Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.03 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nhóm 4</b> <b> Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tit 23</b>
Biết đọc bài văn với giọng kể
chậm rãi; bớc đầu biết đọc diễn
cảm đoạn văn.
Hiểu ND : Ca ngợi Bạch Thái
B-ởi, từ một cậu bé mồ côi cha,
nhờ giàu nghị lực và ý trí vơn lên
đã trở thành một nhà kinh doanh
nổi tiếng. (trả lời đợc các CH 1,
2, 4 trong SGK).
Tranh minh ho¹ bài học sgk
Bảng phụ ghi câu dài
<b>Tiết 56</b>
<b> Nh©n mét Sè thËp ph©n </b>
<b> víi 10, 100, 1000,...</b>
Gióp HS:
-Nắm đợc quy tắc nhân một số
thập phân với 10, 100, 1000,…
-Củng cố kĩ năng nhân một số thập
phân với một số tự nhiên.
-Củng cố kĩ năng viết các số đo đại
lợng dới dạng số thập phân.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> HS: KiÓm tra bµi cị lÉn nhau vµ
kiểm tra đồ dùng học tập GV: Kiểm tra bài học ở nhà của học sinh và kiểm tra đồ dùng học tập của
lớp sau đó hớng dẫn học sinh học bài
mới
<b>2</b> GV: Yêu cầu học sinh quan sát tranh
minh hoạ bài học trả lời sự hiểu biết
của mình về bức tranh
HS: Tiếp tục tìm hiểu ví dụ theo phần
hớng dẫn của giáo viên và nêu kết
<b>3</b> HS: Đọc bài chia đoạn, đọc nối tiếp
đoạn, đọc chú giải, luyện phát âm GV: Nhận xét sau đó nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức
<b>4</b> GV: Nêu câu hỏi để học sinh tìm
hiểu bài và nội dung chính của từng
đoạn
HS: Đọc yêu cầu bài tập sau đó tự
làm bài chữa bài lớp nhận xét
<b>5</b> HS: Tiếp tục tìm hiểu bài theo câu
hỏi sgk GV: Nhận xét chữa bài cho học sinh yêu cầu học sinh nêu lại cách làm
bài
<b>6</b> GV: Nhận xét và yêu cầu học sinh
nêu lại nội dung bài HS: Tiếp tục làm bài tập và chữa bài lớp nhận xét bổ sung ý kiÕn cho b¹n
<b>7</b> HS: Tiếp tục tìm hiểu nội dung bài
và thi đọc diễn cảm đoạn văn yêu
thích
GV: Nhận xét yêu cầu học sinh nêu
lại cách làm sau đó chữa bài vào vở
<b>8</b> GV: nhận xét tiết học, nhắc nhở bài học tiếp theo
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>TiÕt 56 To¸n </b>
<b> Nh©n mét sè víi mét tỉng </b>
BiÕt thùc hiƯn phÐp nh©n mét sè
víi mét tỉng, nh©n mét tỉng víi
mét sè.
BiÕt thùc hiƯn phÐp nh©n mét sè
víi mét hiƯu, nh©n mét hiƯu víi
mét sè.
<b>Tiết 23 Tập đọc </b>
<b>Mùa thảo quả</b>
1- Đọc trơi chảy, lu lốt và diễn
cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng,
thể hiện cảm hứng ca ngợi vẻ đẹp
của rừng thảo quả.
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
Bảng phụ cho bài tập 1
Cm nhn đợc nghệ thuật miêu tả
đặc sắc của tác giả.
-Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc
trong SGK.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>GV: KiĨm tra bµi häc ë nhµ cđa häc </sub>
sinh và kiểm tra đồ dùng học tập của
lớp sau đó hớng dẫn học sinh học bài
mới
HS: Kiểm tra bài cũ lẫn nhau và kiểm
tra đồ dùng học tập
GV: Yêu cầu học sinh quan sát tranh
minh hoạ bài học trả lời sự hiểu biết
của mình vỊ bøc tranh
học sinh khắc sâu kiến thức HS: Đọc bài chia đoạn, đọc nối tiếp đoạn, đọc chú giải, luyện phát âm
làm bài chữa bài lớp nhận xét GV: Nêu câu hỏi để học sinh tìm hiểubài và nội dung chính của tng on
yêu cầu học sinh nêu lại cách làm bài HS: Tiếp tục tìm hiểu bài theo câu hỏisgk
líp nhËn xÐt bỉ sung ý kiÕn cho b¹n GV: Nhận xét và yêu cầu học sinh nêu lại nội dung bài
lại cách làm sau đó chữa bài vào vở HS: Tiếp tục tìm hiểu nội dung bài và thi đọc diễn cảm đoạn văn yêu thích
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tiết 12 Địa lý </b>
<b>Đồng bằng Bắc Bộ</b>
Nờu c mt số đặc điểm tiêu
biểu về địa hình, sơng ngịi của
đồng bằng Bắc Bộ :
+ Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa
của sơng Hồng và sơng Thái Bình
bồi đắp nên ; đây là đồng bằng
lớn thứ hai nớc ta.
+ Đồng bằng Bắc Bộ có dạng
hình tam giác, với đỉnh ở Việt Trì,
cạnh đáy là đờng bờ biển.
+ Đồng bằng Bắc Bộ có bề mặt
khá bằng phẳng, nhiều sơng ngịi,
có hệ thống đê ngăn lũ.
Nhận biết đợc vị trí của đồng
bằng Bắc Bộ trên bản đồ (lợc đồ)
tự nhiên Việt Nam.
