Đề thi chọn học sinh giỏi huyện vòng i
Môn : Hoá học 9
Năm học : 2008 2009
( Thời gian : 150 phút )
Câu 1. (1,5đ)
Nêu hiện tợng xẩy ra và viết phơng trình hoá học khi cho :
a. Na vào dung dịch AgNO
3
.
b. Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và CuCl
2
.
c. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
đến d, sau đó dẫn
CO
2
vào dung dịch thu đợc.
Câu 2. (1,75đ)
Không dùng hoá chất nào khác hãy phân biệt 6 dung dịch đựng trong 6
lọ riêng biệt bị mất nhãn sau :
Ba(HCO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, Na
2
SO
4
, NaHSO
3
, NaHSO
4
.
Câu 3. (2,0đ)
Nhiệt phân 12,6g hỗn hợp muối M
2
(CO
3
)
n
sau một thời gian thu đợc
chất rắn A và khí B. Cho A tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 1,12 lít khí (
ở đktc ). Dẫn khí B vào 100ml dung dịch Ba(OH)
2
0,75M thu đợc 9,85g kết
tủa. Tìm công thức muối cacbonat.
Câu 4. (2,0đ)
Hoà tan hoàn toàn muối RCO
3
bằng một lợng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
12,25% thu đợc dung dịch muối có nồng độ 17,431%
a. Tìm kim loại R.
b. Cô cạn 122,88g dung dịch muối tạo thành ở trên làm bay bớt hơi nớc
và làm lạnh thu đợc 23,352g tinh thể muối. Tìm công thức của tinh thể muối.
Biết hiệu suất của quá trình kết tinh muối là 70%.
Câu 5. (2,75đ)
Cho 1,36g hỗn hợp bột A gồm Fe, Mg vào 400ml dung dịch CuSO
4
. Sau
khi phản ứng xong thu đợc 1,84g chất rắn B gồm hai kim loại và dung dịch C.
Thêm NaOH d vào dung dịch C thu đợc kết tủa D, lọc và nung D trong không
khí tới khối lợng không đổi thu đợc 1,2g chất rắn E. Tính.
a Phần trăm khối lợng các chất trong A.
b Nồng độ mol/lit của dung dịch CuSO
4
.
Chú ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
( Cho biết : Na = 23 ; Ca = 40 ; Ba = 137 ; Mg = 24 ; Fe = 56 ; Al =
27 Cu = 64 ; K = 39 ; O = 16 ; S = 32 ; H = 1 ; C = 12 )
__________________Hết_________________
Hớng dẫn chấm thi học sinh giỏi huyện vòng i
Môn : Hoá học 9
Năm học : 2008 2009
Câu Nội dung Điểm
1 a. Các phơng trình phản ứng xẩy ra :
2Na + 2H
2
O
2NaOH + H
2
.
NaOH + AgNO
3
AgOH
+ NaNO
3
.
2AgOH
Ag
2
O + H
2
O.
Hiện tợng : Lúc đầu có bọt khí không màu thoát ra, xuất hiện
kết tủa trắng, sau một thời gian kết tủa chuyển dần sang màu
đen
1,5đ
0,5đ
b. Các phơng trình phản ứng xẩy ra :
Zn + 2HCl
ZnCl
2
+ H
2
.
Zn + CuCl
2
ZnCl
2
+ Cu.
Hiện tợng : Lúc đầu có bọt khí không màu thoát ra chậm. Sau
đó Cu màu đỏ sinh ra tạo thành cặp Pin điện làm cho Zn bị ăn
mòn nhanh hơn, khí thoát ra nhanh hơn.
0,5đ
c. Các phơng trình phản ứng xẩy ra :
3NaOH + AlCl
3
Al(OH)
3
+ 3NaCl.
NaOH + Al(OH)
3
NaAlO
2
+ 2H
2
O.
CO
2
+ 2H
2
O + NaAlO
2
Al(OH)
3
+ NaHCO
3
.
Hiện tợng : Lúc đầu có kết tủa trắng xuất hiện, khi NaOH d
kết tủa tan dần. Khi dẫn khí CO
2
vào dung dịch kết tủa xuất
hiện trở lại.
0,5đ
2 - Đun nóng dung dịch.
+ Nếu có khí không màu thoát ra, dung dịch vẩn đục là
Ba(HCO
3
)
2
.
Ba(HCO
3
)
2
o
t
BaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
+ Nếu có khí không màu thoát ra, dung dịch trong là NaHCO
3
2NaHCO
3
o
t
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
+ Nếu có khí không màu, mùi sốc thoát ra là NaHSO
3
2NaHSO
3
o
t
Na
2
SO
3
+ SO
2
+ H
2
O
1,75đ
0,75đ
- Dùng Ba(HCO
3
)
2
để thử 3 lọ còn lại nếu có kết tủa là
Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, không có hiện tợng gì là NaHSO
4
.
PT : Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3
BaCO
3
+ 2NaHCO
3
Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2
SO
3
BaSO
3
+ 2NaHCO
3
0,5đ
- Dùng NaHSO
4
để thử hai dung dịch còn lại là Na
2
CO
3
,
Na
2
SO
4
nếu có khí thoát ra là Na
2
CO
3
còn lại là Na
2
SO
4
.
2NaHSO
4
+ Na
2
CO
3
2Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O.
