Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

một số bài tập hóa vô cơ trường thpt xuân tô vận dụng công thức tính nhanh giải bài toán vô cơ một số bài tập hóa vô cơ vận dụng công thức giải nhanh kim loại axít loại 1 hcl h2so4 loãng với hcl

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.47 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Xuân Tô Vận dụng cơng thức tính nhanh giải bài tốn vơ cơ</b>


<b>MỘT SỐ BÀI TẬP HĨA VƠ CƠ</b>



<b>VẬN DỤNG CƠNG THỨC GIẢI NHANH</b>


<b>Kim loại + Axít loại 1: HCl , H2SO4 loãng</b>


<b>VỚI HCl</b>:


Ex. Cho 2 g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết
với dung dịch HCl tạo ra 5,55 g muối clorua. Kim
loại đó là


A. Be. B. Mg.
C. Ca. D. Ba.
<b>VỚI H2SO4</b>


Ex. Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng tạo ra 6,84 g muối sunfat. Kim loại đó




A. Mg. B. Fe.
C. Al. D. Zn.


<b>CHÚ Ý</b> : KL tác dụng với <b>H2O</b> cũng dùng công


thức :


Ex1. Cho 6,85 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào


nước thu được 1,12 lit khí H2 (đktc). Kim loại X là:


A. Sr B. Ca


C. Mg D. Ba


Ex2. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng
hết với nước thoát ra 5,6 lit khí (đktc). Kim loại
kiềm thổ đó có kí hiệu hóa học là:


A. Ba B. Mg


C. Ca D. Sr


<b>Kim loại + Axít loại 2: HNO3 , H2SO4đặc, nóng</b>


<b>VỚI HNO3</b>:


<b>Sinh khí NO</b>:


Ex. Cho 4,8 g một kim loại R hóa trị II tan hồn
tồn trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 1,12 lít


khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là
A. Zn. B. Mg.
C. Fe. D. Cu.


<b>Sinh khí NO2</b>:


Ex. Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung dịch HNO3



đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là


A. 1,12 lít. B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.


<b>Sinh khí N2O</b>:


Ex. Cho 21,6 g một kim loại chưa biết hóa trị tác
dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thu được 6,72


lít N2O duy nhất (đktc). Kim loại đó là


A. Na. B. Zn.
C. Mg. D. Al.


<b>Sinh khí N2</b>:


Ex. Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung dịch HNO3


lỗng, dư thì thể tích khí N2 (đktc) thu được là


A. 1,12 lít. B. 0,224 lít.
C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.


<b>Sinh muối NH4NO3</b>:


Ex. Cho 2,4 g Mg tác dụng với dung dịch HNO3


lỗng, dư thì thu được a gam Mg(NO3)2 và b gam



NH4NO3. Giá trị (a+b) là


A. 14,80 B. 16,80
C. 12,80 D. 8,40


<b>Sinh hỗn hợp khí NO & NO2</b>:


Ex. Hòa tan m gam Al vào dd HNO3 rất lỗng chỉ


thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol NO và 0,05
mol NO2. Giá trị m là


A. 0,135 g. B. 1,35 g.
C. 0,855 g. D. 8,55 g.


<b>Sinh hỗn hợp khí NO & N2O</b>:


<b>Master.Phu Trang-</b>1


<b>m</b>

muối

=

<b>m</b>

KLpư

+ 71.

<b>n</b>

H2


<b>Hóa trị</b>

.

<b>n</b>

KLpư

=

<b>2</b>

.

<b>n</b>

H2


<b>m</b>

muối

=

<b>m</b>

KLpư

+ 96.

<b>n</b>

H2


<b>Hóa trị</b>

.

<b>n</b>

KLpư

=

<b>2</b>

.

<b>n</b>

H2


<b>Hóa trị</b>

.

<b>n</b>

KLpư

=

<b>2</b>

.

<b>n</b>

H2



<b>KL + Axit loại 1 </b><b> Muối + H<sub>2</sub></b>




<b>Trước H trong </b>
<b>dãy động Bêkêtop</b>


<b>Hóa trị thấp</b>


<b>m</b>

<sub>muối</sub>

=

<b>m</b>

<sub>KLpư</sub>

+

<b>62</b>

.

<b>n</b>

<sub>e nhận</sub>

<b>Hóa trị</b>

.

<b>n</b>

<sub>KLpư</sub>

= .

<b>n</b>

<sub>sp khử</sub>


<b>Hóa trị</b>

.

<b>n</b>

<sub>KLpư</sub>

= .

<b>3</b>

<b>n</b>

<sub>NO</sub>


<b>Hóa trị</b>

.

<b>n</b>

<sub>KLpư</sub>

= .

<b>1</b>

<b>n</b>

<sub>NO2</sub>


<b>Hóa trị</b>

.

<b>n</b>

<sub>KLpư</sub>

= .

<b><sub>8</sub></b>

<b>n</b>

<sub>N2O</sub>


<b>Hóa trị</b>

.

<b>n</b>

<sub>KLpư</sub>

= .

