Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.87 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Kiến thức: Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức và vận dụng làm bài tập; ôn
lại cho HS quy tắc nhân một số với một tổng, quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Kỹ năng: Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt, thẩm mỹ
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
<b>Giáo viên</b>:Bài Soạn SGK Bảng phụ
<b>Học sinh</b> : Ôn lại các kiến thức : đơn thức ; đa thức ; nhân một số với một tổng. Nhân
hai lũy thừa cùng cơ số SGK dụng cụ học tập
<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DAÏY </b>
<b>1.</b><i><b>Ổn định lớp : </b></i> 1’ Kiểm diện
<b>2.</b> Kiểm tra bài cũ : 5’ Nhắc lại kiến thức cũ
Đơn thức là gì ? Đa thức là gì ?
<b>Đặt vấn đề</b> : (1’). Ta đã học một số nhân với một tổng : a (b + c) = ab + ac. Nếu gọi A
là đơn thức ; (B + C) là đa thức thì quy tắc nhân đơn thức với đa thức có khác gì với nhân một
số với một tổng không ? GV vào bài mới
<b>3.</b> Bài mới
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
8’ <b><sub>HĐ 1: Nhân đơn thức với</sub></b>
<b>đa thức</b> :
GV đưa ra ví dụ ?1 SGK
+ Hãy viết một đơn thức
và một đa thức
+ Hãy nhân đơn thức đó
với từng hạng tử của đa
thức vừa viết
+ Cộng các tích tìm được
GV lưu ý lấy ví dụ SGK
GV gọi 1 HS đứng tại chỗ
trình bày. GV ghi bảng
GV giới thiệu :
8x3<sub> + 12x</sub>2
4x là tích của
đơn thức 4x và đa thức
2x2<sub> + 4x </sub>
1
HS đọc bài ?1 SGK
Mỗi HS viết một đơn thức
và một đa thức tùy ý vào
bảng con và thực hiện
HS kiểm tra chéo lẫn
nhau
1HS đứng tại chỗ trình
bày. Chẳng hạn
4x(2x2<sub> + 3x </sub>
1)
= 4x.2x2<sub>+ 4x.3x + 4x (</sub>
1)
= 8x3<sub> + 12x</sub>2
4x
<b>1 </b><i><b>Quy tắc</b></i><b> :</b>
a) Ví dụ :
4x . (2x2<sub> + 3x </sub>
1)
= 4x.2x2<sub> + 4x.3x + 4x (</sub>
1)
= 8x3<sub> + 12x</sub>2
4x
b) Quy taéc
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
Hỏi : Muốn nhân một đơn
thức với một đa thức ta
laøm thế nào ? <sub></sub> 1HS nêu quy tắc SGK<sub> Một vài HS nhắc lại</sub>
15
ph <b>HĐ 2 : Áp dụng quy tắc</b>
GV đưa ra ví dụ SGK làm
tính nhân :
(2x3)(x2 + 5x <sub>2</sub>1 )
GV cho HS thực hiện ?2
1<sub>2</sub> x2 + <sub>5</sub>1 xy).6xy3
GV gọi 1 vài HS đứng tại
chỗ nêu kết quả
GV ghi baûng
GV treo bảng phụ ghi đề
bài ?3
GV cho HS hoạt động
nhóm
GV gọi đại diện của nhóm
trình bày kết quả của
nhóm mình
GV nhận xét chung và sửa
sai
1HS lên bảng thực hiện
Cả lớp nhận xét và sửa
sai
Cả lớp làm vào bảng con
Một vài HS nêu kết quả
Cả lớp nhận xét và sửa
sai
HS : đọc đề bài ?3
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm HS trình
bày kết quả
Các HS khác nhận xét
đánh giá kết quả của bạn
<b>2. Áp dụng :</b>
ví dụ : Làm tính nhân
(2x3)(x2 + 5x <sub>2</sub>1 )
= (2x3).x2 + (2x3).5x +
(2x3). ( 1<sub>2</sub> )
= 2x3 10x4 + x3
Baøi ?2 : Làm tính nhân
(3x3<sub>y </sub>
<sub>2</sub>1 x2 + <sub>5</sub>1xy).6xy3
= 3x3<sub>y.6xy</sub>3<sub></sub>
+(-2
1
x2<sub>).6xy</sub>3 <sub>+</sub>
5
1
xy.6xy2
=18x4<sub>y</sub>4
3x3y3 + <sub>5</sub>6 x2y4
Baøi ?3 : ta coù :
+ S =
2
2
)].
4
3
(
)
3
5
[( <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
= (8x+3+y)y
= 8xy+3y+y2
+ Với x = 3m ; y = 2m
Ta có :
S = 8 . 3 . 2 + 22
= 48 + 6 + 4 = 58m2
13
ph <b>HĐ 3 : Củn g cố</b><sub>GV</sub><sub>cho HS làm baøi 1 tr 5</sub>
a/ x2<sub>(5x</sub>3
x 1<sub>2</sub> )
c) (4x3
5xy + 2x)( 1<sub>2</sub> xy)
GV nhận xét và sửa sai
GV cho HS làm bài 2a tr 5
a/ x(x y) + y (4 + y)
với x = 6 ; y = 8
HS cả lớp làm vào bảng
con
2HS leân bảng :
HS1 : câu a
HS2 : câu c
HS cả lớp cùng làm
1HS lên bảng
Baøi 1 tr 5 SGK :
a/ x2<sub>(5x</sub>3
x <sub>2</sub>1 )
= 5x5
x3 <sub>2</sub>1 x2
c/ (4x3
5xy + 2x)( <sub>2</sub>1 xy)
= 2x4 + <sub>2</sub>5 x3y x2y
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
GV treo bảng phụ ghi đề
bài 6 tr 5
Gọi 1HS đứng tại chỗ trả
lời
GV gọi HS nhắc lại quy
taéc
Các HS khác nhận xét và
sửa sai
HS : cả lớp quan sát
Suy nghĩ ...
