cứu kĩ bảng 1 vận dụng kiến
thức đã học, hồn thành bảng.


- GV gäi HS hoµn thµnh b¶ng.


- Một vài HS lên hoàn thành theo hàng
ngang từng đại diện, lớp nhận xét, bổ
sung.


- GV lu ý HS có thể lựa chọn các đại diện
khác nhau, GV chữa hết các kết quảcủa
HS


<i><b>II. Sự thích nghi của động vật không x</b><b> - </b></i>
<i><b>ơng sống</b></i>


Hoạt động 3:


- Yêu cầu HS đọc thông tin bảng 3 và ghi
tên lồi vào ơ trống thích hợp.


- HS lựa chọn tên các loài động vật ghi
vào bảng 3.



- GV gäi HS lên điền bảng


- 1 HS lên điền, lớp nhận xÐt, bỉ sung.
- Mét sè HS bỉ sung thªm.


- GV bổ sung thêm các ý nghĩa thực tiễn
khác.


- Một số HS bổ sung thêm.


- GV chốt lại bằng bảng kiến thøc chuÈn.


<i><b>III.Tầm quan trọng thực tiễn của động </b></i>
<i><b>vật không x</b><b> ng sng</b></i>


Tầm quan trọng Tên loài
- Làm thực phẩm


- Có giá trị xuất
khẩu


- Đợc chăn nuôi
- Có giá trị chữa
bệnh


- Lm hại cơ thể
động vật và ngời
- Làm hại thực vật
- Làm đồ trang trí



- Tôm, cua, sò, trai,
ốc, mực


- Tôm, cua, mực
- Tôm, sò, cua…
- Ong mËt…


- Sán lá gan, giun
đũa…


- Ch©u chấu, ốc
sên


- San hô, ốc
<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập sau:


Em hÃy chọn các từ ở cột B sao cho tơng ứng với câu ở cột A.


Cột A Cột B Đáp án


1- C th chỉ là một tế bào nhng thực hiện đủ
các chức năng sống của cơ thể.


2- Cơ thể đối xứng toả trịn, thờng hình trụ
hay hình dù với 2 lớp tế bào.


3- Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt
4- Cơ thể mềm, thờng khơng phân đốt và có


đá vơi


5- Cơ thể có bộ xơng ngoài bằng kitin, cú
phn ph phõn t.


a- Ngành chân khớp
b- Các ngµnh giun
c- Ngµnh ruét
khoang


d- Ngành thân mềm
e- Ngành động vật
nguyên sinh


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


-Hớng dẫn học bài ở nhà: Ơn tập tồn bộ phần động vật khơng xơng.


_____________________________________________________________________________
KÝ dut giáo án


Ngày th¸ng năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tiết 35 : Kiểm tra học kì I</b>
I. Mục tiêu:


1.Kiến thức :


- KiĨm tra kiÕn thøc cđa HS tõ ch¬ng I tíi ch¬ng V.



- đánh giá năng lực học tập của HS. Thấy u, nhợc điểm của HS giúp GV tìm nguyên
nhân, điều chỉnh và đề ra phơng án gii quyt giỳp HS hc tp tt


2.Kỹ năng :


- Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra và rèn kiến thức cho học sinh
3.Thái độ :


- Ph¸t huy tÝnh tù gi¸c, tÝch cùc cđa HS.
II.Ph ơng tiện- thiết bị dạy học :


1. Giáo viên :


- Chun bị đề bài kiểm tra
2. Học sinh :


- Học bài cũ và kiến thức chuẩn bị kiểm tra
III.Tiến trình tổ chức dạy- Học:


1.Tổ chức:
7A:
7B:
7C:
2.Kiểm tra:


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3.Bài mới:


<b> bài</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>



- Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:


<b>Câu 1: (1,5 điểm).Động vật nguyên sinh có những đặc điểm:</b>
a. Cơ thể có cấu tạo phức tạp.


b. Cơ thể gồm một tế bào không thực hiện đủ các chức năng của cơ thể.
c. Sinh sản vơ tính,hữu tính đơn gin.


d. Có cơ quan di chuyển chuyên hóa.


e. Tng hp đợc chất hữu cơ nuôi sống cơ thể.
g. Sống dị dỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn.


h. Di chun nhê roi, lông bơi hay chân giả.


<b>Câu 2: (2,5 điểm). Em hÃy lựu chọn các cụm từ ở cột B tơng ứng với mỗi câu ở cột A </b>
vào phần trả lời:


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Trả lời</b>


1. Cơ thể chỉ là mét tÕ bµo nhng thùc


hiện đủ các chức năng sống của cơ thể. a. Ngành chân khớp 1……..
2. Cơ thể đối xứng tỏa trịn, thờng hình


trơ hay hình dù với 2 lớp tế bào. b. Các ngành giun. 2
3. Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân


đốt.



c. Ngành ruột khoang. 3 ………
4. Cơ thể mềm, thờng khơng phân đốt và


có vỏ đá vơi. d. Ngành thân mm. 4 ..



5. Cơ thể có bộ xơng ngoài b»ng kitin,


có phần phụ phân đốt. e. Ngành động vật nguyên sinh. 5 ………
II. Phần tự luận:


<b>C©u 1: (2 điểm). Cơ thể hình nhện có mấy phần? So sánh các phần cơ thể với giáp xác.</b>
Vai trò của mỗi phần cơ thể?


<b>Cõu 2: (2 im).Nờu c im sinh sản của trai sông? Nhiều ao thả cá, trai không thả </b>
tự nhiên có, tại sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>đáp án và biểu điểm</b>


<b>C©u</b> <b>Gợi ý trả lời</b> <b>Điểm</b>


<b>Phần trắcnghiệm</b>


Câu 1(1,5 điểm) Mỗi ý dúng cho 0.5 điểmc, g, h 1,5
Câu 2 (2,5 điểm) Mỗi ý dúng cho 0.5 điểm


1- e ;2-c; 3-b; 4-d; 5-a; 2,5



<b>PhÇn tù luËn </b>


Câu 1: (2 điểm) Cơ thể nhện (đại diện cho lớp hình nhện) gồm
có hai phần: Đầu- ngực và phần bụng 1
- Đầu- ngực: Là trung tâm của vận động và


định hớng


- Bụng: Là trung tâm của nội quan và tuyến tơ.


0.5


Giống nhau giáp xác nhện.


Giáp xác và nhện giống nhau về sự phân chia
cơ thể.


Khác nhau về số lợng các phần phụ


Nhn phn ph bng tiờu gim, phn ph đầu
ngực chỉ cịn 6 đơi trong đó có bốn ụi chõn
lm nhim v di chuyn.


0,5


Câu 2: (2 điểm). Đặc điểm sinh sản của trai
+ Cơ thể trai phân tính


+ Trứng phát triển qua giai đoạn ấu trùng 0,50,5
b. Nhiều ao thả cá không thả mà tự nhiên có, vì


ấu trùng trai thờng bám vào mang và da cá. Khi
ma cá vợt bờ mang theo ấu trùng trai vào ao.


1
Câu 3 (3 điểm) - Đặc điểm chung


+ Cơ thể đối xứng tỏa trịn.
+ Ruột dạng túi.


+ Thµnh cơ thể có hai lớp tế bào.
+ Tự vệ và tấn công thành tế bào gai


0,25
0,25
0,25
0,25
b. Vai trò:


- Trong tự nhiªn:


+ Tạo vẻ đẹp thiên nhiên


+Có ý nghĩa sinh thái đối với biển.
- Đối với đời sống:


+ Làm đồ trang trớ, trang sc: san hụ.


+ Làm nguồn cung cấp nguyên liệu vôi: san hô.
+ Làm thực phâm có giá trị: søa.



+ Hóa thạch san hơ có giá trị nghiên cứu a
cht


0,5
0,5


Ngày dạy: / /


<b>Tiết 36: sự Đa dạng và đặc điểm chung của cá</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Trình bày đợc đặc điểm chung của cá.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, so sánh để rút ra kết luận.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học :</b>


- giáo viên : +Tranh ảnh 1 số loài cá sống trong các điều kiện sống khác nhau.
+Bảng phơ ghi néi dung b¶ng SGK trang 111.


- Häc sinh: Chuẩn bị theo dặn dò của tiết trớc
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. n nh t chc</b>
7A:
7B:


7C:
<b>2. Kim tra bi cũ</b>


<b>- Nêu đặc điểm cấu tạo của hệ hô hấp, hệ tuần hoàn và bài tiết của cá?</b>
<b>3. Bài mới</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


u cầu HS đọc thơng tin hồn thành bài
tập sau:


Dấu hiệu so sánh, Lớp cá sụn, Lớp cá
x-ơng


Nơi sống


Đặc điểm dễ phân biệt
Đại diện


- Thy c do thớch nghi với những điều
kiện sống khác nhau nên cá có cấu tạo và
hoạt động sống khác nhau.


- Các thành viên trong nhóm thảo luận
thống nhất đáp án.


- GV gọi đại diện nhóm làm bài tập
- GV chốt lại đáp án đúng



- GV tiÕp tơc cho th¶o luËn:


<i>- Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt lớp</i>
<i>cá sụn và lớp cá xơng?</i>


- Căn cứ vào bảng, HS nêu đặc điểm cơ
bản phân biệt 2 lớp là : Bộ xơng.


- GV yêu cầu HS quan sát hình 34 (1-70
và hoàn thành bảng trong SGK trang 111.
- HS quan sát hình, đọc kĩ chú thích và
hồn thnh bng.


- GV treo bảng phụ, gọi HS lên bảng chữa
bài.


- HS in bng, lp nhn xột, b sung.
- GV chốt lại bằng bảng kiến thức chuẩn.
- HS đối chiếu, sửa chữa sai sót nếu có.
- GV cho HS thảo luận:


<i>- Điều kiện sống ảnh hởng đến cấu tạo</i>
<i>ngoài của cá nh thế nào?</i>


- HS trả lời


<i><b>I. Sự đa dạng về thành phần loài và đa </b></i>
<i><b>dạng về môi tr</b><b> ờng sống</b></i>


<i><b>a. Đa dạng về thành phần loài</b></i>


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Số lợng loài lớn.
- Cá gồm:


+ Lớp cá sụn: bộ xơng bằng chất sụn.
+ Lớp cá xơng: bộ xơng bằng chất xơng.


<i><b>b. Đa dạng vỊ m«i trêng sèng</b></i>
<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Điều kiện sống khác nhau đã ảnh hởng
đến cấu tạo và tập tính của cá.


Hoạt động 2:


- Cho HS thảo luận đặc điểm của cá v:
+ Mụi trng sng


+ Cơ quan di chuyển


<i><b>II. Đặc điểm chung</b></i>
<i><b>KÕt luËn: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Hệ hô hấp
+ Hệ tuần hoàn
+ Đặc điểm sinh sản
+ Nhiệt độ cơ thể


- Đại diện nhóm trình bày đáp án, nhóm


khác nhận xét, bổ sung.


- HS thông qua các câu trả lời và rỳt ra c
im chung ca cỏ.


+ Bơi bằng vây, hô hÊp b»ng mang.


+ Tim 2 ngăn: 1 vịng tuần hồn, máu đi
nuôi cơ thể là máu đỏ tơi.


+ Thô tinh ngoµi.


+ Là động vật biến nhiệt.


Hoạt động 3:
- GV cho HS thảo luận:


<i>- Cá có vai trị gì trong tự nhiên và đời</i>
<i>sống con ngời?</i>


- HS thu thËp th«ng tin GSK và hiểu biết
của bản thân và trả lời.


+ Mỗi vai trò yêu cầu HS lấy VD để
chứng minh


- 1 HS tr×nh bày các HS khác nhận xét, bổ
sung.


- GV lu ý HS 1 số lồi cá có thể gây ngộ


độc cho ngi nh: cỏ núc, mt cỏ trm


<i>- Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá ta </i>
<i>cần phải làm gì?</i>


- HS trả lời câu hỏi


<i><b>III: Vai trò của cá</b></i>
<i><b>Kết luận: </b></i>


- Cung cấp thực phẩm.


- Nguyên liệu chế thc ch÷a bƯnh.


- Cung cÊp nguyªn liƯu cho các ngành
công nghiệp.


- Diệt bọ gậy, sâu bọ h¹i lóa.


<b>4. Cđng cè: </b>


<i><b>Đánh dấu X vào câu trả li em cho l ỳng.</b></i>


<i>Câu 1: Lớp cá đa dạng vì:</i>


a. Có số lợng loài nhiều


b. Cấu tạo cơ thể thích nghi với các điều kiện sống khác nhau
c. Cả a vµ b



<i>Câu 2: Dấu hiệu cơ bản để phân biệt cá sụn và cá xơng:</i>


a. Căn cứ vào đặc điểm bộ xơng
b. Căn cứ vào môi trờng sống.
c. Cả a v b.


<i>Đáp án: 1c, 2a.</i>


<b>5. H ớng dÉn vỊ nhµ</b>


-Híng dÉn häc bµi ë nhµ. + Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.
+ §äc mơc " Em cã biÕt "


KÝ dut gi¸o ¸n


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Häc kì II</b>


Ngày dạy: / /


<b>Lớp lỡng c</b>
<b>Tiết 37: ếch đồng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS nắm vững các đặc điểm đời sống của ếch đồng.


- Mô tả đợc đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch đồng thích nghi vi i sng va cn va
nc.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
<b>II. Ph ơng tin dy hc </b>


- Giáo viên :


<b> - Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK trang 114.</b>
-Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng.


- MÉu: Õch nu«i trong lång nuôi.
- Học sinh: Chuẩn bị theo dặn dò của tiết trớc
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh t chc</b>
7A:
7B:
7C:
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Không kiểm tra
<b>3. Bài mới</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK


và thảo luận:


<i>- Thơng tin trên cho em biết điều gì về đời</i>
<i>sống của ếch đồng?</i>


- HS tù thu nhËn th«ng tin trong SGK
trang 113 và rút ra nhận xét.


- 1 HS trình bày, các HS khác nhận xét bổ
sung.


- GV cho HS giải thích mét sè hiƯn tỵng:


<i>- Vì sao ếch thờng kiếm mồi vào ban đêm?</i>
<i>- Thức ăn của ếch là sâu bọ, giun, ốc nói</i>
<i>lên điều gì?</i>


(con mồi ở cạn và ở nớc nên ếch có đời
sống vừa cạn vừa nớc).


- HS trình bày ý kiến.
-GV chốt kiến thức


<i><b>I</b>.<b> Đời sống</b></i>
Kết luËn:


- ếch có đời sống vừa ở nớc vừa ở cạn (nửa
nớc, nửa cạn).


- Kiếm ăn vào ban đêm.


- Có hiện tợng trú đơng.
- Là động vật biến nhiệt.


Hoạt động 2:


- GV yêu cầu HS quan sát cách di chuyển
của ếch trong lồng ni và hình 35.2 SGK,
mơ tả động tác di chuyển trên cạn.


- HS quan sát, mô tả đợc:


+ Trên cạn: khi ngồi chi sau gấp chữ Z,
lúc nhảy chi sau bật thẳng  nhảy cóc.
+ Quan sát cách di chuyển trong nớc của
ếch và hình 35.3 SGK, mơ tả động tác di


<i><b>II. CÊu t¹o ngoµi vµ di chun</b></i>
<i><b>a. Di chun</b></i>


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Õch cã 2 cách di chuyển:
+ Nhảy cóc (trên cạn)
+ Bơi (dới nớc).
<i><b>b. Cấu tạo ngoài</b></i>
<i><b>Kết luận: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

chuyển trong nớc.


+ Dới nớc: Chi sau đẩy nớc, chi trớc bẻ


lái.


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình 35.1, 2,
3 và hoàn chỉnh bảng trang 114.


- Thảo luận và trả lời câu hỏi:


<i>- Nờu nhng c im cu to ngồi của</i>
<i>ếch thích nghi với đời sống ở </i>
<i>cạn?--Những đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi</i>
<i>với i sng nc?</i>


- HS dựa vào kết quả quan sát và tự hoàn
thành bảng 1.


- HS thảo luận trong nhóm, thống nhất ý
kiến.


+ Đặc điểm ở cạn: 2, 4, 5
+ Đặc điểm ở nớc: 1, 3, 6


- GV treo bảng phụ ghi nội dung các đặc
điểm thích nghi, yêu cầu HS giải thích ý
nghĩa thích nghi của từng đặc điểm.


- HS gi¶i thÝch ý nghÜa thÝch nghi, líp
nhËn xét, bổ sung.


- GV chốt lại bảng chuẩn.



thớch nghi với đời sống vừa cạn vừa nớc (các
đặc điểm nh bảng trang 114).


Đặc điểm hình


dạng và cấu tạo ý nghĩa thích nghi
- Đầu dẹp nhọn,


khớp với thân
thành 1 khối thuôn
nhọn về trớc.


- Mắt và lỗ mũi ở
vị trí cao trên đầu
(mũi th«ng víi
khoang miƯng và
phổi vừa ngửi, vừa
thở).


- Da trần phủ chất
nhầy và ẩm dễ
thấm khí.


- Mắt có mi giữ
n-ớc mắt do tuyến lệ
tiết ra, tai có mµng
nhÜ.


- Chi 5 phần có
ngón chia đốt linh


hoạt


- C¸c chi sau cã
mµng bơi căng
giữa các ngón.


Giảm sức cản của
nớc khi b¬i.


 Khi b¬i võa thở
vừa quan sát.


Giúp hô hÊp
trong níc.


 B¶o vƯ mắt, giữ
mắt khỏi bị khô,
nhận biết âm thành
trên cạn.


Thuận lỵi cho
viƯc di chun.


 Tạo thành chân
bơi để đẩy nớc.


Hoạt động 3:


- GV cho HS thảo luận và trả lời câu hái:



<i>- Trình bày đặc điểm sinh sản của ếch?</i>
<i>- Trứng ch cú c im gỡ?</i>


<i>- Vì sao cùng là thụ tinh ngoài mà số lợng</i>
<i>trứng ếch lại ít hơn cá?</i>


- HS tự thu nhận thông tin trong SGk trang
114 và nêu đợc các đặc điểm sinh sản:
+ Thụ tinh ngoài


+ Có tập tính ếch đực ơm lng ếch cái.
- GV treo tranh hình 35.4 SGK và yêu cầu
HS trình bày sự phát triển của ếch?


<i>- So s¸nh sù sinh sản và phát triển của</i>
<i>ếch với cá?</i>


- HS giải thích.


- GV m rng: trong q trình phát triển,
nịng nọc có nhiều đặc điểm giống cá
chứng tỏ về nguồn gốc của ch.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


<i><b>III. Sinh sản và phát triển của ếch</b></i>
<i><b> Kết luận: </b></i>


- Sinh sản:



+ Sinh sản vào cuói mùa xuân


+ Tp tớnh: ch đực ôm lng ếch cái, đẻ ở
các bờ nớc.


+ Thụ tinh ngoi, trng.


- Phát triển: Trứng nòng nọc  Õch (ph¸t
triĨn cã biÕn th¸i).


.


<b>4. Cđng cè </b>


- Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch?
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


-Hớng dẫn học bài ở nhà: - Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị theo nhúm: ch ng


_____________________________________________________________________
Ngày dạy: / /


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS nhận dạng các cơ quan của ếch trªn mÉu mỉ.



- Tìm những cơ quan, hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
<b>II. Ph ơng tin dy hc </b>


- Giáo viên :


<b> - Mẫu mổ ếch đủ cho các nhóm.</b>
- Mẫu mổ sọ hoặc mơ hình não ếch.
- Bộ xơng ếch.


- Tranh cÊu t¹o trong của ếch.
- Học sinh: Chuẩn bị theo dặn dò của tiết trớc
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh t chức</b>
7A:
7B:
7C:
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nớc và ở cạn?
<b>3. Bài mới</b>



Hoạt động của GV- HS Nội dung kin thc c bn
Hot ng 1:


GV: Yêu cầu học sinh thảo luận mục tiêu
bài học


HS : Tho lun nêu ra mục tiêu bài học
GV: Gọi các nhóm trình bày câu hỏi
HS : Cử đại diện trình bày


<i><b>I. H</b><b> ớng dẫn ban đầu</b></i>
<i><b>- Thảo luận mục tiêu</b></i>


-Nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu
mổ.


- Tìm những cơ quan, hệ cơ quan thích
nghi với đời sống mới chuyển lên cn.
Hot ng 2:


<i><b>Quan sát bộ xơng ếch</b></i>


- GV híng dÉn HS quan sát hình 36.1
SGK và nhận biết các xơng trong bộ xơng
ếch.


- GV yêu cầu HS quan sát mẫu bộ xơng
ếch, đối chiếu hình 36.1 xác định các
x-ơng trên mẫu.



- HS tù thu nhận thông tin và ghi nhớ vị
trí, tên xơng: xơng đầu, xơng cột sống,
x-ơng đai và xx-ơng chi.


- GV gọi HS lên chỉ trên mẫu tên xơng.
- 1 HS lên bảng chỉ.


- GV yêu cầu HS thảo luận:


<i>- Bộ xơng ếch có chức năng gì?</i>


- Đại diện nhóm ph¸t biĨu, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV chèt lại kiến thức.


<i><b>Quan sát da và các nội quan trên mẫu</b></i>
<i><b>mổ</b></i>


- GV hớng dẫn HS:


+ Sờ tay lên bề mặt da, quan sát mặt bên


<b>II. Hot ng thc hnh ca hc sinh</b>
<i><b>Kt lun: </b></i>


- Bộ xơng: xơng đầu, xơng cột sống, xơng
đai (đai vai và đai hông), xơng chi (chi
tr-ớc và chi sau).



- Chức năng:


+ To b khung nâng đỡ cơ thể.
+ Là nơi bám của cơ  di chuyn.


+ Toạ thành khoang bảo vệ nÃo, tuỷ sống
và néi quan.


<i><b>a. Quan s¸t da</b></i>
<i><b>KÕt ln: </b></i>


- ếch có da trần (trơn, ẩm ớt) mặt trong có
nhiều mạch máu giúp trao đổi khí.


<i><b>b. Quan s¸t néi quan</b></i>
<i><b>KÕt ln: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

trong da vµ nhËn xÐt.


- HS thùc hiƯn theo híng dÉn:


+ NhËn xÐt: da Õch Èm ít, mỈt bên trong
có hệ mạch máu dới da.


- GV cho HS thảo luận và nêu vai trò của
da.


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét bổ
sung.



- GV yêu cầu HS quan sát hình 36.3 đối
chiếu với mẫu mổ và xác định các cơ quan
của ếch (SGK).


- HS quan sát hình, đối chiếu với mẫu mổ
và xác định vị trí các hệ cơ quan.


- GV đến từng nhóm yêu cầu HS chỉ từng
cơ quan trên mẫu mổ.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét. GV và cả lớp bổ sung, uốn nắn
sai sót.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu bảng đặc
điểm cấu tạo trong của ếch trang 118, thảo
luận và trả lời câu hỏi:


<i>- Hệ tiêu hoá của ếch có đặc điểm gì khác</i>
<i>so với cá?</i>


<i>- Vì sao ở ếch đã xuất hiện phổi mà vẫn</i>
<i>trao đổi khí qua da?</i>


<i>- Tim của ếch khác cá ở điểm nào? Trình</i>
<i>bày sự tuần hoàn máu của ếch?</i>


- HS tho lun, thng nhất câu trả lời.
- Yêu cầu nêu đợc:



+ HÖ tiêu hoá: lỡi phóng ra bắt mồi, dạ
dày, gan mật lớn, có tuyến tuỵ.


+ Phi cu to n gin, hụ hp qua da là
chủ yếu.


+ Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn.
Hoạt ng 3:


- GV yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi
2 và3 phần th hoạch


- HS tho lun nhóm trả lời nêu đợc
+ Vẽ chú thích bộ não


+ ếch không chết ngạt vì ếch hô hấp bằng
da


-GV giải quyết thắc mắc của học sinh


<i><b>III. Đánh giá kết quả</b></i>


- Chữa bài tập phần thu hoạch


--GV giải quyết thắc mắc của học sinh


<b> 4. Củng cố</b>


- Đánh giá kết quả thực hàmh của 4 nhóm



- Nhn xột s chuẩn bị của các nhóm, tinh thần thái độ trong khi thực hành
- Rút kinh nghiệm trong các thao tác


- Cho HS thu dän vÖ sinh.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi vµ hoµn thµnh thu hoạch theo mẫu SGK trang 119.


_____________________________________________________________________
Kí duyệt giáo án


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày dạy: / /


<b>Tiết 39: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lỡng c</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS nắm đợc sự đa dạng của lỡng c về thành phần lồi, mơi trờng sống và tập tính.
- Hiểu rõ đợc vai trò của lỡng c với đời sống và tự nhiên.


- Trình bày đợc đặc điểm chung của lỡng c.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh hình nhận biết kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ớch.


<b>II. Ph ng tin dy hc</b>


- Giáo viên :


<b> +Tranh ¶nh 1 sè loµi lìng c.</b>
+ Bảng phụ ghi nội dung:


Tên bộ lỡng c <sub>Hình dạng</sub> Đặc điểm phân biệt<sub>Đuôi</sub> <sub>Kích thớc chi sau</sub>
Có đuôi


Không đuôi
Không chân


+ Các mảnh giấy rời ghi câu trả lời lựa chọn.
- Học sinh: Chuẩn bị theo dặn dò của tiết trớc
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh t chc</b>
7A:
7B:
7C:
<b>2. Kim tra bi c</b>


- Yêu cầu HS nộp bản thu hoạch giờ trớc.
<b>3. Bài mới</b>


Hot ng ca GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


- GV u cầu HS quan sát hình 37.1 SGK,


đọc thơng tin và làm bài tập trên bảng phụ
- Cá nhân tự thu nhận thông tin về đặc điểm
3 bộ lỡng c, tho lun nhúm v hon thnh
bng.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- Yờu cu nờu đợc: các đặc điểm đặc trng
nhất phân biệt 3 bộ: căn cứ vào đuôi và
chân.


