Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

Giao an Sinh Hoc 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.34 KB, 83 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 16 /08/2010
Ngày dạy: 19/ 08/2010
<b>Tiết 1: Bài mở đầu</b>


Th gii ng vt a dng phong phỳ



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


- HS chứng minh đợc sự đa dạng phong phú của động vật thể hiện ở 1 số
lồi và mơi trờng sống.


- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức học tập - u thích bộ môn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh về động vật và môi trờng sống của chúng.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng và phong phú về số lợng:</b>
-GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK


trang 1-1; 1-2 trang 5+6--> trả lời câu
hỏi:


HS?: S phong phỳ v loài động vật
đ-ợc thể hiện nh thế nào?


- GV: ghi tóm tắt ý kiến của hs và bổ
xung


- GV yêu cầu trả lời.



HS?: K tên các loài động vật trong
một mẻ lới? Tát 1 ao cá ?


HS?: Ban đêm, mùa hè, trên cánh đồng
có những lồi động vật nào phát ra
tiếng kêu?


HS?: Em có nhận xét gì về số lợng
trong đàn ong, bầy kiến…?


HS?: Sự đa dạng của động vật đợc thể
hiện nh thế nào?


- GV thông báo thêm: 1 số động vật
đ-ợc thuần hố--> có nhiều đặc điểm
phù hợp với nhu cầu con ngời.


- Cá nhân đọc  SGK, quan sát hình-->
trả lời câu hỏi:


+ Sè lợng loài hiện nay: 1,5 triệu loài.
+ Kích thớc khác nhau tuỳ từng loài.
- 1 vài em trình bày--> em khác bổ xung
- Gồm có nhiều loài: cá, tôm, cua, ốc.
- Cóc, ếch, dế mèn, sâu bọ thờng phát ra
tiếng kêu.


- Số cá thể trong loài rất nhiều.



- Cỏc nhúm thảo luận--> cử đại diện, trình
bày đáp án.


<b>* Kết luận: Thế giới động vật rất đa dạng</b>
về loài và đa dạng về số cá thể.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự đa dạng về mơi trờng sống:</b>
GV yêu cầu quan sát H1-4 --> hồn


thµnh bµi tập điền chú thích


- GV cho hs chữa nhanh bài tập này
- GV cho hs thảo luận --> trả lời


HS?: Đặc điểm nào gióp cho chim
c¸nh cơt thích ghi với khí hậu giá lạnh
ở vùng cực?


HS?: Nguyờn nhân nào khiến động vật
ở vùng nhiệt đới đa dạng và phong phú
hơn vùng ôn đới, nam cực?


HS?: động vật ở nớc ta có đa dạng
phong phú khơng? Tại sao?


HS?: Cho ví dụ chứng minh sự phong
phú về môi trờng sống của động vật.
GV: yêu cầu HS tự rút ra kết luận.


- C¸ nhân tự nghiên cứu, hoàn thành bài


tập


+ Yêu cầu:


- Dới nớc: Cá, tôm, mực
- Trên cạn: Voi, gà, hơu
- Trên không: Các loài chim.


- Chim cánh cụt có bộ lông dày xốp, lớp
mỡ dới da dầy --> giữ nhiệt.


- Khớ hậu nhiệt đới nóng ẩm --> thực vật
phong phú --> phát triển quanh năm -->
thức ăn nhiều.


- ở nớc ta động vật rất phong phú vì nằm
trong vùng khí hậu nhiệt đới


- HS cho vÝ dơ.


<b>* Kết luận: động vật có ở khắp nơi do</b>
chúng thích nghi với mọi môi trờng sống
<b>* Kết luận chung : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>IV/ Kiểm tra - đánh giá:</b>
- HS làm bài tập


1) Tìm câu trả lời đúng: động vật có ở khắp nơi do:
A. Chúng có khả năng thích nghi cao



B. Sự phân bố có từ xa xa
C. Do con ngời tác động
<b>V/ Dặn dò :</b>


- Học - Trả lời câu hỏi SGK
- Kẻ bảng 1 trang 9 vµo vë


--- o0o


---Ngày soạn: 16 /08/2010
Ngày dạy: 20 /08/2010


<b>Tiết 2</b>

:

<b> </b>

Phân biệt động vật với thực vật


Đặc điểm chung của động vt



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


- HS nờu c c im cơ bản để phân biệt động vật với thực vật. Nêu đặc
điểm chung của động vật. HS nắm đợc sơ lợc cách phân chia giới động vật.


- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp, kỹ năng hot ng
nhúm


- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh phúng to: H2-1; H2-2 SGK. Bảng phụ
<b>III/ Hoạt động dạy học</b>



<b>* Hoạt động 1: Đặc điểm chung của động vật</b>
<b>a, So sánh động vật với thực vật</b>


-GV yêu cầu hs quan sát hình 2-1
hoàn thành bảng SGK trang 9


GV k bảng 1 lên bảng phụ để hs
chữa bài


- GV nhận xét và thông báo kết quả


- HS quan sỏt hình vẽ, đọc chú thích --> ghi
nhớ kiến thức


- HS trao đổi nhóm --> cử đại diện ghi kết
quả - các nhóm khác theo dõi bổ xung
- HS theo dõi tự chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đúng


HS?: Động vật giống thực vật ở
những đặc điểm nào? Khác những
đặc điểm nào?


<b>b, Đặc điểm chung của động vật:</b>
- Yêu cầu HS làm bài tập ở mục II
SGK trang 10


- GV ghi câu trả lời và phần bổ xung
--> Yêu cầu HS rút ra kết luận



+ Đặc điểm giống: cấu tạo từ tế bào, lớn
lên, sinh sản.


+Đặc ®iĨm kh¸c: di chun, dinh dỡng,
thần kinh, giác quan, thành tế bào.


- Đại diện nhãm tr¶ lêi, nhãm kh¸c bỉ
xung


- HS chọn 3 đặc điểm cơ bản của động vật
- 1 HS trả lời --> HS khác bổ xung


<b>* Kết luận : động vật có những đặc điểm</b>
phân biệt với thực vật:


- Có khả năng di chuyển
- Có hệ thần kinh - giác quan
- Dinh dỡng kiểu dị dỡng
<b>* Hoạt động 2: Sơ lợc phân chia giới động vật</b>


GV giới thiệu: giới động vật chia làm
20 ngành (H2-2 SGK)


- Chơng trình lớp 7 chỉ giới thiệu 8
ngành cơ bản


-HS nghe --> ghi nhí


<b>* Kết luận: có 8 ngành động vật</b>



- động vật không xơng sống: 7 ngành
- động vật có xơng sống: 1 ngành
<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trị của động vật</b>


- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 2
- GV kẻ sẵn bảng 2 để HS chữa bài
HS?: động vật có vai trị gì trong đời
sống con ngi?


- HS thảo luận--> hoàn thành bảng


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả vào bảng,
nhóm khác bổ xung


+ <i><b>Yêu cầu:</b></i>


Động vật mang lại lợi ích nhiều mặt cho
con ngời, tuy nhiên 1 số loài có h¹i.


<b>* KÕt luËn chung : </b>


- HS đọc kết luận SGK
<b>IV/ Kiểm tra - đánh giá:</b>


- GV cho HS trả lời câu hỏi 1 và 3 trang 12 SGK
<b>V/ Dặn dò:</b>


+ Tỡm hiu ng vt xung quanh



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn: /08/09
Ngày d¹y: /08/09


<b>Chơng I: </b>

<b>Ngành động vật nguyên sinh</b>



<b>Tiết 3: Bài Thực hành: </b>

Quan sát 1 số động vật nguyên sinh


<b>I/ Mục tiêu bài học;</b>


- Thấy đợc ít nhất hai đại diện điển hình cho ngành động vật nguyên sinh là
trùng roi và trùng đế dày. Phân biệt đợc hình dạng, cách di chuyển của 2 đại diện
này.


- RÌn kü năng sử dụng quan sát mẫu bằng kính hiển vi.
- Rèn tính nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận.


<b>II/ Đồ dïng d¹y häc:</b>


- GV: Kính hiển vi, lam kính, lamen, kim nhọn, ống hút, khăn lau
- Tranh: Trùng đế dày, trùng roi, trùng biến hình.


- HS: Nớc ngâm rơm rạ, cỏ khô, váng nớc ao, rễ bèo Nhật Bản
<b>* Hoạt động 1: Quan sát trùng giày</b>


GV híng dÉn HS c¸ch quan s¸t, c¸c
thao t¸c


- Dùng ống hút lấy 1 giọt nớc ngâm
rơm (chỗ thành bình)--> nhỏ lên làm
kính có rải vài sợi bông để cản tốc
độ--> soi dới kính hiển vi



- Điều chỉnh thị trờng để nhìn rõ


- Quan sát hình 3-1 trang 14 SGK-->
nhận biết trùng giày


- GV kiểm tra ngay trên kính của các
nhóm


- GV hng dn hs cách cố định mẫu:
Dùng la men đậy lên giọt nớc có
trùng, dùng giấy thấm bớt nớc


- GV hớng dẫn HS quan sát trùng đế
giày di chuyển - kiểu vừa tiến vừa
xoay.


- HS quan sát nắm vững các thao tác thực
hành


- Lần lợt từng thành viên trong nhóm lấy
màu soi díi kÝnh hiĨn vi --> nhËn biÕt
trïng giµy


- HS vẽ sơ lợc hình dạng của trùng đế giày
- HS làm bài tập trang 15 SGK - đại diện
nhóm trình bày kết quả, nhóm khác bổ
xung.


<b>* Hoạt động 2: Quan sát trùng roi</b>


-GV cho HS quan sát hình 3-2; 3-3
trang 15 SGK


-GV yêu cầu cách lấy mẫu và quan sát
nh trùng giày


-GV kiểm tra ngay trên kÝnh cña tõng
nhãm


Lu ý: HS sử dụng vật kính có độ
phong đại khác nhau để nhìn rõ mẫu
- GV yêu cầu HS làm bài tập mục 


trang 16 SGK:
- Đáp án đúng:
+ Đầu đi trớc


- HS tự quan sát hình trong SGK để nhận
biết trựng roi


- Nên lấy váng xanh ở nớc ao hoặc rễ bèo
- Các nhóm dựa vào thực tế quan sát vµo


SGK trang 116 để trả lời câu hỏi.


- Đại diện nhóm tình bày đáp án, nhóm
khác bổ xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Màu sắc của hạt diệp lục
<b>* KÕt luËn chung:</b>



- HS đọc kết luận SGK
<b>IV/ Kiểm tra - ỏnh giỏ:</b>


-GV: Yêu cầu HS vẽ hình vào vở.
<b>V/ Dặn dò:</b>


- Đọc trớc bài 4


- Kẻ phiếu học tập "T×m hiĨu trïng roi xanh".


--- o0o


---Ngày soạn: /08/09
Ngày dạy: /08/09


<b>TiÕt 4: </b>

Trùng roi


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


- HS nờu c đặc điểm cấu tạo dinh dỡng và sinh sản của trùng roi xanh, khả
năng hớng sáng.


- HS thấy đợc bớc chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa
bào qua đại diện là tập đoàn trùng roi.


- Rèn kỹ năng quan sát, thu nhận thông tin và kỹ năng hoạt động nhóm
- Giáo dục ý thức hc tp nghiờm tỳc.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



+ GV: Phiu học tập, tranh phóng to H4-1; 4-2; 4-3 SGK
+ HS: ôn lại bài thực hành, chuẩn bị phiếu học tập.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng roi xanh</b>
-GV cho HS nghiên cứu SGK, vận
dụng kiến thức bài trớc: quan sát hình
4-1; 4-2 SGK.


- Hoµn thµnh phiÕu häc tËp.


- GV theo dõi giúp đỡ các nhóm học
yếu


- GV kẻ sẵn phiếu học tập lên bảng
để cha bi


- GV chữa bài tập trong phiếu


- Lµm nhanh bµi tËp  thø 2 trang
SGK


- HS tự đọc thông tin ở mục I trang 17, 18
SGK


- Th¶o luËn nhãm --> thèng nhÊt ý kiÕn
hoµn thµnh phiÕu häc tËp


- <i><b>Yêu cầu:</b></i>



+ Cấu tạo chi tiết trïng roi
+ C¸ch di chun nhê roi
+ C¸c kÝch thíc dinh dìng


+ Kiểu sinh sản vô tính: chiều dọc cơ thể
+ Có khả năng hớng sáng


- Đại diện nhãm ghi kÕt qu¶ trên bảng.
nhóm khác bổ xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HS theo dõi bổ xung
<b>* Hoạt động 2: Tỡm hiu tp on trựng roi</b>


-GV yêu cầu: nghiên cứu SGK quan
sát hình 4-3 trang 18


- Hoàn thành bài tập mục trang 19
(Điền từ vào chỗ trống)


HS?: Tp on vụnvc c im nh
th no?


HS?: Nêu hình thức sinh sản của tập
đoàn vôn vốc


HS?: Tp đồn vơn vốc cho ta nhận
xét gì về mối liên quan giữa động vật
đơn bào và động vật đa bào?



- Cá nhân tự thu nhận kiến thức trao đổi
nhóm hồn thành bài tp


* <i><b>Yêu cầu:</b></i>


- Trong tập đoàn bắt đầu có sự phân chia
chức năng cho 1 số tế bào


<b>* Kết luận:</b>


- Tập đoàn trùng roi gồm nhiều tế bào, bớc
đầu có sự phân hoá chức năng


<b>* Kết luận chung: </b>


HS c kết luận SGK
<b>IV/ Kiểm tra - đánh giá:</b>


GV: Dïng c©u hỏi ở cuối bài trong SGK
<b>V/ Dặn dò:</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục "Em có biết"


- Kẻ phiếu học tập: So sánh trùng biến hình và trïng giµy


--- o0o


---Ngày soạn:29/08/08


Ngày dạy: 05/09/08


<b>Tiết 5: </b>

Trùng biến hình - trùng giày


<b>I/ Mục tiêu bài häc</b>


- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của trùng
biến hình và trùng giày.


-HS xác định đợc sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng
giày.


- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hp, k nng hot ng
nhúm


- Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chuẩn bị t liệu về động vật nguyên sinh
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở


<b>III/ Hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng biến hình - trùng giây</b>
-GVyêu cầu HS nghiên cứu SGK -->


trao đổi nhóm --> hoàn thành phiếu
học tập


- GV quan sát hoạt động của các
nhóm để hớng dẫn, đặc bit l nhúm


hc yu.


- yêu cầu: các nhóm lên ghi câu trả
lời trên bảng


- GV ghi ý kiÕn bæ xung của các
nhóm vào bảng


H?: Dựa vào đâu để chọn những câu
trả lời


GV: cho HS theo dâi phiÕu kiÕn thøc
chuÈn


H?: Trïng biến hình và trùng giày
khác nhau về cấu tạo, di chuyển và
dinh dỡng nh thÕ nµo?


- Cá nhân tự đọc các thơng tin SGK trang
20-21


- Quan sát hình 5-1 --> 5-3 SGK


- HS trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời
- Dinh dỡng: Nhờ khơng bào tiêu hố, thải
bã nhờ khơng bào co búp


- Sinh sản: vô tính, hữu tính


- Đại diƯn nhãm lªn ghi câu trả lêi -->


nhãm kh¸c theo dâi, bỉ xung


--> HS tự sửa chữa nếu cần - trùng biến
hình n gin, trựng giy phc tp


<b>Bài tập Đặc điểm</b> <b>Trùng biến hình</b> <b>Trùng giày</b>


1


Cấu tạo


Di chuyển


- Gồm 1 tÕ bµo có: Chất
nguyên sinh lỏng + nhân
- Không bào co bóp, không
bào tiêu hoá


- Nhờ chân giả do chất
nguyên sinh dån vÒ 1 phÝa


- Gåm 1 tÕ bµo cã chất
nguyên sinh, nhân lớn, nhân
nhỏ


= Không bµo co bãp, tiêu
hoá, rÃnh, miệng hầu, có
lông bơi quanh cơ thể


- Nhờ lông bơi


2


Dinh dỡng - Tiêu hoá nội bào


- Bài tiết chất thừa dồn về
không bào co bóp--> thải
ra ngoài ở mọi nơi


- Thc ăn --> miệng --> hầu
--> khơng bào tiêu hố
--> Biến đổi nhờ Enzim,
- Chất thải đợc dồn đến
không bào co bóp --> lỗ
thốt ra ngồi


3 Sinh sản - Vơ tính bằng cách phânđơi cơ thể - Vơ tính = phân bào cơ thểtheo chiều dọc
- Hữu tính = tổng hợp


<b>* Kết luận chung: HS đọc kết luận SGK</b>
<b>IV/ Kiểm tra - đánh giá</b>


- GV sư dơng 3 câu hỏi SGK
<b>V/ Dặn dò</b>


- Học bài theo phiếu học tập và kết luận SGK
- Đọc mục "Em có biết"


- Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập.
Ngàysoạn: 08/09/2008



Ngày d¹y: 12/09/2008


<b>TiÕt 6: </b>

Trïng kiết lỵ và trùng sốt rét


<b>I- Mục tiêu bài häc:</b>


- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lỵ phù hợp với
lối sống ký sinh.


- HS chỉ rõ những tác hại do 2 loại trùng gây ra và cách phòng chống bệnh
sốt rét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV: Tranh phãng to h×nh 6(1- 4) sgk


- HS: kẻ phiếu học tập ( bảng SGK ). Tìm hiểu về bệnh sốt rét.
<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng kiết lỵ và trùng sốt rét.</b>
<b>a- Cấu tạo, dinh dỡng và sự phát triển</b>


<b>cña trïng kiÕt lỵ và trùng sốt rét:</b>


- GV: yêu cầu hs nghiên cứu sgk, quan
sát hình 6 (1--> 4) sgk T.23,24. hoàn
thành phiếu học tập.


- GV: quan sát lớp và hớng dẫn nhóm học
yếu.


- GV kẻ phiếu học tập lên bảng --->yêu
cầu các nhóm ghi kết quả vào phiÕu



- GV ghi ý kiÕn bæ sung lên bảng, các
nhóm khác theo dõi, bỏ sung.


- Yêu cầu các nhóm làm nhanh bài tập
T.23 sgk ( so sánh trùng kiết lỵ và biến
hình).


- Cá nhân tự đọc thơng tin.


- Trao đổi nhóm, thống nht ý kin.
<b>* Yờu cu:</b>


- Cấu tạo: cơ thể tiêu gi¶m bé phËn di chun
.


- Dinh dìng: dïng chÊt dinh dìng cđa vËt
chđ.


- Trong vòng đời phát triển nhanh và phá huỷ
cơ quan ký sinh.


- Đại diện các nhóm ghi ý kiến vào từng c
im ca phiu hc tp.


+ Giống: có chân giả, kết xác.


+ khác: chỉ ăn hồng cầu, có chân giả ngắn.
<b> Đặc điểm Trùng kiết lỵ</b> <b> Trùng sốt rét</b>



Cấu tạo - Có chân giả.


- Không có không bào. - không có cơ quan di chuyển.- Không có không bào.
Dinh dỡng - Thực hiện qua màng tế bào


- Nuốt hồng cầu - Thực hiện qua màng tế bào, lấychất dinh dỡng của hồng cầu.
Phát triển - Trong môi trờng --> kết bào xác


--> vào ruột ngời --> chui ra khỏi
bào xác, bám vào thành ruột.


- Trong tuyến nớc bọt của muỗi
--> vào máu ngêi --> chui vào
hồng cầu sống và sinh sản, phá
huỷ hång cÇu.


<b>b- So sánh trùng kiết lỵ và trùng sốt rét:</b>
- GV yêu cầu hs làm bảng 1, sau đó đa kiến
thức chuẩn.


- GV yêu cầu hs đọc bảng 1


? Tại sao ngời bị sốt rét thì da tái xanh?


- Cá nhân tự hoàn thành.


- HS da vo kin thc bng 1
tr li.


- Do hồng cầu bị phá huỷ hàng loạt.


- Bảng kiến thức chuẩn:


ng vt Kớch thc Con đờng


trun bƯnh N¬i ký sinh tác hại Tên bài
- Trùng kiết


lỵ To hơnhồng cầu Đờng tiêuhoá Ruột ngời -Viêm loétruột


-Mất hồng cầu Kiết lỵ
- Trùng sốt


rét Nhỏ hơnhồng cầu qua muỗi - Máu ngời- Ruột và
n-ớc bọt của
muỗi


- Phá huỷ


hồng cầu Sốt rét


? Tại sao ngêi bÞ kiÕt lỵ đi ngoài ra


máu? - Do thành ruột bị tổn thơng.


<b>* Hot động 2: Tìm hiểu bệnh sốt rét ở nớc ta</b>
GV: yêu cầu hs đọc thụng tin sgk tr li cõu


hỏi


? Tình trạng bệnh sèt rÐt ë ViÖt nam ë viÖt nam


hiÖn nay nh thế nào?


? Nêu cách phòng tránh bệnh sốt rét trong céng


- Bệnh đã đợc đẩy lùi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đồng?


<b>IV- Kiểm tra- đánh giá:</b>


- GV: Cho hs lµm bµi tËp nh sách thiết kế
<b>V- Dặn dò: </b>


<b>- Học bài, trả lời câu hỏi SGK. Kẻ bảng 1,2 T.26 vào vở.</b>
--- o0o
---Ngày soạn: 09/09/08


Ngày dạy: 13/09/08


<b>Tiết 7: </b>

Đặc điểm chung, vai trò thực tiễn



của động vật nguyên sinh



<b>I- Mục tiêu bài học:</b>


- HS nờu c c im chung của ĐVNS, chỉ ra đợc vai trị tích cực của
ĐVNS và những tác hại do ĐVNS gây ra.


- Rèn kỹ năng quan sát thu thập thông tin, phát hiện kiến thức.Rèn kỹ năng
hoạt động nhóm.



- Gi¸o dơc ý thøc học tập, giữ vệ sinh môi trờng và cá nhân.
<b>II- §å dïng d¹y häc:</b>


GV: - Tranh vÏ 1 số loài trùng ĐVNS.


- T liệu về trùng gây bệnh ở ngời và động vật.
HS: Kẻ bảng 1,2 vào vở, học bài và ôn tập bài trớc.
<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Đặc điểm chung</b>
- GV: yêu cầu hs quan sát 1 số trùng đã


häc.


- Trao đổi nhóm, hồn thành bảng 1.
- GV kẻ sẵn bảng 1 để hs ghi kết quả.
GV ghi phần bổ sung của các nhóm.
- GV yêu cầu hs quan sỏt bng 1 kin
thc chun.


- GV: yêu cầu hs thảo ln nhãm, tr¶
lêi:


? ĐVNS sống tự do có đặc điểm gì? ?
? ĐVNS sống ký sinh có đặc điểm gỡ?
? VNS cú c im gỡ chung?


- yêu cầu hs rót ra kÕt luËn



- HS trao đổi nhóm, thống nhất, trả lời.
- Đại diện các nhóm lên bảng ghi kết
quả, nhóm khác bổ sung.


HS trao đổi nhóm, thống nhất trả lời:
- Sống tự do: có bộ phận di chuyển và tự
tìm thức ăn.


- Sèng ký sinh: 1 số bộ phận tiêu giảm.
<b>* Kết luận: Đặc điểm của ĐVNS:</b>


+ C thể là 1 tế bào đảm nhiệm mọi
chức năng sống.


+ Dinh dìng chđ u bằng cách dị dỡng.
+ Sinh sản: Vô tính và h÷u tÝnh.


* Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị thực tiễn của ĐVNS
GV yêu cầu hs nghin cu sgk,


quan sát hình 7(1,2) sgk T.27.
- Hoàn thành bảng 2.


- GV k sn bng 2 để hs chữa
bài.


- GV thơng báo thêm 1 vài lồi
khác nhau gây bệnh ở ngời và
động vật.



- Cuèi cïng cho hs quan sát
bảng kiến thức chuẩn.


- Cá nhân đọc thông tin sgk T.26,27 --> ghi nhớ
kiến thức.


- Trao đổi nhóm, thống nhất ý kiến, hồn thành
bảng 2.


<b>* Yêu cầu:</b>


+ Nờu li ớch tng mt của ĐVNS đối với tự
nhiên và con ngời.


+ Chỉ rõ tác hại đối với động vật và con ngời.
+ Nêu đợc con đại diện


- HS theo dõi, tự sửa chữa.
<b>IV- Kiểm tra- đánh giá:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Học bài trả lời câu hỏi sgk.


- Đọc mục "Em có biết" . Kẻ bảng 1 T.30 sgk vào vở.


--- o0o


---Ngày soạn: 10/9/08
Ngày d¹y: 16/09/08



<b>TiÕt 8: Chơng II: Ngành ruột khoang</b>


<b>Bài 8:</b>

Thủ tøc


<b>I- Mơc tiªu bµi häc:</b>


- HS nêu đợc đặc điểm hình dạng, cấu tạo và cách dinh dỡng, sinh sản của
thuỷ tức.


- Rèn kỹ năng quan sát hình, tìm kiến thức, kỹ năng phân tích, tổng hợp, kỹ
năng hoạt động nhóm.


- Gi¸o dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
<b>II- Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Tranh: Thủ tøc, cÊu t¹o trong cđa thuỷ tức.
- HS: Kẻ bảng 1 vào vở.


<b>III- hot ng dạy và học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Cấu tạo ngoài và di chuyển:</b>
GV yêu cầu quan sát hình 8-1, 8-2, đọc


th«ng tin trong sgk T.29 --> Trả lời câu
hỏi:


? Trình bày hình dạng, cấu tạo ngoµi cđa
thủ tøc?


? Thủ tøc di chun nh thÕ nµo?



GV gọi đại diện các nhóm, chữa bài
bằng cách: chỉ các bộ phận trên tranh.
GV yêu cầu hs rút ra kết luận.


- HS tự đọc thông tin kết hợp với hình vẽ
--> ghi nhớ kiến thức. Trao đổi nhóm ->
thống nhất đáp án, trả lời:


+ Hình dạng: Trên là lỗ miệng, dới là đế
bám.


+ Kiểu đối xứng: Toả trịn
+ Có các tua ở lỗ miệng.
+ Di chuyển: Sâu đo, lộn đầu


- Đại diện các nhóm trình bày đáp án -->
nhóm khác bổ sung.


<b>* KÕt ln: </b>


- Cấu tạo ngồi: hình trụ dài.
- Phần di l --> bỏm.


- Phần trên có lỗ miệng --> xung quanh
có lỗ miệng, xung quanh miêng có tua
miệng.


- Đối xứng toả tròn,


- Di chuyn kiu sõu o, lộn đầu, bơi.


<b>* Hoạt động 2: Cấu tạo trong:</b>


GV yêu cầu hs quan sát hình cắt dọc của
thuỷ tức, đọc bảng 1 trong vở.


GV: ghi kết quả của nhóm trên bảng.
? Khi chọn tên loại tế bào ta dựa vào
những đặc điểm nào?


GV: Thông báo đáp án ỳng theo th t
trờn xung di.


? Trình bày cấu tạo trong của thuỷ tức?
GV yêu cầu hs rút ra kết luận.


GV: Giảng giải: Lớp trong còn có tế bào
tuyến nằm xen kẽ các tế bào mô bì cơ,
tiêu hoá, tế bào tuyến tiết dịch vào


- HS tự quan sát tranh và hình ở bảng 1
sgk.


- Đọc thông tin về chức năng của từng
loại tế bào --> ghi nhí kiÕn thøc.


- Th¶o ln nhãm --> thèng nhÊt trả lời
---> tên gọi các tế bào.


- i din nhúm đọc kết quả, nhóm khác
bổ sung.



- C¸c nhãm theo dâi và tự sửa chữa.
<b>* Kết luận: Thành cơ thể có 2 líp:</b>
- Líp ngoµi gåm tÕ bµo gai, tÕ bµo thần
kinh, tế bào mô bì cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

khoang v để tiêu hố ngoại bào - ở đây
đã có sự chuyển hoá tiếp giữa tiêu hoá
nội bào và tiêu hoá ngoi bo.


- Lớp trong: tế bào mô cơ --> tiêu hoá.
- Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng.


- Lỗ miệng thông với khoang tiêu hoá ở
giữa ( gọi lµ rt tói ).


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu hoạt động dinh dỡng:</b>
GV: yêu cầu hs quan sỏt tranh thu tc


bắt mồi --> trả lời câu hỏi:


? Thuỷ tức đa mồi vào miệng bằng cách
nào?


? Nhờ loại tế bào nào của cơ thể mà thuỷ
tức tiờu hoỏ c mi?


? thuỷ tức thải bà bằng cách nào?
? Nêu cách dinh dỡng của thuỷ tức?
GV: Yêu cầu hs rút ra kết luận.



