Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.94 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên: ………..
Lớp: 8….. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I (Năm học 2010 – 2011)Mơn: Toán 8
<b>PHẦN I: ĐẠI SỐ</b>
<b>A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>
Câu 1: Tích của đa thức x2<sub>-2xy + y</sub>2<sub> và đa thức x – y là:</sub>
A. - x3 <sub>- 3x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2 <sub>- y</sub>3 <sub>B. x </sub>3<sub>- 3x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2 <sub>- y</sub>3
C. x3 <sub>- 3x</sub>2<sub>y - 3xy</sub>2 <sub>- y</sub>3 <sub>D. x</sub>3<sub>-3x</sub>2<sub>y-3xy</sub>2<sub>+y</sub>3
Câu 2: Giá trị của biểu thức E = -3x.(x - 4y) -12
5 (y - 5x) với x = -4; y = -5 là:
A. E = -12 B. E = 12 C. E = 11 D. E = -11
Câu 3: Khai triển và thu gọn biểu thức R = (2x - 3)(4 + 6x) - (6 - 3x)(4x - 2) thu được kết quả là:
A. 0 B. 40x C. -40x D.1 kết quả khác.
Câu 4: Các phát biểu sau ( với mọi x R) đúng hay sai?
A. x2<sub> -2x +3 > 0 </sub> <sub>B. 6x –x</sub>2<sub>-10 < 0</sub>
C. x2<sub> –x – 100 < 0</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> –x +1 > 0</sub>
Câu 5: Các phát biểu sau đúng hay sai?
A. (-a-b)2<sub> = - (a+b)</sub>2 <sub>B. (a+b)</sub>2<sub> + (a – b)</sub>2<sub> = 2(a</sub>2<sub>+ b</sub>2<sub>)</sub>
C. (a+b)2<sub> – (a – b)</sub>2<sub> = 4ab</sub> <sub>D. (-a – b)(-a –b) = a</sub>2<sub> – b</sub>2
a) N i m i dòng c t A v i 1 dòng c t B ố ỗ ở ộ ớ ở ộ để được k t qu úng:ế ả đ
<b>Cột A</b> <b>Cột B</b>
1. x3<sub> + 1</sub> <sub>A. x</sub>2<sub> – 4</sub>
2. (x + 1)3 <sub>B. x</sub>3<sub> – 8</sub>
3. ( x-2 )(x+2) C. (x +1)(x2<sub> –x+1)</sub>
4. x3<sub> – 6x</sub>2 <sub>+ 12x – 8</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> + 4x + 4</sub>
5. (x -2 )(x2<sub> + 2x + 4)</sub> <sub>E. ( x – 2)</sub>3
6. x2<sub> – 8x + 16</sub> <sub>F. x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>
7. (x + 2 ) 2 <sub>G. ( x -4 )</sub>2
b) Điền vào chỗ trống các hạng tử thích hợp để được đẳng thức đúng:
1) x2<sub> + 4xy + ... = ( ... + 2y )</sub>2
2) ... <b>-</b> 10xy + 25y2 <sub> = ( ... - ...) </sub>2
3) 25x2<sub> + ……… + 81 = ( …… + ……..)</sub>2
4) 16x2<sub> +24xy +…….. = ( …… + ……..)</sub>2
Câu 7: Giá trị nhỏ nnhất của đa thức P = x2<sub> – 4x + 5 là:</sub>
A. 5 B. 0 C. 1 D. 1 kết quả khác.
Câu 8: Kết quả phân tích đa thức a4<sub>b – 3a</sub>3<sub>b</sub>2<sub> + 3a</sub>2<sub>b</sub>3<sub> – ab</sub>4<sub> thành nhân tử là:</sub>
A. (a+b)(a3<sub>- b</sub>3<sub>)</sub> <sub>B. ( a –b)(a –b)</sub>3
C. ( a – b)3<sub>ab</sub> <sub>D. ( a-b)</sub>3<sub>(a+b)</sub>
Câu 9: Nếu ( x- 1)2<sub> = x -1 thì giá trị của x là:</sub>
A. 0 B. -1 C. 1 hoặc 2 D. 0 hoặc 1
Câu 10: Đa thức 5x2<sub> – 4x + 10xy – 8y được phân tích thành nhân tử là:</sub>
A. ( 5x – 2y)( x+4) C. ( x+2y)( 5x -4)
B. (5x +4)(x -2y) D. ( 5x – 4)(x – 2y)
Câu 11: Đa thức x4<sub> – y</sub>4<sub> được phân tích thành nhân tử là:</sub>
A. (x2<sub> – y</sub>2<sub>)</sub>2<sub> </sub> <sub>C. ( x – y)( x + y)( x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>)</sub>
B. ( x- y)(x+ y)(x2<sub> – y</sub>2<sub>) </sub> <sub>D. ( x-y)( x+y)( x-y)</sub>2
Câu 12: đa thức f(x) = x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + a chia hết cho đa thức g(x) =x</sub>2<sub> – 3x + 2 khi a bằng:</sub>
A. 5 B. -1 C. 4 D. Cả A; B; C đều sai.
A. a = -2 B. a = 2 C. a = 1 D. Cả A; B; C đều sai.
Câu 14: Giá trị của m để x2<sub> – ( m +1)x + 4 chia hết cho x -1 là:</sub>
A. 3 B. 2 C. -4 D. 4
Câu 15: Đa thức Q trong đẳng thức
2
2
x - 2 2x - 4x
=
2x + 3 Q là:
A. 4x2<sub> + 6x </sub> <sub>B. 6x</sub>2<sub> -4 </sub> <sub>C. 4x</sub>3<sub> + 6</sub> <sub> D. 6x</sub>3<sub> +9</sub>
Câu 16: Kết quả rút gọn của phân thức E = a - ab - ac + bc2<sub>2</sub>
a + ab - ac - bc là:
A. b - a
a + b B.
b - a
-a + b C.
a - b
-a + b D. Cả A; B; C đều sai
Câu 17: Kết quả rút gọn của phân thức
2
2 5
8x y x y
12x y x y
là:
A. 4xy x y
3y
B. 2x x y
C. 4x<sub>3y</sub> D. Một kết quả khác
Câu 18: Tổng 3 phân thức
2 2
2 2
x + 2xy + 4y x y
; ;
x - 9y 3y - x 3y + x là:
A. 0 B.
2
2 2
(x + y)
x - 9y C.
2 2
2 2
x + y
x - 9y D.
2
2 2
y
x - 9y
Câu 19: Nếu x + 4<sub>2</sub> - <sub>2</sub> 1 = P
x - 4 x + 2x thì P là đa thức nào trong các đa thức dưới đây:
A.
2
2
x + 3x - 2
x.(x - 4) B.
x + 1
x(x - 2) C.
2
2
x - 3x - 2
x.(x - 4) D.
x - 1
x(x - 2)
Câu 20: Kết quả của phép chia 3 2 2 3
6x - 3 -12x + 6
:
2x y 4x y là:
A. <sub>6</sub>
<i>y</i>
2
6
-9(2x - 1)
4x B.
<i>y</i>
<i>x</i> C.
<i>y</i>
<i>x</i>
D. <i>x</i>
<i>y</i>
Câu 21: Kết quả của phép chia 5( 3 1)<sub>: (</sub> 2 <sub>1)</sub>
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
là:
A. 5( 1)
1
<i>x</i>
<i>x</i>
B.
1
5( 1)
<i>x</i>
<i>x</i>
C.
5
1
<i>x</i> D.
1
5
Câu 22: Các kết quả sau đúng hay sai?
A.
2 2
3 2
x - y 3xy x - y
: =
6x y x + y 2x B.
2
2
6x - 3 20 - 20x 30(x - 1)
: =
(x + 1) 2 - 4x x + 1
C.
2
2 3
9 3
<i>ab</i> <i>ab b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
2 2 2
2 3
a ab + a a
: =
9a 3a 3(a - b) D.
<i>ab a</i>
2
2 a b(b - a)
(ab + b - b) : =
a - b a
Câu 23: i n d u “ X ” v o ơ tr ng cho h p lí: Đ ề ấ à ố ợ
<b>STT</b> <b>Kết luận</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1 Số thực a là một phân thức đại số.
