Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập một số bazơ quan trọng môn Hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.07 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP VỀ MỘT SỐ BAZƠ QUAN </b>


<b>TRỌNG </b>



<b>Câu 1: Dung dịch Ca(OH)</b>2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì:


A.Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit.
B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit.


C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit.
D. Tác dụng với oxit axit và axit.


<b>Câu 2: Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)</b>2 là:


A. Na2CO3


B. KCl
C. NaOH


D. NaNO3


<b>Câu 3: Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau: </b>
A. pH = 8


B. pH = 12
C. pH = 10
D. pH = 14


<b>Câu 4: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng : </b>
A. Ca(OH)2 và Na2CO3.


B. NaOH và Na2CO3.



C. KOH và NaNO3.


D. Ca(OH)2 và NaCl


<b>Câu 5: Dung dịch Ca(OH)</b>2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?


A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH


B.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2


C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4


D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4


<b>Câu 6: Hòa tan 12 gam NaOH vào dung dịch chứa 5,11 gam HCl. Dung dịch thu được sau phản ứng có </b>
pH là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. pH khơng xác định được


<b>Câu 7: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là: </b>
A. HCl, NaOH


B. H2SO4, HNO3


C. NaOH, Ca(OH)2


D. BaCl2, NaNO3


<b>Câu 8: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)</b>2 không phản ứng với cặp chất:



A.HCl, H2SO4


B. CO2, SO3


C.Ba(NO3)2, NaCl


D. H3PO4, ZnCl2


<b>Câu 9: Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao: </b>


A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3


B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2


C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2


D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH


<b>Câu 10 Để hấp thụ hồn tồn 7,84 lít khí CO2 (đktc) thì cần vừa đủ 250 ml dung dịch Ca(OH)2. </b>
<b>Khối lượng muối trung hòa thu được là: </b>


A. 42 gam
B. 41 gam
C. 40 gam
D. 39 gam


<b>Câu 11: Cho 56kg vơi sống ( thành phần chính là CaO) chứa 10% tạp chất tác dụng với nước dư thì thu </b>
được khối lượng vôi tôi Ca(OH)2 là bao nhiêu?



A. 64,6kg
B. 65,6kg
C. 66,6kg
D. 67,6kg


<b>Câu 12: Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất NaOH và Ca(OH)</b>2 lần lượt là:


A. 50,0 %, 54,0 %
B. 52,0 %, 56,0 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. 57, 5% , 54,1 %


<b>Câu 13: Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)</b>2:


A. CO2, Na2O


B. CO2, SO2


C. SO2, K2O


D. SO2, BaO


<b>Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2? </b>
A. Làm vật liệu trong xây dựng.


B. Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt.
C. Khử chua đất trồng trọt.


D. Khử độc các chất thải công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật…



<b>Câu 15: Cho 2,24 lít khí CO</b>2 (đktc) hấp thụ hồn tồn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2, chỉ thu được muối


CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là:


A. 0,5M
B. 0,25M
C. 0,1M
D. 0,05M


<b>Câu 16: Để hấp thụ hồn tồn 7,84 lít khí CO2 (đktc) thì cần vừa đủ 250 ml dung dịch Ca(OH)2. Nồng </b>
độ mol của dung dịch Ca(OH)2 là:


A. 1M
B. 1,2M
C. 1,3M
D. 1,4M


<b>Câu 18: Cho 2,64 gam CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng muối CaCO3 tạo thành là: </b>
A. 3 gam


B. 4 gam
C. 5 gam
D. 6 gam


<b>Câu 19: Đem nung 70kg đá vôi ( thành phần chủ yếu là CaCO3) có lẫn 10% tạp chất thu được vơi sống, </b>
sau đó, đem vơi sống thu được tác dụng với nước dư thu được vơi tơi có khối lượng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. 34,4 kg
D. 46,4 kg



<b>Câu 20: Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch ( tác dụng được với nhau) là: </b>
A. Ca(OH)2 , Na2CO3


B. Ca(OH)2 , NaCl


C. Ca(OH)2 , NaNO3


D. NaOH , KNO3


<b>Câu 21: Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H2SO4 1M thì </b>
dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ:


A. Làm quỳ tím chuyển đỏ
B. Làm quỳ tím chuyển xanh


C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ.
D. Không làm thay đổi màu quỳ tím.


