Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi hoc ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.15 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên : …………. <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b> ( Đề 1 )


Lớp : 7 . Nhóm : ….. Mơn : Toán . Thời gian 45 phút
<b>: A. Phần trắc nghiệm : (3 điểm) </b>


Câu 1 <b>: (1đ ) Điền kí hiệu (</b>  ; ; <b><sub> ) thích hợp vào ơ vng và số thích hợp vào chỗ trống (. . . . .) .</sub></b>
<b> 21 </b> <b> Z ; </b>1


5<b> </b> <b> Q ; N </b> <b> Z ; ( 0,1)</b>


<b>2<sub> . 100 = . . . ; </sub></b>
4
1
3
 
 
  <b> . 3</b>


<b>4<sub> = . . . .</sub></b>
Câu 2 <b>: (1,5 đ ) Điền chữ thích hợp đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông .</b>


a . <b>Nếu a là số tự nhiên thì a là số hữu tỉ </b> <b> </b>b .


10 8
10
2
8
8 8
2
4 4


 
<sub></sub> <sub></sub> 
  <b> </b>
c. <b> Nếu a và b cùng dấu thì </b><i>a</i> 0


<i>b</i>  <b> </b> <b> </b>d.<b> </b>


1 1
5 1000
  <b> </b>
<b> Câu 3 : (0,5 đ ) Khoanh tròn câu đúng . Biết an<sub> . a</sub>2<sub> bằng : </sub></b>


a.<b> an – 2 <sub> </sub></b><sub>b.</sub><b><sub> a</sub>n<sub> </sub></b><sub>c.</sub><b><sub> a</sub>n + 2<sub> </sub></b><sub>d.</sub><b><sub> a</sub>2n</b>


<b>B. Tự luận </b><i>(7 điểm).</i>


<b>Bài 1</b>: <i>(2 điểm). </i>Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể).
a) 3.1, 25 3.0, 25


7  7 b)


3 2


1 1 1 1


25. 2.


5 5 2 2


   



    


   


   


<b>Bµi 2</b>:<b> (3 điểm) Tìm x biết :</b>
<b> a. </b> <sub>12</sub>11<b>x + 0,25 = </b>


6
5


<b> b. </b>x<sub>6</sub>1 <sub>2</sub>1<sub>3</sub>2<b> c.</b>


729
1
3
1







 x <b><sub> d. </sub></b>


3
2



2 <b> : x = 1</b><sub>9</sub>7 <b> : 0,2 e/ </b><sub>4</sub><i>x</i><sub></sub><sub>4</sub><i>x</i>3 <sub></sub><sub>1040</sub>


<b>Bµi 3 </b>:Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A= 4 - 6
7
<i>x</i>
<b>B</b>


<b> à i l à m : </b>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….
………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lớp : 7 . Nhóm : ……. <i><b>Mơn : Tốn . Thời gian 45 phút</b></i>
<b>: A. Phần trắc nghiệm : (3 điểm) </b>


Câu 1 <b>: (1đ ) Điền kí hiệu (</b>  ; ; <b><sub> ) thích hợp vào ơ vng và số thích hợp vào chỗ trống (. . . . .) .</sub></b>
<b>2,5 </b> <b> N ; </b>1


5<b> </b> <b> Q ; N </b> <b> Q ; 0,75 : ( – 0,5) = . . . ; 10</b>


<b>2<sub> . 10 = . . . ; </sub></b>


3
3
10


 




 


  <b>. 10</b>


<b>3<sub> = . . . </sub></b>
Câu 2 <b>: (1,5 đ ) Điền chữ thích hợp đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ơ vng .</b>


a . <b>Số tự nhiên lớn hơn số hữu tỉ âm </b> <b> </b> b . <b>Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm </b>
<b> </b>c. <b> Nếu a và b cùng dấu thì </b><i>a</i> 0



<i>b</i>  <b> </b> <b> d. Số 0 là số hữu tỉ dương </b> <b> </b>
Câu 3 <b>: (0,5 đ ) Khoanh tròn câu đúng . 36<sub> : 3</sub>2<sub> bằng : </sub></b>


a.<b> 38<sub> </sub></b><sub>b.</sub><b><sub> 1</sub>4<sub> </sub></b><sub>c.</sub><b><sub> 3</sub>12<sub> </sub></b><sub>d.</sub><b><sub> 3</sub>4</b>


<b>B. Tự luận </b><i>(7 điểm).</i>


<b>Bài 1</b>: <i>(2 điểm). </i>Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể).


a) 5.1, 25 5.0, 25


7  7 b)


3 2


1 1 1 1


9. 2.


3 3 2 2


   


    


   


   


<b>Bµi 2 </b>:<b>(3 điểm) Tìm x biết :</b>


<b>a. </b> 5


12


 <b>x + 0,75 = </b><sub>6</sub>5 <b> b. </b> 1 1 2
3 4 3


<i>x</i>   <b><sub> c.</sub></b> 1 1


4 256


<i>x</i>


 

 


  <b> d. </b> 3


2


2 <b> : x = 1</b><sub>9</sub>7 <b> : 0,2 e/ </b><sub>3</sub><i>x</i> <sub>3</sub><i>x</i>3 <sub>756</sub>


 


<b>Bµi 3 </b>:Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A= 9 - 5
8
<i>x</i>
<b>B</b>



<b> à i l à m : </b>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


……….


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lớp : 6 . Nhóm : </b> <i><b>Mơn : Tốn . Thời gian 45 phút</b></i>
<b>1/ Tính ( Tính nhanh nếu có thể ) .</b>


<b>a/ 145 + 270 + 55 + 130 b/ 32 . 27 + 4 . 34. 8 + 2 . 39 . 16 c/ 0,25 . 611,7 . 40 d/ 36. 28 + 36. 73 – 36 </b>


<b>2/ Tính giá trị biểu thức : 13.a + 19. b + 4.a – 2.b với a + b = 100 </b>


<b>3/ Đặt tính rồi tính </b><i><b>( khơng dùng máy tính )</b></i>


<b>a/ 87, 37 - 53, 39 b/ 20,7 </b><sub> 4,8 c/ 5832 : 24 </sub>
4/ Rút gọn các phân số sau đến tối giản : 4


8 ;
18
24 ;


7
49 ;


30
75


<b> 5/ Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 4,5 ; 4,22 ; 4,505 ; 4,203 </b>
6/ Tìm x biết :


<b> a/ x + 86 = 128 b/ ( 169 – x ) + 11 = 72 + 86 c/ 9, 15 . x + 2,85 . x = 48 d/ 2424 : x = 12 </b>
e/ 416 – ( 7. x + 18 ) = 251 f/ ( x+2 ) + ( x+ 4) + ( x+ 6 ) +……+ ( x + 100 ) = 2600


<b> 7/ Một ô tô và một xe máy đi một quãng đường dài 90 km , thời gian xe máy đi hết quãng đường là 2,25 giờ . Biết </b>
vận tốc ô tô bằng 3


2 vận tốc của xe máy . Tính vận tốc ơ tơ ?
<b>Bài làm : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×