Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Bài hát : Chào năm học mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.59 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 9</b>



<i><b>Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1- Hoạt động tập thể</b>


<b>Tiết 2 - Tập đọc</b>


<b>T17: Cái gì q nhất?</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


- Hs đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời nhân vật.


- Hiểu vấn đề tranh luận và ý nghĩa đợc khẳng định qua tranh luận: Ngời lao động là đáng
quý nhất. (Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3).


* Mục tiêu riêng: HSHN đọc tơng đối lu loát bài văn. Hiểu: ngời lao động là quý nhất.


<b>II. §å dïng</b>


- Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc diễn cảm.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<i><b>1, Kim tra bi c</b></i>


- Đọc thuộc lòng bài thơ và nêu nội
<i><b>dung chính bài thơ Trớc cổng trời.</b></i>
- Nhận xét- cho điểm


<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>



<i><b>2.2, Luyn c v tỡm hiu bi</b></i>
<i><b>a, Luyn c</b></i>


- Hs chia đoạn:


on 1: Mt hụm, trờn ng i hc
vsng c khụng.


Đoạn 2: Quý và Namthầy giáo
phân giải.


Đoạn 3: Đoạn còn lại.


- GV sửa phát âm cho HS kết hợp
giải nghĩa một số từ khó trong bài.
- GV c mu.


<i><b>b, Tìm hiểu bài</b></i>


+ Theo Hựng, Quý, Nam cỏi gì q
nhất trên đời?


+ Mỗi bạn đa ra lí lẽ nh thế nào để
bảo vệ ý kiến của mình?


+ Vì sao thầy giáo cho rằng ngời lao
động mới là quý nhất?


+ Em hãy chọn tên gọi khác cho bài


văn và nêu lí do em chọn tên đó?
+ Nội dung bi núi lờn iu gỡ?


<i><b>c, Đọc diễn cảm</b></i>


- Y/c 5 HS luyện đọc theo vai. HS cả
lớp theo dõi tìm cách đọc hay.


- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm và thi
đọc diễn cảm đoạn 2.


- 2 HS lªn bảng trình bày.


- 1 HS c bi.
1 Hs chia on.


- HS đọc nối tiếp theo đoạn (2 – 3lợt).
- HS luyện đọc theo cặp.


- 1 Hs đọc lại toàn bài.
- HS đọc lớt toàn bài.


+ Hïng cho r»ng lóa, g¹o quý nhÊt. Quý cho
rằng vàng, bạc quý nhất. Nam cho rầng thì giê
quý nhÊt.


+ Hùng cho rằng lúa gạo quý nhất vì con ngời
không thể sống đợc mà không ăn.


+ Quý cho rằng vàng là q nhất vì mọi ngời


th-ờng nói quý nh vàng, có vàng là có tiền, có tiền
sẽ mua đợc lúa gạo.


+ Nam cho rằng thì giờ là q nhất vì ngời ta nói
thì giờ q hơn vàng bạc, có thì giờ mới làm ra
đợc lúa gạo,vàng bạc.


+ Vì khơng có ngời lao động thì khơng có lúa
gạo, vàng bạc và thì giờ cũng trơi qua một cách
vô vị.


- HS chọn tên cho truyện và giải thích lí do mình
chọn tên đó.


<i><b>+ Ngời lao động là quý nhất.</b></i>


- HS luyện đọc phân vai.


- Cả lớp trao đổi, thống nhất về giọng cho từng
nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhận xét- cho điểm.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Nhắc HS chuẩn bị bài sau - Đất Cà
Mau.



<b>Tiết 3 - Toán</b>
<b>T41: Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết viết số đo độ dài dới dạng số thập phân.


- Làm đợc các bài tập 1, 2, 3, 4(a,c). HS khá, giỏi làm đợc bài 4(b,d) ở nhà.
* Mục tiêu riêng: HSHN làm đợc bài tập 1.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1, Kiểm tra bài cũ </b></i>


- KiÓm tra bµi lµm ë nhµ cđa HS.
- NhËn xÐt- sưa sai.


<i><b>2, Bµi míi</b></i>


<i><b>2.1, Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>2.2, Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b></i>
<b>Bµi 1:</b>


- NhËn xÐt – sưa sai.


<b>Bµi 2:</b>


- GV híng dẫn HS phân tích mẫu.
- Nhận xét- cho điểm.


<b>Bài 3:</b>



- Hớng dẫn HS cách thực hiện.
- Nhận xét- sửa sai.


<b>Bài 4:</b>


- GV nêu yêu cầu, hớng dẫn HS làm
bài.


- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm.
- NhËn xÐt- sưa sai.


- KhuyÕn khÝch Hs kh¸, giỏi làm
phần b,d.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


- 1 HS nêu yêu cầu, cách làm.
- Hs làm bảng con.


- 3 Hs làm bảng lớp.
a. 35 m 23cm = 35, 23m
b. 51 dm 3cm = 51, 3 m
c. 14 dm 7 cm = 14, 7 m
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.


315m = 3,15 m


234 cm = 2,34 m 506 cm = 5,06 m34dm = 3,4 m
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- 3 Hs làm bảng lớp, HS dới lớp làm vở.
a. 3 km 245m = 3, 245 km


b. 5 km 34 m = 5, 034 km
c. 307 m = 0,307 km
- HS lµm bµi vào vở phần a, c.
a. 12,44 m = 12 m 44 cm
c. 3,45 km = 3 450 m
b. 7,4 dm = 7 dm 4 cm
d. 34,3km = 34 300m


<b>Tiết 4 - Đạo đức</b>
<b>T9: Tình bạn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs biết đợc bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn,
hoạn nạn.


- C xư tèt víi b¹n bÌ trong cc sống hằng ngày.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Phiếu bài tập dành cho HS.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>1, Kiểm tra bài c</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phải làm gì?


- GV nhn xột, ỏnh giỏ.


<i><b>2, Bi mi</b></i>
<i><b>2.1, Khi ng </b></i>


Hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết


<i><b>2.2, Giới thiệu bài </b></i>


* Giới thiệu bài, ghi đầu bài


<i><b>2.3, Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Hot ng 1: Tho lun c lp </b></i>


- Cả lớp hát.


<i><b> Mục tiêu: Học sinh hiểu đợc ý nghĩa của tình bạn và biết đợc quyền kết giao bạn</b></i>


bÌ cđa trỴ em.


<i><b>Cách tiến hành: </b></i>


+ Lớp chúng ta có vui nh vậy không?
+ Điều gì sÏ x¶y ra nếu chúng ta
không có bạn bÌ?



+ Trẻ em có quyền đợc tự do kết bạn
khơng? Em biết điều đó từ đâu?


- HS nªu.


+ Buồn tẻ và chán, cơ đơn.


+ Trẻ em có quyền tự do kết bạn. Em biết
điều đó từ bố mẹ, sách báo, trên truyền
hình.


<i><b>KÕt luận: Trong cuộc sống mỗi chúng ta ai cũng cần phải có bạn bè và trẻ em cũng</b></i>


cần phải có b¹n bÌ, cã qun tù do kÕt giao b¹n bÌ.


<i><b> Hoạt động 2: Tìm hiểu câu chuyện "Đơi bạn" </b></i>


<i><b>* Mục tiêu: HS hiểu bạn bè cần phải đoàn kt, giỳp ln nhau nhng lỳc khú</b></i>


khăn hoạn nạn


<i><b>* Cách tiến hành. </b></i>


- GV kể chuyện "Đôi bạn"


+ Truyện có những nhân vật nào?
- Yêu cầu 3 HS đóng vai theo nội
dung.



- GV nhận xét tuyên dơng


- GV dán băng giấy có 2 câu hỏi (nh
SGK, 17) cho HS thảo luận 2 câu hỏi
trên.


+ Em cú nhn xột gỡ về hành động bỏ
bạn chạy thoát thân?


+ Qua câu chuyện kể trên em có thể
rút ra điều gì về cách đối xử với bạn
bè?


- 1HS kĨ l¹i trun.


+Cã ba nhân vật: Hai ngời bạn và con gấu.
- 3 HS lªn bảng: Các em tự phân vai và
diễn.


- HS thảo luận nhóm 2


- HS trình bày ý kiến tríc líp.


+ Hành động đó là một ngời bạn khơng tốt,
khơng có tinh thần đồn kết, một ngời bạn
khơng biết giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn.
+ Khi đã là bạn bè, chúng ta cần phải yêu
thơng đùm bọc lẫn nhau; giúp đỡ nhau để
cùng tiến bộ trong học tập, giúp đỡ bạn
mình vợt qua khó khăn hoạn nạn.



