Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

GIAO AN LOP 2 T10 CHUAN KT VAO NGAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.74 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b> </b>

TuÇn 10





Ngày dạy : Thứ hai, ngày 18 tháng 10 năm 2010



Tiết 1 : Chµo cê :



TËp trung toµn trêng



_____________________________________________________


Tiết 2 + 3

Tập đọc



Sáng kiến của bé Hà

( 2 tiết )
I. Yêu cầu cần đạt:


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý;bớc đầu biết đọc phân


biệt lời kể với lời các nhân vật (Hà, ơng, bà).


- HiĨu néi dung, ý nghĩa câu chuyện: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà
thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.


*GDBVMT: Giỏo dc HS ý thức quan tâm đến ông bà và những ngời thân trong gia
đình.


- KNS: xác định giá trị
- T duy sáng tạo



- Thể hiện s cảm thông
- Ra quyết định


II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh ho bi tập đọc SGK.
III. Hoạt động dạy học:


TiÕt 1:



Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS
A. Kiểm tra bài cũ:


B. Bµi míi: - HS lắng nghe
1. Giới thiệu chủ điểm míi vµ bµi häc.


2. Luyện đọc:


2.1. GV hớng dẫn HS luyện đọc ,kết
hợp giải nghĩa từ:


GV đọc mẫu toàn bài: - HS chú ý nghe.


a. Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Chú ý các từ ngữ HS hay đọc sai.


- GV kết hợp ghi từ khó lên bảng


- Yờu cu HS luyện đọc từ khó + Ngày lễ, lập đơng, rét, sức khoẻ…
b. Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong



bài.
- GV yêu cầu HS đọc các từ ở chú giải


GV giải thích từ khó (SGK).- Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm


d. Thi đọc giữa các nhóm <sub>cá nhân từng đoạn, cả bài.</sub>- Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh
e. Đọc ĐT. - HS đọc đồng thanh đoạn 2,3


_____________________________________________

TiÕt 2:



3. Híng dÉn t×m hiĨu bµi:


Câu 1: Gọi 1 HS đọc - HS đọc thm on 1


- Bé Hà có sáng kiến gì ? - Tổ chức ngày lễ cho ông bà.
- Hà giải thích vì sao cần có ngày lễ của


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


C©u 2:)


- Hai bè con chän ngµy nµo lµm ngµy lƠ


của ơng bà ? vì sao ? bà. Vì ngày đó là ngày trời bắt đầu trở rét,- Chọn ngày lập đông làm lễ của ông
mọi ngời cần chú ý chăm lo sức khoẻ cho
các cụ già.


- HiƯn nay trªn thÕ giíi ngêi ta lÊy ngµy


1/10 lµm ngµy qc tÕ cho ngêi cao ti.


Câu 3: (HS c)


- Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì ? - Cha biết nên chuẩn bị già gì biếu «ng
bµ.


- Ai đã gỡ bí cho bé Hà ? - Bố thì thầm vào tai bé mách nớc. Bé
hứa…bố.


Câu 5: (HS c)


- Bé Hà trong truyện là một cô bé nh thế


nào ? rất kính yêu, ông bà.- Là 1 cô bé ngoan, nhiều sáng kiến và
- Vì sao Hà nghĩ ra s¸ng kiÕn tổ chức


"Ngày cho ông bà".


*<b>GDBVMT</b>: Qua bi tập đọc HS ý thức
quan tâm đến ông bà và những ngời thân
trong gia ỡnh.


- Vì Hà rất yêu ông bà.


4. Luyn c li:


- Phân vai (2, 3 nhóm) - Mỗi nhóm 4 HS tự phân vai


(Ngời dẫn chuyện, bé Hà, bà, ông)


5. Củng cố - dặn dò:


- Nêu nội dung, ý nghĩa chuyện
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị tiết kể chuyện.


- Sáng kiến bé Hà tổ chức thể hiện
lòng kính yêu «ng bµ.


_______________________________________________

TiÕt 4

To¸n



Luyện tập


I. Yêu cầu cn t:


- Biết tìm x trong các bài tập d¹ng: x + a = b; a + x = b ( Với a,b là các số có
không quá hai ch÷ sè ) .


- Biết giải tốn đơn có một phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học:


GV : Bảng phụ,bút dạ
HS : Bảng con.phấn
III . Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:


- Muèn t×m 1 số hạng trong 1 tổng ta


làm thế nào ? x+8=176+x=14



B. Bài mới:
Bài 1: Tìm x


- Làm mẫu 1 bài x là số hạng cha biết
trong 1 tổng.


- S hng đã biết là 8, tổng đã biết là 10.


a, x + 8 = 10
x = 10 – 8
x = 2
- Muốn tìm số hạng cha biết là làm thế


nào ? - Lấy tổng trừ đi số hạng kia.b, x + 7 = 10
x = 10 – 7


x = 3
- HS yếu nêu cách làm


- GV nhận xÐt


c, 30 + x = 58
x = 58 – 30
x = 28


Bµi 2: TÝnh nhÈm. - Lµm miƯng


- HS lµm SGK (46) 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



- GV nhận xét - HS đọc lại các phép tính trên
Bài 4: 1 HS đọc đề bài


- GV nêu kế hoạch giải
- 1 HS tóm tắt


- 1 HS gi¶i


Tóm tắt:
Cam qt : 45 quả
Trong đó cam: 25 quả
Quýt :…quả ?
- Gọi Hsyếu đọc lại bài gii


- GV nhận xét


Bài giải:
Quýt có số quả là:
45 25 = 20 (quả)


Đáp số: 20 quả
Bài 5: <b>HS KG</b>


Biết x + 5 = 5 hÃy đoán xem x là số nào - HS nêu kết quả
- GV nhận xét


4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.



____________________________________________________


Buæi 2 TiÕng viƯt «n lun



Hoạt động dạy học:


TiÕt 1:



a. Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Chú ý các từ ngữ HS hay đọc sai.


- GV kÕt hợp ghi từ khó lên bảng


- Yờu cu HS luyn đọc từ khó + Ngày lễ, lập đơng, rét, sức khoẻ…
b. Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong


bài.
- GV yêu cầu HS đọc các từ ở chú giải


GV giải thích từ khó (SGK).- Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm


d. Thi đọc giữa các nhóm <sub>cá nhân từng đoạn, cả bài.</sub>- Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh
e. Đọc ĐT. - HS đọc đồng thanh đoạn 2,3


To¸n «n lun



Hoạt động dạy học:
Bài 1: Tìm x



- Làm mẫu 1 bài x là số hạng cha biết
trong 1 tæng.


- Số hạng đã biết là 3, tổng đã biết là 10.


a, x + 3 = 10
x = 10 – 3
x = 7
- Muốn tìm số hạng cha biÕt lµ lµm thÕ


nµo ? - LÊy tỉng trõ ®i sè h¹ng kia.b, x + 6 = 10
x = 10 – 6


x = 4
- HS yÕu nªu cách làm


- GV nhận xét


c, 40 + x = 68
x = 68 – 40
x = 28


Bµi 2: TÝnh nhÈm. - Lµm miƯng


- HS lµm SGK (46) 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>


Bài 4: 1 HS đọc đề bài
- GV nêu kế hoạch giải

- 1 HS tóm tắt


- 1 HS gi¶i


Tóm tắt:
Cam qt : 55 quả
Trong đó cam: 35 quả
Quýt :…quả ?
- Gọi Hsyếu c li bi gii


- GV nhận xét


Bài giải:
Quýt có số quả là:
55 35 = 20 (quả)


Đáp số: 20 quả
Bài 5: <b>HS KG</b>


Biết x + 5 = 5 hÃy đoán xem x là số nào - HS nêu kết quả
- GV nhận xét


4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xÐt giê häc.


___________________________________________________



Ngày dạy : Thứ ba, ngày19 tháng 10 năm 2010




Tiết 1

Toán



S trũn chc tr i mt s


I. Yêu cầu cần đạt:


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100,trờng hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ
là số có 1 hoặc 2 chữ số (có nhớ)


- Biết vận dụng khi giải toán có một phép trừ ( Số tròn chục trừ đi một số )
II. Đồ dùng dạy học:


- 4 bó, mỗi bó 10 que tính
- Bảng gài que tính


- Bảng phụ,bút dạ
III. Hoạt động dạy học:


A. KiÓm tra bài cũ:


- 2 HS lên bảng - Lớp làm bảng con
24 + x = 30


x + 8 = 19
B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi: - HS lắng nghe
a. Giới thiệu thực hiện phép trừ 40-8 và


tổ chức thực hành.



- Gắn các bó que tính trên bảng.


*Nờu: Có 4 chục que tính, bớt đi 8 que
tính. Em làm thế nào để biết cịn bao nhiêu
que tính ?


- Hớng dẫn HS lất ra bỏ (mỗi bó 1
chục (tức 10) que tính và hớng dẫn HS
nhận ra có 4 chục thì viết 4 vào cột
chục viết 0 vào cột đơn vị


(Lấy bớt đi tức là trừ đi nên viết dấu trừ)
lấy bớt đi 8 que tính thì viết 8 ở cột đơn vị,
thẳng cột với 0, kể vạch ngang ta cho phộp
tr 40-8.




Chục Đơn vị


4 0


3 8


- HS thao tác trên que tính


- Gi HS yếu nhắc lại cách đặt tính ra đợc 10 que tính, lấy bớt đi 8 que- Lấy 1 bó 1 chục que tính, tháo rời
tính, cịn lại 2 que tính.


- (10 – 8 = 2) viết 2 thẳng cột với


0 và 8 ở cột đơn vị, 4 chục que tính
bớt đi 1 chục cịn lại 3 chục.


- (4 – 1 = 3) viÕt 3 ë cét chơc th¼ng
cét víi 4, 3 chơc que tÝnh vµ 2 chơc
que tÝnh gộp lại thành 32 que tính (40
8 = 32).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



*Chó ý: Viết 2 thẳng cột với 0 và 8, viết


3 thẳng cét víi 4. 328


b. Giíi thiƯu c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ.
40-18 vµ tỉ chøc thùc hµnh


B


íc 1: Giíi thiƯu phÐp trõ. 40 - 18


- HS lÊy 4 bã que tính, mỗi bó 1
chục que tÝnh (4 chôc tõ lµ 40 que
tÝnh).


- Cã 40 que tÝnh, bít ®i 18 que tính phải


làm tính gì ? - Tính trừ 40-18


- Từ 40 que tính, bớt đi 18 que tính


phải làm tính g× ?


B


ớc 2 : Thực hiện phép trừ 40 – 18 - Từ 40 que tính ( 4 bó) mỗi bó 1
chục lấy 1 bó, cịn lại 3 bó. Tháo rời
bó que tính vừa lấy đợc 10 que tính,
bớt đi 8 que tính cịn 2 que tính.


- Từ 3 bó còn lại tiếp tục lấy tiếp 1
bó que tính nữa, còn lại 2 bó, tức là
còn 2 chơc que tÝnh.


*<i>Chó ý</i>: C¸c thao t¸c cđa bíc 2 là cơ sở


của kỹ thuật trừ có nhớ. chục) và 2 que tính rời còn lại 22 queKết quả là: Còn lại 2 bã (tøc 2
tÝnh.


B


ớc 3: Hớng dẫn HS đặt tính và tính. 40
18
22
C. Thực hành:


Bµi 1: HS lµm bảng con - 1 học sinh nêu yêu cầu bài.


- Gọi HS yếu nêu lại cách thực hiÖn 60 50 90 80 30 80


9 5 2 17 11 54



51 45 88 63 19 26


- Giáo viên nhËn xÐt:


Bài 3: HS KG Cho HS đọc đề bài. Tóm tắt:
- Nêu kế hoạch giải Có : 20 que tính


- 1 em tãm t¾t Bít : 5 que tÝnh


- 1 em gi¶i Cßn : ...? que tÝnh


- HS yếu đọc lại bài giảI Bài giải:


- GV nhËn xét. 2 chục = 20


Số que tính còn lại là:
20 - 5 = 15 (cây)


Đáp số: 15 cây
4. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét tiết học.


