Tải bản đầy đủ (.ppt) (55 trang)

on tap chuong 1 tiet 1718 hinh hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.7 KB, 55 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PhÇn 1



HƯ thèng kiÕn



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tỉ số l ợng giác</b>
<b> của góc nhọn</b>


<b>Các hệ thức về </b>
<b>cạnh và góc </b>
<b>trong tam giác </b>


<b>vuông</b>


<b> Kiến thức cơ bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hot ng 1



Viết hệ thức l ợng


trong tam giác



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b



a



c



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c



a



c’




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b



a


b’



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c


b



a


h



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b’

<sub>c’ </sub>


h



= b’.c’



b’

<sub>c’ </sub>


h



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b

<sub>h</sub>

c



2


2



2



1



1



1



<i>c</i>


<i>b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động 2



+ viÕt hƯ thøc l ỵng


gi¸c cđa gãc nhän



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>sin α =</b> <b>cạnh đối</b>


<b>c¹nh hun</b>
<b>c¹nh kỊ</b>


<b>c¹nh hun</b>


<b>cạnh đối</b>
<b>cạnh kề</b>
<b>cạnh kề</b>


<b>cạnh đối</b>


<b>cos α = </b>


<b>tg =</b>


<b>cotg = </b>



<b>Cạnh</b>
<b> kề</b>


<b>C</b>
<b>ạn<sub>h</sub></b>


<b> đ</b>
<b>ối</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>?Điền vào chỗ </b></i>


<b>ã Cho hai gúc v β phụ nhau. Khi đó</b>


<b> sin α = … β; tg α = …</b>
<b> cos α = … ; cotg α = … </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>+ Mét sè tÝnh chÊt cđa c¸c tØ sè l ợng giác.</b></i>


<b>ã Cho hai gúc v ph nhau. Khi đó</b>


<b> sin α = cos β ; tg α = cotg β ;</b>
<b> cos α = sin β ; cotg α = tg β ;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Cho góc nhọn : đúng hay sai, nếu sai hãy


sửa lại cho đúng.





Khẳng định Đúng Sai Sửa


0<sin <1


0< cos <1


Sin2 + cos2 = 0


Tg = sin / cos
Cotg = sin / cos
Tg . Cotg = 1

















X
X
X
X
X

X


Sin2 +cos2 = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>+ C¸c hƯ thøc vỊ </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

c
b


a
c


b
a


<b>Cho tam giác ABC vng tại A. Khi đó</b>
<b>b = asinB ; c = asinC ;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Điền vào ô trống trong bảng sau



Tỉ số


lượng giác


<b>300</b> <b>450</b> <b>600</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Phần II</b>



Hot ng 1




Bài tập


tr¾c nghiƯm



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Câu 2: Trong hình, Sin Q bằng



P


R Q


S


<i>QR</i>


<i>SR</i>


<i>D</i>



<i>RS</i>


<i>PS</i>


<i>C</i>



<i>QR</i>


<i>PR</i>


<i>B</i>



<i>RS</i>


<i>PR</i>


<i>A</i>



)


)




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Câu 3: Trong hình cos 30

0

bằng



2


3


2



)


2



3


)



3


3


)



3


2


)