- Thông qua bảng, GV phân tích mức độ
gắn bó với mơi trờng nớc khác nhau  ảnh
hởng đến cấu tạo ngoài từng b.


- HS tự rút ra kết luận.


<i><b>I. Đa dạng về thành phần loài</b></i>
<i><b>Kết luận: </b></i>


- Lỡng c có 4000 loài chia làm 3 bộ:
+ Bộ lỡng c có đuôi


+ Bộ lỡng c không đuôi
+ Bộ lỡng c không chân.


Hot ng 2:


- GV yêu cầu HS quan sát hình 37 (1-5) đọc


chú thích và lựa chọn câu trả lời điền vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

bảng trang 121 GSK.


- Cá nh©n HS tù thu nhËn th«ng tin qua
hình vẽ, thảo luËn nhãm vµ hoàn thành
bảng.


- GV treo bảng phụ, HS các nhóm chữa bài
bằng cách dán các mảnh giấy ghi câu trả lời
- Đại diện các nhóm lên chọn câu trả lời
dán vào bảng phụ.


- Nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung
nÕu cÇn.


- GV thơng báo kết quả đúng để HS theo
dõi.


Tên loài Đặc điểm nơi sống Hoạt động Tập tính tự vệ
Cá cóc Tam Đảo - Sống chủ yếu trong n-<sub>ớc</sub> - Ban ngày - Trốn chạy ẩn nấp


ễnh ơng lớn - Ưa sống ở nớc hơn - Ban đêm - Doạ nạt
Cóc nhà - Ưa sống trên cạn hơn - Ban đêm - Tiết nhựa độc


Õch c©y - Sống chủ yếu trên cây,bụi cây, vẫn lệ thuộc
vào môi trờng níc.


- Ban đêm - Trốn chạy ẩn nấp
ếch giun - Sống chủ yếu trên cạn - Chui luồn<sub>trong hang đất</sub> Trốn, ẩn nấp



Hoạt động 3:


- GV yêu cầu các nhóm trao đổi và trả lời
câu hỏi:


<i>- Nêu đặc điểm chung của lỡng c về môi </i>
<i>tr-ờng sống, cơ quan di chuyển, đặc điểm các</i>
<i>hệ cơ quan?</i>


- Cá nhân HS thu thập thông tin SGK và
hiểu biết của bản thân, trao đổi nhóm và rút
ra đặc điểm chung của lỡng c.


-GV gọi các nhóm trả lời câu hỏi , bổ xung
- HS tr¶ lêi c¸c nhãm kh¸c nhận xét bổ
xung


<i><b>III. Đặc điểm chung cđa lìng c</b></i>
<i><b> KÕt ln: </b></i>


Lỡng c là động vật có xơng sống thích
nghi với đời sống vừa cạn vừa nớc.
+ Da trần và ẩm


+ Di chuyÓn b»ng 4 chi
+ Hô hấp bằng phổi và da


+ Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu
pha nuôi cơ thể.



+ Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển
qua biến thái.


+ L ng vt bin nhiệt.
Hoạt động 4:


- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
và trả lời câu hỏi:


<i>- Lỡng c có vai trị gì đối với con ngời? Cho</i>
<i>VD minh hoạ?</i>


<i>- Vì sao nói vai trị tiêu diệt sâu bọ của </i>
<i>l-ỡng c bổ sung cho hoạt động của chim?</i>
<i>- Muốn bảo vệ những lồi lỡng c có ích ta</i>
<i>cần làm gì?</i>


- Cá nhân HS nghiên thông tin SGK trang
122 và trả lêi c©u hái:


- Yêu cầu nêu đợc:
+ Cung cấp thực phm


+ Giúp việc tiêu diệt sâu bọ gây thiệt hại
cho cây.


+ Cấm săn bắt.


- GV cho HS rút ra kết luận.



- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.


<i><b>IV. Vai trò của lỡng c</b></i>


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Làm thức ăn cho con ngời.
- 1 số lỡng c làm thuèc.


- Diệt sâu bọ và là động vật trung gian
gây bnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

* Câu hỏi : Yêu cầu HS lµm bµi tËp sau:


<i><b>Đánh dấu X vào câu trả lời đúng trong các câu sau về đặc điểm chung của lỡng c:</b></i>
1- Là động vật biến nhiệt


2- Thích nghi với đời sống ở cạn


3- Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hồn, máu pha đi ni cơ thể
4- Thích nghi với đời sống vừa ở nớc, vừa ở cạn.


5- Máu trong tim là máu đỏ tơi
6- Di chuyển bằng 4 chi


7- Di chuyển bằng cách nhảy cóc
8- Da trần ẩm ớt



9- ếch phát triển có biến thái.
* Trả lời : 1;3;4;6;8;9


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


-Híng dÉn häc bµi ở nhà:


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Kẻ bảng trang 125 SGK vào vở.


Ngày dạy: / /


<b>Lớp bò sát</b>


<b>Tiết 40: Thằn lằn bóng đuôi dài</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS nm c cỏc đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng.


- Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
- Mơ tả đợc cỏch di chuyn ca thn ln.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái </b>


- Giáo dục niềm yêu thích môn học.
<b> II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- Giáo viên :


<b> - Tranh cÊu t¹o ngoµi th»n l»n bãng.</b>


- B¶ng phơ ghi néi dung b¶ng trang 125 SGK.


- Phiếu học tập ghi nội dung so sánh đặc điểm đời sống thằn lằn bóng và
ếch đồng


- Các mảnh giấy rời ghi câu trả lời lựa chọn.
- Học sinh: Chuẩn bị theo dặn dò của tiÕt tríc


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


7A:
7B:
7C:
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nêu đặc điểm chung của lỡng c?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:



- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, làm
bài tập so sánh đặc điểm đời sống của thằn
lằn và ếch đồng.


- HS tự thu nhận thông tin, kết hợp với
kiến thức đã học để hồn thành phiếu học
tập.


- GV kỴ nhanh phiÕu häc tËp lên bảng, gọi
1 HS lên hoàn thành bảng.


- 1 HS lên bảng trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


- GV chốt lại kiến thức.


- Qua bài tập trên GV yêu cầu HS rót ra
kÕt luËn.


- HS phải nêu đợc: thằn lằn thích nghi
hồn tồn với mơi trờng trên cạn.


- GV cho HS th¶o luËn:


<i>- Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn?</i>
<i>- Vì sao số lợng trứng của thằn lằn lại ít?</i>
<i>- Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối</i>
<i>với đời sống ở cạn?</i>


- HS thảo luận trong nhóm.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Th»n l»n thơ tinh trong  tØ lƯ trøng gỈp
tinh trïng cao nên số lợng trứng ít.


+ Trứng có vỏ b¶o vƯ


- u cầu 1 HS nhắc lại đặc điểm đời sống
của thằn lằn, đặc điểm sinh sản của thằn
lằn.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- GV chốt lại kiến thức.


I. Đời sống
Đặc điểm


i sng Thằn lằn ếch đồng
1- Nơi sống


và hoạt
động


- Sèng và
bắt mồi ở
nơi khô ráo


- Sống và


bắt mồi ở
nơi ẩm ớt
cạnh c¸c
khu vùc
n-íc.


2- Thêi gian
kiÕm måi


- B¾t måi vỊ


ban ngày - Bắt mivo chp ti
hay ờm


3- Tập tính


- Thích phơi
nắng


- Trú đông
trong các
hốc đất khô
ráo.


- Thích ở
nơi tối hoặc
bóng râm
- Trú đông
trong các
hốc đất ẩm


bên vực nớc
hoặc trong
bùn.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Môi trờng sống trên cạn
- Đời sống:


+ Sống ở nơi khô ráo, thích phơi nắng
+ Ăn sâu bọ


+ Cú tp tính trú đơng
- Sinh sản:


+ Thơ tinh trong


+ Trøng cã vỏ dai, nhiều noÃn hoàng, phát
triển trực tiếp.


Hot ng 2:


- GV yêu cầu HS đọc bảng trang 125
SGK, đối chiếu với hình cấu tạo ngoài và
ghi nhớ các đặc điểm cấu tạo.


- HS tự thu nhận kiến thức bằng cách đọc
cột đặc điểm cấu tạo ngoài.


- GV yêu cầu HS đọc câu trả lời chọn lựa,


hoàn thành bảng trang 125 SGK.


- Các thành viên trong nhóm thảo luận lựa
chọn câu cần điền để hồn thành bảng.
- GV treo bảng phụ gọi 1 HS lên gắn
mảnh giấy.


- Đại diện nhóm lên bảng điền, các nhóm
khác nhận xét, bæ sung.


- GV chốt lạiđáp án đúng: 1G; 2E; 3D;
4C; 5B và 6A.


- GV cho HS thảo luận: so sánh cấu tạo
ngoài của thằn lằn với ếch để thấy đợc
thằn lằn thích nghi hồn tồn với đời sống
trên cạn.


- HS dựa vào đặc điểm cấu tạo ngoài của 2
i din so sỏnh.


<i><b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển</b></i>
<i><b>a. Cấu tạo ngoài</b></i>


<i>-</i> Bảng SGK


<i><b>b. Di chuyển</b></i>
<i><b>Kết luận: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV yêu cầu HS quan sát hình 38.2 đọc


thông tin trong SGK trang 125 và nêu thứ
tự cử động của thân và đuôi khi thằn lằn di
chuyển.


- HS quan sát hình 38.2 SGK, nêu thứ tự
các cử ng:


+ Thân uốn sang phải đuôi uốn sang trái,
chi trớc phải và chi sau tr¸i chun lªn
phÝa tríc.


+ Thân uốn sang trái, động tác ngợc lại.
- 1 HS phát biểu, lớp bổ sung.


- GV chốt lại kiến thức.
<b>4. Củng cố</b>


* Câu hỏi : Yêu cầu HS làm bài tập sau:


HÃy chọn những mục tơng ứng ở cột A với cột B trong bảng:


Cột A Cột B


1- Da khô, có vảy sừng bao bọc
2- Đầu có cổ dài


3- Mt cú mớ c ng


4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu
5- Bàn chân 5 ngãn cã vuèt.



a- Tham gia sự di chuyển trên cạn
b- Bảo vệ mắt, có nớc mắt để màng mắt
khơng bị khụ


c- Ngăn cản sự thoát hơi nớc


d- Phỏt huy c các giác quan, tạo điều
kiện bắt mồi dễ dàng.


e- B¶o vệ màng nhĩ, hớng âm thanh vào
màng nhĩ.


*Trả lời : 1-c ; 2-d ; 3- b ; 4e ; 5a
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


-Híng dÉn häc bµi ở nhà:


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- §äc môc “Em cã biÕt”.


- Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng.


___________________________________________________________________
KÝ duyệt giáo án


Ngày tháng năm


Ngày dạy: / /



<b>TiÕt 41: CÊu t¹o trong cđa th»n l»n</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- So sánh với lỡng c để thấy đợc sự hoàn thiện của các cơ quan.
<b>2. K nng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng so sánh.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục niềm yêu thích môn học.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- Giáo viên:


<b> - Tranh cÊu t¹o trong cđa th»n l»n.</b>
- Bé x¬ng Õch, bé x¬ng th»n l»n.


- Mô hình bộ nÃo thằn lằn, bang phụ so sánh hệ cơ quan của ếch và thằn lằn
- Học sinh : Chuẩn bị theo dặn dò của tiêt trớc


<b>III. Tin trỡnh dy hc</b>
<b>1. n nh tổ chức</b>


7A:
7B:
7C:


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Nêu đời sống thằn lằn?
<b>3. Bài mới</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


- GV yêu cầu HS quan sát bộ xơng thằn
lằn, đối chiếu với hình 39.1 SGK xác định
vị trí các xơng.


- HS quan sát hình 39.1 SGK, đọc kĩ chú
thích  ghi nhớ tên các xơng của thằn lằn.
- GV gọi HS lên chỉ trên mơ hình.


+ Đối chiếu mơ hình xơng  xác định xơng
đầu, cột sống, xơng sờn, các xơng đai và
các xơng chi.


- GV phân tích: xuất hiện xơng sờn cùng
với xơng mỏ ác lồng ngực có tầm quan
trọng lớn trong sự hô hấp ở cạn.


- GV yờu cu HS đối chiếu bộ xơng thằn
lằn với bộ xơng ếch  nêu rõ sai khác nổi
bật.


HS so sánh 2 bộ xơng  nêu đợc đặc điểm
sai khác cơ bản.



+ Th»n lằn xuất hiện xơng sờn tham gia
quá trình hô hÊp.


+ Đốt sống cổ: 8 đốt  cử động linh hoạt.
+ Cột sống dài.


+ §ai vai khíp víi cét sèng  chi tríc linh
ho¹t.


 GV tất cả các đặc điểm đó thích nghi
hơn với đời sống ở cạn.


<i><b>I. Bé x</b><b> ¬ng</b></i>
<i><b>KÕt luËn: </b></i>


*Bé x¬ng th»n l»n gåm:
- Xơng đầu


- Xơng cột sống:


+Phn c: Cú nhiu t , linh hot


+Phần ngực có các xơng sờn, một số kết
hợp với xơng mỏ ác làm thành lồng ngực
=> bảo vệ...


+phn đi dài có nhiều đốt: tăng ma sát
cho sự vận chuyn trờn cn


- Xơng chi có: xơng đai vai, đai hông, các


xơng chi.


Hot ng 2:


- GV yờu cu HS quan sát hình 39.2 SGK,
đọc chú thích, xác định vị trí các hệ cơ
quan: tuần hồn, hơ hấp, tiêu hố, bài tiết,
sinh sản.


- HS tự thu nhận kiến thức bằng cách đọc
cột c im cu to ngoi.


<i>- Hệ tiêu hoá của thằn lằn gồm những bộ</i>


<i><b>II. Các cơ quan dinh d</b><b> ỡng</b></i>
Các


nội
quan


Thằn lằn ếch


Tiêu
hoá


- ống tiêu hoá
phân hoá rõ
- Ruột già có


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>phận nào? Những điểm nào khác hệ tiêu</i>


<i>hoá của ếch?</i>


<i>- Khả năng hấp thụ lại nớc có ý nghĩa gì</i>
<i>với thằn lằn khi sống trên c¹n?</i>


- Các thành viên trong nhóm thảo luận lựa
chọn câu cần điền để hồn thành bảng.
- Quan sát hình 39.3 SGK, tho lun v tr
li cõu hi:


<i>- Hệ tuần hoàn của thằn lằn có gì giống</i>
<i>và khác ếch?</i>


<i>- Hê hô hấp của thằn lằn khác ếch ở điểm</i>
<i>nào? ý nghĩa?</i>


- Các thành viên trong nhóm thảo luận lựa
chọn câu cần in hon thnh bng.


- GV gọi các nhóm lên bảng hoàn thành
bài tập


- Đại diện nhóm lên bảng ®iỊn, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


 Tuần hồn và hơ hấp phù hợp hơn với
đời sống ở cạn.


- GV giải thích khái niệm thận  chốt lại
các đặc điểm bài tiết.



<i>- Nớc tiểu đặc của thằn lằn liên quan gì </i>
<i>đến đời sống ở cạn?</i>


kh¶ năng hấp
thụ lại nớc


hấp


Phổi có nhiều
ngăn, ,cơ liên
sờn tham gia
vào hô hấp


-Phi n


giản, ít vách
ngăn


-Chủ yếu hô
hấp bằng da
Tuần


hoàn


-Tim 3 ngăn
tâm thất có
vách ngăn =>
máu ít pha trộn


hơn


-Hai vòng tuần
hoàn


Tim 3 ngn
cha có vách
ngăn=> máu
pha trộn nhiếu
hơn
-Hai vịng
tuần hồn
Bài
tiết
-Thận sau
- Xoang huyệt
có khả năng
hấp thụ lại nớc
=> nớc tiểu
đặc


- Thận giữa
- Bóng đái lớn


Hoạt động 3:


- GV: Yêu cầu HS quan sát mô hình bộ
não thằn lằn  xác định các bộ phận của
não.



- <i>Bé n·o th»n l»n kh¸c Õch ë điểm nào?</i>


- HS: Trả lời GV chuẩn lại kiến thức.


<i><b>III. Thần kinh và giác quan.</b></i>
*Bộ nÃo: gồm 5 phần


+ Não trớc, tiểu não phát triển  liên quan
đến đời sống và hoạt động phức tạp


*Gi¸c quan:


+ Tai: xt hiƯn ống tai ngoài.
+ Mắt: xuất hiện mí thứ ba.
<b>4. Củng cố</b>


Yêu cầu HS làm bài tập sau:


Hóy in vo bng sau ý nghĩa của từng đặc điểm cấu tạo của thn ln thớch nghi vi
i sng cn.


Đặc điểm ý nghĩa thích nghi


1- Xuất hiện xơng sờn cùng xơng mỏ
ác tạo thành lồng ngực.


2- Ruột già có khả năng hấp thụ lại
n-ớc.


3- Phổi có nhiều vách ngăn.


4- Tâm thất xuất hiện vách hụt.


5- Xoang huyệt có khả năng hấp thụ
n-ớc.


6- NÃo trớc và tiểu nÃo phát triển.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


-Híng dÉn häc bµi ë nhà: - Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Su tầm tranh ảnh về các loài bò sát.
- Kẻ phiếu học tập vào vở:


_____________________________________________________________________
Ngày dạy: / 02/ 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS nắm đợc sự đa dạng của bò sát thể hiện ở số lồi, mơi trờng sống và lối sống.
- Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo ngồi đặc trng phân biệt 3 bộ thờng gặp trong lớp bị
sát.


- Giải thích đợc lí do sự phồn thịnh và diệt vong của khủng long.
- Nêu đợc vai trò của bũ sỏt trong t nhiờn v i sng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>



- Giáo dục thái độ u thích, tìm hiểu tự nhiên.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- Giáo viên :


<b> - Tranh, mô hình một số loài khủng long.</b>
- B¶ng phơ ghi néi dung phiếu học tập.
- Học sinh : Chuẩn bị theo dặn dò của tiêt trớc


<b>III. Tin trỡnh dy hc</b>
<b>1. n nh tổ chức</b>


7A:
7B:
7C:
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Trình bày đặc điểm bộ xơng và sự di chuyển của thằn lằn ?
<b>3. Bài mới</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


- GV yêu cầu HS đọc thơng tin trong SGK
trang 130, quan sát hình 40.1, hồn thành
phiếu học tập.


- Các nhóm đọc thơng tin trong hình, thảo
luận hồn thành phiếu học tập.



- GV treo bảng phụ gọi HS lên điền.


- Đại diện nhóm lên làm bài tập, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- GV chốt lại bằng bảng chuẩn.
- Các nhóm tự sửa chữa.


- Tõ th«ng tin trong SGK trang 130 và
phiếu học tập GV cho HS thảo luận:


<i>- Sự đa dạng của bò sát thể hiện ở những</i>
<i>điểm nào?</i>


<i>- Lấy VD minh hoạ?</i>


- Các nhãm nghiªn cøu kĩ thông tin và
hình 40.1 SGK thảo luận câu trả lời.
- Sự đa dạng thể hiện ở: Số loài nhiều, cấu
tạo cơ thể và môi trờng sống phong phú.
- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác
bổ sung.


- GV chốt lại kiến thức.


<i><b>I. Sự đa dạng của bò sát</b></i>


+ Lớp bò sát rất đa dạng, số loài lín
( 6500 loµi), chia lµm 3 bé



+ Cã lối sống và môi trờng sống phong phú (ở
n-ớc, vừa nớc vừa cạn, ở cạn).


Đ.điểm
Bộ


Mai và


yếm Hàmrăng và Vỏtrứng
Có vảy Không -Hàm ngằn -Răng nhỏ


mọc trên
hàm



màng
dai
Cá sấu Không -Hàm dài - Răng lớn


mọc trong
lỗ chân răng


Cú v
ỏ vụi


Rùa Có Hàm khôngcó răng, cã
má sõng


Có vỏ
đá vơi



Hoạt động 2:
- GV giảng giải cho HS:
- Sự ra đời của bò sát.


+ Nguyên nhân: do khí hậu thay đổi.
+ Tổ tiên bị sát là lng c c.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thøc.


- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK,


<i><b>II. các loài khủng long</b></i>
<i><b>a. Sự ra đời</b></i>


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Bò sát cổ hình thành cách đây
khoảng 280 230 triệu năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

quan sát hình 40.2, thảo luận:


<i>- Nguyên nhân phån thÞnh cđa khđng</i>
<i>long?</i>


<i>- Nêu những đặc điểm thích nghi với đời</i>
<i>sống của khủng long cá, khủng long cánh</i>
<i>và khủng long bạo chúa?</i>


- HS đọc thông tin, quan sát hỡnh 40.2,


tho lun cõu tr li:


+ Nguyên nhân: Do điều kiện sống thuận
lợi, cha có kẻ thù.


+ Các loài khủng long rất đa dạng.


- 1 vài HS phát biểu  líp nhËn xÐt, bỉ
sung.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- GV cho HS tiÕp tơc th¶o ln:


<i>- Ngun nhân khủng long bị diệt vong?</i>
<i>- Tại sao bò sát cỡ nhỏ vẫn tồn tại đến</i>
<i>ngày nay?</i>


- Các nhóm thảo luận, thống nhất ý kiến.
u cầu nêu đợc:


- LÝ do diƯt vong:


+ Do c¹nh tranh với chim và thú.


+ Do ảnh hởng của khí hậu và thiên tai.
- Bò sát nhỏ vẫn tồn tại vì:


+ Cơ thể nhỏ dễ tìm nơi trú ẩn.
+ Yêu cầu về thức ăn ít.



+ Trứng nhỏ an toàn hơn.


- GV gọi học sinh trả lời câu hỏi


- Đại diƯn nhãm ph¸t biĨu, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


- GVchèt l¹i kiÕn thøc.


<i><b>khđng long</b></i>
<i><b>KÕt ln: - LÝ do diƯt vong:</b></i>
+ Do cạnh tranh với chim và thú.


+ Do ảnh hởng của khí hậu và thiên tai.
- Bò sát nhỏ vẫn tồn tại vì:


+ Cơ thể nhỏ dễ tìm nơi trú ẩn.
+ Yêu cầu về thức ăn ít.


+ Trứng nhỏ an toàn hơn.


Hot ng 3:
- GV yờu cu HS thảo luận:


Nêu đặc điểm chung của bị sát về:
+ Mơi trng sng.


+ Đặc điểm cấu tạo ngoài.
+ Đặc điểm cấu t¹o trong.



- HS vận dụng kiến thức của lớp bò sát
thảo luận rút ra đặc điểm chung về:


- C¬ quan di chun, dinh dỡng, sinh sản,
thân nhiệt.


- GV gọi học sinh trả lời câu hỏi


- Đại diện nhóm phát biểu các nhóm
khác bổ sung.


- GV chốt lại kiến thức.


- GV cú th gi 1-2 HS nhc li c im
chung.


<i><b>III. Đặc điểm chung của bò sát</b></i>
<i><b>Kết luận: </b></i>


Bũ sỏt l ng vật có xơng sống thích nghi
hồn tồn đời sống ở cn.


+ Da khô, có vảy sừng.
+ Chi yếu có vuốt sắc.
+ Phổi có nhiều vách ngăn.


+ Tim có vách hụt, máu pha đi nuôi cơ thể.
+ Thụ tinh trong, trøng cã vá bao bäc,
giµu no·n hoµng.



+ Là động vật biến nhiệt.


Hoạt động 4:


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và trả
lời câu hỏi:


+ Nêu lợi ích và tác hại của bò sát?
+ Lấy VD minh ho¹?


- HS tự đọc thơng tin và rút ra vai trị của
bị sát.


- GV gäi häc sinh tr¶ lời câu hỏi


IV. Vai trò của bò sát
<i><b>Kết luận: </b></i>


- ích lợi:


+ Có ích cho nông nghiệp: Diệt sâu bọ,
diệt chuột


+ Có giá trị thực phẩm: ba ba, rùa
+ Làm dợc phẩm: rắn, trăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- 1 vài HS phát biĨu, líp nhËn xÐt, bỉ
sung.



- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


sÊu…
- Tác hại:


+ Gõy c cho ngi: rn
<b>4. Cng c</b>


Yờu cu HS làm bài tập sau:
<i><b>Hồn thành sơ đồ sau:</b></i>


Líp bß sát
Da ..


Hàm có răng, không có mai và yếm Hàm không răng..
Hàm , răng Hàm rất dài, răng


Trứng Trứng.


Bộ cã v¶y Bé ………… Bé…………


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


-Híng dÉn häc bµi ë nhµ:


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”


- Tìm hiểu đời sống của chim bồ câu.
- Kẻ bảng 1, 2 bài 41 vo v.



____________________________________________________________________
Kí duyệt giáo án


Ngày tháng năm


Ngày dạy: / /


<b>Líp chim</b>



<b>TiÕt 43: Chim bồ câu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS nắm đợc đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài của chim bồ câu.


- Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống
bay lợn.


- Phân biệt đợc kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lợn.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục thái độ u thích bộ mơn.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> - Tranh cấu tạo ngoài của chim bồ câu.</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1và 2 trang 135, 136.
- Học sinh : Chuẩn bị theo dặn dò của tiêt tríc


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>


7A:
7B:
7C:
<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>


- Nêu đặc điểm chung của bò sát?


- Vai trò của bò sát đối với đời sống con ngời?
<b>3. Bài mới</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


- GV yêu cầu HS thảo luận câu hỏi:


<i>- Cho bit t tiên của chim bồ câu nhà?</i>
<i>+ Đặc điểm đời sống của chim bồ câu?</i>


- HS đọc thông trong SGK trang 135.
- Tho lun nhúm


- Trả lời câu hỏi:


+ Bay giái


+ Thân nhiệt ổn định


- GV cho HS tiÕp tôc thảo luận:


<i>- Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu?</i>
<i>- So s¸nh sù sinh s¶n cđa thằn lằn và</i>
<i>chim?</i>


- 1-2 HS phát biĨu.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV chèt l¹i kiÕn thøc
+ Thơ tinh trong


+ Trứng có vỏ đá vơi.