Chỉ một số sông chính trên bản
đồ (lợc đồ) : sơng Hồng, sơng
Thái Bình.
Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
Bảng phụ
<b>Tiết 12 Lịch sử </b>
<b>Vợt qua tình thế hiểm nghèo</b>
Học xong bài này, HS biết:
-Tình thế nghìn cân treo sợi tóc
ở nớc ta sau Cách mạng tháng
Tám năm 1945.
-Nhõn dõn ta di s lãnh đạo của
Đảng và Bác Hồ, đã vợt qua tình
thế “ nghìn cân treo sợi tóc nh thế
nào.
-Các t liệu liên quan đến bài học.
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>HS: Tự kiểm tra bài cũ lẫn nhau và đồ</sub>
dùng học tập GV: Kiểm tra bài cũ của học sinh và đồ dùng học tập của lớp
bài và tự tìm hiểu bài theo câu hỏi sgk HS: Đọc yêu cầu nội dung bài học sauđó tìm hiểu bài theo câu hỏi sgk
tr×nh bài kết quả lớp nhận xét GV: Nhận xét yêu cầu học sinh nêu lại nội dung bài
lại nội dung bài HS: Tiếp tục tìm hiểu nội dung bài theo câu hỏi trong sgk
GV: Nhận xét sau đó nêu câu hỏi để
học sinh khắc sâu kiến thức
häc sinh HS: Tự tìm hiểu nội dung bài theo c©uhái trong sgk
kết quả lớp nhận xét và ghi bài vào vở GV: Nhận xét yêu cầu học sinh chữa bài vào vở
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tiết 23 Thể dục</b>
<b>Động tác vơn thở, tay, chân, lng</b>
<b> bụng, toàn thân và thăng</b>
<b>bằng, nhảy của bài tập thể dục</b>
<b>phát triển chung : Trò chơi</b>
<b>Mèo đuổi chuột .</b>
“ ”
Thực hiện đợc các động tác vơn
thở,tay, chân, lng – bụng, toàn
thân và bớc đầ biết cách thực hiện
2 động tác thăng bằng, nhảy của
bài thể dục phát triển chung.
Biết cách chơi và tham gia chơi
-c trũ chi.
-Trên sân trờng vệ sinh nơi
tập.-Chuẩn bị một còi, bóng và kẻ sân
<b>Tiết 23 Thể dục</b>
<b>Động tác vơn thở, tay ,chân,</b>
<b>vặn mình và toàn thân Trò chơi</b>
<b>Ai nhanh và khéo h¬n</b>
“ ”
-Ơn 5 động tác vơn thở ,tay chân,
vặn mình,tồn thân. u cầu thực
hiện cơ bản đúng và liên hồn các
động tác.
-Chơi trị chơi “Ai nhanh và khéo
hơn”. u cầu chơi nhiệt tình và
chủ động.
-Trªn sân trờng vệ sinh nơi
tập.-Chuẩn bị một còi, bóng và kẻ sân.
<b>III. Hot ng dy hc ch yu </b>
<b>Hot động </b>
<b>1</b> HS: Tự kiểm tra bạn sau đó khởi động
chuyên môn
GV: Nhận lớp yêu cầu học sinh khởi
ng chuyờn mụn
sau đó tập lại động tác đã học HS: Chạy nhẹ nhàng thành hàng trên sân trờng
HS: Tập luyện động tác của bài thể
dục phát triển chung sau đó từng tổ
thi đua trình diễn
biĨu d¬ng häc sinh häc tèt HS: tù quan sát, nhận xét bạn trong phần trò chơi
lỏng GV: Yêu cầu học sinh thực hiện một số động tác th lng
<b>Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tiết 57 Toán</b>
<b> Nhân một số víi mét hiƯu </b>
Biết giải bài tốn và tính giá trị
của biểu thức liên quan đến phép
nhân một số với một hiệu, nhân
một hiệu với một số.
B¶ng phơ cho bµi tËp 1
<b>TiÕt 23 Luyện từ </b>
<b>Mở rộng vốn từ: Bảo vệ </b>
<b>môi trêng</b>
-Nắm đợc nghĩa của một số từ
ngữ về môi trờng ; biết tìm từ
đồng nghĩa.
-Biết ghép một tiếng gốc Hán
(bảo) với những tiếng thích hợp để
Bảng phụ ghi sẵn các từ ngữ tả
bầu trêi ë BT 1.
B¶ng nhãm.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>GV: KiĨm tra bµi häc ë nhµ cđa häc </sub>
sinh và kiểm tra đồ dùng học tập của
lớp sau đó hớng dẫn học sinh học bài
mới
HS: Kiểm tra bài cũ lẫn nhau và kiểm
tra đồ dùng học tập
GV: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu nội
dung bài mới từ đó nêu kết luận cho
bài học
häc sinh khắc sâu kiến thức HS: Đọc lại néi dung bµi häc vµ lÊy vÝdơ cho bµi häc
làm bài chữa bài lớp nhận xét GV: Nhận xét yêu cầu học sinh tự làm bài tập sau đó chữa bài
yờu cu hc sinh nờu lại cách làm bài HS: Tự làm bài tập sau đó chữa bài lớp nhận xét bổ sung ý kiến cho bạn
lp nhn xột b sung ý kin cho bạn GV: Nhận xét sau đó nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức
li cỏch lm sau đó chữa bài vào vở HS: Tiếp tục tìm hiểu nội dung bài và chữa bài
<b>Nhãm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dïng</b>
<b>d¹y häc</b>
<b>TiÕt 23 Lun tõ</b>
<b>Më réng vèn tõ: ý chÝ NghÞ lùc</b>
Biết thêm một số từ ngữ (kể cả
tục ngữ, từ Hán Việt) nói về ý chí,
nghị lực của con ngời ; bớc đầu
biết xếp các từ Hán Việt (có tiếng
chí) theo hai nhóm nghĩa (BT1) ;
hiểu nghĩa từ nghị lực (BT2) ;
điền đúng một số từ (nói về ý
chí, nghị lực) vào chỗ trống trong
đoạn văn (BT3) ; hiểu ý nghĩa
chung của một số câu tục ngữ
theo chủ điểm đã học (BT4).
