Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Chuyen de huyenHinh hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NHIệT LIệT chào mừng


các thầy, cô GIáO Về


Dự HộI THảO MÔN TOáN



BậC thcs



<i>Ngườiưtrìnhưbày:</i>

<i>ư</i>

<i>Nguyễn Văn Tuấn</i>

<i>ư</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

báo cáo chuyờn



một số ph ơng pháp vẽ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nguy n V n Tu nễ ă ấ THCS YB-VT


<i><b>Đổi mới ph ơng pháp dạy học đ ợc hiểu là tổ chức các hoạt động </b></i>
<i><b>tích cực cho ng ời học, kích thích, thúc đẩy, h ớng t duy của ng ời </b></i>
<i><b>học vào vấn đề mà họ cần phải lĩnh hội. Từ đó khơi dậy và thúc </b></i>
<i><b>đẩy lòng ham muốn, phát triển nhu cầu tìm tịi, khám phá, </b></i>
<i><b>chiếm lĩnh trong tự thân của ng ời học từ đó phát triển, phát huy </b></i>
<i><b>khả năng tự học của họ. Đối với học sinh bậc THCS cũng vậy, </b></i>
<i><b>các em là những đối t ợng ng ời học nhạy cảm việc đ a ph ơng pháp </b></i>
<i><b>học tập theo h ớng đổi mới là cần thiết và thiết thực. Vậy làm gì </b></i>
<i><b>để khơi dậy và kích thích nhu cầu t duy, khả năng t duy tích cực, </b></i>
<i><b>chủ động, độc lập, sáng tạo phù hợp với đặc điểm của môn học </b></i>
<i><b>đem lại niềm vui hứng thú học tập cho học sinh? Tr ớc vấn đề đó </b></i>
<i><b>ng ời giáo viên cần phải khơng ngừng tìm tòi khám phá, khai </b></i>
<i><b>thác, xây dựng hoạt động, vận dụng, sử dụng phối hợp các ph </b></i>
<i><b>ơng pháp dạy học trong các giờ học sao cho phù hợp với từng </b></i>
<i><b>kiểu bài, từng đối t ợng học sinh, xây dựng cho học sinh một h </b></i>
<i><b>ớng t duy chủ động, sáng tạo. </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Vấn đề nêu trên cũng là khó </b><b>kh</b><b>ă</b><b>n</b><b> với khơng ít giáo viên nh ng ng ợc lại, giải quyết đ ợc </b></i>
<i><b>điều này là góp phần xây dựng trong bản thân mỗi giáo viên một phong cách và ph ơng pháp </b></i>
<i><b>dạy học hiện đại giúp cho học sinh có h ớng t duy mới trong việc lĩnh hội kiến thức Toán. </b></i>


<i><b>Trong khi </b><b>tỡm</b><b> ph ơng pháp giải toán </b><b>hỡnh</b><b> học, ta gặp một số bài tốn mà nếu khơng vẽ </b></i>
<i><b>thêm đ ờng phụ có thể bế tắc. Nếu biết vẽ thêm đ ờng phụ thích hợp tạo ra sự liên hệ gi a </b><b>ữ</b></i>
<i><b>các yếu tố đ cho t</b></i>ã <i><b>hỡ </b><b>việc giải toán trở lên thuận lợi hơn, dễ dàng hơn. Thậm chí có bài phải </b></i>
<i><b>vẽ thêm yếu tố phụ t</b><b>hỡ </b><b> mới t</b><b>ỡ</b><b>m ra lời giải. Tuy nhiên vẽ thêm yếu tố phụ nh thế nào để có lợi </b></i>
<i><b>cho việc giải tốn là điều khó khăn và phức tạp.</b></i>


