Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

Cao ốc văn phòng tmc tp hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 119 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CƠNG NGHIỆP

CAO ỐC VĂN PHỊNG TMC – TP. HỒ CHÍ MINH
SVTH: NGUYỄN KẾ CAO NGUYÊN
MSSV: 110120306
LỚP: 12X1C

GVHD: ThS. ĐINH NGỌC HIẾU
ThS. LÊ CAO TUẤN

Đà Nẵng – Năm 2017


TĨM TẮT

Tên đề tài: CAO ỐC VĂN PHỊNG TMC- TP HỒ CHÍ MINH
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN KẾ CAO NGUYÊN
Số thẻ SV: 110120306
Lớp: 12X1C
- Đọc, hiểu nắm bắt kiến trúc của cơng trình
- Chỉnh sửa một số bản vẽ kiến trúc
- Thiết kế mặt bằng tổng thể
- Tính tốn thiết kế sàn, dầm, cầu thang tầng điển hình
- Lập biện pháp thi công cọc khoan nhồi
- Phương án đào đất hố móng, biện pháp ván khn đài móng
- Thiết kế ván khn, cột chống sàn điển hình, cột và cầu thang
- Lập tổng tiến độ thi cơng cơng trình
- Lập biểu đồ dự trữ vật tư cho cơng trình
- thiết kế tổng mặt bằng thi cơng cơng trình




LỜI NĨI ĐẦU
Ngày nay cùng với sự phát triển khơng ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây
dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những ngành
phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất lượng. Để
đạt được điều đó địi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngồi trình độ chun mơn của mình cịn
cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để phát huy hết khả năng của mình.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học
Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cơ giáo cũng như sự nỗ
lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội
ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học
được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế: CAO ỐC VĂN PHỊNG TMC
Địa điểm: Nguyễn Huệ- TP Hồ Chí Minh
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: ThS. Đinh Ngọc Hiếu.
Phần 2: Kết cấu 30% - GVHD: ThS. Lê Cao Tuấn.
Phần 3: Thi công 60% - GVHD: ThS. Đinh Ngọc Hiếu.
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính tốn
phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình
của các thầy cô giáo hướng dẫn, đặc biệt là thầy ThS. Đinh Ngọc Hiếu đã giúp em hoàn
thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh
nghiệm trong tính tốn, nên đồ án thể hiện khơng tránh khỏi những sai sót. Em kính
mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cơ để em hồn thiện kiến thức hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng
Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy
Cô đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, tháng 5 năm 2017.
Sinh viên


Nguyễn Kế Cao Nguyên

i


CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là đồ án tốt nghiệp do chính tơi thực hiện. Các số liệu, kết quả
tính tốn trong đồ án là hồn tồn trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
đồ án nào trước đây. Mọi sao chép không hợp lệ, vi phạm quy chế, hay gian trá tơi xin
hồn tồn chịu trách nhiệm.
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Kế Cao Nguyên

ii


MỤC LỤC
TÓM TẮT ........................................................................................................................
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................. i
CAM ĐOAN ...................................................................................................................ii
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii
DANH SÁCH HÌNH ẢNH, BẢNG .......................................................................... viii
KIẾN TRÚC ............................................................................................... 1
Sự cần thiết đề tài và cơ sở pháp lý ...................................................................1
1.1.1. Sự cần thiết .....................................................................................................1
1.1.2. Các cơ sở pháp lý ...........................................................................................1
Vị trí điều kiện tự nhiêu, hiện trạng khu vực xây dựng: ...............................2

1.2.1. Vị trí xây dựng cơng trình: .............................................................................2
1.2.2. Điều kiện tự nhiên: .........................................................................................2
Nội dung và quy mô đồ án: ................................................................................2
1.3.1. Các hạng mục đồ án: ......................................................................................2
1.3.2. Nhiệm vụ thiết kế đồ án: .................................................................................3
Các giải pháp thiết kế: .......................................................................................3
1.4.1. Tổng mặt bằng: ...............................................................................................3
1.4.2. Giải pháp kiến trúc: ........................................................................................3
1.4.3. Giải pháp kết cấu: ..........................................................................................4
1.4.4. Các giải pháp kỹ thuật khác: ..........................................................................5
Chỉ tiêu kinh kế: .................................................................................................6
1.5.1. Hệ số sử dụng KSD :.........................................................................................6
1.5.2. Hệ số khai thác khu đất KXD: ..........................................................................6
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SÀN TẦNG 5 .................................................. 7
Sơ đồ phân chia ơ sàn tầng 5 .............................................................................7
Sơ bộ chọn kích thước cấu kiện.........................................................................7
2.2.1. Chọn chiều dày ô sàn ......................................................................................7
2.2.2. Chọn sơ bộ kích thước cột. .............................................................................8
2.2.3. Chọn kích thước tiết diện dầm ........................................................................8
2.2.4. Bố trí hệ lưới dầm và phân chia ô sàn............................................................9
2.2.5. Vật liệu ............................................................................................................9

iii


Xác định tải trọng tác dụng lên sàn .................................................................. 9
2.3.1. Tĩnh tải............................................................................................................ 9
2.3.2. Xác định nội lực............................................................................................ 11
TÍNH TỐN CẦU THANG TẦNG 4-5 ................................................ 16
Xác định các kích thước cơ bản ...................................................................... 16

Phân tích sự làm việc của kết cấu cầu thang ................................................. 16
Xác định tải trọng ............................................................................................. 16
3.3.1. Tĩnh tải: ........................................................................................................ 16
3.3.2. Hoạt tải ......................................................................................................... 17
Tính dầm chiếu nghỉ ........................................................................................ 21
3.4.1. Tính dầm CN1............................................................................................... 21
TÍNH TỐN DẦM PHỤ D TRỤC B TẦNG 5 ..................................... 23
Sơ đồ tính tốn dầm phụ D .............................................................................. 23
Tải trọng tác dụng lên dầm phụ D .................................................................. 23
4.2.1. Tĩnh tải.......................................................................................................... 23
4.2.2. Hoạt tải ......................................................................................................... 25
TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH ......................................................... 29
Đặc điểm chung: ............................................................................................... 29
5.1.1. Vị trí cơng trình: ........................................................................................... 29
5.1.2. Điều kiện địa chất thủy văn: ......................................................................... 29
5.1.3. Tình hình cung cấp vật tư:............................................................................ 29
5.1.4. Máy móc thi cơng. ........................................................................................ 29
5.1.5. Các điều kiện ảnh hưởng tới q trình thi cơng........................................... 30
5.1.6. Các phương hướng thi công tổng quát phần ngầm: .................................... 30
5.1.7. Lựa chọn phương án thi công phần ngầm: .................................................. 30
Thi công cọc khoan nhồi: ................................................................................. 30
5.2.1. Phân tích và lựa chọn phương án thi công cọc khoan nhồi. ........................ 30
5.2.2. Chọn máy thi cơng cọc khoan nhồi: ............................................................. 31
5.2.3. Quy trình công nghệ thi công cọc khoan nhồi: ............................................ 31
Tổ chức thi công ọc khoan nhồi: ..................................................................... 43
Thi công đào đất hố móng ............................................................................... 45
5.4.1. Đặt vấn đề: ................................................................................................... 45
5.4.2. Thi cơng đào đất:.......................................................................................... 49
5.4.3. Thiết kế ván khn đài móng: ...................................................................... 53
5.4.4. Thiết kế ván khn đài móng dưới chân cột. (Móng M2) ............................ 55