- Cá nhân tự quan sát tranh, chú ý tua
miệng - tế bào gai.


- Đọc thông tin GSK --> tìm kiến thức.
- Đa mồi bằng tua.


- Tế bào mô cơ tiêu hoá mồi.
- Lỗ miệng thải b·


<b>* KÕt luËn: (sgk)</b>


- Sự trao đổi chất thực hiện qua thành cơ
thể.


<b>* Hoạt động 4: Sinh sản:</b>
GV yêu cầu hs quan sát tranh (sinh sản
của thuỷ tức).


? Thủ tøc cã nh÷ng kiĨu sinh sản nào?
GV: yêu cầu hs rút ra kết luận


- HS tự quan sát tranh --> tìm kiến thức.
- U mọc trên cơ thể.


- Tuyến trứng và tuyến tinh trên cơ thể
mẹ


<b>* Kết luận: </b>



- Thuỷ tức sinh sản vô tính và hữu tính
(lỡng tính).


- Còn có hình thức tái sinh.


<b>Kết luận chung: </b>
HS đọc kết luận SGK.
<b>IV - Kiểm tra - Đánh giá:</b>


- GV: cho HS lµm bµi tËp (sách thiết kế T.38 ).
<b>V - Dặn dò:</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục "Em có biết".


- Kẻ bảng: "Đặc điểm của 1 số đại diện ruột khoang".


- o0o
---Ngày soạn: 15/09/08.


Ngày dạy: 19/09/08


<b>Tiết 9: </b>

Đa dạng của ngành ruột khoang


<b>I - Mục tiêu bµi häc:</b>


- HS chỉ rõ đợc sự đa dạng của ngành ruột khoang.
- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích tổng hợp.
- Giáo dục ý thức học tập, u thích bộ mơn.



<b>II - §å dïng day - học:</b>


- Tranh hình sgk, su tầm tranh ảnh về sứa, san hô, hải quỳ.
- Kẻ phiếu học tập vào vë.


<b>III- Hoạt động day - học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng của ruột khoang:</b>
GV: Yêu cầu các nhóm nghiên cứu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trao đổi nhóm, hoàn thành phiếu học
tập .


GV thông báo kết quả đúng --> hs theo
dừi phiu kin thc chun:


thống nhất câu trả lời.


<b>* Yờu cầu: hình dạng đặc biệt của từng</b>
đại diện.


- Cấu tạo: Đặc điểm của tầng keo,
khoang tiêu ho¸.


+ Di chuyển có liên quan đến cấu tạo cơ
thể.


+ Lối sống: đặc biệt là tập đoàn lớn nh
san hụ - hs theo dừi, t sa.



<b>Đặc điểm</b> <b> Thuû tøc</b> <b> Søa</b> <b> H¶i quú</b> <b> San hô</b>


-Hình


dạng -Trụ nhỏ -Hình cái dù,có khả năng
xoè, cụp


-Trụ to, ngắn -Cành cây, khối
lớn


-Miệng -ở trên -ở dới -ở trên -ở trên


-Tầng keo -Mỏng -Dày -Dày, rải rác có các
gai xơng


-Cú gai xơng đá
vôi và chất sng
-Khoang


tiêu hoá -Rộng -Hẹp -Xuất hiện váchngăn -có nhiều ngănthông nhau giữa
các cá thể.


-Di


chuyn -Kiu sõuo -Bơi nhờ tế bàocơ co rút -Khơng di chuyển,có đế bám -khơng di chuyển,có đế bám.
Lối sống -Cá thể -cá th -Tp trung 1 s cỏ


thể -Tập đoàn nhiềucá thể liên kết.
? Sứa có cấu tạo phù hợp với lối sống



bơi tự do nh thế nào?


?San hô và hải quỳ bắt mồi nh thế nào?
- GV dùng xi lanh bơm mực tím vào 1 lỗ
nhỏ trên đoạn xơng san hô để hs quan
sát: sự liên thông giữa các cá thể trong
tập đồn san hơ.


- C¸c nhóm tiếp tục thảo luận.
- Đại diện nhóm trả lời


<b>* Kết luận chung: HS đọc kết luận SGK.</b>
<b>IV- Kiểm tra- đánh giá:</b>


- GV sư dơng 3 c©u hái sgk.
<b>V- Dặn dò:</b>


- Đọc mục "Em có biết".


- Tìm hiểu vai trò của ruột khoang, kẻ bảng T.42 sgk vào vở.




---o0o---Ngày soạn: 20/09/08
Ngày dạy: 24/09/08


<b>Tiết 10: </b>

Đặc điểm chung và vai trò của ruột khoang


<b>I - Mục tiêu bài häc:</b>



- HS nêu đợc những đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang.


- HS nêu đợc vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời
sống.


- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, kỹ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức học tập bộ mơn, bảo vệ động vật q, có giá trị.
<b>II -Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS: kẻ bảng: Đặc điểm chung của 1 số ruột khoang đại diện.
- Chuẩn bị: Tranh ảnh về san hô.


<b>III - Hoạt động dạy và học:</b>


*Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung của ruột khoang
- GV yêu cầu hs quan sát H.10-1 sgk T.


37 ----> hoàn thành bảng: " Đặc điểm
chung của 1 số đại diện ruột khoang"
- GV kẻ sẵn bảng này để hs chữa bài.
- GV cho hs quan sát bảng kiến thức
chuẩn:


- Cá nhân quan sát H. 10-1 ---> hs trao
đổi nhóm, hồn thành bảng.


- u cầu: Kiểu đối xứng
+ Cấu tạo thành cơ thể


+ cách bắt mồi, dinh dỡng, lối sống


- Đại diện nhóm lên điền kết quả vào
bảng.


<b> Đặc điểm</b> <b> Thuỷ tức</b> <b> Sứa</b> <b> San hô</b>
- Kiểu đối xứng - Toả tròn - Toả tròn - Toả tròn
- Cách di chuyển - Lộn đầu, sâu


®o - Lén đầu, co cơ, bópdù - Không dichuyển


- Cách dinh dìng - DÞ dìng - DÞ dìng - DÞ dìng


- C¸ch tù vƯ - Nhê tÕ bµo


gai - Nhê TB gai di chun - Nhờ TB gai
- Số lớp tế bào của


thành cơ thÓ - 2 - 2 - 2


- KiÓu ruét - Ruét tói - Ruét tói - Ruét tói


- kiểu sống - đơn độc - Đơn độc - Tập đoàn


- GV cho hs rút ra những đặc điểm


chung của ngành ruột khoang. - HS kết luận: + Cơ thể có đối xứng toả trịn
+ Ruột dạng túi


+ Thành cơ thể có 2 lớp tế bào
+ Tự vệ và tấn công bằng gai
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò của ngành ruột khoang</b>



- GV yêu cầu hs đọc sgk ---> thảo luận
nhóm ---> Trả lời câu hỏi:


? Ruột khoang có vai trị nh thế nào?
trong tự nhiên và trong đời sống.


? Ruét khoang có tác hại gì?
- GV yêu cầu hs rút ra kÕt luËn


- Cá nhân đọc thông tin sgk T.38 - kết
hợp với tranh ảnh su tầm--> ghi nhớ
* Yêu cầu:


+ Lợi ích: làm thức ăn, trang trí
+ Tác hại: gây đắm tàu


- đại diện nhóm trình bày
* Kết luận


<b>* KÕt luËn chung: </b>


- HS đọc kết luận sgk


<b>IV - Kiểm tra đánh giá:</b>


- GV sư dơng c©u hỏi sgk
<b>V- dặn dò: </b>


- Hc v tr li đợc câu hỏi cuối bài trong sgk.


- Đọc mục " Em có biết "


- KỴ phiÕu häc tËp: bảng T.42sgk vào vở
--- o0o
---Ngày soạn: 20/09/08


Ngày dạy: 26/09/08


Ch¬ng III: <b>Các ngành giun</b>


<b> Ngµnh giun dĐp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS nêu đợc đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp là: cơ thể đối xứng 2 bên.
Chỉ rõ đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống ký sinh.


- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, thu thập kiến thức, kỹ năng hoạt động
nhóm.


- Gi¸o dơc ý thức giữ gìn vệ sinh môi trờng, phòng chống giun sán ký sinh
cho vật nuôi.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh: Sán lơng và sán lá gan, vịng đời của sán lá gan.
- Phiếu học tập trang 42 sgk,


<b>III-Hoạt động dạy - học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về sán lơng và sán lá gan:</b>
GV yêu cầu hs quan sát hình trong



sgk-T. 40,41.


- Yêu cầu hs đọc các thông tin trong sgk
--> thảo luận nhóm --> hồn thành phiếu
học tập.


- GV kẻ phiếu học tập lên bảng để hs
chữa bài --> gọi đại din nhúm.


-Gv chóh theo dõi kiến thức chuẩn.


- Cá nhân tự quan sát tranh và hình sgk.
Kết hợp với thông tin về cấu tạo, dinh
d-ỡng, sinh sản.


- Trao i nhóm --> thống nhất ý kiến ,
hồn thành phiếu học tp.


<b>*Yêu cầu:</b>


+ Cấu tạo cđa c¬ quan tiêu hoá, di
chuyển, giác quan.


+ C¸ch di chun.


+ ý nghÜa thÝch nghi, sinh sản
<b>Đại</b>


<b>diện</b> <b> Mắt</b> <b>Cơtiêu hoá quan</b> <b> Di chun</b> <b> Sinh s¶n</b> <b>ThÝch nghi</b>


-Sán


lông -2 mắt ởđầu -Nhánh rtcha cã hËu
m«n.


-nhờ lơng bơi -Lỡng tính,
đẻ kén chứa
trứng.


-b¬i léi tù
do trong
n-íc.


S¸n lá


gan Tiêu giảm -Nhánh ruộtphát triển.
-Cha có lỗ
hậu môn


-cơ quan di
chuyển tiêu
giảm.


-Giác bám phát
triển.


-Thành cơ thể
có khả năng
chun giÃn



-Lỡng tính.
-Cơ quan
sinh dục
phát triển.
-Đẻ nhiều
trứng.


-ký sinh vào
gan, mật.
-Luồn lách
tốt trong
môi trờng
ký sinh
- GV: yêu cầu hs nhắc lại


? Sỏn lơng thích nghi với đời sống bơi lội nh thế nào?
? Sán lá gan thích nghi với đời sống ký sinh nh thế nào?
<b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu về vòng đời của sán lá gan</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu thơng tin sgk,


quan s¸t H.11-2T.42, thảo luận nhóm,
hoàn thµnh bµi tËp sgk.


? Vịng đời sán lá gan ảnh hởng nh thế
nào, nếu trong thiên nhiên xảy ra tỡnh
hung sau:


+ Trứng sán không gặp nớc.


+ ấu trùng nở không gặp cơ thể èc thÝch


hỵp.


+ ốc chứa ấu trùng bị động vật khác ăn
mất.


+ kÐn b¸m vµo rau bÌo nhng trâu bò
không ăn phải.


- Cỏ nhõn c thụng tin, quan sát H11-2
T.42 sgk. Ghi nhớ kiến thức.


- Th¶o luận, thống nhất ý kiến --> hoàn
thành bài tập.


<b>* Yêu cầu:</b>


+ Không nở thành ấu trùng.
+ Không nở thành ấu trïng.
+ Êu trïng sÏ chÕt.


+ Kén hỏng --> không nở thành ấu trùng
đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Viết sơ đồ vòng đời của sán lá gan?
Sán lá gan thích nghi với sự phát tán nịi
giống nh thế nào?


? Mn tiªu diƯt sán lá gan ta làm thế
nào?



Gv: túm tt ni dung, thụng bỏo ý kin
ỳng.


Gv liên hệ thực tiễn - cách phòng tránh


- HS dựa vào hình 11-2 viết theo chiều
mũi tªn.


- Các nhóm trao đổi --> đáp án.


- DiƯt èc chøa Êu trïng, xư lý ph©n, diƯt
trøng, xư lý rau, diÖt kÐn.


<b>* KÕt luËn chung: </b>


- HS đọc kết luận chung trong sgk.
<b>IV- Kiểm tra- đánh giá:</b>


- GV: cho hs trả lời câu hỏi sgk.
<b>V- Dặn dò: </b>


- HS về tìm hiểu các bệnh do sán gây nên ở ngời và động vật.
- Đọc mục "Em có biết".


- KỴ bảng 45 vào vở.


-- o0o


---Ngày soạn: 28/09/08


Ngày dạy: 02/10/08


<b>Tit 12: </b>

Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung



của ngành giun dẹp



<b>I- Mục tiêu bài học:</b>


- Nm c hình dạng, vịng đời của một số giun dẹp ký sinh. Thông qua các
đại diện của ngành giun dẹp hs nêu đợc đặc điểm chung của ngành giun dẹp.


- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh, kỹ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức vệ sinh cơ th v mụi trng.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh 1 số giun dẹp ký sinh.
- HS kẻ bảng 1 vào vë.


<b>III- hoạt động dạy và học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu 1 số giun dẹp khác:</b>
- Gv yêu cầu hs đọc thông tin sgk và


quan sát hình 12(1,2,3) --> thảo luận
nhóm, trả lời câu hái:


? KĨ tªn 1 sè giun dĐp ký sinh?


? Giun dẹp thờng ký sinh ở bộ phận nào


trong cơ thể ngời và động vật?


? Để đề phòng giun dẹp ký sinh cần phải
ăn uống, giữ vệ sinh nh thế nào?


Gv: cho các nhóm phát biểu, chữa bài.
- Yêu cầu hs đọc mục "em có biết".
? Sán ký sinh gây tác hại nh thế nào?
? Em sẽ làm gì gúp phn trỏnh nhim
giun?


Gv: Yêu cầu hs rót ra kÕt ln


- HS tù quan s¸t tranh hình sgk T.44-->
ghi nhớ kiến thức.


? Kể tên 1 sè giun dÑp?


- Bộ phận ký sinh chủ yếu là máu, Ruột
gan, cơ vì có nhiều chất dinh dỡng.
- Giữ vệ sinh ăn uống cho ngời và động
vật, vệ sinh mơi trờng.


+ Đại diện nhóm trình bày đáp án, nhóm
khác bổ sung.


- LÊy chÊt dinh dìng cđa vËt chđ --> làm
vật chủ bị yếu .


- Tích cực tuyên truyền vệ sinh an toàn


thực phẩm, không ăn thịt lợn gạo, bò
gạo.


<b>* Kết luận:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Sán dây --> Ruột ngời và cơ của trâu
bò, lợn.


<b>* Hot động 2: Đăc điểm chung:</b>
- Yêu cầu hs nghiên cứu sgk, thảo luận
hoàn thành bảng 1 T.45.


- GV kẻ bảng 1 để hs chữa, gv ghi phần
bổ sung --> các nhóm góp ý kiến.


- Cá nhân đọc thơng tin sgk T.45, thảo
luận nhóm, hồn thành bảng 1.


- Nhãm kh¸c bỉ sung


<b>TT Đặc điểm so sánh</b> <b>Sán lông</b> <b>Sán lá gan</b> <b>Sán dây</b>


1 C th dp v i xng 2 bên + + +
2 Mắt và lông bơi phát triển +


3 Phân biệt dầu ®u«i, lng, bơng + + +


4 Mắt và lông bơi tiêu giảm + +


5 Gi¸c quan ph¸t triĨn + +



6 Ruét ph©n nhánh cha có hậu môn + + +


7 C¬ quan sinh dơc ph¸t triĨn + +


8 Phát triển qua các giai đoạn ấu trùng + +
Gv yêu cầu hs rút ra đặc điểm chung của


ngành giun dẹp. <b>* Yêu cầu:</b>- Cơ thể dẹp, có đối xứng 2 bên.
- Ruột phân nhánh, cha có hậu mơn.
- Phân biệt: đi, lng, bụng


<b>*kÕt ln chung: </b>


- HS đọc kết luận chung.
<b>VI- Kiểm tra- đánh giá:</b>


- Chọn câu trả lời đúng:


1- Cơ thể có dạng túi. 2- Cơ thể dẹt, có đối xứng 2 bên.


3- Ruột hình túi, cha có lỗ hậu môn. 4 - Ruột phân nhánh, cha có lỗ hậu mơn.
5 - Cơ thể chỉ có phần đầuvà đế bám. 6 - Một số ký sinh có giác quan.


7 - Cơ thể phân biệt: đầu, lng, bụng. 8 - Trứng phát triển thành cơ thể mới.
9 - Vòng đời qua giai đoạn u trựng.


<b>V </b><b> Dặn dò:</b>


- Hc, tr li cõu hi sgk.


- Tìm hiểu giun đũa.


--- o0o
---Ngày soạn: 01/10/08


Ngày dạy: 03/10/08


<b>ngành giun trßn</b>


<b>Tiết 13: Bài: </b>

Giun đũa


<b>I- Mục tiêu bài học:</b>


- HS nêu đợc đặc điểm cơ bản về cấu tạo, di chuyển và dinh dỡng, sinh sản
của giun đũa.


- Nêu đợc những tác hại của giun đũa và cách phòng tránh.


- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức vệ sinh môi trờng, vệ sinh cá nhân.


<b>II- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Tranh hình sgk.
<b>III- Hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Giun đũa thờng sống ở đâu?


<b>*Hoạt động 1: Cấu tạo - dinh dỡng - di chuyển của giun đũa</b>
GV u cầu hs đọc thơng tin trong sgk,



quan sát hình (13-1, 13-2) sgk.
- Thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi:
? Trình bày cấu tạo của giun đũa?


? Giun cái dài và mập hơn giun đực có ý
nghĩa sinh học nh thế nào?


? Nếu giun đũa thiếu vỏ cuticun thì
chúng sẽ nh thế nào?


? Ruột thẳng ở giun đũa có liên quan gì
đến tốc độ tiêu hố? Khác với giun dẹp
đặc điểm nào? tại sao?


? Giun đũa di chuyển bằng cách nào?
? Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa chui
vào ống mật và gây hậu quả nh thế nào?
- GV nên giảng giải về tốc độ tiêu hoá
nhanh do thức ăn chủ yếu là chất dinh
d-ỡng và thức ăn đi 1 chiều.


- C¸ nhân tự nghiên cứu thông tin sgk
kết hợp với quan sát hình, ghi nhớ kiến
thức.


- Tho lun nhúm thng nht, trả lời.
+ Giun cái đẻ nhiều trứng.


+ Vá chống tác dụng của dịch tiêu hoá.
<b>*Kết luận: </b>



- Cấu tạo: hình trụ, dài khoảng 25 cm.
+ Thành cơ thể: Biểu bì cơ dọc phát
triển.


+ Cha có khoang cơ thể chính thức.
+ ống tiêu hoá thẳng, có lỗ hậu môn,
tuyến sinh dục dài, uốn khúc.


+ Lớp cuticun làm căng cơ thể.
+ Cơ thể co duỗi, chui rúc.


+ Dinh dìng: hót chÊt dinh dìng nhanh
vµ nhiỊu.


<b>*Hoạt động 2: Sinh sản của giun đũa:</b>
<b>a- Cơ quan sinh sản:</b>


GV yêu cầu hs đọc mục 1 sgk T.48 -->
Trả lời câu hỏi:


? Nêu cấu tạo cơ quan sinh sản?
<b>b- Vòng đời giun đũa:</b>


- GV yêu cầu hs đọc sgk, quan sát hình
13-3, 13- 4.


? Trình bày vịng đời của giun đũa bằng
sơ đồ?



? Cần phải vệ sinh nh thế nào?
? Tại sao bệnh giun đũa dễ lây?
? Nêu tác hại của bệnh giun?


- Cá nhân tự đọc thơng tin và trả lời câu
hỏi:


<b>*KÕt ln:</b>


- C¬ quan sinh dơc d¹ng èng.


+ con cái: 2 ống, con c: 1 ng, th
tinh trong.


+ Đẻ nhiều trứng


+ Nơi trứng ấu trùng phát triển.


+ Con ng xâm nhập vào vật chủ là
nơi ký sinh.


- Trøng giun: Trong t/ă sống hoặc bám
vào vào tay.


<b>* Kết luận chung: </b>


- HS đọc sgk phần kết luận cuối bài.
<b>IV-Kiểm tra - ỏnh giỏ:</b>


- HS trả lời câu hỏi ( 1- 2) sgk


<b>V- Dặn dò:</b>


- Học bài trả lời câu hỏi 1,2 sgk.
- Đọc mục "Em có biết".


- Kẻ bảng T.51 vµo vë.


--- o0o
---Ngày soạn: 05/10/08


Ngày dạy: 09/10/08


<b>Tiết 14: </b>

Một số giun tròn khác và



đặc điểm chung của ngành giun tròn



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS nêu đợc đặc điểm của 1 số giun trịn, đặc biệt là nhóm giun tròn ký sinh
gây bệnh.


- Nêu đợc đặc điểm chung của ngành giun trịn. Từ đó có biện pháp phịng
tránh.


- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, kỹ năng hoạt ng nhúm.


- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trờng, cá nhân và vệ sinh ăn uống.
<b>II- Đồ dïng d¹y - häc:</b>


- Tranh: 1 số giun trịn, tài liệu về giun tròn ký sinh.
- HS: kẻ bảng: " Đặc điểm của ngành giun tròn".


<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu 1 số giun tròn khác:</b>
- GV yêu cầu hs nghiên cứu sgk, quan


sát hình 14( 1- 4). Thảo luận nhóm, trả
lời câu hỏi:


? Kể tên những giun tròn ký sinh ở
ng-êi?


? Trình bày vịng đời của giun kim? Nó
gây tác hại nh thế nào?


? Do thói quen nào của trẻ em mà giun
kim khép kín đợc vịng đời nhanh nhất?
- GV Thông báo thêm 1 số giun gây sần
ở thực vật, có loại giun truyền qua muỗi
--> lây lan rất nhanh.


? Chúng ta cần có biện pháp gì để phịng
tránh bệnh giun ký sinh?


- Cá nhân tự đọc thông tin sgk --> trao
đổi nhóm.


- Giun kim, giun tãc, giun mãc, giun
chØ.


- Vòng đời: Giun kim --> Trứng --> Ra


ngoài --> Theo t/ă --> Ruột ( trởng thành
- khi đẻ trứng gây ngứa hậu môn )


- TrỴ em hay cã thãi quen mót tay.


<b>*kÕt ln: ®a sè giun trßn ký sinh nh:</b>
giun kim, giun tãc, giun mãc, giun chØ




- Giun tròn ký sinh ở cơ, rut ngi, ng
vt, gõy tỏc hi.


- Cần giữ gìn vệ sinh cá nhân, môi trờng,
vệ sinh ăn uống


<b>*Hot ng 2: Đặc điểm chung:</b>
- GV u cầu trao đổi nhóm, hồn thành
bảng 1: Đăc điểm của ngành giun tròn.
-GV kẻ sẵn bảng, gọi hs chữa bài.
-GV thơng báo kiến thức chuẩn:


- Trong nhóm, cá nhân nhớ lại kiến thức
--> trao đổi --> thống nhất ý kiến nội
dung bng.


- Đại diện các nhãm ghi kÕt quả của
nhóm mình vào bảng.


<b> Đặc điểm</b> <b>Giun đũa</b> <b>Giun kim</b> <b>Giun móc Giun rễ</b>



<b>lóa</b>


- N¬i sèng Rt non


ngời Ruột giàngời Tá tràng Rễ lúa


- Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu + +


- Líp vá cuticun trong suèt + + +


- Ký sinh ë 1 vËt chñ + + + +
Đầu nhọn đuôi tù + +


?Tìm đặc điểm chung của ngành giun


tròn? Yêu cầu: nh nội dung trong b¶ng.


<b>* Kết luận chung: </b>
- HS đọc sgk.
<b>IV- Kiểm tra ỏnh giỏ:</b>


- Gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi 1,2 sgk.
<b>V- Dặn dò:</b>


- Hc bi, tr li cõu hi sgk.
- Đọc mục "Em có biết"
- Đọc trớc bài: Giun đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>




o0o


---Ngày soạn: 15/10/08
Ngày d¹y: / 10/08


<b>Ngành giun đốt</b>


<b>Tiết 15: Bài: </b>

Giun đất


<b>I- mục tiêu bài học:</b>


- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng, sinh sản của giun đất.
- Chỉ rõ sự tiến hoá hơn của giun đất so với giun tròn.


- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, kỹ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thc bo v ng vt cú ớch.


<b>II- Đồ dùng dạy vµ häc:</b>


- Tranh hình sgk phóng to.
<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của giun đất:</b>
- GV yêu cầu hs c thụng tin sgk,


quan sát hình 15(1--> 4) sgk, trả lời
câu hỏi:


? Giun t cú cu to ngoi phự hợp
với lối sống chui rúc nh thế nào?


? So với giun trịn, tìm ra cơ quan và
hệ cơ quan mới xuất hiện ở giun đất?
GV: bổ sung:


+ Khoang c¬ thể.
+ Thành cơ thể.
+ Dạ dày.


+ H tuần hoàn ( sơ đồ )


- GV yêu cầu hs rút ra kết luận về
cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của
giun đất.


- Cá nhân đọc thơng tin, quan sát hình vẽ -->
Thảo luận nhóm --> Thống nhất ý kiến trả
lời:


- Cấu tạo ngồi: cơ thể dài, thn 2 đầu,
phân đốt, mỗi đốt có vịng tơ.


- Hệ cơ quan mới: Tuần hồn (đơn giản), hệ
tiêu hố đã phân hố ( có enzim), hệ thần
kinh tiến hố hơn (có chuỗi hạch).


<b>* KÕt ln: </b>


- Có chất nhày làm da trơn, có đai sinh dục
và lỗ sinh dục.



- Cấu tạo trong: có khoang cơ thể chính thức
chứa dịch.


- Hệ tiêu hoá phân hoá rõ: Lỗ miệng --> hầu
--> Thực quản --> diều -->dạ dày--> cơ -->
ruột tịt --> hậu môn.


- Hệ tuần hoàn: có mạch lng, mạch bụng,
vòng hầu (tim) - tuần hoàn kÝn.


- Hệ thần kinh chuỗi hạch, dây thần kinh
<b>* Hoạt động 2: Di chuyển của giun t.</b>


GV: Yêu cầu hs quan sát H. 15-3 sgk -->
hoàn thµnh bµi tËp T. 54.


GV thơng báo kết quả đúng: 1,2,3,4 -->


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

di chuyển từ trái sang phải. + Xác định đợc hớng di chuyển.
+ Phân biệt 2 lợt thu mình.
+ Vai trò của vòng tơ mỗi đốt.
<b>* Kết luận: SGK</b>


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu dinh dỡng của giun đất:</b>
GV: Yêu cầu hs nghiên cứu sgk, trả lời


c©u hái:


? Q trình tiêu hố của giun đất diễn ra
nh thế nào?



? Vì sao ma nhiều giun đất lại chui lên
mặt đất?


? Khi cuốc phải giun đất thấy có chất
lỏng màu đỏ chảy ra, đó là chất gì?
- GV u cầu hs rút ra kết luận.


- Cá nhân đọc thông tin ghi nhớ kiến
thức --> Trao đổi nhóm --> thống nhất
trả lời:


- Vì giun đất khơng hơ hấp đợc.
- Đó là máu, do có ơ xy.


<b>* Kết luận: sgk</b>
<b>* Hoạt động 4: Sinh sn:</b>


GV Yêu cầu hs nghiên cứu sgk , quan
sát hình 15-6 Trả lời câu hỏi:


? Giun đất sinh sản nh thế nào?


? Tại sao giun đất lỡng tính mà khi sinh
sản lại ghép đơi?


- HS tự thu nhận thông tin -> trả lời câu
hỏi


<b>* Kt luận chung: HS đọc sgk.</b>


<b>IV - Kiểm tra - đánh giá:</b>


1- Trình bày cấu tạo giun đất có cấu tạo phù hợp với đời sống chui rúc trong
đất?


2- Cơ thể giun đất có đặc điểm nào tiến hố so với ngành động vật đã học?
<b>V - Dặn dò:</b>


- Học trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc mục "Em có biÕt'.


- Chuẩn bị: mỗi nhóm 1 con giun đất to, kính lúp cầm tay.




--- ---- o0o
---Ngày Soạn: 18/10/08


Ngày dạy: /10/08


<b>Tiết 16: </b>

Thực hành: Mổ và quan sát giun đất


<b>I - Mục tiêu bài học:</b>


- Học sinh nhận biết đợc loài giun khoang, chỉ rõ đợc cấu tạo ngồi ( đốt,
vịng tơ, đai sinh dục) và cấu tạo trong ( một số nội quan ).


- Tập thao tác mổ động vật khơng xơng.


