Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Bài soạn Giao an lop 5 tuan 21 ( ckt va kn )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.36 KB, 31 trang )

Tuần 2 1
Th hai, ngy 24 thỏng 01 nm 2011
Cho c
-----------------------------------------
Âm nhạc
Gvchuyên dạy
- --------------------------------------------
Tp c
TR DNG SONG TON
I. MC TIấU:
- c đúng , đọc lu loỏt, rnh mch; bit c din cm bi vn , c phõn bit ging
cỏc nhõn vt.
- Hiu cỏc ý ngha : Ca ngi Giang Vn Minh trớ dng song ton, bo v c
quyn li v danh d ca t nc.(Tr li c cỏc cõu hi trong SGK)
II. đồ dùng :
- Bng ph (Ghi on i thoi mc III.4)
III.CC HOT NG DY- HC :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1.Bi c
- Kim tra Nh ti tr c bit ca CM
- Nhn xột + cho im
- 1HS c + tr li cõu hi 2SGK/20
2.Bi mi
1.Gii thiu bi:
- Nờu MYC ca tit hc. - HS lng nghe
2. Luyn c :
- GV chia 4 on
+ on 1: T u n hi cho ra l
+ on 2:"Thỏm hoa...n mng Liu
Thng "
+ on 3: "Ln khỏc...ỏm hi ụng"


+ on 4: Cũn li
- 1 HS c c bi
- HS dựng bỳt chỡ ỏnh du
- Luyn c nhng t ng d c sai
- HS c ni tip
+ HS luyn c t ng khú: song ton,
khúc lúc, ra l, t trn.
+ c phn chỳ gii
- Luyn c kết hợp giải nghĩa từ , đọc
cõu khó .
- HS c cõu: "Ch rt lõu/ m vn khụng
c nh Minh cho tip kin,/ụng v
khúc lúc rt thm thit."
- 1 2 HS c c bi
Trang1
- GV đọc diễn cảm.
3 : Tìm hiểu bài:
+ Ông Giang Văn Minh làm cách nào
để vua nhà Minh bãi bỏ lệ “góp giỗ
Liễu Thăng”?
* Vờ khóc than vì không có mặt ở nhà để
cúng giỗ cụ tổ 5 đời...
+ Nhắc lại nội dung cuộc đối đáp
giữa ông Giang Văn Minh và đại
thần nhà Minh?
*2 – 3 HS nhắc lại cuộc đối đáp.
+ Vì sao vua nhà Minh sai người ám
hại ông Giang Văn Minh?
*Vua mắc mưu GVM...GVM còn lấy việc
quân đội thua trên sông Bạch Đằng để đối

lại nên làm vua giận...
+Vì sao có thể nói ông Giang Văn
Minh là người trí dũng song toàn?
* Nội dung chính của bài là gì?
* Vì GVM vừa mưu trí vừa bất khuất, để
giữ thể diện dân tộc....ông dám đối lại 1 vế
đối tràn đầy lòng tự hào dân tộc.
(Hs nêu - mục I)
4. Luyện đọc diễn cảm : ’
- Đưa bảng phụ ghi sẵn và hướng dẫn
đọc đoạn đối thoại: " Chờ rất lâu...lễ
vật sang cúng giỗ"
- HS đọc theo hướng dẫn
- 5 HS đọc phân vai
- Cho HS thi đọc
- GV nhận xét + khen nhóm đọc đúng,
hay
- HS thi đọc phân vai
- Lớp nhận xét
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về kể chuyện này cho người
thân
- HS lắng nghe
- HS thực hiện

---------------------------------------------------------------
Toán
LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH / T 103 .
I. MỤC TIÊU:

- Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học .
- Cả lớp làm bài 1, HSKG làm thêm bài 2 .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Bài cũ :
B. Bài mới :
1. Giới thiệu cách tính :
- Nªu cách tính diện tích hình vuông,
hình chữ nhật
Thông qua ví dụ nêu trong SGK để hình
Trang2
thành quy trình tính như sau:
- Chia hình đã cho thành hai hình
vuông và một hình chữ nhật.
- Xác định kích thước của các hình mới
tạo thành.
- Hình vuông có cạnh là 20m; hình
chữ nhật có các kích thước là 70m và
40,1m.
- Tính diện tích của từng phần nhỏ, từ
đó suy ra diện tích của toàn bộ mảnh
đất.
3. Thực hành :
Bài 1: Hướng dẫn để HS tự làm Bài 1 : HS thảo luận để tìm cách tính

