Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Phương pháp giải và phân loại bài tập về Lực đàn hồi môn Vật lý 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.78 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phương Pháp Giải Và Phân Loại Bài Tập Về </b>


<b>Lực Đàn Hồi Môn Vật Lý 10 </b>



<b>I. Các công thức: </b>


1. Lực đàn hồi: Fdh = k . l


2. Độ biến dạng : bị dãn: l = <b>l</b> - l0


bị nén: l = l0 - <b>l</b>


3. Khi treo vật : Fdh = P => k .l = m.g


4. Cắt lò xo: l0 = l1 + l2 + … và k0 .l0 = k1 .l1 = k2 .l2 = …


5. Ghép nối tiếp lò xo:


1 2


1 1 1


<i>k</i>  <i>k</i> <i>k</i>


6. Ghép song song lò xo: k = k1 +k2


<b>II. Bài tập: </b>


<b>1. Kéo nén lị xo </b>



<b>Bài 1.</b> <i><b>Cho l, dãn, tính k: </b></i>


Một lị xo có chiều dài tự nhiên bằng 15 cm. Lò xo được giữ cố định một đầu, còn đầu kia chịu một lực
kéo bằng 4,5 N. Khi ấp lò xo dài 18 cm. Độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu?



A. 30 N/m B. 25 N/m C. 1,5 N/m D.150 N/m
Đs:


<b>Bài 2.</b> <i><b>Cho l</b><b>0</b><b> , nén , tính l. : </b></i>


Một lị xo có chiều dài tự nhiên 10 cm và có độ cứng 40 N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu
kia một lực 1 N để nén lò xo . Khi ấy , chiều dài của nó là bao nhiêu?


A. 2,5 cm B. 12,5 cm C. 7,5 cm D. 9,75 cm
Đs:


<b>Bài 3.</b> <i><b>L</b><b>1</b><b>, F</b><b>1</b><b>=> F</b><b>2</b><b>, l</b><b>2</b><b>=?, </b></i>


Một lị xo có chiều dài tự nhiên 30 cm, khi bị nén lò xo dài 24 cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi
khi lực đàn hồi của lò xo bị nén bằng 10 N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu?


A. 18 cm B. 40 cm C. 48 cm D. 22 cm
Đs:


<b>Bài 4.</b> <i><b>L</b><b>1</b><b>, F</b><b>1</b><b>, dãn=> F</b><b>2</b><b>, nén, l</b><b>2</b><b>=?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chiều dài lò xo là 19 cm. Khi bị nén với lực F2 = 3 N thì chiều dài lò xo là :


A. 17,4 cm B. 12,6 cm C. 16,6 cm D. 13,4 cm


<b>Bài 5.</b> <i><b>F1, l1; F2, l2. Tính k và l</b><b>0</b></i><b> </b>


Một lò xo được giữ cố định ở một đầu . Khi tác dụng vào đầu kia của nó lực kéo F1 = 1,8 N thì nó có



chiều dài l1 = 17 cm. Khi lực kéo là F2 = 4,2 N thì nó có chiều dài l2 = 21 cm. Tính độ cứng k và chiều


dài tự nhiên của lò xo.


<b>Bài 6.</b> <i><b>Giới hạn đàn hồi: </b></i>


Một lị xo có chiều dài tự nhiên 20 cm và có độ cứng 75 N/m. Lị xo vượt q giới hạn đàn hồi của nó
khi bị kéo dãn vượt quá chiều dài 30 cm. Tính lực đàn hồi cực đại của lò xo.


<b>Bài 7.</b> Một lò xo được giữ cố định một đầu. Khi tác dụng vào đầu kia của nó một lực kéo F1 = 1,8 N thì


nó có chiều dài 17 cm. Khi lực kéo là F2 4,2 N thì nó có chiều dài l2 = 21 cm. Tính độ cứng và chiều


dài tự nhiên của lò xo.


<b>Đáp số</b>: 14 cm, 60 N/m.


<b>Bài 8.</b> Một lị xo có chiều dài tự nhiên 20 cm, độ cứng 75 N/m. Lò xo vượt quá giới hạn đàn hồi của nó khi
bị kéo dãn vượt quá chiều dài 30 cm. Tính lực đàn hồi cực đại của lò xo.


