Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

tuçn 5 tuçn 5 tiõt 9 ngµy so¹n ngµy d¹y bµi 5 c«ng x pari 1871 a môc tiªu hs hióu biõt nguyªn nh©n bïng næ diôn biõn cña c«ng x pari thµnh tùu cña c«ng x c«ng x pari – nhµ n­íc kióu míi n¨ng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.26 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: 5.
Tiết: 9.


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
<b>Bài 5 công xà pari 1871</b>


<b>A/ Mục tiêu.</b>


-Hs hiểu biết: nguyên nhân bùng nổ, diễn biến của công xà Pari. Thành tựu của công xà .Công
xà Pari nhà nớc kiểu mới.


-Nng lực lãnh đạo, quản lý nhà nớc của g/c VS . Chủ nghĩa anh hùng cách mạng lòng căm thù
i vi g/c búc lt tn ỏc.


-Nâng coa kỹ năng trình bày, phân tích một số sự kiện l/s.


-Su tm, p.tích tài liệu có liên quan, liên hệ kiến thức ó hc vi c/s ngy nay.


<b>B/ Phơng tiện dạy học.</b>


- Bản đồ Pari và vùng ngoại ô nơi xảy ra cơng xã Pari.


<b>C/ Hoạt động trên lớp.</b>


<i><b>I/ Tỉ chøc:</b><b> (</b><b> 1</b></i>’<sub>) KiÓm tra sÜ sè.</sub>
<i><b>II/ KTBC(4’). </b></i>


* HS1:


1. ý nghĩa của tuyên ngôn ĐCS là: (Bảng phụ)


(A)/ Xác định sứ mệnh của g/c VS “là ngời đào mồ chôn CNTB”
(B)/ ĐCS và g/c VS đảm bảo thắng lợi cho CM.


C/ G/c VS tự đứng lên đấu tranh giành thắng lợi.
D/ Cả 3 đáp ỏn trờn u ỳng.


HS2: Trình bày tuyên ngôn ĐCS và p.trao công nhân 1848-1870.

III/ Bài mới:



<b>Hot ng ca thy </b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


-Mục đích gây chiến
tranh của
Na-pơ-nê-ơng là gì?


-K.qu¶ cđa cc chiÕn
tranh?


-V.sao TB P đầu hàng
quân Đức?


-Gv: 1852-1870 g/c TS Pháp đại diện là
Na-pô-nê-ông III đã thống trị đất nớc
dới h.thức 1 nền quân chủ . Sự trởng
thành của g/c VS P làm cho g/c TS lo
sợ  g/c VS><g/c TS ngày càng gay
gắt.


-Gây c.tranh bên ngoài để tăng cờng
đàn áp phong trào đ.tranh của CN trong


nớc ngăn cản sự thống nhất đất nớc.
-P bị thất bại nặng nề. Quân Đức tiến
sâu vào đất P vây chặt Pari, TS P sợ ND
đấu tranh vũ trang hơn sợ quân Đức
xâm lợc nên đã đầu hàng Đức để rảnh
tay chng li ND.


<b>I. Sự thành lập công xÃ</b>


(12)


<i><b>1. Hồn cảnh ra đời của</b></i>
<i><b>cơng xã.</b></i>


-1870 chiÕn tranh Ph¸p
–Phỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(HS kh¸)


-Thái độ ca ND Pari?
-Thỏi ca chớnh ph
TS?


-Nguyên nhân dÉn tíi
khëi nghÜa?


-DiƠn biÕn?


-NX vỊ ND vµ g/c TS?



-Cơng xã đã có những
việc làm ntn?


-NhËn xÐt?


-Trong chế độ TBCN ai
nắm quyền?


-TS có đại diện cho ND


-ND đòi thành lập chế độ cộng hòa và
bảo vệ: “tổ quc lõm nguy


-Đình chiến đầu hàng.


-ND Pari kiên quyết bảo vƯ tỉ qc.


-Chính phủ TS ở Véc-xai >< ND Pari.
-Quần chúng Pari lập cơ quan lãnh đạo
(ủy ban trung ơng quốc dân qn) đảm
nhận vai trị chính phủ lâm thời.


-G/c TS đầu hàng Đức, muốn đàn áp,
tiêu diệt l.lợng CM hoảng sợ, rút chạy
trớc sức mạnh quần chúng.