- Sư dơng c¸c dơng cơ mỉ, dïng kÝnh lóp quan s¸t.



- Gi¸o dơc ý thøc tự giác, kiên trì và tinh thần hợp tác trong giờ thực hành.
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


H/S: - Mỗi nhóm chuẩn bị 1 -2 con giun đất.
- Học kỹ bài giun đất.


GV: - Bộ đồ mổ: mỗi nhóm 1 bộ .
- Tranh hình 16-1, 16-3 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III - Hoạt động dạy và học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tỡm hiu cu to ngoi:</b>
a- X lý mu:


GV yêu cầu hs nghiên cứu sgk T. 56 và
thao tác.


GV hỏi:


? Trình bày cách xử lý mẫu nh thế nào?
- GV yêu cầu các nhóm:


+ Quan sỏt cỏc t: vựng to
+ Xác định mặt lng, mặt bụng.
+ Tìm đai sinh dục.


? Làm thế nào để quan sát vòng tơ?
? Lng và bụng khác nhau nh thế nào?
? Tìm đai sinh dục, lỗ sinh dục, dựa vào


đặc điểm nào?


- GV u cầu chú thích vào hình 16-1.
- Gọi đại diện lên chỉ trên tranh.
- GV thông báo đáp án đúng:
( 16-1A, 16- 1B, 16- 1C )


- Cá nhân tự đọc thơng tin.


- Trong nhóm cử 1 ngời tiến hành (đại
diện nhóm trình bày).


- Thao t¸c nhanh.


+ Đặt giun trên tờ giấy quan sát bng
kớnh lỳp --> thng nht ỏp ỏn.


+ Màu sắc khác nhau.


+ Tìm đai sinh dục phía đầu, 3 đốt hơi
thắt lại, màu nhạt hơn.


- C¸c nhãm theo dâi, tù sưa lỗi


<b>* Hot ng 2: Cấu tạo trong:</b>
<b>a- Cách mổ giun đất:</b>


- GV: Yêu cầu hs quan sát hình 16-2,
đọc thơng tin sgk T.57.



- Thực hành mổ giun đất.


- Gv kiĨm tra s¶n phÈm cđa c¸c nhãm
b»ng c¸ch:


+ Gọi 1 nhóm mổ đẹp, đúng --> trình
bày thao tác mổ.


? Mổ động vật khong xơng sống cần chú
ý điều gì?


*Giun đất có thể xoang chứa dịch-->
liên quan đến việc di chuyn ca giun
t.


<b>b- Quan sát cấu tạo trong:</b>
- GV hớng dÉn:


+ Dïng kÐo nhän t¸ch nhĐ néi quan.
+ Dựa vào hình 16- 3A --> nhận xét các
bộ phận của hệ tiêu hoá.


+ Quan sát bộ phận sinh dơc ( H×nh
16-3B).


+ Gạt ống tiêu hố sang bên để quan sát
hệ thần kinh màu trắng ở bụng.


- Hoµn thµnh chó thích vào hình câm
trong vở bài tập.



- Cỏ nhõn quan sỏt hỡnh, đọc kỹ các bớc
tiến hành mổ.


- Cử 1 đại diện mổ, thành viên khác giữ,
lau sạch dịch cho sạch mẫu.


- đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
- Nhóm khác theo dõi bổ sung.


- Mổ mặt lng, nhẹ tay, đờng kéo ngắn,
lách nội quan từ từ, ngâm vào nớc.


- HS thao t¸c gì néi quan.


- HS khác đối chiếu với sgk để xác định
các hệ cơ quan


- Ghi chó h×nh vẽ ( tên hình, chú thích)
<b>* Kết luận chung:</b>


- Gv gọi đại diện nhóm lên bảng đọc bài.


+ Trình bày cách quan sát cấu tạo ngoài giun đất.


+ Trình bày thao tác mổ và cách quan sát cấu tạo trong của giun đất.
<b>- Nhận xét giờ thừc hành( cho HS dọn vệ sinh ).</b>


<b>IV- Kiểm tra- đánh giá:</b>



GV: Cho điểm 1 - 2 nhóm có kết quả cao.
<b>V - Dặn dò:</b>


- Viết thu hoạch theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



---o0o
---Ngày soạn: 22/10/08


Ngày dạy: /10/08


<b>Tiết 17: </b>

Một số giun đốt khác



Đặc điểm chung của ngành giun đốt



<b>I - Môc tiêu bài học:</b>


- Ch ra c 1 s i din giun đốt thích nghi với lối sống của chúng.
- Nêu đợc đặc điểm chung của ngành giun đốt.


- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh: 1 số giun đốt phóng to nh rơi, giun đỏ,róm biển.
- HS: Kẻ bảng 1 và 2 vào vở.


<b>III - Hoạt động dạy và học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu 1 số giun đốt thờng gặp:</b>


- GV: Yêu cầu hs quan sát hình vẽ: giun


đỏ, đỉa, rơi, vắt, róm biển.


- u cầu hs đọc thông tin T. 59 sgk -->
Trao đổi nhóm, hồn thành bảng 1.
- GV thơng báo nội dung đúng và cho hs
theo dõi kiến thức chuẩn.


- Cá nhân tự quan sát tranh hình, đọc
thông tin sgk, ghi nhớ kiến thức -->
hoàn thành bảng.


TT Đại diện Môi trờng sống Lèi sèng


1 Giun đất Đất m Chui rỳc


2 Đỉa Nớc ngọt, mặn, lợ Ký sinh ngoài


3 Rơi Nớc lợ Tự do


4 Giun Nc ngt nh c


5 Vắt Đất, lá cây Tự do


6 Róm biển Nớc mặn Tự do


Gv yêu cầu hs tự rút ra kÕt ln vỊ sù ®a


dạng của giun đốt <b>* Kết luận: </b>- Giun đốt có nhiều loại: Vắt, đỉa, róm


biển, Giun đỏ…


- Sống ở các môi trờng: đất ẩm, nớc, lá
cây…


- Giun đốt có thể sống tự do, định c hay
chui rúc.


<b>* Hoạt động 2: Đặc điểm chung của ngành giun đốt</b>
Gv cho hs quan sát lại tranh hình đại


diện của ngành. Nghiên cứu sgk trang
60 - Trao i nhúm.


- GV kẻ sẵn bảng 2 => hs chữa bài


- Cá nhân tự thu nhận thong tin từ hình
vẽ và thông tin sgk - T.60


- Trao i nhúm => thống nhất , trả lời.
- Đại diện nhóm lên ghi kết quả.


<b>TT</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Giun đất Giun đỏ Đỉa</b> <b>Rơi</b>


1 - Cơ thể phân đốt + + + +


2 - Cơ thể không phân đốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3 - cơ thể xoang ( khoang cơ thể ) + + + +
4 - Có hệ tuần hồn, máu đỏ + + + +


5 - Hệ thần kinh và giác quan phát triển + + + +
6 - Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoc


thành cơ thể


7 - ống tiêu hoá thiếu hậu môn


8 - ống tiêu hoá phân hoá + + + +
9 - H« hÊp qua da hay b»ng mang + + + +
Gv: yêu cầu hs tù rót ra kÕt luËn vÒ


đặc điểm chung của giun đốt. <b>* Kết luận:Đặc điểm của giun đốt:</b> + Cơ thể dài, phân đốt.
+ Có xoang cơ thể.


+ Hơ hấp qua da hoặc mang.
+ Hệ tuần hoàn kín, máu đỏ.
+ Hệ tiêu hố phân hố.


+ Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch và gi¸c
quan ph¸t triĨn.


+ Di chun nhê chi bên, tơ hoặc thành
cơ thể.


<b>* Hot ng 3: Vai trò của giun đốt</b>
GV yêu cầu hs hoàn thành bài tập sgk
T.61.


? Giun đốt có vai trị gì trong tự nhiên và
đời sống con ngời?



- cá nhân tự hồn thành => đại diện hs
trình bày , hs khác bổ sung.


<b>* KÕt luËn: </b>


- Lợi ích: làm thức ăn cho ngời và động
vật, làm cho đất tơi xốp, thống khí,
màu mỡ.


- Tác hại: Hút máu ngời và động vật =>
gây bệnh.


<b>* KÕt luËn chung: </b>


- HS đọc kết luận cuối bài sgk
<b>IV - Kiểm tra - đánh giá:</b>


- HS tr¶ lêi c©u hái:


1- Trình bày đặc điểm chung của giun đốt?.
2- Vai trò của giun đốt?


3- Dùng những đặc điểm nào để nhận diện giun t?
<b>V - n dũ:</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- Làm bài tập 4 T. 61.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày soạn: 22/10/08


Ngµy kiĨm tra: 24/10/08


<b>TiÕt 18: </b>

KiĨm tra 1 tiÕt


<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Qua tiết kiểm tra HS đợc rèn luyện việc vận dụng kiến thức đã học vào việc
làm bài.


- RÌn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm và tự luận cho học sinh.
- Giáo dục tinh thần tự giác, tự lập làm bài.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Đề bài kiểm tra.
- HS: ôn tập.


<b>III. Thiết kế ma trận 2 chiều:</b>
Các chđ


đề Mức độ nhận biếtNhận biết Thơng hiểu Vn dng Tng


KQ TL KQ TL KQ TL


Nguyên


sinh Câu 1.I( 1đ)


Câu 1.II
( 4đ)




Ruột


khoang Câu 2.I( 1đ) 5đ


Giun


t Cõu 3.I( 1) Cõu 2.II( 3) 4


Tổng 3đ 4đ 3đ 10đ


<b>IV. Đề bài:</b>


<i><b>I. Trắc nghiệm: (3đ)</b></i>


Khoanh trũn vo ch cỏi u cõu trả lời đúng:
Câu1: Cơ thể trùng roi có đặc điểm:


A. Hình lá, đầu tù, đi nhọn, có roi ở đầu
B. Hình thoi, có lơng bơi, có hạt diệp lục
C. Có hình khối, ở đầu có roi và lơng bơi
Câu 2: Cơ thể sứa giống với thuỷ tức ở các đặc điểm:


A. H×nh trơ, di chun b»ng dï


B. Đối xứng toả trịn, ruột túi, tự vệ bằng té bào gai
C. Khơng đối xứng, tự vệ bằng tế bào gai


C©u3: Trïng sèt rÐt ký sinh ë :



A. Trong tun níc bät cđa muỗi thờng
B. Trong gan, mật của ngời


C. Trong tuyến nớc bọt của muỗi Anôphen


<i><b>II. Tự luận (7đ)</b></i>


Cõu 1: Da vo kin thc ó hc hóy hon thnh bng sau:


Ngành ĐV Đại diện Di chuyển Dinh dỡng Sinh sản


Nguyên sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ruột khoang
Giun đốt


Câu 2: Vẽ sơ đồ vòng đời sán lá gan
<b>V - Biểu điểm và đáp án:</b>


<i><b> I. Tr¾c nghiƯm: </b></i>


Câu 1: 1 điểm: B
Câu 2: 1 điểm: B
<b> C©u 3: 1 ®iÓm: C</b>
<b> </b><i><b>II. Tự luận </b></i>


Câu 1: 4 điểm
Câu 2: 3 điểm


Ngày soạn: 26/10/08


Ngày dạy: /10/08


<b>Chơng IV: </b>

<b>Ngành thân mềm</b>


<b>Tiết 19: Bµi 18: </b>

Trai s«ng


<b>I - Mục tiêu bài dạy:</b>


- Bit c vỡ sao trai sơng đợc xếp vào ngành thân mềm, giải thích đợc đặc
điểm cấu tạo của trai thích nghi với đời sống ẩn mình trong bùn cát.


- Nắm đợc các đặc điểm dinh dỡng, sinh sản của trai.


- Rèn kỹ năng quan sát tranh và mẫu, kỹ năng hoạt động theo nhóm.
- Giáo dục ý thức u thích bộ mơn.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh phóng to hình 18-2, 18-3, 18-4 sgk.
- VËt mÉu: con trai, vá trai.


<b>III - Hoạt động dạy và học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Hình dạng - cấu tạo:</b>
<b>a- Vỏ trai:</b>


- GV: yêu cầu học sinh làm việc độc lập với
sgk.


- GV: gäi 1 hs giíi thiƯu vá trai trªn mÉu
vËt.



- HS quan sát hình 18(1-2), đọc
thơng tin T. 62 sgk => Tự thu thập
thông tin về vỏ trai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV giới thiệu vòng tăng trởng của vỏ trai.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận:


? Muốn më vá trai quan sát phải làm thế
nào?


? Mài mặt ngoài vỏ trai ngửi thÊy mïi khÐt
-V× sao/


? Trai chÕt th× vá më - Tại sao?
- GV: cho hs thảo luận nhóm:


? Vì sao lớp xà cừ lại óng ánh, có màu cầu
vồng?


<b>b - Cơ thể trai:</b>


- GV: yêu cầu hs trả lời câu hỏi;
? Cơ thể trai có cấu tạo nh thế nµo?


? Trai tự vệ bằng cách nào? Nêu đặc điểm
của trai phù hợp với cách tự vệ đó?


- Gv: giíi thiệu : đầu trai tiêu giảm


ý kiến.



+ Muèn më vá trai: c¾t day ch»ng
phÝa lng, c¾t 2 cơ khép vỏ.


- Nếu mài mặt ngoài thấy cã mïi
khÐt v×: cã líp sõng b»ng chÊt hữu
cơ, khi bị ma sát sẽ bị cháy nên có
mùi khÐt.


- HS: đọc thông tin rút ra đặc điểm
cơ thể trai.


+ Cơ thể có 2 mảnh vỏ bằng đá vụi,
che ch bờn ngoi.


* Cấu tạo:


+ Ngoài: áo trai tạo thành khoang
áo, có ống hút và ống thoát níc.
+ Gi÷a: TÊm mang.


+ Trong: thân trai,chân rìu
<b>* Hoạt động 2: Di chuyển.</b>


GV: yêu cầu hs đọc thông tin và quan
sát H. 18- 4 sgk => thảo luận:


? Trai di chuyÓn nh thÕ nào?
- GV: chốt lại kiến thức.



- HS quan sỏt H.18-4 sgk, đọc thông tin
sgk => mô tả cách di chuyển.


+ Chân trai hình lỡi rìu, thị ra, thụt vào,
kết hợp với đống mở vỏ làm trai di
chuyển chậm chạp.


<b>* Hoạt động 3: Dinh dỡng:</b>
Gv: yêu cầu hs làm việc độc lập với sgk
=> thảo luận:


? nớc qua ống hút và khoang áo đem gì
đến cho miệng và mang trai?


- Gv chèt kiÕn thøc.


- HS tự thu thập thông tin => thảo luận,
hoàn thành đáp án.


+ Nớc đem đến ô xy và thức ăn.
+ Kiểu dinh dỡng thụ động.


-Thức ăn: động vật nguyên sinh và vụn
hữu cơ


- ô xy trao đổi qua mang.
<b>* hoạt động 4: Sinh sản:</b>


Gv: cho hs thảo luận:



? ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển
thành ấu trùng bám vào mang cá


- HS căn cứ vào thông tin sgk => thảo
luận => thống nhất trả lời:


+ Trai phân tính.


+ Trøng ph¸t triĨn qua giai đoạn ấu
trùng.


<b>*Kết luËn chung: </b>


- HS đọc sgk phần kết luận cuối bài (sgk)
<b>IV </b>–<b> Kiểm tra - đánh giá:</b>


<b> </b><i><b>-Tìm câu trả lời đúng:</b></i>


1- Trai xếp vào ngành thân mềm vì có thân mềm không phân đốt.
2- Cơ thể trai gồm 3 phần: đầu, thân và chân.


3- Trai di chuyÓn nhờ chân rìu.


4- Trai lấy thức ăn nhờ cơ chế lọc từ nớc hút vào.
5- Cơ thể trai cú i xng 2 bờn.


<b>V </b><b> Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- §äc mơc: “ Em cã biÕt “.



- Su tầm vật mẫu và tranh ảnh của thân mềm.


--- o0o
---Ngày soạn: 26/10/08


Ngày dạy: /10/08


<b>Tiết 20: </b>

Mét sè th©n mỊm khác


<b>I - Mục tiêu bài dạy;</b>


- Trỡnh by c 1 số đặc điểm của các đại diện của ngành thân mềm - thấy
đ-ợc sự đa dạng của thân mềm.


- Giải thích đợc ý nghĩa 1 số tập tính ở thân mềm.


- Rèn kỹ năng quan sát tranh, vật mẫu, kỹ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức bo v ng vt thõn mm.


<b>II - Đồ dùng dạy häc:</b>


- Tranh ảnh 1 số đại diện của thân mềm.
- Vật mẫu: ốc sên, sò, trai, mai mực, ốc nhồi.
<b>III - Hoạt động dạy và học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu 1 số đại diện</b>
GV: yêu cầu hs quan sát kỹ hình 19(1-5)


sgk,đọc chú thích, trả lời câu hỏi:



? Nêu các đặc điểm đặc trng của mỗi đại
diện?


? Tìm các đại diện tơng tự a phng
m em bit?


- Gv yêu cầu hs rút ra kết luận.


- HS quan sát H. 19(1-5), thảo luận =>
trả lời câu hỏi:


+ ốc sên sống trên cây, ăn lá cây. Cơ thể
gồm 4 phần: đầu, thân, chân áo, thở
bằng phổi ( ở cạn ).


+ Mực sống ở biển, vỏ tiêu giảm, cơ thể
có 4 phần, di chuyển nhanh.


+ Bạch tuộc sống ở biển, mai lng tiêu
giảm, có 8 tua, săn mồi tích cực.


+Sò: có 2 mảnh vỏ, có giá trị xuất khẩu
<b>* nhận xét:</b>


- Thân mềm có 1 số loài lớn.
- Sống ở cạn, ở nớc ngọt, nớc mặn


- Có lối sống vùi lấp, bị chậm hoặc di
chuyển tốc độ cao ( bơi )



<b>* Hoạt động 2: Một số tập tính ở thân mềm:</b>
GV: yêu cầu hs làm việc độc lập với sgk


=> tr¶ lời:


? Vì sao thân mÒm cã nhiÒu tËp tÝnh
thÝch nghi víi lèi sèng?


- GV yêu cầu hs quan sát H. 19-6 sgk,
đọc chú thích => tho lun:


? ốc sên tự vệ bằng cách nào?


? ý nghĩa sinh học của tập tính đào lỗ,
đẻ trứng ca c sờn?


? Mực săn mồi nh thế nào? Hoả mù của
mực có tác dụng gì?


? Vỡ sao ngi ta thờng dùng ánh sáng để
săn mực?


- HS đọc thông tin sgk T. 66, phát hiện
đợc: nhờ hệ thần kinh phát triển (hạch
não) làm cơ sở cho tập tính phát triển.
* Tập tính của ốc sên:


- Các nhóm thảo luận => thống nhất ý
kiến, đại diện nhóm phát biểu.



<b>* </b><i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Hệ thần kinh của thân mềm phát triển,
làm cơ thể cho giác quan và tập tính
phát triển => dễ thích nghi với đời sống.


<b>* KÕt luËn chung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Cho hs tr¶ lêi c©u hái sgk:


1- Kể 1 số đại diện khác của thân mềm, nêu đặc điểm chính của mỗi đại diện ?
2- ốc sên bò thờng để lại dấu vết trên lá cây - giải thích vì sao?


<b>V - Dặn dò:</b>


- Học bài trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Đọc mục " Em có biết ".


- Su tầm tranh ảnh, vỏ trai, ốc, sò, hến .


--- o0o


---Ngày soạn: 30/10/08
Ngày dạy: /11/08


<b>Tiết 21: </b>

Thực hành: Quan sát một số thân mềm


<b>I - Mục tiêu bài học:</b>


- Quan sát cấu tạo đặc trng của 1 số đại diện. Phân biệt đợc các cấu tạo chính


của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngoài đến cấu tạo trong.


- Rèn kỹ năng sử dụng kính lúp, kỹ năng quan sát, đối chiếu vật mẫu với
tranh vẽ.


- Rèn thái độ nghiêm túc, cẩn thận.
<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- MÉu vËt: + trai, mùc mỉ s½n.


+ Trai, ốc để quan sát cấu tạo ngoài.
- Tranh, mơ hình cấu tạo trong của trai, mực.
<b>III - Hoạt động dạy và học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức thực hành:</b>


- GV nªu yªu cầu của tiết thực hành (sgk ).


- Phõn chia nhúm thực hành và kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
<b>* Hoạt động 2: Tiến hành thực hành:</b>


<b>* Bíc 1: gv híng dÉn hs néi dung quan</b>
sát:


a- Quan sát cấu tạo vỏ


b- Quan sát cấu tạo ngoài:


- Gv yêu cầu hs điền chú thích vào
hình.



- HS làm theo hớng dẫn:
- Quan sát trai:


+ Phân biệt đầu, đuôi.
+ Đỉnh, vòng tăng trởng.
+ Bản lề.


- Quan s¸t èc:


+ Vỏ ốc ( đối chiếu H.(20 --> 25) sgk
T.68.


+ Nhận biết các bộ phận => chú thích
vào hình.


* Trai: quan sát mẫu vật và phân biệt:
+ ¸o trai, th©n trai, ch©n trai


+ khoang áo, mang, cơ khép vỏ.


- Đối chiÕu mÉu vËt víi h×nh 20-4 sgk
T.69.


* ốc: Quan sát mẫu vật đối chiếu với hình
sgk:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

c- Quan sát cấu tạo trong:


- Gv cho điền số vào ô trống của chú


thích hình 20-6 sgk T.70


<b>* Bc 2: học sinh tiến hành quan sát</b>
theo các nội dung đã hớng dẫn.


- GV kiÓm tra các nhóm - hỗ trợ các
nhóm.


- HS quan sỏt n đâu. ghi chép đến đó.
<b>* Bớc 3: Viết thu hoạch:</b>


- Gv hớng dẫn hs viết thu hoạch.


miệng, chân, thân, lỗ thë.


- Chó thÝch b»ng số vào hình 20-1 sgk
T.68.


- HS quan sát mẫu mổ sẵn cấu tạo trong
của trai, đối chiếu hình vẽ => phân bit
cỏc c quan.


- Hoàn thành chú thích các hình 20 (1-6).
- Hoàn thành bản thu ho¹ch (theo mÉu
sgk T. 70)



<b>IV - Nhận xét - đánh giá:</b>


- Nhận xét tinh thần, thái độ của các nhóm trong giờ thực hành.


- Kết quả bài thu hoạch là kết quả tờng trình.


- GV cơng bố đáp án đúng ( sách thiết kế ). Các nhóm sửa cha, ỏnh giỏ
chộo.


<b>V - Dặn dò: </b>


- Tìm hiểu vai trò của thân mềm.
- Kẻ bảng 1+2 T.72 sgk vào vở.


Ngày soạn: 2/11/08
Ngày d¹y: /11/08


<b>TiÕt 22: </b>

Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm



<b>I - Mục tiêu bài dạy:</b>


- Trỡnh bày đợc sự đa dạng của thân mềm; đặc điểm chung và ý nghĩa thực
tiễn của ngành thân mềm.


- Rèn kỹ năng quan sát tranh, kỹ năng hoạt động nhóm.
- HS có ý thức bảo vệ nguồn lợi thân mềm.


<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Mu vt: Trai, ốc để quan sát cấu tạo ngồi.
- Tranh, mơ hình cấu tạo trong của trai, mực
<b>III - Hoạt động dạy và học:</b>



<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung.</b>
- Gv yêu cầu hs đọc thụng tin, quan sỏt


hình 21và 19 sgk, thảo luận .


? Nêu cấu tạo chung của thân mềm?
? Lựa chọn các t hon thnh bng 1?


- Các nhóm thảo luận, thống nhất => trả
lời --> điền vào bảng.


- Đại diện nhóm lên điền các cụm từ vào
bảng, nhóm khác bỉ sung.


<i><b>Đặc điểm</b></i> <i><b>Nơi sống</b></i> <i><b>Lối sống</b></i> <i><b>Kiểu vỏ đá</b></i>


<i><b>v«i</b></i> <i><b>Đặc điểm cơ thể</b></i>Thân <i><b>khoang</b><b>áo</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Trai sông Nớc ngọt Vùi lấp 2 mảnh + + +


Sò Nớc lợ Vùi lấp 2 mảnh + + +


ốc sên Cạn bò chậm xoắn ốc + + +


ốc vặn nớc ngọt Bò chậm Xoắn ốc + + +


Mực Biển Bơi nhanh Tiêu gi¶m + + +


Gv nhËn xÐt hs th¶o luËn.



? Nhận xét sự đa dạng của thân mềm?
? Nêu đặc điểm chung của thân mềm?


- HS nêu đợc:


+ §a dạng: kích thớc, cấu tạo cơ thể,
môi trờng sống, tập tính.


<b>* </b><i><b>Kết luận: </b></i>Đặc ®iĨm chung cđa th©n
mỊm:


+ Thân mềm khơng phân đốt, có vỏ đá
vơi.


+ Có khoang áo phát triển, hệ tiêu hoá
phân hoá.


<b>* Hoạt động 2: Vai trò của thân mềm:</b>
- GV yêu cầu hs làm bài tập bảng 2 T.72
sgk.


- Gäi hs hoµn thµnh bảng.


? Ngành thân mềm có vai trò gì?
? Nêu ý nghÜa cđa vá th©n mỊm?


- HS dựa vào kiến thức thực tế để hồn
thành bảng 2.


<b>*Kết luận: Vai trị của thân mềm:</b>


- Lợi ích: Làm thực phẩm cho con ngời,
làm nguyên liệu xuất khẩu, làm thức ăn
cho động vật, làm sạch mơi trờng nớc,
làm đồ trang trí, trang sức.


- T¸c hại: 1 số là vật trung gian truyền
bệnh, ăn hại c©y trång


<b>* KÕt luËn:</b>


- HS đọc kết luận sgk:
<b>IV - Kiểm tra - đánh giá:</b>


- Tìm câu trả lời đúng:


1- Mực và ốc sên thuộc ngành thân mềm vì:
A- Thân mềm không phân biệt đầu, đuôi.
B- Có khoang áo phát triển.


C- Cả a và b.


2- Những thân mềm nào có hại:
A- ốc sên, trai, sò.


B- Mực, hà biển, hến.


C- ốc sên, ốc đĩa, ốc bơu vàng.
<b>V - Dặn dũ:</b>


- Học bài theo câu hỏi.



- Chuẩn bị theo nhóm: con tôm sông còn sống, 1 tôm chín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ngày soạn: 5/11/08
Ngày dạy: /11/08


<b>Chơng V: </b>

<b>Ngành chân khớp</b>


<b> Líp gi¸p x¸c</b>


<b>TiÕt 23: Bài: </b>

Tôm sông


<b>I - Mục tiêu bài dạy:</b>


- Hc sinh phõn bit vỡ sao tôm đợc xếp vào ngành chân khớp, lớp giáp xác.
- Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của tơm thích nghi với đời sống
ở nớc.


- Trình bày đợc các đặc điểm dinh dỡng, sinh sản của tơm.
- Giáo dục ý thức u thích bộ mơn.


<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh: cấu tạo ngoài của tôm.


- Vật mẫu: mỗi nhóm 1 tôm sông sống, 1 tôm sông chín.
- Bảng phụ: bảng 1 sgk của bµi.


<b>III - Hoạt động dạy - học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Cấu tạo ngoài và di chuyển:</b>


<b>a - Vỏ cơ thể:</b>


- GV híng dÉn hs quan sát mẫu tôm =>
thảo luận:


? Cơ thể tôm gồm mấy phần?
? Nhận xét mầu sắc vỏ tôm?


? Bóc 1 vài khoanh vỏ, nhận xét độ
cứng?


- GV yêu cầu hs quan sát tôm sống ở
các địa điểm khác nhau => giải thích ý
nghĩa hiện tợng tơm có màu khác nhau.
? Khi nào vỏ tơm có màu hồng?


<b>b- C¸c phần phụ và chức năng:</b>


- GV yêu cầu hs quan sát tôm theo các
bớc:


+ Quan sỏt mu: i chiếu H. 22-1 sgk
=> xác định tên, vị trí phần phụ trên con
tôm.


+ Quan sát tôm hoạt ng xỏc nh
chc nng phn ph.


- Gv yêu cầu hs hoàn thành bảng 1 T. 75
sgk.



- Gv treo b¶ng phơ , gäi hs lên hoàn
thành bảng.


<b>c - Di chuyển:</b>


? Tôm có những hình thức di chuyển
nào?


? Hình thức nào thể hiện bản năng tự vệ
của tôm?


