Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

giaùo vieân nguyeãn quang töôûng giaùo aùn ñaïi soá 7 tuần 12 ngày soạn 01112009 ngày dạy 02112009 tiết 23 a mục tiêu hs biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận hs nhận b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (928.24 KB, 74 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 12. Ngày soạn: 01/11/2009 Ngày dạy:02/11/2009</b>


<b> Tiết 23 </b>



<b>A. Mục tiêu</b>:


- HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận


- HS Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ với nhau hay khơng, hiểu được tính chất của hai đại lượng
tỉ lệ thuận


- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ
số tỉ lệ và giá trị tương ứng.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK)
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>I. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: Kết hợp trong khi học bài mới
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV:</b> Giới thiệu qua về chương hàm số.
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh làm ?1


<b>H?:</b> Nếu D = 7800 kg/cm3


<b>H?:</b> Nhận xét sự giống nhau và khác


nhau giữa các CT trên.


<b>HS:</b> Rút ra nhận xét.


<b>GV:</b> Giới thiệu định nghĩa SGK


<b>GV:</b> Cho học sinh làm ?2


<b>GV:</b> Giới thiệu chú ý


<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh làm ?3
<b>HS: </b>Cả lớp thảo luận theo nhóm


<b>GV:</b> Thơng báo mục 2: Tính chất


<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh thảo luận theo


<b>1. Định nghĩa</b>
?1


a) S = 15.t
b) m = D.V
m = 7800.V
<i><b>* Nhận xét:</b></i>


Các công thức trên đều có điểm giống nhau: đại lượng
này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
<i><b>* Định nghĩa:</b></i> <i>Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x</i>
<i>theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta</i>
<i>nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. </i>



?2


Nếu: y = 3
5




.x (y tỉ lệ thuận với x, hệ số 3
5




)


 5


3


<i>x</i> <i>y</i> (x tỉ lệ thuận với y, hệ số 5
3




)


<i><b>* Chú ý: SGK: </b> Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại</i>
<i>lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y và ta nói hai đại</i>
<i>lượng đó tỉ lệ với nhau. Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số</i>
<i>tỷ lệ k (khác 0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ </i>1



<i>k</i>
?3 Nếu nặng 10 tấn, chiều cao 10(mm) ta cần hiểu cứ
1mm nặng 1 tấn. Như vậy khủng long cao 8mm thì nặng
8tấn, nếu cao 50mm thì nặng 50tấn, cao 30mm thì nặng
30tấn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhóm ?4 và làm vào phiếu học tập


<b>GV:</b> Giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ.
<b>HS:</b> Đọc, ghi nhớ tính chất


x x1 = 3 x2 = 4 x3 = 5 x4 = 6


y y1 = 6 y2 = ? y3 = ? y4 = ?


a) k = 2


b) y2 = 8 ; y3 = 10 ; y4 = 12


c) 1 2 3 4


1 2 3 4


y y y y


k
x x x x 
<i><b>* Tính chất</b></i>



<i>Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:</i>


<i>+ Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi</i>


<i><b>+ </b>Tỉ số hai giá trị bát kỳ của hai đại lượng này bằng tỉ</i>
<i>số hai giá trị tương ứng của đại lượng</i>


<i><b>IV. Củng cố:</b></i>


- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK)
<b>BT 1:</b>


a) vì 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận  <sub> y = k.x thay x = 6, y = 4 </sub> <sub> </sub> 4 2
6 3
<i>k</i> 


b) 2
3
<i>y</i> <i>x</i>


c) 9 2.9 6
3
<i>x</i>  <i>y</i> 


15 2.15 10
3


<i>x</i>  <i>y</i> 


<b>GV: </b>Đưa bài tập 2 lên máy chiếu, học sinh thảo luận theo nhóm.


<b>BT 2: </b>


x -3 -1 1 2 5


y 6 2 -2 -4 -10


<b>GV:</b> Đưa bài tập 3 lên máy chiếu, học sinh làm theo nhóm
<b>BT 3:</b> a

)



V 1 2 3 4 5


m 7,8 15,6 23,4 31,2 39


m/V 7,8 7,8 7,8 7,8 7,8


b) m và V là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, vì m = 7,8.V
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>


- Học theo SGK


- Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1  7(tr42, 43- SBT)
- Đọc trước <b>B2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Tiết 24 </b>



<b>A. Mục tiêu</b>:


- HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
- HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế



<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ (Ghi cách giải 2 của bài toán 1, chú ý, nội dung ?1, bài toán 2)
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>I. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<b>- HS1:</b> Định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận ? Làm bài tập 4 (tr54- SGK )
<b>- HS2:</b> Phát biểu tính chất 2 đl tỉ lệ thuận


<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh đọc đề bài
<b>HS:</b>1 học sinh đọc đề bài


<b>H?:</b> Đề bài cho biết điều gì? Hỏi chúng ta
điều gì.


<b>HS:</b> Trả lời theo câu hỏi của giáo viên


<b>H?:</b> m và v là 2 đại lượng có quan hệ với
nhau như thế nào ?


<b>H?:</b> Ta có tỉ lệ thức nào.


<b>H?:</b> m1 và m2 còn quan hệ với nhau như thế



nào ?


<b>GV:</b> Đưa lên bảng phụ cách giải 2 và hướng
dẫn học sinh


<b>HS:</b> Chú ý theo dõi


<b>GV:</b> Đưa ?1 lên bảng phụ
<b>HS:</b> Đọc đề toán


<b>HS:</b> Làm bài vào giấy nháp.


*) Trước khi học sinh làm giáo viên hướng
dẫn như bài toán 1


<b>GV:</b> Để nắm được 2 bài toán trên phải nắm
được m và V là 2 đại lượng tỉ lệ thuận và
sử dụng tính chất tỉ lệ và dãy tỉ số bằng
nhau để làm.


<b>GV:</b> Đưa nội dung bài toán 2 lên bảng phụ.
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh đọc đề bài


<b>HS:</b> Thảo luận theo nhóm.


<b>1. Bài tốn 1</b>:


Gọi khối lượng của 2 thanh chì tương ứng là m1


(g) và m2 (g), vì khối lượng và thể tích là 2 đại



lượng tỉ lệ thuận nên: 1 2


12 17


<i>m</i> <i>m</i>




Theo bài <i>m</i>2 <i>m</i>1 56, 5(g), áp dụng tính chất dãy


tỉ số bằng nhau ta có:


2 1 2 1 56, 5


11,3
17 12 17 12 5


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>  <i>m</i>


   




 1
2


11, 3.12 135, 6
11, 3.17 192,1
<i>m</i>



<i>m</i>


 


 


Vậy khối lượng của 2 thanh chì lần lượt là 135,6 g
và 192,1 g


?1


m1 = 89 (g)


m2 = 133,5 (g)


<i><b>* Chú ý:</b></i>


<b>2. Bài tốn 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Theo đề bài ta có:


  


   0


A B C
1 2 3
A B C 180





 





  


Từ

     


0
0


A B C A B C 180
30


1 2 3 6 6


 


    


Suy ra:  0  0  0


A30 ; B60 ; C90
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (



<b>GV</b>: đưa bài tập 5 lên máy chiếu
<b>BT 5:</b> học sinh tự làm


a) x và y là 2 đl tỉ lệ thuận vì 1 2
1 2


x x


... 9


y y  


b) x và y khôngười tỉ lệ thuận vì: 1 9
290
<b>BT 6:</b>


a) Vì khối lượng và chiếu dài cuộng dây thép tỉ lệ thuận nên: 1 25 y 25.x
<i>x</i>  <i>y</i>  
b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g)  <sub> </sub> 1 .4500 180


25


<i>x</i>  (m)


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tuần 13. Ngày soạn: 08/11/2009 Ngày dạy:09/11/2009</b>


<b> Tiết 25 </b>





<b>A. Mục tiêu</b>:


- HS làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ


- HS có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy ải số bằng nhau để giải tốn
- Thơng qua giờ luyện tập HS biết nhận biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ bài tập 11 (tr56- SGK

)



Gọi x, y, x lần lượt là số vòng quay của kim
giờ, kim phút, kim giây trong cùng một thời
gian,


a) Điền số thích hợp vào ô trống.
b) Biểu diễn y theo x


c) Điền số thích hợp vào ô trống


x 1 2 3 4


y


y 1 6 12 18


z
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>I. Ổn định lớp</b></i>:
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>:



- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 8 (tr56- SGK)
<i><b>III. Luyện tập :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV:</b> Thơng báo bài tập <b>7 SGK</b>
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh đọc bài toán
<b>HS:</b> 1 học sinh đọc đề bài


<b>H?:</b> Tóm tắt bài tốn


<b>H?:</b> Khối lượng dâu và đường là 2 đại lượng
như thế nào ?


<b>HS:</b> 2 đl tỉ lệ thuận
<b>H?:</b> Lập hệ thức rồi tìm x


<b>GV:</b> Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh
lên bảng làm.


<b>GV:</b> Thông báo bài tập <b>9 SGK</b>
<b>HS:</b> Đọc đề bài


<b>H?:</b> Bài toán trên có thể phát biểu đơn giản như
thế nào


<b>HS:</b> Chia 150 (kg) đồng bạch thành 3 phần tỉ lệ
với 3; 4 và 13



<b>GV:</b> Cho HS làm việc cá nhân ít phút
<b>GV:</b> Y/c cả lớp làm bài vào giấy nháp
<b>GV:</b> Kiểm tra bài của 1 số học sinh
<b>GV:</b> Gọi 1 HS khá lên bảng trình bày


<b>BT 7</b> (tr56- SGK)


2 kg dâu cần 3 kg đường
2,5 kg dâu cần x kg đường


Khối lượng dâu và đường là 2 đại lượng tỉ lệ
thuận, ta có: 2 3 3 2, 5 3, 75


2, 5 <i>x</i> <i>x</i> 2



   


Vậy bạn Hạnh nói đúng
<b>BT 9</b> (tr56- SGK)


Gọi khối lượng của niken, kẽm, đồng lần lượt
là x, y, z (x, y, z > 0, kg)


Theo đề bài ta có: 3 4 13
150
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>





 




   




Từ 150 7, 5


3 4 13 3 4 13 20
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


    
 


Suy ra: *) 7, 5 22, 5
3


<i>x</i>


<i>x</i>


  


*) 7, 5 30
4



<i>y</i>


<i>y</i>


  


*) 7, 5 97, 5
13


<i>z</i>


<i>z</i>


  


<i><b>Nh</b></i>
<i><b> ư</b><b> vậy:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>GV:</b> Thông báo bài tập <b>10 SGK</b>
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh đọc đề bài


<b>H?: </b>Muốn tính chu vi của tam giác ta tính như
thế nào ? Và công việc đầu tiên chúng ta
cần làm gì ?


<b>HS:</b> Chu vi của tam giác bằng tổng ba cạnh của
tam giác. Và công việc đầu tiên chúng ta
cần là cần tính được độ dài của ba cạnh.
<b>H?</b>: Để tính được độ dài ba cạnh theo đề bài gợi



ý cho ta vận dụng kiến thức nào để giải ?
<b>HS:</b> Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
<b>GV:</b>Y/c HS làm ra giấy nháp theo định hướng


trên về tính độ dài ba cạnh của tam giác.
<b>GV:</b> Gọi một HS khá lên trình bày.


<b>HS:</b> Cả lớp vừa theo dõi vừa ghi vào vở.
<b>GV:</b> Tổ chức cho HS làm bài tập 11 SGK
<b>HS:</b> Tổ chức thi đua theo nhóm làm bài tập 11


SGK/56.


- Khối lượng Kẽm: 30 kg
- Khối lượng Đồng: 97,5 kg
<b>BT 10</b> (tr56- SGK)


Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là x,
y, z (x, y, z > 0, cm)


Theo đề bài ta có: 2 3 4
45
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>




 





   




Từ 45 5


2 3 4 2 3 4 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


    
 


Suy ra: *) 5 10


2
<i>x</i>


<i>x</i>


  


*) 5 15
3


<i>y</i>



<i>y</i>


  


*) 5 20
4


<i>z</i>


<i>z</i>


  


<i><b>Nh</b></i>


<i><b> ư</b><b> vậy:</b></i> Độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt
là: 10cm, 15cm, 20cm


<b>BT 11</b> (tr56 - SGK)


a) Gọi x là số vòng quay của kim giờ .
Gọi y là số vòng quay của kim phút.


Khi đó theo đề bài ta biểu diễn y theo x được
cơng thức y = 12x. Ta có bảng sau


x 1 2 3 4 ...


y 12 24 36 48 ...



b) Gọi x là số vòng quay của kim giờ .
Gọi z là số vịng quay của kim giây.


Khi đó theo đề bài ta biểu diễn z theo x được
công thức z = 60x. Ta có bảng sau


y 1 6 12 18 …..


z 60 360 720 1080 …..


<i><b>IV. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>
- Làm lại các bài toán trên


- Làm các bài tập 13, 14, 25, 17 (tr44, 45 - SBT)
- Đọc trước <b>Bài 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tuần 13. Ngày soạn: 08/11/2009 Ngày dạy:09/11/2009</b>


<b> Tiết 26 </b>



<b>A. Mục tiêu</b>:


- HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, nhận biết 2 đại lượng có có
tỉ lệ nghịch với nhau hay khơng


- Nắm được các tính chất của hai đl tỉ lệ nghịch
- Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giấy trong ?3, tính chất, bài 13 (tr58 - SGK)
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:



<i><b>I. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<b>H?:</b> Nhắc lại định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận
<b>HS:</b> Trả lời….


<b>GV:</b> Nhắc lại và nhấn mạnh: “2 đại lượng liên hệ với nhau sao cho đại lượng này tăng (hoặc giảm)
bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần.


<b>GV:</b> ĐVĐ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x mà đại lượng x tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần
thì đại lượng y giảm (hoặc tăng) bấy nhiêu lần thì y và x được gọi là hai đại lượng gì ?


<b>HS: </b>...


<b>GV:</b> Thơng báo bài mới
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh làm ?1


<b>H?:</b> Nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức
trên ?


<b>HS:</b> Đại lượng này bằng hằng số chia cho đại lượng
kia.


<b>GV:</b> Thông báo về định nghĩa
<b>GV:</b> Gọi 3 học sinh nhắc lại



<b>GV:</b> Yêu cầu cả lớp làm ?2


<b>GV: </b>Trình bày nhanh lên bảng
<b>HS:</b> Chú ý theo dõi.


<b>H?: </b>Hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Vậy
tích hai đại lượng tỉ lệ nghịch này có thay đổi
khơng nếu một trong hai đại lượng thay đổi.
<b>GV:</b> Thông báo mục 2: Tính chất


<b>GV: </b>Đưa ?3 lên bảng phụ


<b>1. Định nghĩa</b>
?1


a) <i>y</i> 12
<i>x</i>


 b) <i>y</i> 500
<i>x</i>


 c) <i>v</i> 16
<i>t</i>




<i><b>* Nhận xét:</b></i>


Các cơng thức trên đều có điểm giống


nhau: đại lượng này bằng một hằng số
chia cho đại lượng kia.


<i><b>* Định nghĩa:</b></i> <i>Nếu đại lượng y liên hệ</i>
<i>với đại lượng x theo công thức: y</i> <i>a</i>


<i>x</i>



<i>hay xy = a (a là hằng số khác 0) thì ta</i>
<i>nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.</i>


?2


Ta có y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ
– 3,5  <i>y</i> 3, 5 <i>x</i> 3, 5


<i>x</i> <i>y</i>


 


  


 x tỉ lệ nghịch với y theo k = -3,5
<i><b>* Chú ý:</b></i> (SGK)


<b>2. Tính chất</b>
?3


Vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, do


đó ta có cơng thức chung: <i>y</i> <i>a</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HS:</b> Làm việc theo nhóm.


<b>GV:</b> Đưa 2 tính chất lên bảng phụ


<b>GV:</b> Gọi 2 học sinh đứng tại chỗ đọc tính chất


theo bảng số liệu SGK thì:
a) a = 60


b) y2 = 20 ; y3 = 15 ; y4 = 12


c)x1 1<i>y</i>  x2<i>y</i>2 x3 3<i>y</i>  x4<i>y</i>4 = 60


<i><b>* Tính chất</b></i>


<i>Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau</i>
<i>thì:</i>


<i>+ Tích hai giá trị tương ứng của chúng</i>
<i>luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ)</i>


<i><b>+ </b>Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng</i>
<i>này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị</i>
<i>tương ứng của đại lượng kia.</i>


<i><b>IV. Củng cố:</b></i>



- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12:
Khi x = 8 thì y = 15. Do đó:


a) k = 8.15 = 120
b) <i>y</i> 120


<i>x</i>




c) Khi x = 6  120 20
6


<i>y</i>  ; x = 10  120 12


10
<i>y</i> 


- <b>GV</b> đưa lên bảng phụ bài tập 13 (tr58 - SGK), học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra giấy nháp,
– <b>GV</b> thu giấy nháp của 3 nhóm  <sub> Nhận xét </sub>


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tuần 14. Ngày soạn: 15/11/2009 Ngày dạy:16/11/2009</b>


<b> Tiết 27 </b>



<b>A. Mục tiêu</b>:


– Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch



– Rèn luyện kĩ năng làm toán đặc biệt là rèn cách trình bày lời giải một tốn hợp lơgích
– Hiểu và vận dụng vào trong cuộc sống hàng ngày.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ bài tập 16, 17 (tr60; 61 - SGK)
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>I. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<b>HS 1:</b> Phát biểu định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch ? Viết định mghĩa dưới dạng tổng quát và chỉ
đâu là hệ số tỉ lệ ?


<b>Trả lời: </b><i>Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y</i> <i>a</i>
<i>x</i>


 <i> hay xy = a (a là hằng số</i>
<i>khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. </i>


<b>Tổng quát: </b><i>y tỉ lệ nghịch với x </i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>x</i>


 <i> hay xy = a (a là hệ số tỉ lệ)</i>


<b>HS 2:</b> Nêu tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch ? Viết tính chất dưới dạng cơng thức ?
<b>Trả lời: </b><i>Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:</i>



<i>+ Tích hai giá trị tương ứng của chúng ln khơng đổi (bằng hệ số tỉ lệ)</i>


<i><b>+ </b>Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại</i>
<i>lượng kia.</i>


<b>Tổng quát: </b><i>y tỉ lệ nghịch với x thì:</i>


 <i>y1.x1 = y2.x2 = y3.x3 = y4.x4 =y5.x5 =……= yn.xn = a</i>


 1 2


2 1


<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i> ; </i>


1 3


3 1


<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i> ; </i>


5 6


6 5


<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i> ; </i>



1
1
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>, …………</i>
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV:</b> Gọi 2 học sinh đọc bài tốn
<b>HS:</b> Đọc đề bài


<b>H?:</b> Tóm tắt bài tốn:
<i>v</i>2 1, 2<i>v</i>1


t1 = 6 (h)


Tính t2 = ?