iv


5.4.5. Tính tốn biện pháp kĩ thuật và tổ chức thi cơng đài móng: ........................58
THIẾT KẾ VÁN KHN SÀN, DẦM, CỘT, CẦU THANG TẦNG
ĐIỂN HÌNH.................................................................................................................. 61
Lựa chọn ván khn và hệ thống chống đỡ: ..................................................61
6.1.1. Ván khuôn .....................................................................................................61
6.1.2. Ván khuôn gỗ: ...............................................................................................61
6.1.3. Ván khuôn kim loại: ......................................................................................61
6.1.4. Ván khuôn hỗn hợp thép gỗ: .........................................................................61
6.1.5. Ván khuôn nhựa:...........................................................................................61
6.1.6. Ván khuôn bêtông cốt thép: ..........................................................................61
6.1.7. Ván khuôn gỗ ép (phủ Film): ........................................................................61
6.1.8. Xà gồ .............................................................................................................62
6.1.9. Hệ giáo chống ...............................................................................................63
Thiết kế ván khuôn ơ sàn tần điển hình: ........................................................64
6.2.1. Vị trí ơ sàn trên mặt bằng .............................................................................64
6.2.2. Tải trọng .......................................................................................................64
6.2.3. Thiết kế ván sàn ............................................................................................65
6.2.4. Thiết kế xà gồ lớp 1.......................................................................................66
6.2.5. Kiểm tra sự làm việc của xà gồ lớp 2 với khoảng cách giữa các kích đầu
1m: ..........................................................................................................................67
Thiết kế ván khn dầm D1 trục 4: ................................................................ 68
6.3.1. Tính tốn ván đáy dầm, xà gồ đáy dầm:.......................................................68
6.3.2. Tính tốn ván thành dầm ..............................................................................73
Thiết kế ván khn cột tang điển hình (trục B-trục 4) .................................75
6.4.1. Tải trọng .......................................................................................................75
6.4.2. Kiểm tra sự làm việc của ván khuôn cột .......................................................76

6.4.3. Kiểm tra sự làm việc của xà gồ dọc (kiểm tra khoảng cách gông cột) ........76
THIẾT KẾ VÁN KHN CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH:. ................77
6.5.1. Tính tốn ván bản nghiêng ...........................................................................77
Thiết kế cán khn vách lõi thang máy tầng điển hình: ...............................81
6.6.1. Tải trọng .......................................................................................................81
6.6.2. Kiểm tra sự làm việc của ván khuôn vách lõi thang máy .............................82
6.6.3. Kiểm tra sự làm việc của xà dọc (kiểm tra khoảng cách thanh giằng) ........83
6.6.4. Tính tốn thanh giằng ( bulong xuyên ) : .....................................................83

v


TỔ CHỨC THI CƠNG TỒN CƠNG TRÌNH .................................... 85
Lập luận mơ hình kế hoạch tiến độ ................................................................ 85
7.1.1. Mục đích ....................................................................................................... 85
7.1.2. Nhiệm vụ và nguyên tắc thiết kế tổ chức, thi công xây dựng ....................... 85
7.1.3. Lập luận mô hình kế hoạch tiến độ .............................................................. 85
7.1.4. Lập tổng tiến độ theo trình tự cơng nghệ và thời gian:................................ 87
7.1.5. Vẽ tổng tiến độ: Xem bản vẽ ......................................................................... 87
7.1.6. Đánh giá phương án tổng tiến độ: ............................................................... 87
7.1.7. Các giai đoạn thi cơng chính ....................................................................... 88
7.1.8. Kiểm tra và điều chỉnh tiến độ. .................................................................... 94
7.1.9. Đánh giá tổng tiến độ ................................................................................... 94
THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG ....................................... 95
Tổ chức cung ứng vật tư .................................................................................. 95
8.1.1. Lập biểu đồ vật tư ......................................................................................... 95
8.1.2. Chọn vật liệu để lập biểu đồ ......................................................................... 95
8.1.3. Xác định nguồn cung cấp vật liệu ................................................................ 95
8.1.4. Xác định khối lượng vật liệu (cát ,xi măng) dùng trong các công việc........ 95
8.1.5. Cường độ sử dụng vật liệu hằng ngày .......................................................... 95

8.1.6. Xác định số xe và thời gian vận chuyển cát : ............................................... 96
8.1.7. Xác định số lượng xe và thời gian vận chuyển xi măng :............................. 97
Tính tốn các cơ sở vật chất công trường ...................................................... 97
8.2.1. Chọn cần trục phục vụ thi công : ................................................................. 97
8.2.2. Chọn máy vận thăng chở vật liệu : ............................................................... 98
8.2.3. Chọn máy vận thăng chở người : ................................................................. 98
8.2.4. Chọn máy bơm bê tông và xe vận chuyển bê tông : ..................................... 99
8.2.5. Chọn máy trộn vữa : ................................................................................... 100
8.2.6. Chọn máy đầm bê tông : ............................................................................. 100
Vật tư kho bãi ................................................................................................. 101
8.3.2. Tính diện tích bãi chứa cát :....................................................................... 101
Tính tốn nhà tạm .......................................................................................... 102
8.4.1. Tính tốn nhân khẩu cơng trường : ............................................................ 102
8.4.2. Tính diện tích các loại nhà tạm : ................................................................ 102
Tính tốn điện nước phục vụ công trường .................................................. 103
8.5.1. Điện cho động cơ máy thi công :................................................................ 103
vi