- Các nhóm quan sát mẫu vật theo thông
tin sgk T. 74,75 => th¶o luËn, thèng nhÊt
tr¶ lêi;


<b>* kÕt luËn:</b>


- Cơ thể: 2 phần: Đầu- ngực và bụng.
- Vỏ: ky tin ngấm can xi => che chở, là
chỗ bám cho cơ, vỏ có sắc tố => thay
đổi theo màu sắc mơi trờng.


- Các nhóm quan sát mẫu => ghi kết quả
ra giấy => cử đại diện hoàn thành bảng.
<b>* kết luận: c th tụm gm:</b>


- Phần đầu ngực:


+ Mắt, râu: định hớng, phát hiện mồi


+ Chân hàm giữ và xử lý mồi


+ Ch©n ngùc bò và bắt mồi.
- Phần bụng:


+chân bụng bơi, giữ thăng bằng và ôm
trứng ( ở con cái).


+ Tấm lái: Giúp tôm nhảy và bắt lái.


- Di chun: + Bß


+ B¬i: ( tiÕn, lïi )
+ nh¶y


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Gv cho hs th¶o luËn các câu hỏi:


? Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong
ngày?


? thức ăn của tôm là gì?


? Vỡ sao ngi ta dùng thính thơm để làm
mồi cất vó tơm?


- Gv cho hs đọc thông => chốt kin
thc.


- Các nhóm thảo luận => nhận xét, kÕt
ln.



- Tiêu hóa: tơm ăn tạp, hoạt động về
đêm. thức ăn đợc tiêu hóa ở dạ dày, hấp
thụ ở ruột.


- Hô hấp: thở bằng mang.
- Bài tiết: Qua tuyến bài tiết.
<b>* Hoạt động 3: Sinh sản</b>


-Gv yêu cầu hs quan sát, phân biệt tôm
đực, tôm cái => thảo lun.


? Tôm mẹ ôm trứng có ý nghĩa gì?


? Vỡ sao ấu trùng tôm phải lột xác nhiều
lần để lớn lên/


<b>* KÕt ln:</b>


- Tơm phân tính: con đực càng to, con
cái ơm trứng (bảo vệ).


- đụ trủng lờt xÌc nhiều lần mợi thẾnh
tẬm con, tẬm con lờt xÌc nhiều lần Ẽể
lợn làn.


<b>* KÕt luËn chung:</b>


- HS đọc kết luận sgk .
<b>IV - kiểm tra - đánh giá:</b>



- Tìm câu trả lời đúng nhất:


1 - Tôm đợc xếp vào ngành chân khớp vì:


a- Cơ thể chia làm 2 phần: đầu ngực và bụng.
b- Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
c- Thở bằng mang.


2 - T«m thuộc lớp giáp xác vì:


a- Vỏ cơ thể bằng ki tin nấm can xi nên cứng nh áo giáp.
b- Tôm sống ở nớc.


c- Cả a và b.
<b>V - Dặn dò:</b>


- Học bài trả lời câu hỏi sgk.


- Chuẩn bị bài thực hành: mỗi nhóm 2 tôm sống, 1 tôm chín.


Ngày soạn: /11/08
Ngày dạy: /11/08


<b>TiÕt 24: </b>

Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông


<b>I - Mục tiêu bài dạy:</b>


- Mổ và quan sát cấu tạo mang, nhận biết phần gốc chân ngực và các lá
mang. Nhận biết 1 số nội quan của tôm nh hệ tiêu hóa, hệ thần kinh.



- Vit thu hoạch sau buổi thực hành bằng cách tập ghi chú thích đúng cho
các hình câm sgk.


- Rèn kỹ năng mổ động vật khơng xơng sống - có kỹ năng sử dng cỏc dng
c m.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tụm sơng sống 2 con, tơm chín 2 con.
- 1 Chậu, 1 bộ đồ mổ, 1 kính lúp/ 1 nhóm.
<b>III - Hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV nªu yêu cầu của tiết thực hành (sgk).


- Phõn chia nhúm thực hành và kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
<b>* Hoạt động 2: Tiến hành thực hành:</b>


<b> B íc 1 : GV híng dẫn nội dung thực hành.</b>
<b> Mổ và quan sát mang tôm:</b>


- GV hớng dẫn cách mổ nh H.23 ( 1- A,B) sgk T.77.


- Dùng kính lúp quan sát 1 chân ngực kềm lá mang => nhận biét các bộ phân
=> chó thÝch H. 23-1.


- Thảo luận ý nghĩa, đặc điểm ca lỏ mang vi chc nng hụ hp => in
bng.


<b>Đặc điểm lá mang</b> <b>ý nghĩa</b>



- Bám vào gốc chân ngực
- Thành túi mang mỏng
- Có lông phủ


- To dũng nc, đem theo ơ xy
- Trao đổi khí dễ dàng


- T¹o dòng nớc
<b>a- Mổ tim: ( nh sgk )</b>


- Đổ nớc ngập cơ thể tôm.


- Dùng kẹp nâng tấm lng vừa cắt bỏ ra ngoài.
<b>b- Quan sát cấu tạo các hệ cơ quan:</b>


- Cơ quan tiêu hóa: điền chú thích H. 23-3b


- Cơ quan thần kinh: dùng kéo và kẹp gỡ bỏ toàn bộ nội quan => chuỗi hạch
thần kinh màu sÉm sÏ hiƯn ra ( chó thÝch h×nh 23- 3c )


<b>B</b>


<b> íc 2: HS tiÕn hµnh quan s¸t:</b>


- HS quan sát theo nội dung đã hớng dẫn, quan sát đến đâu, ghi chép đến đó.
<b>B</b>


<b> íc 3: ViÕt thu ho¹ch.</b>


- Hồn thành bảng ý nghĩa đặc điểm của lá mang.


- Chú thích hình 23-3b, 23-1b.


<b>IV - Nhận xét đánh giá:</b>


- Nhận xét tinh thần, thái độ các nhóm trong giờ thực hành.
- Đánh giá mẫu mổ của các nhóm..


- C¸c nhãm dän vƯ sinh.
<b>V - Dặn dò:</b>


- Su tm tranh nh 1 s i diện của ngành giáp xác.
- Kẻ phiếu học tập và bảng T. 81 sgk vào vở.




--- o0o
---Ngày soạn: /11/08


Ngày dạy: /11/08


<b>Tiết 25: </b>

Đa dạng và vai trò của giáp xác


<b>I - Mục tiêu bài học:</b>


- Trỡnh by đợc 1 số dặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp
xác thờng gặp.


- Nêu đợc vai trò thực tiễn của giáp xác.


- Rèn kỹ năng quan sát tranh, kỹ năng hoạt động nhóm.
- Có thái độ đúng đắn bảo vệ giáp xác có lợi.



<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh phóng to H.24 sgk (1--> 7)
- PhiÕu häc tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu 1 số giáp xác khác.</b>
- Gv yêu cầu hs quan sát k H.24(1->7)


sgk. Đọc thông tin cđa h×nh --> hoàn
thành phiếu học tập.


- GV chốt lại kiến thøc.


- Học sinh quan sát hình, đọc chú thích
sgk T. 79,80 => ghi nhớ thông tin =>
hon thnh phiu hc tp.


- Đại diện nhóm lên bảng điền các nội
dung.


<b>Đại diện</b> <b>Kích thớc</b> <b>C.Qdi</b>


<b>chuyển</b> <b>lối sống</b> <b>Đặc điểm khác</b>


Mọt ẩm Nhỏ chân ở cạn Thở b»ng mang


Sun Nhỏ cố định Sống bám ở vỏ tàu


Rận nớc Rất nhỏ Đôi râu lớn Sống tự do Mùa hạ sinh toàn con cái


chân kiếm Rất nhỏ Chân kiếm Tự do, ký sinh Phần phụ tiêu giảm
Cua đồng Lớn Chân bò Hang hốc Phần bụng tiêu giảm
Cua nhện Rất lớn chân bị Đáy biển Chân dài giống nhện
Tơm ở nhờ Lớn Chân bị ẩn ở vỏ ốc Bụng có vỏ mỏng và mềm
? Trong các đại diện trên, loài nào có ở


địa phơng? Số lợng nhiều hay ít?
? Nhận xét sự đa dạng của giáp xác/


HS th¶o luËn => nhận xét:
- Đa dạng:


+ Có số loài lớn sống ở môi trờng khác
nhau.


+ Giỏp xỏc cú lối sống khác nhau.
+ Một số lồi có kích thớc lớn
<b>*Hoạt động2: Vai trò thực tiễn:</b>


- GV yêu cầu hs làm việc độc lập với
sgk => hồn thành bảng 2.


GV kỴ bảng, gọi hs lên điền.


? Lp giỏp xỏc cú vai trò nh thế nào?
+ Với đời sống con ngời?


+ víi nghỊ nu«i tôm?


? vai trò của gi¸p x¸c nhá trong ao,


hå,biÓn?


- HS kết hợp sgk và hiÓu biÕt => làm
bảng T. 81.


- HS lên bảng làm bài tập.


<b>* Kết luận: vai trò của giáp xác:</b>
- Lợi ích:


+ Là nguồn thức ăn cho cá.
+ Lµ nguån cung cÊp thùc phÈm.
+ Là nguồn lợi xuất khẩu.


- Tác hại:


+ Có hại cho giao thơng đờng thuỷ.
+ Có hại cho nghề cá.


+ Trun bƯnh giun s¸n.
<b>* kÕt luËn chung: </b>


-HS đọc sgk.


<b>IV - Kiểm tra - đánh giá:</b>


1- Lớp giáp xác có những đặc điểm nào?
A- Mình có lớp vỏ ky tin và đá vôi.


B- Phần lớn đều sống ở nớc, thở bằng mang.



C- Đầu có 2 râu, chân có nhiều đốt khớp với nhau.
D- Đẻ trứng, ấu trùng lột xác nhiều lần.


2- Những động vật nào thuộc lớp giáp xác:


A- T«m s«ng B- Tôm sú C- Nhện D- Cáy


E- Moi G- KiÕn H- RËn níc I- Hµ


<b>V - Dặn dò:</b>


- Học bài trả lời câu hỏi sgk T.81.
- Đọc " Em có biết ".


- Kẻ bảng 1,2 bài 25 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- ChuÈn bÞ theo nhãm: con nhện.


Ngày soạn: /11/08
Ngày dạy: /11/08


<b>TiÕt 26: Lớp hình nhện</b>


<b>Bài</b>

: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện


<b>I - Mục tiêu bài dạy:</b>


- Trỡnh by c c im cu to ngồi của nhện và 1 số tập tính của chúng.
- Nêu đợc sự đa dạng của hình nhện và ý ngha thc tin ca chỳng.



- Rèn kỹ năng quan sát tranh, kỹ năng phân tích, kỹ năng sinh hoạt nhóm.
- Bồi dỡng ý thức bảo vệ các loài hình nhện có lợi trong tự nhiên.


<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>
- Con nhện ống.


- Tranh câm cấu tạo ngoài của nhện và các mảnh giấy rời ghi tên các bộ phận
chức năng của nhện.


- HS k sn bng 1-2 vào vở.
<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về nhện:</b>
<b>a- Đặc điểm cấu tạo:</b>


- GV hớng dẫn hs quan sát mẫu con
nhện, đối chiếu hình 25-1 sgk:


? Xác định giới hạn đầu ngc v phn
bng?


? Mỗi phần có những bộ phận nào?
-GV treo tranh cấu tạo ngoài, gọi hs lên
trình bày.


- Gv u cầu hs quan sát hình 25-1 =>
Hồn thành bài tập bảng 1 T.82 ( gv kẻ
sẵn để hs lờn in ).



- GV chốt lại bằng bảng kiến thức chuÈn


- HS quan sát H.25-1 sgk T.82 , đọc chú
thích => xác định các bộ phận trên mẫu
con nhện.


* Cơ thể gồm 2 phần:


+ Đầu ngực: đơi kìm, đôi chân xúc
giác,4 đôi chan bũ.


+ Phần bụng: khe hở, lỗ sinh dục, núm
tuyến tơ.


-HS thảo luận: làm rõ chức năng từng bộ
phận => Điền bảng 1


<b>* Kết luận: nh bảng chuẩn kiến thức:</b>


<b>Các phần cơ thể</b> <b>Tên bộ phận quan sát</b> <b>Chức năng</b>


- u ngc - ụi kỡm cú tuyn c


- Đôi chân xúc giác phủ đầy
lông


- 4 ụi chõn bũ


- Bắt mồi và tự vệ



- Cảm giác về khứu giác, xúc
giác


- Di chuyển, chăng lới
- Phần bụng - Đôi khe thở


- 1 lỗ sinh dục
- Các núm tuyến tơ


- Hô hấp
- Sinh sản


- Sinh ra tơ nhện
<b>b- Tập tính:</b>


* Chăng lới:


- GV yờu cu hs quan sát hình 25-2 sgk, đọc chú
thích => Hãy sắp xếp quá trình chăng lới theo
thứ tự đúng.


- GV chốt lại đáp án đúng: 4,2,1,3
* Bắt mồi:


- Gv yêu cầu hs đọc thơng tin về tập tính săn
mồi của nhện => Hãy sắp xếp lại theo thứ tự
đúng.


- GV cung cấp đáp án đúng: 4,1,2,3.
? Nhện chăng tơ vào thời gian nào?



- GV cung cấp thêm: nhện cịn chăng tơ hình
thảm ( chăng ở mặt đất ), chăng tơ hình tấm


- Các nhóm thảo luận => đánh
số vào ơ trống theo thứ tự đúng
với tập tính chăng lới ở nhện.
- Đại diện nhóm nêu đáp án,
nhóm khỏc b sung.


<b>* Kết luận:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

( chăng ở trên không ).


<b>*Hot ng 2: Sự đa dạng của lớp hình nhện:</b>
- GV yêu cầu hs quan sát tranh và hình


25 ( 3,4,5 ) sgk => Nhận xét 1 số đại
diện của hình nhện.


- GV thơng báo thêm 1 số đại diện của
hình nhện.


- GV yêu cầu hs hoàn thành bảng 2 sgk
T. 85.


- GV chốt lại bảng chuẩn.


? Sự đa dạng của lớp hình nhƯn nh thÕ
nµo?



- HS nắm đợc 1 số đại din
+ B cp


+ Cái ghẻ
+ Ve bò


- Các nhóm hoàn thành bảng.


- i diện nhóm đọc kết quả => Lớp bổ
sung.


<b>* KÕt luËn: </b>


- Líp h×nh nhƯn đa dạng, có tËp tÝnh
phong phó.


- Đa số có lợi, Một số gây hại cho ngời,
động vật và thực vật.


<b>* KÕt luËn chung: </b>


- HS đọc kết luận trong sgk.
<b>IV </b>–<b> Kiểm tra - đánh giá:</b>


- Tìm câu trả lời đúng:
1- Số đôi phần phụ của nhện:


a- 4 đôi b- 5 đôi. c- 6 đơi.
2 - Để thích nghi với lối săn mồi, nhện có các tập tính:



a- Chăng lới b- Bắt mồi c- Cả a và b.
3 – Bọ cạp, ve bị, nhện đỏ hại bơng xếp vào lớp hình nhện vì:


<b> a- Cơ thể có 2 phần đầu ngực và bụng. b- Có 4 đơi chân bị.</b>
c- Cả a và b.


- GV: treo tranh câm gọi hs điền vào tên các bộ phận, điền chức năng từng bộ phận.
<b>V </b><b> Dặn dò:</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.


- Mỗi nhóm chuấn bị 1 con châu chấu.


Ngày soạn: /11/08
Ngày dạy: /11/08


<b>Lớp sâu bọ</b>


<b>Tiết 27: Bài </b>

: Châu chấu


<b>I - Mục tiêu bài d¹y:</b>


- Mơ tả đợc cấu tạo ngồi và cấu tạo trong của châu chấu.


- Giải thích đợc cách di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của châu chấu.
<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Con ch©u chÊu.



- Tranh vẽ hình 26.1 – 26.5 SGK.
- Mơ hình cấu tạo châu chấu.
<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Cấu tạo ngoài và di chuyển:</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin


môc I, quan sát hình 26.1 SGK


? Cơ thể châu chấu gồm có mâý phần?
? Mô tả các phần cấu tạo cđa ch©u
chÊu?


<i><b>KÕt ln:</b></i>


* Cơ thể gồm 3 phần:
- Đầu: + có 1 đơi râu
+ Có mắt kép
- Ngực: + Có 3 đôi chân
+ 2 đôi cánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

? Châu chấu di chuyển nh thế nào? + Nhảy bằng càng
+ Bò bằng chân
<b>* Hoạt động 2: Cấu tạo trong:</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu hình 26.2
? Châu chấu có đặc điểm gì khác so vi
tụm?


? Hệ tiêu hoá có cấu tạo nh thế nào?


? Hệ tiêu hoá và hệ bài tiết có quan hƯ
víi nhau nh thÕ nµo?


? Vì sao hệ tuần hồn đơn giản khi hệ
thống ống khí phát triển?


- HƯ tiªu hoá: xuất hiện ruột tịt.


- Hệ h« hÊp: hƯ thèng ống khí phân
nhánh thành các lỗ thở 2 bên thành
bụng.


- Hệ tuần hoàn: Tim hình ống gồm nhiều
ngăn


- Hệ thần kinh: dạng chuỗi hạch, hạch
nÃo phát triển.


<b>* Hot ng 3: Dinh dỡng:</b>
? Châu chấu thờng n gỡ?


? Quá trình tiêu hoá ở châu chấu diễn ra
nh thé nào?


- Thức ăn: ăn lá cây, chồi cây.


- Thức ăn đợc nghiền nhỏ ở dạ dày, tiêu
hoá nhờ enzim ở ruột tịt


* Hoạt động 4: Sinh sản và phát triển:


? Cơ quan sinh sản có cấu tạo nh thộ
no?


? Châu chấu non lớn lên bằng cách nào,
vì sao?


? Biến thái không hoàn toàn là gì?


- Châu chấu phân tính, tuyến sinh dục
dạng chùm.


- trng di t.


- Châu chấu non lột xác nhiều lần mới
thành con trởng thành.


<b>* Kết luận chung: </b>


- HS đọc kết luận trong sgk.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- HS đọc mục “ em có biết SGK”
- Trả lời cõu hi SGK


...


Ngày soạn: /11/08
Ngày dạy: /12/08



<b>Tiết 28: Bài 27</b>

: Đa dạng và đặc điểm chung của sâu bọ.



<b>I - Môc tiêu bài dạy:</b>


- Trỡnh bay c tớnh a dng ca sâu bọ


- Nêu đợc đặc điểm chung của sâu bọ và vai trị của chúng.


- Giải thích đợc cách di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của một số dại din
lp sõu b.


<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>
- Con ch©u chÊu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>* Hoạt động 1: Một số đại diện của sâu bọ:</b>


- GV cho HS nghiên cứu thông tin SGK và hoàn thành bảng sau:


TT MT sống Đại diện


1 Nớc - Trên mặt nớc


- Trong nớc


- Bọ vẽ


- ấu trung chuồn chn


2 C¹n - Díi dÊt



- Mặt đất
- Trên cây


- Êu trung ve sÇu
- DÕ mÌn


- Bọ ngựa
3 Kí sinh - Động vật - Chấy, rận
<b>* Hoạt động 2: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn:</b>
<b>a. Đặc điểm chung:</b>


- GV cho HS làm bài tập SGK và tìm ra các đặc điểm chung của sâu bọ
- HS lựa chọn và đánh dấu


- HS kh¸c bỉ sung.


* Kết luận: các đặc điểm 3,4,5 SGK
<b>b. Vai trị</b>


- GV cho HS hoµn thµnh b¶ng sau:


TT Vai trị Ong Tằm Ruồi Muỗi Ong mắt


1 Làm thuốc chữa bệnh X X


2 Làm thực phẩm X


3 Diệt các sâu hại X


4 Truyền bệnh X X



5 Thụ phấn cho cây X


6 Thức ăn cho ĐV X


7 Thức ăn cho ngời X X


<b>* kết luận chung:</b>


HS c kết luận SGK
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- HS đọc mục “ em có biết”
- Trả lời câu hỏi SGK


- §äc và chuản bị bài mới.


Ngày soạn: /11/08
Ngày dạy: /12/08


<b>Tiết 29: Bài 28</b>

:

Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ.



<b>I - Mục tiêu bài dạy:</b>


- Tìm hiểu, quan sát một số tập tính của sâu bọ nh tìm kiếm, cất giữ thức ăn,
chăm sóc, bảo vệ, quan hệ bầy đàn... có ở băng hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Giải thích đợc các tập tính với sự thích nghi cao đối với mơi trờng sống.
<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>



- GV: + mµn hình, đầu video.


+ Băng hình bvề tập tÝnh cđa s©u bä.


- HS: Quan sát và ghi chép các đặc điểm ở băng hình.
<b>III. Nội dung thực hành</b>


<b>* Hoạt động 1: Xem băng hình và ghi chép:</b>


- GV sử dụng màn hình, băng hình để HS xem và ghi chép kết quả quan sát
đợc ( 30 phút)


<b>* Hoạt động 2: Trao đổi thảo luận, giải thích các tập tính của sâu bọ:</b>
- GV hớng dẫn HS dựa vào các đặc điểm sau để giải thích về tập tính:


+ Hot ng sng, dinh dng v sinh sn.


+ Khả năng phản ứng với các kích thích bên ngoài.
+ Sự thích nghi và tồn tại của chúng.


+ Có khả năng chuyển giao từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- GV cho HS quan sát thêm về các giác quan của s©u bä.


<b>* Hoạt động 3: Làm bản thu hoạch:</b>


- GV cho HS làm bản thu hoạch về các tập tính ở sâu bọ sau khi xem băng hình,
phải nêu lên đợc những tập tính liên quan đến dời sống của chúng.


<b> IV. Kết luận, đánh giá:</b>



- GV nhËn xÐt bi thùc hµnh.


- GV thu bài thu hoạch chấm điểm cho HS v ỏnh giỏ kt qu thc hnh.


Ngày soạn: /11/08
Ngày dạy: /12/08


<b>TiÕt 30: Bµi 29</b>

: Đặc điểm chung và vai trò của chân khớp.



<b>I - Mục tiêu bài dạy:</b>


- Trỡnh by c tớnh đa dạng của chân khớp.


- Nêu đợc đặc điểm chung của chân khớp và vai trị của chúng.


- Giải thích đợc cách di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của mt s di din
nghnh chõn khp.


<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh vẽ các hình 29.1 - 29.4.


- Mẫu vật: Tôm sông, châu chấu, nhện nhà.
<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Đặc điểm chung:</b>
- GV cho HS nghiên cứu các


hình 29.1 – 29.4 và các chú
thích để tìm ra dc im chung


ca chõn khp.


? Phần phụ chân khớp có cấu tạo nh thé


Đặc điểm chung của chân khớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

nào?


? Sự phát triĨn cđa ch©n khíp diƠn ra
nh thÐ nµo?


? Lớp vỏ ngoài của chân khớp có đặc
điểm gì?


- GV yêu cầu HS xác định đặc điểm
chung bằng cách đánh dấu vào ơ trống ở
các hình.


- Sù ph¸t triĨn thông qua quá trình lột
xác thay vỏ cũ bằng vỏ mới.


- Lớp vỏ ngoài bằng kitin cứng có chức
năng nh xơng.


<i><b> Đáp án: 29.1;3;4.</b></i>


<b>* Hot ng 2: Sự đa dạng ở chân khớp;</b>


- GV cho HS điền vào nội dung bảng 1+2 để thấy dợc sự đa dạng về mơi trờng
sống và tập tính của sâu b:



TT Đai diện MT sống Các


phần CT


Râu Chân


ngực


Cánh


Nớc ẩm Cạn SL Kh«ng Kh«ng <sub>Cã</sub>


1 Tơm X 2 2đơi 5đơi X


2 Nhện X 2 X 4đôi X


3 Châu chấu X 3 1đôi 3đôi 2đôi


* Hoạt động 3: Vai trò thực tiễn:


- GV nêu câu hỏi: Chân khớp có vai trị nh thế nào đối với đời sống con ngời?
- GV cho HS thảo luận và hoàn thành bng 3 v vai trũ ca chỳng;


TT Đại diện Có lợi Có hại


1 Giáp xác - Tôm càng xanh
- Tôm sú


- Tôm hùm



- Thực phẩm
- Xuất khẩu
- Xuất khẩu
2 Hình nhện - Nhện nhà


- Nhn
- B cp


- Bắt sâu bọ


- Bắt sâu bọ có hại - Hại cây trồng


3 S©u bä - Bím


- Ong mËt
- KiÕn


- Thơ phÊn cho hoa
- Lấy mật


- Bắt sâu bọ có hại
<b>* KÕt luËn chung:</b>


- HS đọc kết luận SGK
<b>IV. Củng cố, dnh dũ:</b>


- HS trả lời câu hỏi SGK
- Đọc và chuẩn bị bài mới



...


Ngày soạn: /11/08
Ngày dạy: /12/08


<b>Chng VI. </b>

<b>Nghành động vật cú xng sng</b>



<b>Lớp cá</b>


<b>Tiết 31: Bài 31: </b>

Cá chép.


<b>I - Mục tiêu bài dạy:</b>


- Nờu c c im cu to ngoi v sự sinh sản của cá chép thích nghi với
dời sống ở nớc.


- Nêu đợc chức năng của các loại vây cá.
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có lợi.
<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Tranh vẽ cấu tạo ngoài cá chép.
- Mẫu vật: C¸ chÐp sèng.


- HS kẻ bảng phụ SGK vào vở.
<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Đời sống:</b>


- GV yêu cầu HS c thụng tin mc I
SGK.



? HÃy kể những môi trờng sống và thức
ăn của cá chép?


? Vì sao gọi thụ tinh ở cá chép là thụ
tinh ngoài?


? S lng trng ca chép đẻ ra rất lớn có
ý nghĩa gì?


§éng vËt biến nhiệt là gì?


- HS c SGK v hot ng tr li:


<i><b>Kết luận:</b></i>


+ Môi trờng sống: Nớc ngọt


+ Điều kiện sống: ăn tạp, giun, ốc, sâu
bọ.


+ Sinh sn: trng và thụ tinh ngoài.
+ Là động vật bién nhiệt


<b>* Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài:</b>
<b> </b>


<b>- GV treo tranh cấu tạo ngoài cđa c¸</b>
chÐp cho HS quan sát và yeu càu HS
quan sát thêm ở mẫu vật.



? Cá chép có hình dạng ngoài nh thế
nào?


? Cơ thể cá chép có mấy phần?


? Sờ lên da cá ta thấy có hiện tợng gì?
? Cá di chuyển nhờ cơ quan nào?


<b>a. Câú tạo ngoài:</b>


- HS c chỳ thớch v xác định cấu tạo
của cá chép.


- HS hoàn thành bảng 1 về đặc điểm cấu
tạo thích nghi với đời sống nc theo
bng sau:


Đặc điểm cấu tạo ngoài Sự thích nghi


1. Thân cá chép thon dài đầu thuôn nhọn


gắn với thân. B


2. Mắt không mí, màng mắt tiếp xúc với


nớc. C


3. V¶y cã da bao bäc, trong da cã tuyÕn


chÊt nhầy. E



4. Sự sắp xép vảy cá khớp nhau nh ngãi


lỵp. A


5. Vây cá có các tia vây đợc cng bi da


mỏng. G


? Cá có những loại vây nào?
? Vây ngực có tác dụng gì?
? Vây lng có tác dụng gì?
? Vây đuôi có tác dụng gì?
? Vây hậu môn có tác dụng gì?


b. Chức năng vây cá:
- Có 2 loại vây:


+ Vây chẵn: vây ngực, bụng
+ Vây lẻ: vây lng, ®u«i, hËu m«n


<b>* KÕt luËn chung:</b>


HS đọc kêt luận SGK
<b>IV. Củng cố, dặn dị:</b>


- GV cho HS lµm bµi tËp bảng 2 SGK
- Trả lời cau hỏi SGK


- Đọc và chuẩn bị bài sau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày dạy: /12/08


<b>TiÕt 32: </b>

Cấu tạo trong

<b> c</b>

á chép.


<b>I - Mục tiêu bài dạy:</b>


- Nờu c nhng c im v cấu tạo ngoài, hoạt động của các hệ cơ quan:
tiêu hố, tuần hồn, hơ hấp, bài tiết, thần kinh.


- Phân tích đợc đặc điểm giúp cá thích nghi với đời sống ở nớc.
- Giáo dục ý thức bảo vệ ng vt cú li.


<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh vẽ cấu tạo ngoài cá chép.
- Mẫu vật: C¸ chÐp sèng.


- HS kẻ bảng phụ SGK vào vở.
<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Các cơ quan dinh dỡng:</b>
? Hệ tiêu hố cá chép có cấu tạo nh thế


nµo?