<b>H?:</b> <i>v</i><sub> và t là 2 đại lượng có mối quan hệ</sub>


với nhau như thế nào ?
<b>HS:</b> Là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch


<b>H?:</b> Nếu <i>v</i><sub> và t là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch</sub>



thì v và t gợi cho ta liên tưởng đến tính
chất nào ?


<b>HS:</b> 1 2


2 1


<i>t</i> <i>v</i>
<i>t</i> <i>t</i>


<b>GV:</b> Cả lớp làm bài vào vở, 1 h/s lên bảng
làm


<b>1.</b>


<b> Bài toán 1 (SGK)</b>
Tóm tắt bài tốn:


<i>v</i>2 1, 2<i>v</i>1


t1 = 6 (h)


Tính t2 = ?


Gọi vận tốc cũ và vận tốc mới của ô tô lần lượt là
v1 (km/h) và v2 (km/h); thời gian tương ứng với v1 ;


v2 là t1 (h) và t2 (h)


Ta có: v2 = 1,2v1 và t1 = 6



Vì vận tốc và thời gian là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
nên ta có: 1 2


2 1


<i>t</i> <i>v</i>
<i>t</i> <i>v</i>


 1


2


2 1


1, 2


6 6


1, 2 t 5
1, 2
<i>v</i>


<i>t</i>  <i>v</i>    


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>GV nhấn mạnh:</b> v và t là 2 đại lượng tỉ lệ
nghịch.


<b>GV: Thông báo Bài toán 2</b>
<b>HS:</b> Đọc đề bài



<b>GV:</b> Gọi một em 1 học sinh tóm tắt bài
tốn


<b>H?</b>: Theo đề bài chúng ta cần tính cái gì ?
<b>HS:</b> Cần trả lời. Tìm số máy của mỗi đội
<b>GV:</b> Nếu gọi số máy của mỗi đội lần lượt


là <i>x</i>1, , , <i>x</i>2 <i>x</i>3 <i>x</i>4. Vậy theo đề bài gợi


ý cho chúng ta điều gì ?
<b>H?</b>: Số máy của bốn đội ?


<b>H?:</b> Số máy và số ngày là 2 đại lượng có
quan hệ với nhau như thế nào.


<b>HS:</b> Tổng số maáycủa bốn đội bằng 36
<b>HS:</b> Số máy và số ngày là 2 đại lượng tỉ lệ


nghịch.


<b>H?</b>: Vậy chúng được biểu diễn như thế nào ?
<b>GV: </b>Gợi ý chú ý bảng phụ


<b>HS:</b> Biểu diễn...


<b>H?:</b> Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có đẳng thức nào.


<b>GV:</b> Cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày


trên bảng.


<b>GV:Chốt lại cách làm:</b>


+ Xác định được các đại lượng là tỉ lệ
nghịch


+ áp dụng tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ
nghịch, tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau


<b>Y/c :</b> học sinh làm ?1


<b>Cả lớp làm việc theo nhóm</b>


<b>2. Bài tốn 2</b>


4 đội có 36 máy cày


Đội I hồn thành cơng việc trong 4 ngày
Đội II hồn thành cơng việc trong 6 ngày
Đội III hồn thành cơng việc trong 10 ngày
Đội IV hồn thành cơng việc trong 12 ngày
Hỏi mỗi đội có mấy máy ?


<b>Giải</b>


Gọi số máy của mỗi đội lần lượt là <i>x</i>1, , , <i>x</i>2 <i>x</i>3 <i>x</i>4


ta có: <i>x</i>1<i>x</i>2 <i>x</i>3 <i>x</i>4 36



Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hồn thành cơng
việc  4<i>x</i><sub>1</sub> 6<i>x</i><sub>2</sub> 10<i>x</i><sub>3</sub> 12<i>x</i><sub>4</sub>


1 2 3 4 1 2 3 4


1 1 1 1 1 1 1 1


4 6 10 12 4 6 10 12
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


  


36
60
36
60


 


(t/c của dãy tỉ số bằng nhau)


 <sub>1</sub> 60.1 15


6


<i>x</i>   <sub>2</sub> 60.1 10
6



<i>x</i>  


<sub>3</sub> 60. 1 6
10


<i>x</i>   <sub>4</sub> 60. 1 5


12


<i>x</i>  


Vậy số máy của 4 đội lần lượt là 15; 10; 6; 5 máy.
<b>?1 </b>a) x và y tỉ lệ nghịch  <i>x</i> <i>a</i>


<i>y</i>




y và z là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch  <i>y</i> <i>a</i>
<i>z</i>




 . .


<i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>k x</i>



<i>b</i> <i>b</i>
<i>z</i>


   


<sub> x tỉ lệ thuận với z</sub>


b) x và y tỉ lệ nghịch <sub> xy = a</sub>


y và z tỉ lệ thuận  y = bz


 xz = <i>a</i>


<i>b</i>  x tỉ lệ nghịch với z
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>


- Y/c học sinh làm bài tập 16 ( SGK) (hs đứng tại chỗ trả lời)


a) x và y có tỉ lệ thuận với nhau. Vì 1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 = 8.14 (= 120)
b) x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì: 2.30  5.12,5


- GV Yêu cầu học sinh làm bài tập18 SGK/61 (nếu còn thời gian):
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>


- Học kĩ bài, làm lại các bài toán trên
- Làm bài tập 18  <sub> 21 (tr61 - SGK)</sub>


- Làm bài tập 25, 26, 27 (tr46 - SBT)





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Tiết 28 </b>



<b>A. Mục tiêu</b>:


- Thông qua tiết luyện tập, củng cố các kiến thức về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch


- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng giải toán nhanh
và đúng.


- HS mở rộng vốn sống thơng qua các bài tốn tính chất thực tế
- Kiểm tra 15'


<b>B. Chuẩn bị</b>: - Bảng phụ ghi đề bài kiểm tra 15 phút:
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>I. Ôn định lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra 15'</b></i>:


<i><b>Câu 1:</b></i> Hai đại lượng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch ?
a

)



x -1 1 3 5


y -5 5 15 25


b

)



x -5 -2 2 5



y -2 -5 5 2


c

)



x -4 -2 10 20


y 6 3 -15 -30


<i><b>Câu 2:</b></i> Hai người xây 1 bức tường hết 8 h. Hỏi 5 người xây bức tường đó hết bao nhiêu lâu (cùng
năng xuất)


<i><b>III. Luyện tập :</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV:</b> Y/c học sinh làm bài tập 19
<b>HS:</b> Đọc kĩ đầu bài, tóm tắt.


<b>H?:</b> Cùng với số tiền để mua 51 mét vải loại I
có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II,
biết số tiền 1m vải loại II bằng 85% số tiền
vải loại I


<b>GV:</b> Cho học sinh xác định tỉ lệ thức
<b>HS:</b> Có thể viết sai


<b>GV: </b>Gọi HS sinh khác sửa


<b>GV:</b> Y/c 1 học sinh khá lên trình bày



<b>HS:</b> Đọc kĩ đầu bài


<b>H?:</b> Hãy xác định hai đại lượng tỉ lệ nghịch
<b>HS:</b> Chu vi và số vòng quay trong 1 phút


<b>GV:</b> x là số vòng quay của bánh xe nhỏ trong 1
phút thì ta có tỉ lệ thức nào.


<b>HS:</b> 10x = 60.25 hoặc 25


60 10


<i>x</i>




<b>GV:</b> Y/c 1 học sinh khá lên trình bày.


<b>BT 19</b>


Cùng một số tiền mua được :
51 mét vải loại I giá a đ/m
x mét vải loại II giá 85% a đ/m


Vì số mét vải và giá tiền 1 mét là hai đại lượng
tỉ lệ nghịch:


51 85%. 85



100
<i>a</i>


<i>x</i>  <i>a</i> 


 51.100 60
85


<i>x</i>   (m)


<i><b>Trả lời:</b></i> Cùng số tiền có thể mua 60 (m)
<b>BT 23 </b>(tr62 - SGK)


Số vòng quay trong 1 phút tỉ lệ nghịch với chu
vi và do đó tỉ lệ nghịch với bán kính. Nếu x gọi
là số vòng quay 1 phút của bánh xe thì theo
tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ta có:


25 25.60 150


60 10 10


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>IV. Củng cố:</b></i>



<b>H?:</b> Cách giải bài toán tỉ lệ nghịch


<b>HD:</b> - Xác định chính xác các đại lượng tỉ lệ nghịch
- Biết lập đúng tỉ lệ thức


- Vận dụng thành thạo tính chất tỉ lệ thức
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>


- Ôn kĩ bài


- Làm bài tập 20; 22 (tr61; 62 - SGK); bài tập 28; 29 (tr46; 47 - SBT)
- Nghiên cứu trước bài hàm số.





<b>Tuần 15. Ngày soạn: 22/11/2009 Ngày dạy:23/11/2009</b>


<b> Tiết 29 </b>



<b>A. Mục tiêu</b>:


- HS biết được khái niệm hàm số


- Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách
cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng cơng thức)


- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ bài 24 (tr63 - SGK) , thước thẳng.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>I. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>:
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV:</b> Nêu như SGK
<b>HS:</b> Đọc ví dụ 1


<b>H?:</b> Nhiệt độ cao nhất khi nào, thấp nhất khi
nào.


<b>HS:</b> + Cao nhất: 12 giờ
+ Thấp nhất: 4 giờ
<b>GV: </b>Y/c học sinh làm ?1
<b>HS</b>: Đọc SGK


<b>H?:</b> t và v là 2 đại lượng có quan hệ với nhau
như thế nào.


<b>HS:</b> 2 đại lượng tỉ lệ nghịch


<b>H?:</b> Nhìn vào bảng ở ví dụ 1 em có nhận xét gì.
<b>HS:</b> Nhiệt độ T phụ thuộc vào sự thay đổi của


thời điểm t.


<b>H?:</b> Với mỗi thời điểm t ta xác định được mấy


giá trị nhiệt độ T tương ứng.


<b>HS:</b> 1 giá trị tương ứng.


<b>1. Một số ví dụ về hàm số</b>
<i><b>* Ví dụ 1: </b></i>(SGK)


<i><b>* Ví dụ 2:</b></i> m = 7,8V
?1


V (cm3<sub>)</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>


m (g) 7,8 15,6 23,4 31,2


<i><b>* Ví dụ 3:</b></i> <i>t</i> 50
<i>v</i>




?2


v (km/h) 5 10 25 50


t (h) 10 5 2 1


<i><b>Nhận xét:</b></i> Trong các ví dụ trên, ta thấy


<i>+) Nhiệt độ T phụ thuộc vào sự thay đổi của</i>
<i>thời gian t (giờ)</i>



<i>+) Với mỗi giá trị của t ta luôn xác định được</i>
<i>một và chỉ một giá trị tương ứng của T</i>


<i>Ta nói T là hàm số của t.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>H?:</b> Tương tự ở ví dụ 2 em có nhận xét gì.
<b>GV:</b> Ở ví dụ 3 ta gọi t là hàm số của v. Vậy hàm


số là gì <sub> phần 2</sub>


<b>H?:</b> Quan sát các ví dụ trên, hãy cho biết đại
lượng y gọi là hàm số của x khi nào?


<b>HS:</b> Mỗi giá trị của x chỉ xác định được 1 giá trị
tương ứng của y.


<b>GV:</b> Đưa bảng phụ nội dung khái niệm lên bảng.
<b>GV:</b> Gọi 2 học sinh đọc lại


<b>HS:</b> Đọc phần chú ý


<b>H?:</b> Đại lượng y là hàm số của đại lượng x thì y
phải thoả mãn mấy điều kiện ? là những
điều kiện nào.


<b>HS:</b> +) x và y đều nhận các giá trị số


+) Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x
+) Với mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y.



<b>GV:</b> Treo bảng phụ bài tập 24
<b>HS:</b> Cả lớp làm bài


<b>H?:</b> Phải kiểm tra những điều kiện nào.
<b>HS:</b> Kiểm tra 3 điều kiện


<i>của V, t là hàm số của v.</i>


<b>2. Khái niệm hàm số</b>


<i><b>* Khái niệm:</b></i> <i>Nếu đại lượng y phụ thuộc vào</i>
<i>đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị</i>
<i>của x ta luôn xác định được <b>chỉ một</b> giá trị</i>
<i>tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x</i>
<i>và x được gọi là biến số.</i>


<i><b>* Chú ý:</b></i>


<i>+ Khi x thay đổi mà y ln nhận một giá trị thì</i>
<i>y được gọi là hàm hằng.</i>


<i>+ Hàm số có thể được cho bằng bảng (như ví</i>
<i>dụ 1), hoặc cho bằng cơng thức (như các ví dụ</i>
<i>2 và 3)....</i>


<i>+ Khi y là hàm số của x ta có thể viết y = f(x), y</i>
<i>= g(x)....Chẳng hạn, với hàm số được cho bởi</i>
<i>công thức y = 2x + 3, ta cịn có thể viết y = f(x)</i>
<i>= 2x + 3 và khi đó thay cho câu (khi x bằng 3</i>
<i>thì giá trị tương ứng của y là 9) hoặc câu (khi x</i>


<i>bằng 3 thì y bằng 9) ta viết f(3) = 9.</i>


<i><b>BT 24 (tr63 - SGK)</b></i>


y là hàm số của đại lượng x


<i><b>IV. Củng cố:</b></i>


<b>GV:</b> Y/c học sinh làm bài tập 25 (tr64 - SGK)
y = f(x) = 3x2<sub> + </sub>


1



   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


   


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 



2


1 1


) 3 1


2 2


1 3


1


2 4


1 7




2 4


<i>f</i>


<i>f</i>
<i>f</i>


  


  



 


2
(3) 3.(3) 1


(3) 3.9 1
(3) 28
<i>f</i>


<i>f</i>
<i>f</i>


+) 2


(1) 3.(1) 1 4


<i>f</i>   


<b>GV:</b> Y/c học sinh làm bài tập 26 (tr64 - SGK) (Cho thảo luận nhóm  lên trình bày bảng)
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>


- Nẵm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x.
- Làm các bài tập 27 <sub> 29 (tr64 - SGK)</sub>






</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. Mục tiêu</b>:



- Củng cố khái niệm hàm số


- Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia khơng
- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.Ổn định lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<b>HS1:</b> Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x, làm bài tập 25 (sgk)
<b>HS2:</b> Lên bảng bài tập 26 (sgk).


<i><b>III. Luyện tập </b></i>:


<b>Hoạt động của thầy, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV:</b> Y/c học sinh làm bài tập 28
<b>HS:</b> Đọc đề bài


<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh tự làm câu a


<b>HS:</b> 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở


<b>GV:</b> Đưa nội dung bài tập 28b lên bảng phụ.
<b>HS:</b> Thảo luận theo nhóm



<b>GV:</b> Thu phiếu của 3 nhóm rồi thơng báo kết
quả.


<b>HS:</b> Cả lớp nhận xét


<b>GV:</b> Y/c 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29
<b>HS:</b> Cả lớp làm bài vào vở


<b>GV:</b> Y/c cả lớp làm bài tập <b>30 SGK / 64</b>
<b>GV:</b> Cho học sinh thảo luận nhóm
<b>GV:</b> Y/c các nhóm báo cáo kết quả
<b>HS: </b>Đại diện nhóm giải thích cách làm.
<b>GV:</b> Nhận xét . HS chép vào vở


<b>GV:</b> Y/c cả lớp làm bài tập <b>31 SGK / 65</b>


<b>GV:</b> Giới thiệu cho học sinh cách cho tương
ứng bằng sơ đồ ven.


<b>H?:</b> Tìm các chữ cái tương ứng với b, c, d
<b>HS:</b> 1 học sinh đứng tai chỗ trả lời.


<b>Bài tập 28</b> (tr64 - SGK)
Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) 12


<i>x</i>


 


a) (5) 12 22



5 5


<i>f</i>  


( 3) 12 4
3
<i>f</i>   




b

)



x -6 -4 -3 2 5 6 12


12
( )
<i>f x</i>


<i>x</i>


 -2 -3 -4 6 22


5 2 1


<b>BT 29</b> (tr64 - SGK)


Cho hàm số 2


( ) 2



<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>  . Tính:


2
2


2


2
2


(2) 2 2 2


(1) 1 2 1


(0) 0 2 2


( 1) ( 1) ( 1) 2 1
( 2) ( 2) 2 2


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>


  


  



  


      


    


<b>BT 30</b> (tr64 - SGK)
Cho y = f(x) = 1 - 8x
Khẳng định đúng là a, b
<b>BT 31</b> (tr65 - SGK)


Cho 2


3
<i>y</i>  <i>x</i>


x -0,5 -4/3 0 4,5 9


y -1/3 -2 0 3 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>GV:</b> Giới thiệu sơ đồ không biểu diễn hàm số




5
0
-1
-2


3


2


1




q
p
n
m


d
c
b
a


a tương ứng với m
b tương ứng với p ...


 <sub> sơ đồ trên biểu diễn hàm số .</sub>


<i><b>IV. Củng cố:</b></i>


- Đại lượng y là hàm số của đại lượng x nếu:
+ x và y đều nhận các giá trị số.


+ Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x
+ Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y


- Khi đại lượng y là hàm số của đại lượng x ta có thể viết y = f(x), y = g(x) ...


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>


- Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT)
- Đọc trước § 6. Mặt phẳng toạ độ


- Chuẩn bị thước thẳng, com pa





</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tuần 15. Ngày soạn: 23/11/2009 Ngày dạy:24/11/2009</b>


<b> Tiết 31 </b>



<b>A. Mục tiêu</b>:


- Thấy được sự cần thiết phải dùng cặp số để xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng, biết vẽ hệ
trục tọa độ.


- Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
- Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Phấn màu, thước thẳng, com pa
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>I.Ổn định lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>:



<b>HS1:</b> Làm bài tập 36 (tr48 - SBT)
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV:</b> mang bản đồ địa lí Việt nam để giới thiệu
<b>H?:</b> Hãy đọc tọa độ mũi Cà Mau của bản đồ.
<b>HS:</b> Đọc dựa vào bản đồ.


<b>H?:</b> Toạ độ địa lí được xác định bới hai số nào.
<b>HS:</b> Kinh độ, vĩ độ.