2 -A = -A
B -B .
3 Hai phân thức có tổng bằng 0 gọi là 2 phân<sub>thức nghịch đảo của nhau.</sub>
4 Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của 1 phân thức thì
Câu 24: Điền các đa thức thích hợp vào chỗ có dấu “…” để được 2 phân thức bằng nhau:
A. ...
3 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> B.
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>
3 6 ...
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
C.
2 2
2
2 ...
<i>x</i> <i>xy y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>
D.
4 <sub>1</sub> <sub>...</sub>
2 2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
Câu 25: Các kết luận sau đúng hay sai?
1) <sub>2</sub> 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
là phân thức. 2) Số 0 không là phân thức đại số.
3) ( 1)2 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. 4) 2
( 1)
1 1
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
5)
2
2 2
(<i>x y</i>) <i>y x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i>
. 6) Phân thức đối của phân thức
7 4
2
<i>x</i>
<i>xy</i>
là 7 4
2
<i>x</i>
<i>xy</i>
.
7) Phân thức nghịch đảo của 2 <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> là x+2.
8) 3 6 3 6 3
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
9) 8 : 12 3 1 12. 3
3 1 15 5 8 15 5 10
<i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
.
10) Điều kiện xác định của phân thức <sub>3</sub><i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> là <i>x</i>1.
<b>B/ TỰ LUẬN</b>
Bài 1: Làm tính nhân:
a) 2x. (x2<sub> – 7x -3) </sub> <sub>b) ( -2x</sub>3<sub> + </sub>3
4y
2<sub> -7xy). 4xy</sub>2
c)(-5x3<sub>). (2x</sub>2<sub>+3x-5) </sub> <sub>d) (2x</sub>2<sub> - </sub>1
3xy+ y
2<sub>).(-3x</sub>3<sub>)</sub>
e)(x2<sub> -2x+3). (x-4) </sub> <sub>f)( 2x</sub>3<sub> -3x -1). (5x+2)</sub>
g) ( 25x2<sub> + 10xy + 4y</sub>2<sub>). ( ( 5x – 2y) </sub> <sub>h) ( 5x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> + 2x – 3). ( 4x</sub>2<sub> – x + 2)</sub>
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) ( 2x + 3y )2 <sub>b) ( 5x – y)</sub>2 <sub>c) </sub>
2
1
4
<i>x</i>
d)
2 2 <sub>.</sub> 2 2
5 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
e) (2x + y2<sub>)</sub>3 <sub>f) ( 3x</sub>2<sub> – 2y)</sub>3<sub> ; </sub> <sub>g) </sub>
3
2
2 1
3<i>x</i> 2<i>y</i>
h) ( x+4) ( x2<sub> – 4x + 16) </sub> <sub>h) ( x-3y)(x</sub>2<sub> + 3xy + 9y</sub>2<sub> ) </sub> <sub>k) </sub> 2 1 <sub>.</sub> 4 1 2 1
3 3 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
l) ( x - 1) ( x + 3) m) (x - 1
2y)
2
Bài 3: Tính nhanh:
a) 20042<sub> -16; </sub> <sub>b) 892</sub>2<sub> + 892 . 216 + 108</sub>2
c) 10,2 . 9,8 – 9,8 . 0,2 + 10,22<sub> –10,2 . 0,2</sub> <sub>d) 36</sub>2<sub> + 26</sub>2<sub> – 52 . 36 </sub>
e) 993<sub> + 1 + 3(99</sub>2<sub> + 99) </sub> <sub>f)37. 43</sub>
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x </sub> <sub>b) x</sub>2<sub> – 2x – 15 c) 3x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> – 6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> + 9x</sub>2<sub>y</sub>2
c) 5x2<sub>y</sub>3<sub> – 25x</sub>3<sub>y</sub>4<sub> + 10x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> </sub> <sub>d) 12x</sub>2<sub>y – 18xy</sub>2<sub> – 30y</sub>2
e) 5(x-y) – y.( x – y) f) y .( x – z) + 7(z-x)
g) 27x2<sub>( y- 1) – 9x</sub>3<sub> ( 1 – y)</sub> <sub> h) 36 – 12x + x</sub>2
i) 4x2<sub> + 12x + 9 </sub> <sub>k) – 25x</sub>6<sub> – y</sub>8<sub> + 10x</sub>3<sub>y</sub>4
l) xy + xz + 3y + 3z m) xy – xz + y – z
n) 11x + 11y – x2<sub> – xy </sub> <sub>p) x</sub>2<sub> – xy – 8x + 8y</sub>
Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
3 2 2 2 3 2 4 2
) 3 4 12 ) 2 2 6 6 ) 3 3 1 ) 5 4
<i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>c x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>d x</i> <i>x</i>
Bài 6: Chứng minh rằng: x2<sub> – x + 1 > 0 với mọi số thực x?</sub>
Bài 7: Làm tính chia: ( x4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 2x – 1) : ( x</sub>2<sub> – 1)</sub>
Bài 8: Cho phân thức: 3 2 <sub>3</sub>6 12
8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
a) Tìm điều kiện của x để phân thức đã cho được xác định?