? Bãng hơi ở cá có vai trò gì?


- GV treo tranh hình 33.1 giới thiệu về
hệ tuần hoàn.



- GV yờu cu HS nghiên cứu về hệ tuần
hoàn, đọc thông tin mục I và điền từ
thích hợp ở 33.1 vào ơ trống.


? Trong q trình tuần hồn, máu có sự
biến đổi về màu sắc nh th no?


? Cá hô hấp nhờ vào cơ quan nào?
? Thận có cấu tạo và vai trò nh thế nào?


<b>1. Tiêu hoá:</b>


- Phân hoá rõ ràng: thực quản, dạ dày,
ruột, gan...


- Quá trình tiêu hoá tốt.
<b>2. Tuần hoàn và hô hÊp:</b>
- 5


4 6


<b> 3 7</b>
2 1
1- T©m nhÜ 5- §M lng
2- T©m thÊt 6- MM c¬ quan
3- §M bơng 7- TÜnh m¹ch bơng
4- MM mang


- Cá hô hấp b»ng mang
<b>3. Bµi tiÕt:</b>



- 2 thận màu tím đỏ nằm 2 bên cột sống.
- Vai trò: lọc máu, thải chất độc.


* Hoạt động 2: Thần kinh và giác quan:
<b>- GV yêu cầu HS nghiên cu hỡnh 33.2</b>


và 33.3 SGK


? Hệ thần kinh có cấu tạo nh thế nào?
? Bộ nÃo cá có cấu tạo nh thế nào?


? Giác quan cđa c¸ ph¸t triển nh thế
nào?


- Hệ thần kinh hình ống gồm bộ nÃo và
tuỷ sống


- Cấu tạo nÃo: nÃo trớc, nÃo trung gian,
nÃo giữa, tiểu noÃ, hành tuỷ.


- chức năng: điều khiển mọi hoạt động
của cơ thể.


<b>* KÕt luËn chung: </b>


- HS đọc kết luận SGK
<b>IV </b>–<b> Củng c, dn dũ:</b>


- HS trả lời câu hỏi SGK


- Đọc mục em có biết
- Đọc và chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ngày soạn: /11/08
Ngày d¹y: /12/08


<b>Tiết 33: </b>

Đa dạng và đặc điểm chung của lớp cá.


<b>I - Mục tiêu bài dạy:</b>


- HS nêu đợc sự đa dạng về thành phần loài và môi trờng sống của cá.
- Phân biệt đợc lớp cá sụn và lớp cá xơng.


- Nêu đợc sự đa dạng của môi trờng ảnh hởng đến cấu tạo và khả năng di
chuyển của cá.


- Nêu đợc vai trò và đặc điểm chung của cá.
<b>II - Đồ dùng dạy - hc:</b>


- Tranh vẽ cấu tạo ngoài cá chép.
- Mẫu vật: C¸ chÐp sèng.


- HS kẻ bảng phụ SGK vào vở.
<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Đa dạng thành phần loài và mơi trờng sống:</b>


<b>- GV giíi thiƯu chung vỊ sù đa dạng của lớp cá, yêu cầu HS quan sát h×nh</b>
34.1 – 34.7 SGK.


- HS nghiên cứu các đặc điểm của lồi cá và hồn thành theo bảng sau:



Tªn líp cá Số loài Đặc điểm MT sống Đại diện


Cá sụn 850 Bộ xơng bằng chất sụn,
mang trần, danhám,
miệng nằm ở bụng


- Nớc mặn
- Nớc lợ


- Cá nhám
- Cá đuối
Cá xơng 24565 - Bộ xơng bằng chất


x-ơng, có xơng nắp mang,
da phủ vảy, miệng nằm
ở đầu.


- BiĨn, níc
lỵ, níc ngät


- Cá chép
- Cá vền
<b>* Hoạt động 2: Đặc điểm chung của cỏ:</b>


<b>? Môi trờng sống của cá là gì?</b>
? Cá di chuyển nh thế nào?
? Cá sinh sản nh thế nào?


- HS thảo luận và trả lời.


- HS hoàn thành bảng:


MT sống Bộ xơng DC HH Tuần hoàn Nhiệt




Cá sụn Cá xơng Số


vòng Tim Máu


Nớc
mặn,
lợ


Chất


sụn mặn,Nớc
lợ,
ngọt


Chất
xơng


Vây Mang


1


vũng ngn2 ti nhiệtBiến


<b>* Hoạt động 3 : Vai trị của cá:</b>


- GV u cầu HS hồn thành bảng sau:


<i><b>Lợi ích của cá</b></i> <i><b>Ví dụ thực tiễn</b></i>


- Thực phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- nông nghiệp
- công nghiệp
- Diêt ĐV có hại


- BÃ mắm
- Giấy giáp
- ăn sâu bọ
<b>* Kết luËn chung:</b>


- HS đọc kết luận SGK
<b>IV. Củng cố, dặn dị:</b>


- ? trình bày đặc điểm chung của cá?
- Nêu vai trũ ca cỏ?


- Đọc và chuẩn bị bài sau.


Ngày soạn: /11/08
Ngày dạy: /12/08


<b>TiÕt 34: </b>

Thực hành: Mổ cá.


<b>I - Mục tiêu bài dạy:</b>


- Xỏc inh c mt s ni quan ca cá trên mẫu mổ và biết cách mổ cá.


- Phân tích đợc vai trị của các cơ quan trong đời súng ca cỏ.


- Rèn kỹ năng mổ ĐV có xơng sống.
<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh v hỡnh 32.1- 32.3.
- Mẫu vật: Cá chép sống.
- Bộ đồ mổ.


- HS kẻ bảng phụ SGK vào vở.
<b>III </b><b> Nội dung thùc hµnh:</b>


<b>* Hoạt động 1: Cách mổ cá:</b>


- Gv treo tranh h×nh 32.1 giíi thiƯu c¸ch mỉ c¸ nh néi dung SGK
- C¸c nhãm ghi nhËn kiÕn thøc vµ tiÕn hµnh mỉ


- Gv theo dõi, giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn
- Gv nhận xét cách mổ của các nhóm.


<b>* Hoạt động 2: Quan sát cấu tạo trong của cá: </b>


- GV treo tranh hình 32.3 để HS quan sát, nhận biét cấu tạo trong
- Gv giới thiệu mơ hình cấu tạo cá chép.


- HS th¶o ln và ghi vào bảng nhận xét vai trò các cơ quan:


-Tên cơ quan Nhận xét vai trò



- Mang
- Tim


- Thực quản, dạ dày, ruột, gan
- bóng hơi


- Thận
Bộ nÃo


- trao i khớ
- Tun hon mỏu


- Thực hiện quá trình tiêu hoá.
- Giúp cá chìm nổi


- bài tiêt, lọc máu


- iu khiển hoạt động cơ thể
<b>IV. Tổng kết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Gv nhận xét, đánh giá kết quả chung của HS và cho điểm
- Dặn dò HS thu dọn vệ sinh lp hc.


<b>TT</b> <b>Tên ĐV</b> <b>MT sống</b> <b>Sự thích nghi</b>


Dinh dỡng Di chun H« hÊp
1 Trïng roi xanh


2 Thuỷ tức
3 Giun đất


4 ẩc sên
5 Tơm sơng


6 NhƯn


<b>Hoạt động 3: Vai trị thực tiễn của ĐVKXS</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Gv yru cầu HS nghiên cứu thông tin và
hoàn thành bảng 3 SGK


? VKXS cú vai trũ nh th no i vi
i sng con ngi?


? Gv yêu cầu HS trình bày các vai trò và
nêu ví dụ cụ thĨ vỊ §VKXS.


- GV gi ý kiÕn bỉ sung


- Gvđa ra bng kin thc ỳng.


- Các nhóm ngiên cứu, thảo luận


- các nhóm thống nhất ý kiến điền bảng
- Nhóm trình bày kết quả


<i><b>Đáp án bảng 3:</b></i>


TT <b>Tầm quan trọng</b> <b>Tên loài</b>



1 Làm thực phẩm Tôm,mực, cua...


2 Có giá trị xuất khẩu Mực, tôm...


3 Đợc nhân nuôi Trai, sò, tôm...


4 Có giá trị dinh dỡng, chữa bệnh Mật ong...


5 Lm hại ĐV, ngời Sán dây, giun đũa...


6 Làm hại thực vt c sờn, nhn ...


<b>IV. Tổng kết, dặn dò:</b>


- HS học phần ghi nhớ SGK


- Học và chuẩn bị cho tiết kiểm tra


Ngày soạn: 25 /11/08
Ngày d¹y: 27 /12/08


<b>TiÕt 36: KiÓm tra häc kú I </b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Qua tiết kiểm tra HS đợc rèn luyện việc vận dụng kiến thức ó hc vo vic
lm bi.


- Rèn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm và tự luận cho học sinh.


- Giáo dục tinh thần tự giác, tự lập làm bài.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- HS: ôn tập.


<b>III. Thiết kế ma trận 2 chiều:</b>
<b>IV. Đề bài:</b>


<i><b>A. Trắc nghiệm: (3đ)</b></i>


Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu1: Cơ thể trùng roi có đặc điểm:


D. Hình lá, đầu tù, đi nhọn, có roi ở đầu
E. Hình thoi, có lơng bơi, có hạt diệp lục
F. Có hình khối, ở đầu có roi và lơng bơi
Câu 2: Cơ thể sứa giống với thuỷ tức ở các đặc điểm:


D. H×nh trơ, di chun b»ng dï


E. Đối xứng toả trịn, ruột túi, tự vệ bằng té bào gai
F. Không đối xứng, tự vệ bằng tế bào gai


C©u3: Trïng sèt rÐt ký sinh ë :


D. Trong tuyến nớc bọt của muỗi thờng
E. Trong gan, mật của ngời


F. Trong tuyến nớc bọt của muỗi Anôphen



<i><b>II. Tự luận (7đ)</b></i>


Câu 1: Vì sao giun tròn kí sinh trong cơ thể ngời mà không bị tiêu hoá bởi dịch tiêu
hoá?


Cõu 2: Trỡnh by c im chung ca ngnh chân khớp?


Câu 3: Trình bày đặc điểm cấu tạo của cá thích nghi với đời sống ở nớc?
<b>V - Biểu điểm và đáp án:</b>


<i><b> I. Trắc nghiệm: </b></i>


Câu 1: 1 ®iĨm: B
Câu 2: 1 điểm: B
<b> Câu 3: 1 điểm: C</b>
<b> </b><i><b>II. Tù luËn </b></i>


C©u 1: 2 ®iĨm
Câu 2: 2.5 điểm


Câu 3: 2.5 điểm
Ngày soạn: /11/08
Ngày dạy: /12/08


<b>Líp lìng c</b>



<b>Tiết 37</b><i><b> Bài 35:</b></i>

ếch đồng


<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở nớc
vừa ở cạn .


- Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch đồng.
- Rèn kỹ năng quan sát phân tích so sánh.


<b>II/ <sub>Chn bÞ :</sub></b>


- Tranh vẽ hình 35.1 đến hình 35.4


<b>III/ <sub>Hoạt động dạy và học</sub> :</b>


<b>Hoạt động 1: Đời sống</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


- u cầu học sinh đọc TT SGK
- Hỏi


+ Thơng tin trên cho em biết gì về đời
sống của ếch đồng ?


+ Vì sao ếch thờng kiếm mồi về ban
đêm ?


+ Thức ăn của ếch đồng là gì ?


- Gv nhận xét học sinh trả lời câu hỏi


- Đọc thông tin vµ ghi nhí kiÕn thøc


- Häc sinh suy nghÜ trả lời câu hỏi:


<i><b>Kết luận:</b></i>


- ch cú i sống vừa ở nớc vừa ở cạn
- Kiếm n vo ban ờm


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

và chốt lại kiến thøc


Hoạt động II: Cấu tạo ngoài và di chuyển


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu hc sinh quan sỏt hỡnh 35.1
n 35.3


+ Mô tả cách di chuyển của ếch ở trên
cạn và dới nớc ?


- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
hồn thành bảng


- Yêu cầu đại diện nhóm báo cáo kết
quả nhóm khác nhận xết bổ sung
- Gv nhận xét và chốt lại kiến thức


- Quan sát hình 35.1 đến 35.3 ghi nh
kin thc


- Hai học sinh mô tả



- Hot ng nhúm hồn thành bảng
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả


nhóm khác nhận xét bổ sung
- Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức
- <i><b>Kết luận:</b></i> Nội dung bảng SGK
<b>Hoạt động III: Sinh sản và phát triển của ếch</b>


Hoạt động ca thy Hot ng ca trũ


- Đọc thông tin SGK kết hợp quan sát
hình 35.4


- Hỏi


+ Trỡnh by c im sinh sản của ếch ?
+ Trứng ếch có đặc điểm gỡ ?


+ Vì sao cùng thụ tinh ngoài mà số lợng
trứng ếch lại ít hơn cá ?


+ So sánh sự sinh sản và phát triển của
ếch với cá ?


- Gv thống nhất đáp án đúng


- Gv mở rộng : Trong q trình phát
triển, nịng nọc có nhiều đặc điểm
giống cá. Chứng tỏ về nguồn gốc của


ếch


- §äc thông tin SGK kết hợp quan sát
hình 35.4 ghi nhớ kiÕn thøc


- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi
- Häc sinh suy nghĩ trả lời


- Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Sinh sản


+ Sinh sản vào cuối mïa xu©n


+ Tập tính : ếch đực ơm lng ếch cái
đẻ trứng ở các bờ nớc


+ Thơ tinh ngoµi


- Sù ph¸t triĨn cã biÕn th¸i


<b>iV/ <sub>Kiểm tra đánh giá</sub> : </b>


- Nêu những đăc điểm cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống vừa ở nớc vừa ở cạn?
- Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch?


<b>V/ <sub>Híng dẫn</sub> : </b>



- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Mỗi nhóm chuẩn bị một con ếch


...
Ngày soạn: /1/09


Ngày dạy: /1/09


<b>Tiết 38:</b><i><b> </b></i>

Thực hành : Quan sát cấu tạo trong của ch ng


trờn mu m



<b>I/ mục tiêu :</b>


Học xong bài này học sinh phải:


- Nhận dạng các cơ quan của ếch trªn mÉu mỉ.


- Tìm những hệ cơ quan, thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn


<b>II/ chuÈn bÞ :</b>


- Vật thật : ếch đồng
- Bộ xơng


- Tranh vÏ cÊu tạo trong của ếch và bộ nÃo ếch


<b>III/ hot ng dạy và học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Gv hớng dẫn học sinh quan sát hỡnh



36.1 nhận biết các xơng trong bộ
x-ơng ếch


- Yờu cầu quan sát bộ xơng ếch đối
chiếu với hình 36.1


- Yêu cầu 2 học sinh lên xác định các
xơng trờn mụ hỡnh


- Hỏi


+ Bộ xơng có chức năn gì


- Gv nhận xét và chốt lại kiến thức


- Hs thực hiện theo hớng dẫn của giáo
viên


- HS xỏc nh các xơng trên mơ hình
- Suy nghĩ trả lời câu hỏi


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Bé x¬ng gåm x¬ng đầu, xơng thân
và xơng chi


- Chức năng :


+ Tạo bộ khung nâng đỡ cơ thể.


+ Là nơi bỏm ca cỏc c


+ Tạo thành khoang bảo vệ nÃo, tủ
sèng vµ néi quan


<b>Hoạt động II</b>: Quan sát da và các nội quan


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Gv hớng dẫn hs


+ Sờ tay lên bề mặt da, quan sát mặt
trong của da nhận xét


+ Nêu vai trò cđa da ?


- u cầu hs quan sát hình 36.3 đối
chiếu với mẫu mổ và xác định các
cơ quan của ếch


- Yêu cầu học sinh đọc bảng đặc
điểm cấu tạo trong của ếch


+ Hệ tiêu hoá của ếch có đặc điểm gì
khác so với cá ?


+ Vì sao ở ếch đã suất hiện phổi mà
vẫn trao đổi khí qua da ?


+ Tim ếch khác với tim cá ở điểm nào?


+ Quan sát mô hình cấu tạo não ếch
xác định các bộ phận của não ?


+ Trình bày những đặc điểm thích nghi
với đời sống trên cạn thể hiện cấu tạo
trong của ếch


- Gv chèt l¹i kiÕn thøc


- Thùc hiƯn theo híng dẫn của giáo
viên


- Suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Đọc ghi nhớ kiến thức


- Lắng nghe vµ ghi nhí kiÕn thøc


<i><b>KÕt ln:</b></i>


Nội dung bảng đặc điểm cấu tạo
trong của ếch SGK




<b>-IV/ nhËn xÐt d¸nh gi¸ : </b>


GV nhận xét tinh thần, thái độ của HS trong giờ thực hành
- Cho học sinh vệ sinh lp


<b>V/ dặn dò : </b>



- GV hớng dẫn học sinh viết bài thu hoạch


Ngày soạn: /1/09
Ngày dạy: /1/09


<b>Tiết 39:</b><i><b> </b></i>

Đa dạng và dặc điểm chung của lớp lỡng c



<b>I/ mục tiêu :</b>


- Nêu đợc những đặc điểm để phân biệt ba bộ trong lớp lỡng c ở Việt Nam
- Nêu đợc đăc điểm nơi sống và tập tính tự vệ các đại diện bộ lỡng c kể trên
- Nêu đợc vai trò của lỡng c đối với con ngời


- Nêu đợc đăc điểm chung của lỡng c


<b>II/ chuÈn bÞ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Tranh vÏ h×nh 37 SGK
- PhiÕu häc tËp


Tên bộ lỡng c Hình dạng Đuôi Kích thớc chi sau


- Có đuôi
- Không đuôi
- Không chân


<b>III/ hot ng dy và học :</b>


<b>Hoạt động I: Đa dạng về thành phần lồi</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


- Yêu cầu học sinh dọc thông tin SGK
và kết hợp quan sát hình 37.1


- Yêu cầu hoàn thành phiếu học tËp
- Gv nhËn xÐt phÕu häc tËp


- Gv mức độ gắn bó với mơi trờng nớc
khác nhau do đó đã ảnh hởng tới cấu
tạo ngồi của từng bộ


- §äc thông tin quan sát hình 37.1 ghi
nhớ kiến thức


- Cá nhân hoàn thành phiếu học tập
- Lắng nghe và ghi nhí kiÕn thøc


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Lìng c cã 4000 loµi và chia thành ba
bộ:


+ Bộ có đuôi
+ Bộ không đuôi
+ Bộ không chân


<b>-Hot ng II : a dng về mơi trờng sống và tập tính</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu học sinh đọc các chú thích
hình 37.1


- Hoạt động nhóm hồn thành bảng
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả


nhóm khác nhận xét bổ sung
- Gv thông báo kết quả đúng


- Đọc thơng tin và ghi nhớ kiến thức
- Hoạt động nhóm


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
nhóm khác nhận xét bổ sung


- Quan sát và ghi nhớ kiến thøc


<b>Hoạt động III: Đặc điểm chung của lỡng c</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Gv yêu cầu các nhóm trao đổi trả lời
câu hỏi:




-+ Nêu đặc điểm chung của lỡng c về


môi trờng sống, các hệ cơ quan?


?Cơ quan di chuyển của lỡng c có đặc
điểm nh thế nào?


- Lỡng c là ĐVCXS thích nghi với đời
sống vừa ở nớc va cn:


+ Da trần và ẩm


+ Di chuyển bằng bốn chi
+ Hô hấp bằng phổi và da


+ Tim ba ngăn có hai vòng tuần
hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
+ Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển


qua biến thái


+ L ng vt bin nhiệt


<b>Hoạt động IV : Vai trò của lỡng c</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu học sinh đọc TT SGK
- Hỏi


+ Lỡng c có vai trị gì đối với con ngời ?
Cho ví dụ minh hoạ



+ Vì sao nói vai trị tiêu diệt sâu bọ của
lỡng c bổ sung cho hoạt động của
chim ?


-


- Đọc và ghi nhớ kiến thức
- Suy nghĩ trả lời câu hỏi


- Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức


<i><b>Kết luận:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

+ Muốn bảo vệ loài lỡng c có ích ta cần
làm gì ?


- GV nhn xột ỏp ỏn v cht li kin
thc


- Tiêu diệt sâu bä


<b>IV/ kiểm tra đánh giá</b><sub> : </sub>


Hãy đánh dấu vào câu trả lời đúng về đặc điểm chung của ếch:
A. Là động vật biến nhiệt


B. Thích nghi với đời sống ở cạn


C. Tim ba ngăn có hai vịng tuần hồn, máu đi ni cơ thể là máu pha


D. Thích nghi với đời sống vừa ở nớc vừa ở cạn


E. Máu trong tim là máu đỏ tơi
F. Di chuyển bằng bốn chi
G. Da trn m t


<b>V/ dặn dò</b><sub> : </sub>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết


- Kẻ bảng SGK/ 125
Ngày soạn: /1/09
Ngày dạy: /1/09


<b>Lớp bò sát</b>



<b>Tiết 40:</b><i><b> </b></i>

Th»n l»n bãng đuôi dài



<b>I/ mục tiêu:</b>


- Nờu c nhng im ging nhau và khác nhau gữa đời sống của thằn lằn và ếch
đồng.


- Nêu đợc những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với điều kiện
sống ở cạn.


- Miêu tả đợc sự cử động của thân và phối hợp với trật tự cử động của các chi
trong sự di chuyn.



<b>II/ chuẩn bị :</b>


- Tranh vẽ hình 38.1 SGK
- Mô h×nh th»n l»n


- PhiÕu häc tËp


Đặc điểm nơi sống Thằn lằn ếch đồng


1/ Nơi sống và hoạt động
2/ Thời gian kiếm mồi
3/ Tập tính


<b>III/ hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động I:</b> Đời sống


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu học sinh đọc TT SGK
- Hồn thành phiếu học tập
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Gv thống nhất đáp án đúng
- Hỏi


+ Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn ?
+ Vì sao số lợng trứng của thằn lằn lại ít
+ Trứng của thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì
với đời sống ở cạn ?


- Gv chèt l¹i kiÕn thøc



- §äc tt sgk ghi nhí kiÕn thøc


- Hoạt động nhóm hồn thnh phiu
hc tp


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Lắng nghe và ghi nhớ kiến thøc
<i>KÕt luËn:</i>


- Thích nghi với đời sống trên cạn,
thích phơi nắng


- Ăn sâu bọ, có tập tính trú đông
- Là động vật biến nhiệt


- Thơ tinh trong, trøng cã vá dai, nhiỊu
no·n hoµng


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Hoạt động II: Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu hs đọc tt và quan sát hình
38.1


- u cầu hoạt động nhóm hồn thành
bảng


- u cầu đại diện nhóm báo cáo kết


quả


- Gv nhận xét và thống nht ỏp ỏn
ỳng


- Yêu cầu hs quan sát hình 38.2


+ Nêu cách di chuyển của thằn lằn ?
- Gv nhận xét và chốt lại kến thøc


- §äc tt quan sát hình vẽ vµ ghi nhí
kiÕn thøc


- Hoạt động nhóm hồn thành bảng
-Đại diện nhóm báo cáo kết qu


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cấu tạo ngoài (nội dung bảng )
- Di chuyÓn: Khi di chuyển thân và


uụi tì vào đất, cử động uốn thân
phối hợp các chi tiến về phía trớc


<b>IV/ Củng cố và kiểm tra đánh giá:</b>


H·y ghÐp th«ng tin ë cét A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp


Cột A Trả lời Cột B



1- Da khô có vảy sừng bao
bäc


2- Đầu có cổ dài
3- Mắt có mí cử động
4- Màng nhĩ nằm ở hc


nhỏ trên đầu


5- Bàn chân năm ngón có
vuốt



1-
2-
3-
4-


5-a- Tham gia di chuyển trên cạn
b- Bảo vệ mắt, có nớc mắt mng


mắt không bị khô


c- Ngăn cản sự thoát hơi níc


d- Phát huy đợc các giác quan, tạo
điều kiện bắt mi d dng


e- Bảo vệ màng nhĩ, hớng âm thanh
vào mµng nhÜ



<b>V/ híng dÉn :</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK
- Xem lai bài cấu tạo trong của ếch


...
Ngày soạn: /1/09


Ngày dạy: /1/09


<b>Tiết 41: </b>

CÊu t¹o trong cđa th»n l»n


<b>I/ mơc tiªu</b><sub> :</sub>


- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống hồn tồn
ởi cạn .


- So sánh sự tiến hố các cơ quan : bộ xơng, tuần hồn, hơ hấp, thần kinh của thằn
lằn và ếch đồng .


<b>II/ chuÈn bÞ :</b>


- Mơ hình cấu tạo trong của thằn lằn
- Tranh vẽ các hình : 39.1 đến 39.4


<b>III/ hoạt động dạy và học :</b>


1- Kiểm tra : Nêu cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn
2- Bài mới :



<b>Hoạt độngI: </b> Bộ xơng


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu quan sát bộ xơng thằn lằn đối
chiếu với hình 39.1


- Yêu cầu hc sinh i chiu vi cỏc
x-ng


- Yêu cầu học sinh chỉ trên mô hình
- Gv nhận xét và sửa sai


- Gv phân tích : Sự xuất hiện xơng sõan


- Quan sát bộ xơng ghi nhớ kiến thức
- Quan sát hình 39.1 và mơ hình bộ
x-ơng đối chiếu với các xx-ơng


- Đai diện 2 hs lên xác định các xơng
trên mơ hình


-


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

cïng víi x¬ng má ác tạo thành lồng
ngực có vai trò quan trọng trong sự hô
hấp ë c¹n


- Gv yêu cầu hs đối chiếu bộ xơng thằn
lằn với bộ xơng của ếch nêu rõ sai khác


nổi bật


- Gv tất cả các đặc điểm đó thích nghi
hơn vi i sng cn


điểm sai khác cơ bản


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Bộ xơng thằn lằn gồm : Xơng đầu,
x-ơng thân và xx-ơng chi


<b>Hot ng II</b>:<b> Cỏc c quan dinh dỡng</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu học sinh quan sát hình 39.2
và đọc chú thích xác định vị trí các hệ
cơ quan hệ tiêu hố, tuần hon, hụ hp,
sinh sn


+ Hệ tiêu hoá của thằn lằn gồm những
bộ phận nào ? Những điểm nào khác hệ
tiêu hoá của ếch ?


+ Khả năng hấp thụ lại nớc có ý nghĩa
gì khi thằn lằn sống ở cạn ?


- Yêu cầu quan sát hình 39.3



+ Hệ tiêu hoá của thằn lằn có gì giống
và khác ếch ?


+ Hệ hô hấp của thằn lằn khác ếch ở
điểm nào? ý nghÜa ?


- Gv tuần hồn và hơ hấp phù hợp với
đời sống ở cạn, thận sau lên nớc tiểu
của thằn lằn đặc


+ Hệ tiêu hoá


- ống tiêu hoá phân hoá rõ


- Ruột già có khả năng hấp thụ lại nớc
+ Hệ tuần hoàn


- Tim ba ngăn xuất hiện vách hụt
- Có hai vòng tuần hoàn, máu đi nuôi


cơ thể ít pha hơn
+ Hệ hô hấp


- Phổi có nhiều vách ngăn


- Sự thông khí nhờ xuất hiện của các
cơ giữa sờn


+ Hệ bài tiÕt



- Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại
nớc lên nớc tiểu của thằn lằn đặc,
chống mất nớc


<b>Hoạt động III:</b><i><b> </b></i><b>Thần kinh và giác quan</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu học sinh đọc tt và quan sát
mơ hình bộ não thằn lằn xác định
các bộ phận của não


+ Bé n·o cđa th»n l»n kh¸c bé n·o ếch
ở điểm nào ?


- Gv thuyết trình về sự tiến hoá bộ nÃo
của thằn lằn


- Đọc thông tin quan sát mô hình bộ nÃo
và ghi nhớ kiến thức


- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Lắng nghe và ghi nhớ kiến thøc


<b>IV/ củng cố và kiểm tra đánh giá : </b>


- Hãy điền vào bảng sau ý nghĩa từng đặc điểm cấu tạo của thằn lằn thích nghi
với đời sống ở cn:


Đặc điểm ý nghĩa thích nghi



1- Xuất hiện x¬ng sên cïng với
x-ơng mỏ ác tạo thành lồng ngực
2- Ruột già có khả năng hấp thụ lại


nớc.


3- Phổi có nhiều vách ngăn.
4- Tâm thất xuất hiện vách hụt
5- Xoang huyệt có khả năng hấp thụ


nớc


6- NÃo trớc và tiểu nÃo phát triển


a.
b.
c
d.
e
f.