Chia hình đã cho thành hai hình chữ
nhật, tính diện tích của chúng, từ đó
tính diện tích của cả mảnh đất.
Giải :
Chiều dài HCN lớn :

3,5 x 2 + 4,2 = 11,2 (m)
Diện tích HCN lớn :
11,2 x 3,5 = 39,2 (m
2
)
Diện tích HCN bé :
6,5 x 4,2 = 27,3 (m
2
)
Bài 2: Hướng dẫn tương tự như bài 1,
chia khu đất thành ba hình chữ nhật.
-Có 2 cách chia hs có thể chọn cách nào
thấy dễ nhất
+ C1: Chia hình đã cho thành 3 hình
chữ nhật.
Bài 2: Dành cho HSK, G
+ C2hướng dẫn HS nhận biết một cách
làm khác:
+ Hình chữ nhật có các kích thước là
141m và 80m bao phủ khu đất.
+ Khu đất đã cho chính là hình chữ
nhật bao phủ bên ngoài khoét đi hai
hình chữ nhật nhỏ ở góc trên bên phải
và góc dưới bên trái.
+ Diện tích của khu đất bằng diện tích
cả hình chữ nhật bao phủ trừ đi diện
tích của hai hình chữ nhật nhỏ với các
kích thước là 50m và 40,5m.
Trang3
3,5m 3,5m

3,5m
6,5m
4,2m
Trỡnh by bi gii
3. Cng c dn dũ : V nh lm thờm tit 101VBTT
-------------------------------------------------
o c
Y BAN NHN DN X (PHNG) EM ( t1)
I.MC TIấU :
- Bc u bit vai trũ quan trng ca U ban nhõn dõn ( UBND) xó (phng) i
vi cng ng.
- K c mt s cụng vic ca UBND xó (phng) i vi tr em trờn a phng.
- Bit c trỏch nhim ca mi ngi dõn l phi tụn trng UBND xó (phng).
- Cú ý thc tụn trng UBND xó (phng).
GD học sinh có ý thức tốt , tích cực tham gia các hoạt động do xã , phờng tổ chức .
- Lấy chng c 1ca nhn xột 9 từ số thứ tự .
II. tài liệu , phơng tiện :
- Tranh nh v UBND phng, xó
- Th mu
- Bng ph, bỳt d bng
III. CC HOT NG DY HC .
Hot ng dy ca thy Hot ng hc ca trũ
H 1 : Gii thiu bi :
H 2 : Tỡm hiu truyn Đn u ban
nhõn dõn phng :
- HS c cho c lp nghe, c lp c thm
v theo dừi bn c.
- HS tho lun tr li cỏc cõu hi :
1. B dn Nga n UBND phng
lm gỡ?

1. B dn Nga n UBND phng lm
giy khai sinh.
2. Ngoi vic cp giy khai sinh, UBND
phng, xó cũn lm nhng vic gỡ?
2. Ngoi vic cp giy khai sinh, UBND
phng, xó cũn lm nhiu vic: xỏc nhn
ch , qun lý vic xõy dng trng hc,
im vui chi cho tr em.
3. Theo em, UBND phng, xó cú vai
trũ nh th no? vỡ sao? ( GV gi ý nu
3. UBND phng, xó cú vai trũ vụ cựng
quan trng vỡ UBND phng, xó l c
Trang4
40,5m
50m
50m
40,5m
30m
100,5m
HS không trả lời được: công việc của
UBND phường, xã mang lại lợi ích gì
cho cuộc sống người dân)
quan chính quyền, đại diện cho nhà nước
và pháp luật bảo vệ các quyền lợi của
người dân địa phương.
4. Mọi người cần có thái độ như thế nào
đối với UBND phường, xã.
4. Mọi người cần có thái độ tôn trọng và
có trách nhiệm tạo điều kiện, và giúp đỡ
để UBND phường, xã hoàn thành nhiệm