<i><b>Kết luận: Bạn bè cần phải biết yêu thơng, đoàn kết giúp đỡ ln nhau, nht l nhng</b></i>


lúc khó khăn hoạn nạn


<i><b> Hoạt động 3: Làm bài tập SGK </b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS biết cách ứng xử phù hợp trong các tình hung cú liờn quan n bn</b></i>


bè.


<i><b> Cách tiến hành </b></i>


- Yêu cầu HS làm bài tập 2 - HS làm vào vở
- HS trao đổi bài làm - Nhóm 2.
- Cho HS trình bày cách ứng x trong


mỗi tình huống và giải thích lý do và
tự liên hệ.


- Học sinh trình bày trớc lớp
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung
- GV nhËn xÐt vµ kÕt ln vỊ c¸ch


øng xử trong mỗi tình huống, giải
thích lý do và tự liên hệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>* Mc tiờu: Giúp HS biết đợc các biểu hiện của một tình bạn đẹp </b></i>
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>



- GV yêu cầu nêu nh÷ng biĨu hiƯn


của tình bạn đẹp - HS tiếp nối nêu.


<i><b>GV kÕt luËn: Các biểu hiện của tình bạn là tôn trọng, chân thành, biết quan tâm,</b></i>


giỳp cựng nhau tin b, biết chia sẻ buồn vui cùng nhau.
- Học sinh liên hệ những tình bạn


đẹp trong lớp, trong nhà trờng mà em
biết.


- GV gắn băng giấy (ghi nhí trong


SGK) lên bảng. - 2 - 3 em đọc.


<i><b>3, Hoạt động tiếp nối </b></i>


- Su tầm truyện, ca dao, tục ngữ, bài
thơ, bài hát…về chủ đề tình bạn


<b>TiÕt 5 - Lịch sử</b>
<b>Mùa thu cách mạng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài này HS biết:


- Sự kiện tiêu biểu của cách mạng tháng tám là cuộc khởi nghĩa dành chính quyền ở Hà Nội,
Huế và Sài Gòn.



- Ngày 19- 8 trở thàng ngày kỉ niệm cách mạng tháng 8 ở nớc ta.
- ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng tám


- Liên hệ các cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở a phng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu học tập dành cho HS.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1, Kiểm tra bi c </b>


- Nêu ý ghĩa của phong trào Xô Viết
Nghệ- Tĩnh ?


- Nhận xét- cho điểm.


<b>2, Bài mới</b>


<b>2.1, Gii thiệu bài</b>
<b>2.2, Các hoạt động</b>


<b>* Hoạt động 1:(làm việc cả lớp)</b>


- Nªu diƠn biÕn tiªu biĨu cđa cc
khëi nghÜa ngµy 19- 8- 1945 ë Hà Nội?


- Việc vùng lên dành chính quyền ở Hà
Nội diễn ra nh thế nào? kết quả ra sao?



<b>* Hoạt động 2: Liên hệ cuộc khởi</b>


nghĩa dành chính quyền ở Hà Nội với
cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở
các địa phơng.


- Nếu cuộc khởi nghĩa giành chính
quyền ở Hà Nội khơng tồn thắng thì
việc dành chính quyền ở các địa phơng
khác sẽ ra sao?


- 1 HS lên bảng trình bày.


- Ngy 18- 8- 1945, cả Hà Nội xuất hiện cờ đỏ
sao vàng, tràn ngập khí thế cách mạng.


- Sáng 19- 8- 1945, hàng chục vạn nhân dân
xuống đờng biểu dơng lực lợng. Họ mang
trong tay những vũ khí thô sơ nh giáo mác, mã
tấu... tiến về quảng trờng Nhà hát lớn thành
phố...


- Khi đồn biểu tình kéo đến phủ khâm sai,
lính bảo an ở đây đợc lệnh sẵn sàng nổ súng.
Quần chúng nhất tề hô vang khẩu hiệu, đập
cửa, đồng thời thuyết phục lính Bảo An đừng
bắn, nhiều ngời vợt rào sắt nhảy vào phủ.
- Chiều 19 – 8 – 1945, cuộc khởi nghĩa
giành chính quyền ở Hà Nội tồn thắng.



- Hà Nội là nơi có cơ quan đầu não của giặc,
nếu Hà Nội khơng dành đợc chinh quyền thì
việc dành chính quyền ở các địa phơng khác
sẽ gặp rất nhiều khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cuộc khởi nghĩa của nhân dân Hà Nội
có tác động nh thế nào đến tinh thần
cách mạnh của nhân dân cả nớc?


- Gv tãm t¾t ý kiÕn cđa hs.


- Tiếp sau Hà Nội, những nơi nào dành
đợc chính quyền?


- Hs liªn hƯ: Em biết gì về cuộc khởi
nghĩa giành chính quyền ở quê hơng ta
năm 1945?


<b>* Hot ng 3: Nguyên nhân và ý</b>


nghĩa thắng lợi của Cách mạng tháng
Tám.


- Vỡ sao nhân dân ta dành đợc thắng lợi
trong Cách mạng thỏng tỏm ?


- Thắng lợi của cách mạng tháng tám
có ý nghĩa nh thế nào?


- Gv kết luận .



<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Vỡ sao mựa thu 1945 c gọi là Mùa
thu cách mạng?


- Vì sao ngày 19 – 8 - đợc lấy làm
ngày kỉ niệm Cách mạng tháng Tám
năm 1945 nc ta?


- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bµi sau:


Bác Hồ đọc tun ngơn độc lập.


tranh giµnh chÝnh qun .
- Hs l¾ng nghe.


- Tiếp sau Hà Nội đến lợt Huế (23 – 8), rồi
Sài Gòn (25 – 8), và đến 28 – 8 – 1945,
cuộc tổng khởi nghĩa đã thành cơng trên cả
n-ớc.


- Mét sè Hs nªu tríc líp.


- Nhân dân ta giành đợc thắng lợi trong cách
mạng tháng Tám là vì nhân dân ta có một lòng
yêu nớc sâu sắc đồng thời lại có đảng lãnh
đạo, Đảng đã chuẩn bị sẵn sàng cho cách
mạng và chớp đợc thời cơ ngàn năm có một.


- Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám cho
thấy lòng yêu nớc và tinh thần cách mạng của
nhân dân ta. Chúng ta đã dành đợc độc lập dân
tộc, nhân dân thốt khỏi kiếp nơ lệ, ách thống
trị của thực dân, phong kiến.


<b>TiÕt 5 - ChÝnh t¶</b>


<b>T9: Tiếng đàn Ba- la- lai- ca trên sơng Đà</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


<i>- Nhớ – viết chính xác, đẹp bài thơ Tiếng đàn ba- la- lai- ca trên sơng Đà.</i>
<i>- Ơn luyện cách viết những từ ngữ có tiếng chứa âm đầu n/l hoặc âm cuối n/ng.</i>


<b>II. §å dùng dạy học</b>


Giấy khổ to kẻ sẵn bảng


<b>III, Cỏc hot động dạy học </b>
<b>1, Kiểm tra bài cũ </b>


- Y/c HS tìm và viết các từ có tiếng chứa vần


<i>uyên, uyết.</i>


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.


<b>2, Bài mới</b>


<b>2.1, Giới thiệu bài</b>



<b>2.2, Hớng dẫn viết chính tả</b>


- 2 HS viết trên bảng lớp. HS dới lớp viết
vào vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a. Trao đổi về nội dung bài thơ.
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- Hỏi: Bài thơ cho em biết điều gì?
b. Hớng dẫn viết từ khú.


- Y/c HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viÕt chÝnh
t¶.


- Y/c HS luyện đọc và viết các từ trờn
- GV hng dn cỏch trỡnh by:


+ Bài thơ có mấy khổ? Cách trình bày mỗi
khổ thơ ntn?


+ Trình bày bài thơ ntn?


+ Trong bài thơ có những chữ nào phải viết
hoa?


c. Viết chính tả.
d. Soát lỗi, chấm bài.


<b>2.3, Hớng dẫn làm bài tập chính tả.</b>
<b>Bài 2: </b>



a. Gi HS đọc y/c và nội dung của bài tập.
- Y/c HS làm việc trong nhóm, mỗi nhóm 4
HS để hồn thành bài.


