Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

giao an lop 4 ko phai sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.9 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUAÀN 2</b>



<i><b> Thứ hai, ngày 23 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>HĐTT: NHẬN XÉT ĐẦU TUẦN</b>


<i><b> --- --- </b></i>


<b>TẬP ĐỌC:</b>


<i><b> TIEÁT : DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (TT)</b></i>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


<b> - Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.</b>


- Hiểu ND bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp bức,
bất cơng,


bênh vực chị Nhà Trị yếu đuối.


- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn.(HS giỏi
giải thích được lí do vì sao lựa chọn ) (Trả lời được các câu hỏi trong
SGK).


<b>II. Chuẩn bị: - Tranh SGK phóng to, băng giấy hoặc (bảng phụ) viết sẵn</b>


câu, đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.


<b>III. </b>Các hoạt động dạy - học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ :” Mẹ ốm”.</b>


- Gọi 3 em lên bảng đọc thuộc bài thơ và trả
lời câu hỏi SGK.


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài – Ghi đề.</b></i>


<i><b> Hoạt động 2:. Luyện đọc</b></i>


- Gọi 1 HS khá đọc cả bài trước lớp.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn
đến hết bài ( 2 lượt).


- GV theo dõi và sửa sai phát âm cho HS.
- GV ghi từ khĩ lên bảng, hướng dẫn HS
luyện phát âm, và giải nghĩa một số
từ mới


- Cho HS đọc lượt thứ 2


- Yêu cầu HS luyện đọc theo caëp


- Cho HS thi đọc giữa các nhóm


- 3 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu
hỏi


- Lắng nghe và nhắc lại đề bài.


- 1 HS đọc bài và phần chú giải, cả lớp
lắng nghe, đọc thầm theo SGK.


- Nối tiếp nhau đọc bài, cả lớp thầm.


- HS luyện phát âm


- HS đọc đoạn nối tiếp lần 2
- HS luyện đọc theo caëp


- Đại diện một số nhóm đọc, lớp nhận
xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV đọc diễn cảm cả bài


<i><b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài:</b></i>


<b>+ câu 1 :Trận địa mai phục của bọn</b>


nhện đáng sợ như thế nào ?


<i> GV: Giảng từ “sừngsững”, “ lủngcủng” </i>



<b> Qua hình ảnh trên cho ta thấy điều gì?</b>


- Giáo viên chốt ý, ghi bảng ý 1


<b> + câu 2 Dế Mèn đã làm cách nào để bọn</b>
nhện phải sợ?


<b>. Dế Mèn đã dùng những lời lẽ nào để ra</b>


oai?
<b> </b>


<b> - Yêu cầu HS nêu ý 2 </b>


- Giáo viên chốt ý, ghi bảng yù 2


<b>+ câu 3 :Dế Mèn nói thế nào để bọn nhện</b>


nhận ra lẽ phải?


<b>? Sau lời lẽ đanh thép của Dế Mèn, bọn</b>


nhện đã hành động như thế nào?
-Yeâu cầu HS nêu ý 3


- Giáo viên chốt ý ,ghi bảng ý 3


<b> + Câu 4 :Em thấy có thể tặng cho Dế</b>



Mèn danh hiệu nào trong các danh
hiệu sau đây : võ só , tráng só , chiến só
, hiệp só, dũng só , anh hùng ?


- Cho HS thảo luận nhóm tìm đại ý bài
- Giáo viên chốt ý ghi bảng


<i><b> Hoạt động 4. Luyện đọc diễn cảm.</b></i>
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp.
<i>-GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.</i>


Cả lớp theo dõi


- Thực hiện đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi.


-…bọn nhện chăng tơ từ bên nọ sang
bên kia đường, sừng sững giữa lối đi
trong khe đá lủng củng những nhện là
nhện rất hung dữ


<i><b>Ý1: Cảnh trận địa mai phục của bọn</b></i>


<i><b>nhện thật đáng sợ.</b></i>


- HS đọc thầm đoạn 2và trả lời câu
hỏi


… Dế Mèn chủ động hỏi : Ai đứng
chóp bu bọn này? Ra đây ta nói


chuyện. Thấy vị chúa trùm nhà nhện,
Dế Mèn quay phắt lưng, phóng càng
đạp phanh phác?


… lời lẽ thách thức “Ai đứng chóp bu
bọn này? Ra đây ta nói chuyện.”


<i><b> Ý2 : Dế Mèn ra oai với bọn nhện.</b></i>


- Đọc thầm đoạn 3


… Dế Mèn phân tích theo cách so sánh
để bọn nhện thấy chúng hành động hèn
hạ, không quân tử rất đáng xấu hổ và
còn đe doạ chúng.


… chúng sợ hãi, cùng dạ ran cuống
cuồng chạy dọc ngang, phá hết các dây
tơ chăng lối.


<i><b>Ý3: Dế Mèn giảng giải để bọn nhện</b></i>


<i><b>nhận ra lẽ phải.</b></i>


- HS đọc thầm bài, thảo luận nhóm, nêu
ý kiến


-Các nhóm thảo luận trình bày
đại ý



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV đọc mẫu đoạn văn trên.


- GV chia lớp thành 4 nhóm, cho HS đọc
phân vai trong nhóm.


- Thi đọc trước lớp.


- GV nhận xét cách đọc
- Nhận xét và tuyên dương.


<i><b>Hoạt động nối tiếp :</b><b> Củng cố –</b></i>
<i><b>Dặn dò </b></i>


- Gọi 1 HS đọc lại bài và nhắc lại NDC.


<b>. Qua bài học hôm nay, em học được gì ở</b>


nhân vật Dế Mèn


- GV kết hợp giáo dục HS. Nhận xét tiết
học.về nhà luyện đọc bài, chuẩn bị bài
sau.


<i><b>hạnh</b></i>


- HS đọc đoạn nối tiếp, lớp nhận xét
- HS theo dõi


- HS luyện đọc trong nhóm



- Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay


- Vài em nhắc lại nội dung chính
- HS nêu


- HS lắng nghe


<i><b> --- --- </b></i>


<b>TỐN:</b>


<b>CÁC SỐ CĨ SÁU CHỮ SỐ</b>
<b>TIẾT:</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.


- Biết viết, đọc các số cĩ đến 6 chữ số.(Bài 1,2,3,4a,b)


<b>II. Chuẩn bị : </b>


* GV : Kẻ sẵn khung 2 trong sách trang 9 vào bảng phụ. Các hình
biểu diễn đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.


* HS : Kẻ sẵn khung 2 trong sách trang 9 vào nháp.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b> :



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra: Gọi 3 HS thực hiện :</b>


<i> Viết các số sau :</i>


Hai trăm sáu mươi lăm nghìn.
Hai mươi tám vạn.


Mười ba nghìn.


<b>3. Bài mới : </b>


<i><b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đề.</b></i>
<i><b> Hoạt động 2: Tìm hiểu hàng và</b></i>


-Hát vui


- 3 học sinh thực hiện


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>lớp. Giới thiệu cách đọc, viết các số có</b></i>
<i><b>6 chữ số.</b></i>


<i>1) Ôn tập về các hàng đơn vị, trăm,</i>


<i>chục, nghìn, chục nghìn . :</i>



- Yêu cầu HS nêu quan hệ giữa đơn vị
các hàng liền kề.


<i>2) Giới thiệu số có 6 chữ số.</i>
- Giáo viên giới thiệu :


<b>10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn.</b>


<i>1 trăm nghìn viết 100 000</i>


<i>3) Giới thiệu cách đọc, viết các số có 6 </i>


<i>chữ số.</i>


- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 2 theo
nhóm.


- Yêu cầu cả lớp cùng nhận xét và sửa
bài.


<i>GV Chốt lại: như SGV</i>


+ Về cách đọc số có 6 chữ số :
+ Về cách viết số có 6 chữ số :


<i><b> Hoạt động 3: Thực hành</b></i>
<b> Bài 1 b): Gọi HS đọc yêu cầu bài</b>


- GV gọi HS lên bảng làm, cho lớp


làm vào vở nháp.


- GV nhận xét, sửa


<b>Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu bài</b>


- Gọi HS làm trên bảng, lớp làm vở.
- GV chấm bài nhận xét, sửa chữa.


<b>Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu bài</b>


- Gọi HS lần lượt lên bảng, lớp làm
vở nháp.


- GV nhận xét, sửa


<b>Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài.</b>


- GV hướng dẫn.


- Gọi HS làm trên bảng, lớp làm vở.
- GV chấm bài nhận xét, sửa chữa.


<b> 4. Củng cố -dặn dò : Gọi 1 học </b>


sinh nhắc lại cách đọc, viết các số có sáu


- Từng em nêu.1 em làm ở bảng.
Cả lớp theo dõi.



- Lắng nghe. Nhắc lại


- Nhóm 2 em thực hiện.


- lớp cùng thực hiện theo hướng dẫn của
giáo viên.


Theo dõi, lắng nghe và lần lượt nhắc lại
theo bàn.


- Đọc yêu cầu bài


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
nháp - Lần lượt lên bảng sửa bài.


- 1 HS đọc yêu cầu bài


- 1 HS làm trên bảng, lớp làm vở.
- HS sửa bài nếu sai.


- Đọc yêu cầu bài


- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở nháp


- 1 HS đọc yêu cầu bài


- 2 HS làm trên bảng caâu a ,b, lớp làm
vở.





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

chữ số.


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


- HS lắng nghe


<i><b> --- --- </b></i>


<b>LỊCH SỬ:</b>


<b> LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (TT)</b>
<b>TIEÁT :</b>


<b>I- Mục tiêu: Học xong bài này Học Sinh biết :</b>


 Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, Xem bảng
chú giải, tìm đối tượng lịch sử hay địa lí trên bản đồ.


 Biết đọc bản đồ ở mức đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối
tượng trên bản đồ; Dựa vào kí hiệu, màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết
núi, cao nguyên, đồng bằng, vùng biển.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> <b>Bản đồ địa lí tư nhiên Việt Nam</b>


<b> - Bản đồ hành chính Việt Nam</b>
<b>III- Các hoạt đơng dạy – học</b>



<b>HOẠT ĐƠNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2 . Kiểm tra : Gọi 2 em</b>


<b>. Muốn vẽ bản đồ ta phải làm như </b>


thế nào?


