Tải bản đầy đủ (.doc) (114 trang)

sinh hoc 11c0 ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 114 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày dạy :…../……/………. </b></i>


<b>Chương I</b>: <b>CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG</b>


<b>Bài 1</b>

:

<b>SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG Ở RỄ</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Mô tả được cấu tạo của hệ rễ thích nghi với chức năng hấp thụ nước và ion khoáng.
- Phân biệt được cơ chế hấp thụ nước và ion khống ở rễ cây.


- Trình bày được mối tương tác giữa mơi trường và rễ trong q trình hấp thụ nước và
các ion khoáng.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Giải thích một số hiện tượng thực tế liên quan đến quá trình hút nước.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo án, SGK, tranh vẽ hình 1.1, 1.2, 1.3 SGK,máy chiếu.
<b>2. Học sinh: </b>SGK,đọc trước bài ở nhà.


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: </b>Cơ chế hấp thụ nước và ion khống.
<b>IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC.</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Không kiểm tra


<i><b>3. Bài mới:</b></i>



Đặt vấn đề: - Thế giới sống bao gồm những cấp độ nào? Đặc tính chung của tất cả các cấp độ tổ
chức sống là gì?


- Cho sơ đồ sau:




MT MT
H·y ®iỊn thông tin thích hợp vào dấu "? "


Nh vy cõy xanh tồn tại phải thờng xuyên trao đổi chất với mơi trờng, sự trao đổi chất đó diễn ra
nh thế nào? chúng ta cùng nghiên cứu nội dung: sự hấp thụ nớc và muối khoáng ở rễ.


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu rễ là cơ quan


<i><b>hấp thụ nước:</b></i>


<b>GV:</b> Dựa vào hình 1.1 hãy mơ tả cấu tạo
bên ngồi của hệ rễ?


<b>HS:</b> Quan sát hình 1.1 → trả lời câu hỏi.
<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → KL.


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu mục 2, kết
hợp hình 1.1 trả lời câu hỏi:


- Rễ thực vật trên cạn phát triển thích nghi
với chức năng hấp thụ nước và muối
khống như thế nào?



- Tế bào lơng hút có cấu tạo thích nghi với
chức năng hút nước và khoáng như thế


<b>I. RỄ LÀ CƠ QUAN HẤP THỤ NƯỚC</b>
<b>VÀ ION KHỐNG.</b>


<i><b>1. Hình thái của hệ rễ:</b></i>


<i><b>2. Rễ cây phát triển nhanh bề mặt hấp</b></i>
<i><b>thụ:</b></i>


- Rễ đâm sâu, lan rộng và sinh trưởng liên
tục hình thành nên số lượng khổng lồ các
C©y


xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- So sánh sự khác biệt trong sự phát triển


của hệ rễ cây trên cạn và cây thủy sinh.
<b>HS:</b> Nghiên cứu mục 2, quan sát hình 1.1
→ trả lời câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận.


<b>* Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu cơ chế hấp thụ
<i><b>nước và muối khoáng ở rễ cây.</b></i>



<b>GV:</b> yêu cầu HS dự đoán sự biến đổi của
tế bào khi cho vào 3 cốc đựng 3 dd có
nồng độ ưu trương, nhược trương và đẳng
trương → cho biết:


- Nước được hấp thụ từ đất vào rễ theo cơ
chế nào? Giải thích?


- Các ion khống được hấp thụ vào tế bào
lông hút ntn?


- Hấp thụ động khác hấp chủ động ở điểm
nào?


<b>HS:</b> Quan sát → trả lời câu hỏi.
<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận.


<b>GV:</b> cho HS quan sát hình 1.3 SGK yêu
cầu HS:


- Ghi tên các con đường vận chuyển nước
và các ion khoáng vào vị trí có dấu “?”
trong sơ đồ.


- Vì sao nước từ lông hút vào mạch gỗ của
rễ theo một chiều?


<b>HS:</b> Quan sát hình → trả lời câu hỏi.
<b>TT6</b>: GV nhận xét, bổ sung → kết luận.
<b>* Hoạt động 3</b>: Tìm hiểu ảnh hưởng của


<i><b>môi trường đối với quá trình hấp thụ</b></i>
<i><b>nước và các ion khoáng ở rễ</b></i>


<b>GV:</b> Hãy cho biết môi trường ảnh hưởng
đến quá trình hấp thụ nước và các ion
khống của rễ ntn? Cho ví dụ.


<b>HS:</b> nghiên cứu mục III → trả lời câu hỏi.
<b>GV:</b> nhận xét, bổ sung → kết luận.


lơng hút, làm tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
với đất giúp cây hấp thụ được nhiều nước
và muối khống.


- Tế bào lơng hút có thành tế bào mỏng,
khơng thấm cutin, có áp suất thẩm thấu lớn.
<b>II. CƠ CHẾ HẤP THU NƯỚC VÀ ION</b>
<b>KHOÁNG Ở RỄ</b>.


<b>1. Hấp thụ nước và các ion khoáng từ đất</b>
<b>vào tế bào lông hút.</b>


<i>a. Hấp thụ nước:</i>


Nước được hấp thụ liên tục từ đất vào
tế bào lông hút theo cơ chế thụ động(thẩm
thấu): đi từ môi trường nhược trương vào
môi trường ưu trương trong tế bào long hút
cây nhờ sự chênh lệch áp suất thẩm thấu.
<i>b. Hấp thụ muối khoáng.</i>



Các ion khoáng xâm nhập vào tế bào rễ
cây một cách chọn lọc theo 2 cơ chế:


+ Thụ động: Cơ chế khuếch tán từ nơi có
nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.


+ Chủ động: Di chuyển ngược chiều
gradien nồng độ và cần năng lượng.


<i><b>2. Dòng nước và các ion khoáng đi từ</b></i>
<i><b>lông hút vào mạch gỗ của rễ.</b></i>


- Theo 2 con đường:


+ Con đường gian bào: Từ lông hút →
khoảng gian bào → mạch gỗ.


+ Con đường tế bào chất: Từ lông hút →
tế bào sống → mạch gỗ.


<b>III. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ</b>
<b>MOI TRƯỜNG ĐỐI VỚI Q TRÌNH</b>
<b>HẤP THỤ NƯỚC VÀ ION KHỐNG Ở</b>
<b>RỄ.</b>


- Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hấp
thụ nước và các ion khoáng là: Nhiệt độ,
ánh sáng, oxy, pH, đặc điểm lí hóa của
đất…



- Hệ rễ cây ảnh hưởng đến môi trường.
<i><b>4. Củng cố: Nêu sự khác biệt giữa hấp thụ nước và các muối khống? Làm thế nào để</b></i>
cây có thể hấp thụ nước và các muối khống thuận lợi nhất?


<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TUẦN 01</b> - Tiết 2


<i><b>Ngày soạn: …../.../……….</b></i>
<i><b>Ngày dạy :…../……/………. </b></i>


<b>Bài 2</b>

:

<b>QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Mô tả được cấu tạo của cơ quan vận chuyển.
- Thành phần của dịch vận chuyển.


- Động lực đẩy dòng vật chất di chuyển.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Tích cực học tập, bảo vệ và chăm sóc cây xanh.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Tranh vẽ hình 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5 SGK,Máy chiếu.
<b>2. Học sinh: </b>SGK, đọc trước bài học.


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: </b>Sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng vậ chuyển của


mạch gỗ và mạch gây.


<b>IV. TIẾN HÀNH TỔ CHỨC DẠY HỌC.</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV treo sơ đồ hình 1.3, yêu cầu 1 HS lên chú thích các bộ phận cũng như chỉ ra con
đường xâm nhập của nước và ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ?


- Nêu sự khác biệt giữa hấp thụ nước và các muối khống? Giải thích vì sao các lồi
cây trên cạn khơng sống được trên đất ngập mặn


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu dịng mạch gỗ.


<b>GV:</b> u cầu HS quan sát hình 2.1, 2.2 trả
lời câu hỏi:


- Hãy mô tả con đường vận chuyển của
dòng mạch gỗ trong cây?


- Hãy cho biết quản bào và mạch ống khác
nhau ở điểm nào?


- Vì sao mạch gỗ rất bền chắc?


<b>HS:</b> Quan sát hình 2.1, nghiên cứu thông


tin SGK → trả lời câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận.


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu mục 2, trả
lời câu hỏi:


- Hãy nêu thành phần của dịch mạch gỗ?
<b>HS:</b> Nghiên cứu mục 2 → trả lời câu hỏi.
<b>GV:</b> Cho HS quan sát hình 2.3, 2.4, trả lời
câu hỏi:


- Hãy cho biết nước và các ion khoáng
được vận chuyển trong mạch gỗ nhờ
những động lực nào?


<b>HS:</b> nghiên cứu mục 3 → trả lời câu hỏi.


<b>I. DÒNG MẠCH GỖ</b>
<b>1. Cấu tạo của mạch gỗ.</b>


- Mạch gỗ gồm các tế bào chết được chia
thành 2 loại: quản bào và mạch ống.


- Các tế bào cùng loại khơng có màng và
các bào quan tạo nên ống rỗng dài từ rễ đến
lá- Dòng vận chuyển dọc.


- Các tế bào xếp sát vào nhau theo cách lỗ
ben của tế bào này khớp với lỗ bên của tế


bào kia-Dòng vận chuyển ngang.


- Thành mạch gỗ được linhin hóa tạo mạch
gỗ bền chắc.


<b>2. Thành phần của dịch mạch gỗ</b>.


Thành phần chủ yếu gồm: Nước, các
ion khống, ngồi ra cịn có các chất hữu cơ
được tổng hợp ở rễ.


<i><b>3. Động lực đẩy dòng mạch gỗ</b></i>
- Lực đẩy(Áp suất rễ).


- Lực hút do thoát hơi nước ở lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận.


<b>* Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu<i><b>dịng mạch dây.</b></i>
<b>GV:</b> u cầu HS quan sát hình 2.2, 2.3,
đọc SGK, trả lời câu hỏi.


- Mô tả cấu tạo của mạch dây?


- Vai trò của tế bào ống rây và tế bào
kèm?


- So sánh cấu tạo của mạch rây và mạch
gỗ?



<b>HS:</b> Quan sát hình 2.2, 2.3 và thơng tin
SGK để trả lời.


<b>GV: </b>Thành phần của dịch mạch dây?
<b>HS:</b> Nghiên cứu thông tin SGK → trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Động lực vận chuyển?


<b>HS:</b> Nghiên cứu thông tin SGK → trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> nhận xét, bổ sung → kết luận.


<b>GV:</b> Từ đó nêu điểm khác nhau giữa dòng
mạch gỗ và dòng mạch dây?


<b>HS:</b> Thảo luận nhóm để trả lời.
<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận.


<b>II. DÒNG MẠCH RÂY</b>
<b>1. Cấu tạo của mạch rây</b>


- Mạch rây gồm các tế bào sống, không
rỗng được chia thành 2 loại: Tb ống rây và
tb kèm.


- Tế bào ống rây là loại tế bào chuyên hóa
cao cho sự vận chuyển.



- Tế bào kèm nằm cạnh tế bào ống rây,
cung cấp năng lượng cho tế bào ống rây.
<b>2. Thành phần của dịch mạch rây</b>.
Dịch mạch rây gồm:


- Đường saccarozo( 95%), các aa, vitamin,
hoocmon thực vật, ATP…


- Một số ion khoáng sử dụng lại, nhiều kali
làm cho mạch rây có pH từ 8.0-8.5.


<b>3. Động lực của dịng mạch rây.</b>


- Là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa
cơ quan nguồn (lá: nơi tổng hợp
saccarơzơ)có áp suất thẩm thấu cao và các
cơ quan chứa( rễ, hạt: nơi saccarơzơ được
sử dụng, dự trữ) có áp suất tháp hơn.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Vì sao khi ta bóc vỏ quanh cành cây hay thân cây thì một thời gian sau ở chỗ bị bóc
phình to ra? Sự hút nước từ rễ lên lá qua những giai đoạn nào?


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc thêm: “Em có biết” và đọc trước bài 3.



- Làm thí nghiệm sau quan sát hiện tượng và giải thích.


- Thí nghiệm: Lấy 1 bao polyetilen trắng bao quanh 1 cành nhỏ có lá của cây trồng
trong chậu hoặc ngồi vườn rồi cột miệng bao lại, để 1 ngày sau đó quan sát.


<b>KÝ DUYỆT TUẦN 1 ( tiết 1, 2 )</b>
<i>TVT, ngày … tháng … năm ……</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TUẦN 02</b> - Tiết 3


<i><b>Ngày soạn: …../.../……….</b></i>
<i><b>Ngày dạy :…../……/………. </b></i>


<b>Bài 3</b>

:

<b>THOÁT HƠI NƯỚC </b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nêu được vai trị của thốt hơi nước đối với đời sống thực vật.
- Mô tả được cấu tạo của lá thích nghi với chức năng thốt hơi nước .


- Trình bày được cơ chế đóng mở lỗ khí của khí khổng và các tác nhân ảnh hưởng đến
q trình thoát hơi nước..


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.</b></i>


<i><b>3. Thái độ : Tích cực trồng cây và bảo vệ cây xanh ở trường học, nơi ở và đường phố.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>



<b>1. Giáo viên :</b>Giáo án, SGK, tranh vẽ hình 3.1, 3.2, 3.3, 3.4 SGK.
<b>2. Học sinh :</b> SGK, đọc trước bài học.


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: </b>Cấu tạo của lá thích nghi với chức năng thoát hơi nước.
<b>IV. TIẾN HÀNH TỔ CHỨC DẠY HỌC.</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Trình bày cấu tạo, thành phần dịch vận chuyển và động lực của dòng mạch gỗ.
- Nêu sự khác biệt mạch gỗ và mạch rây.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu vai trị của


<i><b>thốt hơi nước.</b></i>


<b>GV :</b> cho HS quan sát thí nghiệm (TN)
đã chuẩn bị sẵn về hiện tượng thoát hơi
nước ở thực vật, trả lời câu hỏi:


- Hãy cho biết thốt hơi nước là gì ?
- Vai trị của thốt hơi nước ?


<b>HS :</b> Quan sát TN → trả lời câu hỏi.
<b>GV :</b> nhận xét, bổ sung → kết luận.
<b>* Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu thoát hơi
<i><b>nước qua lá.</b></i>



<b>GV:</b> Yêu cầu HS đọc số liệu ở bảng 3.1,
quan sát hình 3.1, 3.2, 3.3→ trả lời câu
hỏi:


- Em có nhận xét gì về tốc độ thoát hơi
nước ở mặt trên và mặt dưới của lá cây ?
- Những cấu trúc tham gia nào tham gia
vào q trình thốt hơi nước ở lá?


<b>HS :</b> Đọc số liệu, quan sát hình → trả lời
câu hỏi.


<b>GV :</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận.
<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi:


- Có mấy con đường thoát hơi nước?


<b>I. VAI TRỊ CỦA THỐT HƠI NƯỚC.</b>
- Thốt hơi nước tạo lực hút đầu trên của
dịng mạch gỗ.


- Thốt hơi nước làm khí khổng mở, cho CO2


khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình
quang hợp.


- Thốt hơi nước làm làm giảm nhiệt độ bề
mặt lá.



<b>II. THOÁT HƠI NƯỚC QUA LÁ.</b>


<b>1. Cấu tạo của lá thích nghi với chức năng</b>
<b>thốt hơi nước</b>.


Đặc điểm của lá thích nghi với chức
năng thoát hơi nước:


+ Khí khổng: Gồm 2 tế bào đóng hình htạ
đậu, vách trong dày hơn vách ngồi tạo lỗ khí
khổng.


+ Tầng cutin (không đáng kể): Do tế bào
biểu bì của lá tiết ra bao phủ bề mặt lá(trừ khí
khổng)


<b>2. Hai con đường thốt hơi nước</b>: <b>qua khí</b>
<b>khổng và qua cutin.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Đặc diểm của các con đường đó


- Trong các con đường thoát hơi nước
kể trên con đường nào là chủ yếu ?
<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK → trả lời câu hỏi.
<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận.
<b>* Hoạt động 3</b>: Các tác nhân ảnh
<i><b>hưởng đến q trình thốt hơi nước.</b></i>
<b>GV:</b> Cho HS đọc mục III, trả lời câu hỏi:


- Quá trình thốt hơi nước của cây chịu
ảnh hưởng của những nhân tố nào?
<b>HS:</b> Nghiên cứu mục III → trả lời câu
hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận.
<b>* Hoạt động 4</b>: Tìm hiểu cân bằng
<i><b>nước và tưới tiêu hợp lí cho cây trồng.</b></i>
<b>GV:</b> Cho HS đọc mục IV, trả lời câu
hỏi:


- Cơ sở khoa học của việc tưới tiêu hợp
lí là gì?


<b>HS:</b> Nghiên cứu mục IV → trả lời câu
hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận.


+ Khi no nước, vách mỏng của tế bào khí
khổng căng ra → vách dày cong theo → lỗ
khí mở ra.


+ Khi mất nước, vách mỏng hết căng →
vách dày duỗi → lỗ khí đóng.


<i><b>- Con đường qua cutin: Hơi nước từ các</b></i>
khoảng gian bào của thịt lá qua lớp cu tin để
ra ngoài.



<b>III. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN</b>
<b>Q TRÌNH THỐT HƠI NƯỚC.</b>




+ Nước.
+ Ánh sáng.


+ Nhiệt độ, gió và một số ion khống


<b>IV. CÂN BẰNG NƯỚC VÀ TƯỚI TIÊU</b>
<b>HỢP LÍ CHO CÂY TRỒNG.</b>


- Cân bằng nước được tính bằng sự so sánh
lượng nước do rễ hút vào và lượng nước
thoát ra.


- Tưới nước hợp lí cho cây trồng dựa vào:
Đặc điểm di truyền, pha sinh trưởng, phát
triển của cây, loại cây, đặc điểm đất, thời tiết.
- Chỉ tiêu sinh lí chuẩn đoán về nhu cầu nước
của cây: Áp suất thẩm thấu, hàm lượng nước,
sức huát nước của lá.


<i><b>4. Củng cố:Cơ sở khoa học của việc tưới tiêu hợp lí là gì? Giải thích?</b></i>
<i><b>5. Dặn dị</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TUẦN 02</b> - Tiết 4



<i><b>Ngày soạn: …../.../……….</b></i>
<i><b>Ngày dạy :…../……/………. </b></i>


<b>Bài 4</b>

:

<b>VAI TRÒ CỦA</b>

<b>CÁC NGUYÊN TỐ KHOÁNG </b>



<b>I. Mục tiêu</b>:
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nêu được các khái niệm: nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu, nguyên tố đại lượng và
nguyên tố vi lượng.


- Trình bày được vai trò đặc trưng nhất của các nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu.


- Liệt kê được các nguồn cung cấp dinh dưỡng cho cây, dạng phân bón cây hấp thụ
được.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.</b></i>


<i><b>3. Thái độ : Khi bón phân cho cây trồng phải hợp lí, bón đúng và đủ liều lượng. Phân</b></i>
bón phải ở dạng dễ hịa tan.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên :</b>Giáo án, SGK, tranh vẽ hình 4.1, 4.2, 4.3 SGK.
<b>2. Học sinh :</b> SGK, đọc trước bài học.


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: </b>Nguyên tố dinh dưỡng khống thiết yếu và vai trị của các
ngun tố đó đối với cây trồng.



<b>IV. TIẾN HÀNH TỔ CHỨC DẠY HỌC.</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Thốt hơi nước có vai trị gì? Tác nhân chủ yếu nào điều tiết độ mở của khí khổng?
- Thế nào là cân bằng nước? Tưới tiêu cho cây trồng cần chú ý những vấn đề gì?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy - trị</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu<b> n</b><i><b>guyên tố</b></i>


<i><b>dinh dưỡng khoáng thiết yếu trong cây.</b></i>
<b>GV:</b> cho HS quan sát hình 4.1, trả lời
câu hỏi:


- Hãy mơ tả thí nghiệm, nêu nhận xét và
giải thích ?


- Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết
yếu là gì ?


<b>HS :</b> Quan sát hình 4.1→ trả lời câu hỏi.
<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận.


<b>* Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu thốt hơi
<i><b>nước qua lá.</b></i>


<b>GV:</b> Yêu cầu HS dựa vào mô tả của hình



<b>I. NGUN TỐ DINH DƯỠNG KHĨNG</b>
<b>THIẾU YẾU TRONG CÂY.</b>


- Ngun tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu là :
+ Ngun tố mà thiếu nó cây khơng hồn
thành được chu trình sống.


+ Không thể thay thế được bởi bất kì
nguyên tố nào khác.


+ Phải trực tiếp tham gia vào q trình
chuyển hóa vật chất trong cơ thể.


- Các ngun tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu
gồm :


+ Nguyên tố đại lượng : C, H, O, N, P, K,
S, Ca, Mg.


+ Nguyên tố vi lượng : Fe, Mn, B, Cl, Zn,
Cu, Mo, Ni.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
- Hãy giải thích vì sao thiếu Mg lá có vệt


màu đỏ, thiếu N lá có màu vàng nhạt?
- Các ngun tố khống có vai trị gì đối
với cơ thể thực vật?


<b>HS:</b> Quan sát hình → trả lời câu hỏi.


<b>GV:</b> nhận xét, bổ sung → kết luận.


<b>* Hoạt động 3</b>: Nguồn cung cấp các
<i><b>nguyên tố dinh dưỡng khoáng cho cây.</b></i>
<b>GV:</b> cho HS đọc mục III, phân tích đồ
thị 4.3, trả lời câu hỏi :


- Vì sao nói đất là nguồn cung cấp chủ
yếu các chất dinh dưỡng khoáng?


<b>- </b>Dựa vào đồ thị trên hình 4.3, hãy rút ra
nhận xét về liều lượng phân bón hợp lí
để đảm bảo cho cây sinh trưởng tốt nhất
mà không gây ô nhiễm môi trường.
<b>HS:</b> nghiên cứu mục III, quan sát đồ thị
hình 4.3 → trả lời câu hỏi.


<b>GV:</b> nhận xét, bổ sung → kết luận.


- Điều tiết quá trình trao đổi chất, các hoạt
động sinh lý trong cây:


+ Thay đổi đặc tính lý hóa của keo ngun
sinh chất.


+ Hoạt hóa enzim, làm tăng hoạt động trao
đổi chất.


+ Điều chỉnh q trình sinh trưởng của cây.
- Tăng tính chống chịu của cây trồng



<b>III. NGUỒN CUNG CẤP CÁC NGUYÊN</b>
<b>TỐ DINH DƯỠNG KHOÁNG CHO CÂY</b>
<b>1. Đất là nguồn cung cấp chủ yếu các chất</b>
<b>khoáng cho cây.</b>


<b>- </b>Trong đất các nguyên tố khống tồn tại ở 2
dạng: Hịa tan và khơng hịa tan


- Cây chỉ hấp thụ các muối khống ở dạng
hịa tan.


<b>2. Phân bón cho cây trồng.</b>


- Bón khơng hợp lí với liều lượng cao quá
mức cần thiết sẽ:


+ Gây độc cho cây.
+ Ơ nhiễm nơng sản.


+ Ơ nhiễm mơi trường đất, nước…


- Tùy thuộc vào loại phân, giống cây trồng để
bón liều lượng cho phù hợp.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


-Thế nào là nguyên tố dinh dưỡng khống thiết yếu? Vai trị của chúng?
- Nếu bón quá nhiều phân nitơ cho cây làm thực phẩm có tốt khơng ? Tại sao ?
<i><b>5. Dặn dị :</b></i>



- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc thêm: “Em có biết” và đọc trước bài 5


<b>KÝ DUYỆT TUẦN 2 ( tiết 3, 4 )</b>
<i>TVT, ngày … tháng … năm ……</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Ngày soạn: 22/8/2010</b></i>



<b>Bài 5+6: DINH DƯỠNG NITƠ Ở THỰC VẬT</b>


<b>Gồm 1 tiết : (tiết5)</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>



<b> Sau khi học xong bài này HS cần</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>

:



- Nêu được vai trị của nitơ trong đời sống của cây.



- Trình bày được q trình đồng hóa nitơ trong mơ thực vật.


- Nêu được các nguồn nitơ cung cấp cho cây.



- Nêu được các dạng nitơ cây hấp thụ được từ đất.



- Trình bày được các con đường cố định và vai trị của q trình cố định nitơ


bằng con đường sinh học đối với thực vật và ứng dụng thực tiễn trong ngành


trồng trọt.



- Nêu được mối liên hệ giữa liều lượng phân đạm hợp lí với sinh trưởng và môi



trường



<i><b>2. Kĩ năng</b></i>

: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.



<i><b>3. Thái độ : </b></i>

Có ý thức bảo vệ và chăm sóc cây trồng hợp lí.



<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV</b>



<b>1. Thiết bị :</b>

Giáo án, SGK, tranh vẽ hình 5.1, 5.2, SGK.



<b>2. CNTT :</b>

Không.



<b>III. TIẾN HÀNH TỔ CHỨC DẠY HỌC.</b>



<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp</b></i>

: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:5p</b></i>



- Thế nào là nguyên tố khoáng dinh dưỡng thiết yếu trong cơ thể thực vật?


- Vì sao cần phải bón phân hợp lí cho cây trồng ?



<i><b>3. Bài mới</b></i>

:



ĐVĐ: ni tơ có VT như thế nào đối với đời sống thực vật



<b>Hoạt động 1:5p</b>



<i><b>Tìm hiểu vai trị sinh lí của ngun tố nitơ</b></i>


<b>MT :</b>

- Nêu được vai trò của nitơ trong đời sống của cây.



<b>Hoạt động của thầy - trò</b>

<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


<b>GV :</b>

Cho HS quan sát hình 5.1, 5.2,



trả lời câu hỏi:



- Em hãy mơ tả thí nghiệm, từ đó rút


ra nhận xét về vai trò của nitơ đối với


sự phát triển của cây?



<b>HS:</b>

Quan sát hình → trả lời câu hỏi.



<b>GV :</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận.



<b>I. VAI TRỊ SINH LÍ CỦA NGUYÊN TỐ</b>
<b>NITƠ.</b>


<i><b>- Vai trò chung</b></i>

: Nitơ cần cho sự sinh


trưởng và phát triển của cây.



<i><b>- Vai trị cấu trúc</b></i>

: Nitơ là thành phần của


prơtêin, enzim, côenzim axit nucleic, diệp


lục, ATP… trong cơ thể thực vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của thầy - trò</b>

<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>



trong tế bàochất.



<b>Hoạt động 2: 10p</b>



<i><b>Tìm hiểu Q trình đồng hóa nitơ trong mơ thực vật.</b></i>




<b>MT ; HS Trình bày được quá trình đồng hóa nitơ trong mơ thực vật.</b>


<b>Hoạt động của thầy - trò</b>

<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


<b>GV :</b>

Yêu cầu HS nghiên cứu mục II→



trả lời câu hỏi:



- Quá trình khử nitrat diễn ra ở đâu ?


- NH

3

trong mơ thực vật được đồng hóa



như thế nào?



- Qua trình khử nitrat có ý nghĩa gì?



<b>HS :</b>

Nghiên cứu mục II → trả lời câu


hỏi.



<b>GV </b>

: Nhận xét, bổ sung → kết luận.



<b>GV:</b>

Yêu cầu học sinh trả lời các câu


hỏi :



- Trong mô thực vật NH

4+

được đồng



hóa như thế nào?



- Sự hình thành amit có ý nghĩa như thế


nào?



<b>HS:</b>

Nghiên cứu thơng tin SGK và trả



lời các câu hỏi.



<b>GV:</b>

Nhận xét và bổ sung, hồn thiện


kiến thức.



<b>II. Q TRÌNH ĐỒNG HĨA NITƠ</b>


<b>Ở THỰC VẬT.</b>



Sự đồng hóa nitơ trong mơ thực vật


gồm 2 quá trình:



<b>1. Quá trình khử nitrat.</b>



<b>- </b>

Được thực hiện trong mơ rễ và mơ lá.



<b>- </b>

Q trình chuyển hóa NO

3-

thành NH

3


trong mơ thực vật theo sơ đồ sau:



<i><b> NO</b></i>

<i><b>3</b><b>-</b></i>

<i><b> → NO</b></i>

<i><b>2</b><b>-</b></i>

<i><b> → NH</b></i>

<i><b>4</b><b>+</b></i>


- Mo và Fe hoạt hóa các enzim tham gia


vào quá trình khử trên.



<i><b>- Ý nghĩa:</b></i>

Hạn chế tích lũy nitrat trong


mơ thực vật.



<b>2. Q trình đồng hóa NH</b>

<b>4+</b>

<b> trong mơ</b>



<b>thực vật.</b>




<i><b>Gồm 3 giai đoạn:</b></i>



- Amin hóa trực tiếp các axit xêtô:


axit xêtô + NH

4+

<i><b>→</b></i>

axit amin



- Chuyển vị amin:



axit amin + axit xêtô → axit amin mới +


axit xêtơ mới



- Hình thành amit:



axit amin đicacbơxilic + NH

4+

→ amit



*

<i><b>Ý nghĩa của sự hình thành amit</b></i>

: Giải


độc NH

4+

<b>, </b>

dự trữ

NH

4+

<b>.</b>



<b>Hoạt động 3:5p</b>



<b> Tìm hiểu nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây.</b>



<i><b>MT : - Nêu được các nguồn nitơ cung cấp cho cây.</b></i>


<b>- Nêu được các dạng nitơ cây hấp thụ được từ đất.</b>



<b>Hoạt động của thầy - trò</b>

<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>



<b>GV :</b> Cho nghiên cứu mục III, trả lời câu
hỏi:



- Hãy nêu các dạng Nitơ chủ yếu trên Trái
đất?


- Hoàn thành PHT
<b>Dạng</b>


<b>nitơ</b>


<b>Đặc</b>
<b>điểm</b>


<b>Khả năng hấp</b>
<b>thụ của cây</b>
Nitơ v/c


Nitơ h/c


<b>III. NGUỒN CUNG CẤP NITƠ TỰ </b>
<b>NHIÊN CHO CÂY</b>


<b>1. Nitơ trong khơng khí</b>


- Nitơ phân tử (N2) – cây không hấp thụ


được, nhờ VSV có định thành NH3- cây


hấp thụ.


- Nitơ ở dạng NO, NO2 gây đọc cho cây.



<b>2.Nitơ trong đất :</b>


Nitơ trong đất tồn tại ở 2 dạng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HS :</b> Nghiên cứu mục III → trả lời câu hỏi.


<b>GV :</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận. thụ trực tiếp. + Nitơ hữu cơ (xác sinh vật) - cây không
hấp thụ trực tiếp được, nhờ VSV đất
khống hóa thành NO3- và NH4+.


<b>Hoạt động 4: 10p</b>



<i><b> Tìm hiểu Q trình đồng hóa nitơ trong mơ thực vật.</b></i>



<i><b>MT : -HS Trình bày được các con đường cố định và vai trị của q trình cố</b></i>


<b>định nitơ bằng con đường sinh học đối với thực vật và ứng dụng thực tiễn</b>


<b>trong ngành trồng trọt</b>

.



<b>Hoạt động của thầy - trò</b>

<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>



<b>GV :</b> Yêu cầu HS nghiên cứu mục IV,
quan sát hình 6.2 → hồn thành PHT


<b>Con</b>
<b>đường</b>


<b>Điều</b>
<b>kiện</b>


<b>Phương trình</b>


<b>phản ứng</b>
Hóa học


Sinh học


<b>HS :</b> Nghiên cứu mục II → hoàn thành
PHT.


<b>GV :</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận.


<b>IV. QUÁ TRÌNH CHUYỂN HĨA NITƠ</b>
<b>TRONG ĐẤT VÀ CỐ ĐỊNH NITƠ.</b>
<b>1</b>.<b> Q trình chuyển hóa nitơ trong đất.</b>
Gồm 2 q trình:


- Qua trình amon hóa:


Nitơ hữu cơ VK amon hóa NH4+


- Q trình nitrat hóa:


NH4+ Nitrơsơna NO2 Nitrôbacter NO3


* Trong đất cịn xảy ra q trình phản nitrat
hóa gây mất nitơ trong đất.


NO3- vk phản nitrat hóa N2


<b>2. Quá trình cố định nitơ phân tử.</b>
- Con đường hóa học cố định nitơ:


N2 + H2 → NH3


- Con đường sinh học cố định nitơ: do các
VSV thực hiện.


+ Nhóm VSV sống tự do: Vi khuẩn lam.
+ Nhóm VSV sống cộng sinh: các vi
khuẩn thuộc chi Rhizobium…


<b>Hoạt động 5 :5p</b>



<i><b> Tìm hiểu phân bón với năng suất cây trồng và môi trường</b></i>



<i><b>MT :</b></i>

-HS Nêu được mối liên hệ giữa liều lượng phân đạm hợp lí với sinh trưởng và mơi
trường


<b>Hoạt động của thầy - trị</b>

<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


<i><b>.</b></i>


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu mục V, trả lời
câu hỏi :


- Thế nào là bón phân hợp lí ?
- Phương pháp bón phân ?


<b>HS:</b> Nghiên cứu mục V → trả lời câu hỏi.
GV : Nhận xét, bổ sung → kết luận.


<b>V. PHÂN BÓN VỚI NĂNG SUẤT CÂY</b>
<b>TRỊNG VÀ MƠI TRƯỜNG.</b>



<b>1. Bón phân hợp lí và năng suất cây</b>
<b>trồng.</b>


Bón phân: Đúng loại, đủ lượng. đúng
nhu cầu của giống, đúng thời điểm, đúng
cách.


<i><b>2. Các phương pháp bón phân:</b></i>
- Bón qua rễ: Bón lót, bón thúc.
- Bón qua lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

trường.

<i><b>4. Củng cố</b></i>

:4p



- Nitơ có vai trị gì đối với cây xanh?



- Vì sao trong mơ thực vật diễn ra q trình khử nitrat?



<i><b>5. Dặn dò:1p</b></i>



- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TUẦN 04</b> - Tiết 7


<i><b>Ngày soạn: …../.../……….</b></i>
<i><b>Ngày dạy :…../……/………. </b></i>


<b>Bài 7: THỰC HÀNH: THÍ NGHIỆM THỐT HƠI NƯỚC</b>


<b>VÀ THÍ NGHIỆM VỀ VAI TRỊ CỦA PHÂN BĨN.</b>



<b>I. MỤC TIÊU THỰC HÀNH.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần:


- Làm được thí nghiệm phát hiện thốt hơi nước ở 2 mặt lá.


- Làm được các thí nghiệm để nhận biết sự có mặt của các ngun tố khống đồng
thời vẽ được hình dạng đặc trưng của các nguyên tố khống.


<b>II. CHUẨN BỊ.</b>
<i><b>1. Thí nghiệm 1:</b></i>


- Cây có lá nguyên vẹn.
- Cặp nhựa hoặc gỗ.
- Giấy lọc.


- Đồng hồ bấm tay.


- Dung dịch coban clorua 5 %.
- bình hút ẩm.


<i><b>2. Thí nghiệm 2:</b></i>


- Hạt lúa đã nảy mầm 2 - 3 ngày.
- Chậu hay cốc nhựa.


- Thước nhựa có chia mm.


- Tấm xốp đặt vừa trong lịng chậu có khoan lỗ.
- Ống đong dung tích 100ml.



- Đũa thủy tinh.


