Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Luận văn một số giải pháp phát triển nguồn nhân lực của chi cục quản lý thị trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (958.44 KB, 93 trang )

LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các kết quả
nghiên cứu và các kết luận trong luận văn là trung thực, không sao chép từ bất kỳ một
nguồn nào và dưới bất kỳ hình thức nào. Việc tham khảo các nguồn tài liệu đã được
thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định.

Hà Nội, ngày ........tháng 12 năm 2017
Tác giả luận văn

Hứa Đức Tùng

i


LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin trân trọng cám ơn các thầy, cơ và các đồng nghiệp tại phịng Đào tạo Đại
học và Sau đại học đóng góp ý kiến cho việc soạn thảo tài liệu Hướng dẫn trình bày
Luận văn thạc sĩ này.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với PGS.TSKH Nguyễn Trung Dũng, người
đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tơi trong suốt thời gian thực hiện đề tài.
Tác giả xin chân thành cảm ơn Chi cục quản lý thị trường tỉnh Lạng Sơn, thủ trưởng
và cán bộ công chức, viên chức thuộc Chi cục đã giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho
tôi trong quá trình nghiên cứu, thực hiện đề tài.

Hà Nội, ngày ........tháng 12 năm 2017
Học viên

Hứa Đức Tùng

ii



MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................................. vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...........................................................................................vii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................... viii
PHẦN MỞ ĐẦU: ............................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN
LỰC KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ............................................................................. 5
1.1 Cơ sở lý luận .............................................................................................................. 5
1.1.1 Khái niệm về phát triển NNL khối quản lý nhà nước ............................................ 5
1.1.2 Nội dung phát triển NNL khối quản lý nhà nước ................................................. 13
1.1.3 Cách thức phát triển nguồn nhân lực khối quản lý nhà nước ............................... 18
1.1.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển nguồn nhân lực khối quản lý nhà nước ..... 22
1.2 Tổng quan tài liệu nghiên cứu về phát triển nguồn nhân lực khối quản lý nhà nước26
1.2.1 Kinh nghiệm về công tác phát triển nguồn nhân lực khối quản lý nhà nước cho
Chi cục quản lý thị trường tỉnh Lạng Sơn ..................................................................... 29
Kết luận chương 1: ............................................................................................................. 30
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CHI CỤC
QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN ........................................................... 31
2.1 Khái quát về Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Lạng Sơn ......................................... 31
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ........................................................................ 31
2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Lạng Sơn ................. 33
2.1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Lạng Sơn ..................... 35
2.1.4 Đặc điểm công chức của Chi cục QLTT tỉnh Lạng Sơn ...................................... 37
2.2 Thực trạng phát triển nguồn nhân lực tại Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Lạng
Sơn…………………………………………………............………………………….38
2.2.1 Phát triển về số lượng và quy mô nhân sự ........................................................... 38
2.2.2 Phát triển về chất lượng công chức của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Lạng
Sơn ................................................................................................................................ 44
2.3 Phân tích thực trạng quản lý công chức tại Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Lạng

Sơn ................................................................................................................................. 46

