Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.7 KB, 55 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Tỉ số l ợng giác</b>
<b> của góc nhọn</b>
<b>Các hệ thức về </b>
<b>cạnh và góc </b>
<b>trong tam giác </b>
<b>vuông</b>
<b> Kiến thức cơ bản</b>
<b>sin α =</b> <b>cạnh đối</b>
<b>c¹nh hun</b>
<b>c¹nh kỊ</b>
<b>c¹nh hun</b>
<b>cạnh đối</b>
<b>cạnh kề</b>
<b>cạnh kề</b>
<b>cạnh đối</b>
<b>cos α = </b>
<b>tg =</b>
<b>cotg = </b>
<b>Cạnh</b>
<b> kề</b>
<b>C</b>
<b>ạn<sub>h</sub></b>
<b> đ</b>
<b>ối</b>
<i><b>?Điền vào chỗ </b></i>
<b>ã Cho hai gúc v β phụ nhau. Khi đó</b>
<b> sin α = … β; tg α = …</b>
<b> cos α = … ; cotg α = … </b>
<i><b>+ Mét sè tÝnh chÊt cđa c¸c tØ sè l ợng giác.</b></i>
<b>ã Cho hai gúc v ph nhau. Khi đó</b>
<b> sin α = cos β ; tg α = cotg β ;</b>
<b> cos α = sin β ; cotg α = tg β ;</b>
Khẳng định Đúng Sai Sửa
0< cos <1
Sin2 + cos2 = 0
Tg = sin / cos
Cotg = sin / cos
Tg . Cotg = 1
Sin2 +cos2 = 1
c
b
a
c
b
a
<b>Cho tam giác ABC vng tại A. Khi đó</b>
<b>b = asinB ; c = asinC ;</b>
Tỉ số
lượng giác
<b>300</b> <b>450</b> <b>600</b>
P
R Q
S
2
a 2a
a√3
<b>Vì tam giác ABC vng tại A nên ta có:</b>
<b>=> </b>
<b>Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng ta</b>
<b>có:</b>
0
ˆ
ˆ <sub>90</sub>
<i>B C</i>
0
0 0 0
ˆ
ˆ <sub>90</sub>
ˆ
: 90 30 60
<i>B</i> <i>C</i>
<i>hay B</i>
0
.sin
1
10.sin 30 10. 5
2
<i>c a</i> <i>C</i>
<i>c</i>
0
. osC
3
=>b=10.cos30 10. 5 3
2
<i>b a c</i>
<b>• Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng ta có: </b>
<b>• Vì tam giác ABC vng tại A nên ta có:</b>
<b> (hai góc phụ nhau) </b>
0
ˆ
18 6
0,857
21 7
ˆ <sub>40 36 '</sub>
<i>b</i>
<i>tgB</i>
<i>c</i>
<i>B</i>
0
0
0 0 0
ˆ
ˆ <sub>90</sub>
ˆ <sub>90</sub> ˆ
ˆ 90 40 36' 49 24'
<i>B C</i>
<i>C</i> <i>B</i>
<i>C</i>
C
A <sub>B</sub>
<i>a</i>
<i>c</i>
<b>Theo hệ thức lượng về cạnh và góc trong tam giác</b>
<b>vng ta có:</b>
0
.sin
sin
18
27, 437( )
sin 41
A
B
C
<b>Bµi 1: Giải tam giác vuông ABC ( vuông tại A). </b>
<b>Biết BC bằng 34cm, Góc C bằng 350</b>
A
B
C
350
<b>ã Bài tập 36(tr 94 sgk)</b> <b>: </b>
<b>Cho tam gi¸c cã mét gãc b»ng 450<sub> . § êng cao chia </sub></b>
<b>một cạnh kề với góc đó thành các phần 20cm và </b>
<b>21cm. </b>
<b>TÝnh c¹nh lín trong hai cạnh còn lại </b>
<b>( l u ý có hai tr ờng hợp ứng với hai hình vẽ a và b </b>
<b>sau)</b>
450 <sub>45</sub><sub>0</sub>
20 21 21 20
x x
H46 H47
20 29 21
29,7
A
B C
<i><b>Chøng minh</b></i>
a)
6 4,5
<b>7,5</b>
H
<b>AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub> + 4,5</sub>2 <sub>=</sub></b> <b><sub>56,25</sub></b>
<b>BC2<sub> = 7,5</sub>2 <sub> =</sub></b> <b><sub>56,25</sub></b>
<b>VËy : BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> = 56,25</sub></b>
<b>Nªn ABC vuông tại A </b>
<b>* Do ABC vuông tại A ( CM trên) nªn</b>
<i>AB</i>
<i>AC</i>
6
5
,
<b>= 0,75</b> <i>Bˆ</i> <b>370</b> <i>Cˆ</i> <b><sub>90</sub>0</b> <sub>–</sub><b><sub> 37</sub>0 </b>
<b>=</b>
<b>530</b>
<b>* Tõ ®/lý 3: AH.BC = AB.AC</b>
<i>BC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>AH</i> . <sub></sub>
b) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng
diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?