_______________________________________________


o c



Chăm chỉ học tập

<b> (Tiết 2)</b>


I .Yêu cầu cần đạt :



- Nêu đợc một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết đợc lợi ích của việc chăm chỉ học tập.


- Biết đợc chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hàng ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



- Đồ dùng cho chơi sắm vai
- Thẻ đúng sai


III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bãi cũ:


- Chăm chỉ học tập có ích lợi gì ? - Giúp HS mau tiến bộ đạt kết quả
cao đợc bạn bè, thầy cô giáo u
mến.


B. Bµi míi:


Hoạt động 1: Đóng vai
GV nêu tình huống:


Hơm nay, khi Hà chuẩn bị bài học cùng
bạn thì bà ngoại đến chơi. Đã lâu Hà cha
gặp bà nên mừng lắm… thế nào ?


TL sắm vai trong tình huống.
Hà nên đi học, sau buổi học sẽ về


chơi và nói chuyện với bà.


Kt lun: Học sinh cần phải đi học đều và đúng giờ


Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - HS thảo luận nhóm 2.
- GV nêu yêu cầu thảo luận


Cách tiến hành<i>:</i> GV yêu cầu các nhóm thảo luận để bày tỏ thái độ tán thành hay
không tán thành đối với các ý kiến nêu trong phiếu thảo luận.


- Néi dung phiÕu a, b, c, d


Kết luận: a. Không tán thành vì là HS cũng
cần chăm chỉ học tập.


b. Tán thành
c. Tán thành


d. Không tán thành vì thức khuya
sẽ có hại cho sức khoẻ.


Hot ng 3: Phõn tớch tiu phm
*Cỏch tin hnh


1. Giáo viªn mêi líp xem tiĨu phÈm do mét sè häc sinh ë líp diƠn
2. Mét sè häc sinh diƠn tiĨu phÈm


- Làm bài trong giờ ra chơi có - Giờ ra chơi dành cho HS vui chơi,
bớt căng thẳng trong học tập và vì vậy
nên dùng thời gian đó để làm bài tập.


Chúng ta khuyên bạn nên giờ nào việc
ấy.


Kết luận chung: Chăm chỉ học tập là
bổn phận của ngời học sinh đồng thời
cũng là để giúp các em…của mình.


C. Cđng cè dặn dò:
- Nhận xét giờ học


Tiết 4

KĨ chun



Sáng kiến của bé Hà


I. Yêu cầu cần đạt :


- Dựa vào các ý cho trớc,kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện : Sáng kiến của Bé Hà.
* HSKG biết kể lại toàn bộ nội dung cõu chuyn .


II. Đồ dùng dạy học:


GV :- Bng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn yêu cầu 1.
III. Hoạt động dạy học


A. KiĨm tra bµi cị:
B. Bµi míi:


1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yờu


cầu giờ học. - HS lắng nghe



2. Hớng dẫn kể chuyện:


a. Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào c¸c


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



a) Chän ngµy lƠ


b) BÝ mËt cđa 2 bè con
c) NiỊm vui của ông bà
- Hớng dẫn HS kể mẫu Đ1 theo ý 1. - HS kể 1 đoạn làm mẫu
- Bé Hà vốn là một cô bé nh thế nào ?


- Bé Hà có sáng kiến gì ?


- Bé giải thích vì sao phải có ngày lễ của
ông bà ? v× sao ?


- KĨ chun trong nhãm: HS nèi tiÕp
nhau kể từng đoạn


- Kể chuyện: Trớc lớp


b. K ton bộ câu chuyện. - 3 HS đại diện cho 1 N kể nối
tiếp…


- GV híng dÉn kĨ. - 3 HS 3 nhãm thi kÓ.


- 2, 3 HS đại diện cho 2, 3 nhóm thi kể.
3. Củng cố – dặn dũ:



- Nhận xét tiết học


- Về nhà tập kể lại chun cho ngêi th©n
nghe.


____________________________________________


Bi 2 To¸n «n lun



Hoạt động dạy học:
C. Thực hành:


Bµi 1: HS lµm bảng con - 1 học sinh nêu yêu cầu bài.


- Gọi HS yếu nêu lại cách thực hiÖn 70 40 90 70 40 70


9 5 2 17 11 54


61 35 88 53 29 16


- Giáo viên nhËn xÐt:


Bài 3: HS KG Cho HS đọc đề bài. Tóm tắt:
- Nêu kế hoạch giải Có : 70 que tính


- 1 em tãm t¾t Bít : 25 que tÝnh


- 1 em gi¶i Cßn : ...? que tÝnh


- HS yếu đọc lại bài giảI Bài giải:



- GV nhËn xét. 7 chục = 70


Số que tính còn lại là:
70 -25 = 45 (cây)


Đáp số: 45 cây
4. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét tiết học.


<i>Thể dục</i>


Tiết 2:

<sub>Bài thể dục phát triển chung</sub>

Bài 19:


I. Yờu cu cn t:


-Bit cỏch xoay các khớp cổ tay, cổ chân, hông, đầu gối làm quen xoay cánh tay khớp vai
- Biết cách chơI trò chơI và tham gia chơI đợc các trò chơI


II. a im ph ng tin:


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.


III. Nội dung ph ơng pháp:


Nội dung Định lợng Phơng pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>




X X X X X


- Líp trëng tËp trung b¸o c¸o sÜ sè,
gi¸o viªn nhËn líp phỉ biÕn nội dung
bài tập, yêu cầu kiểm tra.


2. Khởi động: Đi đều 2 – 4 hàng
dọc và hát quay hàng ngang và giãn
cách 1 sải tay, hàng 2 và 4 bớc sang trái
(phải).


§HTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X


- Ôn bài thể dục phát triển chung 1 - 2lần
2 x 8N
B. Phần cơ bản:


- Ôn bài thể dục phát triển chung: §HTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X



- Ôn đi đều 2 – 4 hng dc. 4-5'


C. Phần kết thúc.


- Cúi ngời thả lỏng


- Nhảy thả lỏng. 5-6 lần


- Trò chơi: Làm theo hiƯu lƯnh 5-6 lÇn


- NhËn xÐt giê häc. 1'


- Giao bài tập về nhà 1'


Ngày dạy : Thứ t

, ngày20 tháng 10 năm 2010



Tit 1 :

Tập đọc


Bu thiếp


I. Yêu cầu cần đạt:


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.


- Hiểu đợc tác dụng của bu thiếp, cách viết 1 bu thiếp, cách ghi 1 phong bỡ th.
II. dựng dy hc:


GV :- Mỗi HS mang bu thiÕp, 1 phong b× th.


- Bảng phụ viết những câu văn trong bu thiếp và trên phong bì để luyện đọc
III. Hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bµi cị:


- 3 HS đọc 3 đoạn sáng kiến của bé Hà - HS thực hiện yêu cầu
- Bé Hà có sáng kiến gì ?



B. Bµi míi.


1. Giới thiệu bài: - HS lắng nghe
2. 1. Luyện đọc:


GV đọc mẫu


2.2. HD học sinh luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.


a. Đọc từng câu. - HS tiếp nỗi nhau đọc.


Hớng dẫn đọc đúng các từ - Bu thiếp, năm mới, nhiều niềm vui,
Phan Thiết, Bình Thuận, Vĩnh Long
b. Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS nối tiếp nhau đọc.


(Bu thiếp và phần đề ngồi phong bì). * Bảng phụ SGK
- Đọc đúng 1 số câu


- Phần chú giải.


c. Đọc từng đoạn trong nhóm.


d.Thi c gia các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:


Câu 1: - 1 HS đọc


- Bu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? - Của cháu gửi cho ông bà.


- Gửi để làm gì ? - Gửi chúc ơng bà…mỗi.


Câu 2: - 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



- Gửi đề làm gì ? - Để báo tin cho ông bà…chúc tết
cháu.


Câu 3: - 1 HS đọc.


- Bu thiếp dùng để làm gì ? - Để chúc mừng, thăm hỏi, thơng báo
vắn tắt tin tức.


Câu 4: - 1 HS đọc yêu cầu.


*Chúc thọ ông bà cùng nghĩa với mừng
sinh nhật ơng bà, nhng chỉ nói chúc thọ
nếu ông bà đã già (thờng trên 70).


- Cần viết bu thiếp ngắn gọn - HS viết bu thiếp và phong bì
- Nhắc nhở HS - Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.
4. Củng cố dặn dò.


- GV nhËn xÐt
- Thùc hành qua bài.


Tiết 2

Toán



11 tr i mt s 11 - 5



I . Yêu cầu cần đạt:


- Biết cách thực hiện phếp trừ dạng 11-5 , lập đợc bảng 11 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có mt phộp tr dng 11-5.


II. Đồ dùng dạy học:


- 1 bó chục que tính và 1 que tính rời.
III. Hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bµi cị:


- KiÓm tra 2 HS 80 – 17


90 – 2
- NhËn xÐt.


B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi:


a. Híng dÉn HS thùc hiện phép trừ dạng


11-5, lập bảng trừ (11 trừ mét sè). tÝnh rêi.- LÊy 1 bã 1 chôc que tính và 1 que
- Có tất cả bao nhiêu que tÝnh ? - 11 que tÝnh.


- Cã 11 que tính lấy đi 5 que tính, làm thế


no ly đi 5 que tính ? - Viết 11 - 5
- Có 11 que tính, lấy đi 5 que tính cịn lại



mÊy que tÝnh ? th¸o bã que tÝnh lÊy tiếp 4 qua tính nữa- Thông thờng lấy 1 que tÝnh rêi råi
(1 + 4 = 5).


- Cã 11 que tính, lấy đi 5 que tính còn lại


mấy que tính. - Cßn 6 que tÝnh.


*Đặt tính rồi tính (5 viết thẳng cột với 1 ở
cột đơn vị viết dấu phép tính rồi kẻ vạch
ngang.


11
5
6


+ 11 trõ 5 th¼ng 6, viÕt 6
th¼ng cét 1 víi 5.


- LËp b¶ng trõ. 11 – 2 = 9 11 – 6 = 5


- HS thuéc b¶ng trõ. 11 – 3 = 8 11 – 7 = 4
11 – 4 = 7 11 – 8 = 3


2. Thùc hµnh: 11 – 5 = 6 11 – 9 = 2


Bµi 1: TÝnh nhẩm


- HS yếu nêu kết quả - 1 HS nêu yêu cầu bài- Lớp làm SGK
- Nêu miệng kết quả.



a) 9 + 2 = 11 8 + 3 = 11
2 + 9 = 11 3 + 8 = 11
11- 9 = 2 11 – 8 = 3
11- 2 = 9 11 – 3 = 8
GV nhËn xÐt.


Bµi 2: TÝnh


- Gäi HS yếu nêu cách thực hiện - 1 HS nêu yêu cầu bài- Lớp làm bảng con.


11 11 11 11 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



3 4 8 6 9


- Nhận xét chữa bài.
Bài 4: HS đọc đề bài
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải


Tãm t¾t:
Cã : 11 qu¶ bãng
Cho : 4 qu¶ bóng
Còn : quả bóng


Bài giải:
- Nhận xét chữa bài.



Số quả bóng Bình còn lại là:
11 - 4 = 7 (quả)


Đáp số: 7 quả bóng
C. Củng cố - dặn dò:


- Nhận xÐt giê häc.


