Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

tuçn 11 thø hai ngµy 19 th¸ng 10 n¨m 2009 tiõt 1 ho¹t ®éng tëp thó tiõt 2 tëp ®äc 21 ¤ng tr¹ng th¶ diòu i môc tiªu §äc tr¬n tru l­u lo¸t toµn bµi biõt ®äc diôn c¶m bµi v¨n víi giäng kó chëm r i c¶

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.76 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 11:



<i><b>Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 1: Hoạt động tập thể</b>


____________________________
<b>Tiết 2: Tập đọc:</b>


<i> <b>$ 21: ng trạng thả diều</b></i>Ô


<b>I. Mục tiêu: </b>


- c trn tru, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi,
cảm hứng ca ngợi.


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có ý chí
vợt khó nên đã đỗ trạng nguyên khi mới 13 tuổi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ cho bài
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Mở đầu: </b>


- Giíi thiƯu chđ ®iĨm ( Cã chÝ thì nên)
- Chủ điểm hôm nay chúng ta học có
tên là gì?


- Tên chủ điểm nói lên điều gì?
- HÃy mô tả những gì em thấy trong
hình vẽ?



B.Bài mới:
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


- Bài đợc chia làm mấy đoạn?
- Đọc theo đoạn.


+ L1: KÕt hỵp sửa lỗi phát âm.
+ L2: Kết hợp giảng từ.


- Đọc theo cỈp .


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Đọc đoạn: “Từ đầu…. chơi diều”
+ Nguyễn Hiền sống ở đời vua nào?
Hồn cảnh gia đình th no? ễng thớch
trũ chi gỡ?


+** Tìm những chi tiết nói lên t chất
thông minh của Nguyễn HiỊn?


+ Đoạn 1, 2 cho em biết điều gì?
- Yờu cu c thm on 3.


+ Nguyễn Hiền chăm học và chịu khó
nh thế nào?


+ ND đoạn 3 là g×?



+ Vì sao chú bé Hiền đợc gọi là "ơng
trng th diu"?


+ Đoạn 4 ý nói gì?
- Thảo luận nhãm 2:


+ Câu tục ngữ thành ngữ nào nói đúng


- Những con ngời có nghị lực ý chí sẽ
thành công.


- ...vẽ những em bé cố gắng trong HT.
Chăm chú nghe thầy giảng bài...


- HS chia đoạn.


1: T u...lm diu chi.
2: Lờn sỏu ...chi diu.


Đ3: Sau vì...học trò của thầy.
Đ4: Phần còn lại.


- Ni tip c theo đoạn.
- HS đọc từng đoạn theo cặp.
- 1, 2 học sinh đọc cả bài


- 1 h/s đọc đoạn 1, 2. Lớp đọc thầm.
- Đời vua Trần Nhân Tông. Nhà nghèo.
Thích chơi diều?



- Đọc đến đâu hiểu ngay đến đó.
.. thì giờ chơi diều.




* ý1 : T chÊt th«ng minh cđa Ngun
HiỊn.


- Lớp đọc thầm.


- Nhà nghèo, Hiền phải bỏ học đi chăn
trâu, đứng ngoài lớp nghe giảng bài. Tối
đến đợi bạn học thuộc bài rồi mợn sách
của bạn. Sách của Hiền là lng trâu, nền
cát, gạch vỡ, đèn là vỏ trứng...Mỗi lần
có kì thi Hiền làm bài vào lá chuối khô
nhờ bạn xin thầy chm h.


*ý2: Đức tính ham học và chịu khó của
Hiền.


- Vì Hiền đỗ trạng ngun ở tuổi 13,....
ham thích chơi diều.


*


ý 3 : Nguyễn Hiền đỗ Trạng nguyễn
năm 13 tuổi.



- 1 HS đọc câu hỏi 4
- Có trí thì nên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ý nghÜa của câu chuyện?


+ Câu chuyện khuyên ta điều gì?
+ Nêu ND cđa bµi?


<b>4.HDHS đọc diễn cảm:</b>


- Khi đọc bài các bạn đọc với giọng nh
thế nào?


- Luyện đọc đoạn" Thầy phải kinh
ngạc... đom đóm vào trong".
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>


- C©u chuyện ca ngợi ai? về điều gì?
- Truyện giúp em hiểu điều gì?


- Dặn h/s ôn bài chuẩn bị bµi sau.


quyết tâm thì sẽ làm đợc điều mình
mong mun.


- HS nêu nội dung bài.


- 4 h/s c ni tiếp theo đoạn.



- Giọng chậm rãi, cảm hứng, ca ngợi
nhấn giọng những từ ngữ nói về đặc
điểm tính cách sự thông minh, cần cù,
chăm chỉ, tinh thần vợt khó của Nguyễn
Hiền.


- Luyện đọc theo cặp.
- 3 h/s thi đọc diễn cảm.


___________________________________
<b>TiÕt 3: Toán:</b>


<i><b>$ 51: Nhân với 10, 100, 1000, Chia cho 10, 100, 1000</b></i>… <i>,…</i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>
Giúp h/s:


- Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000 và chia số tròn
chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000...


- Vận dụng để tính nhanh khi nhân hoặc chia với ( hoặc cho) 10, 100, 1000…
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng líp, b¶ng phơ


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra : </b>


- Gäi h/s nh¾c lại tính chất giao hoán của phép nhân?
<b>B. Bài mới</b> :



<b>1. H íng dÉn nh©n 1 sè tù nhiên với 10 hoặc chia số tròn chục cho 10 :</b>
- Thùc hiƯn phÐp nh©n.


35 x 10 = ?
- 35 x 10 = 350


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ thõa sè 35 víi
tÝch 350?


- Qua VD trên em rút ra nhận xét gì?
- Thùc hiÖn phÐp chia.


350 : 10 = ?


- Qua VD trªn em rót ra nhận xét gì?
<b>2. HDHS nhân một số với 100,1000...</b>
<b>hoặc chia 1 số tròn trăm tròn nghìn </b>
<b>cho 100, 1000...</b>


35 x 100 = ? 35 x 1000 = ?
3500 : 100 = ? 35000: 1000= ?
- Qua c¸c VD trên em rút ra NX gì?
<b>3. Bài tập:</b>


Bài 1*: Tính nhÈm.
a.18 x 10 = 180
18 x 100 = 1800
18 x 1000 = 18 000
b. 9000 : 10 = 900


9000 : 100 = 90
9000 : 1000 = 9
Bµi 2: Gäi h/s nªu y/c.
HD : 300 kg = …t¹


- 35 x 10 = 10 x 35


= 1 chôc x 35 = 35 chục =
350


- 350 gấp 35 là 10 lần .


- Khi nhân 35 với 10 ta chỉ việc viết
thêmvào bên phải số 35 một chữ số 0.
- HS chia : 350 : 10 = 35


- Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ
việc bỏ bớt đi 1 chữ số 0 ở bên phải số
đó.


- HS thùc hiÖn.


- 35 x 100 = 3500 35 x 1000 = 35000
3500 : 100 = 35 35000 : 1000 = 35
- HS nêu kết luận.


- Làm miệng: Thi nêu kết quả nhanh.
a. 256 x 1000 = 256 000


302 x 10 = 3 020


400 x 100 = 40 000
b. 20020 : 10 = 2 002
200200 : 100 = 2 002
2002000 : 1000 = 2 002


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta cã: 100 kg = 1 t¹
NhÈm 300 : 100 = 3
VËy: 300 kg = 3 tạ
<b>C. Củng cố dặn dò</b>


- Nêu cách nhân nhẩm, chia nhẩm với
10;100....?


- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Nêu kết quả.


70 kg = 7 yÕn 10 kg = 1 yÕn
800 kg = 8 t¹ 100 kg = 1 t¹
300 t¹ = 30 tÊn 10 t¹ = 1 tÊn
120 t¹ = 12 tÊn 1 000 kg = 1 tÊn
5 000 kg = 5 tÊn 1 000 g = 1 kg
4 000 g = 4 kg


_____________________________________
<b> Tiết 4: Đạo đức:</b>


<i><b>$11: Thực hành kĩ năng giũa kì I </b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Cđng cè KT vỊ: Trung thùc trong HT, vợt khó trong HT, biết bày tỏ ý kiÕn, tiÕt
kiƯm tiỊn cđa, tiÕt kiƯm thêi gian.


- Có ý thức tốt trong học tập, tiết kiệm tiền của, thời gian.
<b>II. c ác hoạt động day hc :</b>


<b>A. Bài cũ : </b>


- Vì sao phải tiÕt kiƯm tiỊn cđa?
<b>B. Bµi míi :</b>


<b>1. g iới thiệu bài :</b>
<b>2. Ôn bài cũ:</b>


- Thế nào là trung thực trong học tập?
- Thế nào là vợt khó trong häc tËp?


- Trẻ em có quyền bày tỏ ý kiến nh thế nào?
- Vì sao phải tiết kiệm tiền của? Thời gian?
<b>3. Trả lời câu hỏi và làm bài tập tình huống:</b>
- Em sẽ làm gì khi khơng làm đợc bài


trong giê kiÓm tra?