iii


2.3.1 Công tác hoạch định công chức ở Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Lạng Sơn .... 46
2.3.2 Công tác phân tích cơng việc tại Chi cục Quản lý thị trường Lạng Sơn ............. 50
2.3.3 Công tác tuyển dụng và sử dụng công chức tại Chi cục Quản lý thị trường tỉnh
Lạng Sơn ....................................................................................................................... 51
2.3.4 Công tác đào tạo và bồi dưỡng công chức tại Chi cục Quản lý thị trường tỉnh
Lạng Sơn ....................................................................................................................... 52
2.3.5 Công tác đánh giá công chức ............................................................................... 53
2.3.6 Công tác đãi ngộ công chức ................................................................................. 56
2.3.7 Kiểm tra, giám sát ................................................................................................ 59
2.4. Đánh giá chung về công tác phát triển nguồn nhân lực tại Chi cục Quản lý thị
trường tỉnh Lạng Sơn .................................................................................................... 60
2.4.1 Ưu điểm ................................................................................................................ 60
2.4.2 Hạn chế ................................................................................................................. 62
2.4.3 Nguyên nhân của những hạn chế ......................................................................... 63
Kết luận chương 2 ......................................................................................................... 72
CHƯƠNG 3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CỦA CHI
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN ................................................. 67
3.1 Quan điểm, phương hướng và mục tiêu về phát triển nguồn nhân lực Chi cục
Quản lý thị trường tỉnh Lạng Sơn ................................................................................ 67
3.1.1 Quan điểm, phương hướng ................................................................................... 67
3.1.2 Mục tiêu ................................................................................................................ 68
3.2 Một số giải pháp phát triển nguồn nhân lực của Chi cục quản lý thị trường tỉnh
Lạng Sơn .................................................................................................................. 68
3.2.1 Đổi mới, nâng cao chất lượng công tác quy hoạch nhân lực ............................... 68
3.2.2 Sử dụng có hiệu quả nhân lực của Chi cục .......................................................... 69

3.2.3 Hồn thiện quy trình tuyển chọn nguồn nhân lực ................................................ 71
3.2.4 Đổi mới và nâng cao chất lượng công tác đào tạo và bồi dưỡng ......................... 73
3.2.5 Hoàn thiện chế độ đãi ngộ .................................................................................... 74
3.2.6 Áp dụng các công cụ nâng cao chất lượng hoạt động công vụ ............................ 74
3.2.7 Xây dựng và nâng cao vai trò của văn hố cơng sở trong việc phát huy tính tích
cực lao động của cán bộ, công chức .............................................................................. 75

iv


3.3 Kiến nghị ................................................................................................................. 75
3.3.1 Đối với Tỉnh Lạng Sơn ......................................................................................... 75
3.3.2 Đối với Sở công thương tỉnh Lạng Sơn................................................................ 76
Kết luận chương 3: ........................................................................................................ 77
KẾT LUẬN ................................................................................................................... 78
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................... 79
PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 82

v


DANH MỤC HÌNH VẼ

Hình 1.1: Sơ đồ mơ hình hệ thống cơ quan quản lý nhà nước .............................. 8

vi


DANH MỤC BẢNG BIỂU


Bảng 2.1: Quy mô công chức phân theo phòng, Đội QLTT trực thuộc Chi cục
Quản lý thị trường tỉnh Lạng Sơn ....................................................................... 39
Bảng 2.2: Cơ cấu công chức phân theo giới tính ................................................ 40
Bảng 2.3: Cơ cấu cơng chức phân theo nhóm tuổi ............................................. 41
Bảng 2.4: Cơ cấu công chức phân theo chức danh ............................................. 42
Bảng 2.5: Cơ cấu công chức phân theo ngạch công chức .................................. 43
Bảng 2.6: Cơ cấu cơng chức phân theo trình độ đào tạo .................................... 44
Bảng 2.7: Cơ cấu công chức phân theo trình độ lý luận chính trị ...................... 45
Bảng 2.8: Cơ cấu cơng chức phân theo trình độ tin học văn phịng ................... 45
Bảng 2.9: Cơ cấu cơng chức phân theo trình độ ngoại ngữ tiếng Anh ............... 46
Bảng 2.10: Tổng hợp biên chế công chức đề nghị và được giao tại Chi cục quản
lý thị trường tỉnh Lạng Sơn ................................................................................. 47
Bảng 2.11: Biên chế theo yêu cầu vị trí việc làm ............................................... 48
Bảng 2.12: Kết quả đánh giá công tác đào tạo, luân chuyển nhân lực tại Chi cục
quản lý thị trường tỉnh Lạng Sơn ........................................................................ 53
Bảng 2.13: Kết quả đánh giá công chức tại Chi cục quản lý thị trường tỉnh Lạng
Sơn ....................................................................................................................... 54
Bảng 2.14: Kết quả về công tác đánh giá nguồn nhân lực của Chi cục quản lý thị
trường tỉnh Lạng Sơn .......................................................................................... 55
Bảng 2.15: Kết quả đánh giá mức lương của nguồn nhân lực Chi cục quản lý thị
trường tỉnh Lạng Sơn .......................................................................................... 57
Bảng 2.16: Kết quả đánh giá điều kiện làm việc của nguồn nhân lực Chi cục
quản lý thị trường tỉnh Lạng Sơn ........................................................................ 57
Bảng 2.17: Kết quả đánh giá chính sách khen thưởng nguồn nhân lực của Chi
cục quản lý thị trường tỉnh Lạng Sơn.................................................................. 58