Bảng phụ viết nội dung bài tập3
<b>TiÕt 57 To¸n </b>
<b>Lun tËp </b>
Gióp HS:
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>GV: KiĨm tra bµi häc ë nhµ cđa häc </sub>
sinh và kiểm tra đồ dùng học tập của
lớp sau đó hớng dẫn học sinh học bài
mới
HS: Kiểm tra bài cũ lẫn nhau và kiểm
tra đồ dùng học tập
GV: Hng dn học sinh tìm hiểu nội
dung bài mới từ đó nêu kết luận cho
bài học
học sinh khắc sâu kiến thức HS: Đọc lại nội dung bài häc vµ lÊy vÝdơ cho bµi häc
làm bài chữa bài lớp nhận xét GV: Nhận xét yêu cầu học sinh tự làm bài tập sau đó cha bi
yêu cầu học sinh nêu lại cách làm bài HS: Tự làm bài tập sau đó chữa bài lớp nhận xét bổ sung ý kiến cho bạn
lớp nhận xét bổ sung ý kiến cho bạn GV: Nhận xét sau đó nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức
li cỏch lm sau ú cha bài vào vở HS: Tiếp tục tìm hiểu nội dung bài và chữa bài
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tit12 Đạo đức </b>
<b>Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ</b>
Biết đợc : Con cháu phải hiếu
thảo với ông bà, cha mẹ để đền
đáp công lao ông bà, cha mẹ đã
sinh thành, ni dạy mình.
Biết thể hiện lịng hiếu thảo với
ơng bà, cha mẹ bằng một số việc
làm cụ thể trong cuộc sống hằng
ngày ở gia đình.
Tranh sgk
<b>Tiết 12 Đạo đức </b>
<b>kính già yêu trẻ (tiết 1)</b>
Học song bài này, HS biết:
-Cần phải tơn trọng ngời già vì
ngời già có nhiều kinh nghiệm
sống, đã đóng góp nhiều cho xã
hội ; trẻ em có quyền đợc gia đình
và cả XH quan tâm chăm sóc.
Đồ dùng để chơi đóng vai cho
hoạt động1, tiết 1.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>GV: KiĨm tra bµi häc ë nhµ cđa häc </sub>
sinh và kiểm tra đồ dùng học tập của
lớp sau đó hớng dẫn học sinh học bài
mới
HS: Kiểm tra bài cũ lẫn nhau và kiểm
tra đồ dùng học tập
sau ú lờn trình bày lớp nhận xét GV: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung bài
lại nội dung bài học HS: Tiếp tục tìm hiểu nội dung bài theo câu hỏi trong sgk
sau đó trình bày kết quả GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài
khắc sâu kiện thức HS: Đọc yêu cầu bài tập sau đó tự làm bài chữa bài lớp nhận xét
bài lớp nhận xét GV: Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung bài học
<b>Nhãm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy häc</b>
<b>TiÕt 12 ChÝnh t¶: Nghe – </b>
viÕt
<b> Ngời chiến sĩ giàu nghị lực</b>
Nghe – viết đúng bài CT ; trình
bày đúng đoạn văn.
Làm đúng BT CT phơng ngữ (2) a
/ b, hoặc BT do GV son.
Vở bài tập thay cho bảng phụ
<b>TiÕt 23 TËp Lµm văn </b>
<b>Cấu tạo của bài văn tả ngời</b>
-Nm c cu tạo ba phần của bài
văn tả ngời.
-Biết vận dụng những hiểu biết về
cấu tạo của bài văn tả ngời để lập
dàn ý chi tiết tả một ngời thân
trong gia đình-một dàn ý với
những ý riêng ; nêu đợc những nét
nổi bật về hình dáng, tính tình và
hoạt động của đối tợng miêu tả.
-Bảng phụ ghi tóm tắt dàn ý ba
phần ( mở bài, thân bài, kết bài)
của bài Hạng A Cháng.
<b>-GiÊy khæ to, bót d¹. </b>
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>HS: Tự kiểm tra bài cũ lẫn nhau và đồ</sub>
dùng học tập của lớp GV: Kiểm tra bài học ở nhà của học sinh và đồ dùng học tập của lớp
tìm hiểu nội dung bài HS: Đọc yêu cầu nội dung bài học sau đó tự làm bài chữa bài nhận xét
cách trình bày bài viết GV: Nhận xét chữa bài cho học sinh yêu cầu học sinh nêu lại nội dung bài
yêu cầu học sinh viết bài HS: Tiếp tục làm bài và học bài theo yêu cầu câu hỏi trong sgk
vë kiÓm tra chÐo lÉn nhau GV: Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung bài
chữa bài cho học sinh HS: Tự làm bài chữa bài lớp nhận xét và bổ sung cho bạn
<b>Âm nhạc</b>
<b>GV chuyện dạy</b>
<b> </b>
<b>Thứ t ngày 11 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>Tit 24 Tập đọc</b>
<b>Vẽ trứng</b>
Đọc đúng tên riêng nớc ngồi
(Lê-ơ-nác-đơ đa Vin-xi,
Vê-rơ-ki-ơ) ; bớc đầu đọc diễn cảm đợc
lời thầy giáo (nhẹ nhàng, khuyên
bảo ân cần).