<b>V/ Hớng dẫn ( 5 phút )</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Su tầm các tranh ảnh các loài bò sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Kẻ phiếu học tập


...


Ngày soạn: /1/09


Ngày dạy: /1/09


<b>Tiết 42: </b>

Đa dạng và đặc điểm chung của bò sát


<b>I/ mục tiêu :</b>


- Phân biệt đợc ba bộ bò sát thờng gặp bằng những đặc điểm cấu tạo ngoài.


- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo ngồi và tập tính của một số lồi khủng long thích
nghi với đời sống của chúng.


- Giải thích nguyên nhân sự diệt vong của khủng long.
- Nêu đợc vai trị của bị sát


<b>II/ chn bÞ :</b>


- Tranh vẽ hình 40.1 và 40.2


- Băng hình về tập tính khủng long và các loài bò sát
- Phiếu học tập


Tên bộ : Đặc điểm cấu tạo Mai và yếm Hàm và răng Vỏ trứng
Có vảy


Cá sấu
Rùa


<b>III/ hot ng dy và học :</b>



<b>Hoạt động I</b><i><b>: </b></i><b>Sự đa dạng của bò sát</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


- u cầu học sinh đọc tt và quan sát
hình 40.1


- u cầu hoạt động nhóm hồn thành
phiếu học tập


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Gv thống nhất đáp án đúng
- Hỏi


+ Sù ®a dạng của bò s¸t thĨ hiƯn ở
những điểm nào ?


+ Lấy ví dụ minh hoạ
- Gv chốt lại kiến thức


- Đọc tt và quan sát hình 40.1 ghi nhớ
kiến thức


- Hot ng nhúm


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức


<i><b>Kết luận:</b></i>



- Lớp bò sát rất đa dạng, số loµi lín,
chia lµm bèn bé


- Cã lèi sèng và môi trờng sống phong
phú.


<i><b>Hot ng II</b><b>: </b><b>Các loài khủng long</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu học sinh đọc tt SGK
- Hỏi


+ Nêu sự ra đời của bị sát ?


+ Nguyªn nhân phồn thịnh của khủng
long?


+ Nờu nhng c im thớch nghi với
đời sống của khủng long cá ?


+ Nguyên nhân khủng long bị diệt vong
+ Tại sao bò sát cỡ nhỏ vẫn tồn tại đến
ngày nay ?


- Gv chèt l¹i kiến thức


- Đọc tt và ghi nhớ kiến thức
- Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức



<i><b>Kết luận:</b></i>


- Nguyên nhân: Do điều kiện sống
thuận lợi cha có kẻ thù lên các loài
khủng long rất đa dạng và phong phú
- Sù diÖt vong :


+ Do cạnh tranh với chim và thú
+ Do ảnh hởng khí hậu và thiên tai


<b>Hot động III</b><i><b>: </b></i><b>Đặc điểm chung của bò sát</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Yêu cầu học sinh thảo luận
+ Nêu đặc điểm chung của bị sát về
+ Mơi trờng sống ?


+ Đặc điểm cấu tạo ngoài ?
+ Đặc điểm cấu tạo trong ?


- Yêu cầu học sinh báo cáo kết quả
- Gv chốt lại kiến thức


- Hc sinh vận dụng kiến thức thảo
luận rút ra đặc điểm chung về: Cơ
quan di chuyển, dinh dỡng, sinh sn,
thõn nhit


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả nhãm
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung



<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Bị sát là ĐVCXS thích nghi với đời sống trên cạn
- Da khơ cú vy sng, chi yu


- Phổi có nhiều vách ngăn


- Tim có vách hụt máu đi nuôi cơ thể là m¸u pha


- Thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bọc, giàu nỗn hồng
- Là động vật biến nhiệt


<i><b>Hoạt động IV ( 5 phỳt)</b></i>


<b>vai trò của bò sát</b>


Hot ng ca thy Hoạt động của trò


- Yêu cầu học sinh đọc tt SGK
- Hi


+ Nêu lợi ích và tác hại của bò sát?
+ Lấy ví dụ minh hoạ ?


- Đọc thông tin SGK
- Học sinh suy nghĩ trả lời


- Đại diện hs tr¶ lêi c¶ líp bỉ sung


<i><b>TiĨu ln IV</b></i>



- Cã Ých cho nông nghiệp
- Có giá trị thực phẩm
- Làm dợc phÈm


<b>IV/ củng cố và kiểm tra đánh giá </b>


1/ Nêu các bộ bị sát có ở Việt Nam và các đặc điểm cơ bản để phân biệt các bộ đó
2/ Nêu những đặc điểm chung của bị sát


<b>V/ híng dÉn </b><sub>Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài.</sub>


- §äc mơc “ Em cã biÕt ”


- Tìm hiểu đời sng ca chim b cõu


Ngày soạn: / /09
Ngày dạy: / /09


<b>Líp chim</b>



<b>TiÕt 43 </b><i><b> </b></i><b>Bµi 41: chim bồ câu</b>


<b>I/ mục tiêu:</b>


- Tỡm hiu i sống và giải thích đợc sự sinh sản của chim bồ câu là tiến bộ hơn
thằn lằn bóng đi dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Giải thích đợc cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lợn
- Phân biệt đợc kiểu bay vỗ cánh của chim bồ cõu vi kiu bay ln ca chim hi



âu


<b>II/ phơng tiện d¹y häc:</b>


- Tranh vẽ hình 41.1 đến hình 41.4


- Băng hình về đời sống và sự bay lợn của chim bồ câu


<b>III/ hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động I: Đời sống</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu học sinh đọc tt sgk
- Hỏi


+ Cho biÕt tỉ tiªn của chim bồ câu
nhà ?


+ Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu
là gì?


+ So sánh sự sinh sản của chim và thằn
lằn ?


+ Hiện tợng ấp trứng và nuôi con có ý
nghĩa gì ?



- Gv phân tích: Vỏ đá vôi giúp phơi
phát triển an tồn và sự ấp trứng giúp
phơi phát triển ít lệ thuộc vào mơi
tr-ng


- Đọc thông tin và ghi nhớ kiến thức


<i><b>Tiểu luận I</b></i>


- Đời sống


+ Sống trên cây, bay giỏi
+ Tập tính lµm tỉ


+ Là động vật hằng nhiệt
- Sinh sản


+ Thơ tinh trong


+ Trứng có nhiều nỗn hồng, có vỏ đá
vơi


+ Cã hiƯn tỵng Êp trøng vµ nuôi con
bằng sữa diều


<b>Hot ng II: Cu to ngoài và di chuyển</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


- u cầu học sinh đọc tt và quan sát


hình 41.1 và 41.2 SGK


+ Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim
bồ câu ?


- Đại diện 2 học sinh trình bày đặc
điểm cấu tạo ngoài trên tranh


- Gv nhận xét và thống nhất đáp án
đúng


- Hoạt động nhóm hồn thành bảng 1
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả


nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung


- Gv sưa chữa và chốt lại theo bảng
mẫu


- Yêu cầu học sinh quan sát hình 41.3
và 41.4 SGK


- Yêu cầu hoàn thành b¶ng 2


- Gv gọi 1hs nhắc lại đặc điểm mỗi
kiểu bay


- Gv chèt l¹i kiÕn thøc


- Đọc tt quan sát hình 41.1 và 41.2 ghi


nhớ kiến thøc


- Hoạt động nhóm hồn thành bảng
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Sửa chữa đáp án nếu sai


- Quan sát hình 41.3 và 41.4 SGK
- Hoàn thành bảng 2




<i><b>-Tiểu luậnII</b></i>


- Cấu tạo ngoài ( nội dung bảng 1 )
- Chim có hai kiểu bay là vỗ cánh và


l-ỵn


<b>IV/ củng cố và kiểm tra đánh giá: ( 5 phút )</b>


1- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống
bay.


<b>V/ híng dÉn ( 5 phút )</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc mục Em có biết


- Kẻ bảng 42



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Ngày soạn: / /09
Ngày dạy: / /09


<b>TiÕt 44 Bài: cấu tạo trong của chim bồ câu</b>


<b>I/ mục tiêu :</b>


Học xong bài này häc sinh ph¶i :


- Trình bày đợc cấu tạo hoạt động của các hệ cơ quan : Tiêu hoá, tuần hồn, hơ
hấp, bài tiết, sinh sản, thần kinh và giác quan


- Phân tích đợc những đặc điểm cấu tạo của chim thích nghi với đời sống bay
- Rèn kỹ năng phân tích, so sánh rút ra kết luận,


<b>II/ chuÈn bÞ :</b>


- Tranh vẽ hình 43.1 đến 43.4
- Mơ hình cấu tạo hệ thần kinh


<b>III/ hoạt động dạy và học :</b>


<i><b>Hoạt động I </b></i><b>Các cơ quan dinh dỡng</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu học sinh c thụng tin SGK
- Hi


+ Hệ tiêu hoá của chim hoàn chỉnh hơn


bò sát ở những điểm nào ?


+ Vỡ sao chim có tốc độ tiêu hố cao
hơn bị sát ?


- Gv thuyết trình : Do tuyến tiêu hoá
lớn, dạ dày cơ nghiền thức ăn, dạ
dày tun tiÕt dÞch


- u cầu học sinh quan sát hình 43.1
+ Tim chim có gì khác so với bị sát ?
+ ý nghĩa sự khác nhau đó ?


- Yêu cầu học sinh đọc tt và quan sát
hình 43.2


+ So sánh hô hấp của chim so với bò sát
?


+ Vai trß cđa tói khÝ ?


+ Bề mặt trao đổi khí rộng có ý nghĩa
nh thế nào đối với đời sống bay lợn của
chim ?


Yêu cầu hs đọc tt bài tiết và sinh dục
+ Nêu đặc điểm hệ bài tiết và hệ sinh
dục của chim bồ câu ?


- Gv chèt lại kiến thức



- Đọc thông tin 1 và ghi nhớ kiÕn thøc
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi


<i><b>TiĨu ln I:</b></i>


- Hệ tiêu hoá


+ ống tiêu hoá phân hoá, chuyên hoá
với chức năng.


+ Tc tiờu hoỏ cao
- Hệ tuần hồn


+ Tim 4 ngăn có hai vịng tuần hồn.
+ Máu đi ni cơ thể là máu đỏ tơi
- Hệ hơ hấp


+ Phổi có nhiều mạng ống khí một số
ống khí thơng với túi khí lên bề mặt trao
đổi khí rộng


+ Trao đổi khí : Khi bay do túi khí, khi
đậu do phổi


- Bµi tiÕt vµ sinh dơc


+ Có thận sau, khơng có bóng đái
+ Nớc tiểu thải ra ngồi cùng với phân
+ Con đực có 1 đơi tinh hồn, con cái có


buồng trứng trái phát triển


+ Thô tinh trong


<i><b>Hoạt động II : </b></i><b>Thần kinh và giác quan</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


- u cầu học sinh quan sát mơ hình
bộ não của chim đối chiếu với hình
43.4 nhận biết các bộ phận của não
trên mơ hình


+ So s¸nh bé n·o chim với bò sát, chỉ ra
sự tiến hoá ?


- Gv nhận xét và chốt lại kiến thức


- Bộ nÃo phát triển h¬n:
+ N·o tríc lín


+ TiĨu n·o cã nhiỊu nÕp nhăn
+ NÃo giữa có hai thuỳ thị giác
- Giác quan:


+ M¾t tinh cã mÝ thø 3 máng
+ Tai cã èng tai ngoµi


<b>IV/ củng cố và kiểm tra đánh giá : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>- </b><sub>Trình bày đặc điểm hơ hấp của chim thích nghi với đời sống bay lợn</sub>


- Hoµn thµnh bµi tËp 2


<b>V/ híng dÉn </b>


<b>- </b><sub>Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK</sub>


- Su tm tranh nh mt số đại diện của lớp chim
Ngày soạn: / /09


Ngày dạy: / /09


<b>Tiết 45: Bài: đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim</b>


<b>I/ mơc tiªu :</b>


- Nêu đợc những đặc điểm cơ bản để phân biệt ba nhóm chim và cùng với đại
diện của từng nhóm


- Trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi của đà điểu và chim cánh cụt
- Trình bày đặc điểm chung của lớp chim


- Tìm hiểu lợi ích của chim về các mặt đối với đời sống con ngời


<b>II/ chuÈn bÞ :</b>


- Tranh vẽ hình 44.1 đến 44.3
- Phiếu học tập



<b>III/ hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>Hoạt động I: </b></i><b>Các nhóm chim</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


- Yêu cầu học sinh đọc tt và quan sát
hình 44.1 đến 44.3sgk


- Yêu cầu hoàn thành phiếu học tập
- Gv nhận xét và chốt lại kiến thức
- Yêu cầu hc sinh c bng v quan


sát hình 44.3 điền vào bảng
- Hỏi


+ Vì sao nói lớp chim rất đa dạng?
- Gv chèt l¹i kiÕn thøc


- Đọc tt quan sát hình 44.1 đến 44.3 ghi
nhớ kiến thức


- Hoµn thµnh phiÕu häc tập


- Đại diện học sinh báo cáo kết quả


<i><b>Tiểu luận I:</b></i>


- Líp chim rÊt ®a d¹ng cã sè loµi
nhiỊu vµ chia thµnh 3 nhãm:



+ Nhãm chim chạy
+ Nhóm chim bay
+ Nhóm chim bơi


<i><b>Hot ng II: </b></i><b>đặc điểm chung của lớp chim</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu học sinh nêu đặc im
chung v:


+ Đặc điểm cơ thể?
+ Đặc điểm chi?


+ Đặc điểm về hơ hấp, tuần hồn, sinh
sản và nhiệt c th?


- Gv nhận xét và chốt lại kiến thøc


- Là ĐVCXS thích nghi với đời sống
bay lợn


- Tồn thân đợc bao phủ một lớp lông


- Chi trớc biến đổi thành cánh
- Có mỏ sừng


- Phỉi cã m¹ng èng khÝ, cã tói khÝ
tham gia h« hÊp



- Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là
máu đỏ tơi


- Trứng có vỏ đá vơi, trứng phát triển
nhờ thân nhiệt của chim bố và mẹ
- Là động vật hằng nhiệt


<i><b>Hoạt động III: </b></i><b>Vai trò của chim</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu học sinh đọc tt sgk:


-+ Nêu ích lợi và tác hại của chim trong
tự nhiên và trong đời sống con ngời ?
+ Lấy các ví dụ về tác hại và lợi ích của
chim đối với con ngời ?


- Lỵi Ých:


+ ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm
+ Cung cấp thực phẩm


+ Làm chăn, đệm, đồ trang trí, làm cảnh
+ Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du
lịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Gv nhận xét và chốt lại kiến thức -+ ăn quả, hạt, cá...Tác hại:



+ L ng vt trung gian truyền bệnh


<b>IV/ củng cố và kiểm tra đánh giá : </b>


Hóy ỏnh du vo cõu tr li ỳng


a/ Đà ®iĨu cã cÊu t¹o thÝch nghi víi tËp tÝnh ch¹y nhanh trên thảo nguyên và sa mạc
khô nóng


b/ Vt tri đợc xếp vào nhóm chim bơi


c/ Chim bồ câu có cấu tạo thích nghi với đời sống bay
d/ Chim cánh cụt có bộ lơng dày để dữ nhiệt


<b>V/ híng dÉn : </b>


<b>- </b><sub>Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK</sub>


- Đọc mục Em có biết


- ôn lại nội dung kiến thức lớp chim


.




Ngày soạn: / /09
Ngày dạy: / /09



<b>TiÕt 46: Bµi: thùc hµnh : </b>


<b> quan sát bộ xơng và mẫu mổ chim bồ câu</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Nhận biết đợc một số đặc điểm của bộ xơng chim thích nghi với đời sống bay
- Xác định các cơ quan của hệ tuần hồn, hơ hấp, tiêu hố, bài tiết và sinh sản


trªn mÉu mỉ chim bồ câu


<b>II/ chuẩn bị :</b>


- Mẫu mổ chim bồ câu
- Bộ xơng chim


- Tranh bộ xơng và cấu tạo trong cña chim


<b>III/ hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động I : Quan sát bộ xơng chim bồ câu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu học sinh quan sát bộ xơng
đối chiếu với hình 42.1


+ NhËn biÕt các phần của bộ xơng ?
- Yêu cầu häc sinh tr×nh bày các



phần chính của bộ xơng


+ Nêu đặc điểm của bộ xơng thích
nghi vi s bay ?


- Gv nhận xét và chốt lại kiÕn thøc


- Quan sát bộ xơng đọc chú thích hình
42.1 xỏc nh cỏc thnh phn ca b
x-ng


- Đại diện học sinh trình bày các phần
chính của bộ xơng


<i><b>Tiểu luận I: </b></i>


- Bộ xơng gồm
+ Xơng đầu
+ Xơng thân
+ Xơng chi


<i><b>Hot ng II: </b></i><b>Quan sỏt các nội quan trên mẫu mổ</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


- u cầu học sinh quan sát hình 42.2
kết hợp với quan sát tranh cấu tạo
trong xác định vị trí các hệ cơ quan
- Gv hớng dẫn học sinh cách mổ chim



bå c©u


- Gv cho học sinh quan sát mẫu mổ và
nhận biết các hệ cơ quan vµ thµnh


- Quan sát hình 42.1 và quan sát tranh
cấu tạo trong ghi nhí kiÕn thøc


- Quan sát và thao tác theo hớng dẫn
- Quan sát và phân biệt đợc từng hệ cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

phần cấu tạo của từng hệ
- Yêu cầu hoàn thành bảng


- Yêu cầu học sinh lên hoàn thành
bảng


- Gv thng nht ỏp ỏn
- Hi


+ Hệ tiêu hoá của chim bồ câu có gì
khác so với những động vật có xơng
sống đã học ?


- Gv nhận xét và chốt lại kiến thức


- Hoàn thành bảng


- Đại diện học sinh hoàn thành bảng
- Lắng nghe và ghi nhớ



- Học sinh suy nghĩ trả lời


- Lắng nghe vµ ghi nhí kiÕn thøc


<b>IV/ nhận xét - đánh giá: </b>


- GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của các nhóm


- Kết quả bảng là kết quả tờng trình, trên cơ sở đó GV cho điểm
- u cầu các nhóm vệ sinh lớp học.


<b>V/ híng dÉn : </b>


- Đọc trớc bài 43


- Xem lại bài cấu tạo trong của bò sát
Ngày soạn: / /09


Ngày dạy: / /09


<b>TiÕt 47: Bµi: thùc hµnh: </b>


<b> xem băng hình về đời sống và tập tính của chim</b>


<b>I/ mơc tiªu :</b>


- Củng cố mở rộng kiến thức bài học qua băng hình về đời sống và tập tính của
chim bồ câu và những lồi chim khác.



- Biết cách ghi chép, tóm tắt những nội dung đã xem trờn bng hỡnh.


<b>II/ chuẩn bị :</b>


- Băng hình về néi dung tËp tÝnh cđa chim .
- M¸y chiÕu.


<b>III/ hoạt ng dy v hc :</b>
<b>Hot ng I: </b>


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài thực hành.
- Theo nội dung trong băng hình .


- Túm tt ni dung ó xem .


- Giữ trật tự, nghiêm túc trong giờ học.
- Giáo viên phân chia các nhóm thực hành


<b>Hot ng II: </b>


- Giáo viên cho học sinh xem lần thứ nhất tồn bộ băng hình, học sinh theo dõi
nắm c khỏi quỏt ni dung .


- Giáo viên cho học sinh xem lại đoạn băng với yêu cầu quan sát :
+ Cách di chuyển .


+ Cách kiếm ăn.


+ Các giai đoạn trong quá trình sinh sản.



Hc sinh theo dõi băng hình, quan sát đến đâu điền vào phiếu học tập đến đó.


<b>Hoạt động III: </b>


Giáo viên dành thời gian để các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến cỏc nhúm hon
chnh phiu hc tp ca nhúm.


- Yêu cầu häc sinh th¶o luËn.


+ Kể tên những động vật đã quan sát đợc ?
+ Nêu hình thức di chuyển của chim ?


+ Kể tên các loại mồi và cách kiếm ăn đặc trng của từng loài ?
+ Nêu những đặc điểm khác nhau của chim trống và chim mái ?
+ Nêu tập tính sinh sản của chim ?


+ Ngồi những đặc điểm có ở phiếu học tập, cịn có những đặc điểm nào khác ?
- Yêu cầu các nhóm điền vào phiếu học tập


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- Giáo viên thống nhất đáp án đúng.


<b>IV/ nhận xét đánh giá : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Giáo viên đánh giá kiết quả học tập của các nhóm


<b>V/ hớng dẫn : </b>


<b>- </b><sub>ôn tập lại toàn bộ lớp chim</sub>



Ngày soạn: / /09
Ngày dạy: / /09


<b> Líp thó</b>



<b>TiÕt 48:</b><i><b> </b></i><b>Bµi 46: thá</b>


<b>I/ Mơc tiªu :</b>


- Tìm hiểu đời sống và giải thích sự sinh sản của thỏ là tiến bộ hơn chim bồ câu.
- Giải thích cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ


thï.


- Trình bày đợc cách di chuyển của thỏ.


<b>II/ chn bÞ :</b>


- Tranh vẽ hình 46.1 đến 46.5
- Mơ hình cấu tạo thỏ


<b>III/ hoạt động dạy và học :</b>


<i><b>Hoạt động I: </b></i><b>đời sống của thỏ</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu học sinh đọc TT và quan sát
hình 46.1



- Hái


+ Nêu đặc điểm về đời sống của thỏ ?
+ Tại sao trong chăn nuôi ngời ta làm
chuồng thỏ không bằng tre hoặc gỗ ?
+ Hiện tợng thai sinh tiến hoá hơn so
với đẻ trứng và noãn thai sinh nh thế
nào ?


- Gv thống nhất đáp án và chốt li kin
thc


- Đọc thông tin và ghi nhớ kiến thức


<i><b>Tiểu luËn I:</b></i>


- Thỏ sống đào hang, lẩn trốn kẻ thù
bằng cách nhảy cả hai chân sau
- Thức ăn là cỏ, lá cây. ăn bằng cách


gặm nhấm, kiếm ăn về chiều
- Là động vật hằng nhiệt
- Thụ tjnh trong


- Thai phát triển trong tử cung của thỏ
mẹ, có nhau thai đợc gọi là hiện tợng
thai sinh


- Con non yếu, đợc nuôi bằng sữa mẹ



<i><b>Hoạt động II: </b></i><b>Cấu tạo ngoài và sự di chuyển</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu học sinh đọc TT và quan sát
hình 46.2 và 46.3 SGK


- u cầu hoạt động nhóm hồn thành
bảng 46


- Gv thống nhất đáp án đúng
+ Thỏ di chuyển bằng cách nào ?


+ Thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn
thịt, song một số trờng hợp thỏ vẫn
thốt đợc kẻ thù ?


+ VËn tèc cđa thỏ lớn hơn thú ăn thịt
song thỏ vẫn bị bắt ? Vì sao ?


- Đọc TT và quan sát hình vẽ ghi nhớ
kiến thức


- Các nhóm hoàn thành phiếu học tập
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả nhóm
khác nhận xÐt bỉ sung


<i><b>TiĨu ln II:</b></i>


- CÊu t¹o ngoµi cđa thá ( néi dung


b¶ng 46 )


- Di chuyển bằng cách nhảy đồng thời
cả hai chân


<b>IV/ củng cố và kiểm tra đáng giá : </b>
<b>- </b><sub>Nêu đặc điểm đời sống của thú?</sub>


- Nêu cấu tạo ngồi của thú thích nghi với đời sống nh thế nào?


<b>V/ híng dÉn : </b>


<b>- </b><sub>Học bài và trả lời câu hỏi SGK</sub>


- Đọc mục Em có biết


- Xem lại bài cấu tạo bé x¬ng cđa th»n l»n


..




</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày soạn: / /09
Ngày dạy: / /09


<b>TiÕt 49: Bµi 47: cấu tạo trong của thỏ</b>


<b>I/ mục tiêu :</b>



- Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo và chức năng của các hệ cơ quan của thỏ.
- Phân tích đợc sự tiến hoá của thỏ so với động vật ở cỏc lp trc


- Rèn kỹ năng quan sát,phân tích, so sánh


<b>II/ chuẩn bị :</b>


- Tranh v hỡnh 47.1 n 47.4
- Mơ hình cấu tạo trong của thỏ
- Bộ não thỏ và bộ não thằn lằn
- Phiếu học tập


HƯ c¬ quan Vị trí Thành phần Chức năng


Tuần hoàn
Hô hấp
Tiêu hoá
Bài tiết


<b>III/ hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động I : Bộ xơng và hệ cơ</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu hs đọc tt quan sát bộ xơng
của thỏ và bò sát


+ Tìm đặc điểm khác nhau bộ xơng
thằn lằn và thỏ ( các phần bộ xơng,
x-ơng lồng ngực, vị trí của chi )



+ Tại sao có sự khác nhau đó ?
- u cầu đọc thơng tin 2
- Hỏi


+ Hệ cơ của thỏ có đặc điểm nào liên
quan đến sự vận động ?


+ Hệ cơ của thỏ tiến hoá hơn các lớp
động vật trớc ở những diểm no ?


- Gv nhận xét và chốt lại kiến thức


- Đọc TT ghi nhớ kiến thức


- So sánh bộ xơng thằn lằn và bò sát
tìm ra điểm khác nhau


<i><b>Tiểu luận I:</b></i>


- Bộ xơng gồm nhiều xơng khớp với
nhau để nâng đỡ, bảo vệ và giúp cơ
thể vận động


- HƯ c¬:


+ Cơ vận động cột sống phát triển
+ Cơ hoành tham gia vào hoạt động
hô hấp



<b>Hoạt động II: Các cơ quan dinh dỡng</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu học sinh đọc tt và quan sát
hình 47.2


- Yờu cu hot ng nhúm hon thnh
phiu hc tp


- Đại diƯn nhãm b¸o cáo kết quả
nhóm khác nhận xét bổ sung


- Gv nhận xét và chốt lại kiến thức


- Đọc tt và quan sát hình 47.2 ghi nhớ
kiến thøc


- u cầu hoạt động nhóm hồn thành
phiếu học tập


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
nhóm khác nhận xét bổ sung


- Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức


<i><b>Tiểu luận II:</b></i>


Hệ cơ quan Vị trí Thành phần Chức năng



Tuần hoàn Lồng ngực Tim 4 ngăn và hệ


mch Mỏu vn chuyển theo haivịng tuần hồn. Máu đi
nuôi cơ thể là máu đỏ tơi


H« hÊp Trong khoang


ngực Khí quản phế quảnvà hai phổi Dẫn khí vào phổi và thựchiện trao đổi khí
Tiêu hoá Khoang bụng ống tiêu hoá v


tuyến tiêu hoá


Tiêu hoá thức ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

bụng sát sống lng ống dẫn nớc tiểu,
bóng đái và ôngs
đái


độc hại


<i><b>Hoạt động III: </b></i><b>Hệ thần kinh và giác quan</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


- u cầu học sinh quan sát mơ hình
bộ não cá, ếch đồng, bò sát và thỏ trả
lời câu hỏi


+ Bé phËn nµo cña n·o thá phát triển
hơn nÃo cá và bò sát ?



+ Các bộ phận phát triển đó có ý nghĩa
gì trong đời sống của thỏ ?


+ Đặc điểm các giác quan của thỏ ?
- Gv thống nhất đáp án.


- Quan sát bộ não cá, bò sát và thỏ ( chú
ý đại não tiểu não )


<i><b>tiÓu luËn III</b></i>


- Bộ não th phỏt trin hn hn cỏc lp
ng vt khỏc


+ Đại nÃo phát triển che lấp các phần
khác


+ Tiu nóo ln có nhiều nếp gấp giúp cử
động phức tạp


<b>IV/ củng cố và kiểm tra đánh giá:</b>


- Nêu cấu tạo của thỏ chứng tỏ sự hoàn thiện so với lớp động vật có xơng sống


<b>V/ híng dÉn : </b>


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK
- Tìm hiểuvề thú mỏ vịt và thú có túi
- Kẻ bảng 48 SGK



.




Ngày soạn: / /09
Ngày dạy: / /09


<b>TiÕt 50 : Bài 48: đa dạng của thú. bộ thó hut, bé thó tói</b>


<b>I/ Mơc tiªu :</b>


- Nêu đợc những đặc điểm cơ bẩn để phân biệt bộ thú huyệt, bộ thú túi với các bộ
Thú khác nhau.


- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo ngoài, đời sống và tập tính của thú mỏ vịt và thú túi
thích nghi với đời sống của chúng. Giải thích sự sinh sản của thú là tiến bộ hơn
thú huyệt.