<i>a</i>


<i>D</i>



<i>C</i>



<i>B</i>


<i>a</i>



<i>A</i>




a 2a


a√3


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hoạt động 2



Hoạt động 2



GIẢI TAM



GIÁC VUÔNG



GIẢI TAM



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bµi 1:B i

à tập thảo luận nhóm



<b>Giải tam giác ABC vuông tại A biết:</b>


<b>a) a = 10cm; góc C = 30</b>

<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bài giải: câu a



<b>Vì tam giác ABC vng tại A nên ta có:</b>
<b>=> </b>


<b>Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng ta</b>
<b>có:</b>


0



ˆ


ˆ <sub>90</sub>


<i>B C</i> 


0


0 0 0


ˆ
ˆ <sub>90</sub>


ˆ


: 90 30 60


<i>B</i> <i>C</i>
<i>hay B</i>
 
  
0
.sin
1


10.sin 30 10. 5
2


<i>c a</i> <i>C</i>



<i>c</i>

   
0
. osC
3


=>b=10.cos30 10. 5 3
2


<i>b a c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Câu b



<b>• Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng ta có: </b>


<b>• Vì tam giác ABC vng tại A nên ta có:</b>


<b> (hai góc phụ nhau) </b>


0


ˆ


18 6


0,857
21 7


ˆ <sub>40 36 '</sub>



<i>b</i>
<i>tgB</i>
<i>c</i>
<i>B</i>

  
 
0
0


0 0 0


ˆ


ˆ <sub>90</sub>
ˆ <sub>90</sub> ˆ


ˆ 90 40 36' 49 24'


<i>B C</i>
<i>C</i> <i>B</i>
<i>C</i>
 
  
   
C
A <sub>B</sub>
<i>a</i>
<i>c</i>


<i>b</i>


<b>Theo hệ thức lượng về cạnh và góc trong tam giác</b>
<b>vng ta có:</b>


0


.sin
sin


18


27, 437( )


sin 41


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

B

ài 2

:Bài 35/94



A
B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Củng cố </b>

<b> h ớng dẫn về nhà</b>



<b>- Ôn tập theo bảng Tóm tắt các kiến thức </b>



<b>cần nhớ của ch ơng.</b>



<b>- Bài tập về nhà : 33, 34, 37, </b>



<b>38,39,40-tr94,95,96</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Bµi 1: Giải tam giác vuông ABC ( vuông tại A). </b>
<b>Biết BC bằng 34cm, Góc C bằng 350</b>


A
B


C


350


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Hoạt động 3



•Các ứng dụng khác



của lệ thức lượng và tỉ


số lượng giác trong



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>ã Bài tập 36(tr 94 sgk)</b> <b>: </b>


<b>Cho tam gi¸c cã mét gãc b»ng 450<sub> . § êng cao chia </sub></b>


<b>một cạnh kề với góc đó thành các phần 20cm và </b>
<b>21cm. </b>


<b>TÝnh c¹nh lín trong hai cạnh còn lại </b>


<b>( l u ý có hai tr ờng hợp ứng với hai hình vẽ a và b </b>
<b>sau)</b>



Học sinh hoạt động nhóm bài 36



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

450 <sub>45</sub><sub>0</sub>


20 21 21 20


x x


H46 H47


20 29 21
29,7


-Vận dụng quan hệ đường xiên và


hình chiếu



-Vận dụng tang của goc 45

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>ã B</b>

<b>ài 3:</b>

<b>Bài tập 37(Tr 94 </b>

<b> sgk)</b>

<b>: </b>



<b>Cho tam gi¸c ABC cã AB = 6cm; AC = 4,5cm </b>


<b>BC = 7,5cm. </b>



<b>a, Chứng minh tam giác ABC vng tại A. </b>


<b>Tính các góc B, C và đ ờng cao AH của tam </b>


<b>giác đó.</b>



<b>b,Hái rằng điểm M mà diện tích tam giác </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

A
B C
<i><b>Chøng minh</b></i>
a)
6 4,5
<b>7,5</b>
H


<b>AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub> + 4,5</sub>2 <sub>=</sub></b> <b><sub>56,25</sub></b>


<b>BC2<sub> = 7,5</sub>2 <sub> =</sub></b> <b><sub>56,25</sub></b>


<b>VËy : BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> = 56,25</sub></b>


<b>Nªn ABC vuông tại A </b>







<i>tgB</i>



<b>* Do ABC vuông tại A ( CM trên) nªn</b>



<i>AB</i>
<i>AC</i>
6
5
,


4


<b>= 0,75</b>  <i>Bˆ</i>  <b>370</b> <i>Cˆ</i> <b><sub>90</sub>0</b> <sub>–</sub><b><sub> 37</sub>0 </b>


<b>=</b>


<b>530</b>


<b>* Tõ ®/lý 3: AH.BC = AB.AC</b>  


<i>BC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>


<i>AH</i> . <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

b) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng
diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?