- Khi gặp bài khó em khơng giải đợc
em sẽ xử lí nh thế nào?


- Em sẽ làm gì khi đợc phân cơng mt
vic khụng khụng phự hp ?



- chịu điểm kém rồi quyết tâm gỡ
lại.


- T suy ngh c gng lm bằng
đợc.


- nhờ bạn giảng giải để tự làm.
- Hỏi thầy giáo hoặc cơ giáo hoặc
ngời lớn.


- Em nói rõ lí do để mọi ngời hiểu
và thơng cảm với em...


* Những việc làm nào dới đây là tiết kiệm tiền của?
a. Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.


b. Giữ gìn sách vở đồ dùng đồ chơi.


c. VÏ bËy, b«i bÈn ra sách vở , bàn ghế, tờng lớp học.
d. Xé sách vë .


e. Làm mất sách vở, đồ dùng học tập, đồ chơi vứt bừa bãi.
g. không xin tiền ăn quà vặt.


- GV chốt ý kiến đúng ý a, b, g.
- Bạn đã biết tiết kiệm thời gian cha?
Hãy trao đổi với bạn bên cạnh 1 việc
làm cụ thể mà em đã biết tiết kiệm thời
giờ?



C. Tổng kết dặn dò:


- Em cn bày tỏ ý kiến những việc có
liên quan đến bản thõn th no?


- Dặn h/s thực hành bài.


- Thảo luận nhóm 2.


- các nhóm báo cáo, trình bày trớc
líp.


________________________________________


<b>TiÕt 5: </b> LÞch sư:


<i> <b>$ 11: Nhà Lí rời đơ ra Thăng Long</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tiếp theo nhà Lê là nhà Lí. Lí Thái Tổ là ơng vua đầu tiên của nhà Lí. Ơng cũng
là ngời đầu tiên xây dung kinh thành Thăng Long ( nay là Hà Nội) Sau đó Lí
Thánh Tơng đặt tên nớc là Đại Việt.


- Kinh đô Thăng Long thời Lí ngày càng phồn thịnh.
- Thêm yêu đất nớc.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bản đồ hành chính VN.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>A. KiĨm tra:</b>


- Tr×nh bày tình hình nớc ta trớc khi quân Tống sang xâm lợc?


- Trình bầy diễn biến của cuộc k/c chống quân Tống xâm lợc lần thø nhÊt?
B. Bµi míi :


<b>1. Hoạt động 1:</b><i> Giáo viên giới thiệu.</i>


+ Mục tiêu: Biết hoàn cảnh ra đời của
nhà Lí.


- Nhà Lí ra đời trong hoàn cảnh nào?
- Gọi h/s trả lời.


- GV nhËn xÐt kÕt luËn.


<b>2. Hoạt động 2: </b><i>Làm việc cá nhân.</i>


+ Mục tiêu: Xác định vị trí của kinh đơ
Hoa L và Đại La ( Thăng Long)


- GV treo bản đồ.


- Chỉ vị trí của Hoa L và Đại La (Thăng
Long) trờn bn ?


- GV lập bảng so sánh giữa Đại La và
Thăng Long.



- Lớ Thỏi T suy ngh nh thế nào mà
quyết định dời đô từ Hoa L ra Thăng
Long?


- Lí Thái tổ rời đơ từ Hoa L ra Đại La
vào thời gian nào? Đổi tên Đại La là
gì?


- Lí Thánh Tơng đổi tên nớc là gì?
- Giải thích:


+Thăng Long: Rồng bay lên.
+ Đại Việt: Nớc Việt rộng lớn.
<b>3. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.</b>
- Thăng Long dới thời Lí ó c xõy
dng nh th no?


- Em biết Thăng Long còn có những tên
gọi nào khác?


- GV kết luận.


- Đọc thầm phần chữ nhỏ (T30).


- Năm 1005 vua Lê Đại Hành mất, Lê
Long Đĩnh lên ngôi....Nhà Lí bắt đầu từ
đây.


- Đọc đoạn: Mùa xuân năm 1010.
màu mỡ nµy.



- HS Chỉ bản đồ, lớp q/s và nhận xét.
- Đất rộng bằng phẳng,màu mỡ


- Vì Đại La là vùng đất ở trung tâm đất
nớc, đất rộng lại bằng phẳng, dân c
không khổ về ngập lụt, muôn vật phong
phú tốt tơi.


- Cho con cháu đời sau xây dựng cuộc
sống ấm no.


- Mùa thu năm1010, Lí Thái Tổ quyết
định rời đô từ Hoa L ra Đại La i tờn
i La thnh Thng Long.


- Đại Việt.


- Thng Long có nhiều lâu đài, cung
điện, đền chùa. Dân tụ họp ngày càng
đông và lập nên phố nên phng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C.Củng cố, dặn dò :


- Vỡ sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại
La làm kinh ụ?


- Em biết Thăng Long còn có tên gọi
nào khác?



- Nhận xét chung giờ học, dặn h/s ôn lại
bài, chuẩn bị bài sau.


_________________________________________________________________


<i><b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1: </b> Toán:


<i><b> $ 52: TÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phép nhân</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Giúp h/s:


- Nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân.


- Vn dng tớnh cht kết hợp của phép nhân để tính tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng líp, b¶ng phơ.


<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>
<b>. Kim tra</b>:


- Muốn nhân 1 số tự nhiên với 10,
100, 1000...ta lµm thÕ nµo?


- Muèn chia mét sè tròn chục, tròn
trăm, tròn nghìn cho 10, 100,
1000...ta làm thế nào?



<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. So sánh giá trị của 2 biểu thức:</b>
- Tính giá trị của 2 biểu thøc.


( 2 x 3) x 4 vµ 2 x ( 3 x 4)
- Em nhËn xét gì về kết quả?


<b>2. Viết các giá trị của biểu thức vào</b>
<b>ô trống:</b>


- Tính giá trị của biểu thức (a x b) x c
vµ a x( b xc).


- So sánh kết quả ( a x b) x c và a x (
b x c) trong mỗi trờng hợp vµ rót ra
nhËn xÐt?


- (a x b) x c gọi là 1 tích nhân với 1
số.


- a x(b x c) gọi là 1 số nhân với 1 tích
( đây là phép nhân có 3 thừa số)
- Dựa vào công thức em hÃy nêu
bằng lời nhận xét?


3. Thực hành:
Bài1:(61)



- GV hớng dÃn mẫu.
- Yêu cầu h/s lµm bµi.


a.4 x5 x 3 b. 5 x 2 x7
- GV theo dõi gợi ý.


Bài 2:(61) Gọi h/s nêu yêu cầu.
- Yêu cầu h/s làm bài.


a. 13 x 5 x 2
b. 2 x 26 x 5


- HS nªu ý kiến.


- HS làm bài vào nháp.


( 2 x 3) x 4 = 6 x 4 = 24
2 x ( 3 x 4) = 2 x 1 = 24


- 2 biÓu thøc có giá trị bằng nhau.
a b c (a x b)xc a x( b x c)
3 4 5 (3x 4) x5 =60 3x(4x5)=60
5 2 3 (5x2) x3 =30 5x(3x2)=30
4 6 2 (4x6) x2 =48 4x(6x2)=48
- Viết vào bảng


- HS nêu( a x b) x c = a x ( b x c)


- HS phát biểu: Khi nhân một tích hai số
víi sè thø ba, ta cã thĨ nh©n sè thø nhÊt


víi tÝch cđa sè thø hai vµ sè thø ba .
- Tính bằng hai cách(theo mẫu).
- Làm vào vở, 1 h/s lên bảng.


C1: 4 x 5 x 3 = ( 4 x 5) x 3= 20 x 3= 60
C2: 4 x 5 x 3 = 4 x ( 5 x 3) = 4 x 15 = 60
C1: 5 x 2 x 7 = ( 5 x 2) x 7 = 10 x7 = 70
C2: 5 x 2 x 7 = 5 x ( 2 x 7) = 5 x 14 = 70
- Tính bằng cách thuận lợi nhất( áp dụng
tính chất kết hợp của phép cộng )


- Làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV chấm chữa bài.
Bài 3**) Giải toán.


- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- HD h/s làm bài theo 2 c¸ch.
C1: Sè häc sinh cđa 1 líp lµ:


2 x 15 = 30 ( häc sinh)
Sè häc sinh cđa 8 líp lµ:
30 x 8 = 240 ( học sinh )
Đáp số: 240 học sinh.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nêu tính chất kết hợp của phép
nhân?



- Dặn h/s ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 x26 x 5 = 26 (2 x 5) = 26 x 10 = 260
- HS đọc đề, phân tích đề bài, làm bi vo
v.


Bài giải:


C2: Sè bé bµn ghÕ cđa 8 líp lµ:
15 x 8 = 120 ( bé )
Sè häc sinh cđa 8 líp lµ:
120 x 2 = 240 ( học sinh )


Đáp số: 240 học sinh.


_________________________________________


<b>Tiết 2:</b> <b>ChÝnh t¶(Nhí viÕt)</b>


<i><b>$ 11: Nếu chúng mình có phép lạ</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nh v viết lại đúng chính tả, trình bày đúng 4 khổ thơ đầu của bài thơ: Nếu
chúng mình có phép lạ.


- Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn s / x; dấu hỏi /
dấu ngã.


- Có ý thức viết chữ đẹp giữ vở sạch.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- B¶ng líp, b¶ng phơ


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>


<b>B. Bµi míi: </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. H íng dÉn nhớ viết:</b>


- Đọc 4 khổ thơ đầu của bài viết.
- §äc thuéc lßng.


- Những bạn nhỏ trong đoạn thơ đã
mong ớc gì?


- Nêu từ ngữ khó viết?
- GV đọc t khú vit.
- Nờu cỏch trỡnh by bi?


- Yêu cầu h/s viết bài. GV theo dõi
nhắc nhở cách trình bày bài, tự chữa
lỗi.


- Chấm 5, 7 bài viết.
3. Lµm bµi tËp


<i><b>Bài 2(105) : Nêu y/c?</b></i>
- Gọi h/s đọc yều cầu.
- HD làm bài.



- HD nhËn xÐt sưa sai.


<i><b>Bµi 3(105) : </b></i>


- Gọi h/s nêu yêu cầu.
- Theo dõi gợi ý.
- Nhận xét sửa sai.


- GV giải nghĩa tõng c©u.


- 1, 2 h/s đọc.


- 1 hs đọc thuộc lịng.


- ...mình có phép lạ để cho cây mau ra
hoa, kết trái ngọt, để trở thành ngời lớn
, làm việc có ích...


- HS nªu.


- HS viết nháp, bảng con, 1 h/s lên bảng.
Hạt giống, trong ruột, đúc


thành,đáybiển
- HS nêu ý kiến.


- ViÕt bµi vµ tù sưa lỗi.


- Điền vào chỗ trống.


a. s hay x?


b.Dấu hỏi hay dấu ngÃ?


- HS làm bài tập, 2 h/s lên bảng.
- Làm bài cá nhân.


- Đọc bài làm.


a. Sang, xớu, sức, sức sống, sáng .
b. Nổi, đỗ, thởng, đỗi, chỉ, nhỏ.
Thủa, phải, hỏi, của, bữa, để, đỗ.
- HS làm bài bảng lớp, vở: viết lại cho
đúng.


a. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn.
b. Xấu ngời đẹp nết.


c. Mùa hè cá sông, mùa đông cá bể.
d. Trăng mờ còn tỏ hơn sao


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nêu cáh viết và trình bày bài thơ?
- Dặn h/s luyện viết lại bài, chuẩn bị bài
sau.


- Thi c thuc cỏc cõu th trờn.


______________________________________________



<b>Tiết 3: </b> <b>Luyện từ và câu:</b>


<i><b> $ 21: Luyện tập về động từ</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm đợc 1 số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.
- Bớc đầu biết sử dụng các từ nói trên.


- Sử dụng động từ trong nói và viết.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng líp, bảng phụ
<b>III. Các HĐ dậy và học:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>


- Thế nào là động từ?
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>2. H íng dÉn lµm bµi tËp:</b>


<i><b>Bài 1(106) : Nêu yêu cầu của bài?</b></i>
- GV yêu cầu h/s lên bảng gạch chân
động từ.


- Chóng bỉ sung ý nghĩa gì?


- GV nhận xét .



<i><b>Bài 2( 106): Điền vào chỗ trống..</b></i>
- Điền từ gì vào câu a?


- Yêu cầu h/s làm bài vào vở.
- GV nhận xét chữa bài.
<i><b>Bài 3( 106) : </b></i>


- T chc cho h/s thi làm bài.
- Thi đua làm bài nhanh, đúng.
- GV cựng lp nhn xột.


- Nêu tính khôi hài của truyện?


<b>C. Củng cố dăn dò:</b>


- Động từ là những từ thế nào?


- Ôn và hoàn thiện lại bài, chuẩn bị bài
sau.


- HS nêu yêu cầu.


- Gch chõn cỏc ng từ đợc bổ sung ý
nghĩa: Đến, trot.


- Chúng bổ sung ý nghĩa thời gian cho
động từ.


a.Từ sắp bổ sung ý nghĩa t/g cho động từ


<b>đến. Nó cho biết sự việc diễn ra trong </b>
thời gian rất gần.


b. Từ đã bổ sung ý nghĩa cho động từ
<b>trút . Nó cho biết sự việc đợc hồn </b>
thnh ri.


- Nêu yêu cầu của bài.


- Đọc thầm câu văn, đoạn thơ.
a. ĐÃ.


b. ĐÃ hót, đang xa, sắp tµn.


- 1 h/s nêu yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Thay đổi các từ chỉ thời gian.
- Đọc mẩu chuyện vui.


- ó -> ang.


- Đang -> bỏ. Sẽ -> đang.
- Đọc l¹i trun.


- Nhà bác học tập trung làm việc nên
đãng trí mức, đợc thơng báo có trộm
lẻn vào th viện thì hỏi "Nó đang đọc
sáchgì ?"vì ơng nghĩ ngịi ta vào th viện
để đọc sách, khơng nhớ là trộm cần ăn
cắp đồ đạc quý giá chứ không cần đọc
sách.



____________________________________


<b>TiÕt 4: </b> <b>Khoa häc:</b>


<i><b>$ 21: Ba thể của nớc</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Sau bài học h/s biÕt:


- §a ra vÝ dơ chøng tá níc trong tù nhiên tồn tại ở 3 thể: Rắn, lỏng, khí. -
NhËn ra tÝnh chÊt chung cđa níc vµ sù khác nhau khi nớc tồn tại ở 3 thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Vẽ và trình bày sơ đồ sự chuyển thể của nớc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- §å dïng thÝ nghiƯm.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra: </b>


- Níc tính chất gì?
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Hot ng 1: Tỡm hiu hiện tợng nớc</b>
từ thể lỏng chuyển thành thể khí và ngc
li.


<b>B</b>



<b> ớc 1 : Làm việc cả lớp.</b>
- Nªu vÝ dơ níc ë thĨ láng?


- GV lau bảng: Nc trờn mt bng ó
bin i õu?


- Yêu cầu quan s¸t thÝ nghiƯm H3(SGK).
B


íc 2 : - Nớc chuyển từ thể lỏng sang thể
khí và ngợc lại.


- Tổ chức và HD HS làm thí nghiệm.
- Gv rót nớc nóng từ phích vào cốc cho
các nhãm.


- Em có nhận xét gì khi q/s cốc nớc?
- nhấc đĩa ra q/s, nói tên hiện tợng vừa
xảy ra?


B


ớc 3 : Làm việc cả lớp.


- qua thÝ nghiƯm trªn em rót ra kÕt ln
gì?


- nêu VD nớc ở thể lỏng thờng xuyên
bay hơi vào không khí?



- Gii thớch hin tng nc ng ở vung
nồi cơm, nồi canh?


*


<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu hiện tợng nớc </b>
từ thể lỏng chuyển thành thể rắn và ngợc
lại.


B


ớc1 : - Giao việc cho h/s đặt khay nớc
vào ngăn đông của tủ lạnh ( ngăn làm
đá) từ tối hôm trớc sáng hôm sau lấy ra
quan sát và trả lời câu hỏi.


B
íc 2 :


- Nớc đã biến thành thể gì?
- Hình dạng nh thế nào?
- Hiện tợng này gọi là gì?


- Khi để khay nớc ở ngồi tủ lạnh hiện
t-ợng gì sẽ xảy ra? Gọi là hiện tt-ợng gì?
- Nêu ví dụ nớc ở thể rắn?


- GV kÕt luËn.


<b>3. Hoạt động 3 : Vẽ sơ đồ s chuyn th</b>


ca nc.


- Nớc tồn tại ở những thể nµo?


- Nêu tính chất chung của nớc ở từng thể
đó và tính chất riêng của từng thể ?


- Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nớc vào vở.
- GV theo dõi nhắc nhở.


- Nªu vÝ dơ vỊ níc ë thĨ lỏng và nớc ở
thể khí.


- Nớc ma, nớc sông, nớc biển


- HS sờ tay vào mặt bảng mới lau nhận
xét. Một lúc sau h/s sờ lên mặt bảng,
nhận xÐt.


- Bèc h¬i.


- HS nêu: Hơi nớc bốc lên, úp lên mặt
cốc 1 cái đĩa.


- Mỗi nhóm để một cái cốc và một cái
đĩa lên bàn.


- các nhóm lấy đĩa úp lên trên miệng
cốc nớc nóng và quan sát .



- Cèc níc nãng bèc h¬i.


- Mặt đĩa đọng lại những giọt nớc do
nớc bốc hơi tụ lại.


- níc tõ thĨ láng sang thĨ khÝ, tõ thể
khí sang thể lỏng.


- Nớc biển, sông bốc hơi -> ma.
- Ta lau nhµ sau 1 lóc nỊn nhµ khô.
- Do nớc bốc hơi gặp lạnh ngng tụ
lại.


- Quan sát các khay đá trong tủ lạnh.


- Thành nớc ở thể rắn.
- có hình dạng nhất định.
- Là sự đơng đặc.


- Nớc đá chảy thành nớc. Là sự nóng
chảy.