-Gv: Khởi nghĩa 18.3.1871 là cuộc CM
VS đầu tiên trên TG , lật đổ c.quyền
của g/c TS.



-Hội đồng công xã là cơ quan hành
pháp và lập pháp.


-Hs đọc phần chữ nhỏ.


-Gv treo bảng phụ sơ đồ bộ máy hội
đồng công xã.


-Cơ chế mới này đảm bảo quyền làm
chủ của ND lao động.


(ND nắm quyền thông qua hội đồng
công xã, mọi thành viên chịu trách
nhiệm trớc ND và có thể bị bãi miễn.
-TS.


-Ko.


<sub> công xà .</sub>

<sub></sub>

<sub> nhà nớc TS .</sub>


-B.chất của công xà Pari là do dân, vì
dân, ko nh nhµ níc TS vì q.lợi của


-4.9.1870 ND Pari khởi
nghĩa lật đổ c.quyền
No-pơ-nê-ơng III.


-C.phđ l©m thê TS thµnh
lËp –“ChÝnh phđ vÖ
quèc”.



<i><b>2. Cuéc khëi nghÜa</b></i>
<i><b>18.3.1871. Sự thành lập</b></i>
<i><b>công xÃ.</b></i>


3h<sub> 18.3.1871 Chi-e cho</sub>
quân đánh úp đồi
Mông-Mác . ND phản kháng
mạnh mẽ, CN và gia đình
họ kéo đến ủng hộ. Quân
Chi-e bị vây chặt. Bọn chỉ
huy ra lệnh bắn vào ND
nhng binh lính ko tuân
lệnh, họ ngả về ND và tớc
vũ khí của chúng.


-Chi-e thÊt b¹i rót vỊ
VÐc-xai.


-26.3.1871 ND bầu hội
đồng công xã. 86 đại biểu
chúng cử.


<b>II. Tæ chøc bé máy và</b>
<b>chính sách của công xÃ</b>
<b>Pari.</b> (12’)
-Tỉ chøc bé m¸y (SGK).
-ChÝnh sách của công xÃ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ko?



-Nhng đặc điển nào
chứng tỏ cụng xó khỏc
hn vi nh nc TS?


-Nguyên nhân diƠn ra
cc néi chiÕn?


-DiƠn biÕn?


-T¹i sao §øc đng hé
chÝnh qun VÐc-xai
trong viƯc chống lại
công xà Pari?


-Nêu ý nghÜa lÞch sư
cđa công xà Pari?


mình công xà Pari nhà nớc kiểu
mới. Đó cũng là nguyên nhân g/c TS
điên cuồng chỗng lại công xÃ.


-Nguyên nhân:


g/c TS Pháp quyết tâm tiêu diệt cuộc
Cm VS , chúng ko ngần gại bán rẻ TQ
cho quân x.lợc. Ts phản quốc cấu kết
với quân Đức đàn áp CM.


-HS tr¶ lêi (SGK).



-Gv: 6.5.1871, Pari đã bị quân thù bao
vây chặt. Cái chết đang treo lơ lửng
trên đầu các chiến sĩ công xã. Chẳng ai
nao núng, mọi ngời tham gia các đơn vị
vũ trang bảo vệ Pari. Trên một chiến
lũy ngời ta nghe thấy tiếng thì thm
ca 2 chin s:


-Cháu bao nhiêu tuổi?


-Tha ông , cháu 12. Còn ông?
-60.


<sub> có tiếng kÌn xung phong hai ông</sub>
cháu lao về phía quân thù.


<b>III. Nội chiến ở pháp. ý</b>
<b>nghĩa lịch sư cđa c«ng</b>
<b>x· Pari.</b> (12’)


-T4 qu©n VÐc- xai tÊn
c«ng Pari.


-20.5 chúng tổng tấn công
vào thành phố. Cuộc
chiến giành giật từng
ngôi nhf, góc phố 
28.5.1871 (l/s gọi là tuần
lễ đẫm máu) trận chiến


đấu cuối cùng của các
chiến sĩ công xã diễn ra ở
nghĩa địa Chala-se-dơ
ngày 27.5.


-ý nghÜa (SGK).