Hiểu ND : Nhờ khổ công rèn
luyện, Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi đẫ
<b>TiÕt 58 Toán </b>
<b>Nhân một Số thập phân với một</b>
Giúp HS:
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
tr thnh một họa sĩ thiên tài. (trả
lời đợc các CH trong SGK).
Trang minh hoạ bài học sgk,
Bảng phụ ghi câu dài cần luyện
đọc
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>HS: KiĨm tra bµi cị lÉn nhau vµ kiĨm </sub>
tra đồ dùng học tập GV: Kiểm tra bài học ở nhà của học sinh và kiểm tra đồ dùng học tập của
lớp sau đó hớng dẫn học sinh học bài
mới
HS: TiÕp tục tìm hiểu ví dụ theo phần
hớng dẫn của giáo viên và nêu kết
luận cho bài học
đoạn, đọc chú giải, luyện phát âm GV: Nhận xét sau đó nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức
bài và nội dung chính của từng đoạn HS: Đọc yêu cầu bài tập sau đó tự làm bài chữa bài lớp nhận xét
sgk GV: Nhận xét chữa bài cho học sinh yêu cầu học sinh nêu lại cách làm bài
HS: Tiếp tục làm bài tập và chữa bài
líp nhËn xÐt bỉ sung ý kiÕn cho b¹n
thi đọc diễn cảm đoạn văn yêu thích GV: Nhận xét yêu cầu học sinh nêu lại cách làm sau đó chữa bài vào vở
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tiết 58 To¸n</b>
<b>Lun tËp (tr.68)</b>
Vận dụng đợc tính chất giao
hốn, kết hợp của phép nhân,
nhân một số với một tổng (hiệu)
trong thực hành tính, tính nhanh.
<b>Tiết 24 Tập đọc </b>
<b>Hành trình của bầy ong</b>
- Đọc lu lốt và diễn cảm bài thơ
với giọng trải dài, tha thiết, cảm
hứng ca ngợi những phẩm chất
cao quý, đáng kính trọng của bầy
ong.
- Hiểu đợc những phẩm chất đáng
quý của bầy ong: Cần cù làm việc,
tìm hoa gây mật, giữ hộ cho ngời
những mùa hoa đã tàn phai, để lại
hơng thơm vị ngọt cho đời.
-Thuộc lòng hai khổ thơ cuối bài.
-Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>GV: KiĨm tra bµi häc ë nhµ cđa häc </sub>
sinh và kiểm tra đồ dùng học tập của
lớp
HS: Kiểm tra bài cũ lẫn nhau và kiểm
tra đồ dùng học tập
li cỏch làm bài HS: Đọc bài chia đoạn, đọc nối tiếp đoạn, đọc chú giải, luyện phát âm
GV: Nêu câu hỏi để học sinh tìm hiểu
bài và nội dung chính của từng đoạn
yêu cầu học sinh chữa bài vào vở HS: Tiếp tục tìm hiểu bài theo câu hỏisgk
lớp nhận xét bổ sung ý kiến cho bạn GV: Nhận xét và yêu cầu học sinh nêu lại nội dung bài
li cỏch lm sau ú chữa bài vào vở HS: Tiếp tục tìm hiểu nội dung bài và thi đọc diễn cảm đoạn văn u thích
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học </b>
<b>Tiết 23 Khoa häc </b>
<b>Sơ đồ vịng tuần hồn của nớc</b>
<b>trong thiên nhiên</b>
- Hồn thành sơ đồ vịng tuần
hồn của nớc trong tự nhiên.
- Mơ tả vịng tuần hoàn của nớc
trong tự nhiên : chỉ vào sơ đồ và
H×nh trang 48, 49 sgk
<b>TiÕt 12 Địa lý </b>
<b>Công nghiƯp </b>
Häc xong bµi nµy, HS:
-Nêu đợc vai trị của cơng nghiệp
và thủ cơng nghiệp.
-BiÕt níc ta cã nhiỊu ngành công
nghiệp và thủ công nghiệp.
-K c tờn sn phẩm của một số
ngành công nghiệp.
-Xác định trên bản đồ một số địa
phơng có các mặt hàng thủ cụng
ni ting.
-Tranh ảnh về một số ngành công
nghiệp, thủ công nghiệp và sản
phẩm của chúng.
-Bn hnh chính Việt Nam
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>1</b> <sub>HS: Tự kiểm tra bài cũ lẫn nhau và đồ</sub>
dùng học tập của lớp GV: Kiểm tra bài học ở nhà của học sinh và đồ dùng học tập
yêu cầu trong sgk HS: Đọc nội dung bài sau đó tự tìm hiểu bài theo câu hi sgk
yêu cầu câu hỏi sgk GV: Nhận xét yêu cầu học sinh nêu lại nội dung bài
dung bi học HS: Tiếp tục tìm hiểu nội dung bài sau đó trình bày kết quả lớp nhận xét
GV: Yêu cầu học sinh tiếp tục tìm
hiểu nội dung bài sau đó trình bày kết
quả lớp nhận xét bổ sung ý kiến
sâu kiến thức HS: Tự tìm hiểu nội dung bài sau đó trình bày kết qu
ghi bài vào vở GV: Nêu lại câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy häc</b>
<b>TiÕt 12 LÞch sư</b>
<b>Chïa thêi Lý</b>
Biết đợc những biểu hiện về sự
phát triển của đạo Phật thời Lý
+ nhiều vua nhà Lý theo đạo
Phật.
