Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Tài liệu đề thi thử TN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.07 KB, 16 trang )

TRNG THPT CHU VN AN_THI NGUYấN thi Mó : 133
THI TH TT NGHIP MễN SINH HC Khi : 12 - CHUN
Thi gian thi : 60 phỳt
Câu 1 :
Đột biến là
A.
Những biến đổi có khả năng di truyền trong thông tin di truyền
B.
Biến đổi thờng, nhng không phải luôn có lợi cho sự phát triển của cơ thể mang nó
C.
Hiện tợng tái tổ hợp di truyền
D.
Phiên mã sai mã di truyền
Câu 2 :
Câu nào sau đây đúng nhất
A.
ADNchứa thông tin mã hoá cho việc gắn nối các axit amin để tạo nên prôtêin
B.
ADN đợc chuyển đổi thành axit amin của prôtêin
C.
ADNbiến đổi thành prôtêin
D.
ADNxác định axit amin của prôtêin
Câu 3 :
Một loài thực vật có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gencho kiểu hình quả tròn, các kiểu gen khác
cho kiểu hình quả dài. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
A.
3 quả tròn : 1 quả dài
B.
1quả tròn : 3 quả dài
C.


100% quả tròn
D.
1 quả tròn 1 quả dài
Câu 4 :
Cho lai hai giống hoa thuần chủng của cùng một loàithu đợc f1 tất cả hoa hồng ,cho f1 giao phối với
nhau thu đợc f2:148 cây hoa đỏ,300 cây hoa hồng,152 cây hoa trắng.Kiểu gencây bố mẹ và quy luật
di truyền mầu sắc hoa là
A.
AABB x aabb; di truyền độc lập
B.
AA x aa ;trội không hoàn toàn
C.
AA x Aa ;trội không hoàn toàn
D.
AA x aa ; trội hoàn toàn
Câu 5 :
Hoá chất 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bàogây đột biến thay thế cặp A -T thành cặp G
X.Qúa trình thay thế đợc mô tả theo sơ đồ
A.
A-T A- 5BUG -5BU G-X
B.
A-T G- 5BUX -5BU G-X
C.
A-T X- 5BUG -5BU G-X
D.
A-T U- 5BUG -5BU G-X
Câu 6 : Phát biểu nào dới đây không đúngvới tần số hoán vị gen
A.
Không lớn hơn 50%
B.

Càng gần tâm động tần số hoán vị gen càng lớn
C.
Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen
trên NST
D.
Tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên
NST
Câu 7 :
Trong điều kiện nào cấu trúc tuổi quần thể mới phản ánh đặc tính của loài
A.
Môi trờng bị xáo động liên tục
B.
Môi trờng biến động thất thờng
C.
Môi trờng đang bị ô nhiễm
D.
Môi trờng ổn định trong một thời gian dài
Câu 8 :
ý nghĩa của phép lai thuận nghịch là gì?
A.
Phát hiện các gen di truyền liên kết giới tính
B.
Phát hiện các gen di truyền ngoài nhân
C.
Xác định cặp bố mẹ phù hợp trong phơng pháp lai khác dòng tạo u thế lai
D.
Cả A, B , C
Câu 9 :
Trong kĩ thuật lai tế bào , các tế bào trần là
A.

Các tế bào xôma tự do đơc tách ra từ mô sinh dỡng
B.
Các tế bào đã đợc xử lí làm tan màng sinh chất
C.
Các tế bào đã đợc xử lí làm tan thành tế bào
D.
Các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai
Câu 10 :
Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tơng tự
A.
Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nớc bọt của
các động vật khác
B.
Lá đậu hà lan và gai xơng rồng
C.
Cánh chim và cánh côn trùng
D.
Tua cuốn dây bầu , bí và gai xơng rồng
Câu 11 :
Nhóm sinh vật nào dới đây sống trong một đầm ớc ngọt , đợc gọi là quần thể
A.
Cá trình bông và trình nhọn
B.
Cá mè trắng và mè hoa
C.
Cá rô phi đơn tính
D.
ếch và nòng nọc
Câu 12 :
Dấu hiệu đặc trng để nhận biết gen di truyền trên NSTgiới tính Ylà