+ Cã hiện tợng ấp trứng nuôi con.
- GV chốt lại kiến thøc.


<i>- HiƯn tỵng Êp trứng và nuôi con cã ý</i>
<i>nghÜa g×?</i>


- HS trả lời
- GV phân tích:


+V ỏ vụi phụi phát triển an tồn.
+ ấp trứng  phơi phát triển ít lệ thuộc vào
mơi trờng.



<i><b>I. §êi sèng chim bå câu</b></i>
<i><b>Kết luận: </b></i>


- Đời sống:


+ Sống trên cây, bay giỏi
+ TËp tÝnh lµm tỉ


+ Là động vật hằng nhiệt
- Sinh sản:


+ Thơ tinh trong


+ Trứng có nhiều nỗn hồng, có vỏ đá vơi
+ Có hiện tợng ấp trứng, nuôi con bằng
sữa diều.


Hoạt động 2:


- GV yêu cầu HS quan sát hình 41.1 và
41.2, đọc thông tin trong SGK trang 136
và nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim
bồ câu.


- HS quan sát kĩ hình kết hợp với thơng tin
trong SGK, nêu đợc các c im:


+ Thân, cổ, mỏ.
+ Chi



+ Lông


- GV gi HS trình bày đặc điểm cấu tạo
ngồi trên tranh.


- 1-2 HS trình bày.
- Lớp bổ sung.


<i><b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển</b></i>
1.Cấu tạo ngoài


+ Thân hình thoi giảm sức cản của không
khí khi bay.


+ Chi trớc biến thành cánh quạt gió khi
bay, cản không khí khi hạ cánh.


+ Chi sau: 3 ngãn tríc vµ 1 ngãn sau 


gióp chim bám chặt vào cành cây và khi
hạ cánh


+ Lông ống: Làm thành phiÕn máng 


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- GV yêu cầu các nhóm hoàn thành bảng 1
trang 135 SGK.


- Các nhóm thảo luận, tìm các đặc điểm
cấu tạo thích nghi với sự bay, in vo
bng 1.



- GV gọi HS lên điền trên bảng phụ.


- Đại diện nhóm lên bảng chữa, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- GV sửa chữa và chốt lại kiến thức theo
bảng mẫu.


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình 41.3,
41.4 SGK.


<i>- Nhận biết kiểu bay lợn và bay vỗ cánh?</i>


- HS thu nhận thông tin qua h×nh


 nắm đợc các động tác.
+ Bay ln


+ Bay vỗ cánh


- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 1.
- Th¶o luËn nhãm


 đánh dấu vào bảng 2
Đáp án: bay vỗ cánh: 1, 5
Bay lợn: 2, 3, 4.


- GV gọi 1 HS nhắc lại đặc điểm mỗi kiểu
bay.



- GV chốt lại kiến thức.


+ Mỏ sừng bao lấy hàm, không có răng


làm đầu chim nhẹ


+ Cổ dài, khớp đầu với thân phát huy tác
dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
2.Di chuyển


*Bay vỗ cánh: 1, 5
Bay lỵn: 2, 3, 4.


*KÕt ln: Chim cã 2 kiểu bay
+ Bay lợn


+ Bay vỗ cánh


<b>4. Củng cố</b>


1- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống
bay?


2- Nối cột A với các đặc điểm ở cột B cho phù hợp:


Cét A Cột B


Kiểu bay vỗ cánh



Kiểu bay lợn


- Cánh đập liên tôc


- Cánh đập chậm rãi, không liên tục
- Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh
- Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của khơng
khí và hớng thay đổi của các luồng gió


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


-Híng dÉn häc bµi ë nhµ:


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày d¹y : / /


<b>Tiết 44: Thực hành</b>


<b>Quan sát bộ xơng </b><b> mẫu mổ chim bồ câu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS nhận biết một số đặc điểm của bộ xơng chim thích nghi với đời sống bay.


- Xác định đợc các cơ quan tuần hồn, hơ hấp, tiêu hoá, bài tiết và sinh sản trên mẫu
mổ chim bồ cõu.



<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, nhn bit trên mẫu mổ.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục thái độ nghiêm túc, tỉ mỉ.
<b>II. Ph ng tin dy hc :</b>


- giáo viên :


- Mẫu mổ chim bồ câu đã gỡ nội quan.
- Bộ xơng chim.


- Tranh bộ xơng và cấu tạo trong của chim.
- Học sinh : Chuẩn bị theo dặn dò của tiêt trớc
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. n nh t chc:</b>
7A:
7B:
7C:
<b>2. Kim tra bi c:</b>


- Nêu cấu tạo ngoài của chim bồ câu?
<b>3. Bài mới</b>


Hot ng ca GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:



GV: Yªu cầu học sinh thảo luận mục tiêu
bài học


HS : Thảo luận nêu ra mục tiêu bài học
GV: Gọi các nhóm trình bày câu hỏi
HS : Cử đại diện trình bày


GV : híng dÉn häc sinh c¸h quan s¸t bộ
x-ơng và mẫu mổ của chim bồ câu


HS : l¾ngnghe ghi nhí


<i><b>I. H</b><b> íng dÉn ban đầu</b></i>
<i><b>1. Thảo luận mục tiêu</b></i>


- HS nhn bit cỏc thành phần bộ xơng.
- Nêu đợc các đặc điểm bộ xơng thích
nghi với sự bay


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

. - GV yêu cầu HS quan sát bộ xơng, đối
chiếu với hình 42.1 SGK, nhận biết các
thành phần của bộ xơng.


- HS quan sát bộ xơng chim, đọc chú thích
hình 42.1, xác định các thành phần của bộ
xơng.


- Yêu cầu nêu đợc:
+ Xng u



+ Xơng cột sống
+ Lồng ngực


+ Xơng đai: đai vai, đai lng
+ Xơng chi: chi trớc, chi sau


- GV gọi 1 HS trình bày phần bộ xơng.
- HS nêu các thành phần trên mẫu bộ xơng
chim.


- GV cho HS thảo luận: Nêu các đặc điểm
bộ xơng thích nghi với sự bay.


- Các nhóm thảo luận tìm các đặc điểm
của bộ xơng thích nghi với sự bay thể hiện
ở:


+ Chi trớc
+ Xơng mỏ ác
+ Xơng đai hông


- Đại diện nhãm ph¸t biĨu, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV chốt lại kiến thức đúng.


- GV yêu cầu HS quan sát hình 42.2 SGK
kết hợp với tranh cấu tạo trong xác định vị
trí các cơ quan.



- HS quan sát hình, đọc chú thích  ghi
nhớ vị trí các hệ cơ quan.


- HS nhËn biÕt c¸c hệ cơ quan trên mẫu
mổ.


- GV cho HS quan sát mẫu mổ nhận biết
các hệ cơ quan và thành phần cấu tạo của
từng hệ cơ quan, hoµn thµnh bảng trang
139 SGK.


- Thảo luận nhóm và hoàn thành bảng.
- Đại diện nhóm lên hoàn thành bảng, c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV kẻ bảng gọi HS lên chữa bài.
- Các nhóm đối chiếu, sữa chữa.
- GV chốt lại bằng đáp án đúng.
- GV cho HS thảo luận:


<i>- Hệ tiêu hố ở chim bồ câu có gì khác so</i>
<i>với những động vật có xơng sống đã hc?</i>


<i><b>Kết luận: </b></i>
- Bộ xơng gồm:
+ Xơng đầu


+ Xơng thân: Cột sống, lồng ngực.
+ Xơng chi: Xơng đai, các xơng chi.



<i><b>2. Quan sát các nội quan trên mẫu mổ</b></i>
Các hệ cơ quan Các thành phần cấu


tạo trong các hệ
- Tiêu hoá


- Hô hấp
- Tuần hoàn
- Bài tiết


- ống tiêu hoá và
tuyến tiêu hoá


- Khí quả, phổi, túi khí
- Tim, hệ mạch


- ThËn, xoang hut


- Các nhóm thảo luận  nêu đợc:
+ Giống nhau về thành phần cấu tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Các nhóm thảo luận  nêu đợc:
+ Giống nhau về thành phần cấu tạo


+ ë chim: Thùc qu¶n cã diỊu, dạ dày gồm
dạ dày cơ và dạ dày tuyến.


Hot ng 3:



- GV yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi
SGK


- HS thảo luạn nhóm trả lời


-GV giải quyết thắc mắc của học sinh


<i><b>III. Đánh giá kết quả</b></i>


- Chữa bài tập phần thu hoạch


--GV giải quyết thắc mắc của học sinh
<i><b>. 4. Củng cố:</b></i>


- Đánh giá kết quả thùc hµmh cđa 4 nhãm


- Nhận xét sự chuẩn bị của các nhóm, tinh thần thái độ trong khi thực hành
- Rút kinh nghiệm trong các thao tác


- Đánh giá chung chất lợng của các nhóm


- Kết quả bảng trang 139 SGK sẽ là kết quả tờng tr×nh
- Cho HS thu dän vƯ sinh.


<b>5. H ớng dẫn về nhà </b>


- Học bài và trả lêi c©u hái SGK.


- Nghiên cứu tập tính của chim ở địa phơng



_____________________________________________________________________
KÝ dut gi¸o ¸n
Ngµy tháng năm


Ngày dạy: / /


<b>TiÕt 45: CÊu t¹o trong cđa chim bồ câu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nm đợc hoạt động của các cơ quan dinh dỡng, thần kinh thích nghi với đời
sống bay.


- Nêu đợc điểm sai khác trong cấu tạo của chim bồ câu so với thằn lằn.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng so sánh.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc yêu thích bộ môn.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học:</b>


- giáo viên:


<b> - Tranh cấu tạo trong của chim bồ câu.</b>
- Mô hình bộ nÃo chim bồ câu.


- Học sinh : Chuẩn bị theo dặn dò của tiêt trớc
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

7B:
7C:
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nêu các đặc điểm của chim thích nghi với đời sống bay?
<b>3. Bài mới</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bn
Hot ng 1:


- GV cho HS nhtìm hiểu các bộ phận của
hệ tiêu hoá ở chim.


- 1 HS tìm hiểu các bộ phận của hệ tiêu
hoá


HS tho lun nêu đợc:
+ Thực quản có diều.


+ Dạ dày: dạ dày tuyến, dạ dày cơ  tốc độ
tiêu hoá cao.


- GV cho HS thảo luận và trả lời:


+ Hệ tiêu hoá của chim hoàn chỉnh hơn bò
sát ở những điểm nào?


+ Vì sao chim có tốc độ tiêu hố cao hơn
bị sát?



- 1-2 HS ph¸t biĨu, líp bỉ sung.


- Lu ý HS: HS khơng giải thích đợc thì GV
phải giải thích do có tuyến tiêu hố lớn, dạ
dày cơ quan nghiền thức ăn, dạ dày tuyến
tiết dịch.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.
- GV cho HS th¶o luËn:


+ Tim của chim có gì khác tim bị sát?
+ ý nghĩa sự khác nhau đó?


- HS đọc thơng tin SGK trang 141, quan
sát hình 43.1 và nêu điểm khác nhau của
tim chim so vi bũ sỏt:


+ Tim 4 ngăn, chia 2 nửa.


+ Na trái chứa máu đỏ tơi  đi nuôi cơ
thể, nửa phải chứa máu đỏ thẫm.


+ ý nghĩa: Máu nuôi cơ thể giàu oxi  sự
trao đổi chất mạnh.


- GV treo sơ đồ hệ tuần hoàn câm  gọi 1
HS lên xác định các ngăn tim.


- Gäi 1 HS trình bày sự tuần hoàn máu


trong vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần
hoàn lớn.


- HS lên trình bày trên tranh lớp nhận
xét, bổ sung.


- GV u cầu HS đọc thơng tin, quan sát
hình 43.2 SGK  thảo luận và trả lời:


+ So s¸nh hô hấp của chim với bò sát?


<i><b>I. các cơ quan dinh d</b><b> ỡng</b></i>
<i><b>1. Tiêu hoá</b></i>


<i><b>Kết luận: </b></i>


- ống tiêu hoá phân hoá, chuyên hoá với
chức năng.


- Tc tiờu hoỏ cao.


<i><b>2. Tuần hoàn</b></i>
<i><b>Kết luận: </b></i>


- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.


- Mỏu nuụi c th giu oxi (mỏu ti).


<i><b>3. Hô hấp</b></i>
<i><b>Kết luận: </b></i>



- Phổi có mạng ống khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

+ Vai trß cđa tói khÝ?


+ Bề mặt trao đổi khí rộng có ý nghĩa nh
thế nào đối với đời sống bay lợn của
chim?


- HS thảo luận và nêu đợc:


+ Phỉi chim cã nhiỊu èng khÝ th«ng víi hƯ
thèng tói khÝ.


+ Sự thơng khí do sự co giãn túi khí (khi
bay), sự thay đổi thể tích lng ngc (khi
u).


+ Túi khí: giảm khối lợng riêng, giảm ma
sát giữa các nội quan khi bay.


- GV gọi học sinh trả lời câu hỏi


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- GV yêu cầu HS th¶o luËn:


+ Nêu đặc điểm hệ bài tiết và hệ sinh dục
của chim?



+ Những đặc điểm nào thể hiện sự thích
nghi với đời sống bay?


- HS đọc thơng tin  thảo luận và nêu đợc
các đặc điểm thích nghi với đời sống bay:
+ Khơng có bóng đái  nớc tiểu đặc, thải
ra ngồi cùng phân.


+ Chim m¸i chỉ có 1 buồng trứng và ống
dẫn trứng trái phát triển.


- Đại diện nhóm trình bày,c ác nhóm khác
nhận xÐt, bỉ sung.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


trao đổi khí rộng.
- Trao đổi khí:


+ Khi bay – do tói khÝ
+ Khi đậu do phổi


<i><b>4. Bài tiết và sinh dục</b></i>
<i><b>Kết ln: </b></i>


- Bµi tiÕt:
+ ThËn sau


+ Khơng có bóng đái



+ Nớc tiểu thải ra ngoài cùng phân
- Sinh dục:


+ Con đực: 1 đơi tinh hồn


+ Con c¸i: bng trøng tr¸i ph¸t triĨn
+ Thơ tinh trong.


Hoạt động 2:


- GV u cầu HS quan sát mơ hình não
chim, đối chiếu hình 43.4 SGK, nhận biết
các bộ phận của não trên mơ hình.


+ So sánh bộ nÃo chim với bò sát?


- HS quan sát mơ hình, đọc chú thích hình
43.4 SGK và xác định các bộ phận ca
nóo.


- 1 HS lên chỉ trên mô hình, lớp nhận xét,
bổ sung.


- GV chốt lại kiến thức.


<i><b>II. Thần kinh và giác quan</b></i>
<i><b>Kết luận: </b></i>


- Bộ nÃo phát triển


+ NÃo trớc lớn


+ Tiểu nÃo có nhiều nếp nhăn.
+ NÃo giữa có 2 thuỳ thị giác.
- Giác quan:


+ Mắt tinh có mÝ thø ba máng
+ Tai: cã èng tai ngoµi


<b>4. Cđng cố :</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


+ Trỡnh bày đặc điểm hơ hấp, tuần hồn, bài tiết của chim bồ câu thích nghi với đời
sống bay?


* Tr¶ lêi :


- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Phỉi cã m¹ng èng khÝ


- 1 số ống khí thơng với túi khí  bề mặt trao đổi khí rộng.
- Trao đổi khí:


+ Khi bay – do tói khí
+ Khi đậu do phổi
<b>- Bài tiết:</b>


+ Thận sau



+ Khụng cú búng ỏi


+ Nớc tiểu thải ra ngoài cùng phân
<b>5. H ớng dẫn về nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Su tm tranh, nh mt s i din lp chim.89


_____________________________________________________________________
Ngày dạy: / /


Tiết 46: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trình bày đợc các đặc điểm đặc trng của các nhóm chim thích nghi với đời sống từ đó
thấy đợc sự đa dạng của chim.


- Nêu đợc đặc điểm chung và vai trò của chim.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ các loài chim có lợi.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>



- Giáo viên : - Tranh phóng to hình 44 SGK.
- PhiÕu häc tËp:


Nhãm chim Đại diện Môi trờng
sống


Đặc điểm cấu tạo


Cánh Cơ ngực Chân Ngón


Chạy Đà điểu


Bơi Chim cánh
cụt


Bay Chim ng


- Học sinh : Chuẩn bị theo dặn dò của tiêt trớc
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh t chc</b>
7A:
7B:
7C:
<b>2. Kim tra bi cũ</b>


Nêu đặc điểm hệ tiêu hóa, tuần, hoan, hơ hấp, bài tiết và sinh dục của chim bồ câu?
<b>3. Bài mới</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV cho HS đọc thông tin mục 1, 2, 3
SGK, quan sát hình 44 từ 1 đến 3, điền vào
phiếu học tập.


- HS thu nhËn th«ng tin, thảo luận nhóm,
hoàn thành phiếu học tập.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, các nhóm
khác bổ sung


- GV chốt lại kiến thức.


<i><b>chim</b></i>


Nhóm


chim Đại diện


Môi trờng
sống


Đặc điểm cấu tạo


Cánh Cơ ngực Chân Ngón


Chạy Đà điểu


<i>Thảo</i>
<i>nguyên, sa</i>



<i>mạc</i>


<i>Ngắn,</i>
<i>yếu</i>


<i>Không</i>
<i>phát triển</i>


<i>Cao, to,</i>


<i>khỏe</i> <i>2-3 ngón</i>


Bơi Chim


cánh cụt <i>Biển</i>


<i>Dài,</i>
<i>khoẻ</i>


<i>Rất phát</i>


<i>triển</i> <i>Ngắn</i>


<i>4 ngón có</i>
<i>màng bơi</i>


Bay Chim ng <i>Nỳi ỏ</i> <i>Di,</i>


<i>khoẻ</i> <i>Phát triển</i>



<i>To, có</i>


<i>vuốt cong.</i> <i>4 ngón</i>


- GV yêu cầu HS đọc bảng, quan sát hình
44.3, điền nội dung phù hợp vào chỗ trống ở
bảng trang 145 SGK.


- HS quan sát hình, thảo luận nhóm và hoàn
thành bảng.


- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác
bổ sung.


- GV chốt lại bằng đáp án đúng.
+ Bộ: 1- Ngỗng; 2- G; 3- Chim


+ Đại diện: 1- Vịt; 2- Gà; 3- Cắt; 4- Cú lợn.
- GV cho HS thảo luận:


<i>- Vì sao nói lớp chim rất đa dạng?</i>


- HS thảo luận rút ra nhận xét về sự đa dạng:
+ Nhiều loài.


+ Cấu tạo cơ thể đa dạng.
+ Sống ở nhiều môi trờng.
- GV chốt lại kiến thức.


<i><b>Kết luận: </b></i>



- Lớp chim rất đa dạng: Số loài nhiều,
chia làm 3 nhóm:


+ Chim chạy
+ Chim bơi
+ Chim bay


- Lối sống và môi trêng sèng phong phó.


Hoạt động 2:


- GV cho HS nêu c im chung ca chim
v:


+ Đặc điểm cơ thể
+ Đặc ®iĨm cđa chi


+ Đặc điểm của hệ hơ hấp, tuần hoàn, sinh
sản và nhiệt độ cơ thể.


- HS thảo luận, rỳt ra c im chung ca
chim.


- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác
bổ sung.


- GV chốt lại kiến thức.


<i><b>II. Đặc điểm chung của lớp chim</b></i>


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Đặc điểm chung


+ Mình có lơng vũ bao phủ
+ Chi trớc biến đổi thành cánh
+ Có mỏ sừng


+ Phỉi cã mang èng khÝ, cã tói khÝ tham
gia h« hÊp.


+ Tim 4 ngăn, máu đỏ tơi ni cơ thể
+ Trứng có vỏ đá vôi, đợc ấp nhờ thân
nhiệt của chim bố mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Hoạt động 3:


- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
và trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu ích lợi và tác hại của chim trong tự</i>
<i>nhiên và trong đời sống con ngời?</i>


<i>- Lấy các ví dụ về tác hại và lợi ích của </i>
<i>chim đối với con ngời?</i>


- HS đọc thơng tin để tìm câu trả lời.
- Một vài HS phát biểu, lớp bổ sung.
- GV chốt lại kiến thc.



<i><b>III.Vai trò của chim</b></i>
<i><b>Kết luận: </b></i>


Vai trò của chim:
- Lợi Ých:


+ ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm
+ Cung cấp thực phẩm


+ Làm chăn, đệm, đồ trang trí, làm
cảnh.


+ Huấn luyện để săn mồi, phc v du
lch.


+ Giúp phát tán cây rừng.
- Có hại:


+ ăn hạt, quả, cá


+ L ng vt trung gian truyn bnh.
<b>4. Cng c:</b>


- Yêu cầu HS làm phiếu học tập.


<i><b>Nhng cõu no di õy l ỳng:</b></i>


a. Đà điểu có cấu tạo thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và sa
mạc khô nóng.



b. Vt tri c xp vào nhóm chim bơi.


c. Chim bồ câu có cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống bay.
d. Chim cánh có bộ lơng dày để giữ nhiệt.


e. Chim cú lợn có lông mềm, bay nhẹ nhàng, mắt tinh, săn mồi về đêm.
- Giáo viên hệ thống toàn bộ bài


- Gọi hs đọc kết luận chung
<b>5. H ớng dẫn về nh:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết.


- Ôn lại nội dung kiến thức líp chim.


_____________________________________________________________________
KÝ dut gi¸o án


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Ngày dạy: / /


<b>Líp thó</b>


<b>TiÕt 47: Thá</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc những đặc điểm đời sống và hình thức sinh sản của thỏ.


- Học sinh thấy đợc cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ


thù.


<b>2. KÜ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, nhn bit kin thc.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức yêu thích môn học.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học:</b>


- Giáo viên :


<b> - Tranh h×nh 46.2; 46.3 SGK.</b>


- Một số tranh về hoạt động sống của thỏ.
- Bảng phụ


- Häc sinh : chÈn bÞ theo dặn dò của tiết trớc
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. n định tổ chức:</b>
7A:
7B:
7C:
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu đặc điểm chung của lớp chim?
<b>3. Bài mới</b>



Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


- Yêu cầu cả lớp nghiên cứu SGk, kết hợp
hình 46.1 SGK trang 149, trao đổi vấn đề
1: đặc điểm đời sống của thỏ


- Cá nhân đọc thông tin SGK, thu thập
thông tin trả lời.


- Trao đổi nhóm tìm câu trả lời.
u cầu nêu đợc:


+ N¬i sèng


+ Thức ăn và thời gian kiếm ăn
+ Cách lẩn trốn kỴ thï


<i><b>I. Tìm hiểu đời sống của thỏ</b></i>
<i><b>Kết luận:</b></i>


- Thỏ sống đào hang, lẩn trốn kẻ thù bằng
cách nhảy cả 2 chõn sau.


- Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm, kiến
ăn về chiều.


- Th l ng vt hng nhit.
- Thụ tinh trong.



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Gäi 1- 2 nhãm trình bày, nhóm khác bổ
sung.


- Sau khi thảo luận, trình bày ý kiến và tự
rút ra kết luận


- Liên hệ thực tế: <i>Tại sao trong chăn nuôi</i>
<i>ngời ta không làm chuồng thỏ bằng tre</i>
<i>hoặc gỗ?</i>


Vn đề 2: Hình thức sinh sản của thú
- GV cho HS trao đổi toàn lớp.


<i>- Hiện tợng thai sinh tiến hố hơn so với</i>
<i>đẻ trứng và nỗn thai sinh nh thế nào?</i>


- Thảo luận nhóm, yêu cầu nêu đợc:
+ Nơi thai phát triển


+ Bộ phận giúp thai trao đổi chất vi mụi
trng.


+ Loại con non.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


- Con non yếu, đợc nuôi bằng sữa mẹ.



Hoạt động 2:


- Yêu cầu HS đọc SGK trang 149, thảo
luận nhóm hồn thành phiếu học tập.
- Cá nhân HS đọc thông tin trong SGK và
ghi nhớ kiến thức.


- Trao đổi nhóm và hồn thành phiếu học
tập.


- GV kẻ phiếu học tập này lên bảng phụ
- GV nhận xét các ý kiến đúng của HS,
còn ý kiến nào cha thống nhất nờn HS
tho lun tip.


- Đại diện các nhóm trả lêi, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV thơng báo đáp án đúng.


- GV yêu cầu HS quan sát hình 46.4 và
46.5, kết hợp với quan sát trên phim ảnh,
thảo luận để trả lời câu hỏi:


<i>- Thá di chuyển bằng cách nào?</i>


<i>- Ti sao th chy khụng dai sức bằng thú</i>
<i>ăn thịt, song một số trờng hợp thỏ vẫn</i>
<i>thoát đợc kẻ thự?</i>



<i>- Vận tốc của thỏ lớn hơn thú ăn thịt song</i>
<i>thỏ vẫn bị bắt, tại sao?</i>


- Cỏ nhn HS t nghiên cứu thơng tin quan
sát hình trong SGK và ghi nhớ kiến thức.
- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời.
Yêu cầu:


+ Thá di chuyÓn: kiểu nhảy cả hai chân
sau


<i><b>II. Cấu tạo ngoài và sự di chuyển</b></i>
<i><b>a. Cấu tạo ngoài</b></i>


Bộ phận cơ
thể


Đặc điểm
cấu tạo


ngoài


S thớch
nghi vi i


sống và tập
tính lẩn trốn


kẻ thù
Bộ lông Bộ lông



<i>Giữ nhiƯt, </i>
<i>b¶o vƯ thá </i>
<i>khi Èn trong</i>
<i>bơi rËm</i>


Chi ( cã
vt)


Chi trớc <i>Đào hang</i>


Chi sau <i>Bật nhảy xa, chạy </i>
<i>trốn nhanh</i>


Giác quan <sub>Mũi, lông</sub>
xúc giác


<i>Thăm dò </i>
<i>thức ăn và </i>
<i>môi trờng</i>
Tai có
vành tai
<i>Định hớng </i>
<i>âm thanh </i>
<i>phát hiện </i>
<i>sớm kẻ thù</i>


Mt cú mớ
c ng



<i>Giữ mắt </i>
<i>không bị </i>
<i>khô, bảo vệ </i>
<i>khi thá trèn</i>
<i>trong bơi </i>
<i>gai rËm.</i>


<i><b>b. Sù di chun</b></i>
<i><b>KÕt ln:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+ Thỏ chạy theo đờng chữ Z, còn thú ăn
thịt chạy kiểu rợt đuổi nên bị mất đà.
+ Do sức bền của thỏ kém, còn của thú ăn
tht sc bn ln.