<i><b>Kinh nghiệm thực tế cho thấy rằng, không có ph ơng pháp chung nhất cho việc vẽ thêm </b></i>
<i><b>các yếu tố phụ, mà là một sự sáng tạo trong trong khi giải toán, bởi v</b><b>ỡ</b><b> việc vẽ thêm các yếu </b></i>
<i><b>tố phụ cần đạt đ ợc mục đích là tạo điều kiện để giải đ ợc bài toán một cách ngắn gọn chứ </b></i>
<i><b>không phải là một công việc tuỳ tiện. Hơn n a, việc vẽ thêm các yếu tố phụ phải tuân theo </b><b>ữ</b></i>
<i><b>các phép dựng h</b><b>ỡ</b><b>nh cơ bản và các bài toán dựng </b><b>h</b><b>ỡ</b><b>nh </b><b>cơ bản, nhiều khi ng ời giáo viên đ </b></i>ã


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nguy n V n Tu nễ ă ấ THCS YB-VT


C¸c giải pháp thực hiện



<b>Bài toán 2: Dựng một góc bằng góc cho tr ớc.</b>


<b>Bài toán 3: Dựng tia phân giác của góc xAy cho tr ớc.</b>


<b>Bài toán 4: Dựng trung điểm của đoạn thẳng AB cho tr ớc.</b>


<b>Bài toán 5: Qua ®iĨm O cho tr íc, dùng ® êng thẳng vuông góc với đ ờng thẳng </b>
<b>a cho tr íc.</b>


<b>II - C¬ së thùc tÕ </b>



<b>B ớc 1: Xét xem hai đoạn thẳng( hay hai góc) đó là hai cạnh (hay hai góc) thuộc hai </b>
<b>tam giác nào?</b>


<b>B ớc 2: Chứng minh hai tam giác đó bằng nhau.</b>


<b>B íc 3: Từ hai tam giác bằng nhau, suy ra cặp cạnh ( hay cặp góc) t ơng ứng bằng </b>
<b>nhau. </b>


<b>Ta đã biết nếu hai tam giác bằng nhau thì suy ra đ ợc các cặp cạnh t ơng ứng bằng </b>
<b>nhau, các cặp góc t ơng ứng bằng nhau. Đó chính là lợi ích của việc chứng minh hai </b>
<b>tam giác bằng nhau. </b>


<b>Bài toán 1: Dựng một tam giác biết độ dài ba cạnh của nó là a; b; c.</b>


<b>Việc vẽ thêm các yếu tố phụ phải tuân theo các phép dựng hình cơ bản và một số </b>
<b>bài toán dựng hình cơ bản. Sau đây là một số bài toán dựng hình cơ bản trong ch </b>
<b>ơng trình hình học lớp 7.</b>


<b>I - Cơ sở lý luận cđa viƯc vÏ thªm u tè phơ</b>


<b>A. một số vấn đề cơ bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nguy n V n Tu nễ ă ấ THCS YB-VT


III. mét sè ph ơng pháp vẽ yêú tố phụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

III. một số ph ơng pháp vẽ yêú tố phụ



<i><b>Bài toán 1: Cho h×nh vÏ: BiÕt Ax // By. </b></i>


<i><b>BiÕt .TÝnh </b></i><i>A</i> 40 ,0 <i>C</i> 700

<i>B</i>

?



<b>?</b>


<b>400</b>
<b>C</b>


<b>y</b>
<b>x</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>z</b>


<i><b>KỴ Cz // Ax ( Cz n»m trong gãc ACB) </b></i><i><b> Cz // By</b></i>
<i><b>Tõ Cz // Ax </b></i>

<i>A C</i>

<sub>1</sub>

40

0


0 0 0


2 1

70

40

30



<i>C</i>

<i>ACB C</i>





<i><b>Tõ Cz // By </b></i>

<i>B</i>

<sub></sub>

<i>C</i>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

30

0


<b>700</b> <b>1</b>



<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nguy n V n Tu nễ ă ấ THCS YB-VT
<i><b>Bµi toán 1: Cho hình vẽ: Biết Ax // By. </b></i>
<i><b>Biết .TÝnh </b></i><i>A</i> 40 ,0 <i>C</i> 700

<i>B</i>

?