1HS đứng tại chỗ điền
vào ô trống
Các HS khác nhận xét
Một vài HS nhắc lại quy
tắc
a/ x(x y) + y (4 + y)
= x2
xy + xy + y2
= x2<sub> + 4y</sub>2<sub> với x = </sub>
6 ; y=8
Ta coù : (6)2 + 82 = 100
Bài 6 tr 6 SGK :
Giá trò :
ax (x y) + y3 (x + y)
Tại x = 1 ; y = 1 là :
Đánh dấu “” vào ô 2a
<b>4. Hướng dẫn học ở nhà </b>(3 ph)
Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Làm các bài tập : 2b ; 3 ; 4 ; 5 tr 5 6 SGK
ễn li a thc mt bin
<b>IV </b><i><b>RUT KINH NGHIEM</b></i>
...
...
<b>I. MỤC TIÊU </b>
Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức, biết trình bày phép nhân
đa thức theo các cách khác nhau. Vận dụng quy tắc để làm bài tập
Kỹ năng: HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau, rèn luyện kỹ
năng nhân đơn thức với đa thức đã học ở tiết trước.
Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt, thẩm mỹ, đoàn kết trong hoạt
động nhóm.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
<b>Giáo viên</b> : Bài Soạn SGK Bảng phụ
<b>Học sinh :</b> Thực hiện hướng dẫn tiết trước
<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>
<b>1.Ổn định lớp</b> : 1’ Kiểm diện
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : 8’
HS : a) Thực hiện phép nhân, rút gọn, tính giá trị biểu thức :
x(x2 y) x2 (x + y) + y(x2 x) tại x = 2
1
Đáp số : 2xy = 2. 2
1
. (100) = 100
b) Tìm x biết : 3x (12x 4) 9x (4x 3) = 30. Đáp số : x = 2
Đặt vấn đề: Các em đã học quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Ta có thể áp dụng quy
tắc này để nhân đa thức với đa thức được không ? GV vào bài mới
<b>3</b>. Bài mới :
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
6’ <b><sub>HĐ1: Hình thành quy</sub></b>
<b>tắc nhân hai đa thức</b>
GV cho HS làm ví dụ :
(x 2) (6x2 5x + 1)
GV gợi ý :
+ Giả sử coi 6x2
5x + 1
như là một đơn thức. Thì
ta có phép nhân gì ?
GV : Như vậy theo cách
làm trên muốn nhân đa
thức với đa thức ta phải
đưa về trường hợp nhân
đơn thức với đa thức hay
dựa vào ví dụ trên em
nào có thể đưa ra quy tắc
phát biểu cách khác.
Hỏi : Em có nhận xét gì
về tích của hai đa thức ?
GV cho HS làm bài ?1
làm phép nhân
( <sub>2</sub>1 xy 1)(x3 2x 6)
GV cho HS nhận xét và
sửa sai
HS suy nghó làm ra nháp
Trả lời : ta có thể xem
như đã có phép nhân đơn
thức với đa thức
HS : thực hiện
(x 2)(6x2 5x + 1)
=x(6x2
5x+1)2(6x25x+1).
= x . 6x2 <sub>+ x (-5x ) + x . 1+</sub>
+(-2).6x2<sub>+(-2)(-5x)+ (-2).1</sub>
= 6x3
5x2+x12x2+10x 2
= 6x3
17x2 + 11x 2
HS : Suy nghó nêu quy tắc
như SGK
1 vài HS nhắc lại quy tắc
HS : Nêu nhận xét SGK
HS : Áp dụng quy tắc thực
hiện phép nhân
( <sub>2</sub>1 xy 1)(x3 2x 6)
= <sub>2</sub>1 x4<sub>y </sub>
x2y 3xy x3 +
2x + 6
<b>1 </b><i><b>Quy tắc :</b></i>
a) Ví dụ : Nhân đa thức
x2với đa thức (6x25x+1)
Giaûi
(x 2) (6x2 5x + 1)
= x(6x2
5x+1)2(6x25x +1).
= x . 6x2 <sub>+ x (-5x ) + x . 1+</sub>
+(-2).6x2<sub>+(-2)(-5x)+(-2).1</sub>
= 6x3
5x2+x12x2+10x 2
= 6x3
17x2 + 11x 2
b) Quy taéc :
Muốn nhân một đa thức với một
đa thức ta nhân mỗi hạng tử của
đa thức này với từng hạng tử
của đa thức kia rồi cộng các
tích với nhau.