vụ.
- GV giới thiệu sơ qua về UBND xã Sơn
Thủy
HĐ 3 : Tìm hiểu về hoạt động của
UBND qua BT số 1 :
- HS đọc BT1
- GV đọc các ý trong bài tập để HS bày
tỏ ý kiến. Tổ chức cho HS góp ý, bổ
sung để đạt câu trả lời chính xác.
- HS lắng nghe, giơ các thẻ: mặt cười nếu
đồng ý đó là việc cần đến UBND phường,
xã để giải quyết. Mặt mếu nếu là việc
không cần phải đến UBND để giải quyết,
các HS góp ý kiến trao đổi để đi đến kết
quả.
+ Thẻ đỏ : ( đúng) : ý b, c, d, đ, e, h, i.
+ Thẻ xanh : ( sai) : a, g
a. Đây là việc của công an khu vực dân
phố/ công an thôn xóm.
g. Đây là việc của Hội người cao tuổi.
- HS nhắc lại các ý : b, c , d, đ, e, h, i.
-HS ®ọc phần ghi nhớ
HĐ 4 : Thế nào là tôn trọng UBND
phường, xã :
- Treo bảng phụ gắn băng giấy trong đó
ghi các hành động, việc làm có thể có
của người dân khi đến UBND xã,
phường.
- HS làm việc cặp đôi, thảo luận và sắp
xếp các hành động, việc làm sau thành 2

nhóm: hành vi phù hợp và hành vi không
phù hợp.
1. Nói chuyện to trong phòng làm việc.
2. Chào hỏi khi gặp cán bộ phường , xã.
3. Đòi hỏi phải được giải quyết công
việc ngay lập tức.
4. Biết đợi đến lượt của mình để trình
bày yêu cầu.
5. Mang đầy đủ giấy tờ khi được yêu
cầu.
6. Không muốn đến UBND phường giải
quyết công việc vì sợ rắc rối, tốn thời
gian.
7. Tuân theo hướng dẫn trình tự thực
Phù hợp Không phù hợp
Các câu 2, 4, 5, 7,
8, 9, 10
Các câu 1, 3, 6.
+ HS nhắc lại các câu ở cột phù hợp.
+ HS nhắc lại các câu ở cột không phù
hợp. Nêu lí do, chẳng hạn: cản trở công
việc, hoạt động của UBND phường, xã.
Trang5
hiện công việc.
8. Chào hỏi xin phép bảo vệ khi được
yêu cầu.
9. Xếp hàng theo thứ tự khi giải quyết
công việc.
10. Không cộng tác với cán bộ của
UBND để giải quyết công việc.

HĐ 5 : HĐ nối tiếp - HS về nhà tìm hiểu và ghi chép lại kết
quả các việc sau:
1. Gia đình em đã từng đến UBND
phường, xã để làm gì? Để làm việc đó cần
đến gặp ai?
2. Liệt kê các hoạt động mà UBND
phường, xã đã làm cho trẻ em.
----------------------------------------------------------------
ChiÒu :
Lịch sử
NƯỚC NHÀ BỊ CHIA CẮT
I. MỤC TIÊU :
- Biết đôi nét về tình hình nước ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 :
+ Miền Bắc được giải phóng, tiến hành xây dựng CNXH.
+ Mĩ – Diệm âm mưu chia cắt lâu dài đất nước ta, tàn sát nhân dân miền Nam.
Nhân dân ta phải cầm súng đứng lên chống Mĩ - Diệm : thực hiện chính sách "tố
cộng", "diệt cộng", thẳng tay giết hại những chiến sĩ CM và những người dân vô tội.
- Chỉ giới tuyến quân sự tạm thời trên bản đồ.
Gd häc sinh lßng yªu níc , truyÒn thèng ®Êu tranh chèng giÆc cña d©n téc .
II. ®å dïng :
- Bản đồ Hành chính Việt Nam ( để chỉ giới tuyến quân sự tạm thời theo quy định
của hiệp định Giơ-ne-vơ).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
1 : Giới thiệu bài:
2 : ( làm việc cả lớp) :
GV giới thiệu sơ qua về tình hình miền
Bắc sau chiến dịch ĐBP.