<b>.Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì ?</b>


– GV nhận xét, tuyên dương


<b> 3. Bài mới </b>


<i><b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - ghi </b></i>


<i>đề bài</i>


<i><b> Hoạt đông2 :Làm việc cả lớp</b></i>


<b>- GV treo bản đồ địa lý VN lên bảng</b>


- Gọi 1 HS đọc tên bản đồ


<b>. Tên bản đồ cho ta biết điều gì ?</b>
<b>. Dựa vào đâu để tìm đối tượng lịch </b>



sử, địa lý trên bản đồ?


.Dựa vào bảng chú giải ở hình 3 để
đọc các kí hiệu của một số đối tượng
địa lí?


-Hát vui


- 2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu
của giáo viên


- Quan sát


- 1 HS đọc tên bản đồ


- Cho biết bản đồ đó thể hiện nội dung gì.
- Dựa vào ký hiệu trong bảng chú giải của
mỗi bản đồ.


- HS dựa vào bảng chú giải đọc ký hiệu của
một số đối tượng địa lý.


- 2 nhóm cử đại diện lên chỉ


- Dựa vào bảng chú giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>.Lên bảng chỉ trên bản đồ phần đất </b>


liền của Việt Nam với các nước láng
giềng ?



<b>. Vì sao lại biết đó là đường biên giới </b>


quốc gia ?


<i><b> Hoạt động 3 :Hoạt động thực hành </b></i>
<i><b>chỉ bản đồ</b></i>


GV treo bản đồ Địa lí tự nhiên, Bản
đồ hành chính Việt Nam


- Đại diện từng nhóm lên chỉ đường
biên giới, các thành phố lớn, …..


<i><b>Hoạt động4 : làm bài tập , làm bài </b></i>
<i><b>b ý 3</b></i>


- Cho HS quan sát H1a,1b


<b>.Chỉ tên các nước láng giềng của Việt</b>


Nam? Biển, quần đảo, đảo?


<b>. Kể tên một số sơng chính trên bản </b>


<i><b>đồ? Hoạt động nối tiếp : Củng </b></i>
<i><b>cố – dặn dị</b></i>


<b>- Một em lên bảng chỉ, đọc tên bản </b>



đồ các hướng trên bản đồ.


- Một em lên chỉ tên các Tỉnh, Thành
phố,mình đang sống trên bản đồ.


- Dặn HS về nhà học bài, xem bài
mới


- Đại diện từng nhóm lên chỉ đường biên
giới, các thành phố lớn,...


- Quan sát hình, thảo luận nhóm


- Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia


- Vùng biển nước ta là một phần của biển
Đơng


- Quần đảo của Việt Nam: Hồng Sa ,
Trương Sa…


- Một số đảo của Việt Nam: Phú Quốc, Côn
Đảo , Cát Bà….


- Sông Hồng, sông Thái Bình, sơng Tiền,
sơng Hậu


Lắng nghe, ghi bài


--- ---



<b>ĐẠO ĐỨC:</b>


<b>TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (TIẾT 2)</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu : </b>


-Nêu được môt số biểu hiện của trung thực trong học
tập .


-Biết được :trung thực trong học tập giúp em học tập tiến
bộ , được mọi người yêu mến .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của
học sinh


-Có thái độ hành vi trung thực trong học tập


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- GV : Tranh vẽ, bảng phụ.


- HS : sưu tầm các caâu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định :</b>



<b>2. Bài cũ : Goïi 2 HS</b>


<b>. Hãy nêu những hành vi của bản thân</b>


em mà em cho là trung thực?


<b>. Tại sao cần phải trung thực trong học</b>


tập?


- GV nhận xét , tuyên dương


<b>3. Bài mới : </b>


<i><b> a. Giới thiệu bài – Ghi đề .</b></i>


<i><b> H</b><b>Đ 1: Kể tên những việc làm đúng</b></i>


<i><b>sai</b></i>


- Cho HS làm việc theo nhóm 4. Yêu cầu
các HS nêu tên ba hành động trung thực,
ba hành động không trung thực.


- Yêu cầu các nhóm dán kết quả thảo
luận lên bảng, đại diện các nhóm trình
bày, nhóm bạn nhận xét bổ sung.


<i><b>* GV kết luận : Trong học tập chúng ta</b></i>



<i>cần phải trung thực, thật thà để tiến bộ</i>
<i>và mọi người u q.</i>


<b> H</b><i><b>Đ 2: Xử lí tình huống.</b></i>


- u cầu HS thảo luận nhóm 2 tìm cách
xử lí cho mọi tình huống và giải thích vì
<b>sao lại giải quyết theo cách đó ở bài tập </b>


<b>3 (SGK).</b>


- Đại diện các nhóm trả lời 3 tình huống
và giải thích vì sao lại xử lí như thế.
- GV tóm tắt các cách giải quyết :
- GV nhận xét khen ngợi các nhóm.
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.


<i><b> HĐ3: Làm việc cá nhân bài tập 4</b></i>


- Haùt vui


- 2 HS lên bảng trả lời
-Tập thể nhận xét


- Lắng nghe và nhắc lại.


- Học sinh làm việc theo nhóm, thư kí
nhóm ghi lại kết quả.


- Các nhóm dán kết quả và nhận xét bổ


sung cho bạn.


- Học sinh lắng nghe, nhắc lại.


- Thảo luận nhóm 2 em.


- Trình bày ý kiến thảo luận, mời bạn
nhận xét.


- HS theo dõi.


- HS đọc phần ghi nhớ SGK.
- Nêu yêu cầu bài


Làm việc cá nhân, trình bày trước lớp
-lớp theo dõi nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>(SGK).</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 4 trong
SGK.


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân bài tập 4.
- GV kết luận như SGV.


<b>. Qua các mẩu chuyện bạn kể các em học</b>


tập được gì ?


<b>. Để trung thực trong học tập ta cần phải</b>



làm gì?


<i><b>GV kết luận : Việc học tập sẽ thực sự</b></i>


<i>giúp em tiến bộ nếu em trung thực.</i>


<b>Hoạt động nối tiếp : Củng cố </b>
<b>-dặn dò </b>


- Làm bài tập 6: GV nêu câu hỏi, HS trả
lời.


- Học sinh nhắc lại ghi nhớ.


<b>? Thế nào là trung thực trong học tập? Vì</b>


sao phải trung thực trong học tập.


<b> - Giáo viên nhận xét tiết học.</b>


- Chuẩn bị tiết sau.


- Học sinh trả lời


- 2 -3 học sinh nhắc lại


- 1HS đọc nội dung bài tập 6, lớp
suy nghĩ, trả lời.



- 1 học sinh nhắc lại
- 2-3 học sinh trả lời


--- ---
<i><b> Thứ ba, ngày 24 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>


<b>TIEÁT:</b> <b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU, ĐỒN KẾT</b>


<b>I . Mục đích u cầu: </b>


- HS biết thêm 1 số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt
<i>thông dụng) về chủ điểm thương người như thể thương thân (BT1, BT4);</i>
Nắm được cách dùng một số từ có tiếng “nhân” theo 2 nghĩa khác nhau:
người, lịng thương người. (BT2, BT3).


-HS khá giỏi nêu được ý nghĩa của các câu tục ngữ ở BT4


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giấy khổ to kẻ sẵn BT1, BT2, bút dạ


- Từ điển TV (nếu có) hoặc phơ tơ vài trang cho nhóm HS.


<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Ổn định </b> - Haùt vui



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Bài cũ : “Luyện tập về cấu tạo của tiếng”</b>


- Goïi 2 HS lên bảng, các HS khác viết vào vở nháp
các tiếng mà phần vần có : 1 âm; có 2 âm.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>Hoạt động 1 :Giới thiệu bài – Ghi đề.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2 :Hướng dẫn HS làm các bài tập.</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Cho HS thảo luận làm BT theo nhóm bàn
- Phát giấy + bút dạ cho từng nhóm.


- Yêu cầu 2 nhóm dán phiếu lên bảng. Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Tuyên dương nhĩm tìm được nhiều từ đúng.(SGV)
- Giúp HS giải nghĩa một số từ ngữ và chốt lại
lời giải đúng.


<b>.a) Lòng nhân ái , lòng vị tha ,yêu quý , xót</b>


thương ,độ lượng , bao dung …….



<b>.b) Hung ác , tàn ác ,cay độc , ác nghiệt , dữ</b>


tợn …


<b>.c) Cứu trợ ,ủng hộ , bảo vệ , ….</b>


<b>.d) Ăn hiếp , bắt nạt ,hành hạ , ……</b>


<i><b>Bài 2: (tương tự bài1)</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT2.


- Yêu cầu HS tự làm bài trong nhóm 6 em.
- Gọi nhóm xong trước dán bài lên bảng.


- GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng.


<b>.a)Nhân dân , công dân , nhân loại nhân tài </b>


<b>.b)Nhân hạu , nhân ái , nhân đức , nhân từ </b>


- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>Bài 3:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT3: Đặt câu với 1 từ trong
bài tập 2 nói trên.


- Yêu cầu HS thực hiện cá nhân vào vở.2 HS làm
trên bảng.



- Gọi HS nhận xét bài của bạn.


VD : Nhân dân Việt Nam rất anh hùng.


- 2 HS lên bảng thực hiện
yêu cầu của GV,cả lớp
viết vào vở


- HS lắng nghe


- 1HS đọc yêu cầu trong
SGK.


- Hoạt động nhóm bàn


- HS viết từ do các bạn nhớ ra
- Dán phiếu, nhận xét, bổ
sung.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu trong
SGK, lớp đọc thầm.


- HS làm bài theo nhĩm 6 em.
-Đại diện nhóm trình bày
kết quả thảo luận


- Nhận xét bài cuûa nhóm
bạn



-2 HS đọc lại bài
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Trao đổi và làm bài.


- 2 HS làm trên bảng, cả
lớp làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bác Hồ có lịng nhân ái bao la.
<i><b>Bài 4:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu từng nhóm 3 em trao đổi nhanh về các
câu tục ngữ với nội dung khuyên bảo hay chê bai
trong từng câu.