<b>GV:</b> Treo bảng phụ


 


A . . . . E
B . . x . . . . F
C . . . . G
D . . . . H
<b>GV:</b> Trong toán học để xác định vị trí 1 điểm


trên mặt phẳng người ta thường dùng 2 số.
<b>GV:</b> Treo bảng phụ hệ trục Oxy sau đó giáo


viên giới thiệu


+ Hai trục số vng góc với nhau và cắt
nhau tại gốc của mỗi trục



+ Độ dài trên hai trục chọn bằng nhau
+ Trục hoành Ox, trục tung Oy


<sub> hệ trục Oxy</sub>


<b>GV:</b> Hướng dẫn vẽ và yêu cầu ghi các thông tin
cơ bản về mặt phẳng toạ độ.


<b>1. Đặt vấn đề</b>


<b>VD1:</b> Toạ độ địa lí mũi Cà Mau


0
0


104 40 '§
8 30 '<i>B</i>








<b>VD2:</b>


Số ghế H1


1



<i>H lµ sè hµng</i>


<i>lµ sè ghÕ trong mét hµng</i>






<b>2. Mặt phẳng tọa độ</b>




Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục số Ox và Oy
vuông góc với nhau như hình vẽ, khi đó:


*) Các trục Ox và Oy gọi là các trục toạ độ. Ox
gọi là trục hoành, Oy gọi là trục tung


*) Giao điểm O biểu diễn số 0 của hai trục gọi
là gốc toạ độ.


*) Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt
phẳng toạ độ Oxy


*) Hai trục toạ độ chia mặt phẳng thành 4 góc
theo thứ tự ngược kim đồng hồ như hình vẽ.
<i><b>Chú ý: (SGK)</b></i>


I


II


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>GV:</b> Nêu cách xác định điểm M(xo; yo)


<b>GV: </b>Nhấn mạnh toạ độ của một điểm như SGK
<b>HS:</b> Nghe giảng và ghi vào vở.


<b>GV:</b> Y/cầu học sinh là hai bài tập áp dụng sau:


<b>3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng tọa độ</b>


Trên mặt phẳng toạ độ Oxy:


*) Mỗi điểm X/định một cặp số (xo; yo). Ngược


lại, mỗi cặp số (xo; yo) xác định một điểm M.


*) Cặp số (xo; yo) gọi là toạ độ của điểm M, xo


gọi là hoành độ và yo gọi là tung độ của điểm M


*) Điểm M có toạ độ (xo; yo) được k/h là M(xo;


yo)


<b>4. Áp dụng:</b>


<i><b>Bài tập 1: </b></i>Viết toạ độ các điểm A, B, C trong
hình vẽ sau.



<b>Giải:</b> Toạ độ điểm A, B, C là:


A(2; 2) ; B(– 2; 1) ; C(– 1,5; – 1,5)


<i><b>Bài tập 2:</b></i> Vẽ các điểm A(1; 3) ; B(3; - 2) trên
cùng mặt phẳng toạ độ Oxy.


<i><b>IV. Củng cố:</b></i>


- Toạ độ một điểm thì hồnh độ ln đứng trước, tung độ luôn đứng sau
- Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xá định một điểm


- Làm bài tập 32 (tr67 - SGK): M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0)
- Làm bài tập 33 (tr67 - SGK) Lưu ý: 2 1 0,5


4 2 
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>


- Biết cách vẽ hệ trục 0xy


- Làm bài tập 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bài tập 44, 45, 46 (tr50 - SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



<b>Tuần 16. Ngày soạn: 29/11/2009 Ngày dạy:30/11/2009</b>


<b> Tiết 32 </b>




<b>A. Mục tiêu</b>:



- HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của
nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước.


- HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác.
<b>B. Chuẩn bị</b>: Bảng phụ, thước thẳng


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<b>HS1:</b> Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ
<b>HS2:</b> Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ.
<i><b>III. Luyện tập :</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV: </b>Y/c học sinh làm <b>bài tập 34</b>


<b>HD:</b> Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời


<b>H?:</b> Viết điểm M, N tổng quát nằm trên Oy, Ox
<b>HS:</b> M(0; b) thuộc Oy; N(a; 0) thuộc Ox


<b>GV:</b> Y/c học sinh làm <b>bài tập 35</b> theo đơn vị
nhóm.


<b>GV:</b> Y/c mỗi học sinh xác định tọa độ một
điểm, sau đó trao đổi chéo kết quả cho nhau
<b>GV lưu ý:</b> hoành độ viết trước, tung độ viết sau.


<b>GV:</b> Y/c học sinh làm bài tập 36.


<b>HS1:</b> Lên trình bày quá trình vẽ hệ trục
<b>HS2:</b> Xác định A, B


<b>HS3:</b> Xác định C, D
<b>HS4</b>: Đặc điểm ABCD


<b>GV lưu ý:</b> Độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị,
BC là 2 đơn vị ...


<b>GV:</b> Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bới bảng
của bài tập 37


<b>GV: </b>Gọi một HS lên bảng làm câu a


<b>HS1:</b> Làm phần a. Các học sinh khác đánh giá.
<b>GV:</b> Nhận xét và thống nhất các điểm có toạ độ


<b>BT 34 </b>(tr68 - SGK)


a) Một điểm bất kì trên trục hồnh thì tung độ
ln bằng 0


b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hồnh độ
ln bằng khơng.


<b>BT 35</b>


*) Hình chữ nhật ABCD


A(0,5; 2) B2; 2)
C(0,5; 0) D(2; 0)
*) Toạ độ các đỉnh của <sub>PQR</sub>


Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1)
<b>BT 36</b> (tr68 - SGK)



ABCD là hình vng


<b>BT 37</b>


Hàm số y cho bởi bảng


x 0 1 2 3 4
y 0 2 4 6 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

sau: Ô(0; 0) B(1; 2) C(2; 4) D(3; 6) E(4; 8)
<b>GV Lưu ý:</b> Hoành độ dương, tung độ dương ta


vẽ chủ yếu góc phần tư thứ (I)


<b>HS2:</b> Lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng
tọa độ. Các học sinh khác đánh giá.


<b>GV:</b> Tiến hành kiểm tra vở một số học sinh và
nhận xét rút kinh nghiệm.


<i><b>IV. Củng cố:</b></i>



- Vẽ mặt phẳng tọa độ


- Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ
- Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>


- Về nhà xem lại bài


- Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT)
- Đọc trước bài y = ax (a0)




<b>Tuần 16. Ngày soạn: 29/11/2009 Ngày dạy:30/11/2009</b>


<b> Tiết 33 </b>



<i>a</i>0



<b>A. Mục tiêu</b>:


- Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax.


- Biết ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số
- Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax


<b>B. Chuẩn bị</b>: Bảng phụ ghi ?1, ?2
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>I. Ơn định lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<b>HS1:</b> Vẽ mặt phẳng tọa độ Oxy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV:</b> Treo bảng phụ ghi ?1
<b>HS1:</b> Làm phần a


<b>HS2:</b> Làm phần b


<b>1. Đồ thị hàm số là gì</b> <b> </b>


a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1)
D(0,5; 1) E(1,5; -2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>GV:</b> Và học sinh khác đánh giá kết quả trình
bày.


<b>GV:</b> Thơng báo tập hợp các điểm A, B, C, D, E
chính là đồ thị hàm số y = f(x)


<b>H?:</b> Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì.


<b>HS:</b> Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng
(x; y) trên mặt phẳng tọa độ.


<b>GV: </b>Y/c học sinh làm ?1



<b>GV: </b>Y/c học sinh làm ?2


<b>GV:</b> Cho 3 học sinh khá lên bảng làm lần lượt
phần a, b, c


<b>GV:</b> Cùng HS nhận xét phần trình bày của HS


<b>GV:</b> Y/c học sinh làm ?3


<b>GV:</b> Đọc câu hỏi và hỏi «<sub>Để vẽ đồ thị của hàm</sub>


số y = ax (a0)» ta thực hiện những bước


nào ?.


<b>HS:</b> Ta cần biết 2 điểm thuộc đồ thị: O(0 ;0) và
A(x0 ; y0)


<b>GV:</b> Thông báo ?4 và Y/c HS áp dụng nhận xét
trên để làm ?4


<b>HS1:</b> Làm phần a
<b>HS2:</b> Làm phần b


x
y


3



2


1


-2
-1


3
2
1
0
-1
-2
-3


A
B


D


E
C


<b>* Định nghĩa:</b> <i>Đồ thị của hàm số y = f(x) là</i>
<i>tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá</i>
<i>trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ.</i>


* <b>VD 1:</b> SGK


<b>2. Đồ thị hàm số y = ax</b> (a0)


?2 Cho hàm số y = 2x


a) (– 2; – 4) ; (– 1; – 2) ; (0; 0) ; (1; 2) ; (2; 4)
b, c) Biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ


<b>Như vậy:</b> Đồ thị của hàm số y = ax (a0) là
một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>H?:</b> Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
<b>HS:</b> Xác định 2 điểm thuộc đồ thị
<b> B1:</b> Xác định thêm 1 điểm A
<b> B2:</b> Vẽ đường thẳng OA
<b>GV:</b> Thơng báo Ví dụ 2 như SGK


<b>* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:</b>


<i>- Xác định hai điểm: O(0 ;0) và A(x0 ; y0)</i>


<i>- Kể đường thẳng qua hai điểm vừa xác định.</i>


<b>* VD2:</b> Vẽ đồ thị y = -1,5 x


+/ Với x = 0 y = 0  <sub> O(0; 0)</sub>


+/ Với x = -2  y = -1,5.(-2) = 3  A(-2; 3)




0



y = -1,5x
-2


3
y


x


<i><b>IV. Củng cố:</b></i>


- HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)
- Làm bài tập 39 (SGK- tr71)


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>


- Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số
- Cách vẽ đồ thị y = ax (a0)


- Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72)





</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tuần 16. Ngày soạn: 30/11/2009 Ngày dạy:01/12/2009</b>


<b> Tiết 34 </b>




<b>A. Mục tiêu</b>:



- Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a0)


- Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0), biết kiểm tra một điểm thuộc đồ thị, một điểm
không thuộc đồ thị hàm số


- Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số
- Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I. Ôn định lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<b>HS1:</b> Vẽ đồ thị hàm số y = 1
2x
<b>HS2:</b> Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x
<b>HS3:</b> Vẽ đồ thị hàm số y = 4x
<b>HS4:</b> Vẽ đồ thị hàm số y = -3x
<i><b>III. Luyện tập:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>H?:</b> Điểm nào thuộc đt hàm số y = -3x
A 1;1


3


 


 
 ; B


1
; 1
3


 
 
 


 ; C(0;0)


<b>HS:</b> Đọc kĩ đầu bài
<b>GV:</b> Làm cho phần a


<b>GV:</b> Gọi 2 học sinh lên bảng làm cho điểm B, C


<b>H?:</b> Tìm a ta phải dựa vào hệ thức nào.
<b>HS:</b> y = ax


<b>H?:</b> Muốn tìm a ta phải biết trước điều gì.
<b>HS:</b> Biết đồ thị đi qua một điểm (có hồnh độ


và tung độ cụ thể)


<b>GV:</b> Hướng dẫn học sinh trình bày.


<b>GV:</b> Gọi 1 học sinh biểu diễn điểm có hồnh độ
1



2, cả lớp đánh giá, nhận xét.
<b>GV:</b> Kết luận phần b


<b>GV:</b> Tương tự học sinh tự làm phần c
<b>GV:</b> Y/c học sinh làm bài tập 43


<b>GV:</b> Lưu ý 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là 10


<b>BT 41</b> (tr72 - SGK)
+/ Giả sử A 1;1


3


 

 


  thuộc đồ thị y = -3x


<sub> 1 = -3.</sub> 1


3


 

 
 


 1 = 1 (đúng)



<sub> A thuộc đồ thị hàm số y = -3x</sub>


+/ Giả sử B 1; 1
3


 
 
 


  thuộc đt y = -3x


 -1 = 1
3


 .(-3)


<sub> -1 = 1 (vơ lí)</sub>
 B khơng thuộc
<b>BT 42</b> (tr72 - SGK)


a) Điểm A nằm trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ
A(2; 1)


Vì A thuộc đt hàm số y = ax


 1 = a.2  a = 1
2
Ta có hàm số y = 1



2x
b) M (1


2; b) nằm trên đường thẳng x =
1
2
c) N(a; -1) nằm trên đường thẳng y = -1
<b>BT 43</b> (tr72 - SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

km


<b>HS:</b> Quan sát đt trả lời


<b>H?:</b> Nêu cơng thức tính vận tốc của chuyển
động đều.


<b>HS:</b> <i>v</i> <i>S</i>
<i>t</i>




<b>GV:</b> Gọi 1 học sinh lên bảng vận dụng để tính.
<b>GV:</b> Thơng báo <b>bài tập 45</b>


<b>GV:</b> Cho học sinh đọc kĩ đề bài
<b>H?:</b> Nêu công thức tính diện tích
<b>HS:</b> Diện tích hình chữ nhật = dài.rộng


<b>GV:</b> Gọi 1 học sinh vẽ đt hàm số y = 3x trên
bảng, các học sinh còn lại vẽ vào vở.



<b>GV:</b> Kiểm tra quá trình làm của học sinh


b) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km)
Quãng đường người đi xe đạp 20 (km)
Quãng đường người đi xe máy 30 (km)
c) Vận tốc người đi xe đạp 20 5


4  (km/h)
Vận tốc người đi xe máy là 30 15


2  (km/h)
<b>BT 45</b> (tr72 - SGK)


– Diện tích hình chữ nhật là 3.x m2


– Vậy y = 3x


+ Đồ thị hàm số qua O(0; 0)
+ Cho x = 1 <sub> y = 3.1 = 3</sub>


 <sub> đt qua A(1; 3)</sub>




0 -1
3


y



x
y = 3x


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> Dạng toán


- Xác định a của hàm số y = ax (a0)


- Kiểm tra điểm có thuộc đồ thị hay khơng
- Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>
- Làm bài tập 44(tr73); 47 (tr74)
- Tiết sau ôn tập chương II


+ Làm câu hỏi ôn tập tr 76


+ Làm bài tập 48  52 (tr76, 77 - SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> Tiết 35 </b>




<b>A. Mục tiêu</b>:


- Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a  0)


- Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0), xét điểm thuộc, không thuộc
đồ thị hàm số.


- Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.
<b>B. Chuẩn bị</b>:



- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, nội dung
các bài tập.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: Kết hợp trong quá trình ơn tập
<i><b>III. Ơn tập:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>H?:</b> Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận
với nhau. Cho ví dụ minh hoạ.


<b>HS:</b> Trả lời câu hỏi, 3 học sinh lấy ví dụ
minh hoạ.


<b>H?:</b> Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch
với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ.


<b>GV:</b> Cho HS ôn tập lại về đại lượng tỉ lệ
thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự
khác nhau tương ứng.


<b>HS:</b> Chú ý theo dõi.
<b>GV:</b> Đưa ra bài tập.


<b>HS:</b> Thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu
học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ


làm câu b)


<b>GV:</b> Thu phiếu học tập của các nhóm đưa
lên bảng cho HS cả lớp nhận xét.
<b>HS:</b> Nhận xét, bổ sung


<b>GV:</b> Chốt kết quả.


<b>H?:</b> Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có
dạng như thế nào.


<b>1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch </b>


- Khi y = k.x (k  0) thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ
thuận.


- Khi y = <i>a</i>


<i>x</i> thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.


<b>Bài tập 1:</b> Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ với 2; 3; 5


b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
<b>Bài giải</b>


a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có:


310
31



2 3 5 2 3 5 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i><i>b</i><i>c</i>


    


 


<sub> a = 31.2 = 62 ; b = 31.3 = 93 ; c = 31.5 = 155</sub>


b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có:
2x = 3y = 5z




310


1 1 1 1 1 1 31


2 3 5 2 3 5 30


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i><i>y</i> <i>z</i>


   


 





   


 


1 1


300. 150; 300. 100


2 3


1


300. 60


5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>z</i>


<b>2. Ôn tập về hàm số</b>


- Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đường
thẳng đi qua gốc toạ độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV:</b> Đưa bài tập 2 lên bảng.
<b>HS:</b> Đứng tại chỗ đọc đề bài



<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
<b>GV:</b> Gọi đại diện tổ trình bày lời giải
<b>HS:</b> Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.


a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên . Tính y0 ?


b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = – 2x khơng ?
<b>Bài giải</b>


a) Vì A(1) <sub>y</sub><sub>0</sub><sub> = 2.3 = 6</sub>


b) Xét B(1,5; 3)


Khi x = 1,5 <sub> y = -2.1,5 = -3 ( </sub>3)


<sub> B </sub><sub>(1)</sub>


<i><b>IV. Củng cố:</b></i>


- Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> Tiết 37 </b>



<b>A. Mục tiêu</b>:


- Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận
dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết.


- Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung của bảng tổng kết các phép tính trong Q, tính chất của tỉ lệ thức,
dãy tỉ số bằng nhau.


- Học sinh: Ơn tập về qui tắc và tính chất của các phép tốn, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau, giấy A4, bút dạ.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: Kết hợp trong quá trình ơn tập
<i><b>III. Ơn tập :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>H?:</b> Số hữu tỉ là gì.


<b>H?:</b> Số hữu tỉ có biểu diễn được dưới dạng số
thập phân hay khơng ?


<b>H?:</b> Số vơ tỉ là gì ?


<b>H?:</b> Trong tập R em đã biết được những phép
toán nào.


<b>HS:</b> Cần trả lời được: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ
thừa, căn bậc hai.



<b>GV:</b> Đưa lên bảng phụ các phép toán, quy tắc
trên R.


<b>HS:</b> Nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng.
<b>H?:</b> Tỉ lệ thức là gì


<b>H?:</b> Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
<b>HS:</b> Trả lời.


<b>H?:</b> Từ tỉ lệ thức <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> ta có thể suy ra các tỉ


số nào.


<b>1. Ơn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị</b>
<b>của biểu thức số</b>


- Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng phân
số <i>a</i>


<i>b</i>với a, b  Z, b  0


- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập
phân vô hạn không tuần hồn.