-GV gọi học sinh trả lời câu hỏi
- Học sinh trả lời câu hỏi


- GV yêu cầu HS rót ra kÕt ln.
<b>4. Cđng cè:</b>


- u cầu HS trả lời câu hỏi:
- Nêu đặc điểm đời sống của thỏ?


- Cấu tạo ngồi của thích nghi với đời sống nh th no?


- Vì sao khi nuôi thỏ ngời ta thêng che bít ¸nh s¸ng ë chng thá?
<b>5. H ớng dẫn về nhà :</b>


- Học bài.



- Trả lời câu hỏi cuối bài.
- Kẻ sẵn bảng tr 153 vào vở.


Ngày dạy: / /


<b>Tiết 48: Cấu tạo trong của thỏ nhà</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo chủ yếu của bộ xơng và hệ cơ liên quan tới sự di
chuyển của thỏ.


- Học sinh nêu đợc vị trí, thành phần và chức năng của các cơ quan sinh dỡng.
- Học sinh chứng minh bộ não thỏ tiến hoá hơn não của các lớp động vật khác.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.
<b>II. Ph ơng tin dy hc :</b>


- Giáo viên :


<b> - Tranh, mô hình bộ xơng thá vµ th»n l»n.</b>
- Tranh phãng to h×nh 47.2 SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>1. ổn định tổ chức:</b>
7A:
7B:
7C:
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống và tâp tính đào hang?
<b>3. Bài mới:</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


- GV yêu cầu HS quan sát tranh bộ xơng
thỏ và bị sát, tìm đặc điểm khác nhau
v:


+ Các phần của bộ xơng.
+ Xơng lồng ngực


+ Vị trí của chi so với cơ thể.


- Cá nhân quan s¸t tranh, thu nhËn kiÕn
thøc.


- Trao đổi nhóm, tìm đặc điểm khác
nhau.


Yêu cầu nêu đợc:



+ Các bộ phận tơng đồng.


+ Đặc điểm khác: 7 đốt sống cổ, có
x-ơng mỏ ác, chi nằm dới cơ thể.


- GV gọi đại diện nhóm trình bày đáp
án, bổ sung ý kin.


- HS trả lời câu hỏi


<i>- GV : Tại sao có sự khác nhau đó?</i>


+ HS : S khỏc nhau liờn quan n i
sng.


- Yêu cầu HS tù rót ra kÕt luËn.


- Yêu cầu HS đọc SGK trang 152 và trả
lời câu hỏi:


<i>- Hệ cơ của thỏ có đặc điểm nào liên</i>
<i>quan đến sự vận động/</i>


<i>- Hệ cơ của thỏ tiến hoá hơn các lớp</i>
<i>động vật trớc ở những điểm nào?</i>


- HS tự đọc thông tin SGK, trả câu hỏi.
Yêu cầu nêu đợc:


+ Cơ vận động cột sống, có chi sau liên


quan đến vận động của cơ thể.


+ C¬ hoành, cơ liên sờn giúp thông khí ở
phổi.


- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


<i><b>I. Bộ xơng và hệ cơ</b></i>
<i><b>a. Bé x¬ng</b></i>


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Bộ xơng gồm nhiều xơng khớp với nhau để
nâng đỡ, bảo vệ và giúp cơ thể vận động.


<i><b>b. HƯ c¬</b></i>
<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Cơ vận động cột sống phát triển.


- Cơ hoành: tham gia vào hoạt động hô hấp.


Hoạt động 2:


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK liên
quan đến các cơ quan dinh dỡng, quan
sát tranh cấu tạo trong của thỏ, sơ đồ hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

tuần hoàn và hoàn thành phiếu học tập.
- Cá nhân tự đọc SGK trang 153, 154,


kết hợp quan sát hình 47.2, ghi nhớ kiến
thức.


- Trao đổi nhóm hồn thành phiu hc
tp.


Yờu cu t c:


+ Thành phần các cơ quan trong hệ cơ
quan.


+ Chức năng của hệ cơ quan.


- GV kẻ phiếu học tập trên bảng phụ.
- Đại diện 1-5 nhóm lên điền vào phiếu
trên bảng.


- GV tập hợp các ý kiÕn cđa c¸c nhãm,
nhËn xÐt.


- C¸c nhãm nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV thơng báo đáp án của phiếu học
tp.


Thảo luận toàn lớp về ý kiến cha thống
nhất.


Học sinh tự sửa chữa nếu cần.



Hệ cơ quan Vị trí Thành phần Chức năng


Tuần hoàn Lồng ngực


- Tim có 4 ngăn,
mạch máu.


- Mỏu vận chuyển theo
2 vịng tuần hồn. Máu
ni cơ thể là máu đỏ
t-ơi


H« hÊp Trong khoang ngùc


- KhÝ quả, phế
quản và phổi (mao
mạch).


Dn khớ v trao i khớ.


Tiêu hoá Khoang bụng


- Miệng thực
quản dạ dày


ruột, manh tràng
- Tuyến gan, tuỵ


- Tiờu hố thức ăn (đặc
biệt là xenlulo).



Bµi tiÕt Trong khoang bụng
sát xơng sống


- Hai thận, ống
dẫn nớc tiểu, bóng
đái, đờng tiểu


- Lọc từ máu chất thừa
và thải nớc tiểu ra
ngoài cơ thể.


Hot ng 3:


- GV cho HS quan sát mô hình nÃo của
cá, bò sát, thỏ và trả lời câu hỏi:


<i>- Bộ phËn nµo cđa n·o thỏ phát triển</i>
<i>hơn nÃo cá và bò sát?</i>


<i>- Cỏc b phn phỏt trin ú cú ý ngha</i>
<i>gỡ trong i sng ca th?</i>


<i>- Đặc điểm các giác quan cña thá?</i>


- HS quan sát chú ý các phần đại não,
tiểu não, …


+ Chó ý kÝch thíc.



<i><b>III.HƯ thÇn kinh và giác quan</b></i>
<i><b>Kết luận:</b></i>


- B nóo th phỏt trin hn hẳn các lớp động
vật khác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

+ Tìm VD chứmg tỏ sự phát triển của
đại não: nh tập tính phong phú.


+ Gi¸c quan ph¸t triĨn.
- GV gọi HS trả lời câu hỏi


- Một vài HS trả lêi, c¸c HS kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


- HS tù rót ra kÕt ln.
<b>4. Cđng cè :</b>


- HS đọc kết luận chung cuối bài.


- Nêu cấu tạo của thỏ chứng tỏ sự hoàn thiện so với lớp động vật có xơng sống đã học?
<b>5. H ng dn v nh :</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Tìm hiểu về thú mỏ vịt và thú có túi.
- Kẻ bảng trang 157 SGK vào vở


_____________________________________________________________________
Kí duyệt giáo án



Ngày tháng năm


Ngày dạy: / /


<b>TiÕt 49: sự đa dạng của thú</b>
<b>bộ thú huyệt và bộ thó tói</b>
I. Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc:


- HS nêu đợc sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số lồi, số bộ và tập tính của chúng
- Giải thích đợc sự thích nghi về hình thái cấu tạo với những điều kiện sống khác
nhau.


2. Kỹ năng:


- Quan sỏt, so sỏnh
- Hoạt động nhóm
3. Thỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Giáo viên:


+Tranh vẽ phong to hình 48.1 và 48.2 SGK
+B¶ng phơ ghi nội dung bài tập trắc nghiệm
- HS kẻ bảng SGK trang 157 SGK vào vë


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
1. ổn định


7A:


7B:
7C:
2. KiĨm tra bµi cị:


- Nêu đặc điểm hệ tuần hồn, hệ hô hấp, hệ thần kinh của thỏ?
<b> 3. Bài mới</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


*GV: Yêu cầu HS đọc  và sơ đồ trang
156 SGK trả lời câu hỏi:


+ Sự đa dạng của thú thể hiện ở đặc điểm
nào?


+ Ngời ta phân chia lớp thú dựa trên đặc
điểm cơ bản nào?


*HS: Đọc  và sơ đồ  đại din phỏt biu


GV chuẩn lại kiến thức.


I. Sự đa dạng của lớp thú


+ Lớp thú có số lợng loài lớn (4600), phân
26 bộ, sống ở khắp nơi.


+ S phõn chia lớp thú dựa trên đặc điểm:
sinh sản, bộ răng, chi...



Hot ng 2:
*GV:


+ Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan
sát hình 48.1 vµ 48.2 hoµn thành bảng
trong vở bài tập


*HS: Thảo luận hoàn thành bảng  đại
diện phat biểu  Gv chuẩn lại kiến thức
*GV: Tiếp tục cho HS thảo luận:


+ Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng mà c xp
vo lp thỳ?


+ Tại sao thú mỏ vịt con không bú sữa mẹ
nh chó con hay mèo con?


+ Thỳ mỏ vịt có đặc điểm cấu tạo nào phù
hợp với đời sống bơi lội ở nớc?


+ Kangguru có đặc điểm cấu tạo nào phù
hợp với lối sống chạy nhảy?


+ T¹i sao kangguru con phải nuôi trong túi
ấp của thú mẹ?


<i><b>II. Bộ thú huyệt và bộ thú túi</b></i>


Đáp án thứ tự ®iỊn



Thó má vÞt 1 2 1 2 1 2 2
Kanguru 2 1 2 1 2 1 1
+ Nu«i con b»ng sữa


+ Thú mẹ cha có núm vú


+ Chân có màng bơi, bộ lông dày...
+ Hai chân sau to, khoẻ và dµi


+ Con non nhỏ cha phát triển đầy đủ
*Kết luận:


+ Thú mỏ vịt: có bộ lơng dày, chân có
màng, đẻ trứng, cha có núm vú, ni con
bằng sữa.


+ Kanguru: Chi sau dài và khoẻ, đi dài,
đẻ con rất nhỏ, thú mẹ có núm vú, con non
phát triển trong túi ấp.


<b>4. Cñng cè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- HS làm bài tập sau: Đánh dấu ( X ) vào câu trả lời đúng
1.Thú mỏ vịt đợc xếp vào lớp thú, vì:


□ Cấu tạo thích nghi với đời sống ở nớc
□ Nuôi con bằng sa


Bộ lông dày giữ nhiệt



2.Con non ca kangguru phải nuôi con trong túi ấp là do:
□ Thú mẹ có đời sống chạy nhảy


□ Con non rất nhỏ, cha phát triển đầy đủ
□ Con non cha biết bú sữa.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Đọc mục Em có biết


- Tìm hiểu bài: bộ dơi, bộ cá voi
- HS kẻ bảng trang 161 SGK vào vở.


Ngày dạy: / /


<b>TiÕt 50: Sù ®a dạng của thú (tiếp)</b>
<b>Bộ dơi , Bộ cá voi</b>


<b>I. Mục tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nêu đợc đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống.
- Thấy đợc 1 số tập tính của dơi v cỏ voi.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>



- Gi¸o dục ý thức yêu thích môn học.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- Giáo viên


<b> - Tranh cá voi, dơi.</b>
- Bảng phụ


- Học sinh : chẩn bị theo dặn dò của tiết trớc
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh t chc </b>
7A:
7B:
7C:
<b>2. Kim tra bi c </b>


- Nêu cấu tạo hệ cơ quan tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài tiét cđa thá nhµ ?
<b> 3. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


- Yêu cầu HS quan sát hình 49.1, đọc
thơng tin SGK trang 154 và hồn thành
phiếu học tập số 1.


- HS tự quan sát tranh với hiểu biết của
mình, trao đổi nhóm hồn thnh phiu hc
tp.



Yêu cầu:


+ Đặc điểm răng


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

+ Cách di chuyển trong nớc và trên không.
- HS chọn số 1, 2 điền vồ các ơ trên.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung và hoàn chỉnh đáp án.


Phiếu học tập số 1
Tên động


vËt Di chuyển Thức ăn Đặc điểm răng, cách ăn


Dơi
Cá voi
Câu tr¶


lêi lùa
chän


1- Bay khơng có
đờng bay rõ rệt.
2- Bơi uốn mình
theo chiều dọc


1- Tơm,
cá, ng
vt nh.


2- Sõu b.


1- Không có răng, lọc mồi bằng các khe
của tấm sừng miệng


2- Răng nhọn sắc, phá vỡ vá cøng cđa s©u
bä.


- GV ghi kết quả của các nhóm lên bảng
để so sánh.


- GV hỏi thêm: <i>Tại sao lại lựa chọn đặc</i>
<i>điểm này?</i>


- HS trả lời câu hỏi.
- GV thông báo đáp án.


Tên động vật Di chuyển Thc n
c im rng, cỏch n


Dơi <i>1</i> <i>1</i> <i>2</i>


Cá voi <i>2</i> <i>2</i> <i>1</i>


- Các nhóm tự sửa chữa.
Hoạt động 2:


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK trang
159, 160 kết hợp với quan sát hình 49.1;
49.2, hồn thành phiếu học tập số 2.



- Cá nhân tự đọc thông tin và quan sát
hình, trao đổi nhóm lựa chọn các c
im phự hp.


- Hoàn thành phiếu học tập.
Yêu cầu:


- Dơi:


+ Cơ thể ngắn, thon nhỏ.
+ Cánh rộng, chân yếu.
- Cá voi: + Cơ thể hình thoi


+ Chi trc bin đổi thành vây bơi.
+ Cơ thể hình thoi


- GV kỴ phiếu học tập 2 lên bảng phụ.
- Đại diƯn c¸c nhãm lên bảng viết néi
dung.


- GV lu ý nếu ý kiến của các nhóm cha
thống nhất, cho HS thảo luận tiếp để tìm
hiểu một số phơng án.


<i>+ Tại sao lại chọn những đặc điểm này</i>
<i>hay dựa vào đâu để lựa chọn?</i>


- GV khẳng định đáp án.



- Nhãm kh¸c theo dâi, nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>II. Đặc điểm của dơi và cá voi thích nghi</b></i>
<i><b>với điều kiÖn sèng.</b></i>


PhiÕu häc tËp 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Tên động vật
Dơi


<i>- Thon nhỏ</i> <i>- Biến đổi thành</i>
<i>cánh da (mềm rộng</i>
<i>nối chi trớc với chi</i>
<i>sau và uụi)</i>


<i>- Yếu </i><i> bám vào vật</i>


<i> không tự cất cánh.</i>


Cá voi


<i>- Hình thoi thon</i>
<i>dài, cổ không</i>
<i>phân biệt với thân.</i>


<i>- Bin đổi thành bơi</i>
<i>chèo (có các xơng</i>
<i>cánh, xơng ống, </i>
<i>x-ng bn)</i>



<i>- Tiêu giảm.</i>


<i>- Di cú c im no thớch nghi với đời</i>
<i>sống bay lợn?</i>


<i>- Cấu tạo ngoài cá voi thích nghi với đời</i>
<i>sống trong nớc thể hiện nh thế nào?</i>


<i>- Tại sao cá voi cơ thể nặng nề, vây ngực</i>
<i>rất nhỏ nhng nó vẫn di chuyển đợc dễ</i>
<i>dàng trong nớc?</i>


- HS dựa vào nội dung phiếu học tập 2 để
trình bày.


- HS dùa vào cấu tạo của xơng vây giống
chi trớc khoẻ có thể có lớp mỡ dày.
- GV đa thêm một số thông tin về cá voi,
cá heo.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Néi dung phiÕu HT.


<b>4. Cđng cè</b>


Khoanh trịn vào đầu câu đúng:
<i><b>Câu 1: Cách cất cánh của dơi là:</b></i>


a. Nhún mình lấy đà từ mặt đất.


b. Chạy lấy đà rồi vỗ cỏnh.


c. Chân rời vật bám, buông mình từ trên cao.
<b>*Trả lêi : 1- c </b>


<b>5. H íng dÉn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết


- Tìm hiểu về đời sống của chuột, hổ,


- KỴ bảng 1 trang 162 SGK thêm cột cấu tạo chân.


_____________________________________________________________________
Kí duyệt giáo án


Ngày tháng năm


Ngày dạy: / /


<b>TiÕt 51: Sù ®a dạng của thú (tiếp) </b>
<b>Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nắm đợc cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú gặm
nhấm và bộ thú ăn thịt.


- Học sinh phân biệt đợc từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạp đặc trng.


<b>2. K nng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, tìm kiếm kiến thøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức tìm hiểu thế giới động vật để bảo vệ lồi có lợi.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- gi¸o viªn :


<b> - Tranh chân, răng chuột chù.</b>


- Tranh sóc, chuột đồng và bộ răng chuột.
- Tranh bộ răng và chân của mèo.


- Häc sinh : chÈn bÞ theo dặn dò của tiết trớc
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n định tổ chức </b>
7A:
7B:
7C:
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Nêu đặc điểm của dơi, cá voi phù hợp với điều kiện sống ?
<b>3. Bài mới</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:



- GV yêu cầu HS đọc các thông tin của
SGK trang 162, 163, 164, quan sát hình vẽ
50.1; 50.2; 50.3 SGK và hoàn thành bài
tập.


- Cá nhân HS tự đọc SGK và thu thập
thơng tin, trao đổi nhóm, quan sát kĩ tranh
và thng nht ý kin.


- Yêu cầu:


Phân tích rõ cách bắt mồi, cấu tạo chân,
răng.


- GV treo bng 1 HS tự điền vào các
mục (bằng số).


- NhiÒu nhóm lên bảng ghi kÕt qu¶ cđa
nhãm vào bảng 1


- GV cho HS thảo luận toàn lớp về những
ý kiến của các nhóm


- Cỏc nhúm theo dừi, bổ sung nếu cần.
- GV cho HS quan sát bảng 1 vi kin
thc ỳng.


- HS tự điều chỉnh những chỗ cha phù hợp
(nếu có).



<i><b>I. Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn </b></i>
<i><b>thịt.</b></i>


Bảng 1: Bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thịt và bộ gặm nhấm
Bộ thú Đại


diện


Môi
tr-ờng sống


Lối


sống Cấu tạo răng


Cách bắt
mồi


Ch
n


Cấu tạo
chân
ăn sâu


bọ


- Cht
chï


- Cht
chịi


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

GỈm
nhÊm


- Chut
ng
- Súc


2 2 3 3 1 1


ăn thịt - B¸o


- Sãi 2 2 1 2 2 2


<i>- Ngồi nội dung trong bảng chúng ta cịn</i>
<i>biết thêm gì về đại din ca 3 b thỳ ny?</i>


- HS trả lời câu hỏi.


Hot ng 2 :


- GV yêu cầu HS sử dụng nội dung bảng
1, quan sát lại hình và trả lời câu hỏi:


<i>- Dựa vào cấu tạo của bộ răng phân biệt</i>
<i>bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thịt và bộ gặm nhấm?</i>
<i>- Đặc điểm cấu tạo chân báo, sói phù hợp</i>
<i>với việc săn mồi và ăn thịt nh thế nào?</i>


<i>- Nhận biết bộ thú ăn thịt, thú ăn sâu bọ,</i>
<i>thú gặm nhấm nhờ cách bắt måi nh thÕ</i>
<i>nµo?</i>


<i>- Chân chuột chũi có đặc điểm gì phù hợp</i>
<i>với việc đào hang trong đất?</i>


- Cá nhân HS xem lại thông tin bảng, quan
sát chân, răng của các đại diện.


Trao đổi nhóm và hồn thành câu hỏi.
- Thảo luận toàn lớp về đáp án, nhận xét,
bổ sung.


- Rút ra các đặc điểm cấu tạo thích nghi
với đời sống của từng bộ.


<i><b>II.Đặc điểm cấu tạo phù hợp vi i</b></i>
<i><b>sng ca</b></i>


<i><b> bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ và bộ ăn thịt</b></i>
<i><b>Kết luận: </b></i>


- Bộ thú ăn thịt


+ Răng cửa sắc nhọn, răng nanh dài nhọn,
răng hàm có mÊu dĐp s¾c.


+ Ngón chân có vuốt cong, dới có m tht
ờm.



- Bộ thú ăn sâu bọ:
+ Mõm dài, răng nhän


+ Chân trớc ngắn, bàn rộng, ngón tay to
khoẻ để o hang.


- Bộ gặm nhấm:


+ Răng cửa lớn luôn mọc dài, thiếu răng
nanh.


<b>4. Củng cố</b>


<i><b>Cõu 1: Hóy la chn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm sau:</b></i>
a. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm.


b. Răng nanh dài, nhọn, răng hàm hẹp hai bên, sắc.
c. Rình và vồ mồi.


e. Ngún chõn cú vut cong, nhn sắc, nệm thịt dày.
g. Đào hang trong đất.


<i><b>Câu 2: Những đặc điểm cấu tạo sau của bộ thú nào?</b></i>
a. Răng ca ln, cú khong trng hm.


b. Răng cửa mọc dài liên tục
c. ăn tạp


<b>Đáp án : 1 b , c, e ; 2 GỈm nhÊm</b>


<b>5. H íng dÉn học bài ở nhà</b>


+ Học bài và trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Ngày dạy: / /


<b>TiÕt 52: Sự đa dạng của thú (tiếp) </b>
<b>Các bộ móng guốc và bộ linh trởng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nắm đợc những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt đợc bộ
móng guốc chẵn với bộ móng guốc lẻ.


- Nêu đợc đặc điểm bộ linh trởng, phân biệt đợc các đại diện của bộ linh trởng.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức yêu quý và bảo vệ động vật rừng.
<b>II. Ph ơng tiện dy hc</b>


- Giáo viên :


<b> - Tranh phóng to chân của lợn, bò, tê giác.</b>
- kẻ bảng trang 167 SGK



- Học sinh : chẩn bị theo dặn dò của tiết trớc
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh t chc </b>
7A:
7B:
7C:
<b>2. Kim tra bài cũ </b>


- Nêu đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống của bộ ăn thịt, bộ ăn sâu bọ vàbộ gặm
nhấm?


<b>3. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


- Yêu cầu HS đọc SGK trang 166, 167;
quan sát hình 51.3 để trả lời câu hỏi:


<i>- Tìm đặc điểm chung của bộ móng guốc?</i>


- Cá nhân HS tự c thụng tin SGK trang
166, 167.


Yêu cầu:


+ Móng có guốc.
+ Cách di chuyển.



- Yêu cầu HS chọn từ phù hợp điền vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

bảng trong vở bài tập.


- Trao đổi nhóm để hồn thành bảng kiến
thức.


- GV kẻ bảng HS cha bi.


- Đại diện các nhóm lên điền từ phù hợp
vào bảng.


- GV nên lu ý nếu ý kiÕn cha thèng nhÊt,
cho HS tiÕp tơc th¶o ln.


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV đa nhận xét và đáp án đúng.


<i><b>B¶ng chuÈn kiÕn thøc</b></i>


Cấu tạo, đời sống và tập tính một số đại diện thú móng guốc


Tên động vật Số ngón chân Sừng Chế độ ăn Lối sống


Lỵn <i>Chẵn (4)</i> <i>Không sừng</i> <i>Ăn tạp</i> <i>Đàn</i>


Hơu <i>Chẵn (2)</i> <i>Có sừng</i> <i>Nhai lại</i> <i>Đàn</i>


Ngựa <i>Lẻ (1)</i> <i>Không sừng</i> <i>Không nhai lại</i> <i>Đàn</i>



Voi <i>Lẻ (5)</i> <i>Không sừng</i> <i>Không nhai lại</i> <i>Đàn</i>


Tờ giác <i>Lẻ (3)</i> <i>Có sừng</i> <i>Khơng nhai lại</i> <i>Đơn độc</i>


Nh÷ng câu trả
lời lựa chọn


Chẵn
Lẻ


Có sừng
Không sừng


Nhai lại
Không nhai lại


Ăn tạp


n
n độc
- Yêu cầu HS tiếp tục trả lời câu hỏi:


<i>- Tìm đặc điểm phân biệt bộ guốc chẵn và</i>
<i>bộ guốc lẻ?</i>


- Các nhóm sử dụng kết quả của bảng trên,
trao i nhúm v tr li cõu hi:


- Yêu cầu:



+ Nờu đợc số ngón chân có guốc
+ Sừng, chế độ ăn


- GV yêu cầu HS rút ra kết luận về:
+ Đặc ®iĨm chung cđa bé


+ Đặc điểm cơ bản để phân bit b guc
chn v guc l.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Đặc điểm cđa bé mãng gc


+ Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi
ngón có bao sừng gọi là guốc.


- Bé guèc ch½n: số ngón chân chẵn, có
sừng, đa số nhai lại.


- Bộ guốc lẻ: số ngón chân lẻ, không có
sừng (trừ tê giác), không nhai l¹i.


Hoạt động 2:
* Đặc điểm chung của bộ


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin


SGK và quan sát hình 51.4, trả lời c©u hái:


<i>- Tìm đặc điểm cơ bản của bộ linh trởng?</i>
<i>- Tại sao bộ linh trởng leo trèo rất giỏi?</i>


- HS tự đọc thơng tin SGK trang 168, quan
sát hình 51.4 kết hợp với những hiểu biết
về bộ này để tr li cõu hi:


- Yêu cầu:


+ Chi cú cu to c bit.


+ Chi có khả năng cầm nắm, bám chặt.


