Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.81 KB, 57 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>Tun 20</b>

Ngày soạn:08.01.10


Ngày dạy :11.01.10

<i><b>Tit 33 LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP </b></i>


<b> BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức: Học sinh đợc ơn tập các trờng hợp bằng nhau của tam giác.
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng trình bày lời giải bài tập hình học. </b></i>


Luyện khả chứng minh hai tam giác bằng nhau thông qua các trờng hợp bằng nhau của tam
giác.


<i><b>3. Thỏi : Hình thành đức tính cẩn thận trong cơng việc, chun cn, say mờ hc tp.</b></i>
<b>II. Chun b:</b>


<i><b>- Giáo viên: Giáo án, Thớc thẳng, bảng phụ, compa, thớc đo góc.</b></i>
<i><b>- Học sinh: Đồ dùng học tập, bảng nhóm.</b></i>


III. Cỏc hot ng dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


GV: Em h·y ph¸t biểu các trờng hợp bằng
nhau của hai tam giác ?


GV: nhn xột và cho điểm



HS: Phát biểu ba trờng hợp bằng nhau
của tam giác


TH1: c c c
TH2: c – g – c
TH3: g – c – g


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Bài tập luyện tập</b>
<b>Bài 39/ SGK trang 124</b>


GV: Trên các hình vẽ 105, 106, 107, 108 có
các cặp tam giác nào bằng nhau ?


GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ 105, 106,
107, 108 SGK và trả lời câu hỏi.


GV: Gọi HS lên bảng làm bài


GV: Gi HS nhn xét sau đó GV cho điểm.
<b>GV: Cho HS làm bài tập 43/ SGK</b>


GV gọi HS đọc nội dung bài tốn sau đó gọi 1
HS lên bảng vẽ hình ghi giả thiết và kết luận


GV: Híng dÉn HS chøng minh:


- Để c/m AD = BC cần chứng minh hai
tam giác nµo b»ng nhau ?



GV :Hãy c/m ADO = CBO


HS: Đứng tại chổ tr¶ lêi.


H×nh 105:AHB = AHC (c-g-c)


H×nh 106:


DKE = DKF (c-g-c)


H×nh 107:ABD=ACD(ch-gn)


H×nh 108:


ABD = ACD(ch-gn)


Suy ra AB = AC ; DB = DC


DBE = DCH (g-c-g)
ABH = ACE


Bµi tËp 43 (tr125)


HS: Đọc ni dung bi.


HS: Lên bảng vẽ hình ghi GT vµ KL


y
x



1
1


2 1
2 1


O


A
B


C D


GT

<i>0 yOx</i>

0

180ˆ

0



OA = OC, OB = OD
KL


a) AC = BD


b) EAB = ECD


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


GV:Để c/m EAB = ECD ta cần phải làm


gì ?


GV: Phân tích: EAB = ECD





<i>A </i>ˆ<sub>1</sub> <i>C</i>ˆ<sub>1</sub> AB = CD <i>B </i>ˆ<sub>1</sub> <i>D</i>ˆ<sub>1</sub>






GV:Để chứng minh OE là tia phân giác của
góc xOy ta phải chứng minh điều gì ?


GV: Phân tích:


OE là phân giác <i>x Oy</i>




<i>y</i>
<i>O</i>
<i>E</i>
<i>x</i>
<i>O</i>


<i>E</i>




OBE = ODE (c.c.c) hay (c.g.c)


a) XÐt OAD vµ OCB cã:



OA = OC (GT)
<i>O</i>ˆ chung
OB = OD (GT)


 OAD = OCB (c.g.c)


 AD = BC


b) Ta cã 0 <sub>2</sub>
1 180 ˆ


ˆ <i><sub>A</sub></i>


<i>A</i>  


0 <sub>2</sub>
1 180 ˆ


ˆ <i><sub>C</sub></i>


<i>C</i>  


mà<i>A </i>2 <i>C</i>2 doOAD =OCB (c/m


trên)


<i>A </i>1 <i>C</i>1 .


Ta cã OB = OA + AB


OD = OC + CD
mµ OB = OD, OA = OC


 AB = CD


XÐt EAB = ECD cã:


1
1 ˆ
ˆ <i><sub>C</sub></i>


<i>A </i> (c/mtrªn)
AB = CD (c/m trªn)


1
1 ˆ
ˆ <i><sub>D</sub></i>


<i>B </i> (OCB = OAD)


 EAB = ECD (g.c.g)


c) xÐt OBE vµ ODE cã:


OB = OD (GT)
OE chung


AE = CE (AEB = CED)


 OBE = ODE (c.c.c)



<i>BO</i><i>E</i> <i>DO</i><i>E</i>


OE là phân giác <i>x ˆOy</i>


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b>Củng cố</b>
GV: Em hãy phát biểu các trờng hợp bằng


nhau cđa tam gi¸c ? HS: trả lời câu hỏi.


<b>IV Hớng dẫn về nhà:</b>


- Ôn tập các trờng hợp bằng nhau của tam giác, chuẩn bị các dạng bài tập về chứng minh hai
tam giác bằng nhau.


- Làm các bài tập 44; 45 /SGK .


<b>Tun 20</b>

Ngày soạn:09.01.10


Ngày dạy :13.01.10

<i><b>Tit 34 LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP </b></i>



<b> BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC </b>

(tt)


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b> 1. Kiến thức: - Học sinh đợc ôn tập các trờng hợp bằng nhau của tam giác.</b></i>


<i><b> 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng trình bày lời giải bài tập hình học. Luyện khả chứng minh hai tam</b></i>
giác bằng nhau thông qua các trờng hợp bằng nhau của tam gi¸c.



<i><b> 3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, chuyên cần, say mê học tập.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>- Giáo viên: Giáo án, Thớc thẳng, compa, thớc đo góc, ...</b></i>
<i><b>- Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập, bảng nhóm.</b></i>
III. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<i><b>Hot ng 1: Kim tra bi c</b></i>


GV: Nêu câu hỏi:


§Ĩ chøng minh 2 tam gi¸c b»ng nhau ta
cã mấy cách làm, là những cách nào?


Hc sinh ng ti chỗ trả lời


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Bài tập luyện tập</b>
<b>Bài 44 SGK trang 125:</b>


GV: Gọi HS đọc nội dung bài 44 sau đó
gọi HS lên bảng vẽ hình ghi GT và KL


GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập. HS
cịn lại hoạt động theo nhóm sau đó nhận
xét bài làm của bạn.


<b>Bµi 63 (tr105 – SBT)</b>



GV yờu cầu HS đọc bài và 1HS lên bảng
ghi GT, KL, vẽ hình.


GV đặt câu hỏi, HS trả lời để hình thành sơ
đồ sau:


AD = EF

EF = DB




∆BDF = ∆FED


<i>BFD</i>=<i>EDF</i>,DF(c¹nhchung),<i><sub>BDF</sub></i> <sub></sub><i><sub>EFD</sub></i>





(2gãc so le trong, (2 gãc sole trong,
trong,DE//BC) EF//DB)
b) C/m ∆ADE = ∆EFC




 <sub></sub>


1



<i>A</i> <i>E</i> , AD = EF, <i>D</i> <sub>1</sub> <i>F</i><sub>1</sub>


  


<i><b>Bµi tËp 44 (tr125-SGK)</b></i>




2
1


B C


A


D


GT ABC; <i>B</i> <i>C</i> ; <i>A</i>1 <i>A</i> 2


KL a) <sub>b) AB = AC</sub>ADB = ADC
Chøng minh:


a) XÐt ADB vµ ADC cã:
 


1 2


<i>A</i> <i>A</i> (GT)


 



<i>B</i><i>C</i> (GT)


AD chung


 ADB = ADC (g.c.g)
b) V× ADB = ADC


 AB = AC (đpcm)


<i><b>Bài 63 (tr63 - 105)</b></i>


HS c bi v 1HS lên bảng ghi GT, KL, vẽ
hình.


GT ∆ABC, AB = DB (DAB), DE//BC<sub>(EAC), EF//AB (FBC)</sub>
KL a, AD = EF;


b, ∆ADE = ∆EFC
c, AE = EC


\


\


1
1
1


B F



E


C
D


A


CM: 1HS lên CM theo sơ đồ trên, HS khác
làm vào vở.


a, ∆BDF vµ ∆FED cã


<i>BFD</i>= <i>EDF</i>(2gãc so le trong, DE//BC (gt))
DF(c¹nh chung)


 <sub></sub>


<i>BDF</i> <i>EFD</i>(2gãc so le trong, EF//DB(gt))
 ∆BDF = ∆FED (g . c . g)


 EF = DB


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>


( 2góc đồng vị) (cùng = DB) (cùng = <i><sub>B</sub></i>)


c) Từ câu b


GV nhận xét và chốt kiến thøc.



ta cã DB = AD (gt)
b, ∆ADE vµ ∆EFC cã


 <sub></sub>


1


<i>A</i> <i>E</i> (2 góc đồng vị, AD // EF (gt))
AD = EF ( cùng = DB)


 <sub></sub>


1 1


<i>D</i> <i>F</i> (cïng = <i>B</i>)


 ∆ADE = ∆EFC (g . c . g)
c, AE = EC (∆ADE = ∆EFC)


<b>4. Híng dẫn về nhà:</b>


- Ôn tập các trờng hợp bằng nhau của tam giác, chuẩn bị các dạng bài tập về chứng minh hai
tam giác bằng nhau.


- Đọc và xem trớc bài Tam giác cân


<b>Tun 21</b>

<b> </b>

Ngày soạn:15.01.10


Ngày dạy :18.01.10

<i><b>Tit 35 TAM GIÁC CÂN</b></i>




<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: - Học sinh nắm đợc định nghĩa tam giác cân, tam giác vng cân, tam giác đều,</b></i>
tính chất về góc của các tam giác trên. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác
vuông cân, tam giác đều.


<i><b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ tam giác cân, tam giác vng cân, tam giác đều. Rèn luyện tính</b></i>
tốn và chứng minh bài tốn hình học.


<i><b>3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong cơng việc, chun cần, say mờ hc tp.</b></i>
<b>II. Chun b:</b>


<i><b>- Giáo viên: Giáo án, Thớc thẳng, bảng phụ, compa, thớc đo góc, ...</b></i>
<i><b>- Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập, bảng nhóm.</b></i>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


GV: Gọi Hs lên bảng v ABC biết AB =
BC


GV: Gọi HS nhận xét và cho điểm.


<i>GV: Tam giác ABC nh trên là tam giác cân.</i>


<i>Vậy tam giác cân là tam giác nh thế nào ?</i>



HS: Lên bảng lµm bµi


XÐt  ABD vµ ACD cã


<i><sub>ˆA</sub></i>1 = <i>ˆA</i>2 , AD c¹nh chung,<i>D</i>ˆ 1 = <i>D</i>ˆ 2


Suy ra ABD = ACD (g-c-g)


Suy ra AB = AC điều phải chøng minh.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> 1. Định nghĩa</b>
GV: Nêu định nghĩa tam giác cân


GV: Híng dÉn HS c¸ch vÏ tam giác cân:
- Vẽ cạnh BC


<i><b>:</b></i><b> 1. Định nghĩa(SGK) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>


- Vẽ đờng tròn (B, AB)


- Vẽ đờng tròn (C, AB)


- A là giao điểm (B, AB) và (C, AB)
GV: Giới thiệu: Tam giác ABC (AB = AC) ở
trên là tam giác c©n.


+ AB, AC là các cạnh bênBC là cạnh đáy
+ Góc B và góc C là các góc ở đáy


+ Góc A là góc ở đỉnh.


<b>GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?1 SGK </b>
(bảng phụ)


GV: Gäi HS lên bảng trả lời câu hỏi
GV: Nhận xét và cho ®iĨm


HS: Hoạt động n <b>hóm ?1</b>


Tam giác Cạnhbên Cnhỏy Gúc ỏy Gúc nh
ADE


cân tại A AD,AE DE <i>D E</i> , <i>A</i>
ABC cân


tại A AB,AC BC <i>B C</i>, <i>A</i>
ACH


cân tại A AC,AH CH <i>C H</i>ˆ ˆ, <i>ˆA</i>


<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Tính chất</b>
<b>GV: Cho HS làm ?2 </b>


GV híng dÉn HS xÐt hai tam gi¸c BAD vµ
CAD


GV: Nhận xét và cho điểm.
GV: Nêu định lí 1:



Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng
nhau


GV: Yªu cầu HS về nhà chứng minh.


GV: Vy nu mt tam giác có hai góc bằng
nhau thì tam giác đó có là tam giác cân
khơng ?


GV: Nêu định lí 2:


Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì
tam giác đó là tam giỏc cõn.


GV: Giới thiệu /N tam giác vuông cân
GV: - Thế nào là tam giác vuông ?
- Thế nào là tam giác cân ?
Vậy thế nào là tam giác vuông cân ?


GV: Tam giác vuông là tam giác có hai cạnh
góc vu«ng b»ng nhau.


<b>GV: Cho HS hoạt động làm ?3 </b>
GV: Nhận xét và cho điểm.


HS: XÐt BAD vµ CAD cã:


- BA = CA
- <i><sub>BAD</sub></i>ˆ = <i><sub>CAD</sub></i>ˆ
- AD c¹nh chung



V©y BAD = CAD (c-g-c)


Suy ra <i><sub>ABD</sub></i>ˆ = <i><sub>ACD</sub></i>ˆ


HS: Ghi nội dug định lí 1 và về nhà chứng
minh


HS: Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau
thì tam giác đó là tam giác cân


(đã chứng minh ở bài 44 SGK)


HS: Trả lời định nghĩa tam giỏc vuụng, tam
giỏc cõn


HS: Tam giác vuông cân là tam giác vuông và
cân


HS: Hot ng nhúm l ?3


Tam giác ABC vuông cân tại A suy ra


<i>A</i> = 900<sub>, </sub> <i>ˆB</i><sub> = </sub><i><sub>C</sub></i>ˆ<sub> = 45</sub>0


<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Tam giác đều</b>
GV: Giới thiệu định nghĩa tam giác đều


Tam giác đều là tam giác có 3 cạnh bằng
nhau



GV: Hớng dẫn HS cách vẽ
- Vẽ một cạnh BC bất kỳ
- Vẽ đờng tròn (B, BC)
- Vẽ đờng tròn (C, BC)


- Điểm A là giao điểm (B, BC) và (C, BC)
<b>GV: Cho HS hoạt động làm ?4</b>


HS: Vẽ tam giác đều ABC


<i><b>Hoạt động5</b></i><b> : Củng cố</b>
GV: Từ định lí 1 và 2 ta có hệ quả sau:


* Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng 600


* Nếu một tam giác có 3 góc bằng nhau thì
tam giác đó là tam giác đều.


* Nếu một tam giác cân có một góc bằng
600<sub> thì tam giác đó là tam giác đều.</sub>


GV: Em hãy cho biết thế nào là tam giác
cân ? Tam giác vuông cân ? Tam giác đều ?


HS: Ghi néi dung hƯ qu¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>


<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>



1. Ơn tập bài cũ, làm các bài tập 46  52 SGK trang 127, 128
2. Đọc bài đọc thêm SGK trang 128, 129


<b>Tuần 21</b>

<b> </b>

Ngµy soạn:17.01.10


Ngày dạy :20.01.10

<i><b>Tit 36 luyÖn tËp </b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: - Học sinh đợc củng cố định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác</b></i>
đều, tính chất về góc của các tam giác trên. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam
giác vuông cân, tam giác đều.


<i><b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Rèn luyện tính</b></i>
tốn và chứng minh bài tốn hình học.


<i><b>3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, chuyên cần, say mê học tập.</b></i>
<b>II. Chun b:</b>


<i><b>- Giáo viên: Giáo án, Thớc thẳng, bảng phụ, compa, thớc đo góc, ...</b></i>
<i><b>- Học sinh: Đồ dùng häc tËp, phiÕu häc tËp, b¶ng nhãm.</b></i>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


GV: Em hãy cho biết thế nào là tam giác cân ?


Tam giác vuông cõn ? Tam giỏc u ?


Nêu các tính chất của các tam giác trên ?
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập 47 SGK


- Nêu tính chất của tam giác cân ?


- Tớnh cht ca tam giỏc u ?
GV: Gọi HS nhận xét và cho điểm


HS: Phát biểu định nghĩa tam giác
cân, Tam giác vuông cân, tam giỏc
u.


HS: Lên bảng làm bài tập
Hình 116:


-ABD cân tại A (AB=AD)


-ACE cân tại A (AC=AE)


Hình 117:


-IGH cân tại I (<i>H</i> <i>G</i>= 700)


 H×nh 118:


-OMN là tam giác đều (OM = MN


= ON)



-MOK cân tại M (MK=MO)


-NOP cân tại N (NO=NP)


-OKP cân t¹i O (OK=OP)


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Bài tập luyện tập</b>
Bài tập 49 SGK trang 127


GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 49
GV:


*Nêu tính chất của tam giác cân ?


*Phát biểu định lí tổng ba góc của tam giác ?
GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn


GV: NhËn xét và cho điểm.


GV: Yêu cầu HS tơng tự lµm bµi tËp 50 SGK
Bµi tËp 51 SGK trang 127


GV: Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 51
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm bài tâp vào
bảng nhóm


HS1: Lµm bµi 49a


* Tam giác cân có hai góc ở đáy bằng


nhau.


* Theo định lí tổng ba góc của tam
giác ta có 2.góc ở đáy cộng góc ở đỉnh
bằng 1800<sub> nên suy ra góc ở đáy bằng</sub>


(1800<sub> - 40</sub>0<sub>)/2 = 70</sub>0


HS2: Lµm bµi 49b


* Tam giác cân có hai góc ở đáy bằng
nhau.


Theo định lí tổng ba góc của tam giác
ta có 2. 400<sub> cộng góc ở đỉnh bằng 180</sub>0


nên suy ra góc ở đỉnh bằng (1800<sub> -2.</sub>


400<sub>) = 100</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>


GV: Gäi c¸c nhãm nép bảng nhóm và treo lên


bảng


GV: Gọi các nhóm nhận xét chéo.


