Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.71 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 10 Ngày soạn: </b>
Lớp 8 Tiết Ngày giảng :.. Sĩ số :Vắng:
Lớp 8 Tiết .. Ngày giảng :Sĩ số :Vắng:
<b>Tiết 10. Tình hình phát triển</b>
<b>kinh tế xà hội ở các nớc châu ¸</b>
<b>I. </b>
<b> Mơc tiªu.</b>
<b>1 KiÕn thøc:</b>
- Hiểu rõ tình hình phát triển các ngành kinh tế ở các nớc và vùng lãnh thổ Châu á.
- Thấy rõ xu hớng phát triển hiện nay của các nớc và vùng lãnh thổ của Châu á: Ưu
tiên phát triển CN, Dv v nõng cao i sng.
<b>2 Kĩ năng:</b>
- c, phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và hoạt động kinh tế đặc biệt tới
sự phân bố cây trồng, vật nuôi.
<b>3. Thái :</b>
- Học sinh tìm hiểu thế giới và yêu mến môn khoa học.
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản đ ợc giáo dục trong bài.</b>
- Tìm hiểu và sử lí thông tin( HĐ1, HĐ2)
- tự tin (HĐ1, HĐ2)
<b> - phản hồi / lắng nghe tích cực, giao tiếp( HĐ2)</b>
<b> 1. Giỏo viờn: - Bản đồ kinh tế Châu á.</b>
- Lợc đồ phân bố cây trồng, vật nuôi ở Châu á.
<b>2. Học sinh: - Ơn lại bài đã học</b>
<b>IV. Tiến trình dạy - học .</b>
<b>1 Ơn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ:</b>
- Tại sao Nhật Bản trở thành nớc phát triển sớm nhất ?
<b>3. Dạy nội dung bài mới:</b>
Gii thiu bi: - Chúng ta đã tìm hiểu các đặc điểm tự nhiên dân c kinh tế - xã hội của
các quốc gia Châu á.
VËy t×nh h×nh phát triển kinh tế - xà hội nh thế nào chúng ta cùng tìm hiểu qua bài
học hôm nay.
<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Nơng nghiệp</b>
- Gv: Chia líp thµnh 3 nhãm th¶o
luËn (5’)
+ N1: Dựa vào H8.1 và kiến thức
đã học, điền vào bảng sau và gạch
dới các cây con khỏc nhau c bn
-GV đa bảng phụ lên máy chiếu
- Thảo luận theo
nhóm.
- Đại diện nhóm
trình bày kết quả.
Nhóm khác nhận
xét, bổ sung
- quan sát trên màn
1. Nông nghiệp.
- S phát triển của các nớc
Châu á không đều.
? HÃy điền vào chỗ trống
- ngành. giữ vai trò quan träng
nhÊt trong SX nong nghiệp ở
Châu á?
- Loại cây là quan trọng nhất
Châu á.
- Lúa nớc chiếm sản lợng lúa
gạo thế giới?
- Lúa mì chiếm. sản lợng lúa
mì Thế giới?
(11% => so với toàn cầu)
+N2: Dựa vào H8.2 cho biết
những nớc nào ở Châu á sản xuất
nhiều lúa gạo? Tỉ lệ so TG?
? Tại sao Việt Nam, Thái lan có
SL lúa thấp hơn Trung Quốc, ấn
Độ nhng xuất khẩu gạo => Thứ
hàng đầu TG?
+ N3: Quan s¸t H8.3 nhËn xÐt.
? Néi dung?
? Diện tích mảnh ruộng?
? Số lao động?
? Cơng cụ? Trình độ?
- Gv: ChuÈn x¸c kiến thức trên
BĐ,
hình kÕt qu¶ th¶o
luËn
- Sản xuất lơng
=> Xuất khẩu gạo.
- Nội dung ảnh: Sản
xuất N2<sub>.</sub>
- Din tớch: Nh.
- Số lao động:
Nhiều.
- Công sụ : Thơ sơ.
- Trình độ sản xuất:
Thấp.
HS nghe tù ghi chÐp
+ Khu vùc giã mïa Èm.
+ Khu vùc khÝ hËu LĐ khô.
- Sản xuất lơng thực giữ vai
trò quan trọng nhất.
+ Lúa gạo: 93% SLTG.
+ Lúa mì: 39% SLTG.
