Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (968.99 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT PHÙ CỪ </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG </b>
<b>HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2017-2018 </b>
MƠN: TỐN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>Phần I- Trắc nghiệm (2điểm):</b> <i><b>Từ câu 1 đến câu 8: hãy chọn đáp án đúng và viết vào bài </b></i>
<i><b>làm</b></i>.
<b>Câu 1</b>: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a 0) có nghiệm duy nhất là
A. <i>x</i><i>a</i>
<i>b</i> B.
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i> C.
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>b</i> D.
<i>b</i>
<i>x</i>
2 5
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
là
A. x0 B. x0 và x 2 C. x0 và x 1 D. x 1 và x 2
<b>Câu 3</b>: Giá trị x = -3 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. 1 2 x<2x-1 B. x 7 10 2 x C. x – 3 > 0 D. <i>x</i> 3 0
<b>Câu 4</b>: Trong ABC có MN//BC
A.MA
MC
NB
NA
B. MA
NC
MB
NA
C.MA
MB
NA
NC
D.MA
MB
NB
NC
<b>Câu 5</b>: Tập nghiệm của phương trình
A. S= -2;2
<b>Câu 6</b>: Cho ABC có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số
A. AB
B
DC
D AC B.
DB
DC
AB
AC
C. DC
B
AB
D AC D.
AB
AC
DC
DB
<b>Câu 7</b>: ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số đồng dạng k 3
2
. Diện tích của ABC là <sub>27cm</sub>2<sub>, </sub>
thì diện tích của DEF là
A. 2
12cm B. 2
24cm C. 2
36cm D. 2
48cm
<b>Câu 8</b>: Một hình lập phương có diện tích tồn phần là 2
216cm , thể tích của khối lập phương đó là
A. 3
72cm B. 3
36cm C. 3
1296cm D. 3
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> ) 1 <sub>2</sub>3
2 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 10 (1,5đ)</b>: Một ôtô xuất phát từ A lúc 5h và dự định đi đến B lúc 12h cùng ngày. Ơtơ đi hai
phần ba đoạn đường đầu với vận tốc trung bình 40 km/h. Để đến B đúng dự định ôtô phải tăng
vận tốc thêm 10 km/h trên đoạn đường cịn lại. Tính độ dài quãng đường AB?
<b>Câu 11 (3đ)</b>: Cho hình thang ABCD vng tại A và D có đường chéo DB vng góc với cạnh
bên BC tại B, biết AD = 3 cm, AB = 4 cm.
a) Chứng minh Δ ABD đồng dạng với Δ BDC.
b) Tính độ dài DC.
c) Gọi E là giao điểm của AC với BD. Tính diện tích AED.
<b>Câu 12 </b>(<b>1,5đ</b>):
a) Giải phương trình 7x+116 8x
b) Cho các số dương x, y thỏa mãn x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
2
1 1
P = 2x 2
x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>y</i> <i>y</i> .
<b>PHÒNG GD&ĐT PHÙ CỪ </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG </b>
<b>HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2017-2018 </b>
MƠN: TỐN 8
<b>Phần I- Phần trắc nghiệm (2điểm):</b> chọn đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm.
<b>Câu 1</b>-<b>B</b>; <b>Câu 2-C;</b> <b>Câu 3-D;</b> <b>Câu 4-C;</b> <b>Câu 5-A;</b> <b>Câu 6-B;</b> <b>Câu 7-A;</b> <b>Câu 8-D</b>.
<b>Phần II- Phần tự luận (8điểm): </b>
<b>Câu 9 (2đ): </b>
<b>Câu </b> <b>Thang điểm </b>
<b>a) </b>
4<i>x</i>3 <i>x</i>2 7 <i>x</i>
6 7 2x 1
<i>x</i> <i>x</i> 0,5đ
1
x
2
0,25đ
KL : tập nghiệm 1
2
<i>S</i> 0,25đ
b)
2
1 3
2 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 3
2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
§ KX§ : x 2
0,25đ
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> 0,25đ
5x 2 3 5x 5 1 ( / )
<i>x</i> <i>t m</i> 0,25đ
KL : tập nghiệm <i>S</i>
<b>Câu 10 (1,5đ): </b>
Thời gian dự định đi hết quãng đường AB là 12 – 5 = 7 (h)
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), (đk: x > 0)
0,25đ
Ơtơ đi hai phần ba đoạn đường đầu với vận tốc trung bình 40 km/hthời gian hết
2
x
x
3 <sub>(h)</sub>
Ơtơ đi một phần ba đoạn còn lại với vận tốc 40 + 10 = 50 (km/h) thời gian hết
1
x
x
3 <sub>(h)</sub>
50 150
Vì Ơtơ vẫn đến B đúng thời gian đã định nên ta có phương trình x x 7
60150
0,5đ
5x+2x=2100 7x=2100 x=300
(t/m) 0,5đ
KL: Độ dài quãng đường AB là 300 (km) 0,25đ
<b>Câu 11 (3đ): </b>
Câu Thang điểm
a)
Chứng minh được ABDBDC 1,0đ
Suy ra Δ ABD ∽ Δ BDC (g.g) 0,5đ
b) <sub>Δ ABD (</sub> 0
DAB90 ): 2 2
BD= AB2AD2 4 3 5 (cm) 0,25đ
<b>A </b> <b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>
Δ ABD ∽ Δ BDC (g.g)
2
B AB B 5 25
DC
B AB 4 4
2
D D
DC D
(cm) 0,5đ
c)
Chứng minh được ΔCED∽ ΔAEB (g.g) DE DC 25
BE AB 16
0,25đ
Tính được 2
AB
1
S AB.A 6 (cm )
2
D D 0,25đ
Lập được tỉ số A A A
A
S DE 25 S 25 S 25
BE 16 S 25 16 41
DE DE DE
ABE DE ABE ABD
S + S S
Suy ra 2
AB
25 150
S (cm )
41 41
ADE D
S
0,25đ
<b>Câu 12 </b>(<b>1,5đ</b>):
<b>Câu </b> <b>Thang điểm </b>
<b>a) </b>
7x+1 16 8x -7x+1 8x+16
(1)
ĐK: 8x+16 0 x 2
0,25
(1) 7
(
x+1= -8x+16 hoặc -7x+1=8x-16
17
x=15 (loại) hc x= tháa m·n)
15
0,5đ
KL : tập nghiệm 17
15
<i>S</i> 0,25đ
b)
1 1 1 1
P = 2x 2 4 8
x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
Chứng minh được
2 2 2 2 2 2 2 2
*) 2(x y )(xy) 4(x y )2(xy) 4(x y )2
2 2 2 2 2
1 1 2 8 1 1
*) 8
x y xy(xy) x y
0,25đ
Suy ra được min P 18, đạt khi x=y=1
2
0,25đ
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>