<i><b>II . Bé linh tr</b><b> ëng</b></i>


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Bé linh trëng
+ Đi bằng bàn chân


+ Bàn tay, bàn chân có 5 ngãn


+ Ngón cái đối diện với các ngón
cịn lại giúp thích nghi với sự cầm nắm và
leo trèo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

* Phân biệt các đại diện



<i>- Phân biệt 3 đại diện của bộ linh trởng</i>
<i>bằng đặc điểm nào?</i>


- Cá nhân tự tìm đặc điểm phù hợp 3 đại
diện ở sơ đồ trang 168.


- GV kẻ thành bảng so sánh để HS điền.
- 1 số HS lên bảng điền vào các điểm, HS
khác nhận xét, bổ sung.


Bảng kiến thức chuẩn
Tờn ng vt


Đặc điểm Khỉ hình ngời Khỉ Vợn


Chai mông Không có Chai mông lớn Có chai mông nhỏ


Túi má Không có Túi má lớn Không có


Đuôi Không có Đuôi dài Không có


Hot ng 3:


- Yờu cu HS nh lại kiến thức đã học về
lớp thú, thông qua các đại diện để tìm đặc
điểm chung.


Chú ý đặc điểm: bộ lông, đẻ con, răng, hệ
thần kinh.



- HS trao đổi nhóm, thống nhất tìm ra đặc
điểm chung nhất.


- Gi¸o viên gọi học sinh trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>III . Đặc điểm chung của lớp thú</b></i>
<i><b>Kết luận: </b></i>


- Đặc điểm chung cđa líp thó:


+ Là động vật có xơng sống, cú t chc
cao nht


+ Thai sinh và nuôi con bằng s÷a


+ Có lơng mao, bộ răng phân hố 3 loại
+ Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, là động
vật hằng nhiệt.


Hoạt động 4:


Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu hỏi:


<i>- Thú có những giá trị gì trong đời sống</i>
<i>con ngời?</i>


<i>- Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và giúp</i>
<i>thú phát triển?</i>



- C¸ nhËn HS tù nghiªn cøu th«ng tin
trong SGK trang 168.


- Trao đổi nhóm và trả lời:
- u cầu:


+ Ph©n tích từng giá trị nh: cung cấp thực
phẩm, dợc phẩm


+ Xây dựng khu bảo tồn, cấm săn bắn.
- Đại diƯn nhãm tr×nh bày, nhóm


khác nhận xét bổ sung.


- GV nhận xét ý kiến của HS và yêu cầu
HS rút ra kÕt ln..


<i><b>IV. Vai trß cđa thó</b></i>
<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Vai trò: Cung cấp thực phẩm, sức khoẻ,
dợc liệu, nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ và
tiêu diệt gặm nhấm có hại.


- BiƯn ph¸p:


+ Bảo vệ động vật hoang dã.
+ Xây dng khu bo tn ng vt.



+ Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị
kinh tế.


<b>4. Củng cố:</b>


- Giáo viên gọi học sinh trả lời nhanh các câu hỏi cuối bài
- Giáo viên hệ thống toàn bộ bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

-Híng dÉn häc bµi ë nhµ:


+ Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.


+ Tìm hiểu một số tập tính, đời sống của thỳ.


_____________________________________________________________________
Kí duyệt giáo án


Ngày tháng năm


Ngày dạy: / /


<b>TiÕt 53 : thùc hµnh</b>


<b>Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim và thú</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Củng cố, mở rộng bài học qua hình về đời sống và tập tính của chim bồ câu và những
loài chim khác.



- Củng cố, mở rộng bài học qua hình về đời sống và tập tính của lớp thú
<b>2. K nng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát trên băng hình.


- Kĩ năng tóm tắt nội dung đã xem băng hình.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học, ý thức yêu quý và bảo vệ động vt rng.
<b>II.Ph ng tin dy hc</b>


- Giáo viên :


<b> - chuẩn bị máy chiếu, băng hình.</b>
- Häc sinh : PhiÕu häc tËp:


Tên động
vật quan


sỏt c


Di chuyển Kiếm ăn Sinh sản


Bay
đập
cánh


Bay



lợn khácBay Thứcăn Cách bắtmồi Giaohoan Làm tổ nuôi conấp trứng
1


2


<i><b> - Học sinh : Kẻ bảng: Đời sống và tập tính của thú vào vở</b></i>
Tên động


vật quan
sát c


Môi


tr-ờng sống Cách dichuyển


Kiếm ăn


Sinh sản Đặc điểm<sub>khác</sub>
Thức ăn B¾t måi


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

7C:
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Không kiểm tra
<b>3. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức c bn
Hot ng 1:



GV: Yêu cầu học sinh thảo luận mục tiêu
bài học


HS : Tho lun nờu ra mục tiêu bài học
GV: Gọi các nhóm trình bày câu hi
HS : C i din trỡnh by


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài thực hành:
+ Theo dõi nội dung băng hình.


+ Ghi chép các diễn biến của tập tính
chim


+ Ghi chÐp c¸c diƠn biÕn cđa tËp tÝnh cđa
thó


+ Có thái độ nghêm túc trong giờ học.
Đa ra mu bỏo cỏo


- Giáo viên phân chia các nhóm thực hành


<i><b>I. H</b><b> ớng dẫn ban đầu</b></i>
<i><b>1. Thảo luận mơc tiªu</b></i>


+ Theo nội dung trong băng hình.
+ Tóm tắt ni dung ó xem.


+ Giữ trật tự, nghiêm túc trong giờ học.
+ Giáo viên phân chia các nhóm thực


hành.


<i><b>2. Hớng dẫn ban đầu</b></i>
a. hớng dẫn xem băng
b. Mẫu báo cáo


c. Phõn chia cỏc nhúm
( chia lm 4 nhúm)
Hot ng 2:


Giáo viên cho HS xem lại đoạn băng với
yêu cầu quan sát:


+ Cách di chuyển
+ Cách kiếm ăn


+ Các giai đoạn trong quá trình sinh
sản.


Hc sinh theo dõi băng hình, quan sát đến
đâu điền vào phiếu học tập đến đó.


- Giáo viên giành thời gian để các nhóm
thảo luận, thống nhất ý kiến, hồn chnh
ni dung phiu hc tp ca nhúm.


Giáo viên cho HS th¶o luËn:


+ Kể tên những động vật quan sát đợc.
+ Nêu hình thức di chuyển của chim.


+ Kể tên các loại mồi và cách kiếm ăn đặc
trng của từng loài.


+ Nêu những đặc điểm khác nhau giữa
chim trng v chim mỏi.


+ Nêu tập tính sinh sản của chim.


+ Ngồi những đặc điểm có ở phiếu học
tập, em còn phát hiện những đặc điểm nào
khác?


- HS dựa vào nội dung phiếu học tập, trao
đổi trong nhóm hoàn thành câu trả lời.
- Giáo viên kẻ sẵn bảng gọi HS chữa bài.
- Đại diện nhóm lên ghi kết quả trên bảng,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Giáo viên thơng báo đáp án đúng, các
nhóm theo dõi, t sa cha


<i><b>Giáo viên cho HS xem lại đoạn băng </b></i>
<i><b>hình với yêu cầu quan sát</b></i>


<i><b>II. Thực hành của học sinh</b></i>


<i><b>Giáo viên cho HS xem lần thứ nhất : </b></i>
toàn bộ đoạn băng hình


Học sinh theo dõi băng hình 2 lÇn



( chú ý ghi chép đầy đủ theo hớng dẫn ca
GV)


Thảo luận nội dung băng hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Môi trờng sống
- Cách di chuyển
- Cách kiếm ăn
- Hình thøc sinh s¶n


- Hồn thành bảng ở vở bài tập
- GV kẻ sẵn bảng để HS chữa bài.
<i><b>Thảo luận nội dung băng hình</b></i>


- GV dành 7 phút để HS hồn chnh ni
dung bi ca nhúm.


- GV đa ra câu hỏi:


<i>- HÃy tóm tắt những nội dung chính của </i>
<i>băng h×nh?</i>


<i>- Kể tên những động vật quan sát đợc?</i>
<i>- Thú sống ở những mơi trờng nào?</i>
<i>- Hãy trình bày các loại thức ăn và cách </i>
<i>kiếm mồi đặc trng của từng nhóm thú?</i>
<i>- Thú sinh sản nh thế nào?</i>


<i>- Em còn phát hiện những đặc điểm nào </i>


<i>khác nữa ở thú?</i>


- HS dựa vào nội dung của bảng, trao đổi
nhúm v hon thnh cõu tr li.


+ Đại diện các nhóm lên ghi kết quả trên
bảng, nhóm khác theo dâi nhËn xÐt, bỉ
sung.


- GV thơng báo đáp án đúng để các nhóm
để các nhóm tự sửa chữa.


Hoạt ng 3:


GV : Gọi dại diện báo cáo kết quả
HS : báo cáo kết quả


GV : Nhận xét kết quả của hs
GV : Giải quyết thắc mắc của hs


<i><b>III. Đánh giá kết quả </b></i>
Các nhóm báo cáo kết quả
Giải quyết thắc mắc của hs
<b>4. Kết thúc </b>


- Đánh giá kết quả thực hàmh của 4 nhóm


- Nhn xét sự chuẩn bị của các nhóm, tinh thần thái độ trong khi thực hành
- Rút kinh nghiệm trong các thao tác



- Dựa vào phiếu học tập giáo viên đánh giá kết quả học tập của nhóm.
<b>5. H ng dn v nh </b>


- Ôn tập chuẩn bị giờ sau kiểm tra
Ngày dạy: / /


<b>Tiết 54: BàI TậP: Tìm hiểu đặc điểm thích nghi với </b>
<b>mơi trờng sống của đvcxs.</b>


<b>I-Mơc tiªu: </b>
<b>1.KiÕn thøc : </b>


Củng cố lại kiến thức của HS trong phần động vật xơng sống (Lớp cá, lỡng c, bò
sỏt, lp chim v lp thỳ) .


<b>2.Kỹ năng : </b>


- Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, làm bài tập sinh dạng trắc nghiệm khách quan.
- Rèn kỹ năng hoạt ng nhúm.


<b>3.Thỏi : </b>


Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.
<b>II-Ph ơng tiện dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>III-Tiến trình dạy và học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức </b>


7A:



7B:
7C:
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3.Bµi míi</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung kiến
thức đã học trong chơng 6: Ngành động
vật có xơng sống.


GV nhËn xÐt.
HS lµm bµi.


HS lên bảng điền vào sơ đồ hệ thống kiến
thức.


HS kh¸c nhËn xét, bổ sung.


<i><b>I. Ôn tập:</b></i>


<i><b>S kin thc</b></i>
Ngnh V CXS


LớP Đại diện:.
LớP §¹i diƯn: ……..
LíP… §¹i diƯn: ………..
LíP… §¹i diÖn …………



Hoạt động 2:
- GV treo bảng phụ bài tập:


- Híng dÉn học sinh làm bài tập vào vở
học.


- Đại diện nhóm lên bảng làm bài.
- Các nhóm khác nhËn xÐt.


- GV nhận xét , đánh giá và hng dn hc
sinh ghi vo v


Đáp án:
A. 1c, 2a


- GV treo bảng phụ bài tập:


- Hớng dẫn học sinh làm bài tập vào vở
học.


- Đại diện nhóm lên bảng làm bài.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét , đánh giá và hớng dẫn học
sinh ghi vo v


Đáp án:


B. a, c, d, f, g, h.



C. Vì tập tính kiếm thức ăn của thỏ là vào
buổi chiều và ban đêm, nên khi nuôi thỏ
ngời ta che bớt ánh sáng nhằm tạo điều
kiện để thỏ ăn nhiều nhanh tăng trọng, rút
ngắn thời gian nuụi dng.


- GV treo bảng phụ bài tập:


- Đại diện nhóm lên bảng làm bài.
- Các nhóm khác nhËn xÐt.


- GV nhận xét , đánh giá và hớng dẫn học
sinh ghi vào vở


<i><b>II. Bµi tËp:</b></i>


HS đọc đề bài. Làm bài:


<i><b>A. Hãy khoanh tròn vào( chữ a,b,c,d...) </b></i>
<i><b>những cõu em cho l ỳng :</b></i>


<i><b>1. Lớp cá đa dạng vì:</b></i>


a- Có số lợng loài nhiều.


b- Cấu tạo cơ thể thích nghi với các
điều kiện sống khác nhau.


c- Cả a và b.



<i><b>2.Du hiu c bn phân biệt cá sụn và</b></i>
<i><b>cá xơng:</b></i>


 a- Căn cứ vào c im b xng.


b- Căn cứ vào môi trờng.


c- Cả a và b.


<i><b>B.Hóy khoanh trũn vo nhng cõu trả </b></i>
<i><b>lời đúng trong các câu sau về đặc điểm </b></i>
<i><b>chung của lỡng c:</b></i>


a.Là động vật biến nhiệt.


b.Thích nghi với i sng cn.


c.Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha
đi nuôi cơ thể.


d.Thớch nghi vi i sng vừ ở cạn vừa ở
nớc.


e.Máu trong tim là máu ti.
f.Di chuyn bng 4 chi.


g.Da trần ẩm ớt.


h.ếch phát triển có biến thái.



<i><b>C.Vì sao khi nuôi thỏ ngời ta thêng che </b></i>
<i><b>bít ¸nh s¸ng ë chng thá?</b></i>


<i><b>D.Ghép nối: Chọn những đặc điểm thích</b></i>
<i><b>nghi với mơi trờng sống của các đại diện </b></i>
<i><b>đã học:</b></i>


<i><b>Tên động vật</b></i> <i><b>Đặc điểm thích </b></i>
<i><b>nghi</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

D. Đáp án:
+ Cá 4
+ ếch 3


+ Thằn l»n bãng 2
+ Chim bå c©u 1


Th»n l»n bãng


Chim bồ câu vũ nhẹ xốp.2. Da khô có vảy
sừng.


3. Thích nghi với
đời sống vừa ở nớc
vừa ở cạn.


4. Có 1 vịng tuần
hồn, tim 2 ngăn


chứa máu đỏ thẫm.
<b>4.Dặn dị:</b>


- Học bài phần đã ơn.
<b>5. H ớng dẫn về nhà :</b>


- ChÈn bÞ tiết sau kiểm tra 1 tiết.


_____________________________________________________________________
Kí duyệt giáo án
Ngày tháng năm


Ngày d¹y: / /


<b>TiÕt 55 : KiÓm tra 1 tiÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn tập, củng cố đợc các kiến thức đã học.
- Có tính tự giác trong khi làm bài kiểm tra.
- Giáo dục thái độ yêu thích môn học.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- Đề kiểm tra.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Tổ chức</b>


7A:
7B:
7C:


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>Đề bài</b>


<b>I. Trc nghim ( 3 điểm ): Đánh dấu X vào đầu câu trả lời đúng:</b>


<i><b>Câu 1: </b>(0,5 điểm) </i>Hình dạng thân và đi cá chép có tác dụng gì đối với đời sống của
nó:


a. Giúp cá bơi lội dễ dàng
b. Giảm đợc sức cản của nớc


c. Giúp cá điều chỉnh đợc thăng bằng
d. Cả a và b.


<i><b>Câu 2:</b> (0,5 điểm)</i> Cấu tạo và hoạt động hô hấp của ếch nh thế nào?
a. Xuất hin phi


b. Hô hấp nhờ sự nâng lên hạ xuống của thềm miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>Câu 3:</b> (0,5 điểm) </i>Điểm khác biệt trong hệ tuần hoàn ếch và thằn lằn là:
a. Tâm thất có một vách hụt


b. Tâm thất có 1 vách hụt làm giảm bớt sự pha trộn máu.
c. Tâm nhĩ có vách hụt, máu pha trộn giảm đi.


d. Tâm thất có 2 vách hụt, máu ít bị pha hơn.


<i><b>Câu 4:</b> (0,5 điểm) </i>Các bộ phận của hệ hấp ở chim bồ câu gồm những gì?


a. Khí quản và 9 túi khí.


b. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí
c. Khí quản, 2 phế quản và 2 l¸ phỉi.


<i><b>Câu 5</b>: (0,5 điểm) </i>Thú mỏ vịt đợc xếp vào lớp thú vì:
a. Cấu tạo thích nghi với đời sng nc


b. Nuôi con bằng sữa
c. Bộ lông dày, gi÷ nhiƯt


<i><b>Câu 6:</b> (0,5 điểm)</i> Con non của lồi động vật nào phát triển trực tiếp?
a.Châu chấu, chim bồ câu, tc kố


b. ếch, cá, mèo
c. Thỏ, bò, chó
<b>II. Tự luận </b><i>( 6 ®iĨm)</i>


<b>Câu 7 : Nêu đặc điểm chung của lớp chim ?</b>


<b>Câu 8 : Nêu đặc điểm chung và vai trũ ca lp thỳ ?</b>


<b>Câu 9: Vì sao khi nuôi thỏ ngời ta thờng che bớt ánh sáng ở chuồng thỏ?</b>
<b>Đáp án biểu điểm</b>


<b>I. Trc nghim ( mi ý đúng 0,5 điểm )</b>
<b>Câu 1: d</b>


<b>C©u 2: d</b>
<b>C©u 3: b</b>


<b>C©u 4:b</b>
<b>Câu 5:</b>b
<b>Câu 6:</b>c


<b>II. Tự luận </b><i>( 6 điểm)</i>


<b>Câu 7 : ( 2 điểm)</b>
- Đặc điểm chung


+ Mỡnh cú lụng v bao phủ
+ Chi trớc biến đổi thành cánh
+ Có mỏ sừng


+ Phổi có mang ống khí, có túi khí tham gia hô hấp.
+ Tim 4 ngăn, máu đỏ tơi nuôi cơ thể


+ Trứng có vỏ đá vơi, đợc ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ.
+ Là động vật hằng nhit.


<b>Câu 8 : ( 2 điểm )</b>


- Đặc điểm chung cđa líp thó:


+ Là động vật có xơng sống, có tổ chức cao nhất
+ Thai sinh và nuôi con bằng sa


+ Có lông mao, bộ răng phân hoá 3 loại


+ Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- BiƯn ph¸p:


+ Bảo vệ động vật hoang dã.


<b>Câu 9: (2 điểm) Vì tập tính kiếm thức ăn của thỏ là vào buổi chiều và ban đêm, nên khi</b>
nuôi thỏ ngời ta che bớt ánh sáng nhằm tạo điều kiện để thỏ ăn nhiều nhanh tng trng,
rỳt ngn thi gian nuụi dng.


_____________________________________________________________________
Ngày dạy: / /


<b>Chơng VII : Sự tiến hoá của động vật</b>


<b>Tiết 56: Môi trờng sống và sự vận động, di chuyển</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc các hình thức di chuyển của động vật.
- Thấy đợc sự phức tạp và phân hoá của sự di chuyển.
- ý nghĩa của sự phân hoá trong đời sống của động vật.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng so sánh, quan sát.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng và động vật.
<b>II. Ph ơng tin dy hc</b>



- Giáo viên :


<b> + Tranh vÏ, b¶ng phơ</b>


- Häc sinh : chuẩn bị theo dặn dò của giờ trớc
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh t chc</b>
7A:
7B:
7C:
<b>2. Kim tra bi cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thc c bn
Hot ng 1:


- Yêu cầu: Nghiên cứu SGK và hình 53.1,
làm bài tập.


<i>- Hóy ni cỏc cỏch di chuyển ở các ơ với</i>
<i>lồi động vật cho phù hợp?</i>


- Cá nhân tự đọc thông tin và quan sát
hình 53.1 SGK trang 172.


- Trao đổi nhóm hồn thành phần trả lời.
- u cầu: 1 lồi có thể có nhiều cách di
chuyển.



- GV treo tranh hình 53.1 để HS chữa bài.


<i><b>I. Các hình thức di chuyển của động vật</b></i>


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Đại diện các nhóm lên chữa bài gạch nối
bằng các màu khác nhau.


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV hỏi:


<i>- Động vật có những hình thức di chuyển</i>
<i>nào?</i>


<i>- Ngoài những động vật ở trên đây, em</i>
<i>còn biết những động vật nào? Nêu hình</i>
<i>thức di chuyển của chúng?</i>


- Nhìn sơ đồ, HS nhắc lại hình thức di
chuyển của một số động vật nh: bò, bơi,
chạy, i, bay


- HS có thể kể thêm:
Tôm: bơi, bò, nhảy.
Vịt: ®i, b¬i.


- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
Hoạt động 2:



- GV yêu cầu HS nghiên cứu GSK và quan
sát hình 53.2 trang 173, hồn thành phiếu
học tập: “Sự phức tạp hoá và sự phân hoá
bộ phận di chuyển ng vt nh trong
SGK trang 173.


- Cá nhân HS tự nghiên cứu tóm tắt SGK,
quan sát hình 53.2.


- Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học
tập.


- GV ghi nhanh đáp án của các nhóm lên
bảng theo thứ tự 1, 2, 3


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xÐt, bæ sung.


- GV nên hỏi: <i>Tại sao lựa chọn loài động</i>
<i>vật với đặc điểm tơng ứng?</i> (để củng cố
kiến thức).


- Khi nhóm nào chọn sai, GV giảng giải
để HS la chn li.


- HS theo dõi và sửa chữa nếu cần.


<i><b>II. Sự tiến hóa cơ quan di chuyển</b></i>


Bảng chuẩn kiÕn thøc



STT Đặc điểm cơ quan di chuyển Tên đơn vị


1
2
3
4


Cha có bộ phận di chuyển, có đời sống bám, cố định
Cha có bộ phận di chuyển, di chuyển chậm kiểu sâu đo
Bộ phận di chuyển rất đơn giản (mấu lồi cơ và tơ bơi)


Bộ phận di chuyển đã phân hoỏ thnh chi phõn t.


San hô, hải quỳ
Thuỷ tức


Rơi


Rết, thằn l»n
5 Bé phËn di chun


đợc phân hố thành
các chi có cấu tạo
và chức năng khác
nhau.


5 đơi chân bị và 5 đơi chân bơi.
Vây bơi với các tia vây



2 đơi chân bị, 1 đơi chân nhảy.
Bàn tay, bàn chân cầm nắm.
Chi 5 ngón có màng bơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Cánh đợc cấu tạo bằng màng da.
Cỏnh c cu to bng lụng v.


Dơi
Chim, gà
- Yêu cầu HS theo dõi lại nội dung trong


phiếu học tập, trả lời câu hỏi:


<i>- S phc tạp và phân hoá bộ phận di</i>
<i>chuyển ở động vật thể hiện nh thế nào?</i>
<i> - Sự phức tạp và phân hố này có ý nghĩa</i>
<i>gì?</i>


- HS tiếp tục trao đổi nhóm theo 2 câu hỏi:
- Yêu cầu nêu đợc:


+ Từ cha có bộ phận di chuyển đến có bộ
phận di chuyển đơn giản, đến phức tạp
dần.


+ Sèng b¸m  di chun chËm  di chun
nhanh.


+ Giúp cho việc di chuyển có hiệu quả.
- GV tổng kết lại ý kiến của HS thnh 2


vn ú l:


+ Sự phân hoá về cấu tạo các bộ phận di
chuyển


+ Chuyên hoá dần về chức năng.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luËn.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Sự phức tạp hoá và phân hoá của bộ phận
di chuyển giúp động vật di chuyển có hiệu
quả, thích nghi với điều kiện sống.


<b>4. Cđng cè</b>


<i>Câu 1</i>: Cách di chuyển: “đi, bay, bơi” là của loài động vt no?


a. Chim b. Dơi c. Vịt trời


<i>Cõu 2</i>: Nhúm động vật nào dới đây cha có bộ phận di chuyển, có đời sống bám, cố
định?


a. Hải quỳ, đỉa, giun b. Thuỷ tức, lơn, rắn c. San hô, hải quỳ


<i>Câu 3</i>: Nhóm động vật nào có bộ phận di chuyển phân hố thành chi 5 ngón để cầm


nắm?


a. GÊu, chã, mèo b. Khỉ, sóc, dơi c. Vợn, khỉ, tinh tinh
<i><b>Đáp ¸n</b>: 1c; 2c; 3c</i>


- Giáo viên hệ thống toàn bộ bài
- Gọi hs đọc kết luận chung
<b>5. H ớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Đánh giá giờ dạy:


-Híng dÉn häc bµi ë nhµ: + Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.
+ Kẻ bảng trang 176 vào vở
+Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Ngày th¸ng năm


Ngày dạy: / /


<b>TiÕt 57: TiÕn ho¸ về tổ chức cơ thể</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nắm đợc mức độ phức tạp dần trong tổ chức cơ thể của cá lớp động vật thể
hiện ở sự phân hoá về cấu tạo và chuyên hoá về chc nng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng so sỏnh, quan sát.
- Kĩ năng phân tích, t duy.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dục ý thức học tập, yêu thích môn học.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- Giáo viên :


<b> - Tranh phãng to hình 54.1SGK, kẻ bảng SGK rang 176.</b>
- Học sinh : chuẩn bị theo dặn dò của giờ trớc


<b>III. Tin trỡnh dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


7A:
7B:
7C:
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Các hình thức di chuyển của động vật?


- Sự phức tạp và sự phân hoá các bộ phận di chuyển ở động vật nh thế nào?
<b>3. Bài mới</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


<i><b>So sánh một số hệ cơ quan của động vật</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát tranh, đọc cá câu
trả lời và hoàn thành bảng trong vở bài tập.
- Cá nhân đọc nội dung bảng, ghi nhớ kiến


thức.


- Trao đổi nhóm, lựa chọn câu trả li.
- Hon thnh bng


- Yêu cầu:


+ Xỏc nh c cỏc ngành


+ Nêu cầu tạo từ đơn giản đến phức tạp dn.
- GV k bng HS cha bi.


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả vào bảng 1,
nhóm khác theo dâi, bỉ sung nÕu cÇn.


- GV ghi phần bổ sung vào cạnh bảng để
HS tiếp tục theo dõi và trao i.


- GV nên kiểm tra số lợng các nhóm có kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

qu ỳng v cha ỳng.


- Yêu cầu HS quan sát nội dung bảng kiến
thức chuẩn.


