Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De cuong on tap ktra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề cương ôn tập: “Kiệm mà khơng cần lấy gì để kiệm.</b>
<b> Cần mà không kiệm như thùng không đáy.” </b>
Câu 1. Chuyển động cơ là gì?. Lấy ví dụ về chuyển động cơ.


Câu 2. Nêu những hiểu biết của em về cđ thẳng đều ?. Lấy ví dụ về cđ thẳng đều.
Câu 3. Nêu những hiểu biết của em về cđ thẳng biến đổi đều?


Câu 4. Sự rơi tự do là gi?. Lấy 1 vài ví dụ về sự rơi của các vật trong thực tế mà ta có thể
coi như là sự rơi tự do. Giải thích kết quả thí nghiệm trong ống Niu-tơn.


Câu 5. Nêu những hiểu biết của em về cđ trịn đều. Lấy 1 vài ví dụ về chuyển động trịn
đều. Định nghĩa chu kì, tần số. và viết cơng thức chu kì, tần số. khái niệm tốc độ góc.
Câu 6. Em hãy định nghĩa: lực, các lực cân bằng, tổng hợp lực và phân tích lực.
Câu 7. Em hãy phát biểu nội dung ba định luật Niu_Tơn.


Câu 8. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều thì
gia tốc của các chuyển động trên có phương, chiều thế nào?. Nếu như 2 chuyển động trên
chuyển động trên cùng 1 đường thẳng nhưng ngược chiều nhau thì em có nhận xét gì về
phương, chiều gia tốc của chúng.


<i><b>Câu 8. Cho 1 thanh AX có thể quay trịn đều quanh trục A như hình vẽ.</b></i>


A M X
a) Tốc độ góc tại mọi điểm trên thanh AX có như nhau không ?. Tại sao?.


b) Tốc độ dài tại mọi điểm trên thanh AX có như nhau khơng?. Tại sao?.


c) Nếu thanh quay với tốc độ góc khơng đổi: ω=200π (rad/s) thì sau 5 giây thanh AX đã
quay được bao nhiêu vòng?


d) So sánh gia tốc hướng tâm tại hai điểm M và X biết rằng AX=80 (cm), MX= 30 (cm).


Câu 9. Viết công thức liên hệ giữa tần số và tốc độ góc trong chuyển động trịn đều.
Câu 10. Viết công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động trịn đều.
Câu 11. Chứng minh cơng thức (3.4) sgk vật lí 10 cơ bản.


Câu 12. Em hãy vẽ đồ thị vận tốc- thời gian để mô tả vận tốc của chúng phụ thuộc vào
thời gian như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 13. Một vật chuyển động thẳng đều trên trục OX với vận tốc không đổi v0 . Sau 1
khoảng thời gian 30 phút thì người ta đo được quãng đường mà vật đi được là 30 Km. Vậy
vật đó chuyển động với vận tốc ban đầu là bao nhiêu?. Giả sử vật đó khi bắt đầu chuyển
động thì cách gốc tọa độ là 5 (m). khi đó phương trình chuyển động của vật có dạng như
thế nào?. Hãy vẽ đồ thị tọa độ -thời gian để mơ tả phương trình chuyển động của vật.
Câu 14. Hai xe A và B cùng xuất phát trên cùng 1 đường thẳng MN dài 20km, nhưng
ngược chiều nhau , với vận tốc không đổi lần lượt là vA =5 (m/s) và vB=7.5 (m/s). Xác định
thời gian và địa điểm hai xe gặp nhau?. Sau bao lâu thì hai xe về tới M,N. Em hãy vẽ trên
cùng 1 đồ thị tọa độ_ thời gian để mô tả chuyển động của 2 xe.