GV: Nhận xét và cho điểm các nhóm.


a, Xét hai tam giác ABD và ACE có:


AB = AC (gt), <i><sub>ˆA</sub></i> chung


AD = AE (gt)


Suy ra ABD = ACE (c-g-c)


Suy ra <i>ABD</i>ˆ <i>ACE</i>ˆ


b, Tõ a ta cã gãcABD = gãcACE
Vµ <i><sub>ABC</sub></i>ˆ <i><sub>ACB</sub></i>ˆ (gt)


Suy ra <i>DBC</i>ˆ <i>ECB</i>ˆ


Hay <i><sub>IBC</sub></i> <i><sub>ICB</sub></i> suy ra tam giác IBC là


tam giác cân.
GV: Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 52 SGK


GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình


GV: Gi 1 HS lên bảng làm bài tập. HS còn
lại làm bài theo nhóm sua đó nhận xét.


GV: Híng dÉn:


- So sánh AB và AC


- Tính góc A = ?


GV: Gi HS nhận xét sau đó chuẩn hố và cho


điểm.


HS: đọc bài tập 52
HS: Lên bảng vẽ hình.


XÐt hai tam gi¸c vuông AOB và AOC
có:AO cạnh chung




<i>AOC</i><i>AOB</i> (gt)


Suy ra AOB =  AOC (c¹nh hun


-gãc nhän)


 AB = AC suy ra ABC cân tại A


Ta có <i>AOC</i> <i>AOB</i>ˆ = 600 vµ AC  OC ,


AB  OB nªn suy ra <i>OAC OAB</i>ˆ  ˆ 300


 <i>ˆA</i> =<i><sub>OAC OAB</sub></i>ˆ ˆ <sub>60</sub>0


 


VËy ABC c©n và <i>A</i>=600 nên suy ra


tam giỏc ABC l tam giỏc u.
<b>IV. H ng dn v nh:</b>



1. Ôn tập bài cũ, chuẩn bị cho bài mới cắt tám tam giác vuông bằng nhau với
cạnh góc vuông là a, b cạnh huyền là c và 2 hình vuông có cạnh là a+b.


2. Đọc và nghiên cứu trớc bài Định lÝ Pitago


<b>Tuần 22</b>

<b> </b>

Ngày soạn:21.01.10


Ngày dạy :25.01.10

<i><b>Tiết 37 định lí pitago</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: - Học sinh nắm đợc định lí Pitago về quan hệ giữa ba cnhj của tam giác vng.</b></i>
Nắm đợc định lí Pitago đảo. Biết vận dung định lí Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác
vuông khi biết hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo của định lí Pitago để nhận biết một tm
giác là tam giác vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



<i><b>3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, chuyên cần, say mê học tập.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>- Giáo viên: Giáo án, Thớc thẳng, bảng phụ, compa, thớc ®o gãc.</b></i>
<i><b>- Häc sinh: §å dïng häc tËp, phiÕu häc tËp, b¶ng nhãm.</b></i>


<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>



GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ một tam giác vng
có các cạnh góc vng bằng 3 cm, 4 cm. tính
độ dài cạnh huyền(bằng cách đo trực tiếp) ?
GV: Em hóy cho bit cỏch v.


- Vẽ đoạn thẳng AC = 3 cm


- Vẽ đờng thẳng d đi qua A và vng góc
với AC.


- Trên đờng thẳng d lấy điểm B sao cho
AB = 4 cm.


GV: Gäi 1 sè HS cho kÕt qu¶ bài làm của
mình.


GV: Nu cỏc em thực hiện đúng thao tác vẽ
hình và vẽ chính xác thì độ dài của BC = 5cm.


HS: Lªn bảng vẽ hình vµ thùc hiƯn
phÐp tÝnh.


HS díi lớp cùng làm bài tạp này vào
vở.


HS: Dùng thớc thẳng ®o BC = 5cm


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> 1. Định lí Pitago</b>
GV: Các em có nhận xét gì về độ dài 3, 4, 5 ?



GV: Để trả lời cho câu hỏi trên chóng ta thùc
<b>hiƯn ?2 </b>


GV: u cầu HS thực hiện ghép hình nh hình
121, 122 SGK (giấy trắng cắt tam giác và bìa
cắt hình vng theo u cầu GV đã yờu cu
HS chun b trc).


a, Tính diện tích phần bìa không bị che bởi
tam giác màu trắng theo c ở hình 121 và tính
diện tích phần bài không bị che theo a, b ë
h×nh 122 ?


GV: cã nhËn xét gì về quan hệ c2<sub> và a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> ?</sub>


GV: Trở lại bài kiểm tra ta có nhận xét gì ?
GV: Với ?1 và ?2 trên ta có nội dung định lí
Pitago.


GV: Yêu cầu HS đọc nội dung định lí Pitago
GV: Với định lí này, hiên giờ các em không
phải chứng minh mà đợc thừa nhận. Các em
sẽ chứng minh đợc bằng cách sử dụng hệ thức
lợng trong tam giác khi học ở lớp 9.


GV: Giíi thiƯu lu ý


Để cho gọn, ta gọi bình phơng độ dài của một
đoạn thẳng là bình phơng của đoạn thẳng đó.


<b>GV: Cho HS hoạt động làm ?3 </b>


Tìm độ dài x trên các hình 124, 125 SGK
trang 130 ?


GV: Yêu cầu HS làm theo nhóm sau đó đại
diện lên bảng làm bài.


GV: Gọi HS nhận xét sau đó và cho điểm.
GV: Vậy ngợc lại nếu một tam giác có bình
phơng một cạnh bằng tổng các bình phơng hai
cạnh kia thì tam giác đó có là tam giác vng


HS: NhËn xÐt.


<b>HS: Thùc hiƯn theo nhóm làm ?2 </b>
Hình 121: S1 = c2 (diÖn tích hình


vuông cạnh c)


Hình 122:S2 = a2 (diện tích hình vuông


cạnh a)


S3 = b2 (diện tích hình vuông cạnh b)


Vỡ c hai hỡnh ta u tính phần diện
tích khơng bị che do vậy:


S1 = S2 + S3



Suy ra c2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2


HS: Ta cã 52<sub> = 3</sub>2<sub> + 4</sub>2


HS: c ni dung nh lớ Pitago


<i><b>ABC vuông tại A</b></i>


<i><b> BC</b><b>2</b><b><sub> = AB</sub></b><b>2</b><b><sub> + AC</sub></b><b>2</b></i>


HS: Hoạt động theo nhóm sau đó đại
diện lên bảng trình bày lời giải.


H×nh 124: x2<sub> + 8</sub>2<sub> = 10</sub>2


x2<sub> = 100 – 64</sub>


x2<sub> = 36</sub>


x2<sub> = 6</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



hay không ? Hình 125:


x2 <sub>= 1</sub>2<sub> + 1</sub>2


x2<sub> = 2</sub>



x = <b>2</b>


<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>2. Định lí Pitago đảo</b>
<b>GV: Cho HS hoạt động ?4</b>


GV: Yêu cầu HS vẽ tam giác ABC có AB = 3
cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm. Hãy dùng thớc đo
góc để xác định số đo góc BAC = ?


GV: Em hÃy nêu cách vẽ tam giác ABC trên ?


GV: Tớnh số đo góc BAC (dùng thớc đo góc)
GV: Nếu các em vẽ chính xác thì ta sẽ đo đợc
góc BAC = 900<sub> suy ra tam giác ABC là tam</sub>


gi¸c vu«ng.


GV: Giới thiệu định lí Pitago đảo.
GV: Gọi HS đọc nội dung định lí


ABC cã BC2 = AB2 + AC2 ABC vuông


tại A


GV: T hai nh lớ trờn ta cú:


ABC vuông tại A BC2 = AB2 + AC2


<b>HS: Hot ng nhúm lm ?4</b>



HS: Nêu cách vẽ tam giác ABC trên.
- Vẽ cạnh AB = 3 cm


- Vẽ đờng tròn (A, 4cm)
- Vẽ đờng tròn (B, 5cm)
- C = (A, 4cm) giao (B, 5cm)
- Nối A với C và B với C ta đợc


tam giác ABC cần vẽ.
HS: Đo đợc góc BAC = 900


HS: đọc nội dung định lí(sgk)


<i><b>Hoạt động</b></i><b>4. Củng cố:</b>
GV: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ 127 SGK và


tính độ dài x trờn cỏc hỡnh ú ?


GV: Gọi 4 HS lên bảng lµm bµi, HS díi líp
lµm bµi vµo vë bµi tËp


GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn sau đó
chuẩn hoỏ v cho im.


HS: Lên bảng làm bài tập 53
Hình 127a


Theo định lí Pitago ta có:
x2<sub> = 12</sub>2<sub> + 5</sub>2



x2<sub> = 169</sub>


x2<sub> = 13</sub>2


x = 13
H×nh 127b


Theo định lí Pitago ta có:
x2<sub> = 1</sub>2<sub> + 2</sub>2


x2<sub> = 5</sub>


x2<sub> = (</sub> <b><sub>5</sub></b><sub>)</sub>2


x = <b>5</b>
H×nh 127c


Theo định lí Pitago ta có:
292<sub> = 21</sub>2<sub> + x</sub>2


x2<sub> = 400</sub>


x2<sub> = 20</sub>2


x = 20
H×nh 127d


Theo định lí Pitago ta có:
x2<sub> = </sub> <b><sub>7</sub></b>2<sub> + 3</sub>2



x2<sub> = 16</sub>


x2<sub> = 4</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>


1. Ôn tập bài cũ, chuẩn bị bài tập giờ sau luyện tập
2. Làm các bài tËp 54  58 SGK trang 131, 132


HD: Bµi 54


áp dụng định lí Pitago ta có:
(8,5)2<sub> = x</sub>2<sub> + (7,5)</sub>2


x2<sub> = (8,5)</sub>2<sub> -7,5)</sub>2


x2<sub> = (</sub>


<b>10</b>
<b>85</b> <sub>)</sub>2<sub></sub>


<b>-10</b>
<b>75</b> <sub>)</sub>2


x2<sub> = ?</sub>


x = ?


<b>Tuần 22</b>

<b> </b>

Ngày soạn:24.01.10


Ngày d¹y :27.01.10


<i><b>Tiết 38 lun tËp 1</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: - Học sinh đợc củng cố về định lí thuận và đảo của định lí Pitago.</b></i>


<i><b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ tam giác vuông, Rèn kĩ năng vận dụng định lí Pitago để tính độ</b></i>
dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài hai cạnh kia.


<i><b>3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, chuyên cần, say mê học tp.</b></i>
<b>II. Chun b:</b>


<i><b>- Giáo viên: Giáo án, Thớc thẳng, bảng phụ, compa, thớc đo góc, ...</b></i>
<i><b>- Học sinh: Đồ dïng häc tËp, phiÕu häc tËp, b¶ng nhãm.</b></i>


III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bài cũ</b>


GV: Em hãy phát biểu định lí Pitago ? Định lí
Pitago đảo ?


GV: VËn dơng lµm bµi tËp 54 SGK trang 131.
GV: nhËn xét và cho điểm


HS: Phỏt biểu bằng lời 2 định lí Pitago
thuận và o.


ABC vuông tại A



BC2 <sub>= AB</sub>2 <sub>+ AC</sub>2


HS: Lên bảng làm bài tËp
(8,5)2<sub> = x</sub>2<sub> + (7,5)</sub>2


x2<sub> = (8,5)</sub>2<sub> -(7,5)</sub>2


x2<sub> = (</sub>


<b>10</b>
<b>85</b>


)2<sub> -(</sub>


<b>10</b>
<b>75</b>


)2


x2<sub> = 16</sub><sub></sub> <sub>x = 4</sub>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Bài tập luyện tập</b>
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập 55 SGK


Em h·y quan s¸t h×nh vÏ 129 SGK vµ tÝnh
chiỊu cao bøc tờng ?


GV: Gọi Hs lên bảng làm bài
GV: gọi HS nhận xét và cho điểm.



<i><b>Bài tập 56 SGK trang 131</b></i>


GV: Gọi HS đọc nội dung yêu cầu bài tập
GV: Để kiểm tra xem ba độ dài có là ba cạnh
của tam giác không ta làm nh thế nào ?


HS: Lên bảng làm bài tập


HS: Gi chiu cao bc tng là x.
Theo định lí Pitago ta có:


42<sub> = x</sub>2<sub> + 1</sub>2


x2<sub> = 16 -1</sub>


x2<sub> = 15</sub><sub></sub> <sub>x = </sub> <b><sub>15</sub></b>


<i><b>Bµi tËp 56 SGK trang 131</b></i>


HS: đọc đề bài bài tập 56


HS: Kiểm tra xem bình phơng độ dài lớn
nhất có bằng tổng các bình phơng độ dài
cịn lại khơng. Nếu bằng thì đó là ba cạnh
của tam giác vng, ngợi lại không là ba
cạnh của tam giác vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>


GV: Gäi 3 HS lên bảng làm bài tập



GV: Gọi HS nhận xét và cho điểm.


<i><b>Bài tập 57 SGK trang 131</b></i>


GV: Gọi HS đọc đề bài bài tập 57


GV:Bạn Tâm giải nh vậy đã đúng hay cha ?
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm sau đó đại
diện lên bảng trình bày lời giải.


GV: Gọi đại diện 3 nhóm lên bảng làm bài tập


GV: gäi c¸c nhãm nhËn xÐt chÐo bài làm


GV:nhận xét và cho điểm các nhóm.


ba cnh bng 9, 12, 15 là tam giác vuông.
b, 52<sub> +12</sub>2<sub> = 169 = 13</sub>2<sub>. Tam giác có độ dài</sub>


ba cạnh bằng 5, 12, 13 là tam giác vuông.
c,72<sub> +7</sub>2<sub>= 98 10</sub>2<sub>.Tam giỏc cú di ba</sub>


cạnh bằng7,7,10 không là tam giác vuông.


<i><b>Bài tập 57 SGK trang 131</b></i>


HS: Đọc néi dung bµi tËp 57


HS: Hoạt động nhóm sau đó i din lờn


bng trỡnh by li gii.


Lời giải của bạn Tâm là sai. Phải so sánh
bình phơng cđa c¹nh lín nhất với tổng
bình phơng của hai cạnh còn lại.


Ta có: 82<sub> + 15</sub>2<sub> = 289 = 17</sub>2<sub>. Tam gi¸c cã</sub>


độ dài ba cạnh bằng 8, 15, 17 là tam giác
vuông.


HS: xÐt chÐo


- Nhóm 1 nhận xét nhóm 6
- Nhóm 2 nhận xét nhóm 3
- Nhóm 3 nhận xét nhóm 4
- Nhóm 4 nhận xét nhóm 5
- Nhóm 5 nhận xét nhóm 1
- Nhóm 6 nhận xét nhóm 2
GV:hãy phát biểu định lí Pitago thuận ,đảo ?


GV: Cho HS hoạt động trả lời câu đố của bài
tập 58 SGK.


GV: §Ĩ kiĨm tra xem tủ có vớng vào trần nhà
không ta phải làm gì ?


GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập. HS cịn
lại hoạt động nhóm trả lời câu đố.



GV: Chn ho¸ và cho điểm.


HS: Phỏt biu nh lớ.


HS: c ni dung bài tốn 58 SGK


HS: Để kiểm tra xem tủ có vớng trần nhà
hay khơng thì ta phải so sánh đờng chộo
ca t vi chiu cao ca trn nh.


HS: Lên bảng trình bày lời giải.


Gi d l ng chộo ca t, h là chiều cao
của nhà (h = 21 dm)


Ta thÊy:


d = 202<sub> + 4</sub>2<sub> = 416  d = </sub> <b><sub>416</sub></b>


h = 212<sub> = 441  h = </sub> <b><sub>441</sub></b>


Suy ra d < h.


Nh vậy, khi anh Nam đẩy tủ cho đứng
thẳng, tủ không b vng vo trn nh.
<b>5. Hng dn v nh:</b>


1. Ôn tập bài cũ, chuẩn bị các bài tập tiếp theo giờ sau tiếp tục luyện tập
2. Làm các bài tập 59  61 SGK trang 133



HD: Bµi tËp 60 SGK


Ta cã: AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> = 12</sub>2<sub> + 16</sub>2<sub> = 144 + 256 = 400</sub>


Suy ra AC = ?


BH2<sub> = AB</sub>2<sub> -AH</sub>2<sub> = 13</sub>2<sub> -12</sub>2<sub> = 25</sub>


Suy ra BH = ?BC = BH + HC = ?


<b>Tuần 23</b>

<b> </b>

Ngày soạn:29.01.10


Ngày dạy :01.02.10


<i><b>Tiết 39 </b></i>

<b>luyÖn tËp 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



<i><b> 1. Kiến thức : Tiếp tục củng cố về định lí Pytago, vận dụng định lí Pytago để tính các</b></i>
yếu tố về cạnh của tam giác vuông.


<i><b> 2. Kỹ năng : Vận dụng định lí Pytago để giải các bài tốn về tam giác vng, để tính</b></i>
các bài tốn liên hệ với thực tế.


<i><b> 3. Thaựi ủoọ : Hình thành đức tính cẩn thận trong cơng việc, chun cần, say mê học tập. </b></i>


<b>II .Chuẩn bị :</b>


 <b>GV : Bảng phụ, phấn màu, thước, êke, máy tính.</b>
 <b>HS : Nắm vững 2 định lí, thước, êke, máy tính.</b>


<b>III .Tiến trình tiết dạy :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>* Phát biểu định lí Pytago và định lí</b>
Pytago đảo?


* Cho tam giác ABC vuông cân tại A có
BC = 12cm. Tính AB, AC ?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Bài tập luyện tập</b>
<b>Baứi 59 sgk : </b>


Gv: Treo bảng phụ có kẽ sẵn h.134
Gv: ABCD là hình gì?


,


<i>ABC ADC</i>


  là các tam giác gì?


AC là cạnh gì của tam giác ADC?


 Để tính cạnh AC ta cần dựa vào đâu?


Gọi 1 hs lên bảng tính AC.


<b>Bài 60 sgk :</b>



Cho <i>ABC</i> nhọn, keû <i>AH</i> <i>BC</i>


(H BC) cho AB = 13cm, AH =


12cm.Tính AC, BC?


Gợi ý: Tam giác nhọn là tam giác như thế
nào?


 Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình


Gv:Tính AC dựa vào tam giác nào?