- Nớc đá, băng, tuyết…
- Đọc phần mục bạn cần biết.
- Rắn, lỏng, khí.


- ë c¶ 3 thĨ níc trong st...


Nớc ở thể lỏng, khí khơng có hình
dạng nhất định.



- Nớc ở thể rắn có hình dạng nhất
định.


- Làm việc theo cặp.
- Nói về sơ đồ.
khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nờu c im ca nc cỏc th?


- Ôn và làm lại thí nghiệm, chuẩn bị bµi
sau.


lỏng lỏng
nóng chảy đơng đặc
rắn
____________________________________


<b>TiÕt 5:</b> KĨ chun:


<i><b> $ 11: Bàn chân kì diệu</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1.Rèn kĩ năng nói:


- Da vo li k GV v tranh minh hoạ, h/s kể lại đợc câu chuyện: Bàn chân kì
diệu. Phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.



- Hiểu chuyện, rút ra đợc bài học cho mình từ tấm gơng Nguyễn Ngọc Kí. Bị tàn
tật nhng khát khao học tập, giàu nghị lực, có ý chí vơn lên đã đạt đợc điều mình
mong ớc.


2. RÌn kĩ năng nghe:


- Chăm chú nghe cô giáo kể chuyện, nhí c©u chun.


- Nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ cho bài
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Giới thiệu chuyện:</b>


- Bạn nào còn nhớ t/g của bài thơ : Thơng em đã học ở lớp 3? ( Nguyễn Ngọc Kí)
- GV giới thiêu cõu chuyn.


<b>2. Kể chuyện: Bàn chân kì diệu.</b>
- GV kể chuyện.


<i><b>Lần 1: Kể và giới thiệu về ông Nguyễn </b></i>
Ngọc KÝ.


<i><b>Lần 2</b>:</i> Kể và chỉ tranh minh hoạ.
- Chú ý giọng kể: Thong thả, chậm rãi.
3. H<b> ớng dẫn kể chuyện và trao đổi về</b>
<b>ý nghĩa câu chuyện:</b>


a.KÓ chuyện theo cặp.


b. Thi kể trớc lớp
- Kể từng đoạn.
- KĨ toµn chun.


- Em học tập đợc điều gì ở anh Kí?
- GV nhận xét, cùng lớp bình chọn bạn
k hay.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nh õu Nguyn Ngọc Kí dạt đợc
điều mong ớc?


- TËp kĨ l¹i câu chuyện cho ngời thân
nghe, dặn h/s chuẩn bị bài sau.


- HS nghe kể.


- Nêu yêu cầu của bài.
- KÓ tiÕp nèi theo tranh.


- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Kể từng đọan chuyện (nhóm 2 HS)
- 1 , 2 h/s thi kể.


- Nói điều các em học đợc ở anh
Nguyễn Ngọc Kí


+ Tinh thÇn ham häc, quyết tâm vợt lên
trở thành ngời có ích.



+ Bản thân mình phải cố gắng nhiều
hơn


_________________________________________________________________
<i><b>Thứ t ngày 21 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tit 1: </b> <b> Tập đọc:</b>


<i><b>$ 22: Cã chÝ thì nên</b></i>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- c trụi chy, rừ rng từng câu tục ngữ. Giọng đọc khuyên bảo nhẹ nhàng, chí
tình.


- Bớc đầu nắm đợc đặc điểm diễn đạt của các câu tục ngữ.
- Hiểu lời khuyên của các câu tục ngữ ( 3 nhóm).


- Häc thc lßng 7 câu tục ngữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. KiĨm tra: </b>


- Gọi h/s đọc bài: Ơng trạng thả diều?
- GV nhận xét đánh giá cho điểm.
<b> B. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc :</b>



- Đọc từng câu tục ngữ.


- Luyện đọc các từ khó.
- Giải nghĩa 1 số từ.
- Đọc theo cặp.


- GV đọc tồn bài.
<b>3. Tìm hiểu bài :</b>


<i>C©u1</i>:


- Gọi HS trả lời câu 1.
- GV chốt ý kiến đúng.


a. Khẳng định rằng có ý chí thì nhất
định sẽ thành công. (câu 1, 4)


b. Khuyên ngời ta giữ vững mục tiêu
đã chọn. ( Câu2, 5)


c. Khuyên ngời ta không nản lòng khi
gặp khó khăn. ( C©u 3, 6, 7).


<i>C©u2</i>:


- GV đa VD minh hoạ.
- GV cht ý kin ỳng ý c.


<i>Câu 3:</i>



- Yêu cầu h/s suy nghÜ nªu ý kiÕn.
- GV nhËn xét.


4. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng:
- Đọc từng c©u.


- Luyện đọc diễn cảm.
- Thi đọc cả bài.


- HD nhẩm học thuộc lòng cả bài.
- GV cùng lớp bỡnh chn h/s c hay,
ỳng.


<b>C. Củng cố dặn dò :</b>


- Em học tập đợc gì qua bài?


- Häc thuéc lòng bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 h/s c theo on.


- Trả lời câu hỏi về nội dung bài.


- Ni tiếp đọc từng câu tục ngữ.
- Luyện đọc trong cặp theo đoạn.
- 1, 2 h /s đọc 7 câu tục ngữ .


- 1 HS đọc câu hỏi 1, lớp đọc thầm.
- Xếp 7 câu tục ngữ vào 3 nhóm.
1. Có cơng mài sắt….



4. Ngời có chí thì nên…
2. Ai ơi đã quyết thì hành…
5. Hãy lo bền chí câu cua…
3. Thua keo ny


6. Chớ thấy sóng cả
7. Thất bại là mÑ…


- Đọc yêu cầu. Làm bài tập .
+ Ngắn gọn, ít chữ ( 1 câu).
+ Có vần, có nhịp, cân i.
+ Cú hỡnh nh.


- HS nêu câu hỏi.


- Suy nghĩ, phát biểu ý kiến.


- HS phải rèn luyện ý chí vợt khó, vợt sự
l-ời biếng của bản thân, khắc phơc nh÷ng
thãi quen xÊu.


- Lần lợt đọc 7 câu.
- Tạo cặp, luyện đọc.
- 4 h/s thi đọc toàn bài.
- Đọc thuộc từng câu.
- Đọc thuộc cả bài.


__________________________________________
<b>TiÕt 2: </b> To¸n:



<i> $ 53: Nh©n víi sè có tận cùng là chữ số 0</i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Gióp häc sinh:


- Biết cách nhân số có tận cùng là chữ số 0.
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- B¶ng líp, b¶ng phô


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>


- Gäi h/s nêu tính chất kết hợp của phép nhân.
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0 :</b>
+ 1324 x 20 = ?


- áp dụng tính chất kết hợp của phộp
nhõn tỏch.


+ Đặt tính: 1324 x 20
- Nêu cách thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. Nhân các số có tận cùng là chữ số 0:


- Yêu cầu làm vào nh¸p.


Viết 2 chữ số 0 vào hàng đơn vị và hng
chc ca tớch.


- Nhắc lại cách nhân 230 với 70?
- Nêu cách thực hiện phép nhân với số
tận cùng là chữ số 0?


<b>3. Thực hành:</b>
Bài1:


- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV theo dõi gợi ý.


- GV nhận xét
Bài2:


- Thực hiên thế nào ?
- Yêu cầu h/s làm bài.


- GV nhận xét.


Bi 3: Gi h/s đọc đầu bài.
- Bài tốn cho biết gì? Hi gỡ?
- Bi toỏn dng gỡ?


- Yêu cầu h/s làm bài.


Bài4**: - GV HD tóm tắt và giải.


Tóm tắt:


Chiều dài: ?
Chiều rộng:?
Diện tích: ....cm2<sub>?</sub>
- Chấm một số bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nêu nhận xét cách nhân với số tận
cùng là chữ số 0?


- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bµi sau


x


20


26 480
Viết chữ số 0 vào hàng đơn vị của tích.
+ Nhân nhẩm: 230 x 70
- 230 x 70 = ( 23 x 10 ) x ( 7 x 10 )
= ( 23 x 7 ) x ( 10 x 10 )
= 161 x 100
= 16100


+ Đặt tính : 230 x 70
230


x



70


16100


- HS nêu.
- 2 bớc ( đặt tính, tính).
- Đặt tính rồi tính.
- Nêu cách làm.
- Làm bài cá nhân, 3 h/s lên bảng.
1342 13546 5642


x x x


40 30 200


53680 406380 1128400


- TÝnh.
- HS nªu cách nhân.
- Đặt tính rồi tính.
- Làm bài cá nhân, 3 h/s lên bảng.
1326 3 450 1 450
x x x


300 20 800
397800 69 000 1 160 000
- Đọc đề, phân tích và làm bài.
Bài giải :


Ô tô chở đợc số gạo là:


50 x 30 = 1500 ( kg)
Ơ tơ chở đợc số ngơ là:


60 x 40 = 2400 ( kg)


Ơ tơ chở đợc tất cả số gạo và ngô là;
1500 + 2400 = 3900 ( kg)


Đ/s: 3900 kg
- Đọc đề, phân tích và làm bài.
- HS làm bài.