______________________________________________________



TiÕt 3 :

ChÝnh t¶:

(TËp chÐp)


Ngày lễ


I. Yêu cầu cần đạt:


- Chép lại chính xác,trình bày đúng bài chính tả: Ngày lễ
- Làm đúng các bài tập 2, BT3 a


II. Đồ dùng dạy học:


GV :- Bảng phụ viết nội dung đoạn chép.
- Bảng phụ bài tập 2, 3a.


HS : VBT TV2
III. Hoạt động dạy học


A. KiĨm tra bµi cị:
B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi:



- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hớng dẫn tập chép:
- GV c on chộp


- GV chỉ vào những chữ viết hoa trong
bài chính tả.


- 2, 3 HS đọc đoạn chép.


- Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày Quốc tế
Lao động, ngày Quốc tế Thiếu nhi, Ngày
Quốc tế Ngời cao tuổi.


- Những chữ nào trong tờn ngy l c


viết hoa ?(chữ đầu của mỗi bố phận tên). - Chữ đầu của mỗi bộ phận tên.
- HS viết vào bảng con những tiếng dễ


lẫn. - hằng năm, phụ nữ, lấy làm.


- HS chộp bo vo vở - HS lấy vở viết bài
-GV đọc lại tồn bài cho HS Sốt lỗi


- Chấm bài ( 5 – 7 bài ) -HS đổi vở soát lỗi
3. Lm bi tp chớnh t:


Bài 2: Điền vào chỗ trống c/k


- Nhận xét chữa bài. - 1 học sinh nêu yều cầu bài - Lớp làm SGK



*Lời giải: Con cá, con kiến, cây cầu,
dòng kênh.


Bài 3: Điền vào chỗ trèng l/n, nghØ/


nghĩ . - 1 HS đọc yêu cầu.- HS làm vở
- 2 HS lờn bng


Lời giải: a, lo sợ, ăn no, hoa lan,
Giáo viên nhận xét


5. Củng cố dặn dò.


- GV khen những HS chép bài chính tả
đúng, sạch đẹp.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



Bu thiếp


I. Yêu cầu cần đạt:


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.


- Hiểu đợc tác dụng của bu thiếp, cách viết 1 bu thiếp, cách ghi 1 phong bỡ th.
II. dựng dy hc:


GV :- Mỗi HS mang bu thiÕp, 1 phong b× th.



- Bảng phụ viết những câu văn trong bu thiếp và trên phong bì để luyện đọc
III. Hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bµi cị:


- 3 HS đọc 3 đoạn sáng kiến của bé Hà - HS thực hiện yêu cầu
- Bé Hà có sáng kiến gì ?


B. Bµi míi.


1. Giới thiệu bài: - HS lắng nghe
2. 1. Luyện đọc:


GV đọc mẫu


2.2. HD học sinh luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.


a. Đọc từng câu. - HS tiếp nỗi nhau đọc.


Hớng dẫn đọc đúng các từ - Bu thiếp, năm mới, nhiều niềm vui,
Phan Thiết, Bình Thuận, Vĩnh Long
b. Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS nối tiếp nhau đọc.


(Bu thiếp và phần đề ngoài phong bì). * Bảng phụ SGK
- Đọc đúng 1 số cõu


- Phần chú giải.



c. Đọc từng đoạn trong nhóm.


d.Thi c giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:


Câu 1: - 1 HS đọc


- Bu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? - Của cháu gửi cho ông bà.
- Gửi để làm gì ? - Gửi chúc ơng bà…mỗi.


Câu 2: - 1 HS đọc.


- Bu thiÕp T2 lµ cđa ai gửi cho ai ? - Của ông bà gửi cho ch¸u


- Gửi đề làm gì ? - Để báo tin cho ông bà…chúc tết
cháu.


Câu 3: - 1 HS đọc.


- Bu thiếp dùng để làm gì ? - Để chúc mừng, thăm hỏi, thơng báo
vắn tắt tin tức.


Câu 4: - 1 HS đọc yêu cầu.


*Chúc thọ ông bà cùng nghĩa với mừng
sinh nhật ông bà, nhng chỉ nói chúc thọ
nếu ông bà đã già (thờng trên 70).


- Cần viết bu thiếp ngắn gọn - HS viết bu thiếp và phong bì
- Nhắc nhở HS - Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.


4. Củng cố dặn dị.


- GV nhËn xÐt
- Thùc hµnh qua bµi.



_______________________________________________



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



TiÕt 2:

To¸n



31 - 5


I . Yêu cầu cần đạt:


- Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 ,dạng 31 5
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 5.


- NhËn biÕt giao ®iĨm cđa 2 đoạn thẳng
II. Đồ dùng dạy học:


3 bú chc que tính và 1 que tính dời.
III. Hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bµi cị.


- củng cố bảng trừ (11 trừ đi một số) - 2 em đọc bảng tr.
B. Bi mi:


- Học sinh tự tìm kết quả của phép trừ 31


15


- Hớng dẫn HS thao tác trên que tÝnh


- Muốn biết 5 que tính phải bớt (1 que
tính và 4 que tính nữa ta bớt 1 que tính
rời, muốn bớt 4 que phải tháo 1 bó để có
10 que tính rời, bớt tiếp 4 que tính cịn 6
que tính ( nh thế lấy là đã 1 bó 1 chục và
1 que tính tức 11 que tính rời, bớt 5 que
tính, tức là lấy 11 trừ 5 bằng 6) 2 bó 1
chục ( để nguyên) và 6 que tính rời, cịn
lại gộp 26 que tính.


Vậy 31 – 5 = 26
- Hớng dẫn HS đặt tính hàng chục trừ từ


phải sang trái 31 * 1 không trừ đợc 5 lấy 11 5 trừ 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1
26 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
C. Thực hành.


Bµi 1: TÝnh.


- HS yÕu nêu cách thực hiện - 1 HS nêu yêu cầu bài- Lớp làm SGK
- Nêu miệng kết quả.


51 41 61 31


8 3 7 9



43 38 54 22


81 21 71 11


2 4 6 8


- Giáo viên nhận xét. 79 17 65 3


Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ


và số trừ lần lợt - Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- HS yếu nêu cách thực hiện - 3 học sinh lên bảng


- HS làm bảng con.


a. 51 và 4; b, 21 vµ 6; c, 71 vµ 8.


51 21 71


4 6 8


47 15 63


- GV nhËn xÐt


Bài 3: 1 HS đọc đề bài Tóm tắt


- Nªu kế hoạch giải Có : 51 quả trứng



- 1 em tóm tắt ăn : 6 quả


- 1 em giải Còn: Quả trứng ?


Bài giải:
Số trứng còn lại là:
51 6 = 45 ( quả)


Đáp số: 45 quả trứng
- GV nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



tại điểm 0
- Cho HS tập diễn đạt


- GV nhận xét cắt nhau tại điểm 0, hoặc là điểm cắt nhauCách khác: Hai đoạn thằng AB và CD
của đọan AB và đoạn thẳng CD…


4. Củng cố Dặn dò:
GV chốt lại toàn bài.
Nhận xÐt giê.


_________________________________________________


TiÕt 2

Luyện từ và câu



Từ ngữ về họ hàng


Dấu chấm - dấu chấm hỏi


I . Yêu cầu cần đạt:


- Tìm đợc một số từ ngữ về các môn học vàhoạt động của ngời (BT1 ,BT2); kể đợc nội dung
mỗi tranh (SGK) bằng một câu (BT3).


- Chọn đợc từ chỉ hoạt động thích hợp để đền vào chỗ trống trong câu (BT4)
II. Đồ dùng dạy học.


- Bảng phụ bài tập 2, bài tập 4.
III. Hoạt động dạy học.


A. KiÓm tra bµi cị:
B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi:


- GV nêu mục đích, yêu cầu - HS lắng nghe
2. Hớng dẫn làm bài tập:


Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Nắm vững yêu cầu bài tập


+ GV viết nhanh lên bảng (HS phát biểu)
ông, bà, bè, con, mÑ, cụ già, cô, chó,
thÝm, cËu, mỵ, con d©u, con rĨ, cháu,
chắt, chút, chít


- HS m truyn: Sỏng kin ca bé Hà, đọc
thầm, tìm nhanh ghi nháp những từ chỉ
ngời trong gia đình họ hàng.



- NhËn xét chữa bài.


Bi 2: - 1 HS c yờu cu.


- Nắm vững yêu bài tập. - Lớp làm vë


- 2 HS làm bảng quay
- 1, 2 HS đọc kt qu.
- Nhn xột cha bi.


*<i>Ví dụ</i>: Cụ, ông bà, cha, mẹ, chú bác,
cô, dì, thím, cËu, mỵ, con dâu, con rể,
cháu, chắt, chít


Bi 3: - 1 HS đọc yêu cầu.


- Họ nội là những ngời họ hàng về đằng


bố hay đằng mẹ ? - Đằng bố


- Họ ngoại là những ngời họ hàng về đằng


mẹ hay đằng bố ? - Đằng m


- Kẻ bảng 3 phần ( 2cột)


- Ghi họ nội, họ ngoại: - HS 3 tổ lên thi ( 6 em )
*<i>Ví dụ</i>:


- Họ nội: Ông nội, bà nội, bác, chú, thím,


cô.


- Họ ngoại: Ông ngoại, bác, cậu, mợ, dì.
- NhËn xÐt


Bài 4: 2 HS lên bảng - 1 HS đọc yêu cầu
.ch


… a biÕt viÕt. - HS lµm SGK


Giải:….nữa không ? - 2 em đọc lại khi đã điền đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>


C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Khen những em học tốt, có cố gắng.


___________________________________________
<i>Thể dục:</i>


Tiết 3:



Bài 20:


Điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vịng trịn


trị chơi: Bỏ khăn



I. Yêu cầu cần đạt



- Biết cách giữ thăng bằng khi đứng kiễng gót hai tayb chống hông và dang ngang


- Biết cách đứng hai chân rộng bằng vai (hai bàn chân thẳng hớng phía trớc) hai tay đa ra trớc
(sang ngang , lên cao chếch chữ V)


- Biết cách chơI và tham gia chơI đợc
II. a im:


- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.
III. Nội dung và ph ơng pháp:


Nội dung Định lợng Phơng pháp


A. Phần mở đầu: 6-7' ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X



1. NhËn líp: Líp trëng tËp trung b¸o


c¸o sÜ sè.


- GV nhËn líp, phỉ biÕn nội dung
yêu cầu bài tập.


2. Khi ng:
- Đứng vỗ tay, hát.


- Xoay c¸c khíp cỉ tay, cỉ chân, đầu


gối, hông, giậm chân tại chỗ, tập bài
thể dục.


B. Phần cơ bản: 20-25'


- Điểm số 1-2; 1-2 theo hàng ngang. 2 lần X X X X X
- §iĨm sè 1-2; 1-2 theo vòng tròn. 2-3lần


ĐHVT
- Trò chơi: Bỏ khăn 8-10'


- Giải thÝch híng dÉn HS ch¬i.


- Chơi thử – chơi chính thức 2-3lần
- Chuyển đội hình 2-4 hàng dọc.


§HHD


X X


X X


X X


X X


C. Củng cố dặn dò:


- Cúi ngời thả lỏng và hết thở sâu.



X X X X X
X X X X X
X X X X X



- Nh¶y th¶ láng


- HƯ thèng bµi
- GV nhËn xÐt


- VỊ nhµ tËp thể dục vào buổi sáng
hàng ngày.


Tiết 4

Chính tả:

(Nghe viÕt)


Ông và cháu


I. Yêu cầu cần đạt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>


2. Làm đợc BT2,BT3a
II. dựng dy hc:


- Bảng phụ viết quy tắc chính tả với c/k, ( k + i, ê , e)
- B¶ng phơ BT 3a.


III. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết


- 2 HS lµm bµi ( 2,3a)


GV nhËn xÐt,ghi ®iĨm


- Tên các ngày lễ vừa học tuần trớc
- 1 HS đọc chậm rãi 2 bạn viết bảng lớp
B. Bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi


- GV nêu mục đích u cầu.
2. Hớng dẫn nghe – viết:


a. Giáo viên đọc bài chính tả - 2,3 HS đọc lại
? Có đúng là cậu bé trong bài thng c


ông của mình không? cháu vui- Ông nhờng cháu, giả vờ thua cho
? Trong bài thơ có mấy dấu 2 chấm và


ngoặc kép của cháu và câu nói của ông - 2 lần dùng dấu 2 chấm trớc câu nói
Cháu vỗ tay hoan h«: " Ông thua
cháu ông nhỉ" " Bế cháu, ông thủ thỉ


Chỏu kho hn ụng nhiu"
b. HS vit bảng con những tiếng khó - Vật, kẹo, thua, hoan hô, chiều
c. Giáo viên đọc HS viết bài - Học sinh vit v


d. Chấm chữa bài


GV c li ton bài. - Học sinh đổi vở soát lỗi
- Giáo viên thu ( 5 – 7 bài chấm)



3. Lµm bµi tËp:


Bài 2: Giáo viên mở bảng phụ đã viết quy


tắc chính tả c/k . HS đọc ghi nhớ - Bảng phụ- Cho lớp 3 nhóm thi tiếp sức
( Bình chọn nhóm nhất)
*<i>Ví dụ</i>: ca, co, cơ, cá, cam, cám, cúi, cao,


cào, cáo, cối, cáng, cỉng, cong, céng,
c«ng…


- Kìm, kim, kéo, keo, kẹo, ké, ke, kẻ, kệ,
khích, khinh, kiên


Bi 3 a: 1 HS c yờu cu.


- Giáo viên nhËn xÐt.


- Häc sinh lµm SGK


- NhËn xÐt ( 1 em lên điền)


a. lên non, non cao, nuôi con, công
lao, lao công


b. Dạy bảo, cơn bÃo, lặng lẽ, số lẻ,
mạnh mẽ, sứt mẻ, áo vải, vơng vÃi.
4. Củng cố- Dặn dò:


- Học sinh ghi nhớ quy tắc chính tả e/ê.


- Nhận xét giờ


__________________________________________________


Ngày dạy : Thứ sáu, ngày 22 tháng 10 năm 2009



Tit1 :

Tập làm văn


Kể về ngời thân


I. Yêu cầu cần đạt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


- KNS: xác định giá trị
- Tự nhận thức bản thân
- Lắng nghe tích cực
- Thể hiện sự cảm thông
II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh häa bµi tËp 1
- VTB TV2


III. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:


2. Híng dÉn lµm bµi tËp:


Bài 1: Miệng - HS đọc yêu cầu bài
Hớng dẫn HS các yờu cu trong bi ch


là gợi ý. Yêu cầu là kể chứ không phải
trả lời



- HS chn i tng k: Kể về ai? (1 HS
khá kể)


- KÓ trong nhãm
- Khơi gợi tình cảm với ông bà, ngời


thân ở học sinh - Đại diện các nhóm kể- Nhận xét


- Kể sát theo ý + Bà em năm nay 60 tuổi. Trớc khi nghỉ
hu, bà dạy ở trờng Tiểu học. Bà rất yêu
th-ơng, chăm sóc, chiều chuộng em


- KĨ chi tiÕt h¬n


*GDBVMT: Trong cuộc sống các em
phải biết yêu thơng không chỉ các cụ già
mà các em phải biết u q tất cả mọi
ng-ời .Đó chính là tình cảm đẹp đẽ trong cuộc
sống xã hội.


+ Bà em năm nay đã 60 tuổi nhng tóc bà
vẫn cịn đen. Trớc khi nghỉ hu bà là cô giáo
dạy ở trờng Tiểu học. Bà rất yêu nghề dạy
học và yêu thơng học sinh. Em rất yêu bà vì
bà hiền hậu và rất chiều chuộng em , cái gì
ngon bà cũng phần cho em. Em làm điều gì
sai, bà khơng mắng mà bảo em nhẹ nhàng.


- HS l¾ng nghe



Bài 2: Viết - 1 HS đọc yêu cầu bài


- Học sinh làm bài, viết song đọc lại bài,
phát hiện sửa lỗi chỗ sai


- Bài tập yêu cầu các em viết lại
những gì vừa nói ở bài 1


- Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu


đúng - Nhiều học sinh đọc bài vit


- Chấm điểm 1 số bài
3. Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét giờ


- Về nhà hoàn thiện bài viết


_______________________________________________

Tiết 2 To¸n



51- 15


I Yêu cầu cần đạt:


- Biết thực hiện phép trừ ( có nhớ) trong phạm vi 100 , dạng 51-15
- Vẽ đợc hình tam giác theo mẫu ( trên giấy kẻ ơ ly).


II. §å dïng d¹y häc.



- 5 bó chục que tính và một que tính rời.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu


A. KiĨm tra bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>


B. Bài mới:


2. Học sinh tự tìm kết quả phép trõ 51


– 15 tính để tìm hiệu 51 – 15 = 36 - Học sinh thao tác trên que tính, que
+ Tổ chức HS lấy 5 bó 1 chục que tính


và 1 que tính rời để tự tìm ra kết quả của
51 – 15


*Cã 5 bã chơc vµ 1 que tính rời (tức 51
que tính) cần bớt đi 15 que tính (tức lấy bớt
đi 5 que tính và 1 chục que tính).


- Giáo viên giúp HS thao tác trên que


tớnh. tính rời (của 51 que tính) rồi lấy 1 bó 1- Để bớt đi 5 que tính ta bớt đi 1 que
chục tháo đợc 10 que tính rời, bớt tiếp
4 que tính nữa cịn 6 que tính (lúc này
cịn 4 bó 1 chục và 6 que tính rời.


- Để bớt 1 chục que tính, tâ lấy tiếp 1
bó 1 chục que tính nữa. Nh thế đã lấy
đi 1 bó chục rồi lấy tiếp 1 bó 1 chục


nữa, tiếp lấy đi thêm 1 bằng 2 (bó 1
chục).


* Ci cïng cßn 3 chơc, 6 que tính
rời tức là còn 36 que tính.


vậy 51 – 15 = 36


- HD học sinh đặt theo cột 51


15
36
- HS nêu yêu cầu bài.
C. Thực hành - Gọi học sinh lên chữa


- Học sinh làm sách giáo khoa.
- 2 HS lên bảng.


Bài 1: Tính 81 31 51


- Gọi HS yếu nêu cách thực hiện 46 17 19


35 15 32


41 71 61


12 26 34


- Gi¸o viên nhận xét. 29 45 27



Bài 2:


- HS yếu lên bảng làm - HS nêu yêu cầu bài.- Lớp bảng con.
- 2 HS lên bảng.


81 51


44 25


- Giáo viên nhận xét. 37 26


Bài 3: Tìm x


- GV cho học sinh nhắc lại quy tắc
muốn tìm 1 số hạng cha biết.


- HS nêu yêu cầu bài.
- HS nêu quy tắc.
- HS làm vào vở.
- 3 học sinh lên bảng
a. x + 16 = 41


x = 41 – 16
x = 25
b. x + 34 = 81


x = 81 – 34
x = 47
- GV nhËn xét.



Bài 4: HS KG vẽ hình theo mẫu - HS chấm các điểm vào vở nh SGK.
- HD học sinh.


- Hớng dẫn HS vẽ hình tam giác theo
mẫu .


- 2 HS lên bảng vẽ theo điểm đã chấm
- Giáo viờn nhn xột.


D. Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét giê


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



__________________________________________________

TiÕt 3

Lun to¸n



51 - 15


I Yêu cầu cần đạt:


- Biết thực hiện phép trừ ( có nhớ) trong phạm vi 100 , dạng 51-15
- Vẽ đợc hình tam giác theo mẫu ( trên giấy kẻ ô ly).


III. Hoạt động dạy học


1: Thùc hµnh


Bµi 1: TÝnh 61 81 31


- Gọi HS yếu nêu cách thực hiện 18 34 16



43 47 15


51 71 91


27 45 66


- Gi¸o viên nhận xét. 24 26 45


Bài 2:


- HS yếu lên bảng làm - HS nêu yêu cầu bài.- Lớp bảng con.
- 2 HS lên bảng.


71 61


48 49


- Giáo viên nhận xét. 23 12


Bài 3: Tìm x


- GV cho học sinh nhắc lại quy tắc
muốn tìm 1 số hạng cha biết.


- HS nêu yêu cầu bài.
- HS nêu quy tắc.
- HS làm vào vở.
- 3 học sinh lên bảng
a. x + 26 = 61



x = 61 – 26
x = 35
b. 18+x = 41


x = 41 – 18
x = 23
- GV nhËn xÐt.


Đạo đức



Chăm chỉ học tập

(Tit 2)

o c



Chăm chỉ học tập

<b> (Tiết 2)</b>


I .Yêu cầu cần đạt :


- Nêu đợc một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết đợc lợi ích của việc chăm chỉ học tập.


- Biết đợc chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hàng ngày.


* HSKG :Biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học


- dựng cho chi sắm vai
- Thẻ đúng sai



III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bãi cũ:


- Chăm chỉ học tập có ích lợi gì ? - Giúp HS mau tiến bộ đạt kết quả cao đợc
bạn bè, thầy cô giáo u mến.


B. Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



Hôm nay, khi Hà chuẩn bị bài học cùng
bạn thì bà ngoại đến chơi. Đã lâu Hà cha
gặp bà nên mừng lắm… thế nào ?


TL s¾m vai trong tình huống.


Hà nên đi học, sau buổi học sẽ về chơi và
nói chuyện với bà.


Kt lun: Hc sinh cần phải đi học đều và đúng giờ


Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - HS thảo luận nhóm 2.
- GV nêu yêu cầu thảo luận


Cách tiến hành<i>:</i> GV yêu cầu các nhóm thảo luận để bày tỏ thái độ tán thành hay không
tán thành đối với các ý kiến nêu trong phiếu thảo luận.


- Néi dung phiÕu a, b, c, d


Kết luận: a. Không tán thành vì là HS cũng cần


chăm chỉ học tập.


b. Tán thành
c. Tán thành


d. Không tán thành vì thức khuya sẽ có
hại cho sức khoẻ.


Hot ng 3: Phõn tớch tiu phm
*Cỏch tin hnh


1. Giáo viên mời lớp xem tiểu phÈm do mét sè häc sinh ë líp diƠn
2. Mét sè häc sinh diƠn tiĨu phÈm


- Làm bài trong giờ ra chơi có - Giờ ra chơi dành cho HS vui chơi, bớt căng
thẳng trong học tập và vì vậy nên dùng thời gian
đó để làm bài tập. Chúng ta khuyên bạn nên giờ
nào việc ấy.


Kết luận chung: Chăm chỉ học tập là
bổn phận của ngời học sinh đồng thời
cũng là để giỳp cỏc emca mỡnh.


C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giê häc


____________________________________________


Bi chiỊu



Tơi nghỉ dạy để tập bóng chuyền



Cơ : Phan Thị Kim Dung dạy thay





Ngày dạy : Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2009



TiÕt 1 : Thể dục: ( Thầy Quang dạy)


_____________________________________________



Tiết 2 :

Tập đọc


Bu thiếp


I. Yêu cầu cần đạt:


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.


- Hiểu đợc tác dụng của bu thiếp, cách viết 1 bu thiếp, cách ghi 1 phong bì th.
II. Đồ dựng dy hc:


GV :- Mỗi HS mang bu thiếp, 1 phong b× th.


- Bảng phụ viết những câu văn trong bu thiếp và trên phong bì để luyện đọc
III. Hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bµi cị:


- 3 HS đọc 3 đoạn sáng kiến của bé Hà - HS thực hiện yêu cầu
- Bé Hà có sáng kiến gì ?