- hóa chất: Dung dịch dinh dưỡng (phân NPK) 1g/lit.
<b>III. NỘI DUNG VÀ CÁCH TIẾN HÀNH.</b>


<b>- </b>Chia lớp thành 4 nhóm:


<i><b>1. Thí nghiệm 1: So sánh tốc độ thốt hơi nước ở hai mặt lá.</b></i>


- Dùng 2 miếng giấy có tẩm coban clorua đã sấy khô đạt lên mặt trên và mặt đưới của lá.
- Đặt tiếp 2 lam kính lên cả mặt trên và mặt đưới của lá, dùng kẹp, kẹp lại.


- Bấm đồng hồ để tính thời gian giấy chuyển từ màu xanh sang màu hồng.
<i><b>2. thí nghiệm 2: Ngiên cứu vai trị của phân bón NPK.</b></i>


<i><b>- Mỗi nhóm 2 chậu:</b></i>


+ Một chậu TN (1) cho vào dung dịch NPK.
+ Một chậu đối chứng (2) cho vào nước sạch.


Cả 2 chậu đều bỏ tấm xốp có đục lỗ, xếp các hạt đã nảy mầm vào các lỗ, rễ mầm tiếp xúc
với nước.


- Tiến hành theo dõi cho đến khi thấy 2 chậu có sự khác nhau.
<b>IV. Thu hoạch</b>:


- Mỗi HS làm một bản tường trình, theo nội dung sau:
<i><b>1. Thí nghiệm 1:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nhóm</b> <b>Ngày, giờ</b> <b>Tên cây, vị trí </b>
<b>của lá</b>


<b>Thời gian chuyển màu của giấy </b>
<b>coban clorua</b>


Mặt trên Mặt dưới


Giải thích vì sao có sự khác nhau giữa 2 mặt lá
<i><b>2. Thí nghiệm 2</b></i>


<b>Tên cây</b> <b>Cơng thức TN</b> <b>Chiều cao cõy</b>


<b>(cm/cõy)</b> <b>Nhn xột</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Ng</b>

<b>ày soạn : 3/9/ 2010</b>



<b>Bài 8: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT</b>



<b>Gåm 1 tiÕt : TiÕt 7</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>



<b>Sau khi häc xong bài này Hs cần;</b>



<i><b>1. Kin thc</b></i>

:



- Nờu c khỏi niệm quang hợp.



- Nêu được vai trò quang hợp ở thực vật.




- Trình bày được cấu tạo của lá thích nghi với chức năng quang hợp.


- Liệt kê được các sắc tố quang hợp



<i><b>2. Kĩ năng</b></i>

: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.



<i><b>3. Thái độ : </b></i>

<b>Có ý thức bảo vệ cây xanh </b>



<b>II. CHUN B</b>

<b> cđa GV</b>



<i><b>1.</b></i>

<i><b>Ph¬ng tiƯn </b></i>

<i><b>: </b></i>

Giáo án, SGK,

<b> t</b>

ranh vẽ hình 8.1, 8.2, SGK, phiu hc tp.


<i><b>2. </b></i>

<i><b>Công nghệ TT: Máy chiÕu d¹y mơc II</b></i>



<b>III. TIẾN HÀNH TỔ CHỨC DẠY HỌC.</b>



<i><b>1. Ổn địnhtổ chức lớp</b></i>

: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :5p</b></i>



- Kiểm tra bài tường trình thực hành của HS?



<i><b>3. Bài mới</b></i>

:



ĐVĐ

:Nguồn thức ăn và năng lợng để duy trì sự sống trên trái t c bt ngun



từ đâu

? chúng ta cùng n/c B8



<b>* Hoạt động 1: ( 14p )Tìm hiểu khái niệm quang hợp ở cây xanh.</b>


<b>MT: HS Nêu được khái niệm quang hợp.</b>




- Nêu được vai trò quang hợp ở thực vật.


<b>Hoạt động của thầy - trò</b>

<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


<b>GV :</b>

Cho quan sát hình 8.1, trả lời câu



hỏi:



- Em hãy cho biết quang hợp là gì?


- Viết phương trình tổng quát.



<b>HS :</b>

Quan sát hình → trả lời câu hỏi.



<b>GV :</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận.



<b>GV :</b>

Cho HS nghiên cứu mục I.2, kết


hợp với kiến thức đã học trả lời câu hỏi.


- Em hãy cho biết vai trò của quang


hợp ?



<b>HS :</b>

Nghiên cứu mục I.2→ trả lời câu


hỏi.



<b>GV :</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận.



<b>I. </b>

<b>KHÁI QUÁT VỀ QUANG HỢP Ở</b>


<b>THỰC VẬT.</b>



<b>1. Quang hợp là gì ?</b>



- Quang hợp là quá trình trong đó năng



lượng ánh sáng mặt trời được lá hấp thụ


để tạo ra cacbonhidrat và oxy từ khí


cacbonic và

H

2

O.



- Phương trình tổng qt :



6 CO

2

+ 12 H

2

O ASMT , DL



C

6

H

12

O

6

+6O

2

+ 6 H

2

O



<b>2.</b>

<b>Vai trò của quang hợp.</b>



- Cung cấp thức ăn cho mọi sinh vật,


nguyên liệu cho công nghiệp và dược


liệu cho y học.



- Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt


động sống.



- Điều hịa khơng khí.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>MT</b>

<b>:</b>

<b> - Trình bày được cấu tạo của lá thích nghi với chức năng quang hợp.</b>



<b> - Liệt kê được các sắc tố quang hợp</b>



<b>Hoạt động của thầy - trò</b>

<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


<b>GV :</b>

u cầu HS quan sát hình 8.2



→ hồn thành PHT




<b>Tên cơ quan</b>



<b>Đặc</b>


<b>điểm</b>


<b>cấu tạo</b>



<b>Chức</b>


<b>năng</b>



Bề mặt lá


Phiến lá



Lớp biểu bì dưới


Lớp cutin



Lớp tb mô giậu


Lớp tb mơ


khuyết



<b>- </b>

Lá có cấu tạo thích nghi với chức


năng quang hợp ntn ?



<b>HS :</b>

Nghiên cứu mục II → hoàn


thành PHT, trả lời câu hỏi.



<b>GV :</b>

nhận xét, bổ sung → kết luận.



<b>GV :</b>

yêu cầu HS quan sát hình 8.3,


hồn thành PHT

:



<b>Các bộ phận</b>


<b>của lục lạp</b>



<b>Cấu</b>


<b>tạo</b>


<b>Chức</b>


<b>năng</b>


Màng


Tilacoit


Chất nền



<b>HS :</b>

Quan sát hình 8.3→ hồn thành


PHT



<b>GV :</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận.



<b>GV :</b>

Yêu cầu HS nghiên cứu mục II.


3 SGK, trả lời câu hỏi :



- Em hãy nêu các loại sắc tố của cây,


và vai trò của chúng trong quang hợp



<b>HS :</b>

Nghiên cứu SGK → trả lời câu


hỏi.



<b>GV :</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận.



<b>II. LÁ LÀ CƠ QUAN QUANG HỢP.</b>


<b>1. Hình thái, giải phẫu của lá thích nghi</b>


<b>với chức năng quang hợp.</b>




<i><b>- Đặc điểm hình thái giải phẩu bên</b></i>


<i><b>ngồi :</b></i>



+ Diện tích bề mặt lớn : hấp thụ được


nhiều ánh sáng mặt trời.



+ Trong lớp biểu bì của mặt lá có khí


khổng giúp cho khí CO

2

khuếch tán vào



bên trong lá đến lục lạp.



<b>- Đặc điểm hình thái giải phẩu bên</b>


<i><b>trong :</b></i>



+ Tế bào mô giậu chứa nhiều lục lạp bên


dưới lớp biểu bì.



+ Tế bào mơ có nhiều khoang rỗng tạo


điều kiện cho khí CO

2

đẽ dàng khuếch tán



đến lục lạp.



+ Hệ gân lá phát triển đến tận từng tế bào


nhu mô lá,chứa các mạch gỗ và mạch rây.


+ Trong phiến lá có nhiều tế bào chứa lục


lạp là bào quan quang hợp.



<b>2. Lục lạp là bào quan quang hợp.</b>




- Màng tilacoit là nơi phân bố hệ sắc tố


quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng.


- Xoang tilacoit là nơi xảy ra các phản


ứng quang phân li nước và q trình tổng


hợp ATP trong quang hợp.



- Chất nền(strơma) là nơi xảy ra các phản


ứng tối.



<b>3. Hệ sắc tố quang hợp.</b>



- Hệ sắc tố quang hợp gồm :



+ Diệp lục a hấp thu năng lượng ánh


sáng chuyển thành năng lượng trong ATP


và NADPH.



+ Các sắc tố phụ (Carotenoit) hấp thụ


và truyền năng lượng cho diệp lục a



Sơ đồ hấp thụ và truyền nlượng ánh sáng :


Carotenoit → Diệp lục b → Diệp lục a


→ Diệp lục a ở trung tâm.



<i><b>4. Củng cố</b></i>

: (5p )Mô tả sự phù hợp giữa cấu tạo và chc nng ca lỏ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ng</b>

<b>ày soạn : 3/9/ 2010</b>



<b>Bài 9</b>

:

<b>QUANG HỢP Ở THỰC VẬT C</b>

<b>3</b>

<b>, C</b>

<b>4</b>

<b> và CAM</b>




<b>Gåm 1 tiÕt : TiÕt 8</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>

:



- Phân biệt được pha sáng và pha tối ở các nội dung sau: sản phẩm, nguyên liệu,


nơi xảy ra.



- Phân biệt được các con đường cố định CO

2

trong pha tối ở các nhóm thực vật



C

3

, C

4

và CAM



- Giải thích được phản ứng thích nghi của nhóm thực vật C

4

và CAM đối với môi



trường sống ở vùng nhiệt đới và hoang mạc.



<i><b>2. Kĩ năng</b></i>

: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.



<i><b>3. Thái độ :</b></i>

Khám phá kiến thức khoa học, bảo vệ cây xanh và mơi trường sống.



<b> II. CHUẨN BỊ</b>

<b> cđa GV</b>



<i><b>1.</b></i>

<i><b>Ph¬ng tiƯn </b></i>

<i><b>: Giáo án, SGK, t</b></i>

ranh vẽ hình 9.1, 9.2, 9.3, 9.4 SGK.


<i><b>2. </b></i>

<i><b>Công nghệ TT: Máy chiếu dạy mục II</b></i>



<b>III. TIẾN HÀNH TỔCHỨC DẠY HỌC.</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>

: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :( 5p )</b></i>

Quang hợp là gì? Giải thích lá cây thích nghi với chức


năng quang hợp?




<i><b>3. Bài mới: </b></i>

<b>B8 các em đã biết lá là cơ quan Qh có cấu tạo phù hợp với c/n cuă</b>


<b>nó cịn bản chất của nó ra sao chúng ta cùng tìm hiẻu B9</b>



<b>* Hoạt động 1</b>

(15p)

<i><b>Tìm hiểu thực vật C</b></i>

<i><b>3</b></i>


<b>MT :HS hiĨu b/c cña TV C3</b>

- Phân biệt được pha sáng và pha tối ở các nội


dung sau: sản phẩm, nguyên liệu, nơi xảy ra.



<b>Hoạt động của thầy - trò</b>

<b>Nội dung kiến thức</b>


<b>GV :</b>

Cho quan sát hình 9.1, mục I.1



hoàn thành PHT, trả lời câu hỏi:



<b>- </b>

Pha sáng diễn ra ở đâu, những biến đổi


nào xảy ra trong pha sáng?



- Nguyên liệu và sản phẩm của pha


sáng ?



→ Thế nào là pha sáng của quang hợp ?



<b>HS :</b>

Quan sát hình, nghiên cứu SGK →


trả lời câu hỏi.



<b>GV :</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận.



<b>GV :</b>

Cho HS nghiên cứu mục I.2, quan


sát hình 9.2, 9.3, 9.4 trả lời câu hỏi :


- Pha tối ở thực vật C

3

diễn ra ở đâu, chỉ




rõ nguyên liệu, sản phẩm của pha tối ?


- Chu trình Canvin gồm những giai đoạn


nào ? Diễn biến ở mỗi giai đoạn.



<b>I. THỰC VẬT C</b>

<b>3</b>

.



<b>1. Pha sáng</b>



- Diễn ra ở tilacoit.



- Nguyên liệu : nước, ánh sáng.



- Trong pha sáng diễn ra quá trình quang


phân li nước.



Ánh sáng



2H

2

O 4H

+

+ 4e + O

2


Diệp lục



- Sản phẩm: ATP, NADPH và O

2

.



<i><b>* Kết luận:</b></i>

Pha sáng là pha chuyển hóa


năng lượng của ánh sáng đã được diệp


lục hấp thụ thành năng lượng của các


liên kết hóa học trong ATP và NADPH.



<b>2.</b>

<b>Pha tối.</b>




- Diễn ra ở chất nền của lục lạp(strôma).


- Cần CO

2

và sản phẩm của pha sáng



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HS :</b>

Nghiên cứu mục I.2, quan sát hình


→ trả lời câu hỏi.



<b>GV :</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận.



- Pha tối được thực hiện qua chu trình


Calvin. Gồm 3 giai đoạn :



+ Giai đoạn cố định CO

2

.



+ Giai đoạn khử APG thành


A

<i>l</i>

PG( một phần AlPG tổng hoạp nên


C

6

H

12

O

6

).



+ Giai đoạn tái sinh chất nhận ban đầu


là Ri-1,5-điP



- Sản phẩm : Cacbohidrat



<b>Hoạt động 2</b>

: (10p)

<i><b>Tìm hiểu lá là cơ quan quang hợp</b></i>



<b>MT :</b>

HS neu những nét giống nhau và khác nhau giữa thực vật C

3

, C

4

?



<b>Hoạt động của thầy - trò</b>

<b>Nội dung kiến thức</b>



.




<b>GV :</b>

yêu cầu HS nghiên cứu mục II,


quan sát hình 9.2, 9.3, 9.4 → trả lời


câu hỏi :



- Hãy rút ra những nét giống nhau và


khác nhau giữa thực vật C

3

, C

4

?



- Quá trình quang hợp ở thực vật C

4


diễn ra như thế nào ?



<b>HS:</b>

Nghiên cứu mục II → hoàn


thành PHT, trả lời câu hỏi.



<b>GV:</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận.



<b>II. THỰC VẬT C</b>

<b>4</b>

<b> :</b>



- Gồm một số loài thực vật sống ở vùng


nhiệt đới và cận nhiệt đới như: mía, rau


dền, ngơ, cao lương, kê…



- Thực vật C

4

có các ưu việt hơn thực vật



C

3

: Cường độ quang hợp cao hơn, điểm



bù CO

2

thấp hơn, điểm bảo hịa ánh sáng



cao hơn, nhu cầu nước thấp hơn, thốt hơi



nước thấp hơn.



- Pha tối gồm chu trình cố định CO

2

tạm



thời (chu trình C

4

)và tái cố định CO

2

theo



chu trình Calvin. Cả 2 chu trình này đều


diễn ra vào ban ngày và ở 2 nơi khác nhau


trên lá( Hình 9.3)



<i><b>* Hoạt động 3 :((10p) Tìm hiểu thực vật CAM</b></i>



<i><b>MT:</b></i>

- HS Giải thích được phản ứng thích nghi của nhóm thực vật C

4

và CAM đối



với mơi trường sống ở vùng nhiệt đới và hoang mạc

.


<b>Hoạt động của thầy - trò</b>

<b>Nội dung kiến thức</b>



GV: Yêu cầu HS nghiên cứu mục III, trả


lời câu hỏi:



- Pha tối của thực vật CAM diễn ra ntn ?


Chu trình CAM có ý nghĩa gì đối với


thực vật ở vùng sa mạc.



- Pha tối ở thực vật C

3

, C

4

và CAM có



điểm nào giống và khác nhau?



HS: Nghiên cứu mục II → trả lời câu



hỏi.



GV: Nhận xét, bổ sung → kết luận.



<b>III. THỰC VẬT CAM:</b>



<b>- </b>

Gồm những loài mọng nước sống ở các


sa mạc, hoang mạc và các loài cây trồng


như dứa, thanh long.



- Khí khổng đóng vào ban ngày và mở


vào ban đêm.



- Ph tối gồm :Chu trình C

4

(cố định CO

2

)



diễn ra vào ban đêm lúc khí khổng mở và


giai đoạn tái cố định CO

2

theo chu trình



Calvin diễn ra vào ban ngày. Cả 2 chu


trình diễn ra ở một loại mô.



<i><b>4. Củng cố</b></i>

:5p



- Nguồn gốc của O

2

trong quang hợp?



- Hãy chọn đáp án đúng:


1. Sả phẩm của pha sáng là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 10, 11: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ NGOẠI</b>


<b>CẢNH ĐẾN QUANG HỢP VÀ QUANG HỢP VỚI NĂNG</b>




<b>SUẤT CÂY TRỒNG</b>


<b>Gồm 1 tiết: tiết 9</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>



<b> Sau khi học xong bài này HS cần</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>

:



- Nêu được ảnh hưởng của cường độ ánh sáng và quang phổ đến cường độ q hợp.


- Mô tả được mối phụ thuộc của cường độ quang hợp vào nồng độ CO

2


- Nêu được vai trò của nước đối với quang hợp.



- Trình bày được ảnh hưởng của nhiệt độ đến cường độ quang hợp.



<b>- </b>

Trình bày được vai trò quyết định của q hợp đối với năng suất cây trồng.- Nêu


được các biện pháp nâng cao năng suất cây trồng thông qua sự điều tiết cường


độ quang hợp.



<b> 2. Kĩ năng</b>

:- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.



<i><b>3. Thái độ :</b></i>



<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV</b>



<i><b>1. Phương tiện :</b></i>

Giáo án, SGK,

<b> t</b>

ranh vẽ hình 10.1, 10.2, 10.3, 10.4 và 10.5 SGK.



<i><b>2. Công nghệ TT:</b></i>

không.




<b>III. TIẾN HÀNH TỔ CHỨC DẠY HỌC.</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>

: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>

5p



So sánh quang hợp ở thực vật C

4

và CAM?



<i><b>3. Bài mới</b></i>

:



ĐVĐ :GV gọi HS viết PTQH và nêu các yếu tố ảnh hưởng đến QH ,

đặc biệt vấn đề


năng suất CT



<b>* Hoạt động 1:20p</b>



<i><b>Tìm hiểu ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp.</b></i>


MT :HS trình bày được ảnh hưởng của các NTNC đến QTQH


<b>Hoạt động của thầy - trò</b>

<b>Nội dung kiến thức</b>


<b>GV :</b>

Cho quan sát hình 10.1, mục



I.1, trả lời câu hỏi:



<b>-</b>

Cường độ ánh sáng ảnh hưởng


quang hợp ntn?



<b>HS :</b>

Quan sát hình, nghiên cứu SGK


→ trả lời câu hỏi.



<b>GV :</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận.




<b>GV :</b>

Cho HS nghiên cứu mục I.2,


quan sát hình 9.2, 9.3, 9.4 trả lời câu


hỏi :



<b>I. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN</b>


<b>TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG</b>


<b>HỢP.</b>



<b>1. Ánh sáng</b>

:



<i><b>a. Cường độ ánh sáng</b></i>



- Điểm bù áng sáng: Cường độ AS tối


thiểu để (QH) = cường độ hô hấp


(HH).



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động của thầy - trò</b>

<b>Nội dung kiến thức</b>



- Pha tối ở thực vật C

3

diễn ra ở đâu,



chỉ rõ nguyên liệu, sản phẩm của pha


tối ?



<b>HS :</b>

Nghiên cứu mục I.2, quan sát


hình → trả lời câu hỏi.



<b>GV :</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận.



<b>GV :</b>

Yêu cầu HS nghiên cứu mục II,


quan sát hình 10.3 → trả lời câu hỏi :



- Em có nhận xét gì về quan hệ giữa


nồng độ CO

2

và cường độ QH.



<b>HS:</b>

Nghiên cứu mục II, quan sát hình


→ trả lời câu hỏi.



<b>GV:</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận.



<b>GV:</b>

Yêu cầu HS nghiên cứu mục III,


trả lời câu hỏi:



- Vai trò của nước đối với QH?



<b>HS:</b>

Nghiên cứu mục III → trả lời câu


hỏi.



<b>GV:</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận.



<b>GV:</b>

yêu cầu HS nghiên cứu mục IV,


V, trả lời câu hỏi:



- Phân tích hình 10.4và rút ra nhận


xét về ảnh hưởng của nhiệt độ đến


QH ở thực vật?



- Nêu được vai trị của muối khống


ảnh hưởng ntn đến QH? Cho vd?



<b>HS:</b>

Nghiên cứu mục IV, V → trả lời


câu hỏi.




<b>GV:</b>

Yêu cầu HS nghiên cứu mục VI,


trả lời câu hỏi:



- Ý nghĩa của việc trồng cây dưới ánh


sáng nhân tạo?



<b>HS:</b>

Nghiên cứu mục VI → trả lời


câu hỏi.



.


cực đại.



- Khi nồng độ CO

2

tăng, cường độ ánh



sáng tăng → thì cường độ quang hợp


cũng tăng.



<i><b>b. Quang phổ ánh sáng:</b></i>



- QH diễn ra mạnh ở vùng tia đỏ và tia


xanh tím.



+ Tia xanh tím kích thích sự tổng hợp


các aa, prơtêin



+Tia đỏ xúc tiến q trình hình thành


cacbohidrat.




<b>2. Nồng độ CO</b>

<b>2</b>

<b> :</b>



- Nồng độ CO

2

thấp nhất mà cây quang



hợp được: 0.008-0.01%.



- Nồng độ CO

2

, lúc đầu cường độ



quang hợp tăng tỉ lệ thuận sau đó tăng


chậm chó đến trị số bảo hòa CO

2

, vượt



qua trị số đó cường độ quang hợp


giảm.



<b>3. Nước.</b>



- Cây thiếu nước đến 40-60% quang


hợp giảm mạnh hoặc ngừng trệ.



- Khi thiếu nước cây chịu hạn có thể


duy trì quang hợp ổn định hơn cây


trung sinh và cây ưa ẩm.



<b>4.. Nhiệt độ.</b>



<b>- </b>

Nhiệt độ ảnh hưởng đến các phản ứng


enzim trong quang hợp.



- Nhiệt độ cực đại hay cực tiểu đèu làm


ngừng quang hợp.




<b>5. Nguyên tố khoáng.</b>



- Tham gia cấu thành enzim và diệplục.


- Điều tiết độ mở của khí khổng.



- Liên quan đến quang phân li nước.



<b>6. Trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo.</b>



- Khắc phục điều kiện bất lợi của môi


trường.



- Sản xuất rau sạch, nhân giống cây


trồng.



<i><b>Hoạt động 2:13p</b></i>



<i><b>Tìm hiểu quang hợp và năng suất cây trồng.</b></i>



<i><b>MT: - Trình bày được vai trò quyết định của q hợp đối với năng suất cây</b></i>


<b>trồng.- Nêu được các biện pháp nâng cao năng suất cây trồng thông qua sự</b>



<b>điều tiết cường độ quang hợp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>GV:</b>

Vì sao quang hợp quyết định năng


suất cây trồng?



Làm thế nào để tăng năng suất cây


trồng?




<b>HS:</b>

Nghiên cứu thông tin SGK và kiến


thức thực tế để trả lời.



<b>GV:</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận



<b>II. QUANG HỢP VÀ NĂNG</b>


<b>SUẤT CÂY TRỒNG.</b>



<b>1. Quang hợp quyết định năng</b>


<b>suất cây trồng.</b>



- Quang hợp quyết định 90-95%


năng suất cây trồng.



- Năng suất sinh học.


- Năng suất kinh tế.



<b>2. Tăng năng suất cây trồng thơng</b>


<b>qua sự điều khiển quang hợp.</b>



- Tăng diện tích lá.



- Tăng cường độ quang hợp.


- Tăng hệ số kinh tế.



<i><b> </b></i>

<i><b>3. Củng cố</b></i>

:5p



- Ngoại cảnh ảnh hưởng ntn đến quá trình QH?


- Vì sao thực vật thủy sinh lại có nhiều màu sắc?




<i><b> IV. Dặn dò:</b></i>

:2p



- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TUẦN 06</b>- Tiết *


<i><b>Ngày soạn: …../.../……….</b></i>
<i><b>Ngày dạy :…../……/………. </b></i>


<b>LUYỆN TẬP.</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Ôn tập các kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp ở thực vật.
- Vận dụng kiến thức đã học sản xuất và giải bài tập trắc nghiệm.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, khái quát.</b></i>
<i><b>3. Thái độ : Liên hệ thực tế, bảo vệ cây xanh và môi trường sống.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, SGK, câu hỏi trắc nghiệm.</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i>SGK, ôn tập các bài học trước.


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: </b>Quang hợp và năng suất cây trồng..
<b>IV. TIẾN HÀNH TỔCHỨC DẠY HỌC.</b>


<i><b>1. Ổn định lớp: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>



- Ánh sáng và nồng độ CO2 ảnh hưởng như thế nào đến quang hợp?


- Làm thế nào để tăng năng suất cây trồng?
<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<i><b>Hoạt động 1 – Quang hợp quyết định</b></i>


<i><b>năng suất cây trồng </b></i>


- GV: Để nắm được các biện pháp tăng
năng suất cây trồng thông qua quang hợp
các em cần nắm một số khái niệm sau.
- GV nêu thêm các VD như SGK mơ tả,
có thể lấy thêm các thơng số về kg phần
khơ có giá trị và tổng kg khơ của cơ thể
thực vật để HV tự tính %.


<b>I. VÌ SAO QUANG HỢP QUYẾT ĐỊNH</b>
<b>NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG?</b>


- Quang hợp quyết định khoảng 90 – 95%
năng suât cây trồng.


- Năng suất sinh học: Là tổng lượng chất khơ
tích luỹ được mỗi ngày trên 1 ha gieo trồng
trong suốt thời gian sinh trưởng.


<i><b>- </b><b>Năng suất kinh tế: Là một phần năng suất</b></i>


sinh học được tích luỹ lại trong các cơ quan
(hạt, củ, quả, lá…) chứa các sản phẩm có giá
trị kinh tế đối với con người của tường loài
cây.


<i><b>Hoạt động 2 – Tăng năng suất cây trồng</b></i>
<i><b>thông qua sự điều khiển quang hợp</b></i>


<b>II. LÀM THẾ NÀO ĐỂ TĂNG NĂNG</b>
<b>SUẤT CÂY TRỒNG.</b>


<i><b> </b><b><sub> Biện pháp</sub></b></i>
<i><b>Đặc điểm</b></i>


<i><b>Tăng diện</b></i>
<i><b> tích lá</b></i>


<i><b>Tăng cường độ</b></i>


<i><b>quang hợp</b></i> <i><b>Tăng hệ số kinh tế</b></i>
<i><b>Nguyên nhân biện</b></i>


<i><b>pháp</b></i>


- Lá là cơ quan
quang hợp: chứa
hệ sắc tố, enzim,
chứa các chất.


- Cường độ quang


hợp là chỉ số thể
hiện hiệu suất hoạt
động của bộ máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

đó ảnh hưởng quyết
định đến sự tích luỹ
chất khơ và năng
suất cây trồng.


<i><b>Cách tiến hành</b></i>


- Bón phân, tưới
nước hợp lý.
- Thực hiện biện
pháp kỹ thuật
phù hợp với loài
cây.


- Tuyển chọn giống
mới.


- Thực hiện các
biện pháp kĩ thuật:
cung cấp đủ nước,
phân bón, chăm sóc
....


- Chọn giống cây có sự
phân bố sản phẩm
quang hợp vào các bộ


phận có giá trị kinh tế.
- Có biện pháp nông
sinh hợp lý: Bón
phân....


<i><b>Ý nghĩa</b></i>


- Giúp tăng trị số
lá đạt tới giá trị
cực đại.


- Tăng năng suất
cây trồng, tiết kiệm
các chất cần thiết.


<i><b>4. Cũng cố: Giáo viên yêu cầu học sinh nêu tóm tắc các biện pháp làm tăng năng suất</b></i>
cây trồng.


<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


- Học bài, trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc trước bài 12


<b>TUẦN 07</b>- Tit 11


<i><b>Ngy son: ../.../.</b></i>
<i><b>Ngy dy :..//. </b></i>


<b>Ngày soạn : 5/9/2010</b>




<b>Bài 12</b>

:

<b>HÔ HẤP Ở THỰC VẬT</b>



<b>Gåm 1 tiÕt ( tiÕt 10)</b>



<b>KÝ DUYỆT TUẦN 06 ( tiết 10, *)</b>
<i>TVT, ngày … tháng … năm ……</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nêu được bản chất của hô hấp ở thực vật, viết được pttq và vai trị của hơ hấp đối với
cơ thể thực vật. Phân biệt được các con đường hô hấp ở thực vật liên quan với điều kiện
có hay khơng có oxi. Mơ tả được mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp.


- Nêu được ví dụ về ảnh hưởng của nhân tố môi trường đối với hô hấp
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.</b></i>


<i><b>3. Thái độ : Áp dụng kiến thức vào thực tiễn bảo quản nông sản.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Phương tiện :</b></i>

.

Giáo án, SGK, tranh vẽ hình 12.1, 12.2, 12.3,SGK

<i><b>2. Cơng nghệ TT:</b></i>

<i><b>D¹y môc II</b></i>



<b>III. TIẾN HÀNH TỔCHỨC DẠY HỌC.</b>
<i><b>1. Ổn định lớp: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ :5p</b></i>


<i><b> - Nêu các biện pháp tăng năng suất cây trồng thông qua s iu khin quang hp?</b></i>
<i><b>3. Bi mi:</b></i> Hô hấp là gì ? ở thực vật có hô hấp không?



<b>* Hot động 1: ( 7p)</b><i><b>Tìm hiểu</b><b>khái quát về HH ở thực vật.</b></i>


<i><b>MT : -HS Nêu được bản chất của hô hấp ở thực vật, viết được pttq và vai trò của hô hấp</b></i>
<i><b>đối với cơ thể thực vật.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>GV :</b> yêu cầu HS quan sát hình 12.1


SGK, trả lời câu hỏi :


<b>-</b> Hãy mô tả TN. Các TN a, b, c nhằm
chứng minh điều gì ?


- HH là gì ? Bản chất của hiện tượng
HH ?


- Viết pttq của quá trình HH ?


<b>HS :</b> Nghiên cứu quan sát hình → trả lời
câu hỏi.


<b>GV :</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận.
<b>GV :</b> Yêu cầu HS nghiên cứu mục I.3 →
trả lời câu hỏi :


- Hãy cho biết HH có vai trị gì đối với
cơ thể thực vật?


<b>HS :</b> Nghiên cứu mục I.3 → trả lời câu
hỏi.



<b>GV :</b> nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>I. KHÁI QUÁT VỀ HÔ HẤP Ở THỰC</b>
<b>VẬT.</b>


<b>1. Hơ hấp ở thực vật là gì ?</b>


<b>- </b>Hơ hấp ở thực vật là quá trình chuyển đổi
năng lượng của tế bào sống. Trong đó, các
phân tử cacbohidrat bị phân giải đến CO2 và


H2O, đồng thời năng lượng được giải phóng


và một phần năng lượng đó được tích lũy
trong ATP.


- Phương trình hơ hấp tổng quát :


C6H12O6 +6O2 → 6 CO2 + 6 H2O + NL(nhiệt +ATP)
<b>2. Vai trị của hơ hấp đối với cơ thể thực</b>
<b>vật.</b>


- Duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các hoạt động
sống của cây.


- Cung cấp năng lượng dưới dạng ATP cho
các hoạt động sống của cây.


- Tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá


trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ
thể.


<b>*Hoạt động 2 :16p</b>


<i><b>Tìm hiểu con đường HH ở thực vật.</b></i>


<i><b>MT :</b></i><b> HS Phân biệt được các con đường hô hấp ở thực vật liên quan với điều kiện có</b>
<b>hay khơng có oxi. Mô tả được mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp.</b>


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>GV :</b> yêu cầu HS quan sát hình 12.2


SGK, trả lời câu hỏi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
xảy ra con đường HH nào?


- Hoàn thành PHT
<b>Điểm phân</b>


<b>biệt</b> <b>HH kịkhí</b> <b>HH hiếukhí</b>
Ơxi


Nơi xảy ra
Sản phẩm
Năng lượng


<b>HS :</b> Nghiên cứu quan sát hình → trả lời
câu hỏi, hồn thành PHT.



<b>GV :</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận.


úng hay trong hạt khi ngâm vào nước hoặc
trong các trường hợp cây ở điều kiện thiếu
oxi.


- Gồm 2 giai đoạn:


+ Đường phân : Là quá trình phân giải
Glucozo đến axit piruvic (xảy ra trong tbc).
+ Lên men: chuyển hóa axit pyruvic thành
rưựo êtilic và CO2 hoặc thành axit lactic.


<i><b>2.</b></i> <i><b>Phân giải hiếu khí(Đường phân và hơ</b></i>
<i><b>hấp hiếu khí)</b></i>


<i>- Hơ hấp hiếu khí gồm chu trình Crep và</i>
chuỗi chuyền electron..


+ Chu trình Crep diễn ra trong chất nền
của ti thể. Khi có oxi, axit piruvic đi từ tbc
vào ti thể. Tại đây axit piruvic chuyển hóa
theo chu trình Crep và bị oxi hố hồn tồn.
+ Chuỗi chuyền electron diễn ra ở màng
trong ti thể. Hiđrô tách ra từ axit piruvic trong
chu trình Crep được chuyền đến chuỗi chuyền
electron đến oxi để tạo ra nước và giải phóng
năng lượng ATP. Từ 2 phân tử axit piruvic,
qua hơ hấp giải phóng ra 6 CO2, 6 H2O và 36



ATP.
<b>*Hoạt động 3 (4p) Tỡm hiểu về hụ hỏp sỏng</b>
<b>MT :HS nêu đợc K/n ,Đặc điểm của hơ hấp sáng</b>


<b>Hoạt động của thầy - trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>. </b></i>


<b>GV :</b> Yêu cầu HS nghiên cứu mục III, trả
lời câu hỏi :


- HH sáng là gì?Hậu quả của HH sáng?
<b>HS :</b> Nghiên cứu SGK → trả lời câu hỏi.
<b>GV :</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận.


<b>III. HƠ HẤP SÁNG. </b>


- Là q trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2


ở ngồi sáng.


- Điều kiện: cường độ quang hợp cao, CO2 ở


lục lạp cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.


- Ảnh hưởng: Gay lãng phí sản phẩm của
quang hợp.


<b>Hoạt động 4 : (9p)</b><i><b>Tìm hiểu quan hệ giữa HH với QH và môi trường.</b></i>
<b>MT: HS Mô tả được mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp.</b>


<b>- Nêu được ví dụ về ảnh hưởng của nhân tố môi trường đối với hô hấp</b>
<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* GV :</b>


<b>-</b> Hãy cho biết QH và HH có mqh với nhau
ntn?


- Hãy khái quát về ảnh hưởng của môi
trường đối với HH của thực vật ?


<b>HS :</b> nghiên cứu SGK→ trả lời câu hỏi.
<b>GV :</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận.


<b>IV. MỐI QUAN HỆ GIỮA HÔ HẤP VỚI</b>
<b>QUANG HỢP VÀ MÔI TRƯỜNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


và nguyên liệu cho quang hợp, ngược lại
quang hợp cung cấp nguyên liệu cho hô
hấp…


<i><b>2. Mối quan hệ giữa hô hấp và môi</b></i>
<i><b>trường:</b></i>


<i>a. Nước :- Nước cần cho hô hấp, mất nước</i>
làm giảm cường độ hô hấp.