- Yêu cầu HS lần lượt phát biểu ý kiến về từng
thành ngữ, tục ngữ.


. Câu thành ngữ ( tục ngữ) em vừa giải thích có thể
dùng trong tình huống nào ?


- Mời một số HS khá, giỏi nêu tình huống sử dụng
các thành ngữ , tục ngữ trên.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải.


<b>a)Khuyên người ta sống hiền lành nhân hậu</b>



thì sẽ gặp điều tốt lành may mắn


<b>b) Chê ngươiøcótính xấu,ghen tị khi thaáy</b>


người khác được hạnh phúc may mắn


<b>c) Khuyên người ta đoàn kết với nhau , đoàn</b>


<b>kết tạo nên sức mạnh </b>


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò </b></i>


<b> Gọi HS đọc TL các thành ngữ, tục ngữ ở BT4.</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


baïn


- 2 HS đọc yêu cầu.


-Từng nhóm trao đổi nhanh
về ý nghĩa của các câu thành
ngữ, tục ngữ trên.


-Nêu tình huống sử dụng.
-Theo dõi, lắng nghe.


- Đọc thuộc câu thành ngữ,
tục ngữ.



<i><b> --- --- </b></i>


<b>TỐN</b>


<b>Tiết : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết và đọc được các số có đến 6 chữ số (Bài 1,2,3a.b.c,4a.b )


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> - Kẻ các bảng như SGK.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài</b>


1. Đọc các số sau: 154 876; 873 592.
2. Viết các số sau:


+ Tám mươi hai nghìn một trăm bảy mươi hai.
+ một trăm năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi


-Hát vui



- 2 HS lên bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài – ghi đề.</b></i>


<i><b>b. Hoat động 1 : Củng cố cách viết – đọc số.</b></i>
- Yêu cầu từng nhĩm ơn lại cách viết – đọc số.
- Yêu cầu các nhĩm nhắc lại cách viết – đọc số.
-Cho HS đọc các số :850 203 ; 820 004 ; 800
007 ; 832 100; 832 010


<i><b>c. Hoạt động 2 : Thực hành làm bài tập.</b></i>


<b>Bài 1:</b>


- Chia lớp thành 4 nhóm, làm bài trên phiếu bài
tập.


- Yêu cầu các nhóm dán kết quả lên bảng.
- GV chấm, chữa bài.


<b>Bài 2:</b>


- Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề.


- Yêu cầu mỗi cá nhân đọc một số trước lớp và
nêu tên hàng của chữ số 5 trong mỗi số đó.


- GV nghe và chốt kết quả đúng.


<b>Bài 3: Gọi 1 em đọc đề.</b>


- Yêu cầu từng HS làm vào vở.
- Gọi từng HS lần lượt lên bảng sửa.


-Nhận xét và chốt lại đáp án đúng :
a) 4300


b) 24316
c) 24301


<b>Baøi 4 :</b>


- Yêu cầu HS tự nhận xét quy luật và viết
<i><b>tiếp các số trong từng dãy số ,</b></i>


<i><b> Hoạt động nối tiếp :Củng cố –dặn dò </b></i>


- Gọi 1 em nhắc lại cách đọc, viết số.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau.


- Từng nhóm thực hiện.


- Từng nhĩm cử đại diện nêu.
- Cá nhân đọc số



- Nhóm làm bài trên phiếu.
- Từng nhóm dán kết quả.
- Lớp theo dõi,và nhận xét
-1 em nêu yêu cầu của đề.


- Mỗi em đọc một số trước lớp và
nêu tên hàng của chữ số 5 trong
mỗi số đó.


- Theo dõi, sửa bài.
- Nêu yêu cầu bài
- Từng HS làm bài
- Theo dõi bạn sửa


- 1 em nhắc lại.


-HS tự viết số sau đó thống
nhất kết quả


--- ---


--- ---


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ÂM NHẠC</b>


<b>TIẾT : EM U HỊA BÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>- Biết hát theo giai điệu và lời ca.</b>



- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm bài hát.


<b>II.Chuẩn bị :</b>
<b></b>


---


<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b> TOÁN:</b>
<b> HÀNG VÀ LỚP.</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> - Biết đư ợc các hàng trong lớp đơn v ị ,lớp nghìn .</b>


-Biết giá tr ị c ủa chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số .
-Biết viết số thành tồng theo hàng .(Bài 1,2,3 )


<b>II. Chuẩn bị : - Bảng phụ kẻ sẵn như phần bài học SGK. </b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định:</b>



<b>2. Ki ểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng.</b>


<i><b>Bài 1: Viết 4 số có sáu chữ số, mỗi số đều có 5 chữ </b></i>
số 8,9,3,2,1, -> 89321; 93218; 32189; 19832.
<i><b>Bài 2 : Sắp xếp các số trong bài 1 theo thứ tự tăng </b></i>
dần:


- Nhận xét và ghi điểm.


<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>Hoạt đ</b><b>ọng 1 :Giới thiệu bài, ghi đề.</b></i>


<i><b>Hoạt đ</b><b>ộng 2</b></i> :<i><b>Giơi thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn: </b></i>
<b>. Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn</b>


- GV treo bảng phụ giới thiệu:


. Lớp đơn vị gồm ba hàng là hàng đơn vị, hàng
chục, hàng trăm.


.Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng
trăm nghìn.


<b>. Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào? </b>
<b>. Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào? </b>


- GV viết số 321 vào cột số ở bảng phụ và yêu cầu
HS đọc



<b>. Hãy viết các chữ số của số 321 vào các cột ghi </b>


hàng trên bảng phụ.


- GV làm tương tự với các số:654000, 654321.


<b>.Nêu các chữ số ở các hàng của số: 321, 654000, </b>


654321?


<i>* Lưu ý : Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên </i>


<i>viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn (từ phải sang </i>
<i>trái). </i>


- Yêu cầu HS đọc thứ tự các hàng từ đơn vị đến


- Hát vui
-2 HS lên bảng


Theo dõi.


- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm, hàng nghìn, hàng chục
nghìn, hàng trăm nghìn.


Vài em nhắc lại.


- Lớp theo dõi, nhận xét và bổ
sung.



- Vài em đọc.


-1 em lên bảng. Lớp thực hiện
cá nhân.


- Lần lượt lên bảng thực hiện,
lớp theo dõi và nhận xét.
Lần lượt nêu.


Vài em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trăm nghìn.


<i><b>Hoạt đ</b><b>ộng 3</b></i> :<i><b>Thực hành</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


<b>.Nêu nội dung của các cột trong bảng số của bài </b>


tập?


<b>. Hãy đọc số của dòng thứ nhất?</b>


<b>.Hãy viết số năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai?</b>


- Yêu cầu HS viết các chữ số của sô 54312 vào cột
thích hợp trong bảng.


<b>. Số 54312 có những chữ số hàng nào thuộc lớp </b>



nghìn ?


<b>. Các chữ số cịn lại thuộc lớp gì? </b>


- Hướng dẫn làm tiếp các phần còn lại.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 2a:.</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu từng cặp đọc cho nhau nghe các số và ghi
lại chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào?


<b>Bài 2b: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. </b>
<b>. Dịng thứ nhất cho biết gì?</b>


<b>. Dịng thứ hai cho biết gì? </b>


- GV viết lên bảng số 38 753 yêu cầu HS đọc.


<b>. Chữ số 7 thuộc hàng nào, lớp nào? </b>


<b>. Giá trị của chữ số 7 trong số 38 753 là bao nhiêu? </b>


- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại.
<i><b>Bài 3 : HS đọc yêu cầu của bài. </b></i>


GV viết lên bảng : 52 314



<b>.Số 52 314 gồm mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn, </b>


mấy nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy
đơn vị?


. Hãy viết số 52 314 thành tổng các chục nghìn,
nghìn, trăm, chục, đơn vị?


- Gọi 3 em lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở
- Sửa bài chung cho cả lớp.


<i><b>. Hoạt đ</b><b>ộng nối tiếp : Củng cố -D ặn d ò</b></i>
- Nhấn mạnh một số bài HS hay sai.


1 em đọc.


Năm mươi tư nghìn ba trăm
mười hai


- 54312


- 1 HS lên bảng, lớp viết nháp.
- Cả lớp nhận xét.


- Chữ số 5 thuộc hàng chục
nghìn và 4 hàng nghìn thuộc
lớp nghìn.


- lớp đơn vị



- HS hồn thành vào vở bài tập.


- 1em lên bảng .


- 2 em đọc. Từng cặp làm bài.
- 4 em lên bảng sửa


- lớp Sửa bài nếu sai.


Vài em đọc.


-Chữ số 7 thuộc hàng trăm, lớp
đơn vị.


- 700


- 1 em đọc.


- Số 52 314 gồm 5 chục nghìn,
2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 4 đơn
vị.


- HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.


- Nhận xét, sửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giáo viên nhận xét tiết học.


--chuẩn bị bài: “So sánh các số có nhiều chữ sơ’”.



<i><b> --- --- </b></i>


<b>KỂ CHUYỆN:</b>


<b> KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


- Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên Ốc, kể lại đủ ý bằng lời của mình


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau.
- Giáo dục HS biết con người phải thương yêu nhau. Ai sống nhân hậu,


thương yêu mọi người sẽ có cuộc sống hạnh phúc.


<b>II. Chuẩn bị : - Tranh minh hoạ SGK.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cũ: 5’2HS Kể chuyện: “Sự </b>


tích hồ Ba Bể” - Nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>Họat động 1:Giới thiệu bài:2’</b></i>



<i><b>Hoạt động 2 :Tìm hiểu câu chuyện8’</b></i>
- GV đọc diễn cảm bài thơ.


- Yêu cầu HS đọc lại.
- Cho thảo luận theo cặp


<i><b>+ Đoạn 1: </b></i>


<b>. Bà lão nghèo làm nghề gì để sinh </b>


sống?


<b>. Bà lão làm gì khi bắt được ốc?</b>


<i><b>+ Đoạn 2: </b></i>


<b>.Từ khi có ốc, bà lão thấy trong nhà có </b>


gì lạ?


