Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.22 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
<b>Câu 1: Cho mệnh đề A : “</b> <i>x</i> <i>R x</i>, 2 <i>x</i> 7 0”. Mệnh đề phủ định của A là:
A) 2
, 7 0
<i>x</i> <i>R x</i> <i>x</i> ; B) 2
, 7 0
<i>x</i> <i>R x</i> <i>x</i> ;
C) 2
7 0
<i>x</i> <i>R, x – x </i>
D) 2
7 0
<i>x</i> <i>R, x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </b>
A) 2
2 4
B) 2
4 16
C) 23 5 2 232.5 D) 23 5 2 23 2.5
<b>Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển đựơc”? </b>
A) Mọi động vật đều không di chuyển. B) Mọi động vật đều đứng yên.
C) Có ít nhất một động vật khơng di chuyển. D) Có ít nhất một động vật di chuyển
<b>Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </b>
A) <sub> </sub><i><sub>n</sub></i> <i><sub>N ,n</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub>
không chia hết cho 3. B) <i>x</i> <i>R,| x |</i> 3 <i>x</i> 3
C) 2
, 1 0
<i>x</i> <i>R x</i> <i>x</i>
D) 2
, 1
<i>n</i> <i>N n</i>
chia hết cho 5.
<b>Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? </b>
A) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B) Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vng.
C) Một tam giác là vng khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc cịn lại.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
<b>Câu 6: Số phần tử của tập hợp A = </b>
A) 1 B) 2 C) 3 D) 5
<b>Câu 7: Cho hai tập hợp </b>
| 12 0
<i>A</i> <i>x</i><i>R x</i> <i>x</i> ;
| 3 4 7 0
<i>B</i> <i>x</i><i>N</i> <i>x</i> <i>x</i> . Chọn khẳng định
đúng:
<b>A.</b> B\ A
<b>Câu 8: Cho 2 tập hợp </b>
/ (2 )(2 3 2) 0
<i>A</i> <i>x</i><i>R</i> <i>x</i><i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> , B =
/ 3 30
<i>B</i> <i>n</i><i>N</i> <i>n</i> , chọn
mệnh đề đúng?
<b>A. </b><i>A</i><i>B</i>
<b>Câu 9: Cho tập A = </b>
A. -5 <i>x</i> 3 B. <i>x</i> 5 hoặc <i>x</i>3 C. <i>x</i> 5 hoặc <i>x</i>3 D. - 4<i>x</i>
3
<b>Câu 10: Cho nữa khoảng A = [ 0 ; 3 ) và B = ( b ; b + 4 ] . A </b> B nếu :
A . 1 <i>b</i> 0 B. 1 <i>b</i> 0 C. 1 <i>b</i> 0 D . Đáp án khác
<b>Câu 11: Cho ba tập hợp A = (-</b>; 3), B =
<b>Câu 12: Cho A=[–4;7] và B=(–</b>;–2)(3;+). Khi đó AB là:
A) [–4;–2)(3;7] B) [–4;–2)(3;7). C) (–;2](3;+) D)(–;–2)
[3;+).
<b>Câu 13: Cho A=(–</b>;–2]; B=[3;+) và C=(0;4). Khi đó tập (AB)C là:
A) [3;4]. B) (–;–2](3;+). C) [3;4). D)(–;–2)
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
<b>Câu 14: Cho </b><i>A</i>
A) 4 B) 6 C) 7 D) 8
<b>II. Tự luận ( 3 đ ) </b>
<b>Câu 1: </b> Cho <i>X</i>
, , \
<i>X</i> <i>Y X</i> <i>Y X Y</i>
<b>Câu 2: Cho hai tập hợp </b>A= 2;3;5;7
b)Tìm tất cả các tập con của <i>B A</i>\
<b>Câu 3: Cho tập hợp : </b> <i>B</i>
<b>Câu 4 Phát biểu các định lí sau, sử dụng khái niệm “điều kiện cần”: </b>
a) “Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có ít nhất một cạnh bằng nhau”
b) Nếu a và b trái dấu thì ab < 0.
<b>Câu 5: Cho các tập hợp B = {x </b><sub> R| 1< x <3}; C = {x </sub><sub></sub> <sub> Z| x ≤ a}, a </sub><sub></sub> <sub> Z. Tìm a để B ∩ C = </sub><sub></sub>
<b>Câu 6: Cho </b><i>A</i>
<b>Câu 7: Cho </b><i><sub>A</sub></i><sub></sub>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>