- Gọi nhóm làm xong trớc dán phiếu lên
bảng, đọc phiếu. HS các nhóm khác bổ sung.
GV ghi nhanh lên bảng.


- Y/c HS đọc phiếu trên bảng
- Y/c về các từ.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc thuộc lịng bài
thơ.


- HS nªu.


- HS nêu các từ khó. Ví dụ: Ba-la-lai-ca,
ngẫm nghĩ, th¸p khoan, lÊp lo¸ng, bì
ngì…


- HS lần lợt trả lời từng câu hỏi để rút ra
cách trình bày bài thơ.


+ Bài thơ có 3 khổ, giữa mỗi khổ thơ để
cách 1 dũng.


+ Lùi vào 1 ô, viết chữ đầu mỗi dòng thơ.
+ Trong bài thơ những chữ đầu dòng thơ
<i>và tên riêng Nga, Đà phải viết hoa.</i>



- 1 HS c thành tiếng cho cả lớp nghe.
- Trao đổi, tìm từ trong nhóm, viết vào
giấy khổ to.


- 1 nhóm HS báo cáo kết quả, các nhóm
khác bổ sung các từ khơng trùng lặp.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp viết vào vở.


la – na lỴ – nỴ lo – no lë – në


la hÐt nết na
con la quả na
lê la nu na nu
nèng.


la bµn – na më
m¾t


lẻ loi – nứt nẻ
tiền lẻ – n mt
n l n toỏc


lo lắng - ăn no
lo nghĩ no nê
lo sợ ngủ no mắt


t l – bột nở
lở toét – nở hoa



lë måm long mãng - nở
mặt nở mày


b. Tiến hành tơng tự nh ở bài tập 2.
Ví dụ về các từ.


man mang vần vầng buôn buông vơn vơng


<b>Bài 3:</b>


a. Gi HS đọc y/c bài tập


- Tổ chức cho HS thi tìm từ tiếp sức
+ Chia lớp thành 2 đội


+ Mỗi HS chỉ đợc viết 1 từ. HS khác lên viết.
+ Nhóm nào tìm đợc nhiều từ đúng thì thắng


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- Tham gia trò chơi “Thi tìm từ tiếp
sức”


díi sù ®iỊu khiĨn cđa GV.
lan man - mang


v¸c


khai mang - con
mang



nghÜ miªn man
-phơ n÷ cã mang.
Man mác
mang máng


vần thơ - vầng trăng
vần cơm vầng
trán


ma vần vũ vầng
mặt trời


ỏnh vn vng
chỏy


buôn làng- buông
màn


buôn bán- buông trôi
buồn vui bu«ng
the


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cc.


- Tỉng kÕt cc thi.


- Gọi HS đọc lại các từ tìm đợc.
b. GV tổ chức tơng tự nh ở phần a.


<i><b>3, Cđng cè, dỈn dò </b></i>



- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc thành tiếng. HS cả lớp viết
vào vở.


<b> Thø ba ngµy 19 tháng 10 năm 2010</b>
<b> </b>


<b>Tiết 5 - Toán</b>


<b>T42: Viết các số do khối lợng dới dạng số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS ôn:


- Bng đơn vị đo khối lợng.


- Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa các số đơn vị đo khối lợng thờng dùng.
- Luyện tập viết số do khối lợng dới dạng số thập phânvới các dn v o khỏc nhau.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bng đơn vị đo khối lợng kẻ sẵn.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- KiĨm tra bµi lµm ë nhµ cđa HS.


- NhËn xÐt- sưa sai.


<i><b>2, Bµi míi</b></i>


<i><b>2.1, Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>2.2, Ơn lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo</b></i>
<i><b>khối lợng thờng dùng</b></i>


VD: 1 t¹ =


10
1


tÊn = 0,1 tÊn.
1 kg =


100
1


t¹ = 0,01 t¹
1 kg =


1000
1


tÊn = 0,001 tÊn


<i><b>2.2, Lun tËp</b></i>
<b>Bµi 1:</b>



ViÕt số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
- Hs làm bảng con.


- 4 Hs lên bảng làm .


- Nhận xét sửa sai.


<b>Bài 2: </b>


Viết các số do dới dạng số thập phân.
- 2 Hs làm bảng lớp.


- Hs dới líp lµm vë .


- Gv nhận xét – cho điểm hs lm ỳng.


- HS quan sát và nêu.


<b>- HS làm.</b>


a. 4 tÊn 562 kg = 4


1000
562


tÊn= 4,562 tÊn
b. 3 tÊn14 kg = 3


1000


14


tÊn = 3,014 tÊn
c.12 tÊn 6 kg = 12


1000
6


tÊn = 12,006 tÊn
d. 500 kg =


1000
500


tÊn = 0,5 tÊn.


<b>- HS lµm.</b>


a. Các đơn vị đo là kg:
2 kg 50 g = 2


1000
50


kg = 2, 05 kg
45kg 23g = 45


1000
23



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bµi 3:</b>


- Y/c HS đọc đề.
- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.
- 1 Hs làm bảng lớp.
- Hs dới lớp làm vở.


- Gv nhËn xÐt – cho ®iĨm.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


10kg 3g = 10


1000
3


kg = 10,003 kg
500 g =


1000
500


kg = 0,5 kg
b. Có đơn vị đo là tạ.
2 tạ50 kg = 2



100
50


t¹ = 2, 5 t¹.
3 t¹3 kg = 3


100
3


t¹ = 3, 03 t¹
34 kg =


100
34


t¹ = 0,34 kg
450 kg =


100
450


tạ = 4,5 tạ


<b>- HS làm.</b>


Bài giải:


Lng tht cần thiết để ni 6 con s tử đó
trong một ngày là:



9 x 6 = 54 (kg )


Lợng thịt cần thiết để ni 6 con s tử đó
trong 30 ngày là.


54 x 30 = 1620 ( kg )
Đáp số: 1620 kg


<b>Tiết 6 - Luyện từ và câu</b>


<b>T17: M rng vốn từ: Thiên nhiên</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Më réng và hệ thống hoá vốn từ về thiên nhiên.


- Bit một số từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hoá bầu trời.
- Viết đợc đoạn văn tả cảnh đẹp quờ hng hoc ni em


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- PhiÕu bµi tËp dµnh cho HS.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


- KiĨm tra bµi lµm ë nhµ cđa HS.


<i><b>2, Bµi míi</b></i>


<i><b>2.1, Giíi thiƯu bµi</b></i>



<i><b>2.2, Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b></i>


Bµi 1:


- Y/c HS đọc mẩu chuyện: Bầu trời mùa thu.


<b>Bµi 2:</b>


- Gọi HS đọc y/c bài tập.
- Y/c HS làm việc theo nhóm.
+ Tìm những từ ngữ tả bầu trời?
+ Tìm những từ ngữ tả sự so sánh?
+ Những từ ngữ thể hiện sự nhân hố?


- NhËn xÐt- bỉ xung.


<b>Bµi 3:</b>


- 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc.


- HS làm việc theo nhóm.


- Rất nóng và cháy lên những tia sáng của
ngọn lửa/ xanh biếc/ cao hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi HS đọc y/c bài tập 3.
- Y/c HS tự làm.



- Gọi 2 hs làm vào giấy khổ to dán lên bảng ,
đọc đoạn văn .Gv cùng hs sửa chữa để cú
mt on vn hay.


- Nhận xét- cho điểm những hs viÕt tèt.


- Gọi hs đứng tại chỗ đọc đoạn văn của mình
. Gv chú ý cách dùng từ , diễn đạt cho từng
hs .


- Cho điểm hs viết đạt yờu cu.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


- 1 HS c thnh ting cho cả lớp nghe.
- HS làm bài tập vào vở.


- 2 Hs lµm bµi vµo giÊy khỉ to.


<b>Tiết 7</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Đất C Mau</b>
<b>I, Mc ớch yờu cu</b>


1. Đọc thành tiếng:


- c đúng các tiếng, từ ngữ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ.



- Đọc trôi chảy đợc bài, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở
các từ gợi tả, gợi cảm làm nổi bật sự khắc nghiệt của thiên nhiên ở Cà Mau và tính cách kiên
cờng của ngời Cà Mau.


- Đọc diễn cảm bài.
2. Đọc hiểu:


- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: phũ, phập phều, cơn thịnh nộ, h»ng hµ sa sè, sÊu...


- Hiểu nội dung bài: Thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc nên tính cách con ngi C Mau.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ sgk.
- Bảng phụ...