<b>10</b>

<b>n</b>

<sub>N2</sub>


<b>Hóa trị</b>

.

<b>n</b>

<sub>KLpư</sub>

= .

<b>8</b>

<b>n</b>

<sub>NH4NO3</sub>


<b>KL + Axit loại 2 </b><b> Muối + Sản phẩm khử + H</b>


<b>2O</b>


<b>Trừ Au & </b>


<b>Pt</b> <b>Hóa trị cao</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1</b>

<b>2</b>



<b>1</b>

<b>2</b>



<b>Trường THPT Xuân Tô Vận dụng cơng thức tính nhanh giải bài tốn vơ cơ</b>


Ex.Hịa tan m gam Al vào dd HNO3 rất lỗng chỉ


thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01


mol NO. Giá trị m là


A. 13,5 g. B. 1,35 g.
C. 0,81 g. D. 8,1 g.


<b>Sinh hỗn hợp khí NO & N2</b>:


Ex.Hịa tan m gam Al vào dd HNO3 rất lỗng chỉ


thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2 và 0,01


mol NO. Giá trị m là


A. 13,5 g. B. 1,35 g.
C. 1,62 g. D. 16,2 g.
<b>VỚI H2SO4 đặcnóng</b>:


<b>Sinh khí SO2</b>:


Ex. Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc



nóng, dư thì thể tích khí SO2 (đktc) thu được là


A. 1,12 lít. B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.


CO2 , SO2 TÁC DỤNG DD KIỀM


<b>Với NaOH hoặc KOH</b>


CO2 + NaOH  NaHCO3 (1)


CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O (2)


Ex. Dẫn 0,1 mol khí CO2 đi qua dung dịch chứa


0,15 mol NaOH. Khối lượng muối Na2CO3 tạo


thành


A. 10.6 g B. 5.3 g
C. 2.65 g D. 7.95 g
<b>Với Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2</b>


CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (1)


2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 (2)


Ex. Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dd có chứa 0,25



mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là


A. 10 g B. 15 g
C. 20 g D. 25 g
<b>Hoặc sử dụng cơng thức tính nhanh</b>


<b>Dạng 1:Biết</b>

?


2
2
3

)


(










<i>CO</i>


<i>OH</i>


<i>Ca</i>


<i>CaCO</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


3
2
2
3

2
)
(

.


2


:


2


:


1


<i>CaCO</i>
<i>OH</i>
<i>Ca</i>
<i>CO</i>
<i>CaCO</i>
<i>CO</i>

<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>TH</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>TH</i>





<b>Dạng 2:Biết</b>

?


3
2
2

)


(










<i>CaCO</i>


<i>OH</i>


<i>Ca</i>


<i>CO</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


2
2
3
3
2
)
(

2


:


2


:


1


<i>CO</i>
<i>OH</i>
<i>Ca</i>

<i>CaCO</i>
<i>CaCO</i>
<i>CO</i>

<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>TH</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>TH</i>





<b>Dạng 3:Biết</b>

?


2
2
3

)


(









<i>OH</i>


<i>Ca</i>


<i>CO</i>


<i>CaCO</i>


<i>n</i>



<i>n</i>


<i>n</i>


Nếu
2
3
2
3


2 ( )


<i>CaCO</i>
<i>CO</i>
<i>OH</i>
<i>Ca</i>
<i>CaCO</i>
<i>CO</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>    


Ex1. Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn


vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,5M, kết thúc thí nghiệm,


lọc kết tủa sấy khơ thu được 6 g chất rắn. Giá trị
của V là



<b>Master.Phu Trang-</b>2


<b>Hóa trị</b>

.

<b>n</b>

KLpư

= .

<b>3</b>

<b>n</b>

NO

+ .

<b>8</b>

<b>n</b>

N2O



<b>Hóa trị</b>

.

<b>n</b>

KLpư

= .

<b>3</b>

<b>n</b>

NO

+ .

<b>10</b>

<b>n</b>

N2



<b>m</b>

<sub>muối</sub>

=

<b>m</b>

<sub>KLpư</sub>

+

<b>96</b>

.

<b>n</b>

<sub>e nhận</sub>

<b>Hóa trị</b>

.

<b>n</b>

<sub>KLpư</sub>

= .

<b>n</b>

<sub>sp khử</sub>


<b>Hóa trị</b>

.

<b>n</b>

<sub>KLpư</sub>

= .

<b>2</b>

<b>n</b>

<sub>SO2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THPT Xuân Tô Vận dụng cơng thức tính nhanh giải bài tốn vơ cơ</b>


A. 1,344 lít B. 1,568 lít và 1,792 lítC.
1,344 lít và 2,24 lít D. 1,344 lít và 5,376 lít
Ex2. Sục a mol khí CO2 vào dd Ca(OH)2 thu được 3


g kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại mang
đun nóng thu thêm được 2 g kết tủa nữa. Giá trị của
a là


A. 0,05 mol B. 0,06 mol
C. 0,07 mol D. 0,08 mol.


</div>

<!--links-->

×