<b>* Bài 59 sgk : </b>
Hs: Đọc đề 59 sgk


Hs: ABCD là hình chữ nhật
- <i>ABC</i> vng atị B


- <i>ADC</i> vuông tại D


- AC là cạnh huyền của <i>ADC</i>


Hs: p dụng định lí Pytago cho tam giác
vuông ADC:


AC2<sub> = AD</sub>2<sub> + DC</sub>2


= 482<sub> + 36</sub>2<sub> = 3600</sub>



 AC = 60cm


<b>Bài 60 sgk :</b>
Hs: Đọc đề


Hs: Tam giác nhọn là tam giác có 3 góc
nhọn


Hs vẽ hình


Hs: Tính


A


B <sub>H</sub> C


12
13


16
?
?


AC dựa vào <i>AHC</i>


Tính BC dựa vào <i>AHB</i>=> BH => BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>


Tính BC dựa vào đâu?



Gv:Gọi 2 hs lên bảng trình bày


Vậy BC = ?
<b>Bài 61 sgk : </b>


Gv: Treo bảng phụ có kẽ sẵn bài 61
(hình 135 sgk)


Gv: hướng dẫn hs điền 3 đỉnh H, I, K vào
3 đỉnh cịn lại của hình chữ nhật lớn


* Cho hs tính HC, HB, BI, AI, AK, CK
* Nhận xét các <i>HBC IBA</i>, , <i>KAC</i>


Gv: p dụng định lí Pytago cho


, ,


<i>HBC IBA</i>


  <i>KAC</i>  AB, AC, BC


Gv cho hs thảo luận nhóm


AHC ta coù:


AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2


= 122<sub> + 16</sub>2<sub> = 144 + 256 = 400</sub>



 AC = 20 (cm)


Hs 2: p dụng đlí Pytago cho tam giác
AHB ta coù:


AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + HB</sub>2


 HB2 = AB2 – AH2


= 132<sub> - 12</sub>2<sub> = 169 - 144= 25</sub>


 AC = 5 (cm)


Vaäy BC = BH + HC


= 5 + 16 = 21( cm)


<i><b>Baøi 61 sgk : </b></i>


Hs: Điền theo hướng dẫn của gv


Hs: HC = 5ñv, HB = 3ñv, BI = 1ñv, Ai =
2ñv, AK = 3đv, CK = 4đv.


* p dụng định lí Pytago cho tam giác
vuông HBC


Ta có: BC2<sub> = CH</sub>2<sub> + HB</sub>2



= 52<sub> + 3</sub>2<sub> = 34</sub>


 BC = <sub>34</sub> ñv


* <i><sub>IBA I</sub></i>

<sub>90</sub>0

<i><sub>AB</sub></i> <sub>5</sub>


    ñv


* <i><sub>KAC K</sub></i>

<sub></sub>

 <sub>90</sub>0

<sub></sub>

<i><sub>AC</sub></i> <sub>5</sub>


    ñv


<b>IV Hướng dẫn về nhà: </b>
+ Nắm vững các định lí đã học
+ Xem phần có thể em chưa biết


+ Bài 62 (đố) ta cần tính OA,OB,OC,OD=>So sánh độ dài các đoạn thẳng trên với 9cm
Nếu các đoạn thẳng đó lớn hơn 9cm thì khơng thể, cịn ngược lại thì có thể.


+ Xem trước bài ‘’Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông’’


(ôn lại ba trường hợp bằng nhau đã biết về tam giác vuông)


<b>Tuần 23</b>

<b> </b>

Ngày soạn:30.02.10


Ngày dạy :03.02.10


<i><b>Tit 40 các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông </b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



<i><b>1.Kiến thức: - Học sinh nắm đợc các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. Biết vận</b></i>
dụng định lí Pitago để chứng minh trờng hợp cạnh huyền - cạnh góc vng của hai tam giác
vng.


<i><b>2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng</b></i>
minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm
cách giải và trình bày bài tốn chứng minh hình học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



<i><b>- Giáo viên: Giáo án, Thớc thẳng, bảng phụ, eke, compa, thớc đo góc, ...</b></i>
<i><b>- Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập, bảng nhóm.</b></i>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bài cũ</b>


GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập sau


Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác
ABC vuông tại A có AB = AB, AC = A’C’.
Chøng minh r»ng ABC = A’B’C’


GV: Treo b¶ng phơ hình vẽ và gọi 1 HS lên
bảng làm bài.


GV: nhận xét và cho điểm


GV: Bi toỏn trờn l mt trờng hợp bằng nhau


của hai tam giác vuông. Em hãy cho biết còn
những trờg hợp bằng nhau của hai tam giác
vuông nào nữa mà các em đã đợc học.


GV: Gọi HS đứng tại chỗ tr li


HS: Lên bảng làm bài tập
Xét ABC và ABC cã:


AB = A’B’


Gãc A = gãc A’ = 900


AC = A’C’


Suy ra ABC =  A’B’C’ (c-g-c)


HS: Nêu các trờng hợp bằng nhau của
hai tam giác vuông đã học


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> 1. Các trờng hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông</b>
GV: Từ các trờng hợp bằng nhau ca hai tam


giác em hÃy nêu các trờng hợp bằng nhau của
hai tam giác vuông ?


GV: Gi HS nờu cỏc trờng hợp bằng nhau của
hai tam giác vuông đợc suy ra từ các trờng
hợp bằng nhau của hai tam giác.



<b>GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?1</b>
GV: Gọi đại diện nhóm lên trình bày lời giải.
GV: gọi HS nhận xét .


HS: Nêu các trờng hợp bằng nhau của
hai tam giác vuông đã học(sgk)


<b>HS: Hoạt động nhóm làm ?1</b>
- Hình 143:


AHB = AHC (hai cạnh góc


vuông)


- Hình 144:


DKE = DKF (cạnh góc vuông và


góc nhọn kề với nó)
- Hình 145:


OMI = ONI (c¹nh hun -gãc


nhän)


<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>2. Trờng hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vng</b>
GV: Đa ra bi toỏn sau


Cho hai tam giác vuông ABC và DEF (h×nh
vÏ) cã BC = EF, AC = DF. Chøng minh r»ng



ABC =  DEF.


GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tốn
trên.


GV: Hớng dẫn HS áp dụng định lí Pitago để
tính cạnh góc vng cịn lại.


HS: Hoạt động nhóm làm bài tập trên.
Đặt BC = EF = a, AC = DF = b


Xét ABC vuông tại A cã


BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2


 a2<sub> = AB</sub>2<sub> + b</sub>2


 AB2<sub> = a</sub>2<sub> - b</sub>2<sub> (1)</sub>


XÐt DEF vu«ng t¹i D cã


EF2<sub> = DE</sub>2<sub> + DF</sub>2


 a2<sub> = DE</sub>2<sub> + b</sub>2


 DE2<sub> = a</sub>2<sub> - b</sub>2<sub> (2)</sub>


Tõ (1) vµ (2) Suy ra AB2<sub> = DE</sub>2



Suy ra AB = DE


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>


GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập


GV: Gọi HS nhận xét và cho điểm.


GV: Từ bài toán trên em hÃy phát biểu thêm
một trờng hỵp b»ng nhau của hai tam giác
vuông ?


GV: Nhờ định lí Pitago ta dễ dàng có định lí:.
GV: Gọi HS đọc nội dung định lí


<b>GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2</b>
GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
GV: Gọi HS nhận xét .


HS: Phát biểu định lí(sgk)


<i>.</i>


<b>HS: Hoạt động nhóm làm ?2</b>
Xét AHB và AHC có


AB = AC (gt) ,AH c¹nh chung


Suy ra AHB = AHC (cạnh huyền


-cạnh góc vuông)



<i><b>Hot ng 4. Cng c:</b></i>


GV: Em hÃy nêu các trờng hợp bằng nhau của
hai tam giác vuông ?


GV: Các trêng hỵp b»ng nhau cđa hai tam
gi¸c vuông có gì khác với các trờng hợp bằng
nhau của hai tam giác ?


HS: Nêu các trờng hợp bằng nhau của
hai tam giác vuông.


* Hai cạnh góc vuông


*Cạnh góc vuông - góc nhọn kề với nó
*Cạnh huyền -góc nhọn


*Cạnh huyền -cạnh góc vuông.


HS: Các trờng hợp bằng nhau của hai
tam giác phải chỉ ra ba yếu tố bằng
nhau còn các trờng hợp bằng nhau của
hai tam giác vuông thì chỉ cần chỉ ra
hai yếu tố bằng nhau.


<b>IV. Hớng dẫn về nhà:</b>


. Làm các bài tập 63  66 SGK trang 136, 137



<b>Tuần 24</b>

<b> </b>

Ngày soạn:18.02.10


Ngày dạy :22.02.10


<i><b>Tiết 41 </b></i>

<b> lun tËp </b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: - Học sinh đợc củng cố và nắm chắc các trờng hợp bằng nhau của hai tam</b></i>
giác vuông. Biết vận dụng định lí Pitago để chứng minh trờng hợp cạnh huyền – cạnh góc
vng của hai tam giác vuông.


<i><b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để</b></i>
chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Tiếp tục rèn luyện khả năng phân
tích tìm cách giải và trình bày bài tốn chứng minh hình học.


<i><b>3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong cơng việc, chun cn, say mờ hc tp.</b></i>
<b>II. Chun b:</b>


<i><b>- Giáo viên: Giáo án, Thớc thẳng, bảng phụ, eke, compa, thớc đo góc, ...</b></i>
<i><b>- Häc sinh: §å dïng häc tËp, phiÕu häc tËp, b¶ng nhãm.</b></i>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bi c</b>


GV: Em hÃy nêu các trờng hợp bằng nhau của
hai tam giác vuông ?



GV: Gi HS nờu cỏc trờng hợp bằng nhau của
hai tam giác vuông đợc suy ra từ các trờng hợp
bằng nhau của hai tam giác.


GV: Nhận xét và ghi tóm tắt trên bảng.
GV: Nhận xét và cho điểm


HS: Nờu cỏc trng hp bng nhau ca
hai tam giác vuông đã học


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> 1. Bài tập luyn tp</b>
<b>Bi tp 63 SGK trang 136</b>


GV: Tóm tắt bài toán và ghi GT, KL của bài
toán


GT













<b>)</b>



<b>(</b>



<b>,</b>



<i><b>BC</b></i>


<i><b>H</b></i>


<i><b>H</b></i>


<i><b>BC</b></i>


<i><b>AH</b></i>



<i><b>AC</b></i>


<i><b>AB</b></i>


<i><b>ABC</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



KL , <sub>ˆ</sub> <sub>ˆ</sub>


,


<i>a HB HC</i>
<i>b BAH</i> <i>CAH</i>














GV: §Ĩ chøng minh BH = CH ta lµm nh thÕ
nµo ?


- XÐt tam giác AHB và tam giác AHC
GV: Gọi HS lên bảng lµm bµi tËp.


GV: Gäi HS nhËn xÐt vµ cho điểm.
<b>Bài tập 64 SGK trang 136</b>


GV: Gi HS c nội dung yêu cầu bài tập 64
SGK.


GV: ở bài tập đã cho biết điều kiện gì ?


GV: Có mấy trờng hợp hai tam giác vng
bằng nhau liên quan đến cạnh góc vng ?


GV: VËy em hÃy lên bổ sung các điều kiện
bằng nhau (về c¹nh hay vỊ gãc)


GV: Gọi HS nhận xét sau đó chun hoỏ v cho
im.


<b>Bài tập 65 SGK trang 137</b>


GV: Yêu cầu HS làm nhóm bài tập 65



*Để chứng minh AH = AK ta ph¶i chøng
minh hai tam giác nào bằng nhau ?


*Để chứng minh AI là tia phân giác góc A ta
cần phải chứng minh điều g× ?


GV: Gọi 2 đại diện lên bảng làm bài tập
GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn


XÐt AHB và AHC có


AB = AC (gt) , AH cạnh chung


<sub></sub>AHB = <sub></sub> AHC (c¹nh huyền


-cạnh góc vuông)






<i>HB HC</i>
<i>BAH CAH</i>













(đpcm)
<b>Bài tập 64 SGK trang 136</b>
HS: Đọc nội dung bi


HS: Bài toán cho biÕt hai c¹nh gãc
vu«ng b»ng nhau.


HS: Có 3 trờng hợp bằng nhau của hai
tam giác vuông liên quan đến cnh
gúc vuụng.


HS: Lên bảng làm bài tập


HS: Lên bảng làm bài tập


* AB = DE thì <i><b>ABC</b></i> <i><b>DEF</b></i> (c-g-c)


* <i><b><sub>C</sub></b></i> = <i><b><sub>E</sub></b></i> th× <i><b>ABC</b></i> <i><b>DEF</b></i> (g-c-g)


* BC = EF th× <i><b>ABC</b></i> <i><b>DEF</b></i> (cạnh


huyền - cạnh góc vuông).


HS: Hot ng nhúm lm bài tập 65



a, XÐt <i><b>ABH</b></i> vµ <i><b>ACK</b></i> cã


AB = AC (gt) ,<i><b><sub>BAH</sub></b></i> = <i><b><sub>CAH</sub></b></i>


 <sub></sub><i><b><sub>ABH</sub></b></i>=<i><b><sub>ACK</sub></b></i> (c¹nh hun -gãc


nhän). AH = AK


b, XÐt AIH vµ AIK cã


AH = AK , AI cạnh chung


AIH = AIK (cạnh huyền - cạnh


góc vuông).<sub></sub> <i><b><sub>IAH</sub></b></i> = <i><b><sub>IAK</sub></b></i>


AI là tia phân giác cña gãc A
<b> 4. Cñng cè </b>


GV: Em h·y ph¸t biĨu c¸c trêng hỵp b»ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>


GV: Em hÃy nêu các trờng hợp bằng nhau của


hai tam giác vuông ? HS: Nêu các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
*Hai cạnh góc vuông


*Cạnh góc vuông - góc nhọn kề với nó
*Cạnh huyền -góc nhọn



*Cạnh huyền- cạnh góc vuông.
<b>5. Hớng dÉn vỊ nhµ:</b>


1. Ơn tập bài cũ, đọc trớc và chuẩnbị bài thực hành ngoài trời.


2. Làm các bài tập 66 SGK trang 137 và làm đề cơng ôn tập chơng II


<b>Tuần 24</b>

<b> </b>

Ngày soạn:21.02.10


Ngày dạy :24.02.10


<i><b>Tit 42 </b></i>

<b>thùc hµnh ngoµi trêi</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: - Học sinh biết cách xác định khoảng cách giữa hai điểm A và B trong đó</b></i>
có một điểm nhìn thấy nhng khơng đến đợc.


<i><b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đờng thẳng, rèn luyện ý thức làm</b></i>
việc có tổ chức.


<i><b>3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, chuyên cần, say mê học tập.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>- Giáo viên: Giáo án, Thớc thẳng, thớc dây, giác kế, thớc đo góc, ...</b></i>
<i><b>- Học sinh: Cọc tiêu, thớc dây, thớc đo góc, phiếu học tập.</b></i>


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bài cũ</b>


GV: Em, h·y ph¸t biểu trờng hợp bằng nhau
cạnh góc vuông và góc nhọn kề với nó ?


GV: Nhận xét và cho điểm


<b>GV: Yêu cầu HS trả lời ? SGK trang 137</b>


Trờn hỡnh 149, khơng trực tiếp đo đợc độ dài
đoạn thẳng AB thì làm thế nào để biết đợc độ
dài của nó ?


<b> </b>


HS: Ph¸t biĨu b»ng lêi


<i>Nếu một cạnh góc vng và một góc</i>
<i>nhọn kề cạnh ấy của tam giác vng</i>
<i>này bằng một cạnh góc vng và một</i>
<i>góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác</i>
<i>vng kia thì hai tam giác vng đó</i>
<i>bằng nhau. </i>


HS: Trả lời câu hỏi


<i><b>Hot ng 2:</b></i><b> Bi mi</b>
GV: a ra bài toán



<i>Cho trớc hai cọc A và B trong đó ta nhìn thấy</i>
<i>cọc B nhng khơng đi đợc đến B. Hãy tìm cách</i>
<i>xác định khoảng cách AB giữa hai chõn cc ?</i>


GV: Nhận xét và chuẩn hoá


GV: Nhắc lại mỗi nhóm HS phải chuẩn bị
- Ba cọc tiêu


- Một giác kế
- Một sợi dây dài
- Một thớc đo


GV: Hng dẫn HS cách dựng xy vng góc
với AB và Dm vng góc với xy và xác định
điểm C sao cho C, E, B thng hng.


HS: Đa ra cách giải quyết bài toán


HS: Nêu cách làm


- Dng ng thng xy vuụng gúc
vi AB ti A


- Trên xy lấy điểm E bất k×


- Xác định điểm D trên xy sao
cho AE = ED


- Dựng tia Dm vuông góc với xy


tại D


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



GV: Yêu cầu HS chuẩn bị nh đã hớng dẫn


<i><b> Hoạt động 3. Củng cố </b></i>


GV: Chia líp thµnh ba nhãm thùc hành cho
tiết sau, phân công nhóm trởng


GV: Yêu cÇu nhãm trëng chuẩn bị báo cáo
thực hnµh theo mÉu.


<b>IV. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


1. Ơn tập bài cũ và chuẩn bị bài thực hành ngoài trời.
2. Làm đề cơng câu hỏi ơn tập chơng II


3. Tỉ trëng làm mẫu báo cáo kết quả thực hành


Họ tên <sub>chuẩn bị</sub>Điểm Điểm ý<sub>thức</sub> Điểm thực<sub>hành</sub> Tổng
Nguyễn Văn A


Kim Thị B


<b>Tun 25</b>

<b> </b>

Ngày soạn:26.02.10


Ngày dạy :01.03.10



<i><b>Tit 43 </b></i>

<b>thực hành ngoài trời</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kin thc: - Học sinh biết cách xác định khoảng cách giữa hai điểm A và B trong đó</b></i>
có một điểm nhìn thấy nhng không đến đợc.


<i><b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đờng thẳng, rèn luyện ý thức làm</b></i>
việc có tổ chức.