vii


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

BTV

: Ban thường vụ

CNTT

: Công nghệ thông tin

CQNN

: Cơ quan nhà nước

DN

: Doanh nghiệp

GDP

: Tổng sản phẩm quốc nội

HĐND

: Hội đồng nhân dân

ILO

: Tổ chức lao động quốc tế

KT-XH


: Kinh tế - xã hội

NĐ-CP

: Nghị định - Chính phủ

NNL

: Nguồn nhân lực

NQ

: Nghị quyết

viii


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nền kinh tế thế giới đang dần chuyển sang kinh tế tri thức, xu thế tồn cầu hố đang
diễn ra sâu rộng và nhanh chóng thì vai trị quyết định của nguồn nhân lực đối với
phát triển càng rõ nét hơn. Các lý thuyết tăng trưởng kinh tế gần đây đã chỉ ra rằng,
một nền kinh tế muốn tăng trưởng nhanh và ở mức cao phải dựa trên ít nhất ba trụ
cột cơ bản là: áp dụng công nghệ, phát triển cơ sở hạ tầng hiện đại và nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực. Trong đó, yếu tố và cũng là động lực quan trọng nhất của sự
tăng trưởng kinh tế bền vững chính là nguồn nhân lực, đặc biệt là nguồn nhân lực
chất lượng cao. Trong nền kinh tế toàn cầu hố đầy biến động và cạnh tranh quyết
liệt, thì ưu thế cạnh tranh ln nghiêng về các quốc gia có nguồn nhân lực chất lượng
cao. Bởi vậy, hiện nay trong chiến lược phát triển của mình, nhiều quốc gia đã xác
định phát triển nguồn vốn nhân lực là yếu tố cạnh tranh cơ bản nhất.

Nguồn nhân lực khối quản lý Nhà nước có một vai trị đặc biệt quan trọng trong việc
quản lý và thúc đẩy sự phát triển của tồn xã hội và đảm bảo nền hành chính quốc gia
hoạt động liên tục. Công tácphát triển nguồn nhân lực khối quản lý nhà nước được
Đảng và Nhà nước quan tâm mạnh mẽ, bằng việc nâng cao chất lượng được tiến hành
thường xuyên, đảm bảo chỉ tiêu cả về số lượng và chất lượng cho đội ngũ cán bộ quản
lý nhà nước (QLNN) theo kịp được yêu cầu của thời kì đổi mới. Trong chiến lược phát
triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2011-2020, Đảng ta đã xác định: “Xây dựng đội ngũ
cán bộ, cơng chức, viên chức có phẩm chất đạo đức tốt, có bản lĩnh chính trị vững
vàng, có năng lực, có tính chun nghiệp cao, tận tụy phục vụ nhân dân. Quy định rõ
và đề cao vai trò của người đứng đầu” và nhấn mạnh phát triển nhanh nguồn nhân lực,
nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao là một trong 3 đột phá chiến lược.
Việt Nam đang trong giai đoạn hội nhập, cạnh tranh và hợp tác quốc tế. Vì vậy, để
tranh thủ mọi nguồn lực, phát huy tối đa năng lực và hiệu quả trong công tác quản lý
nhà nước tại các cơ quan hành chính nhà nước Việt Nam nói chung, Chi cục Quản lý
thị trường tỉnh Lạng Sơn nói riêng phải có những giải pháp phát triển hợp lý nguồn
nhân lực để nâng cao hiệu quả công việc, giữ vững và phát triển vị thế của mình.