<b>II/ chuÈn bÞ:</b>


- Tranh vẽ hình 48.1 đến 48.3
- Băng hình thú mỏ vịt thú có túi


<b>III/ hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động I</b><sub>: </sub><b>Tìm hiểu đa dạng của lớp thú</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



- Yêu cầu học sinh đọc tt và trả lời câu
hỏi


+ Sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở đặc
điểm nào ?


+ Ngời ta phân chia lớp thú dựa trên đặc
điểm cơ bản nào ?


- Gv nhận xết đáp án


- Gv bổ sung: Ngoài đặc điểm sinh
sản, khi phân chia ngời ta còn dựa
vào điều kiện sống, chi và b rng
- Gv cht li kin thc


- Đọc tt và ghi nhớ kiến thức
- Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức


<b>Tiểu luận1:</b>


- Lớp thú có số lợng loài rất lớn sống ở
khắp nơi


- Phõn chia lp thỳ da trên đặc điểm
sinh sản, bộ răng, chi ...




<b>Hoạt động II: Bộ thú huyệt bộ thú túi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Yêu cầu học sinh đọc tt v hon


thành bảng


+ Ti sao thú mỏ vịt đẻ trứng mà đợc
xếp vào lớp thỳ ?


+ Tại sao thú mỏ vịt con không bú s÷a
mĐ nh chã con hay mÌo con ?


+ Thú mỏ vịt có cấu tạo nào phù hợp với
đời sống bơi lội ở nớc ?


+ Kanguru có cấu tạo nh thế nào phù
hợp với nối sống chạy nhảy trên đồng
cỏ ?


+ Tai sao kanguru con ph¶i nu«i trong
tói Êp cđa thó mĐ ?


- Gv nhận xét và thống nhất đáp án


- §äc tt ghi nhí kiÕn thøc


- Hoạt động nhóm hồn thành bảng
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức



<b>TiĨu ln 2:</b>


- Thó má vÞt:


+ Có lông mao dày, chân có màng
bơi


+ Đẻ trứng, cha có núm vú, nuôi con
bằng sữa mẹ


- Kanguru:


+ Chi sau dài khoẻ, đuôi dài


+ Đẻ con rất nhá, thó mĐ cã nóm vó


<b>IV/ kiểm tra đánh giá: </b>


Hãy đánh dấu vào câu trả lời đúng:


<i><b> Câu1:</b></i> Thú mỏ vịt đợc xếp vào lớp thú vì


a/ Cấu tạo thích nghi với đời sống ở nớc
b/ Bộ lông dày giữ nhiệt


c/ Nuôi con bằng sữa


<i><b>Cõu2:</b></i> Con non của kanguru phải nuôi trong túi ấp là do:
a/ Thú mẹ có đời sống chạy nhảy



b/ Con non rất nhỏ, cha phát triển đầy đủ
c/ Con non cha biết bú sữa


<b>V/ híng dÉn : </b>


<b>- </b><sub>Häc bµi vµ trả lời câu hỏi cuối bài</sub>


- Đọc mục Em có biết


- Tìm hiểu về cá voi, cá heo và dơi


.




Ngày soạn: / /09
Ngày dạy: / /09


<b>TiÕt 51: Bµi 49: Bé dơi, bộ cá voi</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nờu c nhng c điểm cấu tạo ngồi và tập tính của dơi thích nghi với đời
sống bay


- Nêu đợc những đặc điểm cấu tạo ngồi và tập tính cá voi thích nghi với đời sống
bơi lặn trong nớc


<b>II/ ChuÈn bÞ :</b>



- Tranh vÏ cá voi và dơi
Phiếu học tập 1:


Tờn v Di chuyn Thc n c im rng, cỏch n


Dơi
Cá voi


Phiếu học tËp 2:


Tên động vật Hình dạng cơ thể Chi trớc Chi sau
Dơi


C¸ voi


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Yêu cầu học sinh đọc tt và hồn


thµnh phiÕu häc tËp 1


- u cầu học sinh hoàn thành bảng
+ Tại sao lại lựa chọn đặc điểm này
- Gv nhận xét và thống nhất đáp án
đúng


- C¸ voi: Bơi uốn mình,ăn bằng cách lọc
mồi


- Di: Dựng rng phá vỡ vỏ sâu bọ, bay
không rõ đờng bay



<b>Hoạt động 2: đặc điểm của dơi và và cá voi thích nghi với điều kiện sống</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu đọc tt và quan sát hình
49.1; 49.2


- Yêu cầu hoạt động hồn thành phiếu
học tập 2


+ Dơi có đặc điểm nào thích nghi với
đời sống bay lợn?


+ Cấu tạo ngồi cá voi thích nghi với
đời sống trong nớc thể hiện nh thế nào?
+ Tai sao cơ thể cá voi nặng nề, vây
ngực nhỏ nhng nó vẫn dễ dàng di
chuyển trong nớc?


- Gv cung cấp thêm thông tin về cá
heo và cá voi


- Đọc tt quan sát hình vẽ và ghi nhớ
kiến thức


- Hot động nhóm hồn thnh phiu
hc tp 2


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả


- - Học sinh suy nghĩ trả lời


- Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức


<b>Tiểu luận 2</b><sub>:</sub>


- Néi dung phiÕu häc tËp


<b>IV/ kiểm tra đánh giá: </b>


Hãy đánh dấu vào câu trả lời đúng:
Câu1: Cách cất cánh của dơi là


a/ Nhún mình lấy đà từ mặt đất
b/ Chạy lấy đà rồi vỗ cánh


c/ Ch©n rêi vËt bám, buông mình từ trên cao


Cõu2: Chn nhng c im của cá voi thích nghi đời sống ở nớc
a/ Cơ th hỡnh thoi c ngn


b/ Vây lng to dữ thăng bằng
c/ Mình có vảy trơn


d/ Lớp mỡ dới da dày


<b>V/ Hớng dẫn </b>


<b>- </b><sub>Học bài và trả lời câu hỏi SGK</sub>



- Đọc mục Em có biết ”


- Tìm hiểu về đời sống của chuột, hổ, báo


.




Ngày soạn: / /09
Ngày dạy: / /09


<b>TiÕt 52: Bµi 50 : bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nờu c c im cu to ngồi và tập tính của bộ ăn sâu bọ thích nghi với chế
độ ăn sâu bọ.


- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo ngồi và tập tính của bộ gặm nhấm thích nghi với
cách gặm nhấm thức ăn


- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo ngồi và tập tính của bộ ăn thịt thích nghi với chế độ
ăn thịt


<b>II/ chn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Tranh vẽ chân và răng chuột chù


- Tranh sóc, chuột đồng và bộ răng chuột
- Tranh bộ răng và chân của mèo



<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động 1: Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- u cầu học sinh đọc
thơng tin SGK


- Qan sát hình 50.1 đến
hình 50.3 SGK


- Hoạt động nhóm hồn
thành phiếu học tập
- Đại diện nhóm bỏo


cáo kết quả


- Gv : Ngoi nội dung
trong bảng chúng ta
còn biết thêm gì về
đại diện của ba b thỳ
ny ?


- Đọc thông tin và ghi nhớ kiến thøc



thó



Đại diện Mơi
trờng
sống
Lối
sống
Cấu
tạo
răng
Cách
bắt
mồi
Chế
độ
ăn
Cấu
tạo
chân
ăn
sâu
bọ
- Chuột
chù
- Chuột
chũi
Gặm
nhấm
- Chuột
đồng
- Sóc
ăn



thÞt - B¸o- Sãi


<b>Hoạt động 2: Đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Gv yêu cầu quan sát lại phiếu học
tập trả lời câu hỏi


+ Dựa vào cấu tạo bộ răng phân biệt bộ
gặm nhấm bộ ăn thịt và bộ sâu bọ ?
+ Đặc điểm cấu tạo chân báo, sói phù
hợp với việc săn mồi và ăn thịt nh thế
nào ?


+ Nhận biết bộ thú ăn thịt, thú ăn sâu
bọ, thú gặm nhấm nhờ cách bắt mồi nh
thế nào ?


+ Chut chũi có đặc điểm gì phù hợp
với việc đào hang trong đất ?


- Gv nhận xét đáp án và chốt li kin
thc


- Quan sát lại phiếu học tập trả lời câu
hỏi


<b>Tiểu luận:</b>



- Bộ thú ăn thịt :


+ Răng cưa s¾c nhän, răng nanh dài
nhọn, răng hàm cã mÊu dĐp s¾c


+ Ngón chân có vuốt cong, di cú m
tht ờm


- Bộ ăn sâu bọ :


+ Mõm dài, răng nhọn


+ Chõn trc ngn, bn rng, ngún tay to
kho dựng o hang.


- Bộ gặm nhấm:


+ Răng cửa lớn luôn mọc dài thiếu răng
nanh.


<b>IV/ kim tra ỏnh giỏ: </b>


Những đặc điểm cấu tạo sau của bộ thú nào:
a/ Răng cửa lớn có khoảng trống hàm


b/ Răng cửa mọc dài liên tục
c/ ăn tạp


<b>V/ hớng dẫn</b><sub>: </sub>



- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mơc “ Em cã biÕt ”


- Tìm hiểu đặc điểm sng ca trõu bũ, kh
- K bng 51


Ngày soạn: / /09
Ngày dạy: / /09


<b>TiÕt53: Bµi 51: Sự đa dạng của thú</b>


<b> Bé mãng guèc vµ bé linh trëng</b>


<b>I / mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- So sánh đặc điểm cấu tạo ngồi và tập tính của các lồi thú thuộc bộ Linh trởng
và giải thích sự thích nghi với đời sống ở cây,


- Nêu đợc vai trò của lớp thú.


- Nêu đợc đặc điểm chung của lớp thú.


<b>II/ chuÈn bị :</b>


Tranh phóng to chân của lợn, bò, tê giác.


<b>III/ hoạt động dạy và học </b>
<b>Hoạt động 1: Bộ móng guốc</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


- u cầu học sinh đọc thông tin và
quan sát hình 51.1SGK


- Hái


+ Tìm đặc điểm chung của bộ móng
guốc ?


+ Hoµn thành bảng 51 SGK


- Yờu cu i din hc sinh báo cáo
kết quả


- Hái


+ Tìm đặc điểm phân biệt bộ guốc chẵn
bộ guốc lẻ ?


- Gv nhËn xét và chốt lại kiến thức


- Đọc tt vµ quan sát hình vẽ ghi nhí
kiÕn thøc


<b>TiĨu ln 1:</b>


Đặc điểm bộ móng guốc:


- S ngún chõn tiêu giảm, đốt cuối mỗi


ngón có sừng gọi là guc


- Bộ guốc chẵn: Số ngón chân chẵn, có
sừng, đa số nhai lại.


- Bộ guốc lẻ: Số ngón chân lẻ, không
có sừng ( trừ tê giác ), không nhai lại


<b>Hot ng 2: B linh trng</b>


Hot động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu học sinh đọc tt sgk và quan
sát hình 51.4


- Hái


+ Tìm đặc điểm c bản của bộ linh
tr-ởng ?


+ T¹i sao bé linh trëng leo trÌo rÊt
giái ?


+ Phân biệt 3 đại diện của bộ linh trởng
bằng đặc điểm nào ?


- §äc tt quan sát hình 51.4 và ghi nhớ
kiến thức


<b>Tiểu luận 2</b>



- Bé linh trëng:


+ §i b»ng bàn chân


+ Bn tay v bn chân có 5 ngón
+ Ngón cái đối diện với các ngón cịn
lại


+ Thích nghi với cầm lắm và leo trèo


<b>Hot ng 3: đặc điểm chung của lớp thú</b>


Hoạt động của thy Hot ng ca trũ


- Gv yêu cầu :


+ Nh lại kiến thức đã học về lớp thú
+ Thông qua các đại diện tìm đặc điểm
chung


- Chú ý đặc điểm : Bộ lông, đẻ con,
rng, h thn kinh


- Yêu cầu nhóm báo cáo kết quả


- L ng vt cú xng sng, cú t chc
cao nht


- Thai sinh và nuôi con bằng sữa


- Có lông mao, bộ răng phân hoá


- Tim 4 ngn, bộ não phát triển, là động
vật hằng nhiệt


<b>Hoạt động 4: Vai trò của thú</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu đọc tt sgk và trả lời câu hỏi
+ Thú có những giá trị gì trong đới sống
con ngời ?


+ Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và
giúp thú phát triển ?


- Gv nhËn xÐt vµ rót ra kÕt ln


- Vai trị : Cung cấp trực phẩm, sức kéo,
dợc liệu làm đồ mĩ nghệ và tiêu diệt
gặm nhấm có hại.


- BiƯn ph¸p:


+ Bảo vệ động vật hoang dã
+ Xây dựng khu bảo tồn động vật
+ Tổ chức chăn ni những lồi có
giá trị kinh tế





<b>IV/ kiểm tra đánh giá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Hãy nêu đặc điểm đặc trng của thú móng guc ?


- HÃy minh hoạ bằng những ví dụ cụ thĨ vỊ vai trß cđa thó


<b>V/ híng dÉn </b>


<b>- </b><sub>Học bài và trả lời câu hỏi ci bµi</sub>


- Tìm hiểu một số tập tính và đời sống của thú


<i><b>TiÕt 54 Ngµy 04/ 03/ 2007</b></i>


<b>Bài 52: thực hành xem băng hình về i sng v tp tớnh ca</b>


<b>thú</b>


<b>I/ mục tiêu:</b>


Học xong bài này học sinh phải:


- Cng c m rng bi hc qua băng hình về đời sống và tập tính của thỏ và
những lồi thú khác.


- Biết cách ghi chép, tóm tắt những nội dung đã xem trên băng hình.


<b>II/ chuÈn bị:</b>



- Máy chiếu, băng hình.
- Phiếu học tập


Tờn đv
quan sát
đợc


M«i trêng


sèng Thức ăn Bắt mồi Sinh sản Cách dichuyển Đặcđiểm
khác


<b>III/ hot ng dy v hc :</b>


Hot ng 1:( 15 phỳt )


Giáo viên cho học sinh xem lần thứ nhất toàn bộ băng hình


<b>Hot ng 2:( 13 phỳt )</b>


Giáo viên cho học sinh xem lại đoạn băng hình với yêu cầu quan sát
- Môi trờng sống


- Cách di chuyển
- Cách kiếm ăn


- Hình thức sinh sản, chăm sóc con
- Hoµn thµnh phiÕu häc tËp


- Gv nhận xét và thống nhất đáp án đúng



<b>Hoạt động 3: (7 phút )</b>


<b>- </b><sub>Gv cho học sinh hoạt động nhóm và trả lời câu hỏi:</sub>


+ Hãy tóm tắt nội dung chính của băng hình ?
+ Kể tên những động vật quan sát đợc ?


+ Thú sống ở những môi trờng nào ?


+ Hóy trình bày các loại thức ăn và cách kiếm mồi đặc trng của từng nhóm thú ?
+ Thú sinh sản nh thế nào ?


+ Em còn phát hiện những đặc điểm nào khác nữa ở thú ?


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả nhóm khác nhận xét bổ sung
- Gv nhận xét và thống nhất đáp án đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Tinh thần thái độ học tập của học sinh


- Dựa vào bảng thu hoạch đánh giá kết quả học tập của học sinh


<b>V/ híng dÉn</b><sub> ( 5 phót)</sub>


- ôn tâp lại các lớp động vật ( lớp bò sát, lớp chim, lớp thú ) về các hệ cơ quan vận
động, dinh dỡng, thần kinh, sinh duc


- ChuÈn bÞ giê sau kiÓm tra


<i>TiÕt 55 Ngày 06/ 03/ 2007</i>


<b>Kiểm tra 45 phút</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Củng cố kiến thức cơ bản


- Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra nhanh, chính xác
- Đánh giá kết quả học tâp của học sinh


<b>II/ Đề bài </b>


A/ Trắc nghiệm ( 3điểm )


<b>Câu1: Đầu gắn với mình thành mộit khối và nhọn về phía trớc của ếch có tác</b>
dụng :


a/ Giúp ếch đẩy nớc khi bơi. c/ Giúp thuận lợi trong động tác nhảy.
b/ Giúp ếch dễ thở khi bơi. d/ Giúp ếch rẽ nớc đễ dàng khi bơi.
<b>Câu2: Cấu tạo dạ dày của ếch có đặc điểm nào tiến hoá hơn dạ dày cá chép :</b>
a/ Nhỏ hơn . c/ To và phân biệt với ruột.


b/ To h¬n. d/ To hơn nh ng cha phân biệt rõ với
ruột


<b>Câu3: Đặc điểm nơi sống của cóc nhà là :</b>


a/ a sống ở nớc hơn trên cạn. c/ Sống chủ yếu trên cạn.
b/ a sống trên cạn. d/ Sống chủ yếu ở nớc.
<b>Câu4: Cấu tạo thằn lằn bóng khác với ếch đồng là :</b>



a/ Mắt có mí cử động. c/ Da khơ có vảy sừng bao bọc.
b/ Tai có màng nhĩ. d/ Bn chi u cú ngún.


<b>Câu5: Lông đuôi chim bồ câu có tác dụng :</b>


a/ Nh bỏnh lỏi giúp chim định hớng khi bay. c/ Nh chiếc quạt để đảy khơng khí.
b/ Để giữ thăng bằng khi chim rơi xuống. d/ Cả a, b và c


<b>Câu6: Chim bồ câu có tập tính là :</b>


a/ Sng thành đôi. c/ Sống thành nhóm nhỏ.
b/ Sống đơn độc. d/ Sống thành đàn.


B/ tù luËn ( 7 ®iĨm )


Câu1: Nêu đời sống cấu tạo ngồi, của thằn lằn bóng ?
Câu2: Nêu đặc điểm chung của lỡng c ?


Câu3 : Nêu cấu tạo cơ quan dinh dỡng của chim bồ câu ?


<b>III/ biểu điểm</b>


A/ Trc nghim mi cõu đúng cho 0,5 điểm
B/ Tự luận :


C©u1 ( 2.5 ®iĨm )
C©u2 ( 1 ®iĨm )
C©u 3 ( 3.5 ®iĨm)


<i><b>TiÕt 56 Ngµy 20/ 03/ 2007</b></i>



<b>Bài 53 Mơi trờng sống và sự vận động</b>


<b>I/ Mơc tiªu: </b>


Häc xong bài này học sinh phải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Nờu đợc tầm quan trọng của sự vận động và di chuyển của động vật.
- Nêu đợc các hình thức di chuyển ở một số lồi động vật điển hình.
- Nêu đợc sự tiến hố cơ quan di chuyển


<b>II/ chn bÞ</b>


Tranh vÏ h×nh 53.1


<b>III/ hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động 1 (15phút)</b>


<b>Các hình thức di chuyển của động vật</b>


Hoạt động của thy Hot ng ca trũ


- Đọc tt và quan sát h×nh 53.1


- u cầu hồn thành các hình thức di
chuyển ở động vật


- Hái


+ §éng vật có những hình thøc di


chun nµo ?


+ Ngoài các động vật đã nêu em còn
biết những động vật nào? Nêu hình
thứcdi chuyn ca chỳng


- Gv chốt lại kiến thức


- Đọc tt và quan sát hình 53.1
- Hoàn thành bài tập


- Học sinh suy nghÜ tr¶ lêi
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lời
- Lắng nghe và ghi nhớ


<b>Tiểu luận1</b>


Động vật có nhiều cách di chuyển nh: đi, bò, chạy, nhảy, bơi... phù hợp với môi
trờng và tập tính của chúng


<b>Hot ng 2 ( 20 phỳt )</b>


<b>Sự tiến hoá cơ quan di chun</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


- Đọc tt và quan sát hình 53.2
- u cầu hồn thành phiếu học tập
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Gv nhận xét và thống nhất đáp án



đúng


- Yêu cầu hs theo dâi l¹i néi dung
phiếu học tập trả lời câu hỏi


+ S phc tạp và phân hoá bộ phận di
chuyểnở động vật thể hiện ntn ?


+ Sù phøc tạp và phân hoá này có ý
nghĩa g× ?


- Gv thống nhất đáp án và chốt lại kin
thc


- Đọc tt và quan sát hình 53.2
- Yêu cầu hoàn thành phiếu học tập
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Lắng nghe và ghi nhớ


- Học sinh suy nghÜ tr¶ lêi


( từ cha có bộ phận di chuyển đến có bộ
phận di chuyển)


- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi


( Gióp cho viƯc di chun cã hiƯu qu¶ )


<b>TiĨu ln2</b>



Sự phức tạp hố và phân hoá bộ phận di chuyển giúp động vật di chuyển có hiệu
quả thích nghi với điều kiện sống


<b>IV/ kiểm tra đánh giá ( 7phút )</b>


Câu1: Cách di chuyển đi, bay, bơi của lồi động vật nào
a/ Chim


b/ D¬i
c/ VÞt trêi


Câu2: Nhóm động vật nào dới đâycha có bộ phận di chuyển, có đời sống bám, cố
định


a/ Hải quỳ, đỉa, giun
b/ Thuỷ tức, lơn
c/ San hơ, hải quỳ


Câu3: Nhóm động vật nào có bộ phận di chuyển phân hố thành chi 5 ngón để cầm
nắm


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

b/ KhØ, sóc, dơi
c/ Vợn, khỉ, tinh tinh


<b>V/ hớng dẫn ( 6 phót )</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- ôn lại các nhóm động vật đã học
- Đọc mục em có biết



<i>TiÕt 57 Ngày 15/ 03/ 2007</i>
<b>Bài 54 : tiến hoá về tổ chức cơ thể</b>


<b> I/ Mục tiêu :</b>


Học xong bài này học sinh phải:


- Nờu c hng tin hoỏ trong tổ chức cơ thể.


- Minh hoạ đợc sự tiến hoá tổ chức cơ thể thông qua các hệ hô hấp, hệ tuần hồn,
hệ thần kinh, hệ sinh dục.


<b>II/ chn bÞ :</b>


- Tranh vẽ hình 54.1 SGK
- Học sinh kẻ bảng 54


<b>III/ hoạt động dạy và học</b><sub>:</sub>


<b>Hoạt động 1</b>( 10 phút )


<b>So sánh một số cơ quan của động vật</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu học sinh đọc thơng tin SGK
- Hoạt động nhóm hồn thành bảng
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Nhóm khác nhận xét bổ sung



- Gv ghi phần bổ sung vào cạnh bảng
để học sinh theo dõi và trao đổi
- Gv treo bảng kiến thức chuẩn
- Gv chốt lại kiến thức


- §äc tt quan s¸t h×nh 54.1 ghi nhí
kiÕn thøc


- Hoạt động nhóm hồn thành bảng
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả


nhãm kh¸c nhËn xét bổ sung


- Quan sát bảng kiÕn thøc chuÈn và
ghi nhớ


- Lắng nghe và ghi nhớ


<b>Tiu lun 1:</b> Ni dung bng
<b>Hot ng 2</b>


<b>Sự phức tạp hoá tổ chøc c¬ thĨ</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


- Gv yêu cầu học sinh quan sát bảng
và hoạt động nhóm trả lời câu hỏi
+ Sự phức tạp hố các hệ cơ quan hơ
hấp, tuần hồn, thần kinh, sinh dục đợc


thể hiện nh thế nào qua các lớp động vật
đã học ?


- Yêu cầu đại diện các nhóm báo cỏo
kt qu


- Gv ghi tóm tắt ý kiến của các nhóm
và phần bổ sung lên bảng


- Gv nhn xột ỏnh giá và yêu cầu học
sinh rút ra kết luận về sự phức tạp
hoá tổ chức cơ thể


- Gv hỏi : Sự phức tạp hoá tổ chức cơ
thể ở động vật có ý nghĩa gì ?


- Gv chèt l¹i kiến thức


- Quan sát lại b¶ng 54 ghi nhí kiÕn
thøc


- Hoạt động nhóm trả lời câu hỏi


- §ai diƯn nhãm báo cáo kết quả
nhóm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung


- Rót ra nhËn xÐt vÒ sù tiÕn ho¸ tỉ
chøc c¬ thĨ


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Tiểu luận 2 </b>: Nội dung hoạt động nhóm



<b>IV/ kiểm tra đánh giá</b><sub> ( 6 phút )</sub>


Hãy chứng minh sự phân hoá và chuyên hoá hệ tuần hồn và hệ thần kinh của động
vật


<b>V/ híng dÉn</b><sub> ( 6 phút )</sub>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Học sinh kẻ bảng 1 và 2 vào vở bài tập


Hình thức sinh sản Số cá thể tham gia 1 cá thể 2 cá thể
Vô tính


Hữu tính


<i>Tiết 58 Ngµy 16/ 03/ 2007</i>
<b>Bµi 55: tiến hoá về sinh sản</b>


<b>I/ mục tiêu:</b>


Học xong bài này học sinh phải:


- Phõn bit c s sinh sn vơ tính với sự sinh sản hữu tính.


- Học sinh nêu đợc sự tiến hố các hình thức sinh sản hữu tính và tập tính chăm
sóc con ở động vật.


<b>II/ chẩn bị :</b>



- Tranh vẽ hình thức sinh sản của thuỷ tức và ĐVNS


- Bng hỡnh cú liờn quan n các hình thức sinh sản ở động vật


<b>III/ hoạt động dạy và học</b><sub> :</sub>


<b>Më bµi:</b>


- Sinh sản là đặc điểm đặc trng của sinh vật để duy trì nịi giống
- Động vật có các hình thức sinh sản nào ?


- Sự tiến hố các hình thức sinh sản thể hiện nh thế nào bà hơm nay tìm hiểu vấn
đề này


<b>Hoạt động 1 ( 10 phút )</b>


<b>T×m hiĨu h×nh thøc sinh sản vô tính</b>


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ


- u cầu đọc thơng tin SGK
- Hỏi


+ ThÕ nµo là sinh sản vô tính ?


+ Có những hình thức sinh sản vô tính
nào ?


- Gv treo tranh một số hình thức sinh


sản vô tính ở ĐVKXS


+ HÃy phân tích các cách sinh sản ë
thủ tøc vµ trïng roi ?


+ Tìm một số động vật khác có kiểu
sinh sản giống nh trùng roi ?


- Gv nhËn xÐt vµ chốt lại kiến thức


- Đọc tt và ghi nhớ kiến thøc
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi
- Häc sinh suy nghĩ trả lời
- Lắng nghe và quan sát
- Học sinh suy nghÜ tr¶ lêi
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lời
- Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức


<b>Tiểu luận 1</b>


- Sinh sản vơ tính khơng có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái
- Hình thức sinh sản


+ Phân đôi cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Hoạt động 2 ( 10 phút )</b>
<b>Sinh sản hữu tính</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



- Yêu cầu đọc tt
- Hỏi


+ Thế nào là sinh sản hữu tính ?


+ So sánh sinh sản vô tính và sinh sản
hữu tính ?


+ Từ nội dung bảng so sánh em có rút ra
nhận xét g× ?


+ Em hãy kể tên một số động vật không
xơng sống và động vật có xơng sống
sinh sản hữu tính mà em biết ?


- Gv phân tích: Một số động vật
không xơng sống có cơ quan sinh
dục đực và cái trên một cơ thể đợc
gọi là lỡng tính


+ Hãy cho biết giun đất, giun đũa cơ thể
nào là lỡng tính, phân tính và chúng thụ
tinh ngồi hay thụ tinh trong ?


- Gv yêu cầu học sinh rút ra kết luận về
hình thức sinh sản vô tính


- Đọc thông tin và ghi nhí kiÕn thøc
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi



- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lời
- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Lắng nghe và ghi nhí kiÕn thøc


- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi


- Tự rút ra kết luận về hình thức sinh sản
hữu tÝnh


<b>TiĨu ln 2</b>


- Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và tế
bào sinh dục cái tạo thành hợp tử.


- Sinh sản hữu tính trên cá thể đơn hay lỡng tớnh.


<b>Hot ng 3 ( 15 phỳt )</b>


<b>Sự tiến hoá hình thức sinh sản hữu tính</b>


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ


- Gv giảng giải: Trong quá trình phát
triển cña sinh vËt tổ chức cơ thể
ngày càng phức tạp


+ Hỡnh thc sinh sản hữu tính hồn
chỉnh dần qua các lớp động vật đợc thể
hiện nh thế nào ?



- Gv nhận xét câu trả lời của học sinh
và thuyết trình: Đó là đặc điểm thể
hiện sự hoàn chỉnh hình thức sinh
sản hữu tính.


- Gv yêu cầu hoạt động nhóm hoàn
thành bảng


- Gv treo bảng để học sinh chữa


- Gv lu ý nếu có ý kiến nào cha thống
nhất tiếp tục cho các nhóm trao đổi
- Gv cho học sinh theo dõi bảng kiến


thøc chuÈn
- Gv hái:


+ Thô tinh trong u việt hơn thụ tinh
ngoài nh thÕ nµo ?