A.
Luôn di truyền theo dòng bố
B.
Đợc di truyền ở giới dị giao tử
C.
Chỉ biểu hiện ở con đực
D.
Không phân biệt đợc gen trội hay gen lặn
Câu 13 :
Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18, số lợng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dỡng của thể
ba là
A.
19 B. 20 C. 24 D. 17
Câu 14 :
Nếu cho rằng chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n thì cơ chế hình thành chuối nhà đợc giải
thích bằng chuỗi các sự kiện nh sau: 1. Thụ tinh giữa giao tử n và giao tử 2n
2. Tế bào 2n nguyên phân bất thờng cho cá th 3n
3. Cơ thể 3n giảm phân bất thờng cho giao tử 2n
4. Hợp tử 3n phát triển thành thể tam bội
5. Cơ thể 2n giảm phân bất thờng cho giao tử 2n
A.
1 3 4
B.
3 14
C.
514
D.
43 1
Câu 15 :
Tần số hoán vị gen nh sau: AB = 49%, AC = 36% , bc = 13%, bản đồ gen thế nào

A.
BAC
B.
ACB
C.
CAB
D.
ABC
Câu 16 : Phát biểu nào sau đây nói về gen là không đúng
A.
ở sinh vật nhân sơ đa số gen có cấu trúc phân mảnh gồm các đoạn không mã hoá (intron) và đoạn mã
hoá(exon) nằm xen kẽ nhau
B.
ở sinh vật nhân thực , gen có cấu trúc mạch xoắn kép cấu tạo từ bốn loại nuclêôtit
C.
ở một số chủng vi rút, gen có cấu trúc mạch đơn
D.
Mỗi gen mã hoá cho prôtêin điển hình đều gồm 3 vùngtrình tự nuclêôtit (vùng điều hoà, vùng mã
hoá, vùng kết thúc )
Câu 17 :
Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen không mong muốn trong hệ gen là ứng dụng quan trọng của
A.
Công nghệ sinh học
B.
Công nghệ tế bào
C.
Công nghệ gen
D.
Kĩ thuật vi sinh
Câu 18 :

Điểm sáng tạo trong phơng pháp nghiên cứu của Menđen so với các nhà nghiên cứu di truyền học tr-
ớc đó là gì?
A.
Nghiên cứu tế bào để xác định sự phân livà tổ hợp các NST
B.
Sử dụng phơng pháp thực nghiệm,dựa trên xác suất thống kê và khảo sát trên từng tính trạng riêng lẻ
C.
Làm thuần chủng các cá thể đầu dòng và nghiên cứu cùng lúc nhiều tính trạng
D.
Chọn đối tợng cây đậu Hà lan để nhiên cứu
Câu 19 :
Tên đoạn mạch khuôn của phân tủ ADN có số nuclêôtít các loại nh sau: A = 60 , G = 120 , X = 80 ,
T = 30 . Sau một lần nhân đôI đòi hỏi môI trờng cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?
A.
A = T = 90 , G = X = 200
B.
A = T = 180 , G = X = 110
C.
A = T = 150 , G = X = 140
D.
A = T = 200 , G = X = 90
Câu 20 :
Trong cơ chế điều hoà hoạt động của ôpêron Lac ở E. coli,prôtêin ức chế do gen điều hoà tổng hợp
có chức năng
A.
Gắn vào vùng vận hành (O) làm ức chế sự phiên mã của các gen cấu trúc
B.
Gắn vào vùng vận hành (O) để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
C.
Gắn vào vùng khởi động (p) làm ức chế sự phiên mã của các gen cấu trúc

D.
Gắn vào vùng khởi động (p) để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
Câu 21 :
Một nhiễm sắc thể có có trình tự các gen là AB.CDEFG . Sau đột biến,trình tự các gen trên nhiễm
sắc thể này là AB.CFEDG. Đây là dạng đột biến
A.
Đảo đoạn nhiễm sắc thể
B.
Mất đoạn nhiễm sắc thể
C.
Lặp đoạn nhiễm sắc thể
D.
Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
Câu 22 :
Khi chiếu xạ với cừng độ thích hợp lên túi phấn, bầu noãn hay nụ hoa, ngời ta mong muốn tạo ra loại
biến dị nào sau đây?
A.
Đột biến đa bội
B.
Đột biến tiền phôi
C.
Đột biến giao tử
D.
Đột biến xôma
Câu 23 :
Định luật Hacđi Vanbec phản ánh điều gì?
A.
Sự biến động của tần số các alen trong quần thể
B.
Sự không ổn địnhcủa các alen trong quần thể