-Lật đổ c.quyền TS,
x.dựng nhà nớc g/c VS,
nêu gơng chủ nghĩa anh
hùng, bài hc kinh
nghim


Tại sao công xà Pari thất bại?
-Vô sản Pari còn yếu.


-Thiu chớnh ng Mỏc-xớt lónh đạo.


-Sai lầm cha liêm minh đợc với nông dân, đây cũng là bài học quan trọng.
<i><b>IV/ Củng cố:(3’).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-cơng xã Pari là nhà nớc kiểu mới vì đã thực hiện đợc nhiều chính sách tiến bộ,
phục vụ quyền lợi của ND lao động, đảm bảo quyền làm chủ của ND.


-Tuy thất bại và bị đàn áp dã man và do những nguyên nhâ chủ quan, song công
xã Pari có ý nghĩa l/s to lớn và để lại nhiều bài học q.


<i><b>V/ H</b><b> íng dÉnvỊ nhµ: </b><b> (1</b></i>’<sub>).</sub>


- Lập niên biểu các sự kiện q.trong của công xã Pari (năm, sự kiện).


- Học bài và đọc trớc bài mới.


TuÇn: 5.
TiÕt: 10.


<b>Bài 6 </b> các nớc anh, pháp, đức, m


cuối thế kỉ xix đầu thế kỉ xx


<b> I . Mơc tiªu . </b>


1 . Kiến thức:
HS thấy đợc .


- Quá trình chuyển lên giai đoạn ĐQCN của các nớc t bản lớn .
- Những đặc điểm nổi bật của CNĐQ .


2 . T tëng .


- NhËn thøc râ b¶n chÊt cđa CNTB, CNĐQ . Đề cao ý thức cảnh giác cách mạng .
3 . Kĩ năng .


- HS rèn kĩ năng phân tích sự kiện lịch sử , quan sát, miêu tả .


<b>II. Chun b :</b>


Gv : -Bng phụ, SGK, SGV lợc đồ các nớc đế quốc và thuộc địa đầu TX XX.
Hs : Tham khảo bài trước.


<b>III. Ti ến trình lên lớp :</b>



1 . Ổn định :


2 . KiĨm tra bµi cị .


? Em h·y so sánh quá trình hình thành CNĐQ ở 3 nớc Anh , Pháp , Đức ?

3 . Bµi míi .



<b>Hoạt động của thày </b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1</b>


-V.sao từ thập niên 70
của TK XIX tốc độ phỏt


triển CN Anh chậm lại
bị Mĩ, Đức vợt qua?
-Các ngành khác Anh cã
sù phát triển ntn?


-Gv: CM CN Anh khởi đầu sớm
nhất, đứng đầu TG về CN phỏt triển
-Máy, trang thiết bị lạc hậu g/c TS
chú trọng đầu t vào các nớc

địa ko
cgú trọng phỏt triển CN trong nớc.
-Gv: Sự phỏt triển CN đế quốc Anh
thể hiện nổi bật trong vai trò của các
nhà băng (ngân hàng) k.hợp với các
công ty độc quyền cho vay khắp TG.
Tiền cho vây lãi và bóc lột thuộc địa
đã đem lại cho TS Anh những lợi

nhuận lớn (trớc đây là tiền bán hàng


<b>1.Anh</b> :
a.K.tÕ:


-Cuối TK XIX CN Anh
đứng thứ 3 TG.


-Dẫn đầu TG về xuất khẩu
TB, thơng mại và thuộc
địa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-VỊ chÝnh trÞ ra sao?


-V.sao 2 đảng thay nhau
cầm quyền?


(HS khá)


-Tình hình kinh tÕ P ra
sao?


-Pháp đã làm gì để giải
quyết tình trạng đó?


-VỊ chÝnh trÞ thì ntn ?


-Vy ối ngoại ra sao?


? Hóy cho bit tình hình


Đức ntn?


hóa và mua rẻ nguyên vật liệu).
-Những nhà băng lớn tập trung ở khu
Xi-ti trung tâm Luân Đôn.


-2 ng ny đều phục vụ lợi ích của
g/c TS , chống lại ND.


-Qua bầu cử là một thủ đoạn của g/c
TS nhằm lừa gạt và xoa dịu ND.
-Gv dùnh bản đồ chỉ cho hs

địa
của Anh rộng lớn.