Nhận xét : Tích của hai đa thức
5’ <b><sub>HĐ 2 : Cách 2 của phép</sub></b>
<b>nhân hai đa thức</b>
GV giới thiệu cách nhân
thứ hai của nhân hai đa
Chuù yù :
6x2
5x +1
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
thức
Hoûi : Qua ví dụ trên em
nào có thể tóm tắt cách
giải
HS : nêu cách giải như
SGK
12x2 + 10x 2
6x3
5x3 + x
17x2 + 11x 2
Tóm tắt cách trình bày
(xem SGK)
10’ <b><sub>HĐ 3 : Áp dụng quy tắc</sub></b>
GV cho HS làm bài ?2
làm tính nhân
a) (x + 3)(x2<sub> + 3x </sub>
5)
b)(xy 1)(xy + 5)
GV goïi 2 HS lên bảng
trình bày
GV gọi HS nhận xét và
sửa sai
GV chốt lại : Cách thứ
hai chỉ thuận lợi đối với
đa thức một biến vì khi
xếp các đa thức nhiều
biến theo lũy thừa tăng
dần hoặc giảm dần ta
phải chọn biến chính
GV cho HS hoạt động
nhóm
GV gọi đại diện nhóm
trình bày cách giải
HS : ghi đề bài vào vở
2 HS lên bảng giải
HS1 : Câu a
HS2 : Caâu b
(yêu cầu HS làm 2 cách)
HS : nhận xét và sửa sai
Cả lớp đọc đề bài
HS : hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày.
HS khác nhận xét và sửa
sai
<b>2 </b><i><b>Áp dụng : </b></i>
Bài
?2 :
a) (x + 3)(x2<sub> + 3x </sub>
5)
=x3<sub>+3x</sub>2
5x+3x2 + 9x 15
= x3<sub> + 6x</sub>2<sub> + 4x </sub>
15
b) (xy 1)(xy + 5)
= x2<sub>y</sub>2<sub> + 5xy </sub>
xy 5
= x2<sub>y</sub>2<sub> + 4xy </sub>
5
Baøi
?3 : (bảng nhóm)
Ta có (2x + y)(2x y)
= 4x2
2xy + 2xy y2
Biểu thức tính diện tích hình
chữ nhật là : 4x2
y2
Nếu x = 2,5m ; y = 1m thì diện
tích hình chữ nhật : 4 ( 5<sub>2</sub> )2
12
= 24 (m2<sub>)</sub>
12’ <b><sub>HĐ 4 : Củn g cố</sub></b>
GV cho HS làm bài tập 7
(8) SGK
GV gọi 1HS lên bảng
GV gọi HS nhận xét
Hỏi : Từ câu b, hãy suy
ra kết quả phép nhân
HS : đọc đề bài 7 tr8
1HS lên bảng trình bày
HS Nhận xét và sửa sai
Trả lời : vì (5 x) và (x-5)
là hai số đối nên :
5 x = (x 5)
Nên chỉ cần đổi dấu các
Baøi 7 tr 8 SGK :
a) (x2
2x + 1)(x 1)
= x3
x2 2x2 + 2x + x 1
= x3
3x2+ 3x 1
b) (x3
2x2 + x 1)(5 x)
= 5x3
x4 10x2 + 2x3 + 5x x2
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
GV treo bảng phụ ghi đề
bài 9 tr 8 SGK
GV gọi 1 HS đứng tại
chỗ đọc kết quả và điền
vào bảng phụ
hạng tử của kết quả
HS : quan sát đề bài trên
bảng phụ và suy nghĩ cách
tính nào cho đơn giản
1 HS lên bảng đọc kết
quả và điền vào bảng phụ
HS khác nhận xét và sửa
sai
= x4+ 7x3 11x2 + 6x 5
vì (5 x) = (x 5)
Nên kết quả của phép nhân :
(x3
2x2 + x 1)(5 x)
là:x4+ 7x3 11x2 + 6x 5
Baøi 9 tr 8 SGK :
Điền kết quả tính được vào
bảng
4. Hướng dẫn học ở nhà
Nắm vững quy tắc Xem lại các ví dụ
Làm các bài tập : 10 ; 12 ; 13 ; 14 tr 8 9 SGK
<b>IV RUT KINH NGHIEM</b>
Kiến thức: Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức
với đa thức. Vận dụng kiến thức vào giải các bài tốn tìm x, rút gọn biểu thức.
Kỹ năng: Thực hiện thành thạo phép nhân đơn , đa thức
Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, thẩm mỹ
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
Giáo viên : Bài Soạn SGK SBT – Bảng phụ
Học sinh : Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ
<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :</b>
Giá trị x và y Giá trị B/thức
(x-y)(x2<sub>+xy+y</sub>2<sub>)</sub>
x = 10 ;y = 2 <sub></sub> 1008
x = 1 ;y = 0 <sub></sub> 1
x = 2 ; y = 1 9
x=-0,5;y=1,25
1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 7’
HS1 : Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Áp dụng : Rút gọn biểu thức : x(x y) + y(x y) . Đáp số : x2 y2
HS2 : Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức
Áp dụng làm phép nhaân : (x2<sub>y</sub>2
<sub>2</sub>1 xy + 2y) (x 2y)
Đáp số : x3<sub>y</sub>2
<sub>2</sub>1 x2y + 2xy 2 x2y3 + xy2 4y2
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
15’ <b><sub>HĐ 1: Thực hiện phép</sub></b>
<b>tính</b>
Bài tập 5b tr 6 SGK :
GV ghi đề bài lên bảng
b) Rút gọn biểu thức :
xn1(x + y)
y(xn1+ yn1)
Gọi 1HS khá lên bảng
giải
Bài tập 8b tr 8 SGK :
Làm tính nhân
(x2
xy + y2)(x + y)
GV gọi 1HS lên bảng
Bài tập 10 tr 8 SGK :
Hỏi : Nêu cách thực
hiện?