III. Cỏc hot ng dy hc c thể:


<b>A. Giíi thiƯu bµi (10 )</b>’


<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3)</b>


- Y/c HS đọc và nêu đại ý bài: Cái gì quý
nhất.


- NhËn xÐt – cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.</b>


<b>B. Phát triển bµi(25 )</b>’


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


- y/ c 1 HS c bi.


- Bài chia làm mấy đoạn ?


+ Đoạn 1: Cà Mau là đất...nổi cơn dông.
+ Đoạn 2: Cà Mau đất xốp... thân cây đớc.
+ Đoạn 3: Còn lại.


- Y/c HS luyện đọc tiếp nối.
- Y/c HS luyện đọc theo cặp.
- 1 Hs đọc toàn bài.


- GV đọc mẫu.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài:</b>


- Ma ë Cà Mau có gì khác thờng?


- Em hình dung cơn ma hối hả là cơn ma nh
thế nào?


- Cõy ci trên đất Cà Mau mọc ra sao?


- H¸t.


- 2 HS lên bảng.



- 1 HS c bi trc lp.
- 1 Hs chia đoạn.


- HS luyện đọc tiếp nối kết hợp giải nghĩa
một số từ khó trong bài.


- HS luyện đọc theo cặp.
- HS nghe.


- Ma ở Cà Mau là ma dông rất đột ngột,
rất dữ dội nhng chóng tạnh.


- Là cơn ma rất nhanh, ào đến nh con ngời
hối hả làm một việc gì đó khi sợ bị muộn
giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Ngêi Cµ Mau dùng nhµ cưa nh thÕ nµo?
- Ngời dân Cà Mau có tính cách nh thế nào?


- Nội dung bài nói nên điều gì?


<b>* Hot ng 3: Luyện đọc diễn cảm.</b>


- Hs đọc lại toàn bài theo đoạn.
- Y/c HS luyện đọc theo nhóm.


- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn
2:



- GV đọc mẫu.


- Y/c HS luyện đọc theo cặp


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét- cho điểm.


<b>* Hoạt động 4: (5)</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


với thời tiết khắc nghiệt. Cây bình bát, cây
bầm quầy quần thành chòm, thành rặng,
đợc mọc san sát.


- Nhà cửa dọc những bờ kênh, dới những
hàng đớc xanh rì, từ nhà nọ sang nhà kia
phải leo trên cầu bằng thân cây đớc.


- Ngời dân Cà mau thơng minh, giàu nghị
lực, có tinh thần thợng võ, thích kể và
thích nghe những câu chuyện kì lạ về sức
mạnh và trí thơng minh của con ngời.
* Thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc
tính cách kiên cờng của ngời Cà Mau.
- 3 Hs đọc lại bài


- HS luyện đọc theo nhóm.
- HS luyện đọc diễn cảm


- HS nghe


- HS luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm.


<i><b> Thứ t ngày 20 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1</b>


<b>Toán</b>


<b>Viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Quan h gia cỏc n vị đo diện tích thờng dùng.


- Lun tËp viÕt sè đo diện tích dới dạng số thập phân theo các dơn vị đo khác nhau.


<b>II. Cỏc hot ng c th:</b>
<b>A. Giới thiệu bài (10 )</b>’


<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3)</b>


- KiĨm tra bµi lµm ë nhà của HS.
- Nhận xét- cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.</b>
<b>B. Phát triển bài .</b>



<b>* Hot ng 1: Ôn lại hệ thống đơn vị đo</b>


diÖn tÝch:


a. GV cho HS nêu lại lần lợt các vị đo diện
tích.


b. Y/c HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị
đo diện tích.


1km2 <sub>= 100hm</sub>2<sub> 1 hm</sub>2<sub> = </sub>


100
1


km2


1 m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> 1 dm</sub>2<sub> = </sub>


100
1


m2


- Y/c HS rút ra nhận xét về mối quan hệ giữa
hai đơn vị đo diện tích.


- H¸t.



- HS lần lợt nêu các đơn vị đo diện tích.
km2<sub>, hm</sub>2<sub>(ha), dam</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>, dm</sub>2<sub>, cm</sub>2<sub>, mm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* Hoạt động 2: Luyện tập:</b>
<b>Bài 1:</b>


ViÕt các số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm:


- 4 Hs làm bảng lớp.
- Hs dới lớp làm vào vở.
- Nhận xét- cho điểm.


<b>Bài 2:</b>


Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm.


- Hs làm bài theo nhóm .


- Các nhóm trình bày bài của nhóm mình .
- G v nhận xét cho điểm .


<b>Bài 3:</b>


Viết các sè thËp ph©n thÝch hợp vào chỗ
chấm.


- 3 Hs làm bảng lớp .
- Hs dới lớp làm vở.



- NhËn xÐt- cho ®iĨm.


<b>* Hoạt động 3: Kết luận (5)</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau


<b>- HS lµm.</b>
a, 56 dm2<sub> = </sub>


100
56


m2<sub>= 0,56 m</sub>2


b,17dm2<sub>23cm</sub>2<sub> =17</sub>


100
23


dm2<sub> =17,23 dm</sub>2


c,23 cm2<sub> = </sub>


100
23


dm2<sub> = 0,23 dm</sub>2



d, 2 cm2<sub>5 mm</sub>2<sub> = 2</sub>


100
5


cm2<sub> = 2,05 cm</sub>2


<b>- HS lµm.</b>
a, 1654 m2<sub> = </sub>


10000
1654


ha = 0,1654 ha
b, 5000 m2<sub> = </sub>


10000
5000


ha = 0,5000 ha
c, 1 ha =


100
1


km2<sub> = 0,01 km</sub>2


d, 15 ha =


100


15


km2<sub> = 0,15 km</sub>2


<b>- HS lµm.</b>
a, 5,34 km2<sub> = 5 </sub>


100
34


km2<sub> = 534 ha</sub>


b, 16,5 m2<sub> = 16</sub>


100
50


m2<sub> = 16 m</sub>2<sub> 50 dm</sub>2


c, 6,5 km2<sub> = 6 </sub>


100
50


km2<sub> = 650 ha</sub>


d, 7,6256 ha =7


10000
6256



ha =76 256 m2


<b>TiÕt 2:</b>


TËp lµm văn


<b>Luyn tp thuyt trỡnh, tranh lun</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu</b>


- Biết cách thuyết trình, tranh luận về một vấn đề đơn giản, gần gũi với lứa tuổi HS.
- Biết đa ra những lí lẽ, dẫn chứng cụ thể khi thuyết trình, tranh luận.


- Có thái độ bình tĩnh, tự tin, tôn trọng ngời khác khi tranh luận, diễn đạt lời núi ngn gn, rừ
rng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bài tập 3a viết sẵn vào bảng phụ.
- Giấy khổ to và bót d¹


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.


<b>A. Giíi thiƯu bµi (10 )</b>’


<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3)</b>


- Gọi 3 HS đọc phần mở bài, thân bài và
kết luận của một bài văn?



NhËn xÐt, cho điểm


<b>3. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài</b>
<b>b. Phát triển bài (25 )</b>


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>* Hot ng 1: Hớng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS đọc y/c và nội dung của bài tập.
<i>- Y/c HS đọc phân vai bài Cái gì q nhất?</i>
- Y/c HS thảo luận theo cặp để trả lời câu
hỏi của bài.


- Nªu tõng câu hỏi và y/c HS trả lời. Gọi
HS khác bổ sung, sưa ch÷a.


+ Các bạn Hùng, Q, Nam tranh luận v
vn gỡ?


+ ý kiến của mỗi bạn nh thế nµo?


+ Mỗi bạn đa ra lí lẽ gì để bảo v ý kin
ca mỡnh?


+ Thầy giáo muèn thuyÕt phôc ba bạn
công nhận điều gì?



+ Thy ó lập luận nh thế nào?


+ Cách nói của thầy thể hiện thái độ tranh
luận nh thế nào?


- Qua câu chuyện của các bạn em thấy khi
muốn tham gia tranh luận và thuyết phục
ngời khác đồng ý với mình về một vấn đề
nào đó em phải có những điều kiện gì?
- GV tóm tắt ý kiến HS.


<b>Bµi 2:</b>


- Gọi HS đọc y/c và mẫu của bài tập.


- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm để
thực hiện y/c của bài.


- Gäi HS ph¸t biĨu.


- GV nhËn xÐt, bỉ sung ý kiÕn cho từng HS
phát biểu.