<sub> Anh là CN thực dân (xâm chiếm</sub>
và bóc lột một hệ thống

địa rộng
lớn)


-Hs đọc phần chữ nhỏ.


-Gv: Pháp sau 1971: là nớc thua trận
phải bồi thờng chiến tranh và diễn ra
CM VS. Do nghèo tài nguyên nê TS
p chú ý nhiều xuất cảng TB hơn là
X.dựng phỏt triển CN trong nớc.
-Hs đọc phần chữ nhỏ.


-Cho các nớc chậm phỏt triển vay.
1880 -1914 số tiền P cho vay từ 15 tỉ
tăng lên 60 tỉ  Pháp là chủ nghĩa


đế quốc cho vay lãi.


-Hs đọc phần chữ nhỏ.


-Vì P đàn áp ND để bảo vệ nề cộng
hòa thứ 3.


-Đứng thứ 2 TG (sau Anh) về hệ
thống thuộc địa.


-Gv: §øc thèng nhÊt quốc gia tạo
điều kiÖn cho CNTB phát trin
CN Đức phỏt trin nhanh chóng.


b.C.trị:


- Quân chủ lập hiến . 2
đảng (đảng tự do và đảng
bảo thủ) thay nhau cầm
quyền.


-1914

địa Anh rộng 13
triệu km2<sub> với 400 triệu </sub>
ng-ời = 1/4 ds TG.


<b>2. Ph¸p.</b>
a. CN:


-Nhịp độ phỏt triển chậm,
cuối TK XIX CN tt xung


th t TG.


-Đầu TK XX một số ngành


phỏt triển.
-NN: sx nhá.


-Các cơng ti độc quyền ra
đời.


b.C.trÞ:


G/c TS tăng cờng đàn áp
các cuộc đấu tranh của CN
và nông dõn.


c.Đối ngoại:


-Quan hệ trong nớc căng
thẳng.


-Tng cng xõm lc thuc
a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-V.sao CN Đức tăng
nhanh?


Về chÝnh trÞ thì ntn ?


-Vậy đối ngoại, đối nội


ra sao?


-1890-1914 khai thác than đá tăng
gần 25 lần (Anh, P cha đợc 2 lần),
thép tăng 11 lần…


-Thống nhất đợc thì trờng dân tộc,
tiền bồi thờng chiến tranh của P ,
giàu than đá, ứng dụng thành tựu
mới nhất của KHKT vào sx.


- Hs đọc phần chữ nhỏ.


-Bọn quý tộc quân phiệt cấu kết với
TB độc quyền đàn áp công nhân,
chay đua vũ trang, xâm lợc thuộc địa


<sub> t/c qu©n phiƯt hiÕu chiÕn.</sub>


-Đức có q ít thuộc địa địi chia lại
thị trơng TG .


<b>a</b>. Kinh tế :
-CN phát triển nhanh


chãng.


-Các công ty độc quyền
hình thành .



-Chính trị: Theo thể chế
liên bang, do sự thống trị
của quý tộc địa chủ và TS
quý tộc.


-Đồi nội, đối ngoại phả
động.


<b>4.</b><i><b> </b></i><b>Cñng cè:</b>


-Nêu đặc điểm của CNĐQ Anh?
-Tại sao P là “CNĐQ cho vây lãi”
-Đức “ CNĐQ quân phiệt hiếu chiến”


<b>5. D ặn dò : </b>


- Học thuộc phần đã học.
-Trả lời câu hỏi SGK.
-Đọc trớc 4, II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 6 </b>

các nớc anh, pháp, đức, mĩ


cuối thế kỉ xix đầu thế kỉ xx

(tiếp)



<b>|. Môc tiªu :</b>
<b>1 . KiÕn thøc: </b>


HS thấy đợc .


- Quá trình chuyển lên giai đoạn ĐQCN của các nớc t bản lớn .
- Những đặc điểm nổi bật của CNĐQ .



<b>2 . T tëng .</b>


- NhËn thøc râ b¶n chÊt của CNTB, CNĐQ . Đề cao ý thức cảnh giác cách mạng .


<b>3 . Kĩ năng :</b>


- HS rèn kĩ năng phân tích sự kiện lịch sử , quan sát, miêu tả .