C.
Sự cân bằng di truyền trong quần thể giao phối
D.
Sự biến động của tần số các kiểu gen trong quần thể
Câu 24 :
Một giống cà chuacó alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy
định quả bầu dục , các gen liên kết hoàn toàn.
Phép lai nào dới đây cho tỉ lệ (kiu gen, kiu hỡnh) 1 : 2 : 1 ?
A.
Ab/aB xAb/ab B. Ab/aB x Ab/aB C. AB/ab xAb/aB D. AB/ab x Ab/ab
Câu 25 :
Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, một gen đột biến lặn có hại sẽ
A.
Bị chọn lọc tự nhiên đào thải khỏi quần thể ngay sau một thế hệ
B.
Không bị chọn lọc tự nhiên đào thải
C.
Bị chọn lọc tự nhiên đào thải nhanh hơn so với đột biến trội có hại
D.
Không bị chọn lọc tự nhiên đào thảihoàn toàn khỏi quần thể
Câu 26 :
Trong một quần thể ngẫu phối nếu một gen có 3 alen a1 , a2 ,a3 thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra
A.
10 tổ hợp kiểu gen
B.
8 tổ hợp kiểu gen
C.
6 tổ hợp kiểu gen
D.
4 tổ hợp kiểu gen

Câu 27 :
Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp đc sắc tố mêlanin nên lông có mầu trắng. Con ngơi của mắt có
mầu đỏ do nhìn thấu mạch máu ở đáy mắt . Đây là hiện tợng di truyền theo quy luật
A.
Liên kết gen hoàn toàn
B.
Tác động đa hiệu của gen
C.
Tơng tác cộng gộp
D.
Tơng tác bổ sung
Câu 28 :
Đột biến đợc coi là nhân tố tiến hoá cơ bản vì
A.
Đột biến có tính phổ biến ở tất cả các loài sinh vật
B.
Đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể
C.
Đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên
D.
Đột biến làm thay đổi tần số tơng đối các alen trong quần thể
Câu 29 :
Loài ngời xuất hiện ở kỉ nào thuộc đại nào?
A.
Kỉ Cacbon , đại Cổ sinh
B.
Kỉ Đệ tam , đạiTân sinh
C.
Kỉ Krêta, đại Trung sinh
D.

Kỉ Đệ tứ , đại Tân sinh
Câu 30 :
Những loài hẹp áp suất không phân bố ở
A.
Đỉnh núi cao
B.
Mặt biển
C.
Đáy sâu của đại dơng
D.
Tất cả các địa điểm trên
Câu 31 :
Đột biến gen đợc xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá là do
A.
Phổ biến hơn đột biến NST
B.
ít ảnh hởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể
C.
Mặc dù đa số là có hại , nhng trong những điều kiện mới ,hoặc gặp tổ hợp gen thích hợp nó có thể có
lợi
D.
Tất cả đều đúng
Câu 32 :
Môi trờng sống trực tiếp của khỉ vợn, sóc bay, cầy bay, là
A.
Mặt đất
B.
Hang hốc trong thân cây
C.
Hang hốc trong thân cây và trên mặt đất

D.
Tán cây
Câu 33 :
Tính trạng số lợng không có đặc điểm nào sau đây
A.
Đo lờng đợc bằng các kĩ thuật thông thờng
B.
Nhận biết đợc bằng kĩ thuật quan sát thông thờng
C.
Khó thay đổi khi điều kiện môi trờng thay đổi
D.
Thay đổi khi điều kiện môi trờng thay đổi
Câu 34 :
Hình thành loài mới là một quá trình lịch sử
A.
Cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hớng thích nghi và cách li sinh sản với các
quần thể thuộc loài khác
B.
Cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hớng xác định, tạo ra nhiều cá thể mới có
kiểu hình mới , cách li địa lí với quần thể ban đầu
C.
Cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hớng thích nghi tạo ra kiểu gen mới , cách li
sinh sản với quần thể ban đầu
D.
Dới tác dụng của môi trờng hoặc do những đột biến ngẫu nhiên, tạo ra những quần thể mới, cách li
với quần thể gốc
Câu 35 :
Các thành tựu nổi bật của kĩ thuật chuyển gen là
A.
Tạo nhiều chủng vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh

B.
Tạo nhiều loài vật nuôi cây trồng biến đổi gen
C.
Sản xuất nhiều loại thực phẩm biến đổi gen ở quy mô công nghiệp
D.
Tạo nguồn nguyên liệu đa dạng cho chọn giống vật nuôi cây trồng
Câu 36 :
Những biến đổi trong quá trình tiến hoá nhỏ xảy ra theo trình tự nào
A.
Phát sinh đột biến -> cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi với quần thể gốc sự phát tán đột biến
qua giao phối -> chọn lọc các đột biến có lợi
B.
Phát sinh đột biến ->sự phát tán đột biến -> chọn lọc các đột biến có lợi -> cách li sinh sản
C.
Phát sinh đột biến -> chọn lọc các đột biến có lợi-> cách li sinh sản - -> sự phát tán đột biến qua giao
phối
D.
Phát tán đột biến -> chọn lọc các đột biến có lợi-> sự phát sinh đột biến -> cách li sinh sản
Câu37 :
Sự nổi của sinh vật trong môi trờng nớc là do
A.
áp lực từ dới đẩy sinh vật lên trên
B.
sinh vật thuỷ sinh bới lên lớp nớc bề mặt
C.
sự kết hợp giữa khối lợng cơ thể sinh vật và áp lực đẩy từ dới lên
D.
tác động tơng hỗ của môi trờng vào sinh vật
Câu 38 :
Phiên mã là quá trình:

A.
Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân
B.
Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
C.
Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ
D.
Nhân đôi ADN
Câu 39 :
Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích của cơ thể
A.
Giảm nếu động vật có cơ thể kéo dài ra
B.
Tăng hơn ở động vật có cơ thể lớn hơn
C.
Giảm nếu cơ thể động vật phân chia thành nhiều phần
D.
Giảm hơn ở động vật có cơ thể lớn hơn
Câu 40 :
Dạng đột biến nào sau đây thờng gây chết hoặc làm giảm sức sống
A.
Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Chuyển đoạn nhỏ D. Đảo đoạn

TRNG THPT CHU VN AN_THI NGUYấN thi Mó : 134
THI TH TT NGHIP MễN SINH HC Khi : 12 Chun
Thi gian thi : 60 phỳt
Câu 1 :
Điểm sáng tạo trong phơng pháp nghiên cứu của Menđen so với các nhà nghiên cứu di truyền học tr-
ớc đó là gì?
A.

Nghiên cứu tế bào để xác định sự phân livà tổ hợp các NST
B.
Làm thuần chủng các cá thể đầu dòng và nghiên cứu cùng lúc nhiều tính trạng
C.
Sử dụng phơng pháp thực nghiệm,dựa trên xác suất thống kê và khảo sát trên từng tính trạng riêng lẻ
D.
Chọn đối tợng cây đậu Hà lan để nhiên cứu
Câu 2 :
Đột biến đợc coi là nhân tố tiến hoá cơ bản vì
A.
Đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên
B.
Đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể
C.
Đột biến có tính phổ biến ở tất cả các loài sinh vật
D.
Đột biến làm thay đổi tần số tơng đối các alen trong quần thể
Câu 3 :
Trong cơ chế điều hoà hoạt động của ôpêron Lac ở E. coli,prôtêin ức chế do gen điều hoà tổng hợp
có chức năng
A.
Gắn vào vùng vận hành (O) để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
B.
Gắn vào vùng khởi động (p) làm ức chế sự phiên mã của các gen cấu trúc
C.
Gắn vào vùng vận hành (O) làm ức chế sự phiên mã của các gen cấu trúc
D.
Gắn vào vùng khởi động (p) để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
Câu 4 :
Tên đoạn mạch khuôn của phân tủ ADN có số nuclêôtít các loại nh sau: A = 60 , G = 120 , X = 80 ,

T = 30 . Sau một lần nhân đôI đòi hỏi môI trờng cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?
A.
A = T = 150 , G = X = 140
B.
A = T = 180 , G = X = 110
C.
A = T = 90 , G = X = 200
D.
A = T = 200 , G = X = 90
Câu 5 :
Câu nào sau đây đúng nhất
A.
ADNchứa thông tin mã hoá cho việc gắn nối các axit amin để tạo nên prôtêin
B.
ADN đợc chuyển đổi thành axit amin của prôtêin
C.
ADNbiến đổi thành prôtêin
D.
ADNxác định axit amin của prôtêin
Câu 6 :
Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18, số lợng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dỡng của thể
ba là
A.
20
B.
19
C.
24
D.
17

