Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.2 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – HÓA 8</b>
<b>Chương I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ</b>
<b>I- CHẤT:</b>
1/ Chất có ở đâu? Vì sao nói được ở đâu có vật thể là ở đó có chất?
2/ Chất tinh khiết và hỗn hợp khác nhau như thế nào? Làm thế nào để tách chất ra khỏi hỗn hợp?
3/ Hãy tách các chất có trong hỗn hợp sau:
a/ Rượu và nước
b/ Tinh bột và đường
c/ Nước và dầu hỏa
d/ Cát và đường
e/ Bột sắt và lưu huỳnh .
<b>II-NGUYÊN TỬ:</b>
1/ Nguyên tử là gì? Nêu cấu tạo của nguyên tử, cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
2/ Trong nguyên tử: Electron chuyển động và sắp xếp như thế nào?
3/ Làm bài tập số 5 (tr 16-SGK).
Hãy chỉ ra số P trong hạt nhân, số e trong nguyên tử, số lớp e và số e lớp ngoài cùng theo sơ đồ
nguyên tử Heli, cacbon, Nhôm, Canxi.
4/ a/ Nguyên tử tạo thành từ 3 loại hạt nhỏ hơn, đó là những hạt nào?
b/ Nói tên, kí hiệu, điện tích của những hạt mang điện?
c/ Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào trong hạt nhân?
<b>III-NGUN TỐ HĨA HỌC.</b>
1/ Ngun tố hóa học là gì? Ngun tố hóa học được biểu diễn bằng gì?
2/ Nguyên tử khối là gì? Biết khối lượng nguyên tử C = 1,9926.10-23<sub>(g). Hãy tính : 1 đvC tương ứng với </sub>
bao nhiêu gam?
3/ Tính khối lượng bằng gam của:
a/ 1 nguyên tử Al b/ 1 nguyên tử O c/ 1 nguyên tử Fe
4/ Hãy xác định số nguyên tố, số nguyên tử trong các chất sau đây :
a/ H2O b/ Al2O3 c/ Al2(SO4)3
<b>IV-ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT:</b>
1/ Cho biết sự khác nhau giữa đơn chất và hợp chất?
2/ a/ Phân tử là gì?
b/ Phân tử của hợp chất gồm những nguyên tử như thế nào? Có gì khác so với phân tử của đơn
chất. Cho ví dụ?
c/ Phân tử khối là gì?
3/ Tính phân tử khối của:
a/ CO2 b/ H2SO4 c/ Al2(SO4)3 d/ Mg(OH)2
4/ Hãy chỉ ra đâu là đơn chất, hợp chất, phân tử, nguyên tử:
K , MgO , Zn , O3 , N , H2O , CO2 , Fe , N2 , SO2
5/ Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi và nặng bằng
a/ Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu của X?
b/ Tính % về khối lượng của ngun tố X trong hợp chất.
<b>V-CƠNG THỨC HĨA HỌC.</b>
1/ Cách ghi cơng thức hóa học của đơn chất, hợp chất như thế nào?
2/ Nêu ý nghĩa cơng thức hóa học của các chất sau:
a/ Al2O3 b/ H2SO4 c/ MgCl2
3/ Viết CTHH và tính phân tử khối các hợp chất sau:
a/ Đồng Sunfat, biết trong phân tử có 1 Cu, 1 S và 4 O
b/ Axit photphoric, biết trong phân tử có 3H , 1 P và 4 O
<b>VI-HĨA TRỊ:</b>
1/ Hóa trị là gì? Nêu qui tắc về hóa trị?
2/ Vận dụng qui tác hóa trị : x . a = y . b theo b
y
a
xB
A <sub> để làm gì?</sub>
3/ Tính hóa trị các ngun tố của:
a/ Cu trong hợp chất: Cu2O , CuO b/ Fe trong hợp chất: FeO , F2O3
c/ Al trong hợp chất: AlCl3 , Al2O3 d/ P trong hợp chất: PH3 , P2O5
4/ Lập CTHH của hợp chất:
a/ S (IV) và O c/ Na( I ) và (OH) ( I )
b/ Al (III) và S (II) d/ Al (III) và (SO4) (II)
5/ a/ Theo hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 . Hãy viết CTHH của Fe với nhóm (SO4)(II) ; với Cl (I)
b/ Một kim loại R tạo muối sunfat RSO4 . Viết CTHH muối clorua gồm R và Cl.
c/ Theo hóa trị N trong hợp chất NH3. Hãy viết CTHH của oxit gồm N và O.
6/ Biết kim loại X tạo với oxi hợp chất XO , trong đó X chiếm 60% về khối lượng. X là nguyên tố nào?
Hóa trị của X?
<b>Chương 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC.</b>
<b>I-SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT.</b>
1/ Phân biệt hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học. Cho ví dụ.
a/ Than cháy trong khơng khí, tạo thành khí cacbonic.
b/ Đổt hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh tạo thành sắt sunfua.
c/ Cồn bị bay hơi.
d/ Nước sôi.
e/ Trong lị nung đá vơi CaCO3 chuyển thành vơi sống CaO và khí CO2
<b>II-PHẢN ỨNG HĨA HỌC.</b>
2/ Bản chất của phản ứng hóa học là gì?