- HS theo dõi và tự sửa chữa.
Tên


ng



vật Ngành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục


Trùng
biến
hình
<i>Động </i>
<i>vật </i>
<i>nguyên</i>
<i>sinh</i>
<i>Cha </i>
<i>phân </i>
<i>hoá</i>


<i>Cha có</i> <i>Cha phân hoá</i> <i>Cha phân hoá</i>


Thuỷ
tức


<i>Ruột </i>


<i>khoang</i> <i>Cha phân </i>
<i>hoá</i>


<i>Cha có</i> <i>Hình mạng lới</i> <i>Tuyến sinh dục </i>


<i>không có ống </i>
<i>dẫn</i>


Giun



t <i>Giunđốt</i> <i>Da</i> <i>Tim đơn giản, tuần hồn kín</i> <i>Hình chuỗi hch</i> <i>Tuyn sinh dc cú ng dn</i>


Tôm
sông


<i>Chân</i>


<i>khp</i> <i>Mang n </i>
<i>gin</i>


<i>Tin n gin, </i>
<i>h tun hon </i>
<i>h</i>


<i>Chuỗi hạch có hạch </i>


<i>nÃo</i> <i>Tun sinh dơc cã èng dÉn</i>


Ch©u
chÊu
<i>Ch©n</i>
<i>khíp</i>
<i>HƯ èng</i>
<i>khÝ</i>


<i>Tin đơn giản, </i>
<i>hệ tun hon </i>
<i>h</i>


<i>Chuỗi hạch, hạch </i>


<i>nÃo lớn</i>


<i>Tuyến sinh dục </i>
<i>có ống dẫn</i>



chép


<i>Động</i>
<i>vật có</i>
<i>xơng</i>
<i>sống</i>


<i><b>Mang</b></i> <i><b>Tim cú 1 tõm </b></i>
<i><b>nh, 1 tâm </b></i>
<i><b>thất, tuần </b></i>
<i><b>hồn kín, máu</b></i>
<i><b>đỏ tơi đi ni </b></i>
<i><b>c th.</b></i>


<i><b>Hình ống, bán cầu </b></i>
<i><b>nÃo nhỏ, tiểu nÃo </b></i>
<i><b>hình khối trơn</b></i>


<i><b>Tuyến sinh dục</b></i>
<i><b>có ống dẫn</b></i>


ch
ng
trng


thnh


<i>Động</i>
<i>vật có</i>
<i>xơng</i>
<i>sống</i>


<i>Da và </i>


<i>phổi</i> <i>Tim có 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất,</i>
<i>hệ tuần hoàn </i>
<i>kín, máu pha </i>
<i>nuôi cơ thể</i>


<i>Hình ống, bán cầu </i>
<i>nÃo nhỏ, tiểu nÃo nhỏ</i>
<i>hẹp</i>


<i>Tuyến sinh dục </i>
<i>có ống dẫn</i>


Thằn
lằn
bóng


<i>Động</i>
<i>vật có</i>
<i>xơng</i>
<i>sống</i>



<i>Phổi</i> <i>Tim có 2 tâm </i>
<i>nhĩ, 1 tâm thất </i>
<i>có vách ngăn </i>
<i>hụt, hệ tuần </i>
<i>hoàn kín, máu </i>
<i>pha ít nuôi cơ </i>
<i>thể</i>


<i>Hình ống, bán cầu </i>
<i>nÃo nhỏ, tiểu nÃo </i>
<i>phát triển hơn ếch.</i>


<i>Tuyến sinh dục </i>
<i>có ống dẫn</i>


Chim
bồ câu


<i>Động</i>
<i>vật có</i>
<i>xơng</i>
<i>sống</i>


<i>Phổi</i>
<i>và tói</i>
<i>khÝ</i>


<i>Tim có 2 tâm </i>
<i>nhĩ và 2 tâm </i>
<i>thất, tun hon</i>


<i>kớn, mỏu ti</i>
<i>nuụi c th.</i>


<i>Hình ống, bán cầu </i>
<i>n·o lín, tiĨu n·o lín </i>
<i>cã 2 mÊu bªn nhá.</i>


<i>Tun sinh dơc </i>
<i>cã èng dÉn</i>


Thá


<i>Phổi</i> <i>Tim có 2 tâm </i>
<i>nhĩ và 2 tâm </i>
<i>thất, tuần hồn</i>
<i>kín, máu đỏ tơi</i>
<i>ni cơ th.</i>


<i>Hình ống, bán cầu </i>
<i>nÃo lớn, vỏ chất xám,</i>
<i>khe, rÃnh, tiĨu n·o cã</i>
<i>2 mÊu bªn lín.</i>


<i>Tun sinh dơc </i>
<i>cã èng dÉn</i>


Hoạt động 2:
<i><b>Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát lại nội dung bảng


và trả lời câu hỏi:


<i>- Sự phức tạp hoá các hệ cơ quan hô hấp,</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>tun hon, thn kinh, sinh dục đợc thể hiện</i>
<i>nh thế nào qua các lớp ng vt ó hc?</i>


- Cá nhân theo dâi th«ng tin ë b¶ng, ghi
nhí kiÕn thức (lu ý: theo hàng dọc từng hệ
cơ quan).


- Trao đổi nhóm.
u cầu:


+ Hệ hơ hấp từ cha phân hóa trao đổi qua
toàn bộ da  mang đơn giản  mang  da và
phổi  phổi


+ Hệ tuần hồn: cha có tim  tim cha có
ngăn  tim có 2 ngăn  3 ngăn  tim 4 ngăn
+ Hệ thần kinh từ cha phân hoá  đến thần
kinh mạng lới  chuỗi hạch đơn giản  chuỗi
hạch phân hoá (não, hầu, bụng…)  hình
ống phân hố não, tuỷ sống.


+ HƯ sinh dục: cha phân hoá tuyến sinh
dục không cã èng dÉn  tuyÕn sinh dôc cã
èng dẫn.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận


xét, bổ sung.


- GV ghi tóm tắt ý kiến của các nhóm và
phần bổ sung lên bảng.


- GV nhn xột ỏnh giỏ và yêu cầu HS rút
ra kết luận về sự phức tạp hoá tổ chức cơ
thể.


<i>- Sự phức tạp hoá tổ chc c th ng vt</i>
<i>cú ý ngha gỡ?</i>


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- Yêu cầu HS theo dõi lại nội dung trong
phiếu học tập, trả lời câu hỏi:


<i>- S phc tạp và phân hoá bộ phận di</i>
<i>chuyển ở động vật thể hiện nh thế nào?</i>
<i>- Sự phức tạp và phân hố này có ý nghĩa</i>
<i>gì?</i>


- u cầu nêu đợc:


+ Từ cha có bộ phận di chuyển đến có bộ
phận di chuyển đơn giản, đến phức tạp dần.
+ Sống bám  di chuyển chậm  di chuyển
nhanh.



+ Gióp cho viƯc di chun cã hiệu quả.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhËn xÐt, bæ sung.


- GV tổng kết lại ý kiến ca HS thnh 2 vn
ú l:


+ Sự phân hoá về cấu tạo các bộ phận di
chuyển


+ Chuyên hoá dần về chức năng.
- GV yêu cầu HS tự rút ra kÕt luËn.


<b>* KÕt luËn</b>


- Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể của các
lớp động vật thể hiện ở sự phân hoá về
cấu tạo và chuyên hoá về chức năng.
- HS có thể dựa vào sự hồn chỉnh của hệ
thần kinh liên quan đến tập tính phức tạp,
yêu cầu nêu đợc:


+ Các cơ quan hoạt động cơ hiệu quả
hơn.


+ Gióp c¬ thĨ thÝch nghi với môi trờng
sống.


<b>4. Củng cố</b>



- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung nh bảng SGK.
- Giáo viên hệ thống toàn bộ bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Đánh giá giờ dạy:


-Híng dÉn häc bµi ë nhµ: + Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.
+ Kẻ bảng 1, 2 vào vở.


Ngày dạy: / /


<b>TiÕt 58: Tiến hoá về sinh sản</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc sự tiến hoá các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến phức
tạp (sinh sản vơ tính đến sinh sản hữu tính).


- HS thấy đợc sự hồn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật đặc biệt trong mùa sinh sản.
<b>II. Ph ng tin dy hc</b>


- Giáo viên :


<b> - Tranh sinh sản vô tính ë trïng roi, thuû tøc.</b>


- Tranh về sự chăm sóc trứng và con.


- Học sinh : chuẩn bị theo dặn dò của giờ trớc
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh t chc</b>
7A:
7B:
7C:
<b>2. Kim tra bi c</b>


- Sự phân hoá và chuyên hoá của các hệ cơ quan, ý nghĩa?
<b>3. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức c bn
Hot ng 1:


<i><b>Hình thức sinh sản vô tính</b></i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời câu
hỏi:


<i>- Thế nào là sinh sản vô tính?</i>


<i>- Có những hình thức sinh sản vô tính nào?</i>


- Yêu cầu:


+ Khụng cú s kt hợp đực, cái
+ Phân đơi, mọc chồi



- Mét vµi HS trả lời, các HS khác nhận xét,
bổ sung.


<i><b>I. Hình thức sinh sản vô tính</b></i>


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Sinh sn vụ tớnh khụng có sự kết hợp tế
bào sinh dục đực và cái.


- Hình thức sinh sản:
+ Phân đơi cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- GV treo tranh một số hình thức sinh sản
vơ tính ở động vật khơng xơng sống.


<i>- H·y ph©n tÝch các cách sinh sản ở thuỷ</i>
<i>tức và trùng roi?</i>


<i>- Tỡm một số động vật khác có kiểu sinh sản</i>
<i>giống nh trùng roi?</i>


- HS lu ý: chỉ có một cá thể tự phân đôi hay
mọc thêm một cơ thể mới.


- HS có thể kể thêm: trùng amip, trùng
giày


sinh.



Hot ng 2:
<i><b>Hỡnh thức sinh sản hữu tính</b></i>
- GV yêu cầu HS tr li cõu hi:


<i>- Thế nào là sinh sản hữu tÝnh?</i>


<i>- So s¸nh sinh sản vô tính với hữu tính?</i>


(bằng cách hoàn thành bảng 1)
- Yêu cầu:


+ Cú s kt hp c và cái.


+ Tìm đặc điểm giống nhau và khác nhau.
- Đại diện các nhóm lên ghi kết quả vào
bảng.


- Tõ néi dung b¶ng so sánh này yêu cầu HS
rút ra nhận xét.


<i>- Em hãy kể tên một số động vật không </i>
<i>x-ơng sống và động vật có xx-ơng sống sinh sản</i>
<i>hữu tính mà em bit?</i>


- HS phi nờu c:


+ Sinh sản hữu tính u việt hơn sinh sản vô
tính.



- Kt hp c tính của cả bố và mẹ.


- GV phân tích: một số động vật khơng
x-ơng sống có cơ quan sinh dục đực và cái
trên một cơ thể đợc gọi là lng tớnh.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


<i>- Hãy cho biết giun đất, giun đũa cơ thể</i>
<i>nào lỡng tính, phân tính và có hình thức th</i>
<i>tinh ngoi hoc th tinh trong?</i>


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận: sinh sản
hữu tính và các hình thức sinh sản hữu tính.
- GV giảng giải: trong quá trình phát triển
của sinh vật tổ chức cơ thể ngày càng phức
tạp.


<i>- Hỡnh thc sinh sn hu tớnh hon chỉnh</i>
<i>dần qua các lớp động vật đợc thể hiện nh</i>
<i>thế nào?</i>


- HS nhớ lại cách sinh sản của loài động vật
cụ thể nh giun, cá, thằn lằn, chim, thú.
- Trao đổi nhóm, nêu đợc:


+ Lồi đẻ trứng, đẻ con.
+ Thụ tinh ngoi, trong.
+ Chm súc con.



- GV yêu cầu các nhóm hoàn thành bảng ở
SGK trang 180.


- Trong mỗi nhóm:


+ Cá nhân đọc những câu lựa chn, ni


<i><b>II. Sinh sản hữu tính</b></i>
a. Sinh sản hữu tính


* Kết luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

dung trong bảng.


+ Thống nhất ý kiến của nhóm để hồn
thành nội dung.


- GV lu ý nếu có ý kiến nào cha thống nhất
thì cho các nhóm tiếp tc trao i.


b. Sự tiến hoá các hình thức sinh sản hữu
tính


<i><b> Bng 2: Sự sinh sản hữu tính và tập tính chăm súc con ng vt</b></i>
<i><b>Tờn</b></i>


<i><b>loài</b></i> <i><b>Thụ</b><b>tinh</b></i> <i><b>Sinh</b><b>sản</b></i> <i><b>Phát triển</b><b>phôi</b></i> <i><b>Tập tính bảo vệ</b><b>trứng</b></i> <i><b>Tập tính nuôi con</b></i>
Trai


sụng <i>Ngoi</i> <i> trứng</i> <i>Biến thái</i> <i>Không đào hang làm tổ</i> <i>Con non (ấu trùng) tự kiếm mồi</i>



Ch©u


chấu <i>Ngồi</i> <i>Đẻ trứng</i> <i>Biến thái</i> <i>Trứng trong hốc đất</i> <i>Con non tự kiếm ăn</i>


C¸ chép <i>Ngoài</i> <i>Đẻ trứng</i> <i>Trực tiếp (không nhau </i>
<i>thai)</i>


<i>Không làm tỉ</i> <i>Con non tù kiÕm måi</i>


Õch


đồng <i>Ngồi</i> <i>Đẻ trứng</i> <i>Biến thái</i> <i>Không đào hang, làm tổ</i> <i>ấu trùng tự kim mi</i>


Thằn
lằn
bóng
đuôi dài


<i>Trong</i> <i>Đẻ </i>


<i>trứng</i> <i>Trực tiếp (không nhau </i>
<i>thai)</i>


<i>Đào hang</i> <i>Con non tự kiếm mồi</i>


Chim
bồ câu


<i>Trong</i> <i>Đẻ </i>



<i>trứng</i> <i>Trực tiếp (không nhau </i>
<i>thai)</i>


<i>Làm tổ, ấp trøng</i> <i>B»ng s÷a diỊu, mím </i>
<i>måi</i>


Thỏ <i>Trong</i> <i>Đẻ <sub>con</sub></i> <i>Trực tiếp (có <sub>nhau thai)</sub></i> <i>Lót ổ</i> <i>Bằng sữa mẹ</i>
- Dựa vào bảng trên, trao đổi nhóm trả lời


c©u hái:


<i>- Thơ tinh trong u việt hơn so với thụ tinh</i>
<i>ngoài nh thÕ nµo?</i>


<i>- Sự đẻ con tiến hố hơn so vi trng nh</i>
<i>th no?</i>


<i>- Tại sao sự phát triển trực tiếp lại tiến bộ</i>
<i>hơn so với phát triển gián tiÕp?</i>


<i>- Tại sao hình thức thai sinh là tiến hoá</i>
<i>nhất trong giới động vật?</i>


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Thụ tinh trong, số lng trng c th tinh
nhiu.


+ Phôi phát triển trong cơ thể mẹ an toàn


hơn.


+ Phát triển trực tiếp tỉ lệ con non sèng cao
h¬n.


+ Con non đợc ni dỡng tốt, tập tính của
thú đa dạng, thích nghi cao.


- GV ghi tóm tắt ý kiến của các nhóm để
các nhóm khác theo dõi.


- GV thơng báo ý kiến đúng, từ đó yêu cầu
HS tự rút ra kết luận: sự hoàn chỉnh các
hình thức sinh sản.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Sù hoµn chỉnh dần các hình thức sinh sản
thể hiện:


+ T th tinh ngoài  thụ tinh trong.
+ Đẻ nhiều trứng  đẻ ít trứng  đẻ con.
+ Phơi phát triển có biến thái  phát triển
trực tiếp khơng có nhau thai  phát triển
trực tiếp có nhau thai.


+ Con non khơng đợc ni dỡng  đợc ni
dỡng bằng sữa mẹ  đợc học tập thích nghi
với cuộc sống



<b>4. Cñng cè</b>


Đánh dấu X vào câu trả lời đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

a. Giun đất, sứa, san hô
b. Thuỷ tức, đỉa, trai sông


c. Trïng roi, trïng amip, trïng giµy.


<i>Câu 2</i>: Nhóm động vật nào dới đây cha có bộ phận di chuyển, có đời sống bám, cố
nh?


a. San hô, hải quỳ


b. Trai sông, thằn lằn, rắn
c. Chim, thạch sùng, gà


<i>Cõu 3</i>: Con non ca loi ng vật nào phát triển trực tiếp?
a.Châu chấu, chim bồ câu, tc kố


b. ếch, cá, mèo
c. Thỏ, bò, vịt
<b>* Đáp án : 1- c ; 2-a ;3- c</b>


- Giáo viên hệ thống toàn bộ bài
- Gọi hs đọc kết luận chung
<b>5. H ớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Đánh giá giờ dạy:


-Híng dÉn häc bµi ë nhµ: + Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


+ §äc mơc “Em cã biÕt”.


+ Ôn tập đặc điểm chung cỏc ngnh ng vt ó h
_____________________________________________________________________


Kí duyệt giáo án


Ngày th¸ng năm


Ngày dạy: / /


<b>Tiết 59: Cây phát sinh giới động vật</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nêu đợc bằng chứng chứng minh mối quan hệ giữa các nhóm động vật là
các di tích hố thạch.


- HS đọc đợc vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm động vật trên cây phát sinh động vật.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Kĩ năng quan sát, so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức yêu thích môn học.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học </b>


- Giáo viên :



<b> - Tranh sơ đồ hình 56.1 SGK.</b>


- Tranh cây phát sinh giới động vật.
- Học sinh : chuẩn bị theo dặn dị của giờ trớc
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức </b>
7A:
7B:
7C:
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


<i><b>Bằng chứng về quan hệ giữa cỏc nhúm</b></i>
<i><b>ng vt</b></i>


- Yêu cầu học sinh:


Nghiên cứu SGK, quan sát tranh, hình 182
SGK và trả lời câu hỏi:


<i>+ Lm thế nào để biết các nhóm động vật</i>
<i>có mối quan hệ với nhau?</i>


- Thảo luận nhóm theo các câu hỏi, u
cầu nêu đợc:


+ Di tích hố thạch cho biết quan h cỏc


nhúm ng vt.


- Yêu cầu HS:


+ ỏnh du đặc điểm của lỡng c cổ giống
với cá vây chân cổ và đặc điểm của lỡng
c cổ giống lỡng c ngày nay.


+ Đánh dấu đặc điểm của chim cổ giống
bị sát và chim ngày nay


- Thảo luận nhóm theo các câu hỏi, u
cầu nêu đợc:


+ Lìng c cỉ – cá vây chân cổ có vảy, vây
đuôi, nắp mang.


+ Lỡng c cỉ – lìng c ngµy nay cã 4 chi,
5 ngãn.


+ Chim cổ giống bị sát: có răng, có vuốt,
đi dài có nhiều đốt.


+ Chim cỉ gièng chim hiƯn nay: có cánh,
lông vũ.


<i>- Nhng c im ging v khỏc nhau nói</i>
<i>lên điều gì về mối quan hệ họ hàng giữa</i>
<i>các nhóm động vật?</i>



+ Nói lên nguồn gốc của động vt.


VD: Cá vây chân cổ có thể là tổ tiên của
ếch nhái.


- GV ghi tóm tắt ý kiến của các nhóm lên
bảng.


- GV nhn xột v thụng bỏo ý kin đúng
của nhóm.


<i><b>I. Bằng chứng về quan hệ giữa các</b></i>
<i><b>nhóm động vật</b></i>


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Di tích hố thạch của các động vật cổ có
nhiều đặc điểm giống động vật ngày nay.
- Những lồi động vật mới đợc hình thành
có đặc điểm giống tổ tiên của chúng.


Hoạt động 2:
<i><b>Cây phỏt sinh gii ng vt</b></i>


- GV giảng: những cơ thể có tổ chức càng
giống nhau phản ánh quan hệ nguồn gốc
càng gần nhau.


- GV yờu cu: HS quan sỏt hỡnh, đọc SGK,
trao đổi nhóm, trả lời câu hỏi:



<i>- Cây phát sinh động vật biểu thị điều gì?</i>
<i>- Mức độ quan hệ họ hàng đợc thể hiện</i>
<i>trên cây phát sinh nh thế nào?</i>


<i>- Tại sao khi quan sát cây phát sinh lại</i>
<i>biết đợc số lợng lồi của nhóm động vật</i>
<i>nào đó?</i>


<i>- Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng</i>
<i>với ngành nào?</i>


<i>- Chim vµ thó cã quan hƯ víi nhãm nµo?</i>


<i><b>II. Cây phát sinh giới động vật</b></i>


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Cá nhân HS tự đọc thông tin trong SGK
và quan sát hình 56.3 trang 183.


- Thảo luận nhóm, u cầu nêu đợc:


+ Cho biết mức độ quan hệ họ hàng ca
cỏc nhúm ng vt.


+ Nhóm có vị trí gần nhau, cùng nguồn
gốc có quan hệ họ hàng gần hơn nhãm ë
xa.



+ Vì kích thớc trên cây phát sinh lớn thì số
lồi đơng.


+ Ch©n khíp cã quan hÖ gần với thân
mềm hơn.


+ Chim và thú gần với bò sát hơn các loài
khác.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- GV ghi tóm tắt phần trả lời của nhóm lên
bảng:


- GV hỏi: <i>Vì sao lựa chọn các đặc điểm</i>
<i>đó? Hay: chọn các đặc điểm đó dựa trên</i>
<i>cơ sở nào?</i>


- HS có thể thắc mắc tại sao ngày nay vẫn
cịn tồn tại những động vật có cấu tạo
phức tạp nh động vật có xơng sống bên
cạnh động vật nguyên sinh có cấu tạo rất
đơn giản?


- GV giảng: Khi một nhóm động vật mới
xuất hiện, chúng phát sinh biến dị cho phù
hợp với mơi trờng và dần dần thích nghi.
Ngày này do khí hậu ổn định, mỗi lồi tồn
tại có cấu to thớch nghi riờng vi mụi


tr-ng.


- GV yêu cầu HS rót ra kÕt ln.
<b>4. Cđng cè</b>


- GV dùng tranh cây phát sinh động vật để yêu cầu HS trình bày mối quan hệ họ hàng
giữa các nhóm động vật.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi cuối bài.
- Giáo viên hệ thống toàn bộ bài
- Gọi hs đọc kết luận chung
<b>5.H ớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Đánh giá giờ dạy:


-Hớng dẫn học bài ở nhà: - Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”.


- Kẻ phiếu học tập: “Sự thích nghi của động vật ở mơi
. trờng đới lạnh và hoang mạcđới nóng” vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Chơng VIII : Động vật và đời sống con ngời</b>
<b>Tiết 60: Đa dạng sinh học</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh hiểu đợc đa dạng sinh học thể hiện ở số lồi, khả năng thích nghi cao của
động vật vi cỏc iu kin sng khỏc nhau.



<b>2. Kĩ năng</b>


- K năng quan sát, so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thích môn học, khám phá tự nhiên.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- Giáo viên :


- Tranh sơ đồ hình 58.1; 58.2 SGK.


- T liệu thêm về động vật ở đới lạnh và đới nóng
- Học sinh : chuẩn bị theo dặn dị của giờ trớc


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>


7A:
7B:
7C:
<b>2. KiĨm tra bµi cò </b>


- Dựa vào đâu để biết về quan hệ giữa các nhóm động vật?
- Cây phát sinh động vật biểu thị điều gì?


<b>3. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV- HS Ni dung kin thc c bn
Hot ng 1:



<i><b>Sự đa dạng sinh học</b></i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trang 185
và trả lời câu hỏi:


<i>- Sự đa d¹ng sinh häc thĨ hiƯn nh thÕ</i>
<i>nµo?</i>


<i>- Vì sao có sự đa dạng về loài?</i>


Cỏ nhõn HS tự đọc thơng tin trong SGK,
trao đổi nhóm, u cầu nờu c:


+ Đa dạng biểu thị bằng số loài.


+ §éng vËt thÝch nghi rÊt cao víi điều
kiện sống.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<b>I. Sự đa dạng sinh học</b>
<i><b>Kết luận:</b></i>


- Sự đa dạng sinh học biểu thị bằng số
l-ợng loài.


- S a dng loi l do khả năng thích nghi
của động vật với điều kiện sống khác


nhau.


Hoạt động 2:


<i><b>Đa dạng sinh học của động vật ở môi </b></i>
<i><b>tr-ờng</b></i>


<i><b> đới lạnh và hoang mạc đới nóng</b></i>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, trao
đổi nhóm và hồn thành phiếu học tập.
- GV kẻ lên bảng phiếu học tập.


- Cá nhân HS đọc thông tin trong SGK
trang 185, 186 và ghi nhớ kiến thức.


- Trao đổi nhóm theo các nội dung trong
phiếu học tập.


- Thống nhất ý kiến trả lời:
+ Nét đặc trng của khí hậu


+ Cấu tạo rất phù hợp với khí hậu để tồn
tại.


+ Tập tính kiếm ăn, di chuyển, hot ng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

t v c bit.


Yêu cầu các nhóm chữa phiếu học tập.
- Đại diện các nhóm lên bảng ghi câu trả


lời của nhóm mình.


- GV ghi ý kiến bổ sung vào bên cạnh.
- Các nhóm kh¸c theo dâi, nhËn xÐt, bỉ
sung.


<i>- Tại sao lựa chọn câu trả lời đó?</i>
<i>- Dựa vào đâu la chn cõu tr li?</i>


- Đại diện các nhóm lên bảng ghi câu trả
lời của nhóm mình.


- Các nhãm kh¸c theo dâi, nhËn xÐt, bæ
sung.


- Yêu cầu HS trả lời đợc:
+ Dựa vào tranh v
+ T liu t su tm


+ Thông tin trên phim ¶nh.


- GV lu ý: Nếu còn ý kiến khác nhau, GV
nên gợi ý câu trả lời để HS lựa chọn ý
đúng.


- GV nhận xét nội dung đúng, sai của các
nhóm, yêu cầu HS quan sát phiếu chuẩn
kiến thức.