<b>2. Ơn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau</b>
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số: <i>a</i> <i>c</i>



<i>b</i><i>d</i>


- Tính chất cơ bản: Nếu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> thì a.d = b.c
- Nếu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i><i>d</i> ta có thể suy ra các tỉ lệ thức:


c b


; ;


a a


<i>a</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>c</i>
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>


- Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm.
<b>Bài tập 1:</b> Thực hiện các phép tính sau:


 




2



12 1


) 0,75. .4 .( 1)


5 6


<i>a</i>

)11.( 24,8)  11.75,2


25 25


<i>b</i>


 


   


  


   


   


3 2 2 1 5 2


) : :


4 7 3 4 7 3


<i>c</i> <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub> 



 


3 1 2


) : ( 5)


4 4 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

 


    


 


 


2


2


2 5


)12 )( 2) 36 9 25


3 6


<i>e</i> <i>f</i>


<b>Bài tập 2:</b> Tìm x biết



2 1 3


) :


3 3 5


2 2


) 3 : ( 10)


3 5


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>b</i>


 


 


  


 


 







  


  


 3 


) 2 1 1 4


) 8 1 3 3


) 5 64


<i>c</i> <i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>x</i>
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>


- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên


- Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số.
- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT








<b>Tuần 18. Ngày soạn: 13/12/2009 Ngày dạy:14/12/2009</b>


<b> Tiết 01 – 02 </b>



<b> </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II.
- Thấy được ứng dụng của toán học trong đời sống.
<b>B. Chuẩn bị</b>: Các kiến thức đã học từ đầu năm
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>I. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: Kết hợp trong tiết ơn tập.
<i><b>III. Ơn tập</b></i>:


<b>TIẾT 01</b>


<b>Hoạt động của thầy, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV:</b> Thơng báo bài tập1 và ghi đề bài lên bảng
<b>Bài 1:</b> Tìm x, biết


a) <i>x</i>: 8,5 0,69 : ( 1,15)


b) (0,25 ) : 3 5: 0,125
6


<i>x</i> 



<b>GV:</b> Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày phần a,
phần b


<b>GV:</b> Y/c một số học sinh yếu không làm tắt.
<b>GV:</b> Hướng dẫn h/s làm chi tiết từ đổi số thập


phân <sub> phân số , </sub><i>a b</i>: <i>a</i>
<i>b</i>


 , quy tắc tính.


<b>GV:</b> Thơng báo <b>bài tập 2</b>
<b>HS:</b> Đọc kĩ yêu cầu bài tập 2


<b>GV:</b> Lưu ý: <i>ab</i> <i>cd</i> <i>a</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>b</i>


  


<b>Bài tập 1: Tìm x</b>


a) 8,5.0,69 5,1


1,15


<i>x</i> 





b) 0,25 5 100. .3
6 125
<i>x</i> 




0,25 20


1


20


4


80
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






<b>Bài tập 2:</b> Tìm x, y biết
7x = 3y và x - y = 16


Vì 7 3 16


3 7 4 4



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>  <i>y</i>     


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>GV:</b> Gọi 1 học sinh khá nêu cách giải
<b>GV: </b>Gọi 1 học sinh TB lên trình bày.
<b>GV:</b> Y/c các học sinh khác nhận xét.
<b>GV: </b>Thơng báo bài tập 3


<b>GV:</b> Gọi 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau
đó 2 học sinh lên bảng trình bày.


<b>GV:</b> Lưu ý phần b: Khơng lên tìm điểm khác
mà xác định luôn O, A để vẽ đường thẳng.
<b>GV:</b> Lưu ý đường thẳng y = 3


<b>GV:</b> Y/c học sinh làm chi tiết từng phép toán.
<b>GV:</b> Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần


của câu a


<b>GV:</b> Gọi 2 học sinh khá làm phần b:


<b>GV:</b> Hướng dẫn: Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị
hàm số y = 3x2<sub>-1</sub>


 <sub> 4 = 3.2</sub>2<sub>-1</sub>


4 = 3.4 -1
4 = 11 (vơ lí)



<sub> điều giả sử sai, do đó A khơng thuộc đơd thị</sub>


hàm số.


4 12


3
<i>x</i>


<i>x</i>


  


4 28


7
<i>y</i>


<i>y</i>


  


<b>Bài tập 3:</b> Cho hàm số y = ax


a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số


<b>Giải </b>


a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)



<sub> 2 = a.1 </sub><sub> a = 2</sub>
<sub> hàm số y = 2x</sub>


b)




y


x
2


1
0


A


<b>Bài tập 4</b>: Cho hàm số y = 3x2<sub> - 1</sub>


a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)


b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ
thị hàm số trên.


<i><b>H</b></i>


<i><b> ư</b><b> ớng dẫn:</b></i>
a) f(0) = -1



2


( 3) 3( 3) 1 26


1 1 2


1


3 3 3


<i>f</i>
<i>f</i>


    




 


  


 


 


b) A khơng thuộc
B có thuộc
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>


- Giáo viên nêu các dạng toán kì I


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>


<b>Bài tập 1:</b> Tìm x


 




 


1 2


)


4 3


) 3 5


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i> <i>x</i>




  


1 1


) 1: : 0,6



2 4


) 2 3 4 6


<i>b</i>


<i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i>


<b>Bài tập 2:</b> Tìm x, y : 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5


<b>TIẾT 02</b>


<b>Hoạt động của thầy, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>H?: </b>Bài toán này thuộc dạng toán nào đã học ?
<b>HS: </b>Cần trả lời được: Dãy tỉ số bằng nhau ?
<b>GV:</b> Gọi một HS lên bảng trình bày lời giải.
<b>HS:</b> Cả lớp làm ra giấy nháp rồi đối chiếu bài


làm của bạn. Rút ra nhận xét


<b>GV:</b> Tổng hợp ý kiến, nhận xét đi đến cách giải
chung.


<b>GV:</b> Thông báo <b>bài tập 2</b>


<b>GV: </b>Đưađề bài lên bảng thông qua bảng phụ


<b>GV:</b> Gọi một số HS trả lời


<b>GV:</b> gọi 2 HS thể hiện bằng hình vẽ


<b>GV:</b> Cho HS so sánh hai phương án trả lời của
h/s rồi rút ra nhận xét.


<b>GV:</b> HD hình vẽ


<b>GV:</b> Thơng báo <b>bài tập 3</b>


<b>GV: </b>Đưađề bài lên bảng thông qua bảng phụ
<b>GV: </b>Gọi HS lên bảng vẽ hình


<b>Hình vẽ: </b>


góc A; B; C tỉ lệ với 4; 5; 9
<b>Giải</b>


Gọi số đo góc A, B, C của ABC là x, y, z ta


có: x + y + z = 180


Vì x, y, z tỉ lệ với 4; 5; 9 nên ta có:  


4 5 9


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:



180
10


4 5 9 4 5 9 18


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


    


 


Khi đó ta tính được : x = 44; y = 50; z = 90


Vậy  0  0  0


40 , 50 , 90


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> 


<b>Bài tập 2:</b>


Cho đường thẳng a song song với đường thẳng
b, đường thẳng c vng góc với đường thẳng
a. Vậy: A: Đường thẳng c // b


B: Đường thẳng c  b


C: Đường thẳng c không cắt b.
Hỏi đáp án nào đung ?



<b>Trả lời:</b>


Theo hình vẽ minh hoạ thì B là đáp án đúng
<b>Bài tập 3: </b>Cho ABC, <sub>A</sub> <sub>= 90</sub>0<sub>; AB = AC.</sub>


Điểm K là trung điểm của BC.


+ Chứng minh <i>AKB</i> = <i>AKC</i>.


+ Từ C kẻ đường thẳng vng góc với
BC, cắt BA kéo dài tại E.


Chứng minh: EC // AK?
<b>Giải</b>


+) Xét AKB và AKC có:


AB = AC (gt)


AK cạnh chung 


KB = KC (K là trung điểm BC)


 AKB = AKC (c–c–c)


Suy ra: <sub>AKB</sub> <sub></sub><sub>AKC</sub>


Mà   0



AKB  AKC  180 (hai góc kề bù)
Vậy <sub>AKB</sub> <sub></sub><sub>AKC</sub> <sub>= 90</sub>0<sub> hay AK </sub>


 BC


Theo giả thiết thì EC  BC
 <sub>AK // EC (Hệ quả của tiên đề Ơclít)</sub>
<b>GV: </b>Nhắc nhở học sinh về ôn tập kĩ để từ giữa tuần kiểm tra học kì I.


<b>TIẾT 38 – 39: KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>


<b>TIẾT 40 :TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>




Tuần: 19
Tiết : 41


Ngày soạn:…………..


Ngày soạn:…………..


<b>Thu thập số liệu thống kê - tần số</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu
tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của cụm từ
''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu hiệu'' làm quen với khái niệm tần số
của một giá trị.



- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng
đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bang 1 và 2.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (')
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên treo bảng phụ lên bảng.
- Học sinh chú ý theo dõi.


- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời ?2
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.


? Dấu hiệu X là gì.


- Học sinh: Dấu hiệu X là nội dung điều tra.
? Tìm dấu hiệu X của bảng 2.


- Học sinh: Dấu hiệu X là dân số nước ta năm
1999.


- Giáo viên thông báo về đơn vị điều tra.


? Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra.
- Học sinh: Có 20 đơn vị điều tra.
? Đọc tên các đơn vị điều tra ở bảng 2.


- Học sinh: Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Hà
Giang, Bắc Cạn.


? Quan sát bảng 1, các lớp 6A, 6B, 7A, 7B
trồng được bao nhiêu cây.


- Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên.


1. Thu thập số liệu. Bảng số liệu thống kê ban
đầu (7')


2. Dấu hiệu (12')


a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra
?2


Nội dung điều tra là: Số cây trồng của mỗi lớp


 Gọi là dấu hiệu X


- Mỗi lớp ở bảng 1 là một đơn vị điều tra
?3 Bảng 1 có 20 đơn vị điều tra.


b. Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Giáo viên thông báo dãy giá trị của dấu hiệu.


- Yêu cầu học sinh làm ?4


- Yêu cầu học sinh làm ?5, ?6
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


? Tìm tần số của giá trị 30; 28; 50; 35.
- Tần số của giá trị đó lần lượt là 8; 2; 3; 7.
- Giáo viên đưa ra các kí hiệu cho học sinh chú
ý.


- Yêu cầu học sinh đọc SGK


gọi là giá trị của dấu hiệu.
?4


Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị.
3. Tần số của mỗi giá trị (10')
?5


Có 4 số khác nhau là 28; 30; 35; 50
?6


Giá trị 30 xuất hiện 8 lần
Giá trị 28 xuất hiện 2 lần
Giá trị 50 xuất hiện 3 lần
Giá trị 35 xuất hiện 7 lần


Số lần xuất hiện đó gọi là tần số.


* Chú ý: SGK



<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (13')


- Yêu cầu học sinh làm bt 2 (tr7-SGK)


+ Giáo viên đưa bảng phụ có nội dung bảng 4 lên bảng.


a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường.
Dấu hiệu đó có 10 giá trị.


b) Có 5 giá trị khác nhau.
c) Giá trị 21 có tần số là 1


Giá trị 18 có tần số là 3
Giá trị 17 có tần số là 1
Giá trị 20 có tần số là 2
Giá trị 19 có tần số là 3
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, làm các bài tập 1-tr7; 3-tr8
- Làm các bài tập 2; 3 (tr3, 4 - SBT)




<b> </b>
Tuần: 19


Tiết : 42


Ngày soạn:…………..


Ngày soạn:…………..


<b>luyện tập </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị cuat dấu hiệu, đơn vị điều tra, tần
số qua các bài tập.


- Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh.


- Thấy được vai trò của việc thống kê trong đời sống.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Học sinh: Đèn chiếu, giấy trong ghi nội dung bài tập 3, 4 - SGK; bài tập 1, 2, 3 - SBT
- Học sinh: Thước thẳng, giấy trong, bút dạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (7')


- Học sinh 1: Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ minh hoạ.
- Học sinh 2: Nêu các khái niệm dãy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy ví dụ minh hoạ.
<i><b>III. Luyện tập</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên đưa bài tập 3 lên máy chiếu.


- Học sinh đọc đề bài và trả lời câu hỏi của bài
toán.



- Tương tự bảng 5, học sinh tìm bảng 6.
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 4 lên MC
- Học sinh đọc đề bài


- Yêu cầu lớp làm theo nhóm, làm ra giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của một vài nhóm và
đưa lên MC.


- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm


- Giáo viên đưa nội dung bài tập 2 lên MC
- Học sinh đọc nội dung bài toán


- Yêu cầu học sinh theo nhóm.


- Giáo viên thu bài của các nhóm đưa lên MC
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.


- Giáo viên đưa nội dung bài tập 3 lên MC
- Học sinh đọc SGK


- 1 học sinh trả lời câu hỏi.


Bài tập 3 (tr8-SGK)


a) Dấu hiệu chung: Thời gian chạy 50 mét của
các học sinh lớp 7.


b) Số các giá trị khác nhau: 5


Số các giá trị khác nhau là 20


c) Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7
Tần số 2; 3; 8; 5


Bài tập 4 (tr9-SGK)


a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp.
Có 30 giá trị.


b) Có 5 giá trị khác nhau.


c) Các giá trị khác nhau: 98; 99; 100; 101; 102.
Tần số lần lượt: 3; 4; 16; 4; 3


Bài tập 2 (tr3-SBT)


a) Bạn Hương phải thu thập số liệu thống kê và
lập bảng.


b) Có: 30 bạn tham gia trả lời.


c) Dấu hiệu: mầu mà bạn u thích nhất.
d) Có 9 mầu được nêu ra.


e) Đỏ có 6 bạn thch.


Xanh da trời có 3 bạn thích.
Trắng có 4 bạn thích



vàng có 5 bạn thích.
Tím nhạt có 3 bạn thích.
Tím sẫm có 3 bạn thích.


Xanh nước biển có 1 bạn thích.
Xanh lá cây có 1 bạn thích
Hồng có 4 bạn thích.
Bài tập 3 (tr4-SGK)


- Bảng còn thiếu tên đơn vị, lượng điện đã tiêu
thụ


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (5')


- Giá trị của dấu hiệu thường là các số. Tuy nhiên trong một vài bài tốn có thể là các chữ.
- Trong q trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với thực tế.


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(1')
- Làm lại các bài toán trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>



Tuần: 20
Tiết : 43


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..


<b>bảng ''tần số'' các giá trị của dấu hiệu </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:



- Học sinh hiểu được bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu
thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn.
- Học sinh biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
- Học sinh biết liên hệ với thực tế của bài toán.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ , bảng phụ ghi nội dung bài tập 5, 6 tr11
SGK)


- Học sinh: thước thẳng.


Bảng phụ 1: Nhiệt độ trung bình của huyện Bình Giang (đơn vị tính là 0<sub>C</sub>

<sub>)</sub>



Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995


Nhiệt độ trung bình


hàng năm 21 22 21 23 22 21


a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu.
b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (6')


- Giáo viên treo bảng phụ 1, học sinh lên bảng làm.


<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên cho học sinh quan sát bảng 5.
? Liệu có thể tìm được một cách trình bày gọn
hơn, hợp lí hơn để dễ nhận xét hay khơng  <sub> ta </sub>


học bài hôm nay


- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Giáo viên nêu ra cách gọi.


? Bảng tần số có cấu trúc như thế nào.
- Học sinh: Bảng tần số gồm 2 dòng:
. Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x)
. Dòng 2: ghi các tần số tương ứng (n)


? Quan sát bảng 5 và bảng 6, lập bảng tần số
ứng với 2 bảng trên.


- 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.


? Nhìn vào bảng 8 rút ra nhận xét.


1. Lập bảng ''tần số'' (15')

?1




Giá trị (x) 98 99 100 101 102


Tần số (n) 3 4 16 4 3


- Người ta gọi là bảng phân phối thực nghiệm
của dấu hiệu hay bảng tần số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Học sinh trả lời.


- Giáo viên cho học sinh đọc phần đóng khung
trong SGK.


- Có 4 giá trị khác nhau từ 28; 30; 35; 50. Giá
trị nhỏ nhất là 28; lớn nhất là 50.


- Có 2 lớp trồng được 28 cây, 8 lớp trồng được
30 cây.


2. Chú ý: (6')


- Có thể chuyển bảng tần số dạng ngang thành
bảng dọc.


- Bảng tần số giúp ta quan sát, nhận xét về sự
phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi
cho việc tính tốn sau này.


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (15')


- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 5 (tr11-SGK); gọi học sinh lên thống kê và điền vào bảng.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 6 (tr11-SGK)


a) Dấu hiệu: số con của mỗi gia đình.
b) Bảng tần số

:



Số con của mỗi gia đình (x) 0 1 2 3 4


Tần số 2 4 17 5 2 N = 5


c) Số con của mỗi gia đình trong thơn chủ yếu ở khoảng 2  3 con. Số gia đình đơng con
chiếm xấp xỉ 16,7 %


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, chú ý cách lập bảng tần số.
- Làm bài tập 7, 8, 9 tr11-12 SGK


- Làm bài tập 5, 6, 7 tr4-SBT



Tuần: 20


Tiết : 44


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..


<b>luyện tập </b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Củng cố cho học sinh cách lập bàn tần số


- Rèn kĩ năng xác định tần số của giá trị dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu hiệu.
- Thấy được vai trị của tốn học vào đời sống.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Học sinh: máy chiếu, giấy trong ghi bài 8, 9, bài tập 6, 7 tr4 SBT, thước thẳng.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ, thước thẳng.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (5')


- Học sinh lên bảng làm bài tập 7 tr11-SGK.
<i><b>III. Luyện tập</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Học sinh đọc đề bài, cả lớp làm bài theo
nhóm.


- Giáo viên thu bài của các nhóm đưa lên máy
chiếu.


- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.



- Giáo viên đưa đề lên máy chiếu.
- Học sinh đọc đề bài.


- Cả lớp làm bài


- 1 học sinh lên bảng làm.


- Giáo viên đưa nội dung bài tập 7 lên máy
chiếu.


- Học sinh đọc đề bài.
- Cả lớp làm bài theo nhóm


- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhióm.


a) Dấu hiệu: số điểm đạt được sau mỗi lần bắn
của một xạ thủ.


- Xạ thủ bắn: 30 phút
b) Bảng tần số

:



Số điểm (x) 7 8 9 10


Số lần bắn (n) 3 9 10 8 N


Nhận xét:


- Điểm số thấp nhất là 7
- Điểm số cao nhất là 10



Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.
Bài tập 9 (tr12-SGK)


a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán của
mỗi học sinh.


- Số các giá trị: 35
b) Bảng tần số

:



T. gian


(x) 3 4 5 6 7 8 9 10


TS (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 35


* Nhận xét:


- Thời gian giải một bài toán nhanh nhất 3'
- Thời gian giải một bài toán chậm nhất 10'
- Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10' chiếm tỉ
lệ cao.