Câu 15. Xe máy chuyển động trên 1 đường thẳng MNrất dài với vận tốc không đổi


vA=36km/h. Sau khi chuyển động xe đi được1 đoạn đường dài là MK=20 km thì xe bắt đầu
chuyển động chạm dần đều với gia tốc không đổi là 0,25m/s2<sub> và dừng lại tại tại H</sub>


a) Xác định quãng đường mà vật đi được trên đoạn MH


b) Tính vận tốc trung bình mà xe đi đươc trên quãng đường đó.
c) Em hãy vẽ đồ thị mô tả vận tốc của xe phụ thuộc vào thời gian.


Câu 16. Hai xe A và B cùng chuyển động trên 1 đường thẳng MN rất dài. Xe A xuất phát
tại M với vận tốc ban đầu là 36km/h, biết xe A chuyển động chậm dần đều với gia tốc
không đổi là 0,25m/s2<sub>. Sau khi xe A xuất phát được 15 phút thì xe B mới bắt đầu chuyển</sub>


động không vận tốc ban đầu mà chuyển động với gia tốc không đổi là 5m/s2<sub>.( Hai xe xuất</sub>
phát cùng 1 nơi, mốc thời gian được tính khi xe A xuất phát tại M


a) Sau bao lâu thì xe B đuổi kịp xe A, và địa điểm mà 2 xe gặp nhau. Tính quãng
đường mà 2 xe đi được trong trong khoảng thời gian trên.


b) Hãy tính quãng đường mà xe A đi được từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng
lại. Tính quãng đường mà xe đi được trong khoảng thời gian trên.


c) Vẽ đồ thị mô tả vận tốc phụ thuộc vào thời gian của 2 xe trên cùng 1 đồ thị( vận
tốc thời gian).


d) Vẽ đồ thị mô tả gia tốc của 2 Xe phụ thuộc vào thời gian trên cùng 1đồ thị( gia
tốc thời gian).


Câu 17. Thả nhẹ 1 vật rơi tự do ở độ cao h so với mặt đất. Người nhận thấy rằng kể từ lúc
thả đến khi chạm đất mất 1 khoảng thời gian là 5 phút. Lấy g=10 m/s2


a) Hãy tính độ cao h và vận tốc của vật khi chạm đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c) Giả sử độ cao h trên chưa biết, mà người ta chỉ biết rằng quãng đường mà vật đi
được trong giây cuối cùng là 20,5 m. Hãy tính độ cao h trên và tính vận tốc mà vật
khi chạm đất.


d) Giả sử vật trên được thả nhẹ rơi tự do ở độ cao h=125 m so với mặt đất thì sau bao
lâu vật chạm đất.


Câu 18. 1 xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi v0 . Biết bánh xe đạp có
đường kính là 66 cm. người ta nhận thấy rằng cứ sau 1 khoảng thời gian là 30 giây xe đi
được đoạn đường là 120 m.



a) Tính tốc độ dài và tốc độ góc của 1 điểm trên vành bánh xe đối với người nồi trên
xe.


b) Nếu xe đi được 1đoạn đường là 660π m thì bánh xe đã quay được bao nhiêu vịng?
c) Tính tần số và chu kì quay của bánh xe. Từ đó, tính xem trong 45 giây bánh xe đã
quay được bao nhiêu vòng? Và quãng đường mà xe đi được trong khoảng thời gian
trên.


Câu 19. Giả sử có hai chất điểm M và N cùng chuyển động trên 1 đường thẳng với vận
tốc không đổi lần lượt là vM ,vN Biết rằng( vM>vN). Hãy xác định vận tốc tương đối
( cả hướng lẫn độ lớn ) của chất điểm M so với chất điểm N trong các trường hợp sau:


a) Hai chất điểm M và N chuyển động cùng chiều và ngược chiều.


b) Nếu như 2 chất điểm trên đều xuất phát tại cùng 1 nơi, nhưng chúng chuyển động
vng góc với nhau( nghĩa làvéctơ vM và vN vng góc nhau ). Hãy xác định vận
tốc tương đối của chất điểm M và N


Áp dụng với: vN =36 km/h và vM=45 km/h


Câu 20. So sánh gia tốc của cđ thẳng biến đổi đều và gia tốc của cđ tròn đều.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×