<i><b>3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong cơng việc, chun cần, say mê hc tp.</b></i>
<b>II. Chun b:</b>


<i><b>- Giáo viên: Giáo án, Thớc thẳng, thớc dây, giác kế, thớc đo góc, ...</b></i>
<i><b>- Học sinh: Cọc tiêu, thớc dây, thớc đo góc, phiếu học tËp.</b></i>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài c</b></i>


GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nhắc lại
phân công nhóm thực hành


<i><b>Hot ng 2:</b></i><b> Bi mi</b>
GV: Tp trung lp v phõn cụng lm ba nhúm,


phân công nhóm trởng tổ chức thực hành dới


sự kiểm soát của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



GV: Phân công vị trí thực hành của các nhóm
và chỉ hai điểm A và B của mỗi nhóm


GV: Yêu cầu các nhóm làm thực hành và chia
nhóm thành các nhóm nhỏ làm thực hành rồi
ghi kết quả của nhóm.


GV: Giám sát các nhóm làm thực hành


GV: Trc tip o dài đoạn AB của ba nhóm
và so kết quả chênh lệch rồi cho điểm các
nhóm nhỏ


GV: Thu kết quả của từng nhóm và chấm
điểm theo mẫu đã chuẩn bị


HS: Thực hành theo nhóm đo đoạn AB
mà GV đã yêu cầu


HS: Thực hành theo các nhóm nhỏ v
ghi li kt qu o c


Họ tên <sub>chuẩn bị</sub>Điểm Điểm ý<sub>thức</sub> Điểm thực<sub>hành</sub> Tổng
Nguyễn Văn A


Kim Thị B


<i><b> 4. Cñng cè</b></i>


GV: TËp trung líp theo ba nhãm


GV: NhËn xÐt bi thùc hµnh và thông báo
điểm của các nhãm nhá


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


1. Ơn tập tồn bộ kiến thức chơng II
2. Làm đề cơng câu hỏi ôn tp chng II


3. Làm các bài tập chơng II: 67  73 SGK trang 140, 141


<b>Tuần 25</b>

<b> </b>

Ngày soạn:28.02.10


Ngày dạy :03.03.10
Tit 44

<b>ôn tập chơng ii</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: - Học sinh ôn tập hệ thống các kiến thức đẫ học về tổng ba góc của tam</b></i>
giác, các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác.


<i><b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, đo đạc, tính tốn, chứng minh, ứng dụng thực tế.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong cơng việc, chun cần, say mờ hc tp.</b></i>
<b>II. Chun b:</b>


<i><b>- Giáo viên: Giáo án, Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa ...</b></i>



<i><b>- Hc sinh: Đề cơng ơn tập, thớc đo góc, com pa, phiếu học tập.</b></i>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Ôn tập lý thuyết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>


GV: Phát biểu định lý tổng ba góc của mt


tam giác ? Tính chất góc ngoài của tam giác ?
GV: Chuẩn hoá và cho điểm.


<b>Câu 2:</b>


GV: Em h·y ph¸t biĨu ba trêng hỵp bằng
nhau của hai tam giác ? Các trờng hợp bằng
nhau của hai tam giác vuông ? nêu sự khác
nhau của chúng ?


GV: Gọi 2 - 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
GV: Chuẩn hoá và cho điểm


- Tổng ba gãc trong cđa mét tam
gi¸c b»ng 1800<sub>.</sub>


- Gãc ngoµi cđa tam giác bằng
tổng hai góc trong không kề với
nó.


HS: Ph¸t biĨu c¸c TH b»ng nhau cđa


hai tam gi¸c.


* Sù kh¸c nhau giữa các TH bằng
nhau cña hai tam giác vuông và hai
tam giác bất kì là: Với tam giác vuông
chỉ cần biết hai yếu tố bằng nhau,
ng-ợc lại với hai tam giác phải biết ba yếu
tố bằng nhau.


<i><b>Hot ng 3: </b></i><b>Làm bài tập luyện tập</b>
<b>Bài tập 67 SGK trang 140</b>


GV: Treo bảng phụ bài tập 67, Điền dấu X vào
ô trống một cách thích hợp. Sửa lại các câu
sai.


GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
GV: Gọi HS nhận xét và cho điểm.


<b>Bài tập 68 SGK trang 141.</b>


GV: Các tính chất của bài tập 68 đợc suy ra từ
định lý nào ?


GV: Yêu cầu HS làm theo nhóm sau đó đại
diện lên bảng trình bày.


GV: Chn ho¸ và cho điểm các nhóm.


<b>Bi tp 69 SGK trang 142.</b>


GV: Gọi HS đọc đề bài


GV: Vẽ hình trên bảng và yêu cầu HS vẽ vào
vở sau đó ghi GT và KL rồi làm bài tập


GV: Híng dÉn HS vÏ h×nh bằng thớc thẳng và
com pa


GV: Yờu cu HS lm theo nhóm sau đó đại
diện lên bảng trình bày lời giải của nhóm
mình.


GV: Gäi c¸c nhãm nhËn xÐt chÐo


<i>*</i>


<i><b> Bµi tËp 67 SGK trang 140</b></i>


HS: Lên bảng làm bài tập
Câu 1: Đúng


Câu 2: Đúng


Câu 3: Sai. Ví dụ tam giác có ba góc
là 700<sub>, 60</sub>0<sub>, 50</sub>0<sub>.</sub>


Câu 4: Sai. Sưa l¹i: Trog tam giác
vuông hai góc nhọn phụ nhau.


Câu 5: §óng



Câu 6: Sai. Ví dụ có tam giác cân mà
góc ở đỉnh là 1000<sub>, hai góc ở đáy là</sub>


400


<b>* Bµi tËp 68 SGK trang 141.</b>


HS: Hoạt động nhóm trả lời câu hỏi.
HS: Lên bảng làm bài tập


* Câu a, b đợc suy ra từ định lý “ Tổng
ba góc của một tam giác bằng 1800<sub> ”</sub>


* Câu c đợc suy ra từ định lý “ Trong
một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng
nhau ”.


* Câu d đợc suy ra từ định lí “ Nếu
một tam giác có hai góc bằn nhau thì
tam giác đó là tam giác cân .


HS: Nhận xét chéo giữa các nhóm


<i><b>* Bài tập 69 SGK trang 142</b></i>


HS: đọc nội dung bài tập
HS: Vẽ hình và làm bài tập


TH: D và A nằm khác phía đối với BC,


các TH khác tơng tự.


 


<b>1</b> <b>2</b>


<b>(</b> <b>)</b>


<i><b>ABD</b></i> <i><b>ACD c c c</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>A</b></i>


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



GV: Chuẩn hoá và cho điểm.


<b>1</b> <b>2</b>


<b>(</b> <b>)</b>


<i><b>AHB</b></i> <i><b>AHC c g c</b></i> <i><b>H</b></i> <i><b>H</b></i>


     


Ta l¹i cã:  


<b>1</b> <b>2</b>


<i><b>H</b></i> <i><b>H</b></i> = 1800 nên



Suy ra <b>0</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>90</b>


<i><b>H</b></i> <i><b>H</b></i>


Vây AD  a


<b> 4. Củng cố</b>


GV: Tổng hợp và nhắc lại về các trờng hợp
bằng nhau của hai tam gi¸c (kĨ c¶ hai tam
giác vuông)


GV: Treo bảng phụ các trờng hợp bằng nhau
của hai tam gi¸c(SGK trang 139).


HS: Nắm đợc các trờng hợp bng nhau
ca hai tam giỏc.


HS: Vẽ bảng tổng kết các trờng hợp
bằng nhau của hai tam giác.


<b>5. H ớng dÉn vỊ nhµ:</b>


1. Ơn tập bài cũ và chuẩn bị các câu hỏi ôn tập. Chuẩn bị trớc bảng “ tam giác và
một số tam giác đặc biệt ”


2. Làm các bài tập 70 73 SGK.



<b>Tun 26</b>

<b> </b>

Ngày soạn:05.03.10


Ngày dạy :09.03.10
Tit 45

<b>ôn tập chơng ii</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: - Học sinh ơn tập hệ thống các kiến thức đẫ học về tam giác cân, tam giác</b></i>
đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân.


<i><b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, đo đạc, tính tốn, chứng minh, ứng dụng thực tế.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong cơng việc, chun cần, say mờ hc tp.</b></i>
<b>II. Chun b:</b>


<i><b>- Giáo viên: Giáo án, Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa ...</b></i>


<i><b>- Học sinh: Đề cơng ôn tập, thớc đo góc, com pa, phiếu häc tËp.</b></i>
<b>III. Tiến trình :</b>


<i><b>Hoạt động của giỏo viờn.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Ôn tập về một số tam giác đặc biệt</b>


- GV: Trong chơng II ta đã đợc học những
tam giác đặc biệt no?


- GV yêu cầu HS nêu: + Định nghĩa
+ TÝnh chÊt


+ Một số cách chứng
minh của những tam giác đó.



- GV đa ra bảng ơn tập các tam giác đặc biệt.


HS tr¶ lêi.


Các tam giác đặc biệt nh: Tam giác cân, tam
giác đều, tam giác vuông, tam giác vng
cân.


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>


<b>Bµi 105/SBT: </b>


- GV yêu cầu HS quan sát, vẽ hính, nêu cách
tính.


- GV gọi 1 HS lên bảng trình bày.


HS nêu cách tính, vẽ hình vào vở.
1 HS lên bảng trình bày.


Xét vuông AEC có


EC2<sub> = AC</sub>2<sub> -AE</sub>2


= 25 - 16 = 9 = 32


Suy ra: EC = 3


Cã BE = BC - EC = 9 - 3 = 6


XÐt vu«ng AEB cã


AB2<sub> = AE</sub>2<sub> + EB</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



- Tính AB ?


- ABC có phải là tam giác vuông không?


<b>Bài 70/SGK.</b>


- GV yờu cu HS c đề bài và 1 HS lên bảng
vẽ hình.


- GV yªu cầu HS ghi GT, KL.


- GV yêu cầu HS trình bày miệng phần a, b.


- GV nhận xét, sửa chữa.


Suy ra: AB = 52


- ABC cã: AB2 + AC2 = 77


BC2<sub> = 81</sub>


Ta thÊy: AB2<sub> + AC</sub>2 <sub></sub><sub> BC</sub>2


VËy ABC không là tam giác vuông.



<b>Bài 70/SGK</b>


- 1HS lên bảng vẽ hình câu a.


<b>GT: </b>ABC: AB = AC, BM = CN, CK AN,


HB cắt KC tại O.
<b>KL: a. </b>AMN cân


b. BH = CK
c. AH = AK


d. OBC lµ tam giác gì? vì sao?


e. Khi gãc BAC = 600<sub> vµ BM = CN = BC.</sub>


Tính số đo các góc AMN.


Xỏc nh dng OBC


HS trình bày miệng


a) ABC cân tại A nên <i>B C</i><sub>1</sub>ˆ<sub>1</sub>


Suy ra <i>ABM</i>ˆ <i>ACN</i>ˆ


ABM vµ ACN cã:


AB = AC, <i>ABM</i>ˆ <i>ACN</i>ˆ , BM = CN



 ABM = ACN (c.g.c)
 <i><sub>M</sub></i>ˆ <sub></sub><i><sub>N</sub></i>ˆ


 AMN c©n
 AM = AN


b) Tam giác vuông BHM và tam giác vuông
CKN có:


ˆ


<i>H</i> <i>K</i> = 900


BM = CN (gt)


ˆ ˆ


<i>M</i> <i>N</i>


BHM = CKN (cạnh huyền – góc nhọn).


 BH = CK vµ HM = KN


<i><b>Hoạt động3 :</b></i><b> Củng cố</b>


HS nêu các cách chứng minh một tam giác là
tam giác cân, đều, vng, vng cân.


<b> IV. Híng dÉn:</b>



HS về nhà ơn tập theo đề cơng.
Làm BT phần c, d, e của bài 70.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



<b>Tuần 26</b>

<b> </b>

Ngày soạn: 07.03.10


Ngày dạy :11.03.10
<b>Tiết 44 </b>

<b>: kiểm tra chơng II</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:Kiểm tra kiÕn thøc cđa HS qua bµi kiĨm tra.</b></i>


<i><b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, đo đạc, tính tốn, chứng minh, ứng dụng thực tế.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong cơng việc, chun cần, tự gic,say mờ</b></i>
hc tp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>- Giáo viên:Đề kiểm tra</b></i>


<i><b>- Hc sinh: Thớc đo góc, com pa, phiếu học tập.</b></i>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Tæ chøc:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>



<b>3. Tiến trình dạy bài mới:</b>


<b>Đề bài</b>
<b>Bài 1: </b>


a) Phát biểu trờng hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh của hai tam giác. Vẽ hình minh hoạ.
b) Cho ABC vµ DEF cã: AB = DE, <i>ˆA</i> = <i><sub>D</sub></i> , BC = EF.


Hỏi tam giác trên có bằng nhau không ? vì sao?
<b>Bài 2:Điền dấu X vào chỗ trống (....) một cách thích hợp.</b>


<i>Câu</i> <i>Đúng</i> <i>Sai</i>


a) Tam giác vuông có một góc bằng 450<sub> là tam </sub>


giác vuông cân.


b) Góc ngoài của một tam giác lớn hơn góc
trong kề với nó.


<b>Bài 3: Cho tam giác ABC cã AB = AC = 5cm, BC = 8cm. KỴ AH vu«ng gãc víi BC (H thc </b>
BC).


a) Chøng minh HB = HC vµ <i><sub>BAH</sub></i>ˆ <i><sub>CAH</sub></i>ˆ .


b) Tính độ dài AH.


c) Kẻ HD vuông góc với AB (D thuộc AB), kẻ HE vuông góc với AC (E thuộc AC)
Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.



<b>Đáp án và thang ®iĨm</b>
<b>Bµi 1: 3 ®iĨm</b>


a) Phát biểu đúng 1 đ


Vẽ hình minh hoạ có kí hiệu đúng 0,5 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



Giải thích đúng 0,5


<b>Bài 2: 2 điểm</b>


a) ỏnh du vo ụ ỳng 1


b) Đánh dấu vào ô sai 1 đ


<b>Bài 3: 5 ®iĨm</b>


- Vẽ hình đúng, có kí hiệu đúng 0,5 đ


- Viết GT, KL đúng 0,5 đ


a) Chøng minh HB = HC và <i><sub>BAH</sub></i> <i><sub>CAH</sub></i> 1,5 đ


b) Tớnh ỳng AH = 3cm 1,5 đ


c) Chứng minh đợc HD = HE


Suy ra tam giác HDE cân 1 đ



<b> 4. Cđng cè: Thu bµi</b>


<b> 5. H íng dÉn : HS làm lại bài KT vào vở.</b>


c trc bài: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.


<b>Tuần 27</b>

<b> </b>

Ngày soạn:11.03.10


Ngày dạy :15.03.10


<b>Chơng III </b>

<b>Quan hệ giữa các yếu tố trong tam gi¸c</b>



<b>Các đờng đồng qui của tam giác</b>



Tiết: 47. quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
<b>trong tam giác</b>


<b>I Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh nắm vững nội dung 2 định lí, vận dụng đợc chúng trong những</b></i>


tình huống cần thiết, hiểu đợc phép chứng minh định lí 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: thíc th¼ng, com pa, thíc ®o gãc, tam gi¸c ABC bằng bìa gắn vào bảng phụ
(AB<AC)



- Học sinh: thớc thẳng, com pa, thớc đo gãc, ABC b»ng giÊy (AB<AC)
<b>III . Tiến trình :</b>


<i><b>Hoạt động của giỏo viờn.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>Hoạt động1. Góc i din vi cnh ln hn</b></i>


- Giáo viên giới thiệu nội dung chơng III:
Phần 1: Quan hệ ...


Phn 2: cỏc đờng đồng qui


? Cho ABC nếu AB = AC thì 2 góc đối
diện nh thế nào ? Vì sao.


? Nếu <i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>B</sub></i> thì 2 cạnh đối diện nh thế nào.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1


- C¶ lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng
làm.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
- Yêu cầu học sinh giải thích <i><sub>AB M</sub></i> <sub>'</sub> <sub></sub><i><sub>C</sub></i>
? So sánh <i><sub>AB M</sub></i> <sub>'</sub> vµ <i><sub>ABC</sub></i>


? Rót ra quan hƯ nh thế nào giữa <i><sub>B</sub></i> và <i><sub>C</sub></i>
trong ABC


? Rút ra nhận xét gì.


- Giáo viên vÏ h×nh, häc sinh ghi GT, KL



-Giáo viên yêu cầuHS c phn chng minh.
.


- Yêu cầu học sinh làm ?3


- Giáo viên công nhận kết quả AB > AC là
đúng và hớng dẫn học sinh suy luận:


+ NÕu AC = AB thì sao?
+ NÕu AC < AB thì sao?


- Yêu cầu học sinh đọc định lí 2


- HS: <i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>B</sub></i> <sub> (theo tính chất tam giác cân)</sub>
- HS: nÕu <i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>B</sub></i> th× AB = AC


<b>1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn </b>
?1- 1 hc sinh c bi


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng
làm.


HS: <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i>
?2


Cả lớp hoạt động theo nhóm.
HS: <i><sub>AB M</sub></i> <sub>'</sub> <sub></sub><i><sub>C</sub></i>


HS:vì<i><sub>AB M</sub></i> <sub>'</sub> <sub></sub><i><sub>BMC</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i>


(Góc ngoài của BMC)


<i><sub>AB M</sub></i><sub>'</sub> <sub></sub><i><sub>C</sub></i>
- HS: <i><sub>AB M</sub></i> <sub>'</sub> = <i><sub>ABC</sub></i>
- HS: <i><sub>B</sub></i> > <i><sub>C</sub></i>


<i>* Định lí :(SGK)</i> <sub> </sub>


GT ABC; AB > AC
KL <i><sub>B</sub></i><sub></sub> <i><sub>C</sub></i><sub></sub>




- Học sinh nghiên cứu phần chứng minh.
<b>2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn (12')</b>
?3 Học sinh lờn bng lm ?3


- Cả lớp làm bài vào vë
<b>HS: </b><i><sub> B</sub></i> = <i><sub>C</sub></i> (tr¸i GT)
HS: <i><sub> B</sub></i> < <i><sub>C</sub></i> (tr¸i GT)
<b> * AB > AC</b>






B'


B C



A


M
A


B


<sub>B'</sub>
B


C
C
A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>


? Ghi GT, KL của định lí.


? So sánh định lí 1 và định lí 2 em có nhận
xét gì.


? NÕu ABC cã <i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><i><sub>v</sub></i>, cạnh nào lớn
nhất ? Vì sao.