A
B
C <sub>H</sub>
6
4,5
7,5
M
M
d
K
<b>A</b>
<b>C</b> <b>H</b> <b>B</b>
<b>6</b> <b>4,5</b>
<b>7,5</b>
<b>M</b>
<b>M’</b>
<b>H”</b>
<b>H’</b>
2 <i>AH BC</i>
Gọi MH’là đường cao
của MBC, ta có:
2 <i>MH BC</i>
Thì MH’ = AH = 3,6(cm)
Do đó M phải nằm trên hai đường thẳng song
song với BC cùng cách BC một khoãng bằng
3,6cm
E Đ
<b>TRỊ CHƠI TÌM Ơ CHỮ</b>
<i><b>Ơ chữ là cụm từ gồm 10 chữ cái. Đây là một yếu tố khi giải </b></i>
<i><b>bài tốn hình học có thể dùng</b></i>
Bài tập: Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
Câu 1: Trong hình 1: Độ dài AC=
C <sub>2 ;</sub> D 3 ; E 4 ; F 5 ;
Câu 2: Trong hình 1: Sinα=
D <sub>3/5 ;</sub> <sub>Đ</sub> <sub>4/5 ;</sub> E <sub>5/3 ; F</sub> <sub>5/4 ;</sub> A
B
C
3 5
α
E Đ G H
Bài tập: Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
Câu 3: Trong hình 2: Đường cao AH=
E <sub>3,6 ;</sub> F 6,4 ; H 4,8 ; G 10 ;
Câu 4: Trong hình 2: Độ dài BH=
H <sub>6,4 ;</sub> <sub>G</sub> <sub>3,6 ;</sub> N <sub>4,8 ; K</sub> <sub>10 ;</sub> <sub>A</sub> C
B
6
8
Hình 2
H
<b>TRỊ CHƠI TÌM Ơ CHỮ</b>
E Đ O G P H
Câu 5: Trong hình 3: Cosα=
K <sub>ME/EK ;</sub> O KE/ME ;
N MN/NE ; P <sub>MK/NE ;</sub>
Câu 6: Trong hình 3: tgα=
K <sub>MN/NE ;</sub> O ME/NE ;
P MN/ME ; U <sub>Tất cả đều sai</sub>
E
M
N
Hình 3
K
α
<b>TRỊ CHƠI TÌM Ơ CHỮ</b>
<i><b>Ơ chữ là cụm từ gồm 10 chữ cái. Đây là một yếu tố khi giải </b></i>
<i><b>bài tốn hình học có thể dùng</b></i>
V E Đ U O G P H U
Câu 7: Trong hình 4: Các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
K <sub>Cotgα=c/b;</sub> N tgα=b/c ;
U tgα=Cotgβ ; V
Câu 8: Trong hình 4: Các hệ thức sau hệ thức nào sai?
U V
K U
tgα=Cotgα ;
tgα=Sinα/Cos α; Cosα=Sin(90-α);
Cotgα=Cosα/Sin α; tgα. Cotgα=1; Hình 4
α
β
b
c
a
<b>TRỊ CHƠI TÌM Ơ CHỮ</b>
V E Đ U O N G P H U
Câu 9: Trong hình 5:
M N
C V
<b>TRỊ CHƠI TÌM Ơ CHỮ</b>
<i><b>Ô chữ là cụm từ gồm 10 chữ cái. Đây là một yếu tố khi giải </b></i>
<i><b>bài tốn hình học có thể dùng</b></i>
Hình 5
2
3
<i>a</i> <sub>3</sub>
2
3
<i>a</i> <sub>2</sub>
<i>2 3a</i> <b>30</b>
<b>3 a</b>
<b>2a</b>
<b>a</b>
0
<b>v</b> <b>Ï</b> <b>®</b> <b>ê</b> <b>n</b> <b>g</b> <b>p</b> <b>h</b> <b>ơ</b>
<b>TRỊ CHƠI TÌM Ơ CHỮ</b>
<i><b>Ơ chữ là cụm từ gồm 10 chữ cái. Đây là một yếu tố khi giải </b></i>
<i><b>bài tốn hình học có thể dùng</b></i>
<b>v</b> <b>Ï</b> <b>®</b> <b>ê</b> <b>n</b> <b>g</b> <b>p</b> <b>h</b> <b>ô</b>
Bài tập: Cho tam giác ABC cân tại A. Biết  = , BC = 24
cm. Tính chu vi tam giác ABC (làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị)
0
48
HD
Kẻ đường cao AH, suy ra HB = HC = 12 cm,
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>Hai chiếc thuyền A và B ở vị trí đ ợc minh </b>
<b>hoạ nh trong hình. Tính khoảng cách giữa </b>
<b>chúng( làm trịn đến m)</b>
<b>Bài 38/95:</b>
I
A
K
B
500
150
I
A
K
B
500
150
380m
Xét IKB vuông tại I, ta có:
IB = IK.tgIKB
= 380.tg650 814,9(m)
Xét IKA vuông tại I, ta có:
IA = IK.tgIKA
= 380.tg500 452,9(m)
Vậy: AB = IB – IA
814,9 – 452,9
AB 362(m)
0
0
0
<b>500</b> <b><sub>coïc</sub></b>
<b>coïc</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
Cho MN = 5m; NC = 20m;
Tính AB.
2
0m
<b>500</b>
<b>cọc</b>
<b>cọc</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
góc C = 500;
Tính AB.
Giải
Xét NAC vuông tại N
Có:
AN = NC.tgC
=> AM = AN – MN =
Xeùt MAB vuông tại M, ta có:
0
18,8
cos
cos cos40
<i>AM</i> <i>AM</i>
<i>A</i> <i>AB</i>
<i>AB</i> <i>A</i>
23,8(m)
23,8 – 5 = 18,8(m)
24.5 (m)
0
0
<b>350</b>
<b>1,7m</b>
<b>30m</b>
• Cho hình chữ nhật ABCD có đường chéo
• AC = 50 cm, AC tạo với AB thành một góc
300. Tìm chu vi và diện tích hình chữ nhật.
• Hướng dẫn:
D <sub>C</sub>
B
A
<i>300</i>
A B
C
D
3 4
5
3,5