a) (x2
2x + 3)( <sub>2</sub>1 x 5)
b) (x2
2xy + y2)(x y)
Gọi 2 HS lên bảng đồng
thời mỗi em một câu
Cho lớp nhận xét
GV sửa sai
HS : ghi đề bài vào vở
nháp
Cả lớp làm ra nháp
1HS khá lên bảng
1HS khác nhận xét và
sửa sai
HS : cả lớp làm vào bảng
con
1HS lên bảng giảng
Trả lời : Nhân mỗi hạng
tử của đa thức này với
từng hạng tử của đa thức
kia rồi cộng các tích
HS1 : Câu a
HS2 : Caâu b
HS : cả lớp nhận xét và
sửa sai
Bài tập 5b tr 6 SGK :
b)xn1(x + y)
y(xn1+ yn1)
= xn1+1 + xn1.y
yxn1
yn1+1
= xn
yn
Bài tập 8b tr 8 SGK
b) (x2
xy + y2)(x + y)
= x2<sub> + x</sub>2<sub>y </sub>
x2y xy2 + +xy2 +
y3
= x3<sub> + y</sub>2
Bài tập 10 tr 8 SGK :
a) (x2
2x + 3)(1<sub>2</sub> x 5)
= <sub>2</sub>1 x3
5x2x2+10x+ <sub>2</sub>3 x15
= 1<sub>2</sub> x3
6x2 + 23<sub>2</sub> x 15
b) (x2
2xy + y2)(x y)
=x3
x2y2x2y+2xy2+xy2+y3
= x3
3x2y + 3xy2 + y3
6’ <b><sub>HĐ 2: Chứng tỏ giá trị</sub></b>
<b>của BT không phụ thuộc</b>
<b>vào biến</b>
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
GV cho HS đọc đề bài 11
Hỏi : Em nào nêu hướng
giải bài 11
GV gọi 1 HS lên bảng
thực hiện
GV cho lớp nhận xét và
sửa sai
HS đọc đề bài tập 11
Trả lời : Biến đổi và thu
gọn
HS : lên bảng thực hiện
1 vaøi HS nhận xét và
sửa sai
Ta có :
(x 5) (2x +3) 2x(x 3) + x
+ 7
= 2x2<sub> + 3x </sub>
10x 15 2x2 +
6x + x + 7 = 8. Neân giá trị
của biểu thức không phụ
thuộc vào biến x
12’ <b><sub>HĐ 3 : Giải bài tập tìm x</sub></b>
Bài tập 13 tr 9 SGK :
GV cho HS đọc đề bài
Hỏi : Cho biết cách giải ?
Gọi 1 HS lên bảng giải
Cho lớp nhận xét và sửa
sai
Bài tập 14 tr 9 SGK :
Gọi HS đọc đề bài 14
Hỏi : Em nào nêu được
cách giải ?
(giáo viên gợi ý)
Gọi 1HS lên bảng giải
Cho lớp nhận xét và sửa
sai
HS đọc đề bài
Trả lời : Thực hiện phép
nhân và thu gọn, chuyển
một vế chứa biến và một
vế là hằng số.
1 HS : lên bảng giải
Các HS khác nhận xét
và sửa sai
HS : đọc đề bài 14
Trả lời : Gọi 3 số chẵn
liên tiếp đó là x; x+2;x+ 4
Theo đề bài ta có :
(a+2)(a+4)(a+ 2) a = 192
HS : lên bảng giải
1 số HS khác nhận xét
và sửa sai
Bài tập 13 tr 9 SGK :
Ta coù :
(12x 5)(4x 1) + (3x 7)(1
16x) = 81
48x2 12x 20x + 5 + 3x
48x2
7 + 112x = 81
83x 2 = 81
83x = 83
x = 1
Bài tập 14 tr 9 SGK :
Gọi 3 số chẵn liên tiếp đó là :
x ; x + 2 ; x + 4
Ta coù :
(x+2)x+ 4) x(x + 2) = 192
x2<sub>+4x+2x+8</sub>
x2 2x = 192
4x = 192 8 = 184
x = 184 : 4 = 46
Vậy ba số tự nhiên chẵn liên
tiếp là : 46 ; 48 ; 50
2’ <b><sub>HĐ 4 : Củn g cố</sub></b>
Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân đơn,
đa thức
HS : nhắc lại 2 quy tắc
2’ <sub>4. Hướng dẫn học ở nhà :</sub>
Xem lại các bài tập đã giải
Làm các bài taäp : 12 ; 15 tr 8 9 ; baøi 9 ; 10 tr 4 SBT
§3
<b>I. MỤC TIÊU </b>
Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình
phương của một hiệu ; hiệu hai bình phương. Biết áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để
làm bài tập.