<i>* Định lí 2: (SGK) </i>
GT <sub></sub><sub>ABC, </sub><i><sub>B</sub></i><sub></sub> <i><sub>C</sub></i><sub></sub>



KL AC > AB



HS: - 2 định lí là đảo ngợc của nhau.


- C¹nh hun BC lín nhÊt vì A là góc lớn
nhất.


<i>* Nhận xét: SGK </i>


<i><b>Hot ng2. Củng cố:</b></i>


Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tËp 1, 2 Bµi tËp 1 (tr55-SGK)


ABC có AB < BC < AC (vì 2 < 4 < 5)
 <i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>A</sub></i> <sub></sub><i><sub>B</sub></i> (theo định lí góc đối diện với
cạnh lớn hơn)


<i>Bµi tËp 2 (tr55-SGK)</i>


Trong ABC cã:    0


180


<i>A</i><i>B C</i>  (định lí
tổng các góc của tam giác)


 <sub>80</sub>0 <sub>45</sub>0 <i><sub>C</sub></i> <sub>180</sub>0


  


  0 0 0



180 125 55


<i>C </i>  


ta cã <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>A</sub></i> (v× 0 0 0


45 55 80 )


 AC < AB < BC (theo định lí cạnh đối
diện với góc lớn hơn)


<i><b>IV. Híng dÉn häc ë nhµ: </b></i>


- Nắm vững 2 định lí trong bài, nắm đợc cách chứng minh định lí 1.
- Làm bài tập 3, 4, 5, 6, 7 (tr56-SGK); bài tập 1, 2, 3 (tr24-SGK)


<b>Tun 27 - </b>

<b>Tiết: 48.</b> Ngày soạn: 14. 03. 2010


Ngày dạy : 17.03. 2010


<b>lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố các định lí quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.


- Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đó để so sánh các đoạn thẳng, các góc trong tam
giác.



- Rèn kĩ năng vẽ hình đúng theo yêu cầu của bài toán, biết ghi GT, KL, bớc đầu biết
phân tích để tìm hớng chứng minh, trình bày bài, suy lun cú cn c.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ nội dung bài tập 6.
<b> III. Tiến tr×nh :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>Hoạt động1. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


1. phát biểu định lí về quan hệ giữa góc đối
diện với cạnh lớn hơn, vẽ hình ghi GT, KL
2. phát biểu định lí về quan hệ giữa cạnh đối
diện với góc lớn hơn, vẽ hình ghi GT, KL


<i><b>GV: ghi điểm.</b></i>


2HS lần lượt lên bảng trả lời


HS :nhận xét.


<i><b>Hoạt động2.Luyện tập</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài toán. <b> Bài tập 5 (tr56-SGK)</b>
- 1 học sinh đọc bài toán
- Cả lớp vẽ hình vào vở.
- 1 học sinh lên trình bày.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>


Trang
Nguyeõn
Haùnh
D
C
B
A


? Ghi GT, KL của bài toán.


? Để so sánh BD và CD ta phải so sánh điều
gì.


- Ta so sánh <i><sub>DCB</sub></i> với <i><sub>DBC</sub></i>


? Tơng tự em hÃy so sánh AD với BD.


? So sánh AD; BD và CD.


GV: tương tự BT trên . hãy chỉ ra đoạn
đường nào ngắn nhất, đoạn đường nào dài
nhất từ đó ch ra ai l ngi i xa nht.
- Giáo viên treo bảng ph nội dung bài tập 6
( trang 56 SGK).


D


C
B



A


Gv? Kết luận nào đúng?


GV yêu cầu HS trình bày suy luận có căn
cứ


GV gợi ý: kéo dài Am sao cho MD = MA
Vậy để so sánh  


1 2


<i>A va A</i> ta đi so sánh góc D


và góc A2


u cầu 1 HS lên chứng minh.


GT ADC; <i>ACD</i> 900
B nằm giữa C và A
KL So sánh AD; BD; CD
CM:


* So sánh BD và CD


Xét BDC có <i><sub>ADC </sub></i><sub>90</sub>0 (GT)


 <i><sub>DCB</sub></i> <sub></sub><i><sub>DBC</sub></i> (v×  0



90


<i>DBC </i> )


 BD > CD (1) (quan hệ giữa cạnh và góc
đối diện trong 1 tam giác)


* So sánh AD và BD


vì 0


90


<i>DBC </i> 0


90


<i>DBA </i> (2 gãc kÒ bï)


XÐt ADB cã  0  0


90 90


<i>DBA</i>  <i>DAB</i> 
 <i><sub>DBA</sub></i><sub></sub><i><sub>DAB</sub></i>


 AD > BD (2) (quan hệ giữa cạnh và
góc đối diện trong tam giác)


Tõ 1, 2 AD > BD > CD



Vậy Hạnh đi xa nhất, Trang đi gần nhất.
<b>Bài tập 6 (tr56-SGK)</b>





AC = AD + DC (vì D nằm giữa A và C)
mà DC = BC (GT)


 AC = AD + BC  AC > BC


 <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>A</sub></i> (quan hệ giữa góc và cạnh đối
diện trong 1 tam giác)


<b>Bài tập</b> 7 (SBT).
- Học sinh đọc đề bài.
- Cả lớp làm bi vo v.


- 1 học sinh lên bảng trình bày
GT <i><sub>BM</sub>ABC AB</i>;<i><sub>CM</sub></i> <i>AC</i>




KL So saùnh <i><sub>BAMvaMAC</sub></i> 


Chứng minh:


Kéo dài AM đoạn MD = AM



Xét tam giác AMD và tam giác DMC.
Coù MB = MC (gt)


 
 
1 2
1
( . . )
<i>M</i> <i>M</i>
<i>MA MD</i>


<i>AMB</i> <i>DMC c g c</i>


<i>A</i> <i>D</i>





  




Vaø AB = DC


<i><b>IV. </b><b>Hớng dẫn học ở nhà: </b></i>
- Học thuộc 2 định lí đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>


- Làm các bài tập 5, 5, 8 (tr24, 25 SBT)



- Ơn lại định lí Py-ta-go.


- Đọc trớc bài 2: Quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên...


<b>Tuần 28 </b>

Ngày soạn:18/03/2010


Tiết: 49 Ngày dạy: 22/03/2010


.


<b>quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm đợc khái niệm đờng vng góc, đờng xiên kể từ một điểm nằm mnằm
ngoài 1 đờng thẳng đến đờng thẳng đó, khái niệm hình chiếu vng góc của một điểm,
của đờng xiên, biết vẽ hình và chỉ ra các khái niệm này trên hình.


- Học sinh nắm vững định lí về quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, giữa đờng
xiên và hình chiếu của nó.


- Bớc đầu vận dụng 2 định lí trên vào giải các bài tập ở dạng đơn giản
<b>II. Chuẩn bị:- Thớc thẳng, ê ke, bảng phụ, phiếu học tập.</b>


<b> GV : Giáo án , bảng phụ ghi định lí 1, định lí 2, và phiếu học tập cho các nhóm, thớc thẳng, </b>
êke, phấn màu


HS : Ôn tập hai định lí và nhận xét về quan hệ giữa góc và cạnh trong một tam giác, định lí
Pitago, thớc thẳng, êke, bút dạ



<b>III. TiÕn tr×nh :</b>


<i><b>Hoạt động của giỏo viờn.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra</b>


Yêu cầu HS nhắc lại:


- Mi quan h gia cnh v gúc i din
trong mt tam giỏc.


- Định lý Pitago


Nhắc lại


<i><b>Hot ng 2: Khỏi nim ng vuụng gúc, đờng xiên,hình chiếu của đờng xiên</b></i>


VÏ h×nh:


Giíi thiƯu:


Đờng vng góc, đờng xiên,
hình chiếu của đờng xiên
u cầu HS làm




- Đoạn thẳng AH gọi là đoạn vng góc -
Điểm H gọi là chân của đờng vng góc hay
hình chiếu của điểm A trên đờng thẳng d


- Đoạn thẳng AB gọi là một đờng xiên kẻ từ
điểm A đến đờng thẳng d


- Đoạn thẳng HB gọi là hình chiếu của đờng
xiên AB trên đờng thẳng d


HS:


- Hình chiếu của điểm A trên đờng thẳng d là
điểm K


d


B
H


A


<b>?1</b> <b>?1</b>


d


M
K


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>



- Hình chiếu của đờng xiên AM trên đờng
thẳng d là đoạn thẳng KM



<i><b>Hoạt động 3: Quan hệ giữa đờng vng góc và ng xiờn</b></i>


Yêu cầu HS làm


Hóy so sỏnh di của đờng vng góc và
các đờng xiên ?


GV đa định lí 1 lên màn hình


Em nào chứng minh đợc định lí trên ?
Định lí nêu rõ mối liên hệ giữa các cạnh
trong tam giác vuông là định lí nào ?
Treo bảng phụ phần chứng minh


HS: - Chỉ có 1 đờng vng góc
- Có vơ số đờng xiên
HS: đờng vng góc ngắn
hơn mọi đờng xiên.


HS đọc định lí 1


Một HS lên bảng ghi GT, KL của định lí
Ad


GT AH là đờng vuông góc
AB là đờng xiên




KL AH < AB


- C¶ líp suy nghÜ.


- 1 häc sinh tr¶ lêi miƯng.


<i><b>Hoạt động 4: Các đờng xiên và hình chiếu của chỳng</b></i>


Vẽ hình 10 và nêu yêu cầu HS làm
HÃy giải thích HB, HC là gì?


Hóy s dng nh lớ Pytago để suy ra rằng :
Nếu HB > HC thì AB > AC


NÕu AB > AC th× HB > HC


c) Nếu HB = HC thì AB = AC và
ngợc lại nếu AB = AC


th× HB = HC


Từ bài tốn trên, hãy suy ra quan hệ giữa
các đờng xiên và hình chiếu của chúng
Treo bảng phụ nội dung định lý 2


HS :Xét tam giác vuông AHB có :
AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + HB</sub>2<sub> ( Đl Pytago )</sub>


Xét tam giác vuông AHC cã :
AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> ( §l Pytago )</sub>


a)Ta cã HB > HC ( gt )


 HB2<sub> > HC</sub>2


 AB2<sub> > AC</sub>2


 AB > AC


b) Ta cã AB > AC ( gt )
 AB2<sub> > AC</sub>2


 HB2<sub> > HC</sub>2


 HB > HC


c) HB = HC  HB2<sub> = HC</sub>2


 AH2<sub> + HB</sub>2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2


 AB2<sub> = AC</sub>2


 AB = AC
ĐÞnh lý 2(sgk)


<i><b>Hoạt động 5: Luyện tập củng cố</b></i>


Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm


1. Cho hình vẽ sau trên. Hãy điền vào ô
trống để đợc các khẳng định đúng


a, Đờng vng góc kẻ từ S đến đờng thẳng


m là………


b, Đờng xiên kẻ từS tới đờng thẳng m là…
c, Hình chiếu của S trên m là……


d, Hình chiếu của PA trên m là……
Hình chiếu của SB trên m là……
Hình chiếu của SC trên m là……
2. Câu nào đúng? Câu nào sai?
a, Nếu SA=SB thì IA=IB


b, NÕu IB=IA th× SB=PA
c, NÕu IC>IA th× SC>SA
d, SI<SA


HS hoạt động nhóm
1,
a, SI
b, SA,SB,SC
c, I
d, AI
IB
IC
2.


a, Đúng (Định lý 2)
b, Sai


c, §óng (§Þnh lý 2)
d, §óng (§Þnh lý 1)



<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà</b></i>


- Học thuộc các định lý về quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, đờng xiên và
hình chiếu. Chứng minh lại đợc các định lý đó


- Bµi tËp vỊ nhµ: 8,9,10,SGK (Tr 59 SGK); 11,12, (Tr25- SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>



<b>Tuần 28 </b>

Ngày soạn:18/03/2010


Tiết: 50 Ngày dạy: 22/03/2010


<b>luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1.Kin thc : Cng c các định lí quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, giữa các</b></i>


đờng xiên với hình chiếu của chúng.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i><b> : Rèn luyện kĩ năng vẽ thành thạo theo u cầu của bài tốn, tập phân tích để</b>
chứng minh bài toán, biết chỉ ra các căn cứ của các bớc chứng minh.


<i><b>3.Thái độ : Giáo dục ý thức vận dụng kiến thức toán học vào thực tiễn.</b></i>


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


GV: Bảng phụ ghi đề các bài tập, Thớc thẳng, thớc chia khoảng.



HS: Học thuộc hai định lý, bảng phụ nhóm, Thớc thẳng, thớc chia khoảng.
<b>III. Tiến trình :</b>


<i><b>Hoạt động của giỏo viờn.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra</b>


1.Phát biểu định lí về mối quan hệ giữa đờng
vng góc và đờng xiên, vẽ hình ghi GT, KL.
2. Phát biểu định lí về mối quan hệ giữa các
đờng xiên và hình chiếu, vẽ hình ghi GT,
KL.


2 HS lên bảng trả lời.


<i><b>Hot ng2. </b></i><b>Luyn tập</b>
GV y/c HS vẽ lại hình trên bảng theo sự


h-ớng dẫn của giáo viên.


- Giáo viên cho học sinh nghiên cứu phần
h-ớng dẫn trong SGK và học sinh tù lµm bµi.


- GV: nh vậy 1 định lí hoặc 1 bài tốn có
nhiều cách làm, các em tìm nhiều cách giải
khác nhau để mở rộng kiến thc.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 13


<b> Bài tập 11(tr60-SGK)</b>



- Học sinh vẽ lại hình trên bảng theo sự
h-ớng dẫn của giáo viên.


- 1 học sinh lên bảng làm bài.


. XÐt tam gi¸c vu«ng ABC cã <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><sub>1</sub><i><sub>v</sub></i>
<i>ACB</i> nhọn vì C nằm giữa B và D <i><sub> ACB</sub></i>
vµ <i><sub>ACD</sub></i> lµ 2 gãc kỊ bï  <i><sub>ACD</sub></i> tï.


. XÐt ACD cã <i>ACD</i> tï  <i><sub>ADC</sub></i> nhän
 <i><sub>ACD</sub></i> > <i><sub>ADC</sub></i>


 AD > AC (quan hệ giữa góc và cạnh đối
diện trong tam giác)


- C¶ líp nhËn xÐt bài làm của bạn.
<b>Bài tập 13 (tr60-SGK)</b>


- Hc sinh c đề bài, vẽ hình ghi GT, KL.
- 1 học sinh vẽ hình ghi GT, KL trên bảng.


B D


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>


? T¹i sao AE < BC.


? So s¸nh ED víi BE.


? So s¸nh ED víi BC.


- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài
tốn và hoạt động theo nhóm


? Cho a // b, thế nào là khoảng cách của 2
đ-ờng thẳng song song.


- Giáo viên yêu cầu các nhóm nêu kÕt qu¶.




GT ABC, <i>A</i>1<i>v</i>, D nằm giữa A
và B, E nằm giữa A và C


KL a) BE < BC<sub>b) DE < BC </sub>


- 1 học sinh lên bảng làm bài.


a) Vì E nằm giữa A vµ C  AE < AC


 BE < BC (1) (Quan hệ giữa đờng xiên và
hình chiếu)


b) Vì D nằm giữa A và B AD < AB


 ED < EB (2) (quan hệ giữa đờng xiên và
hình chiếu)


Tõ 1, 2  DE < BC


Bµi tËp 12 (tr60-SGK)


- Cả lớp hoạt động theo nhóm.


- Cho a // b, đoạn AB vng góc với 2 đờng
thẳng a và b, độ dài đoạn AB là khoảng
cách 2 đờng thẳng song song ú.


- Các nhóm báo cáo kết quả và cách làm
của nhóm mình.


- C lp nhn xột, ỏnh giỏ cho điểm.


<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà</b></i>


- Ôn lại các định lí trong bài1, bài 2


- Lµm bµi tËp 14(tr60-SGK); bµi tËp 15, 17 (tr25, 26-SBT)
Bµi tËp: vÏ ABC cã AB = 4cm; AC = 5cm; AC = 5cm
a) So s¸nh c¸c gãc cđa ABC.


b) Kẻ AH  BC (H thuộc BC), so sánh AB và BH; AC và HC
- Ôn tập qui tắc chuyển vế trong bất đẳng thc.


Ngày soạn: 26/03/2010


<b>Tun 29 - </b>

<b>TiÕt: 51.</b> Ngµy d¹y: 29/03/2010


<b>quan hệ giữa ba cạnh của tam giác </b>



<b>bất đẳng thức tam giác </b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


B


A E C


D


b


a A


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>



<i><b>1.Kiến thức :- Học sinh nắm vững quan hệ giữa độ dài 3 cạnh của một tam giác, từ đó</b></i>


biết đợc độ dài 3 đoạn thẳng phải nh thế nào thì mới có thể là 3 cạnh của 1 tam giác.
- Hiểu và chứng minh định lí bất đẳng thức tam giác dựa trên quan hệ giữa 3 cạnh và
góc trong 1 tam giác.


<i><b>2. Kĩ năng :- Luyện cách chuyển từ một định lí thành một bài tốn và ngợc lại.</b></i>
<i><b>3. Thỏi độ :- Bớc đầu biết sử dụng bất đẳng thức để giải tốn trong thực tế.</b></i>


<b>II. Chn bÞ:</b>


GV:- Thíc th¼ng, com pa.


HS : Thíc th¼ng, com pa, bng nhúm.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>Hot ng ca gio viờn.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra</b>


GV: Hãy vẽ tam giác ABC có :BC=4cm,
AB =3cm, AC =2cm


GV: Có nhận xét gì về tổng độ dài 2 cạnh
bất kì của tam giácABC với cạnh cịn lại .
GV: Nhận xét ,ghi điểm .


HS:1HS lên bảng vẽ hình và cả lớp cùng vẽ


<i><b>Hoạt động2 : </b></i><b>Bất đẳng thức tam giác</b>
- Giáo viên lấy bài kiểm tra của học sinh


vào bài mới


- Yêu cầu học sinh làm ?1.


? Tính tổng độ dài 2 cạnh và so sánh với độ
dài cạnh còn lại (lớn nhất)


? Khi nào độ dài 3 đoạn thẳng là độ dài 3
cạnh của tam giác.


- Giáo viên chốt lại và đa ra định lí.