1


Ngày 07/9/1995 UBND tỉnh Lạng Sơn đã ban hành Quyết định 502 UB/QĐ-TC, trong
đó quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý
thị trường tỉnh Lạng Sơn theo Nghị định số 10/CP ngày 23/01/1995 của Chính phủ về
tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị trường. Trải qua hơn 22 năm lớn
mạnh và trưởng thành, đến nay lực lượng Quản lý thị trường tỉnh Lạng Sơn đã từng
bước trở thành m nhân dân đối với cán bộ, công chức, đặc biệt là đối với cán bộ, công chức
ở cấp cơ sở. Chú ý với những cán bộ, công chức khơng hồn thành nhiệm vụ được
giao, khơng được quần chúng tín nhiệm, vi phạm pháp luật, kỷ luật thì phải có quy
định bãi miễn, xử lý nghiêm và cơng khai trước công luận.
Kết luận chương 3

Trong chương này, tác giả đã trình bày được quan điểm và định hướng trong phát triển
nguồn nhân lực tại Chi cục quản lý thị trường tỉnh Lạng Sơn. Trên cơ sở những phân
tích của thực trạng trong chương 2, dựa trên những quan điểm định hướng, tác giả đã
đề xuất được 7 giải pháp mang tính định hướng trong phát triển nguồn nhân lực cho
Chi cục, đồng thời có 3 kiến nghị đến 3 cơ quan chức năng trong việc hỗ trợ và tổ
chức thực hiện phát triển nguồn nhân lực tại Chi cục quản lý thị trường tỉnh Lạng Sơn.

77


KẾT LUẬN
Trong tiến trình cải cách bộ máy quản lý nhà nước, cải cách thể chế, cải cách thủ tục
hành chính, vấn đề xây dựng và phát triển đội ngũ nguồn nhân lực quản lý nhà nước có
một vị trí hết sức quan trọng. Xây dựng, phát triển đội ngũ nhân lực khối quản lý nhà
nước có năng lực, phẩm chất đạo đức đáp ứng được những yêu cầu của thực tiễn, của
những cải cách về tổ chức bộ máy QLNN là một nhiệm vụ, một bộ phận không thể
tách rời của cơng cuộc đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Nhận thức rõ nguồn nhân lực có ý nghĩa quan trọng đối với quá trình phát triển của
đơn vị, trong đó, nguồn nhân lực với tư cách là chủ thể của mọi hoạt động, có vai trị
tích cực nhất, mang tính chất quyết định đến việc khai thác và sử dụng các nguồn lực
khác. Vấn đề làm thế nào để xây dựng được một đội ngũ nguồn nhân lực có đủ năng
lực trình độ, phẩm chất đạo đức và các yếu tố hội đủ để đáp ứng yêu cầu phát triển của
Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Lạng Sơn nói riêng, và của Sở cơng thương tỉnh Lạng
Sơn nói chung.
Luận văn “Một số giải pháp phát triển nguồn nhân lực của Chi cục quản lý thị
trường tỉnh Lạng Sơn” đã đạt được một số kết quả:
Một là, hệ thống hóa được cơ sở lý luận về phát triển nguồn nhân lực khối quản lý nhà
nước.
Hai là, phân tích, đánh giá thực trạng về cơng tác phát triển nguồn nhân lực tại Chi cục
quản lý thị trường tỉnh Lạng Sơn, chỉ ra những nguyên nhân của hạn chế.