<i><b>+ Đoạn 3: </b></i>


<b>. Khi rình xem, bà lão đã nhìn thấy gì?</b>
<b>. Sau đó, bà lão đã làm gì? </b>


<b>. Câu chuyện kết thúc thế nào?</b>


- Haùt vui
- 2 em kể



Lắng nghe.
- Theo dõi SGK.


- 3em đọc nối tiếp 3 đoạn
- 1 em đọc toàn bài.


- Bà lão kiếm sống bằng nghề mò cua bắt ốc.
- Thấy ốc đẹp, bà thương không muốn bán,
thả vào chum nước để nuôi.


- Đi làm về, bà thấy nhà cửa đã quét sạch sẽ,
đàn lợn đã được cho ăn, cơm nước đã nấu
sẵn, vườn rau được nhặt sạch cỏ.


- Bà thấy một nàng tiên từ trong chum nước
bước ra.


- Bà bí mật đập vỡ vỏ ốc, rồi ơm lấy nàng
tiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> 3 .Hoạt động 3:Hướng dẫn HS kể </b></i>
<i><b>chuyện.15’</b></i>


<b> . Thế nào là kể lại câu chuyện bằng </b>
lời của em?


<i><b>GV chốt: Kể lại câu chuyện bằng lời </b></i>


<i>của em tức là em đóng vai người kể, </i>


<i>kể lại câu chuyện cho người khác </i>
<i>nghe. (Kể bằng lời của em là dựa vào </i>
<i>nội dung truyện thơ, không đọc lại </i>
<i>từng câu thơ.) </i>


- H/dẫn HS kể chuyện theo nhóm 2.
- Thi kể truyện trước lớp


- Nhận xét, tuyên dương


- Gọi 1 học sinh kể cả câu chuyện.
- Câu chuyện nói lên điều gì?


- GV và cả lớp nhận xét và bình chọn
bạn kể chuyện hay nhất, bạn hiểu câu
chuyện nhất để tuyên dương trước lớp
<i><b>Hoạt động 4:củng cố-dặn dò:5’ </b></i>
- GV liên hệ giáo dục HS: Biết quan
tâm giúp đỡ và phải biết thương yêu
nhau trong cuộc sống sẽ có hạnh phúc.
- Nhận xét tiết học.


- Về kể lại cho người thân và bạn bè
nghe. Chuẩn bị bài sau.


- Bà lão và nàng tịên sống hạnh phúc bên
nhau. Họ thương yêu nhau như hai mẹ con.
<i>- Tức là em đóng vai người kể, kể lại câu </i>
chuyện cho người khác nghe. Kể bằng lời của
em là dựa vào nội dung truyện thơ, không


<i>đọc lại từng câu thơ. </i>


- HS kể truyện trong nhóm, trao đổi cùng bạn
về nội dung, ý nghĩa câu chuyện


- Đại diện một số nhóm kể, lớp nhận xét
- Một HS kể


<i>- Câu chuyện giúp ta hiểu rằng: Con người </i>


<i>phải thương yêu nhau.Ai sống nhân hậu, </i>
<i>thương yêu mọi người sẽ có cuộc sống hạnh </i>
<i>phúc. </i>


Lắng nghe.


<b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>Tiết : TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH</b>
<b>I : Mục đích u cầu :</b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm 1 đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm.
- Hiểu nội dung :Ca ngợi truyện cổ nước ta vừa nhân hậu , thông minh vừa
chứa đựng kinh nghiệm quý báu của cha ông .(trả lời được các câu hỏi trong
SGK ; thuộc 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối)


<b>II: Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tranh minh họa bài tập đọc SGK
- Bảng phụ viết sẵn 10 dòng thơ



- Các tranh hoặc truyện : Tấm Cám, Thạch Sanh, Cây tre trăm đốt…


<b>III: </b>Các họat động dạy - Học


<b> Họat động dạy </b> <b>Họat động học </b>


<b>1 : Ổn định </b>


<b>2 : Kiểm tra bài cũ :5’ - Gọi 3 </b>


emđọc nối tiếp đọan trích.” Dế Mèn bênh
vực kẻ yếu (tt) “. Và trả lời câu hỏi


<b>. Qua đọan trích em thích nhất hình ảnh </b>


nào về Dế Mèn ? Vì sao?


<b> .Theo em Dế Mèn là người như thế nào? </b>
- GV nhận xét cho điểm


<b>3: Bài mới : </b>


<i><b> Hoạt động 1 :Giới thiệu bài _ Ghi đề</b></i>
<i><b> Hoạt động 2 :Luyện đọc :10’</b></i>


- Gọi HS đọc toàn bài và phần chú giải
- GV phân đoạn, cho HS đọc đoạn nối


tiếp, GV theo dõi, sửa sai.



- Ghi từ khó, hướng dẫn HS luyện phát
âm.


- Hướng dẫn HS đọc bài, lưu ý cách ngắt
nhịp các câu thơ.


- Cho HS đọc đoạn nối tiếp lần 2
- Đọc đoạn trong nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét, tuyên dương


+ GV đọc mẫu : Đọc tồn bài với giọng
nhẹ nhàng, tình cảm trầm lắng pha lẫn
niềm tự hào.


<i><b>Hoạt động 3 :Tìm hiểu bài:12’</b></i>


<b> +Câu 1 :Vì sao tác giả yêu truyện cổ </b>


nước nhà ?


<b>. Đọan thơ này ý nói gì ?</b>


- Hát vui


- 3 HS lên bảng.



- Đọc bài + chú giải, lớp đọc thầm
- 5 HS đọc đoạn nối tiếp


- Luyện phát âm
- HS theo dõi


- HS đọc đoạn nối tiếp lần 2
- Đọc bài theo nhóm 2


- Đại diện một số nhóm đọc, lớp nhận
xét


- Theo dõi


- HS đọc thầm đoạn 1và trả lời câu hỏi
-Vì truyện cổ nườc nhà rất nhân hậu và
có ý nghĩa sâu xa ...


- Ơng cha ta đã trải qua bao nhiêu mưa
nắng , qua thời gian để đúc rút những bài
học kinh nghiệm cho con cháu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>+Câu 2: Bài thơ gợi cho em nhớ những </b>


truyện cổ nào ?


<b>+ Câu 3:Tìm thêm những truyện cổ khác </b>
thể hiện lòng nhân hậu của ngươì Việt
<b>Nam ta </b>



<b>+Câu 4 :Em hiểu ý 2 dòng thơ cuối bài </b>


như thế nào ?


<b>. Đọan thơ cuối ý nói gì ?</b>
<b>.Bài thơ này nói lên điều gì?</b>


- Cho HS thảo luận nhóm tìm đại ý của bài


<i><b>Hoạt động 4 :Đọc diễn cảm và học </b></i>
<i><b>thuộc bài thơ:10’ </b></i>


- Gọi 2 HS đọc tòan bài thơ . Yêu cầu HS
nhận xét giọng đọc của bạn


- Hướng dẫn HS đọc đoạn 1. –


- Gọi một số HS đọc diễn cảm đoạn thơ
- GV nhận xét, tuyên dương


- Yêu cầu HS đọc thầm để thuộc từng khổ
thơ


- HS đọc thuộc từng khổ thơ, đọan thơ
-Cho HS thi đọc thuộc lòng cả bài thơ
-GV nhận xét _ Ghi điểm


<b> Hoạt động nối tiếp : Củng cố - Dặn dị :</b>


<b>5’</b>



<b>.Qua những câu chuyện cổ ơng cha </b>


<i><b>Ý1 : Đọan thơ ca ngợi truyện cổ đề cao </b></i>


<i><b>lòng nhân hậu ,ăn ở hiền lành</b></i>


- Cho HS đọc thầm đoạn 2. và trả lời
câu hỏi


- - Bài thơ gợi cho em nhớ những
truyện cổ :Tấm cám ,Đẽo cày giữa
đường …


- HS suy nghĩ và trả lời :Sự tích hồ Ba
Bể ,Nàng tiên Ốc ,Sọ Dừa ,Sự tích dưa
hấu ,Trầu cau ,Thạch Sanh ….




- HS thảo luận tìm ra câu trả lời


- Hai câu thơ cuối bài là lời ông cha răn
dạy con cháu đời sau: hãy sống nhân hậu,
độ lượng, công bằng, chăm chỉ,tự tin


<i><b>Ý2: Bài học quý của ông cha ta muốn </b></i>


<i><b>răn dạy con cháu đời sau.</b></i>



<i>- các nhóm thảo luận tìm ra đại ý của bài </i>


<i><b>Đại ý : Bài thơ Ca ngợi kho tàng truyện</b></i>
<i><b>cổ nước ta vừa nhân hậu, thông minh </b></i>
<i><b>vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu </b></i>
<i><b>của cha ông.</b></i>


<i><b>-Một vài HS nhắc lại đại ý bài </b></i>


- HS đọc nối tiếp bài, lớp theo dõi, nhận
xét


- HS theo doĩ


- HS đọc, lớp nhận xét
- Đ ọc thầm


- Đ ọc thuộc


- đọc thuộc cả bài thơ


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

khuyên chúng ta điều gì?
_ Nhận xét giờ học


_ Về học thuộc bài thơ


<b>TI</b>



<b> Ế T 4 : Mü thuËt: TiÕt 2: vÏ theo mÉu : vẽ hoa lá.</b>


<b>i.mục tiêu :</b>


- Hs nhn bit c hình dáng , đặc điểm và cảm nhận về vẻ đẹp của hoa lá.
- Hs biết cách vẽ và vẽ đợc một bông hoa, chiếc lá theo mẫu. Vẽ mu theo
mu hoc theo ý thớch.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh ảnh một số loại hoa lá và một số bông hoa, cành lá đẹp làm mẫu.
- Bài vẽ của hs năm trớc.


III.Các hoạt động dạy học :
1.Giới thiệu bi.


2.Bài mới:


<b>a. HĐ1:Quan sát nhận xét.8</b>


- Gv treo tranh ảnh và giới thiệu về hoa lá
thật.


- Hình dáng, màu sắc của một số loài hoa
lá khác nhau ntn?


- Kể tên hình dáng và màu sắc một số loài
hoa lá khác mà em biết?


<b>b.HĐ2:Cách vẽ hoa lá:5</b>



- Cho hs quan sát bài vẽ của hs năm trớc.
- Nêu các bớc vẽ?