? Làm thế nào để tạo ra 1 tam giác có 1 cạnh


là BC, 1 cạnh là AB + AC.


- Trên tia đối của tia AB lấy D/ AD = AC.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh:


AB + AC > BC


BD > BC




<i>BCD</i><i>BDC</i>






<i>BDC</i> <i>DCA</i>


- Yêu cầu học sinh chứng minh.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh CM ý thø 2
AB + BC > AC




1.



<i><b> Bất đẳng thức tam giác</b></i><b> </b>


- 2 học sinh lên bảng làm 2 câu, cả líp lµm
bµi vµo vë.


HS1:a)
HS2:


b)- Khơng vẽ đợc tam giác có độ dài nh thế.
- Tổng độ dài 2 cạnh luôn nhỏ hơn hoặc
bằng cạnh lớn nhất.


- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi.


- 2 học sinh đọc định lí trong SGK.
* Định lí: SGK


GT ABC


KL AB + AC > BC; AB + BC > AC
AC + BC > AB


2cm
1cm


D


B C


A



H


3c
m
1c


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>


AB + AC > BH + CH




AB > BH và AC > CH


- Giáo viên lu ý: đây chính là nội dung bài
tập 20 tr64 - SGK.


? Nêu lại các bất đẳng thức tam giác.


- 1 học sinh trình bày miệng


<i><b>Hot ng3 </b><b>: Hệ quả của bất đẳng thức tam giác </b></i>
? Phát biểu qui tắc chuyển vế của bất đẳng


thøc.


? áp dụng qui tắc chuyển vế để biến đổi các
bất đẳng thức :AB+BC >AC .





- Yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời.
- Giáo viên nêu ra trờng hợp kết hợp 2 bất
đẳng thức trên.


GV :Treo bảng phụ :Hóy điền vào (…) trong
cỏc bất đẳng thức


<AB <. , <AC <
- Yêu cầu học sinh lµm ?3.


* Chó ý: SGK


<i><b>2. Hệ quả của bất đẳng thức tam giác </b></i>


- Häc sinh trả lời


HS: học sinh lên bảng làm
.AB + BC > AC BC > AC - AB
* HƯ qu¶: SGK


AC - AB < BC < AC + AB
Häc sinh tr¶ lêi miƯng
?3- Häc sinh tr¶ lêi miệng


Không có tam giác với 3 canh 1cm; 2cm;
4cm v× 1cm + 2cm < 4cm


<i><b>Hoạt động 4 </b></i><b>: Củng cố</b>



<i>Bµi tËp 15 (tr63-SGK) </i>


a) 2cm + 3cm < 6cm
b) 2cm + 4cm = 6cm
c) 3cm + 4cm > 6 cm


<i>Bµi tËp 16 (tr63-SGK)</i>


GV:hướng dẫn HS Hãy so sánh
AC – BC với AB


AC – BC với AB


Học sinh hoạt ng theo nhúm


a) không thể là 3 cạnh của 1 tam giác.
b) không thể là 3 cạnh của 1 tam giác.
c) là 3 cạnh của tam giác.


HS: áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có:
AC - BC < AB < AC + BC


 7 - 1 < AB < 7 + 1


 6 < AB < 8  AB = 7 cm


ABC là tam giác cân đỉnh A


<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà</b></i>



- Nắm vững bất đẳng thức tam giác, học cách chứng minh định lí bất đẳng thức tam
giác.


- Làm các bài tập 17, 18, 19 (tr63-SGK)


Ngày soạn: 28/03/2010


<b>Tun 29 - </b>

<b>Tiết: 52.</b> Ngày dạy: 31/03/2010


<b>luyện tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1.Kiến thức :- Củng cố cho học sinh về quan hệ giữa độ dài 3 cạnh của 1 tam giác, biết</b></i>


vận dụng quan hệ này để xét xem 3 đoạn thẳng cho trớc có thể là 3 cạnh của một tam
giác hay không.


<i><b>2. Kĩ năng :- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình theo đề bài, vận dụng quan hệ giữa 3 cạnh của</b></i>


một tam giác để chứng minh bài toán.


<i><b>3. Thỏi độ : - Vận dụng vào thực tế đời sống.</b></i>


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


GV:- Thíc th¼ng, com pa.


HS : Thíc th¼ng, com pa, bảng nhóm.
<b>III. TiÕn tr×nh :</b>



<i><b>Hoạt động của giỏo viờn.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra</b>


HS 1: Ph¸t biĨu nhận xét quan hệ giữa ba HS 1: Phát biÓu nhËn xÐt tr 62 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>


cạnh của một tam giác. minh hoạ bằng hình


vẽ


Chữa bài tập 18 tr 63 SGK
AC - AB < BC < AC + AB
Bµi tËp 18 tr 63 SGK
Gi¶i


a) 2 cm, 3 cm, 4 cm cã :


2 cm + 3 cm > 4 cm nên vẽ đợc tam giác
b) 1 cm, 2 cm, 3,5 cm


Có 1 cm + 2 cm < 3,5 cm nên không vẽ
đợc tam giác


c) 2,2 cm; 2 cm; 4,2 cm


Có 2,2 cm + 2 cm = 4,2 cm nên không
vẽ đợc tam giỏc


<i><b>Hot ng2 : </b></i><b>Luyn tp</b>



- Giáo viên vẽ hình lên bảng và yêu cầu học
sinh làm bài.




? Cho biÕt GT, Kl cña bài toán.


- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời miệng
câu a.


? Tơng tự cau a hÃy chứng minh câu b.


? Từ 1 và 2 em có nhận xét gì.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 19


? Chu vi của tam giác đợc tính nh thế no.
- Giỏo viờn cựng lm vi hc sinh.


- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm.


-


- Giáo viên thu bài của các nhóm và nhận
xét.


<b>Bài tập 17 (tr63-SGK)</b>


- 1 học sinh lên bảng ghi GT, KL
GT ABC, M n»m trong ABC



<i>BM</i><i>AC</i> <i>I</i>


KL a) So s¸nh MA víi MI + IA
 MB + MA < IB + IA
b) So s¸nh IB víi IC + CB


 IB + IA < CA + CB


c) CM: MA + MB < CA + CB
HS : a) XÐt MAI cã:


MA < MI + IA (bất đẳng thức tam giác)
 MA + MB < MB + MI + IA


 MA + MB < IB + IA (1)
- Cả lớp làm bài.


- 1 học sinh lên bảng lµm bµi.
b) XÐt IBC cã


IB < IC + CB (bất đẳng thức tam giác)
 IB + IA < CA + CB (2)


c) Tõ 1, 2 ta cã


MA + MB < CA + CB
<b>Bài tập 19 (tr63-SGK)</b>
- Học sinh đọc đề bài



- Chu vi của tam giác bằng tổng độ dài 3
cạnh.


HS:Gọi độ dài cạnh thứ 3 của tam giỏc cõn
l x (cm)


Theo BĐT tam giác
7,9 - 3,9 < x < 7,9 + 3,9


 4 < x < 11,8
 x = 7,9


chu vi cña tam giác cân là
7,9 + 7,9 + 3,9 = 19,7 (cm)
<b>Bài tập 22 (tr64-SGK)</b>


- Các nhóm thảo luận và trình bµy bµi 
ABC cã


90 - 30 < BC < 90 + 30
 60 < BC < 120


a) thành phố B khơng nhận đợc tín hiệu
b) thành phố B nhận c tớn hiu.


- Các nhóm còn lại báo cáo kết qu¶.


<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà</b></i>


B C



A


I
M


2 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>


- Học thuộc quan hệ giữa ba cạnh của 1 tam giác .


- Làm các bài 25, 27, 29, 30 (tr26, 27-SBT); bài tập 22 (tr64-SGK)


- Chuẩn bị tam giác bằng giấy; mảnh giấy kẻ ô vuông mỗi chiều 10 ô, com pa, thíc
cã chia kho¶ng.


- Ơn lại khái niệm trung điểm của đoạn thẳng và cách xác định trung điểm của đoạn
thẳng bằng thớc và cách gấp giấy.


TuÇn: 30. Ngày soạn:02.04.2010


Tiết: 53. Ngày dạy: 05.04.2010


<b>tớnh cht ba ng trung tuyến của tam giác </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm đợc khái niệm đờng trung tuyến (xuất phát từ một điểm), nhận thấy rõ tam giác
có 3 đờng trung tuyến.


- Luyện kĩ năng vẽ trung tuyến của tam giác.


- Phát hiện tính chất đờng trung tuyến.


- Biết sử dụng đợc định lí để giải bài tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Com pa, thớc thẳng, tam giác bìa cứng, 12 lới ô vuông 10 x 10 ô.


<i><b>III. Tiến trình bài giảng:</b></i>


<i><b>Hot ng ca giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>Hoạt động1: §êng trung tun cđa tam gi¸c. </b></i>


- Đặt tấm bìa tam giác trên trọng tâm của nó.
? đó là điểm gì của tam giác mà nó thăng
bằng.


- Giáo viên vẽ ABC, M là trung điểm của
BC, nối AM.


? Vẽ các trung tuyến còn lại của tam giác.


- Học sinh suy ngh trả lời .
- Học sinh vẽ hình.


1. Đ ờng trung tuyến của tam giác. (10')


AM là trung tuyến của ABC.


- 2 học sinh lần lỵt vÏ trung tun tõ B, tõ


C.


<i><b>Hoạt động2: Tính chất ba đờng trung tuyến của tam giác</b></i>


- Cho häc sinh thực hành theo SGK


2. Tính chất ba đ êng trung tun cđa tam
gi¸c


<i>a) Thùc hµnh</i>


* TH 1: SGK


- Häc sinh thùc hµnh theo híng dÉn vµ tiÕn
M


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>


- Yªu cầu học sinh làm ?2


- Giáo viên phát cho mỗi nhãm 1 líi « vu«ng
10x10.




- Giáo viên có thể hớng dẫn thêm cách xác
định trung tuyến.


- Yªu cầu học sinh trả lời ?3



- Giỏo viờn khng nh tính chất.


? Qua TH 2 em nhận xét gì về quan h ng
trung tuyn.


hành kiểm tra chéo kết quả thực hành của
nhau.


?2 Có đi qua 1 điểm.
* TH 2: SGK


- H s làm theo nhóm
+ Đọc kĩ SGK
+ Tự làm
?3


- AD là trung tuyÕn.


- 2


3


<i>AG</i> <i>BG</i> <i>CG</i>
<i>AD</i> <i>BE</i> <i>CF</i> 


- HS: đi qua một điểm, điểm đó cách mỗi
điểm bằng 2/3 di trung tuyn.


<i>b) Tính chất</i>



Định lí: SGK


- 2 học sinh lần lợt phát biểu định lí.


2


3


<i>AG</i> <i>BG</i> <i>CG</i>
<i>AM</i> <i>BE</i> <i>CF</i> 


<i><b>Hoạt động3: Cđng cè</b></i>


Bµi 23 (tr 66 SGK )
VËy


DH
DG


b»ng bao nhiªu ?


?
GH
DG
 ?
DG
GH



Bµi 24 (tr 66 SGK )


NÕu MG = 6 cm; NS = 3 cm; th× MG, GR,
NG, GS là bao nhiêu?


Bài 23 (tr 66 SGK )


Khẳng định đúng là


3
1
DH
GH


DH
DG
=
3
2


; 2


GH
DG
 ;
2
1
DG


GH


Bµi 24 (tr 66 SGK )


a) MR


3
2


MG  ; MR
3
1
GR 
MG
2
1
GR 


b) NG


2
3


NS  ; NS = 3GS
NG = 2GS


Vµ nÕu MG = 6 cm; NS = 3 cm;
th× : MG = 4 cm, GR = 2 cm,
NG = 2 cm, GS = 1 cm



<i><b>Hoạt động4: Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>


- Học thuộc định lí.


- Lµm bµi tËp 23  26 (tr66; 67-SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>


HD 26, 27: dựa vào tam giác băng nhau.


Tuần: 30. Ngày soạn:02.04.2010


Tiết: 55. Ngày dạy: 05.04.2010


<b> lun tËp </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố tính chất đờng trung tuyến.
- Luyện kĩ năng vẽ hình.


- Học sinh biết vận dụng tính chất để giải bài tập.
<b>II. Chuẩn b:</b>


- Com pa, thớc thẳng.


<i><b>III. Tiến trình bài giảng:</b></i>


<i><b>Hot ng của giỏo viờn.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra</b>



HS1: Phát biểu định lý về tính chất ba ng
trung tuyn ca tam giỏc


Vẽ hình và viết biểu thức minh hoạ


Vẽ tam giác ABC, trung tuyến AM, BN, CP.
Gọi trọng tâm tam giác là G


HÃy điền vào chỗ trống: AG=...
AM ;


GN
=...
BN ;
GP


=...
GC


HS 1: Phỏt biu định lí


AG 2
=
AM 3
GN 1


=
BN 3
GP 1
GC2



<i><b>Hoạt động2 :</b></i> <b>Luyện tập</b>
- Nhấn mạnh: ta cơng nhận định lí trung


tun ứng với cạnh huyền tam giác vuông.


- Giỏo viờn hng dẫn học sinh tìm ra lời giải
dựa trên vấn đáp từng phần.


AG = ?

AM = ?



BC = ?




BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2




AB = 3; AC = 4


- Sau cùng giáo viên xoá sơ đồ, 1 học sinh
khá chứng minh bằng miệng, yêu cầu cả lớp
chứng minh vào v.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 28.
- Học sinh vÏ hnh ghi GT, KL.



Bµi tËp 25 (SGK)
- Học sinh vẽ hình.


- 1 học sinh lên b¶ng ghi GT, KL.


GT ABC; <i>A </i> 900; AB = 3 cm
AC = 4 cm; MB = MC = AM
KL AG = ?


Bg:


. XÐt ABC:  0


90


<i>A </i>  BC2 = AB2 + AC2


 BC2<sub> = 4</sub>2<sub> + 3</sub>2 <sub></sub><sub> BC = 5 cm</sub>


 AM = 2,5 cm
. Ta cã AG = 2


3AM  AG =
2 5


.
3 2 cm
AG = 5



3 (cm)
Bµi tËp 28 (SGK)


M


A C


B


G


M C


B


A


P N


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>



? Nêu lí do DIE = DIF.
- Hc sinh: c.g.c


- Yêu cầu học sinh chøng minh.


b) Giáo viên hớng dẫn học sinh để tìm ra lời
giải.



 0


90


<i>DIE </i>




 1


2


<i>DIE</i>  <i>EIF</i>




 


<i>DIE</i> <i>DIF</i>




Chøng minh trªn.


* Nhấn maạnh: trong tam giác cân đờng
trung tuyến ứng với cạnh đáy thì cũng là
đ-ờng cao.





GT DEF c©n ë D; IE = IF
DE = DF = 13; EF = 10
KL a) DIE = DIF


b) <i><sub>DIF DIE</sub></i> <sub>;</sub> <sub> gãc g×.</sub>
c) DI = ?


Bg:


a) DIE = DIF (c.g.c)
v× DE = DF (DEF c©n ë D)
<i><sub>E</sub></i> <sub></sub><i><sub>F</sub></i> (DEF c©n ë D)
EI = IF (GT)


b) Do DIE = DIF
<i><sub>DIE</sub></i> <sub></sub><i><sub>DIF</sub></i>


mặt khác 0


180


<i>DIE</i> <i>DIF</i>


0   0


2<i>DIE</i> 180  <i>DIE</i> <i>DIF</i> 90
c) Do EF = 10 cm  EI = 5 cm.


DIE cã ED2 = EI2 + DI2



 DI2<sub> = 13</sub>2<sub> - 5</sub>2<sub> = 169 - 25 = 144</sub>


 DI2<sub> = 12</sub>2


 DI = 12


<i><b>Hoạt động3 : </b></i><b>Hớng dẫn học ở nhà</b>
- Làm bài tập 30 (SGK)


HD:


a) So sánh các cạnh của BGG' với các đờng trung tuyến của ABC.
b) So sánh các trung tuyến BGG' với các cạnh của ABC.


- Làm bài tập 25: chứng minh định lí


HD: Dựa vào tia đối của MA đoạn MD = MA; dựa vào tam giác bằng nhau để
suy ra.




TuÇn: 31. Ngày soạn:08.04.2010


Tiết: 56. Ngày dạy: 12.04.2010


<b>tính chất tia phân giác của mét gãc</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu và nắm vững tính chất đặc trng tia phân gíc của một góc.



- biết cách vẽ tia phân gíc của một góc bằng thớc 2 lề nh một ứng dụng của 2 định lí (bài
tập 31)


- Biết vận dụng hai định lí trên để giải bài tập.


I


E <sub>F</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tam giác bằng giấy, thớc 2 lề, com pa.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>Hot động của giỏo viờn.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kim tra</b>


vẽ tia phân giác của một góc


<i><b>Hot động2 :</b></i><b> 1. Định lí về tính chất các điểm thuộc tia phân giác.</b>
- Cho học sinh thực hàh nh trong SGK.


- Giáo viên gấp giấy làm mẫu cho học sinh.
- Yêu cầu học sinh làm ?1: so sánh khoảng
cách từ M đến Ox và Oy.


- Giáo viên: kết luận ở ?1 là định lí, hãy
phát biểu định lí.



?2 Hãy phát biểu GT, KL cho định lí (
dựa vào hình 29)


? Chứng min định lí trên.
AOM ( 0


90


<i>A </i> ), BOM (<i>B </i> 900)
cã OM là cạnh huyền chung, <i><sub>AOM</sub></i> <sub></sub><i><sub>BOM</sub></i>
(OM là pg)


AOM = BOM (ch-gn)
 AM = BM


- Yêu cầu học sinh phát biểu định lí.


<b> a) Thùc hµnh.</b>


- Häc sinh thùc hµnh theo.


?1- Hai khoảng cách này bằng nhau.
<i>b) Định lí 1: (nh lớ thun)</i>




?2


GT <sub>OM là phân gi¸c </sub><i><sub>xOy</sub></i>
MA  Ox, MB  Oy



KL MA = MB


Chøng minh: SGK


- Học sinh chứng minh vào nháp, 1 em làm
<i>trên bảng. </i>


<i><b>Hot ng3 :</b></i><b> 2. nh lí đảo</b>
- Yêu cầu học sinh phát biểu định lí.


- học sinh: điểm nằm trong góc và cách đều
2 cạnh thì nó thuộc tia phân giác của góc
đó.