Bài tập 7 (SBT)
Cho bảng số liệu


110 120 115 120 125


115 130 125 115 125



115 125 125 120 120


110 130 120 125 120


120 110 120 125 115


120 110 115 125 115


(Học sinh có thể lập theo cách khác)
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (3')


- Học sinh nhắc lại cách lập bảng tần số, cách nhận xét.
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Làm lại bài tập 8,9 (tr12-SGK)
- Làm các bài tập 4; 5; 6 (tr4-SBT)
- Đọc trước bài 3: Biểu đồ.


Tuần: 21
Tiết : 45


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Biểu đồ</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương
ứng.


- Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời
gian.



- Biết đọc các biểu đồ đơn giản.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: Bảng phụ ghi bảng tần số bài 8 (tr12-SGK), bảng phụ hình 1;2 tr13; 14; thước
thẳng.


- Học sinh: thước thẳng
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (')
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên giới thiệu ngoài bảng số liệu thống
kê ban đầu, bảng tần số, người ta còn dùng biểu
đồ để cho một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu
hiệu và tần số.


- Giáo viên đưa bảng phụ ghi nội dung hình 1 -
SGK


- Học sinh chú ý quan sát.
? Biểu đồ ghi các đại lượng nào.


- Học sinh: Biểu đồ ghi các giá trị của x - trục
hoành và tần số - trục tung.


? Quan sát biểu đồ xác định tần số của các giá


trị 28; 30; 35; 50.


- Học sinh trả lời.


- Giáo viên : người ta gọi đó là biểu đồ đoạn
thẳng.


- Yêu cầu học sinh làm ?1.
- Học sinh làm bài.


? Để dựng được biểu đồ ta phải biết được điều
gì.


- Học sinh: ta phải lập được bảng tần số.


? Nhìn vào biểu đồ đoạn thẳng ta biết được điều
gì.


- Học sinh: ta biết được giới thiệu của dấu hiệu
và các tần số của chúng.


(2')


1. Biểu đồ đoạn thẳng (20')


?1


Gọi là biểu đồ đoạn thẳng.



0 28 30 35 50


8
7


3
2


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? Để vẽ được biểu đồ ta phải làm những gì.
- Học sinh nêu ra cách làm.


- Giáo viên đưa ra bảng tần số bài tập 8, yêu cầu
học sinh lập biểu đồ đoạn thẳng.


- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên treo bảng phụ hình 2 và nêu ra chú
ý.


* Để dựng biểu đồ về đoạn thẳng ta phải xác
định:


- Lập bảng tần số.


- Dựng các trục toạ độ (trục hoành ứng với giá
trị của dấu hiệu, trục tung ứng với tần số)
- Vẽ các điểm có toạ độ đã cho.


- Vẽ các đoạn thẳng.



2. Chú ý (5')


Ngồi ra ta có thể dùng biểu đồ hình chữ nhật
(thay đoạn thẳng bằng hình chữ nhật)


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (15')


- Bài tập 10 (tr14-SGK): giáo viên treo bảng phụ,học sinh làm theo nhóm.
a) Dấu hiệu:điểm kiểm tra tốn (HKI) của học sinh lớp 7C, số các giá trị: 50
b) Biểu đồ đoạn thẳng:




- Bài tập 11(tr14-SGK) (Hình 2)
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, nắm được cách biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng
- Làm bài tập 8, 9, 10 tr5-SBT; đọc bài đọc thêm tr15; 16


Tuần: 21
Tiết : 46


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..


H1


10
9


8
7
6
5
4
3
2
1
12


10
8
7
6


4
2
1
n


0 x


H2


4
3
2
1
17



5
4


2
n


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>luyện tập </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh nẵm chắc được cách biểu diễn giá trị của dấu hiệu và tần số bằng biểu đồ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu đồ.


- Học sinh biết đọc biểu đồ ở dạng đơn giản.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài 12, 13 - tr14, 15 - SGK, bài tập 8-SBT;
thước thẳng, phấn màu.


- Học sinh: thước thẳng, giấy trong, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (4')


? Nêu các bước để vẽ biểu đồ hình cột. (học sinh đứng tại chỗ trả lời)
<i><b>III. Luyện tập</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>



- Giáo viên đưa nội dung bài tập 12 lên máy
chiếu.


- Học sinh đọc đề bài.


- Cả lớp hoạt động theo nhóm.


- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm đưa
lên máy chiếu.


- Giáo viên đưa nội dung bài tập 13 lên máy
chiếu.


- Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
SGK.


- Yêu cầu học sinh trả lời miệng
- Học sinh trả lời câu hỏi.


- Giáo viên đưa nội dung bài toán lên máy
chiếu.


- Học sinh suy nghĩ làm bài.


- Giáo viên cùng học sinh chữa bài.


- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.


Bài tập 12 (tr14-SGK)


a) Bảng tần số


x 17 18 20 28 30 31 32 25


n 1 3 1 2 1 2 1 1 N=12


b) Biểu đồ đoạn thẳng


Bài tập 13 (tr15-SGK)


a) Năm 1921 số dân nước ta là 16 triệu người
b) Năm 1999-1921=78 năm dân số nước ta tăng 60
triệu người .


c) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng 76 -
54 = 22 triệu người


Bài tập 8 (tr5-SBT)
a) Nhận xét:


- Số điểm thấp nhất là 2 điểm.
- Số điểm cao nhất là 10 điểm.


- Trong lớp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6; 7; 8
b) Bảng tần số


x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


0 x



n


3
2
1


32
31
30
28
20 25


18


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

n 0 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (5')


- Học sinh nhác lại các bước biểu diễn giá trị của biến lượng và tần số theo biểu đồ đoạn
thẳng.


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Làm lại bài tập 12 (tr14-SGK)
- Làm bài tập 9, 10 (tr5; 6-SGK)
- Đọc Bài 4: Số trung bình cộng


<b> </b>
<b> </b>
Tuần: 22



Tiết : 47


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
<b> </b>


<b>số trung bình cộng </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Biết cách tính số trung bình cộng theo cơng thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình
cộng để làm ''đại diện'' cho một dấu hiệu trong một số trường hợp để so sánh khi tìm hiểu
những dấu hiệu cùng loại.


- Biết tìm mốt của dấu hiệu, hiểu được mốt của dấu hiệu.
- Bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài tốn trang 17-SGK; ví dụ tr19-SGK; bài
15 tr20 SGK; thước thẳng.


- Học sinh: giấy trong, thước thẳng, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (')
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>



* Đặt vấn đề: Giáo viên yêu cầu học sinh thống
kê điểm mơn tốn HKI của tổ mình lên giấy
trong.


- Cả lớp làm việc theo tổ


? Để ky xem tổ nào làm bài thi tốt hơn em có
thể làm như thế nào.


- Học sinh: tính số trung bình cộng để tính điểm
TB của tổ.


? Tính số trung bình cộng.


- Học sinh tính theo quy tắc đã học ở tiểu học.
- Giáo viên đưa máy chiếu bài toán tr17 lên màn
hình.


- Học sinh quan sát đề bài.
- Yêu cầu học sinh làm ?1


(8')


1. Số trung bình cộng của dấu hiệu (20')
a) Bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm ?2.
- Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên.
? Lập bảng tần số.



- 1 học sinh lên bảng làm (lập theo bảng dọc)
? Nhân số điểm với tần số của nó.


- Giáo viên bổ sung thêm hai cột vào bảng tần
số.


? Tính tổng các tích vừa tìm được.
? Chia tổng đó cho số các giá trị.


<sub> Ta được số TB kí hiệu </sub><i><sub>X</sub></i>


- Học sinh đọc kết quả của <i>X</i>.


- Học sinh đọc chú ý trong SGK.


? Nêu các bước tìm số trung bình cộng của dấu
hiệu.


- 3 học sinh nhắc lại


- Giáo viên tiếp tục cho học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài theo nhóm vào giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm và trả
lời ?4


? Để so sánh khả năng học toán của 2 bạn trong
năm học ta căn cứ vào đâu.


- Học sinh: căn cứ vào điểm TB của 2 bạn đó.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý trong
SGK.


- Học sinh đọc ý nghĩa của số trung bình cộng
trong SGK.


- Giáo viên đưa ví dụ bảng 22 lên máy chiếu.
- Học sinh đọc ví dụ.


? Cỡ dép nào mà cửa hàng bán nhiều nhất.
- Học sinh: cỡ dép 39 bán được 184 đơi.
? Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39
- Giá trị 39 có tần số lớn nhất.


<sub> Tần số lớn nhất của giá trị gọi là mốt.</sub>


- Học sinh đọc khái niệm trong SGK.


Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra.
?2


Điểm số
(x)


Tần số
(n)


Các tích
(x.n)
2



3
4
5
6
7
8
9
10


3
2
3
3
8
9
9
2
1


6
6
12
15
48
63
72
18
10



250
40
6,25
<i>X</i>


<i>X</i>





N=40 Tổng:250
* Chú ý: SGK


b) Cơng thức:


1 1 2 2 ... <i>k</i> <i>k</i>


<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>
<i>X</i>


<i>N</i>


  




?3 267 6,68
40


<i>X</i>  



?4


2. ý nghĩa của số trung bình cộng. (5')


* Chú ý: SGK


3. Mốt của dấu hiệu. (5')


* Khái niệm: SGK
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (5')


- Bài tập 15 (tr20-SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

b) Số trung bình cộng


Tuổi thọ (x) Số bóng đèn (n) Các tích x.n


1150
1160
1170
1180
1190


5
8
12
18
7



5750
9280
1040
21240


8330


N = 50 Tổng: 58640 58640


1172,8
50


<i>X</i>  


c) <i>M</i>0 1180


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Học theo SGK


- Làm các bài tập 14; 16; 17 (tr20-SGK)
- Làm bài tập 11; 12; 13 (tr6-SBT)


Tuần: 22
Tiết : 48


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..


<b>luyện tập </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:



- Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của
các kí hiệu)


- Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: máy chiếu, bảng phụ ghi nội dung bài tập 18; 19 (tr21; 22-SGK)
- Học sinh: giấy trong, máy tính, thước thẳng.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (10')


- Học sinh 1: Nêu các bước tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Viết cơng thức và
giải thích các kí hiệu; làm bài tập 17a (ĐS: <i>X</i> =7,68)


- Học sinh 2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dấu hiệu. (ĐS:


0
<i>M</i> <sub>= 8) </sub>
<i><b>III. Luyện tập</b></i>:( 26')


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên đưa bài tập lên màn hình
- Học sinh quan sát đề bài.


? Nêu sự khác nhau của bảng này với bảng đã


biết.


- Học sinh: trong cột giá trị người ta ghép theo
từng lớp.


- Giáo viên: người ta gọi là bảng phân phối
ghép lớp.


Bài tập 18 (tr21-SGK)


Chiều


cao x n x.n


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Giáo viên hướng dẫn học sinh như SGK.
- Học sinh độc lập tính tốn và đọc kết quả.
- Giáo viên đưa lời giải mẫu lên màn hình.
- Học sinh quan sát lời giải trên màn hình.


- Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu
- Học sinh quan sát đề bài.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.


- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài vào
giấy trong.


- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm và đưa
lên máy chiếu.



- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.


110-120
121-131
132-142
143-153
155
115
126
137
148
155
7
35
45
11
1
805
4410
6165
1628


155 13268<sub>100</sub>


132,68
<i>X</i>
<i>X</i>


100 13268



Bài tập 9 (tr23-SGK)
Cân
nặng
(x)
Tần số
(n)
Tích
x.n
16
16,5
17
17,5
18
18,5
19
19,5
20
20,5
21
21,5
23,5
24
25
28
15
6
9
12
12


16
10
15
5
17
1
9
1
1
1
1
2
2
96
148,5
204
210
288
185
285
97,5
340
20,5
189
21,5
23,5
24
25
56
30

2243,5


18,7


120



<i>X</i>



N=120 2243,5


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (5')


- Học sinh nhắc lại các bước tính <i>X</i> và cơng thức tính <i>X</i>


- Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu:


Điểm thi học kì mơn tốn của lớp 7A được ghi trong bảng sau:
6
3
8
5
5
5
8
7
5
5
4
2
7
5
8


7
4
7
9
8
7
6
4
8
5
6
8
10
9
9
8
2
8
7
7
5
6
7
9
5
8
3
3
9
5

a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?


b) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Ôn lại kiến thức trong chương


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tuần: 23
Tiết : 49


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..


<b>ôn tập chương III</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương.


- Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính
số trung bình cộng, mốt, biểu đồ


- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Học sinh: thước thẳng.


- Giáo viên: thước thẳng, phấn màu, bảng phụ nội dung:



<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (')
<i><b>III. Ôn tập </b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm
những cơng việc gì.


- Học sinh: + Thu thập số liệu
+ Lập bảng số liệu


? Làm thế nào để đánh giá được những dấu hiệu
đó.


- Học sinh: + Lập bảng tần số
+ Tìm <i>X</i> , mốt của dấu hiệu.


? Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em
cần làm gì.


- Học sinh: Lập biểu đồ.


I. Ơn tập lí thuyết (17')


ý<sub> nghĩa của thống kê</sub>
trong đời sống



,mốt
X
Biểu đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Giáo viên đưa bảng phụ lên bảng.
- Học sinh quan sát.


? Tần số của một gía trị là gì, có nhận xét gì về
tổng các tần số; bảng tần số gồm những cột nào.
- Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên.
? Để tính số <i>X</i> ta làm như thế nào.


- Học sinh trả lời.


? Mốt của dấu hiệu là gì ? Kí hiệu.
? Người ta dùng biểu đồ làm gì.


? Thống kên có ý nghĩa gì trong đời sống.


? Đề bài yêu cầu gì.
- Học sinh:


+ Lập bảng tần số.


+ Dựng biểu đồ đoạn thẳng
+ Tìm <i>X</i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.
- 3 học sinh lên bảng làm



+ Học sinh 1: Lập bảng tần số.
+ Học sinh 2: Dựng biểu đồ.


+ Học sinh 3: Tính giá trị trung bình cộng của
dấu hiệu.


- Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị đó
trong dãy giá trị của dấu hiệu.


- Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị điều
tra (N)


1 1 2 2 ... <i>k</i> <i>k</i>


<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>
<i>X</i>


<i>N</i>


  




- Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất
trong bảng tần số, kí hiệu là <i>M</i>0


- Thống kê giúp chúng ta biết được tình hình
các hoạt động, diễn biến của hiện tượng. Từ đó
dự đốn được các khả năng xảy ra, góp phần
phục vụ con người ngày càng tót hơn.



II. Ơn tập bài tập (25')
Bài tập 20 (tr23-SGK)
a) Bảng tần số


Năng


xuất (x) Tần số(n) Cáctích
x.n
20


25
30
35
40
45
50


1
3
7
9
6
4
1


20
75
210
315


240
180
50


1090
35
31


<i>X</i>  


N=31 Tổng


=1090
b) Dựng biểu đồ




<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (')


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ơn tập chương và các câu hỏi ôn tập tr22 - SGK
- Làm lại các dạng bài tập của chương.


- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.


9


7
6



4
3


1


50
45
40
35
30
25
20
n


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Tuần: 23
Tiết : 50


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..


<b>kiểm tra chương III</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài tập.
- Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính <i>X</i> , tìm mốt.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b>B. Chuẩn bị</b>:



<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i>


<i><b>II. Đề bài kiểm tra</b></i>:
<b>Câu 1:</b> (3đ)


a) Thế nào là tần số của mỗi giá trị.


b) Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng
sau

:



Số từ sai của một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8


Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5


Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
* Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36 ; B. 40 ; C. 38


* Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 8 ; B. 40 ; C. 9


<b>Câu 2:</b> (7đ)


Giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh và ghi lại
như sau:


10
5
9



5
7
8


8
8
9


8
10
9


9
9
9


7
8
9


8
10
10


9
7
5


14


14
5


8
8
14
a) Dấu hiệu thống kê là gì ?


b) Lập bảng ''tần số'' và nhận xét.


c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


<i><b>III. Đáp án và biểu điểm</b></i>:
<b>Câu 1:</b> (3đ)


a) trả lời như SGK: 1đ
b) * B. 40 : 1đ
* C. 9 : 1đ
<b>Câu 2:</b> (7đ)


a) Dấu hiệu: Thời gian làm 1 bài tập của mỗi học sinh: 1đ
b) Bảng tần số: (1,5đ

)



Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14


Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30


* Nhận xét:



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Số đơng các bạn đều hồn thành bài tập trong khoảng 5  10 phút (0,5đ)
c) <i>X</i> 8,6 (1,5đ)


0 8


<i>M</i>  và <i>M</i><sub>0</sub> 9 (0,5đ)


d) Vẽ biểu đồ : 2đ







Tuần: 24


Tiết : 51


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..


<b>Biểu thức đại số</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (')
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên giới thiệu qua về nội dung của
chương.


? ở lớp dưới ta đã học về biểu thức, lấy ví dụ về
biểu thức.


- 3 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ tr24-SGK.
- 1 học sinh đọc ví dụ.


- Học sinh làm bài.


- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh lên bảng làm.


- Học sinh đọc bài toán và làm bài.


(2')


1. Nhắc lại về biểu thức (5')


Ví dụ: Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ
nhật là: 2(5 + 8) (cm)


?1



3(3 + 2) cm2<sub>.</sub>


2. Khái niệm về biểu thức đại số (25')


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Người ta dùng chữ a để thay của một số nào
đó.


- Yêu cầu học sinh làm ?2


- Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện nhóm lên
trình bày.


- Nhứng biểu thức a + 2; a(a + 2) là những biểu
thức đại số.


- Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ trong SGK
tr25


? Lấy ví dụ về biểu thức đại số.


- 2 học sinh lên bảng viết, mỗi học sinh viết 2 ví
dụ về biểu thức đại số.


- Cả lớp nhận xét bài làm của các bạn.
- Giáo viên c học sinh làm ?3


- 2 học sinh lên bảng làm bài.


- Người ta gọi các chữ đại diện cho các số là


biến số (biến)


? Tìm các biến trong các biểu thức trên.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


- Yêu cầu học sinh đọc chú ý tr25-SGK.


2(5 + a)
?2


Gọi a là chiều rộng của HCN


 chiều dài của HCN là a + 2 (cm)


 <sub> Biểu thức biểu thị diện tích: a(a + 2)</sub>


?3


a) Quãng đường đi được sau x (h) của 1 ô tô đi
với vận tốc 30 km/h là : 30.x (km)


b) Tổng quãng đường đi được của người đó là:
5x + 35y (km)


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (11')


- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1 và bài tập 2 tr26-SGK
Bài tập 1


a) Tổng của x và y: x + y


b) Tích của x và y: xy


c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y: (x+y)(x-y)


Bài tập 2: Biểu thức biểu thị diện tích hình thang ( ).


