/>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010
Mơn Thi: VẬT LÝ – Khối A
ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, khơng kể thời gian giao đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Đặc điểm của dao động duy trì là
A. cơ năng toàn phần không thay đổi là do không có ma sát.
B. biên độ phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
C. ngoại lực để duy trì dao động có dạng F=Asin2πft.
D. tần số dao động phụ thuộc vào tác động của ngoại lực.
Câu 2. Khi chiều dài con lắc đơn tăng lên 0,1%, gia tốc trọng lực giảm đi 0,1% thì chu kỳ của con lắc đơn thay đổi
như thế nào ?
A. Giảm đi 0,1%. B. Tăng lên 0,1%. C. Giảm đi 0,2%. D. Không đổi.
Câu 3. Truyền cho vật treo của con lắc đơn khi nó đang ở vò trí cân bằng một động năng 0,04J. Khi chuyển động
vật treo chòu tác dụng của lực cản không khí có độ lớn không đổi 0,005N. Tính đoạn đường đi của vật từ lúc
được kích thích cho tới khi dừng lại.
A. 16m B. 8m C. 4m D. 2m
Câu 4. Trong quá trình dao động, chiều dài của con lắc lò xo thay đổi từ 1,05m đến 1,15m. Thời gian nhỏ nhất để
thực hiện sự thay đổi này là 0,2s. Tính vận tốc cực đại.
A. 20cm/s B. 40cm/s C. 78,5cm/s D. 64,2cm/s
Câu 5. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α
0
= 8
o
. Với góc lệch α
bằng bao nhiêu thì động năng
của con lắc gấp 3 lần thế năng?
A. α = ±4
0
B. α = 4
0
C. α = ±2
0
D. α = 2
0
Câu 6. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x = A
1
sin(10t + π/6 )cm và x = 10sin(10t + 2π/3)cm. Biết rằng vận tốc cực đại của vật bằng 100
2
cm/s . Biên độ A
có giá trò là
A. A = 8
2
cm B. A = 6
2
cm C. A = 4cm D. A = 10
2
cm
Câu 7. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa?
A. Khi vật ở vò trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất.
B. Khi vật đi qua vò trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
C. Khi động năng tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng hệ giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại.
D. Khi vật cđ về vò trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ tăng lên.
Câu 8. Chiều dài của phần dây đàn bò căng bằng 0,5m. Họa âm thứ 4 mà đàn này phát ra có tần số bao nhiêu ?
Vận tốc truyền sóng trên dây bằng 100m/s.
A. 400Hz B. 25Hz C. 100Hz D. 800Hz
Câu 9. Sóng có tần số 5Hz xuất phát từ nguồn điểm O, sau 12,4s lan truyền đến điểm M. Tính chất dao động của M
là ?
A. Ngược pha với dao động ở O. B. Vuông pha với dao động ở O.
C. Cùng biên độ với dao động ở O. D. Cùng pha với dao động ở O.
Câu 10. Điều kiện nào là “ không bắt buộc” cho hiện tượng giao thoa của hai sóng cơ học ?
A. Hai sóng phải có cùng tần số.
B. Độ lệch pha giữa hai sóng tới tại cùng một vò trí không phụ thuộc thời gian.
C. Hai sóng phải có cùng biên độ.
D. Dao dộng tạo ra bởi hai sóng tại cùng một vò trí phải là những dao động cùng phương.
Câu 11. Tạo sóng dừng có bước sóng bằng 4cm trên một dây với đầu A của dây được giữ cố đònh. M, N là hai điểm
trên dây với AM=12,2cm và AN=13,8cm. Pha dao động của hai điểm M và N liên hệ như thế nào với nhau ?
/>A. M và N dao động cùng pha với nhau. B. M và N dao động ngược pha với nhau.
C. M và N dao động vuông pha với nhau. D. Độ lệch pha giữa M và N bằng ð/4.
Câu 12. Một động cơ điện xoay chiều ba pha có công suất 4752W, hiệu suất 0,8 và hệ số công suất bằng 0,9. Tính
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mỗi cuộn dây nếu biết hiệu thế hiệu dụng hai đầu mỗi cuộn dây của
máy bằng 220V.
A. 20A B. 10A C. 14A D. 15A
Câu 13. Tần số góc của từ trường quay có giá trò như thế nào so với tần số góc của dòng điện xoay chiều ba pha.
A. Bằng ba lần tần số góc của dòng điện.
B. Bằng với tần số góc của dòng điện.
C. Bằng 1/3 lần tần số góc của dòng điện.
D. Nhỏ hơn tần số dòng điện và phụ thuộc vào tải ngoài.
Câu 14. Mạch điện xoay chiều (R,L,C) nối tiếp với L=10mH, C=2,5mF. Hiệu điện thế hai đầu mạch có giá trò hiệu
dụng không đổi nhưng tần số thì thay đổi được. Khi tần số tăng từ 50Hz lên 60Hz công suất mạch tăng hay giảm
?