+ Thời Lý, chùa đợc xây dựng ở
nhiều nơi.
+ Nhiều nhà s đợc giữ cơng vị
quan trọng trong triều đình.
C¸c hình minh hoạ trong sgk
<b>Tiết 24 Tập làm văn </b>
<b>Luyện tập tả ngời</b>
<b>( quan sát và chọn lọc chi tiết)</b>
1-Nhn bit c những chi tiết
tiêu biểu, đặc sắc vè ngoại hình,
hoạt động của nhân vật qua hai
bài văn mẫu (Bà tôi; Ngời thợ
rèn,)
2-Hiểu: khi quan sát, viết một bài
văn tả ngời,phải chọn lọc để đa
vào bài văn những chi tiết tiêu
biểu, nổi bật gây ấn tợng . từ đó
biết vận dụng đã có để quan sát và
ghi lại kết quả quan sát ngoai hình
của một ngời thờng gặp.
-Bảng phụ ghi những đặc điểm
ngoại hình của ngời Bà (BT 1),
những chi tiết tả ngời thợ rèn đang
<b>làm việc (BT2) </b>
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>GV: KiĨm tra bµi häc ë nhµ cđa häc </sub>
sinh và đồ dùng học tập HS: Tự kiểm tra bài cũ lẫn nhau và đồdùng học tập của lớp
hiĨu bµi theo c©u hái sgk GV: Híng dÉn häc sinh tìm hiểu nội dung bài
li ni dung bi HS: Đọc yêu cầu nội dung bài sau đó tự làm bài lớp nhận xét
sau đó trình bày kết quả lớp nhận xét GV: Nhận xét sau đó nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức
HS: Tiếp tục làm bài tập sau đó chữa
bài lớp nhận xét bổ sung ý kiến cho
bạn
trình bày kết quả GV: Yêu cầu học sinh đọc bài viết của mình lớp nhận xét
sâu kiến thức HS: Tự hoàn chỉnh bài của mình vào vở bài tập
<b>Mü tht</b>
<b>GV chuyên dạy</b>
<b>Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>Tiết 59 To¸n</b>
<b> Nhân với số có hai chữ số </b>
Biết cách nhân với số có hai chữ
số.
Bit gii bi toỏn liên quan đến
phép nhân với số có hai chữ số.
<b>TiÕt 23 Khoa häc</b>
<b>S¾t, gang, thép</b>
Sau bài học, HS có khả năng:
-Nêu nguồn gốc của sắt, gang,
-K tên một số dụng cụ, máy
móc, đồ dùng đợc lm t gang
hoc thộp.
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy häc</b>
gang, thép có trong gia đình.
-Thơng tin và hình trang 49, 48
SGK.
-Một số tranh ảnh hoặc đồ dùng
đợc làm từ gang, thép trong gia
<b>đình. </b>
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>GV: KiÓm tra bµi häc ë nhµ cđa häc </sub>
sinh và kiểm tra đồ dùng học tập của
lớp sau đó hớng dẫn học sinh học bài
mới
HS: Tự kiểm tra bài cũ lẫn nhau và đồ
dùng học tập của lớp
GV: Yêu cầu học sinh đọc nội dung
bài học sau đó tự tìm hiểu bài và trình
bày kết quả
học sinh khắc sâu kiÕn thøc HS: TiÕp tơc t×m hiĨu néi dung bài và trình bày kết quả lớp nhận xét
làm bài chữa bài lớp nhận xét GV: Nhận xét yêu cầu học sinh nêu lại nội dung bài
yêu cầu học sinh nêu lại cách làm bài HS: Tự tìm hiểu nội dung bài sau đó trình bày kết quả
lớp nhận xét bổ sung ý kiến cho bạn GV: Nhận xét kết quả học tập của họcsinh
lại cách làm sau đó chữa bài vào vở HS: Củng cố lại nội dung bài và chữa bài vào vở
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tiết 24 Luyện từ và câu</b>
<b> Tính từ (tiếp theo)</b>
Nm đợc một số cách thể hiện
mức độ của đặc điểm, tính chất
(ND Ghi nhớ).
Nhận biết đợc từ ngữ biểu thị mức
độ của đặc điểm, tính chất (BT1,
mục III) ; bớc đầu tìm đợc một số
từ ngữ biểu thị mức độ của đặc
điểm, tính chất và tập đặt câu với
từ tìm đợc (BT2, BT3, mục
III).TLV :
Bảng phụ viết bài tập 1
<b>Tiết 59 To¸n</b>
<b>Lun tËp</b>
Gióp HS:
-Nắm đợc quy tắc nhân nhẩm
một số thập phân với 0,1; 0,01;
0,001…
-Cđng cè vỊ nh©n mét sè thËp
ph©n víi mét sè thËp ph©n.