Ba là, đề xuất hệ thống các giải pháp cơ bản nhằm nâng cao hiệu quả phát triển nguồn
nhân lực của Chi cục quản lý thị trường tỉnh Lạng Sơn, góp phần phát triển nền cơng
vụ của bộ máy quản lý nhà nước, đồng thời góp phần vào q trình phát triển kinh tếxã hội của tỉnh Lạng Sơn.
Do thời gian nghiên cứu cịn hạn hẹp nên luận văn khơng khỏi thiếu sót, mắc những
khuyết điểm. Tác giả mong nhận được sự đóng góp ý kiến của Thầy, Cơ giáo để luận
văn được hồn thiện cũng như có khả năng áp dụng những giải pháp vào thực tiễn.

78


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]Chi cục quản lý thị trường tỉnh Lạng Sơn, báo cáo tổng kết hoạt động của Chi cục
quản lý thị trường tỉnh Lạng Sơn, 012, 2013, 2014, 2015, 2016.
[2]Chu Văn Cấp, “Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao góp phần phát triển bền
vững Việt Nam”, Tạp chí cộng sản, NXB Chính trị - Sự thật, Hà Nội, 2012.
[3]Nguyễn Văn Điềm - Nguyễn Ngọc Quân, Giáo trình Quản trị nhân lực, NXB Lao
động - xã hội, 2004.
[4]Lê Thị Hồng Điệp, “Kinh nghiệm trọng dụng nhân tài để hình thành nền kinh tế tri
thức của một số quốc gia châu Á và những gợi ý cho Việt Nam”, Tạp chí khoa học,
(Đại học Quốc gia Hà Nội), 2012.
[5]Trần Kim Dung, Giáo trình Quản trị nhân sự, NXB Thống kê, 2005.
[6]Đào Thanh Hải, Minh Tiến, Xây dựng và phát triển đội ngũ cán bộ, công chức
trong thời kỳ CNH, HĐH đất nước, Nhà xuất bản Lao động - Xã hội, Hà Nội, 2005.
[7]Nguyễn Hữu Hải, “Những vấn đề đặt ra về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, cơng chức
theo nhu cầu”,Tạp chí Tổ chức Nhà nước, Số 11/2008, 2008.
[8]Học viện hành chính, Tài liệu đào tạo tiền công vụ - Tập 2: Tổ chức và nhân sự
hành chính nhà nước, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 2010.
[9]Nguyễn Văn Khánh, Xây dựng và phát huy nguồn nhân lực trí tuệ Việt Nam phục
vụ sự nghiệp chấn hưng đất nước, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2010.
[10]Luật cán bộ, công chức, 2009.

[11]Uông Chu Lưu, Một số vấn đề lý luận về phân cấp quản lý nhà nước, Nhà xuất
bản Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2005.
[12]Thạch Thọ Mộc, Tiếp tục đổi mới công tác tuyển dụng và đánh giá đội ngũ công
chức ở nước ta hiện nay, Kỉ hiếu hội thảo thường niên quản trị công Việt Nam 2013,
2013.
[13]Nghị định số 116/2003/NĐ - CP ngày 10/10/2003 của Chính phủ về việc tuyển
dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước.
[14] Nghị định số 117/2003/NĐ - CP ngày 10/10/2003 của Chính phủ về việc tuyển
dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các CQNN.
[15]Nghị định số 35/2005/NĐ - CP ngày 17/03/2005 của Chính phủ về xử lý kỷ luật

79


cán bộ, công chức.
[16]Phạm Thành Nghị (Chủ biên), Sách Nâng cao hiệu quả quản lý nguồn nhân lực
trong quá trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, Nhà xuất bản Khoa học xã
hội, Hà Nội, 2007.
[17]Nghị quyết số 27 - NQ/TW ngày 06/08/2008 của Ban chấp hành Trung ương Đảng
khóa X về xây dựng đội ngũ trí thức trong thời kì đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước.
[18]Mai Đức Ngọc, Đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng cán bộ cơng chức trong thời kỳ đổi
mới, Tạp chí Tuyên giáo, số 3/2016, 2016.
[19]Bùi Văn Nhơn, Quản lý và phát triển nguồn nhân lực xã hội, Nhà xuất bản Tư
pháp, Hà Nội, 2006.
[20]Pháp lệnh cán bộ công chức(1998, sửa đổi 2000, sửa đổi 2003).
[21]Quyết định số 161/2003/QĐ - TTg ngày 04/08/2003 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
[22]Quyết định số 286 - QĐ/TW ngaỳ 08/02/2010 của Bộ Chính trị (Khóa X) về việc
ban hành quy chế đánh giá cán bộ, công chức.