Kỹ năng: Khai triển hằng đẳng thức, nhận dạng hằng đẳng thức để tính nhanh, tính
nhẩm, tính hợp lý
Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, hợp lý.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
Giáo viên
Học sinh : Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ
<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY </b>
1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện
HS1 : Laøm baøi 15 tr 9 SGK
Làm tính nhân : a) ( <sub>2</sub>1 x + y)( <sub>2</sub>1 x + y). <i>Đáp số</i> : 1<sub>4</sub> x2<sub> + xy + y</sub>2
b) (x 1<sub>2</sub> y)(x <sub>2</sub>1 y) . <i>Đáp số</i> : x2 xy + 1<sub>4</sub> y2
HS2 : Áp dụng quy tắc nhân hai đa thức : (a + b)(a + b)
<i>Giaûi :</i> (a + b) (a + b) = a2<sub> + ab +ab + b</sub>2<sub> = a</sub>2<sub> + 2ab + b</sub>2
<b>Đặt vấn đề</b> : (a + b) (a + b) = (a + b)2<sub> gọi là hằng đẳng thức đáng nhớ. Hằng đẳng thức</sub>
đáng nhớ có rất nhiều ứng dụng trong toán học vào bài mới
3. <b>Bài mới</b> :
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
7’ <b><sub>HĐ1 : Bình phương của</sub></b>
<b>một tổng</b> :
GV: Qua kiểm tra bài HS2
(a + b) (a + b) = (a + b)2
= a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> gọi là bình</sub>
phương của một tổng.
HS : nghe GV giới thiệu
Trả lời :
(A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2
<b>1. </b><i><b>Bình phương của một</b></i>
<i><b>tổng :</b></i>
Với A ; B là các biểu thức
tùy ý, ta có :
(A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2
(1)
Áp dụng :
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
(A + B)2<sub> = ? </sub>
GV cho HS laøm baøi ?2
GV cho HS áp dụng tính :
a) (a + 1)2<sub> = </sub>
b) x2<sub> + 4x + 4 =</sub>
c) 512<sub> ; 301</sub>2<sub> = ?</sub>
Trả lời : Bình phương của
1 tổng hai biểu thức ...
3 HS đồng thời lên bảng
tính
HS1 : câu a
HS2 : câu b
HS3 : caâu c
b) x2<sub> + 4x + 4 = (x + 2)</sub>2
c) 512<sub> = (50 + 1)</sub>2
= 2500 + 100 + 1
= 2601
3012<sub> = (300 + 1)</sub>2
= 90000 + 600 + 1
= 90601
8’ <b><sub>HĐ2 : Bình phương của</sub></b>
<b>một hiệu</b> :
GV cho HS laøm baøi ?3
Chia lớp thành hai nhóm
HS để tính :
[a + (b)]2 = ?
(a b)2 = ?
Hoûi : Hai kết quả như thế
nào ?
Từ đó GV giới thiệu Hằng
đẳng thức thứ (2)
Hỏi : Với hai biểu thức A ;
B tùy ý, ta có (A B)2 = ?
GV yêu cầu HS phát biểu
thành lời
GV cho HS laøm baøi tập áp
dụng
HS : hoạt động nhóm
Nhóm 1 : Áp dụng Hằng
đẳng thức thứ I để tính
[a + (b)]2
Nhóm 2 : Áp dụng quy tắc
nhân đa thức tính (a b)2
Trả lời : Bằng nhau
HS nghe giới thiệu
HS Trả lời :
(A B)2 = A2 2AB + B2
HS phát biểu thành lời
HS1 : câu a
HS2 : câu b
HS3 : câu c
<b>2. </b><i><b>Bình phương của một</b></i>
<i><b>hiệu :</b></i>
Với A ; B là hai biểu thức
tùy ý ta có :
(A B)2 = A2 2AB + B2
(2)
Áp dụng :
a) (x <sub>2</sub>1 )2 = x2 x + 1<sub>4</sub>
b)(2x3y)2=4x212xy+ 9y2
c) 992<sub> = (100 </sub>
1)2
= 10000 200 + 1
= 9800 + 1 = 9801
8’
<b>HĐ3 : Hiệu hai bình</b>
<b>phương</b> :
GV cho HS làm bài ?5 áp
dụng quy tắc nhân đa thức
Làm phép nhân :
(a + b) (a b)
Hỏi : Với A ; B là 2 biểu
thức tuỳ ý thì :
A2
B2 = ?
1 HS lên bảng giải
(a + b) (a b)
= a2
ab + ab b2
= a2
b2
HS Trả lời :
A2
B2 = (A +B) (A B)
<b>3. </b><i><b>Hiệu hai bình phương :</b></i>
Với A và B là hai biểu thức
tùy ý, ta có :
A2
B2 = (A +B)(A B)
(3)
Áp dụng :
a) (x + 1)(x 1) = x2 1
b) (x 2y)(x + 2y) = x2 4y2
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
GV yêu cầu HS phát biểu
thành lời
GV cho HS làm bài tập áp
dụng
a) (x + 1)(x 1)
b) (x 2y)(x + 2y)
c) Tính nhanh : 56 . 64
HS phát biểu thành lời
hiệu hai bình phương
HS lên bảng giải (câu c
GV có thể gợi ý)
HS1 : câu a
HS2 : caâu b
HS3 : caâu c
= (60 4)(60 + 4)
= 602
42
= 3600 16 = 3584
Chú ý :
(A + B2<sub>) = (B </sub>
A)2
10’
<b>HĐ4 : Củng cố :</b>
GV cho HS làm bài ?7
x2
10x + 25 = (x 5)2
x2
10x + 25 = (5 x)2
Hương nêu nhận xét như
vậy đúng hay sai ?
Hỏi : Sơn rút ra được hằng
đẳng thức nào ?