<i>b. Nhiệt độ:- Khi nhiệt độ tăng, cường độ hô</i>


hấp tăng theo đến giới hạn mà hoạt động
sống của tế bào vẫn cịn bình thường.


<i>c. Oxi :</i>


<i>d. Hàm lượng CO2 :</i>


- CO2 là sản phẩm của hơ hấp vì vậy nếu


CO2 được tích lại (> 40%) sẽ ức chế hô hấp


→ sử dụng CO2 trong bảo quả nơng sản.


<i><b>4. Củng cố:3p</b></i>


- Hơ hấp hiếu khí có ưu thế gì so với hơ hấp kị khí ?


- Phân biệt quá trình đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron.
<i><b>5. Dặn dò:1p</b></i>


- Trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Ngày soạn :8/9/2010</b>



<b>Bi 13: THC HNH PHT HIỆN DIỆP LỤC VÀ CARÔTENÔIT</b>


<b>Gåm 1 tiÕt (TiÕt 11)</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI THỰC HÀNH:</b>
<b>1</b>. <b>Kiến thức</b>: Qua bài học này HV:



- Tiến hành được các thí nghiệm về phát hiện diệp lục và carơtenơit.


- Xác định được diệp lục trong lá, carôtenôit trong lá già, trong quả và trong củ.
<b>2</b>. <b>Kỹ năng</b>: Kỹ năng tiến hành thí nghiệm, kỹ năng hoạt động nhóm.


<b>3</b>. <b>Thái độ</b>:


- Phát triển tư tưởng duy vật biện chứng và tình u thiên nhiên, mơn học.
- Nâng cao tính tự giác, cố gắng vươn lên của HV.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


<b>1</b>. <b>Giáo viên</b>: Dụng cụ và hoá chất như SGK hướng dẫn.
<b>2</b>. <b>Học sinh</b>:Chuẩn bị mẫu vật như SGK hướng dẫn.
<b> 3.Cơng nghệ TT</b>: Khơng


<b>III.TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức : </b>Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
<b> 2. Kiểm tra đầu giờ :6p</b>


1. Hô hấp ở cây xanh là gì?


2. Hơ hấp hiếu hí có ưu thế gì so với hơ hấp kị khí?


3. Trong những trườn hợp nào thì diễn ra lên men ở cơ thể thực vật?
4. Hãy khái quát về ảnh hưởng của môi trường đối với hô hấp của cây xanh.


<b> 3.Bài mới</b>:Các em đã được n/c tiết lý thuyết về hô háp .Tiết này chúng ta thực hành để
kiểm chứng lại phần lý thuyết đã học



<b>Hoạt động 1(15p)</b>


<b>Tìm hiểu thí nghiệm chiết rút diệp lục</b>


<b>MT:– -HS Tiến hành được thí nghiệm về phát hiện diệp lục </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>.</b>


* Nếu có phim GV có thể chiếu cho
HV xem các bước tiến hành, nếu không
GV sẽ nêu ra các bước cụ thể để HV có
cách làm đúng theo tuần tự.


* Khoảng 2 – 3 nhóm HV làm thí


<b>I. Thí nghiệm 1: Chiết rút diệp lục.</b>
* Các bước tiến hành:


1. Lấy 0,2g các mẩu lá đã loại bỏ cuống lá và
gân chính (Hoặc 20 – 30 lát cắt mỏng ngang lá
tại nơi không có gân chính.


2. Dùng kéo cắt ngang lá thành từng lát cắt thật
mỏng.


3. Bỏ lá vừa cắt vào cốc đã ghi nhãn, lượng
cho vào các cốc tương đương nhau.



4. Đong 20ml cồn bằng ống đong, rồi rót lượng
cồn đó vào cốc thí nghiệm.


5. Lấy 20ml nước sạch và rót vào cốc đối
chứng (nước cũng như cồn phải vừa ngập mẫu
vật thí nghiệm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

nghiệm này. – 25 phút.

<i><b>Hoạt động 2(15p)</b></i>


<i><b>Tìm hiểu thí nghiệm chiết rút carơtenơit</b></i>


<b>MT:– -HS Tiến hành được thí nghiệm về phát hiện carơtenơit</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


* Cách tiến hành như với thíu nghiệm 1.
<i>(Từ bước 1 đến bước 6).</i>


<b>II. Thí nghiệm 2 : Chiết rút carôtenôit</b>
* Làm như các bước từ 1 – 6 ở thí nghiệm
trên sau đó làm tiếp như sau:


Rót dung dịch có màu ở mỗi côc vào các
<i><b>ống đong khác nhau.</b></i>


<b>* Hoạt động 3 – Viết thu hoạch (5p)</b>
<b>MT: HS viết thu hoạch</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HV kẻ bảng trang 58 SGK
vào vở và quan sát, ghi kết quả vào các ô
tương ứng và rút ra nhận xét.


+ HV hoạt động nhóm và điền vào bảng,
sau đó báo cáo kết quả.


- GV nhận xét và chính xác hố.


- GV: Trong mẫu thực vật nào có sắc tố
gì? Tại sao?


<b>III. Thu hoạch </b>


<i><b>4. Cũng cố: 3p</b></i>


- Tóm tắt vai trị của lá xanh và cũ.
- Nhận xét đánh giá giờ thực hành.
<i><b>5. Dặn dò:1p</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Ngày soạn :8/9/2010</b>



<b>Bi 14. THC HNH: PHT HIN Hễ HẤP Ở THỰC VẬT</b>


<b>Gåm 1 tiÕt (TiÕt 12)</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI THỰC HÀNH.</b>
<i><b> 1. Kiến thức: Qua bài học này HS:</b></i>



- Tiến hành được các thí nghiệm phát hiện hơ hấp ở thực vật qua sự thải CO2.


- Tiến hành được các thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật qua sự hút O2.


<i> 2. Kỹ năng: Quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp, thực hành thí nghiệm.</i>
<i> 3. Thái độ:</i>


- Phát triển tư tưởng duy vật biện chứng và tình u thiên nhiên, mơn học.
- Nâng cao tính tự giác, cố gắng vươn lên của HV.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>.
<i> 1. Giáo viên:</i>


- Dụng cụ và hoá chất như SGK.


- Tranh vẽ phóng to hình 14.1 và 14.2 SGK.
- Tài liệu, đoạn phim nếu có.


<i> 2. Học sinh:</i>


- Mẫu vật như SGK: hạt (lúa, ngô hay các loại đậu) mới nhú mầm cho vào bình thuỷ
tinh trong khoảng 2 giờ trước giờ lên lớp.


- Lấy 100g hạt mới nhú mầm chia thành 2 phần bằng nhau. Đổ nước sơi lên một
trong hai phần đó để giết chết hạt. tiếp theo, cho mỗi phần hạt vào mỗi bình và nút chặt
(Làm trước giờ lên lớp 1,5 – 2 giờ)


<b> 3.Công nghệ TT</b>: Không


<b>III.TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC.</b>:



<i> 1. Ổn định tổ chức :</i><b> </b>Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
<i><b> 2. Kiểm tra đầu giờ :</b></i><b> 5p</b>


<b> </b>Kiểm tra bài thu hoạch của bài thực hành trước.


<i><b> 3. Bài mới:Các em đã được n/c tiết lý thuyết về hô háp .Tiết này chúng ta thực hành để</b></i>
kiểm chứng lại phần lý thuyết đã học


<b>* Hoạt động 1.(15p)</b>


<b>Tìm hiểu thí nghiệm phát hiện hơ hấp qua sự thải CO2</b>


<b>MT: HS biết cách làm thí nghiệm phát hiện hô hấp qua sự thải CO2</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b>GV</b>: treo sơ đồ phóng to hình 14.1 SGK.


<b>HS:</b> đọc phần thơng tin về cáchlàm trong phần
hướng dẫn của SGK.


<b>GV:</b> Vậy có thể tiến hành thí nghiệm qua những
<i>những bước cụ thể nào?</i>


<b>HS:</b> phát biểu, dự kiến các bước phải làm.
<b>GV:</b> nhận xét và chính xác hố.


<b>GV:</b> hướng dẫn HS bố trí thí nghiệm như trong
hình 14.1.


<b>HS:</b> tiến hành thí nghiệm như hình 14.1 và



<b>I. PHÁT HIỆN HÔ HẤP QUA SỰ</b>
<b>THẢI CO2</b>


<i><b>* Các bước tiến hành:</b></i>


- Học sinh llàm trước giờ thực hành
từ 1,5 đến 2 giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

hướng dẫn của SGK, sau đó nhận xét về các hiện
tượng xảy ra. (HS thấy được là bình có nước vơi
sẽ bị vẩn đục).


<b>GV:</b> Vậy có đúng là CO2 có thể làm vẩn đục


nước vơi hay khơng? GV cho HS làm thí nghiệm
để so sánh.


<b>HS:</b> làm tiếp thí ngiệm: Hà hơi thở vào nước vơi
trong. Sau đó rút ra kết luận.


<b>Hoạt động 2.(15p)</b>


<b>Tìm hiểu thí nghiệm phát hiện hơ hấp qua sự hút O2</b>
<b>MT: HS biết cách làm thí nghiệm phát hiện hơ hấp qua sự hút O2</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b>GV:</b> treo sơ đồ hình 14.2 SGK.


<b>GV:</b> kiểm tra thêm sự chuẩn bị của mỗi
nhóm.



<b>GV:</b> hướng dẫn HS các bước làm thí
nghiệm tiếp theo.(Lưu ý là các bước phải
<i><b>làm chính xác và mau lẹ)</b></i>


<b>HS:</b> làm thí nghiệm và quan sát kết quả.


<b>II. PHÁT HIỆN HƠ HẤP QUA SỰ HÚT</b>
<b>O2.</b>


Các bước tiến hành:


- Mở nút bình hạt sống (a) nhanh cóng đưa
nến vào bình.


- Mở nút bình hạt chết(b) đưa nến vào bình.
- Ghi nhận kết quả quan sát được.


<b>*Hoạt động 3 – Viết thu hoạch. 5p</b>


<b>MT: HS viết bài thu hoạch theo các mẫu đã HD</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
+ Mỗi HS viết tường trình các thí nghiệm


trên, rút ra kết luận cho từng thí nghiệm và
chung cho cả 2 thí nghiệm.


+ Các nhóm báo cáo kết quả trước lớp, sau
đó HS và các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.



<b>GV:</b> nhận xét, chính xác hoá và bổ sung.


<b>II. THU HOẠCH</b>


- Học sinh viết thu hoạch theo yêu cầu
SGK.


<i><b>4. Cũng cố:4p</b></i>


- Học sinh nêu ý nghĩa của tiết học.
- Giáo viên nhận xét tiết thực hành.
<i><b>5. Dặn dò:1p</b></i>


- Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc trước bài 15, đọc các tài liệu về tiêu hoá ở động vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Bài 15. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT</b>



<b>Gåm 1 tiÕt (TiÕt 13)</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>



<i><b>1. Kiến thức</b></i>

:



- Nêu được sự tiến hóa về HTH ở động vật, từ tiêu hóa nội bào đến túi tiêu hóa


và ống tiêu hóa.



- Phân biệt được tiêu hóa nội bào với tiêu hóa ngoại bào.




- Nêu được q trình tiêu hóa thức ăn ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, tiêu


hóa thức ăn trong túi tiêu hóa và trong ống tiêu hóa.



<i><b>2. Kĩ năng</b></i>

: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.



<i><b>3. Thái độ : </b></i>

Ứng dụng kiến thức vào thực tiễn bảo vệ động vật và môi trường


sống.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>



<i><b>1. Phương tiẹn: </b></i>

Giáo án, SGK, tranh vẽ hình 15.1,15.2, 15.3, 15.4, 15.5, 15.6. SGK.



<i><b>2. Công nghệ TT: </b></i>

Không.



<b>III. TIẾN HÀNH TỔCHỨC DẠY HỌC.</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>

: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :5p</b></i>



Kiểm tra bài thu hoạch ở bài trước.



<i><b>3. Bài mới</b></i>

:



ĐVĐ : Tiêu hóa là gì. Tại sao mà thức ăn ĐV ăn vào cần được tiêu hóa.



<b>* Hoạt động 1: 5p</b>


<b>Tìm hiểuTiêu hóa là gì</b>


MT :HS nêu được k/n tiêu hóa


<b>Hoạt động của thầy - trò</b>

<b>Nội dung kiến thức</b>



<b>GV :</b>

Yêu cầu HS nghiên cứu SGK,



trả lời câu hỏi :



<b>-</b>

Đánh dấu x cho câu trả lời đúng về


khái niệm tiêu hóa.



<b>HS :</b>

Nghiên cứu SGK → trả lời câu


hỏi.



<b>GV :</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận.



<b>I. TIÊU HÓA LÀ GÌ ?</b>



<b>- </b>

Tiêu hóa là q trình biến đổi các chất


dinh dưỡng có trong thức ăn thành những


chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.


- Tiêu hóa ở động vật gồm: tiêu hóa nội


bào( khơng bào tiêu hóa) và tiêu hóa


ngoại bào(túi tiêu hóa, ống tiêu hóa).



<b>Hoạt động 2 :10p</b>



<b>Tìm hiểuTiêu hóa ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa</b>



<b>MT:HS trình bày được q trình hiểuTiêu hóa ở động vật chưa có cơ quanthóa</b>


<b>Hoạt động của thầy - trị</b>

<b>Nội dung kiến thức</b>



<b>GV :</b>

yêu cầu HS nghiên cứu SGK,


quan sát hình 15.1 trả lời câu hỏi :




<b>-</b>

Đánh dấu x cho câu trả lời đúng về


trình tự các giai đoạn của q trình tiêu


hóa nội bào.



<b>HS :</b>

Nghiên cứu SGK → trả lời câu


hỏi.



<b>II. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT CHƯA</b>


<b>CÓ CƠ QUAN TIÊU HÓA.</b>



- Động vật : trùng roi, trùng giày, amip


- Thức ăn được tiêu hóa nội bào.



- Q trình tiêu hóa nội bào gồm 3 giai


đoạn :



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>GV :</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận.

+ Tiêu hóa chất dinh dưỡng phức tạp


thành chất đơn giản.



+ Hấp thu chất dinh dưỡng đơn giản vào


tế bào chất.



<b>Hoạt động 3 :10p</b>



<b>Tìm hiểu Tiêu hóa ở động vật có túi tiêu hóa .</b>



<b>MT :HS trình bày được q trình tiêu hóa ở động vật có túi tiêu hóa</b>



<b>Hoạt động của thầy - trị</b>

<b>Nội dung kiến thức</b>



<b>GV :</b>

yêu cầu HS nghiên cứu SGK,



quan sát hình 15.2 trả lời câu hỏi :



<b>-</b>

Hãy mơ tả q trình tiêu hóa thức ăn


trong túi tiêu hóa.



- Tại sao trong túi tiêu hóa, thức ăn sau


khi được tiêu hóa ngoại bào lại tiếp tục


tiêu hóa nội bào?



<b>HS :</b>

Nghiên cứu SGK, quan sát hình →


trả lời câu hỏi.



<b>GV :</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận.



<b>III. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT CÓ</b>


<b>TÚI TIÊU HÓA.</b>



- Động vật : Ruột khoang và giun dẹp.


- Cấu tạo túi tiêu hóa :



+ Hình túi và cấu tạo từ nhiều tế bào.


+ Túi tiêu hóa có một lỗ thông duy


nhất(hậu môn).



+ Trên thành túi có nhiều tế bào tuyến


tiết enzim tiêu hóa vào lịng túi tiêu hóa.


- Ở túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa


ngoại bào và tiêu hóa nội bào(hình 15.2




<b>Hoạt động 4 :10p</b>



<b>Tìm hiểu Tiêu hóa ở động vật có ống tiêu hóa .</b>



<b>MT : HS trình bày được q trình tiêu hóa ở động vật có ống tiêu hóa</b>


<b>Hoạt động của thầy - trị</b>

<b>Nội dung kiến thức</b>


<b>GV :</b>

Yêu cầu HS nghiên cứu SGK,



quan sát hình 15.3 -15.5 trả lời câu hỏi :



<b>-</b>

Ống tiêu hóa của một số động vật như


giun đất, châu chấu, chim có bộ phận


nào khác vpis với ống tiêu hóa của


người ? Các bộ phận đó có chức năng


gì ?



- Hãy kể tên các bộ phận của ống tiêu


hóa ở người?



<b>HS :</b>

Nghiên cứu SGK, quan sát hình →


trả lời câu hỏi.



<b>GV :</b>

nhận xét, bổ sung → kết luận



<b>IV. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT CÓ</b>


<b>ỐNG TIÊU HÓA.</b>



- Động vật : Động vật có xương sống và


nhiều động vật khơng xương sống.



- Ống tiêu hóa được cấu tạo từ nhiều bộ


phận khác nhau như : miệng, hầu, thực


quản, dạ dày, ruột, hậu mơn.



- Trong ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu


hóa ngoại bào nhờ hoạt động cơ học và


nhờ tác dụng của dịch tiêu hóa.



<i><b>4. Củng cố</b></i>

:4p



- Ống tiêu hóa phân thành những bộ phận khác nhau có tác dụng gì?



- Cho biết những ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa so với trong


túi tiêu hóa.



<i><b>5. Dặn dị</b></i>

:1p



- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Ngày soạn: 3/10/2010</b></i>



<b>Bài 17. HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>Gồm 1 tiết ( Tiết 15)</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>

:



-Nêu được các đặc điểm chung của bề mặt hô hấp.



- Nêu được các cơ quan hô hấp của động vật ở nước và ở cạn.




<i><b>2. Kĩ năng</b></i>

: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.



<i><b>3. Thái độ :</b></i>

u khoa học, có ý thức bảo vệ mơi trường sống cho con người ,dv



<b>II. CHUẨN BỊ</b>



<i><b>1. Phương tiẹn: </b></i>

Giáo án, tranh vẽ hình 16.1, 16.2, 17.1, 17.2, 17.3, 17.4, 17.5. SGK



<i><b>2. Công nghệ TT: </b></i>

Không.



<b>III. TIẾN HÀNH TỔCHỨC DẠY HỌC.</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>

: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : 6p</b></i>



- Phân biệt tiêu hóa nội bào với tiêu hóa ngoại bào? Cho ví dụ



- Nêu ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa so với trong túi tiêu hóa.



<i><b>3. Bài mới</b></i>

:(đvđ) : Hơ hấp cú vai trũ gỡ đối với hoạt động sống của sinh vật? Hô hấp


có liên quan chặt chẽ với sự trao đổi khí. Trớc hết cần tìm hiểu “Sự trao đổi khí ở các


nhóm đ

ng vật”.



<i><b>* Hoạt động 1:(</b></i>

6p )

<i><b>Tìm hiểu Hơ hấp là gì?</b></i>


<b>MT : HS trình bày được k/n hơ hấp</b>



<b>Hoạt động của thầy - trò</b>

<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


<b>GV :</b>

Yêu cầu HS nghiên cứu SGK,




trả lời câu hỏi:



<b>-</b>

Đánh dấu x vào ô trống cho câu trả


lời đúng về hô hấp ở động vật.



<b>HS :</b>

Nghiên cứu SGK → trả lời câu


hỏi.



<b>GV :</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận.



<b>I. Hơ hấp là gì?</b>



- Hơ hấp là tập hợp những q trình, trong


đó cơ thể lấy O

2

từ bên ngồi vào đẻ ơxi



hóa các chất trong tế bào và giải phóng


năng lượng cho các hoạt động sống, đồng


thời thải CO

2

ra ngồi.



- Hơ hấp ở động vật gồm : hơ hấp ngồi


và hơ hấp trong.



<i><b>Hoạt động 2 :7p Tìm hiểu bề mặt trao đổi khí</b></i>


MT : HS trình bày được đặc điểm của bề mặt TĐK


<b>Hoạt động của thầy - trò</b>

<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


<b>GV :</b>

Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, trả



lời câu hỏi:




<b>-</b>

Bề mặt trao đổi khí có tầm quan trọng


ntn ?



- Đặc điểm và nguyên tắc trao đổi khí


qua bề mặt hơ hấp ?



<b>HS :</b>

nghiên cứu SGK → trả lời câu hỏi.



<b>GV :</b>

nhận xét, bổ sung → kết luận.



<i><b>.</b></i>



<b>II. Bề mặt trao đổi khí:</b>



- Bề mặt trao đổi là bộ phận cho O

2

từ



môi trường ngoài khuếch tán vào trong


tế bào(máu) và cho CO

2

khuếch tán từ



tế bào(máu) ra ngoài.



- Đặc điểm bề mặt trao đổi khí :


+ Diện tích bề mặt lớn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Có sự lưu thơng khí.



<i><b>Hoạt động 3 :( 19p):Tìm hiểu các hình thức hơ hấp</b></i>



<i><b>MT : HS - Nêu được các cơ quan hô hấp của động vật ở nước và ở cạn.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy - trò</b>

<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>



<b>GV :</b>

Yêu cầu HS nghiên cứu SGK mục



III, quan sát hình 17.1, 17.2, 17.3, 17.4,


17.5 hoàn thành phiếu học tập:



<b>- PHT</b>



<b>Kiểu hô hấp Đặc điểm Đại</b>


<b>diện</b>



Hô hấp qua


bề mặt cơ thể


Hơ hấp bằng


hệ thống ống


khí



Hơ hấp bằng


mang



Hơ hấp bằng


phổi



<b>- </b>

Quan sát hình 17.1, 17.2 hãy mơ tả


q trình trao đổi khí ở giun đất và cơn


trùng.



- Đối chiếu với 4 đặc điểm đảm bảo


hiệu quả trao đổi khí, hãy lí giải tại sao


trao đổi khí ở các xương đạt hiệu quả


cao và phổi là cơ quan trao đổi khí hiệu



quả của động vật trên cạn?



<b>HS :</b>

Nghiên cứu SGK → hoàn thành


phiếu học tập, trả lời câu hỏi.



<b>GV :</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận.



<b>III. Các hình thức hô hấp:</b>


<i><b>a. Hô hấp qua bề mặt cơ thể:</b></i>



<b>- </b>

Động vật đơn bào hoặc đa bào bậc


thấp : ruột khoang, giun tròn, giun dẹp.


- Sự trao đổi khí được thực hiện trực


tiếp qua màng tế bào hay bề mặt cơ thể


nhờ sự khuếch tán.



<i><b>b.</b></i>

<i><b>Hô hấp bằng hệ thống ống khí:</b></i>



- Động vật : cơn trùng.



- Hệ thống ống khí được cấu tạo từ


những ống dẫn chứa khơng khí. Các ống


dẫn phân nhánh nhỏ dần phân bố đến


tận các tế bào của cơ thể. Hệ thống ống


khí thơng ra ngồi bằng lỗ thở.



<i><b>c.</b></i>

<i><b>Hô hấp bằng mang:</b></i>



- Động vật : cá, tơm, cua, trai, ốc




- Ngồi 4 đặc điểm của bề mặt trao đổi


khí, cá xương cịn có thêm 2 đặc điểm


làm tăng hiệu quả trao đổi khí là :



+ Miệng và diềm nắp mang phối hợp


nhịp nhàng giữa để tạo dịng nước lưu


thơng từ miệng qua mang.



+ Cách sắp xếp của mao mạch trong


mang giúp cho dòng máu chảy trong


mao mạch song song và ngược chiều


với dòng nước chảy bên ngoài mao


mạch của mang.



<i><b>4.</b></i>

<i><b>Hơ hấp bằng phổi:</b></i>



- Động vật : Bị sát, Chim, Thú, riêng


lưỡng cư hô hấp bằng da và phổi, chim


hô hấp bằng phổi và hệ thống túi khí.


- Sự thơng khí ở phổi của bị sát, chim


và thú chủ yếu nhờ các cơ hô hấp co dãn


làm thay đổi thể tích của khoang bụng


hoặc lồng ngực. - Sự thơng khí ở phổi


của lưỡng cư nhờ sự nâng lên và hạ


xuống của thềm miệng.



<i><b>4. Củng cố</b></i>

: 5p

-

Cho biÕt chiỊu híng th trong h« hÊp của các nhóm ĐV

<i><b>5. Dn </b></i>



<i><b>dũ:2p</b></i>

- Hc bi v tr lời câu hỏi SGK.- Ôn tập kiến thức về tiêu hóa và hơ hấp ở


động vật




</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Ngày soạn: …../.../……….</b></i>
<i><b>Ngày dạy :…../……/………. </b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Ôn tập các kiến thức về hoạt động tiêu hóa và hơ hấp ở động vật.


- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế chăn nuôi, bảo vệ động vật và giải bài tập trắc
nghiệm.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, khái quát.</b></i>
<i><b>3. Thái độ : Liên hệ thực tế, bảo vệ động vật và môi trường sống.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, SGK, câu hỏi trắc nghiệm.</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i>SGK, ôn tập các bài học trước.


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: </b>sự tiến hóa của hệ tieu hóa và hệ hô hấp.
<b>IV. TIẾN HÀNH TỔCHỨC DẠY HỌC.</b>


<i><b>1. Ổn định lớp: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : Nêu sự khác nhau cơ bản về cấu tạo ống tiêu hóa và q trình</b></i>
tiêu hóa thức ăn của thú ăn thịt và thú ăn thực vật?


<i><b>3. Bài mới</b></i>:



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<b>Hoạt động 1 – Giáo viên hướng dẫn</b>
<b>học sinh trả lời một số câu hỏi SGK.</b>
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh chia nhóm thảo
luận về sự khác biệt cơ bản về cấu tạo
ống tiêu hóa và q trình tiêu hóa ở thú
ăn thịt và thú ăn thực vật. Hoàn thành
phiếu học tập sau:


<b>Đặc điểm</b> <b>Thú ăn</b>
<b>thịt</b>


<b>Thú ăn</b>
<b>T.vật</b>
Bộ răng


Dạ dày
Ruột non
Manh tràng


<b>HS:</b> Dựa vào kiến thức đã học, thông tin
SGK, thảo luận nhóm và hồn thành
phiếu học tập trên.


<b>I. TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SÁCH GIÁO</b>
<b>KHOA.</b>


<b>1. Nêu sự khác biệt cơ bản về cấu tạo ống</b>


<b>tiêu hóa và q trình tiêu hóa ở thú ăn thịt</b>
<b>và thú ăn thực vật.</b>


<b>Đặc điểm</b> <b>Thú ăn thịt</b> <b>Thú</b> <b>ăn</b>
<b>T.vật</b>


Bộ răng Răng nanh
nhọn và dài.


Răng nanh
giống răng
cửa


Dạ dày Dạ dày 1 túi Dạ dày 1 túi
hay 4 túi
Ruột non Ruột non


ngắn


Ruột non rất
dài.


Manh tràng Khơng phát
triển và
khơng có
chức năng
tiêu hóa


Phát triển,
tiêu hóa thức


ăn nhờ VSV


<b>GV:</b> Yêu cầu các nhóm vận dụng kiến
thức đã học trả lời các câu hỏi sau:
- Tại sao thú ăn thực vật thường ăn với
số lượng lớn?


- Liệt kê các hình thức hô hấp ở động vật


<b>2. Tại sao thú ăn thực vật thường ăn với số</b>
<b>lượng lớn?</b>


- Thức ăn thực vật nghèo chất dinh dưỡng và
khó tiêu hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

trên cạn và dưới nước.


- Vì sao bề mặt trao đổi khí của chim và
thú phát triển hơn lưỡng cư và bò sát.
<b>HS:</b> Vận dụng kiến thức bài 16, 17, thảo
luận nhóm, thống nhất ý kiến và trình
bày trước lớp.


<b>GV:</b> u cầu các nhóm khác bổ sung ý
kiến.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung để hoàn thiện
kiến thức.


<i><b>* Hoạt động 2: Làm bài tập trắc</b></i>


<i><b>nghiệm.</b></i>


<b>GV: </b>Yêu cầu học sinh làm một số bài
tập trắc nghiệm Sách bài tập sinh học 11.


ứng được nhu cầu của cơ thể.


<b>3. Các hình thức hơ hấp ở động vật trên cạn</b>
<b>và dưới nước.</b>


- Động vật sống dưới nước: Hô hấp bằng
mang, qua bề mặt cơ thể.


- Động vật trên cạn: Hô hấp nằng phổi, hệ
thống ống khí, bề mặt cơ thể.


- Một số động vật có vú ở nước: cá heo, cá vơi
vẩn hơ hấp bằng phổi.


<b>4. Vì sao bề mặt trao đổi khí của chim và</b>
<b>thú phát triển hơn lưỡng cư và bò sát.</b>


- Nhu cầu trao đổi khí của chim và thú cao hơn
lưỡng cư và bò sát.


- Chim và thú là động vật dẳng nhiệt, cần năng
lượng để giữ ấm cho cơ thể ổn định.


- Chim và thú hoạt động nhiều, nhu cầu năng
lượng cao.



<b>II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Một số bài tập sách bài tập sinh học 11.</b>


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Vì sao bắt giun đát lên mặt đát kho ráo, giun sẽ nhanh chết?
- Nhận xét tiết luyện tập.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trước bài 18.


<b>TUẦN 10</b>- Tiết 16


<i><b>Ngày soạn: …../.../……….</b></i>
<i><b>Ngày dạy :…../……/………. </b></i>


<i><b>Ngày soạn: 3/10/2010</b></i>



<b> Bài 18. TUẦN HOÀN MÁU </b>


<b>Gồm 1 tiết ( Tiết 17)</b>



<b>KÝ DUYỆT TUẦN 09( tiết 15, *)</b>
<i>TVT, ngày … tháng … năm ……</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>I</b>

<b>. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>

:




- Nêu được ý nghĩa của tuần hoàn máu.



- Phân biệt được hệ tuần hoàn hở với hệ tuần hoàn kín,.



- Nêu được ưu điểm của hệ tuần hồn kín so với hệ tuần hoàn hở, hệ tuần hoàn


kép với hệ tuần hoàn đơn.



<i><b>2. Kĩ năng</b></i>

: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.



<i><b>3. Thái độ :</b></i>

Yêu khao học, biết bảo vệ sức khỏe bản thân và cộng đồng.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>



<i><b>1. Phương tiẹn: </b></i>

Giáo án, Giáo án, SGK, tranh vẽ hình 18.1, 18.2, 18.3, SGK



<i><b>2. Cơng nghệ TT: </b></i>

Không.



<b>III. TIẾN HÀNH TỔCHỨC DẠY HỌC.</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>

: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : 7p</b></i>



- Nêu các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí?



- Tại sao bề mặt trao đổi khí của chim, thú phát triển hơn của lưỡng cư và bò sát?



<i><b>3. Bài mới</b></i>

<i>:(đvđ) : Trừ các động vật mà các tế bào của cơ thể trực tiếp trao đổi vật </i>


<i>chất với mơi trờng ngồi, ở các động vật đa bào nói chung vật chất lấy từ mơi trờng </i>


<i>ngồi vào đợc đa tới các tế bào là nhờ máu và dịch mô luôn vận chuyển trong cơ thể</i>

.


<i><b>* Hoạt động 1 :8p</b></i>



<i><b>Tìm hiểu Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn</b></i>



<i><b>MT :HS nêu được Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn</b></i>


<b>Hoạt động của thầy - trò</b>

<b>Nội dung kiến thức</b>


<i><b>.</b></i>



<b>GV :</b>

Yêu cầu HS quan sát tranh hình


18.1 - 18.4, trả lời câu hỏi:



<b>-</b>

Hệ tuần hồn ở động vật có cấu tạo


như thế nào ?



- Chức năng của hệ tuần hoàn ?



<b>HS :</b>

Nghiên cứu SGK → trả lời câu


hỏi.



<b>GV :</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận.



<b>I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA</b>


<b>HỆ TUẦN HOÀN.</b>



<b>1. Cấu tạo chung.</b>



- Hệ tuần hoàn gồm :


+ Dịch tuần hoàn.


+ Tim.




+ Hệ thống mạch máu.



<b>2. Chức năng của hệ tuần hoàn.</b>



- Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến


bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt


động sống của cơ thể.



<b>Hoạt động 2: 25p</b>



<b>Tìm hiểu Các dạng hệ tuần hồn ở động vật .</b>



<b>MT :- Phân biệt được hệ tuần hoàn hở với hệ tuần hồn kín,.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>GV :</b>

Nêu cầu HS nghiên cứu SGK mục


II.1, quan sát hình 18.1 trả lời câu hỏi:



<b>-</b>

Hệ tuần hở có ở động vật nào?


- Đặc điểm của hệ tuần hoàn hở?



- Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu


từ tim) trên sơ đồ hệ tuần hở hình 18.1.



<b>HS :</b>

Nghiên cứu SGK → trả lời câu hỏi.



<b>GV :</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận.



<b>GV :</b>

Yêu cầu HS nghiên cứu SGK mục


II.2, quan sát hình 18.2, 18.3, 18.4 trả lời



câu hỏi:



<b>-</b>

Hệ tuần kín có ở động vật nào?


- Đặc điểm của hệ tuần hồn kín?



- Cho biết vai trị của tim trong tuần hồn


máu ?



- Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu


từ tim) trên sơ đồ hệ tuần kín, hệ tuần


hồn đơn và kép hình 18.2, 18.3, 18.4.



<b>HS :</b>

Nghiên cứu SGK, quan sát tranh →


trả lời câu hỏi.



<b>GV :</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận.



<b>II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN HOÀN.</b>


<b>1. Hệ tuần hồn hở.</b>



-

<i><b>Động vật :</b></i>

Có ở đa số động vật thân


mềm và chân khớp



<i><b>- Đặc điểm :</b></i>



+ Máu được tim bơm vào động mạch


và sau đó tràn vào khoang cơ thể. Ở đây


máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành


hỗn hợp máu - dịch mô. Máu tiếp xúc và


trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau



đó trở về tim.



+ Máu chảy trong động mạch dưới áp


lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.



<b>2. Hệ tuần hồn kín.</b>



<i><b>- Động vật :</b></i>

Có ở mực ống, bạch tuộc,


giun đốt, chân đầu và động vật có xương


sống.



<i><b>- Đặc điểm :</b></i>



+ Máu được tim bơm đi lưu thông


liên tục trong mạch kín, từ động mạch


qua mao mạch, tĩnh mạch và sau đó về


tim. Máu trao đổi chất với tế bào qua


thành mao mạch.



+ Máu chảy trong động mạch dưới áp


lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy


nhanh.



- Hệ tuần hồn kín gồm: hệ tuần hoàn


đơn (cá) hoặc hệ tuần hồn kép (động vật


có phổi).



<i><b>4. Củng cố</b></i>

:4p



- Cho biết những ưu điểm của hệ tuần hồn kín so với hệ tuần hoàn hở và ưu



điểm của hệ tuần hoàn kép so với hệ tuần hồn đơn.



- Nhóm động vật nào khơng có sự pha trộn giữa máu giàu O

2

và máu giàu CO

2



tim.



a. Cá xương, chim, thú, b. Lưỡng cư thú,



c. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú, d. Lưỡng cư, bò sát, chim



<i><b>5. Dặn dò:1p</b></i>



- Trả lời câu hỏi SGK.



- Đọc mục “

<i>Em có biết</i>

” và đọc trước bài 19.