<b>II. Chun b :</b>


Gv : -Bng ph, SGK, SGV lợc đồ các nớc đế quốc và thuộc địa đầu TX XX.
Hs : Tham khảo bài trước.


<b>III. Ti ến trỡnh lờn lớp :</b>
<b> 1. ổn định tổ chức .</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ .</b>


? Em hÃy so sánh quá trình hình thành CNĐQ ở 3 nớc Anh , Pháp , Đức ?

3. Bµi míi .



<b>Hoạt động của thày </b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>


? KT mÜ thêi kỳ này ra
sao?


? V.sao kt Mĩ phỏt trin
mạnh?



-? ự phỏt trin của các
n-ớc ĐQ thờng giống nhau
hay khác nhau?


(HS kh¸)


? H.thức độc quyền của
Mĩ ra sao ?


? Hãy cho biết về n«ng
nghiƯpcủa Mĩ phat
trin ra sao ?


-Dẫn đầu TG vàê CN.


-1894 s.phẩm CN của Mĩ gấp đôi Anh
và bằng 1/2 các nớc Tây ÂU gộp lại.
-Hs đọc phần chữ nhỏ.


-Khác nhau, phỏt triển ko đều đó là
biểu hiện đặc trng của quy luât phỏt


triển ko đều của CNTB thời kỳ ĐQ.
-C.ty độc quyền (Tơ-rớt)


-VD: “vua giầu mỏ” Rốc-phe-lơ ra đời
khoảng năm 60 của TK XIX.


-Giôn Rốc-phe-lơ là một trong 12 triệu


phú sáng lập c.ty Gim-prô-mên. Nó
giàu nê nhờ sự khánh kiệt của các c.ty
khác (tấn cơng vũ trang, đánh mìn…)
<sub> TB tài chính chi phối ton b n kt.</sub>
C.tr M.


-Là nơi cung cấp lơng thực, thực phẩm
cho Châu Âu.


-Hs khá giải thích.
-SGK.


Giới cầm quyền MÜ cịng thĨ hiƯn t/c


<b>4. MÜ :</b>
-KT phát triển m¹nh.


-Cuối TK XIX đầu TK
XX Mĩ xuất hiện cỏc
cụng ty c quyn.


-Nông nghiệp phỏt trin.
-C.trị: Đảng dân chñ vag


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Về Chế độ chính trị
ntn ? Tại sao?


? Đối ngo¹i của Mĩ ra
sao?



<b>Hoạt động 2</b>


? Qua häc l/s c¸c níc
Anh, P, Đức Mĩ cuối TK
XIX đầu TK XX em
nhËn thÊy trong sx cã
chuyÓn biÕn ntn?


? Hiện tợng này có xảy
ra trớc 1970 ko?


? V.trũ ca các công ty
độc quền?


-Quan sát lợc đồ k.hợp
l-ợc đồ TG và các k.thức
đã học ghi tên các thuộc
địa của Anh, P, Đức,
Mĩ?


-T.sao các nớc đế quốc
tăng cờng xâm chiếm
thuộc địa?


thực dân tham lam

địa nh các đế
quốc Tây Âu.


-Sự cạnh tranh đa đến tình trạng TB lớn
nuốt TB nhỏ, tập trung sx các tổ chức
độc quyền ra đời…



-Ko, tríc 1870 chØ cã tù do cạnh tranh
ở các nớc TB.


-Nm gi, chi phi /s kt .  nh vậy
sang TK XX các c.ty độc quyền chiếm
u thế và chi phối tồn bộ đ/s kt ở các
n-ớc đó thì CNĐQ chuyển hẳn sang giai
đoạn ĐQ cao nhất của CNTB.


-Gv giải thích H32: Con rắn khổng lồ
có cái duôi quấn chặt và trụ sở cầm
quyền (nhà trắng của Mĩ) há mồ to đe
dọa nuốt sống ngời dân (phụ nữ tợng
trng cho tự do) .Điều này thể hiện v.trò
quyền lực của các c.ty độc quyền (Mĩ)
cấu kết chặt chẽ và chi phối nhà nớc TS
để thống trị và khống chế c/s của ND
đợc xem là “tự do” của XH ở các nớc
ĐQ.



-Hs lên bảng ghi lợc đồ.


-Nhu cầu về nguyên liƯu, thÞ trêng,
xt khÈu TB tăng nhiều


-i ngoi: Tng cờng
xâm lợc thuộc địa.