GV cho HS làm bài tập 17
GV gọi 1 HS lên bảng giải
GV hướng dẫn áp dụng
Tính : 252<sub> chỉ cần tính :</sub>
2 . (2 + 1) = 6 rồi thêm số
25 vào bên phải
Yêu cầu HS nhẩm 352
GV cho HS làm bài taäp 18
tr 11 SGK
Gọi 1HS đứng tại chỗ
điền vào “...”, GV ghi
bảng
HS : cả lớp đọc đề và áp
dụng hằng đẳng thức tính :
(5 x)2 = 25 10x + x2
Vậy Hương nêu nhận xét
sai
HS Trả lời :
(A B)2 = (B A)2
HS cả lớp làm ra nháp
1HS lên bảng trình bày
HS : nghe GV hướng dẫn
cách tính nhẩm
HS : nhẩm 3 . 4 = 12
Vậy : 352<sub> = 1225</sub>
HS : cả lớp suy nghĩ
1 HS đứng tại chỗ trả lời
Baøi 17 tr 11 SGK :
Ta coù : (10a + 5)2
= 100a2<sub> = 100a + 25</sub>
= 100a (a + 1) + 25
Áp dụng tính :
252<sub> = 625</sub>
352<sub> = 1225</sub>
652<sub> = 4225</sub>
752<sub> = 5625</sub>
Baøi 18 tr 11 SGK :
a) x2<sub> + 6xy + </sub><i><sub>9y</sub><sub> </sub><sub> </sub>2</i>
= (<i>x </i>+ 3y)2
b) <i>x 2<sub> </sub></i>
10xy + 25y2
= (<i>x</i><i>5y</i>)2
Học thuộc ba Hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một
hiệu, hiệu hai bình phương
Làm các bài tập : 16 ; 20 ; 23 ; 24 ; 25
Hướng dẫn bài 25:
a) Đưa về dạng (A + B)2<sub> trong đó A = a + b ; B = C</sub>
c) Đưa về dạng (A + B)2<sub> hoặc (A </sub>
B)2 trong đó A = a hoặc A = a + b, B = b c hoặc B = C
<b>IV </b><i><b>RUT KINH NGHIEM </b></i>
...
Kiến thức: Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng,
bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. Vận dụng các hằng đẳng thức trên để làm
bài tập.
Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
Thái độ: Giáo dục cho HS tính chính xác, linh hoạt, cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>
<b>1.</b> Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện
<b>2</b>. Kiểm tra bài cũ : 6’
HS1 : Phát biểu hằng đẳng thức “Bình phương của một tổng”
Áp dụng : Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x2<sub> + 2x + 1 </sub> <sub> Kết quả :</sub> <i><sub>(x + 1)</sub>2</i>
HS2 : Phát biểu hằng đẳng thức “bình phương của một hiệu “
Áp dụng : Tính (x 2y)2 Kết quả : x2 4xy + 4y2
HS3 : Phát biểu hằng đẳng thức “hiệu hai bình phương”.
Áp dụng : Tính (x + 2) (x 2) Kết quả : <i>x2</i><i> 4</i>
3. <b>Bài mới</b>:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
12’ <b><sub>HĐ1 : Áp dụng các </sub><sub> hằng</sub></b>
<b>đẳng thức </b> :
Bài tập 16 tr 11 :
GV cho HS đọc đề bài 16 HS : đọc đề bài 16 tr 11
Bài tập 16 tr 11 :
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
tr 11. GV ghi baûng
a) x2<sub> + 2x + 1 </sub>
b) 9x2<sub> + y</sub>2<sub> + 6xy</sub>
c) 25a2<sub> + 4b</sub>2
20ab
d) x2
x + <sub>4</sub>1
GV gọi 2 HS lên bảng giải
Bài tập 22 tr 12 :
a) 1012
Hỏi : bằng cách nào để
tính nhanh kết quả ?
GV gợi ý (100 + 1)2
Hỏi : Áp dụng hằng đẳng
thức nào ?
GV gọi 1 HS đứng tại chỗ
trả lời
Tương tự gọi 1HS giải bài
b, c
2 HS lên bảng giải
HS1 : câu a ; c
HS2 : caâu b ; d
1 vài HS khác nhận xét và
sửa sai nếu có
HS : suy nghó ...
Trả lời : bình phương của
một tổng
HS đứng tại chỗ trả lời
1 HS lên bảng giải
b) 9x2<sub> + y</sub>2<sub> + 6xy </sub>
= (3x)2<sub> + 2.3xy + y</sub>2
= (3x + y)2
c) 25a2<sub> + 4b</sub>2
20ab
= (5a)2<sub> + (2b)</sub>2
2.5a.2b
= (5a + 2b)2
d) x2
x + <sub>4</sub>1
= x2
2.x.1<sub>2</sub> + (<sub>2</sub>1 )2
= (x <sub>2</sub>1 )2
Baøi taäp 22 tr 12 :
a) 1012<sub> = (100 + 1)</sub>2
= 10000 + 200 + 1
= 10201
b) 1992<sub> = (200 </sub>
1)2
= 40000 400 + 1
= 39601
c) 47 . 53 = (50 3)(50+3)
= 502
9 = 2500 9
= 2491
12’ <b><sub>HĐ2 : Áp dụng để chứng</sub></b>
<b>minh biểu thức </b>
GV gợi ý chứng minh :
(a + b)2<sub> = (a </sub>
b) + 4ab
Tính (a b)2 = ?