0,5đ
3 Các PTPƯ có thể xẩy ra :
M
2
(CO
3
)
n
o
t
M
2
O
n
+ nCO
2
. (1)
M
2
(CO
3
)
n
+ 2nHCl
2MCl
n
+ nH
2
O + nCO
2
. (2)
M
2
O
n
+ 2nHCl
2MCl
n
+ H
2
O. (3)
Ba(OH)
2
+ CO
2
BaCO
3
+ H
2
O. (4)
BaCO
3
+ H
2
O + CO
2
Ba(HCO
3
)
2
. (5)
2,0đ
0,5đ
* Trờng hợp 1 : Không xẩy ra phản ứng (5)
Từ (4) ta có :
)4(
2
CO
n
=
3
BaCO
n
=
197
85,9
= 0,05 mol.
Từ (1), (2) và (4) ta có :
2
CO
n
= 0,05 +
4,22
12,1
= 0,1 mol
Theo bài ra và từ (1) ta có :
nnM
1,0
602
6,12
=
+
M = 33n.
Biện luận : n = 1
M = 33 ( Loại )
n = 2
M = 66 ( Loại )
n = 3
M = 99 ( Loại )
0,5đ
* Trờng hợp 2 : Xẩy ra phản ứng (5)
Từ (4) ta có :
)4(
2
CO
n
=
2
)(OHBa
n
=
1,0
75,0
= 0,075 mol.
Từ (4) và (5) ta có :
2
CO
n
= 0,075 +
)
197
85,9
075,0(
= 0,1
mol
Từ (1), (2), (4) và (5) ta có : Tổng số mol CO
2
.
2
CO
n
= 0,1 +
4,22
12,1
= 0,15 mol
Theo bài ra và từ (1) ta có :
nnM
15,0
602
6,12
=
+
M = 12n.
Biện luận : n = 1
M = 12 ( Loại )
n = 2
M = 24 ( Mg )
n = 3
M = 36 ( Loại )
Vậy công thức của muối cacbonat là : MgCO
3
.
1,0đ
4 a Giả sử số mol RCO
3
phản ứng là 1 mol.
PT : RCO
3
+ H
2
SO
4
RSO
4
+ CO
2
+ H
2
O.
(R+60)g 98g (R+96)g 44g
Ta có :
42
SOddH
m
=
25.12
100.98
= 800g.
2,0đ
0,5đ
Theo bài ra ta có :
4480060
96
++
+
R
R
.100 = 17,431.
R = 55.999 : Fe ( Sắt )
0,5đ
b Lợng muối sắt có trong104,64g dung dịch là.
gm
FeSO
24,18
100
844,14
.88,122
4
==
Lợng muối sắt bị kết tinh là :
gm
FeSO
768,12
100
70
.24,18
4
==
0,5đ
Gọi CTPT của tinh thể muối là : FeSO
4
.nH
2
O
Theo bài ra ta có :
352,23
152
18152
.768,12
=
+
n
n = 7. Vậy công thức của tinh thể muối là : FeSO
4
.7H
2
O
0,5đ
5 a. Gọi a, b, c là số mol của Mg, Fe, CuSO
4
. Ta có phơng trình
phản ứng sau :
Mg + CuSO
4
MgSO
4
+ Cu (1)
amol amol amol amol
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu (2)
(c - a) mol (c - a) mol (c - a) mol (c - a) mol
2,75đ
0,5đ
Vì hỗn hợp chỉ có hai kim loại nên Mg hết và Fe còn d. Vì nếu
Mg d thì hỗn hợp phải coa ba kim loại : Mg, Fe, Cu. Vậy Mg
phản ứng hết, Fe d.
Từ (1) và (2) ta có dung dịch C có a mol MgSO
4
và (c - a) mol
FeSO
4
sau khi cho tác dụng với NaOH.
MgSO
4
+ 2NaOH
Mg(OH)
2
+ Na
2
SO
4
(3)
amol amol
FeSO
4
+ 2NaOH
Fe(OH)
2
+ Na
2
SO
4
(4)
(c - a)mol (c - a)mol
0,5đ
Khi nung kết tủa.
Mg(OH)
2
o
t
MgO + H
2
O (5)
amol amol
4Fe(OH)
2
+ O
2
o
t
2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O (6)
(c - a)mol
2
ac
mol
0,5đ
Theo bài ra ta có :
24a + 56b = 1,36 (I)
Từ (1) và (2) ta có : 56.[b - (c - a )] + 64c = 1,84 (II)
Từ (1) - (6) ta có : 40a + 160.
2
ac
= 1.2 (III)
Giải hệ I, II và III ta đợc : a = 0,01 mol ; b = 0,02 mol
c = 0,02 mol.
Ta có : m
Mg
= 0,01.24 = 0,24g
Vậy thành phần % hỗn hợp là : %Mg =
%100.
36,1
24.0
= 17,65%
%Fe = 100 17,65 = 82,35%
0,75đ
b
4
CuSO
M
C
=
4,0
02,0
= 0,05M.
0,5đ
Chú ý : Trên đây chỉ là hớng dẫn chấm của một cách trong nhiều cách
giải. Nếu thí sinh nào có cách làm khác mà vẫn đúng. Giám khảo chấm thống
nhất, căn cứ vào thang điểm để cho điểm bài làm của thí sinh đó.
đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
Lớp 9 - Môn thi: Hoá học
Câu I: (7,0 điểm) 1- Hãy chọn phơng án đúng trong các phơng án A, B, C,
D sau đây:
Có các chất sau: Fe
2
O
3
, CO
2
, CuSO
4
, NaHCO
3
, NaOH , HCl.
a) Cho dung dịch NaOH lần lợt tác dụng với mỗi chất trên:
A. Dung dịch NaOH tác dụng đợc với: Fe
2
O
3
, CO
2
, CuSO
4
, HCl.
B. Dung dịch NaOH tác dụng đợc với: Fe
2
O
3
, CO
2
, CuSO
4
, NaHCO
3
,
HCl.