-Trunh Quèc, Ên §é SX
nhiỊu lóa g¹o
- Thái Lan, Việt Nam đứng
thứ nhất và thứ 2TG về xuất
khẩu gạo
<b>Hoạt động 2: Cụng nghip.</b>
Khu
vực Cây trồn
g
Vật
nuôi G. thíchsự phân
bố
Đông
? Da vo kin thc bi 7 và mục 1:
Ghi tên các nớc , vùng lãnh thổ ó
t thnh tu ln trong N2<sub>- CN vo</sub>
bảng tổng hợp SGK/ tr 28
? Cho biết tình hình phát triển CN ở
các nớc trên ?
? Nêu tªn mét sè sản phẩm công
nghiệp nổi tiếng ở một số quốc gia
châu á?
-Gv dựa vào bảng 8.1 cho biÕt
? Những nớc đó có đặc điểm phát
triển kinh tế nh thế nào ?
Thµo luËn theo
nhãm bµn
=> KÕt luận
chung?
- Trả lời
2. Công nghiệp.
- Các nớc Châu á u tiên phát
triển CN.
- Sn xut CN: Rt a dng
phỏt triển cha đều.
+ Ngành luyện kim, cơ khí
điện tử phát triển mạnh ở
nhật bản, trung quốc,ấn độ
,hàn quốc.
+ CN nhÑ, chÕ biÕn thực
phẩm Phát triển hầu hết các
nớc
<b>Hot ng 3: Dch vụ.</b>
? Dựa vào bảng 7.2/SGK cho biết:
Tªn níc cã ngµnh dịch vụ phát
? Tỉ trọng giá trị DV trong cơ cấu
GDP của Nhật Bản, Hàn Quốc là
bao nhiêu?
? Mối quan hệ giữa tỉ trọng giá trị
DV trong cơ cấu GDP/ng ở các nớc
trên nh thÕ nµo?
? Vai trị của dịch vụ đối với sự phát
triển của kinh tế- xã hội.
-Dùa B7.2SGK
+ NhËt Bản:
66,4%
+ Hàn Quèc:
54,1%
- TØ lÖ thuËn =>
GDP/ng
3. DÞch vơ.
- Các nớc có hoạt động DV
cao nh Nhật Bản, Hàn Quốc,
Singapo.
- Đó là những nớc có trình
độ phát triển cao, đời sống
nhân dân đợc nâng cao cải
thiện rõ rệt.
<b>4. Cđng cè:</b>
1. Dùa vµo H8.1 điền vào chỗ trống trong bảng ND phù hợp
2. Chỉ trên BĐ: Một số quốc gia, vùng lãnh thổ Châu á đã đạt thành tựu trong kinh tế:
- Nông nghiệp: + Các nớc đông dân, những vấn đề sản xuất đủ lơng thực
KiĨu khÝ hËu C©y trång chđ u VËt nu«i chđ u
KhÝ hËu giã mïa
+ Các nớc sản xuất lúa gạo quan trọng.
- Công nghiệp: + Các nớc quèc CN.
+ C¸c nớc và lÃnh thổ mới.
- Dịch vụ: + Phát triển cao
<b>5. Dặn dß: </b>
- Chuẩn bị cho bài học sau.
- T×m hiĨu khu vự Tây Nam á.
Khu vực tây nam á
I. Mục tiêu.
1 Kiến thức:
- Xác định đợc vị trí của khu vực và các quốc gia trong khu vực trên BĐ.
- Hiểu đợc đặc điểm tự nhiên của khu vực: Địa hình Khí hậu nhiệt đới khơ và có
nguồn tài nguyên dầu mỏ và khí đốt lớn nhất TG.
- Hiểu đợc đặc điểm kinh tế của khu vực:
- Hiểu đợc vị trí chiến lợc quan trọng của khu vực TNá.
2 Kĩ năng:
- Nhận xét, phân tích đặc điểm tự nhiên, dân c, kinh tế, chính trị khu vực.
3. Thái độ:
- Häc sinh t×m hiĨu thÕ giíi và yêu mến môn khoa học.
II. Ph ơng tiƯn d¹y- häc .
1. Giáo viên: - Bản đồ Tây Nam á
- Một số tranh ảnh về tự nhiên kinh tế c¸c quèc gia TN¸.