<b>Bài 3:</b>


- Gi HS c y/c ca bi tp.
a) Y/c HS hot ng nhúm


Đánh dấu vào những ®iỊu kiƯn cÇn cã khi
tham gia tranh luËn, s¾p xÕp chóng theo


thø tù u tiªn 1, 2, 3…


- Gọi đại diện 1 nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung, GV đánh dấu câu trả lời
theo thứ tự u tiên vào bảng phụ.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- 5 HS đọc phân vai.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo luận.
- Tiếp nối nhau trình bày, bổ sung ý kiến
để có câu trả lời hồn chỉnh.


+ Các bạn Hùng, Q, Nam tranh luận
vấn đề: Trên đời này, cái gì q nhất ?
+ Hùng cho rằng quí nhất là lúa gạo.
Quý cho rằng quí nhất là vàng. Nam cho
rằng q nhất là thì giờ.


+ Bạn Hùng cho rằng chẳng có ai khơng
ăn mà lại sống đợc, lúa gạo nuôi sống
con ngời nên nó q nhất. Bạn Q lại
nói rằng vàng bạc có thể mua đợc lúa
gạo nên vàng bạc là q nhất. Bạn Nam
thì dẫn chứng thầy giáo thờng bảo thì
giờ q hơn vàng bạc, vậy thì giờ là cái
q nhất.


+ Thầy giáo muốn ba bạn công nhận
rằng: Ngời lao động mới là q nhất.


+ Thầy nói rằng lúa gạo, vàng bạc, thì
giời đều rất q nhng cha phải là thứ q
nhất. Khơng có ngời lao động thì khơng
có ngời làm ra vàng bạc, lúa gạo và thời
gian cũng trơi qua vơ ích.


+ ThÇy rÊt t«n träng ngêi đang tranh
luận (là học trò của mình) và lập luận rất
có tình có lý.


- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến của
mình.


- 2 HS c tip nối nhau trớc lớp.


- 4 HS ngồi 2 bàn trên dới tạo thành
nhóm cùng trao đổi, đóng vai các bạn
Hùng, Q, Nam nêu ý kiến của mình
trong nhóm.


- 3 HS tiÕp nèi nhau ph¸t biĨu ý kiÕn
tríc líp.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
a) 4 HS tạo thành 1 nhóm cùng trao đổi,
làm bài.


- L¾ng nghe.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm


khác bổ sung sau đó đi đến thống nhất:
1. Phải có hiểu biết về vấn đề đợc thuyết
trình, tranh luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- NhËn xÐt, kÕt luËn


b) Khi thuyết trình tranh luận, để tăng sức
thuyết phục và bảo đảm phép lịch sự, ngời
nói cần có thái độ nh thế no?


- GV ghi nhanh các ý kiến lên bảng.


<b>* Hot ng 2: Kt lõn (5)</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


thuyết trình tranh luận.


3. Phải biết cách nêu lí lẽ và dẫn chứng.
- Lắng nghe.


b) HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.
- Thái độ ôn tồn vui vẻ.


- Lời nói vừa đủ nghe.
- Tơn trọng ngời nghe.
- Khơng nên nóng nảy.


- Ph¶i biÕt l¾ng nghe ý kiÕn cđa ngêi


kh¸c.


- Khơng nên bảo thủ, cố tình cho ý kiến
của mình là đúng.


<b>TiÕt 3:</b>
<b>Khoa häc</b>


<b>Thái độ đối với ngời nhiễm HIV/ AIDS</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>


Sau bài học, HS có khả năng:


- Xỏc định các hành vi tiếp xúc thông thờng không lây nhiễm HIV.


- Có thái độ khơng phân biệt đối xử với ngời nhiễm HIV và gia đình của họ.


<b>II. §å dùng:</b>


- Hình minh hoạ trong sgk.
- Phiếu bài tập dành cho HS.


<b>III. Các hoạt động dạy học cụ thể.</b>
<b>A. Giới thiệu bài (10 )</b>’


<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3)</b>


- Chúng ta phải làm gì để phịng tránh HIV/
AIDS ?



- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm.


<b>3. Giíi thiệu bài .</b>
<b>B. Phát triển bài (25 )</b>


<b>Hot ng 1: </b>


<b>* Mục tiêu: HS xác định đợc các hành vi</b>
tiếp xúc thông thờng không lây nhiễm HIV.
<b>* Cách tiến hành:</b>


- Những hoạt động tiếp xúc nào khơng có
khả năng lây truyền HIV/ AIDS ?


- Kết luận: Những hoạt động tiếp xúc thơng
thờng khơng có khả năng lây nhiễm HIV.
- Tổ chức cho HS chơi trũ chi.


- Gọi HS lên diễn kịch.
- Nhận xét- bổ xung.


- Hát.


- 3 HS lên bảng trình bày.


- Bơi ở bể bơi công cộng.
- Ôm, hôn má.


- Bt tay.


- B mui t.


- Ngồi học cùng bàn.
- Khoác vai.


- Dùng chung khăn tắm.
- Nói chuyện.


- Uống chung li nớc.
- Nằm ngủ bên cạnh.
- Ăn chung mâm cơm.
- Dùng chung nhà vệ sinh.
- HS chơi trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hot ng 2:</b>


<b>* Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Biết đợc trể em bị nhiễm HIV có quyền đợc
học tập, vui chơi và sống chung cùng cộng
đồng.


- Không phân biệt đối xử đối với ngi nhim
HIV.


<b>* Cách tiến hành.</b>


- T chc cho HS hoạt động theo cặp.


+ Y/c HS quan sát tranh trong sgk, đọc lời


thoại của các nhân vật và trả lời câu hỏi:
+ Nếu các bạn đó là ngời quen của em, em
sẽ đối xử với các bạn nh thế nào? Vì sao?
- Nhận xét- bổ xung.


- Qua ý kiÕn cđa các bạn,em rút ra điều gì?


<b>Hot ng 3:</b>


- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm.
+ Phát phiếu ghi tình huống cho mỗi nhóm.
+ Y/c HS th¶o luËn theo nhóm các tình
huống.


- Đại diện các nhóm trình bày .
- Gv nhận xét bổ xung.


<b>* Hot ng 4: Kt lun (5)</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Hs về nhà học bài .
- Chuẩn bị bµi sau.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận để
đa ra cách ứng xử của mình.


- 3 HS lên trình bày ý kiến của mình.
- HS nêu, thống nhất ý kiến của tổ mình.
- Trẻ em cho dù có bị nhiễm HIV thì vẫn
có quyền trẻ em. họ rất cần đợc sống trong


tình yêu thơng, sự san sẻ của mọi ngời.
- HS hoạt động theo nhóm.


<b>TiÕt 4:</b>


<b>Lun tõ và câu</b>
<b>Đại từ</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu</b>


- Hiu khỏi nim thế nào là đại từ.


- Nhận biết đợc đại từ trong cách nói hàng ngày, trong văn bản


- Biết sử dụng đại từ thay thế cho danh từ , động từ , tính từ .... bị dùng lặp lại trong mt vn
bn ngn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Bài tập 2, 3 viết sẵn vào bảng phụ


<b>III. Cỏc hot ng dy hc </b>
<b>A. Gii thiệu bài (10 )</b>’


<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3)</b>


- KiÓm tra bµi lµm ë nhµ cđa HS.


<b>3. Giíi thiƯu bài: Ghi đầu bài.</b>


<b>B. Phát triển bài .</b>


<b>* Hot ng 1: Tìm hiểu ví dụ:</b>
<b>Bài1:</b>


- Gọi HS đọc y/c và nội dung bài tập
- 1 Hs làm bảng lớp .


- Dới lớp dùng bút trì gạch chân các đại từ .
- Gv nhận xét – bổ xung .


+ Các từ tớ, cầu dùng làm gì trong đoạn văn?
+ Từ nó dựng lm gỡ?


<b>Bài 2:</b>


- Hát.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp cùng
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi HS đọc Y/c và nội dung bài tập
- Y/c HS thảo luận theo nhóm.


+ Xác định từ in đậm thay thế cho từ nào?
+ Cách dùng ấy có gì giống cách dùng ở bài
tập 1?


Hái:



+ Qua hai bài tập trên, em hiểu thế nào là đại
từ?


+ Đại từ dùng để làm gì?


<b>* Hoạt động 2: Ghi nhớ:</b>


- Y/c HS đọc phần ghi nhớ (sgk)
- Hs lấy ví dụ minh hoạ .