- 1, 2 HS đọc bài và chú thích.
+ Vì sao đất nước ta bị chia cắt? - Mĩ tìm mọi cách phá hoại Hiệp định Giơ-
ne-vơ. Trong thời giam Pháp rút quân, Mĩ
dần dần thay chân Pháp xâm lược miền
Nam,...
Trang6
+ Một số dẫn chứng về việc Mĩ - Diệm
tàn sát đồng bào ta.
- Chính quyền Ngô Đình Diệm thực hiện
chính sách “tố cộng”, “diệt cộng". Với khẩu
hiệu “giết nhầm còn hơn bỏ sót “, chúng
thẳng tay giết hại các chiến sĩ CM và những
người dân vô tội.
+ Nhân dân ta phải làm gì để có thể xoá
bỏ nỗi đau chia cắt?
- Không còn con đường nào khác, nhân dân
ta buộc phải cầm súng đứng lên.
HĐ 3 : ( làm việc theo nhóm) :
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu : Tình hình
nước ta sau chiến thắng lịch sử ĐBP 1954.
- HS chia nhóm
- Hãy nêu các điều khoản chính của
Hiệp định Giơ-ne-vơ ?
* Chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở
Việt Nam và Đông Dương; quy định vĩ
tuyến 17 (sông Bến Hải) làm giới tuyến
quân sự tạm thời. Quân ta sẽ tập kết ra
Bắc. Quân Pháp sẽ rút khỏi miền Bắc,
chuyển vào miền Nam. Trong 2 năm, quân
Pháp rút khỏi miền Nam Việt Nam. Đến

tháng 7-1956, tiến hành tổng tuyển cử,
thống nhất đất nước.
* Đại diện nhóm trả lời. Các nhóm khác
theo dõi và nhận xét.
- Gọi HS lên chỉ vào bản đồ : vĩ tuyến
17 (sông Bến Hải, cầu Hiền Lương)
- GV kết luận
HĐ 4 : ( làm việc cả lớp) :
- Nguyện vọng của nhân dân ta sau 2 năm, đất
nước sẽ thống nhất, gia đình sẽ sum họp,
nhưng nguyện vọng đó có thực hiện được
không? Tại sao?
- Nguyện vọng đó không thực hiện được-
Vì đế quốc Mĩ và bè lũ tay sai đã khủng
bố, tàn sát đồng bào miền Nam, âm mưu
chia cắt lâu dài đất nước ta.
- Âm mưu phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ của
Mĩ - Diệm được thể hiện qua những hành
động nào
- Nó gây ra hàng loạt vụ thảm sát... Đặc
biệt ngày 1-12-1958, chúng bỏ thuốc độc
vào nước uống, cơm ăn, đầu độc 6000
người ở nhà tù Phú Lợi, làm hơn 1000
người bị chết.
- HS ®ọc nội dung bài học.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài sau.



--------------------------------------------------
Khoa học
NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
Trang7
I.MỤC TIÊU :
- Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong đời sống và sản xuất : chiếu
sáng, phơi khô , sưởi ấm, phát điện,...
- GD tiết kiệm nguồn năng lượng, nâng cao ý thức BVMT.
II. ®å dïng :
- Phương tiện, máy móc chạy bằng năng lượng mặt trời ( Ví dụ: máy tính bỏ túi).
- Tranh, ảnh về các phương tiện, máy móc chạy bằng năng lượng mặt trời.
- Thông tin và hình trang 84, 85 SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ 1. Giới thiệu bài:
- 2 HS
HĐ 2 : HĐ cả lớp :
Mặt trời cung cấp năng lượng cho Trái Đất
ở những dạng nào?
- Ánh sáng và nhiệt.
Nêu vai trò của năng lượng mặt trời đối
với sự sống.
- Mặt trời chiếu sáng và sưởi ấm muôn
loài, giúp cho cây xanh tốt, người và
động vật khoẻ mạnh.
Nêu vai trò của năng lượng mặt trời đối
với thời tiết và khí hậu.
- Năng lượng mặt trời còn gây ra nắng,