2. Häc sinh: - Häc và ôn lại bài trớc
III. Tiến trình dạy - häc.
1. KiĨm tra bµi cị:
? Lúa gạo đợc trồng nhiều ở vùng nào của châu á
a. vùng khí hậu gió mùa b. vùng khí hậu lạnh
2. Dạy nội dung bài mới:
Giới thiệu bài: - Tây Nam á là khu vực nằm ở vị trí ngà ba của ba châu lục á, Âu và
Phi, là khu vực nhiều núi và cao nguyên, có khí hậu khô hạn và có nguồn tài nguyên
dầu mỏ rất phong phó.
Tây Nam á là một trong những khu vực phát sinh nền văn minh cổ đại của nhân loại.
Vậy khu vực này có đặc điểm gì nổi bật, chúng ta cùng nhau tìm hiểu.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
Học sinh
Ghi bảng.
* Hoạt động 1: Vị trí địa lí.
1. Vị trí địa lí.
- Quan sát LĐ + BĐ.
- Yêu cầu: Xác định VTĐL cảu
khu vực TNá?
? Dựa vào H9.1+ BĐ khu vực
TNá tiếp giáp với các vịnh, biển,
các khu vực và châu lục nào?
? TNá nằm trong khoảng vĩ độ
- Quan sát LĐ
H9.1 + BĐ khu
vực TNá.
+ Chỉ vị trí tiếp
giáp?
- Xỏc nh
- Tiếp giáp.: Nằm giữa ngà 3
của 3 châu lục
nào? Kinh độ bao nhiêu?
? Đặc điểm vị trí?
? Có ý nghĩa gì đối với tự nhiên,
kinh tế?
- Gv: Yêu cầu so sánh con đờng
á- Âu- ớch li?
+ Vị trí chiến lợc
quan trọng ph¸t
triĨn kinh tÕ.
- Kinh độ: 250<sub>03’Đ- 73</sub>0<sub>Đ.</sub>
- ý nghÜa: chiÕn lỵc quan
träng trong ph¸t triĨn kinh tÕ
* Hoạt động 2: Đặc điểm tự nhiên. 2. Đặc điểm tự nhiên.
- Yêu cầu: Quan sát BĐTN khu vực
+ H9.1 (SGK) + B§.
- Chia lớp thành 3 nhóm thảo luận .
- u cầu đại diện nhóm trình bày
kết quả, nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
+ N1:? Đặc điểm địa hình của TNá
(Các dạng địa hình? các miền địa
hình t B - TN)
? Đặc ®iĨm khÝ hËu cđa khu vực
TNá?
? Vì sao có khí hậu nh vậy?
+ N2: ? Đặc điểm sông ngòi của khu
vực?
? Địa hình, khí hậu, sông ngòi ảnh
hởng tới cảnh quan của khu vực?
+ N3: Nguồn tài nguyên thiên nhiên
nhất là gì ?
? Trữ lợng phân bố chủ yếu ở ®©u ?
? Quèc gia nào cóc nhiều dầu má
nhÊt ?
- Th¶o luËn
theo nhóm.
- Đại diện
nhóm báo cao
kÕt qu¶
+ N1: NhËn
xÐt?
+ N2: Nªu
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
N 3: Tr¶ lêi
-- Khu vùc cã nhiỊu nói, cao
nguyªn.
+ Phía đơng bắcvà tây nam
tập trung nhiều núi cao, sơn
nguyên đồ sộ.
+Phần nằm giữa là đồng bằng
lỡng hà mầu mỡ.
- Khí hậu:
+ Đới nhiệt đới
- Cảnh quan thảo nguyên
khô,hoang mạc và bán hoang
mạc chiếm phần lớn diện tích
- Có nguồn tài ngun dầu mỏ
quan trọng nhất , trữ lợng rất
lớn . tập trung phân bố ven
vịnh pecxích, đồng bằng lỡng
hà
* Hoạt động 3: Đặc điểm dân c, kinh tế, xã hội. 3. Đặc điểm dân c, kinh
tế, x hội.<b>ã</b>
các quốc gia nào?
? Quốc gia nµo cã diƯn tÝch lín
nhÊt? Nhá nhÊt?
? Sè d©n, sù ph©n bè d©n c cđa
TN¸?
?Khu vực TNá Là cái nôi của tôn
giáo nào?nền văn minh cổ nổi tiếng?
Tơn giáo nào có vai trị lớn trong đời
sống và kinh tế khu vực ?
? Do ảnh hởng của điều kiện tự
nhiên khu vực cho biết sự phân bố
dân c có đặc điểm gì ?
? Với đặc điểm tự nhiên và tài
nguyên =>TNá có khả năng phát
triển ngành kinh tế? Vì sao?
? Sản lợng dầu khai thác hàng năm?