<b>Cách 1. Từ một điểm cho tr ớc, vẽ một đ ờng thẳng song song hay </b>
<b>vuông góc với một đ ờng thẳng.</b>


<b>1</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>C</b>
<b>400</b>
<b>?</b>


<i><b>Vẽ AE </b></i><i><b> By </b></i><i><b> AE </b></i><i><b> Ax. Gọi giao điểm </b></i>
<i><b>của AE và BC lµ D.</b></i>


0 0 0 0


1

40

90

40

50



<i>A</i>

<i>EAx</i>




0

0 0 0 0


1 1


:

180

180

70

50

60



<i>ADC D</i>

<i>C A</i>





0


2

60



<i>D</i>





0

0

0 0 0


2


:

90

90

90

60

30



<i>BDE</i>

<i>E</i>

<i>B</i>

<i>D</i>





III. một số ph ơng pháp vẽ yêú tố phụ




<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Bài toán 1: Cho h×nh vÏ: BiÕt Ax // By. </b></i>
<i><b>BiÕt .TÝnh </b></i><i>A</i> 40 ,0 <i>C</i> 700

<i>B</i>

?



<b>D</b>


<b>?</b>


<b>700</b>


<b>400</b>
<b>C</b>


<b>y</b>
<b>x</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<i><b>Gäi giao điểm của AC và By là D. </b></i>


<i><b>Từ Ax // By </b></i>

<i>A</i>

<i>D</i>

<sub>1</sub>

40

0


<i><b>Tam gi¸c CDB có góc ACB là góc ngoài tại C </b></i>




1


<i>ACB</i>

<i>B</i>

<i>D</i>



<i>B</i>

<i>ACB</i>

<i>D</i>

<sub>1</sub>

70

0

40

0

30

0


<b>Cách 1. Từ một điểm cho tr ớc, vẽ một đ ờng thẳng song song hay </b>
<b>vuông góc với một đ ờng thẳng.</b>


III. một số ph ơng pháp vẽ yêú tố phụ



<b>1</b>


<b>E</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nguy n V n Tu n THCS YB-VT
<i><b>Bài toán 1: Cho h×nh vÏ: BiÕt Ax // By. </b></i>
<i><b>BiÕt .TÝnh </b></i><i>A</i> 40 ,0 <i>C</i> 700

<i>B</i>

?



<b>?</b>


<b>700</b>


<b>400</b>
<b>C</b>


<b>y</b>
<b>x</b>


<b>B</b>


<b>A</b>



<b>Cách 1. Từ một điểm cho tr ớc, vẽ một đ ờng thẳng song song </b>
<b>hay vuông góc với một đ ờng thẳng.</b>


<b>Cách 2. vẽ thêm giao điểm của hai đ ờng thẳng hoặc nối hai </b>
<b>điểm có sẵn trong hình </b>


<i><b>Ax // By </b></i>

<i>BAx ABy</i>

180

0


0 0 0


1 1


:

180

70

110



<i>ABC A</i>

<i>B</i>





<sub>180 110</sub>

0 0

<sub>40</sub>

0

<sub>30</sub>

0

<i>CBy</i>





III. mét sè ph ơng pháp vẽ yêú tố phụ



<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nguy n V n Tu nễ ă ấ THCS YB-VT



<i><b>Bài tốn 2</b></i><b>. </b><i><b>Cho hình vẽ, biết AB // CD; AC // BD. Chứng minh: </b></i>
<i><b> AB = CD, AC = BD? ( Bài 38/ 124 SGK Toán 7 tập 1)</b></i>
<i><b>( Bài tốn cịn đ ợc phát biểu d ới dạng: Chứng minh định lí: Hai </b></i>
<i><b>đoạn thẳng song song bị chắn giữa hai đ ờng thẳng song song thì </b></i>


<i><b>b»ng nhau)</b></i> A B


C D


<b>C¸ch 1. Tõ mét ®iĨm cho tr íc, vÏ mét ® ờng thẳng song song </b>
<b>hay vuông góc với một đ ờng thẳng.</b>


<b>Cách 2. vẽ thêm giao điểm của hai đ ờng thẳng hoặc nối hai </b>
<b>điểm có sẵn trong hình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C</b>


<b>D</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<i><b>Bài toán 3. Trên hình bªn cho biÕt: AB = DB, </b></i>
<i><b>AC = DC. Chøng minh r»ng: </b></i>