Ngày soạn : 16/10/2010



<b>Bài 19. TUẦN HOÀN MÁU (tiếp theo)</b>


<b>Gồm 1 tiết:18</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Nêu được các qui luật hoạt động của tim: tim có tính tự động, tim hoạt động nhịp
nhàng theo chu kì. Giải thích được tại sao tim lại hoạt động theo các qui luật đó.


- Trình bày được cấu trúc của hệ mạch và các qui luật vận chuyển máu trong hệ mạch.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.</b></i>


<i><b>3. Thái độ : </b></i>Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến huyết áp, ứng
dụng những hiểu biết vào thực tiễn cuộc sống.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



<i><b>1. Phương tiện : Giáo án, SGK, tranh vẽ hình 19.1, 19.2, 19.3, 19.4.SGK.</b></i>
<i><b>2. Công nhgệ TT: Không.</b></i>


<b>III. TIẾN HÀNH TỔ CHỨC DẠY HỌC.</b>
<i><b>1. Ổn định lớp: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : 7p</b></i>


Phân biệt HTH kín và HTH hở? Cho biết ưu điểm của HTH kín so với HTH hở?


<i><b>3. Bài mới</b></i>

: (đvđ) : Động vật đa bào nói chung vật chất lấy từ mơi trờng ngồi vào


đợc đa tới các tế bào là nhờ máu và dịch mô luôn vận chuyển trong cơ thể nhờ sự


hoạt động của tim.



<i><b>* Hoạt động 1(: 20p ) Hoạt động của tim.</b></i>


<b>MT :- Nêu được các qui luật hoạt động của tim: tim có tính tự động, tim hoạt động</b>
<b>nhịp nhàng theo chu kì. Giải thích được tại sao tim lại hoạt động theo các qui luật</b>
<b>đó</b>.


<b>Hoạt động của thầy - trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>GV :-</b> Tim có khả năng hoạt động tự


động là do cấu trúc nào của tim qui
định?


- Hệ dẫn truyền của tim gồm những
thành phần nào ? Vai trị của các thành
phần đó ?



<b>HS :</b> Nghiên cứu SGK → trả lời câu hỏi.
<b>GV :</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận.
GV : Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả
lời câu hỏi :


- Tại sao tim lại co bóp theo chu kì ?
- Mỗi chu kì tim bao gồm những hoạt
động nào ?


<b>HS:</b> Nghiên cứu thông tin SGK và trả
lời.


<b>III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM</b>
<b>1. Tính tự động của tim.</b>


- Khả năng co dãn tự động theo chu kì của
tim gọi là tính tự động của tim.


- Khả năng co dãn tự động theo chu kì của
tim là do hệ dẫn truyền tim. Hệ dẫn truyền
tim bao gồm : nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó
His và mạng Puoockin.


- Hoạt động của hệ dẫn truyền: (SGK)
<b>2. Chu kì hoạt động của tim.</b>


- Chu kì tim là một lần co và dãn nghỉ của
tim.


- Mỗi chu kì tim bắt đầu từ pha co tâm nhĩ,


sau đó là pha co tâm thất và cuối cùng là pha
giãn chung.


<i><b>* Hoạt động 2: 13p Tìm hiểu hoạt động của hệ mạch.</b></i>


<i><b>MT:</b></i><b>- Trình bày được cấu trúc của hệ mạch và các qui luật vận chuyển máu trong</b>
<b>hệ mạch.</b>


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>GV:</b> Hệ mạch được cấu tạo như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>HS:</b> Nghiên cứu thông tin SGK và trả lời.
<b>GV:</b> Nhận xét và bổ sung để hoàn thiện
kiến thức.


<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi:
- Huyết áp là gì?


- Nghiên cứu hình 19.3 và bảng 19.2 sau
đó mơ tả sự biến động của huyết áp trong
hệ mạch và giải thích tại sao có sự biến
động đó ?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, hình 19.3 và bảng
19.2, thảo luận → trả lời câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận.
.


<b>1. Cấu trúc của hệ mạch.</b>



- Hệ mạch bao gồm: hệ thống động mạch,
hệ thống mao mạch và hệ thống tĩnh mạch.
- Hệ thống động mạch: Động mạch chủ
→ Động mạch nhỏ dần → Tiểu động
mạch.


- Hệ thống mao mạch: là mạch máu nhỏ
nối giữa động mạch và tĩnh mạch.


- Hệ thống tĩnh mạch: Tiểu động mạch→
Các tĩnh mạch lớn dần → Tỉnh mạch chủ.
<i><b>2. Huyết áp:</b></i>


- Huyết áp là áp lực máu tác dụng lên thành
mạch.


- Huyết áp bao gồm: Huyết áp tâm thu và
huyết áp tâm trương.


- Huyết áp giảm dần trong hệ mạch.
<i><b>3. Vận tốc máu:</b></i>


- Vận tóc máu là tốc độ máu chảy trong
một giây.


- Vận tốc máu trong hệ mạch phụ thuộc
vào tổng tiết diện của mạch và chênh lệch
huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch.



<i><b>4. Củng cố:4p</b></i>


- Học sinh đọc kết luận SGK trang 85.


- Giải tích vì sao động vật có khối lượng càng lớn tim đập càng chậm.
<i><b>5. Dặn dò:1p</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Ngày soạn :17/10/2010</b>



<b>Bài 20. CÂN BẰNG NỘI MÔI</b>


<b>Gồm 1 tiết: Tiết 19</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


+ Nắm được khái niệm cân bằng nội mơi, vai trị của cân bằng nội mơi.
+ Sơ đồ điều hồ nội mơi và chức năng của các bộ phận


+ Vai trò của gan và thận trong điều hồ cân bằng nội mơi
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.</b></i>


<i><b>3. Thái độ : Yêu khoa học, bảo vệ sức khỏe của mình và của cộng đồng.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Phương tiện: Giáo án, SGK, tranh vẽ hình Sơ đồ cơ chế duy trì cân bằng nội mơi.</b></i>
<i><b>2. Cơng nghệ TT:</b></i>SGK, đọc trước bài học.


<b>III. TIẾN HÀNH TỔ CHỨC DẠY HỌC.</b>


<i><b>1. Ổn định lớp: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : 7p</b></i>


+ Tại sao tim có khả năng hoạt động tự động? So sánh nhịp tim của thỏ và voi? Giải thích?
+ Huyết áp là gì? Sự thay đổi của huyết áp ở các loại mạch?


<i><b>3. Bài mới.</b></i>

Qua bài 19 chúng ta đã biết vai trị của máu trong sự vận chuyển các chất


thơng qua cơ quan tuần hoàn là tim và hệ mạch. Tim và hệ mạch hoạt động ra sao để


máu thực hiện đợc chức năng trên sẽ làm đợc sáng tỏ trong bài cân bằng nội môi



<i><b>* Hoạt động 1:( 5p)Tìm hiểu khái niêm và ý nghĩa của cân bằng nội môi.</b></i>



<i><b>MT:HS Nắm được khái niệm cân bằng nội mơi, vai trị của cân bằng nội mơi.</b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời


câu hỏi:


+ Thế nào là cân bằng nội môi?
+ Tại sao phải cân bằng nội môi?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu
hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>I. KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA CỦA</b>


<b>CÂN BẰNG NỘI MƠI.</b>


- Nội mơi : là môi trường bên trong cơ thể.
Gồm các yếu tố hố lý,


- Cân bằng nội mơi là duy trì sự ổn định
của mơi trường trong cơ thể, đảm bảo cho
các hoạt động sống diễn ra bình thường.
- Khi các điều kiện lí hóa của mơi trường
trong biến động và khơng duy trì được sự
ổn định(mất cân bằng nơi mơi) thì sẽ gây
ra biến đổi hoặc rối loạn hoạt động của tế
bào, các cơ quan, cơ thể gây tử vong.
<i><b>* Hoạt động 2: (5p)Tìm hiểu sơ đồ khái quát cơ chế duy trì cân bằng nội mơi</b></i>


<i><b>MT:</b></i><b>+HS trình bày được Sơ đồ điều hồ nội mơi và chức năng của các bộ phận</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>GV:</b> Phân tích sơ đồ?Vai trò của các yếu tố?


+ Giải thích tại sao nói : “ cơ chế điều
hoà cân bằng nội mội là cơ chế tự động và
tự điều chỉnh’?


<b>HS:</b>Nghiêncứu SGK,thảo luậntrả lờicâu hỏi.


<b>II. SƠ ĐỒ KHÁI QUÁT CƠ CHẾ CÂN</b>
<b>BẰNG NỘI MÔI.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận



<i><b>Hoạt động 3:(14p) Tìm hiểu vai trị của gan và thận trong việc điều hòa cân bằng áp </b></i>
<i><b>suất thẩm thấu</b></i>


<i><b>MT:HS nêu được Vai trị của gan và thận trong điều hồ cân bằng nội mơi</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<i><b>.</b></i><b>GV:</b>


+ Quan sát sơ đồ cơ chế điều hoà
huyết áp. Điền các thông tin phù hợp
+ ASTT của máu và dịch mô phụ
thuộc vào những yếu tố nào?


+ Thận điều hoà ASTT của máu
thơng qua điều hồ yếu tố nào?


+ Giải thích cảm giác khát? Tại sao
uống nước biển không hết khát?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Nnhận xét, bổ sung → kết luận
<b>GV:</b> + Gan điều hồ thơng qua điều hồ
yếu tố nào?


+ Phân tích sơ đồ điều hoà glucozơ
trong máu?


+ Bệnh đái tháo đường?
+ Hạ đường huyết là gì?



<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>III.</b> <b>VAI TRÒ CỦA THẬN VÀ GAN</b>
<b>TRONG CÂN BẰNG ÁP SUẤT THẨM</b>
<b>THẤU.</b>


<b>1. Vai trò của thận.</b>


<i><b>- Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao :</b></i>
Thận tăng cường tái hấp thu nước tả về máu.
<i><b>- Khi áp suất thẩm thấu trong máu giảm :</b></i>
Thận tăng cường thải nước.


- Thận còn thải các chất thải như : urê, crêatin.
<b>2. Vai trò của gan. </b>


+ Gan điều hoà nồng độ nhiều chất trong huyất
tương như : protêin, các chất tan và glucôzơ
trong máu.


<i><b>+ Nồng độ glucôzơ trong múa tăng cao :</b></i>
Tuyến tuỵ tiết ra isullin làm tăng q trình
chuyển glucơzơ đường thành glicogen dự trữ
trong gan, làm cho tế bào tăng nhận và sử dụng
glucôzơ.



<i><b>+ Nồng độ glucôzơ trong múa giảm : Tuyến</b></i>
tuỵ tiết ra glucagôn tác dụng chuyển glicôgen
trong gan thành glucơzơ đưa vào máu.


<i><b>* Hoạt động 4:(9p) Tìm hiểu vai trò của hệ đệm trong cân bằng nội mơi</b></i>
<i><b>MTớH nêu được vai trị của hệ đệm trong cân bằng nội mơi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>GV:</b> + Vai trò của pH đối với mơi trường


các phản ứng sính hố?


+ Có mấy hệ đệm và cơ chế đệm pH?
+ Nêu quá trình điều hoà pH của hệ đệm
bicácbonnat?


+ Tại sao protein cũng là hệ đệm?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu
hỏi.


<b>IV. VAI TRÒ CỦA HỆ ĐỆM TRONG</b>
<b>CÂN BẰNG pH NỘI MÔI.</b>


+ Hệ đêm có khả năng lấy đi H+<sub> hoặc OH</sub>


-khi các ion này xuất hiện trong máu → Duy
trì pH trong máu ổn định


+ Có 3 loại hệ đệm trong máu:



- Hệ đệm bicacbonnat : H2CO3/NaHCO3


- Hệ đệm photphat : NaH2PO4/NaHPO4


-- Hệ đệm prôtêinat(prôtêin).
<i><b>4. Củng cố:4p</b></i>


+ Tại sao phải cân bằng nội mơi? Cân bằng cái gì?
+ Cơ chế điều hồ nội mơi?


+ Trong 3 hệ đệm loại hệ đệm nào là tối ưu nhất? Tại sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b> Bài 21. THỰC HÀNH: ĐO MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH LÝ Ở</b>


<b>NGƯỜI</b>



<b>Gồm 1 tiets: Tiết 20</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>



- Học sinh thực hành xong bài này có khả năng đếm được nhịp tim, đo được


huyết áp và thân nhiệt của người



<b>II. CHUẨN BỊ: </b>



<b>1. Phương tiện</b>

;- Huyết áp điện tử hoặc huyết áp kế.


- Nhiệt kế để đo thân nhiệt



- Đồng hồ bấm giây




<b> 2. công nghệ TT; Không</b>



<b>III. TIẾN TRÌNH THỰC HÀNH:37</b>



GV- Chia lớp thành 4 nhóm .



Lần lượt 2 thành viên trong nhóm


được 3 thành viên khác trong nhóm


đo đồng thời các trị số: nhịp tim,


huyết áp tối đa và tối thiểu, thân


nhiệt. Các trị số được đo vào các thời


điểm sau:



+ Trước khi chạy nhanh tại chỗ


(hoặc chống hai tay xuống ghế và


nâng cơ thể lên vài chục lần).



+ Ngay sau khi chạy nhanh 2 phút


tại chỗ.



+ Sau khi nghỉ chạy 5 phút.


GV: hướng dẫn HS cách làm


HS: làm theo tổ



GV: Nhận xét



<b>1. Cách đếm nhịp tim </b>



+ Cách 1: Đeo ống nghe tim phổi


vào tai và đặt một đầu ống nghe



vào phía ngực bên trái và đếm


nhịp tim trong 1 phút.



+ Cách 2 : Đếm nhịp tim thông


qua bắt mạch cổ tay. Ấn ba ngón


tay (ngón trỏ, ngón giữa và ngón


đeo nhẫn) vào rãnh quay cổ tay


(tay để ngửa) và đếm số lần mạch


đập trong 1 phút.



<b>2. Cách đo huyết áp</b>



- Người được đo nằm ở tư thế


thoải mái hoặc ngồi và duỗi thẳng


cánh tay lên bàn.



- Kéo tay áo lên gần nách, quấn


bao cao su bọc vải của huyết áp kế


quanh cánh tay phía trên khuỷu tay


(hình 21.1 SGK ).



- Vặn chặt núm xoay và bơm khí


vào bao cao su của huyết áp kế


cho đến khi đồng hồ chỉ 160 - 180


mm Hg thì dừng lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

tối đa. Tiếp tục nghe cho đến khi


khơng có tiếng đập nữa là huyết áp


tối thiểu




<b>3. Cách đo nhiệt độ cơ thể</b>



<b>- </b>

Kẹp nhiệt kế vào nách hoặc


ngậm vào miệng 2 phút, lấy ra đọc


kết quả



<b>III. THU HOẠCH:5p</b>



- Mỗi học sinh làm một bảng tường trình, theo các nơi dung sau:


+ Hồn thành bảng sau:



<i>Nhịp tim</i>


<i>(nhịp/phút)</i>



<i>Huyết áp tối đa</i>


<i>(mm Hg)</i>



<i>Huyết áp tối</i>


<i>thiểu(mm Hg)</i>



<i>Thân nhiệt</i>



Trước khi chạy


nhanh tại chỗ



Sau khi chạy nhanh


Sau khi nghỉ chạy 5


phút



Nhận xét kết quả? Giải thích tại sao các trị số lại thay đổi?




<i><b>4. Cũng cố:2 p</b></i>



- Tóm tắt vai trò của lá xanh và cũ.


- Nhận xét đánh giá giờ thực hành.



<i><b>5. Dặn dò:1p</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>Ngày soạn :23/10/2010</b></i>



<b> Bài 22. ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>


<b>Gồm 1 tiết:Tiết 21</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>



Sau khi học xong bài này học sinh cần:



<i><b>1. Kiến thức</b></i>

:



- Hệ thống hoá kiến thức chương 1


- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết



<i><b>2. Kĩ năng</b></i>

:



- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.



<b>II. CHUẨN BỊ: </b>



1Ph

¬ng tiƯn:

- Hình 22.1, 22.2, 22.3 và bảng 22 SGK




2.C

«ng nghƯ TT: Kh«ng



<b>III. TIẾN TRÌNH </b>

<b> TỔ CHỨC DẠY HỌC.</b>



<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: </b></i>

Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.6p</b></i>



- 6 học sinh lên hồn thiện 6 phần trong ơn tập chương


- Kiểm tra vở học sinh (10 hs)



<i><b>3. Bài mới.</b></i>



<i><b>* Hoạt động 1:5p Tìm hiểu mối quan hệ dinh dưỡng ở thực vật</b></i>


MT:HS nêu được mối quan hệ dinh dưỡng ở thực vật


<b>Hoạt động của thầy và trò</b>

<b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


<b>GV:</b>

Yêu cầu quan sát hình 22.1 và chỉ rõ



quá trình nào xảy ra trong cấu trúc nào và


ở đâu?



<b>HS:</b>

Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời


câu hỏi.



<b>GV:</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận



<b>I. MỐI QUAN HỆ DINH DƯỠNG</b>


<b>Ở THỰC VẬT.</b>




a. CO

2

khuếch tán qua khí khơng của



lá.



b. Quang hợp trong lục lạp của lá.


c. Dịng mạch rây



d. Dịng mạch gỗ



e. Q trình thốt hơi nước ở là



<i><b>Hoạt động 2:6p Tìm hiểu mối quan hệ giữa gơ hấp và quang hợp</b></i>



<i><b>MT:Trình bày được mối quan hệ giữa hô hấp và quâng hợp</b></i>



<i><b>hoạt động dạy-học</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



<i><b>.</b></i>



<b>GV:</b>

Nêu mối quan hệ giữa hô hấp và


quang hợp? Tại sao nói đó là 2 mặt của



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

một quá trình đối lập nhưng lại thống


nhất trong trao đổi năng lượng ở thực


vật?



<b>HS:</b>

Nghiên cứu SGK, trả lời câu hỏi.



<b>GV:</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận




+ C0

2

và H

2

O



+ Đường và oxi


+ ADP và NAD

+


+ ATP



<i><b>* Hoạt động 3:6p Tìm hiểu tiêu hóa ở động vật</b></i>


<i>MT:HS trình bày được q trình tiêu hố ở động vật </i>



<i><b>hoạt động dạy-học</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



<b>GV:</b>

Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:


+ Khái niệm tiêu hoá?



+ Sự thích nghi của q trình và cấu


trúc tiêu hố phù hợp với loại thức ăn?


+ Diễn biến tiêu hoá ở người?



<b>HS:</b>

Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời


câu hỏi.



<b>GV:</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận



<b>III. TIÊU HỐ Ở ĐỘNG VẬT</b>



Qúa


trình


tiêu hố




TH


động


vật đơn


bào



TH


động


vật có


túi tiêu


hố



TH


động


vật có


ống tiêu


hóa


TH cơ



học



x


TH hố



học



x

x

x



<i><b>Hoạt động 4:6p Tìm hiểu hơ hấp ở động vậ</b></i>



<i><b>MT:HS các hình thức hơ hấp ở đơng vật</b></i>




<i><b>hoạt động dạy-học</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



<i><b>t</b></i>



<b>GV:</b>

+ Phân tích đặc điểm của bề mặt


trao đổi khí? Tại sao nói mang là cơ quan


hơ hấp chun hố với việc trao đổi khí


dưới nước?

<b>HS:</b>

Nghiên cứu SGK, thảo


luận trả lời câu hỏi.



<b>IV. HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT</b>



- Thực vật trao dổi khí củ yếu qua khí


khổng.



- Động vật trao đổi khí: qua da, bề mặt


cơ thể, mang, phổi, hệ thống ống khí



<i><b>* Hoạt động 5:6p Tìm hiểu hệ thống tuần hoàn ở động vật</b></i>



<i>MT:HS nêu được mối quan hệ ủa HTH. HHH,Hbai tiết .Hệ thơng khí</i>



<i><b>hoạt động dạy-học</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



<b>GV:</b>

Sự tiến hoá của hệ tuần hồn qua


các nhóm động vật? Vai trị của tim ?


Tại sao tim có khả năng đập tự động?



<b>HS:</b>

Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời



câu hỏi.



<i><b>V. HỆ THỐNG TUẦN HỒN Ở</b></i>


<i><b>ĐỘNG VẬT</b></i>



+ Thực vật : dịng mạch gỗ, dịng mạch


rây



+ Động vật: Hệ tuần hồn



+ Nêu mối quan hệ của hệ tuần hồn với


hệ hơ hấp, hệ bài tiết và hệ tiêu hoá



<i><b>* Hoạt động 6:5p Tìm hiểu cơ chế duy trì cân bằng nội mơi</b></i>


<i>MT:HS giải thích cơ chế duy trì cân bằng nội mơi</i>



<i><b>hoạt động dạy-học</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

hoà ASTT? Tại sao nói cân bằng nội mơi


là cơ chế tự điều chỉnh?



<b>HS:</b>

Nghiên cứu SGK, trả lời câu hỏi.



<b>GV:</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận



<b>NỘI MƠI</b>



Sơ đồ cơ chế diều hóa cân bằng nội mơi


SGK trang 96.




<i><b>4. Cũng cố: 3p</b></i>



- Tóm tắt kiến thức chương I.


- Nhận xét đánh giá giờ luyện tập.



<i><b>5. Dặn dị:2p</b></i>



- Hồn thành các câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.



<b>CHƯƠNG II: CẢM ỨNG</b>


<i><b>A. CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT</b></i>



<b>Bài 23. HƯỚNG ĐỘNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>



<i><b>1. Kiến thức</b></i>

:



- Vai trò của cảm ứng đối với sự tồn tại của sinh vật.


- Khái niệm hướng động. Vai trò hướng động



- Các loại hướng động : Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá, hướng trọng lực,


hướng nước, hướng tiếp xúc



<i><b>2. Kĩ năng</b></i>

:Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.



<i><b>3. Thái độ: </b></i>

Biết vận dụng các kiến thức về hướng động vào thực tiễn sản xuất



<b>II. CHUẨN BỊ.</b>




<i><b>1. Giáo viên: </b></i>

Giáo án, SGK, tranh hình 23.1, 23.2, 23.3.SGK.



<i><b>2. Học sinh: </b></i>

SGK, đọc trước bài học.



<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC:</b>

Khái niệm và cơ chế hướng động.



<b>IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC.</b>



<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp học:</b></i>

Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>

Không kiểm tra bài cũ.



<i><b>3. Bài mới.</b></i>

<b> </b>

( :

Tại sao cây mồng tơi có thể bị theo cây cắm đó leo lên ? Tại sao


chậu cây đậu non lại có thể uốn cong về một phía ? Để hiểu rõ vấn đề này chúng ta


nghiên cứu bài ''Hướng động'' 3’



<i><b>* Hoạt động 1 (10p):Tìm hiểu khía niệm hướng động</b></i>


MT: Hs nêu được khái niệm hướng động


<b>Hoạt động của thầy và trò</b>

<b>Nội dung cơ bản</b>


<i><b>.</b></i>



<b>GV:</b>

+ Quan sát hình 23.1 và nhận xét


sự thay đổi hướng sinh trưởng của các


cây đặt trong điều kiện khác nhau?



<b>I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+ Kích thích đồng đều lên mọi


hướng thì TV sẽ sinh trưởng theo hướng



nào?



+ Để trả lời kích thích thực vật thực


hiện quá trình gì?



<b>HS:</b>

Nghiên cứu SGK, trả lời câu hỏi.



<b>GV:</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận


.



- Có 2 kiểu hướng động :



+ Hướng động dương: Vận động sinh


trưởng hướng về nguồn kích thích.


+ Hướng động âm: Vận động tránh xa


nguồn kích thích.



- Cơ chế hướng động: SGK trang 98


.



<i><b>* Hoạt động 2:25p Tìm hiểu các kiểu hướng động</b></i>


<i><b>MT: HS trình bày được các kiểu hướng động </b></i>


<b>GV:</b>

HưỚNG sáng là gì? Cho ví dụ.



<b>HS:</b>

Nghiên cứu SGK, quan sát hình


thảo luận trả lời câu hỏi.



<b>GV:</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận



<b>GV:</b>

Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Giải



thích hiện tượng xảy ra ở trường hợp a


và c trong hình 23.3.



<b>HS:</b>

Nghiên cứu SGK, trả lời câu hỏi.



<b>GV:</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận



<b>GV:</b>

Yêu cầu HS quan sát hình 23.3,


nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi:



+ Hướng hoá là gì? Tác nhân kích thích?



<b>HS:</b>

Nghiên cứu SGK, quan sát hình


thảo luận trả lời câu hỏi.



<b>GV:</b>

nhận xét, bổ sung → kết luận



<b>GV:</b>

Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời


câu hỏi:



+ Hướng nước là gì? Tác nhân kích


thích?



<b>HS:</b>

Nghiên cứu SGK, quan sát hình


thảo luận trả lời câu hỏi.



<b>GV:</b>

nhận xét, bổ sung → kết luận



<b>GV:</b>

yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời


câu hỏi:




+ Giải thích sự vận động của tua cuốn


và cây đối với giàn leo (hình 23.4)



<b>HS:</b>

Nghiên cứu SGK, quan sát hình


thảo luận trả lời câu hỏi.



<b>GV:</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận.



<b>II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG.</b>


<b>1. Hướng sáng.</b>



- Hướng sáng là sự sinh trưởng của thân


cây hướng về ánh sáng.



- Thân cây hướng sáng dương.


- Rễ cây hướng sáng âm.



<b>2. Hướng trọng lực.</b>



- Hướng trọng lực là phản ứng sinh


trưởng của cây đối với trọng lực.



- Đỉnh rễ hướng trọng lực dương.


- Đỉnh thân hướng trọng lực âm.



<b>3. Hướng hố.</b>



- Hướng hóa là phản ứng của cây đối với


các hợp chất hóa học.




- Hướng hố dương : Đối với các chất


dinh dưỡng cần thiết.



- Hướng hoá âm : Đối với các chất độc


cho cây



<b>4. Hướng nước.</b>



- Hướng nước là sự sinh trưởng của cây


hướng tới nguồn nước.



- Rễ cây hướng nước dương.



<b>5. Hướng tiếp xúc.</b>



- Hướng tiếp xúc là phản ứng sinh trưởng


của cây đối với sự tiếp xúc.



- Cơ sở của sự uốn công trong tiếp xúc:


+ Do sự sinh trưởng không đồng đều của


các tế bào tại 2 phía của cơ quan.



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

quan uốn cơng về phía tiếp xúc.



<i><b>* Hoạt động 3:6p Tìm hiểu về vai trị của hướng động trong đời sống thực vật.</b></i>


<i><b>MT: Hs nêu được vai trò của hướng động trong đời sống thực vật</b></i>



<b>GV:</b>

Hướng động có vai trị như thế nào


đến đời sống thực vật?




<b>HS:</b>

Nghiên thông tin SGK và liên hệ


thực tế để trả lời.



<b>GV:</b>

Nhận xét, bổ sung → kết luận



<b>III. VAI TRÒ CỦA HƯỚNG ĐỘNG</b>


<b>TRONG ĐỜI SỐNG THỰC VẬT.</b>



Hướng động giúp cây thích nghi với sự


biến đổi của mơi trường để tịn tại và


phát triển



<i><b>4. Củng cố:3p</b></i>



+ Vai trò của cảm ứng đối với sinh vật?



+ Hướng động là gì? Đặc điểm của tác nhân kích thích và đặc điểm việc trả


lời kích thích?



+ Nêu hiện tượng hướng sáng, hướng nước đối với đời sống của cây?



<i><b>5. Dặn dò:1p</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>Tiết </b></i><b>TUẦN 13</b>- Tiết 23
<i><b>Ngày soạn: …../.../……….</b></i>
<i><b>Ngày dạy :…../……/……….</b></i>


<b>Bài 24. ỨNG ĐỘNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nắm được khái niệm ứng động
- Các loại ứng động


- So sánh ứng động và hướng động


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Biết vận dụng các kiến thức về Ứng động vào thực tiễn sản xuất</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>Giáo án, SGK, tranh hình 24.1, 24.2, 24.3.SGK.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>SGK, đọc trước bài học.


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC:</b> Phân biệt các kiểu ứng động.
<b>IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC.</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp học : Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


+ Hướng động là gì? Các loại hướng động?


+ Đặc điểm kích thích và đặc điểm trả lời kích thích trong hướng động?
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm ứng</b></i>



<i><b>động</b></i>


<b>GV:</b> Yêu cầu HS quan sát hình, nghiên
cứu SGK trả lời câu hỏi:


+ Thế nào là ứng động? cho ví dụ.
<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu các kiểu ứng</b></i>
<i><b>động</b></i>


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi: Có mấy kiểu ứng động? Thế nào
là ứng động sinh trưởng?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi


+ Hiện tượng gì xảy ra khi chạm vào
cành cây trinh nữ?


+ Thế nào là ứng động không sinh



<b>I. KHÁI NIỆM ỨNG ĐỘNG.</b>


+ Ứng động là hình thức phản ứng của cây
trước tác nhân kích thích khơng định
hướng.


+ Các loại ứng động: quang ứng động, hoá
ứng động, nhiệt ứng động, điện ứng động,
ứng động tổn thương….


<b>II. CÁC KIỂU ỨNG ĐỘNG.</b>
<b>1. Ứng động sinh trưởng.</b>


- Ứng động sinh trưởng là kiểu ứng động
trong đó các tế bào ở 2 phía đối diện nhau
của cơ quan có tốc độ sinh trưởng khác
nhau do tác động của kích thích khơng định
hướng.


- Ví dụ: SGK


<b>2. Ứng động khơng sinh trưởng.</b>


- Ứng động khơng sinh trưởng là kiểu ứng
động khơng có sự phân chia và lớn lên của
các tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

trưởng? Lấy ví dụ?



<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi


+ Ứng động có vai trị gì đối với đời
sống của thực vật?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


- Nguyên nhân gây ra sự vận động cụp lá
của cây trinh nữ khi va chạm: do sức
trương của nửa dưới của các chỗ phình bị
giảm do nước di chuyển vào những mơ lân
cận.


- Ngun của sự đóng mở của khí khổng:
Do sự biến động hàm lượng nước trong các
tế bào khí khổng


<b>III. VAI TÒ CỦA ỨNG ĐỘNG.</b>


Trả lời các kích thích khơng định
hướng đảm bảo sự tồn tại của thự vật



<i><b>4. Củng cố:</b></i>


+ Ứng động là gì? đặc điểm kích thích trong ứng động?
+ Có bao nhiêu loại ứng động? Cơ sở phân loại?


+ So sánh hưóng động và ứng động?
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK cuối bài học.
- Chuẩn bị bài thực hành


<b>KÝ DUYỆT TUẦN 13 ( tiết 22, 23)</b>
<i>TVT, ngày … tháng … năm ……</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>Tiết </b></i><b>TUẦN 14</b>- Tiết 24
<i><b>Ngày soạn: …../.../……….</b></i>
<i><b>Ngày dạy :…../……/……….</b></i>


<b>Bài 25: THỰC HÀNH HƯỚNG ĐỘNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI THỰC HÀNH.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần phải:


- Thực hiện được các thí nghiệm phát hiện hướng trọng lực của cây.
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>


+ Dụng cụ :- Đĩa đáy sâu.
- Chuông thuỷ tinh.
- Nút cao su.



+ Mẫu vật: - Hạt (đậu) nẩy mầm.


<b>III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra chuẩn bị của học sinh.
<b>2. Nội dung bài mới:</b>


- Chia nhóm (4 nhóm)


- Các nhóm chuẩn bị trước mẫu vật thí nghiệm.
- GV hướng dẫn H/S làm thí nghiệm.


* Cách làm:


- Chọn hạt có rễ mầm mọc thẳng, dùng gim xuyên 2 hạt vừa chọn cho rễ nằm ở thế nằm
ngang, cách mép cao su


- Cắt tận cùng của rễ ở 1 hạt . Đặt nút cao su lên đáy của đĩa.
- Dùng giấy lọc phủ lá mầm, giấy nhúng vào nước trong đĩa.
- Đậy chuông và đặt vào buồng tối.


- Sau 2 ngày, quan sát, nhận xét.
<b>IV. THU HOẠCH</b>


- H /S làm tường trình về kết quả thí nghiệm.
- Báo cáo (theo nhóm).


- GV nhận xét, đánh giá.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>B. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>Bài 26. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


+ Trình bày được khái niệm cảm ứng ở thực vật
+ So sánh cảm ứng ở thực vật và cảm ứng ở động vật
+ Sự tiến hố của hệ thần kinh qua các nhóm sinh vật
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Vận dụng giải thích các hiện tượng thực tế.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ. </b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>Giáo án, SGK, hình vẽ 26.1, 26.2. SGK.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>SGK, đọc trước bài học.


<b>III. TRONG TÂM BÀI HỌC: </b>Sự khác biệt giữa các kiểu cảm ứng ở các dạng động vật.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


+ Thế nào là ứng động và hướng động?


+ Sự giống và khác nhau giữa hướng động và ứng động?
<i><b>3. B</b></i>ài mới.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về</b>


<b>cảm ứng ở động vật</b>


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi


+ Thế nào là cảm ứng ở động vật? Cho
ví dụ


+ Các khâu của cung phản xạ?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cảm ứng ở các</b></i>
<i><b>nhóm động vật chưa có tổ chức thần kinh</b></i>
<b>GV:</b> + Tại sao động vật đơn bào chưa có
hệ thần kinh? Hình thức trả lời của chúng
với kích thích?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, trả lời câu hỏi.
<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu cảm ứng ở các</b></i>
<i><b>nhóm động vật có tổ chức thần kinh.</b></i>
<b>GV:</b> + Khi kích thích tại một điểm trên cơ
thể thủy tức nó phản ứng lại kích thích như



<b>I. KHÁI NIỆM VỀ CẢM ỨNG ĐỘNG</b>
<b>VẬT</b>


- Cảm ứng ở động vật là khả năng tiếp
nhận kích thích và phản ứng với kích thích
từ mơi trường sống, đảm bảo cho sinh vật
tồn tại và phát triển.


- Cảm ứng ở động vật có tổ chức thần kinh
nhờ 1 Cung phản xạ gồm:


+ Bộ phận tiếp nhận kích thích.
+ Đường dẫn truyền vào.


+ Bộ phận phân tích và tổng hợp.
+ Đường dẫn truyền ra.


+ Bộ phận trả lời kích thích.


<b>II. CẢM ỨNG Ở CÁC NHĨM ĐỘNG</b>
<b>VẠT CHƯA CÓ TỔ CHỨC THẦN</b>
<b>KINH</b>


- Động vật: Cơ thể đơn bào


- Phản ứng lại kích thích bằng chuyển động
cơ thể hoặc co rút chất nguyên sinh.


<b>III. CẢM ỨNG Ở CÁC NHÓM ĐỘNG</b>


<b>VẬT CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>1. Cảm ứng ở động vật có tổ chức thần</b>
<b>kinh dạng lưới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

thế nào?


+ Phản ứng của thủy tức có phải là phản
xạ khơng? Tại sao?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>GV:</b> + Hệ thần kinh chuỗi hạch có ở những
động vật nào?


+ Động vật có hệ thần kinh chuỗi hạch
phản ứng lại kích thích của mơi trường như
thế nào?


+ Tại sao HTK dạng chuỗi hạch có thể
trả lời cục bộ khi bị kích thích?


+ Việc hình thành đầu và hạch não
có lợi như thế nào đối với sinh vật?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.



<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


ngành Ruột khoang.


+ Cấu tạo hệ thần kinh : các tế bào thần
kinh phân bố khắp cơ thể thành dạng lưới
+ Hình thức trả lời kích thích : co rút tồn
thân.