? Dựa H9.4 TNá xuất khẩu dầu mỏ
đến khu vực nào?
? Thu nhập bình quân đầu ngêi tõ
xt khÈu dÇu? So víi ViƯt Nam?
? Ngoµi ra TNá còn phát triển
ngành nào?
+ Gần đây em biết các cuộc chiến
tranh nào xảy ra ở vùng mở TNá?
H9.3
- Đọc tên các
quốc gia khu
vùc.
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
- Số dân?
- Mt độ phân bố
- Dân số khoảng 286 triệu
ng-ời, phần lớn là ngời a- rập,
theo đạo hồi
- Mật độ dân số phân bố rất
không đều, sống tập trung ở
đồng băng lỡng hà, ven biên,
những nơi có ma có nớc ngọt.
b. Đặc điểm kinh tế, chính trị.
- Cơng nghiệp khai khoáng vầ
chế biến dầu mỏ rất phát triển,
đống vai trò chủ yếu trong nền
kinh tế các nớc Tây Nam á
- Là khu vực xuất khẩu dầu
mỏ lớn nhất
- Chính trị: Không ổn định,
luôn xẩy ra các cuộc tranh
chấp dầu mỏ.
- ảnh hởng: Kinh tế đời sống
3 Cñng cè:
a. Kitô giáo. c. PhËt gi¸o.
b. Håi gi¸o. d. ấn Độ giáo.
? TN¸ cã c¸c kiĨu khÝ hËu.
a. Kiểu núi cao, cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt Đ TH.
b. Cận nhiệt LĐ, cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt Đ TH.
c. Cận nhiệt Đ TH, cận nhiệt LĐ và nhiệt đới khô.
d. Cận nhiệt khô, cận nhiệt núi cao, cận nhiệt LĐ.
4. Dặn dị:
-Híng dÉn lµm bµi ë nhµ
- Tìm hiểu ĐKTN khu vực Nam á.
điều kiện tự nhiên khu vực nam á
I. Mục tiêu.
1 Kiến thức:
- Nhận biết đợc ba miền địa hình của khu vực: Miền núi ở phía Bắc Sơn nguyên
nhân ở phía Nam và đồng bằng ở giữa và vị trí các nớc trong khu vực Nam á.
- Giải thích đợc khu vực Nam á có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình, nhịp điệu
hoạt động của gió mùa ảnh hởng rất lớn đến nhịp điệu sản xuất và sinh hoạt của
dân c trong khu vực.
- Phân tích ảnh hởng của địa hình đối với khí hậu nhất là đối với sự phân bố lợng
2 Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng nhận biết phân tích các yếu tố tự nhiên trên BĐ rút ra mối quan hệ hữu
cơ giữa chúng
3. Thỏi :
- Học sinh tìm hiểu thế giới và yêu mến môn khoa học.
II. Ph ơng tiện dạy- học .
1. Giỏo viờn: - Bản đồ TN Nam á.
- LĐ phân bố lợng ma Nam á.
- BĐ TN Châu á - Tập BĐ thế giới và các ch©u lơc
2. Häc sinh: - Mét sè tranh ¶nh cđa khu vùc Nam á(Núi Himalaya,hoang mạc
Tha
III. Tiến trình dạy - học.
1. Kiểm tra bài cũ:
? Dân c TNá chủ yếu theo tôn giáo.
a. Kitô giáo. c. PhËt gi¸o.
b. Håi gi¸o. d. ấn Độ giáo.
2. Dạy nội dung bài mới:
Gii thiu bi:- Chõu á có hai loại khí hậu phổ biến là lục địa và gió mùa.Vậy khí hậu
gió mùa có đặc điểm gì bài học hơm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu một khu vực có khí
hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là khu vực Nam á.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
Học sinh
Ghi b¶ng
* Hoạt động 1: Vị trí địa lí và địa hình 1. Vị trí địa lí v a
hỡnh.
? Yêu cầu quan sát BĐ, LĐ.
? Xác định các quốc gia trong khu
vực Nam á?
- Quan sát LĐ +
BĐ.
? Nớc nào có diện tích lớn nhất?
? Nớc nào có diện tích nhỏ nhất?
? Nêu đặc điểm vị trí địa lí của
khu vực?
? Kể tên các miền địa hình từ
Bắc=>Nam chỉ BĐ?
? Nêu đặc điểm địa hình của mỗi
miền?
c¸c qc gia.