<b>* Hoạt động 3: Luyện tập:</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS đọc Y/c và nội dung bài tập
- Y/c HS đọc các từ in đậm trong đoạn thơ.
- 1Hs làm bảng lớp .


- Hs díi líp lµm vë .
- Gv nhËn xÐt – bæ xung.


+ Những từ in đậm ấy dùng để làm gì?


+ Những từ ngữ đó đợc viết hoa nhằm biểu
lộ điều gì?


<b>Bµi 2:</b>


- Gọi HS đọc Y/c và nội dung bài tập
- Hs làm bài theo nhóm lớn.



- C¸c nhóm trình bày bài của nhóm mình .
- Nhóm bạn nhËn xÐt.


- Gv nhËn xÐt .
- Hái:


+ Bài ca dao là lời đối đáp giữa ai và ai?
+ Các đại từ: mày, ơng, tơi, nó, dùng để làm
gì?


<b>Bµi 3</b>


- Gọi HS đọc y/c và nội dung bài tập.
- 1 Hs làm bảng lớp .


- Hs dới lớp thảo luận theo nhóm cặp đơi.
- Gv cho hs đọc lại bài văn hồn chỉnh trên
bảng .


- Hs nhËn xÐt bµi làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét.


<b>* Hot động 4: Kết luận (5)</b>


- Nhắc lại nội dung bài.? Đại từ dùng để làm
gì ?


- VỊ nhµ häc bµi .
- Chuẩn bị bài sau.



1 HS c thnh ting cho cả lớp cùng nghe
- HS trao đổi thảo luận theo nhóm.


<b>- Tõ vËy thay thÕ cho tõ thÝch. </b>


- C¸ch dùng nh vậy giống ở bài tập 1 là
tránh lặp từ.


<b>- Từ thế thay thế cho từ quý.</b>


- Cách dùng nh vậy giống ở bài tập 1 là
tránh lặp từ ở câu tiếp theo.


- i t l nhng từ dùng để xng hô thay
thế cho danh từ, động t, tớnh t.


- Đại từ trong câu cho khỏi lặp lại các từ
ngữ ấy.


- 3 HS đọc thành tiếng cho cả lớp cùng
nghe.


- 3 Hs lÊy vÝ dơ minh ho¹ .


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp cùng
nghe.


- Bác, Ngời, ông Cụ, Ngời, Ngời, Ngời,
- Những từ in đậm đó dùng để chỉ Bác Hồ.
- Những từ đó đợc viết hoa nhằm biểu thị


thái độ tơn kính.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp cùng
nghe


- Bài ca dao là lời đối đáp giữa nhân vật
ơng với con cị.


- Các đại từ đó dùng để xng hơ, mày chỉ
cái cị, ơng chỉ ngời đang nói, tơi chỉ cái
cị, nó chỉ cái diếc.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp cùng
nghe


- HS th¶o luËn nhãm.


<i><b> Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Luyện tập chung.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS ôn:


- Cng c vit s o di, khối lợng và diện tích dới dạng số thập phân theo các đơn vị đo
khác nhau.


- Luyện giải bài toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài, diện tích.



<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Giới thiệu bài (10 )</b>’


<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3)</b>


- KiĨm tra bµi lµm ë nhµ cđa HS.


<b>3. Giíi thiệu bài: Ghi đầu bài.</b>
<b>B. Phát triển bài</b>


<b>* Hot ng 1:Luyn tp</b>
<b>Bi 1:</b>


Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
- 4 Hs làm bảng lớp .


- Hs dới lớp làm vào vở .


- Nhận xét- cho điểm.


<b>Bài 2:</b>


Vit cỏc số đo sau dới dạng số đo có đơn vị
đo l kg.


- Hs làm bảng con.
- 3 Hs làm bảng lớp .
- Gv nhận xét cho điểm.



<b>Bài 3:</b>


Vit cỏc s đo sau dới dạng số đo có đơn vị
đo là m2<sub>.</sub>


- 2 Hs làm bảng lớp .
- Hs dới lớp lµm vµo vë.
- Gv nhËn xÐt – sưa sai.


<b>Bµi 4:</b>


- Y/c hS đọc đề.
- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.
- 1 Hs làm bảng lớp.
- Hs dới lớp làm vào vở.
- Gv nhận xét – sửa sai.


- H¸t.


<b>- HS lµm.</b>


a, 42 m 34cm = 42m


100
34


m = 42,34m
b, 56m 29cm = 560 dm



10
29


dm =
562,9dm


c, 6m 2cm = 6m


100
2


m = 2, 06 m
d, 4352m = 4 km


1000
352


m = 4,354km.


<b>- HS lµm.</b>


a, 500g =


1000
500


= 0,500kg
b, 347 g =


1000


347


kg = 0, 347 kg.
c, 1,5 tÊn = 1000


10
5


kg = 1500 kg.


<b>- HS lµm.</b>


a, 7 km2<sub> = 7 000 000 m</sub>2


4 ha = 40 000 m2


8,5 ha = 85 000 m2


b, 30 dm2<sub> = 0,30 m</sub>2


300 dm2<sub> = 3 m</sub>2


515 dm2<sub> = 5,15 m</sub>2


<b>Tãm t¾t:</b>


Chu vi: 0,15 km.
ChiỊu réng :


3


2


chiỊu dài.
S = ...? m2<sub> , ha.</sub>


<b>Bài giải:</b>


§ỉi : 0, 15 km = 150 m
Tổng số phần bằng nhau là.
3 + 2 = 5 ( phần )
Chiếu dài sân trêng lµ.
150 : 5 x3 = 90 (m)


Chiều rộng sân trờng hình chữ nhËt lµ.
150 – 90 = 60 (m2<sub> )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* Hoạt ng 2: Kt lun (5)</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau


90 x 60 = 5 400 (m2<sub>)</sub>


5 400 m2<sub> = 0,54 ha</sub>


Đáp số: 5 400 (m2<sub>)</sub>


0,54 ha


<b>TiÕt 2</b>


<b>KÜ thuËt</b>
<b>Luéc rau</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Hs cần phải:


- Bit cỏch thc hin cỏc cơng việc chuẩn bị và các bớc luộc rau.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia ỡnh nu n.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Rau mung , rau cải củ , đậu quả...
- Nồi , xoong cỡ vừa , đĩa .


-BÕp ga du lÞch.
- Rỉ chËu nhùa.
- §ịa nÊu.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.


<b>A. Giíi thiƯu bµi (10 )</b>’


<b>1. ổn định tổ chức (2 )</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(3 )</b>


- Hs nêu lại cách nÊu c¬m b»ng bÕp cđi?
- Gv nhËn xÐt – cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài </b>


<b>B. Phát triển bài </b>


<b>* Hoạt động 1: Chuẩn bị.</b>


- Quan sát hình 1 :Nêu một số nghuyên
liệu và dụng cụ để luộc rau?


- ở gia đình em thờng luộc những loại
nào?


<b>* Hoạt động 2: Sơ chế. </b>


Quan s¸t h×nh 2a, 2b , em h·y nhắc lại
cách sơ chế rau?


- Em hóy k tên một vài loại quả , củ
đợc dùng để làm món luộc?


<b>* Hoạt động 3: Luộc rau.</b>


- Em h·y nªu các bớc luộc rau?


- Em hÃy cho biết đun to lửa khi luộc rau
có tác dụng gì?


<b>* Hot ng 4: Trình bày .</b>


- Trình bày rau nh thế nào cho đẹp?
<b> * Hoạt động 5: Ghi nhớ :</b>



2 Hs trả lời câu hỏi.


- Rau, chu , ni , a , r...
- Hs t nờu.


- Đối với củ , quả thì phải gọt vỏ , rửa sạch
và cắt , thái thành miếng nhỏ.


- Đối với rau xanh rửa kĩ bằng nớc sạch .
- Hs tự kể.


- Đổ nớc sạch vào nồi . Lợng nớc nhiều
hay ít tuú thuéc vµo lợng rau đem
luộc.Đậy nắp nồi và đun sôi nớc , cho rau
vào nồi .


- Dựng a nấu lật rau ở trên xuống dới
cho rau ngập nớc . Đậy nắp nồi và đun to
lửa.


- Rau luộc chín đều , mềm , giữ đợc mầu
xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hs nªu ghi nhí (sgk)


<b>Hoạt động 6: Kết luận .(2)</b>


- Hs nhắc lại nội dung bài .
- Hs về nhà học bài .



- Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>Tiết 3:</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp thuyt trỡnh, tranh lun</b>
<b>I. Mc ớch yờu cầu</b>


- Luyện tập về cách thuyết trình, tranh luận. Biết tìm và đa ra lí lẽ, dẫn chứng để thuyết trình,
tranh luận về một vấn đề mơi trờng phù hợp vứi lứa tuổi.


- Trình bày ý kiến của mình một cách rõ ràng mạch lạc, dễ nghe để thuyết phc mi ngi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu bài tập d¸nh cho HS.


<b>III. Các hoạt động dạy học cụ thể:</b>
<b>A. Giới thiệu bài (10 )</b>’


<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3)</b>


- Hãy nêu những điều kiện cần có khi muốn
tham gia thuyết trình, tranh luận nàođó?
- Khi thuyết trình, tranh luận ngời nói cần
phải có thái độ nh thế nào?


- NhËn xÐt- cho ®iĨm.



<b>3. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.</b>
<b>B. Phát triển bài.</b>


<b>* Hoạt déng 1: Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
<b>Bµi 1:</b>


- Gọi 5 HS đọc phân vai chuyện.
- Hớng dẫn HS tìm hiểu chuyện.


+ Các nhân vật trong truyện tranh luận về
vấn đề gì?


+ ý kiÕn của từng nhân vật nh thế nào?


+ ý kin ca em về những vấn đề này nh thế
nào?


<b>Bµi 2:</b>


- Gọi HS đọc y/c và nội dung bài.


+ Bài tập 2 y/c thuyết trình hay tranh luận?
+ Bài tập y/c thuyết trình về vấn đề gì?


<b>* Gỵi ý:</b>


+ Nếu chỉ có trăng thì vấn đề gì sẽ xảy ra?
+ Nếu chỉ có đèn thì vấn đề gì sẽ xảy ra?
+ Vì sao cả trăng và đèn đều cần thiết cho
cuộc sống?



+ Trăng và đèn đều có những u điểm và hạn
chế gỡ?


- Hát.


- 3 HS lên bảng trình bày.


- 5 HS đọc phân vai chuyện.


- HS nghe và lần lợt trả lời các câu hỏi.
- Các nhân vật trong chuyện tranh luận về
vấn đề: cái gì cần nhất đối với cây xanh.
- Ai cũng tự cho mình là ngời cần nhất i
vi cõy xanh.


+ Đất: có chất màu nuôi cây.


+ Nớc: vận chuyển chất màu để ni cây.
+Khơng khí: cây cần khí trời để sống .
+ ánh sáng: làm cho cây cối có màu xanh.
- HS tự do phát biểu theo ý kiến của mình.
- HS đọc thành tiếng cho cả lớp cùng nghe.
- Bài tập y/c thuyết trình.


- Bài tập y/c thuyết trình về vấn đề cần thiết
của cả trăng và đèn trong bài ca dao.


- Hs suy nghÜ , lµm bµi vµo vë , 2 Hs lµm
bµi vµo giÊy khỉ to.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- NhËn xÐt- bỉ xung.


- Gọi Hs dới lớp đọc bài của mình.


<b>* Hoạt ng 2: Kt lun (5)</b>


- Nhắc lại nội dung bài.


- Chuẩn bị bài sau. Hs làm bài tập 2 vào vở


<b>Tiết 4:</b>
<b>Địa lí</b>


<b>Các dân tộc, sự phân bố dân c</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học HS có thể:


- K tên đợc một số dân tộc ít ngời của nớc ta.


- Phân tích bảng số liệu, lợc đồ để rút ra đặc điểm của mật độ dân số nớc ta và sự phân bố
dân c ở nớc ta.


- Nêu đợc một số đặc điểmvề dân tộc.
- Có ý thức tơn trọng, đồn kết các dân tộc.


<b>II. §å dïng:</b>


- Bảnh số liệu về mật độ dân c.



- Lợc đồ về mật độ dân số Việt Nam.
- Phiếu bài tập dành cho HS.


<b>III. Các hoạt động dạy học cụ thể:</b>
<b>A. Giới thiệu bài (10 )</b>’


<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3)</b>


- Dân số tăng nhanh gây những khó khăn gì
trong việc nâng cao đời sống nhân dân?
- Nhận xột- cho im.


3. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.


<b>B. Phát triĨn bµi (25 )</b>’


<b>Hoạt động 1: 54 dân tộc anh em trên đất nớc</b>


ViÖt Nam:


- Y/c HS đọc sgk và trả lời câu hỏi:
+ Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?


+ Dân tộc nào đông nhất? sống ở đâu là chủ
yếu? các dân tộc ít ngời sống ở đâu?


+ Kể tên một số dân tộc ít ngời và địa bàn
sống của họ?



<b>Hoạt động 2: Mật độ dân số Việt Nam:</b>


- Em hiểu nh thế nào là mật độ dân số?
- GV treo bảng thống kê mật độ dân số của
một số nc Chõu ỏ.


+ Bảng số liệu cho ta biết điều g×?


+ So sánh mật độ dân số một số nớc châu á?
+ Kết quả so sánh trên chứng tỏ điều gì về
mật độ dân số Việt Nam?


<b>Hoạt động 3: Sự phân bố dân c ở Việt Nam:</b>


- Y/c HS làm việc theo cặp.
- Chỉ trên lợc đồ và nêu:


+ Các vùng có mật độ dân số trên một nghìn
ngời?


- H¸t.


- 3 HS lên bảng trình bày.


- Nớc ta có 54 d©n téc .


- Dân tộc kinh có số dân đơng nhất, sống
tập chung ở các vùng đồng bằng, các vùng
vên biển. các dân tộc ít ngời sống chủ yếu


ở các vựng nỳi v cao nguyờn.


- Các dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở các
vùng núi phía Bắc là: dao, mông, thai,
m-ờng, tày... các dân tộc ít ngời sống chủ yếu
ở vùng tây nguyên...


- Mt dõn sú là số dân trung bìmh sơng
trên 1 km2<sub> diện tích đất tự nhiên.</sub>


- HS quan s¸t,


- So sánh mật độ dân số nớc ta với mật độ
dân số các nớc Châu á.


- Mật độ dân số nớc ta lớn hơn gần 6 lần
mật độ dân số thế giới lớn hơn 3 lần mật
độ dân số Cam- pu – chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Những vùng nào có mật độ dân số từ 501
đến 1000 ngời / km2<sub>?</sub>


+ Các vùng có mật độ dân c từ trên 100 đến
500 ngời/ km2<sub>?</sub>


+ Vùng có mật độ dân c trên dới 100 ngời/
km2<sub>?</sub>


+ Qua phân tích trên hãy cho biết: dân c nớc
ta tập chung đông ở vùng nào? vùng nào dân


c sống tha thớt?


+ Việc dân c tập chug đông đúc ở vùng đồng
băng, ven biển gây ra sức ép gì cho dân c
vùng này?


+ ViƯc d©n c sèng tha thít ở vùng núi gây
khó khăn gì cho việc phát triển kinh tÕ vïng
nµy?


+ Để khắc phục tình trạng mất cân đối giữa
dân c các vùng, nhà nớc ta đẫ làm gỡ?


<b>* Hot ng 4: Kt lun (5)</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS làm việc theo cỈp.


- Nơi có mật độ dân số trên 1000 ngời/
1 km2<sub> là các thành phố lớn nh Hà Nội, Hi</sub>


Phòng, thành phố Hồ Chí Minh và một số
thành phố kh¸c ven biĨn.


- Một số nơi đồng bằng Bắc bộ , đồng
bằng Nam bộ, một số nơi đồng bằng ven
biển miền Trung.



- Vùng Trung du bắc bộ, một số nơi ở
đồng bằng nam bộ, đồng bằng ven biển
miền trung, cao nguyên Đắk lắk, một số
nơi ở miền trung.


- Vùng núi có mật độ dân số dới 100 ngời/
km2<sub>.</sub>


- Dân c nớc ta tập chung đông ở các đồng
bằng, các đô thị lớn, tha thớt ở vùng núi và
cao nguyên


- Việc dân c tập chung đông đúc ở vùng
đồng bằng làm vùng này thiếu việc làm.
- Việc dân c sống tha thớt ở các vùng núi
dẫn đến thiếu lao động cho sản xuất, phát
triển kinh tế vùng này.


- Tạo việc làm tại chỗ,thực hiện chuyển
dân từ các vùng đồng bằng lên vùng núi
xây dựng vùng kinh tế mới.


<b>TiÕt 5</b>
<b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Chọn đợc câu chuyện có nội dung kể về một chuyến đi thăm cảnh đẹp ở địa phơng mình
hoặc ở nơi khác.