<i><b>2. Cảm ứng ở nhóm động vật có hệ thàn</b></i>
<i><b>kinh dạng chuỗi hạch</b></i>


- Động vật : Giun dẹp, giun trịn, chân
khớp, cơn trùng.


- Cấu tạo chung :


+ Các tế bào thần kinh tập trung thành
hạch thần kinh.


+ Các hạch thần kinh nối với nhau bằng
day thần kinh tạo thành chuỗi hạch thần
kinh.


- Hình thức hoạt động : Mỗi hạch chỉ đạo
một phần cơ thể-trả lời cục bộ.(chủ yếu là
phản xạ không điều kiện)


<i><b>4. Củng cố:</b></i>



+ Tại sao động vật có khả năng trả lời kích thích nhanh từ mơi trường?


+ Hệ thần kinh mạng lưới ở thuỷ tức là hệ thần kinh chưa thực hiện phản xạ, tại
sao?


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK cuối bài
- Tìm hiểu hệ thần kinh ở người và cá


<b>KÝ DUYỆT TUẦN 14 ( tiết 24, 25)</b>
<i>TVT, ngày … tháng … năm ……</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>Tiết </b></i><b>TUẦN 15</b>- Tiết 26
<i><b>Ngày soạn: …../.../……….</b></i>
<i><b>Ngày dạy :…../……/……….</b></i>


<b>Bài 27. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT(tiếp theo)</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


+ Nêu được cấu tạo của hệ thần kinh dạng ống.
+ Giải thích được sự chun hố của hệ thần kinh
+ Nắm và giải thích rõ phản xạ


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giải thích được các hiện tượng trong đời sống</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>



<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, SGK, Hình vẽ : HTK dạng ống ở người, Sơ đồ cung phản xạ.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK, đọc trước bài học.</b></i>


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: </b>Sự ưu việt trong hệ thần kinh dạng ống.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp học: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


+ Thế nào là cảm ứng ở động vật? Cho ví dụ<b>. </b>Các khâu của cung phản xạ?


+ Động vật có hệ thần kinh chuỗi hạch phản ứng lại kích thích của môi trường như thế
nào? Tại sao HTK dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ khi bị kích thích?


<i><b>3. Bài </b></i>mới.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu Cảm ứng ở </b>


<b>động vật có hệ thần kinh dạng ống</b>


<b>GV: </b>Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi


+ Nhóm sinh vật nào có Hệ TK dạng
ống?


+ Đặc điểm của Hệ TK dạng ống ?
+ Dựa vào kiến thức đã học ở Sinh học
8, hãy hệ thống bằng sơ đồ các thành phần


của hệ thần kinh dạng ống ở động vật có
xương sống.


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu Hoạt động của </b></i>
<i><b>Hệ TK dạng ống</b></i>


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi


<b>3. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh</b>
<b>dạng ống</b>


<i><b>a. Cấu trúc của Hệ TK dạng ống </b></i>


- Động vật: Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
- Cấu tạo gồm 2 phần:


* Thần kinh trung ương.


+ Não: não ttrước, não trung gian, não
giữa, não sau và hành não.


+ Tủy sống: nằm trong cột sống.


* Thần kinh ngoại biên: Dây thần kinh và


hạch thần kinh.


→ Hệ thần kinh dạng ống có cấu tạo phức
tạp và hồn thiện dần nên các hoạt động
của động vật ngày càng hoàn thiện và
chính xác hơn.


<i><b>b. Hoạt động của hệ thần kinh dạng ống.</b></i>
Hệ thần kinh dạng ống hoạt động theo
<i><b>nguyên tắc phản xạ bao gồm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

+ Hoạt động của Hệ TK dạng ống được
thực hiện dựa trên nguyên tắc nào và nhờ
yếu tố nào?


+ Quan sát hình 27.2 trả lời câu hỏi ?
+ Hãy nêu 3 ví dụ cho mỗi loại phản xạ
khơng điều kiện và phản xạ có điều kiện.
<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


phải qua học tạp.


- Phản xạ có điều kiện: Do một số lượng
lớn tế bào thần kinh tham gia, đặc biệt là tế
bào thần kinh võ não.


Cùng với sự tiến hóa của hệ thần kinh


dạng ống, số lượng các phản xạ ngày càng
nhiều, đặc biệt là các phản xạ có điều kiện
ngày càng tăng → động vật ngày càng
thích nghi tốt hơn với môi trường sống.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Khi trời rét, thấy mơi tím tái, sởn gai ốc, ta vội đi tìm áo ấm mặc. Hãy phân tích
xem có những bộ phận nào của hệ thần kinh tham gia vào phản ứng trên và đó là
phản xạ gì, thuộc những loại nào?


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>Tiết </b></i><b>TUẦN 15</b>- Tiết 27
<i><b>Ngày soạn: …../.../……….</b></i>
<i><b>Ngày dạy :…../……/……….</b></i>


<b>Bài 28. ĐIỆN THẾ NGHỈ</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


+ Nêu được khái niệm điện thế nghỉ.
+ Trình bày được khái niệm điện thế nghỉ.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Hiểu được bản chất của điện tế bào - là cơ sở giải thích các hiện tượng sinh </b></i>
lí.



<b>II. CHUẨN BỊ.</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, SGK, Hình vẽ : 28.1, 28.2, 28.3 SGK.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK, đọc trước bài học.</b></i>


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: </b>Cơ thế hình thành điện thế nghỉ.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp học: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


+ Đặc điểm của Hệ TK dạng ống ?


+ Hoạt động của Hệ TK dạng ống được thực hiện dựa trên nguyên tắc nào và nhờ
yếu tố nào?


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu Cảm ứng ở động</b></i>


<i><b>vật có hệ thần kinh dạng ống</b></i>


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi


+ Nhóm sinh vật nào có Hệ TK dạng
ống?


+ Đặc điểm của Hệ TK dạng ống ?


+ Dựa vào kiến thức đã học ở Sinh học
8, hãy hệ thống bằng sơ đồ các thành phần
của hệ thần kinh dạng ống ở động vật có
xương sống.


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu Hoạt động của </b></i>
<i><b>Hệ TK dạng ống</b></i>


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu bảng 28, hình
28.2 SGK trả lời câu hỏi


+ Cơ chế hình thành điện thế nghỉ?


<b>I. ĐIỆN THẾ NGHỈ</b>
<b>1. Thí nghiệm: </b>Hình 28.1.


<b>2. Khái niệm điện thế nghỉ:</b>


Điện thế nghỉ là sự chênh lệch hiệu điện
thế giữa 2 bên màng tế bào khi tế bào
khơng bị kích thích, phía bên trong màng
mang điện âm so với bên ngồi màng điện
dương.


<b>II. CƠ CHẾ HÌNH THÀNH ĐIỆN THẾ</b>


<b>NGHỈ.</b>


Điện thế nghỉ chủ yếu được hình thành
<i>do 3 yếu tố sau:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

+ Ở bên trong tế bào, loại ion dương
nào có nồng độ cao hơn và loại ion dương
nào có nồng độ thấp hơn?


+ Loại ion dương nào đi qua màng tế
bào và nằm sát lại mặt ngoài màng tế bào
làm cho mặt ngồi tích điện dương so với
mặt trong tích âm?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>bào.</b>


- Nồng độ K+<sub> bên trong tế bào cao hơn bên</sub>


ngồi tế bào → K+<sub> có xu hướng di chuyển</sub>


ra ngoài tế bào.


- Nồng độ Na+<sub> bên trong tế bào thấp hơn</sub>


bên ngoài tế bào → Na+<sub> có xu hướng di</sub>



chuyển vào trong tế bào.


<b>2. Tính thấm có chọn lọc của màng tế</b>
<b>bào đối với ion.</b>


- Cổng K+<sub> mở cho các K</sub>+<sub> đi ra và giữ lại</sub>


các anion(-) lại bên trong màng, tạo lực
huát tĩnh điện giữa các ion trái dấu.


- K+<sub> tạo lớp tích điện dương ngồi màng tế</sub>


bào.


<b>3. Bơm Na - K </b>


- Chuyển K+<sub> từ ngoài vào trong tế bào làm</sub>


cho K+<sub> trong tế bào luôn cao hơn bên</sub>


ngoài.


- Chuyển Na+<sub> từ trong tế bào ra ngoài làm</sub>


cho Na+<sub> ngoài tế bào cao hơn trong tế bào.</sub>


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Điện thế nghỉ là gì? Sự hình thành như thế nào?


- Học sinh đọc mục tóm tắt cuối bài.


<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “ Em có biết” và đọc bài 29


<b>KÝ DUYỆT TUẦN 15 ( tiết 26, 27)</b>
<i>TVT, ngày … tháng … năm ……</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>Tiết </b></i><b>TUẦN 16</b>- Tiết 28
<i><b>Ngày soạn: …../.../……….</b></i>
<i><b>Ngày dạy :…../……/……….</b></i>


<b>Bài 29. ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG VÀ SỰ LAN TRUYỀN </b>


<b>XUNG THẦN KINH</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


+ Vẽ được đồ thị điện thế hoạt động và giải thích rõ từng giai đoạn xuất hiện điện thế
hoạt động.


+ Trình bày được cơ chế hình thành điện thế hoạt động.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Hiểu được bản chất của điện tế bào - là cơ sở giải thích các hiện tượng sinh </b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>



<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, SGK, Hình vẽ : 29.1, 29.2, 29.3, 29.4 SGK</b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK, đọc trước bài học.</b></i>


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC:</b> Cơ chế hình thành điện thế hoạt động.
<b>IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC.</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


+ Nhóm sinh vật nào có Hệ TK dạng ống?Đặc điểm của Hệ TK dạng ống ?
+ Cơ chế hình thành điện thế nghỉ?


<i><b>3. B</b></i>ài mới.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu điện thế hoạt </b></i>


<i><b>động</b></i>


<b>GV:</b> Nhắc lại thế nào là điện thế nghỉ?
→ Từ câu trả lời trên em hãy cho biết thế
nào điện thế hoạt động (điện động).


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>GV:</b> + Ở giai đoạn mất phân cực và giai


đoạn đảo cực, loại ion nào đi qua màng tê
bào và sự di chuyển của ion đó có tác dụng
gì?


+ Ở giai đoạn tái phân cực loại ion nào
đi qua màng tê bào và sự di chuyển của ion
đó có tác dụng gì?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo
luận trả lời câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>I. ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1. Khái niệm.</b>


- Khi tế bào thần kinh bị kích thích: Điện
thế nghỉ → Điện thế hoạt động.


- Điện thế hoạt động là sự biến đổi điện thế
nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất
phân cực, đảo cực và tái phân cực<b>.</b>


<b>2. Cơ chế hình thành điện thế hoạt động</b>
- Khi bị kích thích với cường độ đủ mạnh
(đạt tới ngưỡng) thì tính thấm của màng
nơron ở nơi bị kích thích thay đổi, kênh
Na+<sub> mở rộng, nên Na</sub>+<sub> khuếch tán qua</sub>


màng vào bên trong tế bào gây nên sự mất


phân cực (khử cực) rồi đảo cực.


- Tiếp sau đó kênh Na+<sub> bị đóng lại và kênh</sub>


K+<sub> mở, K</sub>+<sub> tràn qua màng ra ngoài tế bào,</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu lan truyền xung </b></i>
<i><b>thần kinh trên sợi thần kinh</b></i>


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, hình
29.3 trả lời câu hỏi


+ Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi
thần kinh khơng có bao mielin diễn ra như
thế nào?


<b>HS:</b> nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo
luận trả lời câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, hình
29.4 trả lời câu hỏi


+ Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi
thần kinh có bao mieelin diễn ra như thế
nào?


+ Tại sao xung thần kinh lan truyền trên
sợi thần kinh có bao mielin theo lối “nhảy


cóc”?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo
luận trả lời câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>II. LAN TRUYỀN XUNG THẦN KINH</b>
<b>TRÊN SỢI THẦN KINH.</b>


<b>1. Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi</b>
<b>thần kinh khơng có bao miêlin.</b>


- Xung thần kinh lan truyền liên tục từ
vùng này sang vùng khác do mất phân cực,
đảo cực và tái phân cực liên tiếp hết trên
sợi thần kinh.


- Vận tốc lan truyền chậm.


<b>2. Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi</b>
<b>thần kinh có bao miêlin</b>


- Cấu tạo sợi thần kinh: Bao miêlin bao
bọc không liên tục, ngát quãng tạo thành
ẻoanviê, bao miêlin có bản chất lah
photpholipit, cách điện.


- Trên sợi thần kinh có bao miêlin, sự lan
truyền xung thần kinh được thực hiện theo


lối “nhảy cóc” từ eo Ranvie này sang eo
Ranvie khác, do mất phân cực, đảo cực và
tái phân cực liên tiếp từ eo Ranvie này
sang eo Ranvie khác.


<i><b>4. Củng cố: Hãy so sánh sự lan truyền xung thần kinh trong sợi thần kinh có và khơng </b></i>
có bao miêlin.


<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


- Học bài và Trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>Tiết </b></i><b>TUẦN 16</b>- Tiết 29
<i><b>Ngày soạn: …../.../……….</b></i>
<i><b>Ngày dạy :…../……/……….</b></i>


<b>Bài 30. TRUYỀN TIN QUA XINÁP</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


+ Nêu được cấu tạo của xináp.


+ Trình bày được quá trình truyền tin qua xináp.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Tích cực trong học tập và yêu khoa học.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ. </b>



<i><b>1. Giáo viên:</b></i>Giáo án, sgk,Hình vẽ : 30.1, 30.2, 30.3 SGK
<i><b>2. Học sinh: SGK, đọc trước bài học.</b></i>


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: </b>Q trình truyền tinh qua xináp.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ. </b></i>


+ Thế nào là điẹn thế hoạt động, điện thế hoạt động được hình thành như thế nào?
+ Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có baomiêlin và khơng có bao miêlin
diễn ra như thế nào?


<i><b>3. B</b></i>ài mới.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản.</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu Cảm ứng ở động</b></i>


<i><b>vật có hệ thần kinh dạng ống</b></i>


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi: Xináp là gì? Có những kiểu xináp
nào.


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo của xi </b></i>
<i><b>náp</b></i>



<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan
sát hình 30.2 trả lời câu hỏi


+ Có mấy loại xináp, là những loại nào?
+ Trình bày cấu tạo xináp hóa học.
+ Nêu đặc điểm của xináp hóa học
<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo
luận trả lời câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu quá trình truyền</b></i>
<i><b>tin qua xináp</b></i>


<b>I. KHÁI NIỆM XINÁP</b>


- Xináp là diện tiếp xúc giữa bào thần kinh
với tế bào thần kinh, giữa bào thần kinh tế
bào khác như tế bào cơ, tế bào tuyến…
- Các kiểu xináp: Xi náp thần kinh-thần
kinh; Xináp thần cơ; Xináp thần
kinh-tuyến.


<b>II. CẤU TẠO CỦA XINÁP</b>
<i><b>Mỗi xináp hóa học gồm: </b></i>


- Màng trước: Phình to làm thành chùy
xináp, có các bóng chứa chất trung gian
hóa học như axêtin côlin, norađêralin, ti


thể…


- Khe xi náp: nằm giữa màng trước và
màng sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan
sát hình 30.3 trả lời câu hỏi


+ Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra
ntn?


+ Tại sao tin được truyền qua xináp chỉ
theo một chiều, từ màng trước ra màng sau
mà không theo chiều ngược lại?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo
luận trả lời câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


Quá trình truyền tin qua xináp gồm 3
giai đoạn:


- Xung thần kinh lan truyền đến chùy xi
náp và làm Ca2+<sub> đi vào trong chùy xináp.</sub>


- Ca2+ <sub>làm cho các bóng chứa chất trung</sub>


gian hóa học gắn vào màng trước và vỡ ra.
Chất trung gian hóa học đi qua khe xi náp


đến màng sau.


- Chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể ở
màng sau xináp làm xuất hiện điện thế hoạt
động ở màng sau. Điện thế hoạt động hình
thành lan truyền đi tiếp.


<i><b>4. Củng cố: Tại sao xung thần kinh được dẫn truyền trong một cung phản xạ chỉ theo </b></i>
một chiều?


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc bài 31 và mục “em có biết”


<b>KÝ DUYỆT TUẦN 16( tiết 28, 29)</b>
<i>TVT, ngày … tháng … năm ……</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>Tiết </b></i><b>TUẦN 17</b>- Tiết 30
<i><b>Ngày soạn: …../.../……….</b></i>
<i><b>Ngày dạy :…../……/……….</b></i>


<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>


- Giúp HS hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học trong HKI.


- Giải đáp những vấn đề cịn tồn tại trong q trình nhận thức của HS trong thời gian
học tập vừa qua.



- HS tự xây dựng được các bản đồ khái niệm để ôn tập kiến thức.
- HS tự xây dựng được các câu hỏi ôn tập cho từng chương.
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, SGK, Phiếu học tập.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK, ôn tập các các bài đã học.</b></i>
<b>II NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Xináp là gì? Có những kiểu xináp nào. Xi náp có cấu tạo như thế nào?
- Trìmh bày qua strình truyền tin qua xináp.


<i><b>3.</b></i> Bài mới.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản </b>
<b>HS:</b> Hình 22.1 SGK – Mối quan hệ dinh


dưỡng ở thực vật.


 Thảo luận: Viết câu trả lời đúng cho các


dòng từ a đến e?


a. CO2 khuếch tán qua khí khổng vào lá.


b. Quang hợp trong lục lạp ở lá.


c. Dòng vận chuyển đường từ lá xuống rễ


theo mạch rây trong thân cây.


d. Dịng vận chuyển nước và các ion khống
từ rễ lên lá theo mạch gỗ trong thân cây.
e. Thoát hơi nước qua khí khổng và cutin
trên lớp biểu bì của lá.


<b>HS:</b> Hình 22.2 SGK – Quan hệ giữa quang
hợp và hô hấp


Thảo luận


- Nguyên liệu của QH, hô hấp?


 Quan hệ giữa quang hợp và hơ hấp?


<b>HS:</b> Hồn thành bảng 22 SGK – Các q
trình tiêu hóa.


<b>GV:</b> Máy chiếu tờ nguồn
<b>HS:</b> Thảo luận


- Cơ quan trao đổi khí ở TV - ĐV?
- So sánh sự trao đổi khí ở ĐV - TV?


- Hệ thống dòng mạch rây, mạch gỗ ở TV
và hệ mạch máu ở ĐV?


- Động lực của dòng mạch gỗ, mạch rây và
máu?



<b>I. Mối quan hệ dinh dưỡng ở thực vật</b>
- Rễ hấp thu nước, ion khoáng từ đất vào
mạch gỗ  động lực khởi đầu cho dòng


mạch gỗ.


- Dòng mạch gỗ thông suốt  giảm


lượng nước trong các tế bào rễ  điều


kiện cho nước và ion khoáng xâm nhập.
- Rễ hút nước, ion khoáng và đẩy lên 


tạo độ trương nước cho các tế bào và mô
cây, giúp khí khổng mở để hơi nước
thoát ra và CO2 đi vào.


- Thoát hơi nước: động lực đầu trên hút
dòng vận chuyển mạch gỗ.


<b>II. Quan hệ giữa quang hợp và hô hấp</b>
<b>ở thực vật</b>


- Sản phẩm của quang hợp là nguyên
liệu cho hô hấp và ngược lại.


<b>III. Tiêu hóa ở động vật</b>
<b>IV. Hơ hấp ở động vật </b>



- Cơ quan TĐK ở ĐV: Da, mang, hệ ống
khí, phổi.


- Cơ quan TĐK ở TV: Khí khổng, bì
khổng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản </b>
<b>HS:</b> Hình 22.3 SGK


- ĐV TĐC với môi trường như thế nào?
- Quan hệ giữa các hệ cơ quan với nhau và
với tế bào?


- Hoàn thiện sơ đồ cơ chế cân bằng nội môi
? So sánh hướng động và ứng động?


Dấu hiệu so
sánh


Hướng động Ứng động
Khái niệm


Cơ chế
Biểu hiện
Vai trò


? Nêu các hình thức cảm ứng ở động vật đã
học bằng cách hồn thành phiếu học tập sau


Nhóm



ĐV Đ


2<sub> tổ chức</sub>


TK Hìnhthức CỨ Ưunhược
điểm
ĐVNS


RK
ĐV
đối
xứng 2
bên


- Động lực đẩy máu trong hệ mạch: Sự
co bóp của tim.


<b>VI. Cơ chế cân bằng duy trì nội mơi</b>


<b>VII. Cảm ứng ở thực vật</b>
Đáp án theo phiếu học tập.


<b>VIII. Cảm ứng ở động vật</b>
Đáp án theo phiếu học tập.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- HS đọc lại phần in nghiêng trong khung ở cuối mỗi bài.
- Tóm tắt các kiến thức chính, trả lời câu hỏi?



- HS thử giải thích các hiện tượng gặp trong thực tế cuộc sống?
<i><b>5. Dặn dị : </b></i>


- Ơn tập hết tồn bộ chương trình đã học ở học kì I để chuẩn bị thi học kì I tập trung
theo đề thi của nhà trường.


<i><b>Tiết </b></i><b>TUẦN 17</b>- Tiết 31
<i><b>Ngày soạn: …../.../……….</b></i>
<i><b>Ngày dạy :…../……/……….</b></i>


<b>Trường THPT Huỳnh Phi Hùng</b> <b>ĐÈ THI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2009-2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3.0 ĐIỂM )</b>


<b>Câu 1:</b> Hệ thần kinh dạng ống gồm có


A. thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
A. não bộ và dây thần kinh não.


B. tuỷ sống và dây thần kinh tuỷ.
C. não bộ và tuỷ sống.


<b>Câu 2:</b> Khi kích thích tại một điểm bất kì trên cơ thể thủy tức thì


A. điểm đó phản ứng. B. tồn thân phản ứng.


C. phần đuôi phản ứng. D. phần đầu phản ứng.


<b>Câu 3:</b> Trong các động vật sau, những động vật nào chưa có hệ thần kinh?


A. Sứa, san hô, hải quỳ. B. Giun đất, bọ ngựa, cánh cam.


C. Cá, ếch, thằn lằn. D. Trùng roi, trùng amíp.


<b>Câu 4:</b> Trong các động vật sau, những động vật nào có hệ thần kinh dạng ống?


A. Sứa, san hô, hải quỳ. B. Giun đất, bọ ngựa, cánh cam.


C. Cá, ếch, thằn lằn. D. Trùng roi, trùng amíp.


<b>Câu 5:</b> Sự cụp lá ở cây trinh nữ khi va chạm thuộc dạng cảm ứng nào ở thực vật?


A. Hướng động âm. B. Hướng động dương


C. Ứng động sinh trưởng. D. Ứng động không sinh trưởng


<b>Câu 6:</b> Động vật nào sau đây có hệ tuần hồn đơn?


A. Cá. B. Ếch nhái.


C. Thằn lằn. D. Trâu, bò.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN( 7.0 ĐIỂM )</b>


Câu 1: ( 2.0 điểm )


<b>a.</b> Hệ tuần hồn kín có những đặc điểm chủ yếu nào?


<b>b.</b> Nêu vai trò của gan trong việc điều hòa nồng độ glucôzơ trong máu.
Câu 2: ( 5.0 điểm )



a.Nêu khái niệm: Tính tự động của tim, huyết áp, hướng sáng, hướng trọng lực.
b. Phân biệt hướng động dương và hướng động âm. Ví dụ minh họa.
c.Nêu cấu tạo hệ thần kinh dạng lưới.


d. Giải thích tại sao khi kim nhọn đâm vào ngón tay thì ngón tay co lại?


e. Nêu 2 ví dụ về phản xạ có điều kiện ở động vật có hệ thần kinh dạng ống.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MƠN SINH HỌC 11</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( </b>Mỗi câu đúng 0.5 điểm<b> )</b>


1A 2B 3D 4C 5D 6A


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG TRẢ LỜI</b> <b>ĐIỂM</b>


1


<b>a.</b> <b>Đặc điểm chủ yếu của hệ tuần hồn kín:</b>


- Đường đi của máu: Tim Động mạch Mao mạch( trao đổi chất)
Tĩnh mạch Tim.


- Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ
máu chảy nhanh.



<b>b. Vai trò của gan trong điều hịa nồng độ glucơzơ trong máu:</b>


- Khi nồng độ glucơzơ trong máu tăng, insulin làm cho gan nhận và
chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ.


- Khi nồng độ glucôzơ trong máu giảm, glucagôn làm cho gan chuyển
glicôgen thành glucôzơ đưa vào máu.


0.5
0.5
0.5
0.5


2


<b>a.</b> <b>Các khái niệm:</b>


- Tính tự động của tim: là khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim.
- Huyết áp: là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch.


- Hướng sáng: là sự sinh trưởng của thân hướng về ánh sáng.


- Hướng trọng lực: là phản ứng sinh trưởng của cây đối với trọng lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>b.</b> <b>Phân biệt hướng động dương và hướng động âm:</b>


- Hướng động dương: là sự sinh trưởng của cây hướng tới nguồn kích
thích. Ví dụ: Thân cây có hướng sáng dương.


- Hướng động âm: là sự sinh trưởng của cây tránh xa nguồn kích thích.


Ví dụ: Rễ cây có hướng sáng âm.


<b>c.</b> <b>Cấu tạo của hệ thần kinh dạng lưới:</b>


- Các tế bào thần kinh nằm rải rác khắp cơ thể.


- Các tế bào thần kinh liên hệ với nhau bằng sợi trục thần kinh tạo nên
mạng lưới tế bào thần kinh.


<b>d.</b> <b>Khi kim nhọn đâm vào ngón tay:</b>


- Thụ quan đau ở da ngón tay sẽ tiếp nhận kích thích và truyền thơng tin
theo đường cảm giác về tủy sống.


- Tủy sống sẽ phân tích tổng hợp thơng tin và đưa tín hiệu trả lời theo
đường vận động đến các cơ ngón tay làm cho ngón tay co lại.


<b>e.</b> <b>Học sinh có thể nêu 2 ví dụ( tùy theo ý học sinh ):</b>


- Khỉ biết bắt ghế trèo lên cao lấy chuối.


- Mèo khi nghe tiếng lách cách trong bếp thì chạy lại….


0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5


0.5


<b>TUẦN 18</b> - Tiết 32
<i><b>Ngày soạn: 15/12/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 21/12/2009</b></i>


<b> Bài 31. TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT </b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<i><b>- Kiến thức: Sau khi học xong bài này học sinh cần:</b></i>
+ Nêu được định nghĩa tập tính.


+ Phân biệt được tập tính bẩm sinh với tập tính học được.
+ Nêu được cơ sở thần kinh của tập tính.


<i><b>- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.</b></i>


<b>KÝ DUYỆT TUẦN 17( tiết 30, 31)</b>
<i>TVT, ngày … tháng … năm ……</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>- Tư duy: Tư duy logic, liên kết kiến thức.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<i><b>- Giáo viên: Giáo án, SGK, hình 31.1, 31.2 SGK phóng to.</b></i>
<i><b>- Học sinh: SGK, đọc trước bài học.</b></i>


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: </b>Khái niệm, cơ sở thần kinh của tập tính bẩm sinh, tập tính
học được.


<b>IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY-HỌC :</b>



<i><b>1.Ổn định tổ chức lớp: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Vẽ sơ đồ cấu tạo xináp lên bảng.


- Quá trình truyền tin qua xináp được diễn ra như thế nào? Vai trị của chất trung
gian hóa học trong truyền tin qua xináp.


<i><b>3. B</b></i>ài mới.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu tập tính là gì?</b></i>


<b>GV:</b> u cầu HS nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi


+ Tập tính là gì?


<b>HS:</b> nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu
hỏi.


<b>GV:</b> GV nhận xét, bổ sung → kết luận
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu phân loại tập </b></i>
<i><b>tính</b></i>


<b>GV:</b> yêu cầu HS nghiên cứu SGK, trả lời
câu hỏi


+ Có mấy loại tập tính, là những loại


nào?


+ Thế nào là tập tính bẩm sinh. Lấy Vd
minh họa.


<b>HS:</b> nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời.
<b>GV:</b> nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>GV:</b> yêu cầu HS nghiên cứu SGK, trả lời
câu hỏi


+ Thế nào là tập tính học được. Lấy Vd
minh họa.


+ Phân biệt tập tính bẩm sinh với tập
tính học được


<b>HS:</b> nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu
hỏi.


<b>GV:</b> nhận xét, bổ sung → kết luận


<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu cơ sở thần kinh </b></i>
<i><b>của tập tính.</b></i>


<b>I. TẬP TÍNH LÀ GÌ?</b>


- Tập tính là chuỗi phản ứng của động vật
trả lời kích thích từ mơi trường bên trong
hoặc bên ngồi cơ thể để động tồn tại và


phát triển.


- Ví dụ : Chim làm tổ, kiến sống thành đàn.
<b>II. PHÂN LOẠI TẬP TÍNH</b>


- Có 2 loại tập tính: tập tính bẩm sinh và
tập tính học được.


<b>1. Tập tính bẩm sinh: </b>


- Là loại tập tính sinh ra đã có, được di
truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho lồi.


- Ví dụ: Nhên chăng tơ, thú con bú sữa mẹ.


<b>2. Tập tính học được:</b>


- Là loại tập tính được hình thành trong
q trình sống của cá thể, thơng qua học
tập và rút kinh nghiệm.


- Vd: Khi nhìn thấy đèn giao thông màu
đỏ, những người qua đường dừng lại, động
vật chạy trốn khi bị đuổi bắt, mèo bắt
chuột…….


<b>III. CƠ SỞ THẦN KINH CỦA TẬP</b>
<b>TÍNH.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>GV: </b>yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan sát


hình 31.2 trả lời câu hỏi


+ Cơ sở thần kinh của tập tính là gì?
+ Sự hình thành tập tính học được ở
động vật phụ thuộc vào yếu tố nào?


<b>HS:</b> nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo
luận trả lời câu hỏi.


<b>GV:</b> nhận xét, bổ sung → kết luận.


- Tập tính bẩm sinh là chuỗi phản xạ không
điều kiện, do kiểu gen qui định, bền vững,
khơng thay đổi.


- Tập tính học được là chuỗi phản xạ có
điều kiện, khơng bền vững và có thể thay
đổi..


* Khi số lượng các xináp trong cung
phản xạ tăng lên thì mức độ phức tạp của
tập tính cũng tăng lên. Sự hình thành tập
tính học được ở động vật phụ thuộc vào
mức độ tiến hóa của hệ thần kinh và tuổi
thọ của chúng.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- HS đọc kết luận cuối bài.



- Cho biết sự khác nhau giữa tập tính bẩm sinh với tập tính học được.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Đọc bài 32 và mục “em có biết”


<b>TUẦN 18</b> - Tiết 33
<i><b>Ngày soạn: 15/12/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 22/12/2009 </b></i>


<b>Bài 32. TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<i><b>- Kiến thức: + Nêu được một số tập tính học tập ở động vật.</b></i>


+ Ứng dụng hiểu biết về tập tính của động vật trong thực tiễn.
<i><b>- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.</b></i>


<i><b>- Thái độ: Bảo vệ động vật, tạo môi trường sống đa dạng cho sinh vật.</b></i>
<i><b>- Tư duy: Tư duy lôgic, liên kết kiến thức.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<i><b>- Giáo viên: Giáo án, SGK, hình 32.1, 32.2 SGK phóng to.</b></i>
<b>- </b><i><b>Học sinh: SGK, đọc trước bài học.</b></i>


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: </b>Các hình thức học tập của động vật, ứng dụng của tập tính
vào đời sống.


<b>IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:</b>



<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp học: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>3. B</b></i>ài mới.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>* </b><i><b>Hoạt động 1: Một số hình thức học tập</b></i>


<i><b>ở động vật.</b></i>


<b>GV: </b>Ở động vật có những hình thức học
tập nào?


<b>HS:</b> nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu
hỏi.


<b>GV:</b> nhận xét, bổ sung → kết luận


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu Một số dạng tập</b></i>
<i><b>tính phổ biến ở động vật </b></i>


<b>GV: </b>Hãy nêu một số tập tính kiếm ăn, săn
mồi ở động vật? Cho biết: Động vật rình
mồi, vồ mồi, rượt đuổi mồi, giết con mồi…
như thế nào?.


<b>HS:</b> nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời.
<b>GV:</b> nhận xét, bổ sung → kết luận



<b>GV: </b>Động vật bảo vệ lãnh thổ như thế
nào? Có ý nghĩa gì đối với đời sống động
vật?


<b>HS:</b> nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời.
<b>GV:</b> nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>GV:</b> Hãy nêu một số tập tính liên quan đến
sinh sản ở động vật? Động vật ve vãn, dành
con cái, giao hoan, làm tổ, ấp trứng, chăm
sóc con non… như thế nào?.


<b>HS:</b> nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời.
<b>GV:</b> nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>GV:</b> Tại sao chim và cá di cư? Khi di cư
chúng định hướng bằng cách nào?


<b>HS:</b> nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời.
<b>GV:</b> nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>GV:</b> Thế nào là tập tính xã hội? Tập tính
xã hộ có ý nghĩa gì trong đời sống của
động vật?


<b>HS:</b> nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời.
<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu </b></i> <i><b>Ứng dụng</b></i>
<i><b>những hiểu biết về tập tính vào đời sống</b></i>
<i><b>và sản xuất.</b></i>



<b>IV. MỘT SỐ HÌNH THỨC HỌC TẬP</b>
<b>Ở ĐỘNG VẬT.</b>


- Quen nhờn
- In vết


- Điều kiện hóa: kiện hóa hành động,
điều kiện hóa đáp ứng


<b> - </b>Học ngầm
- Học khôn


<b>V. MỘT SỐ DẠNG TẬP TÍNH PHỔ</b>
<b>BIẾN Ở ĐỘNG VẬT.</b>


<b>1. Tập tính kiếm ăn</b>


- Tác nhân kích thích: Hình ảnh, âm thanh,
mùi phát ra từ con mồi.


- Chủ yếu là tập tính học được. Động vật
có hệ thần kinh càng phát triển thì tập tính
càng phức tạp.


<b>2. Tập tính bảo vệ lãnh thổ</b>


- Dùng chất tiết, phân hay nước tiểu đánh
dấu lãnh thổ. Chiến đấu quyết liệt khi có
đối tượng xâm nhập.



- Bảo vệ nguồn thức ăn, nơi ở và sinh sản.
<b>3. Tập tính sinh sản.</b>


- Tác nhân kích thích: Mơi trường ngồi
( thời tiết, âm thanh, ánh sáng, hay mùi do
con vật khác giới tiết ra.. ) và môi trường
trong ( hoocmôn sinh dục ).


- Ve vãn, tranh giành con cái, giao phối,
chăm sóc con non.


- Tạo ra thế hệ sau, duy trì sự tồn tại của
lồi.


<b>4. Tập tính di cư</b>


- Định hướng nhờ vị trí mặt trăng, mặt trời,
các vì sao, địa hình, từ trường, hướng dịng
chảy.


- Tránh điều kiện mơi trường khơng thuận
lợi.


<b>5. Tập tính xã hội.</b>


Tập tính vị tha bao gồm:
- Tập tính thứ bậc.


- Tập tính vị tha.