B. Bµi míi.



1. Giới thiệu bài: - HS lắng nghe
2. 1. Luyện đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



2.2. HD học sinh luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.


a. Đọc từng câu. - HS tiếp nỗi nhau đọc.


Hớng dẫn đọc đúng các từ - Bu thiếp, năm mới, nhiều niềm vui,
Phan Thiết, Bình Thuận, Vĩnh Long
b. Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS nối tiếp nhau đọc.


(Bu thiếp và phần đề ngồi phong bì). * Bảng phụ SGK
- c ỳng 1 s cõu


- Phần chú giải.


c. Đọc từng đoạn trong nhóm.


d.Thi c gia cỏc nhúm. - Đại diện các nhóm thi đọc.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:


Câu 1: - 1 HS đọc


- Bu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? - Của cháu gửi cho ơng bà.
- Gửi để làm gì ? - Gửi chúc ông bà…mỗi.


Câu 2: - 1 HS đọc.



- Bu thiÕp T2 lµ cđa ai gưi cho ai ? - Của ông bà gửi cho cháu


- Gi làm gì ? - Để báo tin cho ơng bà…chúc tết cháu.


Câu 3: - 1 HS đọc.


- Bu thiếp dùng để làm gì ? - Để chúc mừng, thăm hỏi, thông báo
vắn tắt tin tức.


Câu 4: - 1 HS đọc yêu cầu.


*Chúc thọ ông bà cùng nghĩa với mừng
sinh nhật ông bà, nhng chỉ nói chúc thọ
nếu ơng bà đã già (thờng trên 70).


- Cần viết bu thiếp ngắn gọn - HS viết bu thiếp và phong bì
- Nhắc nhở HS - Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.
4. Củng cố dặn dị.


- GV nhËn xÐt
- Thùc hµnh qua bµi.


______________________________________________



TiÕt 3

To¸n



Số trịn chục trừ đi một số


I. Yêu cầu cần đạt:



- BiÕt thùc hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,trờng hợp số bị trừ là số tròn chục, số
trừ là số có 1 hoặc 2 chữ số (có nhớ)


- Biết vận dụng khi giải toán có một phép trừ ( Số tròn chục trừ đi một số )
II. Đồ dùng dạy học:


- 4 bó, mỗi bó 10 que tính
- Bảng gµi que tÝnh


- Bảng phụ,bút dạ
III. Hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bµi cị:


- 2 HS lên bảng - Lớp làm bảng con
24 + x = 30


x + 8 = 19
B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bài: - HS lắng nghe
a. Giới thiƯu thùc hiƯn phÐp trõ 40-8 vµ


tỉ chøc thùc hµnh.


- Gắn các bó que tính trên bảng.


*Nờu: Cú 4 chc que tính, bớt đi 8 que
tính. Em làm thế nào để biết cịn bao nhiêu
que tính ?



- Hớng dẫn HS lất ra bỏ (mỗi bó 1 chục
(tức 10) que tính và hớng dẫn HS nhận ra
có 4 chục thì viết 4 vào cột chục viết 0
vào cột đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



(Lấy bớt đi tức là trừ đi nên viết dấu trừ)
lấy bớt đi 8 que tính thì viết 8 ở cột đơn vị,
thẳng cột với 0, kể vạch ngang ta cho phép
trừ 40-8.


4 0


3 8


- Lấy 1 bó 1 chục que tính, tháo rời ra
đợc 10 que tính, lấy bớt đi 8 que tính, cịn
lại 2 que tính.


- (10 – 8 = 2) viết 2 thẳng cột với 0 và
8 ở cột đơn vị, 4 chục que tính bớt đi 1
chục cịn lại 3 chục.


- (4 – 1 = 3) viết 3 ở cột chục thẳng cột
với 4, 3 chục que tính và 2 chục que tính
gộp lại thành 32 que tính (40 – 8 = 32).
- Hớng dẫn HS đặt tính rồi tớnh. 40



*Chú ý: Viết 2 thẳng cột với 0 và 8, viết


3 thẳng cột với 4. 328


b. Giới thiệu cách thùc hiƯn phÐp trõ.
40-18 vµ tỉ chøc thùc hµnh


B


íc 1: Giíi thiƯu phÐp trõ. 40 - 18


- HS lấy 4 bó que tính, mỗi bó 1 chơc
que tÝnh (4 chơc tõ lµ 40 que tÝnh).


- Cã 40 que tính, bớt đi 18 que tính phải


làm tính g× ? - TÝnh trõ 40-18


- Tõ 40 que tÝnh, bớt đi 18 que tính phải
làm tính gì ?


B


ớc 2 : Thực hiện phép trừ 40 – 18 - Từ 40 que tính ( 4 bó) mỗi bó 1 chục
lấy 1 bó, cịn lại 3 bó. Tháo rời bó que
tính vừa lấy đợc 10 que tính, bớt đi 8 que
tính cịn 2 que tính.


- Tõ 3 bã còn lại tiếp tục lấy tiếp 1 bó
que tính nữa, còn lại 2 bó, tức là còn 2


chục que tính.


*<i>Chú ý</i>: Các thao tác của bớc 2 là cơ sở


của kü tht trõ cã nhí. 2 que tÝnh rêi cßn lại 22 que tính.Kết quả là: Còn lại 2 bó (tøc 2 chơc) vµ
B


ớc 3: Hớng dẫn HS đặt tính và tính. 40
18
22
C. Thực hành:


Bµi 1: HS làm bảng con - 1 học sinh nêu yêu cầu bài.


60 50 90 80 30 80


9 5 2 17 11 54


51 45 88 63 19 26


- Giáo viên nhận xét:


Bi 3: Cho HS c bi. Túm tt:


- Nêu kế hoạch giải Có : 20 que tÝnh


- 1 em tãm t¾t Bít : 5 que tÝnh


- 1 em gi¶i Còn : ...? que tính



Bài giải:


- GV nhận xét. 2 chục que tính = 20


Số que tính còn lại là:
20 - 5 = 15 (cây)


Đáp số: 15 cây
4. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



TiÕt 4

KĨ chun



Sáng kiến của bé Hà


I. Yêu cầu cần đạt :


- Dựa vào các ý cho trớc,kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện : Sáng kiến của Bé Hà.
* HSKG biết kể lại toàn bộ nội dung cõu chuyn .


II. Đồ dùng dạy học:


GV :- Bng ph viết sẵn ý chính của từng đoạn yêu cầu 1.
III. Hoạt động dạy học


A. KiĨm tra bµi cị:
B. Bài mới:



1. Gii thiu bi: GV nờu mc ớch, yờu


cầu giê häc. - HS l¾ng nghe


2. Híng dÉn kể chuyện:


a. Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào các


ý chính. - 1HS đọc yêu cầu của bài (bảng phụ).
a) Chọn ngày lễ


b) BÝ mËt cđa 2 bè con
c) NiỊm vui của ông bà
- Hớng dẫn HS kể mẫu Đ1 theo ý 1. - HS kể 1 đoạn làm mẫu
- Bé Hà vốn là một cô bé nh thế nào ?


- Bé Hà có sáng kiến gì ?


- Bé giải thích vì sao phải có ngày lễ của
ông bà ? v× sao ?


- KĨ chun trong nhãm: HS nèi tiÕp
nhau kể từng đoạn


- Kể chuyện: Trớc lớp


b. K ton bộ câu chuyện. - 3 HS đại diện cho 1 N kể nối tiếp…
- GV hớng dẫn kể. - 3 HS 3 nhóm thi kể.


- 2, 3 HS đại diện cho 2, 3 nhóm thi kể.


3. Củng cố – dặn dị:


- NhËn xÐt tiÕt häc


- VỊ nhµ tập kể lại chuyện cho ngời thân
nghe.


____________________________________________



Tiết 4:

Tự nhiên x· héi



Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ


I . Yêu cầu cần đạt:


- Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hoá.
- Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn ,uống, ở sạch.


* HSKG :Nêu tác dụng của 3 sạch để cơ thể khỏe mạnh và chóng lớn.
II. Đồ dùng dạy học.


- Hình vẽ các cơ quan tiêu hố phóng to.
III. Hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bµi cị:


- Nêu nguyên nhân, cách phòng bệnh


giun. c ó un sụi không để ruồi đậu vào thức- Giữ vệ sinh ăn uống, ăn chín, uống
n-ăn, giữ vệ sinh cá nhân, rửa tay sạch trớc
khi ăn…



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



Hoạt động 1: Trò chơi "xem cử động", nói tên
các cơ quan, xơng và khớp xơng.


*C¸ch tiÕn hµnh:
B


ớc 1 : Hoạt động nhóm 4. - HS thực hiện sáng tạo 1 số động tác
vận động và nói với nhau xem khi nào làm
động tác đó thì vùng xơng nào, xơng nào
và khớp xơng nào phải cử động.


B


ớc 2: HĐ cả lớp - Các nhóm cử đại diện trình bày trớc
lớp ( cả lớp quan sát, nhóm cử đại diện
viết nhanh tên nhóm cơ, xơng, khớp xơng,
thực hiện cử động đó vào bảng con…
nhóm nào viết nhanh, nhóm đó thắng.
Hoạt động 2: Trị chơi: Thi hùng biện


B
íc 1 :


- GV chuẩn bị 1 số thăm ghi câu hỏi
- Bốc thăm


- Chuẩn bị



1. Chỳng ta cn n ung v vận động
nh thế nào để khoẻ mạnh và chóng lớn ?


2. Tại sao phải ăn uống sạch sẽ ?
3. Làm thế nào để phòng bệnh giun?
B


ớc 2 : C i din trỡnh by


*Nhóm nào có nhiều lần th¾ng cc sÏ


đợc khen thởng. - Các nhóm thực hiện
c. Củng cố - dặn dò:


- NhËn xÐt giê häc. - VËn dơng vµo thùc tÕ.


_______________________________________________


Ngày dạy : Thứ năm, ngày 22 tháng 10 năm 2009



Tiết 1

Luyện từ và c©u



Từ ngữ về họ hàng


Dấu chấm - dấu chấm hỏi


I . Yêu cầu cần đạt:


- Tìm đợc một số từ ngữ về các môn học vàhoạt động của ngời (BT1 ,BT2); kể đợc nội
dung mỗi tranh (SGK) bằng một câu (BT3).



- Chọn đợc từ chỉ hoạt động thích hợp để đền vào chỗ trống trong câu (BT4)
II. Đồ dùng dạy học.


- Bảng phụ bài tập 2, bài tập 4.
III. Hoạt động dạy học.


A. KiĨm tra bµi cị:
B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Nắm vững yêu cầu bài tập


+ GV viết nhanh lên bảng (HS phát biểu)
ông, bà, bè, con, mÑ, cụ già, cô, chó,
thÝm, cËu, mỵ, con d©u, con rĨ, cháu,
chắt, chút, chít


- HS m truyn: Sỏng kin ca bé Hà, đọc
thầm, tìm nhanh ghi nháp những từ chỉ
ngời trong gia đình họ hàng.


- NhËn xét chữa bài.


Bi 2: - 1 HS c yờu cu.


- Nắm vững yêu bài tập. - Lớp làm vë



- 2 HS làm bảng quay
- 1, 2 HS đọc kt qu.
- Nhn xột cha bi.


*<i>Ví dụ</i>: Cụ, ông bà, cha, mẹ, chú bác,
cô, dì, thím, cËu, mỵ, con dâu, con rể,
cháu, chắt, chít


Bi 3: - 1 HS đọc yêu cầu.


- Họ nội là những ngời họ hàng về đằng


bố hay đằng mẹ ? - Đằng bố


- Họ ngoại là những ngời họ hàng về đằng


mẹ hay đằng bố ? - Đằng m


- Kẻ bảng 3 phần ( 2cột)


- Ghi họ nội, họ ngoại: - HS 3 tổ lên thi ( 6 em )
*<i>Ví dụ</i>:


- Họ nội: Ông nội, bà nội, bác, chú, thím,
cô.