Câu 7 :
Một loài thực vật có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho kiểu hình quả tròn, các kiểu gen khác
cho kiểu hình quả dài. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
A.
1quả tròn : 3 quả dài
B.
1 quả tròn 1 quả dài
C.
100% quả tròn
D.
3 quả tròn : 1 quả dài
Câu 8 : Phát biểu nào dới đây không đúngvới tần số hoán vị gen
A.
Càng gần tâm động tần số hoán vị gen càng lớn
B.
Không lớn hơn 50%.
C.
Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST
D.
Tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen
trên NST
Câu 9 :
MôI trờng sống trực tiếp của khỉ vợn, sóc bay, cầy bay, là
A.
Hang hốc trong thân cây
B.
Mặt đất
C.
Hang hốc trong thân cây và trên mặt đất
D.

Tán cây
Câu 10 :
Nếu cho rằng chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n thì cơ chế hình thành chuối nhà đợc giải
thích bằng chuỗi các sự kiện nh sau: 1. Thụ tinh giữa giao tử n và giao tử 2n
2. Tế bào 2n nguyên phân bất thờng cho cá th 3n
3. Cơ thể 3n giảm phân bất thờng cho giao tử 2n
4. Hợp tử 3n phát triển thành thể tam bội
5. Cơ thể 2n giảm phân bất thờng cho giao tử 2n
A.
1 3 4
B.
514
C.
3 14
D.
43 1
Câu 11 :
Loài ngời xuất hiện ở kỉ nào thuộc đại nào?
A.
Kỉ Krêta, đại Trung sinh
B.
Kỉ Đệ tam , đạiTân sinh
C.
Kỉ Cacbon , đại Cổ sinh
D.
Kỉ Đệ tứ , đại Tân sinh
Câu 12 :
ý nghĩa của phép lai thuận nghịch là gì?
A.
Phát hiện các gen di truyền liên kết giới tính

B.
Phát hiện các gen di truyền ngoài nhân
C.
Xác định cặp bố mẹ phù hợp trong phơng pháp lai khác dòng tạo u thế lai
D.
Cả A, B , C
Câu 13 :
Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tơng tự
A.
Lá đậu hà lan và gai xơng rồng
B.
Cánh chim và cánh côn trùng
C.
Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nớc bọt của
các động vật khác
D.
Tua cuốn dây bầu , bí và gai xơng rồng
Câu 14 :
Tần số hoán vị gen nh sau: AB = 49%, AC = 36% , BC = 13%, bản đồ gen thế nào
A.
CAB
B.
ACB
C.
BAC
D.
ABC
Câu 15 :
Khi chiếu xạ với cừng độ thích hợp lên túi phấn, bầu noãn hay nụ hoa, ngời ta mong muốn tạo ra loại
biến dị nào sau đây?

A.
Đột biến tiền phôi
B.
Đột biến xôma
C.
Đột biến giao tử
D.
Đột biến đa bội
Câu 16 : Phát biểu nào sau đây nói về gen là không đúng
A.
Mỗi gen mã hoá cho prôtêin điển hình đều gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit (vùng điều hoà, vùng mã
hoá, vùng kết thúc )
B.
ở sinh vật nhân sơ đa số gen có cấu trúc phân mảnh gồm các đoạn không mã hoá (intron) và đoạn mã
hoá(exon) nằm xen kẽ nhau
C.
ở một số chủng vi rút, gen có cấu trúc mạch đơn
D.
ở sinh vật nhân thực , gen có cấu trúc mạch xoắn kép cấu tạo từ bốn loại nuclêôtit
Câu 17 :
Một nhiễm sắc thể có có trình tự các gen là AB.CDEFG . Sau đột biến,trình tự các gen trên nhiễm
sắc thể này là AB.CFEDG. Đây là dạng đột biến
A.
Mất đoạn nhiễm sắc thể
B.
Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
C.
Đảo đoạn nhiễm sắc thể
D.
Lặp đoạn nhiễm sắc thể