Thu goïn :
a2
2ab + b2 + 4ab = ?
a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> = ?</sub>
Tương tự gọi 1 HS đứng
tại chỗ nêu c/m :
(a b)2 = (a + b)2 4ab
Áp dụng tính :
HS : cả lớp đọc đề bài và
suy nghĩ...
HS : a2
2ab + b2
HS : a2<sub> + 2ab + b</sub>2
HS : (a + b)2
KL
HS : đứng tại chỗ nêu
cách chứng minh tương tự
HS khác nhận xét
HS : đọc đề bài
Baøi 23 tr 12 :
a) (a + b)2<sub> = (a </sub>
b) + 4ab
Ta coù : (a b)2 + 4ab
= a2
2ab + b2 + 4ab
= a2<sub> = 2ab + b</sub>2<sub> = (a + b)</sub>2
(bằng vế trái)
b) (a b)2 = (a + b)2 4ab
Ta có : (a + b)2
4ab
= a2<sub> + 2ab + b</sub>2
4ab
= a2
2ab + b2 = (a b)2
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
a) (a b)2 bieát :
a + b = 7 ; ab = 12
b) (a + b)2<sub> bieát :</sub>
a b = 20 ; ab = 3
GV gọi 1 HS khá giỏi lên
bảng giải
GV nhận xét và sửa sai
Cả lớp suy nghĩ
1HS khaù giỏi lên bảng
giải
HS khác nhận xét và bổ
sung
= 4.12 (7)2
= 48 49 = 1
b) (a + b)2<sub> = </sub>
4ab (a-b)2
= 4.3 202
= 12 400
= 112
7’ <b><sub>HĐ3 : Tính giá trị biểu</sub></b>
<b>thức </b> :
Baøi 24 tr 12 :
49x2
70x + 25
Hỏi : Biểu thức có dạng
hằng đẳng thức nào ?
Gọi 1 HS thực hiện
Cho cả lớp nhận xét
HS ghi đề bài
Trả lời : Dạng (A B)2
1 HS thực hiện
1 vài HS khác nhận xét
Bài 24 tr 12 :
Ta có : 49x2
70x + 25
= (7x)2
2.7x.5 + 52
= (7x 5)2
a) x = 5 ta coù:
(7x 5)2 = (7.5 5)2 = 900
b) x = <sub>7</sub>1 ta coù :
(7x 5) = (7.<sub>7</sub>1 5)2 = 16
5’ <b><sub>HÑ4 : Củng cố</sub></b><sub> :</sub>
Gọi HS nhắc lại 3 hằng đẳng thức đã
học (phát biểu thành lời và nêu công
thức)
HS : Phát biểu thành lời và ghi công thức 3
hằng đẳng thức đã học
2’ <sub>4. Hướng dẫn học ở nhà :</sub>
Ôn lại các hằng đẳng thức đã học
Làm các bài tập : 19 ; 21 5tr 12 SGK
<b>IV. RUT KINH NGHIEM</b>
...
...
<b>I. MỤC TIÊU </b>
Kiến thức: Nắm được các hằng đẳng thức : (A + B)3 ; (A B)3. Biết vận dụng các
Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức trên để giải bài tập. Rèn luyện kỹ
năng tính tốn.
Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>Giáo viên</b>
<b>Học sinh</b>
<b>III. TIEÁN TRÌNH TIẾT DẠY :</b>
1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 6’
HS1 : Viết cơng thức bình phương của một tổng
Tính : (a + b) (a + b)2 . <i>Đáp số</i> :a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
HS2 : Viết cơng thức bình phương của một hiệu
Tính : (a b) (a b)2 . <i>Đáp số</i> : a3 3a2b + 3ab2 b3
GV : Ngồi cách tính trên, ta cịn cách tính nào nhanh hơn khơng bài học hôm nay ta
sẽ nghiên cứu.
3. <b>Bài mới</b> :
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
12’ <b><sub>HĐ1 : Tìm quy tắc mới</sub></b><sub> :</sub>
Hỏi : Từ kết quả của bài
(a + b) (a + b)2<sub> kiểm tra</sub>
HS1, hãy rút ra kết quả
của (a + b)3
Hỏi : Hãy phát biểu hằng
đẳng thức trên bằng lời
Dựa vào bài kiểm tra HS
trả lời.