Bài giải:


Chiều dài hình chữ nhật lµ:
30 x 2 = 60 ( cm)
DiƯn tÝch tÊm kÝnh lµ:
30 x 60 = 1800 ( cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 1800 cm2


________________________________________
TiÕt 3: Tập làm văn:


<i><b>$ 21: Luyn tập trao đổi ý kiến với ngời thân</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, đạt mục đích đặt ra.
- Vận dng vo cuc sng.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng líp, b¶ng phơ


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>A. Bài mi: </b>


- Trả bài kiểm tra giữa kì I.
<b>B. Bài míi :</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi : </b>


<b>2. H ớng dẫn phân tích đề :</b>
* Tìm đề tài trao đổi.


- Yêu cầu h/s đọc gợi ý.


- Nêu tên nhân vật mình chọn?
* Xác định nội dung trao đổi.
- Gọi h/s đọc gợi ý 2.


- Nói nhân vật mình chọn trao đổi và sơ
lợc về nội dung trao đổi?


* Xác định hình thức trao đổi.


- Em chọn cách trao đổi nào ? Chọn ai?
<b>3. HS thực hành :</b>


- Yêu cầu đóng vai.
- GV tới các cặp gợi ý.



- Thi đóng vai trao đổi trớc lớp.
- HD nhận xét bình chọn.
+ Nắm vững mục đích trao đổi.
+ Xác định đúng vai.


+ Nội dung trao đổi rõ ràng, lôi cuốn.
+ Thái độ chân thực, cử chỉ, động tác tự
nhiên.


<b>C. Cñng cè dặn dò:</b>


- Vỡ sao khi cn vic gỡ cn bit trao i
vi ngi thõn?


- Hoàn thiện lại bài, chuẩn bị bµi sau.


- Đọc đề bài .
- Đọc gợi ý 1.


- Nguyễn Hiền, Nguyễn Ngọc Kí,
Rô- bin-xơn, Niu-tơn


- Đọc gợi ý 2.


- 1 h/s giỏi làm mẫu.
- Đọc gợi ý 3


- Tạo nhóm, hỏi và trả lời câu hỏi(ngời
nói chuyện, xng hơ, chủ động hay gợi
chuyện).



- Tạo cặp, đóng vai tham gia trao đổi,
thống nhất ý kiến.


- Các nhóm thi đóng vai.


- Lớp nêu ý kiến đánh giá nhóm bạn.


__________________________________________


<b>TiÕt 4:</b> Âm nhạc:


<i><b>$11: n tập: Khăn quàng thắm mÃi vai em-</b></i>Ô


<i><b> Tập đọc nhạc số 3</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài Khăn quàng thắm mãi vai em, tập
biểu diễn trớc lớp kết hợp phụ họa.


- Đọc đúng độ cao, trờng độ và ghép lời ca bài tập đọc nhạc số 3.
- Thêm yêu thích múa hát.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: + Động tác múa phụ hoạ cho bài hát. Bài tập đọc nhạc số 3.
- HS : Thanh phách.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Phần mở đầu : </b>



- GV giới thiệu nội dung bài học.
<b>2. Các hoạt động :</b>


Hoạt động 1:<i> Ôn tập bài Khăn quàng thắm</i>“


<i>m·i vai em.</i>


+ Hát ôn bài hát:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chia lớp thành 2 nhóm hát ôn.
- GV theo dõi nhắc nhở.


+ HD hát kết hợp phụ hoạ.


- GV hớng dẫn h/s hát kết hợp múa phụ hoạ.
- Yêu cầu h/s hát kết hợp múa.


- GV theo dõi nhắc nhở.


* Hot ng 2: <i>Học bài tập đọc nhạc số 3: </i>


<i>Cùng bớc u</i>.


- Nốt nhạc thấp nhất, cao nhất trong bài?
- Bài có những hình nốt gì?


<i><b>+Luyn cao :</b></i>


Bớc 1: HS nói tên nốt trên khuông theo tay chỉ


của GV.


Bc 2: GV đọc mẫu 5 âm.


Bớc 3: GV chỉ nốt trên khuông cho h/s đọc
đúng độ cao.


<i><b>+Luyện tập tiết tấu TĐN số 3: Cùng bớc đều</b></i>
- Bớc1: Đọc chậm , rõ ràng từng nốt ở câu 1.
- Bớc2: Đọc tiếp câu 2.


- Bớc3: Khi HS đọc độ cao chính xác, GV mới
cho ghép với trờng độ .


- Bíc4: §äc xong 2 câu, GV cho HS ghép lời
ca.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Yêu cầu hát phụ hoạ lại bài hát.
- GV nhận xét giờ học, dặn h/s ôn bài.


- Cả lớp hát 2 lần.
- 1 nhóm hát.


- 1 nhãm gâ ph¸ch.
- HS tËp theo HD.


- Líp h¸t kết hợp với múa phụ
hoạ.



- Biểu diễn theo nhóm.
- HS nêu ý kiến.
- Đô - Son


- ụ - rờ - mi- pha - son .
- HS luyện cao độ.


Đô - rê - mi- pha - son .


- Đọc cao độ.


- HS đọc bài theo hớng dẫn.


- Hát 1 lần bài:" Khăn quàng
thắm mÃi vai em " kết hợp múa
phụ hoạ.


____________________________________


<b>Tiết 5: </b> <b>Thể dục: </b>


<i><b>$ 21: n 5 động tác đã học của bài thể dục </b></i>Ô
<i><b> phát triển chung - Trò chơi “ Nhảy ơ tiếp sức”.</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. Yêu cu thc hin ỳng
ng tỏc.



- Tiếp tục trò chơi: "Nhảy ô tiếp sức". Yêu cầu chơi nhiệt tình.
- GD ý thức chăm tập thể dục.


<b>II. Địa điểm ph ơng tiện :</b>


- Sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Còi, kẻ vạch sân.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>


Nội dung. Đ L Phơng pháp tổ chức.
<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Khi ng cỏc khp.


- Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy.
<b>2. Phần cơ bản</b>


a. Bi th dng phỏt trin chung:
- Ơn 5 động tác đã học.


+ LÇn 1: GV hô nhịp cho h/s ôn.


+ Lần 2: Cán sự làm mẫu và hô nhịp cho
lớp «n.


+ Tập ôn theo tổ. GV theo dõi nhắc nhở.


<b>b. Trị chơi vận động :</b>


- Trß chơi: Nhảy ô tiếp sức.


- GV nhắc lại cách chơi, lt ch¬i.
- Tỉ chøc cho h/s ch¬i.


- GV theo dâi nhắc nhở h/s chơi.
<b>3. Phần kết thúc :</b>


- Chạy nhẹ nhàng quanh sân tập.
- GV cùng h/s hệ thống lại bài.


- Nhận xét giờ học, giao bài tập về nhµ


18- 22'


4-5’


GV+CSL


x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
GV + CS L


x x x x x x x x T1
GV


x x x x x x x x T1


x x x x x x x x T1
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x


GV


_________________________________________________________________
<i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tit 1: Hoạt động ngoài giờ lên lớp:</b>
<b>chủ đề Trờng học thân thiện</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thực hiện hoạt động làm sạch trờng lớp.
- HS tham gia vệ sinh trờng lớp.


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trờng.
<b>II. Hoạt động chớnh:</b>


* Tổ chức vệ sinh trờng lớp:


- GV phân công c¸c nhãm thùc hiƯn vƯ sinh theo khu vùc líp, s©n trêng.
- HS tham gia vƯ sinh trêng líp theo sự phân công.


- GV tới các nhóm theo dõi nhắc nhë.
* Tæng kÕt:


- Em cảm thấy thế nào sau khi tham gia vệ sinh sạch sẽ trờng lớp?
- Em cần làm gì để giữ vệ sinh trờng lớp, mơi trờng?



- GV nhận xét chung tuyên dơng.


________________________________
<b>Tiết 2: Toán:</b>


<i><b>$ 54: Đề- xi- mét vuông</b></i>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp h/s:


- Hỡnh thnh biểu tợng về đơn vị đo diện tích đề-xi-mét vng.
- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo dm2
- Biết đợc 1dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub> v ngc li</sub>


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tm bìa hình vng cạnh 1 dm2<sub> ( chia 100 ơ vng)</sub>
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b> A. KiĨm tra: </b>


- Gọi h/s lên bảng điềm vào chỗ chấm,
nªu mèi quan hƯ?


- GV nhËn xÐt.
<b> B. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Giới thiệu đề-xi-mét vng:</b>
- Đơn vị đo diện tích: dm2<sub>.</sub>


- GV lấy hình vng cạnh 1 dm.
- GV chỉ vào bề mặt của hình vng:
Đề-xi mét vng là diện tích của hình
vng có cạnh 1dm , đây là đề-xi- mét
vuông.


- Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2<sub>.</sub>
- Hình vng cạnh 1dm đợc xếp đầy
bi bao nhiờu hỡnh vuụng nh din tớch
(1cm2<sub>) ?</sub>


- Mỗi ô vuông nhỏ có diện tích là bao
nhiêu cm2<sub>?</sub>


Vậy 1 dm2 <sub>=</sub><sub>..cm</sub>2<sub>?</sub>
<b>2. Luyện tập:</b>


Bài1: Đọc.