A


B


C <sub>H</sub>


6
4,5


7,5
M



M


d


K


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>A</b>


<b>C</b> <b>H</b> <b>B</b>


<b>6</b> <b>4,5</b>


<b>7,5</b>


<b>M</b>


<b>M’</b>


<b>H”</b>
<b>H’</b>


S

<sub>ABC</sub>

=

1 .


2 <i>AH BC</i>


Gọi MH’là đường cao
của MBC, ta có:


S

<sub>MBC</sub>

=

1 '.


2 <i>MH BC</i>


Để S

<sub>ABC</sub>

= S

<sub>MBC</sub>


Thì MH’ = AH = 3,6(cm)


Do đó M phải nằm trên hai đường thẳng song
song với BC cùng cách BC một khoãng bằng
3,6cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

E Đ


<b>TRỊ CHƠI TÌM Ơ CHỮ</b>


<i><b>Ơ chữ là cụm từ gồm 10 chữ cái. Đây là một yếu tố khi giải </b></i>
<i><b>bài tốn hình học có thể dùng</b></i>


Bài tập: Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:


Câu 1: Trong hình 1: Độ dài AC=


C <sub>2 ;</sub> D 3 ; E 4 ; F 5 ;
Câu 2: Trong hình 1: Sinα=


D <sub>3/5 ;</sub> <sub>Đ</sub> <sub>4/5 ;</sub> E <sub>5/3 ; F</sub> <sub>5/4 ;</sub> A
B


C
3 5



α


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

E Đ G H


Bài tập: Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:


Câu 3: Trong hình 2: Đường cao AH=


E <sub>3,6 ;</sub> F 6,4 ; H 4,8 ; G 10 ;
Câu 4: Trong hình 2: Độ dài BH=


H <sub>6,4 ;</sub> <sub>G</sub> <sub>3,6 ;</sub> N <sub>4,8 ; K</sub> <sub>10 ;</sub> <sub>A</sub> C
B


6


8


Hình 2
H


<b>TRỊ CHƠI TÌM Ơ CHỮ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

E Đ O G P H


Câu 5: Trong hình 3: Cosα=


K <sub>ME/EK ;</sub> O KE/ME ;



N MN/NE ; P <sub>MK/NE ;</sub>


Câu 6: Trong hình 3: tgα=


K <sub>MN/NE ;</sub> O ME/NE ;


P MN/ME ; U <sub>Tất cả đều sai</sub>


E
M


N


Hình 3
K


α


<b>TRỊ CHƠI TÌM Ơ CHỮ</b>


<i><b>Ơ chữ là cụm từ gồm 10 chữ cái. Đây là một yếu tố khi giải </b></i>
<i><b>bài tốn hình học có thể dùng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

V E Đ U O G P H U


Câu 7: Trong hình 4: Các hệ thức sau hệ thức nào đúng?


K <sub>Cotgα=c/b;</sub> N tgα=b/c ;


U tgα=Cotgβ ; V



Câu 8: Trong hình 4: Các hệ thức sau hệ thức nào sai?