- Họ ngoại: Ông ngoại, bác, cậu, mợ, dì.
- NhËn xÐt



Bài 4: 2 HS lên bảng - 1 HS đọc yêu cầu
.ch


… a biÕt viÕt. - HS lµm SGK


Giải:….nữa không ? - 2 em đọc lại khi đã điền ỳng.


- Chuyện này buồn cời ở chỗ nào ? - Nam xin lỗi ông bà "vì chữ xấu và có
nhiều lỗi chính tả" nhng chữ trong th là
của chị Nam chứ không phải của Nam, vì
Nam cha biết viết.


C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Khen những em học tốt, có cố gắng.


___________________________________________


Tiết 2:

To¸n



31 - 5


I . Yêu cầu cần đạt:


- BiÕt thùc hiƯn c¸c phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100 ,d¹ng 31 – 5
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5.


- NhËn biÕt giao điểm của 2 đoạn thẳng
II. Đồ dùng dạy häc:



3 bó chục que tính và 1 que tính dời.
III. Hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bµi cị.


- củng cố bảng trừ (11 trừ đi một số) - 2 em đọc bảng trừ.
B. Bài mới:


- Häc sinh tù t×m kÕt qu¶ cđa phÐp trõ 31
– 15


- Híng dÉn HS thao tác trên que tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>



tính, tức là lấy 11 trừ 5 bằng 6) 2 bó 1
chục ( để nguyên) và 6 que tính rời, cịn
lại gộp 26 que tính.


Vậy 31 – 5 = 26
- Hớng dẫn HS đặt tính hàng chục trừ từ


phải sang trái 31 * 1 không trừ đợc 5 lấy 11 5 trừ 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1
26 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
C. Thc hnh.


Bài 1: Tính. - 1 HS nêu yêu cầu bài


- Lớp làm SGK
- Nêu miệng kết quả.



51 41 61 31


8 3 7 9


43 38 54 22


81 21 71 11


2 4 6 8


- Gi¸o viên nhận xét. 79 17 65 3


Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ


và số trừ lần lợt - Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- 3 học sinh lên bảng


- HS làm bảng con.


a. 51 vµ 4; b, 21 vµ 6; c, 71 vµ 8.


51 21 71


4 6 8


47 15 63


- GV nhËn xÐt



Bài 3: 1 HS c bi Túm tt


- Nêu kế hoạch giải Có : 51 quả trứng


- 1 em tóm tắt ăn : 6 quả


- 1 em giải Còn: Quả trứng ?


Bài giải:
Số trứng còn lại là:
51 6 = 45 ( quả)


Đáp số: 45 quả trứng
- GV nhận xét


Bi 4: Học sinh đọc đề bài * Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD
tại điểm 0


- Cho HS tập diễn đạt Cách khác: Hai đoạn thằng AB và CD
cắt nhau tại điểm 0, hoặc là điểm cắt nhau
của đọan AB v on thng CD


4. Củng cố Dặn dò:
GV chốt lại toàn bài.
Nhận xét giờ.


_________________________________________________


Tiết 3 :

Chính tả:

(TËp chÐp)


Ngày lễ


I. u cầu cần đạt:


- Chép lại chính xác,trình bày đúng bài chính tả: Ngày lễ
- Làm đúng các bài tập 2, BT3 a


II. §å dùng dạy học:


GV :- Bảng phụ viết nội dung đoạn chÐp.
- B¶ng phơ bµi tËp 2, 3a.


HS : VBT TV2
III. Hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>


B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi:


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hớng dẫn tập chép:
- GV c on chộp


- GV chỉ vào những chữ viết hoa trong
bài chính tả.


- 2, 3 HS đọc đoạn chép.


- Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày Quốc tế


Lao động, ngày Quốc tế Thiếu nhi, Ngày
Quốc tế Ngời cao tuổi.


- Những chữ nào trong tờn ngy l c


viết hoa ?(chữ đầu của mỗi bố phận tên). - Chữ đầu của mỗi bộ phận tên.
- HS viết vào bảng con những tiếng dễ


lẫn. - hằng năm, phụ nữ, lấy làm.


- HS chộp bo vo vở - HS lấy vở viết bài
-GV đọc lại tồn bài cho HS Sốt lỗi


- Chấm bài ( 5 – 7 bài ) -HS đổi vở soát lỗi
3. Lm bi tp chớnh t:


Bài 2: Điền vào chỗ trống c/k


- Nhận xét chữa bài. - 1 học sinh nêu yều cầu bài - Lớp làm SGK


*Lời giải: Con cá, con kiến, cây cầu,
dòng kênh.


Bài 3: Điền vào chỗ trèng l/n, nghØ/


nghĩ . - 1 HS đọc yêu cầu.- HS làm vở
- 2 HS lờn bng


Lời giải: a, lo sợ, ăn no, hoa lan,
Giáo viên nhận xét



5. Củng cố dặn dò.


- GV khen những HS chép bài chính tả
đúng, sạch đẹp.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


______________________________________________________


TiÕt 4 : An toàn giao thông:



Tỡm hiểu đờng phố


<b>I . Yêu cầu cần đạt :</b>


- Học sinh kể tên và mô tả một số đường phố nơi em ở hoặc đường phố mà các em biết
(rộng, hẹp, biển báo, vỉa hè...).


- Học sinh biết được sự khác nhau của đường phố, ngõ hẻm, ngã ba, ngã tư....
- Nhớ tên và nêu được đặc điểm đường phố(hoặc nơi em sống).


- Học sinh nhận biết được các đặc điểm cơ bản về đường an toàn và khơng an tồn của
đường phố.


- Học sinh thực hiện đúng qui định khi đi trên đường phố.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- 4 tranh nhỏ cho các nhóm trong sách giáo khoa
- Quan sát con đường em đi (học sinh ).



<b>III. Hoạt động dạy hoc:</b>

<b> </b>


<b> </b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>* Hoạt động 1</b>:


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Khi đi bộ trên đường em thường đi ở đâu để
được an toàn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>


<b>2. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài: Hôm nay các em học bài : “tìm
hiểu đường phố”.


<b>* Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu đặc điểm đường


phố.


- Mô tả được đặc điểm chính của con đường
nơi em ở


- Kể tên và mô tả một số đường em thường đi
qua.


<b>b.Cách tiến hành:</b>



- GV yêu cầu HS TLN4.


- Phát phiếu câu hỏi thảo luận cho các nhóm.
* Kết luận:


- Các em cần nhớ tên đường phố nơi em ở và
những đặc điểm đường phố em đi học. Khi đi
trên đường phải cẩn thận, đi trên vỉa hè (nếu
đi bộ) quan sát kĩ khi đi trên đường.


<b>* Hoạt động 3</b>:Tìm hiểu đường phố an toàn


và chưa an toàn.


<b>a. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nhận phân biệt được những an toàn
hay chưa an toàn trên đường phố.


<b>b. Cách tiến hành:</b>


- Giáo viên chia nhóm. Giao cho mỗi nhóm 1
bức tranh.


- Giáo viên nhận xét.
* Kết luận:


- Đường phố là nơi đi lại của mọi người. Có
đường phố an tồn và đường phố chưa an
tồn (dễ xảy ra tai nạn giao thơng). Vì vậy khi


đi học, đi chơi các em nên nói với bố mẹ đưa
đi và nên đi trên những con đường an toàn.
Nếu đi bộ phải đi trên vĩa hè.


*<b> Củng cố</b> - <b>Dặn dò:</b>


- HS đọc lại phần ghi nhớ.


- HS lắng nghe


- Học sinh thảo luận nhóm.
- Cử đại diện nhóm lên trình bày.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét bổ sung.


- HS l

ắng nghe.


- Học sinh thảo luận tranh thể hiện
những hành vi, đường phố nào là an
toàn và chưa an toàn.


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Các nhóm bổ sung.


- HS l

ắng nghe.


Ngày dạy : Thứ sáu, ngày 22 tháng 10 năm 2009



Tit 1: Toán



51- 15


I Yêu cầu cần đạt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>



- Vẽ đợc hình tam giác theo mẫu ( trên giấy kẻ ơ ly).
II. Đồ dùng dạy học.


- 5 bó chục que tính và một que tính rời.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu


A. KiĨm tra bµi cị:


- Củng cố bảng trừ 11 trừ 1 số - Nhiều HS lên bảng đọc bảng trừ
- Nhận xét


B. Bµi míi:


2. Häc sinh tù tìm kết quả phép trừ 51


15 tớnh tỡm hiệu 51 – 15 = 36 - Học sinh thao tác trên que tính, que
+ Tổ chức HS lấy 5 bó 1 chục que tính


và 1 que tính rời để tự tìm ra kết quả của
51 – 15


*Cã 5 bã chục và 1 que tính rời (tức 51
que tính) cần bít ®i 15 que tÝnh (tøc lÊy bít
®i 5 que tính và 1 chục que tính).



- Giáo viên giúp HS thao tác trên que


tớnh. tớnh ri (ca 51 que tớnh) rồi lấy 1 bó 1- Để bớt đi 5 que tính ta bớt đi 1 que
chục tháo đợc 10 que tính rời, bớt tiếp
4 que tính nữa cịn 6 que tính (lúc này
cịn 4 bó 1 chục và 6 que tính rời.


- Để bớt 1 chục que tính, tâ lấy tiếp 1
bó 1 chục que tính nữa. Nh thế đã lấy
đi 1 bó chục rồi lấy tiếp 1 bó 1 chục
nữa, tiếp lấy đi thêm 1 bằng 2 (bó 1
chục).


* Cuèi cùng còn 3 chục, 6 que tính
rời tức là còn 36 que tÝnh.


vËy 51 – 15 = 36


- HD học sinh đặt theo cột 51


15
36
- HS nªu yêu cầu bài.
C. Thực hành - Gọi học sinh lên chữa


- Học sinh làm sách giáo khoa.
- 2 HS lên bảng.


Bài 1: Tính 81 31 51



46 17 19


35 15 32


41 71 61


12 26 34


- Giáo viên nhận xét. 29 45 27


Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài.


- Lớp bảng con.
- 2 HS lên bảng.


81 51


44 25


- Giáo viên nhận xét. 37 26


Bài 3: Tìm x


- GV cho häc sinh nhắc lại quy tắc
muốn tìm 1 số hạng cha biết.


- HS nêu yêu cầu bài.
- HS nêu quy tắc.
- HS làm vào vở.
- 3 học sinh lên bảng


a. x + 16 = 41


x = 41 – 16
x = 25
b. x + 34 = 81


x = 81 – 34
x = 47
- GV nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>



- Híng dÉn HS vÏ h×nh tam gi¸c theo
mÉu .


- 2 HS lên bảng vẽ theo điểm đã chấm
- Giáo viên nhận xét.


D. Cñng cè – Dặn dò:
- Nhận xét giờ


- Dựng thớc bút nối 3 điểm tơ đậm
trên dịng kẻ 5 li để có hình tam giác và
tự vẽ hình.