- HD luyn c số đo diện tích.
- Gv nhận xét.


Bµi2:


- HD lun viÕt số đo diện tích.
- Yêu cầu h/s viết bảng con.
- GV nhận xét.


Bài3: Gọi h/s nêu yêu cầu.
- GV HD mÉu.



1 997dm2<sub> = </sub><sub>.cm</sub>2<sub>? Điền số bao </sub>
nhiêu?


- Yêu cầu h/s lµm bµi.
- GV nhËn xÐt sưa sai.
Bµi 4** : Ghi Đ/S?


- Để biết điền Đ,S ta làm thế nµo?
- Gäi 2 nhãm thi tiÕp søc.


- GV cïng líp nhận xét.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Đề-xi- mét vuông là gì?


- Nhận xét chung giờ học, dặn h/s ôn
bài và làm thêm bài 4, chuẩn bị bài sau.


- Quan sát và đo cạnh hình vuông
- HS nghe giới thiệu.


- HS đọc và viết dm2<sub>.</sub>
- 100 hình vng nhỏ
( 10 x 10= 100 hình vng)
- Có diện tích 1 cm2<sub>.</sub>


- 1dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub>.</sub>
- Lµm bµi miƯng.


- Ba mơi hai đề-xi-mét vng.(30dm2<sub>)</sub>


Chín trăm mời một đề-xi-mét vuông.
(911dm2<sub>)</sub>


- ViÕt theo mÉu.


- HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng
con.


812dm2<sub>; 1967dm</sub>2<sub> 2812dm</sub>2
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Điền số:199700.


- Làm bài cá nhân, 3 h/s lên bảng.
1dm2<sub> = 100cm</sub>2 <sub>48dm</sub>2<sub> = 4 800cm</sub>2
100cm2<sub> = 1dm</sub>2<sub> 2 000cm</sub>2<sub> = 20dm</sub>2
9 900cm2<sub> = 99dm</sub>2
HS nêu yêu cầu.


- Tính diện tích 2 hình:
Hình vuông: 1 x 1 = 1 dm2


Hình CN: 20 x 5 = 100cm2<sub>= 1dm</sub>2
a. § c. S


b. S d. S


______________________________________
<b>TiÕt 3:</b> Luyện từ và câu:


<i> <b>$ 22: TÝnh tõ</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS hiĨu thÕ nµo lµ tÝnh tõ.


- Bớc đầu tìm đợc tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu với tính từ.
- Lấy đợc ví dụ về tính từ.


<b>II. § ồ dùng dạy học :</b>
- Bảng lớp, bảng phụ


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b> A. Kiểm tra: </b>


- Làm lại bài 2(96).
- Nhận xét đánh giá.
<b> B. Bài mới: </b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Phần nhận xét:</b>
Bài 1, 2: Đọc truyện.
- Gọi h/s đọc bài.


- Yêu cầu h/s trao đổi theo cặp, làm
bảng phụ.


a. TÝnh tõ chØ tÝnh t×nh, t chÊt cđa cËu
bÐ Lu- i?


b. Màu sắc của sự vật?


- Những chiếc cầu thế nµo?


- Mái tóc của thầy Rơ-nê thế nào?
c. Hình dáng, kích thớc và và đặc
điểm khác nhau của sự vật:


- ThÞ trÊn?
- Vên nho?


- Những ngôi nhà?
- Dòng sông?


- Da của thầy Rơ-nê?


- GV: Những từ chỉ tính tình, t chất
của cậu Lu-i hay chỉ màu sắc của sự
vật hoặc hình dáng kích thớc và đặc
điểmcủa sự vật gọi là tính từ.


Bµi 3:


- Tõ nhanh nhĐn bỉ sung ý nghĩa cho
từ nào?


- Từ nhanh nhẹn gợi tả dáng ®i thÕ
nµo?


+ GV: Những từ miêu tả đặc điểm,
tính chất của sự vật, hoạt động trạng
thái của ngời, vật đợc gọi là tính từ.


<b>3.Phần ghi nhớ:</b>


- ThÕ nào là tính từ?
- Nêu ví dụ minh hoạ?
<b>4. Luyện tập :</b>


Bài 1: Gọi h/s nêu yêu cầu.
- HD làm bài.


- Yêu cầu h/s làm bài cá nhân.
- GV theo dõi gợi ý.


- HD nhận xét chữa bài.


Bài2 : Nêu yêu cầu của bài?
Đặt câu có tính từ:


- HS đọc : Cậu h/s ở ác- boa.
- Đọc nội dung bài tập 1 và 2.
- Theo cặp, trao đổi và nhận xét.
- 3 h/s làm bài tập vào bảng phụ.
- chm ch, gii.


- Trắng phau.
- xám.


- nhỏ.
- con con.


- nhỏ bé, cổ kính.


- hiền hoà.


- nhăn nheo.
- HS theo dõi.


- HS nêu yêu cầu. Trả lời.
- Bổ sung ý nghĩa cho từ đi lại


- Dáng đi hoạt bát, nhanh trong bớc đi.


- Đọc nội dung phần ghi nhớ.


- Nhỏ nhắn, ngoan, nguy nga, xấu xí, dài
ngắn,


HS nêu: Tìm tính từ trong đoạn văn.
- 2 h/s lên bảng, lớp dùng bút chì gạch
chân dới các tính từ bài đã chép.


a. gầy gò, cao, sang, tha, cũ, cao, trắng,
nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc
chit, rừ rng


b. quang, sạch bóng, xám, trắng, xanh,
dài, hang, tớng, ít, dài, thanh mảnh
- 1 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nói về 1 ngời bạn hoặc ngời thân
cđa em.



- Nãi vỊ 1 sù vËt quen thc víi em.
- GV nhận xét, bổ sung.


<b>C.Củng cố, dặn dò : </b>


- ThÕ nµo lµ tÝnh tõ? Cho vÝ dơ?


- NhËn xét chung tiết học, dặn h/s ôn
và làm lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Chị em rất dịu dàng.


Bạn Tuấn thông minh, nhanh nhẹn.
- Vờn rau nhà em rất tơi tốt.


Dịng nớc đổ xuống trắng xố .


______________________________________


<b>TiÕt 4: </b> Địa lí:


<i><b> $ 11: n tập</b></i>Ô


<b>I. Mục tiêu: </b>


Häc song bµi nµy h/s biÕt;


- Hệ thống đợc những đặc điểm chính về thiên nhiên, con ngời và hoạt động sản
xuất của ngời dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc bộ và Tây nguyên



- Chỉ đợc dãy núi Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố
Đà Lạt trên bản đồ địa lý TNVN.


<b>II. §å dïng d¹y häc :</b>


- Bản đồ địa lý TNVN, phiếu học tập, lợc đồ trống.
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>A. KiÓm tra: </b>


- Gọi h/s nhắc lại các nội dung đã học.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.</b>
- Sử dụng bản đồ địa lý TNVN.
+chỉ trí dãy núi Hồng Liên Sơn ?
+các cao nguyên ở Tây Nguyên,
Thành phố Đà Lạt ?


- GV nhËn xÐt.


<b>2. Hoạt động 2: Làm việc theo nhúm.</b>
Bc 1: Giao vic.


- GV yêu cầu h/s th¶o ln nhãm.
Bíc 2: Th¶o ln.


- GV theo dõi nhắc nhở.
Bớc 3: Báo cáo.



- HS lờn chỉ bản đồ vị trí dãy núi Hồng Liên
Sơn, Tây Nguyên, thành phố Đà Lạt.


Th¶o luËn nhãm 2.


- Thảo luận 2 câu hỏi SGK.


- Đại diện nhóm báo cáo.
Đặc điểm


Thiên
nhiên


Hoàng Liên Sơn


- a hỡnh: cú nhiu nh nhọn, sờn
dốc, thung lũng hẹp và sâu.


- Khí hậu: Những nơi cao của Hồng
Liên Sơn khí hậu lạnh quanh năm
nhất là tháng mùa đơng.


- D©n téc: Tày, Nùng, Dao, H'Mông,..


Tây Nguyên


- L vựng t cao rộng lớn bao
gồm các cao nguyên xếp tầng
cao thấp khác nhau.



- Cã 2 mïa râ rÖt mïa ma và
mùa khô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Con ngi
v cỏc hot
động sinh
hoạt và sản
suất


- Trang phục: Sặc sỡ đợc may thêu,
trang trí cơng phu.


- Lễ hội: Lễ hội xuống đồng, hội chơi
núi mùa xuân.


*Thêi gian tổ chức lễ hội vào mùa
xuân.


* Hot ng trong lễ hội:Thi hát, múa
sạp, ném còn, múa xòe,...


- Hoạt ng sn xut:


+ Trồng lúa, ngô, khoai, đậu, cây ¨n
qu¶...


+ Nghề thủ cơng: Đan lát, dệt th
cm, rốn, ỳc...


+ Khai thác khoáng sản:



Gia- rai ...


- Trang phục: Trang trí hoa văn
nhiều màu sc, trang sc
bng kim loi.