8.5.2. Điện dung chiếu sáng trong nhà tạm : .......................................................103
8.5.3. Điện chiếu sáng ngoài nhà ở kho ,bãi chứa vật liệu : ................................103
8.5.4. Điện chiếu sáng bảo vệ : ............................................................................103
8.5.5. Điện chiếu sáng đường đi :.........................................................................103
Tính tốn cấp nước tạm .................................................................................104
8.6.2. Nước cho chữa cháy : .................................................................................104
8.6.3. Chọn đường ống cấp nước : .......................................................................104
Lập tổng mặt bằng thi công ...........................................................................105
AN TỒN VÀ VỆ SINH LAO ĐỘNG................................................. 106
An tồn lao động .............................................................................................106
Vệ sinh lao động ..............................................................................................106

KẾT LUẬN ................................................................................................................ 108
TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................... 109
PHỤC LỤC ......................................................................................................................

vii


DANH SÁCH HÌNH ẢNH, BẢNG
Bảng 2.1 Tính tốn tỉnh tải sàn ................................................................................................ 10
Bảng 3.1 Kết quả tính cốt thép bản O1 và O2 ......................................................................... 21
Bảng 4.1 Tổng tĩnh tải phân bố tác dụng lên dầm ................................................................... 25
Bảng 4.2 Tổng hoạt tải phân bố tác dụng lên dầm ................................................................... 26
Bảng 5.1 Thời gian thi công 1 cọc khoan nhồi ........................................................................ 44
Bảng 5.2 Danh sách thiết bị thi công ....................................................................................... 44
Bảng 7.1 Tổng hợp khối lượng cho các tầng ........................................................................... 89
Bảng 7.2: Nhịp công tác thi công phàn thân ............................................................................ 90
Bảng 7.3 Hao phí lao đơng cong trát tường ngồi ................................................................... 92
Bảng 7.4 Hao phí lao động cơng trát trong .............................................................................. 92
Bảng 7.5 Thời gian ốp lát......................................................................................................... 92
Bảng 7.6 Bả ma tíc ở trong và ngoài ........................................................................................ 93
Bảng 7.7 Sơn tường trong và tường ngoài ............................................................................... 93
Bảng 8.1 Cường độ sử dụng vật tư, xi măng, cát ..................................................................... 95
Hình 2.1 Sơ đồ sàn tầng 5 .......................................................................................................... 7
Hình 2.2 Sơ đồ tính sàn bản kê 4 cạnh. .................................................................................... 12
Hình 2.3 Phương làm việc của ơ sàn bản kê 4 cạnh ................................................................ 12
Hình 2.4 Sơ đồ nội lực trong sàn bản dầm ............................................................................... 13
Hình 3.1 Chi tiết bậc thang ...................................................................................................... 16
Hình 3.2 Sơ đồ tính bản thang O1............................................................................................ 18
Hình 3.3 Sơ đồ tính bản chiếu nghỉ O2 .................................................................................... 20
Hình 3.4 Sơ đồ bố trí dầm chiếu nghỉ DCN 1.......................................................................... 21

Hình 4.1 Chi tiết dầm phụ D .................................................................................................... 23
Hình 4.2 Sơ đồ tải trọng ơ sàn bản kê truyền vào dầm ........................................................... 24
Hình 4.3 Sơ đồ tải trọng tác dụng vào sàn truyền vào dầm D ................................................. 24
Hình 4.4 Sơ đồ tỉnh tải tác dụng lên dầm D2 ........................................................................... 26
Hình 5.1 Trình tự thi cơng cọc khoan nhồi .............................................................................. 31
Hình 5.2 Cơng tác định vị tim cọc ........................................................................................... 32
Hình 5.3 Chi tiết cừ thép .......................................................................................................... 46
Hình 5.4 Sơ đồ tính ván khn thành ...................................................................................... 56
Hình 5.5 Sơ đồ phân chia phân đoạn thi công bê tơng đài móng ............................................ 58
Hình 6.1 Đầu tang thanh chống ............................................................................................... 63
Hình 6.2 Nêm chống đà biên ................................................................................................... 64
Hình 6.3 Vị trí ơ sàn S10 tầng điển hình .................................................................................. 64
Hình 6.4 Sơ đồ tính ván khn sàn .......................................................................................... 65
Hình 6.5 Chi tiết xà gồ lớp 1 .................................................................................................... 66
Hình 6.6 Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 ............................................................................................... 66
Hình 6.7 Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 ............................................................................................... 68
Hình 6.8 Sơ đồ tính ván khn đáy dầm .................................................................................. 69
Hình 6.9 Ván khn dầm D1 trục B tầng điển hình ................................................................ 70
Hình 6.10 Sơ đồ tính ván khn đáy dầm ................................................................................ 70
Hình 6.11 Sơ đồ tính cà gồ lớp đáy dầm .................................................................................. 71
Hình 6.12 Sơ đồ tính ván khn thành dầm............................................................................. 73
Hình 6.13 Sơ đồ tính sườn dọc ............................................................................................... 74
Hình 6.14 Sờ đồ tính ván khn cầu thang .............................................................................. 78
Hình 6.15 Sơ đồ tính ván khn vách ...................................................................................... 82
Hình 8.1 Cần trục tháp HPCT-5013......................................................................................... 97