__________________________________________________

TiÕt 2 :

TËp làm văn



K về ngời thân


I. Yêu cầu cần đạt:


- Biết kể về ông, bà hoặc ngời thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1)
- Viết đợc đoạn văn ngắn ( 3 – 5 câu) về ông, bà hoặc ngời thân.
*GDBVMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong cuộc sống xã hội.
II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh häa bµi tËp 1
- VTB TV2


III. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:


2. Híng dÉn lµm bµi tËp:


Bài 1: Miệng - HS đọc yêu cầu bài
Hớng dẫn HS các yờu cu trong bi ch


là gợi ý. Yêu cầu là kể chứ không phải
trả lời


- HS chn i tng k: Kể về ai? (1 HS
khá kể)


- KÓ trong nhãm
- Khơi gợi tình cảm với ông bà, ngời


thân ở học sinh - Đại diện các nhóm kể- Nhận xét


- Kể sát theo ý + Bà em năm nay 60 tuổi. Trớc khi nghỉ
hu, bà dạy ở trờng Tiểu học. Bà rất yêu


th-ơng, chăm sóc, chiều chuộng em


- KĨ chi tiÕt h¬n


*GDBVMT: Trong cuộc sống các em
phải biết yêu thơng không chỉ các cụ già
mà các em phải biết u q tất cả mọi
ng-ời .Đó chính là tình cảm đẹp đẽ trong cuộc
sống xã hội.


+ Bà em năm nay đã 60 tuổi nhng tóc bà
vẫn cịn đen. Trớc khi nghỉ hu bà là cô giáo
dạy ở trờng Tiểu học. Bà rất yêu nghề dạy
học và yêu thơng học sinh. Em rất yêu bà vì
bà hiền hậu và rất chiều chuộng em , cái gì
ngon bà cũng phần cho em. Em làm điều gì
sai, bà khơng mắng mà bảo em nhẹ nhàng.


- HS l¾ng nghe


Bài 2: Viết - 1 HS đọc yêu cầu bài


- Học sinh làm bài, viết song đọc lại bài,
phát hiện sửa lỗi chỗ sai


- Bài tập yêu cầu các em viết lại
những gì vừa nói ở bài 1


- Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu



đúng - Nhiều học sinh đọc bài vit


- Chấm điểm 1 số bài
3. Củng cố Dặn dß:
- NhËn xÐt giê


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>



_______________________________________________


TiÕt 3

ChÝnh t¶:

(Nghe viÕt)


Ơng và cháu


I. u cầu cần đạt:


1. Nghe – viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ trong bài Ông và chỏu.
2. Lm c BT2,BT3a


II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ viết quy tắc chính tả với c/k, ( k + i, ê , e)
- Bảng phụ BT 3a.


III. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết


- 2 HS làm bài ( 2,3a)
GV nhận xét,ghi điểm



- Tờn các ngày lễ vừa học tuần trớc
- 1 HS đọc chậm rãi 2 bạn viết bảng lớp
B. Bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi


- GV nêu mục đích yêu cầu.
2. Hớng dẫn nghe – viết:


a. Giáo viên đọc bài chính tả - 2,3 HS đọc lại
? Có đúng l cu bộ trong bi thng c


ông của mình không? cháu vui- Ông nhờng cháu, giả vờ thua cho
? Trong bài thơ có mấy dấu 2 chấm và


ngoặc kép của cháu và câu nói của ông - 2 lần dùng dấu 2 chấm trớc câu nói
Cháu vỗ tay hoan hô: " Ông thua
cháu ông nhỉ" " Bế cháu, ông thủ thỉ


Chỏu kho hơn ơng nhiều"
b. HS viết bảng con những tiếng khó - Vật, kẹo, thua, hoan hô, chiều
c. Giáo viên đọc HS viết bài - Học sinh viết vở


d. ChÊm ch÷a bµi


GV đọc lại tồn bài. - Học sinh đổi vở soát lỗi
- Giáo viên thu ( 5 – 7 bài chấm)


3. Lµm bµi tËp:



Bài 2: Giáo viên mở bảng phụ đã viết quy


tắc chính tả c/k . HS đọc ghi nhớ - Bảng phụ- Cho lớp 3 nhóm thi tiếp sức
( Bình chọn nhóm nhất)
*<i>Ví dụ</i>: ca, co, cụ, cỏ, cam, cỏm, cúi, cao,


cào, cáo, cèi, cáng, cæng, cong, cộng,
công


- Kìm, kim, kéo, keo, kẹo, ké, ke, kẻ, kệ,
khích, khinh, kiên


Bi 3 a: 1 HS c yờu cu.


- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh làm SGK


- Nhận xét ( 1 em lên điền)


a. lên non, non cao, nuôi con, công
lao, lao công


b. Dạy bảo, cơn bÃo, lặng lẽ, số lẻ,
mạnh mẽ, sứt mẻ, áo vải, vơng vÃi.
4. Củng cố- Dặn dò:


- Học sinh ghi nhớ quy tắc chính tả e/ê.
- Nhận xét giờ



__________________________________________________

TiÕt 4: Sinh ho¹t:



Nhận xét cuối tuần 10


I. Yêu cầu cần đạt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>



- Phơng hớng hoạt động tuần 11.


- Gi¸o dục tinh thần đoàn kết, xây dựng lớp tự quản.
II. Néi dung sinh ho¹t


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. ổn định: Hát


2. KiÓm tra: Sĩ số: 11/11.


Đồ dùng học tập, sách vở
3. Sơ kết tuần 10:


a. Học sinh phản ánh:


Yêu cầu lớp trởng lên nhận xét
b. Giáo viªn nhËn xÐt:


+ NỊ nÕp:


Cã chun biÕn nhng chËm, häc bµi và làm
bài cha tự giác.



Đi về cha theo hµng.


Hơ 5 điều Bác Hồ dạy cha thật nghiêm .
+ Học tập: Có nhiều cố gắng, tiến bộ.
Nhiều em đợc điểm 9-10 nh :


Hoàng Thanh Tùng Nguyễn Hải Nam
Hồ Thị Quỳnh Cao Thị Linh Trang
Lê Đức Mạnh Võ Đình Bảo
+ Lao ng v sinh: Tt


4. Phơng hớng tuần 11:


- Tiếp tục xây dựng nền nếp tự quản (truy
bµi, xÕp hµng ra vµo líp…)


- TiÕp tục xây dựng phong trào học tập tốt.
5. Liên hoan văn nghệ


- HS hát tập thể


- Lớp trởng phản ánh
Nh÷ng viƯc tèt.
Nh÷ng viƯc cha tốt.
Đề nghị với cô giáo


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS hát cá nhân


________________________________________________________


Buổi chiều


Tôi nghỉ dạy để tập bóng chuyền


Cơng đồn cử GV dạy thay



TiÕt 48:

To¸n



11 trừ đi một số 11 - 5


I . Yêu cầu cần đạt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>


II. §å dïng d¹y häc:


- 1 bó chục que tính và 1 que tính rời.
III. Hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bµi cị:


- KiĨm tra 2 HS 80 – 17


90 – 2
- NhËn xÐt.


B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi:



a. Híng dẫn HS thực hiện phép trừ dạng


11-5, lập bảng trõ (11 trõ mét sè). rêi.- LÊy 1 bã 1 chục que tính và 1 que tính
- Có tất cả bao nhiªu que tÝnh ? - 11 que tÝnh.


- Có 11 que tính lấy đi 5 que tính, làm thÕ


nào để lấy đi 5 que tính ? - Viết 11 - 5
- Có 11 que tính, lấy đi 5 que tính cịn lại


mÊy que tÝnh ? bã que tÝnh lÊy tiÕp 4 qua tÝnh n÷a (1 + 4 =- Thông thờng lấy 1 que tính rời rồi tháo
5).


- Có 11 que tính, lấy đi 5 que tính còn lại


mấy que tính. - Còn 6 que tính.


*t tớnh ri tính (5 viết thẳng cột với 1 ở
cột đơn vị viết dấu phép tính rồi kẻ vạch
ngang.


11
5
6


+ 11 trõ 5 th¼ng 6, viÕt 6 th¼ng
cét 1 víi 5.


- LËp b¶ng trõ. 11 – 2 = 9 11 – 6 = 5



- HS thuéc b¶ng trõ. 11 – 3 = 8 11 – 7 = 4


11 – 4 = 7 11 – 8 = 3


2. Thùc hµnh: 11 – 5 = 6 11 – 9 = 2


Bµi 1: TÝnh nhÈm - 1 HS nêu yêu cầu bài
- Lớp làm SGK


- Nêu miệng kết quả.


a) 9 + 2 = 11 8 + 3 = 11
2 + 9 = 11 3 + 8 = 11
11- 9 = 2 11 – 8 = 3
11- 2 = 9 11 – 3 = 8
GV nhËn xÐt.


Bµi 2: Tính - 1 HS nêu yêu cầu bài


- Lớp làm bảng con.


11 11 11 11 11


8 7 3 5 2


3 4 8 6 9


- Nhận xét chữa bài.
Bài 4: HS đọc đề bài
- Nêu kế hoạch giải


- 1 em tóm tắt
- 1 em giải


Tãm t¾t:
Cã : 11 qu¶ bãng
Cho : 4 quả bóng
Còn : quả bóng


Bài giải:
- Nhận xét chữa bài.


Số quả bóng Bình còn lại là:
11 - 4 = 7 (quả)


Đáp số: 7 quả bóng
C. Củng cố - dặn dò:


- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>



Thơng ông


I . Yêu cầu cần đạt:


- Biết đọc với giọng vui, đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật ( Việt, ông).


- Hiểu biết nội dung bài thơ: Khen ngợi bé Việt cịn nhỏ đã biết thơng ơng, biết giúp
đỡ, an ủi khi ụng au.


II. Đồ dùng dạy học.



- Tranh minh ho bài TĐ SGK.
III. Hoạt động dạy học.


A. KiĨm tra bµi cò:


- Gọi học sinh kiểm tra 2,3 HS đọc bu thiếp chúc thọ ( hoặc
mừng ơng (bà) nhân ngày sinh nhật, đọc
cả phong bì thơ ghi địa chỉ của ơng bà.
B. bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi.


- Bức tranh vẽ gì? - Vẽ một câu bé đang dắt ông bớc lên
bậc thềm, ông đã già lng cịng vẻ ốm yếu,
cậu bé nhỏ xíu, dáng vẽ rất ân cần.


2. Luyện đọc.


2.1 Giáo viên đọc mẫu bài thơ


2.2 GV HD học sinh luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


a. Đọc từng câu thơ - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
+ Lom khom, bớc lên, thủ thỉ, lập tức.
- Đọc các từ ngữ


b. Đọc từng khổ thơ trớc lớp - HS tiếp nối nhau đọc
- HD đọc trên bảng phụ



- HD HS hiĨu nghÜa 1 sè tõ ng÷ - Thđ thØ, thư xem cã nghiƯm thÝch chÝ
( SGK)


c. đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc trong nhóm


d. Thi đọc giữa các nhóm - HS đọc từng khổ thơ, cả bài, ĐT, CN.
3. Tìm hiểu bài


CH1 ( 1HS đọc)


Chân ông nh thế nào? - Bị đau xng tấy, ông phải chống gậy
mới đi đợc.


CH2: Cháu Việt đã làm gì để giúp và an ủi


ơng? - Khổ thơ 1: Việt đỡ ông lên thềm.- Khổ thơ 2: Việt bày cho ông câu thần
chú khỏi đau


- Khổ thơ 3: Việt biếu ơng cái kẹo
CH 3: ( 1HS đọc) Tìm nhiu cõu th cho thy


nhờ bé Việt, ông quên cả đau. thần chú- Khổ thơ 3: Bé Việt bày cho ông câu
- Khổ thơ 4: Ông nói theo bé Việt và
ông gật đầu khỏi rồ, tài nh


4. Học thuộc lòng.


- Học sinh đọc TL 1 khổ thơ em thích - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc- Nhận xét
5. Củng cố, dặn dị.



- NhËn xÐt Häc sinh thùc hiƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>



<i>Thø ba, ngµy 8 tháng 11 năm 2005</i>
<i>Thể dục</i>


<i>Tiết 19:</i> bài thể dục phát triển chungBài 19:
I. Mục tiêu:


1. Kiến thức.


- Ôn bài thể dục phát triển chung.
2. Kỹ năng:


- Yờu cu thuộc bài, động tác tơng đối chính xác.
3. Thái độ:


- Có ý thức luyện tập trong giờ.
II. địa điểm – phng tin:


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.