mưa, gió, bão,... trên Trái Đất.
* GV cung cấp thêm: Than đá dầu mỏ và
khí tự nhiên được hình thành từ xác sinh
vật qua hàng triệu năm. Nguồn gốc của các
nguồn năng lượng này là Mặt Trời. Nhờ có
năng lượng mặt trời mới có qúa trình quang
hợp của lá cây và cây cối mới sinh trưởng
được.
HĐ 3 : Quan sát và thảo luận:
GV chia nhóm * HS làm việc theo nhóm
- HS quan sát các H2,3,4 trang 84, 85 SGK
và thảo luận theo các nội dung mà GV nêu
- Kể một số ví dụ về việc sử dụng năng ?
- lượng mặt trời trong cuộc sống hằng ngày
?
- Kể tên một số công trình, máy móc sử
dụng năng lượng mặt trời ?
- Kể tên một số ví dụ về việc sử dụng
năng lượng mặt trời ở gia đình và ở địa
phương ?
* Đại diện nhóm trình bày và cả lớp nhận
xét.
Trang8
* GV theo dừi nhn xột
H 4 : Trũ chi :
* GV chia 2 nhúm tham gia ( mi nhúm
khong 5 HS).
* GV v hỡnh Mt Tri lờn bng.HD lut
chi
- Hai nhúm bc thm xem nhúm no lờn

trc, sau ú cỏc nhúm c tng thnh
viờn luõn phiờn lờn ghi nhng vai trũ,
ng dng ca Mt Tri i vi s sng
trờn Trỏi t núi chung v i vi con
ngi núi riờng, sau ú ni vi hỡnh v
Mt Tri.
* Yờu cu: Mi ln HS lờn ch c ghi
mt vai trũ, ng dng; khụng c ghi
trựng nhau ( Vớ d: phi thúc, phi ngụ
coi nh l trựng ). n lt nhúm no
khụng ghi tip c ( sau khi m n 10)
thỡ coi nh thua.
* GV v HS cũn li theo dừi v nhn xột.
3. Cng c, dn dũ:
- Gi 1,2 HS nhc li ni dung bi hc.
- V nh hc li bi v chun b bi hc sau.
- GV nhn xột tit hc.
.* HS nêu bài hoc sgk .
GV kt hp giỏo dc mụi trng
-------------------------------------------------------------------------------
Th ba, ngy 25 thỏng 01 nm 2011
Thể dục
tung và bắt bóng
nhảy dây . bật cao.
I/ Mục tiêu:
- Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời,ôn nhảy dây kiểu chân trớc , chân sau. Yêu
cầu thực hiện tơng đối chính xác.
-Làm quen với động tác bật cao, yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng
-Chơi trò chơi Bóng chuyền sáu. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia đợc vào trò
chơi tơng đối chủ động .

- Lấy chứng cứ 2 ( NX 6 ) từ số thứ tự .
II/ Địa điểm , ph ơng tiện :
-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
-Chuẩn bị mỗi em một dây nhảy và đủ bóng để HS tập luyện
III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .
Nội dung Phơng pháp tổ chức
Trang9
1.Phần mở đầu.
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu giờ học.
- Đứng thành một vòng tròn xoay các
khớp, cổ tay, cổ chânSau đó thực hiện
động tác chao dây rồi bật nhảy tại chỗ
nhẹ nhàng.
- Trò chơi Kết bạn
2.Phần cơ bản.
*Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 ng-
ời
-Thi giữa các tổ với nhau một lần
*Ôn nhảy dây kiểu chân trớctrân sau .
*Chọn một số em nhảy đợc nhiều lần lên
nhảy biểu diễn.
*Chơi trò chơi bóng chuyền sáu
-GV tổ chức cho HS chơi.
3 Phần kết thúc.
-Đứng tại chỗ thả lỏng tích cực,sau đó cúi
gập ngời, rung hai vai, hít thở sâu.
-GV cùng học sinh hệ thống bài
-GV nhận xét đánh giá giao bài tập về
nhà.