?3 Dùa vào hình 30 hÃy viết GT, KL.
? Nêu cách chứng minh.


- Häc sinh:


VÏ OM, ta chøng minh OM lµ pg




<i>AOM</i> <i>BOM</i>




AOM = BOM




cạnh huyền - cạnh góc vuông
- Giáo viên yêu cầu


<i>* Định lí 2:</i>




?3


GT MA <sub>MA = MB</sub> Ox, MB  Oy,
KL M théc pg <i>xOy</i>


Chøng minh: SGK


- 1 học sinh lên bảng CM.
- Cả lớp CM vµo vë.


* NhËn xÐt: (SGK).


<i><b>Hoạt động4 : </b></i><b>Củng cố</b>
- Phát biểu nhận xét qua định lí 1,


định lí 2


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 31:
CM 2 tác giả bằng nhau theo trờng
hợp g.c.g từ đó  OM là pg.



<i><b> Hoạt động5 :</b></i><b> Hớng dẫn học ở nhà</b>


y
x


B
A


O


y
x


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>


- Häc kÜ bµi.


- Lµm bµi tËp 32
HD


- M lµ giao cđa 2 phân giác góc B,
góc C (góc ngoài)


- Vẽ từ vu«ng gãc tia AB, AC, BC.


<i>HM</i> <i>MI</i>


<i>MH</i> <i>MK</i>


<i>MI</i> <i>MK</i>


 






<sub></sub> M


thuộc tia phân giác góc BAC


Tuần: 31. Ngày soạn:04/04/ 2010


Tiết: 56. Ngày dạy: 08/04/ 2010


<b>luyện tËp </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố định lí thuận , đảo về tia phân giác của một góc.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình.


- Häc sinh cã ý thøc lµm việc tích cực.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thớc thẳng 2 lề, com pa.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>Hot ng ca gio vin.</b></i> <i><b>Hot động của học sinh.</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra</b>



HS 1 :


VÏ gãc xOy, dïng thíc hai lỊ vÏ tia ph©n
gi¸c cđa gãc xOy


Phát biểu tính chất các điểm trên tia phân
giác của một góc ? Minh hoạ tính chất đó
trên hình vẽ


HS1:


Điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì
cách đều hai cạnh của góc đó


K
I


H


A


C
B


M


x


O



y
A


B


M
a


b


x


O


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>


HS 2:


Phát biểu định lí 2 (định lí đảo )?


HS2:


Điểm nằm bên trong một góc và cách đều hai
cạnh của góc thì nằm trên tia phân giác của
góc đó


<i><b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b></i>



- Yêu cầu học sinh đọc kĩ đầu bi.


- Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT,
KL.


? Nêu cách chứng minh AD = BC
AD = BC




ADO = CBO


c.g.c


- Yêu cầu học sinh chứng minh dựa trên
phân tích.


- Gv y/c 1 học sinh lên bảng chứng minh.
? để chứng minh IA = IC, IB = ID ta cần cm
điều gì. <sub></sub>AIB = <sub></sub>CID




 


2 2


<i>A</i> <i>C</i> , AB = CD, <i><sub>D</sub></i> <sub></sub><i><sub>B</sub></i>



<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 


1 1


<i>A</i> <i>C</i> <i>AO</i> <i>OC</i>
<i>OB</i> <i>OD</i>




 ADO = CBO
? để chứng minh AI là phân giác của góc
XOY ta cần chứng minh điều gỡ.


AI là phân giác




<i>AOI</i> <i>COI</i>




AOI = CI O


AO = OC AI = CI OI là cạnh chung
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 35


- Giỏo viên bao quát hoạt động của cả lớp.



<b>Bµi tËp 34 (tr71-SGK) </b>
- Häc sinh vÏ h×nh ghi GT, KL


(5')


GT <i>xOy</i>, OA = OC, OB = OD
KL


a) BC = AD


b) IA = IC, IB = ID


c) OI là tia phân giác <i>xOy</i>
Chứng minh:


a) Xét ADO và CBO có: (5')
OA = OC (GT)


<i>BOD</i> lµ gãc chung.
OD = OB (GT)


 <sub></sub>ADO = CBO (c.g.c) (1)
 DA = BC


b) Tõ (1)  <i><sub>D</sub></i> <sub></sub><i><sub>B</sub></i> (2)
vµ <i>A</i><sub>1</sub> <i>C</i><sub>1</sub>


mặt khác 0 0



1 2 180 , 1 2 180


<i>A</i> <i>A</i>  <i>C</i> <i>C</i> 
 <i>A</i> <sub>2</sub> <i>C</i> <sub>2</sub> (3)


. Ta cã AB = OB - OA, CD = OD - OC
mµ OB = OD, OA = OC  AB = CD (4)
Tõ 2, 3, 4  BAI = DCI (g.c.g)


 BI = DI, AI = IC


c) Ta cã
AO = OC (GT)


AI = CI (cm trên)
OI là cạnh chung.


AOI = COI (c.g.c)


 <i><sub>AOI</sub></i> <sub></sub><i><sub>COI</sub></i> (2 cạnh tơng ứng)
AI là phân giác cđa gãc xOy.
<b>Bµi tËp 35 (tr71-SGK) </b>


Dùng thớc đặt OA = AB = OC = CD


2
1


2
1



y
x


I


A B


O


D
C


D
B


C
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>



AD cắt CB tại I OI là phân giác.


<i><b>Hot động3 : </b></i><b>Củng cố</b>
- Cách vẽ phân giác khi chỉ cú thc thng.


- Phát biểu ính chất tia phân giác cña mét gãc.


<i><b>Hoạt động4 :</b><b> Hớng dẫn học ở nhà </b></i>
- Về nhà làm bài tập 33 (tr70), bài tp 44(SBT)



- Cắt mỗi học sinh một tam giác bằng giÊy
HD:


a) Dùa vµo tÝnh chÊt 2 gãc kỊ bï  0


' 90


<i>tOt </i>


b) + <i>M</i> <i>O</i>


+ M thuéc Ot
+ M thuộc Ot'


Tuần: 32. Ngày soạn:15/04/ 2010


Tiết: 57. Ngày dạy: 19/04/ 2010


<b>tính chất ba đờng phân giác của tam giác</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu khái niệm đờng phân giác của tam giác, biết mỗi tam giác có 3 phân
giác.


- Tự chứng minh đợc định lí trong tam giác cân: đờng trung tuyến đồng thời là đờng
phân giác.


- Qua gấp hình học sinh đốn đợc định lí về đờng phân giác trong của tam giác.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tam gi¸c bằng giấy, hình vẽ mở bài.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>Hot động của giỏo viờn.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kim tra</b>


Cho tam giác cân ABC (AB=AC)


Vẽ tia phân giác của góc A cắt BC tại M
Chứng minh MB = MC


Cả lớp trình bày


1 HS ng ti ch chứng minh
<i><b> Hoạt động 2 : Đờng phân giác ca tam giỏc</b></i>


- Giáo viên treo bảng phụ vẽ hình mở bài.
BT: - vẽ tam giác ABC


- V phõn giác AM của góc A (xuất phát từ
đỉnh A hay phân giác ứng với cạnh BC)


? Ta có thể vẽ đợc đờng phân giác nào nữa
khơng.


? Tóm tắt định lí dới dạng bài tập, ghi GT,
KL.



CM:


ABM vµ ACM cã
AB = AC (GT)


 


<i>BAM</i> <i>CAM</i>


AM chung


<b> </b>


.AM là đờng phân giác(xuất phát từ đỉnh A)
- HS: có, ta vẽ đợc phân giác xuất phát từ B,
C, tóm lại: tam giác có 3 đờng phân giác.
. Tam giác có 3 đờng phân giỏc


* Định lí:


B <sub>C</sub>


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>


 ABM = ACM


? Phát biểu lại định lí.


- Ta có quyền áp dụng định lí này để giải


bài tập.




GT <sub></sub><sub>ABC, AB = AC, </sub><i><sub>BAM</sub></i> <sub></sub><i><sub>CAM</sub></i>
KL BM = CM


<b> </b>


<i><b>Hoạt động3:</b></i><b> Tính chất ba phân giác của tam giác</b>
- Yêu cầu học sinh làm ?1


- Giáo viên nêu định lí.


- Giáo viên: phơng pháp chứng minh 3 đờng
đồng qui:


+ Chỉ ra 2 đờng cắt nhau ở I


+ Chứng minh đờng cịn lại ln qua I
- Học sinh ghi GT, KL (dựa vào hình 37)
của định lí.


? Chøng minh nh thÕ nµo.
AI là phân giác
<sub></sub>


IL = IK
<sub></sub>



IL = IH , IK = IH
<sub></sub> <sub></sub>


BE là phân giác CF là phân giác
<sub></sub> <sub></sub>


GT GT


?1- Häc sinh: 3 nÕp gÊp cïng ®i qua 1 điểm.
a) Định lí: SGK


- Học sinh phát biểu lại.
b) Bài toán




GT <sub>BE, CF</sub>ABC, I là giao của 2 phân giác
KL . AI là phân giác <i>BAC</i>


. IK = IH = IL
CM: SGK


- Học sinh dựa vào sơ đồ tự chứng minh.


<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Củng cố</b>
- Phát biểu định lí.


- C¸ch vÏ 3 tia phân giác của tam giác.
- Làm bài tập 36-SGK:



I cách đều DE, DF  I thuộc phân giác <i><sub>DEF</sub></i>, tơng tự I thuộc tia phân giác
 <sub>,</sub>


<i>DEF DFE</i>


<i><b>Hoạt động5:</b></i><b> Hớng dẫn học ở nhà</b>
- Làm bài tập 37, 38-tr72 SGK


HD38: KỴ tia IO
a) 


0 0


0 180 62 0 0 0


180 180 59 120


2


<i>KOL</i>   <sub></sub>  <sub></sub>  


 


b)  0


31


<i>KIO </i>


c) Cã v× I thuộc phân giác góc I



B C


A


H
K


L I


B C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>



TuÇn: 32. Ngày soạn:15/04/ 2010


Tiết: 58. Ngày dạy: 19/04/ 2010


<b>luyện tập </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện về phân giác của tam giác.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ phân giác.
- Học sinh tích cực làm bài tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thớc thẳng, com pa.



- Học sinh 1: vẽ 3 phân giác của ABC (dïng thíc 2 lỊ)
- Häc sinh 2: ph¸t biĨu vỊ phân giác trong tam giác cân.
- Phát biểu tính chất về phân giác trong tam giác.


<i><b>III. Tiến trình bài giảng:</b></i>


<i><b>Hot động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 39


- Häc sinh vÏ h×nh ghi GT, KL vào vở.


? Hai tam giác bằng nhau theo trờng hợp
nào.


- HS: c.g.c


- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng chøng minh.


- HD học sinh tìm cách CM: <i><sub>CBD</sub></i> <sub></sub><i><sub>DCB</sub></i> <sub>, </sub>
sau đó 1 học sinh lên bảng CM.


- Yªu cầu học sinh làm bài tập 41
- Học sinh vẽ hình ghi GT, KL vào vở.


<b>Bài tập 39 (10')</b>


B



C
A


D


GT ABC c©n ở A, AD là phân giác.
KL a) ABD = ACD


b) <i><sub>DBC</sub></i> <sub> </sub><i><sub>DCB</sub></i>
CM


a) XÐt ABD vµ ACD có:
AB = AC (vì ABC cân ở A)




<i>BAD</i> <i>CAD</i> (GT)


AD là cạnh chung


ABD = ACD (c.g.c)
b) <i><sub>ABD</sub></i> <sub></sub><i><sub>ACD</sub></i>


mặt khác <i><sub>ABC</sub></i> <sub></sub><i><sub>ACB</sub></i><sub> (cân ở A)</sub>




<i>ABD</i><i>DBC</i> <i>ACD</i><i>DBC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>




? Muốn chứng minh G cách đều 3 cạnh ta
cần chứng minh điều gì.


- Häc sinh: G lµ giao của 3 phân giác của
tam giác ABC.


- 1 học sinh chứng minh, giáo viên ghi trên
bảng.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 42


- Giáo viên hớng dÉn häc sinh CM.




G
P


M


N
A


B C


GT G là trọng tâm của ABC đều
KL G cách đều 3 cạnh của ABC


<i>CM:</i>



Do G là trọng tâm của tam giác đều  G là
giao điểm của 3 đờng phân giác, tức là g
cách đều 3 cạnh của tam giác ABC


Bµi tËp 42


B C


A


GT <sub>trung tuyến</sub>ABC, AD vừa là phân giác vừa là
KL ABC cân ở A


<i><b>IV. Củng cố: (1')</b></i>


- c phộp sử dụng định lí bài tập 42 để giải tốn.
- Phơng pháp chứng minh 1 tia là phân giác của 1 góc.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- VỊ nhµ lµm bµi tËp 43 (SGK)
- Bµi tËp 48, 49 (SBT-tr29)


Tuần: 32. Ngày soạn:18/4/ 06


Tiết: 59. Ngày dạy: 25/4/ 06


<b>tính chất đờng trung trực của tam giác </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>



- Chứng minh đợc hai định lí về tính chất đặc trng của đờng trung trực của một đoạn
thẳng dới sự hớng dẫn của giáo viên.


- Biết cách vẽ một trung trực của đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng nh một ứng
dụng của hai định lí trên.


- Biết dùng định lí để chứng minh các định lí sau và giải bài tập.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Thớc thẳng, com pa, một mảnh giấy.
<b>C. Các hoạt động dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>



<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên híng dÉn häc sinh gÊp giÊy
- Häc sinh thùc hiƯn theo


- LÊy M trªn trung trùc cđa AB. H·y so
s¸nh MA, MB qua gÊp giÊy.


- Häc sinh: MA = MB


? Hãy phát biểu nhận xét qua kết quả đó.
- Học sinh: điểm nằm trên trung trực của
một đoạn thẳng thì cách đều 2 đầu mút
của đoạnn thẳng đó.



- Giáo viên: đó chính là định lí thuận.
- Giáo viên vẽ hình nhanh.


- Häc sinh ghi GT, KL


- Sau đó học sinh chứng minh
. M thuộc AB


. M kh«ng thc AB
(MIA = MIB)


XÐt ®iĨm M víi MA = MB, vËy M cã
thuéc trung trùc AB kh«ng.


- Häc sinh dự đoán: có


- ú chớnh l ni dung nh lớ.
- Học sinh phát biểu hoàn chỉnh.
- Giáo viên phát biểu lại.


- Học sinh ghi GT, KL của định lí.


- Gc hớng dẫn học sinh chứng minh định


. M thuéc AB


. M không thuộc AB


? d là trung trực của AB thì nó thoả mÃn


điều kiện gì (2 đk)


học sinh biết cần chứng minh MI
AB


- Yêu cầu học sinh chứng minh.


- Giáo viên hơớng dẫn vẽ trung trực của
đoạn MN dùng thớc và com pa.


- Giáo viên lu ý:


+ Vẽ cung tròn có bán kính lớn hơn
MN/2


+ Đây là 1 phơng pháp vẽ trung trực đoạn
thẳng dùng thớc và com pa.


<b>1. Định lí về tính chất của các điểm thuộc </b>
<b>đ-ờng trung trực. (10')</b>


<i>a) Thực hành</i>


<i>b) Định lí 1 (đl thuận) SGK </i>




d
I



A B


M


GT Md, d lµ trung trùc cña AB<sub>(IA = IB, MI </sub>
 AB)


KL MA = MB


<b>2. nh lớ 2 (o ca l 1)</b>


<i>a) Định lí : SGK </i>


2
1


I I


M


A B


A B


M


GT MA = MB


KL M thc trung trùc cđa AB
Chøng minh:



. TH 1: MAB, v× MA = MB nên M là trung
điểm của AB  M thuéc trung trùc AB
. TH 2: MAB, gäi I là trung điểm của AB


AMI = BMI vì
MA = MB


MI chung
AI = IB


 <i>I</i><sub>1</sub> <i>I</i><sub>2</sub> Mµ <i>I</i><sub>1</sub><i>I</i><sub>2</sub> 1800


   0


1 2 90


<i>I</i> <i>I</i>  hay MI  AB, mµ AI = IB 
MI lµ trung trùc cña AB.


<i>b) NhËn xÐt: SGK </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>



Q
P


M N


PQ lµ trung trùc cña MN



<i><b>IV. Cñng cè: (2')</b></i>


- Cách vẽ trung trực
- Định lí thuận, đảo


- Phơng pháp chứng minh 1 đờng thẳng là trung trực.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (4')</b></i>


- Lµm bµi tËp 44, 45, 46 (tr76-SGK)


HD 46: ta chØ ra A, D, E cïng thuéc trung trùc của BC


Tuần: 32. Ngày soạn: / /


TiÕt: 60. Ngày dạy: / /


<b>lun tËp </b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Ơn luyện tính chất đờng trung trực của 1 on thng


- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình (vẽ trung trực của một đoạn thẳng)
- Rèn luyện tính tích cực trong giải bài tập.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bng ph hỡnh 46, com pa, thớc thẳng.
<b>C. Các hoạt động dạy học: </b>



<i><b>I. Tỉ chøc líp: (1')</b></i>
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (6')</b></i>


1. Phát biểu định lí thuận, đảo về đờng trung trực của đoạn thẳng AD, làm bài tập 44.
2. Vẽ đờng thẳng PQ là trung trực của MN, hãy chứng minh.


<i><b>III. Tiến trình bài giảng:</b></i>


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bảng</b>
- Yêu cầu học sinh vẽ hình ghi GT, KL cho


bài tập


? Dự đoán 2 tam giác bằng nhau theo trờng
hợp nào.


c.g.c


MA = MB, NA = NB


M, N thuộc trung trực AB


GT


- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng chứng minh.



<b>Bài tập 47</b> (tr76-SGK) (8')


A B


M
N


G
T


M, N thuộc đờng
trung trực của
AB


K


L AMN=BMN


Do M thuéc trung trùc cña AB


 MA = MB, N thuéc trung trùc cđa AB
 NA = NB, mµ MN chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>


- Yêu cầu học sinh vẽ hình ghi GT, KL


? Dự đoán IM + IN và NL.


- HD: áp dụng bất đẳng thức trong tam giác.
Muốn vậy IM, IN, LN là 3 cạnh của 1 tam


giác.


