Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

Đảm bảo tính kết nối giao thông của một số tuyến đường ngoại ô thành phố quảng ngãi theo hướng phát triển bền vững

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.89 MB, 112 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

NGUYỄN NGỌC HƢNG

ĐẢM BẢO TÍNH KẾT NỐI GIAO THƠNG
CỦA MỘT SỐ TUYẾN ĐƢỜNG NGOẠI Ô
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI THEO HƢỚNG
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ
KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG

Đà Nẵng – Năm 2017


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

NGUYỄN NGỌC HƢNG

ĐẢM BẢO TÍNH KẾT NỐI GIAO THƠNG
CỦA MỘT SỐ TUYẾN ĐƢỜNG NGOẠI Ô
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI THEO HƢỚNG
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Cơng trình giao thơng
Mã số: 60.58.02.05

LUẬN VĂN THẠC SĨ


NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. PHAN CAO THỌ

Đà Nẵng – Năm 2017


i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan những nội dung trong luận văn là nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai cơng
bố trong bất kì cơng trình nghiên cứu nào khác.
c gi

u

v

Nguyễn Ngọc Hƣng


ii
ĐẢM BẢO TÍNH KẾT NỐI GIAO THƠNG CỦA MỘT SỐ TUYẾN
ĐƢỜNG NGOẠI Ô THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI THEO HƢỚNG PHÁT
TRIỂN BỀN VỮNG
Họ vi n: Nguyễn Ngọ Hƣng Chuy n ng nh:

thuật x y ựng

ng tr nh gi o th ng


số: 60 58 02 05
h : 31
Trƣờng Đ i họ
h ho – ĐHĐN
Luận văn x y ựng một số ti u hí l m ơ sở ho việ ết nối gi o th ng ủ
m ng lƣới đƣờng bộ phù hợp với điều iện đị h nh, thự tế inh tế x hội, ủ đị
phƣơng tỉnh Quảng Ng i phụ vụ mụ ti u ph t triển bền vững ủ ng nh gi o th ng
vận tải. T giả đ x y ựng đƣợ một số ti u hí ự tr n ơ sở lý thuyết l hứ
năng, ph m vi v đặ điểm gi o th ng ngo i v thự tế gi o th ng tr n
tuyến
ngo i t i th nh phố Quảng Ng i. Đ l : b i to n n to n, m thuận, inh tế, m qu n

tuyến ngo i th nh phố Quảng Ng i. Luận văn ũng đề xuất vận ụng ết quả
đề t i th ng qu ví ụ p ụng một số giải ph p v o tuyến ngo i ĐT623b, ĐT624
Th nh phố Quảng Ng i, ph n tí h ự b o t i n n gi o th ng một đo n tr n tuyến bằng
h sử ụng phần mềm IHSD (ứng ụng HS – Highway Safety Manual)
Từ khóa:
Kết nối giao thơng, giao thơng ngoại ơ, đặc điểm giao thơng, an tồn giao thơng,
phát triển bền vững

RELIABLE CONNECTION OF TRAFFIC CONNECTIONS OF SOME
OUTSKIRT ROAD OF QUANG NGAI CITY ORIENTED SUSTAINABLE
DEVELOPMENT
The thesis elaborates a number of criteria which shall serve as basis for the traffic
connection of the road network suitable to the terrain and socio-economic conditions
of Quang Ngai province for the sustainable development of the transportation sector.
The author has developed a number of criteria based on the theory that the
functionality, scope and characteristics of suburban traffic and the actual traffic on
suburban routes in Quang Ngai City. These are: the safe, smooth, economic and beauty
of the suburbs of Quang Ngai. The thesis also proposed to use the results of the thesis

through the example of applying some solutions to the suburban road DT623b, DT624
Quang Ngai City, analyzing the traffic accident prediction segment on the route using
IHSDM software (application HSM - Highway Safety Manual)
Keywolds:
Integrated Transport, outskirt traffic, traffic characteristics, traffic safety,
sustainable development.


iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................. vi
DANH MỤC CÁC BẢNG...........................................................................................vii
DANH MỤC CÁC HÌNH ......................................................................................... viii
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
1. Sự cần thiết củ đề tài nghiên cứu ..................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................... 2
3. Đối tƣợng và ph m vi nghiên cứu ..................................................................... 2
4. Phƣơng ph p nghi n ứu ................................................................................... 2
5. Bố cụ đề tài ...................................................................................................... 2
6. Cơ sở khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 3
7. Kết quả đ t đƣợc ................................................................................................ 3
8. Tổng quan tài liệu nghiên cứu ........................................................................... 3
9. Sơ đồ nghiên cứu của luận văn .......................................................................... 4
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KẾT NỐI MẠNG LƢỚI ĐƢỜNG ÔTÔ THEO
HƢỚNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG .......................................................................... 5
1.1. GIỚI THIỆU ỘT SỐ HÁI NIỆ VÀ NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ
TÀI NGHIÊN CỨU......................................................................................................... 5
1.1.1. ột số h i niệm .......................................................................................... 5

1.1.2. ột số đặ trƣng gi o th ng ngo i ............................................................ 8
1.1.3. ột số vấn đề về
ng lƣới đƣờng ngo i TP. Quảng Ng i...................... 9
1.1.4. Ph m vi, Yếu tố ấu th nh v hứ năng đƣờng bộ .................................. 10
1.1.5. Tính ết nối trong GTVT ............................................................................ 19
1.1.6. Ph t triển bền vững ..................................................................................... 21
1.1.7.
ng lƣới đƣờng đảm bảo tính ết nối gi o th ng theo hƣớng ph t triển
bền vững ........................................................................................................................ 22
1.2. SƠ LƢỢC ỘT SỐ ĐẶC ĐIỂ VỀ ẾT NỐI GIAO THÔNG TUYẾN NGOẠI
Ô Ở ỘT SỐ NƢỚC VÀ Ở VIỆT NA ..................................................................... 23
1.2.1. ột số ví ụ minh họ tr n thế giới............................................................ 23
1.2.2. ột số tỉnh th nh ở Việt n m ..................................................................... 26
1.3. ẾT LUẬN VÀ NHẬN XÉT ................................................................................ 27
CHƢƠNG 2. XÂY DỰNG MỘT SỐ TIÊU CHÍ, GIẢI PHÁP CƠ BẢN ĐẢM
BẢO TÍNH KẾT NỐI GIAO THƠNG THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN
BỀN VỮNG .................................................................................................................. 28
2.1. NGHIÊN CỨU CƠ SỞ LÝ THUYẾT ẾT NỐI GIAO THÔNG VÀ PHÁT
TRIỂN ỀN VỮNG ...................................................................................................... 28


iv
2.1.1. ết nối gi o th ng t o những tiền đề PT V .............................................. 28
2.1.2. PT V t động đến m ng lƣới gi o th ng ................................................. 29
2.2. PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ĐẢ
ẢO TÍNH ẾT NỐI GIAO THÔNG THEO
HƢỚNG ỀN VỮNG ................................................................................................... 29
2.2.1. C yếu tố gi o th ng ảnh hƣởng đến ATGT trong ết nối gi o th ng
tuyến ngo i t i vị trí nút gi o ...................................................................................... 29
2.2.2. C yếu tố ảnh hƣởng đến ết nối gi o th ng giữ

tuyến trong m ng
lƣới đƣờng ngo i ........................................................................................................ 45
2.3. CƠ SỞ XÂY DỰNG ỘT SỐ TIÊU CHÍ ĐẢ
ẢO TÍNH ẾT NỐI GIAO
THƠNG ......................................................................................................................... 51
2.3.1. Cơ sở lý luận ............................................................................................... 51
2.3.2. Cơ sở từ thự tiễn t i đị phƣơng ............................................................... 52
2.4. XÂY DỰNG ỘT SỐ TIÊU CHÍ ......................................................................... 55
2.4.1. C mụ ti u ần đ t đƣợ .......................................................................... 55
2.4.2. C ti u hí ần đảm bảo tính ết nối ......................................................... 56
2.5. ỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐẢ
ẢO ẾT NỐI THEO HƢỚNG PT V ................. 56
2.5.1. Nh m giải ph p về thể hế ......................................................................... 56
2.5.2. Nh m giải ph p về quy ho h .................................................................... 58
2.5.3. Nh m giải ph p về thiết ế yếu tố đƣờng ................................................... 59
2.6. NHẬN XÉT VÀ ẾT LUẬN ................................................................................ 60
CHƢƠNG 3. LIÊN HỆ VẬN DỤNG ĐẢM BẢO TÍNH KẾT NỐI GIAO THÔNG
CHO MỘT SỐ TUYẾN NGOẠI Ô TP. QUẢNG NGÃI ......................................... 61
3.1. GIỚI THIỆU HÁI QUÁT VỀ QUY HOẠCH GIAO THÔNG TỈNH QUẢNG
NGÃI .......................................................................................................................... 61
3.2. ỘT VÀI NỘI DUNG LIÊN HỆ VÀO ĐẢ
ẢO TÍNH ẾT NỐI GIAO THƠNG
CHO ỘT SỐ TUYẾN ĐƢỜNG NGOẠI Ô THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI................... 65
3.2.1. Nhận xét hung về tính ết nối gi o th ng ho một số tuyến đƣờng ngo i
TP. Quảng Ng i trong bản Quy ho h ph t triển gi o th ng vận tải tỉnh Quảng Ngãi
định hƣớng năm 2030 nhƣ s u: ..................................................................................... 65
3.2.2. Li n hệ vận ụng v o đảm bảo tính ết nối gi o th ng ho đƣờng ĐT623 ,
ĐT624 tỉnh Quảng Ng i theo định hƣớng ph t triển bền vững: ................................... 66
3.3. NHẬN XÉT ............................................................................................................ 84
KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ ...................................................................................... 86

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN (Bản sao)


v

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ATGT
Đ H
GTVT
GTĐ
PTBV



: An toàn giao thơng
: iến đổi hí hậu
: Gi o th ng vận tải
: Gi o th ng đƣờng bộ
: Ph t triển bền vững
:
ng lƣới đƣờng
:
ng lƣới đƣờng bộ


vi

DANH MỤC CÁC BẢNG


Số hiệu

Tên bảng

bảng
1.1

C

Trang

hỉ ti u ơ bản đ nh gi mứ độ ph t triển ủ
ảng ph n ấp

1.2

thuật đƣờng



t theo hứ năng ủ

đƣờng v lƣu lƣợng thiết ế ho đƣờng

6
14

t theo TCVN-

4054-2005

1.3

Ph n ấp đƣờng ngo i đ thị theo 22TCN 273-01

15

1.4

Giải ph p tổ hứ gi o th ng tr n mặt ắt ng ng đƣờng

16

2.1

hoảng

h giữ

2.2

hoảng

h tầm nh n nhỏ nhất t i g

gi o

37

2.3


hối lƣợng xe ho một “tín hiệu đảm bảo”.

38

2.4

Chiều

31

ải huyển tố

ứ độ ƣu ti n giữ

2.5
2.6

i ủ

vị trí gi o ắt theo AASHTO

39

yếu tố thiết ế

44

Nguy n nh n g y t i n n gi o th ng tr n đị b n tỉnh

54


Quảng Ng i
ột số giải ph p đề xuất thiết ế nút gi o theo lo i đƣờng

2.7

59

giao
3.1

C

hỉ ti u định hƣớng quy ho h gi o th ng

đƣờng trụ
3.2

tuyến

64

hính tỉnh Quảng Ng i

Hiện tr ng gi o ắt tuyến đƣờng ĐT 623

67


vii


DANH MỤC CÁC HÌNH

Số hiệu
hình

Tên hình
ấu trú

h ng gi n đ thị v

Trang

1.1

Sự ph t triển ủ

1.2

Sơ đồ hi tiết
Ngãi

1.3

Ph m vi ải đất

1.4

Chứ năng ơ bản ủ đƣờng bộ


12

1.5

Tính ơ động v tiếp ận ủ

hứ năng gi o thông

13

1.6

Đo n ngo i đ thị

h (điển h nh)

16

1.7

Quy ho h ết nối gi o th ng

20

1.8

Yếu tố ấu th nh v

21


LĐ ngo i

LĐ ngo i

ết nối v o trung t m TP. Quảng

nh ho đƣờng quy định theo

ph n

hứ năng ơ bản ủ đƣờng bộ

ụ ti u ph t triển bền vững

1.9

8
9
10

22

1.10

Đảm bảo ết nối gi o th ng định hƣớng PT V

23

1.11


Vùng Thủ đ Quố gi v vùng si u đ thị To yo

24

1.12

Vị trí

24

trung t m hính v trung t m phụ ủ To yo v Qu

tr nh ph t triển ủ m ng lƣới gi o th ng ngo i ở To yo
1.13

ng lƣới gi o th ng TP. Oxfox

25

1.14

ng lƣới gi o th ng ngo i

26

ở th nh phố Đ Nẵng

2.1

Sơ đồ t


2.2

Sơ đồ bố trí vị trí gi o ắt tối ƣu theo AASHTO

30

2.3

Sơ đồ tầm nh n vƣợt xe

34

2.4

G

gi o ắt nút gi o v vùng mù trong tầm nh n xe t

35

phỏng độ ố

36

2.5

ọ t i nút gi o theo ASHTO

29


h tầm nh n t i nút gi o ng tƣ

37

2.7

Ph m vi thiết lập vùng tầm nh n n to n trong nút gi o

37

2.8

Đảo ph n

39

2.9

Dải huyển tố

40

2.10

Dải huyển tố xe rẽ tr i v đo n giảm tố

40

2.11


C bƣớ ph n tí h tần suất t i n n theo Highw y S fety
Manual

42

2.6

2.12

hoảng

động NGT tới PT V

h, ải huyển tố

tả đặ trƣng Cấu trú

h ng gi n đ thị

46


viii
Số hiệu
hình

Tên hình
ối tƣơng t


Trang

LĐ bộ

48

2.14

Quy tr nh ự b o ph n tí h nhu ầu đi l i

49

2.15

Ph t sinh v hấp thu h nh tr nh

49

2.16

Sự ph n phối h nh tr nh

49

2.17

Phƣơng thứ ph n hi

50


2.18

Lự

50

2.19

Dự b o gi o th ng m ng lƣới đƣờng bằng phần mềm Vissum

51

2.20

Tỷ lệ lo i đƣờng bộ tỉnh Quảng Ng i

52

2.21

Tỷ lệ ết ấu v

53

2.22

T nh h nh TNGT tỉnh Quảng Ng i qu

năm gần đ y


53

2.23

T nh h nh TNGT tr n đị b n vùng ngo i

tỉnh Quảng Ng i

53

2.24

inh họ vị trí nút gi o
ĐT.624

tuyến đƣờng nh nh v o tuyến

55

3.1

Quy ho h ph t triển GTVT tỉnh Quảng Ng i đến năm 2020,
định hƣớng đến năm 2030

62

3.3

Sơ đồ tỉnh lộ 623


66

3.4

Hiện tr ng ĐT 623

67

3.5

C

69

2.13

họn tuyến đƣờng n o ho h nh tr nh?

hất lƣợng mặt đƣờng bộ tỉnh Quảng Ng i

vị trí ải t o ngắn h n tr n tuyến ĐT 623

3.6

inh họ nút gi o 5 trƣớ v s u ải t o

3.7

Sơ đồ quy ho h ết nối đƣờng gom ngo i


3.8

69
tuyến ĐT 623

nh đồ uỗi thẳng t i nút số 4 v số 14 (điển h nh)

70
70

3.9

Điển h nh thiết ế ho một sh rezone

71

3.10

Hiện tr ng ĐT 624

71

3.11

Nội ung ủ HS

72

3.12


Nội ung ủ HS

72

3.13

Gi o iện h i b o ữ liệu tuyến tr n IHSD

73

3.14

Gi o iện h i b o ữ liệu nút gi o tr n IHSD

74

3.15

Dữ liệu đồ họ m phỏng đo n tuyến ĐT 624

74

3.16

Tổng hợp ự b o t i n n tr n tuyến ĐT 624

77

3.17


Nút gi o ĐT624 v đƣờng ẫn v o
mứ )

78

3.18

Số liệu đầu v o tuyến ĐT 623

o tố s u ải t o ( ùng

79


ix
Số hiệu
hình

Tên hình

Trang

3.19

ết quả đ nh gi tr n ĐT 623 trƣớ

3.20

ết quả đ nh gi tr n ĐT 623 s u ải t o


3.21
3.22

ải t o

Đề xuất ải t o m ng lƣới đƣờng ngo i
h nh đ nh gi nhu ầu vận tải giữ trung t m th nh phố
Quảng Ng i v

huyện phụ ận

81
82
83
84


1

MỞ ĐẦU

1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu
Từ hi thự hiện ng uộ đổi mới đất nƣớ , th nh phố Quảng Ng i - đ thị lo i
II – là trung tâm hính trị, inh tế, văn h - x hội ủ tỉnh Quảng Ng i; đ đ n nhận
h ng lo t ự n đầu tƣ về ơ sở h tầng gi o th ng, m ng lƣới đƣờng bộ ở đị phƣơng
nhờ đ

h ng ngừng đƣợ

ải thiện, tăng l n ả về số lƣợng v


hất lƣợng. Tuy nhiên,

ùng với qu tr nh đ l một số tuyến gi o th ng ngo i Th nh phố đƣợ quy ho h
v x y ựng vội v ng, thiếu sự đồng bộ với sự ph t triển ủ trung t m đ thị, hƣ xét
đến
yếu tố hiều s u về tính ết nối
trụ đƣờng trong mối tƣơng qu n với vấn
đề h i th qu đất, n sinh x hội ẫn đến h i th m ng lƣới
tuyến hƣ hiệu
quả, l ng phí t i nguy n đất, nhiễm m i trƣờng, ph t sinh nhiều điểm đen g y mất n
to n v tiềm ẩn t i n n gi o th ng t i
vị trí nút gi o, đặ biệt
hả năng g y r
t nh tr ng ùn tắ trong tƣơng l i h ng x .
Trải qu nhiều năm ng t trong lĩnh vự quản lý ết ấu h tầng gi o th ng
đƣờng bộ ủ tỉnh Quảng Ng i, t giả nhận thấy rằng hiện h y việ ết nối gi o th ng

LĐ đị phƣơng n i hung, v
LĐ ngo i th nh phố n i ri ng hƣ đƣợ sự
qu n t m, đ nh gi đúng mứ , việ

ết nối

tuyến đƣờng phần lớn theo hiện tr ng,

tƣ uy lối mòn, thiếu tính hệ thống. U ND tỉnh Quảng Ng i đ có ph uyệt quy
ho h ph t triển GTVT tỉnh Quảng Ng i đến năm 2020, định hƣớng đến năm 2030,
tuy nhi n, ph m vi nghi n ứu ủ bản quy ho h n y l i m ng tính hất định hƣớng
về quy m n ng ấp mở rộng

trụ đƣờng ủ hệ thống đƣờng quố lộ v đƣờng
tỉnh theo quy ho h ủ trung ƣơng, quy ho h vùng để hò v o LĐ bộ quố gi m
hƣ đƣợ nghi n ứu hi tiết đến tính ết nối gi o th ng n n hi triển h i thự hiện
l m nảy sinh nhiều h n hế, bất ập (nhƣ: C ng t quản lý về quy ho h hƣ đ t
hiệu quả, hƣ iểm so t đƣợ
ng t đấu nối đƣờng nh nh v o đƣờng hính; C ng
t quản lý đất đ i trong ph m vi h nh l ng đƣờng bộ hƣ thống nhất, òn xảy r
nhiều trƣờng hợp lấn hiếm đất h nh l ng n to n đƣờng bộ; C ng t đầu tƣ x y ựng
hƣ n u rõ hứ năng đƣờng, ẫn đến x y ựng đƣờng nhƣng h i th
h ng đúng
tố độ mong muốn; C ng t
ết nối gi o th ng v tổ hứ gi o th ng òn nhiều h n
hế hƣ theo ịp xu thế ph t triển l m ảnh hƣởng đến việ bố trí, sắp xếp
phƣơng
tiện th m gi o gi o th ng, g y mất n to n gi o th ng, t nh h nh t i n n gi o th ng
tr n
tuyến đƣờng ng y ng tăng…)
Xuất ph t từ thự tế đ , việ nghi n ứu tính ết nối gi o th ng theo hƣớng ph t
triển bền vững, x y ựng LĐ h i th hiệu quả, đ p ứng đƣợ nhu ầu vận tải v


2
đi l i ủ ngƣời

n một

h n to n, t o ảnh qu n iến trú h i hò , đem l i sự

bằng đến mọi tầng lớp trong x hội, đồng thời h n hế sự ph t thải v


ng

hất thải trong

giới h n hấp thụ ủ m i trƣờng, h n hế sự ti u thụ
nguồn t i nguy n h ng t i
t o, h n hế tiếng ồn v tiết iệm đất … l vấn đề
ý nghĩ m ng tính thời sự. Sau
nội ung nghi n ứu hung, t giả vận ụng v o một số tuyến đƣờng ngo i

th nh phố Quảng Ng i nhƣ l những ví ụ s ng tỏ vấn đề. Đ hính l ý nghĩ thự
tiễn v ũng l lý o t giả họn đề t i: Đảm bảo tính kết nối giao thông của một số
tuyến đường ngoại ô thành phố Quảng Ngãi theo hướng phát triển bền vững.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chung: X y ựng một số ti u hí l m ơ sở ho việ

ết nối gi o th ng

ủ m ng lƣới đƣờng bộ phù hợp với điều iện đị h nh, thự tế inh tế x hội, ủ đị
phƣơng tỉnh Quảng Ng i phụ vụ mụ ti u ph t triển bền vững ủ ng nh GTVT.
Mục tiêu cụ thể: L m rõ những h i niệm
li n qu n đến đề t i nghi n ứu:
gi o th ng đƣờng bộ
ết nối, m ng lƣới đƣờng ngo i , hứ năng đƣờng bộ, đặ
trƣng ơ bản ủ gi o th ng ngo i ô.
Ph n tí h mối qu n hệ giữ ết nối tuyến gi o th ng ngo i v ph t triển bền
vững
Nghi n ứu ơ sở lý thuyết v x y ựng một số ti u hí ơ bản đảm bảo tính ết
nối gi o th ng ủ một số tuyến ngo i th nh phố Quảng Ng i theo hƣớng ph t triển
bền vững.

Vận ụng ết quả đề t i th ng qu ví ụ p ụng một số giải ph p v o tuyến
ngo i ĐT623b, ĐT624 Th nh phố Quảng Ng i; trong đ
ùng mođun phần mềm
HSM – Highw y S fety
nu l ph n tí h ự b o t i n n gi o th ng v đƣ r một v i
đề xuất về định hƣớng x y ựng m ng lƣới đƣờng ngo i
ết nối trung t m th nh phố
Quảng Ng i theo hƣớng đ n đầu quy ho h.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
ột số tuyến đƣờng trụ hính hu vự ngo i

th nh phố Quảng Ng i

4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Sử ụng phƣơng ph p ph n tí h, tổng hợp
vấn đề từ lý thuyết v thự tế
li n qu n đến ết nối gi o th ng
tuyến ngo i theo hƣớng ph t triển bền vững,
ũng nhƣ inh nghiệm từ một số m h nh đ thị ph t triển th nh ng nhờ tính ết nối
gi o th ng
tuyến ngo i để đảm bảo tính kết nối giao thông của một số tuyến
đường ngoại ô thành phố Quảng Ngãi theo hướng phát triển bền vững
5. Bố cục đề tài
Ngo i phần phụ lụ v t i liệu th m hảo phần nội ung hính
chính:

5 nội ung


3

-

ở đầu

- Chƣơng 1: Tổng qu n về ết nối m ng lƣới đƣờng t theo hƣớng ph t triển
bền vững
- Chƣơng 2: X y ựng một số ti u hí, giải ph p ơ bản đảm bảo tính ết nối
gi o th ng theo hƣớng ph t triển bền vững
- Chƣơng 3: Li n hệ vận ụng đảm bảo tính ết nối gi o th ng ho một số tuyến
đƣờng ngo i th nh phố Quảng Ng i
- ết luận v iến nghị
6. Cơ sở khoa học và thực tiễn của đề tài
Cơ sở ho họ : Nội ung luận văn đƣợ tổng hợp, ph n tí h v giới thiệu một
vấn đề h ng thể h ng n i đến hi quy ho h ph t triển: đảm bảo tính kết nối giao
thơng theo hướng phát triển bền vững. Đ y l vấn đề hƣ đƣợ qu n t m nhiều ở
nƣớ t , ần nhiều nội ung v hƣơng tr nh nghi n ứu.
Cơ sở thự tiễn: Đ phần
đồ n quy ho h
tuyến đƣờng ở nƣớ t hiện
nay hủ yếu đƣợ thự hiện theo
h truyền thống l ự tr n
on số ự b o, hỉ
ti u sẵn m ng tính p đặt, m rất ít qu n t m đến việ ết nối gi o th ng h y yếu tố
ph t triển bền vững.
Trong gi i đo n th nh phố Quảng Ng i đ ng x y ựng Th nh phố ng nghiệp,
tuy nhi n quy ho h tổng thể về ph t triển gi o th ng, ết nối gi o th ng đƣờng bộ
hƣ đƣợ xem xét ho n hỉnh. Vấn đề đặt r ng y b y giờ l phải
giải ph p hữu
hiệu ự tr n
ơ sở ho họ để giải quyết b i to n ết nối gi o th ng n i hung

v
tuyến ngo i n i ri ng. Do đ , việ nghi n ứu tính kết nối giao thông của một
số tuyến đường ngoại ô thành phố Quảng Ngãi theo hướng phát triển bền vững có tính
thự tiễn o hi đƣ r một số ti u hí v t m r giải ph p ơ bản phù hợp với đị
phƣơng.
7. Kết quả đạt đƣợc
ết quả đ t đƣợ : X y ựng đƣợ một số ti u hí v tổng hợp giới thiệu giải
ph p ơ bản đảm bảo tính kết nối giao thơng của một số tuyến đường ngoại ô thành
phố Quảng Ngãi theo hướng phát triển bền vững. Nội ung ủ luận văn mới nhƣ một
bƣớ đầu, hỉ ừng ở mứ l m s ng tỏ một số nội ung m ng tính nguy n tắ , đƣ r
một số giải ph p định hƣớng ơ bản m hƣ
điều iện đi s u v đƣ r
hỉ ti u
ụ thể m ng tính định lƣợng.
8. Tổng quan tài liệu nghiên cứu
C t i liệu ở trong v ngo i nƣớ về tính ết nối gi o th ng,
văn bản ph p lý
trong nƣớ v nƣớ ngo i. C websites hỗ trợ ho việ t m iếm th ng tin ần thiết
li n qu n đến đề t i.


4
9. Sơ đồ nghiên cứu của luận văn
Với
h tiếp ận nhƣ tr n, sơ đồ nghi n ứu ủ luận văn sẽ nhƣ s u:

Sơ đồ nghiên cứu của luận văn


5

CHƢƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ KẾT NỐI MẠNG LƢỚI ĐƢỜNG ÔTÔ THEO
HƢỚNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

1.1. GIỚI THIỆU MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
1.1.1. Một số khái niệm
Để l m rõ hơn về đối tƣợng nghi n ứu “Đƣờng ngo i ”, đầu ti n, t giả đi v o giới
thiệu một số h i niệm li n qu n:
1. “Đ thị”: Theo Quy huẩn x y ựng Việt N m – [QCXDVN 01-2008/ BXD] [4]:
đ thị l điểm n ƣ tập trung, v i trò thú đẩy ph t triển T-XH ủ một vùng l nh
thổ,
ở sở h tầng đ thị thí h hợp v
quy m
n số th nh thị tối thiểu l 4000 ngƣời
với tỷ lệ l o động phi n ng nghiệp tối thiểu l 65%. Đ thị b o gồm
hu hứ năng đ
thị.
Ở Việt N m đ thị đƣợ ph n ấp theo quyết định số 171/CP năm 2001, đ thị gồm 6
lo i: Lo i đặ biệt lớn: 2 đ thị (H Nội v th nh phố Hồ Chí inh); Lo i I: Đ thị ấp
Trung ƣơng, quy m
n số tr n 1 triệu n; Lo i II: C đ thị
n số từ 350.000 đến
1.000.000 n; Lo i III: C đ thị
n số từ 100.000 đến 350.000 n. Lo i IV: C đ
thị quy m
n số từ 30.000 đến 100.000 n l
tỉnh lỵ v thị x thuộ tỉnh; Lo i V:
C đ thị quy m

n số từ 4.000 đến 30.000 n l
thị x nhỏ v
huyện lỵ, thị
trấn òn l i. Th nh phố Quảng Ng i (trung t m văn h , inh tế, hính trị x hội ủ tỉnh
Quảng Ng i) l đ thị lo i II từ ng y 24/9/2015.
Đ thị đƣợ đặ trƣng bởi “Cấu trúc không gian đô thị”, về ơ bản l xem xét
ho t động h nh u trong đ thị ũng nhƣ
mối qu n hệ giữ húng. C ho t động t i
trung t m sẽ li n hệ bởi sản xuất v ph n phối với
ho t động ho b i, bu n b n v
vận huyển. Sự xuất hiện ủ một hu vự trung t m l ết quả ủ một qu tr nh lị h sử,
thƣờng xảy r qu nhiều thế ỷ (tùy thuộ v o độ tuổi ủ một th nh phố).
2. “Đường bộ”: Theo Luật gi o th ng đƣờng bộ [12]: Đƣờng bộ gồm đƣờng, ầu
đƣờng bộ, hầm đƣờng bộ, bến ph đƣờng bộ. Theo h i niệm n y, đƣờng bộ l một tuyến
li n tụ nhiều bộ phận ấu th nh trong đ
đƣờng. “Đƣờng bộ” ở đ y húng t hiểu l lối
đi, l h ng gi n đƣợ sắp xếp phụ vụ ho huyển động (đi l i) ủ ngƣời (ngƣời đi bộ)
hoặ phƣơng tiện ( t , xe 2 b nh, xe 3 b nh …) v b o gồm hệ thống từ đƣờng đi bộ (đơn
giản nhất) đến đƣờng o tố (hiện đ i nhất).
3. “Mạng lưới đường bộ”: Theo [Thiết ế h nh họ đƣờng ôtô-PGS TS Bùi Xuân
Cậy] [7] th LĐ l tập hợp
on đƣờng bộ mụ ti u trong một vùng h y một quố
gi t o n n m ng lƣới đƣờng bộ.
ng lƣới đƣờng bộ nối liền
điểm n ƣ,
hu
trung t m văn h , hính trị, ng nghiệp, n ng nghiệp,
trung t m gi o th ng nhƣ nh



6
g , bến ảng, s n b y…. ứ độ ph t triển LĐ ủ mỗi quố gi thƣờng đƣợ đ nh gi
qu
hỉ ti u ơ bản s u:
Bảng 1.1 Các chỉ tiêu cơ bản đánh giá mức độ phát triển của MLĐB
Chỉ tiêu

Nội dung cơ bản

ật độ đƣờng tr n 1000 m2 + C
iện tí h l nh thổ
+C
+C
Chiều

i đƣờng tr n 1000

n

nƣớ ph t triển: 250-1000 km/1000 km2
nƣớ đ ng ph t triển: 100-250 km/1000 km2
nƣớ hậm ph t triển: <100 m/1000 m2

Đƣợ xem l ở mứ độ trung b nh hi đ t từ 3-5km
đƣờng lớp mặt ấp o tr n 1000 dân.

Chiều i đƣờng tr n 1 phƣơng + Ho n hỉnh: đ t >50 m đƣờng/ 1 t
tiện gi o th ng ( t )
+ Cần bổ sung: đ t 20-30 m đƣờng/ 1 t
+ Thiếu: đ t <20 m đƣờng/ 1 t .

ng lƣới n y phụ vụ ho việ đi l i ủ
đối tƣợng th m gi gi o th ng, vận
huyển h ng h , h nh h h giữ
trung t m đ . V vậy, ng hung ủ m ng lƣới
trƣớ hết phải phù hợp với hƣớng ủ
òng gi o th ng hính, đảm bảo ho
ịng
n y lƣu th ng thuận tiện với thời gi n ngắn nhất hoặ hi phí ít nhất đồng thời giảm đƣợ
t động xấu đến m i trƣờng thi n nhi n với hi phí x y ựng hợp lý. Theo Luật Gi o
th ng đƣờng bộ [12]: ng lƣới đƣờng bộ đƣợ hi th nh 6 hệ thống, gồm quố lộ, đƣờng
tỉnh, đƣờng huyện, đƣờng x , đƣờng đ thị v đƣờng huy n ùng, quy định nhƣ s u:
1. “Quốc lộ” l đƣờng nối liền Thủ đ H Nội với trung t m h nh hính ấp tỉnh; l
đƣờng nối liền trung t m h nh hính ấp tỉnh với nh u từ 3 đị phƣơng trở l n; l đƣờng nối
liền từ ảng biển quố tế, ảng h ng h ng quố tế đến
ử hẩu quố tế, ử hẩu
hính tr n đƣờng bộ; l đƣờng vị trí đặ biệt qu n trọng đối với sự ph t triển inh tế- xã
hội ủ vùng, hu vự .
2. “Đường tỉnh” l đƣờng nối trung t m h nh hính ủ tỉnh với trung t m h nh hính
ủ huyện hoặ trung t m h nh hính ủ tỉnh l n ận; l đƣờng vị trí qu n trọng đối với
sự ph t triển inh tế - x hội ủ tỉnh.
3. “Đường huyện” l đƣờng nối trung t m h nh hính ủ huyện với trung t m h nh
hính ủ x , ụm x hoặ trung t m h nh hính ủ huyện l n ận; l đƣờng vị trí qu n
trọng đối với sự ph t triển inh tế- x hội ủ huyện.
4. “Đường xã” l đƣờng nối trung t m h nh hính ủ x với
th n, l ng, ấp, bản
v đơn vị tƣơng đƣơng hoặ đƣờng nối với
x l n ận; l đƣờng vị trí qu n trọng đối
với sự ph t triển inh tế- x hội ủ x .
5. “Đường đô thị” l đƣờng trong ph m vi đị giới h nh hính nội thị.
6. “Đường chuyên dùng” l đƣờng huy n phụ vụ ho việ vận huyển, việ đi l i

ủ một hoặ một số ơ qu n, tổ hứ , nh n.


7
Theo lý thuyết, hệ thống ti u huẩn về thiết ế đƣờng hiện n y ủ Việt N m, “đường
bộ” hi th nh 4 lo i:
1.“Đường cao tốc”: [TCVN5729:2012 - Y u ầu thiết ế]
2. “Đường ô tô”: [TCVN4054:2005 - Y u ầu thiết ế]
3. “Đường đô thị”: [TCVN104:2007 - Y u ầu thiết ế]
4. “Đường giao thông nông thôn”: [TCVN10380:2014 - Y u ầu thiết ế]
Nhƣ vậy, theo

hệ thống ph n hi tr n th “Đườ g goại ô” h ng nằm trong hệ
LĐ Việt N m, thự tế hiện n y “đường ngoại ơ” đƣợ mặ định

thống hính thống ủ
ngầm hiểu l “đường ô tô” nằm ngo i đ thị v đƣợ thiết ế theo TCVN 4054-2005.
Theo t giả t m hiểu, về nguy n gố , hỉ
h i niệm “vùng ngoại ô” đƣợ xem l

một hu n ƣ h y một hu vự sử ụng hỗn hợp hoặ tồn t i nhƣ l một phần ủ một
hu vự đ thị hoặ l một ộng đồng n ƣ ri ng biệt, một ự ly hoảng h nhất định
để đi đến một hu vự đ thị. Theo định nghĩ ủ hầu hết
nƣớ tr n thế giới, hu vự
ngo i đƣợ định nghĩ tr i ngƣợ với hu vự trung t m th nh phố hoặ b n trong th nh
phố. Nhƣ vậy, thể hiểu vùng ngo i l vùng gi p bi n ngo i r hoặ l n ận với “Đô
thị”. Xét trong ngữ ảnh ủ Việt N m, ự tr n h i niệm ủ Quy huẩn x y ựng Việt
Nam, “vùng ngoại ô” đối với
tỉnh th nh Việt N m: thể xem l
vùng h x hu

trung t m th nh phố (huyện, lỵ) với mật độ n số ƣới 4000 ngƣời (đối với vùng miền núi
l ƣới 2800 ngƣời) v tỷ lệ l o động phi n ng nghiệp tr n 65%.
“Đườ g goại ô” theo ng n ngữ quố tế l “suburb road” hoặ “outskirt road”.
“Suburb” và “Outskirts”
từ điển Anh Việt thƣờng ị h hung là “ngoại ô” hay “ngoại
thành”. D n số ph t triển, việ hỉnh tr ng th nh phố hiến phải mở m ng th m r vùng
trƣớ i l r h y ven bi n giới h n ủ th nh phố, từ đ h nh th nh LĐ ngo i (mơ tả
minh họa ở hình 1.1). Từ “Suburb” trong hữ suburb
hữ “urb” nghĩ l th nh phố
và “sub” nghĩ là “ ƣới” . Từ hữ “urb”
hữ “urban”- thuộc về thành phố. Từ “Suburb”
hỉ vùng nhiều n ƣ phí trong ngo i vi (vùng ven) th nh phố h y thị trấn. hi t n i
đến “suburban road” t nghĩ đến những tuyến đƣờng ở ph m vi qu nh trung t m ( ũng
nghĩ l
tuyến v nh đ i). “Outskirts” hỉ vùng ngo i vi th nh phố - ngo i th nh - xa
trung t m th nh phố nhất. Tuy ả h i từ “suburb” v “outskirts” cùng cách xa trung tâm
th nh phố, nhƣng “suburb” hỉ những khu có nh ở đ ng đú gần trung tâm thành
phố hơn là “outskirts”; “outskirts” hỉ vùng ngo i vi x th nh phố nhất v s t với vùng qu ,
nh thƣ thớt hơn ở trong suburb. C thể xem xét tƣơng qu n qu tr nh ph t triển ủ đ thị
v m ng lƣới đƣờng ngo i qu hình sau:


8

Hình 1.1. Sự phát triển của cấu trúc khơng gian đô thị và MLĐ ngoại ô
Nhƣ vậy, ự tr n
ph n tí h đ nh gi tr n, h i niệm tuyến ngoại ô đối với một
tỉnh/th nh phố, thể đƣợ hiểu l mạng lƣới đƣờng bộ trụ hính nối từ đ thị trung t m
ủ tỉnh (th nh phố) đến
hu vự l n ận (huyện/quận) thuộ tỉnh/th nh phố đ , ụ thể

đối với TP. Quảng Ng i l
tuyến đƣờng tỉnh (ĐT) nối từ trung t m TP. Quảng Ng i về
huyện.
1.1.2. Một số đặc trƣng giao thông ngoại ô
Với tính hất v sự h nh th nh nhƣ đ giải thí h ở tr n, trong ph m vi nghi n ứu ủ
đề t i,
hỉ ti u đƣợ sử ụng để đ nh gi hất lƣợng òng gi o th ng ngo i
một số
đặ trƣng gi o th ng ơ bản nhƣ s u:
Các đặc
Thứ
Đặc trƣng giao thông đối
TT
Ghi chú
trƣng ngun
với tuyến ngoại ơ
01 Lƣu
Xe/ngày Lƣu lƣợng ịng xe l số lƣợng Lƣu lƣợng xe tập trung o
lƣợng
đm
phƣơng tiện h y qu một mặt ắt ở
đƣờng trụ hính v
Xe/giờ ng ng đƣờng phố trong một t i
nút gi o th ng hính
hoảng thời gi n x định.
v o giờ o điểm, đặ biệt
trong trong
mù lễ hội
hoặ mù h i th nguy n
liệu (n ng, l m sản..)

02 Thành
%
Phần trăm từng lo i xe trong òng Th nh phần òng xe th y
phần
xe
đổi tùy theo từng tuyến,
hủ yếu l th nh phần òng
xe hỗn hợp với xe m y
hiếm đ số (>50%), xe
đ p hiếm h ng đ ng ể
(<5%), đặ biệt lƣu lƣợng
xe tải (>10%)
03 Tố độ Km/h
Trong sự huyển động ủ òng gi o th ng, từng Tùy thuộ v o điều iện
phƣơng tiện đi l i với tố độ h nh u. Do đ , òng đƣờng, t nh h nh hu vự


9
TT

04

Các đặc
Thứ
Đặc trƣng giao thông đối
Ghi chú
trƣng nguyên
với tuyến ngoại ô
n ƣ h i b n đo n tuyến
gi o th ng h ng

tố độ đặ trƣng đơn giản v sự
ph n bố ủ vận tố
nh n. Từ sự ph n bố ủ vận Nh n hung y u ầu tố độ
tố phƣơng tiện rời r , ngƣời t sử ụng gi trị trung cao
b nh để m tả òng gi o th ng nhƣ l một hối thống
nhất. Ph n lo i tố độ trung b nh:
Tố độ trung b nh theo thời gi n: Tố độ trƣng b nh ủ
xe qu một qu ng đƣờng ngắn trong một thời đo n
đ ng xét.
Tố độ trung b nh theo h ng gi n: Tố độ trung b nh

xe tr n một qu ng đƣờng x định bằng thời
gi n trung b nh xe h y qu đo n đ
Mật độ Xe/km Số lƣợng xe tr n một đơn vị hiều
ật độ òng xe o, đặ
dòng xe
dài
biệt t i
nút gi o
Đối với òng xe hỗn hợp nhiều
th nh phần, xe 2 b nh hiếm tỷ lệ
lớn trong òng xe nhƣ ở đ thị
VN, n n xem xét tr n đơn vị
(xe/m2).

1.1.3. Một số vấn đề về Mạng lƣới đƣờng ngoại ô TP. Quảng Ngãi
LĐ ngo i giữ v i trò rất qu n trọng trong LĐ , l ầu nối giữ hu vự đ thị
trung t m v vùng l n ận, ũng nhƣ sự li n ết giữ
tiểu vùng với nh u.


Hình 1.2 Sơ đồ chi tiết MLĐ ngoại ô kết nối vào trung tâm TP. Quảng Ngãi


10
Nhƣợ điểm lớn nhất ủ
LĐ ngo i đị phƣơng hiện n y l vấn đề n to n hi
th m gi gi o th ng, o đặ thù l
tuyến đƣờng trụ hính, th nh phần ịng xe hỗn hợp,
tố độ o nhƣng điểm gi o ắt gi o th ng h ng đƣợ quản lý v thiết ế phù hợp, điểm
n ƣ tập trung rải r lấn hiếm h nh l ng đƣờng bộ để inh o nh v x y ựng nên tai
n n gi o th ng, nhiễm m i trƣờng sống l vấn đề nhứ nhối. Về t i n n gi o th ng, trong
năm 2016, t i n n gi o th ng đƣờng bộ tỉnh Quảng Ng i: 631 vụ (chiếm 99,2% số vụ tai
nạn giao thơng trên tồn tỉnh) hết 155 ngƣời, bị thƣơng 828 ngƣời.
LĐ ngo i ph t triển hƣ đồng bộ, hƣ thiết ế đúng hứ năng đƣờng, giao
th ng thƣờng đi s u h tầng, ẫn đến
trƣờng hợp nhƣ: đầu tƣ x y ựng l đƣờng ngo i
vận tố lớn, ơ động o nhƣng h ng hống hế vị trí đấu nối, h ng ết hợp quy ho h
h tầng, thiết ế l i điều hỉnh quy m mặt ắt ng ng l m vỉ hè đo n qu hu thị tứ, rồi v i
năm s u, theo sự h nh th nh v ph t triển ụm đ thị ẫn đến vấn đề ùn tắ v mất ATGT
ti
vị trí n y, g y p lự l n inh tế -x hội phải đầu tƣ h tầng n trải, l i phải x y
ựng
tuyến tr nh qu
hu n ƣ n y, nếu h ng đƣợ quy ho h v ết nối đồng
bộ, hính
đƣờng ngo i n y l i th nh
đƣờng trung t m, sự ph t triển tự ph t nhƣ
tr n l một iểu mẫu ủ th nh phố mở rộng, mật độ n ƣ thấp, hi phí đi l i o, thời
gi n v ự ly i huyển nhiều, thự tiễn điển h nh ho lý thuyết n y thể ể đến thự tr ng
đ ng iễn r t i ĐT 623 , ĐT624, QL1A đo n qu tỉnh Quảng Ng i.

1.1.4. Phạm vi, Yếu tố cấu thành và chức năng đƣờng bộ
Để có cơ sở xây dựng tiêu chí đảm bảo tính kết nối giao thơng, trước hết tác
giả sẽ phân tích làm rõ Phạm vi - Yếu tố cấu thành và Chức
g của “đường
bộ” là gì?
1.1.3.1 Phạm vi - Yếu tố cấu thành
Theo Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 [6] ủ Chính phủ quy định về
quản lý v bảo vệ ết ấu h tầng gi o th ng đƣờng bộ v Nghị định 100/2013/NĐ-CP
ngày 03/9/2013 [5] về sử đổi, bổ sung một số điều ủ nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010: Phạm vi đất dành cho đƣờng bộ b o gồm đất của đƣờng bộ và đất hành
lang an toàn đƣờng bộ đƣợ m tả theo h nh 1.1 s u:

Hình 1.3. Phạm vi dải đất dành cho đường quy định theo [5][6]


11
Đất của đƣờng bộ b o gồm phần đất tr n đ
ng tr nh đƣờng bộ đƣợ x y ựng v
phần đất ọ h i b n đƣờng bộ để quản lý, bảo tr , bảo vệ ng tr nh đƣờng bộ ( ƣới đ y
gọi tắt là phần đất bảo vệ, bảo tr đƣờng bộ).
Phần đất bảo vệ, bảo tr đƣờng bộ ùng để giữ vật tƣ sử ụng ho bảo tr , để i huyển
hoặ đặt
thiết bị thự hiện việ bảo tr , để hất bẩn từ mặt đƣờng r h i b n đƣờng,
hống x m h i ng tr nh đƣờng bộ. Phần đất này
bề rộng theo ấp đƣờng, đƣợ x
định từ mép ngo i ùng ủ nền đƣờng bộ ( h n m i đƣờng đắp hoặ mép ngo i ủ r nh
ọ ti
vị trí h ng đ o h ng đắp hoặ mép đỉnh m i đƣờng đ o) r mỗi b n 03 mét
đối với đƣờng o tố , đƣờng ấp I, đƣờng ấp II; 02 mét đối với đƣờng ấp III; 01 mét đối
với đƣờng từ ấp IV trở xuống.

Hành lang an toàn đƣờng bộ theo [6] l phần đất ọ h i b n đất ủ đƣờng bộ
nhằm bảo đảm n to n gi o th ng v bảo vệ ng tr nh đƣờng bộ.
Giới h n h nh l ng n to n đƣờng bộ ngo i đ thị đƣợ quy định theo ấp
thuật
ủ đƣờng, bề rộng tính từ đất ủ đƣờng bộ trở r h i b n l : 17 mét đối với đƣờng ấp
I, ấp II; 13 mét đối với đƣờng ấp III; 09 mét đối với đƣờng ấp IV, ấp V; 04 mét đối với
đƣờng
ấp thấp hơn ấp V.
Nhƣ vậy n i đến Ph m vi đƣờng bộ gồm: phần đất đƣờng bộ v phần đất h nh l ng
n to n đƣờng bộ.
Trong ph m vi đất của đƣờng bộ n y, “đƣờng bộ” đƣợ gồm những yếu tố ấu th nh
ụ thể s u:
1. Yếu tố hình học ủ tuyến đƣờng bộ: đƣợ thể hiện ụ thể qu : nh đồ tuyến,
Trắ ọ tuyến (độ ố / hoảng h), Trắ ng ng tuyến
2. ộ phận ủ đƣờng:
- Phần xe h y nh ho gi o th ng
- Phần xe h y nh ho gi o th ng th sơ
ơ giới
- Dải ph n h b n
- Dải ph n h giữ
- L n đặ biệt (l n huyển tố , l n leo ố )
- Phần đƣờng b n (đƣờng gom)
- R nh tho t nƣớ
- Lề đƣờng
- ộ phận đặ biệt: ến xe, Tr m
- Dải y x nh
xe bus, Tr m xăng, Tr m ừng đỗ
1.1.3.2 Chức năng đường bộ
Nhắ đến “chức năng đường bộ”, t nghĩ ng y đến ng ụng vận huyển
ngƣời/h ng h để phụ vụ ho nhiều nhu ầu v mụ đí h h nh u, b n nh đ “đường

bộ” h ng phải l một thự thể độ lập m đƣợ đặt trong một h ng gi n hung ủ hu
vự , t o r h ng gi n ng ộng m ng l i lợi í h hung ho h ng hỉ ủ ngƣời th m gi
gi o th ng m òn ảnh hƣởng đến ƣ n h i b n đƣờng, đị phƣơng. “Chứ năng đƣờng
bộ” h y n i
h h l những t
ụng, v i trị, lợi í h m đƣờng bộ m ng l i trong qu
tr nh vận h nh ủ đƣờng bộ, thể t m gọn trong h i hứ năng ơ bản, đ l : hứ năng
gi o th ng v hứ năng h ng gi n, minh họ qu h nh s u


12

Hình 1.4. Chức năng cơ bản của đường bộ
a. Chức năng giao thông
Chứ năng gi o th ng đƣợ hi th nh h i hứ năng phụ (h y òn
h gọi h l
đặ trƣng) l gi o th ng ơ động v gi o th ng tiếp ận:
Y u ầu ủ một h nh tr nh l m thế n o để i huyển từ điểm đi đến điểm đến một
h nh nh h ng, lú n y gi o th ng với đặ trƣng tố độ o, thời gi n đi l i ngắn, v
đƣợ gọi l giao thông cơ động. Tuy nhi n, một y u ầu nữ ủ h nh tr nh l hả năng
tiếp ận ễ ng với đối tƣợng vận huyển, đƣợ gọi l gi o th ng tiếp ận. H i y u ầu n y
- h i lo i gi o th ng n y tr i ngƣợ nh u về tính hất, v thế ùng một l n đƣờng, ùng một
lú h ng thể đ p ứng đƣợ đồng thời ả h i hứ năng ở mứ o. Nếu ứ trộn lẫn h i lo i
gi o th ng n y (hiện n y ở nƣớ t h phổ biến tr n
tuyến quố lộ, đƣờng tỉnh) th
húng triệt ti u hứ năng ủ nh u, t i n n gi o th ng xảy r nhiều…Do vậy, tùy v o mụ
ti u m
n nhắ họn hứ năng đƣờng s o ho thí h hợp, m ng l i nhiều lợi í h v hiệu
quả (hoặ đƣờng
hứ năng ơ động o th tiếp ận thấp, hoặ hứ năng tiếp ận o

th ơ động thấp, hoă ả h i hứ năng ở mứ n bằng).
Giao thô g cơ độ g đƣợ thể hiện bằng gi o th ng tốc độ cao, dò g iê tục hay ít
gi đoạ . Tính inh tế thuật đƣợ thể hiện ho đƣờng gi o th ng ơ động l : Chiều
i đƣờng lớn, mật độ xe h y tr n đƣờng thấp, mứ sử ụng hả năng th ng h nh h y lƣu
lƣợng phụ vụ thấp,
yếu tố thuật ủ
ng tr nh ở mứ o.
Nhƣ vậy, hi đ luận hứng họn đƣờng đƣợ thiết ế với tố độ o (≥70 m/h) để
khai thác hiệu quả th mọi ho t động ủ nh quản lý h ng đƣợ l m tr i với y u ầu
lú thiết ế.
Giao thô g tiếp c đƣợ thể hiện ở gi o th ng tốc độ thấp, dò g xe chấp h
gi đoạ . Tính inh tế thuật ủ
lo i đƣờng gi o th ng n y l : Chiều i ngắn,


13
mật độ òng xe o, mứ hịu tải (lƣu lƣợng phụ vụ) o,
yếu tố
thuật ở ấp độ
thấp.
Giữ h i đặc trƣng gi o th ng ơ động v tiếp ận òn đặc trƣng trung gi n l lo i
gi o th ng tính tiếp ận v tính ơ động ở mứ vừ phải.
Tƣơng ứng với b đặc trƣng gi o th ng n u tr n, ở nhiều nƣớ phƣơng t y v hu vự
Đ ng N m Á ph n hi th nh b lo i hệ thống đƣờng s u:
- C lo i đƣờng hính tƣơng ứng với hứ năng gi o th ng ơ động.
- C đƣờng đị phƣơng (nội bộ) tƣơng ứng với hứ năng gi o th ng tiếp ận.
- C đƣờng gom nằm giữ h i lo i đƣờng n y.
Nội ung n y đƣợ minh họ trong h nh 2.2 Tính ơ động v tiếp ận nhƣ s u:

Mobility: Vùng Cơ động Land Access: Vùng tiếp ận

Hình 1.5. Tính cơ động và tiếp cận của chức năng giao thông
C h ph n lo i n y ở nƣớ t đ đƣợ n u r trong ti u huẩn 22TCN 273-01[1]
(AASHTO huyển đổi) v TCXDVN 4054-2005[2] đề nghị, ụ thể:


14

Bảng 1.2. Bảng phân cấp kỹ thuật đường ô tô theo chức năng của đường
và lưu lượng thiết kế cho đường ô tô theo TCVN-4054-2005 [2]
Cấp thiết kế
của đƣờng

Lƣu lƣợng xe
thiết kế*)
(x qđ/nđ)

C o tố

> 25 000

Cấp I

> 15 000

Cấp II

> 6 000

Cấp III


> 3 000

Cấp IV

> 500

Cấp V

> 200

Đƣờng phụ vụ gi o th ng đị phƣơng. Đƣờng tỉnh, đƣờng huyện, đƣờng x .

Cấp VI

< 200

Đƣờng huyện, đƣờng x .

*)

Chức năng của đƣờng
Đƣờng trụ

hính, thiết ế theo TCVN 5729 : 1997.

Đƣờng trụ

hính nối

trung t m inh tế, hính trị, văn ho lớn ủ đất nƣớ .


hính nối

trung t m inh tế, hính trị, văn ho lớn ủ đất nƣớ .

Quố lộ.
Đƣờng trụ
Quố lộ.
Đƣờng trụ hính nối
trung t m inh tế, hính trị, văn ho lớn ủ đất nƣớ , ủ
đị phƣơng. Quố lộ h y đƣờng tỉnh.
Đƣờng nối

trung t m ủ đị phƣơng,

điểm lập h ng,

hu

n ƣ.

Quố lộ, đƣờng tỉnh, đƣờng huyện.

Trị số lƣu lƣợng n y hỉ để th m hảo. Chọn ấp h ng đƣờng n n ăn ứ v o hứ năng ủ đƣờng v theo đị h nh.


×