- Biết sắp xếp câu chuyện theo một trình tự hợp lí.
- Lời kể tự nhiên, sinh động, hấp dẫn, sáng tạo.
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- phiếu bài tập dành cho HS.


<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>A. Giới thiệu bài (10 )</b>’


<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3)</b>


- Y/c HS kĨ chun giê tríc.
- NhËn xÐt- cho ®iĨm.


<b>3. Giíi thiƯu bài: Ghi đầu bài.</b>
<b>B. Phát triển bài (25 )</b>


<b>* Hot động 1: Tìm hiểu đề bài:</b>


- Gọi HS đọc bi.
Hi:


+ Đề bài Y/c gì?


- Kể một câu chuyện thăm quan em cần kể
những gì?



- Gi HS c gi ý trong sgk


- Y/c HS giíi thiƯu vỊ chun ®i thăm quan
của em cho các bạn nghe?


<b>* Hot ng 2: K nhúm:</b>


- Hát.


- 3 HS lên bảng.


- 2 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Đề bài y/c kể lại câu chuyện một lần em
đi thăm cảnh đẹp.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- 3 HS giới thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Y/c HS kĨ chun theo nhãm.


+ Bạn thấy cảnh vật ở đây nh thế nào?
+ Sự vật nào làm bạn thấy thích thú nhất?
+ Nếu có dịp đi thăm quan, bạn có quay trở
lại đó khơng ? vì sao?


+ KØ niƯm nào về chuyến đi làm bạn nhớ
nhất?



+ Bạn mong muốn điều gì sau chuyến đi?


<b>* Hot ng 3: Kể trớc lớp:</b>


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ.
- NhËn xÐt- cho ®iĨm.


<b>* Hoạt động 4: Kết luận (5)</b>


- Nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.


- 7 – 10 HS tham gia kĨ chun.


<i><b> Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 5</b>


<b>Khoa học</b>


<b>Phòng tránh bị xâm hại</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có khả năng


- Nờu mt s tỡnh huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại và những điểm cần chú ý để
phòng tránh bị xâm hi.


- Rèn kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm hại.


- Lit kờ dang sỏch nhng ai cú th đáng tin cậy chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ bn thõn khi b


xõm hi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình minh hoạ trong sgk.
- Phiếu bài tập dành cho HS.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Giới thiệu bài (10 )</b>’


<b>1. ổn địmh tổ chức (2)</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (3)</b>


- Những trờng hợp tiếp xúc nào không bị lây
nhiễm HIV / AIDS ?


- NhËn xÐt- cho ®iĨm.


<b>3 . Giíi thiƯu bài</b>
<b>B. Phát triển bài.</b>


<b>* Hot ng 1: Khi nào chúng ta có thể bị</b>
xâm hại:


<b>* Mục tiêu: HS nêu đợc một số tình huống</b>
có thể dẫn đến bị xâm hại và những điều cần
lu ý để phòng trỏnh b xõm hi.


<b>* Cách tiến hành</b>



- Y/c HS c li thoi trong sgk.
- Hi:


+ Các bạn trong tình huống trên có thể gặp
phải nguy hiểm gì?


- Y/c HS thảo luận tìm các cách đề phịng bị
xâm hại:


- H¸t.


- 3 HS lên bảng nêu.


- 3 HS tip ni nhau đọc và nêu ý kiến
trớc lớp.


- Tranh 1: Nếu đi đờng vắng 2 bạn có thể
bị cớp hết đồ, dụ dỗ dùng các chất gây
nghiện...


- Tranh 2: Đi một mình vào buổi tối,
đ-ờng vắng có thể bị kể xấu hãm hại, khi
gặp nguy hiểm khơng có ngời giúp đỡ.
Tranh 3: bạn gái có thể bị bắt cóc,bị hãm
hại nếu lên xe đi cùng ngời lạ.


- HS th¶o luËn theo nhóm.


Để phòng tránh không bị xâm hại cần:


+ Không đi một mình nơi tối tăm, vắng
vẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* Hot động 2: ứng phó với nguy cơ bị xâm</b>


h¹i:


<b>* Mơc tiêu: Giúp HS:</b>


- Rèn kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm
hại.


- Nờu c cỏc quy tc an ton cỏ nhõn.


<b>* Cách tiến hành:</b>


- Y/c HS thảo luận theo nhóm các tình huống
sau:


+ Phải làm g× khi cã ngời tặng quà cho
m×nh?


+ Phải làm gì khi có ngời lạ muốn vào nhà?
+ Phải làm gì khi có ngời trêu ghẹo hoặc có
hành động gây bối rối, khó chịu đối với bản
thân?


<b>* Hot ng 3: Nhng vic cn lm khi b</b>


xâm hại.



<b>* Mục tiêu: HS liệt kê đợc danh sách những</b>


ngời có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp
đỡ khi b xõm hi.


<b>* Cách tiến hành:</b>


+ Khi có nguy cơ bị xâm hại chúng ta phải
làm gì?


+ Trong trờng hợp bị xâm hại chúng ta phải
làm gì?


+ Theo em, chúng ta có thể tâm sự, chia sẻ
cùng ai khi bị xâm hại?


<b>* Hot ng 4: Kt lun (5)</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


muộn.


+ Không ở trong phòng kí một mình với
ngời lạ.


+ Không đi nhờ xe với ngời lạ.


+ Không cho ngêi l¹ ch¹m vào ngời


mình....


- HS thảo luận theo các tình huống.


- Đại diện nhóm lên trình bày.


- HS phát biĨu ý kiÕn cđa m×nh.


- Khi bị xâm hại, chúng ta nói ngay với
ngời lớn để đợc chia sẻ và bit cỏch gii
quyt, ng x.


- Bố mẹ. ông bà, cô giáo, ...


<b>Tiết 6</b>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS cng cố về cách viết số đo độ dài , khối lợng và diện tích dới dạng số thập phân
theo các đơn vị đo khác nhau.


<b>II. Các hoạt động dạy học cụ thể:</b>
<b>A. Giới thiệu bài (10 )</b>’


<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3)</b>


- KiĨm tra bµi làm ở nhà của HS.



<b>3. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.</b>
<b>B. Phát triển bài .</b>


<b>* Hot ng 1: Hng dn HS luyện tập.</b>
<b>Bài 1:</b>


Viết các số đo sau dới dạng số thập phân có
đơn vị đo là m:


- Hs lµm bảng con .


- Hát.


<b>- HS làm.</b>


a, 3m 5dm = 3


10
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- 4 Hs làm bảng lớp.


- Nhận xét- bổ xung.


<b>Bài 2:</b>


Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.
- 1 Hs làm bảng lớp.



- Hs dới lớp vở.


- Nhận xét- bổ xung.


<b>Bài 3:</b>


Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.
- 3 Hs làm bảng lớp .


- Hs dới lớp làm vở.


- Nhận xét- bổ xung.


<b>Bài 4:</b>


Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.
- 3 Hs làm bảng lớp .


- Hs díi líp lµm vë.


- NhËn xÐt- bỉ xung.


<b>Bµi 5:</b>


Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm
- Nhận xét- bỉ xung.


<b>* Hoạt động 2: Kết luận (5)</b>


- Nh¾c lại nội dung bài.



- Bài hôm nay khắc sâu cho em những dạng
kiến thức nào?


- Gv chốt lại kiến thức của bài.
- Chuẩn bị bài sau.


b, 4 dm =


10
4


m = 0,4 m
c, 34m 5 cm = 34


100
5


= 34,05 m
d, 345 cm =


100
345


= 3, 45 m


<b>- HS làm.</b>


Đơn vị đo là tấn Đơn vị đo là kg.
3,2 tÊn 3200 kg


0,502 tÊn 502 kg
2,5 tÊn 2500 kg
0, 021 tÊn 21 kg


<b>- HS lµm.</b>


a, 42dm4cm = 42


10
4


dm = 42,4dm
b, 56cm9 mm = 56


10
9


cm = 56,9 cm
c, 26m 2cm = 26


100
2


m = 26,02m


<b>- HS lµm.</b>


a, 3kg5g = 3


1000


5


kg = 3,005 kg
b, 30 g =


1000
30


0,300kg
c, 1103 g =


1000
1103


= 1,103 kg


<b>- HS lµm.</b>


a, Tói cam cân nặng: 1,8 kg
b, Túi cam cân nặng: 1800g


</div>

<!--links-->

×