U V


K U


tgα=Cotgα ;


tgα=Sinα/Cos α; Cosα=Sin(90-α);


Cotgα=Cosα/Sin α; tgα. Cotgα=1; Hình 4
α


β
b


c
a


<b>TRỊ CHƠI TÌM Ơ CHỮ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

V E Đ U O N G P H U


Câu 9: Trong hình 5:


M N


C V



<b>TRỊ CHƠI TÌM Ơ CHỮ</b>


<i><b>Ô chữ là cụm từ gồm 10 chữ cái. Đây là một yếu tố khi giải </b></i>
<i><b>bài tốn hình học có thể dùng</b></i>


Hình 5


2
3


<i>a</i> <sub>3</sub>


2


3


<i>a</i> <sub>2</sub>


<i>2 3a</i> <b>30</b>
<b>3 a</b>


<b>2a</b>
<b>a</b>


0


os30



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>v</b> <b>Ï</b> <b>®</b> <b>ê</b> <b>n</b> <b>g</b> <b>p</b> <b>h</b> <b>ơ</b>



<b>TRỊ CHƠI TÌM Ơ CHỮ</b>


<i><b>Ơ chữ là cụm từ gồm 10 chữ cái. Đây là một yếu tố khi giải </b></i>
<i><b>bài tốn hình học có thể dùng</b></i>


<b>v</b> <b>Ï</b> <b>®</b> <b>ê</b> <b>n</b> <b>g</b> <b>p</b> <b>h</b> <b>ô</b>


Bài tập: Cho tam giác ABC cân tại A. Biết  = , BC = 24


cm. Tính chu vi tam giác ABC (làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị)


0


48


HD


Kẻ đường cao AH, suy ra HB = HC = 12 cm,


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hai chiếc thuyền A và B ở vị trí đ ợc minh </b>
<b>hoạ nh trong hình. Tính khoảng cách giữa </b>
<b>chúng( làm trịn đến m)</b>


<b>Bài 38/95:</b>



I
A


K
B


500


150


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

I
A


K
B


500


150


380m


Xét IKB vuông tại I, ta có:
IB = IK.tgIKB


= 380.tg650  814,9(m)


Xét IKA vuông tại I, ta có:
IA = IK.tgIKA



= 380.tg500  452,9(m)


Vậy: AB = IB – IA


 814,9 – 452,9


AB  362(m)


0
0


0

<sub>50</sub>

<sub>65</sub>



15




</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>500</b> <b><sub>coïc</sub></b>


<b>coïc</b>


<b>A</b>


<b>B</b>
<b>C</b>


<b>M</b>
<b>N</b>


Cho MN = 5m; NC = 20m;


góc C = 500;


Tính AB.


Bài 39/95:



2


0m


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>500</b>
<b>cọc</b>
<b>cọc</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>M</b>
<b>N</b>


Bài 39/95:

<sub>Cho MN = 5m; NC = 20m;</sub>


góc C = 500;


Tính AB.
Giải


Xét NAC vuông tại N
Có:


AN = NC.tgC


AN = 20.tg500


=> AM = AN – MN =


Xeùt MAB vuông tại M, ta có:


0
18,8
cos
cos cos40
<i>AM</i> <i>AM</i>
<i>A</i> <i>AB</i>
<i>AB</i> <i>A</i>
   
 23,8(m)


23,8 – 5 = 18,8(m)


 24.5 (m)


Vậy khoãng cách giữa hai cọc là

24.5m



0


0

ˆ

<sub>40</sub>



50



ˆ

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>A</sub></i>

<sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>350</b>


<b>1,7m</b>


<b>30m</b>


Chiều cao của tháp là:


x = 30.tg35

0

+ 1,7



x = 22,7(m)



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Công việc ở nhà



Cơng việc ở nhà



•Làm các bài tập 41,42,43


•Làm thêm các bài tập



trong sách bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Bài tập khác



• Cho hình chữ nhật ABCD có đường chéo
• AC = 50 cm, AC tạo với AB thành một góc


300. Tìm chu vi và diện tích hình chữ nhật.


• Hướng dẫn:


D <sub>C</sub>



B
A


<i>300</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Cho hình thang ABCD như hình </b>


<b>vẽ, Tính các góc của hình thang</b>



A B


C
D


3 4


5


3,5


</div>

<!--links-->

×