b) Rút gọn phân thức?
c) Tính giá trị của phân thức sau khi rút gọn với x= 4001
2000
Bài 9: Cho biểu thức sau:
2
3 2
1 x x x 1 2x 1
A . :
x 1 1 x x 1 x 2x 1
<sub></sub> <sub></sub>
a) Rút gọn biểu thức A?
b) Tính giá trị của A khi x 1
2
?
Bài 10: Thực hiện phép tính:
2 3 2 3
5xy - 4y 3xy + 4y
2x y 2x y 2 2
4 1 7 1
)
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<sub> </sub>
2
3 6
)
2 6 2 6
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2 2 2
2 4
)
2 2 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>xy</i><i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2
3 2
15 2
) .
7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>e</i>
<i>y</i> <i>x</i>
5 10 4 2
) .
4 8 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>36</sub> <sub>3</sub>
) .
2 10 6
<i>x</i>
<i>g</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
2
1 4 2 4
) :
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>h</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 2 3 1 2 3
) : : ) : :
2 3 1 2 3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>i</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
1 2 1
) : 2
1
<i>x</i>
<i>l</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài11: Tính nhanh giá trị biểu thức:
2 2
) 4 4
Bài 12: Cho biểu thức:
5
4
x
4
.
2
x
2
3
x
1
x
3
2
x
2
1
x
B <sub>2</sub> <sub></sub> 2
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định?
b) CMR: khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó khơng phụ thuộc vào giá trị của biến x?
Bài 13: Tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức sau xác định?
2 2
2 2
10 25 10
. .
5 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài 14: Cho
4
x
100
x
10
x
2
x
5
10
x
2
x
5
A <sub>2</sub>
2
2
a. Tìm điều kiện của x để biểu thức xác định ?
b. Tính giá trị của A tại x = 20040 ?
Bài 15: Cho phân thức 2 <sub>2</sub>10 25
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0?
b. Tìm x để giá trị của phân thức bằng 5/2?
c. Tìm x ngun để phân thức có giá trị nguyên?
Bài 16: Biến đổi mỗi biểu thức sau thành 1 phân thức đại số:
1
)4 ;
3
<i>a x</i>
<i>x</i>
1
1
)
1
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
c) )
2
x
1
2
x
1
(
( <sub>2</sub> <sub>2</sub>
d) )
x
1
x
3
1
(
3 2
3 1
)
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3
2 2 2
1 1 1
) .
1 2 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3
2 2 2
2 1 2 1 4 1 1 1
)( ) : ) ( )
2 1 2 1 10 5 1 1 2 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i> <i>h</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài 17: Chứng minh đẳng thức:
3 2
9 1 3 3
:
9 3 3 3 9 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài 18: Cho biểu thức:
2 <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>50 5</sub>
2 10 2 ( 5)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
a) Tìm điều kiện xác định của B ?
b) Tìm x để B = 0; B =
4
1
.