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>GV:</b> Cho một số VD về ứng dụng những
hiểu biết về tập tính vào đời sống và sản
xuất (giải trí, săn bắn, bảo về mùa màng..)
<b>HS:</b> nghiên cứu SGK, trả lời câu hỏi.
<b>GV:</b> nhận xét, bổ sung → kết luận


<b> </b>Con người huấn luyện động vật vào các
mục đích khác nhau: Giải trí, săn bắn, bảo
vệ mùa màng, chăn nuôi, an ninh quốc
phòng.


<i><b>4. Củng cố: Ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào đời sống và sản xuất?</b></i>
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Chuẩn bị bài thực hành( Bài 33).


<b>TUẦN 19 – </b><i><b>Tiết 34</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 22/12/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 28/12/2009</b></i>


<b>Bài 33.</b> <b>THỰC HÀNH XEM PHIM VỀ TẬP TÍNH </b>
<b>CỦA ĐỘNG VẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<i><b>- Kiến thức:</b></i>


+ HS cần phải phân tích được các dạng tập tính của động vật (tập tính kiếm ăn, tập
tính sinh sản, tập tính lãnh thổ, tập tính bầy đàn…).



+ Nắm vững hơn về tập tính ở động vật.


<i><b>- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh, khái quát.</b></i>


<i><b>- Thái độ: Có ý thức bảo vệ các động vật q hiếm, bảo vệ mơi trường sống của</b></i>
động vật.


<i><b>- Tư duy: Tư duy lôgic, liên kết kiến thức.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>- Giáo viên: Đĩa CD về vài dạng tập tính của một hoặc một số loài động vật hoặc ổ</b></i>
cứng của máy vi tính kết nối với mý chiếu hoặc ti vi.


<i><b>- Học sinh: SGK, ôn tập kiến thức về tập tính động vật.</b></i>


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: </b>Phân tích các dạng tập tính ở động vật
<b>IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY-HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra kiến thức của học sinh về tập tính của động vật.</b></i>
3. Bài mới.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Xem phim về tập tính của</b></i>


<i><b>động vật.</b></i>


<b>I. XEM PHIM VỀ TẬP TÍNH CỦA</b>
<b>ĐỘNG VẬT.</b>



<b>KÝ DUYỆT TUẦN 18 ( tiết 32, 33 )</b>
<i>TVT, ngày 21 tháng 12 năm 2009</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

hành, lớp chia thành 4 nhóm.


<b>HS:</b> Chia nhóm theo yêu cầu của giáo viên
<b>GV:</b> Đưa ra một số câu hỏi gọi ý trước khi
xem phim:


- Động vật rình mồi, vồ mồi, rượt đuổi con
mồi, giết con mồi… như thế nào?


- Động vật ve vãn, giành con cái, giao
hoan, làm tổ, ấp trứng, chăm sóc con non
như thế nào?


- Đơng vật bảo vệ lãnh thổ ntn?


- Các tập tính trên là bẩm sinh hay học
được?


<b>HS:</b> Các nhóm ghi nhớ các gọi ý của giáo
viên và xem phim. Sau khi xem phim tiến
hành thảo luận nhóm dựa theo các câu hỏi
nêu trên.


<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh trình bày nội dung
đã thảo luận sau khi xem phim về tập tính
của động vật.



<b>HS:</b> Đại diện lớp một số nhóm trình bày và
các nhóm khác bổ sung.


<b>GV:</b> Nhận xét, đánh giá và bổ sung.
<i><b>* Hoạt động 2: Học sinh viết thu hoạch.</b></i>
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh viết bài thu hoạch.
<b>HS:</b> Tiến hành viết bài thu hoạc theo yêu
cầu của giáo viên.


tính của động vật.


- Theo dõi phim và ghi chép các tập tính
chủ yếu ở động vật như:


+ Chim làm tổ.
+ Thứ bắt mồi.


+ Sự giao hoan giữa các động vật.
+ Động vật bảo vệ lãnh thổ


- So sánh các tập tính ở nhiều lồi khác
nhau.


- Thảo luận các câu hỏi SGK trang 133.


<b>II. VIẾT THU HOẠCH</b>


Dựa trên kết quả đã thảo luận, mỗi học
sinh viết một bản tóm tắt về những biểu


hiện của từng tập tính ở động vật.


<i><b>4. Cũng cố:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học.


- Khen nhóm hoạt động tích cực, có hiệu quả.


- Nhắc nhở các nhóm chưa tích cực, hiệu quả chưa cao.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>TUẦN 19 – </b><i><b>Tiết 35</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 22/12/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 29/12/2009</b></i>


<b>Chương III. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN</b>
<b>A - SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT</b>
<b>Bài 34. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<i><b>- Kiến thức:</b></i>


+ Nêu được khái niệm về sinh trưởng và phát triển ở thực vật
+ Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp.


+ Giải thích được sự hình thành vịng năm trên cơ thể các cây.
<i><b>- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.</b></i>


<i><b>- Thái độ: Yêu thích khoa học, khám phá kiến thức.</b></i>
<i><b>- Tư duy: Tư duy lôgic, liên kết kiến thức.</b></i>



<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<i><b>- Giáo viên:</b></i>Giáo án, SGK, hình vẽ : 34.1, 34.2, 34.3, 34.4 SGK.
<i><b>- Học sinh: SGK, đọc trước bài học.</b></i>


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: </b>Các loại mô phân sinh ở thực vật, phân biệt sinh trưởng sơ
cấp và sinh trưởng thứ cấp.


<b>IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY-HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp học: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra bài thu hoạch của các nhóm về bài thực hành xem </b></i>
phim về tập tính của động vật.


<i><b>3. B</b></i>ài mới.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu Khái niệm sinh </b></i>


<i><b>trưởng.</b></i>


<b>GV: </b>Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi: + Sinh trưởng là gì?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận.



<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu Sinh trưởng sơ</b></i>
<i><b>cấp và sinh trưởng thứ cấp ở thực vật </b></i>
<b>GV: </b>Mô phân sinh là gì? Có những loại
mơ phân sinh nào?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo
luận trả lời câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>I. KHÁI NIỆM</b>


<b>- </b>Sinh trưởng của thực vật là q trình
tăng về khích thước của cơ thể do tăng số
lượng và khích thước của tế bào..


- Ví dụ :Sự tăng vế số lựơng lá trên cây, sự
dài ra của rễ, tăng kích thước của cánh hoa
<b>II. SINH TRƯỞNG SƠ CẤP VÀ SINH</b>
<b>TRƯỞNG THỨ CẤP Ở THỰC VẬT</b>
<b>1. Các mô phân sinh</b>


<b>- </b>Mô phân sinh là nhóm các tế bào chưa
phân hóa, duy trì được khả năng ngun
phân.


<b>-</b> Mơ phân sinh bao gồm: mô phân sinh
đỉnh, mô phân sinh bên và mơ phân sinh
lóng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

sinh trưởng sơ cấp của thântrên hình 34.2,
cho biết: Sinh trưởng sơ cấp của cây là gì?
<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, quan sát 34.2 thảo
luận trả lời câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận.


<b>GV: </b>Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan
sát hình 34.3, 34.4 trả lời câu hỏi


+ Sinh trưởng thứ cấp là gì?


+ Cây một lá mầm hay cây hai lá mầm
có sinh trưởng thứ cấp và kết quả của kiểu
sinh trưởng đó là gì?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời.
<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận.


<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu các nhân tố ảnh</b></i>
<i><b>hưởng đến sinh trưởng.</b></i>


<b>GV: </b>Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, trả lời
câu hỏi


+ Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến
sinh trưởng của thực vật?


+ Giải thích hiện tượng mọc vống của


thực vật trong bóng tối?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, trả lời câu hỏi.
<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


- Sinh trưởng sơ cấp là sinh trưởng của
thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của
mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ.


<b>3. Sinh trưởng thứ cấp:</b>


- Xảy ra chủ yếu ở thực vật 2 lá mầm .
- Sinh trưởng thứ cấp là sinh trưởng theo
đường kính của thân, làm tăng bề
ngang( dày ) của thân và rễ do hoạt động
nguyên phân của mô phân sinh bên.


- Cấu tạo thân cây và vịng gỗ hàng năm.
( Hình 34.4-SGK trang 137 )


<b>III. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG</b>
<b>ĐẾN SINH TRƯỞNG.</b>


<b>1. Nhân tố bên trong.</b>


- Đặc điểm di truyền, các thời kì sinh
trưởng của giống, hoocmơn thực vật.


<b>2. Nhân tố bên ngoài.</b>
- Nhiệt độ.



- Hàm lượng nước.
- Ánh sáng.


- Ơxi.


- Dinh dưỡng khống.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- HS đọc kết luận cuối bài.


- Những nét hoa văn trên đò gỗ có xuất xứ từ đâu?
<i><b>5. Dặn dị: </b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi cuối bài.
- Đọc trước bài 35.


<b>KÝ DUYỆT TUẦN 19 ( tiết 34, 35 )</b>
<i>TVT, ngày 28 tháng 12 năm 2009</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>TUẦN 20 – </b><i><b>Tiết 36</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 29/12/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 04/01/2010</b></i>


<b>Bài 35. HOOCMÔN THỰC VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<i><b>- Kiến thức:</b></i>


+ Trình bày được khái niệm về hooc môn thực vật.



+ Kể được 5 loại hooc mơn thực vật đã biết và trình bày tác động đặc trưng của mỗi
loại hooc môn.


+ Mô tả được 3 ứng dụng trong nông nghiệp đối với từng hooc mơn thuộc nhóm chất
kích thích.


<i><b>- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.</b></i>


<i><b>- Thái độ: Tích cực học tập, yêu thích khoa học, bảo vệ mơi trường sống của các li </b></i>
thực vật q hiếm.


<i><b>- Tư duy: Tư duy lôgic, liên kết kiến thức.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<i><b>- Giáo viên:</b></i>Giáo án, SGK,Hình vẽ : 35.1, 35.2, 35.3, 35.4 SGK.
<i><b>- Học sinh:</b></i>SGK, đọc trước bài mới.


<b>III. TRỌNG TÂNM BÀI HỌC:</b> Tác động và ứng dụng của các hoocmơn thực vật.
<b>IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY-HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp học: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là sinh trưởng?Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ</b></i>
cấp.


<i><b>2. Bài mới</b></i>.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hooc</b></i>



<i><b>môn </b></i>


<b>GV:</b> yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi


+ Hooc môn thực vật là gì? Nêu các đặc
điểm chung của chúng?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu các hoocmơn </b></i>
<i><b>kích thích.</b></i>


<b>GV: </b>Auxin được tạo ra ở những cơ quan,
bộ phận nào của cây?


Auxin có tác động như thế nào đến tế bào
và cơ thể của cây?


Auxin được ứng dụng như thế nào trong


<b>I. KHÁI NIỆM</b>


- Khái niệm: Hoocmôn thực vật là các chất
hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác
dụng điều tiết hoạt động sống của cây.


- Đặc điểm chung:


+ Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản
ứng ở một nơi khác trong cây.


+ Với nồng độ rất thấp nhưng gây ra
những biến đổi mạnh trong cơ thể.


+ Tính chuyên hố thấp hơn nhiều so với
hoocmơn ở động vật bậc cao.


<b>II. HOOCMƠN KÍCH THÍCH</b>
<b>1. Auxin</b>


- Nơi sản sinh: Đỉnh của thân và cành.
- Tác động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>HS: </b>Nghiên cứu thông tin SGK, thảo luận
và nêu được nơi sản sinh ra hoocmôn, tác
động và ứng dụng của Auxin.


<b>GV: </b>Nhận xét và bổ sung để hoàn thiện
kiến thưc.


<b>GV: </b>Gibêrelin được tạo ra ở những cơ
quan, bộ phận nào của cây?


Gibêrelin có tác động như thế nào đến tế
bào và cơ thể của cây?



Gibêrelin được ứng dụng như thế nào
trong trồng trọt?


<b>HS: </b>Nghiên cứu thông tin SGK, thảo luận
và nêu được nơi sản sinh ra hoocmôn, tác
động và ứng dụng của Gibêrelin.


<b>GV: </b>Nhận xét và bổ sung để hồn thiện
kiến thưc.


<b>GV: </b>Xitơkinin được tạo ra ở những cơ
quan, bộ phận nào của cây?


Xitơkinin có tác động như thế nào đến tế
bào và cơ thể của cây?


Xitôkinin Gibêrelin được ứng dụng như
thế nào trong trồng trọt?


<b>HS: </b>Nghiên cứu thông tin SGK, thảo luận
và nêu được nơi sản sinh ra hoocmôn, tác
động và ứng dụng của Xitôkinin.


<b>GV: </b>Nhận xét và bổ sung để hoàn thiện
kiến thưc.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về các hoocmơn </b></i>
<i><b>ức chế.</b></i>


<b>GV:</b> Êtilen có những đặc điểm cơ bản nào?


Êtilen có vai trị sinh lí như thế nào đối với
cây trồng?


hướng động, ứng động, kích thích nảy
mầm của hạt, chồi; kích thích ra rễ phụ,
.v.v.


- Ứng dụng: Kích thích ra rễ ở cành giâm,
cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả (cà chua), tạo
quả không hạt, nuôi cấy mô ở tế bào thực
vật, diệt cỏ.


<b>2. Gibêrelin</b>


- Nơi sản sinh: Ở lá và rễ.
- Tác động:


+ Ở mức độ tế bào: Tăng số lần nguyên
phân và tăng sinh trưởng kéo dài của mọi
tế bào.


+ Ở mức độ cơ thể: Kích thích nảy mầm
cho hạt, chồi, củ; kích thích sinh trưởng
chiều cao cây; tạo quả khơng hạt; tăng tốc
độ phân giải tinh bột.


- Ứng dụng: Kích thích nảy mầm cho
khoai tây; kích thích chiều cao sinh trưởng
của cây lấy sợi; tạo quả nho không hạt;
tăng tốc độ phân giải tinh bột để sản xuất


mạch nha và sử dụng trong công nghiệp
sản xuất đồ uống.


<b>3. Xitôkinin</b>


- Nơi sản sinh: Ở rễ.
- Tác động:


+ Ở mức độ tế bào: Kích thích sự phân
chia TB, làm chậm q trình già của TB.
+ Ở mức độ cơ thể: Hoạt hoá sự phân hố,
phát sinh chồi thân trong ni cấy mô
callus.


- Ứng dụng: Sử dụng phổ biến trong công
tác giống đểtrong công nghệ nuôi cấy mô
và tế bào thực vật (giúp tạo rễ hoặc kích
thích các chồi khi có mặt của Auxin); sử
dụng bảo tồn giống cây quý<b>.</b>


<b>III. HOOCMÔN ỨC CHẾ</b>
<b>1. Êtilen.</b>


- Đặc điểm của êtilen:


+ Êtilen đợc sinh ra ở lá già, hoa già, quả
chín


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>HS:</b> Nghiên cứu thông tin SGK, thảo luận
nhanh và trả lời.



<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung và kết luận.
<b>GV:</b> Axit abxixic có những đặc điểm cơ
bản nào? Axit abxixic có vai trị sinh lí như
thế nào đối với cây trồng?


<b>HS:</b> Nghiên cứu thông tin SGK, thảo luận
nhanh và trả lời.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung và kết luận.


<i><b>* Hoạt động 4: Tìm hiểu tương quan</b></i>
<i><b>hooc môn thực vật</b></i>


<b>GV:</b> Nêu những nguyên tắc cần chú ý khi
sử dụng hooc môn thực vật trong nông
nghiệp?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> nhận xét, bổ sung → kết luận


và phát triển của cây.


- Vai trị sinh lí của êtilen: điều chỉnh sự
chín, sự rụng lá, kích thích ra hoa, tác động
lên sự phân hóa gới tính.


<b>2. Axit abxixic</b>



- Đặc điểm của êtilen:


+ ABA được sinh ra ở trong lá, chóp rễ
hoặc các cơ quan đang hố già.


- ABA kìm hãm quá trình trao đổi chất,
giảm súc các hoạt động sinh lí và chuyển
cây vào trạng thái ngủ nghỉ.


- Vai trị sinh lí của êtilen: Gây nên sự rụng
lá, ức chế nảy mầm, điều chỉnh sự đóng
mở khí khổng, giúp cây chống chọi với
điều kiện môi trường bất lợi.


<b>IV. TƯƠNG QUAN HOOCMƠN</b>
<b>THỰC VẬT</b>


- Tương quan của hm kích thích so với hm
ức chế sinh trưởng là ABB và Gibêrin.
Tương quan này điều tiết trạng thái ngủ và
nảy mầm của hạt và chồi.


- Tương quan giữa các hoocmơn kích thích
với nhau: Auxin/Xitơkynin.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Học sinh đọc kết luận cuối bài.



- Nêu 2 biện pháp sản xuất nơngn nghiệp có ứng dụng hoocmơn thực vật.
<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi cuối bài.


- Đọc trước bài 36. <b>KÝ DUYỆT TUẦN 20 ( tiết 36 )</b><i><sub>TVT, ngày 04 tháng 01 năm 2010</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>TUẦN 21 – </b><i><b>Tiết 37</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 09/ 01 /2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 11/ 01 /2010</b></i>


<b>Bài 36. PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT CÓ HOA</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<i><b>- Kiến thức: + Nêu khái niệm về sự phát triển của thực vật, hooc môn ra hoa.</b></i>
+ Nêu được vai trò của phitocrom trong sự phát triển của thực vật
<i><b>- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.</b></i>


<i><b>- Thái độ: Có ý thức bảo vệ thực vật q, tạo mơi trường sống tốt cho TV phát triển.</b></i>
<i><b>- Tư duy: Tư duy lôgic, liên hệ thực tế.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>- </b><i><b>Giáo viên</b></i><b>: </b>Giáo án, SGK, Hình vẽ : 36 SGK.
<b>- </b><i><b>Học sinh</b></i><b>: </b>SGK, đọc trước bài học.


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: </b>Phát triển ở thực vật và các nhân tố chi phối sự ra hoa.
<b>IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC :</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày tác động, ứng dụng của các hoocmơn kích thích và ức chế </b></i>
sinh trưởng ở thực vật?


2. Giảng bài mới.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu phát triển là gì?</b></i>


<b>GV:</b> Phat triển là gì? Thế nào là sự xen kẽ
thế hệ? Vai trò của sự xen kẽ thế hệ.


<b>HS: </b>Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu những nhân tố </b></i>
<i><b>chi phối sự ra hoa</b></i>


<b>GV</b>: Khi nào cây cà chua ra hoa và dựa vào
đâu để xác định tuổi của thực vật một năm?
<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, quan sát hình thảo
luận trả lời câu hỏi.


<b>GV</b>: nhận xét, bổ sung → kết luận
<b>GV:</b> + Thế nào là hiện tượng xuân hóa?
+ Quang chu kì là gì? Dựa vào đâu
người ta chia thực vật thành 3 nhóm : Cây
ngày ngắn, cây ngày dài và cây trung tính.


+ Phân biệt cây ngày ngắn và cây ngắn
ngày.


+ Phitocrom là gì ? Ý nghĩa của
phitocrom đối với quang chu kì ?


<b>HS:</b>Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu
hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>I. PHÁT TRIỂN LÀ GÌ?</b>


Phát triển của cơ thể thực vật là toàn bộ
những biến đổi diễn ra theo chu trình sống,
bao gồm 3 quá trình liên quan với nhau:
sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình
thái tạo nên các cơ quan của cơ thể (rễ,
thân, lá, hoa, quả).


<b>II. NHỮNG NHÂN TỐ CHI PHỐI SỰ</b>
<b>RA HOA</b>


<b>1. Tuổi của cây:</b>


- Tùy vào giống và loài, đến độ tuổi xác
định thì cây ra hoa, khơng phụ thuộc vào
điều kiện ngoải cảnh.


- Ví dụ: Cà chua ra hoa khi có lá thứ 14.


<b>2. Nhiệt độ thấp và quang chu kì</b>
<b>a. Nhiệt độ thấp:</b>


- Nhiều lồi TV ra hoa khi qua mùa đơng
hoặc được xử lí bởi nhiệt độ thấp.(<b> xn</b>
<b>hóa )</b>


- Ví dụ: lúa mì, bắp cải, lúa mạch.
<b>b. Quang chu kì</b>


- Sự ra hoa của TV phụ thuộc vào tương
quan độ dài ngày và đêm gọi là quang chu
kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>GV:</b> yêu cầu HS nghiên cứu SGK,


+ Cơ chế nào chuyển cây từ trạng thái
sinh dưỡng sang trạng thái ra hoa khi cây ở
điều kiện quang chu kì thích hợp?


+ Florigen là gì? Trình bày ý nghĩa của
florigen đối với sự ra hoa?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận
<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu mối quan hệ </b></i>
<i><b>giữa sinh trưởng và phát triển</b></i>



<b>GV:</b> Sinh trưởng và phát triển ở thực vật
có mqh với nhau như thế nào?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<i><b>* Hoạt động 4: Tìm hiểu ứng dụng kiến </b></i>
<i><b>thức về sinh trưởng và phát triển</b></i>


<b>GV:</b>+ Nêu ví dụ vận dụng kiến thức về
sinh trưởng vào các thao tác xử lí hạt, củ
nảy mầm?


+ Ứng dụng kiến thức về sinh trưởng
vào công nghiệp


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, trả lời câu hỏi.
<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


chu kì: Cây ngắn ngày, cây dài ngày, cây
trung tính.


<b>c. Phitocrom</b>


- Là sắc tố cảm nhận quang chu kì.


- Làm cho hạt nảy mầm, nở hoa, khí khổng
mở, tham gia phản ứng quang chu kì.


<b>3. Hoocmon ra hoa</b>


- Ở điều kiện quang chu kì thích hợp, trong
lá hình thành <b>hoocmon ra hoa ( florigen)</b>
rồi di chyển vào đỉnh sinh trưởng của thân
làm cây ra hoa.


<b>III. MỐI QUAN HỆ GIỮA SINH</b>
<b>TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN</b>


- ST gắn với PT và PT trên cơ sở của ST.
- ST và PT là 2 q trình liên quan với
nhau, đó là 2 mặt của chu trình sống của
cây.


<b>IV. ỨNG DỤNG KIẾN THỨC VỀ</b>
<b>SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN </b>
<b>1. Ứng dụng kiến thức về sinh trưởng</b>
- Trong trồng trọt.


- Trong công nghệ rượu bia


<b>2. Ứng dụng kiến thức về phát triển </b>
- Chọn giống cây trồng theo vùng địa lí,
theo mùa.


- Xen canh; chuyển, gối vụ cây nông
nghiệp và trồng rừng hỗn loài.


<i><b>4. Củng cố: - Đọc kết luận cuối bài</b></i>


<b> - </b>Lúc nào thì cây ra hoa?


<i><b>5. Dặn dò: Trả lời câu hỏi SGK, đọc trước bài 37.</b></i>


<b>KÝ DUYỆT TUẦN 21 ( tiết 37 )</b>
<i>TVT, ngày 11 tháng 01 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>TUẦN 22 – </b><i><b>Tiết 38</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 16/ 01 /2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 18/ 01 /2010</b></i>


<b>B – SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT</b>
<b>Bài 37. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<i><b>- Kiến thức:</b></i>


- Nêu được khái niệm sinh trưởng, phát triển, biến thái.


- Phân biệt được phát triển qua biến thái và không qua biến thái.


- Phân biệt được phát triển qua biến thái hoàn toàn và khơng hồn tồn.
<i><b>- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.</b></i>


<i><b>- Thái độ:</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<i><b>- Giáo viên:</b></i> Giáo án, SGK, tranh hình: 37.1, 37.2, 37.3, 37.4, 37.5 SGK
<i><b>- Học sinh: SGK, đọc trước bài học.</b></i>



<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: </b>Phân biệt phát triển qua biến thái và không qua biến thái,
phát triển qua biến thái hồn tồn và khơng hồn tồn.


<b>IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp học: </b></i><b>Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Phát triển ở thực vật là gì? Cho ví dụ. Trình bày mối quan hẹ giữa </b></i>
sinh trưởng và phát triển.


<i><b>3. B</b></i>ài mới.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm </b></i>


<i><b>sinh trưởng và phát triển ở động</b></i>
<b>GV:</b> + Thế nào là sinh trưởng và phát
triển ở động vật? Cho ví dụ về sự sinh
trưởng và phát triển ở động vật.


+ Biến thái là gì? Các kiểu sinh
trưởng ở động vật?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu phát triển </b></i>
<i><b>khơng qua biến thái</b></i>



<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan
sát hình 37.1, 37.2 trả lời câu hỏi


+ Cho biết tên vài lồi động vật có
phát triển không qua biến thái.


+ Nêu đặc điểm của phát triển không
qua biến thái ở người.


<b>HS:</b> nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT</b>
<b>TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT.</b>


<b>1. Các khái niệm.</b>


- Sinh trưởng. ( Ví dụ )- SGK
- Phát triển.( Ví dụ )-SGK
- Biến thái.( Ví dụ )-SGK


<b>2. Các kiểu phát triển ở động vật</b>
- Phát triển không qua biến thái.


- Phát triển qua biến thái gồm: Phát triển qua
biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái
khơng hồn tồn.


<b>II. PHÁT TRIỂN KHƠNG QUA BIẾN </b>
<b>THÁI.</b>



- Ở đa số động vật có xương sống và nhiều
lồi động vật không xương sống


- VD: Phát triển ở người - gồm 2 giai đoạn:
<b>1. Giai đoạn phôi thai.</b>


- Diễn ra trong tử cung người mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>GV:</b> nhận xét, bổ sung → kết luận


<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu phát triển qua</b></i>
<i><b>biến thái</b></i>


<b>GV:</b>Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan
sát hình 37.3, 37.4 hồn thành PHT.


Biến thái
hồn tồn


Biến thái
khơng ht
GĐ phơi


GĐ hậu
phơi


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, quan sát hình
thảo luận hồn thành PHT.



<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>2. Giai đọan sau khi sinh:</b>


- Cơ thể con sinh ra có đặc điểm hình thái và
cấu tạo tương tự như người trưởng thành.
- Cơ thể con lớn lên không qua lột xác.
<b>III. PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI.</b>


<b>Biến thái hồn</b>
<b>tồn</b>


<b>Biến khơng thái</b>
<b>hồn tồn.</b>


<b>GĐ</b>
<b>Phơi</b>


- Hợp tử phân
chia nhiều lần để
tạo phôi.


- Các tế bào của
phôi phân hóa
tạo thành các cơ
quan của sâu
bướm.


- Hợp tử phân
chia nhiều lần để


tạo phôi.


- Các tế bào của
phơi phân hóa tạo
thành các cơ quan
của ấu trùng.


<b>GĐ</b>
<b>Hậu</b>
<b>phôi</b>


- Ấu trùng có
hình thái cấu tạo
và sinh lý rất
khác với con
trưởng thành.
- Ấu trùng lột
xác nhiều lần
thành nhộng rồi
biến đổi thành
bướm trưởng
thành.


- Sự khác biệt về
hình thái và cấu
tạo của ấu trùng
giữa các lần lột
xác là rất nhỏ.
- Ấu trùng trãi
qua nhiều lần lột


xác trở thành con
trưởng thành.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Phân biệt được phát triển qua biến thái hồn tồn và khơng hồn tồn.
- Học sinh đọc kết luận SGK.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.


- Chuaån bị luyện tập.


<b>TUẦN 22 – </b><i><b>Tiết *</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 19/ 01 /2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 25/ 01 /2010</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU LUYỆN TẬP</b>


<b>KÝ DUYỆT TUẦN 22 ( tiết 38 )</b>
<i>TVT, ngày 18 tháng 01 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- So sánh sự sinh trưởng ở thực vật và động vật.


- Vận dụng những hiểu biết của mình vào thực tiễn sản xuất.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>- Giáo viên: Giáo án, SGK, câu hỏi trắc nghiệm.</b></i>



<i><b>- Học sinh: Ôn tập kiến thức về sinh trưởng ở thực vật. </b></i>
<b>III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC.</b>


1. <i><b>Ổn định tổ chức lớp học: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>


2. <i><b>Kiểm tra bài cũ: Phân biệt sinh trưởng và phát triển ở động vật? Cho ví dụ. Phân </b></i>
biệt phát triển không qua biến thái và phát triển qua biến thái ở động vật? Phân biệt
phát triển qua biến thái hồn tồn và phát triển qua biến thái khơng hồn toàn ở
động vật?


<i><b>3. Nội dung luyện tập.</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Trả lời các câu hỏi tự luận </b></i>


<i><b>SGK.</b></i>


<i><b>Giáo viên: Nêu câu hỏi cuối bài trang 138 </b></i>
như sau:


+ Những nét hoa văn trên đồ gỗ có xuất xứ
từ đâu?


+ Giải thích hiện tượng mọc vống của thực
vật trong bóng tối?


<i><b>Giáo viên: nêu các câu hỏi cuối bài trang </b></i>
142, và yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để
trả lời:



+ Nêu một số biện pháp sản xuất nơng
nghiệp có ứng dụng các hoocmơn thực vật.
+ Điều cần tránh trong việc ứng dụng
hoocmôm thực vật là gì? Vì sao?


Giáo viên: Nhận xét, bổ sung và hoàn thiện
kiến thức.


<i><b>Hoạt động 2: Làm bài tập trắc nghiệm.</b></i>


<i><b>Học sinh: nhớ lại kiến thực đã học, vận </b></i>
dụng kiến thức về sinh trưởng ở thực vật,
thảo luận và nêu được:


+ Những nét hoa văn trên đồ gỗ có xuất xứ
từ cấu tạo của cây lâu năm-vịng năm.
+ Vì trong bóng tối, lượng chất kích thích
sinh trưởng(Auxin) nhiều hơn chất ức chế
sinh trưởng( Axit abxixic ) nên cây trong
bóng tối sinh trưởng mạnh hơn. Hơn nữa, ở
trong tối cây ít bị mất nước hơn.


<i><b>Học sinh: Vận dụng kiến thức về hoocmôn </b></i>
thực vật, thảo luận và thống nhất ý kiến, nêu
được:


+ Auxin: kích thích ra rễ và kích thích thụ
tinh kết quả ở cà chua.



+ Pha ngủ cho hạt khoai tây, tạo quả không
hạt ở nho.


+ Xitôkinin: Nuôi cấy mô tế bào, kích thích
chồi nách sinh trưởng.


+ Êtilen: Thúc qủa xanh chóng chín và sản
xuất dứa trái vụ.


+ Axit abxixic: Ức chế nảy mầm và kích
thích sự rụng lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Giáo viên: Nêu một số câu hỏi trắc nghiệm:
<i>1- Ở thực vật2 lá mầm, thân và rễ dài ra là </i>
<i>nhờ hoạt động của mô phân sinh</i>


A. đỉnh. B.bên. C.lóng. D.cành.


<i>2- Ở thực vật, hoocmôn ức chế sinh trưởng </i>
<i>chiều dài và tăng sinh trưởng chiều ngang </i>
<i>của thân là</i>


A.etylen. B.xytokinin.
C.axit abxixic. D. auxin.


<i>3- Thực vật hai lá mầm có các mơ phân sinh</i>
A. đỉnh và bên. B. đỉnh và lóng.
C. đỉnh thân và rễ. D. lóng và bên..
<i>4- Xuân hoá là mối phụ thuộc của sự ra hoa</i>



<i>vào</i>


A. nhiệt độ. B. tuổi cây.
C. chu kỳ quang. C. độ dài ngày.


<i><b>Học sinh: Thảo luận và trả lời các câu hỏi </b></i>
trắc nghiệm.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


<i><b>-</b></i> Học sinh làm các bài tập trắc nghiệm.
<i><b>-</b></i> Giáo viên nhận xét tiết ơn tập.


<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


<i><b>-</b></i> Ơn tập kiến thức về sinh trưởng và phát triển ở thực vật.
<i><b>-</b></i> Đọc trước bài 38.


<b>TUẦN 24 – </b><i><b>Tiết 39</b></i>


<i><b>Ngày soạn: …../ …./…….</b></i>
<i><b>Ngày dạy : …../ …. /…….</b></i>


<b>Bài 38. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở</b>
<b>ĐỘNG VẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>
<i><b>- Kiến thức:</b></i>


- Nêu được vai trò của nhân tố di truyền đối sinh trưởng và phát triển của động vật.


- Kể tên được các hôc môn và nêu được vai trị của các hooc mơn đó đối với sinh
trưởng và phát triển của động vật có xương sống và động vật không xương sống.
<i><b>- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.</b></i>


<i><b>- Thái độ: Bảo vệ môi trường sống của động vật.</b></i>


<b>KÝ DUYỆT TUẦN 23 ( tiết *)</b>
<i>TVT, ngày 25 tháng 01 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>II. CHUẨN BỊ. </b>


<i><b>- Giáo viên: Giáo án, SGK, Hình vẽ : 38.1, 38.2, 38.3 SGK</b></i>
<i><b>- Học sinh: SGK, đọc trước bài học.</b></i>


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: </b>Tác dụng của hoocmôn sinh trưởng, tirôxin, testosteron,
ơstrôgen. Tác dụng phối hợp của hoocmôn ecđixơn và juvenin.


<b>IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC.</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp học: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra cũ. </b></i>


<i><b>3. B</b></i>ài mới.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu các hooc mơn</b></i>


<i><b>ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển</b></i>
<i><b>của động vật có xương sống</b></i>



<b>GV:</b> Treo sơ đồ hình 38.1 SGK.


<b>GV:</b> + Nêu tên những hoocmôn ảnh
hưởng đến sinh trưởng và phát triển của
động vật có xương sống.


<b>+ </b>Các hoocmơn đó do tuyến nội tiết nào
tiết ra?


GV: treo sơ đồ hình 38.2 SGK.


<b>HS:</b> hoạt động nhóm và trả lời câu hỏi mục


, sau đó báo cáo kết quả.


+ HS và nhóm HS khác nhận xét và bổ
sung.


<b>GV:</b> Nhận xét, chính xác hố và tổng hợp.


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu các hooc mơn </b></i>
<i><b>ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển </b></i>
<i><b>của động vật không có xương sống.</b></i>


<b>GV:</b> treo sơ đồ hình 38.3 SGK, yêu cầu
hcọ sinh nêu các hoocmôn ảnh hưởng đến
sinh trưởng và phát triển của động vật
không có xương sống.


<b>HS:</b> lên bảng chỉ vào sơ đồ 38.3 và trả lời


câu hỏi mục . HS khác nhận xét và bổ


sung.


<b>GV:</b> Nhận xét, tổng hợp và chính xác hố.


<b>I. Nhân tố bên trong</b>


<b> 1. Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh</b>
<b>trưởng và phát triển của động vật có</b>
<b>xương sống</b>


<i><b>* Hooc mơn sinh trưởng:</b></i>
-Do tuyến n tiết ra.


- Kích thích phân chia tế bào và tăng kích
thước tế bào. Kích thích xương phát triển
<i><b>* Tiroxin: </b></i>


- Do tuyến giáp tiết ra.


- Kích thích q trình sinh trưởng và phát
triển bình thường của cơ thể


<i><b>* Ơstrogen, Testosteron: </b></i>


- Do tinh hồn và buồng trứng tiết ra.
- Kích thích sinh trưởng và phát triển ở giai
đoạn dậy thì nhờ: tăng phát triển xương,
kích thích phân hóa tế bào để hình thành


các đặc tính sinh dục phụ thứ cấp.


- Riêng Testosteron còn làm tăng mạnh
tổng hợp prôtêin, phát triển mạnh cơ bắp.
<b>2. Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh</b>
<b>trưởng và phát triển của động vật không</b>
<b>xương sống.</b>


<b>- </b>Hai hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng
và phát triển của côn trùng là ecdixon và
juvenin.