HS ghi :
(A + B)3<sub> = A</sub>3 <sub>+ 3A</sub>2<sub>B +</sub>
3AB2<sub> + B</sub>3
HS : phát biểu hằng đẳng
thức bằng lời
<b>4. </b><i><b>Lập phương của một tổng</b></i>
:
Với A ; B là hai biểu thức
tùy ý, ta có :
(A+B)3<sub>=A</sub>3<sub>+3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub>+B</sub>3
<b>HĐ2 : Áp dụng quy tắc</b> :
GV cho HS áp dụng tính
a) (x + 1)3
b) (2x + y)3
Gọi 1 HS đứng tại chỗ
nêu kết quả
GV nhận xét và sửa sai
HS : cả lớp làm vào bảng
con trong 1’
1HS đứng tại chỗ nêu
keát quả
Áp dụng :
a) (x + 1)3
= x3 <sub>+ 3x</sub>2 <sub>.1 + 3x . 1</sub>2<sub> + 1</sub>3
= x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>
b) (2x + y)3
=(2x)3<sub>+3(2x)</sub>2<sub>.y+3.2xy</sub>2<sub>+y</sub>3
= 8x2<sub> + 12x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> + y</sub>3
15’
<b>HĐ3 : Tìm quy tắc mới</b> :
GV yêu cầu HS tính :
(a b)3 = [a + (b)]3
GV yêu cầu so sánh kết
HS : cả lớp tính ra giấy
nháp
HS : Hai cách làm đều
<b>5. </b><i><b>Lập phương của một hieäu</b></i> :
Với A và B là các biểu thức
tùy ý, ta có :
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
quả với bài kiểm tra HS2
Tương tự với A ; B là các
biểu thức ta có :
GV u cầu HS viết tiếp
để hồn thành cơng thức
Yêu cầu HS phát biểu
thành lời
GV cho HS áp dụng tính
a) (x <sub>3</sub>1)3
GV hướng dẫn HS làm :
(x 1<sub>3</sub>)3
= x3
3x2. <sub>3</sub>1+ 3x.<sub>9</sub>1 ( <sub>3</sub>1
)3
= x3
x2 + <sub>3</sub>1 x <sub>27</sub>1
b) Tính (x 2y)3
Hỏi : cho biết biểu thức
thứ nhất ? biểu thức thứ
GV yêu cầu HS thể hiện
từng bước theo hằng đẳng
thức
GV treo bảng phụ
câu c : Khẳng định nào
đúng :
a) (2x 1)2 = (1 2x)2
b) (x 1)3 = (1 x)3
c) (x + 1)3<sub> = (1 + x)</sub>3
d) x2
1 = 1 x2
e) (x 3)2 = x2 2x + 9
Hỏi : Em có nhận xét gì
về quan hệ của (A B)2
cho kết quả :
(ab)3= a33a2b+3ab2 b3
HS ghi tieáp :
A3
3A2B + 3AB2 B3
1 vài HS phát biểu thành
lời
HS : theo dõi GV hướng
dẫn
HS : Cả lớp làm vào vở
Trả lời : A = x ; B = 2y
1HS leân bảng trình bày
cách giải.
1 vài HS khác nhận xét
HS : trả lời miệng
a) Đúng vì A2<sub> = (</sub>
A)2
b) Sai vì A3<sub> = </sub>
(A)3
c) Đúng vì x + 1 = 1 + x
d) Sai vì x2
1 = (1 x2)
e) Sai vì (x 3)2
= x2
6x + 9
Trả lời :
(A B)2 = (B A)2
(A B)3 = (B A)3
Áp dụng :
a) (x <sub>3</sub>1 )3
= x3
3x2. <sub>3</sub>1+ 3x. <sub>9</sub>1 (1<sub>3</sub>)3
= x3
x2 + <sub>3</sub>1x <sub>27</sub>1
b) (x 2y)3
=x3
3x2.2y+3x(2y)2(2y)3
= x3
6x2y + 12xy2 8y3
Lưu ý :
1) (A B)2 = (B A)2
2) (A B)3 = (B A)3
3) (A +B)3<sub> = (B + A)</sub>3
4) A2
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
với (B A)2 ; của (A B)3
với (B A)3
10’ <b><sub>HĐ4 Củng cố</sub></b><sub> :</sub>
Bài tập 26 tr 14 :
a) (2x2<sub> + 3y)</sub>3
GV cho cả lớp làm vào vở
Gọi 1 HS lên bảng làm
b) ( <sub>2</sub>1 x 3)3
GV cũng cho cả lớp làm
GV goïi 1 HS lên bảng giải
Gọi HS nhận xét
Bài tập 29 tr 14 SGK :
GV treo bảng phụ ghi đề
bài 24 tr 14
Yêu cầu HS hoạt động
theo nhoùm
Gọi đại diện nhóm trình
bày bài làm
Cả lớp làm vào vở
1HS lên bảng làm
1 vài HS khác nhận xét
và bổ sung
Cả lớp làm vào vở
1 HS lên bảng giải
1 vài HS nhận xét
HS : hoạt động theo
nhóm. Nhóm trưởng
chuẩn bị bảng nhóm
Đại diện nhóm trình bày
bài làm
N. x2
3x2 + 3x 1
U. 16 + 8x + x2
H. 3x2<sub> + 3x + 1 + x</sub>3
Â. 1 2y + y2
Bài tập 26 tr 14 :
a) (2x2<sub> + 3y)</sub>3
= (2x2<sub>)</sub>3<sub> + 3 (2x</sub>2<sub>)</sub>2<sub> . 3y +3.2x</sub>2
. (3y)2<sub> + (3y)</sub>3
= 8x6<sub>+36x</sub>4<sub>y+54x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+ 27y</sub>3
b) (1<sub>2</sub> x 3)3
= (<sub>2</sub>1 x)3
3.( <sub>2</sub>1 x)2 . 3 + 3.
2
1
x.32
33
= <sub>8</sub>1 x3
<sub>4</sub>9 x2 + 27<sub>2</sub> x 27
Bài tập 29 tr 14 SGK :
<b>(x </b><b> 1)3</b> <b>(x + 1)3</b> <b>(y </b><b> 1)2</b>
<b>N</b> <b>H</b> <b>AÂ</b>
<b>(x </b><b> 1)3</b> <b>(1 + x)3</b> <b>(1 </b><b> y)2</b>
<b>N</b> <b>H</b> <b>AÂ</b>
(x + 4)2
<b>U</b>
1’ <b><sub>4. </sub></b><i><b><sub>Hướng dẫn học ở nhà</sub></b></i><b><sub> :</sub></b>