<b>III- ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN KHỐI LƯỢNG.(ĐLBTKL)</b>
1/ Phát biểu nội dung định luật bảo tồn khối lượng. Giải thích vì sao trong 1 phản ứng hóa học tổng khối
lượng các chất được bảo tồn?
2/ Cho 5,4 g nhơm tan hết vào dung dịch axit sunfuric loãng H2SO4, sau phản ứng thu được 34,2g nhơm
sunfat Al2(SO4)3 và 0,6g khí H2
a/ Viết PTHH của phản ứng?
b/ Tính khối lượng axit sunfuric đã phản ứng.
3/ Đốt cháy hết 9 gam Magiê trong khơng khí thu được 15g hợp chất Magie oxit MgO. Tính khối lượng
khí oxi đã phản ứng.
<b>IV-PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>
1/ a/ Phương trình hóa học biểu diễn gì? PTHH gồm CTHH của những chất nào?
b/ Sơ đồ phản ứng khác với PTHH ở điểm nào ?
c/ Ý nghĩa của PTHH cho biết gì?
2/ Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất trong mỗi phản ứng (tùy chọn)
a/ K + O2 ---> K2O
b/ Al + CuO ---> Al2O3+ Cu
c/ Al + CuCl2 ---> AlCl3+ Cu
d/ NaOH + Fe2(SO4)3 --- Fe(OH)3 + Na2SO4
e/ Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 ---.> Al(NO3)3 + PbSO4
g/ CH4 + O2 ---> CO2 + H2O
h/ AgNO3 + FeCl3 ---> AgC l+ Fe(NO3)3
i/ Fe + Cl2 ---> FeCl3
k/ Fe(OH) ---> Fe2O3 + H2O
l/ KClO3 ---> KCl + O2
m/ NH3 + O2 --- NO2 + H2O
3/ Có thể thu được sắt kim loại bằng cách cho khí cacbon oxit CO tác dụng với sắt(III)oxit, biết rằng có
khí CO2 tạo thành.
a/ Hãy lập PTHH của phản ứng.
b/ Tính khối lượng sắt thu được khi cho 16,8g CO tác dụng hết với 32g Fe2O3 và có 26,4g CO2
sinh ra.
4/ Cho sơ đồ phản ứng sau.
aAl + bCuSO4 cAlx(SO4)y + dCu
( Biết hóa trị của Al, Cu, nhóm SO4 lần lượt là III, II, II)
Hãy cho biết nhóm x , y tương ứng và nhóm có các hệ số a, b , c , d tương ứng.
<b>Chương 3- MOL VÀ TÍNH TỐN HĨA HỌC</b>
<b>I-MOL .</b>
1/ Mol là gì?
A/ Có bao nhiêu nguyên tử hoặc phân tử trong:
a. 1,5mol nguyên tử Al b/ 0,5mol phân tử SO2 c/ 0,25mol phân tử H2O
B/ Tìm số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử của những lượng chất sau đây:
a/ 0,6 N nguyên tử H b/ 1,8 N phân tử N2
c/ 24.1023<sub> phân tử H</sub>
2O d/ 1,44.1023 phân tử CO
2/ a/ Khối lượng mol là gì?
b/ Tìm khối lượng của 1mol nguyên tử C, 1 mol phân tử CO2
3/ a/ Thể tích mol của chất khí là gì?
b/ Tìm thể tích (ở đktc) của:
a/ 2mol phân tử H2 b/ 1,5mol phân tử O2
c/ Hỗn hợp gồm 0,25mol phân tử O2; 0,5mol phân tử H2 và 1 phân tử CO2
<b>II-CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI</b>
1/ Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất:
m n M mol
M
m
n ;
n
m
M
( n : số mol chất ; M: khối lượng mol ; m: khối lượng chất )
2/ Hãy tính:
a/ Số mol của 28g Fe ; 6,4g Cu ; 5,4g Al
b/ Khối lượng của 0,5 mol nguyên tử Na ; 2,5mol nguyên tử Cu ; 1,5 mol CuSO4
c/ Khối lượng của 3 . 1023<sub> phân tử CO</sub>
2
3/ Công thức chuyển đổi giữa lượng chất(n) và thể tích chất khí (đktc)
mol
4
,
22
V
n <sub> </sub>V n 22,4lít
4/ Hãy tính thể tích khí (ở đktc)
a/8g SO2 b/ 2mol CO2 c/ 1,5mol O2
5/ Tính số mol và thể tích các hỗn hợp khí (ở đktc) gồm có:
a/ 0,44g CO2 ; 0,44g H2 và 5,6g N2
b/ 16g O2 ; 1g H2 và 8g CO2
<b>III- TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ</b>
1/ Khí A đối với khí B:
B
A
B
/
A <sub>M</sub>
M
d <sub> M</sub><sub>A </sub><sub> = M</sub><sub>B</sub><sub> . d</sub>
2/ Khí A đối với khơng khí:
29
M
d A
KK
/
A MA = 29 . d
3/ Có những khí sau: N2 , O2 , Cl2 , SO2 , CH4
a/ Khí nào nặng hay nhẹ hơn khí H2, bằng bao nhiêu lần?
b/ Khí nào nặng hay nhẹ hơn khơng khí, bằng bao nhiêu lần?
c/ Khí nào thu bằng cách đặt ngược bình, đặt đứng bình?