-Củng cố kỹ năng đọc,viết các số
thập phân và cấu tạo của số thập
phân.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>HS: KiĨm tra bµi cị lÉn nhau vµ kiĨm </sub>
tra đồ dùng học tập
GV: Kiểm tra bài học ở nhà của học
sinh và kiểm tra đồ dùng học tập của
lớp
bài học ý kiến cho bạn
dơ cho bµi häc GV: NhËn xét yêu cầu học sinh nêu lại cách làm bài
làm bài tập sau đó chữa bài HS: Tiếp tục tìm hiểu bài tập sau đó chữa bài lớp nhận xét bổ sung ý kiến
cho bạn
líp nhËn xÐt bỉ sung ý kiÕn cho b¹n GV: Nhận xét chữa bài cho học sinh yêu cầu học sinh chữa bài vào vở
học sinh khắc sâu kiÕn thøc HS: TiÕp tơc lµm bµi tËp vµ chữa bài lớp nhận xét bổ sung ý kiến cho bạn
chữa bài GV: Nhận xét yêu cầu học sinh nêu lại cách làm sau đó chữa bài vào vở
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. §å dïng</b>
<b>TiÕt 23 Tập làm văn</b>
<b>Kết bài trong bài văn</b>
<b>kể chuyện</b>
Nhn bit c hai cách kết bài
(kết bài mở rộng, kết bài không
mở rộng) trong bài văn kể chuyện
(mục I và BT1, BT2 mục III).
Bớc đầu viết đợc đoạn kết bài cho
bài văn kể chuyện theo cách mở
rộng (BT3, mục III).
Bảng phụ viết sẵn kết bài ông
trạng thả diều
<b>TiÕt 12 Kü thuật </b>
<b>Cắt, khâu, thêu tự chọn (tiết1)</b>
HS cần phải :
Làm đợc một sản phẩm khâu, thêu
hoặc nấu ăn
Một số sản phẩm khâu thêu đã
học
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>HS: Tự kiểm tra bài cũ lẫn nhau và đồ</sub>
dùng học tập của lớp GV: Kiểm tra bài học ở nhà của học sinh và đồ dùng học tập của lớp
dung bài HS: Quan sát mẫu thêu
tự làm bài lớp nhận xét GV: Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâukiến thức về nội dung bài
học sinh khắc sâu kiến thức HS: Tiếp tục tìm hiều nội dung bài và thực hành thêu
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng thao
tác kĩ thuËt thªu
HS: Thực hành thêu
v bài tập GV: Nhận xét yêu cầu học sinh tiếp tục thực hành thêu sau đó trng bày
sản phm
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tit 12 Kể chuyện</b>
<b>Kể chuyện đã nghe,đã đọc</b>
Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn
và kể kại đợc câu chuyện (mẩu
chuyện, đoạn chuyện) đã nghe,
đã đọc nói về một ngời có nghị
lực, có ý chí vơn lên trong cuộc
sống.
Hiểu câu chuyện và nêu c ni
dung chớnh ca truyn.
Su tầm các truyện cã néi dung
<b>Tiết 12 Kể chuyện </b>
<b>K chuyn ó nghe ó c</b>
Rèn kĩ năng nói:
-HS k lại đợc một câu chuyện đã
nghe hay đã đọc có nội dung bảo
vệ mơi trờng.
-Hiểu và trao đổi đợc cùng bạn bè
về ý nghĩa của câu chuyện, thể
hiện nhận thức đúng đắn về nhiệm
vụ bảo vệ mụi trng.
Một số truyện có nội dung bảo vệ
môi trêng.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>HS: Tự kiểm tra bài cũ lẫn nhau và đồ</sub>
dùng học tập của lớp GV: Kiểm tra bài học ở nhà của học sinh và đồ dựng hc tp ca lp
chuyn nh k trc lp HS: Nêu câu chuyện mình định kể tr-ớc lớp và tự tóm tắt nội dung
tr-íc líp vµ tù tóm tắt nội dung GV: Yêu cầu häc sinh kĨ chun tríc líp
lp HS: Kể nội dung câu chuyện mà chuẩn bị đến lớp
GV: Tổ chức học sinh kể chuyện theo
nhóm sau đó nêu ý nghĩa cho chuyện
nhóm HS: Tiếp tục kể chuyện theo đoạn cả bµi
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tiết 24 Thể dục</b>
<b>Động tác vơn thở, tay, chân, lng</b>
<b> bụng, toàn thân và thăng</b>
<b>bằng, nhảy của bài tập thể dục</b>
<b>phát triển chung : Trò chơi</b>
<b>Mèo đuổi chuột .</b>
”
Thực hiện đợc các động tác vơn
thở,tay, chân, lng – bụng, toàn
thân và bớc đầu biết cách thực
hiện 2 động tác thăng bằng, nhảy
của bài thẻ dục phát triển chung.
Biết cách chơi và tham gia chơi
đ-ợc các trò chơi
-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
-Chuẩn bị một còi, bàn ghế để
<b>kiểm tra. </b>
TiÕt 24 ThĨ dơc
<b>Ơn tập 5 động tác của bài</b>
<b>thể dục phát triển chung</b>
-Ơn 5 động tác vơn thở ,tay chân,
vặn mình,tồn thân. u cầu tập
đúng nhịp hơ và thuộc bài
-Chơi trị chơi “Ai nhanh và khéo
hơn”. Yêu cầu chơi nhiệt tình và
chủ động.
<b>kiĨm tra. </b>
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>HS: Tự kiểm tra bạn sau đó khởi động</sub>
chun mơn GV: Nhận lớp yêu cầu học sinh khởi động chuyên môn
sau đó tập lại động tác đã học HS: Chạy nhẹ nhàng thành hàng trên sân trờng
HS: Tập luyện động tác mới của bài
thể dục phát triển chung sau đó từng
t thi ua trỡnh din
biểu dơng häc sinh häc tèt HS: Tù quan s¸t, nhËn xét bạn trong phần trò chơi
lỏng GV: Yêu cầu học sinh thực hiện một số động tác thả lỏng
<b>Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tiết 60 To¸n</b>
<b>Lun tËp (tr.69)</b>
Thực hiện đợc nhân với số có hai
chữ số.