<b>c.HĐ3: Thực hành:12</b>


- Gv quan sỏt , hng dẫn.
- Gv theo dõi , nhắc nhở.
d.HĐ4: Nhận xét đánh giá.3’


- Gv cùng hs chọn 1 số bài, HD hs ỏnh
giỏ , xp loi.


3.Dặn dò:2


- Quan sát con vật chuẩn bị vẽ bài sau.


- Hs theo dõi.


- Hs quan sát nêu tên tranh, hoa , lá.Đặc
điểm của mỗi loại hoa lá.


- Hs nêu: VD lá đa tròn, lá nhÃn dài.
- Hs nêu.


- Hs quan sát.
- Các bớc vẽ:


+Vẽ khung hình chung.



+Ước lợng tỉ lệ vẽ các nét chính.
+Chỉnh sưa , vÏ chi tiÕt.


+VÏ mµu theo ý thÝch.
- Hs vÏ bµi vµo vë.


- Đại diện hs cùng gv đánh giá.


<i><b> --- --- </b></i>


<i><b> KĨ THUẬT: VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU.(tiết 2)</b></i>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Củng cố đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật
liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.


- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
- GD HS ý htức an toàn lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV:Mẫu vật và vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu.
- HS:Dụng cụ thực hànhvải, chỉ ,kim,kéo,khung thêu.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định :1’</b>
<b>2. Bài cũ:2’</b>



- Nêu các loại chỉ thường dùng may, khâu?
- Nêu các dụng cụ cắt, khâu, thêu?


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>3. Bài mới: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1: </b>


<i><b>1)Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng</b></i>
<i><b>kim:7’</b></i>


GV cho HS quan sát H4 và kim khâu.


<b>? Em hãy mô tả đặc điểm cấu tạo của kim khâu và cách sử</b>


dụng?


<i><b>- GV nghe và chốt ý: Kim thêu được làm bằng kim loại</b></i>


<i>cứng, có nhiều cỡ to, nhỏ khác nhau. Mũi kim nhọn, sắc.</i>
<i>Thân khim khâu nhỏ và nhọn dần về phía mũi kim. Đi kim</i>
<i>khâu hơi dẹt, có lỗ để xâu chỉ.</i>


- Trước khi khâu, thêu cần xâu chỉ qua lỗ kim ở đuôi kim và
vê nút chỉ theo trình tự :


+ Cắt một đoạn chỉ dài khoảng 50cm - 60cm
+ Vuốt nhọn một đầu chỉ.


+ Tay trái cầm ngang thân kim, đuôi kim quay lên trên,


ngang với tầm mắt và hướng về phía ánh sáng đ63n nhìn rõ lỗ
kim. Tay phải cầm cách đầu chỉ đã vuốt nhọn khoảng 1cm để
xâu chỉ vào lỗ kim.


+ Cầm đầu sợi chỉ vừa xâu qua lỗ kim và kéo một đoạn
bằng


3
1


chiều dài sợi chỉ nếu khâu chỉ một hoặc kéo cho hai
đầu chỉ bằng nhau nếu khâu chỉ đôi.


+ Vê nút chỉ: Tay trái cầm ngang sơi chỉ, cách đầu
chỉ chuẩn bị nút khoảng 10cm. Tay phải cầm vào đầu sợi chỉ
để nút và cuốn một vịng chỉ qua ngón trỏ. Sau đó, dùng ngón
cái vê cho sợi chỉ xoắn vào vòng chỉ và kếo xuống sẽ tạo thành
nút chỉ.


-> Cách nút chỉ này đơn giản nhưng chỗ thắt nút nhỏ
nên dễ bị tuột.


- HS quan sát nêu
nhận xét:


- 2-3 HS nêu.


HS chú ý lắng nghe,
theo dõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>HOẠT ĐỘNG 2 :15’ </b>


- Cho HS thực hành xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ theo nhóm
bàn:


- GV theo dõi


<b>HOẠT ĐỘNG 3: 5’ - GV hướng dẫn HS đánh giá sản phẩm</b>


- GV theo dõi


<b>4. Củng cố:2’ - HS đọc lại ghi nhớ(2 HS đọc)</b>
<b>5. Dặn dò:2’ -Về nhà thực hành</b>


- HS thực hành theo
nhóm(nhóm bàn)
- HS tự đánh giá sản
phẩm của mình


--- ---
<i><b>Thứnăm, ngày 26 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b> TẬP LÀM VĂN :</b>


<b>KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu : </b>


- Giúp HS hiểu : Hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật;
nắm được cách kể hành động của nhân vật (ND ghi nhớ)



- Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật
(Chim Sẻ, Chim Chích), bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự
trước - sau để thành câu chuyện.


- Giáo dục HS có những hành động phù hợp với bản thân.


<b>II. Chuẩn bị : - Bảng phụ viết sẵn các câu hỏi của phần nhận xét và chín </b>


câu văn ở phần luyện tập để HS điền tên nhân vật vào chỗ trống và sắp xếp
lại cho đúng thứ tự.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định:2’</b>
<b>2. Bài cũ:3’ </b>
<b>? Thế nào là kể chuyệnh </b>
<b>? Nhân vật trong truyện là gì? </b>


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài - Ghi đề. </b></i>
<i><b>b. Nhận xét:10’ </b></i>


- Gọi HS đọc truyện.
- GV đọc diễn cảm.



- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2,3


<b>? Bài tập 2 yêu cầu gì? </b>


- GV chia lớp thành 4 nhóm, cho HS thảo luận
làm bài 2,3


- Gọi một số nhóm trình bày kết quả.


- Hai em đọc nối tiếp.
- Lắng nghe.


- Đọc yêu cầu bài 2,3
- Vài em nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV theo dõi. Sau đó GV sửa bài cho cả lớp và
chốt lại. (Xem SGV)


<i>GV giảng thêm: Tình cha con là một tình cảm tự </i>


<i>nhiên, rất thiêng liêng. Hình ảnh cậu bé khóc khi </i>
<i>bạn hỏi sao khơng tả ba của người khác để gây </i>
<i>xúc động trong lịng người đọc bởi tình u cha, </i>
<i>lịng trung thực, tâm trạng buồn tủi vì mất ba của</i>
<i>cậu bé. </i>


<b>? Các hành động của cậu bé được kể theo thứ tự </b>


nào,em có nhận xét gì về thứ tự kể các hành động
nói trênh



<b>? Khi kể lại hành động của nhân vật cần chú ý </b>


điều gì?


<i><b>c. Rút ra ghi nhớ2’. </b></i>


Yêu cầu HS đọc ghi nhơ trong sách?


<b>? ví dụ chứng tỏ khi kể chuyện chỉ kể những </b>


hành động tiêu biểu và hành động nào xảy ra
trước thì kể trước…?


<i><b>d. Luyện tâp. 13’</b></i>


- Gọi HS đọc đề và nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 2.


- Cho HS thi làm tiềp sức sắp xếp các hành động
cho đúng thành 1 câu chuyện


- Nhận xét, tuyên dương


- GV sửa bài theo đáp án : 1-5-2-4-7-3-6-8-9.
- Gọi HS kể lại câu chuyện theo dàn ý đã sắp xếp.
- GV và cả lớp theo dõi, nhận xét, góp ý.


<b>4. Củng cố:2’</b>



- GV liên hệ giáo dục HS.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò:2’ - Về nhà học thuộc phần ghi</b>


nhớ, viết lại câu chuyện Sẻ và chim Chích.
- Chuẩn bị bài sau .


nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Hành động nào xảy ra trước thì
kể trước, xảy ra sau thì kể sau.
chỉ kể những hành động tiêu biểu
của nhân vật


- Đọc yêu cầu bài
- Thảo luận nhóm


- HS làm tiếp sức,lớp nhận xét


- 3 đến 5 em thi kể. Các bạn khác
nhận xét.


<i><b> --- --- </b></i>
<i><b> </b></i>


LUYỆN TỪ VÀ CÂU:


<b>DẤU HAI CHẤM</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm(BT1),Bước đầu biết dùng dấu hai
chấm khi viết văn (BT2)


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:5’ Kiểm tra 2 HS</b>


- Mỗi HS đặt 2 câu (một câu có từ chứa
tiếng nhân chỉ người, một câu có từ chứa
<b>tiếng nhân chỉ lòng thương người). </b>


<b>2. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài</b>
<b>b.Phần nhận xét:8’</b>


- Cho HS đọc yêu cầu + 3 câu a,b,c.
- GV giao việc: Các em phải đọc các
câu văn,thơ đã cho và phải chỉ ra được tác
dụng của dấu hai chấm trong các câu đó.


- Cho HS làm bài và trình bày. GV nhận
<b>xét và chốt lại lời giải đúng. </b>


<b>c.Phần ghi nhớ:2’</b>


- Cho HS đọc ghi nhớ trong SGK



<b>d.Phần luyện tập:15’</b>


<i>Bài 1:</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Cho HS làm bài.Cho HS trình bày.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


<i>Bài 2:</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV Hướng dẫn.


- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày.


GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


<i>+Dấu hai chấm khác dấu chấm ở chỗ </i>
<i>nào?</i>


<b>1. Củng cố – dặn dò: 5’ </b>


- Ôn lại bài ở nhà
- GV nhận xét tiết học.


Yêu cầu HS về nhà tìm trong bài đọc 3
trường hợp dùng hai chấm và giải thích tác
dụng của cách dùng đó.



- HS đọc u cầu + 3 câu a,b,c.


- HS làm bài và trình bày.


- HS đọc ghi nhớ trong SGK.
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài.Cho HS trình bày.


- HS làm bài vào vở.
- Vài HS trình bày.


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TOÁN: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ</b>
<b>I: Mục đích yêu cầu :</b>


- Biết so sánh các số có nhiều chữ số


- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng q 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến
lớn.