<i>BAC</i>

<sub></sub>

<i>BDC</i>



<i><b> ABC = </b></i><i><b> DBC ( c.c.c) </b></i>




<i>BAC</i>

<i>BDC</i>






<b>Cách 1. Từ một điểm cho tr ớc, vẽ một đ ờng thẳng song song </b>
<b>hay vuông góc với một đ ờng thẳng.</b>


<b>Cách 2. vẽ thêm giao điểm của hai đ ờng thẳng hoặc nối hai </b>
<b>điểm có sẵn trong hình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nguy n V n Tu nễ ă ấ THCS YB-VT


<b>C</b>


<b>D</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<i><b>Bài toán 3. Trên hình bên cho </b></i>
<i><b>biết: AB = DB, AC = DC. </b></i>


<i><b>Chứng minh rằng: </b></i>

<i>BAC</i>

<i>BDC</i>


<i><b>Bài toán 2.</b></i> <i><b>Cho h×nh vÏ, biÕt AB </b></i>


<i><b>// CD; AC // BD. Chøng minh: </b></i>
<i><b>AB = CD, AC = BD? </b></i>
<i><b>( Bµi 38/ 124 SGK To¸n 7 tËp 1)</b></i>


<b>D</b>
<b>C</b>



<b>B</b>
<b>A</b>


<b>C¸ch 1. Tõ mét ®iĨm cho tr íc, vÏ mét ® êng th¼ng song song </b>
<b>hay vuông góc với một đ ờng thẳng.</b>


<b>Cách 2. vẽ thêm giao điểm của hai đ ờng thẳng hoặc nối hai </b>
<b>điểm có sẵn trong hình </b>


III. một số ph ơng pháp vẽ yêú tố phụ



<i><b>Bài toán 3. Trên hình bên cho </b></i>
<i><b>biết: AB = DB, AC = DC. </b></i>


<i><b>Chøng minh r»ng: </b></i>


<b>D</b>
<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nguy n V n Tu nễ ă ấ THCS YB-VT


III. mét sè ph ơng pháp vẽ yêú tố phụ



<b>Cách 3. Vẽ trung điểm của một đoạn thẳng, vẽ tia phân giác của một góc</b>
<i><b>Bài toán 4. Cho tam giác ABC cã AB = AC. Chøng minh </b></i> <i>B</i> <i>C</i>


<i><b> ABM = </b></i><i><b> ACM ( c- c - c) </b></i><i><b> ( 2 góc t ơng ứng)</b></i>
<i><b>Vẽ trung điểm M của BC. Nèi A víi M</b></i>



<i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i>


<b>M</b> <b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C¸ch 1. Tõ mét ®iĨm cho tr íc, vÏ mét ® êng th¼ng song song </b>
<b>hay vuông góc với một đ ờng thẳng.</b>


<b>Cách 2. vẽ thêm giao điểm của hai đ ờng thẳng hoặc nối hai </b>
<b>điểm có sẵn trong hình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Nguy n V n Tu nễ ă ấ THCS YB-VT


<b>Cách 3. Vẽ trung điểm của một đoạn thẳng, vẽ tia phân giác của </b>
<b>một góc</b>


<i><b>Xét bài toán ng ợc. Cho tam giác ABC có . </b></i>
<i><b>Chøng minh AB = AC</b></i>


<i><sub>B</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>C</sub></i>



<i><b> ABM = </b></i><i><b> ACM ( g - c - g) </b></i><i><b> AB = AC ( 2 cạnh t ơng ứng)</b></i>
<i><b>Vẽ AM là phân giác góc A</b></i>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>



<b>M</b>


III. một số ph ơng pháp vẽ yêú tố phụ



<b>Cách 1. Từ một ®iĨm cho tr íc, vÏ mét ® êng th¼ng song song </b>
<b>hay vuông góc với một đ ờng thẳng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

ễ ă ấ


<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>M</sub></b> <b>C</b>


<b>M</b> <b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>D</b>
<b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>D</b>
<b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


<b>D</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Nguy n V n Tu nễ ă ấ THCS YB-VT


III. mét số ph ơng pháp vẽ yêú tố phụ



<b>Cỏch 4. Trên một tia cho tr ớc, đặt một đoạn thẳng bng on thng </b>
<b>cho tr c.</b>