<i><b>Bảng: Sự thích nghi của động vật ở mơi trờng đới lạnh và hoang mạc đới nóng</b></i>


<b>Khí hậu</b> <b>Đặc điểm của động vật</b>


<b>Vai trị của các</b>
<b>đặc điểm thích</b>


<b>nghi</b>


<b>(1)</b>


<b>Mơi trờng đới</b>
<b>lạnh</b>


- Khí hậu cực
lạnh


- Đóng băng
quanh năm
- Mùa hè rất
ngắn


Cấu tạo


- B lụng dy
- M di da dy
- Lụng mu
trng (mựa ụng)


- Giữ nhiệt cho cơ
thể



- Giữ nhiệt, dự trữ
năng lợng, chống
rét


- Lẫn với màu
tuyết che mắt kẻ
thù


Tập tính


- Ng trong mựa
đông


- Di c về mùa
đông


- Hoạt động ban
ngày trong mựa
hố


- Tiết kiệm năng
l-ợng


- Tránh rét, tìm nơi
ấm áp


- Thời tiết ấm hơn


<b>(2)</b>
<b>Mụi trng</b>


<b>hoang mc i</b>


<b>nóng</b>


- Khí hậu rất
nóng và khô
- Rất ít vực nớc
và phân bè xa
nhau


Cấu tạo - Thân cao,
móng rộng, đệm
thịt dày


- Chân dài
- Bớu mỡ lạc đà
- Màu lông nhạt,
giống màu cát


- Vị trí cơ thể cao,
khơng bị lún, đệm
thịt dày để chống
- Vị trí ở cao so
với cát nóng, nhảy
xa hạn chế ảnh
h-ởng của cát nóng
- Nơi dự trữ nớc
- Dễ ln trn k
thự núng.



Tập tính - Mỗi bớc nhảy
cao, xa


- Di chun b»ng


- H¹n chÕ tiÕp xóc
víi c¸t nãng


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

cách quăng thân
- Hoạt động vào
ban ờm


- Khả năng đi xa
- Khả năng chịu
khát


- Chui rúc sâu
trong cát


với cát nóng


- Thời tiết dịu mát
hơn


- Tỡm nc vỡ vc
nc rt xa nhau
- Thời gian tìm
đ-ợc nớc rất lâu
- Chống nóng
- u cầu HS tiếp tục trao đổi nhóm, trả lời



c©u hái:


<i>- Nhận xét gì về cấu tạo và tập tính của</i>
<i>động vật ở môi trờng đới lạnh và hoang</i>
<i>mạc đới nóng?</i>


<i>- Vì sao ở 2 vùng này số loại động vật rất</i>
<i>ít?</i>


<i>- Nhận xét về mức độ đa dạng của động</i>
<i>vật ở 2 môi trờng này?</i> GV


- HS dựa vào nội dung trong phiếu học tập
để trao đổi nhóm, yêu cầu:


+ Cấu tạo và tập tính thích nghi cao độ với
môi trờng.


+ Đa số động vật không sống đợc, chỉ có
một số lồi có cấu tạo đặc biệt thích nghi.
+ Mức độ đa dạng rất thấp.


- Tõ ý kiÕn cña các nhóm, GV tổng kết lại
và cho HS rút ra kết luận.


- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm
khác nhËn xÐt, bæ sung.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>



- Sự đa dạng của các động vật ở môi trờng
đặc biệt rất thấp.


- Chỉ có những lồi có khả năng chịu đựng
cao thì mới tn ti c.


<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS làm bài tËp tr¾c nghiƯm:


<i>Câu 1: Chọn những đặc điểm của gấu trắng thích nghi với mơi trờng đới lạnh:</i>


a. Bé l«ng màu trắng


b. Thc n ch yu l ng vt
c. Di c về mùa đơng


d. Líp mì díi da rÊt dµy


e. Bộ lông đổi màu trong mùa hè
f. Ngủ suốt mùa đơng.


<i>Câu 2: Chuột nhảy ở hoang mạc đới nóng có chõn di :</i>


a. Đào bới thức ăn
b. Tìm nguồn nớc


c. Cơ thể cao so với mặt cát nóng và nhảy xa



<i>Câu 3: Đa dạng sinh học ở môi trờng đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì:</i>


a. Động vật ngủ đơng dài
b. Sinh sản ít


c. KhÝ hËu rÊt khắc nghiệt.


<i>Đáp án:</i> <i>Câu 1: a, d, f</i>
<i>Câu 2: c</i>
<i>Câu 3: c</i>


<b>5. H íng dÉn häc bµi ë nhà</b>
- Đánh giá giờ dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

_____________________________________________________________________
Kí duyệt giáo án


Ngày tháng năm


Ngày dạy: / /


<b>Tiết 61: Đa dạng sinh học (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh thấy đợc sự đa dạng sinh học ở mơi trờng nhiệt đới gió mùa cao hơn ở đới
lạnh và hoang mạc đới nóng là do khí hậu phù hợp với mọi lồi sinh vật.


- Học sinh chỉ ra đợc những lợi ích của đa dạng sinh học trong đời sống, nguy cơ suy


giảm và các bin phỏp bo v a dng sinh hc.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Kĩ năng phân tích, tổng hợp, suy luận.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ tài nguyên đất nc.
<b>II. Ph ng tin dy hc</b>


- Giáo viên :


- T liệu về đa dạng sinh học.
- Học sinh : chuẩn bị theo dặn dò của giờ trớc
<b>III. Tiến trình dạy häc</b>


<b>1. ổn định tổ chức </b>
7A:
7B:
7C:
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Sự đa dạng của động vật ở mơi trờng đới lạnh và đới nóng?
<b>3. Bài mới</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:



<i><b>Đa dạng sinh học ở mơi trờng nhiệt đới</b></i>
<i><b>gió mùa</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK nội
dung bảng 189, theo dõi ví dụ trong một
ao thả cá.


VD: nhiều loài cá sống trong ao, có loài
kiếm ăn ở tầng nớc mặt (cá mè) một số


<b>I. a dng sinh học ở mơi trờng nhiệt </b>
<i><b>đới gió mùa</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

loài kiếm ăn ở tầng đáy (trạch, cá quả…)
một số sống ở đáy bùn (lơn…). Thảo luận
và trả lời:


<i>- Đa dạng sinh học ở mơi trờng nhiệt đới</i>
<i>gió mùa thể hiện nh thế nào?</i>


<i>- Vì sao trên đồng ruộng gặp 7 loài rắn</i>
<i>cùng sống mà không hề cạnh tranh với</i>
<i>nhau?</i>


<i>- Vì sao nhiều lồi cá lại sng c trong</i>
<i>cựng mt ao?</i>


<i>- Tại sao số lợng loài phân bố một nơi lại</i>
<i>có thể rất nhiều?</i>



- Cỏ nhõn tự đọc thông tin trong bảng ghi
nhớ kiến thức về cỏc loi rn.


- Chú ý các tầng nớc khác nhau trong ao.
- Thảo luận thống nhất ý kiến hoàn thành
câu tr¶ lêi.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Đa dạng thể hiện ở số loài rất nhiều.
+ Các loài cùng sống tận dng c ngun
thc n.


+ Chuyên hoá, thÝch nghi víi ®iỊu kiƯn
sèng


- GV đánh giá ý kiến của các nhóm


<i>- Vì sao số lợng lồi động vật ở mơi trờng</i>
<i>nhiệt đới nhiều hơn so với đới nóng v i</i>
<i>lnh?</i>


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- GV yêu cầu HS tự rút ra kÕt luËn.


- GV lu ý: Do động vật thích nghi đợc với
khí hậu ổn định.



- Sự đa dạng sinh học của động vật ở mơi
trờng nhiệt đới gió mùa rất phong phú.
- Số lợng lồi nhiều do chúng thích nghi
với iu kin sng.


Hot ng 2:


<i><b>Những lợi ích của đa dạng sinh học</b></i>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và trả
lời câu hỏi:


<i>- Sự đa dạng sinh học mang lại lợi ích gì</i>
<i>về thực phẩm, dợc phẩm?</i>


- Cỏ nhân tự đọc thông tin trong SGK
trang 190 và ghi nhớ kiến thức.


- Trao đổi nhóm, yêu cầu nêu đợc giá trị
từng mặt của đa dạng sinh học.


+ Cung cÊp thùc phÈm: ngn dinh dìng
chđ u cña con ngêi.


+ Dợc phẩm: Một số bộ phận của ng vt
lm thuc cú giỏ tr: xng, mt


<i><b>II. Những lợi ích của đa dạng sinh học</b></i>


<i><b>Kết luận: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

+ Trong nông nghiệp: cung cấp phân bón,
sức kéo.


+ Cỏc giá trị khác: làm cảnh, đồ mĩ nghệ,
làm giống.


- GV cho các nhóm trả lời và bổ sung cho
nhau:


- i diện nhóm trình bày đáp án, nhóm
khác bổ sung.


<i>- Trong giai đoạn hiện nay đa dạng sinh</i>
<i>học còn có giá gì đối với sự tăng trởng</i>
<i>kinh tế của đất nớc?</i>


- HS nêu đợc: giá trị xuất khẩu mang lại
lợi nhuận cao, và tng uy tớn trờn th trng
th gii.


VD: Cá basa, tôm hùm, tôm càng xanh
- GV thông báo thêm:


+ a dng sinh học là điều kiện đảm bảo
phát triển ổn định tính bền vững của mơi
trờng, hình thành khu du lịch.


+ Cơ sở hình thành các hệ sinh thái đảm
bảo sự chu chuyển oxi, giảm xói mịn.
+ Tạo cơ sở vật cht khai thỏc nguyờn


liu.


Hot ng 3:


<i><b>Nguy cơ suy giảm đa dạng sinh học và </b></i>
<i><b>việc bảo vệ đa dạng sinh häc</b></i>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK kết hợp với hiểu biết thực tế, trao đổi
nhóm để trả lời câu hỏi:


<i>- Nguyên nhân nào dẫn đến sự suy giảm</i>
<i>đa dạng sinh học ở Việt Nam và thế giới?</i>
<i>- Chúng ta cần có những biện pháp nào để</i>
<i>bảo vệ đa dạng sinh hc?</i>


<i>- Các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học</i>
<i>dựa trên cơ sở khoa học nào?</i>


- Cỏ nhân tự đọc thông tin trong SGK
trang 190, ghi nhớ kiến thức.


- Trao đổi nhóm nêu đợc:


+ ý thức của ngời dân: đốt rừng, làm nơng,
săn bắn bừa bãi…


+ Nhu cầu phát triển của xã hội; xây dựng
đô thị, lấy đất nuôi thuỷ sản…



+ Biện pháp: giáo dục, tuyên truyền bảo
vệ động vật, cấm săn bắn, chống ô
nhiễm…


+ Cơ sở khoa học: động vt sng cn cú


<i><b>III. Nguy cơ suy giảm đa dạng sinh học </b></i>
<i><b>và việc bảo vệ đa dạng sinh học</b></i>


<i><b>Kết luận: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

môi trờng gắn liền với thực vật, mùa sinh
sản.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV cho các nhóm trao đổi đáp án, hồn
thành câu trả lời.


- GV liªn hƯ thùc tÕ:


<i>- Hiện nay chúng ta đã và sẽ làm gì để</i>
<i>bảo vệ đa dạng sinh học?</i>


Yêu cầu nêu đợc:


+ Nghiêm cấm bắt giữ động vật quý hiếm.
+ Xây dựng khu bảo tồn động vật.



+ Nhân ni động vật có giá trị.
- GV cho HS tự rút ra kết luận.
<b>4. Củng cố </b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
<b> - Giáo viên hệ thống toàn bộ bài</b>
- Gọi hs đọc kết luận chung
<b>5. H ớng dn hc bi nh</b>


- Học bài và trả lời c©u hái SGK.


- Tìm hiểu thêm về đa dạng sinh học trên đài báo.
- Kẻ phiếu học tập vào vở:


Ngµy d¹y: / /


<b>Tiết 62: Biện pháp đấu tranh sinh học</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc khái niệm đấu tranh sinh học.


- Thấy đợc các biện pháp chính trong đấu tranh sinh học là sử dụng các loại thiên địch.
- Nêu đợc những u điểm và nhợc điểm của biện pháp đấu tranh sinh học.


<b>2. KÜ năng</b>


- Rốn k nng phõn tớch, so sỏnh, t duy, tổng hợp.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.



<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật, môi trờng.
<b> II. Ph ng tin dy hc</b>


- Giáo viên


- Tranh h×nh 59.1 SGK.


- T liệu về đấu tranh sinh học.
- Học sinh : chuẩn bị theo dặn dị của giờ trớc
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
7A:
7B:
7C:
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu đặc điểm của đa dạng sinh học ở MT nhiệt đới gió mùa Các biện pháp bảo vệ
đa dạng sinh học?


<b>3. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- GV cho HS nghiên cứu thông tin SGK và
trả lêi c©u hái:



<i>- Thế nào là đấu tranh sinh học? Cho ví dụ</i>
<i>về đấu tranh sinh học?</i>


- Cá nhận tự đọc thông tin SGK trang 192
và trả lời. Yêu cầu nờu c:


+ Dùng sinh vật tiêu diệt sinh vật gây h¹i.
VD: MÌo diƯt cht.


- GV bổ sung thêm kiến thức để hoàn thiện
khái niệm đấu tranh sinh học.


- GV giải thích: sinh vật tiêu diệt sinh vật
có hại gọi là thiên địch.


- GV thông báo các biện pháp đấu tranh
sinh học.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- §Êu tranh sinh häc là biện pháp sử
dụng sinh vật hoặc sản phẩm của chúng
nhằm ngăn chặn hoặc giảm bớt thiệt hại
do các sinh vật có hại gây ra.


Hot ng 2:


<i><b>Nhng bin phỏp u tranh sinh học</b></i>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan sát


hình 59.1 và hồn thành phiếu học tập.
- Trao đổi nhóm, hoàn thành phiếu học tập.
- Yêu cầu nêu đợc:


+ Thiên địch tiêu diệt sinh vật có hại là phổ
biến.


+ Thiên địch gián tiếp đẻ ấu trùng tiêu diệt
trứng.


+ Gây bệnh cho sinh vật để tiêu diệt.


- GV gäi c¸c nhãm lên viết kết quả trên
bảng.


- i din nhúm ghi kt qu ca nhóm.
- GV thơng báo kết quả đúng của các nhóm
và yêu cầu theo dõi phiếu kiến thức chuẩn.
- Các nhóm tự sửa chữa phiếu.


<i><b>II. Những biện pháp đấu tranh sinh </b></i>
<i><b>học</b></i>


Biện pháp Thiên địch tiêu diệt sinh<sub>vật gây hại</sub>


Thiên đich
trng kớ sinh
vo sinh vt gõy


hại hay trứng


sâu hại


Sử dụng vi khuẩn gây
bệnh truyền nhiễm diệt


sinh vật gây hại


Tờn thiờn
ch


- MÌo (1)
- C¸ cê (2)
- S¸o (3)


- KiÕn vèng (4)
- Bä rïa (5)
- DiỊu h©u (6)


- Ong mắt đỏ
(1)


- ấu trùng của
bớm đêm (2)


- Vi khuẩn Myôma và
Calixi (1)


- Nấm bạch dơng và
nấm lục cơng (2)



Loài sinh vật
bị tiêu diệt


- Chuột (1)


- Bọ gậy, ấu trùng sâu bọ
(2)


- Sâu bọ ban ngày (3)
- Sâu hại cam (4)
- Rệp sáp (5)


- Chuột ban ngày (6)


- Trứng sâu
xám (1)


- Xơng rồng (2)


- Thỏ (1)
- Bọ xít (2).


- GV yêu cầu HS:


+ Giải thích biện pháp gây vơ sinh để diệt
sinh vật gây hại.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Ruåi lµm loÐt da trâu, bò giết chết


trâu, bò.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Cú 3 bin phỏp u tranh sinh học:
+ Thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại.
+ Thiên đich đẻ trứng kí sinh vào sinh vật
gây hại hay trứng sâu hại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

+ Ruåi khã tiªu diƯt.


+ Tuyệt sản ở ruồi đực thì ruồi cái có giao
phối trứng khơng đợc thụ tinh  ruồi tự bị
tiêu diệt.


- GV thông báo thêm một số thông tin:
VD ở Hawai, cây cảnh Lantana phát triển
nhiều thì có hại. Ngời ta nhập về 8 loại
sâu bọ tiêu diệt Lantana. Khi Lantana bị
tiêu diệt ảnh hởng tới chim sáo ăn quả cây
này. Chim sáo ăn sâu Cirphis gây hại cho
đồng cỏ, ruộng lúa lại phát triển.


- GV cho HS rót ra kÕt ln.


diƯt sinh vật gây hại.


Hot ng 3:


<i><b>Nhng u im v hn chế của biện pháp</b></i>


<i><b>đấu tranh sinh học</b></i>


- GV cho HS nghiên cứu SGK, trao đổi
nhóm trả lời câu hỏi:


<i>- Đấu tranh sinh học có những u điểm gì?</i>
<i>- Hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh</i>
<i>học là gì?</i>


- Trao đổi nhóm, u cầu nêu đợc:


+ Đấu tranh sinh học không gây ô nhiễm
môi trờng và tránh hiện tợng kháng thuốc.
+ Hạn chế: mất cân bằng trong quần xã,
thiên địch khơng quen khí hậu sẽ khơng
phát huy tác dụng. Động vật ăn sâu hại,
ăn luôn hạt ca cõy.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xÐt, bæ sung.


<i><b>III. Những u điểm và hạn chế biện pháp </b></i>
<i><b>đấu tranh sinh học</b></i>


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh
học: tiêu diệt nhiều sinh vật gây hi, trỏnh
ụ nhim mụi trng.



- Nhợc điểm:


+ u tranh sinh học chỉ có hiệu quả ở nơi
có khí hậu ổn định.


+ Thiên địch khơng diệt đợc triệt để sinh
vật có hại.


<b>4. Cñng cè </b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Giáo viên hệ thống toàn bộ bài
- Gọi hs đọc kết luận chung
<b>5. H ng dn hc bi nh</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- K bảng: một số động vật quý hiếm ở Việt Nam, SGK trang 196 vào vở.


_____________________________________________________________________
KÝ dut gi¸o ¸n


Ngµy tháng năm


Ngày dạy: / /


<b>TiÕt 63: §éng vËt q hiÕm</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>



<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc khái niệm về ng vt quý him.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật quý hiếm.
<b>II. Ph ơng tiện dy hc</b>


- Giáo viên:


- Tranh một số động vật quý hiếm.
- Một số t liệu về động vật quý hiếm.
- Học sinh : chuẩn bị theo dặn dị của giờ trớc
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức </b>
7A:
7B:
7C:
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Các biện pháp đấu tranh sinh học?


-Những u điểm và hạn chế biện pháp đấu tranh sinh học?


<b>3. Bài mới</b>


MB: Trong tự nhiên có một số lồi động vật có giá trị đặc biệt nhng lại có nguy
cơ bị tuyệt chủng. Đó là những động vật nh thế nào?


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


<i><b>Thế nào là động vật quý hiếm?</b></i>


- GV cho HS nghiên cứu SGk và trả lời
câu hỏi:


<i>- Th no gọi là động vật quý hiếm?</i>


<i>- Kể tên một số động vật quý hiếm mà em</i>
<i>biết?</i>


- HS đọc thông tin trong SGK trang 196,
thu nhận kiến thức.


- Yêu cầu nêu c:


+ Động vật quý hiếm có giá trị kinh tế.
+ KĨ 5 loµi.


- GV lu ý phân tích thêm về động vật quý
hiếm: vừa có nhiều giá trị và có số lợng ít.
- HS lắng nghe.



- GV thơng báo thêm cho HS về động vật
quý hiếm nh: sói đỏ, bớm phợng cánh
đi nheo, phợng hồng đất…


- Đại diện HS trình bày, các HS khác nhận
xét, bổ sung.


- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


<i><b>I. Th no là động vật quý hiếm?</b></i>
<i><b>Kết luận:</b></i>


- Động vật quý hiếm là những động vật có
giá trị nhiều mặt và có số lợng giảm sút.


Hoạt động 2:


<i><b>Ví dụ minh hoạ các cấp độ tuyệt chủng </b></i>
<i><b>của động vật quý hiếm ở Việt Nam</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc các câu lựa chọn,


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

quan sát hình SGK trang 197 và hoàn
thành bảng 1: “ Một số động vật quý hiếm
ở Việt Nam”


- HS hoạt động độc lập với SGK, hoàn
thành bảng 1, xác định các giá trị chính
của các động vật quý hiếm ở Việt Nam.
GV kẻ bảng 1 để HS chữa bài.



- Một vài HS lên ghi kết quả để hoàn
thành bảng 1.


- Nên gọi nhiều HS để phát huy tính tích
cực của HS.


- Một vài HS lên ghi kết quả để hoàn
thành bảng 1.


- GV thơng báo ý kiến đúng, phân tích
kiến thức để HS lựa chọn cho đúng.
- Sửa chữa nếu cần.


Bảng 1: Một số động vật quý hiếm ở Việt Nam
STT Tên động vật


quý hiÕm


Cấp độ đe doạ


tuyệt chủng Giá trị của động vật quý hiếm
1


2
3
4
5
6
7


8
9
10


ốc xà cừ
Tôm hùm đá
Cà cuống
Cá ngựa gai
Rùa núi vàng
Gà lơi trắng
Khớu đầu đen
Sóc


Hơu xạ
Khỉ vàng


Rất nguy cấp
Nguy cấp
Sẽ nguy cấp
Sẽ nguy cấp
Nguy cÊp
Ýt nguy cÊp
Ýt nguy cÊp
Ýt nguy cÊp
RÊt nguy cÊp
Ýt nguy cÊp


Kü nghƯ kh¶m trai


Thực phẩm ngon, xuất khẩu


Thực phẩm, đặc sản gia vị
Dợc liệu chữa bệnh hen
Dợc liệu, đồ kĩ nghệ


Động vật đặc hữu, làm cảnh
Động vật đặc hữu, làm cnh
Thm m, lm cnh


Dợc liệu sản xuất nớc hoa


Giá trị dợc liệu, vật mẫu trong y học.
Qua bảng này yêu cÇu HS cho biÕt:


<i>- Động vật q hiếm có giá trị gì?</i>
<i>- Em có nhận xét gì về cấp độ đe doạ</i>
<i>tuyệt chủng của động vật quý hiếm?</i>
<i>- Hãy kể thêm động vật quý hiếm khác</i>
<i>mà em biết?</i>


- Cá nhân dựa vào bảng 1 đã hon
thnh, yờu cu nờu c:


+ Giá trị nhiều mặt của quá trình sống.
+ Một số loài có nguy cơ tuyệt chủng
rất cao, tuỳ vào giá trị sử dụng của con
ngêi.


+ Sao la, tê giác một sừng, phợng
hoàng đất.



- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Cấp độ tuyệt chủng của động vật quý
hiếm ở Việt Nam đợc biểu thị: rất nguy cấp,
nguy cấp, ít nguy cấp và sẽ nguy cấp.


Hoạt động 3 :
<i><b>Bảo vệ động vật quý hiếm</b></i>
- GV nêu câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i>- Vì sao phải bảo vệ động vật q</i>
<i>hiếm?</i>


<i>- Cần có những biện pháp gì để bảo vệ</i>
<i>động vật quý hiếm?</i>


- Cá nhân tự hoàn thiện câu trả lời, yêu
cầu nêu đợc:


+ Bảo vệ động vật q hiếm vì chúng
có nguy cơ tuyệt chủng.


+ CÊm săn bắn, bảo vệ môi trờng sống
của chúng


- Một số HS trả lời, HS khác nhận xét,
bổ sung.



- GV yờu cầu HS liên hệ bản thân: <i>phải</i>
<i>làm gì để bảo v ng vt quý him?</i>


- Yêu cầu:


+ Tuyờn truyn giỏ trị của các động vật
quý hiếm.


+ Thông báo nguy cơ tuyệt chủng của
động vật quý hiếm.


- GV cho HS rót ra kÕt luËn.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm:
+ Bảo vệ môi trờng sống


+ Cấm săn bắn, buôn bán, giữ trái phép động
vật quý hiếm.


+ Chăn ni, chăm sóc đầy đủ.
+ Xây dựng khu dự trữ thiên nhiên.


<b>4. Cñng cè</b>


<b>* Câu hỏi : + Thế nào là động vật quý hiếm?</b>


+ Phải bảo vệ động vật quý hiếm nh thế nào?
- Giáo viên hệ thống toàn bộ bài



- Gọi hs đọc kết luận chung
<b>5. H ớng dẫn học bài ở nhà</b>


-Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biÕt”.


- Tìm hiểu động vật có giá trị kinh t a phng


_________________________________________________________________
Ngày dạy: / /


<b>TiÕt 64: Thùc hµnh: </b>


<b>Tìm hiểu một số động vật có</b>


<b>tầm quan trọng kinh tế ở địa phơng (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh tìm hiểu thơng tin từ sách báo, thực tế sản xuất ở địa phơng để bổ sung kiến
thức về một số động vật có tầm quan trọng thc t a phng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng phân tích, tổng hợp kiến thức.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức yêu thích môn học.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- Giáo viên: Hớng dẫn viết báo cáo.


- Học sinh : chuẩn bị theo dặn dò của giờ trớc
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

7C:
<b>2. Kiểm tra bµi cị </b>


+ Thế nào là động vật q hiếm?


+ Phải bảo vệ động vật quý hiếm nh thế nào?
<b>3. Bài mới</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kin thc c bn
Hot ng 1:


GV: Yêu cầu học sinh thảo luận mục tiêu
bài học


HS : Tho lun nờu ra mục tiêu bài học
GV: Gọi các nhóm trình bày câu hỏi
HS : Cử đại diện trình bày


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài thực hành:
+ Hoạt động theo nhóm 6 ngời.
+ Xếp lại nội dung các thơng tin
cho phù hợp với u cầu.



