Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Lop 4 Buoi 2Tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.84 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tuÇn 9 </b>



<i><b>Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b> hai đờng thẳng song song</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- LT, củng cố về hai đờng thẳng song song. HS nhận biết đợc các cặp cạnh song song
có trong các hình.


- HS lµm tèt c¸c BT 1, 2, 3 trong vë lun.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Bài 1: ABMN và NMCD đều là các hình chữ nhật, nêu tên các cặp cạnh song song</b></i>
có trong hình bên


A B
N M


D C
- HS nªu yêu cầu.


- 1 HS làm bảng lớp.
- Cả lớp làm vở.
- Chữa bài, nhận xét.


<i><b>Bài 2: Nêu tên các cặp cạnh song song có trong hình vẽ bên:</b></i>


A P B


M N


D Q C
- 1 HS nêu yêu cầu.


- Cả lớp tự làm.
- Chữa bài, nhận xét.


<i><b>Bi 3: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b></i>
<i> Số cặp cạnh song song trong hình bên là:</i>
A. 5


B. 6
C. 7
D. 8


C¸ch tiến hành tơng tự bài trên.


<b>* Tổng kết: </b>


Hi: Th nào là hai đơng thẳng song song?
- Nhận xét giờ học.


<b>Tin häc</b>
<b>tiÕt 17</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đạo đức</b>



<b> tiÕt kiÖm thêi giê ( tiÕt 1)</b>


ThiÕt kÕ in ở buổi 1


<i><b>Thứ t ngày 20 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Âm nhạc</b>


<b>ôn tập bài hát: trên ngựa ta phi nhanh</b>


GV bộ môn dạy


<b>Tiếng Anh</b>
<b>bài 3 - tiết 5</b>


GV bộ môn dạy


<i><b>Rèn kĩ năng: </b></i><b>An toàn giao thông</b>


<i><b>Bi 2: Vạch kẻ đờng, cọc tiêu và rào chắn ( tiết 2)</b></i>


<b>I. mơc tiªu:</b>


- HS hiểu ý nghĩa, tác dụng của vạch kẻ đường, cọc tiêu và rào chắn trong giao thông.
- HS nhận biết được các cọc tiêu, rào chắn, vạch kẻ đường và xác định đúng nơi có
vạch kẻ đường, cọc tiêu, rào chắn. Biết thực hành đúng qui định.


- Khi đi đường luôn biêt quan xác các tín hiệu giao thơng để chấp hành đúng Luật
GTĐB và đảm bảo ATGT.



- Khi đi đường HS có ý thức chú ý đến các biển báo hiêu giao thông và chấp hành tốt
qui định của biển báo.


<b>ii. chuÈn bÞ:</b>


- Cỏc biển bỏo hiệu đó học ở bài 1


- Một số hình ảnh bổ sung cho bài học về vạch kẻ đường, cọc tiêu, rào chắn, các hình
ảnh kết hợp có cả vạch kẻ đường rào chắn và biển báo, vạch kẻ đường cọc tiêu và
biển báo, ở một ngã tư có cả đèn tín hiệu biển báo vạch kẻ đường, rào chắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<i>a) Giíi thiƯu bài.</i>
<i>b) Giảng bài.</i>
H


3 : Tìm hiểu vè cọc tiêu, rào chắn


<b>* Cọc tiêu</b>


- GV đưa tranh ảnh cọc tiêu trên đường.
Giải thích từ cọc tiêu:


- GV giới thiệu các dạng cọc tiêu hiện
đang có trên đường( dùng bảng vẽ hoặc
tranh ảnh to)



- Cọc tiêu có tác dụng gì trong giao
thông?


<b>* Rào chắn: Rào chắn là ngăn khơng cho</b>


người và xe qua lại.
- Có 2 loại rào chắn:


H


Đ 4 : Kiểm tra hiểu biết.


- GV phát phiếu học tập và giải thích qua
về nhiệm vụ của HS: Ghi tiếp nội dung
vào những khoảng trống.


<b>4, Củng cố - dặn dò:</b>


? Cọc tiêu có tác dụng gì?
- NhËn xÐt tiÕt häc.


-Về quan sát các vạch kẻ đường, cọc tiêu
và rào chắn trên đường đi và thực hiện
đúng quy định; Sưu tầm một số hình ảnh
về đi xe đạp đúng và sai.


- H¸t tËp thĨ.