<i><b>Bài toán 5. Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần l ợt là trung điểm của </b></i>
<i><b>các cạnh AB và AC. Chứng minh rằng MN // BC và </b></i>


2


<i>BC</i>


<i>MN</i>


N
M


C
B


A



<i><b>Phân tích bài toán: M và N là trung điểm của AB và AC, yêu cầu </b></i>
<i><b>chứng minh MN // BC và </b></i>


2


<i>BC</i>


<i>MN</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Cách 4: trên một tia cho tr ớc, đặt một đoạn thẳng bằng đoạn thẳng </b>
<b>cho tr c.</b>


<i><b>Bài toán 5. Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần l ợt là trung điểm của </b></i>
<i><b>các cạnh AB và AC. Chứng minh rằng MN // BC vµ </b></i>


2


<i>BC</i>


<i>MN</i> 


D
N


M


C
B



A


<i><b>* </b></i><i><b> NMA = </b></i><i><b> NDC ( c- g </b></i>–<i><b> c) </b></i>


 


<i>AM</i> <i>DC</i>


<i>MAN</i> <i>NCD</i>





 <sub></sub> <i>AB CD</i>//  <i>BMC</i> <i>MCD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Nguy n V n Tu nễ ă ấ THCS YB-VT


<b>Cách 4. Trên một tia cho tr ớc, đặt một đoạn thẳng bằng on thng </b>
<b>cho tr c.</b>


<i><b>Bài toán 6. </b></i> <i><b>Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung ®iĨm cđa BC. So </b></i>
<i><b>s¸nh ? ( Bài 7/ 24 SBT toán 7 tËp 2 )</b></i>


<b>M</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>



<b>D</b>


 <sub>&</sub>


<i>BAM</i> <i>MAC</i>


<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Nguy n V n Tu nễ ă ấ THCS YB-VT
<b>Cách 5: Ph ng phỏp tam giỏc u </b>


<i><b>Bài toán 7</b></i><b>: Cho tam giác ABC cân tại A, . Trên cạnh AB </b>
<b>lấy điểm D sao cho AD = BC. Chøng minh r»ng . </b>
<b> </b>


 1 


2


<i>DCA</i> <i>A</i>
 0


20
<i>A</i> 


<i><b>1) Ph©n tÝch bài toán:</b></i><b> Bài cho </b><b>ABC cân tại A, = 200<sub> ; AD = BC </sub></b>


<b>( D </b><b>AB). Yªu cÇu chøng minh: .</b> 1   100


2



<i>DCA</i>  <i>A</i>  <i>DCA</i> 


<i><b>Đề bài cho tam giác cân ABC có góc ở đỉnh là 20</b><b>0</b><b><sub>, suy ra góc ở đáy là </sub></b></i>


<i><b>80</b><b>0</b><b><sub>. Ta thấy 80</sub></b><b>0</b><b><sub> -20</sub></b><b>0</b><b><sub> = 60</sub></b><b>0</b><b><sub> là số đo mỗi góc của tam giác đều. Chính </sub></b></i>


<i><b>sự liên hệ này gợi ý cho ta vẽ tam giác đều BCM vào trong tam giác </b></i>
<i><b>ABC. Với giả thiết AD = BC thì vẽ tam giác đều nh vậy giúp ta có mối </b></i>
<i><b>quan hệ bằng nhau giữa AD với các cạnh của tam giác đều giúp </b></i>
<i><b>cho việc chứng minh tam giác bằng nhau dễ dàng. </b></i>


<b>D</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<i><b>( ThÝ dô 18/ 123 </b></i>–<i><b> BT NC và một số CĐ toán 7 </b></i><i><b> Tg Bùi Văn Tuyên)</b></i>


III. một số ph ơng pháp vẽ yêú tố phụ



<b>Cách 3. Vẽ trung điểm của một đoạn thẳng, vẽ tia phân giác của một góc</b>
<b>Cách 1. Tõ mét ®iĨm cho tr íc, vÏ mét ® ờng thẳng song song hay </b>