A. Giảm. B. Giảm xuống rồi sau đó tăng lên.
C. Tăng lên rồi sau đó giảm xuống. D. Tăng.
Câu 15. Máy biến thế không có đặc điểm hay tính năng nào sau đây?
A. Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
B. Tần số của hđt hai đầu cuộn thứ cấp bằng với tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. Hiệu suất của biến thế gần bằng 1.
D. Biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
Câu 16. Một đoạn mạch điện gồm cuộn dây có điện trở không đáng kể mắc nối tiếp với tụ điện. Hiệu điện thế hiệu
dụng hai đầu tụ điện là 15V, hai đầu cuộn dây là 20V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là bao
nhiêu?
A. 5V B. 35V C. 25V D. 20V
Câu 17. Nếu dòng điện qua đoạn mạch xoay chiều (R,L,C) mắc nối tiếp có tần số lớn hơn tần số riêng của mạch thì
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch này sẽ
A. chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở.
B. nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở.
C. chậm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch.
D. chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu tụ điện.
Câu 18. Một máy tăng thế có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N
1
và thứ cấp N
2
là 2. Cường độ dòng điện và
hiệu điện thế trong cuộn sơ cấp đo được là I
1
= 20A, U
1
= 110 V. Khi đó cường độ dòng điện và hiệu điện thế
hai đầu cuộn thứ cấp I
2
, U
2
là
A. 10 A; 220 V B. 5 A; 55 VC. 40A; 220 V D. 10 A; 55 V
Câu 19. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần roto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dòng
xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc n của roto phải bằng
A. 500 vòng/phút B. 3000 vòng/phút C. 300 vòng/phút D. 1500 vòng/phút
Câu 20. Mạch điện (R,L,C) nối tiếp (điện trở cuộn dây không đáng kể). Hiệu điện thế hai đầu tụ điện lệch pha π/2
với hiệu điện thế hai đầu mạch và có biểu thức: u=30sin(100πt + π/3) (V). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn
dây là
A. 60sin(100πt +2π/3) (V) B. 60sin(100πt -2π/3) (V)
C. 30sin(100πt -π/3) (V) D. 30sin(100πt +4π/3) (V)
Câu 21. Tần số riêng của mạch dao động thay đổi như thế nào khi độ tự cảm của ống dây và điện dung của tụ tăng
lên hai lần
A. Không đổi. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Tăng 2 lần.
/>Câu 22. Nếu dao động điện từ tự do trong khung dao động có tần số 20000Hz thì năng lượng từ trường biến đổi với
tần số là bao nhiêu ?
A. 20000Hz B. 10000Hz C. 40000Hz D. 5000Hz
Câu 23. Kết luận nào sau đây về anten là không đúng ?
A. Anten là khung dao động hở.
B. Anten là bộ phận chính trong việc phát sóng điện từ ra ngoài không gian.
C. Anten thu được tất cả các sóng điện từ truyền đến nó.
D. Dao động điện từ trong anten là dao động điện từ tự do.
Câu 24. Chọn kết luận đúng.
A. Sóng điện từ có thể truyền đi qua mọi môi trường nên không bò phản xạ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai
môi trường bất kỳ.
B. Do không có ma sát với môi trường nên sóng điện từ lan truyền mà không mất năng lượng.
C. Trong cùng một môi trường (khác chân không), sóng điện từ với tần số khác nhau sẽ truyền với vận tốc khác
nhau.
D. Sóng điện từ không truyền qua được môi trường cách điện.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bề rộng quang phổ liên tục của một vật nào đó không phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Vò trí các vạch của quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào nhiệt độ.
C. Ở cùng một nhiệt độ, khi bò nén rất mạnh, các đám hơi đơn chất khác nhau đều cho quang phổ giống nhau.
D. Quang phổ liên tục của một vật phản ánh được cấu tạo của lớp vỏ êlectrôn của nguyên tử cấu tạo nên vật
đó.
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa bằng hai khe Young, nguồn sáng phát ra bao nhiêu bức xạ khả kiến nếu tại vò trí
trên màn ứng với vân sáng bậc ba của màu tím, màu sắc lại giống vân trung tâm ?
A. Ba bức xạ kể cả màu tím. B. Hai bức xạ kể cả màu tím.
C. Bốn bức xạ kể cả màu tím. D. Tất cả các bức xạ trong vùng khả kiến.
Câu 27. Bức xạ nào được sử dụng để điều khiển việc đóng, mở cửa một cách tự động ?
A. Tử ngoại. B. Hồng ngoại. C. Tia X. D. Tia γ
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng trắng tự nhiên là tập hợp bảy bức xạ đơn sắc : đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. Khi màu lam trong chùm ánh sáng trắng bò phản xạ toàn phần thì các màu chàm, tím cũng bò phản xạ toàn
phần.