<b>II. ChuyÓn biÕn quan</b>
<b>trọng ở các n ớc ĐQ :</b>
<b>1. Sự hình thành của các</b>


<b>t chc c quyn :</b>


-C.ty độc quyền là đặc
điểm đầu tiên của CNĐQ,
chonên giai đoạn này còn
đợc coi là giai đoạn
CNĐQ.


-CN§Q là giai đoạn phỏt


trin cao nhất vµ cuèi
cïng , thêi kú thø 2 sau
thêi kú tù do c¹nh tranh
cđa CNTB.


<b>2. Tăng c ờng xâm l ợc </b>
<b>thuộc địa, chuẩn bị</b>
<b>chiến tranh chia lại TG.</b>


- Các nớc đế quốc xâm
l-ợc thuộc địa (phân chia
xong thế giới).


- Quy luật phát triển
không đều  các nớc đế
quốc xâm lợc thuộc địa



<b>4.</b><i><b> </b></i><b>Cñng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Do sự phỏt trin của sx, các nớc TB lần lợt chuyển sang g.đoạn ĐQ chủ nghĩa, tiêu biểu
là Anh, Pháp, Mĩ, Đức.


-S pht trin ca Anh chm hn các nớc khác, song vẫn đứng đầu TGGvề một số lĩnh
vực và mang đặc điểm CNĐQ thực dân.


-Pháp nổi bật với đặc điểm của ĐQ cho vay lãi.


-Đức phỏt triển nhanh sau khi thống nhất, trơt thành ĐQ quân phiệt hiếu chiến.
Mĩ phỏt triển mạnh nhất với các c.ty độc quyền.


-Nét nổi bật chung của các nớc ĐQ : Sự chuyển biến q.trọng trong đ/s kt và tăng cờng
xâm chiếm thuộc địa, gây chiến tranh phân chia lại TG.


<b>5. Dn dũ :</b>


- Học bài.


-Trả lời câu hỏi 1;2;3 (T44+45 ).
-Đọc trớc bài 7.


<b>Tuần: 6.</b>
<b>Tiết: 12.</b>


<b>Bài 7 </b>

phong trµo công nhân quốc tế


cuối thế kỉ Xix- đầu thÕ kØ xx




<b>I . Mơc tiªu :</b>


<b> 1 . Kiến thức:</b> HS thấy đợc .


- Cuối thế kỉ X I X - đầu XX CNTB đã chuyển sang CNĐQ . Vô sản mâu thuẫn với t sản
gay gắt  quốc tế II thành lập .


<b>2 . T tëng .</b>


- HS nhận thức đúng cuộc đấu tranh giai cấp giữa vô sản với t sản là vì quyền tự do , tiến
bộ xã hội . Giáo dục HS tinh thần cách mạng , lòng biết ơn các lãnh tụ .


<b> 3 . Kĩ năng .</b>


- HS rèn kĩ năng phân tích quan sát lịch sử .


<b>II.Chun b :</b>


GV :- Tranh ¶nh SGK , Tham khảo tài liệu.
Hs : Tham khảo bài trước.


<b>III. Ti ến trỡnh lờn lớp :</b>
<b> 1. ổn định tổ chức .</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ .</b>


? Em hãy chỉ rõ những đặc điểm chung trong sự phát triển của các nớc t bản chuyển
sang CNĐQ ?


3. Bµi míi .




<b>Hoạt động của thày </b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1</b>


? Em có nhận xét gì về
cuộc đấu tranh của g/c
CN cuối Tk XIX?


-Hs đọc phần chữ nh.
-S lng: ụng.


-Quy mô: Rộng, nhiều nớc.
-T/c: Tự giác.


-Phạm vi: Lín.


<sub> p.trào Cn quốc tế cuối TK XIX</sub>
so với TK trớc Cơng xã Pari 1871 đã


<b>I.P.trµo CN qc tÕ cuèi</b>
<b>TK XIX QTT2:</b>


<b>1. P.trµo CN quèc tÕ cuèi</b>
<b>TK XIX :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Những tổ chức nào đợc
thành lập?


-V.sao sau thất bại của
Công x· Pari 1871,
p.trao CN vÉn tiÕp tôc


 ?