- Cọc tiêu là cọc cắm ở mép các đoạn


đường nguy hiểm để người lái xe biết
phạm vi an toàn của đường


- Cọc tiêu cắm ở đoạn đường nguy hiểm
để người đi đường biết giới hạn của
đường, hướng đi của đường(đường
cong dốc, có vực sâu...)


+ Rào chắn cố định (ở những nơi đường
thắt hẹp, đường cấm, đường cụt)


+ Rào chắn di động( có thể nâng lên, hạ
xuống, đẩy ra, đẳy vào đóng mở được)
- vạch kẻ đường có tác dụng gì?


...
- Hàng rào chắn có mấy loại:
...


- Hướng dẫn cho người sử dụng đường
biết phạm vi nền ng an ton.


<i><b>Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Tiếng Anh</b>
<b>bài 3 - tiết 6</b>


GV bộ môn dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Mơc tiªu: </b>



- Luyện tập, củng cố về một số từ ngữ thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ớc mơ.
- HS làm tốt các BT trong vở luyện.


<b>II. các hot ng dy - hc:</b>


<i><b>Bài 1: Thêm những từ ngữ cùng nghĩa với ớc mơ:</b></i>
a. Bắt đầu bằng tiếng ớc:


VD: íc mong, íc väng, íc ngun,...
b. Bắt đầu bằng tiếng mơ:


VD: mơ mộng,...
- HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp tự làm.


- HS nối tiếp trình bày.
- Nhận xét.


<i><b>Bi 2: t 2 câu dùng hai trong các từ ngữ tìm đợc:</b></i>
a)...


b)...


- HS tự đặt câu vào vở.
- 1 HS dặt câu trên bảng.
- HS lần lợt đọc câu của mình.
- Nhận xét.


<b>* Tỉng kÕt: </b>



- NhËn xÐt giê häc.


<b>Tiếng Việt: Luyện từ và câu</b>
<b>động từ</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS nắm chắc đợc ĐT.


- Nhận biết đợc ĐT trong câu văn, đoạn văn.


<b>II. các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Bài 1: Viết tên các hoạt động liên quan đến việc học tập:</b></i>
<i>M: học bài, nghe giảng, phát biểu, viết bài,...</i>


- HS tự làm bài vào vở.
- HS nối tiếp trình bày.
- Nhận xét.


<i><b>Bài 2: Gạch chân các ĐT có trong đoạn văn sau:</b></i>


a. Bọn đầy tớ dọn thức ăn cho Mi-đát. Vua sung sớng ngồi vào bàn. Và lúc đó ơng
mới biết mình đã xin một điều ớc khủng khiếp. Các thức ăn, thức uống, khi vua chạm
tay vào đều biến thành vàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cả lớp tự làm và chữa bài.
* Tổng kết:



- Yêu cầu HS nhắc lại: Thế nào là ĐT?
- NX giờ học.


<i><b>Thứ bảy ngày 23 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Thể dục</b>


<b>ng tỏc lng bng ca bi tdptc.</b>
<b>trũ chi: con cúc l cu ụng tri</b>


GV bộ môn dạy


<b>Toán</b>


<b>thực hành vẽ hình vuông</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS v c hỡnh vuụng theo số đo cho trớc.
- Làm tốt các BT trong vở luyện.


<b>II. các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>Bµi 1</b></i><b>: a) VÏ hình vuông có cạnh AB =3cm</b>


b) Viết tiếp vào chỗ chấm:


- Chu vi cđa h×nh vuông là: ...
- Diện tích của hình vuông là:...
- 1 HS nêu yêu cầu.



- HS tự làm.
- Chữa bài.


<i><b>Bi 2: a) V hình vng ABCD có độ dài cạnh là 4cm</b></i>


b) Nối AC, BD. Dùng ê ke và thớc để kiểm tra, rồi ghi Đ vào câu đúng, ghi S
vào câu sai.


AC vu«ng gãc víi BD


AC kh«ng vu«ng gãc víi BD


Độ dài cạnh AC bằng độ dài cạnh BD
Độ dài cạnh AC lớn hơn độ dài cnh BD


<i><b>Bài 3: Vẽ hình theo mẫu, rồi tô màu vào hình theo ý thích.</b></i>


* Tổng kết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>K thuật</b>
<b>khâu đột tha</b>


( ThiÕt kÕ in ë buæi 1)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×