<b>II: Đồ dùng dạy _Học : Chuẩn bị sách vở </b>


<b>III: Các họat động dạy học </b>:


<b>Họat động của GV</b> <b>Họat động của HS</b>


<b> 1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ :5’ Hai HS lên bảng : Đọc các số </b>



sau : 580; 46 032 ; 547 517; 357 321; 780
109


- GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS
- Nhận xét – ghi điểm


<b> 3. Bài mới </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài - Ghi đề </b></i>


<i><b>b. H/dẫn so sánh các số có nhiều chữ số :</b></i>


<b>10’</b>


<b>a) So sánh các số có nhiều chữ số khác nhau </b>


- GV viết : 99 578 và số 100 000 yêu cầu HS so
sánh hai số này với nhau .


? Vì sao số 99 578< 100 000?


<b>KẾT LUẬN </b><i>:Vậy khi so sánh các số có nhiều </i>


<i>chữ số với nhau ,ta thấy số nào có nhiều chữ số </i>
<i>hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại.</i>


b) So sánh các số có nhiều chữ số với nhau
<b>_ GV viết : 693 251 và 963 500</b>



?So sánh hai số trên với nhau ?


<b>KẾT LUẬN : 2số này có số chữ số bằng nhau.</b>


Các chữ số hàng trăn nghìn đều bằng 6, hàng
chục nghìn đều bằng 9, hàng nghìn đều bằng 3.
Đến hàng trăn có 2< 5, vậy : 693 251 < 693500
hay 693500> 693251


<i><b>c. Luyện tập:15’</b></i>


<b> Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1</b>


<b>? Bài này yêu cầu gì ?</b>
<b>? Nêu cách so sánh số?</b>


- Lớp làm vào vở nháp.
- Nhận xét bài làm của bạn


- HS so sánh 99 578 < 100 000
-Vì 99578 chỉ có 5 chữ số cịn 100
000 có 6 chữ số


- HS nhắc lại


- HS nêu kết quả so sánh của mình
- HS nhắc lại


- HS đọc bài



- So sánh số và điền dấu <, > =
vào chỗ trống


- HS nêu


- HS làm bài vào vở – nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm vào vở nháp
- GV nhận xét, sửa


<b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài</b>
<b>? Bài tập 2 yêu cầu điều gì?</b>


<b>? Muốn tìm số lớn nhất trong các số đã cho ta </b>


làm thế nào ?


- Cho HS làm bài vào vở nháp


<b>Bài 3</b>


<b>? Để sắp xếp thứ tự số béđến lớn ta làm như thế </b>


nào ?


- Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở


<b>Bài 4:Dành cho HSKG</b>


- HS đọc đề bài – Lớp làm bài vào vở



<b>? Số có 3 chữ số lớn nhất là số nào ? Vì sao ?</b>
<b>? Số có 3 chữ số bé nhất là số nào? Vì sao?</b>
<b>? số lớn nhất có 6 chữ số là số nào ? Vì sao?</b>
<b>? Số có 6 chữ số bé nhất là số nào?Vì sao?</b>
<b>4) Củng cố: (5 phút)</b>


- Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số?


<b>5) Dặn dị: - Làm bài tập luyện tập thêm.</b>


- Chuẩn bị “Triệu và lớp triệu”


- HS đọc và nêu yêu cầu bài tập 2
- Tìm các số lớn nhất trong các số
đã cho


-…so sánh các số với nhau
- HS làm bài vào vở nháp
Số lớn nhất là : 902 011
HS đọc đọc yêu cầu bài số 3
….phải so sánh các số với nhau
- HS làm bài vào vở


- Sắp xếp theo thứ tự :
,28 092 , 932 018 , 943 567


-…là số 999.Vì tất cả các số có ba
chữ số khác đều nhỏ hơn 999.
…là số 100 vì tất cả các số có 3


chữ số khác đều lớn hơn 100.
…là số 999 999 vì tất cả các số có
6 chữ số đều lớn hơn 999 999.
…là số 100 000, vì tất cả các số có
6 chữ số khác đều lớn hơn 100
000.


<i><b> --- --- </b></i>


<b>ĐỊA LÝ: DÃY HOÀNG LIÊN SƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy núi
Hoàng Liên Sơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn trên lược đồ và bản đồ Địa lí tự nhiên
Việt Nam.


- Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: dựa
vào bảng số liệu cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và
tháng 7.


- HS khá, giỏi: + Chỉ và đọc tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ: ...
+ Giải thích vì sao Sa Pa trở thành nơi du lịch, nghỉ mát
nổi tiếng ở vùng núi phía Bắc.


- Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước Việt Nam.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



-Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.


-Tranh ảnhvề dãy núi Hoàng Liên Sơn và đỉnh núi Phan-xi-păng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. Ổn định:</b>


<b> 2. Bài cũ :5’</b>


<b>? Bản đồ là gì?</b>


<b>? Kể tên các yếu tố của bản đồ?</b>


- GV nhận xét, Ghi điểm.
<b> 3. Bài mới : </b>


<i><b>* GV giới thiệu bài – Ghi đề.</b></i>


<i><b>1 – Hoàng Liên Sơn dãy núi cao và đồ </b></i>


<i>sộ nhất</i>


<i><b>* HĐ 1 : Làm việc cá nhân10’</b></i>


- GV treo bản đồ tự nhiên VN lên bảng.
- GV chỉ vị trí của dãy núi HLS trên bản
đồ.



<b>? Dựa vào kí hiệu trên( bản đồ địa lý ) </b>


lược đồ hình 1, chỉ vị trí dãy HLS trên
lược đồ ?


- GV cho HS quan sát và tìm hiểu trong
SGK.


<b>? Kể tên những dãy núi chính ở phía bắc </b>


nước ta ? Dãy núi nào dài nhất ?


<b>? Dãy núi HLS nằm ở phía nào của sông </b>


Hồng và sông Đà ?


<b>? Dãy HLS dài ? km, rộng ? km?</b>
<b>? Đỉnh , sườn và thung lũng ở dãy núi </b>


- 2 HS lên bảng.


- HS theo dõi, quan sát.
- HS theo dõi.


- HS xác định vị trí dãy núi trên lược đồ.


- HS quan sát và tìm hiểu


- Dãy HLS, Sơng Gâm, Ngân Sơn, Bắc


Sơn, Đơng Triều. Trong các dãy núi đó
dãy HLS dài nhất.


- ...Tây Bắc


- Dài khoảng 180 km, rộng khoảng gần 30
km


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

HLS như thế nào?


<i><b>* HĐ 2 : Thảo luận nhóm:7’</b></i>


- GV chia lớp thành 4 nhóm , giao nhiệm
vụ cho từng nhóm.


<b>? Chỉ vị trí dãy núi HLS và cho biết độ </b>


cao của nó ?


<b>? Tại sao nói đỉnh Phan – xi păng là “nóc</b>


nhà của” Tổ Quốc?


<b>? Quan sát hình 2  mô tả đỉnh núi </b>


Phan - xi - păng?


- GV nhận xét và chốt ý :


<i><b>Kết luận : Dãy HLS nằm giữa sông </b></i>


Hồng và sông Đà. Đây là dãy núi
...và sâu.


<i><b>2 – Khí hậu quanh năm </b></i>


<i><b>* HĐ 3 : Làm việc cả lớp:8’ </b></i>
- Cho HS đọc thầm mục 2.


<b>? Khí hậu ở nơi cao của HLS như thế </b>


nào ?


- Gọi HS lên bảng chỉ vị trí của Sa – Pa
trên bản đồ, lược đồ.


- Dựa vào bản đồ, lược đồ, bảng số liện.
Hãy nhận xét về khí hậu ở Sa Pa?


 Bài học : SGK


<b>4 ) Củng cố, dặn dò : 5’</b>


- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Dặn dò : Học bài, chuẩn bị bài sau.
Nhận xét giờ học.


hẹp và sâu.


- HS thảo luận nhóm.
- Cao 3143m....



- Vì nó có đỉnh cao nhất nước ta.


- Đỉnh nhọn, xung quanh có mây mù che
phủ.


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
của nhóm mình.


- Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Nhắc lại


- Khí hậu ...quanh năm lạnh, nhất là vào
những tháng mùa đơng đơi khi có tuyết
rơi.


- HS lên bảng chỉ.


- Sa Pa có khí hậu mát mẻ, phong cảnh
đẹp nên thơ đã trở thành nơi du lịch, nghỉ
mát lý tưởng của vùng núi phía bắc.


- HS đọc bài học.


---
<i><b>---Thứ sáu, ngày 27 tháng 8 năm 2010 </b></i>


<b>Toán: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Học sinh nhận biết đuợc lớp trịêu gồm các hàng: triệu, chục triệu,
trăm triệu,


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Biết viết các số đến lớp triệu.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng các lớp, hàng, đã được kẻ sẵn trên bảng phụ


<b>III. </b>Hoạt động dạy và học:


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


<b>1. Ổn định Hát</b>
<b>2. Bài cũ: ( 5 phút)</b>


HS1 : Xếp các số sau theo thứ
tự từ lớn đến bé: 213897;


213978; 213789; 213798; 213987
HS2: Xếp các số sau theo thứ tự
từ bé đến lớn: 546102; 546201;
546210; 546012; 546120.


<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>a. Giáo viên giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b. Hoạt động 1</b><b> : Tìm hiểu </b></i>


<i>bài:10’</i>



1.Hàng triệu, chục triệu, trăm
triệu, lớp triệu.


<b>? Hãy kể các hàng và lớp đã học ?</b>


- GV đọc : Một trăm, một nghìn,
mười nghìn, một trăm nghìn, mười
trăm nghìn


- GV giới thiệu: mười trăm nghìn
cịn gọi là một triệu.


<b>? Một triệu bằng mấy trăm </b>


nghìn ?


<b>? Số một triệu có mấy chữ số? Đó </b>


là những chữ số nào?


- Gọi h/s viết số mười triệu, một
trăm triệu


<i><b>- G/V giới thiệu: Hàng triệu, </b></i>


<b>hàng chục triệu, hàng trăm triệu</b>
<b>tạo thành lớp triệu.</b>


- GV kết hợp điền tên hàng lớp


triệu vào bảng phụ (đã chuẩn bị)


<i><b>c. Hoạt động 2</b><b> : Luyện tập </b></i>


<i>thực hành :15’</i>


- 2 HS lên bảng.


- Lớp theo dõi, nhận xét.


- Lớp đơn vị: hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm


- Lớp nghìn : hàng nghìn, hàng chục nghìn,
hàng trăm nghìn.