2
<i>a</i><i>b h</i>


Bài tập 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài


- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em chưa biết.
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(1')


- Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.
- Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK


- Làm bài tập 1  5 (tr9, 10-SBT)
- đọc trước bài 2





Tuần: 24


Tiết : 52


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách trình bày lời giải của loại toán này.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ ghi bài 6-tr28 SGK.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (10')


- Học sinh 1: làm bài tập 4
- Học sinh 2: làm bài tập 2


Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000; n = 50 000
Em hãy tính số tiền cơng nhận được của người đó.
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên cho học sinh tự đọc ví dụ 1
tr27-SGK.


- Học sinh tự nghiên cứu ví dụ trong SGK.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm ví dụ 2
SGK.


? Vậy muốn tính giá trị của biểu thức đại số khi
biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho


ta làm như thế nào.


- Học sinh phát biểu.
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.


- Yêu cầu học sinh làm ?2


1. Giá trị của một biểu thức đại số (10')


<i>Ví dụ 1</i> (SGK)


<i>Ví dụ 2</i> (SGK)


Tính giá trị của biểu thức
3x2<sub> - 5x + 1 tại x = -1 và x = </sub>1


2


* Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)2<sub> - 5.(-1) + 1 = 9</sub>


Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 9
* Thay x = 1


2 vào biểu thức trên ta có:
2


1 1 3 5 3



3 5 1 1


2 2 4 2 4


   


     


   


   


Vậy giá trị của biểu thức tại x =1


2 là
3
4




<i>* Cách làm</i>: SGK


2. áp dụng


?1 Tính giá trị biểu thức 3x2<sub> - 9 tại x = 1 và x </sub>


= 1/3


* Thay x = 1 vào biểu thức trên ta có:



2


3(1)  9.1 3 9  6


Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 là -6
* Thay x = 1


3 vào biểu thức trên ta có:
2


1 1 3 8


3 9. 3


3 3 9 9


 


   


 


 


Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1


3 là
8
9



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Học sinh lên bảng làm. ?2 Giá trị của biểu thức x2<sub>y tại x = - 4 và y = </sub>


3 là 48
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (14')


- Giáo viên tổ chức trò chơi. Giáo viên treo 2 bảng phụ lên bảng và cử 2 đội lên bảng tham
gia vào cuộc thi.


- Mỗi đội 1 bảng.


- Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp trên bảng

.


N: <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub>2 <sub>9</sub>


 


T: <i><sub>y</sub></i>2 <sub>4</sub>2 <sub>16</sub>


 


Ă: 1( ) 1(3.4 5) 8,5


2 <i>xy</i><i>z</i> 2  


L: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>7</sub>


   


M: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>5</sub>


   



Ê: <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>1 2.5</sub>2 <sub>1 51</sub>


   


H: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>25</sub>


   


V: 2 2 2


1 5 1 24


<i>z</i>    


I: 2(<i>y</i> <i>z</i>)2(45)18


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(1')


- Làm bài tập 7, 8, 9 - tr29 SGK.
- Làm bài tập 8  <sub> 12 (tr10, 11-SBT)</sub>


- Đọc phần ''Có thể em chưa biết''; ''Tốn học với sức khoẻ mọi người'' tr29-SGK.
- Đọc bài 3



Tuần: 25


Tiết : 53



Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..


<b>đơn thức</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.


- Nhận biết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được phần hệ số phần biến của đơn thức.
- Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi ?1
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (5')


? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho,
ta làm thế nào ?


- Làm bài tập 9 - tr29 SGK.
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên đưa ?1 lên máy chiếu, bổ sung thêm


9; 3


6; x; y


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm theo yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

của SGK.


- Học sinh hoạt động theo nhóm, làm vào giấy
trong.


- Giáo viên thu giấy trong của một số nhóm.
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn.


- GV: các biểu thức như câu a gọi là đơn thức.
? Thế nào là đơn thức.


- 3 học sinh trả lời.
? Lấy ví dụ về đơn thức.


- 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
- Giáo viên thơng báo.


- Yêu cầu học sinh làm ?2


- Giáo viên đưa bài 10-tr32 lên máy chiếu.
- Học sinh đứng tại chỗ làm.


? Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ? Các
biến có mặt bao nhiêu lần và được viết dưới


dạng nào.


- Đơn thức gồm 2 biến:
+ Mỗi biến có mặt một lần.


+ Các biến được viết dưới dạng luỹ thừa.
- Giáo viên nêu ra phần hệ số.


? Thế nào là đơn thức thu gọn.
- 3 học sinh trả lời.


? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần.
- Gồm 2 phần: hệ số và phần biến.
? Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn.


- 3 học sinh lấy ví dụ và chỉ ra phần hệ số, phần
biến.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý.
- 1 học sinh đọc.


? Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn thức thu
gọn.


- Học sinh: 4xy2<sub>; 2x</sub>2<sub>y; -2y; 9</sub>


? Xác định số mũ của các biến.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Tính tổng số mũ của các biến.
? Thế nào là bậc của đơn thức.


- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Giáo viên thông báo
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên cho biểu thức
A = 32<sub>.16</sub>7


B = 34<sub>. 16</sub>6


- Học sinh lên bảng thực hiện phép tính A.B
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài


* <i>Định nghĩa</i>: SGK
Ví dụ: 2x2<sub>y; </sub>3


5; x; y ...


- Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn thức
khơng.


?2


<i>Bài tập 10-tr32 SGK</i>


Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x2<sub> đây khơng </sub>


phải là đơn thức.


2. Đơn thức thu gọn (10')
Xét đơn thức 10x6<sub>y</sub>3



 Gọi là đơn thức thu gọn
10: là hệ số của đơn thức.
x6<sub>y</sub>3<sub>: là phần biến của đơn thức.</sub>


3. Bậc của đơn thức (6')
Cho đơn thức 10x6<sub>y</sub>3


Tổng số mũ: 6 + 3 = 9


Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
* Định nghĩa: SGK


- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.


- Số 0 được coi là đơn thức khơng có bậc.
4. Nhân hai đơn thức (6')


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- 1 học sinh lên bảng làm.


? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm như thế nào.
- 2 học sinh trả lời.


(2x2<sub>y).( 9xy</sub>4<sub>)</sub>


= (2.9).(x2<sub>.x).(y.y</sub>4<sub>)</sub>


= 18x3<sub>y</sub>5<sub>.</sub>


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (5')



<i>Bài tập 13-tr32 SGK</i> (2 học sinh lên bảng làm)


a) 1 2

<sub>2</sub> 3

1<sub>.2 .</sub>

2<sub>.</sub>

 

<sub>.</sub> 3

2 3 4


3<i>x y</i> <i>xy</i> 3 <i>x x</i> <i>y y</i> 3<i>x y</i>


   


   


   


   


b) 1 3

3 5

1

<sub></sub>

3 3

<sub> </sub>

5

<sub></sub>

1 6 6


2 . 2 . . .


4<i>x y</i> <i>x y</i> 4 <i>x x</i> <i>y y</i> 2<i>x y</i>


 


   


   


    


    



<i>Bài tập 14-tr32 SGK</i> (Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3 đơn thức thoả mãn đk của bài toán,
học sinh làm ra giấy trong)


2 2 2 3 2
9<i>x y</i>;9<i>x y</i> ; 9 <i>x y</i> ...
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK.


- Làm các bài tập 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT)
- Đọc trước bài ''Đơn thức đồng dạng''


Tuần: 25
Tiết : 54


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..


<b>đơn thức đồng dạng</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh nắm được khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết được các đơn thức đồng
dạng.


- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức.


<b>B. Chuẩn bị</b>:



- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung các bài tập.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (6')


- Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là x,
y, z.


- Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức 5x2<sub>y</sub>2<sub> tại x = -1; y = 1.</sub>


<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên đưa ?1 lên máy chiếu.


- Học sinh hoạt động theo nhóm, viết ra giấy
trong.


- Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm đưa lên
máy chiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Học sinh theo dõi và nhận xét


<sub> Các đơn thức của phần a là đơn thức đồng </sub>


dạng.



? Thế nào là đơn thức đồng dạng.
- 3 học sinh phát biểu.


- Giáo viên đưa nội dung ?2 lên máy chiếu.
- Học sinh làm bài: bạn Phúc nói đúng.
- Giáo viên cho học sinh tự nghiên cứu SGK.
- Học sinh nghiên cứu SGK khoảng 3' rồi trả lời
câu hỏi của giáo viên.


? Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm
như thế nào.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.


- Giáo viên thu 3 bài của học sinh đưa lên máy
chiếu.


- Cả lớp theo dõi và nhận xét.


- Giáo viên đưa nội dung bài tập lên màn hình.
- Học sinh nghiên cứu bài toán.


- 1 học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ
số khác 0 và có cùng phần biến.



* Chú ý: SGK
?2


2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng (15')


- Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta
cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.


?3


3 3 3


3 3


( ) (5 ) ( 7 )


1 5 ( 7)


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


  


 <sub></sub>   <sub></sub> 


<i>Bài tập 16</i> (tr34-SGK)


Tính tổng 25xy2<sub>; 55xy</sub>2<sub> và 75xy</sub>2<sub>.</sub>



(25 xy2<sub>) + (55 xy</sub>2<sub>) + (75 xy</sub>2<sub>) = 155 xy</sub>2


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (10')


<i>Bài tập 17 - tr35 SGK</i> (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng)
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có:


5 5 5


1 3 1 3 3


.1 .( 1) .1 .( 1) 1 .( 1)


2   4     2 4 1  4


(Học sinh làm theo cách khác)


<i>Bài tập 18 - tr35 SGK</i>


Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu và phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập.
- Học sinh điền vào giấy trong: LÊ VĂN HƯU


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng


- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.





Tuần: 26
Tiết : 55


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..


<b>luyện tập </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Học sinh được rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn thức, tính
tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ ghi trị chơi tốn học, nội dung kiểm tra bài cũ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (10')


(Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gọi học sinh trả lời)
- Học sinh 1:


a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?


b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay khơng ? Vì sao.



2 2


2


2 2


2 2


* vµ


-3 3


3
* 2 vµ


4
* 0,5 vµ 0,5x
* - 5x vµ 3xy


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i>


<i>yz</i> <i>z</i>


- H?c sinh 2:


a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ?


b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:


2 2 2 2 2


5 ( 3 ) (1 5 3) 3


1 1 8 1 9


5 1 5


2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>


      


 


   


  <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   


<i><b>III. Luyện tập</b></i>: (30')


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>



- Học sinh đứng tại chỗ đọc đầu bài.
? Muốn tính được giá trị của biểu thức tại
x = 0,5; y = 1 ta làm như thế nào.


- Ta thay các giá trị x = 0,5; y = 1 vào biểu thức
rồi thực hiện phép tính.


- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


? Cịn có cách tính nào nhanh hơn khơng.
- HS: đổi 0,5 = 1


2


- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài và
hoạt động theo nhóm.


- Các nhóm làm bài vào giấy.


Bài tập 19 (tr36-SGK)


Tính giá trị biểu thức: 16x2<sub>y</sub>5<sub>-2x</sub>3<sub>y</sub>2


. Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta có:


2 5 3 2



16(0,5) .( 1) 2.(0,5) .( 1)
16.0,25.( 1) 2.0,125.1


4 0,25
4,25


  


  


 





. Thay x = 1


2; y = -1 vào biểu thức ta có:


2 3


5 2


1 1


16. .( 1) 2. .( 1)


2 2


1 1



16. .( 1) 2. .1


4 8


16 1 17


4,25


4 4 4


   


  


   


   


  


 


   


Bài tập 20 (tr36-SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


? Để tính tích các đơn thức ta làm như thế nào.


- HS:


+ Nhân các hệ số với nhau
+ Nhân phần biến với nhau.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Là tổng số mũ của các biến.


? Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.


- Giáo viên đưa ra bảng phụ nội dung bài tập.
- Học sinh điền vào ơ trống.


(Câu c học sinh có nhiều cách làm khác)


Bài tập 22 (tr36-SGK)


 



4 2
4 2


4 2 5 3


12 5


) vµ


15 9



12 5


15 9


12 5 4


. . .


15 9 9


<i>a</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>


   




   


   


 


<sub></sub> <sub></sub> 


 



Đơn thức có bậc 8


 



2 4


2 4 2 5


1 2


) - .


7 5


1 2 2


. .


7 5 35


<i>b</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>


   




   



   


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 


 


 


Đơn thức bậc 8


Bài tập 23 (tr36-SGK)
a) 3x2<sub>y + 2 x</sub>2<sub>y = 5 x</sub>2<sub>y</sub>


b) -5x2<sub> - 2 x</sub>2 <sub> = -7 x</sub>2


c) 3x5<sub> + - x</sub>5<sub> + - x</sub>5<sub> = x</sub>5


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (3')


- Học sinh nhắc lại: thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng.
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Ôn lại các phép toán của đơn thức.
- Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT)
- Đọc trước bài đa thức.





Tuần: 26
Tiết : 56


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..


<b>Đa thức</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh nhận biết được đa thức thơng qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (5')


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Bài tập 1: Viết biểu thức biểu thị số tiền mua
a) 5 kg gà và 7 kg gan


b) 2 kg gà và 3 kg gan


Biết rằng, giá gà là x (đ/kg); giá ngan là y (đ/kg)


Bài tập 2: ghi nội dung bài tốn có hình vẽ trang 36 - SGK.
(học sinh 1 làm bài tập 1, học sinh 2 làm bài tập 2)



<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Sau khi 2 học sinh làm bài xong, giáo viên
đưa ra đó là các đa thức.


- Học sinh chú ý theo dõi.
? Lấy ví dụ về đa thức.
- 3 học sinh lấy ví dụ.


? Thế nào là đa thức.


- Giáo viên giới thiệu về hạng tử.
- Học sinh chú ý theo dõi.


? Tìm các hạng tử của đa thức trên.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1


- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở


- Giáo viên nêu ra chú ý.


- Giáo viên đưa ra đa thức.
? Tìm các hạng tử của đa thức.
- HS: có 7 hạng tử.



? Tìm các hạng tử đồng dạng với nhau.
- HS: hạng tử đồng dạng: 2


<i>x y</i> và <i>x y</i>2 ;


-3xy và xy; -3 và 5


? áp dụng tính chất kết hợp và giao hoán, em
hãy cộng các hạng tử đồng dạng đó lại.
- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở.


? Cịn có hạng tử đồng dạng nữa không.
- Học sinh trả lời.


 gọi là đa thức thu gọn
? Thu gọn đa thức là gì.


- Là cộng các hạng tử đồng dạng lại với
nhau.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.


1. Đa thức (5')


<i>Ví dụ:</i>


2 2
2 2



1
2
5


3 7


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


 


  


- Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các chữ cái
inh hoa.


Ví dụ:


P = 2 2 5


3 7


3


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>xy</i> <i>x</i>



?1


* <i>Chú ý</i>: SGK


2. Thu gọn đa thức. (12')
Xét đa thức:


2 2 1


3 3 3 5


2
<i>N</i> <i>x y</i>  <i>xy</i>  <i>x y</i>  <i>xy</i>  <i>x</i>


2 2


2


1


( 3 ) ( 3 ) ( 3 5)


2
1


4 2 2


2


<i>N</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i>



<i>N</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


        


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? Tìm bậc của các hạng tử có trong đa thức
trên.


- HS: hạng tử x2<sub>y</sub>5<sub> có bậc 7</sub>


hạng tử -xy4<sub> có bậc 5</sub>


hạng tử y6<sub> có bậc 6</sub>


hạng tử 1 có bậc 0
? Bậc của đa thức là gì.


- Là bậc cao nhất của hạng tử.
- Giáo viên cho hslàm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.


(học sinh có thể khơng đưa về dạng thu gọn -
giáo viên phải sửa)




2 2



2 2


2


1


5 3 5


2


1 1 2 1


3 2 3 4


1


5 3 5


2


1 2 1 1


3 3 2 4


11 1 1


5 3 4


<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


    
   
 
<sub></sub>  <sub></sub>  
 
   
 <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>
   
   


3. Bậc của đa thức (10')
Cho đa thức


2 5 4 6
1
<i>M</i> <i>x y</i>  <i>xy</i> <i>y</i> 
 <sub> bậc của đa thức M là 7</sub>


?3


5 3 2 5



5 5 3 2


1 3


3 3 2


2 4


1 3


( 3 3 ) 2


2 4


<i>Q</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


    
     
3 2
1 3
2
2 4


<i>Q</i>  <i>x y</i>  <i>xy</i> 


Đa thức Q có bậc là 4
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (12')



Bài tập 24 (tr38-SGK)


a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y
5x + 8y là một đa thức.


b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là: (10.12)x + (15.10)y = 120x + 150y
120x + 150y là một đa thức.


Bài tập 25 (tr38-SGK) (2 học sinh lên bảng làm)


a) <sub>3</sub> 2 1 <sub>1 2</sub> 2


2


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> b) 2 3 3 3 2
3<i>x</i> 7<i>x</i>  3<i>x</i> 6<i>x</i>  3<i>x</i>
2 2


2


1


(3 ) (2 ) 1


2
3


2 1


4



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


  




2 2 3 3 3


3


(3 3 ) (7 3 6 )


10


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    




Đa thức có bậc 2 Đa thức có bậc 3
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(1')



- Học sinh học theo SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Đọc trước bài ''Cộng trừ đa thức''



Tuần: 27
Tiết : 57


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..


<b>cộng trừ đa thức </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh biết cộng trừ đa thức.


- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (9')


- Học sinh 1: thu gọn đa thức:



2 2 2 2


1 1 1


5


3 2 3


<i>P</i>  <i>x y</i> <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i> <i>x y</i>


- Học sinh 2: Viết đa thức: 5 4 2 4


2 3 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> thành:


a) Tổng 2 đa thức.
b) hiệu 2 đa thức.
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên đưa nội dung ví dụ lên máy
chiếu.


- Học sinh tự đọc SGK và lên bảng làm
bài.


? Em hãy giải thích các bước làm của


em.


- HS: + Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có
dấu''+'' )


+ áp dụng tính chất giao hoán và kết
hợp.


+ Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
- Yêu cầu học sinh làm ?1


- Học sinh thảo luận theo nhóm và làm
bài ra giấy trong.


1. Cộng 2 đa thức (10')
Cho 2 đa thức:


2
2


2 2


2 2


2 2


2


5 5 3



1


4 5


2


1


(5 5 3) ( 4 5 )


2
1


5 5 3 4 5


2
1


(5 4 ) (5 5 ) ( 3 )


2
1


10 3


2


<i>M</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>N</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>



<i>M</i> <i>N</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xyz</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i>


  


   


       


      


       


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm
đưa lên máy chiếu.