<b>Đáp số</b>: 7,5 N.


<b>Bài 9.</b> Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ dãn l của
một lò xo vào lực kéo F.


a. Tại sao có thể nói các cặp giá trị l và F trên đồ thị đều nằm
trong giới hạn đàn hồi của lò xo?


b. Tìm độ cứng của lị xo.



c. Khi kéo bằng lực kéo Fx chưa biết, thì độ dãn của lò xo là 4,5 cm. Hãy xác định Fx bằng đồ thị.


<b>Đáp số</b>: a: vì F tỉ lệ thuận với l , b: 56 N/m; c: 2,45 N.

<b>2. Treo vật vào lò xo </b>



<b>Bài 10.</b> <i><b>Cho m, tính F</b><b>dh</b><b> : </b></i>


Một quả cân có khối lượng m = 100 g treo vào đầu dưới của một lò xo nhẹ, mà đầu kia của lò xo găn
trên giá treo. Cho g = 10 m/s2. Khi vật cân bằng thì lực của lị xo tác dụng lên giá treo sẽ là


A. 0,5 N B. 1 N C. 2 N D. không xác định
Đs:


<b>Bài 11.</b> <i><b>Cho k, </b></i><i><b>l. tính m:</b></i>


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 l (cm)
F (N)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lị xo có độ cứng k = 100 N/m để nó dãn ra
được 10 cm?


A. 1000 N B. 100 N C. 10 N D. 1 N
Đs:


<b>Bài 12.</b> <i><b>M1, l1=>m2, l2=?</b></i>


Một lị xo có chiều dài tự nhiên 25 cm được treo thẳng đứng. Khi móc vào đầu tự do của nó một vật có
khối lượng 20 g thì lò xo dài 25,5 cm. Hỏi nếu treo một vật có khối lượng 100 g thì lị xo có chiều dài
bao nhiêu?



<b>Bài 13.</b> <i><b>P1, </b></i><i><b>l1=> </b></i><i><b>l 2, P2=?</b></i>:


Treo một vật có trọng lượng 2 N vào một lò xo , lò xo dãn ra 10 mm. Treo một vật khác có trọng lượng
chưa biết vào lị xo , nó dãn ra 80 mm.


a) Tính độ cứng của lị xo
b) Tính trọng lượng chưa biết


<b>Bài 14.</b> <i><b>P1, l1; l2, P2=?k=?</b></i> :


Một lị xo có chiều dài tự nhiên là l0 = 27 cm, được treo thẳng đứng. Khi treo vào lị xo một vật có


trọng lượng P1 = 5 N thì lị xo dài l1 = 44 cm. Khi treo một vật khác có trọng lượng P2 chưa biết, lò xo


dài l2 = 35 cm. Hỏi độ cứng của lò xo và trọng lượng chưa biết.


<b>Bài 15.</b> <i><b>M1,l</b><b>1</b><b> ; l2, m2=?</b></i>


Một lị xo có chiều dài tự nhiên là 5 cm. Treo lò xo thẳng đứng rồi móc vào đầu dưới một vật có khối
lượng m1 = 0,5 kg, lò xo dài l1 = 7 cm. Nếu treo một vật khác có khối lượng m2 chưa biết, thì nó dài l2 =


6,5 cm. Lất g = 9,8 m/s2. Tính độ cứng của lò xo và khối lượng m2 chưa biết.


<b>Bài 16.</b> <i><b>M1,</b></i><i><b>l1; treo thêm m2, dãn thêm </b></i><i><b>l2</b></i>:


Một lò xo nhẹ được treo thẳng đứng. Khi treo vật co khối lượng m1 = 100 g vào đầu dưới của lị xo thì


nó dãn ra một đoạn l1 = 4 cm. Treo thêm vào đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng m2 thì nó dãn


thêm một đoạn l2 = 3 cm. Tìm m2 .