- Chỉ trên BĐ: 3
miền địa hình.
- Là bộ phận nằm rìa phía
Nam lục địa.
+ PhÝa B¾c: MiỊn nói
Himalaya?
+ PhÝa Nam: SN §Ịcan?
+ Nằm giữa: Đồng bằng ảnh
hởng.
* Hoạt động 2: Khí hậu, sơng ngịi, cảnh quan tự
nhiên.
2. Khí hậu, sông ngòi,
cảnh quan tự nhiên.
? Quan sát L§ H 2.1 khÝ hËu
Châu á, Nam á nằm chủ yếu
trong đới khớ hu no?
- Gv: Chia lớp thành 3 nhóm thảo
luận.
- Yêu cầu đọc - nhận xét số liệu
khí hậu 3 địa điểm?
? Giải thích đặc điểm lợng ma của
3 địa im?
? Dựa vào H10.2 cho biết sự phân
bố ma của khu vùc?
? Tại sao ở Nam á sự phân bố ma
khơng đều?
- Gv: Chn kiÕn thøc, më réng.
? Lỵng ma Se ra pun đi và Mun
Tan khác nhau v× sao?
- Gv: u đọc SGK: Thể hiện tính
nhịp điệu của gió mùa đối với
sinh hoạt của dân c.
- KÕt luËn:
- Quan s¸t L§
nhËn xÐt.
- Nằm trong nhiệt
đới gió mùa
- Quan sát LĐ
H10.2.
- Thảo luËn
nhãm.
+N1: Mun Tan.
+N2:Sararrapun®i
+N3: Munbai
(H10.2)
- Đại diện nhóm
trình bày kết quả.
Nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- Đọc sgk
- L¾ng nghe
a. KhÝ hËu.
- Nam á có khí hậu nhiệt đới
gió mùa , là khu vực ma nhiều
của thế giới.
- Do ảnh hởng sâu sắc của địa
hình nên lợng ma phân bố
không đều.
? Dùa vµo H10.1 cho biết sông
chính trong khu vực Nam á.
? Dựa vào đặc điểm vị trí, địa
hình, khí hậu Nam á có các kiểu
cảnh quan nào?
GV: cho hs quan sát ảnh về các
kiểu cảnh quan Nam á
- Trả lời
- Trả lời
- quan sát tranh
ảnh
nhiên.
- Sông ngòi: Nam á có nhiều
sông lớn S. ấn, s.Hằng,
s.Bra-mapút.
- Cảnh quan:các cảnh quan tự
nhiên chính rừng nhiệt đới, xa
van, hơng mạc núi cao .
3. Cñng cè:
* Điền vào chõ trống những đặc điểm địa hình khu vực Nam á.
? Đặc điểm 3 miền địa hình Nam á
PhÝa B¾c:………..
Trung t©m:………
Phía Nam:
4. Dăn dò:
- Tìm hiểu dân c, kinh tế khu vực Nam ¸.
Dân c và đặc điểm kinh tế
<b> Khu vực nam á</b>
I. Mơc tiªu.
1 KiÕn thøc:
- Phân tích LĐ phân bố dân c khu vực Nam á và bảng số liệu thống kê để nhận biết
và trình bày đợc: Đây là khu tập trung dân c đông đúc với mật độ dân số lớn nhất
thế giới.
- Thấy đợc dân c Nam á chủ yếu là theo ấn Độ giáo, Hồi giáo, tôn giáo đã ảnh
hởng lớn đến phát triển kinh tế- xã hội ở Châu á.
- Thấy đợc các nớc trong khu vực có nền kinh tế đang phát triển, trong đó ấn Độ có
nền kinh t phỏt trin nht.
2 Kĩ năng:
- Rốn kĩ năng phân tích lợc đồ, bảng số liệu, trình bày.
3. Thái độ:
- Häc sinh t×m hiĨu thÕ giới và yêu mến môn khoa học.
1. Giáo viên: - Bản đồ phân bố dân c Nam á.
- LĐ phân bố dân c Nam á.
- BĐ dân c Châu á.
2. Häc sinh: - Một số tranh ảnh về tự nhiên, kinh tế các nớc khu vực Nam á.
III. Tiến trình dạy - học.
1. Kiểm tra bài cũ:
? Nam á có mấy miền địa hình: Đặc điểm của mỗi miền?