viii


Cao ốc văn phòng TMC- TP HCM


KIẾN TRÚC

Sự cần thiết đề tài và cơ sở pháp lý
1.1.1. Sự cần thiết
Khu vực Châu Á – Thái Bình Dương trong những năm gần đây đã trở thành một
trong những khu vực có nền kinh tế năng động và phát triển vượt bậc với mức tăng
trưởng bình quân hàng năm từ 68% chiếm một tỷ trọng đáng kể trong nền kinh tế thế
giới. Điều này thể hiện rõ nét qua việc điều chỉnh chính sách về kinh tế cũng như
chính trị của các nước Phương Tây nhằm tăng cường sự có mặt của mình trong khu
vực Châu Á và cuộc đấu tranh để giành lấy thị phần trong thị trường năng động này
đang diễn ra một cách gay gắt.
Nằm tại miền trung, thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế xã hội và khoa
học của các tỉnh Nam trung bộ, mật độ đơ thị hóa cao, mức sống của người dân được
nâng cao, địi hỏi một khơng gian sống tốt hơn, tiện nghi hơn.
Với quỹ đất ngày càng hạn hẹp như hiện nay, việc lựa chọn hình thức xây dựng
các cao ốc chung cư cũng được cân nhắc và lựa chọn kỹ càng sao cho đáp ứng được
nhu cầu làm việc đa dạng của thành phố, tiết kiệm đất và đáp ứng được yêu cầu thẩm
mỹ, phù hợp với tầm vóc của thành phố. Trong hồn cảnh đó, việc lựa chọn xây dựng
một cao ốc chung cư kết hợp văn phòng cho thuê là một giải pháp thiết thực bởi vì nó
có những ưu điểm sau:
Tiết kiệm đất xây dựng: Đây là động lực chủ yếu của việc phát triển kiến trúc cao
tầng của thành phố, ngồi việc mở rộng thích đáng ranh giới đô thị, xây dựng nhà cao
tầng là một giải pháp trên một diện tích có hạn, có thể xây dựng nhà cửa nhiều hơn và
tốt hơn.
Tạo điều kiện cho việc phát triển kiến trúc đa chức năng: Để giải quyết các mâu
thuẫn giữa công tác cư trú và sinh hoạt của con người trong sự phát triển của đô thị đã
xuất hiện các yêu cầu đáp ứng mọi loại sử dụng trong một cơng trình kiến trúc độc
nhất.
Từ đó việc dự án xây dựng Cao ốc TMC được ra đời. Là một tòa nhà tháp 17

tầng - 1 tầng hầm, cơng trình là một điểm nhấn nâng cao vẻ mỹ quan của thành phố,
thúc đẩy thành phố phát triển theo hướng hiện đại.
1.1.2. Các cơ sở pháp lý
Quyết định nhận đồ án tốt nghiệp của khoa xây dựng dân dụng Đại học Bách
khoa Đà Nẵng.
SVTH: Nguyễn Kế Cao Nguyên

GVHD: ThS: Đinh Ngọc Hiếu – ThS: Lê Cao Tuấn

1


Cao ốc văn phòng TMC- TP HCM

TCXD 4601:1988. Tiêu chuẩn về thiết kế kiến trúc trụ sở cơ quan.
TCXD 356:2005 Tiêu chuẩn về thiết kết cấu bê tông và bê tông cốt thép.
TCXD 2737:1995 Tiêu chuẩn thiết kế tải trọng và tác động.
Vị trí điều kiện tự nhiêu, hiện trạng khu vực xây dựng:
1.2.1. Vị trí xây dựng cơng trình:
Cơng trình xây dựng trên đường Nguyễn Huệ.
Hướng Bắc
: giáp khu dân cư.
Hướng Tây
: giáp đường Nguyễn Huệ.
Hướng Đông
: giáp quy hoạch khu dân cư.
Hướng Nam
: giáp qui hoạch của khu dân cư.
1.2.2. Điều kiện tự nhiên:
1.2.2.1. Khí hậu:

Nhiệt độ:
Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng khí hậu nóng ẩm, có biên độ dao động
nhiệt độ khá lớn.
Nhiệt độ trung bình hàng năm: 270C;
Mùa mưa: từ tháng 4 đến tháng 11:
Lượng mưa trung bình hàng năm : 1676 mm;
Gió: có hai mùa gió chính:
• Hai hướng gió chính là Tây –Tây Nam và Bắc - Đơng Bắc.
• Tốc độ gió trung bình 1-3 m/s
• Gió mạnh nhất vào tháng 8, gió yếu nhất vào tháng 11, tốc độ gió lớn nhất có
thể đạt tới 28 m/s.
1.2.2.2. Địa chất:
Nền đất từ trên xuống qua khảo sát gồm các lớp sau:
1. Đất lấp dày 0,2m.
2. Sét pha dẻo cứng dày 4,0m
3. Sét pha dẻo mềm dày 4,8m
4. Cát pha dẻo dày 8m
5. Cát bụi chặt vừa dày 10,4m
6. Cát hạt trung dày 8,6m
7. Cát thô lẫn cuội sỏi rất dày và chưa kết thúc trong phạm vi thăm dò.
Hiện trạng khu vực xây dựng cơng trình:
Nội dung và quy mơ đồ án:
1.3.1. Các hạng mục đồ án:
Căn cứ vào mơ hình tổ chức, các tiêu chuẩn, qui phạm, nhu cầu diện tích sử dụng
SVTH: Nguyễn Kế Cao Nguyên

GVHD: ThS: Đinh Ngọc Hiếu – ThS: Lê Cao Tuấn

2



Cao ốc văn phòng TMC- TP HCM

cho từng khối, từng ban của cơng trình. Về cơ bản cơng trình đầu tư vào những hạng
mục chính như phụ lục 1. Kiến trúc
Ngồi ra cơng trình cịn đầu tư vào những hạng muc phụ khác.
1.3.2. Nhiệm vụ thiết kế đồ án:
Nhiệm vụ đồ án bao gồm :
Tòa nhà cao 16 tầng và một tầng ngầm, cơng trình có mặt bằng có kích thước
44,7x30(m2);chiều cao 60,5m; một tầng ngầm sâu 3,3m, nhà xe được bố trí trong tầng
hầm.
Nhà bảo vệ, gác cổng.
Trong khối nhà văn phịng có các phịng sau:
Tầng 16: Tầng chứa thiết bị kỹ thuật.
Tầng 3÷ 15: Văn phịng cho th.
Tầng 16: Phòng họp hội nghị, phòng nghỉ.
Tầng 2: Siêu thị, các dịch vụ vui chơi giải trí.
Tầng 1: Sảnh chung cư, sảnh văn phòng, khu caphe, phòng kĩ thuật.
Tầng ngầm :Bãi đậu xe, xử lý nước thải, hệ thống điện, đặt thiết bị.
Cơng trình được thiết kế theo u cầu của quy hoạch đô thị và tuân theo các quy
định trong tiêu chuẩn thiết kế trụ sở văn phòng: TCVN 4601-1988 và các tiêu chuẩn
khác có liên quan.
Cơng trình thiết kế theo tiêu chuẩn cấp I: TCXD 13: 1991
Chất lượng sử dụng : Bậc I (Chất lượng sử dụng cao ).
Độ bền vững
: Bậc I (Niên hạng sử dụng trên 100 năm).
Độ chịu lửa
: Bậc I .
Các giải pháp thiết kế:
1.4.1. Tổng mặt bằng:

Hệ thống kỹ thuật điện, nước được nghiên cứu kĩ, bố trí hợp lý, tiết kiệm dễ dàng
sử dụng và bảo quản.
Hệ thống tường bao quanh khu đất được thiết kế bắt mắt, khu đất có 2 mặt tiền,
là vị trí rất đẹp.
Cây xanh được trồng để điều hịa khơng khí, tạo cành quang mơi trường.
1.4.2. Giải pháp kiến trúc:
1.4.2.1. Mặt bằng cơng trình:
Đây là một trong những khâu quan trọng nhất nhằm thỏa mãn dây chuyền công
năng cũng như tổ chức không gian bên trong. Đối với cơng trình này ta chọn mặt bằng
có hình dạng khá phức tạp và đối xứng nhằm làm giảm bớt khả năng cản gió của cơng
trình, làm giảm tính đơn điệu và tăng thêm mỹ quan cho cơng trình.
SVTH: Nguyễn Kế Cao Nguyên

GVHD: ThS: Đinh Ngọc Hiếu – ThS: Lê Cao Tuấn

3


Cao ốc văn phịng TMC- TP HCM

Diện tích phịng và cửa được bố trí theo u cầu thốt người là: cứ 50 người thì
bố trí một cửa đi, người ngồi xa nhất so với cửa không quá 25 m, một luồng người
chạy ra khỏi phịng có bề rộng nhỏ nhất là 0,6 m.
Đối với cơng trình này, các phịng là căn hộ nên chọn cửa 1 cánh 0,8m.
Mỗi tầng đều bố trí khu vệ sinh riêng từng căn hộ.
1.4.2.2. Giải pháp mặt đứng:
Mặt đứng sẽ ảnh hưởng đến tính nghệ thuật của cơng trình và kiến trúc cảnh
quan của khu phố. Khi nhìn từ xa ta có thể cảm nhận tồn bộ cơng trình trên hình khối
kiến trúc của nó. Mặt bằng của tịa nhà tạo cho cơng trình có một dáng vẽ đồ sộ nhưng
không kém phần mềm mại, uyển chuyển. Mặt trước và mặt sau của cơng trình được

cấu tạo bằng bêtơng và kính, với mặt kính là những ô cửa rộng nhằm đảm bảo chiếu
sáng tự nhiên cho ngơi nhà. Hai mặt bên của cơng trình sử dụng và khai thác triệt để
nét hiện đại với cửa kính lớn, tường ngồi được hồn thiện bằng đá Granit.
Về mỹ thuật: Với khối nhà 16 tầng, hình dáng cao vút, vưon thẳng với kiểu dáng
hiện đại, mạnh mẽ, thể hiện ước mong kinh doanh phát đạt. Từ trên cao ngơi nhà có
thể ngắm tồn cảnh thành phố Nha Trang.
1.4.2.3. Giải pháp mặt cắt ngang:
Dựa vào đặc điểm sử dụng và điều kiện chiếu sáng, thơng thủy, thống gió cho
các phòng chức năng ta chọn chiều cao các tầng nhà như sau:
Mỗi tầng cao 3,6 m;
Chọn chiều cao cửa sổ, cửa đi đảm bảo yêu cầu chiếu sáng: h = (1/2,5  1/2)L. ở
đây chọn cửa sổ cao 2 m và cách mặt sàn, nền 0,8 m; cửa đi cao 2,5 m. Riêng cửa
buồng thang máy để đảm bảo độ cứng cho lỏi bê tông cốt thép chọn chiều cao cửa là
2,2m.
1.4.3. Giải pháp kết cấu:
Nằm ở vùng trọng điểm- nơi tập trung nguồn cốt liệu liệu để sản xuất bêtông
phong phú, tận dụng hết nguyên vật liệu địa phương sẽ góp phần làm hạ giá thành
cơng trình. Mặt khác kết cấu bê tơng cốt thép cịn có những ưu điểm sau: Độ cứng kết
cấu lớn;Tính năng phịng hỏa cao;Lượng thép dùng thấp;Tạo hình kiến trúc dễ dàng.
Từ những ưu diểm trên nên ta chọn kết cấu khung +lõi bê tơng cốt thép là kết cấu
chịu lực chính của cơng trình.
Tường bao che bằng vật liệu nhẹ chống cháy có lớp bông ở giữa để cách âm. Các
đường ống kỹ thuật được bố trí phía dưới sàn, đóng trần để che lại. Cốt khu vệ sinh
thấp hơn cốt bên ngoài 5 cm để tránh cho nước khỏi chảy ra ngoài.

SVTH: Nguyễn Kế Cao Nguyên

GVHD: ThS: Đinh Ngọc Hiếu – ThS: Lê Cao Tuấn

4



Cao ốc văn phòng TMC- TP HCM

Giải pháp kết cấu: sau khi phân tích tính tốn và lựa chọn các phương án kết cấu
khác nhau trong đồ án tiến hành lựa chọn giải pháp kết cấu tối ưu cho công trình như
sau: hệ kết cấu chính được sử dụng cho cơng trình này là hệ khung - lõi.
1.4.4. Các giải pháp kỹ thuật khác:
1.4.4.1. Cấp thoát nước:
Giải pháp cấp thoát nước: thấy rõ tầm quan trọng của cấp thoát nước đối với
cơng trình cao tầng, nhà thiết kế đã đặc biệt chú trọng đến hệ thống này. Các thiết bị
vệ sinh phục vụ cấp thoát nước rất hiện đại lại trang trọng. Khu vệ sinh tập trung tầng
trên tầng vừa tiết kiệm diện tích xây dựng, vừa tiết kiệm đường ống, tránh gẫy khúc
gây tắc đường ống thoát.
1.4.4.2. Mạng lưới thông tin liên lạc:
Sử dụng hệ thống điện thoại hữu tuyến bằng dây dẫn vào các phịng làm việc.
1.4.4.3. Thơng gió và chiếu sáng:
Chiếu sáng tự nhiên: Cơng trình lấy ánh sáng tự nhiên qua các ơ cửa kính lớn, do
các văn phịng làm việc đều được bố trí quanh nhà nên lấy ánh sáng tự nhiên rất tốt.
Chiếu sáng nhân tạo: Hệ thống chiếu sáng nhân tạo luôn phải được đảm bảo
24/24, nhất là hệ thống hành lang và cầu thang vì hai hệ thống này gần như nằm ở
trung tâm ngơi nhà.
Hệ thống thơng gió: Vì cơng trình có sử dụng hai tầng ngầm nên hệ thống thơng
gió ln phải được đảm bảo . Cơng trình sử dụng hệ thống điều hồ trung tâm, ở mổi
tầng đều có phòng điều khiển riêng.
1.4.4.4. Cấp điện:
Nguồn điện được cung cấp cho cơng trình phần lớn là từ trạm cấp điện của nhà
máy thơng qua trạm biến thế riêng. Ngồi ra cần phải chuẩn bị một máy phát điện
riêng cho công trình phịng khi điện lưới có sự cố. Điện cấp cho cơng trình chủ yếu để
chiếu sáng, điều hịa khơng khí và dùng cho máy vi tính.

1.4.4.5. Hệ thống chống sét:
Xác suất bị sét đánh của nhà cao tầng tăng lên theo căn bậc hai của chiều cao nhà
nên cần có hệ thống chống sét đối với cơng trình. Thiết bị chống sét trên mái nhà được
nối với dây dẫn có thể lợi dụng thép trong bê tơng để làm dây dẫn xuống dưới.
1.4.4.6. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy:
Dùng hệ thống cứu hỏa cục bộ gồm các bình hóa chất chữa cháy bố trí thuận lợi
tại các điểm nút giao thơng của hành lang và cầu thang. Ngồi ra cịn bố trí hệ thống
các đường ống phun nước cứu hỏa tại các cầu thang bộ ở mỗi tầng.

SVTH: Nguyễn Kế Cao Nguyên

GVHD: ThS: Đinh Ngọc Hiếu – ThS: Lê Cao Tuấn

5


Cao ốc văn phịng TMC- TP HCM

1.4.4.7. Vệ sinh mơi trường:
Để giữ vệ sinh mơi trường, giải quyết tình trạng ứ đọng nước, đảm bảo sự trong
sạch cho khu vực thì khi thiết kế cơng trình phi thiết kế hệ thống thốt nước xung
quanh cơng trình. Ngồi ra trong khu vực còn phi trồng cây xanh để tạo cảnh quan và
bảo vệ môi trường xung quanh.
1.4.4.8. Sân vườn, đường nội bộ:
Đường nội bộ được xây dựng gồm: đường ô tô và đường đi lại cho người. Sân
được lót đanh bê tơng, có bố trí các cây xanh nhằm tạo thẩm mỹ và sự trong lành cho
môi trường. Do khu đất xây dựng chật hẹp nên khơng thể bố trí đường bộ xung quanh
cơng trình, tuy nhiên phía Bắc và phía Nam đều có đường phố chạy sát cơng trình nên
u cầu về phòng hỏa vẫn được đảm bảo.
Chỉ tiêu kinh kế:

1.5.1. Hệ số sử dụng KSD :
K SD =

DTP
7478, 64
=
= 0,52
DTSD
14292

DTP: Tổng diện tích các văn phịng, căn hộ,…
DDSD: Diện tích sử dụng là diện tích các phịng,vệ sinh,hành lang,cầu thang,
sảnh và kho…
1.5.2. Hệ số khai thác khu đất KXD:
K XD =

DTCT
794
=
= 0,12
DTD
6876

DTCT: Diện tích xây dựng cơng trình
DTD: Diện tích lơ đất.

SVTH: Nguyễn Kế Cao Ngun

GVHD: ThS: Đinh Ngọc Hiếu – ThS: Lê Cao Tuấn


6


Cao ốc văn phịng TMC- TP HCM

TÍNH TỐN THIẾT KẾ SÀN TẦNG 5

Sơ đồ phân chia ơ sàn tầng 5

Hình 2.1 Sơ đồ sàn tầng 5
Sơ bộ chọn kích thước cấu kiện
2.2.1. Chọn chiều dày ô sàn
Chọn chiều dày sàn:
Chọn chiều dày bản sàn theo cơng thức:
hb =

D
.l
m

Trong đó:
l: là cạnh ngắn của ô bản.
SVTH: Nguyễn Kế Cao Nguyên

GVHD: ThS: Đinh Ngọc Hiếu – ThS: Lê Cao Tuấn

7


Cao ốc văn phòng TMC- TP HCM


D = 0,8  1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D = 1.
m = 3035 với bản loại dầm.
m = 4045 với bản kê bốn cạnh.
Do kích thước nhịp các bản với kích thước lớn không chênh lệch nhau lớn, ta chọn
hb của ô lớn nhất cho các ô còn lại để thuận tiện cho thi cơng và tính tốn. Ta phải đảm
bảo hb > 6 cm đối với cơng trình dân dụng.
Đối với các bản loại dầm ( các ô S11, S13 ) chọn m = 30.
 hb =

1
.1.6 = 0,59 m .
30

Đối với các bản loại kê 4 cạnh ( các ô còn lại ) chọn m = 45.
 hb =

1
.4,95 = 0,1.1m .
45

Vậy ta chọn thống nhất chọn chiều dày các ơ bản là 12 cm.
2.2.2. Chọn sơ bộ kích thước cột.
=> Tiết diện sơ bộ cột C1 ( số lượng: 4 cột)
Tầng hầm-1-2-3: 750x750(mm)
Tầng 4 - 16 : 600x600(mm).
=> Tiết diện sơ bộ cột C2 ( số lượng: 4 cột)
Tầng hầm-1-2-3: 750x750(mm)
Tầng 4 - 16 : 600x600(mm)
=> Tiết diện sơ bộ cột C3 ( số lượng: 2 cột)

Tầng hầm-1-2-3: 600x600(mm)
Tầng 4 - 16 : 600x600(mm)
2.2.3. Chọn kích thước tiết diện dầm
- Theo điều 3.3.2 Cấu tạo khung nhà cao tầng – TCXD 198:1997 (phụ hợp với biện
pháp cấu tạo do Ủy ban bê tông Châu Âu quy định): dầm phải đủ độ dẻo và cường độ
cần thiết khi chịu tải trọng động đất.
Chiều rộng tối thiểu của dầm không chọn nhỏ hơn 200mm và tối đa không hơn
chiều rộng cột cộng với 1,5 lần chiều cao tiết diện. Chiều cao tối thiểu tiết diện không
nhỏ hơn 300mm. Tỉ số chiều cao và chiều rộng tiết diện không lớn hơn 3.
Dùng hệ dầm với kích thước các dầm như sau:
+ Dầm chính:
Dầm chính 2 phương dọc ngang có nhịp gần bằng nhau là 5m và 6m nên ta dùng
chung 1 tiết diện cho cả 2 phương.
1 1 
 hd =    x990 = 49  82(cm)
 12 20 
SVTH: Nguyễn Kế Cao Nguyên

GVHD: ThS: Đinh Ngọc Hiếu – ThS: Lê Cao Tuấn

8


Cao ốc văn phòng TMC- TP HCM

Chọn hd = 70 cm
bdầm = (0,25  0,5)hd.
Chọn bd = 30 cm
+ Hệ dầm phụ chia nhỏ ô sàn:
Sơ bộ chọn hd = 55 cm

bdầm = (0,25  0,5)hd.
Chọn bd = 30 cm
- Console và hệ dầm môi lấy tiết diện 20x40 cm.
2.2.4. Bố trí hệ lưới dầm và phân chia ơ sàn
*Quan niệm tính tốn:
Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dưới sàn khơng có dầm thì
xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhưng thiên về an tồn
ta lấy cốt thép ở biên ngàm để bố trí cho cả biên khớp. Khi dầm biên lớn ta có thể
xem là ngàm.
-Khi

l2
 2 -Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
l1

- Khi

l2
 2 -Bản làm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.
l1

Trong đó: l1 - kích thước theo phương cạnh ngắn.
l2 - kích thước theo phương cạnh dài.
Căn cứ vào kích thước, cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại ô
bản theo Phụ lục 2.
2.2.5. Vật liệu
- Bêtông B25 có: Rb = 14,5(MPa) =145 daN/cm2,  = 2500 daN/m3
Rbk = 1,05(MPa) = Rbk=1,05 Mpa = 10,5 daN/cm2
- Cốt thép   8: dùng thép AI có: RS = RSC = 225(MPa) = 2250(daN/cm2).
- Cốt thép  > 8: dùng thép AII có: RS = RSC = 280(MPa) = 2800(daN/cm2).

- Với bê tông cấp độ bền B25: Tra bảng phụ lục 8 ( sách kết cấu BTCT phần
cấu kiện cơ bản) ta có:
+ Thép nhóm AI có : ξR= 0,618, αR= 0,427.
+ Thép nhóm AII có: ξR= 0,595, αR= 0,418.
Xác định tải trọng tác dụng lên sàn
2.3.1. Tĩnh tải
Gồm: trọng lượng bản thân các lớp sàn và trọng lượng tường, cửa

SVTH: Nguyễn Kế Cao Nguyên

GVHD: ThS: Đinh Ngọc Hiếu – ThS: Lê Cao Tuấn

9


Cao ốc văn phòng TMC- TP HCM

2.3.1.1. Trọng lượng các lớp sàn
Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
gtc = . (daN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
gtt = gtc.n (daN/m2): tĩnh tải tính tốn.
Trong đó

(daN/m3): trọng lượng riêng của vật liệu.
n: hệ số độ tin cậy tra theo TCVN 2737-1995.
: bề dày của sàn.

Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính tốn như phụ lục 3
2.3.1.2. Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn
Tường ngăn giữa các khu vực khác nhau trên mặt bằng dày 100mm. Tường ngăn

xây bằng gạch rỗng có  = 1500 (daN/m3).
Đối với các ơ sàn có tường đặt trực tiếp trên sàn khơng có dầm đỡ thì xem tải trọng
đó phân bố đều trên sàn. Trọng lượng tường ngăn trên dầm được qui đổi thành tải
trọng phân bố truyền vào dầm.
Chiều cao tường được xác định: ht = H-hds.
Trong đó: ht: chiều cao tường.
H: chiều cao tầng nhà.
hds: chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng.
Công thức qui đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn :
n .(S − S c ). t . t + nc .S c . c
(daN/m2).
g ttt− s = t t
Si

Trong đó:
St(m2): diện tích bao quanh tường.
Sc(m2): diện tích cửa.
nt,nc: hệ số độ tin cậy đối với tường và cửa.(nt=1,1;nc=1,3).
 t = 0.1(m): chiều dày của mảng tường.
 t = 1500(daN/m3): trọng lượng riêng của tường (gạch rỗng).

 c = 25(daN/m2): trọng lượng của 1m2 cửa.

Si(m2): diện tích ơ sàn đang tính tốn.
Ta có bảng tính tĩnh tải sàn tầng điển hình:
Bảng 2.1 Tính tốn tỉnh tải sàn

SÀN

Kích

thước

Diện
tích

SVTH: Nguyễn Kế Cao Ngun

Kích thước
St
tường

Sc

gtt
t-s

gstt

GVHD: ThS: Đinh Ngọc Hiếu – ThS: Lê Cao Tuấn

gtt

10


Cao ốc văn phòng TMC- TP HCM

(mxm)

(m2)


l(m) h(m) (m2)

(m2) (daN/m2) (daN/m2) (daN/m2)

S17

4.15x4,4 18,26 7,8

3,48

27,15 0

245,28

427,0

711,28

S18

4,55x4.4 20,02 8,8

3,48

30,62 4

223,32

427,0


689,32

Hoạt tải
Ta có ptt= n . ptc ( KN/m2)
+ ptc : Được lấy theo TCVN 2737-1995, tuỳ theo công năng sử dụng của ô sàn
+ n : Hệ số độ tin cậy. Với ptc < 2 (KN/m2) lấy n=1,3
Với ptc ≥ 2 (KN/m2) lấy n=1,2
Ở đây, ta không xét đến hệ số giảm tải. Xem ơ sàn chịu tồn bộ hoạt tải truyền vào.
Hoạt tải truyền vào các ô sàn được thể hiện truong Phụ lục 4
Tổng tải trọng tính tốn tác dụng lên các ô sàn
Tổng hợp tải trọng tác dụng lên ô sàn được thể hiện cụ thể trang phụ lục 4
2.3.2. Xác định nội lực
2.3.2.1. Quan niệm tính tốn
Với hệ lưới dầm đã bố trí, mặt bằng sàn được chia thành các ô sàn. Ta quan niệm
các ô sàn làm việc độc lập với nhau, tải trọng tác dụng lên ô sàn này không gây ra nội
lực trong các ô sàn lân cận. Nội lực các ô sàn được xác định theo sơ đồ đàn hồi. Tùy
theo tỷ số kích thước cạnh dài l2 và cạnh ngắn l1 của ô sàn mà ta phân loại ô sàn thành
hai loại sau:
Khi

l2
 2 -Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
l1

Khi

l2
 2 -Bản làm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.
l1


Trong đó: l1-kích thước theo phương cạnh ngắn.
l2-kích thước theo phương cạnh dài.
Dựa vào liên kết sàn với dầm ta quan niệm: Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem
đó là khớp (nhưng khi bố trí cốt thép thì dùng thép tại biên ngàm đối diện để bố trí
cho biên khớp, thiên về an tồn ), nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là liên kết
ngàm, nếu dưới sàn khơng có dầm thì xem là tự do.

SVTH: Nguyễn Kế Cao Nguyên

GVHD: ThS: Đinh Ngọc Hiếu – ThS: Lê Cao Tuấn

11


Cao ốc văn phòng TMC- TP HCM

2.3.2.2. Xác định nội lực trong sàn kê bốn cạnh
Dựa vào liên kết cạnh bản ta có 9 sơ đồ sau:

Hình 2.2 Sơ đồ tính sàn bản kê 4 cạnh.
Cắt 1 dải bản rộng 1m theo hai phương cạnh ngắn và cạnh dài để tính nội lực cho
ơ bản. Có 6 loại mơmen

MI

M1

M I'


l1

M2

l2

M II'

M II

Mơmen theo phương cạnh ngắn

Mơmen theo phương cạnh dài

Hình 2.3 Phương làm việc của ô sàn bản kê 4 cạnh
Để xác định nội lực, từ tỷ số l2/l1 và loại liên kết ta tra bảng tìm được các hệ số αi,
βi (Phụ lục 17- Kết cấu bêtông cốt thép). Sau đó tính tốn nội lực trong bảng theo các
cơng thức như sau:
SVTH: Nguyễn Kế Cao Nguyên

GVHD: ThS: Đinh Ngọc Hiếu – ThS: Lê Cao Tuấn

12


Cao ốc văn phịng TMC- TP HCM

+ Mơmen dương lớn nhất ở giữa bản (Mômen nhịp) :
M1 = α1.(gtt+ptt).l1.l2
M2 = α2. (gtt+ptt).l1.l2

+ Mômen âm lớn nhất ở trên gối :
MI = β1. (gtt+ptt).l1.l2
MII = β2. (gtt+ptt).l1.l2
Trong đó:
qtt = gtt + ptt: tổng tải trọng tác dụng lên sàn.
l1, l2 kích thước cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản.
α 1, α 2, β1, β2: các hệ số tra bảng (Phụ lục 17-Kết cấu bê tơng cốt thép-Phần cấu
kiện cơ bản)

ng M II ' đểtính

ng M I đểtính


ng M I ' đểtính


ng M 2 đểtính


ng M 1 đểtính

ng M II đểtính

2.3.2.3. Xác định nội lực trong sàn bản dầm
Cắt một dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn và xem như một dầm
 Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm: q=(g+p).1m (KN/m)
Tùy theo liên kết cạnh bản mà có 3 sơ đồ tính đối với dầm:
q


q

q

l1

l1

l1

2

ql
M =
max 8

2

- ql
M = 1
min 8

3/8l1

2

2

- ql
M = 1

min 12

2

- ql
M = 1
min 12
2

9ql
ql
M = 1
M = 1
max 1 28
max 24
Hình 2.4 Sơ đồ nội lực trong sàn bản dầm

2.3.2.4. Tính tốn cốt thép cho 1 ơ sàn điển hình S9
Nội lực trong ô sàn S9
Sơ đồ tính l2/l1 = 4,55/4,95= 1.09≤ 2 => Bản kê 4 cạnh (thuộc sơ đồ 9).

SVTH: Nguyễn Kế Cao Nguyên

GVHD: ThS: Đinh Ngọc Hiếu – ThS: Lê Cao Tuấn

13


Cao ốc văn phòng TMC- TP HCM


Tỉ số l2/l1 = 4,55/4,95= 1.09 => Nội suy ta được
α 1 = 0,0192;
α 2 = 0.0163; β1 = 0,0477;

β2 = 0,0377

=> M1 = α1.(gtt+ptt).l1.l2 = 0,0192 x (4,27+3,60) x 4,55 x 4,95 = 4,232
=> M2 = α2.(gtt+ptt).l1.l2 = 0,0163 x (4,27+3,60) x 4,55 x 4,95= 3,583

KN.m
KN.m

=> MI = -β1. (gtt+ptt).l1.l2 = -0,0477 x (4,27+3,60) x 4,55 x 4,95= -7,921 KN.m
=> MII = -β2. (gtt+ptt).l1.l2 = -0,0377x (4,27+3,60) x 4,55 x 4,95= -6,688 KN.m
Tính tốn cốt thép
- Sàn dùng bêtơng cấp độ bền: B25 có Rb = 14,5Mpa.
- Cốt thép CI, A-I có Rs = 225MPa
CII, A-II có Rs = 280MPa
Cốt thép chịu mơmen dương theo phương cạnh ngắn (Dùng M1 để tính)
Lấy a=20mm => h01=100mm.
m =

M1
4, 232.106
=
= 0, 029  0, 427
14,5.1000.1002
Rb .b.h012

=> 


= 0,5. 1 + 1 − 2. m = 0,5. 1 + 1 − 2.0, 029  = 0,985

=> ASTT =





M1
4, 232.106
=
= 191mm 2
RS . .h01 225.0, 985.100

Hàm lượng cốt thép tính tốn
ASTT
191
% =
.100% =
.100% = 0,19%  0.1%
1000.h01
1000.100

Chọn thép 8 có As = 20,3m2
=> Khoảng cách giữa các cốt thép là: sTT =

20,3.1000
= 263mm
191


Chọn thép 8 có sBT = 200mm
=> AsBT =

33,5.1000
= 251mm 2
200

Kiểm tra lại hàm lượng cốt thép

 BT % =

ASBT
251
.100% =
.100% = 0, 25%  0.1%
1000.h01
1000.100

SVTH: Nguyễn Kế Cao Nguyên

GVHD: ThS: Đinh Ngọc Hiếu – ThS: Lê Cao Tuấn

14


Cao ốc văn phòng TMC- TP HCM

Vậy cốt thép và khoảng cách đã chọn là hợp lý
Cốt thép chịu mômen dương theo phương cạnh dài (Dùng M2 để tính) tính tốn

tương tự.
Cốt thép chịu mơmen âm (Dùng MI và MII để tính)
Kết quả tính tốn cốt thép cho các ơ sàn được thể hiện cụ thể ở bảng 2.6, 2.7 được
đưa vào phần phụ lục 1.
Bố trí và phối hợp cốt thép được thể hiện trong bản vẽ KC-01.

SVTH: Nguyễn Kế Cao Nguyên

GVHD: ThS: Đinh Ngọc Hiếu – ThS: Lê Cao Tuấn

15


×