- Lớp nhận xét.


- Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu.
- Học sinh ghi bài


- Giáo viên nêu ra để trừ 2 đa thức
P- Q ta làm như sau:



- Học sinh chú ý theo dõi


? Theo em làm tiếp như thế nào để có P
- Q


- HS: bỏ dấu ngoặc ròi thu gọn đa thức.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.


? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.


- Học sinh nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 theo
nhóm.


- Các nhóm thảo luận và làm bài ra giấy
trong.


- Giáo viên thu 3 bài của 3 nhóm đưa
lên máy chiếu.


- Cả lớp nhận xét.


2. Trừ hai đa thức (13')
Cho 2 đa thức:


2 2


2 2


2 2 2



2


2 2 2 2


2 2


5 4 5 3


1


4 5


2


(5 4 5 3) ( 4


1


5 )


2


1


5 4 5 3 4 5


2
1



9 5 2


2


<i>P</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>Q</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>P</i> <i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i>


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xyz</i>


   


    


       


  


        


   


?2


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (10')



- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK)
a) (<i>x</i><i>y</i>) ( <i>x</i> <i>y</i>) <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>  <i>y</i> 2<i>x</i>


b) (<i>x</i><i>y</i>) ( <i>x</i> <i>y</i>) <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i><i>y</i> 2<i>y</i>


- Yêu cầu làm bài tập 32:


2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


2


( 2 ) 3 1


( 3 1) ( 2 )


3 1 2


4 1


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>P</i> <i>y</i>


     


     


     


 


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Ôn lại các kiến thức của bài.
- Làm bài tập 31, 33 (tr40-SGK)
- Làm bài tập 29, 30 (tr13, 14-SBT)
Tuần: 27


Tiết : 58


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..


<b>luyện tập </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức.


- Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức .
<b>B. Chuẩn bị</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (9')


- Học sinh 1: làm bài tập 34a
- Học sinh 2: làm bài tập 34b
<i><b>III. Luyện tập</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Học sinh đọc đề bài.


- Giáo viên bổ sung tính N- M


- Cả lớp làm bài vào vở
- 3 học sinh lên bảng làm bài


- Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên bảng.
(bổ sung nếu thiếu, sai)


- Giáo viên chốt lại: Trong quá trình cộng trừ 2
đa thức ban đầu nên để 2 đa thức trong ngoặc
để tránh nhầm dấu.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 36.
- Học sinh nghiên cứu bài tốn.


? Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm như thế
nào.


- HS:



+ Thu gọn đa thức.


+ Thay các giá trị vào biến của đa thức.
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào vở.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 theo nhóm.
- Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi bàn 1 nhóm)
- Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên
trình bày.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại muốn
cộng hay trừ đa thức ta làm như thế nào.
- 2 học sinh phát biểu lại.


Bài tập 35 (tr40-SGK)


2 2


2 2


2 2 2


2


2 2 2 2


2 2


2 2 2



2


2 2 2 2


2


2 1


) ( 2 ) (


2 1)


2 2 1


2 2 1


) M - N = ( 2 ) (


2 1)


2 2 1


4 1


) 4 1


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>N</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>



<i>a M</i> <i>N</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>xy</i>


<i>c N</i> <i>M</i> <i>xy</i>


  
   
     
  
      
  
   
  
      
 
  



Bài tập 36 (tr41-SGK)


a) 2 3 3 3 3


2 3 2 3


<i>x</i>  <i>xy</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>y</i>


2 3


2


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


  


Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có:


2 3 2 3


2 5 2.5.4 4


= 25 + 40 + 64 = 129
<i>x</i>  <i>xy</i> <i>y</i>   


b) 2 2 4 4 6 6 8 8


<i>xy</i>  <i>x y</i> <i>x y</i>  <i>x y</i> <i>x y</i>


2 4 6 8



( ) ( ) ( ) ( )


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


    


Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có:
x.y = (-1).(-1) = 1


2 4 6 8


2 4 6 8


( ) ( ) ( ) ( )


1 1 1 1 1 1


<i>xy</i> <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i> 


     


Bài tập 37 (tr41-SGK)


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (')


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Tuần: 28
Tiết : 59



Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..


<b>đa thức một biến</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng
của biến.


- Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.
- Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (5')


? Tính tổng các đa thức sau rịi tìm bậc của đa thức tổng.
- Học sinh 1: a) 2 2


5<i>x y</i>  5<i>xy</i> <i>xy</i> và <i>xy</i>  <i>xy</i>2 5<i>xy</i>2


- Học sinh 2: b) 2 2 2



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> và <i>x</i>2  <i>y</i>2 <i>z</i>2
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên quay trở lại bài kiểm tra bài cũ của
học sinh.


? Em hãy cho biết mỗi đa thức trên có mấy biến
là những biến nào.


- Học sinh: cau a: đa thức có 2 biến là x và y;
câu b: đa thức có 3 biến là x, y và z.


? Viết đa thức có một biến.
Tổ 1 viết đa thức có biến x
Tổ 2 viết đa thức có biến y
...
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.


- Giáo viên thu giấy trong đưa lên máy chiếu.
- Lớp nhận xét.


? Thế nào là đa thức một biến.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


? Tại sao 1/2 được coi là đơn thức của biến y
- Học sinh: 1 1 0


.


2 2 <i>y</i>


? Vậy 1 số có được coi là đa thức mọt biến
khơng.


- Giáo viên giới thiệu cách kí hiệu đa thức 1
biến.


- Học sinh chú ý theo dõi.


- Yêu cầu học sinh làm ?1, ?2


1. Đa thức một biến (14')


* Đa thức 1 biến là tổng của những đơn thức có
cùng một biến.


Ví dụ: 3 1


7 3


2
<i>y</i>  <i>y</i>


* Chú ý: 1 số cũng được coi là đa thức một
biến.


- Để chỉ rõ A lầ đa thức của biến y ta kí hiệu
A(y)



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Học sinh làm bài vào vở.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.


? Bậc của đa thức một biến là gì.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK
- Học sinh tự nghiên cứu SGK


- Yêu cầu làm ?3


- Học sinh làm theo nhóm ra giấy trong.
? Có mấy cách để sắp xếp các hạng tử của đa
thức.


? Để sắp xếp các hạng tử của đa thức trước hết
ta phải làm gì.


- Ta phải thu gọn đa thức.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Cả lớp làm bài ra giấy trong


- Giáo viên giới thiệu đa thức bậc 2:
ax2<sub> + bx + c (a, b, c cho trước; a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


? Chỉ ra các hệ số trong 2 đa thức trên.
- Đathức Q(x): a = 5, b = -2, c = 1; đa thức
R(x): a = -1, b = 2, c = -10.


- Giáo viên giới thiệu hằng số (gọi là hằng)



- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK
- 1 học sinh đọc


? Tìm hệ số cao của luỹ thừa bậc 3; 1


- Hệ số của luỹ thừa bậc 3; 1 lần lượt là 7 và -3
? Tìm hệ số của luỹ thừa bậc 4, bậc 2


- HS: hệ số của luỹ thừa bậc 4; 2 là 0.


hiệu A(-1)
?1


1
(5) 160


2
1
( 2) 241


2
<i>A</i>


<i>B</i>




 



?2


A(y) có bậc 2
B9x) có bậc 5


2. Sắp xếp một đa thức (10')


- Có 2 cách sắp xếp


+ Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến.
+ Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến.


?4


2
2


( ) 5 2 1


( ) 2 10


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


Gọi là đa thức bậc 2 của biến x



3. Hệ số
Xét đa thức


5 3 1


( ) 6 7 3


2
<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


- Hệ số cao nhất là 6
- Hệ số tự do là 1/2
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (10')


- Học sinh làm bài tập 39, 42, 43 (tr43-SGK)


<i>Bài tập 39</i>


a) 5 3 2


( ) 6 4 9 2 2


<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


b) Các hệ số khác 0 của P(x) là: luỹ thừa bậc 5 là 6, ...


<i>Bài tập 42</i>:


2


2


2


( ) 6 9


(3) 3 6.3 9 18


( 3) ( 3) 6.( 3) 9 36
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>
<i>P</i>


  


   


      


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Nẵm vững cách sắp xép, kí hiệuh đa thức một bién. Biết tìm bậc của đa thức và các hệ số.
- Làm các bài 40, 41 (tr43-SGK)


- Bài tập 34  37 (tr14-SBT)


Tuần: 28
Tiết : 60


Ngày soạn:…………..


Ngày soạn:…………..


<b>cộng trừ đa thức một biến</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh biết cộng, trừ đa thức mọt iến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc.


- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa
thức theo cùng một thứ tự.


<b>B. Chuẩn bị</b>:
1. Giáo viên


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (5')
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên nêu ví dụ tr44-SGK
- Học sinh chú ý theo dõi.


Ta đã biết cách tính ở Đ6. Cả lớp làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.


- Cả lớp làm bài vào vở.


- Giáo viên giới thiệu cách 2, hướng dẫn học


sinh làm bài.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 44 phần P(x) +
Q(x)


- Mỗi nửa lớp làm một cách, sau đó 2 học sinh
lên bảng làm bài.


- Giáo viên nêu ra ví dụ.


- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng
làm.


- Giáo viên giới thiệu: ngồi ra ta cịn có cách
làm thứ 2.


1. Cộng trừ đa thức một biến (12')
Ví dụ: cho 2 đa thức


5 4 3 2


4 3


( ) 2 5 1


( ) 5 2


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


   


Hãy tính tổng của chúng.
Cách 1:


5 4 3 2


4 3


5 4 2


( ) ( ) (2 5 1)


( 5 2)


2 4 4 1


<i>P x</i> <i>q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       



    


    


Cách 2:


5 4 3 2


4 3


5 4 2


( ) 2 5 1


( ) 5 2


( ) ( ) 2 4 4 1


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     




    



     


2. Trừ hai đa thức 1 biến (12')


<i>Ví dụ:</i>


Tính P(x) - Q(x)
Cách 1: P(x) - Q(x) =


5 4 3 2


2<i>x</i> 6<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 6<i>x</i> 3


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Học sinh chú ý theo dõi.


- Trong quá trình thực hiện phép trừ. Giáo viên
yêu cầu học sinh nhắc lại:


? Muốn trừ đi một số ta làm như thế nào.
+ Ta cộng với số đối của nó.


- Sau đó giáo viên cho học sinh thực hiện từng
cột.


? Để cộng hay trừ đa thức một bién ta có những
cách nào.


? Trong cách 2 ta phải chú ý điều gì.


+ Phải sắp xếp đa thức.


+ Viết các đa thức thức sao cho các hạng tử
đồng dạng cùng một cột.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1.


5 4 3 2


4 3


5 4 3 2


( ) 2 5 1


( ) 5 2


( ) ( ) 2 6 2 6 3


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     




    



      


* Chú ý:


- Để cộng hay trừ đa thức một biến ta có 2
cách:


Cách 1: cộng, trừ theo hang ngang.
Cách 2: cộng, trừ theo cột dọc


?1 Cho


4 3 2


4 2


4 3 2


4 3 2


M(x) = x 5 0,5


( ) 3 5 2,5


M(x)+ ( ) 4 5 6 3


M(x)- ( ) 2 5 4 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


   


   


    


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (11')


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 45 (tr45-SGK) theo nhóm:


5 2
5 2


5 2 4 2


5 4 2


) ( ) ( ) 2 1


( ) ( 2 1) ( )



1


( ) ( 2 1) ( 3 )


2
1


( )


2
<i>a P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>P x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


    


       


     




3



4 2 3


4 3 2


) ( ) ( )


1


( ) ( 3 )


2


1


( ) 3


2
<i>b P x</i> <i>R x</i> <i>x</i>


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


     


     


- Yêu cầu 2 học sinh lên làm bài tập 47



3 2


) ( ) ( ) ( ) 5 6 3 6


<i>a P x</i> <i>Q x</i>  <i>Hx</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


4 3 2


) ( ) ( ) ( ) 4 3 6 3 4


<i>b P x</i>  <i>Q x</i>  <i>Hx</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng đa thức một
biến theo cột dọc.


- Làm bài tập 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK)




</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Tiết : 61 Ngày soạn:…………..


<b>luyện tập </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.


- Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.


- Học sinh trình bày cẩn thận.


<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra 15'</b></i>: (')


Đề bài:


Cho f(x) = <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>


 


g(x) = <i><sub>x</sub></i>2 <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


 


a) Tính f(-1)
b) Tính g(2)
c) Tính f(x) + g(x)
d) Tính f(x) - g(x)
<i><b>III. Luyện tập</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo nhóm.
- Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời.



- Giáo viên ghi kết quả.


- Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các
số hạng khỏi bị thiếu.


- 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn 1
đa thức.


- 2 học sinh lên bảng:
+ 1 em tính M + N
+ 1 em tính N - M


- Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng cột là cách
ta thường dùng cho đa thức có nhiều số hạng
tính thường nhầm nhất là trừ


- Nhắc các khâu thường bị sai:


+ 2


( 1) ( 1) 2.( 1) 8
<i>P</i>      


Bài tập 49 (tr46-SGK) (6')


2 2


2


2 5 1



6 2 1


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i>


   


  


Có bậc là 2


2 2 2 2 2


5 3 5


<i>N</i> <i>x y</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x y</i>  có bậc 4


Bài tập 50 (tr46-SGK) (10')
a) Thu gọn


3 2 5 2 3


5 3 3 2 2


5 3


2 3 2 5 3 5



5 5 3 3 2 2


5


15 5 5 4 2


15 4 5 5 2


11 2


3 1 7


7 3 1


8 3 1


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i>


     



     


  


       


       


  


5 3


5 3


7 11 5 1


9 11 1


<i>M</i> <i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


    


    


Bài tập 52 (tr46-SGK) (10')
P(x) = 2


2 8



<i>x</i>  <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

+ tính luỹ thừa
+ quy tắc dấu.


- Học sinh 1 tính P(-1)
- Học sinh 2 tính P(0)
- Học sinh 3 tính P(4)


2


( 1) ( 1) 2.( 1) 8
( 1) 1 2 8


( 1) 3 8 5


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>


     


   


   


Tại x = 0


2



(0) 0 2.0 8 8


<i>P</i>    


Tại x = 4


2


2


(4) 4 2.4 8


(4) 16 8 8


(4) 8 8 0


( 2) ( 2) 2( 2) 8
( 2) 4 4 8


( 2) 8 8 0
<i>P</i>


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>


  



  


  


     


   


   


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (1')


- Các kiến thức cần đạt
+ thu gọn.
+ tìm bậc
+ tìm hệ số


+ cộng, trừ đa thức.
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Về nhà làm bài tập 53 (SGK)


5 4 3 2


5 4 3 2


( ) ( ) 4 3 3 5


( ) ( ) 4 3 3 5



<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


      


- Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15)


Tuần: 29
Tiết : 62


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..


<b>nghiệm của đa thức một biến</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.
- Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay khơng.
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn.


<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Bảng phụ


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')



<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (4')


- Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Treo bảng phụ ghi nội dung của bài toán.
- Giáo viên: xét đa thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Học sinh làm việc theo nội dung bài toán.
? Nghiệm của đa thức là giá trị như thế nào.
- Là giá trị làm cho đa thức bằng 0.


? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm
điều gì.


- Ta chứng minh Q(1) = 0.


Tương tự giáo viên cho học sinh chứng minh
-1 là nghiệm của Q(x)


? So sánh: x2<sub> 0</sub>


x2<sub> + 1 0 </sub>


- Học sinh: x2 <sub></sub><sub> 0</sub>


x2<sub> + 1 > 0 </sub>



- Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi.
- Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh
chọn đáp số đúng.


- Học sinh thử lần lượt 3 giá trị.


P(x) = 5 160


9<i>x</i> 9


Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa
thức P(x)


* Khái niệm: SGK
2. Ví dụ


a) P(x) = 2x + 1


có 1 2. 1 1 0


2 2


<i>P</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


   


 <sub> x = </sub> 1


2



 là nghiệm


b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2<sub> - 1</sub>


Q(1) = 12<sub> - 1 = 0</sub>


Q(-1) = (-1)2<sub> - 1 = 0</sub>


 <sub> 1; -1 là nghiệm Q(x)</sub>


c) Chứng minh rằng G(x) = x2<sub> + 1 > 0 </sub>


khơng có nghiệm
Thực vậy


x2 <sub></sub><sub> 0</sub>


G(x) = x2<sub> + 1 > 0 </sub>


x


Do đó G(x) khơng có nghiệm.


<i>* Chú ý</i>: SGK
?1


Đặt K(x) = x3<sub> - 4x</sub>


K(0) = 03<sub>- 4.0 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x = 0 là nghiệm.</sub>



K(2) = 23<sub>- 4.2 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x = 3 là nghiệm.</sub>


K(-2) = (-2)3<sub> - 4.(-2) = 0 </sub><sub></sub><sub> x = -2 là nghiệm </sub>


của K(x).
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (4')


- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.


- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.


+ Nếu P(a)  0 thì a khơng là nghiệm.
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK .
HD 56


P(x) = 3x - 3


G(x) = 1 1


2<i>x</i> 2


 


...
Bạn Sơn nói đúng.



- Trả lời các câu hỏi ơn tập.


<b>Ngaứy sốn : 8/4/2007</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>I.</b>

<b>MUẽC TIEÂU:</b>



- Giuựp HS naộm chaộc hụn khaựi nieọm nghieọm cuỷa moọt ủa thửực (moọt bieỏn)


- Cuỷng coỏ kieỏn thửực ụỷ moọt soỏ daùng baứi taọp.



<b>II.</b>

<b>CHUẨN Bề</b>



- Baỷng phú, buựt lõng, phaỏn maứu



<b>III.</b>

<b>TIẾN TRèNH DAẽY HOẽC </b>



<b>Hoát ủoọng cuỷa GV</b>

<b>Hoát ủoọng cuỷa HS</b>



<i><b>Hoát ủoọng 1:</b></i>

<b> Kieồm tra baứi cuừ </b>


(8ph)



- Muoỏn kieồm tra moọt soỏ coự phaỷi laứ


nghieọm cuỷa moọt ủa thửực hay khoõng


ta laứm theỏ naứo?



- Aựp dúng laứm BT 54SGK/48



<i><b>Hốt ủoọng 2:</b></i>

<b> Toồ chửực luyeọn taọp </b>


(32ph)



<b>Baứi 1</b>

: Cho ủa thửực P(x) = x

2

<sub> – 4 </sub>




Kieồm tra xem soỏ naứo trong caực soỏ sau


ủaõy laứ nghieọm cuỷa P(x) ?



a) x = 2 b) x = 3


c) x = -2 d) x = -3



GV: haừy neõu caựch ủeồ kieồm tra moọt


soỏ coự laứ nghieọm cuỷa moọt ủa thửực?