IM + IN > ML
<sub></sub> MI = LI
IL + NT > LN
<sub></sub>


LIN


- Lu ý: M, I, L thẳng hàng và M, I, L không
thẳng hàng.


- Học sinh dựa vào phân tÝch vµ HD tù
chøng minh.


- GV chèt: NI + IL ngắn nhất khi N, I, L
thẳng hàng.


? Bài tập này liên quan đến bài tập nào.
- Liên quan n bi tp 48.


? Vai trò điểm A, C, B nh các điểm nào của
bài tập 48.


- A, C, B t¬ng øng M, I, N


? Nêu phơng pháp xác định điểm nhà máy
để AC + CB ngẵn nht.


- Học sinh nêu phơng án.



- Giáo viên treo bảng phơ ghi néi dung bµi
tËp 51


- Học sinh đọc k bi tp.


- Giáo viên HD học sinh tìm lời gi¶i.


- Cho học sinh đọc phần CM, giáo viên ghi.
- Học sinh thảo luận nhóm tìm thêm cách
vẽ.


<b>Bµi tËp 48 (8')</b>


y


x K


M


L


P <sub>I</sub>


N


GT ML  xy, I  xy, MK = KL
KL MI = IN vµ NL


CM:



. Vì xy ML, MK = KL xy là trung trùc
cña ML  MI = IL


. Ta cã


IM + IL = IL + IN > LN
Khi I  P thì IM + IN = LN
<b>Bài tập 49 (8')</b>


a


A


R


C


B


Lấy R đối xứng A qua a. Nối RB cắt a tại C.
Vậy xây dựng trạm máy bơm tại C.


<b>Bµi tËp 51 (8')</b>
Chứng minh:


Theo cách vẽ thì: PA = PB, CA = CB  PC
thuéc trung trùc cña AB


 PC  AB  d  AB



<i><b>IV. Cñng cè: (2')</b></i>


- Các cách vẽ trung trực của một đoạn thẳng, vẽ đờng vng góc từ 1 điểm đến 1 đờng
thẳng bằng thớc và com pa.


- Lu ý c¸c bài toán 48, 49.


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b>: (2')</b></i>


- VỊ nhµ lµm bµi tËp 54, 55, 56, 58


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>



Tuần: 32. Ngày soạn: 23/ 04/2010


TiÕt: 61. Ngµy d¹y: 26/ 04/ 2010


<b>tính chất ba đờng trung trực của tam giác</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết khái niệm đờng trung trực của một tam giác, mỗi tam giác có 3 đờng trung trực.
- Biết cách dùng thớc thẳng, com pa để vẽ trung trực của tam giác.


- Nắm đợc tính chất trong tam giác cân, chứng minh đợc định lí 2, biết khái niệm đờng
trịn ngoại tiếp tam giác.


<b>II. Chn bÞ:</b>



- Com pa, thớc thẳng
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>Hot ng ca giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i><b>Hoạt động1. KiÓm tra bài cũ</b></i>


1: Định nghĩa và vẽ trung trực của đoạn
thẳng AB.


2: Nêu tính chất trung trực của đoạn thẳng.
Bài tập:cho DEF(DE=DF)


Vẽ trung trực d của đoạn thẳng EF.
Chứng minh d đi qua điểm D của tam giác.


2HS cùng lên bảng


<i><b>Hot ng2. 1. Đờng trung trực của tam giác </b></i>


- Giáo viên và học sinh cùng vẽ ABC, vẽ
đờng thẳng là trung trực của đoạn thẳng BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>


? Ta có thể vẽ đợc trung trực ứng với cnh


nào? Mỗi tam giác có mấy trung trực.
- Mỗi tam gi¸c cã 3 trung trùc.


? ABC thêm điều kiện gì để a đi qua A.
- ABC cân tại A.



? H·y chøng minh.


- Häc sinh tù chøng minh.




a


B <sub>C</sub>


A


a là đờng trung trực ứng với cạnh BC của 
ABC


<i>* NhËn xÐt: SGK</i>
<i>* Định lí:</i> SGK


I


B C


A GT <sub>là trung trực </sub>ABC cã AI
KL AI lµ trung <sub>tuyÕn</sub>


<i><b>Hoạt động3. TÝnh chÊt ba trung trực của tam giác</b></i>


- Yêu cầu học sinh lµm ?2



? So với định lí, em nào vẽ hình chính xác.
- Giáo viên nêu hớng chứng minh.


- CM:


V× O thuéc trung trùc AB  OB = OA
V× O thuéc trung trùc BC  OC = OA
 OB = OC  O thuéc trung trùc BC
còng tõ (1)  OB = OC = OA


tức ba trung trực đi qua 1 điểm, điểm này
cách đều 3 đỉnh của tam giác.


?2


<i>a) Định lí : Ba đờng trung trực của tam giác </i>


cùng đi qua 1 điểm, điểm này cách đều 3
cạnh của tam giác.




a


b


O


A C



B


GT ABC, b lµ trung trùc cđa AC
c lµ trung trực của AB, b và c
cắt nhau ở O


KL O n»m trªn trung trùc cđa BC
OA = OB = OC


<i>b) Chó ý:</i>


O là tâm của đờng trịn ngoại tiếp  ABC


<i><b>Hoạt động4. . Cđng cè</b></i>


- Ph¸t biĨu tính chất trung trực của tam
giác.


<i><b>Bài 1. Trong một tam giác giao điểm 3 </b></i>


đ-ờng trung trực gọi là:
a. Trọng tâm của tam giác


b.Tõm ng trũn ni tip tam giác.
c. Tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>


êng trung trùc nằm ở vị trí nào?


a. Bên trong tam giác.


b. Bên ngoài tam giác.
cTrên cạnh của tam giác.


- Làm bài tËp 52 (HD: xÐt 2 tam gi¸c)


<i><b>Hoạt động5. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>


Lµm bµi tËp 53, 54, 55 (tr80-SGK)


HD 53: giÕng lµ giao cđa 3 trung trùc c 3 cạnh.


HD 54: 0


180


<i>DBA</i><i>ADC</i>


Tuần: 33. Ngày soạn: / /
TiÕt: 62. Ngày dạy: / /


<b>lun tËp </b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố tính chất đờng trung trực trong tam giác.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ trung trực của tam giác.
- Học sinh tích cực làm bài tập.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- Com pa, thớc thẳng.


<b>C. Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>I. Tỉ chøc líp: (1')</b></i>
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (8')</b></i>


1. Phát biểu định lí về đờng trung trực của tam giác.
2. Vẽ ba đờng trung trực của tam giác.


<i><b>III. Tiến trình bài giảng:</b></i>


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 54.


- Học sinh đọc kĩ yêu cầu của bài.


- Giáo viên cho mỗi học sinh làm 1 phần
(nếu học sinh không làm đợc thì HD)
? Tâm của đờng trịn qua 3 đỉnh của tam
giác ở vị trí nào, nó là giao của các đờng
nào?


- Học sinh: giao của các đờng trung trc.
- Lu ý:


+ Tam giác nhọn tâm ở phía trong.
+ Tam giác tù tâm ở ngoài.


+ Tam giác vuông tâm thuộc cạnh huyền.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 52.



- Học sinh vẽ hình ghi GT, KL.


<b>Bài tập 54 (tr80-SGK) (15')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>



? Nêu phơng pháp chứng minh tam giác
cân.


- HS:


+ PP1: hai cạnh bằng nhau.
+ PP2: 2 góc bằng nhau.


? Nêu cách chứng minh 2 cạnh bằng
nhau.


- Học sinh trả lời.


B M


C
A


GT <sub>trung trùc.</sub>ABC, AM lµ trung tuyến và là
KL ABC cân ở A


<i>Chứng minh:</i>


Xét AMB, AMC cã:


BM = MC (GT)


  0


90


<i>BMA</i><i>CMA</i>
AM chung


 <sub></sub>AMB = AMC (c.g.c)
 AB = AC


 ABC c©n ë A


<i><b>IV. Cđng cè: (3')</b></i>


- VÏ trung trùc.


- Tính chất đờng trung trực, trung trực trong tam giác.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (3')</b></i>


- Lµm bµi tËp 68, 69 (SBT)
HD68: AM cũng là trung trực.


Tuần: 33. Ngày soạn: / /
TiÕt: 63. Ngày dạy: / /


<b>tính chất ba đờng cao của tam giác </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>



- Biết khái niệm đờng cao của tam giác, thấy đợc 3 đờng cao của tam giác, của tam giác
vuông, tù.


- Luyện cách vẽ đờng cao của tam giác.


- Cơng nhận định lí về 3 đờng cao, biết khái niệm trực tâm.
- Nắm đợc phơng pháp chứng minh 3 đờng đồng qui.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Thớc thẳng, com pa, ê ke vuông.
<b>C. Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>I. Tỉ chøc líp: (1')</b></i>
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (4')</b></i>


1. KiĨm tra dơng cơ cđa häc sinh.


2. Cách vẽ đờng vng góc từ 1 điểm đến 1 ng thng.


<i><b>III. Tiến trình bài giảng:</b></i>


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bảng</b>
- Vẽ ABC


- VÏ AI  BC (IBC)


- Häc sinh tiến hành vẽ hình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>



? Mỗi tam giác có mấy đờng cao.
- Có 3 đờng cao.


? Vẽ nốt hai đờng cao cịn lại.
- Học sinh vẽ hình vào vở.


? Ba đờng cao có cùng đi qua một điểm
hay khơng.


- HS: cã.


? Vẽ 3 đờng cao của tam giác tù, tam
giỏc vuụng.


- Học sinh tiến hành vẽ hình.


? Trực tâm của mỗi loại tam giác nh thế
nào.


- HS:


+ tam giác nhọn: trực tâm trong tam giác.
+ tam giác vng, trực tâm trùng đỉnh
góc vng.


+ tam gi¸c tù: trực tâm ngoài tam giác.


?2 Cho học sinh phát biểu khi giáo viên


treo hình vẽ.


- Giao im ca 3 đờng cao, 3 đờng trung
tuyến, 3 đờng trung trực, 3 đờng phân
giác trùng nhau.




B C


A


I


. AI là đờng cao của ABC (xuất phỏt t A -
ng cnh BC)


<b>2. Định lí (15')</b>


- Ba đờng cao của tam giác cùng đi qua 1 điểm.
- Giao điểm của 3 đờng cao ca tam giỏc gi l
trc tõm.


<b>3. Vẽ các đ ờng cao, trung tuyến, trung trực, </b>
<b>phân giác của tam giác cân (10')</b>


a) Tính chất của tam giác cân


ABC cân AI là một loại đờng thì nó sẽ là 3
loại đờng trong 4 đờng (cao, trung trực, trung


tuyến, phân giác)


b) Tam giác có 2 trong 4 4 đờng cùng xuất phát
từ một điểm thì tam giác đó cân.


<i><b>IV. Cñng cè: (2')</b></i>


- Vẽ 3 đờng cao của tam giác.
- Làm bài tập 58 (tr83-SGK)


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (3')</b></i>


- Lµm bµi tËp 59, 60, 61, 62


HD59: Dựa vào tính chất về góc của tam giác vuông.
HD61: N là trực tâm KN MI




d


l
N


J <sub>M</sub>


K
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>



<b>lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Ơn luyện khái niệm, tính chất đờng cao của tam giác.
- Ôn luyện cách vẽ đờng cao của tam giác.


- Vận dụng giải đợc một số bài toán.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Thớc thẳng, com pa, ê ke vuông.
<b>C. Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>I. Tỉ chøc líp: (1')</b></i>
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (4')</b></i>


- KiĨm tra vë bµi tËp của 5 học sinh.


<i><b>III. Tiến trình bài giảng:</b></i>


<b>Hot ng ca thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 59.


- Học sinh đọc kĩ đầu bài, vẽ hình ghi
GT, KL.


? SN  ML, SL là đờng gì ccủa LNM.
- Học sinh: đờng cao của tam giác.
? Muống vậy S phải là điểm gì của tam
giác.



- Trùc tâm.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm lời giải
phần b).


<i><sub>MSP </sub></i> <sub>?</sub>
<sub> </sub>SMP
<i><sub>SMP </sub></i> <sub>?</sub>
<sub> </sub>MQN
<i><sub>QNM</sub></i>


- Yªu cầu học sinh dựa vào phân tiích
trình bày lời gi¶i.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 61
? Cách xác định trực tâm của tam giác.
- Xác định đợc giao điểm của 2 đờng cao.


- 2 häc sinh lªn bảng trình bày phần a, b.
- Lớp nhận xét, bổ sung, sửa chữa.


<b>Bài tập 59 (SGK)</b>



50
S
Q
P N
L


M


GT LMN, MQ  NL, LP  ML
KL


a) NS  ML


b) Víi  0


50


<i>LNP </i> . Tính góc MSP và


góc PSQ.
Bg:


a) Vì MQ LN, LP MN S là trực tâm
cña LMN  NS  ML


b) XÐt MQL cã:
 


0
0 0
0
90
50 90
40
<i>N</i> <i>QMN</i>


<i>QMN</i>
<i>QMN</i>
 
 
 


. XÐt MSP cã:


 


0
0 0
0
90
40 90
50
<i>SMP</i> <i>MSP</i>
<i>MSP</i>
<i>MSP</i>
 
 
 


. V×   0


180


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>


- Giáo viên chốt.



H
N
M


B C


A


K


a) HK, BN, CM l ba đờng cao của BHC.
Trực tâm của BHC là A.


b) trực tâm của AHC là B.
Trực tâm của AHB là C.


<i><b>IV. Cđng cè: (')</b></i>


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (3')</b></i>


- Học sinh làm phần câu hỏi ôn tập.
- Tiết sau ôn tập.


Tuần: 34. Ngày soạn: / /
TiÕt: 65. Ngày dạy: / /


<b>ôn tập chơng III (t1)</b>
<b>A. Mục tiªu:</b>



- Ơn tập, củng cố các kiến thức trọng tâm của chơng III
- Vận dụng các kiến thức đã học vo gii toỏn.


- Rèn kĩ năng vẽ hình, làm bài tập hình.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Thc thng, com pa, ờ ke vng.
<b>C. Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>I. Tỉ chøc lớp: (1')</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (')</b></i>
<i><b>III. Tiến trình bài giảng:</b></i>


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>
- Yờu cu học sinh nhắc lại các kiến thức


träng t©m cđa ch¬ng.


? Nhắc lại mối quan hệ giữa góc và cạnh
đối diện trong tam giác.


? Mối quan hệ giữa đờng vng góc và
đ-ờng xiên, đđ-ờng xiên và hình chiếu của
nó.


? Mối quan hệ giữa ba cạnh của tam giác,
bất đẳng thức tam giác.


? Tính chất ba đờng trung tuyến.
? Tính chất ba đờng phân giác.


? Tính chất ba ng trung trc.
? Tớnh cht ba ng cao.


- Yêu cầu häc sinh lµm bµi tËp 63.


<b>I. LÝ thuyÕt (15')</b>


<b>II. Bµi tËp (25')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>


- Häc sinh vẽ hình ghi GT, KL


? Nhắc lại tính chất về góc ngoài của tam
giác.


- Góc ngoài của tam giác bằng tỉng 2
gãc trong kh«ng kỊ víi nã.


- Giáo viên đãn dắt học sinh tìm lời giải:
? <i><sub>ADC</sub></i> là góc ngoài của tam giác nào.
- Học sinh trả lời.


? ABD là tam giác gì.
...


- 1 học sinh lên trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65 theo
nhóm.



- Các nhóm thảo luận.


- HD: dựa vào bất đẳng thức tam giác.
- Các nhóm báo cáo kết quả.


E
D


B <sub>C</sub>


A


a) Ta cã <i><sub>ADC</sub></i> lµ gãc ngoµi cđa ABD 


 


<i>ADC</i> <i>BAD</i>  <i>ADC</i> <i>BDA</i> (1)(V× ABD


cân tại B)


. Lại có <i><sub>BDA</sub></i> là góc ngoài cña ADE 


 


<i>BDA</i><i>AEB</i> (2)


. Tõ 1, 2  <i><sub>ADC</sub></i> <sub></sub><i><sub>AEB</sub></i>


b) Trong ADE: <i>ADC</i> <i>AEB</i>  AE > AD



<i>Bµi tËp 65</i>


<i><b>IV. Cđng cè: (')</b></i>


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhà</b><b>: (3')</b></i>


- Học theo bảng tổng kết các kiến thức cần nhớ.
- Đọc phần có thể em cha biết.


- Làm bài tập 64, 66 (tr87-SGK)
HD66: giải nh bài tập 48, 49 (tr77)


TuÇn: 34. Ngày soạn: / /
TiÕt: 66. Ngày dạy: / /


<b>ôn tập chơng III (t2)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục ôn tập, củng cố các kiến thức trọng tâm của chơng III
- Vận dụng các kiến thức đã hc vo gii toỏn.


- Rèn kĩ năng vẽ hình, làm bài tập hình.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Thc thng, com pa, ờ ke vng.
<b>C. Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>I. Tỉ chøc líp: (1')</b></i>



<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (') KÕt hợp ôn tập</b></i>
<i><b>III. Tiến trình bài giảng:</b></i>


<b>Hot ng ca thy, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- u cầu học sinh thảo luận nhóm tr


lời các câu hỏi ôn tập.
- Các nhóm thảo luËn.


- Giáo viên gọi đại diện các nhóm trả lời.
- Học sinh cả lớp nhận xét, bổ sung.


<b>I. LÝ thuyÕt</b>


1. <i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>B</sub></i> ; AB > AC
2. a) AB > AH; AC > AH
b) NÕu HB > HC th× AB > AC
c) NÕu AB > AC th× HB > HC


3. DE + DF > EF; DE + EF > DF, ...


4. Ghép đôi hai ý để đợc khẳng định đúng:
a - d'


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>



- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65 theo
nhãm.


- Các nhóm thảo luận dựa vào bất đẳng


thc tam giỏc suy ra.


- Giáo viên hớng dẫn häc sinh lµm bµi
tËp 69


d - c'


5. Ghép đơi hai ý để đợc khẳng định đúng:
a - b'


b - a'
c - d'
d - c'
<b>II. Bµi tËp </b>


<i>Bµi tËp 65</i>
<i>Bµi tËp 69</i>


d
b
a


S


Q
P


M
R



<i><b>IV. Cđng cè: (')</b></i>


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (3')</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×