- Một học sinh lên bảng viết số - Học sinh
lớp viết vào vở nháp: 100; 1000; 10000;
100000; 1000000.


- 1 triệu bằng 10 trăm nghìn


….có bảy chữ số( một chữ số 1 và sáu chữ
số 0 )


- H/s lên bảng viết


- Học sinh nhắc lại tên các hàng ở lớp triệu.
- HS thi đua kể tên các hàng và lớp đã học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 2</b></i>


<b>? Hãy đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu </b>


đến 10 triệu?


<i><b>Bài 2 : - Gọi H S nêu yêu cầu bài</b></i>
<b> ? Hãy đếm thêm một chục triệu </b>
từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu


<b>? 1 chục triệu cịn gọi là gì ?</b>


- Viết các số từ 10 triệu đến 100
triệu


<i><b>Bài 3 :Đọc và viết số </b></i>


- GV đọc cho HS viết vào vở
nháp, gọi 1 HS lên bảng viết.
- GV nhận xét, sửa


<b> 4. Củng cố, dặn dò : 5’</b>


- Nhấn mạnh nội dung bài học .
- Dặn dò : - về nhàlàm BT4.
- Chuẩn bị bài sau.
Nhận xét giờ học .


- HS nêu yêu cầu bài



- HS đếm: 1 chục triệu, 20 chục triệu,…..10
chục triệu


…..10 triệu


- HS viết:10000000; 20000000; ….. ;
100000000


- HS nêu yêu cầu bài
- HS làm vào vở bài tập.


<i><b> --- --- </b></i>


<b>TẬP LÀM VĂN :</b>


<b> TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ </b>
<b>CHUYỆN</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Hiểu được trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình nhân vật là cần
thiết để thể hiện tính cách của nhân vật.


- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách của nhân vật
<i>(BT1, mục III); Kể lại được 1 đoạn câu chuyện Nàng tiên Ốc có kết hợp tả </i>
ngoại hình bà lao hoặc nàng tiên.


- HS biết lựa chọn những chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật
trong bài văn kể chuyện.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Viết yêu cầu bài tập 1vào khổ giấy to.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b> :


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


<b>1. Ổn định :</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>2. Bài cũ:5’</b>


- Khi kể lại hành động của từng nhân
vật cần chú ý điều gì?


- 2 HS kể lại câu chuyện đã giao.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b> * GV giới thiệu bài –Ghi đề.</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Nhận xét10’</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc đoạn văn.
- GV phát phiếu-Nêu yêu cầu


 Ghi vắn tắt ngoại hình của Nhà Trị:
- Sức vóc:


- Thân hình


- Cánh


- Trang phục:


 Ngoại hình của Nhà Trị nói lên
điều gì?


<i> - GV kết luận:Những đặc điểm về </i>


<i>ngoại hình có thể góp phần nói lên tính</i>
<i>cách hoặc thân phận của nhân vật đó.</i>


- Rút ra ghi nhớ(sgk)


<i><b> * Hoạt động 2: 15’ luyện tập</b></i>
<b> Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài.</b>


- GV phát mỗi nhóm một tờ giấy có
yêu cầu:


 Chi tiết tả đặc điểm và ngoại
hình của chú bé liên lạc:


 Chi tiết ấy nói lên :


- GV sửa bài - Đánh giá kết quả của


- 3HS đọc nối tiếp.
- HS hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.


- Nhóm khác bổ sung để hồn
chỉnh .


* Ngoại hình Nhà Trị:
- Sức vóc: gầy yếu q


- Thân hìnhbé nhỏ, người bự
những phấn như mới lột.
- Cánh mỏng như cánh bướm
non, ngắn chùn chùn.


* Ngoại hình của Nhà Trịnói lên:
- Tính cách yếu đuối.


- Thân phận: tội nghiệp,đáng
thương, dễ bị bắt nạt.


- 3HS đọc ghi nhớ.


- 2 Hs nêu yêu cầu của bài tập.
- HS hoạt động nhóm(4nhóm)
- Các nhóm dán kết quả lên
bảng.


<i> 1) Ngoại hình Người gầy,tóc búi </i>
ngắn,hai túi áo cánh nâu trễ
xuống tận đùi, quần ngắn tới
phần đầu gối,đôi bắp chân nhỏ
luôn độngđậy, đôi mắt sáng và
xếc?



<i>2) Những chi tiết đó cho thấy:chú</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

từng nhóm.


Qua bài tập GV khắc sâu thêm cho HS
thấy được: Ngoại hình của nhân vật có
thể nói lên tính cách hoặc thân phận của
nhân vật đó.


<b> Bài 2:</b>


- GV treo tranh minh họa truyện thơ
“Nàng tiên ốc” và yêu cầu: Kể một
đoạn có kết hợp tả ngoại hình của nhân
vật.


- GV nhận xét chung –Tuyên dương
những HS kể hay.


<b>4. Củng cố: 2’</b>


- Khi tả ngoại hình nhân vật cần chú ý
tả những gì?


- Tại sao khi tả ngoại hình của nhân vật
chỉ nên tả những đặc điểm tiêu biểu?


<b>5. Dặn dò:3’</b>



- Học ghi nhớ


- Viết lại bài tập 2 vào vở.


- HS xung phong kể. - Lớp
nhận xét bổ sung những thiếu sót.


<i><b> --- --- </b></i>


<b>KHOA HỌC: CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN</b>
<b> VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG</b>


<b>I: Mục tiêu: Qua bài HS biết :</b>


- Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn : Chất bột đương, chất đạm, chất
béo, vi- ta- min, chất khoáng.


- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường : gạo, bánh mì, khoai, ngơ, sắn...
- Nêu được vai trị của chất bột đường đối với cơ thể: cung cấp năng lượng cần
thiết cho mọi hoạt đơng và duy trì mọi hoạt động cho cơ thể.


<b>II: Đồ dùng dạy _- Học </b>


- Hình minh họa SGK trang 10,11
- Phiếu học tập Các thẻ có ghi chữ :


<b>II: Các họat động dạy _ Học: </b>


<b> Họat động của GV </b> <b> Họat động của HS </b>





<b>Trứng</b> <b>Đậu</b> <b>Tôm</b> <b>Sữa</b> <b>Gà</b>


<b>Rau</b> <b>Gà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> 1: Ổn định :</b>


<b>2: Bài cũ :5’ Gọi 2 HS lên bảng</b>
<b>? Hãy kể tên các cơ quan tham gia vào quá </b>


trình trao đổi chất ?


<b>? Gỉai thích sơ đồ sự trao đổi chất của cơ </b>


thể người ?


- Nhân xét, ghi điểm


<b>3: Bài mới :</b>


<i><b>* Giới thiệu bài _ Ghi đề</b></i>


<i><b>* HĐ1: Phân lọai thức ăn và đồ uống :10’</b></i>


<i>+ Cho HS quan sát tranh 10 SGK</i>


<b>? Thức ăn đồ uống nào có nguồn gốc động</b>


vật, thức ăn đồ uống có nguồn gốc thực


vật?


_ Gọi lần lượt HS lên xếp thẻ ghi tên thức
ăn,đồ uống vào đúng cột phân lọai


_ Yêu cầu HS nói tên các lọai thức ăn khác
có nguồn gốc động vật và thực vật


_ Tuyên dương những HS tìm được nhiều
lọai thức ăn và phân lọai đúng nguồn gốc


<i>+ Họat động cả lớp </i>


- Cho HS đọc phần bạn cần biết T/10 SGK


<b>? Người ta cịn có cách nào để phân lọai</b>


thức ăn nữa ?


<b>? Theo cách này thức ăn chia thành mấy</b>


nhóm? Đó là những nhóm nào ?


+ HS quan sát tranh


+ Lần lượt HS lên bảng gắn thẻ và ghi bổ sung
tên lọai thức ăn ,đồ uống


<b>NGUỒN GỐC</b>



Thực vật Động vật
Đậu cô ve Trứng ,tôm


Rau cải cá


Chuối ,táo Thịt lợn ,thịt
bị


Bánh mì,bún Cua ,tơm
Bánh, phở,


cơm


Trai ,ốc
Khoai tây ,… ếch


Sắn ,… Sữa bò tươi
Sữa đậu nành hến


- HS đọc _ lớp theo dõi


- Người ta phân lọai thức ăn dựa vào
chất dinh dưỡng chứa trong thức ăn đó
+ Theo cách này người ta chia thành 4
nhóm :


Nhóm thức ăn chứa nhiều bột đường
Nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm
Nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo
Nhóm thức ăn chứa nhiều vi – ta -


minvà chất khóang


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

? Vậy có mấy cách phân loại thức ăn ? Dựa
vào đâu để phân lọai như vậy ?


<b>Kết luận : SGV</b>


<i><b>Họat động 2: Các lọai thức ăn có chứa</b></i>


<i>nhiều bột đường và vai trò của chúng:15’ </i>


+ Họat động theo nhóm ( 6 em )


Yêu cầu HS quan sát các tranh11 SGK
+ Câu hỏi thảo luận :


<i><b>Câu 1: Kể tên những thức ăn giàu chất bột</b></i>


ở các tranh 11 SGK


<i>Câu 2: Kể tên một số lọai thức ăn hằng</i>


ngày em ăn có chứa chất đường ,bột ?


<i><b>KẾT LUẬN :Chất bột đường là cung cấp</b></i>


<i>năng lượng chủ yếu cho cơ thể và duy trì</i>
<i>nhiệt độ của cơ thể . Chất bột đường có</i>
<i>nhiều ở gạo, ngơ ,bột mì ,…ở một số lọai</i>
<i>củ như khoai, sắn, đậu và ở đường ăn </i>



- GV hướng dẫn HS làm việc cá nhân
+ Phát phiếu học tập cho HS


+ GV tiến hành sửa bài tập - chấm bài


<b> 4 : Củng cố -_Dặn dò :5’ </b>


- đọc nội dung bạn cần biết trang 11 SGK
- Liên hệ giáo dục


- Tuyên dương HS hăng hái phát biểu xây
dượng bài.


