Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.23 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
<b>TRƯỜNG THCS BÀ ĐIỂM </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>
<b>MƠN TỐN 8 </b>
<b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Bài 1</b>: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2<sub> – 4x – y</sub>2<sub> + 4 </sub> <sub>b) 3x</sub>2<sub> – 7x + 2 </sub>
<b>Bài 2:</b> Tìm x, biết rằng:
a) (x + 1)3 – 3x(x – 4) + 15(1 – x) = 17 b) (2x – 1)2 = (x + 2)2
<b>Bài 3:</b> Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E là trung điểm của DC. Từ E vẽ đường thẳng vng góc với DC và
cắt AB tại F.
a) Chứng minh: tứ giác ADEF là hình chữ nhật.
b) Chứng minh: tứ giác AECF là hình bình hành.
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Bài 1: </b>
a) x2 – 4x – y2 + 4
= (x2<sub> – 4x + 4) – y</sub>2
= (x – 2)2 – y2
= (x – 2 + y)(x – 2 – y)
= 3x2<sub> – 6x – x + 2 </sub>
= (3x2 – 6x) – (x – 2)
= 3x(x – 2) – (x – 2)
= (x – 2)(3x – 1)
<b>Bài 2: </b>
a) (x + 1)3 – 3x(x – 4) + 15(1 – x) = 17
(x3 + 3x2 + 3x + 1) – (3x2 – 12x) + (15 – 15x) = 17
x3 + 3x2 + 3x + 1 – 3x2 + 12x + 15 – 15x = 17
x3 + 16 = 17
x3 = 1
x = 1
b) (2x – 1)2 = (x + 2)2
(2x – 1)2– (x + 2)2 = 0
(2x – 1 + x +2)(2x – 1 – x – 2) = 0
(3x +1)(x – 3) = 0
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
x = hoặc x = 3
<b>Bài 3: </b>
a) Chứng minh: tứ giác ADEF là hình chữ nhật.
Xét tứ giác ADEF, ta có :
(gt)
(gt)
(gt)
Vậy ADEF là hình chữ nhật (tứ giác có ba góc vng là hình chữ nhật)
b) Chứng minh: tứ giác AECF là hình bình hành
Ta có:
AB // CD (hai cạnh đối của hình chữ nhật)
AF // CE (1)
AF = DE (hai cạnh đối hình chữ nhật)
CE = DE (gt)
AF = CE (2)
Từ (1) và (2) AECF là hình bình hành(tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình
hành)
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Bài 1:</b> Thực hiện phép tính:
a) (x + 4).(x – 3) – x.(x + 1)
b) (2x3<sub> + 9x</sub>2<sub> + 5x - 6):(2x + 3) </sub>
<b>Bài 2: </b>Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 (x+3) + y2 (x+3)
b) a2 – b2 – 10a +25
<b>Bài 3: </b>Cho ∆ABC cân tại A, lấy M,N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
a) Cho BC = 14cm. Tính MN ?
b) Lấy H là trung điểm của BC. Chứng minh: AMHN là hình thoi.
c) K đối xứng với H qua M. Chứng minh: AHBK là hình chữ nhật .
d) Lấy D đối xứng với H qua AB. Chứng minh: ABDK là hình thang cân.
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Bài 1: </b>
1
3
−
o
90
o
90
E
D
A =
o
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
a) (x + 4).(x – 3) – x.(x + 1) = x2 – 3x +4x – 12 – x2 - x = - 12
b) (2x3 + 9x2 + 5x - 6) : (x2 + 3x - 2) = 2x + 3
<b>Bài 2 : </b>
a) x2 (x+3) + y2 (x+3) = (x+3).( x2 + y2) (1đ)
b) a2<sub> – b</sub>2<sub> – 10a +25 = a</sub>2<sub>– 10a +25– b</sub>2
<b>Bài 3 : </b>
a) M, N là trung điểm AB, AC MN là đường trung bình của ∆ABC
MN = BC/2 = 7cm
b) M,H là trung điểm AB,BC
MH là đường trung bình của ∆ABC
MH // AC , MH = AC : 2
MH // AN , MH = AN
AMHN là hình bình hành
Mà AM = AN AMHN là hình thoi
c) M là trung điểm của AB (gt)
M là trung điểm của HK (đối xứng)
AHBK là hình bình hành
Mà: AH là Trung tuyến của ∆ABC cân tại A ( H là trung điểm của BC)
AH là đường cao góc A = 900
AHBK là hình chữ nhật
d) Gọi I là giao điểm của DH và AB
I là trung điểm của DH (Đối xứng)
Mà : M là trung điểm của HK
MI là đường trung bình của ∆HDK MI//DK AB // KD
ABDK là hình thang
AB là đường trung trực của HD (đối xứng) AH = AD KB = AD
ABDK là hình thang cân.
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>M</b> <b>N</b>
<b>H</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
<b>K</b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>
<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>