- Lễ hội: ...đâm trâu, đua voi,
cồng chiêng, hội xuân, lễ ăn
cơm míi…


* Thời gian tổ chức lễ hội vào
sau vụ thu hoạch, mùa xuân...
* Họat động trong lễ hội: Nhảy
múa, tế lễ.


- Hoạt động sản xuất:


+ Trång chÌ, cà phê, cao su, hồ
tiêu...


+ Chăn nuôi trâu, bò, voi.
+ Khai th¸c søc níc, khai th¸c
rõng


<b>3. Hoạt động 3 : Làm việccả lớp.</b>
- Nêu đặc điểm địa hình vùngTrung
du bắc bộ?


- Ngời dân ở đây đã làm gì để phủ


xanh đất trống, đồi trọc?


- GV nhËn xÐt, hoµn thiƯn bµi.


- Là 1 vùng đồi với các đỉnh tròn sờn thoải,
xếp cạnh nhau nh bỏt ỳp ( trung du).


- Trồng rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm
và trồng cây ăn quả.


<b>C. Tổng kết dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau: Đồng bằng Bắc Bộ .
_______________________________
<b>Tiết 5: MÜ thuËt:</b>


<i> <b>$ 11: Thêng thøc mÜ thuËt:</b></i>


<i><b>Xem tranh của họa sĩ và thiếu nhi</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu, cảm nhận đợc nội dung của các bức tranh giới thiệu trong bài
thông qua bố cục các hình ảnh và màu sắc.


- HS làm quen với chất liệu và kĩ thuật làm tranh.
- HS yêu thích vẻ đẹp của các bức tranh.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- GV: SGK, su tầm tranh của các hoạ sĩ .



- HS: SGK, su tầm tranh ảnh ở báo tạp chí của các hoạ sĩ.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1.Hoạt động 1: </b><i>Xem tranh</i>.
<i><b>a. Về nông thôn sản xuất:</b></i>


- Cho h/s xem tranh và đặt một số câu
hỏi.


+ Tªn tranh, tên tác giả ?


Tranh lụa của hoạ sĩ Ngô Minh Cầu.
- Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Cỏc hỡnh nh trong tranh, màu sắc?
+ Chất liệu để vẽ tranh?


<i><b>b. Géi đầu:</b></i>


- Tên tranh? Tên tác giả?


- Trong bức tranh có những hình ảnh
nào? Hình ảnh chính trong bức tranh là
gì?


- Tranh v v ti gỡ?


- Mu sc trong tranh nh thế nào?
* GV tóm tắt: Tranh khắc gỗ màu của


hoạ sĩ TVC vẽ về đề tài sinh hoạt và thể
hiện vẻ đẹp của các cô gái nơng thơn
đang chải tóc gội đầu.


<b>2. Hoạt động 2: </b><i>Đánh giá nhận xét</i>.
- GV nhận xét chung tiết học và khen
ngợi những h/s tích cực.


- DỈn h/s quan sát những sinh hoạt
hàng ngày.


Tranh khắc gỗ màu của hoạ sĩ Trần
Văn Cẩn.(1910-1994)


- Tranh: Gội đầu.


- Tác giả Trần Văn Cẩn.


- Hỡnh nh trong tranh: Cỏc cụ gái
nơng thơn đang chải tóc gội đầu.
- Đề tài: ti sinh hot


- Màu sắc: Nhẹ nhàng, tơi sáng.


_________________________________________
<b>TiÕt 6: </b> KÜ thuËt:


<i><b>$ 11: Khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột (t2) </b></i>
<b>I. Mục tiêu : </b>



- HS biết cách gấp mép vải và khâu đờng viền mép vải bằng mũi khâu đột.
- Gấp đợc mép vải và khâu viền đợc đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột đúng
quy trình đúng kĩ thuật .


- u thích sản phẩm mình làm đợc .
<b>II. Đồ dùng: </b>


- Mẫu đờng gấp mép vải đợc khâu viền bằng mũi khâu đột.


- 1 Mảnh vải trắng kích thớc 20 x 30cm,chỉ màu, kéo kim, chỉ thớc, phấn.
<b>III. c ác hoạt động dạy học : </b>


<b>A. KiÓm tra: </b>


- Kiểm tra dụng cụ h/s đã chuẩn bị.
<b>B.Bài mới: </b>


<b>1. Hoạt động1: </b><i>HS thực hành khâu viền đờng gấp mép vải</i> .
- Gọi h/s đọc ghi nhớ.


- Yªu cầu h/s thực hành thao tác gấp
mép vải.


- GV giúp đỡ h/s còn lúng túng.


- Nêu cách khâu viền đờng gấp mép vải
bằng mũi khâu đột tha ?


- GV tóm tắt nhắc lại cách khâu.



- Yêu cầu h/s thùc hµnh.


- 2 h/s đọc ghi nhớ .
- Thực hành gấp mép vải.


- HS nhắc lại các bớc khâu viền đờng
gấp mép vải bằng mũi khâu đột.


- Gấp mép vải, khâu lợc, khâu viền
đ-ờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột.
- lật mặt vải có đờng gấp mép ra phía
sau.


- Vạch một đờng dấu ở mặt phải của vải
cách mép gấp phía trên 17 mm


- Khâu mũi đột tha theo đờng vạch
dấu .


- Lật vải và nút chỉ cuối đờng khâu.
- Rút bỏ sợi chỉ khâu lợc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV theo dõi gợi ý.
<b>C. Củng cố dặn dò: </b>


- Nêu tác dụng của khâu viền mép vải
bằng mũi khâu đột?


- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị đồ
dùng giờ sau học tiếp.



_________________________________________________________________
<i><b> Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1: </b> <b>To¸n:</b>


<i> $ 55 : Mét vuông</i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Giúp HS:


- Hình thành biểu tợng về đơn vị đo diện tích m2<sub>.</sub>


- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo m2<sub>.</sub>


- Biết 1m2 <sub>= 100dm</sub>2<sub> và ngợc lại. Bớc đầu biết giải 1 số bài tốn có liên quan đến </sub>
cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>.</sub>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hỡnh vuụng cnh 1m ó chia thành 100 ô vuông
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>A. KiÓm tra: </b>


- Gọi 2 h/s lên bảng.
- Nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới : </b>
<b>1.Giới thiệu m2<sub>:</sub></b>



- Mét vng là đơn vị đo diện tích.
- Treo hỡnh vuụng.


- Mét vuông là diện tích hình vuông có
cạnh là bao nhiêu?


- GV gii thiu cỏch c v cách viết.
Đếm trong hình vng có bao nhiêu ơ
hình vng nhỏ ?


- VËy 1m2<sub> = </sub>…<sub>.dm</sub>2
<b>2. Thùc hµnh :</b>
Bµi 1 :


- Yêu cầu h/s đọc, viết bảng con.
- GV nhận xét.


Bµi 2:


- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV theo dõi nhắc nhở.
- Nhận xét chữa bài.


Bi 3: Yờu cu c bi.


- Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì?
- Tính diện tích hình vuông thế nào.
- Yêu cầu h/s lµm bµi.


Bµi 4** :


GV HD tÝnh:


- TÝnh diƯn tích từng miếng bìa rồi cộng
lại.


- HS thùc hiÖn.


1 dm2 <sub>= ...cm</sub>2<sub> 10cm</sub>2 <sub> = ...dm</sub>2
- NhiÒu HS nhắc lại.


- Quan sỏt hỡnh ó chun b.


- Mét vuông là diện tích của hình vuông có
cạnh dài 1m .


- 1 vài HS nhắc lại.
+ Đọc: Mét vuông.
+Viết bảng: m2


- Có 100 hình vuông nhỏ.
- 1m2<sub> = 100dm</sub>2


100dm2<sub> = 1m</sub>2
- Đọc, viết theo mẫu.
- Nêu yêu cầu.


- Làm bài vào bảng con, 2 h/s lên bảng.
2005m2 <sub>; 28911cm</sub>2;


- Viết số thích hợp vào chỗ trống.


- Làm bài bảng líp.


1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> 400dm</sub>2<sub> = 4m</sub>2


100dm2<sub> = 1m</sub>2<sub> 2110m</sub>2<sub> = 211 000dm</sub>2
1m2<sub> = 10 000cm</sub>2<sub> 15m</sub>2<sub> = 150 000cm</sub>2
10 000cm2<sub> = 1m</sub>2<sub> 10dm</sub>2<sub> 2cm</sub>2<sub> = 1002cm</sub>2
- Đọc đề, phân tích đề và làm bài.


- Tính diện tích 1 viên gạch.
- Tính diện tích căn phịng.
- Đổi đơn vị đo diện tích.
Bài giải:


DiÖn tÝch 1 viên gạch lát nền là:
30 x 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích căn phòng lµ:


900 x 200 = 180 000 (cm2<sub>)</sub>
180 000cm2<sub> = 18m</sub>2
Đáp số: 18m2
- HS theo dâi.


- HS lµm bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV theo dõi gợi ý.
- Chấm chữa bài.



<b>C. Củng cố dặn dò :</b>
- Mét vuông là gì?


- Dặn h/s ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài
sau.