+ Có 2 cách phân lọai thức ăn. Dựa vào
nguồn gốc và dựa vào lượng các chất
dinh dưỡng có chứa trong các thức ăn
đó


- HS lắng nghe, ghi nhớ


HS làm nhóm – thảo luận và báo cáo
kết quả


+ …gạo, bánh mì, mì sợi,
ngơ,miến,bánh quy, bánh phở, bún…
+….cơm ,bánh mì ,chuối ,đường ,phở


- HS nhắc lại



+ HS làm bài


HS nghe


<i><b> </b></i>


--- ---


<b>KHOA HỌC: TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (TT)</b>
<b>I. Mục tiêu : Sau bài học, HS có khả năng:</b>


- Kể được một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi
chất ở người:


hơ hấp, tiêu hố, tuần hồn, bài tiết.


- Biết được nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ
chết.


- GD HS ý thức học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>III. Các hoạt động dạy - học</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cũ : Trao đổi chất ở</b>



người.


<b>? Trao đổi chất là gì?</b>


<b>? Con người, thực vật và động vật</b>


sống được là nhờ những gì?


<b>? Vẽ lại sơ đồ quá trình trao đổi</b>


chất ?


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi đề.</b></i>


<i><b>b. Xác định những cơ quan trực</b></i>
<i><b>tiếp tham gia vào quá trình trao đổi</b></i>
<i><b>chất ở người.</b></i>


<i>* Mục tiêu: Kể tên những biểu hiện</i>
bên ngồi của q trình trao đổi chất
và những cơ quan thực hiện q trình
đó.Nêu được vai trò của cơ quan
tuần hoàn trong quá trình trao đổi
chất xảy ra ở bên trong cơ thể.


<i>* Cách tiến hành</i>



<i><b>Bước 1:</b></i>


- Giáo viên phát phiếu học tập yêu
cầu học sinh làm việc theo nhóm 4.
- GV nghe và ghi tất cả các ý kiến
lên bảng.


<i><b>Bước 2:</b></i>


- GV tóm tắt lại các ý kiến của HS và
rút ra nhận xét chung. (Xem SGV)
<i><b>Bước 3 : Thảo luận cả lớp</b></i>


Dựa vào kết quả phiếu học tập. Yêu
cầu HS mở SGK và trả lời câu hỏi.


<b>? Hãy nêu những biểu hiện bên ngồi</b>


của q trình trao đổi chất giữa cơ
thể và môi trường? Kể tên các cơ
quan thực hiện q trình đó?


- 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi


- Lắng nghe và nhắc lại đề.


- Nhóm 4 em thảo luận, sau đó lần
lượt trình bày ý kiến. Lớp lắng
nghe, nhận xét, bổ sung.



- Vài em nhắc lại.


- Mở sách và trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
<i><b>* Những biểu hiện:</b></i>


<i>- Trao đổi khí: Do cơ quan hơ hấp </i>
thực hiện: lấy ơ- xi; thải ra khí
cac-bơ-níc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>? Nêu vai trị của cơ quan tuần hồn </b>


trong việc thực hiện quá trình trao
đổi chất diễn ra ở bên trong cơ thể?


<i><b>c. Tìm hiểu mối quan hệ giữa </b></i>
<i><b>các cơ quan trong việc thực hiện sự</b></i>
<i><b>trao đổi chất ở người.</b></i>


<i>* Mục tiêu : Trình bày được sự phối </i>


hợp hoạt động của các cơ quan tiêu
hố, hơ hấp tuần hoàn, bài tiết trong
việc thực hiện sự trao đổi chất ở bên
trong cơ thể và giữa cơ thể với môi
trường.


<i>* Cách tiến hành</i>



- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi
ghép chữ vào chỗ…… trong sơ đồ.
<b> Bước 1 : </b>


- GV nêu cách chơi và luật chơi.


<b>Bước 2 : - Yêu cầu các nhóm treo </b>


sản phẩm của nhóm mình và giải
thích sơ đồ.


<b>Bước 3 : Hoạt động cả lớp</b>


<b>? Hằng ngày cơ thể phải lấy những </b>


gì từ mơi trường và thài ra mơi
trường những gì?


<b>? Nhờ cơ quan nào mà q trình trao </b>


đỏi chất ở bên trong cơ thể thực hiện
được?


<b>? Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong các</b>


cơ quan tham gia vào quá trình trao
đổi chất ngừng hoạt động?


thiết cho cơ thể; thải ra chất cặn bã.
<i>- Bài tiết: Do cơ quan bài tiết nước </i>


tiểu (thải ra nước tiểu) và da( thải ra
mồ hôi) thực hiện.


* Nhờ có cơ quan tuần hồn mà
máu đem các chất dinh dưỡng và
ô-xi tới tất cả các cơ quan của cơ thể
và đem các chất thải, chất độc từ các
cơ quan của cơ thể đến các cơ quan
bài tiết để thải chúng ra ngoài và
đem khí cac-bơ-níc đến phổi để thải
ra ngồi.


- Các nhóm nhận đồ dùng, thực hiện
thảo luận, nhóm trưởng điều hành
dán thẻ ghi chữ vào đúng chỗ trong
sơ đồ.


- Cá nhân trả lời


- Nếu một trong các cơ quan tiêu
hố, hơ hấp, tuần hồn, bài tiết
ngừng hoạt động, sự trao đổi chất sẽ
ngừng và cơ thể sẽ chết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Kết luận: SGK</b>
<b>4. Củng cố :</b>


- Gọi HS đọc phần kết luận.
- Giáo viên nhận xét tiết học.



<b>5. Dặn dò : - Chuẩn bị bài 4. </b>


- 2 học sinh nhắc lại.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- Lắng nghe và ghi bài.


<i><b> --- --- </b></i>


<b>CHÍNH TA: (Nghe - viết). MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<i> - HS nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn Mười năm cõng bạn</i>


<i>đi học.</i>


- Làm đúng BT2 và BT3.


- Viết rõ ràng, có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạc?


<b>II. Chuẩn bị : - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn và bài tập.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Bài cũ : </b>


- GV đọc cho 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết
nháp những tiếng có âm đầu là l/n, ang/an trong
BT2 tiết trước.



- Nhận xét và sửa sai.


<b>3. Bài mới : </b>


<i><b> a. Giới thiệu bài- Ghi đề.</b></i>
<i><b> b. Hướng dẫn nghe - viết.</b></i>
<i>* Tìm hiểu nội dung bài viết:</i>


- Gọi 1 HS đọc đoạn viết chính tả 1 lượt


<b>? Tìm những tên riêng cần viết hoa trong bài?</b>


<i>* Hướng dẫn viết từ khó:</i>


- u cầu HS tìm những tiếng, từ khó ?
- GV nêu một số từ mà lớp hay viết sai.
- Gọi 2 em lên bảng viết, dưới lớp viết nháp.
- Gọi HS nhận xét, phân tích sửa sai.


- Gọi 1 HS đọc lại những từ viết đúng trên bảng.
<i>* Viết chính tả:</i>


- GV hướng dẫn cách viết và trình bày.
- Đọc từng câu cho học sinh viết.


- Thực hiện 2 em viết bảng lớp,
cả lớp viết nháp.


- Lắng nghe.



- 1 em đọc, lớp đọc thầm theo.
…Vinh Quang, Chiêm Hoá,
Tuyên Quang, Đoàn Trường
Sinh, Hanh,


- 2 - 3 em nêu, ….


- 2 HS viết bảng, lớp viết nháp.
- Thực hiện phân tích trước lớp,
sửa nếu sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Đọc cho HS soát bài.


- Thu chấm một số bài, nhận xét


<i><b> c. Luyện tập.</b></i>


<i>Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2, cả lớp đọc</i>


<i>thầm, suy nghĩ làm bài tập vào vở. </i>
- Gọi 1 HS lên bảng sửa bài.


- Yêu cầu HS đọc kết quả bài làm, thực hiện chấm
đúng / sai.


- Yêu cầu cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.


<i>Bài 3 : </i>



- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3.


- Cho HS thi giải câu đố nhanh và viết đúng – viết
vào bảng con ( bí mật lời giải)


- Cho HS giơ bảng con.


- GV nhận xét, khen ngợi những em trả lời nhanh
và viết đáp án đúng, đẹp.


<i><b>4.Củng cố:- </b></i>


<i>- Cho cả lớp xem những bài viết đẹp.</i>


- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Về nhà sửa lỗi sai, chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe soát bút mực.
- Thực hiện sửa lỗi nếu sai.


- 1HS nêu yêu cầu, lớp đọc thầm
suy nghĩ làm bài tập vào vở.
- 1 HS sửa bài, lớp theo dõi.
- Lần lượt đọc kết quả bài làm,
nhận xét.


- Thực hiện sửa bài, nếu sai.


- 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài theo 2 dãy lớp.
- 1 số em đọc lại câu đố và lời
giải.


- Theo dõi.


- Lắng nghe và ghi nhận.


<i><b> </b></i>


<i><b> --- --- </b></i>
<i><b> </b></i>


<b>Mĩ Thuaät</b>


--- ---
<b> HĐTT: SINH HOẠT ĐỘI</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Đánh giá các hoạt động tuần qua ,đề ra kế hoạch tuần đến.
- Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.


- GDHS ý thức tổ chức kỉ luật ,tinh thần làm chủ tập thể.


<b>II. CHUẨN BỊ:Nội dung sinh hoạt</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>



<i><b>1) Đánh giá các hoạt động tuần qua:</b></i>


<i>a) Hạnh kiểm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Đi học chuyên cần ,biết giúp đỡ bạn bè.


<i>b) Học tập:</i>


- Các em có ý thức học tập tốt,hồn thành bài trước khi đến lớp.
- Truy bài 15 phút đầu giờ tốt


- Một số em có tiến bộ chữ viết


<i>c ) Các hoạt động khác:</i>


-Tham gia sinh hoạt đội, sao đầy đủ.
<i><b>2) Kế hoạch tuần 3:</b></i>


- Duy trì tốt nề nếp qui định của trường, lớp.


- Thực hiện tốt Đôi bạn học tập để giúp đỡ nhau cùng tiếnbộ.


<b>IV. CỦNG CỐ-DẶN DÒ:</b>


- Chuẩn bị bài vở Thứ Hai đi học


---
---





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×