§a ra mẫu báo cáo


- Giáo viên phân chia các nhóm thực hành


<i><b>I. Hớng dẫn ban đầu</b></i>
<i><b>1. Thảo luận mục tiêu</b></i>


+ Giáo viên phân chia c¸c nhãm thực
hành.


<i><b>2. Hớng dẫn ban đầu</b></i>
a. hớng dẫn xem băng


b. Mẫu b¸o c¸o


c. Phân chia các nhóm
( chia làm 4 nhóm)
Hoạt động 2:


<b>Hoạt động thực hành của học sinh</b>
<i><b>a. Tên loài ng vt c th</b></i>


VD: Tôm, cá, gà, lợn, bò, tằm, cá
sấu


<i><b>b. Địa điểm</b></i>


Chn nuụi ti gia ỡnh hay a phơng nào..
- Điều kiện sống của lồi động vật
đó bao gồm: khí hậu và nguồn thức ăn.



- Điều kiện sống khỏc c trng ca
loi:


VD: - Bò cần bÃi chăn thả


- Tôm cá cần mặt nớc rộng.
<i><b>c. Cách nuôi</b></i>


- Làm chng tr¹i :


+ Đủ ấm về mùa đơng
+ Thống mát v mựa hố


- Số lợng loài, cá thể (có thể nuôi chung
các gia súc, gia cầm)


- Cách chăn sóc:


+ Lợng thức ăn, loại thức ăn


+ Cách chế biến: phơi khô, lên men,
nấu chín


+ Thời gian ăn:
- Thời kì vỗ béo


- Thời kì sinh sản
- Nuôi dỡng con non



+ Vệ sinh chuồng trại: giá trị tăng
trọng


+ Số kg trong 1 tháng
VD: Lợn 20 kg/tháng


Gà 2 kg/tháng


- GV thụng bỏo đáp án đúng để các nhóm
để các nhóm tự sửa chữa.


<i><b>II. Thực hành của học sinh</b></i>
a. Tên loài ng vt c th


VD: Tôm, cá, gà, lợn, bò, tằm, cá sấu
<i><b>b. Địa điểm</b></i>


Chn nuụi ti gia ỡnh hay a phng no..


<i><b>c. Cách nuôi</b></i>


- Lm chung tri :
+ m về mùa đơng
+ Thống mát về mùa hè


- Sè lỵng loài, cá thể (có thể nuôi chung
các gia súc, gia cầm)


- Cách chăn sóc:



Hot ng 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

GV : Gọi dại diện báo cáo kết quả
HS : báo cáo kết quả


GV : Nhận xét kết quả của hs
GV : Giải quyết thắc mắc của hs


Giải quyết thắc mắc của hs
<b>4. Kết thúc </b>


- Đánh giá kết quả thùc hµmh cđa 4 nhãm


- Nhận xét sự chuẩn bị của các nhóm, tinh thần thái độ trong khi thực hành
- Rút kinh nghiệm trong các thao tác


- Dựa vào phiếu học tập giáo viên đánh giá kết quả học tập của nhóm.
<b>5. H ớng dn v nh </b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị nội dung phần tiếp theo.


_____________________________________________________________________
Kí duyệt giáo án


Ngày th¸ng năm


Ngày dạy: / /


<b>TiÕt 65: Thùc hµnh: </b>



<b>Tìm hiểu một số động vật có</b>


<b>tầm quan trọng kinh tế ở địa phơng (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh tìm hiểu thơng tin từ sách báo, thực tế sản xuất ở địa phơng để bổ sung kiến
thức về một số động vật có tầm quan trọng thực t a phng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng phõn tích, tổng hợp kiến thức theo chủ đề.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- Giáo viên:


Híng dÉn viÕt b¸o c¸o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>


7A:
7B:
7C:
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>



<b>-GV kiểm tra sự chuẩn bị cđa häc sinh</b>
<b>3. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kin thc c bn
Hot ng 1:


<b>Hớng dẫn ban đầu</b>


GV: Yêu cầu học sinh thảo luận mục tiêu
bài học


HS : Thảo luận nêu ra mục tiêu bài học
GV: Gọi các nhóm trình bày câu hỏi
HS : Cử đại diện trình bày


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài thực hành:
+ Hoạt động theo nhóm 6 ngời.
+ Xếp lại nội dung các thông tin
cho phù hp vi yờu cu.a ra mu bỏo
cỏo


- Giáo viên phân chia các nhóm thực hành


<i><b>I. Hớng dẫn ban đầu</b></i>
<i><b>1. Thảo luận mục tiêu</b></i>


+ Giáo viên phân chia các nhóm thực
hành.



<i><b>2. Hớng dẫn ban đầu</b></i>
a. hớng dẫn xem băng


b. Mẫu báo cáo


c. Phõn chia cỏc nhúm
( chia làm 4 nhóm)
Hoạt động 2:


<b>Hoạt động thực hành của học sinh</b>
<i><b>d. Giá trị kinh tế</b></i>


- Gia đình:


+ Thu thËp tõng loài


+ Tổng thu nhập xuất chuồng.
+ Giá trị VNĐ/năm


- Địa ph¬ng


+ Tăng nguồn thu nhập kinh tế địa
phơng nhờ chăn nuôi động vật.


+ Ngành kinh tế mũi nhọn của địa
phơng


+ §èi víi qc gia
GV chó ý:



+ §èi víi HS ë khu công nghiệp
hay làng nghề, HS phải trình bày chi tiết
quy trình nuôi, giá trị kinh tế cụ thể.


+ Đối với HS ở thành phố lớn không
có điều kiện tham quan cụ thể thì chủ yếu
dựa vào các thông tin trên sách, báo và
ch-ơng trình phổ biến kiến thức trên ti vi.


<i><b>Báo cáo của học sinh</b></i>


- GV yêu cầu các nhóm lần lợt báo cáo kết
quả.


<i><b>II. Thực hành của học sinh</b></i>
d. Giá trị kinh tế


- Gia ỡnh:


- Địa phơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Các nhãm kh¸c theo dâi, nhËn xÐt, bæ
sung.


- GV nhËn xÐt.


Hoạt động 3:
<b>Đánh giá kết quả </b>


GV : Gọi dại diện báo cáo kết quả


HS : báo cáo kết quả


GV : Nhận xét kết quả của hs
GV : Giải quyết thắc mắc của hs


<i><b>III. Đánh giá kết quả </b></i>
Các nhóm báo cáo kết quả
Giải quyết thắc mắc của hs


<b>4. Kết thúc </b>


- Đánh giá kết quả thực hàmh của 4 nhóm


- Nhn xột s chuẩn bị của các nhóm, tinh thần thái độ trong khi thực hành
- Rút kinh nghiệm trong các thao tác


- Dựa vào phiếu học tập giáo viên đánh giá kết quả học tập của nhóm.
<b>5. H ớng dẫn về nhà </b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Ơn lại chơng trình đã học.


- KỴ bảng 1, 2, trang 200, 201 vào vở.


_____________________________________________________________________
Ngày dạy: / /


<b>Tiết 66: ÔN tập kì II</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nêu đợc sự tiến hoá của giới động vật từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức
tạp.


- Học sinh thấy rõ đợc đặc điểm thích nghi của động vật với môi trờng sống.
- Chỉ rõ giỏ tr nhiu mt ca gii ng vt.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
<b>3. Thái </b>


- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- Giáo viên:


- Tranh ảnh về động vật đã học.


- Bảng thống kê về cấu tạo và tầm quan trọng
- Học sinh : chuẩn bị theo dặn dß cđa giê tríc


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


7A:
7B:
7C:
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>3. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:


<i><b>: Sự tiến hoá của giới động vật</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, thảo
luận nhóm và hồn thành bảng 1 “Sự tiến
hố của giới ng vt


- Cá nhân tự nghiên cứu thông tin SGK
trang 200, thu thËp kiÕn thøc.


- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời
- Yêu cu nờu c:


+ Tên ngành


+ c im tin hoỏ phi liên tục từ thấp
đến cao.


+ Con đại diện phải điển hỡnh.


- GV kẻ sẵn bảng 1 trên bảng phụ cho HS
chữa bài.


- i din nhúm lờn ghi kt qu vo bảng
1, nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- GV tổng hợp các ý kiến của các nhóm.


- Cho HS quan sỏt bng ỏp ỏn.


- Các nhóm sửa chữa nếu cần.


<i><b>Bng s tin húa ca gii ng vt</b></i>


Đặc
điểm


C th
n bo


Cơ thể đa bào
Đối


xứng
toả
tròn


Đối xứng hai bên
Cơ thể


mềm


Cơ thể
mềm, có


v ỏ
vụi



Cơ thể có
bộ xơng


ngoài
bằng kitin


Cơ thể có bộ xơng trong


Ngành


<i>Động vật</i>
<i>nguyên</i>
<i>sinh</i>


<i>Ruột</i>
<i>khoan</i>
<i>g</i>


<i>Các</i>
<i>ngành</i>
<i>giun</i>


<i>Thân</i>
<i>mềm</i>


<i>Chân</i>
<i>khớp</i>


<i>Động vật có xơng sống</i>



Đại
diện


<i>Trùng roi</i> <i>Tuỷ</i>
<i>tức</i>


<i>Giun</i>
<i>a, giun</i>
<i>t</i>


<i>Trai</i>
<i>sông</i>


<i>Châu</i>
<i>chấu</i>


<i>Cá chép, ếch, thằn lằn</i>
<i>bóng đuôi dài, chim bồ</i>
<i>câu, thỏ</i>


- GV yêu cầu HS theo dõi bảng 1, trả
lời câu hỏi:


<i>- S tin hoỏ ca gii ng vật đợc thể</i>
<i>hiện nh thế nào?</i>


- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến.
- Yêu cầu nêu đợc;


+ Sự tiến hoá thể hiện sự phức tạp về tổ


chức cơ thể, bộ phận nâng đỡ


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Giới động vật đã tiến hoá từ đơn gin n
phc tp.


Hot ng 2:


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi:


<i>- S thớch nghi của động vật với môi </i>
<i>tr-ờng sống thể hiện nh th no?</i>


<i>- Thế nào là hiện tợng thứ sinh? Cho vÝ</i>
<i>dơ cơ thĨ?</i>


- Cá nhân nhớ lại các nhóm động vật đã


<i><b>II.Sù thÝch nghi thø sinh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

học và mơi trờng sống của chúng, thảo
luận nhóm. u cầu nêu đợc:


+ Sự thích nghi của động vật: có lồi
sống bay lợn trên khơng (có cánh), lồi
sống ở nớc (có vây), sống nơi khơ cằn
(dự trữ nớc).



+ HiƯn tỵng thø sinh: quay lại sống ở
môi trờng của tổ tiên.


VD: Cá voi sèng ë níc


- GV cho các nhóm trao đổi ỏp ỏn


<i>- HÃy tìm trong các loài bò sát, chim có</i>
<i>loài nào quay trở lại môi trờng nớc?</i>


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Cho HS rút ra kết luận.
Hoạt động 3:


<i><b>Tầm quan trọng trong thực tiễn của </b></i>
<i><b>động vật</b></i>


- GV yêu cầu các nhóm hồn thành
bảng 2 “Những động vật có tầm quan
trọng trong thực tiễn”


- Cá nhân nghiên cứu nội dung trong
bảng 2, trao đổi nhóm tìm tên động vật
cho phù hợp với nội dung.


- GV kẻ bảng 2 để HS chữa bài.


- GV nên gọi nhiều nhóm chữa bài để


có điều kiện đánh giá hot ng ca
nhúm


- Đại diện nhóm lên bảng ghi kết quả,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>II. Tm quan trọng trong thực tiễn của động</b></i>
<i><b>vật</b></i>


TÇm quan trọng
thực tiễn


Tên bài


Động vật không
x-ơng sống


Động vật có xơng sống
Động vật có ích - Thực phÈm (vËt


nuôi, đặc sản)
- Dợc liệu
- Công nghiệp
- Nông nghiêp
- Làm cảnh
- Trong tự nhiên


- Tôm, cua, rơi,
.




- Mc
- San hơ
- Giun đất
- Trai ngọc
- Nhện, ong


- C¸, chim, thó…
- Gấu, khỉ, rắn
- Bò, cầy, công
- Trâu, bò, gà
- Vẹt


- Cá, chim
Động vật có hại - Đối víi n«ng


nghiƯp


- Đối với đời sống
con ngời


- Đối với sức khoẻ
con ngời


- Châu chÊu, s©u,
gai, bä rïa


- Ruồi, muỗi
- Giun đũa, sỏn



- Chuột


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i>- Động vật gây nên những tác hại nh </i>
<i>thế nào?</i>


- HS da vo ni dung bảng 2 để trả
lời.


- Đa số động vật có lợi cho tự nhiên và cho đời
sống con ngời.


- Một số động vật gây hại.
<b>4. Củng cố</b>


- GV cho HS tr¶ lêi c©u hái:


+ Dựa vào bảng 1 trình bày sự tiến hoá của giới động vật?
+ Nêu tầm quan trọng thực tiễn của động vật?


<b> 5. H íng dẫn học bài ở nhà</b>


+ Chuẩn bị cho bài tham quan thiªn nhiªn.


+ Lọ bắt động vật, hộp chứa mẫu, kính lúp cầm tay, vở ghi chép, kẽ sẵn bảng trang 205
SGK, vt bt bm.


_____________________________________________________________________
Kí duyệt giáo án


Ngày th¸ng năm



Ngày dạy: / /


<b>TiÕt 67: kiÓm tra học kì II</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- ễn tp, cng c đợc các kiến thức đã học.
- Có tính tự giác trong khi làm bài kiểm tra.
- Giáo dục thái độ u thích mơn học.
<b>II. Ph ơng tiện dạy hc</b>


- Đề kiểm tra.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Tổ chức</b>


7A:
7B:
7C:
<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>đề bài</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)</b>


- Viết ra chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:


<b>Câu 1: Những động vật nào có tên dới đây có cả 3 hình thức di chuyn: i, bi , bay?</b>


A. Chim cánh cụt. B. Đà điểu.



C. Vịt trời. D. Cá voi.


<b>Cõu 2: Nng ng vật nào trong ngành động vật có xơng sống thích nghi hồn </b>
<b>tồn với đời sống ở nớc, hơ hấp bằng mang?</b>


A. Ca chép, hải cẩu, rùa. B. Cá voi, ếch, hà mã.
C. Cá nhám, cá đuối, cá ngựa. D. Cá chích, cá voi, cá heo.
<b>Câu 3: Những động vật nào dới đây thuộc lớp sâu bọ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Câu 4: Những lớp động vật nào trong ngành ĐVCXS thích nghi hồn tồn với đời </b>
sống ở cạn?


A. Chim, thú, lỡng c. B. Bò sát, chim, thú.
C. Bò sát, lỡng c, thú. D. Lỡng c, chim, bò sát.
<b>Câu 5: Những động vật nào dới đay thuộc bộ gặm nhấm:</b>


A. chuột đồng, sóc, nhím. B. Chuột đồng, chuột chù, chuột chũi.
C. Chuột đồng, chuột chũi, sóc. D. Chuột đồng, nhím, chuột chù.
<b>Câu 6: Những động vật nào dới đây thuộc lớp cá:</b>


A. C¸ voi, c¸ chÐp, c¸ heo. B. Cá heo, cá chép, lơn.
C. Cá voi xanh, cá nhám, cá chim. D. Cá thu, cá quả, cá đuối.


<b>Cõu 7: Những lớp động vật nào trong ngành ĐVCXS nêu dới đay là động vật biến </b>
nhiệt đẻ trứng:


A. Cá sụn, bò sát, chim. B. Cá xơng, lỡng c, thú.
C. Lỡng c, bò sát, cá xơng. D. Lỡng c, cá xơng, chim.
<b>Câu 8: Con non của loài động vật nào phát trin trc tip?</b>



A. Châu chấu, thỏ, cá. B. ếch, cá, bò.


C. Thỏ, bò, cá. D. Cóc, gà, dê.


<b>Ii. Phần tự ln (6 ®iĨm)</b>


<b>Câu 1: (2 điểm). Nêu cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống?</b>
<b>Câu 2: (2 điểm). Nờu c im chung ca lp chim?</b>


<b>Câu 3: (2 điểm). So sánh hình thức sinh sản vô tính ở thủy tức và san hô?</b>
Đáp án và biểu điểm


<b>Câu</b> <b>Gợi ý trả lời</b> <b>Điểm</b>


<b>Phn trc nghin</b>
Mi cõu ỳng cho
0,5 im


C©u 1: C C©u 2: C C©u 3: B
C©u 4: B C©u 5: A C©u 6: D


C©u 7: C Câu 8: C 4 điểm
<b>Phần tự luận</b>


(6 điểm)


Câu 1: (2 điểm) Cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện
sống:


- Bộ lông mao dày, sốp.


- Chi trớc ngắn, chi sau kháe.


- Mũi thính và có lơng xúc giác nhạy cảm.
- Tai rất thính có vành tai lớn, dài c ng c
theo cỏc phớa.


0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2: (2 điểm). Đặc điểm chung cđa líp chim:


- Mình có lơng vũ bao phủ.
- Chi trớc biến đổi thành cánh.
- Có mỏ sừng.


- Phỉi cã m¹ng èng khÝ, cã tói khÝ tham gia
vào hô hấp.


- Tim cú 4 ngn, mỏu ti ni cơ thể.
- Trứng lớn có vỏ đá vơi.


- Trứng đợc ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của
bố m.


- L ng vt hng nhit


0,25
0,25
0,25


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3 (2điểm) * Giống nhau:


- Đều sinh sản vô tính bằng cách mọc trồi.
* Kh¸c nhau:


- ở thủy tức, khi sinh sản mọc trồi trồi con khi
tự kiếm đợc thức ăn, tách khỏi cơ thể mẹ,
thành cơ thể sống độc lập


- ở san hô khi sinh sản mọc trồi, cơ thể con
không tách rời ra mà dính với cơ thể mẹ để
tạo thành tập đồn san hơ có khoang ruột


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

thông với nhau.
Ngày dạy: / /


<b>TiÕt 68: thực hành - Tham quan thiên nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Tạo cơ hội cho HS tiếp xúc với thiên nhiên và thế giới động vật.
- HS sẽ đợc nghiên cu ng vt sng trong t nhiờn.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rốn kĩ năng quan sát và sử dụng các dụng cụ để theo dõi hoạt động sống của
động vật.


- Tập cách nhận biết động vật và ghi chép ngoài thiên nhiên.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục lịng u thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thế giới động vật, đặc biệt là
động vt cú ớch.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- HS: Lọ bắt động vật, hộp chứa mẫu, kính lúp cầm tay, vở ghi chép có kẻ sãn
bảng nh SGK trang 205, vợt bớm.


- GV: Vợt thuỷ tinh, chổi lông, kim nhọn, khay đựng mẫu.
* Địa điểm thực hành


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b>


7A :
7B :
7C :
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


GV thông báo:
Tiết 67: Học trên lớp



Tiết 68, 69 + Quan sát thu thập mẫu
+ Báo cáo của các nhóm
<i><b>Tiến hành</b></i>


<i><b>Hot ng 1: Giáo viên giới thiệu sơ lợc địa điểm tham quan</b></i>
- c im: cú nhng mụi trng no?


- Độ sâu của m«i trêng níc


- Một số loại loại thực vật và động vật có thể gặp.


<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu trang bị dụng cụ của cá nhân và nhóm</b></i>
- Trang bị trên ngời: mũ, giày, dép quai hậu gọn gàng.


- Dông cụ cần thiết: 1 túi có dây đeo chứa:
+ Giấy báo rộng, kính lúp cầm tay
+ Bút, sổ ghi chép, áo ma, ống nhòm.
- Dụng cụ chung cả nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

+ Kim nhọn, khay đựng mẫu


+ Lä b¾t thủ tøc, hép chøa mÉu sèng.


<i><b>Hoạt động 3: Giáo viên giới thiệu cách sử dụng dụng cụ</b></i>


- Với động vật dới nớc: dùng vợt thuỷ tinh vớt động vật lên rồi lấy chổi lông quét nhẹ
vào khay (cha nớc)


- Với động vật ở cạn hay trên cây; trải rộng báo dới gốc rung cành cây hay dùng vợt
b-ớm để hứng, bắt rồi cho vào túi nilông.



- Với động vật ở đất (sâu, bọ): dùng kẹp mềm gặp cho vào túi nilông (chú ý đục các lỗ
nhỏ).


- Với động vật lớn hơn nh động vật có xơng sống (cá, ếch nhái, thằn lằn) dùng vợt bớm
bắt rồi đem cho vào hộp chứa mẫu.


<i><b>Hoạt động 4: Giáo viên giới thiệu cách ghi chép</b></i>
- Đánh dấu vào bảng trang 205 SGK.


- Mỗi nhóm cử một HS ghi chép ngắn gọn đặc điểm cơ bn nht.


- Cuối giờ giáo viên cho HS nhắc lại các thao tác sử dụng các dụng cụ cần thiết.
<b>4. Cđng cè</b>


<b>5. H íng dÉn häc bµi ë nhà</b>
- Chuẩn bị nội dung giờ tiếp theo.


`_____________________________________________________________________
Kí duyệt giáo ¸n


Ngµy th¸ng năm


Ngày dạy: / /


<b>TiÕt 69: Thùc hành </b><b> tham quan thiên nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Tạo cơ hội cho HS tiếp xúc với thiên nhiên và thế giới động vật.
- HS sẽ đợc nghiên cứu ng vt sng trong t nhiờn.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng quan sát và sử dụng các dụng cụ để theo dõi hoạt động sống của
động vật.


- Tập cách nhận biết động vật và ghi chép ngoài thiên nhiên.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục lịng u thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thế giới động vật, đặc biệt là
động vật có ích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- HS: Lọ bắt động vật, hộp chứa mẫu, kính lúp cầm tay, vở ghi chép có kẻ sãn
bảng nh SGK trang 205, vợt bớm.


- GV: Vợt thuỷ tinh, chổi lông, kim nhọn, khay đựng mẫu.
* Địa điểm thực hành


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b>


7A :
7B :
7C :
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bài mới</b>


*GV yêu cầu:



+ Hot ng theo nhúm 6 HS


+ Giữ trật tự, nghiêm túc, không trèo cây, lội nớc sâu.
+ Lấy đợc mẫu đơn giản


<i><b>Hoạt động 1: GV thông báo nội dung cần quan sát</b></i>
1) Quan sát ĐV phân bố theo mơi trờng


+ Trong từng mơi trờng có những động vật nào?
+ Số lợng cá thể (nhiều hay ít)


2) Quan s¸t sù thÝch nghi di chun cđa chóng ë các môi trờng


+ ng vt cú nhng cỏc cỏch di chuyển bằng những bộ phận nào?
3) Quan sát sự thích nghi dinh dỡng của động vật


+ Các loài động vật có hình thức dinh dỡng nh thế nào?
Ví dụ: ăn lá, ăn hạt, ăn động vật nhỏ, hút mật...


4) Quan sát mối quan hệ thực vật và động vật
+ Động vt no cú ớch cho thc vt


+ Động vật nào cã h¹i cho thùc vËt


5) Quan sát hiện tợng ngụy trang của động vật
Có các hiện tợng sau:


+ Màu sắc giống lá cây, cành cây, màu đất



+ Duỗi cơ thể giống cành cây khơ hay một chiếc lá
+ Cuộn trịn giống hòn đá


6) Quan sát số lợng thành phần động vật trong tự nhiên
+ Từng mơi trờng có những thành phần lồi nh thếnào?
+ Trong mơi trờng số lợng cá thể nh thếnào?


+ Lồi động vật nào khơng có trong mơi trờng đó?
<i><b>Hoạt động 2: HS tiến hành quan sát</b></i>
*HS: Trong nhóm phân cơng tất cả phải đợc quan sát:


1 Ngời ghi chép
2 Ngời giữ mẫu


Thay phiên nhau lấy mẫu quan sát


<i>Lu ý</i>: Bảo quản mẫu cẩn thận


*GV: Bao qt tồn lớp, hớng dẫn giúp đỡ nhóm học yếu
Nhắc nhở HS lấy đầy đủ mẫu ở nơi quan sỏt


_____________________________________________________________________
Ngày dạy: / /


<b>TiÕt 70: Thực hành </b><b> tham quan thiên nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- HS sẽ đợc nghiên cứu động vật sống trong tự nhiên.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát và sử dụng các dụng cụ để theo dõi hoạt động sống của
động vật.


- Tập cách nhận biết động vật và ghi chép ngoài thiên nhiên.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục lịng u thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thế giới động vật, đặc biệt là
động vật cú ớch.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- HS: Lọ bắt động vật, hộp chứa mẫu, kính lúp cầm tay, vở ghi chép có kẻ sãn
bảng nh SGK trang 205, vợt bớm.


- GV: Vợt thuỷ tinh, chổi lông, kim nhọn, khay đựng mẫu.
* Địa điểm thực hành


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b>


7A :
7B :
7C :
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Báo cáo kết quả</b></i>
*GV yêu cầu HS tập trung vào chỗ mát



*C¸c nhóm báo cáo kết quả gồm:


+ Bng tờn cỏc ng vật và môi trờng: Thống kê theo bảng SGK
+ Mẫu thu thập đợc


+ Đánh giá về số lợng, thành phần động vật trong tự nhiên
- Nhóm động vạt nào gặp nhiều nhất? Vì sao?
- Nhóm động vật nào gặp ít nhất? Tại sao?
- Thiếu hẳn nhóm động vật nào? Ti sao?


*Các nhóm lần lợt báo cáo bài thu hoạch của nhóm mình
*Báo cáo xong GV cho HS thả mẫu vỊ m«i trêng cđa chóng
<b>4. Cđng cè:</b>


- GV nhËn xÐt và cho điểm các nhóm
<b>5. H ớng dẫn về nhà :</b>


Ôn tập toàn bộ chơng trình sinh học 7.


_____________________________________________________________________
KÝ dut gi¸o ¸n


</div>

<!--links-->

×