[23]Quyết định số 67 - QĐ/TW ngày 04/07/2007 của Bộ Chính trị Ban hành quy định
về phân cấp quản lý cán bộ.
[24]Phạm Đức Thành, Giáo trình Quản trị nhân sự, NXB Thống kê, 1998.
[25]Nguyễn Đình Thọ, Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, Nhà xuất
bản Lao động - Xã hội, Hà Nội, 2012.
[26]Thông tư số 89/2003/TT - BNV ngày 24/12/2003 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực
hiện về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước.
[27]Văn kiện Hội nghị lần thứ Hai BCH Trung ương khố VIII (1997), Nhà xuất bản
chính trị quốc gia, Hà Nội.
[28]Viện kinh tế thế giới, Phát triển nguồn nhân lực thông qua giáo dục và đào tạo:
Kinh nghiệm Đông Á, NXB Khoa học Xã hội, 2003.
[29]David H. Rosenbloom, Public sector human resource management in 2020,
Public Administration Review, special issue 12/2010.
[30]John P. Wilson, Human Resource Development: Learning & Training for
Individuals & Organizations, Kogan Page Publishers, 2003.
80


[31]Yoshihara Kunio, The Nation and Economic Growth - Korea and Thailand Kyoto, Kyoto University Press, 1999.
[32]UNDP, Human Developmet Report, 2013.
[33]The International Labour Organization (ILO), A Skilled Workforce for Strong,
Sustainable and Balanced Growth, 2010.
[34] />[35] />_SB8K8xLLM9MSSzPy8xBz9CP0os3gfDxcLQ2MDQ09_Xy9XA0f3ED8nswB3Y7
MgA_2CbEdFAE5tqDc!/?WCM_GLOBAL_CONTEXT=/wps/wcm/connect/bt_vi/bt
_root/kho_noi_dung/common_tin_dv/common_tin_dv_qh/3cb01e804bc8746cbfe3ff62
679f0445_copy
[36] />[37]Website Cải cách hành chính: Đào tạo cơng chức và phát triển nguồn nhân lực ở
một số nước ASEAN.

81



PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 01: PHIẾU ĐIỀU TRA
Anh/chị vui lòng bớt chút thời gian cho biết các thông tin về những vấn đề
dưới đây. Hãy trả lời hoặc đánh dấu (x) vào các câu trả lời phù hợp với ý kiến
của anh/chị. Mọi thông tin mà anh/chị cung cấp chỉ dành cho cuộc nghiên cứu
của chúng tơi và được giữ bí mật riêng. Xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của
anh/chị!
Phần I: Thông tin chung
Họ tên người tham gia: ……………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………..
Trình độ chun mơn: ……………………………………………………..
Phần II: Nội dung khảo sát
1. Anh/chị hãy đánh công tác đào tạo, luân chuyển cán bộ Chi cục? (Chọn
nhiều phương án trả lời, và sắp xếp thứ tự theo mức độ giảm dần)
□ Được tham gia các lớp đào tạo
□ Có cơ hội thăng tiên sau đào tạo
□ Đào tạo đáp ứng được công việc
□ Công tác luân chuyển cán bộ thướng xuyên, nghiêm túc
□ Q trình đề bạt, bổ nhiệm cơng khai, đúng quy trình
2.Anh/chị hãy đánhgiá điều kiện làm việc tại Chi cục? (Chọn nhiều phương
án trả lời, và sắp xếp thứ tự theo mức độ giảm dần)
□ Được trang bị phương tiện làm việc
□ Không gian làm việc đảm bảo
□ Quy trình làm việc rõ ràng
□ Nội quy, quy chế đảm bảo thực thi
3.Anh/chị hãy đánh giá chính sách khen thưởng tại Chi cục? (Chọn nhiều
phương án trả lời, và sắp xếp thứ tự theo mức độ giảm dần)
□ Khen thưởng kịp thời