C. Với cùng một góc tới, góc khúc xạ của màu tím luôn luôn nhỏ hơn góc khúc xạ của màu đỏ.
D. Với cùng một góc tới, góc khúc xạ của màu tím luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ của màu đỏ.
Câu 29. Trong thí nghiệm Iâng (Young) ánh sáng dùng trong thí nghiệm là đơn sắc có bước sóng λ = 0,4µm, khoảng
cách giữa hai khe a = 0,8 mm. Để trên màn tại vò trí cách vân trung tâm 5 mm ta có vân sáng bậc 5 thì khoảng
cách từ hai khe đến màn là
A.0,5 m B.1 m C.1,5 m D.2 m
Câu 30. Điều nào sau đây là sự khác biệt giữa lân quang và huỳnh quang?
A. Màu sắc của ánh sáng phát quang. B. Thời gian phát quang.
C. Dạng năng lượng kích thích. D. Bước sóng ánh sáng kích thích.
Câu 31. Một bức xạ đơn sắc khi truyền qua môi trường nào đó thì cường độ sáng giảm đi 10 lần. Nếu quãng đường
truyền qua môi trường đó tăng lên 2 lần thì cường độ sáng giảm đi bao nhiêu ?
A. 100 lần. B. 50 lần. C. 40 lần. D. 20 lần.
Câu 32. Chiếu ánh sáng có bước sóng 662,5nm vào catôt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm bằng 0.
Nếu chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng 331,25nm thì hiệu điện thế hãm bằng bao nhiêu ?
A. 1,56V B. 1,875V C. 3,75V D. 2,15V
/>Câu 33. Khi tăng cường độ chùm ánh sáng kích thích lên 4 lần nhưng không thay đổi tần số, hiệu điện thế hãm thay
đổi như thế nào ?
A. Giảm 4 lần. B. Không thay đổi. C. Tăng 4 lần. D. Tăng 2 lần.
Câu 34. Hệ quả quan trọng suy ra được từ hai tiên đề của Bo là
A. ở trạng thái dừng, êlectrôn trong nguyên tử chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có bán
kính xác đònh.
B. trạng thái dừng có năng lượng càng cao càng kém bền vững.
C. khi chuyển động trên quỹ đạo dừng êlectrôn không bức xạ sóng điện từ.
D. khi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo dừng về quỹ đạo dừng khác thì nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ một phôtôn.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Pin quang điện sử dụng hiện tượng quang dẫn.
B. Đèn huỳnh quang phát sáng được dựa trên hiện tượng quang điện bên trong.
C. Quang trở là dụng cụ biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
D. Tế bào quang điện là dụng cụ biến đổi tín hiệu ánh sáng thành tín hiệu điện.
Câu 36. Trong môi trường vật chất, tầm bay của các tia phóng xạ lớn dần theo thứ tự nào ?
Cho phản ứng hạt nhân A + B → C + D. Hạt nhân B đứng yên, động năng của các hạt nhân A,C,D lần lượt là :
4,12MeV; 2,31MeV; 2,62MeV. Tính độ biến thiên khối lượng của hệ hạt.
A. Tăng 1,44.10
-27
g B. Giảm 2,88.10
-27
g C. Giảm 1,44.10
-27
g D. Giảm 0,72.10
-27
g
Câu 37. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Sự phóng xạ β là do sự biến đổi qua lại của các nuclôn.
B. Khi phân rã β
-
số nơtrôn trong hạt nhân tăng lên một hạt.
C. Các sản phẩm của phản ứng phân hạch thường thường là chất phóng xạ.
D. Trong bất kỳ hiện tượng phóng xạ nào hóa tính của hạt nhân con cũng luôn khác hóa tính của hạt nhân mẹ.
Câu 38. Sau thời gian 6 phút độ phóng xạ của nguồn giảm từ 16000Bq đến 2000Bq. Vậy thêm 4 phút nửa hoạt độ
của nguồn bằng bao nhiêu ?
A. 1000Bq B. 500Bq C. 800Bq D. 1200Bq
Câu 39. Cho phản ứng hạt nhân sau :
1
2
D +
1
3
T →
4
2
He +
0
1
n. Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân
1
2
D,
1
3
T
và
4
2
He
lần lượt là : ∆m
D
= 0,0024 u ; ∆m
T
= 0,0087 u và ∆m
He
= 0,0305 u. Cho u = 931 McV/c
2
. Năng lượng tỏa
ra của phản ứng là :
A. 1,806 McV B. 18,06 McV C. 180,6 McV D. 18,06 cV
Câu 40. Hành tinh nào trong Thái Dương hệ có khối lượng lớn nhất ?