(HS kh¸)


<b>Hoạt động 2</b>


-Gv giíi thiƯu H34.
-V.sao qc tÕ 2 thµnh
lËp?


-Q.tế 2 đợc thành lập
ntn?


-ý nghÜa cđa viƯc thµnh
lËp Q.tÕ 2?


phỏt triển rộng rãi hơn, h.động trên
phạm vi lớn hơn nhiều nớc. Biểu
hiện ở Anh, P, Mĩ (Chi-ca-go).


Các tổ chức chính trị độc lập của g/c
CN ở nhiều nớc thành lập.


-Vì số lợng đông, chất lơng CN tăng
nhanh cùng với sự phỏt triển của CN
TBCN ; Mác và Ăng-ghen với uy tín
lớn vẫn tiếp tục lãnh đạo p.trào, học
thuyết M xâm nhập vào p.trao CN, ý
thức giác ngộ của CN lên cao…
-Trong những năm 70, 80 của TK


XIX nhiều tổ chức và chính Đảng
của g/c CN ra đời. Việc thống nhất
l.lợng trong một tổ chức Q.tế mới là
cần thiết sau khi Q.tế thứ nhất đx
hoàn thành nhiệm vụ và giải tán.
Khẩu hiệu chiến lợc “VS tất cả các
nớc đoàn kết lại” của Mác và
Ăng-ghen một lần nữa đợc khẳng định.
-Ăng-ghen chuẩn bị chu đáo cho Đại
hội Pari của những ngời XHCN năm
1889 và lãnh đạo quốc tế 2.


-Khôi phục tổ chức quốc tế của
p.trào CN, tiếp tục sự nghiệp đấu
tranh cho thắng lợi của CN Mác.
-Sau Đ.hội Pari p.trào CN Châu Âu
đạt đợc những thành tích đáng kể
d-ới ảnh hởng của Q.tế 2. 1890
C.quyền p.động Đức buộc phải xóa
bỏ “ luật đặc biệt” đã đợc sử dụng để
đàn áp CN đấu tranh trong cuộc
tuyển cử g/c Cn Đức giành thắng lợi
to lớn.


-Từ 1889-1895 dới sự lãnh đạo của
Ăng-ghen những ngời Mác xít đã


t×nh.


-1.5.1886 là ngày q.tế lao


động.


-1875 Đảng XH dân chủ
Đức ra đời.


-1879 Đảng CN Pháp đợc
thành lập.


-1883 nhịm giải phóng lao
động Nga đợc hình thành.


<b>2.Q.tÕ thø 2 (1889-1914</b>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-V.trß cđa ¡ng-ghen
trong quèc tÕ 2?


-Hoạt động của q.tế 2?


kiên quyết đấu tranh với các khuynh
hớng cơ hội nên những nghị quyết
của đại hội về cơ bản vẫn đúng đắn
và q.tế 2 đã phát huy ảnh hởng tích
cực trong p.trào CN Q.tế nh phát
động quần chúng đấu tranh hợp
pháp đòi cải thiện đời sống ND, tăng
lơng, giảm giờ làm cho ngời lao
ng


-HĐ: 2 giai đoạn.



+ 1889-1895: Dới sự lãnh
đạo của Ăng-ghen.


+1895-1914 suy yÕu.


<b>4.Cñng cè:</b>


-V.sao q.tÕ 2 tan r·?


-1895 Ăng-ghen mất, đây là một tổn thất lớn đối với p.trao CN. Bọn cơ hội lại dần chiếm
u thế trong Q.tế 2. CNĐQ đã tạo những tiền đề cho CN cơ hội tồn tại và  . Nhiều Đảng
XH dân chủ theo CN cơ hội đã bỏ phiếu tán thành ngân sách chiến tranh đế quốc, gây
lên một thảm họa cho toàn thể nhân loại trong đó g/c VS chịu nhiều đau khổ nhất.
? P.trao CN Q,tế cuối TK XIX điiễn ra ntn?


? Hoàn cảnh ra đời và nguyên nhân tan rã của q.tế 2?


<b>5. D ặn dò :</b>


- V nh học bài.


-Trả lời câu hỏi SGK (T48 ).


-Đọc trớc phần II.

<b>Kớ duyt</b>



<i><b>Ngy thỏng nm 2009</b></i>



</div>

<!--links-->

×