82


□ Đúng người, đúng thành tích
□ Định mức khen thưởng hợp lý
□ Tạo động lực làm việc
4. Anh/chị hãy cho biết công tác đánh giá công chức hàng năm tại Chi cục?
□ Thẩm quyền đánh giá phân cấp rõ ràng, đúng chức năng, nhiệm vụ
□ Đánh giá có căn cứ theo Luật, quy định của Nhà nước
□ Thời điểm đánh giá thực hiện đúng thời gian quy định
□ Áp dụng các mức đánh giá theo quy định của Nhà nước.
Xin chân thành cám ơn anh/chị!

83


PHỤ LỤC 02: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
1. Kết quả đánh giá công tác đào tạo, luân chuyển nhân lực tại Chi cục quản lý thị
trường tỉnh Lạng Sơn:
Số người trả lời

Tiêu chí

(lượt)

Tỷ lệ trả lời (%)

Được tham gia các lớp đào tạo


56/74

75,68

Có cơ hội thăng tiến sau đào tạo

47/74

63,51

Đào tạo đáp ứng được công việc

68/74

91,89

Công tác luân chuyển cán bộ thường xun, nghiêm túc

64/74

86,49

Q trình đề bạt, bổ nhiệm cơng khai, đúng quy trình

44/74

59,46

2. Kết quả về cơng tác đánh giá nguồn nhân lực của Chi cục quản lý thị trường tỉnh
Lạng Sơn:

Tiêu chí

Số người trả lời

Thẩm quyền đánh giá phân cấp rõ ràng, đúng chức năng,
nhiệm vụ

18

Đánh giá có căn cứ theo Luật, quy định của Nhà nước

18

Thời điểm đánh giá thực hiện đúng thời gian quy định

19

Áp dụng các mức đánh giá theo quy định của Nhà nước

19

Tổng

74

Tỷ lệ trả lời
(%)

24.32


24.32

25.68

25.68
100

3. Kết quả đánh giá điều kiện làm việc của nguồn nhân lực Chi cục quản lý thị trường
tỉnh Lạng Sơn:
Số người trả lời

Tiêu chí

(lượt)

Tỷ lệ trả lời (%)

Được trang bị phương tiện làm việc

70

94.59

Không gian làm việc đảm bảo

56

75.68

Quy trình làm việc rõ ràng


50

67.57

Nội quy, quy chế đảm bảo thực thi

61

82.43

84


4. Kết quả đánh giá điều kiện làm việc của nguồn nhân lực Chi cục quản lý thị trường
tỉnh Lạng Sơn:
Số người trả lời

Tiêu chí

(lượt)

Tỷ lệ trả lời (%)

Được trang bị phương tiện làm việc

70

94.59


Không gian làm việc đảm bảo

56

75.68

Quy trình làm việc rõ ràng

50

67.57

Nội quy, quy chế đảm bảo thực thi

61

82.43

5. Kết quả đánh giá chính sách khen thưởng nguồn nhân lực của Chi cục quản lý thị
trường tỉnh Lạng Sơn:
Số người trả lời
(lượt)
43/74

Tỷ lệ trả lời
(%)
58,18

Đúng người, đúng thành tích


51/74

68,92

Định mức khen thưởng hợp lý

54/74

72,93

Tạo động lực làm việc

41/74

55,4

Tiêu chí
Khen thưởng kịp thời

85



×