2. Dạy nội dung bài mới:
Giới thiệu bài: - Nam á là cái nôi của nền văn minh cổ đại, một trong những khu vực
đông dân nhất thế giới, dân c chủ yếu theo ấn độ giáo và Hồi giáo.Mặc dù rất giàu
TNTN nhng do bị thực dân Anh đô hộ gần 200 năm đã kìm hãm sự phát triển kinh tế ở
nơi đây.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
học sinh
Ghi b¶ng
* Hoạt động 1: Dân c. 1. Dân c.
- Yêu cầu đọc Bảng 11.1.
? Tính mật độ dân số Nam á? So
sánh với mật độ dân số các khu
? Rút ra nhận xét những khu vực
- Đọc bảng số
liệu.
- Tính MĐDS, so
sánh :
- Là một trong những khu vực
đông dân của Châu á.
nào đông dân nhất Châu á? Khu
vực nào có MĐDS cao hơn?
? Yêu cầu quan sát H11.1; H6.1
nhận xét gì về mật độ dân c khu
vực Nam ỏ?
? Đặc điểm chung của sự phân bố
dân c?
? Các siêu đô thị tập trung ở đâu?
Tại sao?
? Khu vực Nam á là nơi ra đời
của những tôn giáo nào?
- Gv: Vai trị của tơn giáo đối với
- MĐDS Nam á
phầnlớnthuộcloại
MĐ>100ng/km2<sub>.</sub>
- Phõn bố khơng
đồng đ.
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
- Nơi ra đời: ấn
Độ giáo và pht
giỏo.
Ngoài ra: Hồi
giáo, phật giáo,
thiên chúa giáo.
- Dõn c phõn bố không đồng
đều.
- TËp trung: Đồng bằng và
khu vực có ma.
* Hoạt động 2: Đặc điểm kinh tế. 2. Đặc điểm kinh tế.
? Bằng kiến thức lịch sử và đọc
SGK cho biết những trở ngại ảnh
? Đế quốc nào đô hộ ? trong bao
nhiêu năm?
? Tình hình chính trị nh thế nào?
? Quan sát 2 bức ảnh 11.3, 11.4
cho biÕt vÞ trÝ hai quèc gia ë 2
¶nh?
? Néi dung 2 bức ảnh.
? Đại diện cho nÒn kinh tÕ nào
đang phát triển ?
- Gv yêu cầu thảo luận nhóm.
Gv Phân tích bảng 11.2.
? Nhận xét về chuyển dịch cơ cấu
- Đọc SGK và
môn lịch sử
-Trả lời
-Trả lời
- Quan sát ảnh =>
chỉ vị trí: Nê Pan,
- Thảo luận theo
3 nhóm
- Đại diện nhóm
trình bày kết quả.
+ N2<sub> giảm 0,7%</sub>
(1995-1999)
- Tình hình chính trị xã hi
khụng n nh.
- Các nớc có nền kinh tế đang
phát triĨn chđ u sản xuất
nông nghiệp.
ấn Độ?
? Sự chuyển dịch đó phản ánh xu
hớng phát triển kinh tế?
- Gv: Gọi đại diện nhóm báo cáo
kết quả. Nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- Gv: ChuÈn kiÕn thøc.
? C¸c ngành CN, N2<sub>, Dv của ấn</sub>
Độ phát triển nh thế nào?
? Nền công nghiệp có các thành
tựu lớn nào và trung tâm CN nh
thế nào
? N2<sub> cú s thay i nh ht no?</sub>
? Dịch vụ phát triển nh thế nào ?
? Dựa vào H10.1; H11.1 và hiểu
biết của mình cho biết tên các nớc
trong khu vực Nam á lần lợt theo
kí hiệu H11.5
giảm 2,7%
(1999-2001) +
CN- DV tăng
1,5% - 2%.
- Trả lời
-Trả lời
-Trả lời
- Qsát và nêu tên
phát triển nhÊt cã xu híng
chun dịch cơ cấu các ngành
giá trị CN, DV.
3. Củng cố:
*Đánh dấu x ô vào câu đúng.
? Nam á là nơi ra đời của các tôn giáo
a. Håi gi¸o. c. ấn Độ giáo.
b. Ki tô giáo d. PhËt gi¸o.
? Điền nội dung kiến thức phù hợp vào khoảng trống để để hoàn chỉnh câu sau:
Các nớc khu vực Nam á có nền kinh tế ……(N2<sub>)</sub>………<sub>phát triển </sub>
hoạt động xuất ………(N2<sub>)</sub>………<sub>. vẫn là chủ yếu.</sub>
4. Dăn dò: