Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài soạn ga 10cb 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.46 KB, 2 trang )

Ngày soạn:12/01/2011 TUẦN 22
Ngày dạy: 14/01/2011
Tiết 42 - LUYỆN TẬP: CLO VÀ HỢP CHẤT CỦA CLO
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức
- Củng cố kiến thức về clo và hợp chất của clo
2.Kĩ năng
- Viết được các PTHH minh hoạ tính chất hóa học và điều chế clo và hợp chất của clo
- Nhận biết muối clorua và axit colhidric
- Giải bài tập tính toán
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo án , kiến thức và bài tập liên quan đến bài dạy
2. Học sinh: sgk, bút, vở , bài tập SGK
III. PHƯƠNG PHÁP: củng cố, giải bài tập
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN VÀ HOC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1 :
GV: yêu cầu hs hoàn thành chuỗi
phản ứng
HS: thảo luận và làm bài tập
GV: củng cố lại
Hoạt động 2 :
GV: hướng dẫn HS làm bài tập
nhận biết
HS: làm theo sự hướng dẫn của
GV và tự viết ptpứ
GV: gọi HS lên bảng làm bài tập
Hoạt động 3:


GV: hướng dẫn HS làm bài tập 7
sgk trang 101
HS: làm theo sự hướng dẫn của
GV
Hoạt động 4:
GV: hướng dẫn HS làm bài tập 7
sgk trang 101
HS: làm theo sự hướng dẫn của
GV
I.BÀI TẬP LÍ THUYẾT:
Dạng 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng
MnO
2
 Cl
2
 HCl  NaCl  Cl
2
 FeCl
3
 AgCl

CaOCl
2
nước giaven
Dạng 2 : nhận biết
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau
a. HCl, NaCl, HNO
3
, NaNO
3

b. HCl, KCl, KNO
3
Hướng dẫn
a. – Dùng quỳ tím nhận biết: + HCl, HNO
3
làm quỳ tím hóa đỏ, sau đó
dùng AgNO
3
nhận biết HCl tạo kết tủa trắng
+ Nhóm không làm quỳ tím đổi màu là : NaCl, NaNO
3
; sau đó dùng AgNO
3

nhận biết NaCl tạo kết tủa trắng
b. Dùng quỳ tím nhận biếtHCl, làm quỳ tím hóa đỏ;không làm quỳ tím đổi
màu là : KCl, KNO
3
; sau đó dùng AgNO
3
nhận biết KCl tạo kết tủa
trắng; còn lại là KNO
3
Dạng 3 : viết và cân bằng phản ứng oxi hóa khử
Bài 5 trang 101 và bài 4 trang 108 sgk
II.BÀI TẬP TÍNH TOÁN:
Bài 7 sgk trang 101
Các PTHH:
16HCl + 2KMnO
4

 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O + 2KCl
0,48 mol 0,06 mol 0,15 mol
3Cl
2
+ 2 Fe  2FeCl
3
0,15 mol 0,1mol
n
FeCl3
= 16,25 / 162,5 = 0,1 mol
m KMnO
4
cần = 0,06 *158 = 9,48 g
V
HCl
= 0,48 / 1 = 0,48 lít
Bài 7 sgk trang 106
a. n
AgNO3
= (200 * 8,5)/ (100 * 170) = 0,1 mol
HCl + AgNO
3
 AgCl + HNO
3

0,1mol 0,1mol
C
M(HCl)
= 0,1 / 0,15 = 0,67 ( mol/lit)
b. n
CO2
= 2,24 / 22,4 = 0,1 mol
HCl + NaHCO
3
 NaCl + H
2
O + CO
2
0,1mol 0,1mol
m
HCl(chất tan)
= 0,1 * 36,5 = 3,65 g
C %
HCl
= (3,65/50)*100% = 7,3 %
V. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
1.Củng cố : GV củng cố lại cách giải bài tập cho HS
2. Dặn dò: làm lại hoàn chỉnh bài tập vào vở
- Chuẩn bị bài “ Flo – Brom - Iod”
- Xem lại tính chất chung của halogen
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×