-ĐH 4 hng ngang

-ĐH vòng tròn.
ĐHTL: GV
Tổ 1 Tổ 2
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
- HS tp theo nhúm
.- Tập cả lớp
-ĐHKT:
GV

* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *

---------------------------------------------------------------------
Chớnh t: ( Nghe - vit)
TR DNG SONG TON
PHN BIT M U R/D/GI; DU HI/ DU NG
I. MC TIấU:
- Vit ỳng chớnh t, trỡnh by ỳng hỡnh thc mt bi vn xuụi, khụng mc quỏ 5 li.
- Lm c BT(2) a, BT (3) a.
II. đồ dùng :
- Bng nhúm.
III.CC HOT NG DY- HC :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1.Bi c:
- Kim tra 2 H S.

- Nhn xột, cho im
- HS vit trờn bng : gia dũng, ra sc.
2.Bi mi:
Trang10
HĐ 1.Giới thiệu bài :
Nêu MĐYC của tiết học - HS lắng nghe
HĐ 2 : HD HS nghe - viết.
-GV đọc bài chính tả - HS theo dõi trong SGK
- 1HS đọc lại
Đoạn chính tả cho em biết điều gì? *Giang Văn Minh khảng khái khiến vua
nhà Minh tức giận, sai người ám hại
ông.Vua Lê Thần Tông ...ca ngợi ông là
anh hùng thiên cổ.
- HDHS viết từ khó: giận, linh cữu,..
- GV đọc từng câu , từng bộ phận ngắn
trong câu...
- HS luyện viết từ khó
- HS viết chính tả
-Đọc toàn bài một lượt
-Chấm 5 → 7 bài
-Nhận xét chung
HĐ 3 : HDHS làm bài tập chÝnh tả.
- Bài 2a:
- HS tự rà soát lỗi
- Đổi vở cho nhau sửa lỗi
- Dán 3 tờ phiếu lên bảng.
- HS đoc yêu cầu của BT2
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- HS làm bài vào vở,2HS lên bảng làm
vào phiếu.

- Nhận xét, chốt lại ý đúng.
- HS tiếp nối nhau đọc kết quả:
+ dành dụm, để dành
+ rành, rành rẽ
+ cái giành
- Bài 3: GV nêu yêu cầu của BT - HS đọc bài
- 3-4 HS lên bảng chơi thi tiếp sức...
- 1HS đọc toàn bài thơ
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà kể chuyện Sợ mèo
không biết cho người thân nghe.
- HS lắng nghe
- HS thực hiện

-------------------------------------------------------------------
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN
I.MỤC TIÊU
- Làm được :BT1, 2
- Viết được đoạn văn về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân theo yêu cầu của
BT3.
II .®å dïng :
Bảng nhóm
Trang11
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ:
- Kiểm tra 3 HS:
- Nhận xét, cho điểm

- HS làm miệng BT 1,,3
B.Bài mới:
1 .GV giới thiệu bài:
- HS lắng nghe
2 : HD HS làm BT :
*Bài 1:
- Cho HS đoc yêu cầu của BT1
- GV giao việc
- Cho HS làm bài
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe
- Làm bài vào vở .
- HS trình bày
- Lớp nhận xét
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
*BT2:
- Cho HS đọc yêu cầu của BT, đọc
cột a, b
GV giao việc
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe
- HS làm bài cá nhân: đánh dấu + vào ô
trống tương ứng với nghĩa của từng cụm
từ.
- 3HS lên bảng làm vào phiếu.
- Lớp nhận xét
- GV dán bảng nhóm lên bảng
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
* BT3:
Cho HS đọc yêu cầu của BT
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe
- Cho HS làm bài, dựa vào câu nói của Bác,

mỗi HS viết khoảng 5 câu về nghĩa vụ bảo
vệ Tổ quốc của mỗi công dân
GV giải thích: câu văn ở BT3 là câu
Bác Hồ nói với bộ đội nhân dịp Bác
đến thăm đền Hùng...


Nhận xét + khen HS làm tốt
-
- 1 → 2 HS giỏi làm mẫu
- 1 số HS trình bày
- Lớp nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS ghi nhớ những từ mới học
- HS lắng nghe
------------------------------------------------------------------
Trang12

×