GV: Nhaọn xeựt, sửỷa sai (neỏu coự )


<b>Baứi 2:</b>



a) Tỡm nghieọm cuỷa ủa thửực P(y) = y

2

<sub> –</sub>


16



b) Chửựng toỷ raống ủa thửực Q(y) = y

4

<sub> + 1</sub>


khoõng coự nghieọm.



GV: Toồ chửực cho HS thaỷo luaọn theo


nhoựm, sau 5phuựt seừ mụứi ủái dieọn 2


nhoựm lẽn thửùc hieọn hai cãu



HS: Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt


<b>Baứi 3</b>

Cho 2 ủa thửực



P(x) = 2x

2

<sub> – 3x + 1</sub>


Q(x) = 2x

2

<sub> – 4x + 3</sub>



Chửựng toỷ raống x = 1 vaứ x = ẵ laứ


nghieọm cuỷa P(x) nhửng khõng phaỷi laứ



nghieọm cuỷa Q(x)



<i><b>Hốt ủoọng 3</b></i>

<b>: Hửụựng daĩn về nhaứ</b>


(5ph)



- Xem lái caực dáng baứi taọp ủaừ laứm


- Laứm BT57, 58, 59, 61 vaứ sốn heọ



thoỏng cãu hoỷi õn taọp chửụng IV


- Chuaồn bũ baứi tieỏt sau õn taọp



2 HS lẽn baỷng traỷ baứi



HS: Traỷ lụứi caực caõu hoỷi do GV ủaởt ra


vaứ thửùc hieọn giaỷi



a) P(2) = 2

2

<sub> – 4 = 0</sub>


b) P(3) = 3

2

<sub> – 4 = 5</sub>


c) P(-2) = (-2)

2

<sub> – 4 = 0</sub>


d) P(-3) = (-3)

2

<sub> – 4 = 5</sub>



Vaọy x = 2 vaứ x = -2 laứ nghieọm cuỷa


P(x)



HS: hoát ủoọng theo nhoựm


a) Ta coự : y

2

<sub> – 16 = 0</sub>



y

2

= 16



y = 4 hoaởc y = -4




Vaọy nghieọm cuỷa P(y) = y

2

<sub> – 16 laứ y = 4</sub>


vaứ y = -4



b) Ta coự y

4

<sub> > 0 vụựi moùi y</sub>


y

4

+ 1 > 0 vụựi moùi y



ủa thửực Q(y) = y

4

+ 1 khõng coự


nghieọm.



HS: nẽu caựch laứm vaứ lẽn baỷng thửùc


hieọn



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Ngaứy sốn : 11/4/2007</b>



<b>Tieỏt 64</b>

<b>ÔN TẬP CHệễNG IV</b>



<b>I.</b>

<b>MUẽC TIÊU:</b>



- n taọp vaứ heọ thoỏng hoaự caực kieỏn thửực veà bieồu thửực ủaùi soỏ, ủụn thửực, ủa


thửực



- Oõn taọp caực quy taộc cõng, trửứ, caực ủụn thửực ủồng dáng; coọng trửứ ủa thửực


moọt bieỏn, nghieọm cuỷa ủa thửực moọt bieỏn.



- Reứn kú naờng coọng, trửứ caực ủa thửực, saộp xeỏp caực haùng tửỷ cuỷa ủa thửực theo


cuứng moọt thửự tửù, xaực ủũnh nghieọm cuỷa ủa thửực.



<b>II.</b>

<b>CHUAÅN Bề:</b>




GV: Baỷng phú, buựt lõng, phaỏn maứu.



HS: n taọp vaứ laứm baứi theo yẽu cầu cuỷa GV



<b>III.</b>

<b>TIẾN TRèNH DAẽY HOẽC</b>



<b>Hốt ủoọng cuỷa GV</b>

<b>Hoát ủoọng cuỷa HS</b>



<i><b>Hoát ủoọng 1</b></i>

<b>: Oõn taọp lớ thuyeỏt </b>


(15ph)



1) Vieỏt 5 ủụn thửực 2 bieỏn x, y trong


ủoự x, y coự baọc khaực nhau



2) Theỏ naứo laứ hai ủụn thửực ủồng


dáng ? Cho vớ dú



3) Phaựt bieồu quy taộc coọng, trửứ hai


ủụn thửực ủồng dáng?



4) Soỏ a khi naứo ủửụùc goùi laứ


nghieọm cuỷa ủa thửực P(x)?



GV: treo baỷng phú caực cãu hoỷi, HS


traỷ lụứi caực cãu hoỷi trẽn cụ sụỷ ủaừ


chuaồn bũ ụỷ nhaứ.



<i><b>Hoát ủoọng 2:</b></i>

<b> Aựp dúng laứm baứi </b>


<b>taọp </b>

(27ph)




Baứi 1: Cho ủa thửực:



f(x) = -15x

3

<sub>+5x</sub>

4

<sub>– 4x</sub>

2

<sub>+8x</sub>

2

<sub>– 9x</sub>

3

<sub>– x</sub>

4

<sub>+15–7x</sub>

3

a) Thu gón ủa thửực trẽn



b) Tớnh f(1); f(-1)



GV: Yẽu cầu HS nhaộc laùi quy taộc


coọng, trửứ caực ủụn thửực ủồng dáng,


sau ủoự cho HS caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ,


gói 2HS lẽn baỷng trỡnh baứy lần lửụùt


laứm cãu a vaứ cãu b.



GV yẽu cầu HS nhaộc lái:



- Luyừ thửứa baọc chaỹn cuỷa soỏ ãm


- Luyừ thửứa baọc leỷ cuỷa soỏ ãm



HS: Lần lửụùt leõn baỷng thửùc hieọn


HS: 3xy

2

<sub>; 4x</sub>

2

<sub>y</sub>

3

<sub>; -5x</sub>

2

<sub>y</sub>

5

<sub> ; </sub>



2
1


x

3

<sub>y</sub>

4

<sub> ; -7xy</sub>

3

HS: Traỷ lụứi vaứ cho vớ duù



HS: Phaựt bieồu


HS: Traỷ lụứi




HS: Caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ, moọt HS


leõn baỷng laứm caõu a



a)



f(x) = -15x

3

<sub>+5x</sub>

4

<sub>– 4x</sub>

2

<sub>+8x</sub>

2

<sub>– 9x</sub>

3

<sub>– x</sub>

4

<sub>+15–7x</sub>

3

<sub> </sub>


=(5x

4

<sub>– x</sub>

4

<sub>)+(-15x</sub>

3

<sub>– 9x</sub>

3

<sub>– 7x</sub>

3

<sub>)+(4x</sub>

2

<sub>+8x</sub>

2

<sub>)+15</sub>


=4x

4

<sub> – 31x</sub>

3

<sub> + 4x</sub>

2

<sub> + 15</sub>



HS: Caỷ lụựp nhaọn xeựt baứi laứm caõu a


HS khaực lẽn thửùc hieọn cãu b



b) f(1) = -8


f(-1) = 54



HS: caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ, 2 HS leõn


baỷng thửùc hieọn



P(x) = x

5

<sub> + 7x</sub>

4

<sub> – 9x</sub>

3

<sub> -2x</sub>

2

<sub> - </sub>


4
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Baứi 2: Cho 2 ủa thửực:



P(x) = x

5

<sub> – 3x</sub>

2

<sub> +7x</sub>

4

<sub> -9x</sub>

3

<sub> +x</sub>

2

<sub> –</sub>


4
1


x


Q(x)=5x

4

<sub> – x</sub>

5

<sub> + x</sub>

2

<sub> – 2x</sub>

3

<sub> +3x</sub>

2

<sub> - </sub>




4
1


a) Saộp xeỏp caực háng tửỷ cuỷa mi


ủa thửực trẽn theo luyừ thửứa giaỷm


dần cuỷa bieỏn (GV lửu yự HS vửứa


ruựt goùn vửứa saộp xeỏp)



b) Tớnh P(x) + Q(x) vaứ P(x) – Q(x)


(Nẽn yẽu cầu HS coọng, trửứ hai


ủa thửực theo coọt doùc)



c) Chửựng toỷ raống x = 0 laứ nghieọm


cuỷa ủa thửực P(x) nhửng khoõng laứ


nghieọm cuỷa Q(x)



GV: Khi naứo thỡ x = a ủửụùc goùi laứ


nghieọm cuỷa ủa thửực P(x) ?



GV: Yẽu cầu HS nhaộc lái



- tái sao x = 0 laứ nghieọm cuỷa P(x)?


- Taùi sao x = 0 khõng laứ nghieọm cuỷa



ủa thửực Q(x)?



<i><b>Hốt ủoọng 3:</b></i>

<b> Hửụựng daĩn về nhaứ</b>


(3ph)




- Xem laùi caực daùng BT ủaừ laứm



- Oõn laùi kieỏn thửực trửực trong chửụng.


- Chuaồn bũ tieỏt sau õn taọp hóc kỡ



Q(x) = -x

5

<sub> + 5x</sub>

4

<sub> – 2x</sub>

3

<sub> + 4x</sub>

2

<sub> - </sub>


4
1


2HS khaực tieỏp túc lẽn baỷng thửùc


hieọn .



P(x) = x

5

<sub> + 7x</sub>

4

<sub> – 9x</sub>

3

<sub> – 2x</sub>

2

<sub> - </sub>


4
1


x


Q(x) = -x

5

<sub> +5x</sub>

4

<sub> – 2x</sub>

3

<sub>+ 4x</sub>

2

<sub> - </sub>



4
1

P(x) + Q(x)= 12x

4

<sub> -11x</sub>

3

<sub> +2x</sub>

2

<sub>- </sub>



4
1


x-

1<sub>4</sub>

P(x) = x

5

<sub> + 7x</sub>

4

<sub> – 9x</sub>

3

<sub> – 2x</sub>

2

<sub> - </sub>



4


1


x


Q(x) = -x

5

<sub> +5x</sub>

4

<sub> – 2x</sub>

3

<sub>+ 4x</sub>

2

<sub> - </sub>



4
1

P(x) – Q(x) = 2x

5

<sub>+2x</sub>

4

<sub> – 7x</sub>

3

<sub>-6x</sub>

2

<sub>- </sub>



4
1


x +


4
1


HS: Leõn baỷng thửùc hieọn



<b>Ngaứy sốn : 15/4/2007</b>



<b>Tuần 31</b>

<b>Tieỏt 65</b>

<b>ÔN TẬP CUỐI NAấM</b>



<b>I.</b>

<b>MUẽC TIÊU</b>



- n taọp caực kieỏn thửực về ủụn thửực: Nhaõn hai ủụn thửực, baọc cuỷa ủụn thửực,


ủụn thửực ủồng dáng



<b>II.</b>

<b>CHUẨN Bề</b>



GV: Baỷng phú ghi moọt soỏ baứi taọp, buựt lõng, phaỏn maứu



HS: n taọp lái caực kieỏn thửực về ủụn thửực, ủa thửực.



<b>III.</b>

<b>TIẾN TRèNH DAẽY HOẽC </b>



<b>Hoát ủoọng cuỷa GV</b>

<b>Hoát ủoọng cuỷa HS</b>



<i><b>Hoát ủoọng 1</b></i>

<b>: Oõn taọp lớ thuyeỏt </b>


(15ph)



GV: Treo baỷng phú coự noọi dung caực


cãu hoỷi sau:



1) Theỏ naứo laứ ủụn thửực? cho vớ duù .


2) Muoỏn tỡm baọc cuỷa ủụn thửực, ta



laứm theỏ naứo? Cho vớ dú.



HS: lần lửụùt traỷ lụứi caực cãu hoỷi do


GV ủaởt ra.



1) Vớ duù: 2xy

2

<sub> ; 3x</sub>

2

<sub>yx</sub>

4

<sub>…</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

3) Theỏ naứo laứ ủụn thửực ủồng dáng ?


Cho vớ dú.



4) ẹeồ thu gón ủa thửực ta laứm theỏ


naứo? Baọc cuỷa ủa thửực ?



<i><b>Hoát ủoọng 2: </b></i>

<b>Oõn taọp baứi taọp</b>


(27ph)




<b>Baứi 1</b>

: ẹieàn ủuựng (ẹ) hoaởc sai (S) tửụng


ửựng vụựi mi cãu sau (Baỷng phú

)



<b>ẹề baứi</b>

<b>KQ</b>



a) 5x laứ ủụn thửực



b) 2xy

3

<sub> laứ ủụn thửực baọc 3</sub>


c) x

2

<sub> + x</sub>

3

<sub> laứ ủa thửực baọc 5</sub>


d) 3x

2

<sub> –xy laứ ủa thửực baọc 2</sub>



e) 2x

3

<sub> vaứ 3x</sub>

2

<sub> laứ hai ủụn thửực ủồng</sub>


dáng



f) (xy)

2

<sub> vaứ x</sub>

2

<sub>y</sub>

2

<sub> laứ hai ủụn thửực</sub>


ủồng dáng



Baứi 2: Haừy thửùc hieọn tớnh vaứ ủiền keỏt


quaỷ vaứo caực pheựp tớnh dửụựi ủãy:



GV: haừy nẽu caựch nhãn ủụn thửực vụựi


ủụn thửực?



Baứi 3: Tớnh caực tớch sau roài tỡm heọ soỏ


vaứ baọc cuỷa tớch tỡm ủửụùc.



a)

<sub>4</sub>1

xy

3

<sub> vaứ -2x</sub>

2

<sub>yz</sub>

2

b) -2x

2

<sub>yz vaứ -3xy</sub>

3

<sub>z</sub>




GV: yẽu cầu HS hoát ủoọng nhoựm



<i><b>Hoát ủoọng 3</b></i>

<b>: Hửụựng daĩn về nhaứ</b>


(3ph)



- Oõn taọp laùi quy taộc coọng trửứ hai ủa


thửực, nghieọm cuỷa ủa thửực.



- Laứm BT 62, 63, 65SGK


- Tieỏt sau tieỏp túc õn taọp



4) HS traỷ lụứi vaứ cho vớ dú.



HS: Quan saựt baỷng phú vaứ lẽn baỷng


thửùc hieọn



a) ẹ


b) S


c) S


d) ẹ


e) S


f) ẹ



HS: Thửùc hieọn vaứ lẽn baỷng ủiền


keỏt quaỷ ụỷ baỷng phú



25x

3

<sub>y</sub>

2

<sub>z</sub>

2

75x

4

<sub>y</sub>

3

<sub>z</sub>

2

125x

5

<sub>y</sub>

2

<sub>z</sub>

2

-5x

3

<sub>y</sub>

2

<sub>z</sub>

2

-15x

2

<sub>y</sub>

2

<sub>z</sub>

2


HS: hốt ủoọng nhoựm, ủái dieọn nhoựm


lẽn trỡnh baứy



a) (

<sub>4</sub>1

xy

3

<sub>)(-2x</sub>

2

<sub>yz</sub>

2

<sub>) = </sub>


2


1




x

3

<sub>y</sub>

4

<sub>z</sub>

2

ẹụn thửực baọc 9, heọ soỏ laứ

<sub>2</sub>1

b) (-2x

2

<sub>yz)(-3xy</sub>

3

<sub>z) = -6x</sub>

3

<sub>y</sub>

4

<sub>z</sub>

2

ẹụn thửực baọc 9, heọ soỏ -6



Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt, sửỷa sai


(Neỏu coự)



Tuần: 32
Tiết : 67


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>ơn tập cuối năm </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Ơn luyện kiến thức cơ bản về hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn.


- Rèn kĩ năng trình bày.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (4')


- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh
<i><b>III. Ôn tập</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0);
C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.


b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số
y = -2x.


- Học sinh biểu diễn vào vở.


- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.


BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua
I(2; 5)


b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được.


- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên


thống nhất cả lớp.


BT3: Cho hàm số y = x + 4


a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm
nào thuộc đồ thị hàm số.


b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định


Bài tập 1
a)




b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x


 4 = -2.(-2)


 <sub> 4 = 4 (đúng)</sub>


Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2


a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax


 5 = a.2  a = 5/2
Vậy y = 5


2x



b)


Bài tập 3


b) M có hồnh độ <i>x</i> 2
y


x


-5


3
4


-2

0



A



B



C



5
2


1
y


x



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

toạ độ điểm M, N


- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gợi ý.


Vì <i>y<sub>M</sub></i> <i>x<sub>M</sub></i> 4
2 4


6 (2;6)


<i>M</i>
<i>M</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>M</i>


  


  


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (')


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa.





Tuần: 33
Tiết : 68


Ngày soạn:…………..


Ngày soạn:…………..


<b>ôn tập cuối năm </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn.


- Rèn kĩ năng trình bày.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (4')


- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh
<i><b>III. Ôn tập</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>



- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1


- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm
làm 1 phần.


- Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Giáo viên đánh giá


- Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính.


Bài tập 1 (tr88-SGK)
Thực hiện các phép tính:


1 5 1


) 9,6.2 2.125 1 :


2 12 4


96 5 17 1


. 250 :


10 2 12 4


<i>a</i>  <sub></sub>  <sub></sub> 


 



 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


3000 17


24 .4


12


2983 408 2983 2575


24


17 17 17




 




   


5 7 4


) 1,456 : 4,5.



18 25 5


5 1456 25 9 4


. .


18 1000 7 2 5


<i>b</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.


Õu x 0
Õu x < 0
<i>x n</i>


<i>x</i>


<i>x n</i>









- Hai học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.



- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3
? Từ a= c


b d ta suy ra được đẳng thức nào.


- Học sinh: <i>ad</i> <i>bc</i>


? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế
của đẳng thứ bao nhiêu.


- Học sinh: cd


- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai)


5 208 18 5 26 18


18 40 5 18 5 5


     


5 8 25 144 119


18 5 5 5




   



Bài tập 2 (tr89-SGK)


) 0


0
<i>a x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


   


) 2


2


0
<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


   


Bài tập 3 (tr89-SGK)



a c


* =


b d


( ) ( )


(1)


<i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad</i> <i>cd</i> <i>bc</i> <i>cd</i>
<i>d a</i> <i>c</i> <i>c b</i> <i>d</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>d</i>


     


   






*


( ) ( )


(2)



<i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad</i> <i>cd</i> <i>bc</i> <i>cd</i>
<i>d a c</i> <i>c b d</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>b d</i> <i>d</i>


    


   




 




(1),(2) <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>d</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>a c</i> <i>b</i> <i>d</i>


   


   


   


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (')


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')



</div>

<!--links-->

×