Vận dụng đợc vào giải bài tốn
có phép nhân với số có hai chữ
số.
<b>TiÕt 24 Khoa häc</b>
<b>Đồng và hợp kim của đồng</b>
Sau bài học, HS có khả năng:
-Quan sát và phát hiện một vài
tính chất của đồng.
-Nêu một số tính chất của đồng và
hợp kim của đồng.
-Kể tên một số dụng cụ, máy
móc, đồ dùng đợc làm bằng đồng
và hợp kim của đồng.
-Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng
đồng và hợp kim của đồng có
trong gia ỡnh.
-Thông tin và hình trang 50, 51
-Một số tranh ảnh hoặc đồ dùng
đợc làm từ đồng và hợp kim của
đồng
<b>-Một số đoạn dây đồng. </b>
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>GV: KiĨm tra bµi häc ë nhµ cđa häc </sub>
sinh và kiểm tra đồ dùng học tập của
lớp
HS: Tự kiểm tra bài cũ lẫn nhau và đồ
dùng học tập của lớp
GV: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu nội
dung bài sau đó kết luận cho bi hc
lại cách làm bài HS: Tiếp tục tìm hiểu nội dung bài theo câu hỏi trong sgk
chữa bài lớp nhận xét bổ sung ý kiÕn
cho b¹n sinh
yờu cu hc sinh cha bài vào vở HS: Tự tìm hiểu nội dung bài sau đó trình bày kết quả lớp nhận xét
líp nhËn xÐt bỉ sung ý kiÕn cho b¹n GV: Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung bài học
lại cách làm sau đó chữa bài vào vở HS: Củng cố lại kiến thức và ghi bài vào vở bài tập
<b>Nhãm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tiết 24 Tập làm văn</b>
<b> Kể chuyện (KT viết)</b>
Viết đợc bài văn kể chuyện đúng
yêu cầu đề bài, có nhân vật, sự
việc, cốt truyện (mở bài, diễn
biến, kết thúc).
Diễn đạt thành câu, trình bày sạch
sẽ ; độ dài bài viết khoảng 120
chữ (khoảng 12 câu).
B¶ng lớp viết vắn tắt bài văn kể
chuyện
<b>Tiết 60 To¸n</b>
<b>Lun tËp</b>
Gióp HS:
-Củng cố về nhân một số thập
phân với một số thập phân.
-Bớc đầu sử dụng đợc tính chất
kết hợp của phép nhân các số thập
phân trong thực hành tính.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>HS: Tự kiểm tra bài cũ lẫn nhau và đồ</sub>
dùng học tập của lớp GV: Kiểm tra bài học ở nhà của học sinh và kiểm tra đồ dùng học tập của
dung bài HS: Đọc yêu cầu bài tập sau đó tự làm bài chữa bài lớp nhận xét bổ sung
ý kiến cho bạn
viết bài GV: Nhận xét yêu cầu học sinh nêu lại cách làm bài
s ỳng ni dung mt bài văn HS: Tiếp tục tìm hiểu bài tập sau đó chữa bài lớp nhận xét bổ sung ý kiến
cho bạn
chấm GV: Nhận xét yêu cầu học sinh nêu lại cách làm sau đó chữa bài vào vở
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>Tiết 24 Khoa häc</b>
<b>Níc cÇn cho sù sèng</b>
- Nêu đợc vai trò của nớc trong
đời sống, sản xuất và sinh hoạt :
+ Nớc giúp cơ thể hấp thu c
<b>Tiết 24 Luyện từ và câu </b>
<b> Lun tËp vỊ quan hệ từ</b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
nhng cht dinh dỡng hòa tan lấy
từ thức ăn và tạo thành các chất
cần cho sự sống của sinh vật. Nớc
giúp thải các chất thừa, chất độc
hại .
+ Nớcđợc sử dụng trong đời sống
hàng ngày, trong sản xuất nông
nghiệp, cơng nghiệp.
H×nh trang 50, 51 sgk
quan hƯ kh¸c nhau cđa c¸c quan
hƯ tõ cơ thĨ trong c©u.
-BiÕt sư dơng mét sè quan hƯ tõ
thêng gặp.
<b>-Bảng nhóm, bút dạ. </b>
<b>III. Hot ng dy hc ch yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>HS: Tự kiểm tra bài cũ lẫn nhau và đồ</sub>
dùng học tập của lớp GV: Kiểm tra bài học ở nhà của học sinh và đồ dùng học tập
yêu cầu trong sgk HS: Đọc yêu cầu bài tập sau đó tự làmbài chữa bài lớp nhận xét
yêu cầu câu hỏi sgk GV: Nhận xét yêu cầu học sinh nêu lại nội dung bài
hiểu nội dung bài HS: Tiếp tục làm bài tập sau đó trình bày kết quả lớp nhận xét
trình bày kết quả lớp nhận xét GV: Yêu cầu học sinh trình bày kết qu¶ líp nhËn xÐt
sâu kiến thức HS: Tự làm bài tập sau đó chữa bài lớp nhận xét bổ sung ý kiến cho bạn
ghi bài vào vở GV: Nhận xét yêu cầu học sinh nêu lại nội dung bài
<b>Nhóm 4</b> <b>Nhóm 5</b>
<b>Môn </b>
<b>tên bài </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>
<b>Tiết 12 Kü thuËt</b>
<b>Khâu viềm đờng gắp mép vải</b>
<b>bằng mũi khâu đột tha</b>
Biết cách khâu viềm đờng gấp
mép vải bằng mũi khâu đột tha.