4/ Tính khối lượng mol những khí:
a/ Có tỉ khối đối với khí O2 là: 1,375 ; 0,0625
b/Có tỉ khối đối với khơng khí là: 2,207 ; 1,172
<b>IV- TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC</b>
1/ Biết CTHH, tìm thành phần % (theo khối lượng) của các nguyên tố có trong các hợp chất sau:
A. CO B. Fe2O3 C. SO3 D. N2O5
2/ Biết thành phần các nguyên tố, tìm CTHH:
Tìm CTHH của những chất có thành phần như sau:
a/ % Na = 43,21% ; % C = 11,3% ; % O = 45,3% ( M = 106g)
b/ Tỉ khối của chất khí A đối với H2 là 17. % H = 5,88% ; % S = 94,12%
c/ Tỉ khối của khí B đối với khơng khí là 2 . % C = 82,76% ; % H = 17,24%
d/ % Al = 20,2% ; % Cl = 79,8%
e/ 0,3mol hợp chất X có chứa 0,36g C và 0,96g O
<b>V- TÍNH THEO PTHH:</b>
1/ Cho sơ đồ phản ứng: Al + HCl ---->AlCl3 + H2
Nếu có 5,4g Al tham gia phản ứng , hãy tìm:
a/ Thể ích khí H2 thu được (ở đktc)
b/ Khối lượng axit HCl cần dùng.
c/ Khối lượng AlCl3 tạo thành (theo 2 cách)
2/ Cho sơ đồ phản ứng: KClO3 ----> KCl + O2
a/ Muốn điều chế dược 4,48lít khí O2 (ở đktc) phải cần bao nhiêu gam KClO3
b/ Nếu có 1,5mol KClO3 tham gia sẽ thu được bao nhiêu gam O2
c/ Nếu có 0,1mol KClO3 tham gia sẽ thu được bao nhiêu mol chất rắn KCl và chất khí O2
3/ Đốt nóng hỗn hợp bột Mg và S thu được hợp chất là Magiê sunfua. Biết tỉ lệ khối lượng các nguyên tố
kết hợp với nhau là 3 phần Mg với 4 phần S.
a/ Tìm cơng thức đơn giản của Magiê sunfua
b/ Nếu trộn 8g Magiê với 8g S rồi đốt nóng, sản phẩm sau phản ứng là bao nhiêu gam ?
4/ Lưu huỳnh cháy trong khơng khí sinh ra khí lưu huỳnh dioxit SO2
a/ Viết PTHH xảy ra.
b/ Biết S tham gia 1,6g, tìm thể tích khí SO2 và thể tích khơng khí cần dùng( ở đktc )
( Biết khí O2 chiếm 1/5 thể tích của khơng khí)
5/ Đốt nóng 1,35g bột nhơm trong khí Clo thu được 6,675g nhôm Clorua. Cho biết:
a/ Công thức đơn giản của nhôm Clorua ( Giả sử chưa biết hóa trị Al và Cl)
b/ Viết PTHH của phản ứng và tính thể tích khí Clo (đktc) tham gia phản ứng.
6/ Tìm thể tích khí O2 đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí A. Biết rằng khí A có tỉ khối đối với khơng khí là
0,552 , thành phần % theo khối lượng khí A là 75% C và 25% H ( các thể tích khí đo ở đktc).
7/ Cho khí cacbon oxit (CO) tác dụng với khí O2 tạo ra cacbon dioxit (CO2)
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Muốn đốt cháy 20mol CO thì phải dùng bao nhiêu mol O2 để sau phản ứng chỉ thu được 1 chất
khí duy nhất.
8/ Cho 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm CO2 , SO2 (đktc). Tỉ khối của X so với hidro là 27. Tính thành phần %
theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X.
9/ Nung 120g CaCO3 , sau 1 thời gian thu được 22,4 lít khí(đktc). Tính khối lượng chất rắn thu được.
10/ Nung 1000kg đá vôi CaCO3 thu được 480kg vơi sống CaO. Tính hiệu suất của phản ứng.
11/ Điền hệ số thích hợp để hồn thành PTHH sau:
……..NH3 + …….O2 ---> ………..NO2 + ……..H2O
Từ phương trình trên cho thấy 17g NH3 sẽ phản ứng hết số mol O2 là bao nhiêu?