<b>Câu 22: Dung dịch NaOH và dung dịch KOH khơng có tính chất nào sau đây? </b>
A.Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein


B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước.
C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước


D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
<b>Câu 23: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây? </b>


A. Natri hiđroxit là chất rắn khơng màu, ít tan trong nước


B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt


C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt


D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.
<b>Câu 24: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy: </b>


A.Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3.


B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2


C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3


D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2


<b>Câu 25: Ứng dụng nào sau đây khơng phải của NaOH? </b>
A. Sản xuất xà phịng, chất tẩy rửa, bột giặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. Khử chua đất trồng trọt.


<b>Câu 26: Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là: </b>
A. 18%


B. 16%
C. 15%
D. 17%


<b>Câu 27: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2: </b>
A. Na2O và H2O.


B. Na2O và CO2.



C. Na và H2O.


D. NaOH và HCl


<b>Câu 28: Dẫn 22,4 lít khí CO</b>2 (đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào


trong số các sản phẩm sau:
A. Muối natricacbonat và nước.
B. Muối natri hidrocacbonat
C. Muối natricacbonat.


D. Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat


<b>Câu 29: NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khơ một số chất. NaOH làm </b>
khơ khí ẩm nào sau đây?


A. H2S.


B. H2.


C. CO2.


D. SO2.


<b>Câu 30: Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)</b>2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử:


A. Quỳ tím
B. HCl
C. NaCl



D. H2SO4


<b>Câu 31: Dẫn 22,4 lít khí CO</b>2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào


trong số các sản phẩm sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Muối natricacbonat.
D.Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat


<b>Câu 32: Muốn điều chế 2 lít dung dịch xút 30%, khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu? Biết khối </b>
lượng riêng của dung dịch là 1,15g/ml


A. 700g
B. 810g
C. 900g
D. 1010g


<b>Câu 33: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được hai chất trong mỗi cắp chất nào sau </b>
đây?


A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch Fe2(SO4)3
B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3
C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2
D. Na2SO4 và dung dịch NaCl


<b>Câu 34: Điện phân 200g dung dịch NaCl 29,35% (có màng ngăn). Biết rằng hiệu suất của quá trình điện </b>
phân là 90%, khối lượng NaOH thu được là:


A. 52g
B. 36g


C. 60g
D. 70g


<b>Câu 35: Cho 35ml dung dịch NaOH 2M trung hòa vừa đủ với 25ml dung dịch chứa HCl C1M và </b>
H2SO4 C2M. Đem cô can dụng dịch sau phản ứng thu được 4,395 gam chất rắn khan. Giá trị của C1 và
C2 lần lượt là:


A. 2M và 3M
B. 1,2M và 0,8M
C. 0,8M và 1,2M
D. 1,5M và 1,2M


<b>Câu 36: Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là: </b>
A. Al2O3, CuO.


B. Na2O, K2O.


C. ZnO, MgO.
D. K2O, Fe2O3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. 2,0M
B. 1,0M


C. 0,1M
D. 0,2M


<b>Câu 38: Hòa tan 6,2 g Na</b>2O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:


A .0,1M
B. 0,2 M


C. 0,3M
D. 0,4M


<b>Câu 39: Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H</b>2SO4 10%. Khối lượng dung dịch


H2SO4 cần dùng là:


A . 98 g
B. 89 g


C. 9,8 g
D.8,9 g


<b>Câu 40: Dung dịch NaOH khơng có tính chất hố học nào sau đây? </b>
A. L àm quỳ tím hố xanh


B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước


ĐÁP ÁN


1C 2A 3D 4A 5D 6C 7C 8C 9C 10A


11C 12D 13B 14B 15A 16D 17 18D 19A 20A


21D 22B 23B 24B 25D 26C 27C 28B 29B 30D


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×