Khâu viềm đợc đờng gắp mép vải
bằng mũi khâu đột tha.
Các mũi khâu tơng đối đều nhau.
Đờng khâu có thể bị dúm
Mẫu đờng gấp mép vải
Một số vải trắng hoặc màu có
kích thớc 20cm x 30 cm, len hoặc
sợi khác với màu vải
<b>Tiết 12 Chính tả (nghe </b>
<b>viết)</b>
<b>Mùa thảo quả</b>
<b>Phân biệt âm đầu s/x,</b>
<b>âm cuối t/c</b>
Nghe vit chớnh xỏc, trỡnh by
ỳng mt on ca bi Mựa tho
qu.
Ôn lại cách viết những từ ngữ có
âm đầu s/x hoặc âm cuối t/c.
-Một số phiếu nhỏ viết từng cặp
chữ ghi tiếng theo cột dọc ở bài
tập 2a hoặc 2b.
-Bảng phụ, bút dạ.
<b>III. Hot ng dy hc ch yếu </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b> <sub>GV: Kiểm tra bài cũ và đồ dùng của </sub>
học sinh HS: Tự kiểm tra bài cũ lẫn nhau và đồdùng học tập của lớp
lớp GV: Yêu cầu học sinh đọc bài viết và tìm hiểu nội dung bài
nhận xét mẫu khâu đờng gấp mép vải
bằng mũi khâu đột cách trình bày bài viết
sản phẩm GV: Nhắc nhở học sinh viết bài theo lời đọc của giỏo viờn
phẩm của bạn HS: Tự sốt lỗi chính tả bằng cách đổivở kiểm tra chéo ln nhau
giáo viên GV: Thu một số bài chấm, nhận xét chữa bài cho học sinh
sn phm cha đạt yêu cầu HS: Tự làm bài tập sau đó chữa bài
<b>TiÕt 12: Sinh hoạt</b>
<b>1. Mục tiêu: </b>
- ỏnh giỏ kt qu học tập, hoạt động tuần 12, đề ra phơng hớng hot ng tun
13.
- Rèn kĩ năng tự quản, nêu ý kiến.
- Giáo dục ý thức học tập, x©y dùng tËp thĨ tiÕn bé.
<b>2. Nội dung: a, Chi đội trởng nêu yêu cầu chung, tổ chức cho các phân đội báo cáo,</b>
các cá nhân nêu ý kiến sau ú tng hp chung:
<i><b>* Ưu điểm: </b></i>
- Thc hin nghiờm túc nề nếp lớp học, tham gia tích cực mọi hoạt động tập thể do
nhà trờng đề ra.
- XÕp hµng ra vào lớp nghiêm túc, nề nếp học tập có nhiỊu tiÕn bé.
- Ban chỉ huy đội có nhiều cố gắng trong việc quản lí , điều hành hoạt động của Chi
đội.
- Tham gia hoạt động múa hát tập thể sân trờng, lao động, vệ sinh trờng lớp.
- Ph¸t huy vai trò , tinh thần đoàn kết, tự giác, tích cực trong học tập , thi đua giành
nhiều hoa điểm 10 tặng thầy cô nhân ngày 20 tháng 11
- Tham gia hội giảng đạt kết quả tốt.
<i><b>* Tån t¹i:</b></i>
- Một số đội viên cha thực sự tích cực trong học tập, chữ viết cha sạch đẹp, viết còn
sai chớnh t,
- Thực hiện truy bài đầu giờ cha thËt hiƯu qu¶.
- Một số đội viên cha chú ý học, tiếp thu chậm, khơng làm bài tập
<i><b>b, Ph¬ng híng: </b></i>
- Khắc phục tồn tại, phát huy các mặt mạnh đã đạt đợc.
- Tiếp tục thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam
<b>Báo giảng và kế hoạch sử dụng đồ dùng lớp 4 ( tuần 12 )</b>
Thỏi Bi Tranh minh ho bài học sgk Bảng phụ ghi câu dài cần luyện c
tỉng B¶ng phơ BT1
chân, lng, bụng, Còi ..
hiệu Bảng phơ bµi tËp 1
mĐ ( tiÕt 1 ) tranh minh hoạ bài học sgk
Vở bài tập thay cho bảng phụ
Bng phụ ghi câu dài cần luyện đọc
H×nh trang 48- 49 sgk
Bảng phụ viết kết bài trong bài văn
ông trạng thả diều
đọc Su tầm các truyện có nội dung nói về 1 ngời có nghị lực
Còi, kẻ sân ..
vải bằng mũi khâu .. Mẫu khâu viềm đờng gấp mép vải.. Vải kim chỉ ….
<b>Báo giảng và kế hoạch sử dụng đồ dùng lớp 5 ( tuần 12 )</b>
Các t liệu liên quan đến bài học
Phiếu học tập
chân, vặn mình và . Chuẩn bị một còi, bóng và kẻ sân
tả Bảng phụ ghi tóm tắt dàn ý ba phần ( mở bài, thân bài, kết bài )
la chn chi tit ) Bảng phụ ghi những đặc điểm ngoại hình của ngời Bà…
đọc Một số truyện có nội dung bảo vệ mơitrờng
ChuÈn bÞ mét còi,
đồng Thơng tin và hình trang 50,51 sgk Một số đoạn dây đồng