A. Mộc tinh. B. Thổ tinh. C. Thiên Vương tinh. D. Hải Vương tinh.
II. PHẦN RIÊNG:
A. Theo chương trình chuẩn: (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Chọn kết luận sai về punxa.
A. Punxa bức xạ rất mạnh sóng điện từ dưới dạng xung.
B. Độ sáng của punxa rất ổn đònh.
C. Cấu tạo rất đậm đặc từ các hạt nơtrôn.
D. Khối lượng riêng cực kỳ lớn.
Câu 42. Con lắc lò xo dao động với biên độ 10 cm, có thế năng W
t
= 0,2cos
2
(10t) (J). Khối lượng của con lắc là
A. 0,5 kg. B. 0,25 kg. C. 0,4 kg. D. 1 kg.
Câu 43. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn thứ nhứt thực hiện được 4 dao động nhỏ, con lắc đơn thứ hai
thực hiện được 5 dao động nhỏ. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 36 cm. Tính chiều dài dây treo của
con lắc thứ nhất.
A. 1 m. B. 64 cm. C. 1,44 m. D. 1,8 m.
/>Câu 44. Hai nguồn âm A và B theo thứ tự có tần số 120 Hz và 240 Hz lan truyền trong cùng một môi trường. Khẳng
đònh nào là đúng?
A. Âm truyền từ A nhanh gấp hai lần âm truyền từ B .
B. Âm truyền từ B nhanh gấp hai lần âm truyền từ A .
C. Bước sóng của âm truyền từ A lớn gấp hai lần bước sóng của âm truyền từ B .
D. Bước sóng của âm truyền từ B lớn gấp hai lần bước sóng của âm truyền từ A .
Câu 45. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q
0
và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I
0
thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A.
0
0
q
I
2T π=
. B.
0
0
I
q
2T π=
. C.
00
Iq2T
π=
. D.
LC2T
π=
.
Câu 46. Đoạn mạch không phân nhánh gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L và một tụ điện. Điện
áp ở hai đầu mạch là u = U
2
cosωt. Điện áp ở hai đầu cuộn dây sớm pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu mạch.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện la
A. U
C
=
R
LRU
222
ω+
. B. U
C
=
ω
ω+
L
LRU
222
. C. U
C
=
R
UL
ω
. D. U
C
=
ω
L
UR
.
Câu 47. Trong sự truyền tải điện năng, với công suất phát điện nhất đònh, để hao phí điện năng trên đường dây tải
điện giảm 4 lần, biến áp đặt ở đầu đường dây dùng
A. tăng điện áp lên 16 lần B . tăng điện áp lên 2 lần.
C. tăng điện áp lên 4 lần. D. giảm điện áp xuống còn một nửa.
Câu 48. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng. Trong khoảng l = 7,2mm trên màn ta đếm được có 10 vân
sáng với hai đầu khoảng là hai điểm giữa của hai vân tối. Bề rộng giao thoa trường trên màn là 11mm. Có tất
cả mấy vân sáng trên màn?
A. 14. B. 15. C. 7. D. 8.
Câu 49. Ánh sáng có bản chất lưỡng tính sóng điện từ và hạt lượng tử. Tính hạt hiện rõ hơn ở
A. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. sóng điện từ có bước sóng càng ngắn.
C. sóng điện từ có tần số càng nhỏ.
D. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 50. Cho một chùm tia phóng xạ α , β và γ đi qua một điện trường đều có các đường sức song song với phương
chuyển động của các hạt này thì
A. Tia γ không lệch, tia α lệch ít hơn tia β.
B. Tia γ không lệch, tia α lệch nhiều hơn tia β.
C. Cả ba tia α , β và γ đều lệch.
D. Cả ba tia α , β và γ đều không lệch.
B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Một bánh xe có momen quán tính I = 0,4 kg.m
2
, bán kính R = 0,6m. Khi chòu tác dụng của một lực F = 2 N
tiếp tuyến với vành bánh xe thì bánh xe quay nhanh dần đều. Sau t = 2 s, bánh xe quay được một góc
A. 12 rad. B. 6 rad. C. 3 rad. D. 4 rad.
Câu 52. Một vật rắn quay biến đổi đều với vận tốc đầu bằng 0. Sau 2s kể từ lúc bắt đầu quay động năng và mômen
động lượng của vật lần lượt là 16J và 8kg.m
2
/s. Tính gia tốc góc của vật.
A. 8rad/s
2
. B. 4rad/s
2
. C. 6rad/s
2
. D. 2rad/s
2
.
Câu 53. Một hình trụ lăn không trượt xuông dốc. Lực nào làm vật quay quanh trục đối xứng của nó ?
A. Trọng lực. B. Phản lực của mặt nghiêng.
C. Lực ma sát nghỉ. D. Hợp của trọng lực và phản lực.
Câu 54. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Chọn kết luận đầy đủ nhất.