<b>vuông góc với một đ ờng thẳng.</b>


<b>Cách 2. vẽ thêm giao điểm của hai đ ờng thẳng hoặc nối hai điểm có sẵn </b>
<b>trong h×nh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Nguy n V n Tu n THCS YB-VT


<i><b>Bài toán 7</b></i><b>: Cho tam giác ABC cân tại A, . Trên cạnh AB </b>
<b>lấy điểm D sao cho AD = BC. Chøng minh r»ng .</b> 1 


2


<i>DCA</i> <i>A</i>
 0


20
<i>A</i> 


<i><b> MAB = </b></i><i><b> MAC ( c - c - c) </b></i> MAB = MAC = 20 : 2 = 10  0 0
<i><b> CAD = </b></i><i><b>ACM ( c -g -c )</b></i>

<sub></sub>

DCA = MAC = 10

0


 1 


DCA = BAC.
2


<i><b>Vậy </b></i>


<i><b>1) Phân tích bài toán:</b></i><b> Bài cho </b><b>ABC cân tại A, = 200<sub> ; AD = BC </sub></b>


<b>( D </b><b>AB). Yêu cầu chứng minh: .</b> 1   100


2


<i>DCA</i>  <i>A</i>  <i>DCA</i> 



<b>D</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>M</b>


<i><b>Vẽ tam giác đều BMC nằm trong tam giỏc ABC </b></i>


III. một số ph ơng pháp vÏ yªó tè phơ



<b>Cách 5: Ph ơng pháp “ tam giỏc u </b>


<b>Cách 3. Vẽ trung điểm của một đoạn thẳng, vẽ tia phân giác của một góc</b>
<b>Cách 1. Tõ mét ®iĨm cho tr íc, vÏ mét đ ờng thẳng song song hay </b>


<b>vuông góc với một đ ờng thẳng.</b>


<b>Cách 2. vẽ thêm giao điểm của hai đ ờng thẳng hoặc nối hai điểm có sẵn </b>
<b>trong hình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b> V </b></i> <i><b>EAD đều nằm ngoài tam giác </b></i>
<i><b>ABC, tạo ra </b></i> <i>EAC</i> 600 200 800 <i>B</i>


<i><b> Khi đó </b></i> <i><b> EAC = </b></i> <i><b>CBA (c.g.c) </b></i>


<i><b> Từ đó CE = CA và </b></i>

<i>ECA BAC</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

20

0
<i><b>Do đó </b></i><i><b> CAD = </b></i><i><b> CED ( c -c -c )</b></i>


  1  0


DCA = DCE = ACE=10
2




 1 


DCA = BAC.
2


<i><b>VËy</b></i>
<i><b>C¸ch 2</b></i>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Nguy n V n Tu nễ ă ấ THCS YB-VT


<b>D</b> <b><sub>E</sub></b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>



<i><b>Vẽ tam giác đều EAC nằm ngoài </b></i>
<i><b>tam giác ABC, tạo ra</b></i> <i>DAE</i> 800 <i>B</i>


<i><b>Khi đó </b></i><i><b> DAE = </b></i><i><b> CBA</b></i> <i><b>(c.g.c)</b></i>


   0  0


1 1 1 20 ( 1 20 )


<i>E</i> <i>A</i>  <i>E</i>  <i>do A</i> 


<b>1</b>
<b>1</b>


<i><b>Từ đó:</b></i>


<i><b>vµ DE = AC</b></i>


<i><b>Suy ra </b></i><i><b> DEC cân tại E có góc ở đỉnh </b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> . Do đó góc </b></i>
<i><b>ở đáy </b></i><sub></sub> <sub>0</sub>


70


<i>DCE</i> 


 <sub>60</sub>0 <sub>20</sub>0 <sub>40</sub>0


<i>DEC</i>   



<sub>70</sub>

0

<sub>60</sub>

0

<sub>10</sub>

0


<i>DCA DCE ACE</i>



<i><b>Từ đó có: </b></i>


 1 


DCA = BAC.
2


<i><b>VËy</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Vẽ </b></i> <i><b>đều ABE ( E, C nằm cùng phía đối với AB )</b></i>