Câu 18 :
Định luật Hacđi Vanbec phản ánh điều gì?
A.
Sự biến động của tần số các alen trong quần thể
B.
Sự không ổn địnhcủa các alen trong quần thể
C.
Sự cân bằng di truyền trong quần thể giao phối
D.
Sự biến động của tần số các kiểu gen trong quần thể
Câu 19 :
Hoá chất 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bàogây đột biến thay thế cặp A -T thành cặp G
X.Qúa trình thay thế đợc mô tả theo sơ đồ
A.
A-T A- 5BUG -5BU G-X
B.
A-T X- 5BUG -5BU G-X
C.
A-T G- 5BUX -5BU G-X
D.
A-T U- 5BUG -5BU G-X
Câu 20 :
Một giống cà chuacó alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy
định quả bầu dục , các gen liên kết hoàn toàn.
Phép lai nào dới đây cho tỉ lệ (kiu gen, kiu hỡnh) 1 : 2 : 1 ?
A.
Ab/aB xAb/ab B. AB/ab x Ab/ab C. Ab/aB x Ab/aB D. AB/ab xAb/aB
Câu 21 :
Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen không mong muốn trong hệ gen là ứng dụng quan trọng của
A.

Công nghệ tế bào
B.
Công nghệ sinh học
C.
Công nghệ gen
D.
Kĩ thuật vi sinh
Câu 22 :
Cho lai hai giống hoa thuần chủng của cùng một loàithu đợc f1 tất cả hoa hồng ,cho f1 giao phối với
nhau thu đợc f2:148 cây hoa đỏ, 300 cây hoa hồng,152 cây hoa trắng. Kiểu gencây bố mẹ và quy
luật di truyền mầu sắc hoa là
A.
AA x aa ;trội không hoàn toàn
B.
AA x aa ; trội hoàn toàn
C.
AA x Aa ;trội không hoàn toàn
D.
AABB x aabb; di truyền độc lập
Câu 23 :
Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, một gen đột biến lặn có hại sẽ
A.
Bị chọn lọc tự nhiên đào thải khỏi quần thể ngay sau một thế hệ
B.
Bị chọn lọc tự nhiên đào thải nhanh hơn so với đột biến trội có hại
C.
Không bị chọn lọc tự nhiên đào thải
D.
Không bị chọn lọc tự nhiên đào thảihoàn toàn khỏi quần thể
Câu 24 :

Trong một quần thể ngẫu phối nếu một gen có 3 alen a1 , a2 ,a3 thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra
A.
4 tổ hợp kiểu gen
B.
8 tổ hợp kiểu gen
C.
10 tổ hợp kiểu gen
D.
6 tổ hợp kiểu gen
Câu 25 :
Nhóm sinh vật nào dới đây sống trong một đầm ớc ngọt , đợc gọi là quần thể
A.
Cá trình bông và trình nhọn
B.
ếch và nòng nọc
C.
Cá mè trắng và mè hoa
D.
Cá rô phi đơn tính
Câu 26 :
Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp c sắc tố mêlanin nên lông có mầu trắng. Con ngơi của mắt có
mầu đỏ do nhìn thấu mạch máu ở đáy mắt . Đây là hiện tợng di truyền theo quy luật
A.
Liên kết gen hoàn toàn
B.
Tơng tác cộng gộp
C.
Tơng tác bổ sung
D.
Tác động đa hiệu của gen

Câu 27 :
Đột biến là
A.
Những biến đổi có khả năng di truyền trong thông tin di truyền
B.
Biến đổi thờng, nhng không phải luôn có lợi cho sự phát triển của cơ thể mang nó
C.
Hiện tợng tái tổ hợp di truyền
D.
Phiên mã sai mã di truyền
Câu 28 :
Những loài hẹp áp suất không phân bố ở
A.
Đỉnh núi cao
B.
Mặt biển
C.
Đáy sâu của đại dơng
D.
Tất cả các địa điểm trên
Câu 29 :
Dấu hiệu đặc trng để nhận biết gen di truyền trên NSTgiới tính Ylà
A.
Luôn di truyền theo dòng bố
B.
Đợc di truyền ở giới dị giao tử
C.
Chỉ biểu hiện ở con đực
D.
Không phân biệt đợc gen trội hay gen lặn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×