III. Nội dung phơng pháp:


Nội dung Định lợng Phơng pháp


A. phần Mở đầu: 6-7' ĐHTT: X X X X X


X X X X X
X X X X X


1. NhËn líp:


- Líp trëng tËp trung báo cáo sĩ số,
giáo viên nhận líp phỉ biÕn néi dung
bµi tËp, yêu cầu kiểm tra.


2. Khi ng: Đi đều 2 – 4 hàng
dọc và hát quay hàng ngang và giãn
cách 1 sải tay, hàng 2 và 4 bớc sang trái
(phải).


§HTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X


- Ôn bài thể dục phát triển chung 1 - 2lần
2 x 8N
B. Phần cơ bản:


- Ôn bài thể dục phát triển chung: ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X



- Ôn đi đều 2 – 4 hàng dọc. 4-5'



C. PhÇn kÕt thóc.
- Cói ngêi th¶ láng


- Nh¶y th¶ láng. 5-6 lần


- Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh 5-6 lần


- NhËn xÐt giê häc. 1'


- Giao bµi tËp vỊ nhµ 1'


<i>MÜ tht</i>
VÏ tranh


đề tài tranh chân dung
<i>Tiết 10</i>:


I. Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:


- HS quan sát, nhận xét đặc điểm khuôn mặt ngời.
- Làm quen với cách vẽ chân dung.


2. Kỹ năng:


- V c 1 bc chõn dung theo ý thích.
3. Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>



II: ChuÈn bÞ:


+ GV: - mét sè tranh ảnh, chân dung khác nhau.
- Một số bài vẽ chân dung cđa häc sinh.
- Tranh in trong bé §DDH.


+ HS: - Vở vẽ, bút chì, màu.
III: Cách hoạt động dạy học.


A. KiĨm tra bµi cị.


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
B. Bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi:
2. Giảng bài:


*Hot ng 1: Tỡm hiểu vẽ tranh chõn


dung chỉ vẽ khuôn mặt vẽ một phần thân (bán- Vẽ khuôn mặt ngời chủ yếu. Có thể
thân) hoặc toàn thân.


- Gii thiu mt s chõn dung - Din tả đặc điểm của ngời đợc vẽ
- Gợi ý HS T/ hiểu đặc điểm khn mặt


ngêi. - Tr¸i xoan, lìi cày, vuông chữ điền- Những phần chính trên khuôn mặt, mắt,
mũi, miệng (không giống nhau)


? Ngoài khuôn mặt còn vẽ gì nữa - Vẽ cổ, vai, 1 phần thân, toàn thân.
? Em hÃy tả khuôn mặt ông, bà, cha,



mẹ và bạn bè - HS tả


*Hot ng 2: Cỏch v chõn dung


+ Giíi thiƯu c¸ch vÏ - Híng dÉn HS quan sát 1 số chân
dung.


+ Vẽ hình khn mặt cho vừa với phần
giấy đã chuẩn bịi.


+ VÏ cỉ, vai.


+ VÏ tãc, mỈt, mịi, miƯng, tai và các
chi tiết.


+ V mu.
*Hot ng 3: thc hnh


- Gi ý HS chọn nhân vật để vẽ - Vẽ phác hình khn mặt, cổ, vai.
- Vẽ chi tiết: Tóc, mắt, mũi, miệng,
tai…


- Vẽ màu.
*Hoạt động 4: Nhận xột, ỏnh giỏ.


- Giáo viên chọn nhận xét một số bµi


vẽ đẹp, cha đẹp. bộ phận trên khn mặt.Hình vẽ ( bố cục) chú ý điểm của các
- Màu sắc



C. Củng cố – Dặn dị:
- Khen ngợi HS có bài v p


<i>Thứ sáu, ngày 11 tháng 11 năm 2005</i>
<i>Âm nhạc</i>


<i>Tiết 10</i>: ôn tập


bài hát chúc mừng sinh nhật
I. Mơc tiªu:


- Học thuộc bài hát, hát diễn cảm.
- Biết gừ m theo nhp.


- Giáo dục HS yêu thích văn nghƯ.
II. Chn bÞ.


- Nhạc cụ quen dùng: 1 số nhạc cụ gõ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


A. KiÓm tra:


- Gọi một số học sinh hát bài: Chúc mừng sinh nhËt.
B. Bµi míi:


*Hoạt động 1: Ơn tập bài hát chúc mừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>




<i>*VÝ dơ: </i>


Mừng ngày sinh nhật một đóa hoa
*Hoạt động 2: Tập biểu diễn bài hát. - Hát đơn ca


- H¸t líp ca


- Hát kết hợp vận động phụ minh hoạ
theo nhịp 3


*Hoạt động 3: Trò chơi đố vui.


- GV hát 1 bài nhịp 2 và một bài nhịp 3
( khi hát cần nhấn rõ trọng âm của nhịp 2,
nhịp 3 đồng thời tay gõ đệm theo.


- Häc sinh nhËn xét bài nào là nhịp 2,
bài nào nhịp 3.


- Những bài nhịp 3: con kênh xanh
xanh, m sao.


- Ngày đầu tiên đi học
- Bụi phấn, chơi đu
C. Củng cố Dặn dò:


- Nhận xét giờ


- Về nhà tập hát cho thuộc: Chúc mừng
sinh nhật



<i>Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2005</i>
<i>Thể dơc:</i>


<i>TiÕt 20:</i>


Bµi 20:


Điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vịng trịn
trị chơi: Bỏ khăn


I. Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:


- Điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vịng trịn.
- Học trị chơi: B khn


2. Kỹ năng:


- Yờu cu im s ỳng, rừ ràng.


- Yêu cầu biết cách chơi và thời gian chơi có mức độ ban đầu, cha chủ động.
3. Thái độ:


- Cú ý thc trong gi hc.
II. a im:


- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.
III. Nội dung và phơng pháp:



Nội dung Định lợng Phơng pháp


A. Phần mở đầu: 6-7' ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X



1. NhËn líp: Líp trëng tËp trung b¸o


c¸o sÜ sè.


- GV nhËn líp, phổ biến nội dung
yêu cầu bµi tËp.


2. Khởi động:
- Đứng vỗ tay, hát.


- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu
gối, hông, giậm chân tại chỗ, tập bài
thể dục.


B. Phần cơ bản: 20-25'


- Điểm số 1-2; 1-2 theo hàng ngang. 2 lÇn X X X X X
- Điểm số 1-2; 1-2 theo vòng tròn. 2-3lần


ĐHVT
- Trò chơi: Bỏ khăn 8-10'



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>



- Chơi thử – chơi chính thức 2-3lần
- Chuyển đội hình 2-4 hàng dọc.


§HHD


X X


X X


X X


X X


C. Cđng cố dặn dò:


- Cúi ngời thả lỏng và hết thở s©u.


X X X X X
X X X X X
X X X X X



- Nh¶y th¶ láng


- HƯ thèng bµi
- GV nhËn xÐt


- VỊ nhµ tËp thĨ dơc vµo buổi sáng


hàng ngày.


<i>Tập viết</i>


<i>Tiết 10:</i> Chữ hoa: H


I. Mục tiêu, yêu cầu:
Rèn kỹ năng viết chữ:


- Biết viết các chữ hoa H theo cỡ vừa và nhỏ.


- Vit ỳng, sạch, đẹp cụm từ ứng dụng: Hai xơng một nắng
II. Đồ dùng dạy học:


- Mẫu chữ cái viết hoa H đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết câu ứng dụng.


III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:


- Cho HS viÕt b¶ng con. - C¶ líp viÕt b¶ng con
G


- Đọc lại cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc: Góp sức chung tay.
- Viết bảng con: Góp


B. Bµi míi:


1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu
cầu.



2. Hớng dẫn viết chữ hoa:


a. Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét
chữ H:


- GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát
- Chữ H cao mấy li ? - 5 li


- Gåm mÊy nÐt ? - 3 nÐt.


+ Nét 1: Kết hợp 2 nét cơ bản, cong
trái và lợn ngang.


+ Nét 2: Kết hợp của 3 nét cơ bản khuyết
ngợc và khuyết xuôi và móc phải.


+ Nét 3: Nét thẳng đứng nằm giữa
đoạn nối của 2 nét khuyết.


- Híng dÉn c¸ch viÕt. - HS quan s¸t
- GV võa viÕt mÉu, vừa nêu lại c¸ch


viết. rồi lợn ngang.- ĐB trên đờng kẻ 5, viết nét cong trái
- Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút
viết nét khuyết ngợc nối liền sang nét
khuyết xuôi, cuối nét viết xuôi lợn lên
viết nét móc phải, BD ở ĐK 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>




3. Híng dÉn viÕt b¶ng con. - C¶ líp viÕt 2 lần chữ H.
4. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dông.


- Giới thiệu cụm từ ứng dụng - HS quan sát, đọc cụm từ.
- Góp sức chung tay nghĩa là gì ? - Cùng nhau đồn kết làm việc.
- Hớng dẫn HS quan sát nhận xét: - HS quan sát nhận xét.


- Chữ nào có độ cao 1 li ? - o, u, e, , n, a
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ? - s


- Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - t
- Chữ nào có độ cao 2 li ? - p
- Chữ nào có độ cao 2,5 li ? - h, g, y
- Chữ nào có độ cao 4 li ? - G
- Cỏch t du thanh, khong cỏch gia


các chữ.


- GV vừa viết cụm từ ứng dụng vừa nói
vừa nhắc lại cách viết.


- HD H/s viết chữ Hai vào bảng con - HS viết vào bảng con.
5. HS viết vở tập viết: - HS viết vở tập viết.


- GV yêu cầu HS viết - HS viết theo yêu cầu của GV.
6. Chấm, chữa bài:


- GV chấm 5, 7 bài nhận xét.
7. Củng cố dặn dò:



- Về nhà luyện viết thêm.
- Nhận xÐt chung tiÕt häc.


<i>Thø t, ngµy 9 tháng 11 năm 2005</i>
<i>Thủ công</i>


<i>Tit 10:</i> Gp thuyn phng ỏy có mui (t2)
I. Mục tiêu:


- HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui.


- HS yêu thích gấp thuyền.
II. Chuẩn bị:


- Mẫu thuyền


- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy khơng mui có hình vẽ minh hoạ từng bớc gấp .
- Giấy thủ công


II. hoạt động dạy học:


<i>TiÕt 2:</i>
Thêi


gian Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5' A. Kiểm tra bài


cũ: HS phục vụ tiết học.- Kiểm tra đồ dùng của


27' B. Bài mới:


1. Học sinh thực
hành gấp thuyền
phẳng đáy có mui.


- Gọi 1, 2 HS nhắc lại
các bớc gấp thuyền phẳng
đáy có mui về thực hiện
các thao tác gấp thuyền.


+ Bíc 1: GÊp t¹o mui
thun


+ Bớc 2: Gấp các nếp
gấp cỏch u


+ Bớc 3: Gấp tạo thên và
mũi thuyền.


+ Bớc 4: Tạo thuyền
phẳng đáy có mui.


*Tỉ chøc cho HS thùc


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>



- Trong quá trình HS
thực hành GV quan sát uốn
nắn cho HS. Nhắc HS miết


kỹ các đờng mối cho
phẳng và lộn thuyền cẩn
thận, từ từ để thuyền không
bị rách.


3' C. Nhận xét
dặn dò:


- Nhận xÐt sù chn bÞ
cđa HS, ý thøc học tập, kỹ
năng thực hành cá nhân và
các nhóm.


- HS ôn lại các bài đã học
giờ sau mang giấy nháp,
giấy thủ công, bút màu, thớc
kẻ, kéo để làm bài kiểm tra
chơng 1.


</div>

<!--links-->

×