Diện tích của hình chữ nhËt thø 1 lµ:
4 x 3= 12(cm2)<sub>)</sub>


Diện tích của hình chữ nhật thứ 2 lµ:
6 x 3 =18( cm2<sub>)</sub>


Chiều rộng của hình chữ nhật thứ 3 là:
5 - 3 = 2 (cm)


Diện tích của hình chữ nhật thứ 3 là:
15 x 2 = 30 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích của mảnh bìa đã cho là:
12 + 18 + 30 = 60( cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 60 cm2
_____________________________________


<b>TiÕt 2: </b> Tập làm văn:


<i><b>$22 : Mở bài trong bài văn kể chuyện</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết đợc thế nào là mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp trong bài văn kể
chuyện.



- Bíc đầu biết viết đoạn mở đầu 1 bài văn kể chuyện theo 2 cách: trực tiếp và gián
tiếp.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
A. Kiểm tra:


- Thực hành trao đổi với ngời thân về 1
ngời có nghị lực vơn lên.


<b> B. Bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>
<b>2. Phần nhận xét :</b>


<i>Bài1,2(112)</i> : - Nêu y/c?
- Đọc nội dung bài tập.


- Tìm đoạn mở bài trong chuyện?


<i>Bài 3(112)</i> : - Nªu y/c?


- Cách mở bài thứ 2 có điều gì đặc biệt?
- 2 cách mở bài: Trực tiếp và gián tiếp.
+ Mở bài trực tiếp là đoạn nào?


+ Më bài gián tiếp là đoạn nào?
- Thế nào là mở bài trực tiếp?


- Thế nào là mở bài gián tiếp?
<b>3. Phần ghi nhớ:</b>


<b>4. Phần luyện tập:</b>
Bài1: Nêu y/c?


- Gi h/s đọc các câu mở bài.
- Mở bài trực tiếp?


- Mở bài gián tiếp?


+ Kể lại phần mở đầu câu chuyện theo
2 cách?


Bài 2: Nêu y/c của bài?
Tìm cách mở bài.


- Tìm câu mở bài?


- Truyện mở bài theo cách nào?
Bài3:


- Nêu yêu cầu của bài?
- Đọc câu mở bài.


+ Bằng lời ngời kể chuyện?
+ Bằng lời của bác Lê?
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- 2 h/s thc hnh trao i.



- 1 h/s nêu yêu cầu.


- 1,2 h/s c ni dung bi tp.


- Trời mùa thu mát mẻ..cố sức tập
chạy.


- So sánh 2 mở bài.
- Đọc mở bµi thø 2.


- Khơng kể ngay mà nói chuyện khác
rồi mới dẫn vào câu chuyện định kể.
- Bài 1.


- Bài 2.


- Đọc phần ghi nhớ( SGK).


- Đọc yêu cầu của bài.
- Đọc các câu mở bài.
- Cách a.


- Cách b, c, d.


- 2 h/s tËp kĨ theo 2 c¸ch.
- Đọc yêu cầu của bài.


-Hồi ấy, ở Sài Gòn bạn tên là Lê
- Mở bài trực tiếp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Có mấy cách mở bài?
- Nhận xét chung tiết học.


- Hoàn thiện bài, chuẩn bị bài sau.


- Làm bài cá nh©n.


- Viết lời mở bài gián tiếp vào vở.
- 3, 4 h/s đọc.


_________________________________________


<b>TiÕt 3:</b> Khoa häc:


<i><b>$22 : Mây đợc hình thành nh thế nào?</b></i>
<i><b> Ma t õu ra?</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài häc h/s cã thĨ:


- Trình bày mây đợc hình thành nh thế nào?
- Giải thích đợc nớc ma từ đâu ra.


- Phát biểu định nghĩa vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình minh hoạ cho bài
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Kiểm tra: </b>


- Nớc tồn tại ở những thể nào?
- Nhận xét đánh giá.


<b>B. Bµi míi: </b>


<b>1. Hoạt động 1: </b><i>Tìm hiểu sự chuyển thể </i>
<i>của nớc trong tự nhiên.</i>


+ Mục tiêu: Trình bày mây đợc hình
thành nh thế nào? Giải thích đợc nớc
ma từ đâu ra.


B


íc1 : Tỉ chøc vµ híng dÉn.


- GV híng dÉn líp th¶o ln nhãm 2.
B


ớc2 : Làm việc cá nhân.


- Mõy c hỡnh thnh nh thế nào?
- Nớc ma từ đâu ra?


+ GV kÕt luận.


- Nêu vòng tuần hoàn của nớc trong tự
nhiên?



<b>2. Hoạt động 2: </b><i>Trị chơi đóng vai Tơi </i>
<i>là giọt nớc.</i>


+ Mục tiêu: Củng cố những kiến thức đã
học Vịng tuần hồn của nớc trong tự
nhiên.


B


íc1 : Tỉ chøc vµ HD.
- Chia líp thµnh 3 nhãm.
- HD ph©n vai.


B


ớc 2 : Làm việc theo nhóm.
- YC các hóm thảo luận đóng vai.
- GV gợi ý.


B


ớc3 : Trình bày, đánh giá.


- GV đánh giá( trình bày sáng tạo, đúng
nội dung hc tp).


- Thảo luận nhóm 2


- Nghiên cứu câu chuyện: Cuộc phiêu


lu của giọt nớc (T46-47).


- Kể lại câu chuyện.
- Đọc lời chú thích.


- Nc t ao, h, sơng, suối bốc hơi gặp
khơng khí lạnh ngng tụ thành các đám
mây.


- Các đám mây tiếp tục bay lên cao, càng
lên cao càng lạnh nhiều hạt nớc nhỏ hợp
lại thành giọt nớc lớn , trĩu nặng rơi
xung to thnh ma .


- Đọc mục bạn cần biết.
- 2, 3 hs phát biểu.


- Hiện tợng nớc bay hơi thành hơi nớc, từ
hơi nớc ngng tụ lại thành nớc xảy ra lặp
đi lặp lại , tạo ra vòng tuần hoàn của nớc
trong thiên nhiên.


- HS thực hiện nhóm.


- Phân vai: giọt nớc, hơi nớc, mây trắng,
mây đen, giọt ma.


- Thêm lời thoại.


- Các nhóm lên trình bày.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nêu vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên?
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.


___________________________________________


<b>Tiết 4: </b> ThĨ dơc:


<i> <b>$ 22: n tập 5 động tác của bài thể dục</b></i>Ơ


<i><b> ph¸t triĨn chung - Trò chơi Kết bạn</b></i>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- ễn tp 5 động tác: vơn thở, tay, chân, lng- bụng và phối hợp. Yêu cầu thực hiện
đúng kĩ thuật động tác và đúng thứ tự.


- Trò chơi: " Kết bạn". Yêu cầu chơi nhiệt tình, chủ động.
- Chăm luyện tập thể dc.


<b>II. Địa điểm ph ơng tiện :</b>


- Sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Còi, kẻ vạch sân.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>


Nội dung. Định lợng Phơng pháp tổ chức.
<b>1. Phần mở đầu:</b>



- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học


- Giậm chân tại chỗ theo nhịp, vỗ tay.
- Xoay các khớp chân tay, gối, hông,..
<b>2. Phần cơ bản:</b>


a. Ôn 5 động tác của bài thể dục phát
triển chung:


- GV điều khiển ôn 5 động tác của bài
thể dục phát triển chung.


- Cán sự lớp điều khiển lớp ơn.
b. Trị chơi vận ng:


- Trò chơi: Kết bạn.


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
luật chơi.


- Tổ chức cho h/s chơi.
<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Động tác thả lỏng hít thở sâu.


- GV cùng h/s hệ thống nội dung bài.
- NhËn xÐt giê häc.



- Dặn h/s về ôn lại 5 động tác thể dục đã
học, chơi trò chơi mà mình thích.


4-6’


18-22’


4-7’


x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
GV + CSL


x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x
GV




x x
x x
x x
x GV+CSL x
x x
x x


x x x x x x x x
x x x x x x x x x



x x x x x x x x
GV


_____________________________________
<b>Tiết 5: Hoạt động tập thể:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết nhận ra những u điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 11.
- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
- Vui chơi, múa hát tập thể.


<b>II. Các hoạt động:</b>
<b>1. Sinh hoạt lớp: </b>


- Học sinh tự nêu các u điểm và nhợc điểm tuần học 11.
- Nêu ý kiến về phơng hớng phấn đấu tuần học 12.


* GV nhËn xÐt rót kinh nghiƯm c¸c u và nhợc điểm của học sinh trong tuần.
* GV bổ sung cho phơng hớng tuần 12:


- Tiếp tục phát huy u điểm đã đạt đợc, khắc phục tồn tại.
- Rèn ý thức tự quản, tự học, tự kiểm tra đánh giá nhau.


- Giúp đỡ lẫn nhau trong học tập. Thành lập các đôi bạn cùng tiến.
<b> 2. Hoạt động tập thể:</b>


- Tổ chức cho h/s múa hát tập thể các bài múa hát đã học.
- Tổ chức h/s tham gia vệ sinh trờng lớp.



</div>

<!--links-->

×