<b>Bài 17.</b> <i><b>M1, l1; treo thêm m2, l2. Tính k và l</b><b>0</b></i><b> </b>


Một lị xo có chiều dài tự nhiên là l0. Treo lò xo thẳng đứng và móc vào đầu dưới một quả cân có khối


lượng m1 = 100 g, lò xo dài 31 cm. Treo thêm vào đầu dưới một quả cân nữa có khối lượng m2 = 100 g,


nó dài 32 cm. Lấy g = 10 m/s2. Tính độ cứng và chiều dài tự nhiên của lò xo.


<b>Bài 18.</b>Treo một vật có trọng lượng 2 N vào một lò xo, lò xo dãn ra 10 mm. Treo một vật khác có trọng
lượng chưa biết vào lị xo, nó dãn ra 80 mm.


a. Tính độ cứng của lị xo.


b. Tính trọng lượng của vật chưa biết đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 19.</b>Khi người ta treo quả cân có khối lượng 300 g vào đầu dưới của một lò xo (đầu trên cố định), thì lị


xo dài 31 cm. Khi treo thêm quả cân 200 g nữa thì lị xo dài 33 cm. Tính chiều dài tự nhiên và độ
cứng của lị xo. Lấy g = 10 m/s2.


<b>Đáp số</b>: 28 cm, 100 N/m.


<b>Bài 20.</b>Một lị xo có chiều dài tự nhiên 25 cm được treo thẳng đứng. Khi móc vào đầu tự do của nó một vật
khối lượng 20 g thì lị xo dài 25,5 cm. Hỏi nếu treo một vật có khối lượng 100 g thì lị xo dài bao
nhiêu?


Đáp số: 27,5 cm.


<b>Bài 21.</b>Một lò xo có chiều dài tự nhiên lo = 27 cm, được treo thẳng đứng. Khi treo vào lò xo một vật có



trọng lượng P1 = 5 N thì lị xo dài 44 cm. Khi treo vào lị xo một vật khác có trọng lượng P2 chưa


biết thì lị xo dài 35 cm. Tính độ cứng của lò xo và trọng lượng của vật chưa biết đó.
Đáp số: 294 N/m, 2,4 N.


<b>3. Lực đàn hồi và chuyển động biến đổi </b>



<b>Bài 22.</b> <i><b>Lò xo nối 2 xe; tính lực kéo và gia tốc : </b></i>


Một đầu máy kéo một toa xe. Toa xe có khối lượng 20 tấn. Trong khi chuyển động lò xo nối đầu máy
với toa xe dãn thêm 0,08 m so với khi không dãn. Biết độ cứng của lị xo bằng 5.104 N/m. Tính lực kéo
của đầu máy và gia tốc của đoàn tàu. Bỏ qua lực ma sát cản trở chuyển động .


Đs:


<b>Bài 23.</b> <i><b>Dây nối 2 xe.Tính lực kéo và độ dãn</b></i>:


Một xe tải kéo một ôtô con chuyển động nhanh dần đều, đi được 400 m trong 50 s. Ơtơ con có khối
lượng 2 tấn , có vận tốc đầu bằng khơng. Hãy tính lực kéo của xe tải và độ dãn của dây cáp nối 2 xe,
biết độ cứng của dây cáp bằng 2.106 N/m. Bỏ qua ma sát.


<b>4. Lực đàn hồi và chuyển động tròn đều.</b>



<b>Bài 24.</b> Một vật có khối lượng 50 g gắn vào đầu lị xo dài 30 cm, có k = 300 N/m quay trịn đều trên mặt
phẳng ngang. Tính số vịng quay trong 1 phút để lò xo dãn ra 5 cm.


Đáp số: 279,6 vòng/phút.

<b>5. Cắt, ghép lò xo.</b>




<b>Bài 25.</b> Hai lị xo A và B có chiều dài tự nhiên bằng nhau được móc một đầu vào nhau. Khi kéo hai đầu tự
do của A và B ra, thì A dãn 5 cm, B dãn 1 cm. Biết độ cứng của A là 100 N/m. Tính độ cứng của B.
Đs: 500 N/m.


<b>Bài 26.</b> Hai lị xo AB và CD có độ cứng k1, k2 được móc hai đầu B và C vào nhau. Đầu A cố định, kéo


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trên là lò xo tương đương với hệ trên. Tính độ cứng k của lị xo đó.
Đs: k = 1 2


1 2


<i>k k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>



<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá </i>
<i>Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×