+ Tác dụng sinh lí của ecdixon: gây lột xác
ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành
nhộng và bướm.


+ Tác dụng sinh lí của juvenin: phối hợp
với ecdixon gây lột xác ở sâu bướm ức chế
quá trình sâu biến đổi thành nhộng và
bướm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Học sinh đọc kết luận SGK trang154.


- Nếu ta đem cắt bỏ tuyến giáp của nịng nọc thì nịng nọc có biến thành ếch được
khơng? Tại sao?


<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trước bài 39



<b>KÝ DUYỆT TUẦN 24 ( tiết 39)</b>
<i>TVT, ngày 01 tháng 02 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>TUẦN 25 – </b><i><b>Tiết 40</b></i>


<i><b>Ngày soạn: …../ …./…….</b></i>
<i><b>Ngày dạy : …../ …. /…….</b></i>


<b>Bài 39. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN </b>


<b>SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT ( tiếp theo )</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<i><b>- Kiến thức:</b></i>


+ Kể tên được một số nhân tố bên ngoàiảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của
động vật.


+ Phân tích được tác động của các nhân tố bên ngoài đến sinh trưởng và phát triển
của động vật.


<i><b>- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.</b></i>


<i><b>- Thái độ: Tích cực học tập, bảo vệ môi trường sống của động vật.</b></i>
<i><b>- Tư duy: Tư duy logic, liên kết kiến thức.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<i><b>- Giáo viên: Giáo án, SGK, Hình vẽ SGK.</b></i>


<i><b>- Học sinh: SGK, đọc trước bài học.</b></i>


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: </b>Ảnh hưởng của nhiệt độ, thức ăn, ánh sáng đến sinh
trưởng và phát triển của động vật.


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp học: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>


<i><b>2 .Kiểm tra bài cũ: Các hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật</b></i>
có xương sống như thế nào? Trình bày tác dụng của ecđixơn và Juvenin.


<i><b>3. B</b></i>ài mới.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu ảnh hưởng của </b></i>


<i><b>các nhân tố bên ngồi</b></i>


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi: Tại sao thức ăn có thể ảnh hưởng
đến sinh trưởng và phát triển của động vật?
<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi: Tại sao nhiệt độ xuống thấp lại có
thể ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát


triển của động vật?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


<b>GV:</b> Ánh sáng có vai trị như thế nào trong
sự phát triển của động vật?


<b>II-ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ</b>
<b>BÊN NGOÀI</b>


<b>1. Nhân tố thức ăn. </b>


<b>- </b>Thức ăn là nhân tố quan trọng gây ảnh
hưởng đến tốc độ sinh trưởng và phát triển
của động vật qua các giai đoạn.


- Ví dụ: SGK
<b>2. Nhiệt độ.</b>


<b>- </b>Mỗi loài động vật sinh trưởng và phát
triển tốt trong điều kiện nhiệt độ mơi
trường thích hợp.


- Nhiệt độ q cao hay q thấp đều làm
chậm quá trình sinh trưởng và phát triển ở
động vật.



<b>3. Ánh sáng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>HS:</b> Nghiên cứu thông tin SGK và trả lời.
<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung.


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu một số biện</b></i>
<i><b>pháp điều khiển sự sinh trưởng và phát</b></i>
<i><b>triển ở động vật và người</b></i>


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, trả lời
câu hỏi


+ Nêu các biện pháp cải tạo giống vật
nuôi (cải tạo giống và cải thiện môi
trường), cải tạo môi trường, cải thiện chất
lượng dân số.


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời
câu hỏi.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung → kết luận


giảm mất nhiệt.


- Tia tử ngoại tác dụng lên da biến tiền
vitamin D thành vitamin D có vai trị quan
trọng trong q trình chuyển hóa canxi.
<b>III. MỘT SỐ BIỆN PHÁP ĐIỀU</b>
<b>KHIỂN SỰ ST VÀ PT Ở ĐỘNG VẬT</b>
<b>VÀ NGƯỜI:</b>



<b>1. Cải tạo giống:</b>


- Nhằm tạo ra những giống vật nuôi cho
năng suất cao nhất, trong thời gian ngắn
nhất.


- Tạo ra các giống vn có năng suất cao,
thích nghi tốt đk mơi trường.


<b>2. Cải thiện mơi trường</b>


- Mục đích: làm thay đổi tốc độ sinh
trưởng và phát triển của vật ni.


- Biện pháp: thức ăn, chuống trại, phịng
bệnh.


<b>3. Cải thiện chất lượng dân số</b>


- Cải thiện chế độ dinh dưỡng, luyện tập
thể thao, tư vấn di truyền, chống lạm dụng
các chất kích thích..


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Nêu một số nhân tố của môi trường gây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển
của động vật và con người


- Nêu các biện pháp phòng tránh thai chủ yếu để đảm bảo kế hoạch hố gia đình


<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


- Học nài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trước bài 40, chuẩn bị thực hành.


<b>KÝ DUYỆT TUẦN 25 ( tiết40)</b>
<i>TVT, ngày 08 tháng 02 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>TUẦN 26 – </b><i><b>Tiết 41</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 24./ 02/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 01/ 03 /2010</b></i>


<b>Bài 40. THỰC HÀNH-XEM PHIM VỀ SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở</b>
<b>ĐỘNG VẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


- Quan sát sự ST và PT không qua biến thái và qua biến thái
- Phân tích được sự sai khác giữa 2 kiểu ST và PT trên


- Trình bày được các giai đoạn chủ yếu của quá trình ST và PT của 1 hoặc 1 số
loài ĐV


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>-</b></i> Giáo viên : Đĩa CD về quá trình sinh trưởng và phát triển của một số loài động
vật hoặc ổ cứng của máy vi tính kết nối với mý chiếu hoặc ti vi.


<i><b>-</b></i> Học sinh : Đọc trước nội dung bài thực hành.
<b>III. NỘI DUNG VÀ CÁCH TIẾN HÀNH:</b>



<b>1. QUAN SÁT SỰ PHÁT TRIỂN KHƠNG QUA BIẾN THÁI Ở NGƯỜI</b>


à<i><b> Phát triển không qua biến thái:</b></i>


• - Là q trình phát triển trong đó con non mới sinh ra đã có cấu tạo giống con
trưởng thành.




</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Nêu sự khác nhau giữa nòng nọc và ếch?</b>


 Nòng nọc sống dưới nước: có đi để bơi, có mang ngồi để hơ hấp.
 Ếch sống trên cạn: có 4 chi, hơ hấp bằng phổi và da.


<b>b. BIẾN THÁI HOÀN TOÀN Ở BƯỚM </b>


<b>Nêu sự khác nhau giữa sâu non, nhộng, ngài?</b>


 Sâu non: có đốt, khơng có cánh, có chi để bị, có hàm để ăn lá cây.


 Nhộng: được bao trong kén, ở trạng thái tiềm sinh không cử động, khơng ăn, khơng


có chi, hàm, cánh,..


 Bướm trưởng thành: có cánh, có chi, có vịi hút. Chúng có nhiệm vụ sinh sản,..


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Phân biệt phát triển qua không qua biến thái và phát triền qua biến thái?</b>


<i><b>1. Phát triển không qua biến thái:</b></i>



• - Là q trình phát triển trong đó con non mới sinh ra đã có cấu tạo giống con
trưởng thành.


<i><b>2. Phát triển qua biến thái:</b></i>


• - Là q trình phát triển trong đó con non mới sinh ra (ấu trùng) chưa giống con
trưởng thành.


• - Qua nhiều biến đổi về hình thái và sinh lí à tạo thành cơ thể trưởng thành
<b>Phân biện biến thái hoàn toàn và biến thái khơng hồn tồn?</b>


• à<i>Phát triển qua biến thái hồn tồn: </i>


• Giai đọan con non hồn tồn khác con trưởng thành
• à<i>Phát triển qua biến thái khơng hồn tồn:</i>


• Giai đọan ấu trùng giống con trưởng thành nhưng để trở thành cơ thể trưởng
thành chúng phải trải qua nhiều lần lột xác


<b>Câu hỏi thu hoạch:</b>


• Câu 1: Phân biệt sinh trưởng với phát triển?


• Câu 2: Qúa trình phát triển của các động vật trong phim thuộc kiểu biến<b> thái</b>
nào? Tại sao?


<b>KÝ DUYỆT TUẦN 26 ( tiết 41)</b>
<i>TVT, ngày 01 tháng 03 năm 2010</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>TUẦN 27 – </b><i><b>Tiết 42</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 04/03/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 08/03/2010</b></i>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I. MỤC TIÊU KIỂM TRA</b>


- Cũng cố cho học sinh nắm vững các kiến thức về tiến hóa.


- Thơng qua kiểm tra để đánh giá việc học tập của học sinh, đồng thời có kế hoạch thay
đổi cách thức tổ chức và phương pháp giảng dạy để nâng cao chất lượng giảng dạy.
<b>II. NỘI DUNG KIỂM TRA</b>


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3.0 điểm ).</b>


<i><b>1. Ở thực vật 2 lá mầm, thân và rễ dài ra là nhờ hoạt động của mô phân sinh</b></i>


<b>A. đỉnh.</b> B. bên. C. lóng. D. cành


<i><b>2. Xuân hoá là mối phụ thuộc của sự ra hoa vào</b></i>


<b>A. nhiệt độ.</b> B. tuổi cây. C. chu kỳ quang. D. độ dài ngày.


<i><b>3- Ở động vật, phát triển qua biến thái hồn tồn và qua biến thái khơng hồn toàn</b></i>
<b>giống </b><i><b>nhau ở điểm</b></i>


<b>A. đều phải qua giai đoạn lột xác.</b> B. con non giống con trưởng thành.
C. đều không qua giai đoạn lột xác. D. con non khác con trưởng thành.
<b>4. Ở </b><i><b>động vật, hoocmôn tirôxin được tiết ra từ</b></i>



A. tuyến yên. B. buồng trứng. <b>C. tuyến giáp.</b> D. tinh hoàn.
<i><b>5. Ở sâu bướm tác dụng của juvenin là</b></i>


<b>A. ức chế sâu biến thành nhộng và bướm</b>
B. kích thích tuyến trước ngực tiết ra ecdisơn.
C. kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. ức chế tuyến trước ngực tiết ra ecdisơn.


<i><b>6. Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do</b></i>
<i><b>cơ thể khơng có đủ hoocmơn</b></i>


<b>A. tirơxin</b>. B. sinh trưởng. C. ơstrôgen. D. testostêrôn.
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN.( 7.0 điểm )</b>


<b>Câu 1</b>( 2.0 điểm ): Thế nào là tập tính bẩm sinh? Nêu một số dạng tập tính ở động vật
<b>Câu 2</b>( 1.0 điểm ): Nêu các khái niệm: sinh trưởng và phát triển ở động vật ?


<b>Câu 3</b>( 3.0 điểm ): Nêu tác dụng sinh lí của hoocmôn: Sinh trưởng, tirôxin, testostêrôn
và Ơstrôgen


<b>Câu 4</b>( 1.0 điểm ): Tại sao vào những ngày mùa đông cần cho gia súc ăn nhiều hơn?
<b>NỘI DUNG CẦN TRẢ LỜI TỰ LUẬN:</b>


<b>Câu1: </b>


<b>- Tập tính bẩm sinh:</b> Là loại tập tính sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng
cho lồi. Ví dụ: Nhên chăng tơ, thú con bú sữa mẹ.( 0.5đ )


<b>- Một số dạng tập tính ở động vật:</b>
+ Tập tính kiếm ăn. Ví dụ.(0.25)



+ Tập tính bảo vệ lãnh thổ. Ví dụ.(0.25)
+ Tập tính sinh sản. Ví dụ.(0.25)


+ Tập tính di cư. Ví dụ.(0.25)
+ Tập tính thứ bậc. Ví dụ.(0.25)
+ Tập tính vị tha. Ví dụ.(0.25)


<b>Câu 2: Các khái niệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- <b>Phát triển ở động vật:</b> Là quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào và
phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. Ví dụ( 0.5đ )


<b>Câu 3:Tác dụng sinh lí của các hoocmơn ảnh hưởng đến sinh trưởng của động vật có </b>
<b>xương sống.</b>


<i><b>* Hooc mơn sinh trưởng:</b></i>


- Kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước tế bào.( 0.5đ )
- Kích thích xương phát triển( xương dài ra và to lên).( 0.5đ )
<i><b>* Tiroxin: </b></i>


- Kích thích chuyển hóa ở tế bào.( 0.5đ )


- Kích thích q trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể.( 0.5đ )
<i><b>* Ơstrogen, Testosteron: </b></i>


- Kích thích sinh trưởng và phát triển ở giai đoạn dậy thì nhờ: tăng phát triển xương,
kích thích phân hóa tế bào để hình thành các đặc tính sinh dục phụ thứ cấp.( 0.5đ )
- Riêng Testosteron còn làm tăng mạnh tổng hợp prôtêin, phát triển mạnh cơ bắp.



( 0.5đ )
<b>Câu 4:</b>Vào những ngày mùa đông cần cho gia súc ăn nhiều vì:


- Vào mùa đơng hiệt đọ mơi trừờng hạ thấp, gia súc non mất nhiều nhiệt vào môi
trường xung quanh.( 0.5đ )


- Cần cho gia súc an nhiều hơn để bù lại lượng chất hữu cơ bị phân hủy dùng cho chống
lạnh.( 0.5đ )


<b>TUẦN 28 – </b><i><b>Tiết 43</b></i>


<i><b>Ngày soạn: …../ …./…….</b></i>
<i><b>Ngày dạy : …../ …. /…….</b></i>


<b>Bài 41. SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT</b>


<b>KÝ DUYỆT TUẦN 27 ( tiết 42 )</b>
<i>TVT, ngày 08 tháng 03 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<i><b>- Kiến thức:</b></i>


+ Trình bày được khái niệm sinh sản và các hình thức sinh sản ở thực vật


+ Trình bày được cơ sở sinh học của phương pháp nhân giống vơ tính và vai trị của
sinh sản vơ tính đối với đời sống thực vật và con người


<i><b>- Kỹ Năng:</b></i>Kỹ năng quan sát, phân tích, tổng hợp



<i><b>- Thái độ:</b></i> Nắm vững cơ sở khoa học và biết ứng dụng sinh sản vơ tính ở thực vật vào
trồng trọt.


<i><b>-</b><b>Tư duy:</b></i> Tư duy lôgic, liên kết kiến thức.
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>


<i><b>- Giáo viên: Giáo án, SGK, Tranh ảnh phóng to.</b></i>
<i><b>- Học sinh: SGK, đọc trước bài học.</b></i>


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC.</b>


- Các khái niệm sinh sản và các hình thức sinh sản vơ tính ở thực vật


- Cơ sở khoa học của các phương pháp nhân giống sinh dưỡng nhân tạo: chiết cành,
giâm cành, ghép mắt, ghép cành, nuôi cấy tế bào và mô thực vật…


- Vai trị của sinh sản vơ tính đối với sự phát triển của thực vật và đối với đời sống con
người


<b>IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC.</b>
<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i><b> Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Sửa báo cáo bài thực hành tiết 42</b></i>
<i><b>3. B</b></i>ài mới


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>* Hoạt động 1</b></i><b>: </b><i><b>Tìm hiểu</b></i> <i><b>khái niệm</b></i>


<i><b>chung về sinh sản</b></i>



<b>GV:</b> Thế nào là sinh sản? Ở thực vật có
những kiểu sinh sản nào? Cho ví dụ minh
họa.


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK trang 159, trả lời.
<i><b>* Hoạt động </b></i><b>2:</b><i><b>Tìm hiểu sinh sản vơ tính</b></i>
<i><b>ở thực vật.</b></i>


<b>GV:</b> Sinh sản vơ tính ở trhực vật là gì? Cơ
sở của sinh sản vơ tính ở thực vật là gì?
<b>HS:</b> Nghiên cứu thông tin SGK và kiến
thức sinh học lớp 10 để trả lời.


GV: Nhận xét và bổ sung để hoàn thiện
kiến thức.


<b>GV:</b>Thế nào là sinh sản bằng bào tử? Cho
ví dụ về một số thực vật sinh sản bằng bào
tử. Nêu con đường phát tán của bào tử.
<b>HS:</b> Quan sát hình 41.1, thảo luận và trả
lời.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung, kết luận


<b>GV:</b> Thế nào là sinh sản sinh dưỡng? Nêu
các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực


<b>I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN.</b>
<b>- Sinh Sản: </b>Là quá trình tạo ra những cá
thể mới, đảm bảo sự phát triển liên tục của


lồi.


- <b>Các hình thức sinh sản ở thực vật:</b>
+ Sinh sản vơ tính


+ Sinh sản hứu tính


<b>II. SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT.</b>
<b>1. Sinh sản vơ tính ở thực vật là gì?</b>
- Sinh sản vơ tính là hình thức sinh sản
khơng có sự hợp nhất của giao tử đực và
giao tử cái, con cái giống nhau và giống
cây mẹ.


- Cơ sở của sinh sản vơ tính là q trình
ngun phân.


<b>2. Các hình thức sinh sản vơ tính ở thực</b>
<b>vật</b>


<i><b>a. Sinh sản bằng bào tử</b></i>


- Là hình thức sinh sản mà cơ thể mới
được phát triển từ bào tử, bào tử lại hình
thành trong túi bào tử từ thể bào tử.


<i><b>- Ví dụ: Rêu, dương xỉ.</b></i>


- Các giai đoạn sinh sản bằng bào tử.(H
41.1)



<i><b>b. Sinh sản sinh dưỡng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>HS: </b>Quan sát hình 41.2, thảo luận và trả
lời.


<b>GV: </b>Nhận xét và bổ sung kiến thức.


<b>GV:</b> Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép?
Nêu những ưu điểm của cành chiết và cành
giâm so với cây trồng mọc từ hạt.


<b>HS: </b>Nghiên cứu thông tin SGK và kiến
thức lớp dưới để trả lời.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung, kết luận


<b>GV:</b> Vai trị, ý nghĩa của sinh sản vơ tính
đối với thực vật và con người là gì?


<b>HS:</b> nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi
<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung, kết luận.


- Các hình thức sinh sản sinh dưỡng:


+ Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên.( thân bò,
thẫn rễ, thân củ, rễ cũ, lá…)


+ Sinh sản sinh dưỡng nhân tạo.(nhân
giống vơ tính).



<b>3. Phương pháp nhân giống vơ tính:</b>
<b>- </b>Ghép chồi và ghép cành.


- Chiết cành và giâm cành.


- Nuôi cấy tế bào và mơ thực vật.


<b>4. Vai trị của sinh sản vơ tính đối với</b>
<b>đời sống thực vật và con người.</b>


<i><b>a. </b></i><b>Vai trị của sinh sản vơ tính đối với</b>
<b>đời sống thực vật</b>


Giúp cho sự tồn tại và phát triển của lồi.
b. <b>Vai trị của sinh sản vơ tính đối với</b>
<b>đời sống con người.</b>


+ Duy trì được tính trạng tốt phục vụ cho
con người


+ Nhân nhanh giống cây trồng
+ Tạo giống cây sạch bệnh


+ Phục chế giống q đang bị thối hóa
+ Hiệu quả kinh tế cao, giá thành thấp
<b>4. Củng cố: </b>Bài tập trắc nghiệm 5, 6 cuối bài trang 162.


<b>5. Dặn dò:</b>



- Học bài và trả lời câu hỏi SGK


<b>KÝ DUYỆT TUẦN 28 ( tiết 43)</b>
<i>TVT, ngày …… tháng …… năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>TUẦN 29 – </b><i><b>Tiết 44</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 17./ 03./2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 22/03 /2010</b></i>


<b>Bài 42. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>


<i><b>- Kiến thức: +Nêu được khái niệm về sinh sản hữu tính</b></i>


+ Mơ tả được sự hình thành hạt phấn, túi phơi, sự thụ tinh kép và kết quả của sự thụ
tinh


+ Nắm được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong nơng nghiệp
<i><b>- Kỹ năng </b></i><b>:</b> Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh


<i><b>- Thái độ: Nhìn nhận được vai trị của con người trong cải tạo thiên nhiên</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>


<i><b>- Giáo viên:Giáo án, SGK, Tranh hình 42.1 và 42.2 Sgk nâng cao</b></i>
<i><b>- Học sinh: Xem trước bài mới</b></i>


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC. </b>


<b>IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY-HỌC</b>
<i><b>1. Ổn định lớp: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Ở thực vật có mấy hình thức sinh sản? Thế nào là sinh sản vơ tính?</b></i>
Nêu những ưu thế của sinh sản vơ tính?


<i><b>3. Bài </b></i> mới:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>* Hoạt động 1: </b><b>Tìm hiểu khái niệm sinh</b></i>


<i><b>sản hữu tính</b></i>


<b>GV:</b> Thế nào là sinh sản hữu tính ở thực
vật? Cho ví dụ minh họa.


<b>GV:</b> Sinh sản hữu tính có những đặc trưng
như thế nào?


<b>HS:</b> Nghiên cứu thông tin SGK trang 63 để
trả lời.


<b>GV:</b> Nhận xét và bổ sung để hồn thiện
kiến thức.


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu Sinh sản hữu</b></i>
<i><b>tính ở thực vật có hoa</b></i>


<b>GV:</b> Giáo viên treo tranh hình 42.1, hướng
dẫn Hs nêu chu trình phát triển từ hoa đến
hạt của thực vật có hoa.



<b>HS:</b> HS trả lời


<b>GV:</b> Nhận xét và hồn thiện


<b>GV:</b> Hạt phấn có phải là giao tử đực
không? Gv cho Hs quan sát sơ đồ minh họa
(đã chuẩn bị) rồi yêu cầu Hs kết hợp
nghiên cứu sgk để trình bày sự hình thành
hạt phấn và túi phơi?


<b>I. KHÁI NIỆM VỀ SINH SẢN HỮU</b>
<b>TÍNH.</b>


<b>1. Khái niệm.</b>


- Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có
sự kết hợp của giao tử đựcvà giao tử cái
tạo nên hợp tử phát triển thành cá thể mới.
- Ví dụ: các loại thực vật có hoa.


<b>2. Đặc trưng của sinh sản hữu tính:</b>
- SSHT luôn gắn liến với giảm phân để tạo
giao tử.


- SSHT ưu việt hơn SSVT.


<b>II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC</b>
<b>VẬT CÓ HOA.</b>


<i><b>1. Cấu tạo hoa: </b></i>Gồm cuống hoa, đế hoa,


đài hoa, tràng hoa, nhị và nhụy.


<i><b>2. Quá trình hình thành hạt phấn và túi</b></i>
<i><b>phơi</b></i>


<i><b>a.Hình thành hạt phấn:</b></i>


TB trong bao phấn (2n) GP tạo 4 bào tử
đực đơn bội (n), mỗi tế bào (n) NP tạo 1
hạt phấn.


<i><b>b. Hình thành túi phơi;</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung và hoàn thiện kiến
thức


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi: Thụ phấn là gì? Có mấy hình thức
thụ phấn? GV u cầu HS cho thêm vd về
hai hình thức thụ phấn nói trên (dựa vào
mẫu hoa HS sưu tầm)


<b>GV:</b> Cho HS nghiên cứu tranh 42.2 (sgk
nâng cao), yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau:
- Sự thụ tinh ở TV có hoa diễn ra như thế
nào?


Sự thụ tinh như vậy gọi là thụ tinh kép.
<b>GV:</b> Thụ tinh kép là gì? Thụ tinh kép có ý
nghĩa gì đối với thực vật có hoa?



<b>GV:</b> Hướng dẫn Hs phân biệt thụ phấn và
thụ tinh.


(Gv cần cho Hs làm rõ xuất xứ của quả và
hạt).


<b>GV:</b> Yêu cầu Hs nhớ và nhắc lại kiến thức
các loại hạt ở sinh học lớp 6


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, thảo luận trả lời câu
hỏi


<b>GV:</b> Nhận xét và bổ sung để hồn thiện
kiến thức.


phơi chứa 8 nhân( thể gia tử cái )
<i><b>3. Quá trình thụ phấn và thụ tinh.</b></i>
<i><b>a.Thụ phấn:</b></i>


- Khái niệm: Thụ phấn là là quá trình vận
chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhị.


- Có 2 hình thức thụ phấn: Tự thụ phấn và
thụ phấn chéo.


- Thực vật hạt kín thụ phấn nhờ cơn trùng
hoặc gió.


<i><b>b. Thụ tinh:</b></i>



- Thụ tinh là sự hợp nhất của nhân giao tử
đực với nhân của tế bào trứng trong túi
phơi để hình thành nên hợp tử(2n), khởi
đầu của cá thể mới.


- Quá trình thụ tinh kép: SGK
<i><b>4.Quá trình hình thành hạt, quả:</b></i>
<i><b>a. Hình thành hạt:</b></i>


- Noãn thụ tinh phát triển thành hạt.
- Hạt gồm: Vỏ hạt, phơi và nội nhũ.


- Có 2 loại hạt: Hạt có nội nhủ, hạt ko có
nội nhủ.


<i><b>b. Hình thành quả:</b></i>


- Bầu nhụy phát triển thành quả.


-Quả khơng có thụ tinh nỗn à quả giả


(quả đơn tính)


- Qua trình chín của quả: SGK.
<i><b>4. Củng cố: Ưu thế của SSHT so với SSVT ?</b></i>


<i><b> 5. Dặn dò:</b></i>


- Trả lời câu hỏi và làm bài tập SGK trang 166


- Đọc và chuẩn bị mẩu cho bài thực hành 43


<b>TUẦN 30 – </b><i><b>Tiết 45</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 25 / 03 /2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 29/03 /2010</b></i>


<b>Bài 43. THỰC HÀNH NHÂN GIỐNG VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT BẰNG GIÂM,</b>
<b>CHIẾT, GHÉP</b>


<b>I. MỤC TIÊU THỰC HÀNH.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần phải:


<b>KÝ DUYỆT TUẦN 29 ( tiết 44)</b>
<i>TVT, ngày 22 tháng 03 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Giải thích được cơ sở sinh học của phương pháp nhân giống vơ tính: Chiết, giâm,
ghép chồi (ghép mắt), ghép cành.


- Thực hiện được các phương pháp nhân giống: Chiết, giâm cành, ghép chồi(ghép mắt),
ghép cành.


- Nêu được lợi ích của phương pháp nhân giống sinh dưỡng.
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>


- Mẫu thực vật: cây lá bỏng, cây sắn, dây khoai lang, rau muống, rau ngót... Cây xồi,
cam, bưởi ...


- Dụng cụ: dao, kéo cắt cành, rạch vỏ cây, chậu trồng cây hay luống đất ẩm, túi nilông,
dây nilơng.



<b>III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp học : </b>Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Có những phương pháp nhân giống vơ tính nào?
- Kiểm tra dụng cụ chuẩn bị của học sinh.


<b>2. Bài mới</b> :


<b>* Hoạt động 1.</b>


- GV cho học sinh nhắc lại phương pháp nhân giống vơ tính (nhân giống sinh dưỡng)
<b>* Hoạt động 2.</b>


<i><b>1. GV nêu nhiệm vụ của bài thực hành: tiến hành làm các thí nghiệm sau:</b></i>
- Thí nghiệm 1: Tập giâm cành (hay lá)


- Thí nghiệm 2: Kĩ thuật ghép cành
- Thí nghiệm 3: Kĩ thuật ghép chồi (mắt)


<i><b>2. GV hướng dẫn cách làm của từng thí nghiệm:</b></i>
a. Thí nghiệm 1:


- Cắt cành thành từng đoạn (10 -15cm), có số lượng chồi mắt bằng nhau.
- Cắm nghiêng vào đất ẩm, một phần hom ở trên mặt đất.


- Theo dõi sự nảy chồi và tốc độ sinh trưởng của cây mới sinh từ các hom (theo bảng ở
sgk -168)



- Thí nghiệm này chỉ làm tập, học sinh về nhà làm lại và theo dõi để báo cáo kết quả vào
lần thực hành sau


b. Thí nghiệm 2: (Treo tranh 43)


- Học sinh xem và nghe giáo viên hướng dẫn


- Dao sắc cắt vát gon, sạch gốc ghép và cành ghép để cho bề mặt tiếp xúc thật áp sát.
- Cắt bỏ lá có trên cành ghép và 1/3 số lá trên gốc ghép


- Buộc chặt cành ghép với gốc ghép.
c. Thí nghiệm 3:


- Rạch vỏ gốc ghép hình chữ T (ở đoạn thân muốn ghép) dài 2cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

mắt ghép đặt mắt ghép vào chỗ đã nạy vỏ (cho vỏ gốc ghép phủ lên vỏ mắt ghép)
- Buộc chặt (chú ý: không buộc đè lên mắt ghép)


<b>* Hoạt động 3.</b>


- Phân công, tổ chức thực hành:


- Mỗi tổ học tập chia thành 2 nhóm (tổ trưởng và tổ phó làm nhóm trưởng)


- Yêu cầu làm tốt thí nghiệm 2 và 3 tại lớp.Sử dụng dao thật chuẩn xác, cẩn thận, tránh
xẫy ra tai nạn


<b>* Hoạt động 4. </b>Củng cố và hoàn thiện:



- Học sinh làm bản tường trình về thí nghiệm và báo cáo kết quả trước lớp


- GV thu một số thí nghiệm của các nhóm có kết quả tốt, khá, trung bình và chưa đạt yêu
cầu để nhận xét trước lớp và rút kinh nghiệm.


<b>* Hoạt động 5.</b>


- Nhận xét buổi thực hành và xếp loại giờ học


- Bài tập về nhà: nghiên cứu phần B: Sinh sản ở động vật
<i><b>4. Cũng cố:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học.


- Khen nhóm hoạt động tích cực, có hiệu quả.


- Nhắc nhở các nhóm chưa tích cực, hiệu quả chưa cao.
<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


- Hồn thành bài thu hoạch.
- Đọc trước bài 44.


<b>TUẦN 31 – </b><i><b>Tiết 46</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 01 /04/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 05 /04/2010</b></i>


<b>B - SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>Bài 44. SINH SẢN VƠ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>



<b>- Kiến thức</b>: Nêu được định nghĩa sinh sản vơ tính ở động vật. Phân biệt được các hình
thức sinh sản vơ tính ở động vật. Nêu được ưu điểm và nhược điểm của sinh sản vơ
tính.


- <b>Kỹ năng</b>: Quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp, khái quát hoá, trừu tượng hoá.
- <b>Thái độ</b>: Nâng cao tính tự giác, cố gắng vươn lên của HS.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


<b>- Giáo viên</b>: Sơ đồ phóng to hình 44.1 → 44.3 SGK, Sơ đồ nhân bản vơ tính cừu Đơly.
<b>KÝ DUYỆT TUẦN 30 ( tiết 45)</b>


<i>TVT, ngày 29 tháng 03 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>- Học viên</b>: SGK, đồ dùng học tập.


<b>III.TRỌNG TÂM BÀI HỌC</b>: Phân biệt được các hình thức sinh sản vơ tính ở động vật.
<b>IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC</b>.


<b>1. Ổn định tổ chức : </b>Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
<b> 2. Kiểm tra đầu giờ :</b>


- Thụ phấn là gì? Có mấy hình thức thụ phấn? Thụ tinh kép là gì?


- Trình bày nguồn gốc của hạt và quả. Nêu vai trò của cho sự phát triển của thực vật và
đời sống con người.


<b> 3.Bài mới</b>:



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm</b>


<b>sinh sản vô tính.</b>


<b>GV:</b> cho học sinh làm bài tập lệnh số 1
SGK để rút ra khái niệm về sinh sản vơ
tính ở động vật (đáp án ý đầu tiên)


<b>HS:</b> Nghiên cứu câu hỏi trắc nghiệm
SGK và trả lời.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu về các hình</b>
<b>thức sinh sản vơ tính ở động vật.</b>
<b>GV:</b> Cho biết những điểm giống nhau,
khác nhau của các hình thức sinh sản vơ
tính? Vì sao các cá thể trong sinh sản
vơ tính lại hoàn toàn giống cơ thể bố mẹ
ban đầu? Cơ sở tế bào học của sinh sản
vơ tính là gì?


<b>HS:</b> Nghiên cứu thông tin SGK, thảo
luận nhóm và trả lời.


<b>GV:</b> Nhận xét và bổ sung hoàn thiện
kiến thức. GV: SSVT có những ưu điểm,
nhược điểm gì?


<b>HS:</b> Thảo luận theo nhóm, trả lời.
GV: Nhận xét và bổ sung kết luận.



<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu ứng dụng</b>
<b>của sinh sản vơ tính ở động vật.</b>


<b>GV</b>: nêu một số hiện tượng nuôi cấy mô
trong thực tiễn cuộc sống, rồi đặt câu
hỏi:


- Nuôi cấy mô tế bào được thực hiện


<b>I. SINH SẢN VƠ TÍNH LÀ GÌ?</b>


Sinh sản vơ tính là hình thức sinh sản
trong đó một cá thể sinh ra một hay nhiều
cá thể mới có bộ NST giống hệt nó, khơng
có sự kết hợp giữa tinh trùng và tế bào
trứng.


<b>II. CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN VƠ</b>
<b>TÍNH Ở ĐỘNG VẬT.</b>


<b>1. Phân đơi.</b>


<b>- Đại diện: </b>ĐV đơn bào, giun dẹp.


<b>- Đặc điểm:</b> Dựa trên phân chia đơn giản
TBC và nhân (bằng cách tạo ra eo thắt).
<b>2. Nảy chồi.</b>


<b>- Đại diện: </b>Bọt biển, ruột khoang.



<b>- Đặc điểm:</b> Dựa trên phân bào nguyên
nhiễm nhiều lần để tạo ra một chồi con.
<b>3. Phân mảnh.</b>


<b>- Đại diện: </b>Bọt biển, giun dẹp


<b>- Đặc điểm:</b> Dựa trên mảnh vụn vỡ của cơ
thể, qua phân bào nguyên nhiễm để tạo ra
cơ thể mới.


<b>4. Trinh sản</b>


<b>- Đại diện: </b>Ong kiến, rệp...


<b>- Đặc điểm:</b> Dựa trên phân chia tế bào
trứng (không thụ tinh) theo kiểu nguyên
phân nhiều lần tạo nên cá thể mới có bộ
NST đơn bội<b>.</b>


<b>III. ỨNG DỤNG.</b>
<b>1. Ni mơ sống</b>


- Cách tiến hành: Tách mô từ cơ thể động
vật và nuôi cấy trong môi trường đủ dinh
dưỡng.


- Điều kiện: Vơ trùng và nhiệt độ thích hợp
- Ứng dụng trong y học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Ứng dụng của việc nuôi mô sống?
- Tại sao chưa thể tạo được cá thể mới từ
tế bào hoặc mơ của động vật có tổ chức
cao?


- Nhân bản vơ tính có ý nghĩa gì đối với
đời sống?


<b>HS:</b> Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
<b>GV:</b> Nhận xét bổ sung hồn thiện kiến
thức.


bào xơma( 2n) vịa tế bào trứng đã lấy mất
nhân, rồi kích thích tế bào trứng đó phát
triển thành một phơi Cơ thể mớ.i
- Ý nghĩa của nhân bản vơ tính đối với đời
sống:


+ Nhân bản vơ tính đối với động vật có tổ
chức cao nhằm tạo ra những cá thể mới có
bộ gen của cá thể gốc.


+ Nhân bản vơ tính để tạo ra các cơ quan
mới thay thế các cơ quan bị bệnh, bị hỏng ở
người).


<i><b>4. Củng cố: Nêu những ưu điểm và nhược điểm của sinh sản vơ tính ở động vật?</b></i>
<i><b> 5. Dặn dị:</b></i>


- Trả lời câu hỏi và làm bài tập SGK trang 174


- Đọc và chuẩn bị mẩu cho bài thực hành 45


<b>TUẦN 32 – </b><i><b>Tiết 47</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 08 /04/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 12 /04/2010</b></i>


<b>Bài 45. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1</b>. <b>Kiến thức</b>: Qua bài học này HV:
- Định nghĩa được sinh sản hữu tính.


- Nêu được 3 giai đoạn của q trình sinh sản hữu tính.


- Phân biệt được thụ tinh ngoài với thụ tinh trong và nêu được ưu thế của thụ tinh
trong so với thụ tinh ngoài.


- Nêu được các hình thức đẻ trứng và đẻ con ở động vật.


<b>2</b>. <b>Kỹ năng</b>: quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp, khái qt hố, trừu tượng hoá.
<b>3</b>. <b>Thái độ</b>: Phát triển tư tưởng duy vật biện chứng và tình u thiên nhiên, mơn học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


<b>1</b>. <b>Giáo viên</b>: Giáo án, Sơ đồ phóng to hình 45.1 → 45.4 SGK.
<b>2</b>. <b>Học sinh</b>: SGK, đọc trước bài học.


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: </b>khái niệm sinh sản hữu tính, các hình thức sinh sản hữu
tính ở động vật


IV. <b>TIẾN TRÌNH</b>:



<b>1. Ổn định tổ chức : </b>Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>


1. So sánh sinh sản vơ tính ở động vật và sinh sản vơ tính ở thực vật.


<b>KÝ DUYỆT TUẦN 31 ( tiết 46)</b>
<i>TVT, ngày 05 tháng 04 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

2. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột có thể dẫn đến hàng loạt cá thể động vật sinh
sản vơ tính bị chết, tại sao?


3. Phân biệt sinh sản vơ tính và tái sinh các bộ phận cơ thể.
<b> 3.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm</b>


<b>sinh sản hữu tính.</b>


<b>GV:</b> cho học sinh làm bài tập lệnh số 1
SGK để rút ra khái niệm về sinh sản hữu
tính ở động vật (Đáp án C)


<b>HS:</b> Nghiên cứu câu hỏi trắc nghiệm
SGK và trả lời.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu về qua trình</b>
<b>sinh sản hữu tính ở động vật.</b>



<b>GV:</b> Sinh sản hữu tính sẽ gồm mấy giai
đoạn?


<b>HS:</b> Nghiên cứu SGK, trả lời..
<b>GV:</b> treo sơ đồ hình 45.1 SGK.


<b>HS</b>: hoạt động nhóm, trả lời câu hỏi
phần , sau đó lên bảng trình bày và báo


cáo kết quả.


<b>GV:</b> Nhận xét và chính xác hố.


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu các hình thức</b>
<b>thụ tinh.</b>


<b>GV:</b> Thụ tinh ngồi gặp ở lồi động vật
nào? Thụ tinh ngoài diễn ra ở đâu?
<b>HS:</b> Nghiên cứu thông tin SGk để trả
lời.


<b>GV:</b> Hãy cho biết thụ tinh ở ếch( hình
45.3), ở rắn( hình 45.4) là hình thức thụ
tinh trong hay thụ tinh ngồi.


Thụ tinh trong có ưu thế gì so với thụ
tinh ngồi?


<b>HS:</b> Nghiên cứu thơng tin SGk và thảo
luận nhóm, trả lời câu hỏi.



<b>GV:</b> Nhận xét và bổ sung để hồn thiện
kiến thức.


<b>* Hoạt động 4: Tìm hiểu về động vật </b>
<b>đẻ trứng và đẻ con</b>


<b>GV:</b> Cho ví dụ về vài loài động vật đẻ
trứng và đẻ con. Cho biết ưu điểm của
mang thai và sinh con ở thú so với đẻ


<b>I. SINH SẢN HỮU TÍNH LÀ GÌ?</b>


Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra
cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao
tử đơn bội đực và giao tử đơn bội cái để tạo
ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành
cá thể mới.


<b>II. Q TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH</b>
<b>Ở ĐỘNG VẬT.</b>


- Sinh sản hữu tính ở hầu hết các lồi động vật
là một q trình bao gồm 3 giai đoạn nối tiếp
nhau, đó là:


+ Giai đoạn hình thành tinh trùng và trứng.
+ Giai đoạn thụ tinh (giao tử đực kết hợp với
giao tử cái tạo thành hợp tử).



+ Giai đoạn phát triển phơi hình thành cơ thể
mới.


<b>III. CÁC HÌNH THỨC THỤ TINH.</b>
<b>1. Thụ tinh ngoài</b>


- Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh
trùng và thụ tinh ở bên ngoài cơ thể cái


- Đại diện: cá, ếch nhái,...
<b>2. Thụ tinh trong</b>


- Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh
trùng và thụ tinh ở trong cơ quan sinh dục của
con cái.


- Đại diện: Bò sát, chim và thú.


<b>3. Ưu điểm của thụ tinh trong so với thụ</b>
<b>tinh ngồi.</b>


- Thụ tinh ngồi có hiệu quả thụ tinh thấp do
tinh trùng phải bơi trong nước để gặp trứng,
đây là một trong những lý do giải thích tại
sao động vật thụ tinh ngồi thường đẻ rất
nhiều trứng.


- Thụ tinh trong là hình thức thụ tinh đưa
tinh trùng vào cơ quan sinh dục của con cái
nên hiệu quả thụ tinh cao.



<b>IV. ĐẺ TRỨNG VÀ ĐẺ CON.</b>
<b>1. Động vật đẻ trứng và đẻ con</b>


- ĐV đẻ trứng: Cá, lưỡng cư, bò sát, ếch nhái.
- ĐV đẻ con: tất cả thú (trừ thú Mỏ vịt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>HS:</b> Nghiên cứu thông tin SGk và hiểu
biết thực tế để trả lời.


<b>GV:</b> Nhận xét, bổ sung để hồn thiện
kiến thức.


- Ở động vật có vú, chất dinh dưỡng từ cơ thể
mẹ qua nhau thai rất phong phú, nhiệt độ
trong cơ thể mẹ thích hợp với sự phát triển
của thai.


- Phôi thai được bảo vệ tốt nên tỉ lệ chết thai
thấp.


<i><b>4. Củng cố: Nêu những ưu điểm và nhược điểm thụ tinh trong so với thụ tinh ngoài, </b></i>
mang thai và sinh con ở thú so với đẻ trứng ở các lồi động vật khác.


<i><b> 5. Dặn dị:</b></i>


- Trả lời câu hỏi và làm bài tập SGK trang 178
- Đọc trước bài 46


<b>TUẦN 33 – </b><i><b>Tiết 48</b></i>


<i><b>Ngày soạn:16 /04/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 19 /04/2010</b></i>


<b>Bài 46. CƠ CHẾ ĐIỀU HOÀ SINH SẢN</b>
<b>I. MỤC TIÊUBÀI HỌC:</b>


<b>1</b>. <b>Kiến thức</b>:


- Nêu được cơ chế điều hoà sinh tinh.
- Nêu được cơ chế điều hoà sinh trứng


<b>2</b>. <b>Kỹ năng</b>: Quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp, khái quát hoá, trừu tượng hoá.
<b>3</b>. <b>Thái độ</b>: Nâng cao tính tự giác, cố gắng vươn lên của HS.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


<b>1</b>. <b>Giáo viên</b>: Giáo án, SGK, Sơ đồ phóng to hình 46.1 và 46.2 SGK.
<b>2</b>. <b>Học sinh</b>: SGK, đồ dùng học tập.


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: </b>Cơ chế điều hòa sinh tinh và sinh trứng.
<b>IV.TIẾN TRÌNH</b>:


<b>1. Ổn định tổ chức : </b>Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


1. Cho biết sự khác nhau giữa sinh sản vơ tính và sinh sản hữu tính.


2. Cho ví dụ về vài lồi động vật có thụ tinh ngồi. Tại sao thụ tinh ngồi phải thực
hiện trong mơi trường nước?



3. Cho ví dụ về vài lồi động vật có thụ tinh trong. Thụ tinh trong có ưu điểm gì so
với thụ tinh ngồi?


4. So sánh sinh sản hữu tính ở động vật và thực vật.
<b> 3.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về cơ chế</b>


<b>điều hoà sinh tinh và sinh trứng</b>


<b>I. CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA SINH TINH VÀ</b>
<b>SINH TRỨNG</b>


<b>KÝ DUYỆT TUẦN 32 ( tiết 47)</b>
<i>TVT, ngày 12 tháng 04 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>GV:</b> treo sơ đồ hình 46.1 SGK. Yếu tố
nào điều hoà sự sinh tinh ?


<b>HS:</b> hoạt động nhóm, trả lời câu hỏi mục


, sau đó lên bảng chỉ vào sơ đồ


và báo cáo kết quả.


HS: nhóm HS khác nhận xét và bổ sung.
<b>GV:</b> Nhận xét và chính xác hố


<b>GV:</b> Khi nồng độ testostêrơn q cao sẽ


dẫn đến hiệu quả gì?


<b>HS:</b> Nghiên cứu thông tin SGK, thảo
luận và trả lời.


<b>GV:</b> Yếu tố nào tham gia điều hồ sinh
trứng?


<b>HS:</b> Hoạt động nhóm trả lời câu hỏi
phần , sau đó báo cáo kết quả.


<b>HS:</b> Nhóm học sinh khác nhận xét và bổ
sung.


<b>GV:</b> nhận xét và chính xác hố.


<b>GV:</b> Tại sao trứng có thể rụng theo chu
kì kinh nguyệt?


HS: Nghiên cứu thông tin SGK, thảo
luận nhóm và trả lời câu hỏi.


<b>* Hoạt động 2: Ảnh hưởng của thần </b>
<b>kinh và môi trường sống đến quá </b>
<b>trình sinh tinh và sinh trứng. </b>
<b>GV:</b> Hệ thần kinh và mơi trường ảnh
hưởng tới q trình sản sinh tinh trùng
và quá trình sản sinh trứng?


<b>HS:</b> Nghiên cứu thông tin SGk và trả


lời.


<b>GV:</b> Nhận xét bổ sung để hoàn thiện
kiến thức.


<b>1. Cơ chế điều hoà sinh tinh</b>


- Khi có kích thích, vùng dưới đồi tiết ra
hoocmơn GnRH kích thích tuyến n tiết FSH
và LH:


+ FSH: kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh
trùng.


+ LH kích thích tế bào kẽ (TB lêiđich) sản
xuất testostêrơn, testostêrơn kích thích sản
sinh ra tinh trùng.


- Khi nồng độ testosteron trong máu tăng cao
gây ức chế ngược, vùng dưới đồi và tuyến yên
giảm tiết GnRh, FSH và LH.


<b>2. Cơ chế điều hồ sinh trứng</b>


- Khi có kích thích, vùng dưới đồi tiết ra
hoocmơn GnRH kích thích tuyến n tiết FSH
và LH:


- FSH kích thích nang trứng phát triển và tiết
ra Ơstrơgen.



- LH làm trứng chín, rụng và tạo thể vàng, thể
vàng tiết prôgestêrôn và ơstrôgen.


+ Prôgestêrôn và ơstrôgen làm cho niêm mạc
dạ con phát triển dày lên.


- Khi nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong
máu tăng cao gây ức chế ngược, vùng dưới
đồi và tuyến yên giảm tiết GnRh, FSH và LH.


<b>II. ẢNH HƯỞNG CỦA THẦN KINH VÀ</b>
<b>MÔI TRƯỜNG SỐNG ĐẾN QUÁ TRÌNH</b>
<b>SINH TINH VÀ SINH TRỨNG.</b>


- Căng thẳng thần kinh kéo dài, sợ hãi, lo âu,
buồn phiền kéo dài gây rối loạn quá trình
trứng chín và rụng, làm giảm sản sinh tinh
trùng.


- Sự hiện diện và mùi của con đực tác động
lên hệ thần kinh và nội tiết, qua đó ảnh hưởng
đến quá trình phát triển, chín và rụng của
trứng và ảnh hưởng đến hành vi sinh dục của
con cái.


- Thiếu ăn, suy dinh dưỡng, chế độ ăn khơng
hợp lí gây rối loạn q trình chuyển hóa vật
chất trong cơ thể, ảnh hưởng đến q trình
sinh tinh và sinh trứng.



- Người nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện
ma túy có q trình sinh trứng bị rối loạn, tinh
hoàn giảm khả năng sinh tinh trùng.


<b>4. Củng Cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- Trả lời câu hỏi và làm bài tập SGK trang 181.
- Đọc trước bài 47


<b>TUẦN 34 – </b><i><b>Tiết 49</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 22 /04/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 26 /04/2010</b></i>


<b> ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1</b>. <b>Kiến thức</b>: Qua bài học này HV:


- Nêu được những nội dung cơ bản đã nghiên cứu trong sinh học 11.


<b>2</b>. <b>Kỹ năng:</b> Quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp, khái quát hoá, trừu tượng hoá.
<b>3</b>. <b>Thái độ</b>: Phát triển tư tưởng duy vật biện chứng và tình u thiên nhiên, mơn học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


<b>1</b>. <b>Giáo viên</b>: SGK, sơ đồ, tài liệu tham khảo.
<b>2</b>. <b>Học viên</b>: SGK, đồ dùng học tập.


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC:</b> Ôn tập các hình thức sinh sản ở thực vật và động vật.
<b>IV. TIẾN TRÌNHTỔ CHỨC DẠY-HỌC</b>



<b>1. Ổn định tổ chức : </b>Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
<b> 2. Kiểm tra đầu giờ : </b>Nêu vai trò của sinh học 11.
<b> 3.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b>* Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn</b>


<b>học sinh làm bài tập trắc nghiệm.</b>
<b>GV:</b> Hướng dẫn học sinh thảo luận và
trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.


<b>HS:</b> Tái hiện lại kiến thức cũ, thảo luận,
thống nhất trả lời câu hỏi trắc nghiệm.
<b>GV:</b> Sửa bài để học sinh hoàn thiện
phần bài tập trắc nghiệm.


<b>* Hoạt động 2: Học sinh trả lời các </b>
<b>câu hỏi tự luận. </b>


<b>GV: </b>Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi
tự luận.


<b>HS: </b>Từng học sinh đại diện trả lời các
câu hỏi trong đề cương.


<b>GV: Cần lưu ý học sinh một số câu hỏi</b>
<b>gợi mở như:</b>


<b>* Những ưu điểm và hạn chế của sinh </b>



<b>I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


Câu hỏi trắc nghiệm được xây dựng
trong đề cương( 30 câu )


<b>II. CÂU HỎI TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1:</b> Thế nào là phát triển không qua biến
thái, phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát
triển qua biến thái khơng hồn tồn ở động
vật?


<b>Câu 2:</b> Nêu tên và tác dụng sinh lí của các
hoocmơn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát
triển của động vật có xương sống và động vật


<b>KÝ DUYỆT TUẦN 33 ( tiết 48)</b>
<i>TVT, ngày 19 tháng 04 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>sản vơ tính ở động vật:</b>
<b>- Ưu điểm:</b>


+ Cơ thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể
tạo ra con cháu, vì vậy có lợi trong
trư-ờng hợp mật độ quần thể thấp.


+ Tạo ra số lượng lớn con cháu giống
nhau trong một thời gian ngắn



+ Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với
mơi trường sống ổn định, ít biến động,
nhờ vậy quần thể phát triển nhanh.


- <b>Nhược điểm: </b>


+ Tạo ra các thế hệ con cháu giống nhau
về mặt di truyền. Vì vậy, khi điều kiện
sống thay đổi, có thể dẫn đến hàng loạt
cá thể bị chết, thậm chí tồn bộ quần thể
bị tiêu diệt.


<b>* Ưu điểm của thụ tinh trong so với </b>
<b>thụ tinh ngồi:</b>


- Thụ tinh ngồi có hiệu quả thụ tinh
thấp do tinh trùng phải bơi trong nước
để gặp trứng, đây là một trong những
lý do giải thích tại sao động vật thụ
tinh ngoài thường đẻ rất nhiều trứng.
- Thụ tinh trong là hình thức thụ tinh
đưa tinh trùng vào cơ quan sinh dục
của con cái nên hiệu quả thụ tinh cao.
<b>* Ưu điểm của mang thai và sinh con </b>
<b>ở thú so với đẻ trứng ở các động vật </b>
<b>khác:</b>


- Ở động vật có vú, chất dinh dưỡng từ
cơ thể mẹ qua nhau thai để nuôi thai rất
phong phú, nhiệt độ trong cơ thể mẹ rất


thích hợp cho sự phát triển của phôi thai.
- Phôi thai được bảo vệ tốt trong cơ thể
mẹ, không bị các động vật khác ăn.


không có xương sống.


<b>Câu 3:</b> Nêu các khái niệm: Sinh sản vơ tính ở
thực vật, sinh sản bằng bào tử, sinh sản sinh
dưỡng, nuôi cấy tế bào và mô thực vật.(Ví dụ
minh họa).


<b>Câu 4:</b> Trình bày vai trị của sinh sản sinh
dưỡng đối với ngành Nông nghiệp.


<b>Câu 5:</b> Thế nào là sinh sản hữu tính ở thực
vật? Sinh sản hữu tính ở thực vật có những
đặc điểm gì?


<b>Câu 6:</b> Thế nào là thụ phấn? Thụ tinh? Nêu
qúa trình thụ tinh kép ở thực vật.


<b>Câu 7:</b> Thế nào là sinh sản vơ tính ở động
vật? Trình bày các hình thức sinh sản vơ tính
ở động vật. Trình bày những ưu điểm và hạn
chế của sinh sản vơ tính ở động vật.


<b>Câu 8:</b> Sinh sản hữu tính ở động vật là gì?
Q trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm
những giai đoạn nào?



<b>Câu 9:</b> Thế nào là thụ tinh trong, thụ tinh
ngoài? Cho biết ưu điểm của thụ tinh trong so
với thụ tinh ngồi.


<b>Câu 10:</b> Cho ví dụ về vài loài động vật đẻ
trứng và đẻ con. Nêu ưu điểm của mang thai
và sinh con ở thú so với đẻ trứng ở các động
vật khác.


<b>4. Cũng cố:</b> Học sinh tóm tắt các câu hỏi ơn tập học kì II.


<b>5. Dặn dị:</b> Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK chuẩn bị tiết sau làm bài kiểm tra học kì II.
<b>KÝ DUYỆT TUẦN 34 ( tiết 49)</b>


<i>TVT, ngày 26 tháng 04 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>TUẦN 35 – </b><i><b>Tiết 50</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 29 /04/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 03/05/2010</b></i>


<b>Trường THPT Huỳnh Phi Hùng</b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>Tổ Hóa-Sinh-CN</b> <b>Mơn: Sinh học 11( Ban cơ bản)</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3.0 ĐIỂM)</b>


<b>Câu 1: Ở động vật, phát triển qua biến thái hồn tồn và qua biến thái khơng hồn</b>
<b>tồn giống nhau ở điểm:</b>


A. đều phải qua giai đoạn lột xác. B. con non giống con trưởng thành.


C. đều không qua giai đoạn lột xác. D. con non khác con trưởng thành.


<b>Câu 2: Ở ếch, q trình biến thái từ nịng nọc thành ếch nhờ hoocmôn:</b>
A.testosteron B. sinh trưởng. C. ostrogen. D. tiroxin.
<b>Câu 3: Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản:</b>


A. sinh dưỡng. B. giản đơn. C. bào tử. D. hữu tính.
<b>Câu 4: Động vật nào sau đây thụ tinh ngoài?</b>


A. Rắn B. Ếch C. Thằn lằn D. Cả A, B, C đúng.
<b>Câu 5: Hạt được hình thành từ:</b>


A. nỗn đã được thụ tinh. B. bầu nhị. C. bầu nhuỵ. D. hạt phấn.
<b>Câu 6: Hình thức sinh sản phân mảnh thấy ở nhóm động vật:</b>


A. bọt biển, giun dẹp. B. ruột khoang, giun dẹp.
C. nguyên sinh. D. bọt biển, ruột khoang.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN(7.0 ĐIỂM)</b>


<b>Câu 1</b>( 1.0 điểm): Nêu tác dụng sinh lí của hooc môn sinh trưởng và hooc môn tirôxin ở
động vật có xương sống.


<b>Câu 2</b>(2.0 điểm): Thế nào là sinh sản sinh dưỡng? Sinh sản sinh dưỡng có vai trị gì đối
với ngành Nơng nghiệp?


<b>Câu 3</b>(2.0 điểm): Cho ví dụ về vài loài động vật đẻ trứng và đẻ con. Nêu ưu điểm của
mang thai và sinh con ở thú so với đẻ trứng ở các động vật khác.


<b>Câu 4</b>(2.0 điểm): Nêu hình thức sinh sản bằng phân mảnh và trinh sản ở động vật.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2009-2010</b>



<b>MƠN SINH HỌC 11</b>


<b>III.PHẦN TRẮC NGHIỆM( </b>Mỗi câu đúng 0.5 điểm<b> )</b>


1A 2D 3C 4B 5B 6A


<b>IV.PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG TRẢ LỜI</b> <b>ĐIỂM</b>


<i><b>Tác dụng sinh lí của hooc mơn sinh trưởng và hooc mơn tirơxin</b></i>
<i><b>ở động vật có xương sống.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>1</b> tổng hợp prơtêin.- Kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước tế bào qua tăng
- Kích thích xương phát triển


<i><b>* Tiroxin: </b></i>


- Khích thích chuyển hóa ở tế bào.


- Kích thích q trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ
thể


0.25
0.25
0.25
0.25


<b>2</b>



<b>- Sinh sản sinh dưỡng</b> là hình thức sinh sản mà cơ thể mới được
hình thành từ một bộ phận của cơ thể mẹ(thân, lá, rễ).


Ví dụ: tre, mía, khoai tây…


<b>- Vai trị của sinh sản vơ tính đối với ngành Nơng nghiệp:</b>
+ Duy trì được tính trạng tốt phục vụ cho con người.


+ Nhân nhanh giống cây trồng trong thời gian ngắn.
+ Tạo giống cây sạch bệnh.


+ Phục chế giống cây quý đang bị thối hóa.
+ Hiệu quả kinh tế cao, giá thành thấp.


0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25


<b>3</b>


<b>* Một số ví dụ về động vật đẻ trứng và động vật đẻ con.</b>
- ĐV đẻ trứng: châu chấu, đa số cá và ếch nhái,...


- ĐV đẻ con: tất cả thú (trừ thú Mỏ vịt)



<b>* Ưu điểm của mang thai và sinh con ở thú so với đẻ trứng ở </b>
<b>các động vật khác.</b>


- Ở động vật có vú, chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai để
nuôi thai rất phong phú, nhiệt độ trong cơ thể mẹ rất thích hợp cho
sự phát triển của phôi thai.


- Phôi thai được bảo vệ tốt trong cơ thể mẹ, không bị các động vật
khác ăn.


0.5
0.5


0.5


0.5


<b>4</b>


<b>* Phân mảnh.</b>


<b>- Đại diện: </b>Bọt biển, giun dẹp


<b>- Đặc điểm:</b> Dựa trên mảnh vụn vỡ của cơ thể, qua phân bào
nguyên nhiễm nhiều lần để tạo ra cơ thể mới.


<b>* Trinh sản</b>


<b>- Đại diện: </b>Ong, kiến, rệp...



<b>- Đặc điểm:</b> Dựa trên phân chia tế bào trứng (không thụ tinh) theo
kiểu nguyên phân nhiều lần tạo nên cá thể mới có bộ NST đơn
bội(n).


0.5
0.5
0.5
0.5


<b>KÝ DUYỆT TUẦN 35 ( tiết 50)</b>
<i>TVT, ngày 03 tháng 05 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>TUẦN 36 – </b><i><b>Tiết 51</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 07 /05/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 10/05/2010</b></i>


<b>Bài 47. ĐIỀU KHIỂN SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT</b>
<b> VÀ SINH ĐẺ CÓ KẾ HOẠCH</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1</b>. <b>Kiến thức</b>: Qua bài học này HV:


- Trình bày được một số biện pháp điều khiển sinh sản ở động vật.
- Nêu được khái niệm và giải thích được vì sao phải sinh đẻ có kế hoạch.
- Kể tên được một số biện pháp tránh thai và cơ chế tác dụng của chúng.
<b>2</b>. <b>Kỹ năng</b>: Quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp, khái quát hoá, trừu tượng hoá.
<b>3</b>. <b>Thái độ</b>: Phát triển tư tưởng duy vật biện chứng và tình u thiên nhiên, mơn học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>:



<b>1</b>. <b>Giáo viên</b>: Giáo án, Bảng 47 SGK, các dụng cụ tránh thai.
<b>2</b>. <b>Học sinh:</b> SGK, đồ dùng học tập.


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC:</b> Một số biện pháp tránh thai và cơ chế tác dụng của chúng.
<b>IV. TIẾN TRÌNHTỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức : Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : </b>


1. Hằng ngày, phụ nữ uống viên thuốc tránh thai (chứa prôgestêrôn hoặc
prôgestêrôn + ơstrơgen) có thể tránh được mang thai, tại sao?


2. Rối loạn sản xuất hoocmơn FSH, LH và testostêrơn có ảnh hưởng đến q trình
sinh tinh hay khơng, tại sao?


3. Q trình sản xuất hoocmơn FSH, LH, ơstrơgen và prơgestêrơn bị rối loạn có ảnh
hưởng đến q trình sinh trứng hay không, tại sao?


<b> 3.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b>* Hoạt động 1: Điều khiển sinh sản ở</b>


<b>động vật </b>


<b>GV:</b> Theo các em, có những biện pháp
nào để làm thay đổi số con? Các em hãy
lấy 1 số ví dụ về việc sử dụng hoocmôn
hoặc chất kích thích nhằm điều khiển
sinh sản ở động vật.



<b>HS:</b> Nghiên cứu thông tin SGK và
những kiến thức thực tế để trả lời.


<b>GV:</b> Ni cấy phơi có những ứng dụng
và hiệu quả gì?


Theo các em thụ tinh nhân tạo là gì? Thụ
tinh nhân tạo có ý nghĩa gì?


HS: Nghiên cứu thơng tin SGk để trả lời.


<b>I. ĐIỀU KHIỂN SINH SẢN Ở ĐỘNG</b>
<b>VẬT.</b>


<b>1. Một số biện pháp làm thay đổi số con</b>
- Sử dụng hoocmơn hoặc chất kích tổng hợp.
VD: SGK


- Thay đổi các yếu tố môi trường.
VD. SGK


- Nuôi cấy phôi
VD: SGK


- Thụ tinh nhân tạo


+ Thụ tinh nhân tạo bên ngoài cơ thể:
VD: SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>GV:</b> Tại sao phải điều khiển giới tính?
Điều khiển giới tính có ý nghĩa gì? Làm
thế nào để điều khiển giới tính ở động
vật được? Tại sao phải cấm xác định
giới tính của thai nhi người?


<b>HS:</b> Nghiên cứu thông tinh SGK và
những hiểu biết thực tế để trả lời.


<b>GV:</b> Nhận xét và bổ sung để hoàn thiện
kiến thức


<b>* Hoạt động 2: Sinh đẻ có kế hoạch </b>
<b>GV:</b> Theo các em sinh đẻ có kế hoạch là
gì? Vì sao phải sinh đẻ có kế hoạch?
<b>HS:</b> Nghiên cứu thơng tin SGK để trả
lời.


<b>GV:</b> Có những biện pháp tránh thai nào?
GV treo sơ đồ bảng 47 SGK.


<b>HS:</b> Hoạt động nhóm và điền thơng tin
vào bảng 47 SGK, sau đó báo cáo kết
quả.


HS và nhóm HS nhận xét và bổ sung.
<b>GV:</b> Khi sử dụng các biện pháp tránh
thai cần chú ý điều gì? (VD như đối
tượng mỗi người có áp dụng các biện
pháp như nhau không? Các biện pháp


phá thai (nạo, hút) có được coi là biện
pháp sinh đẻ có kế hoạch không? tại
sao?


<b>HS:</b> Thảo luận, thống nhấtd ý kiến và trả
lời, lớp bổ sung.


<b>2. Một số biện pháp điều khiển giới tính.</b>
- Sử dụng các biện pháp kỹ thuật như lọc, li
tâm, điện di để tách tinh trùng thành 2 loại.
Tuỳ theo nhu cầu về đực hay cái để chọn ra
một loại tinh trùng cho thụ tinh với trứng.
- Nuôi cá rôphi bột bằng 17 –
mêtyltestostêrôn kèm vitamin C sẽ tạo ra
90% cá rô phi đực.


<b>II. SINH ĐẺ CĨ KẾ HOẠCH.</b>
<b>1. Sinh đẻ có kế hoạch là gì?</b>


- Sinh đẻ có kế hoạch là điều chỉnh về số con,
thời điểm sinh con và khoảng cách sinh con
sao cho phù hợp với việc nâng cao chất lượng
cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và xã
hội.


- Lợi ích của sinh đẻ có kế hoạch:


+ Nâng cao chất lượng cuộc sống, cải thiện
kinh tế, chăm lo sức khỏe, học, giải trí…
+ Giảm áp lực về tài nguyên môi trường cho


xã hội.


<b>2. Các biện pháp tránh thai</b>
- Bao cao su


- Dụng cụ tử cung
- Thuốc tránh thai
- Triệt sản nam và nữ
- Tính vịng kinh


- Xuất tinh ngoài âm đạo




<b>KÝ DUYỆT TUẦN 36 ( tiết 51)</b>
<i>TVT, ngày 03 tháng 05 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>TUẦN 37 – </b><i><b>Tiết 52</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 14 /05/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 17/05/2010</b></i>


<b>Bài 48: BÀI TẬP CHƯƠNG III VÀ IV</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần phải:


- Phân biệt và trình bày được mối liên quan giữa sinh trưởng và phát triển, những điểm
giống và khác nhau trong quá trình sinh trưởng, phát triển của thực vật và động vật ý nghĩa
của sinh trưởng, phát triển đối với sự duy trì và phát tán của lồi.



- Kể được tên các hoocmơn ảnh hưởng lên sinh trưởng và phát triển của thực vật và động
vật.


- Phân biệt sinh trưởng với phát triển qua biến thái hồn tồn, biến thái khơng hồn tồn và
khơng qua biến thái.


- Phân biệt được các hình thức sinh sản ở thực vật và động vật.
- Kể được tên các hoocmơn điều hịa sinh sản ở thực vật và động vật.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Tranh và bản trong hình phóng to về sinh trưởng, phát triển, sinh sản ở thực vật và ở động
vật, máy chiếu.


- Phiếu học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số.


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b> Thế nào là sinh đẻ có kế hoạch? Hãy nêu các biện pháp tránh thai?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Mở bài:</b>Các em đã học các chương về sinh trưởng, phát triển và sinh sản ở thực vật và ở
động vật. Bài hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các kiến thức chủ yếu đã học thuộc các chương
trên.


<b>A. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN</b>
<b>1. Sinh trưởng:</b>


- Khái niệm sinh trưởng.



- Đặc trưng sinh trưởng của thực vật, động vật.
* Học sinh thực hiện lệnh  mục I. 1 SGK trang 187


- Phân biệt những điểm giống nhau và khác nhau giữa chúng.
- Các hoocmôn thực vật và ứng dụng của chúng?


- Những điểm giống nhau và khác nhau của hoocmơn thực vật và động vật?
<b>2. Phát triển:</b>


Là q trình bao gồm sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái (hình thành các
mơ, cơ quan khác nhau trong chu trình sống của cá thể).


* Học sinh thực hiện lệnh mục I.2 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Dùng phiếu học tâp sau để giúp học sinh so sánh sự sinh trưởng và phát triển giữa TV và
ĐV:


<b>Phiếu học tập</b>


<b>Tiêu chí so sánh</b> <b>Thực vật</b> <b>Động vật</b>


Biểu hiện của sinh


trưởng Phần lớn vô hạn (trừ TV ngắnngày) Phần lớn là hữu hạn
Cơ chế của sinh trưởng Phân chia và lớn lên của các TB ở


mô phân sinh Phân chia và lớn lên củacác TB ở mọi bộ phận cơ
thể



Biểu hiện của PT Gián đoạn Liên tục


Cơ chế của phát triển


Điều hoà sinh trưởng
Điều hoà phát triển


Sinh trưởng, phân chia và phân
hố các TB nhưng quy trình đơn
giản hơn.


Phitohoocmon là chất điều hoà
sinh trưởng của thực vật bao gồm
2 loại: Nhóm kích thích sinh
trưởng và nhóm kìm hãm sinh
trưởng


Phitocrom là sắc tố enzim có tác
dụng điều hồ sự phát triển chất
này tác động đến sự ra hoa, nảy
mầm, tổng hợp sắc tố...


Sinh trưởng, phân chia và
phân hoá TB nhưng quy
trình phức tạp hơn


- Điều hoà sinh trưởng
đư-ợc thực hiện bởi hoocmon
sinh trưởng và hoocmon
tirôxin...



- Đối với loại phát triển
biến thái được điều hoà bởi
hoocmon biến thái và lột
xác Ecđixơn và Juvenin.
- Đối với loại phát triển
không qua biến thái được
điều hoà bởi các hoocmon
sinh dục


<b>B. SINH SẢN</b>


Học sinh hiểu được khái niệm về sinh sản và các hình thức sinh sản ở thực vật và ở động
vật. Lưu ý: Về những điểm giống nhau và khác nhau trong sinh sản ở thực vật và động vật.
Vai trò của hiện tượng sinh sản đối với sự phát triển của loài. Các hình thức sinh sản (vơ
tính, hữu tính) có cơ sở tế bào học là giống nhau.


* Học sinh thực hiện lệnh  mục III


* Giáo viên hướng dẫn học sinh lập bảng sau:


<b>Bảng 2: Sinh sản ở thực vật và động vật</b>
<b>Các hình thức</b>


<b>sinh sản</b> <b>Thực vật</b> <b>Động vật</b>


Sinh sản vơ
tính


Là sự hình thành cây mới có đặc tính


giống cây mẹ, từ một phần của cơ
quan sinh dưỡng


Là hình thức sinh sản chỉ cần
một cá thể mẹ để tạo ra cá thể
con


Sinh sản hữu
tính


Là hình thức tạo cơ thể mới do có sự
thụ tinh của hai giao tử đực và cái.


Là hình thức sinh sản tạo cá
thể mới nhờ có sự tham gia
của giao tử đực và giao tử cái.
<b>Bảng 3: Ưu điểm và nhược điểm của sinh sản vơ tính và hữu tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>I. Ưu điểm:</b>


1. ...
2. ...
3. ...
... ...
<b>II. Nhược điểm </b>


1. ...
2. ...
3. ...



<b>I. Ưu điểm:</b>


1. ...
2. ...
3. ...
... ...
<b>II. Nhược điểm </b>


1. ...
2. ...
3. ...
<b>Bảng 4: Các hoocmơn điều hịa sinh sản ở động vật và vai trị</b>


<b>Hoocmơn</b> <b>Vai trị</b>


<b>1. ...</b>
<b>2. ...</b>
<b>3...</b>
<b>... ...</b>


<b>1...</b>
<b>2...</b>
<b>3...</b>
<b>... ...</b>
<b>IV. Củng Cố:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×