<b>E</b>
<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>D</b>


<b>1</b>


 <sub>80</sub>0 <sub>60</sub>0 <sub>20</sub>0 


<i>CBE</i>    <i>BAC</i>


<i><b>Từ đó:</b></i>



<i><b> CBE = </b></i><i><b> DAC (c.g.c) </b></i>


<b>1</b>
<b>1</b>


 
 C<sub>1</sub>  E<sub>1</sub>


<i><b> AEC cân tại A lại có góc ở đỉnh</b></i>


0 0 0


1

60

20

40



<i>A</i>



<i><sub>AEC</sub></i>

<sub>70</sub>

0




0 0 0


1

70

60

10



<i>E</i>

<i>AEC AEB</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Nguy n V n Tu nễ ă ấ THCS YB-VT



<b>C.KÕt luËn </b>


<b> Trên đây là những kinh nghiệm của tôi khi h ớng dẫn các em giải </b>
<b>bài tập hình học địi hỏi phải vẽ thêm các yếu tố phụ. Việc vẽ thêm các </b>
<b>yếu tố phụ giúp cho các em giải toán dễ dàng hơn, song việc vẽ thêm yếu </b>
<b>tố phụ quả là khó khăn, phức tạp địi hỏi học sinh phải có t duy logic, có </b>
<b>trí t ởng t ợng phong phú và óc sáng tạo linh hoạt, trên tinh thần phải </b>
<b>nắm đ ợc kiến thức cơ bản và khai thác triệt để giả thiết bài toán cho. </b>
<b>Tơi mới chỉ đ a ra 2 dạng tốn là chứng minh, tính số đo góc mà đã thấy </b>
<b>việc vẽ thêm yếu tố phụ rất phong phú, đa dạng, thiếu nó thì việc giải </b>
<b>tốn gặp nhiều khó khăn.</b>


<b> Thông qua chuyên đề này tơi mong muốn đựợc đóng góp một phần </b>
<b>nhỏ bé công sức trong việc h ớng dẫn học sinh vẽ thêm yếu tố phụ trong </b>
<b>giải tốn hình học, rèn luyện tính tích cực, phát triển t duy sáng tạo cho </b>
<b>học sinh, gây hứng thú cho các em khi học toán. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Nguy n V n Tu nễ ă ấ THCS YB-VT


<b>Cách 3: Nối hai điểm có sẵn trong hình hoặc vẽ thêm giao điểm của hai </b>
<b>đ ờng thẳng.</b>


<b>III. một số ph ơng pháp vẽ yêú tố phụ</b>



<b>Cỏch 1: V trung điểm của một đoạn thẳng, vẽ tia phân giác của một góc</b>
<b>Cách 2: Trên một tia cho tr ớc, đặt một đoạn thẳng bằng đoạn thẳng </b>
<b>cho tr ớc.</b>


<b>C¸ch 4: Tõ mét ®iĨm cho tr íc, vÏ mét ® ờng thẳng song song hay vuông </b>
<b>góc với một đ êng th¼ng.</b>



<b>Cách 5: Ph ơng pháp “ tam giác u </b>


<i><b>Bài toán 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, . </b></i>
<i><b> Trên tia BA lấy điểm O sao cho BO = 2 AC. </b></i>
<i><b> Chøng minh r»ng tam gi¸c OBC c©n.</b></i>


 <sub>15</sub>0
<i>C</i> 


 HMB =  ABC ( c -g -c)



  <sub>90</sub>0


<i>H</i>  <i>A</i>   <i>MH</i> <i>OB</i>




Từ đó có  OMB cân tại M lại có góc đáy
 góc ở đỉnh .


 <sub>15</sub>0


<i>OBM</i> 


 <sub>180</sub>0 <sub>2.15</sub>0 <sub>150</sub>0


<i>BMO</i>  



 <sub>360</sub>0 <sub></sub><sub>150</sub>0 <sub>60</sub>0<sub></sub> <sub>150</sub>0   <sub></sub> <sub>150</sub>0<sub></sub>


<i>CMO</i>      <i>CMO BMO</i> 


Từ đó:


Do đó MOB = MOC (c-g-c)  OB = OC   OBC cân tại O <b>15</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×