+ Sự đẻ con tiến hố hơn so với đẻ trứng
nh thế nào ?


+ T¹i sao sù phát triển trực tiếp lại phát
triển hơn sự tiến bộ gián tiếp ?


+ Tại sao hình thức thai sinh lại tiến hoá


- Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức


- Học sinh suy nghÜ tr¶ lêi


- Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức
- Hoạt động nhóm hồn thành bảng
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Nhóm khác nhận xét bổ sung
- Quan sát và sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

?


- Gv lu ý tóm tắt ý trả lời của học sinh
- Gv thống nhất kiến thức đúng và


chèt l¹i kiến thức


- Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức


<b>Tiểu luận 3</b>


- Sự hồn chỉnh dần các hình thức sinh sản thể hiện :
+ Từ thụ tinh ngoài dẫn đến thụ tinh trong


+ Đẻ nhiều trứng, đẻ ít trứng, đẻ con


+ Phôi phát triển có biến thái, phát triển trực tiếp không có nhau thai, phát triển
trực tiếp có nhau thai


+ Con non không đợc nuôi dỡng, đợc nuôi dỡng bằng sữa mẹ, đợc học tập thích
nghi với cuộc sống



<b>IV/ kiểm tra đánh giá:</b><sub> ( 5 phút )</sub>


Hãy đánh dấu vào câu trả lời đúng:


Câu1: Trong các nhóm động vật sau, nhóm nào sinh sản vơ tính.
a/ Giun đất, sứa, san hô.


b/ Thuỷ tức, đỉa, trai sông.
c/ Trùng roi, trùng dày


Câu2: Nhóm động vật nào thụ tinh trong ?
a/ Cá voi, cỏ, ch.


b/ Trai sông, thằn lằn, rắn.
c/ Chim, thạch sïng, gµ.


Câu3 : Con non của lồi động vật nào phát triển trực tiếp:
a/ Châu chấu, chim bồ câu, tắc kố.


b/ ếch cá, mèo.
c/ Thỏ, vịt, bò.


<b>V/ hớng dẫn :</b><sub> ( 5phót )</sub>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- đọc mục “ Em có biết ”


- Ơn tập đặc điểm chung của các ngành động vật đã học


<i>TiÕt 59 Ngµy 20/ 03/ 2007</i>



<b>Bài 55 : cây phát sinh giới động vật</b>


<b>I/ Môc tiêu :</b>


Học xong bài này học sinh phải:


- Nờu c bằng chứng về mối quan hệ nguồn gốc gữa các nhóm động vật
- Trình bày đợc ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới Động vật


<b>II/ chuÈn bÞ :</b>


- Tranh sơ đồ hình 56.1 SGK
- Tranh cây phát sinh động vật


<b>III/ hoạt động dạy và học:</b>


1/ Kiểm tra : Hãy nêu các ngành động vật có xơng sống và khơng có xơng sống ?
2/ Vào bài : Các ngành động vật này dần có sự hồn chỉnh về cấu tạo và chức năng.
Song giữa các ngành động vật đó có quan hệ với nhau nh thế nào bài hơm nay tìm
hiểu về vấn đề này


<b>Hoạt động 1 ( 15 phút )</b>


<b>Bằng chứng về mối quan hệ gữa các nhóm động vật</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

56.1 trả lời câu hỏi



+ Lm th no để biết các nhóm động
vật có mối quan hệ với nhau ?


+ Đánh dấu đặc điểm lỡng c cổ giống
với cá vây chân cổ và đặc điểm lỡng c
cổ giống với lỡng c ngày nay ?


+ Đánh dấu đặc điểm của chim cổ
giống với bò sát và chim ngày nay ?
+ Những đặc điểm giống và khác nhau
đó nói lên điều gì về mối quan hệ họ
hàng gữa các nhóm động vật ?


- Gv nhận xét và thống nhất đáp án
đúng


- Gv chèt l¹i kiÕn thøc


kiÕn thøc


- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi
- Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức


<b>Tiểu luận 1</b>


- Di tích hố thạch của các động vật cổ có nhiều đặc điểm giống động vật ngày
nay



- Những loài động vật mới đợc hình thành có đặc điểm giống với tổ tiên của
chúng


<b>Hoạt động 2 ( 20 phút )</b>


<b>Cây phát sinhgiới động vật</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Gv thuyết trình: những cơ thể có tổ
chức càng giống nhau phản ánh
quan hệ nguôn gốc càng gần nhau
- Gv yêu cầu: quan sát hình đọc tt


hoạt động nhóm trả lời câu hỏi


+ Cây phát sinh động vật biểu thị điều
gì ?


+ Mức độ quan hệ họ hàng đợc thể hiện
trên cây phát sinh nh thế nào ?


+ Tại sao khi quan sát cây phát sinh lại
biết đợc số lợng lồi của nhóm động vật
nào đó ?


+ Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng
với ngành nào ?



+ Chim vµ thó cã quan hƯ hä hµng víi
ngµnh nào ?


- Gv ghi tóm tắt phần trả lời của học
sinh lên bảng


- Gv nhn xột và thống nhất đáp án
đúng


- Gv thuyết trình : Khi một nhóm
động vật mới xuất hiện, chúng phát
sinh biến dị cho phù hợp với môi
tr-ờng và dần dần thích nghi . Ngày
nay do khí hậu ổn định, mỗi lồi tồn
tại có cấu tạo thích nghi riêng với
môi trờng.


- Gv chốt lại kiến thức


- Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức
- Đọc tt và quan sát hình vẽ ghi nhớ


kiến thøc


- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi



- Quan sát và thống nhất đáp án đúng
- Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức


<b>TiÓu luËn 2</b>


- Cây phát sinh động vật phẩn ánh quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật


<b>IV/ kiểm tra đánh giá</b><sub> ( 5 phút )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>V/ híng dÉn</b><sub> ( 5 phót )</sub>


- Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
- §äc mơc “ Em cã biÕt ”


- KỴ phiÕu häc tËp


<i>TiÕt 60 Ngµy 22/ 03/ 2007</i>
<b>Bài 57 : đa dạng sinh học</b>


<b>I/ mục tiêu:</b>


Học xong bài này học sinh phải:


- Nờu c s a dng về lồi là do khả năng thích nghi cao của động vật đối với
các điều kiện sống rất khác nhau trên các mơi trờng địa lí của Trái Đất và đợc
thể hiện bằng sự đa dạng về đặc điểm hình thái và sinh lí của lồi.


- Nêu đợc cụ thể sự đa dạng về hình thái và tập tính của động vật ở những miền
có khí hậu khắc nghiệt là rất đặc trng ở những miền khí hậu ấy có s lng loi
ớt.



<b>II/ chuẩn bị</b><sub> :</sub>


- Trânh vẽ hình 57.1 vµ 57.2 SGK


- Băng hình tập tính các lồi động vật ở đới lạnh


<b>III/ hoạt động dạy và học :</b>


- Vì sao động vật đợc phân bố ở kắp mọi ni ?


- Gv chính ĐV phân bố khắp mọi nơi tạo lên sự đa dạng


<b>Hot ng 1 ( 5 phỳt )</b>


<b>Tìm hiểu sự đa dạng sinh học</b>


Hot ng của thầy Hoạt động của trị


- u cầu đọc thơng tin SGK
- Hi


+ Sự đa dạng sinh học thể hiện nh thế
nào?


+ Vì sao có sự đa dạng vỊ loµi ?


- Gv thống nhất đáp án và chốt lai kin
thc



- Đọc thông tin và ghi nhớ kiến thức
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi


- Häc sinh suy nghÜ trả lời
- Lắng nghe và ghi nhớ


<b>Tiểu luận 1</b>


- Sự đa dạng sinh học biểu thị bằng số lợng loài


- Sự đa dạng lồi là do khả năng thích nghi của động vật với điều kiện sống khác
nhau


<b>Hoạt động 2 ( 25 phút )</b>


<b>đa dạng sinh học của động vật ở mơi trờng đới lạnh và hoang mạc</b>
<b>đới nóng</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu đọc thông tin và quan sát
hình vẽ


Hoạt động nhóm hồn thành phiếu học
tập


- §ai diƯn nhãm b¸o c¸o kết quả


- Đọc tt quan s¸t hình vẽ và ghi nhí
kiÕn thøc



- Hoạt động nhóm hồn thàng phiếu học
tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung


- Gv ghi ý kiến bổ sung vào bên cạnh
- Gv hỏi các nhóm


+ Tại sao lựa chọn câu trả lời ?


+ Dựa vào đâu để lựa chọn câu trả lời ?
- Gv nhận xét nội dung đúng sai v


yêu cầu quan s¸t phiÕu chuÈn kiÕn
thøc


- Hỏi : Nhận xét gì về cấu tạo và tập
tính của động vật ở môi trờng đới
lạnh và hoang mạc đới lóng ?


+ Vì sao ở hai vùng này số lồi động vật
rất ít ?


+ Nhận xét về mức độ đa dạng của động
vật ở hai môi trờng này ?


- Gv thống nhất đáp án và chốt lại kiến
thức



- Nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung


- Yêu cầu trả lời ( dựa vào hình vẽ, t liệu
su tầm, thông tin trên phim ảnh )


- Quan sát và nhận xét
- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi
- Häc sinh suy nghÜ trả lời
- Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức


<b>Tiểu luận 2</b>


- Sự đa dạng của các động vật ở môi trờng đặc biệt thấp


- chỉ có những lồi có khả năng chịu đựng cao thì mới tồn tại


<b>IV/ kiểm tra đánh giá</b><sub> ( 5 phút )</sub>


Hãy đánh dấu vào câu trả lời đúng


Câu1 : Những đặc điểm gấu trắng thích nghi với mơi trờng đới lạnh là
a/ Bộ lông màu trắng dày.


b/ Thức ăn chủ yếu là động vật.
c/ Di c về mùa đơng.


d/ Líp mì díi da rÊt dµy.


e/ Bộ lơng đổi màu trong mùa hè.


f/ Ngủ suốt mùa đơng.


Câu2: Chuột nhảy ở hoang mạc đới nóng có chân dài để:
a/ Đào bới thức ăn.


b/ T×m ngn nớc.


c/ Cơ thể cao so với mặt cát nóng và nhảy xa.


<b>V/ hớng dẫn </b><sub>( 5 phút )</sub>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em cã biÕt ”


<i>TiÕt 61 Ngày 25/ 03/ 2007</i>
<b>Bài 58 : đa dạng sinh học</b>


<b>I/ mục tiêu:</b>


Học xong bài này học sinh phải:


- Gii thích đợc mơi trờng nhiệt đới đa dạng về lồi là cao hơn hẳn ở môi trờng
hoang mạc và đới lạnh .


- Nêu đợc những lợi ích của đa dạng sinh học


- Nêu đợc nguy cơ suy giảm và việc bảo vệ đa dạng sinh học


<b>II/ chuÈn bÞ :</b>



- Băng hình về đa dạng động vật mơi trờng nhiệt đới gió mùa
- Kẻ bảng 58


<b>III/ hoạt động dạy và học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

1/ Nêu đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở đới lạnh và hoang
mạc đới nóng ?


2/ Vào bài : Sự đa dạng sinh học ở môi trờng nhiệt đới gió mùa khác với mơi trờng
khác nh thế nào bài học hơm nay tìm hiểu vấn đề này


<b>Hoạt động 1( 12 phút )</b>


<b>đa dạng sinh học ở môi trờng nhiệt đới gió mùa</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


- Yêu cầu đọc tt SGK
- Gv hỏi :


+ Đa dạng sinh học ở mơi trờng nhiệt
đới gió mùa thể hiện nh thế nào ?


+ Vì sao trên đồng ruộng găpj 7 loài rắn
cùng chung sống mà không hề cạnh
tranh với nhau ?


+ Vì sao nhiều loại cá lại sống đợc
trong cùng một ao ?



+ Tại sao số lợng loài phân bố ở một nơi
lại có thể rất nhiều ?


+ Vỡ sao s lồi động vật ở mơi trờng
nhiệt đới nhiều hơn so với đới nóng và
đới lạnh ?


- Gv nhËn xÐt c©u trả lời của học sinh
- Gv nhận xét và chốt lại kiến thức


- Đọc thông tin và ghi nhớ kiến thøc
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi


- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lời
- Quan sát sửa sai


- Lắng nghe và ghi nhớ kiÕn thøc


<b>TiÓu luËn 1</b>


- Sự đa dạng sinh học của động vật ở mơi trờng nhiệt đới gió mùa rất phong phú.
- Số lợng lồi nhiều do chúng thích nghi với điều kiện sống.


<b>Hoạt động 2 ( 13 phút )</b>


Nh÷ng lợi ích của đa dạng sinh học



Hot ng ca thy Hoạt động của trò


- Yêu cầu đọc tt và trả lời câu hỏi
+ Sự đa dạng sinh học mang lại lợi ích
gì về thực phẩm và dợc phẩm ?


+ Trong giai đoạn hiện nayđa dạng sinh
học cịn có giá trị gì đối với sự tăng
tr-ởng kinh tế của đất nớc ?


- Gv nhận xét và thống nhất đáp án
đúng


- Gv thuyÕt tr×nh


Đa dạng sinh học là điều kiện đảm bảo
phát triển ổn định tính bền vững của
mơi trờng, hình thành khu du lịch


Cơ sở hình thành các hệ sinh thái đảm
bảo sự chu chuyển ơ xi, giảm sói mịn
Tạo cơ s vt cht khai thỏc nguyờn
lu


- Đọc thông tin và ghi nhớ kiến thức
- Học sinh suy nghĩ trả lời


- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Quan sát sửa sai



- Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức


<b>Tiểu luận 2</b>


- Sự đa dạng sinh học mang lại giá trị kinh tế cho đát nớc.


<b>Hoạt động 3 ( 15 phút )</b>


Nguy cơ giảm và việc bảo vệ đa dạng sinh học


Hot động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu đọc thông tin và trả lời câu
hỏi


+ Nguyên nhân nào dẫn đến sự suy
giảm đa dạng sinh học ở Việt Nam và
thế giới ?


+ Chóng ta cÇn có những biện pháp nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

bo v đa dạng sinh học ?


+ Các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh
học đựa trên cơ sở khoa học nào ?


- §ai diƯn nhãm b¸o c¸o kết quả
nhóm khác nhận xét bổ sung


+ Hiện nay chúng ta đã và sẽ làm gì để


bảo vệ đa dạng sinh học ?


- Gv chèt l¹i kiến thức


- Đại diện nhóm b¸o c¸o kÕt quả
nhóm khác nhận xét bổ sung


- Quan sát và sủa sai
- Học sinh suy nghĩ trả lời


<b>Tiểu luận 3</b>


- Để bảo vệ đa dạng sinh học cần:
+ Nghiêm cấm khai th¸c rõng bõa b·i


+Thuần hố, lai tạo giống để tăng độ đa dạng về loài


<b>IV/ củng cố và kiểm tra đánh giá</b><sub> ( 5 phút )</sub>


Giải thích vì sao số li động vật ở mơi trờng nhiệt đới lại nhiều hơn mơi trờng đới
lạnh và hoang mạc đới lóng


<b>V/ híng dẫn </b><sub>( 5 phút )</sub>


- Học bài và trả lời c©u hái SGK


- Tìm hiểu thêm về đa dạng sinh học trên đài trên báo
- Kẻ phiếu học tập


Thiên địch tiêu diệt


sinh vật gây hại


Thiên địch đẻ trứng
ký sinh vào sinh
vật gây hại hay
trứng sâu hại


Sư dơng vi khuẩn
gây bệnh truyền
nhiễm điệt sinh
vật gây hại


Tờn thiờn ch
Loi sinh vt b
tiờu dit


Ngày soạn: / /09
Ngày dạy: / /09


<i><b>Tiết 62: </b></i><b>Bài 59: biện pháp đấu tranh sinh học</b>


<b>I/ mơc tiªu :</b>


- Giải thích đợc mục tiêu của các biện pháp đấu tranh sinh học


- Nêu đợc các biện pháp đấu tranh sinh học và nêu đợc các ví dụ để minh hoạ cho
từng biện pháp


- Nêu đợc những u điểm và hạn chế của những biện pháp đấu tranh sinh học.



<b>II/ chuÈn bÞ :</b>


- Tranh vẽ hình 59.1 và hình 59.2
- T liệu về đấu tranh sinh học


<b>III/ hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động 1: Thế nào là đấu tranh sinh học </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu đọc thông tin SGK trả lời
câu hỏi


+ Thế nào là đấu tranh sinh học ?
+ Cho ví dụ về đấu tranh sinh học ?
- Gv giải thích : sinh vật tiêu diệt sinh


vật có hại gọi là thiên địch


- Gv thông báo các biện phỏp u
tranh sinh hc


- Đọc thông tin ghi nhí kiÕn thøc
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lời


<b>Tiểu luận1:</b>


- Đấu tranh sinh học là biện pháp sử
dụng sinh vËt hc s¶n phÈm cđa


chóng nhằm ngăn chặn hoặc giảm
bớt thiệt hại do sinh vật gây ra


<b>Hot động 2: Những biện pháp đấu tranh sinh học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Yêu cầu đọc tt quan sát hình 59.1
- Yêu cầu hồn thành phiếu học tập
+ Giải thích biện pháp gây vô sinh để
diệt sinh vật gây hại ?


- Gv thông báo thêm một số thông tin
Cây cảnh ở lantana phát triển nhiều thì
có hại. Ngời ta nhập về 8 loại sâu bọ
tiêu diệt lanata . Khi lanata bị tiêu diệt
ảnh hởng tới chim sáo ăn quả cây này.
Chim sáo ăn sâu gây hại cho đồng cỏ
ruộng lúa lại phát triển


- Gv tổng kết ý kiến đúng cảu các
nhóm


- Gv chèt l¹i kiÕn thøc


- Hoạt động nhóm hồn thành phiếu
học tập


<b>TiÓu luËn 2</b>



- u điểm của biện pháp đấu tranh sinh
học: tiêu diệt những sinh vt cú hi,
trỏnh ụ nhim mụi trũng.


- Nhợc điểm:


+ Đấu tranh sinh học chỉ có hiệu quả ở
nơi có khí hậu ổn định.


+ Thiên địch không diệt đợc triệt để
sinh vật có hại


<b>Hoạt động 3: u điểm và hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


- u cầu đọc thơng tin SGK và trả lời
câu hi


+ Đấu tranh sinh học có những u ®iĨm
g× ?


+ Hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh
học là gì ?


- Gv thống nhất đáp án đúng và chố lại
kiến thức


<b>TiÓu luËn 3</b>



- u điểm của ba biện pháp đấu tranh
sinh học: tiêu diệt nhiều sinh vật gây
hại, trỏnh ụ nhim mụi trng


- Nhợc điểm:


+ u tranh sinh học chỉ có hiệu quả ở
nơi có khí hậu ổn định.


+ Thiên địch không diệt đợc triệt để
sinh vật có hại


<b>IV/ kiểm tra đánh giá :</b>


- Nêu những biện pháp đấu tranh sinh học


- Nêu u và nhợc điểm của biện pháp hạn chế đấu tranh sinh học


<b>V/ híng dÉn </b>


<b>- </b><sub>Học bài và trả lời câu hỏi SGK</sub>


- Đọc mục Em có biết


.




Ngày soạn: / /09
Ngày dạy: / /09



<i><b>TiÕt 63: </b></i><b>Bµi 60: §éng vËt q hiÕm</b>


<b>I/ mơc tiªu :</b>


- Nêu đợc các tiêu chí của một động vật quý hiếm.
- Nêu đợc những biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm.


- Nêu đợc tiêu chí của các cấp độ đe doạ tuyệt chủng của động vật quý him.


<b>II/ chuẩn bị :</b>


- Tranh vẽ hình 60


- T liu về động vật quý hiếm.


<b>III/ hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động 1: Thế nào là động vật quý hiếm </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

c©u hái


+ Thế nào là động vật quý hiếm ?
+ Cho ví dụ về động vật quý hiếm ?
- Gv giải thích về các cấp độ của động


vËt.



- Động vật đợc chia thành những cấp
độ nào?


- Động vật quý hiếm là những động
vật có giá trị về thực phẩm, dợc liệu,
mỹ nghệ, nguyên liệu công nghiệp,
làm cảnh, khoa học…


- Động vật quý hiếm là những động
vật sống trong thiên nhiên trong
vòng 10 năm trở lại đây đang có số
lợng giảm sút.


<b>Hoạt động 2: các cấp độ tuyệt chủng của động vật quý hiếm </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu đọc thơng tin SGK, nghiên
cứu hình 60 trả lời câu hỏi


- Động vật đợc chia thành những cấp
độ tuyệt chủng nào?


- Động vật đặc hiểu là gì? Cho ví dụ?
- Động vật có những vai trị, giá trị gì


trong đời sng con ngi?


- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 60
SGK.



<b>TiÓu luËn1:</b>


- Các cấp độ tuyệt chủng:
+ Cấp độ ít nguy cấp ( LR)
+ Cấp độ sẽ nguy cấp (VU)
+ Cấp độ nguy cấp (EN)
+ Cấp độ rất nguy cấp (CR)


<b>Hoạt động 3: bảo vệ động vật quý hiếm </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Yêu cầu đọc thông tin SGK trả lời
câu hỏi


- Biện pháp bảo vệ động vật q hiếm
là gì?


<b>TiĨu ln:</b>


- Bảo vệ mơi trờng sống của động vật.
- Cấm săn bắt, buôn bán trái phộp


ng vt quý him.


- Xây dựng các khu dự trữ thiªn nhiªn.


<b>IV/ kiểm tra đánh giá :</b>



- Nêu những biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm.


<b>V/ hớng dẫn </b>


<b>- </b><sub>Học bài và trả lời câu hỏi SGK</sub>


- Đọc mục Em có biết


Ngày soạn: / /09
Ngày d¹y: / /09


<i><b>Tiết 64, 65:</b></i><b> tìm hiểu một số Động vật có tầm quan trọng </b>
<b> </b> <b>trong kinh tế ở địa phơng </b>


<b>I/ mục tiêu :</b>


- Tập dợt cho học sinh cách su tầm các t liệu sinh học.


- Nõng cao đợc lịng u thiên nhiên, có thái độ và cách sử lý đúng đắn đối với
thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.


- Thấy đợc vai trò của của động vật đối với đời sống con ngời.


<b>II/ chuÈn bÞ :</b>


- T liệu về các loài động vật.


- Các trang trại chăn nuôi ở địa phơng.


<b>III/ hoạt động dạy và học :</b>



<b>Hoạt động 1: nội dung thực hiện:</b>


- GV thông báo về vai trò kinh tế của một số động vật ở địa ph ơng nh: các giống
gia súc, gia cầm, vật ni…


- HS tìm hiểu tập tính sinh học, điều kiện sống và đặc điểm sinh học của động
vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- HS xác định ý nghĩa kinh tế đối với gia đình và địa phơng.
- Phơng pháp:


+ Thu thập thông tin từ sách báo khoa học


+ Thu thp thông tin từ các cơ sở sản xuất ở địa phơng trong cộng đồng hoặc ở
ngay gia đình mình.


<b>Hoạt động 2: thu hoch</b>


- Gv yêu cầu học sinh viêt thu hoạch báo cáo kết quả thực hành.


<b>IV- Tổng kết</b>


- HS trình bày kết quả thu hoạch.


- GV nhn xột ỏnh giá kết quả thu hoạch.
- Dặn dò: Đọc và chuẩn b cho bi mi.


Ngày soạn: / /09
Ngày dạy: / /09



<i><b>TiÕt 66:</b></i><b> «n tËp </b>


<b>I/ mơc tiªu :</b>


- Khái quát đợc hớng tiến hoá của giới động vật từ đơn bào đến đa bào, từ bậc
thấp đến bậc cao.


- Giải thích đợc các hiện tợng thứ sinh với môi trờng nớc nh: cá sấu, cá voi, chim
cánh cụt…


- Nêu đợc tầm quan trọng của động vật.


<b>II/ chuÈn bÞ :</b>


- T liệu về các loài động vật thuộc các ngành, cây phát sinhđộng vật hình 63.
- Mơ hình mẫu vật các lồi động vật.


<b>III/ hoạt động ơn tập :</b>


<b>Hoạt động 1: sự tiến hoá của giới động vật:</b>


- GV treo tranh cây phát sinhđộng vật yêu cầu học sinh thảo luận, nghiên cứu thơng
tin hồn thành bài tập mục SGK.


- GV yêu cầu học sinh hoàn thành bảng 1 về sự tiến hoá của giới động vật.


<b>Hoạt ng 2: s thớch nghi th sinh</b>


- GV yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin SGK:


? Sự thích nghi thứ sinh là gì?


? Cú nhng ng vt no thuc lớp bị sát và lớp chim thể hiện sự thích nghi thứ
sinh trở lại môi trờng nớc?


<b>Hoạt động 3: Tầm quan trọng thực tiễn của động vật</b>


- GV yªu cầu học sinh hoàn thành bảng 2:


STT Tầm quan träng §VKXS §VCXS


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

ĐV có hại - Đối với nơng nghiệp
- Đối với con ngời
- HS hồn thành và trình bày kết quả.
- GV nhận xét đáp án ỳng.


IV<b>- Dặn dò:</b>


- Trả lời câu hỏi SGK.


- HS ôn tập chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kỳ.


Ngày soạn: / /09
Ngày dạy: / /09


<i><b>TiÕt 67+68+69:</b></i>

<b>Thùc hành: Tham quan thiên nhiên</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- To c hi cho học sinh tiếp xúc với thiên nhiên và thế giới động vật.


- Tập dợt cách nhận biết động vật và cách ghi chép ngoài trời.


- Rèn luyện ý thức tìm tịi, kĩ năng quan sát và sử dụng các dụng cụ để thu
thập mẫu vật dộng vật.


- Giáo dục ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ động vật.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Địa điểm: vờn sinh thái trờng học hoặc công viên
- Dụng cụ: + Vợt bớm, vợt thuỷ sinh


+ Kim nhọn, khay đựng mẫu, lọ đựng thuỷ sinh.
+ Giấy báo, cồn, bút ghi chép…


- Tranh ảnh về môi trờng, động vật…


<b>III. Néi dung tham quan thùc hµnh: </b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát ngồi thiên nhiên: </b>
B


íc 1: GV nêu nguyên tắc quan sát ngoài thiên nhiên:
- Tận dụng giác quan dể khám phá thiên nhiên
- Tay sẵn sàng thao t¸c dơng cơ


- Hoạt động theo nhóm nhỏ, khơng nói chuyện riêng.
B


íc 2: GV ph©n công lần lợt các nhóm tìm tòi, nghiên cứu ở các môi trờng khác


nhau.


- Mụi trng quan sỏt: + ở nớc - ở đất.


+ở ven bờ - ở tán cây.
- Nội dung quan sát: + Sự phân bố của động vật.


+ Sự di chuyển của động vật.


+ Sự thích nghi dinh dỡng của động vật.
+ Quan hệ giữa động vật với thực vật
+ Hiện tợng nguỵ trang của động vật.
+ Thành phần động vật trong tự nhiên.
B


ớc 3: Ghi chép kết quả quan sát đợc.


<b>Hoạt động 2: Cách thu thập và sử lí mẫu vật:</b>
B


íc 1: HS dïng dơng cơ tiÕn hµnh thu thËp mÉu vËt
B


ớc2: Sử lí mẫu vật: cho và các lọ mang theo hoặc làm chết chúng.
<b>Hoạt động 3: Thu hoạch</b>


- HS thống kê tên các động vật quan sát đợc, làm rõ môi trờng sống của
chúng theo bảng mẫu SGK.


- HS báo cáo về kết quả thực hành sau đó thả động vật về mụi trng sng ca


chỳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Ngày soạn: / /09
Ngày dạy: / /09


<i><b>TiÕt 70:</b></i><b> Kiểm tra học Kì II</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Qua tiết kiểm tra HS đợc rèn luyện việc vận dụng kiến thức đã học vào việc
làm bài.


- RÌn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm và tự luận cho học sinh.
- Giáo dục tinh thần tự giác, tự lập làm bài.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Đề bài kiểm tra.
- HS: ôn tập.


<b>III. Đề bài:</b>
Câu 1: ( 4 đ)


Chim bồ câu có đặc điểm cấu tạo ngồi nh thế nào để thích nghi với đời sống
bay lợn trên khụng?


Câu 2: ( 3 đ)


Nờu u im v hn chế của những biện pháp đấu tranh sinh học?
Câu 3: ( 3 đ)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×