Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Lop 1 tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.73 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 10</b>

<i><b> Lịch Báo Giảng</b></i>



<i><b>THỨ</b></i>

<i><b>MƠN</b></i>

<b>TÊN BÀI DẠY</b>



<b>2</b>



<b>18/10/2010</b>



<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>T</b>


<b>ĐĐ</b>



<b> Baøi 39 au aâu</b>


<b> “</b>



<b> Luyện tập</b>



<b>Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ (T2) </b>



<b>3</b>



<b>19/10/2010</b>



<b>T</b>


<b>AÂN</b>


<b>HV</b>


<b>HV</b>



<b> Phép trừ trong phạm vi 4 </b>


<b> GV chuyên dạy</b>




<b> Baøi 40 iu eâu</b>


<b> “ </b>



<b>4</b>



<b>20/10/2010</b>



<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>TN-XH</b>



<b>TC </b>



<b> Ôn tập giữa kỳ 1</b>


<b> “ </b>



<b> Hoạt động và nghỉ ngơi</b>


<b> Xé, dán hình con gà (T1) </b>


<b> </b>



<b>5</b>



<b>21/10/2010</b>



<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>T</b>


<b> MT</b>




<b> KTĐK- GKI (Đọc)</b>


<b> “(Viết)</b>



<b> Luyện tập </b>



<b> GV chuyên dạy</b>



<b>6</b>



<b>22/10/2010</b>



<b>TD</b>


<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>T</b>


<b>SH</b>



<b> GV chuyên dạy </b>


<b> Bài 41 ieâu yeâu</b>


<b> “ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày 18 -10-2010


Học vần:

<b>Bài 39 au âu</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết đựợc : au, âu, cây cau, cái cầu



- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề:bà cháu


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ HV 1


- Tranh minh hoïa SGK


<b>III/Các hoạt động dạy học :</b>


HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB


<i><b> Tiết 1</b></i>
<b>1.Bài cũ:5’</b>


- GV đọc : eo, chú mèo, ao, ngôi sao
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:


<b>HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’</b>
<b> au :</b>


<b>-GV giới thiệu au</b>


<b>-Phát âm: a-u-au</b>


-Chỉnh sửa phát âm cho HS


<b>-Có vần au rồi để có tiếng cau ta thêm âm gì ?</b>
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS


<b>-GV viết bảng nải chuối .Chỉnh sửa phát âm cho </b>
HS


-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
<b>* âu (quy trình tươnh tự)</b>


<b>- Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa</b>
<b> Nghỉ giữa tiết</b>


<b>- GV viết mẫu, nêu quy trình viết</b>


- GV nhận xét , uốn nắn HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>


- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc


- HS nhắc đầu bài


- HS quan saùt



- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nêu


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,


nhóm,lớp
- HS cài


-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ


- Đọc mẫu


* Hát múa chuyển sang tiết 2

<i><b> Tieát 2</b></i>


<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


<b>a. Luyện đọc :</b>


- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1


- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu


- Chỉnh sửa phát âm cho HS
<b>- Nghỉ giữa tiết</b>


<b>b. Luyeän vieát:</b>


- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>


- Trong tranh vẽ gì?
- Bà đang làm gì?
- Cháu đang làm gì?
- Bà em còn sống không?


- Em phải đối xử thế nào với bà?


<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Chỉ bài SGK đọc


- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết
au, âu, cây cau, cái cầu



- Xem trứơc bài iu êu


<b> - Nhận xét giờ học</b>


- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp


- Vài HS đọc lại


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh


- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp


- Theo dõi, viết bài vào
vở


- HS trả lời


- Vài HS đọc,HS đồng
thanh


- HS nghe
- HS nghe


HS khá
HSYếu


HSYếu


HS khá,
giỏi


TỐN <i> </i>

<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I) Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về :


 Bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3
 Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
2. Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II) Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Vật mẫu, que tính
2. Học sinh : Bảng con


<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1. Bài cũ:


 Đọc phép trừ trong phạm vi 3
 Cho học sinh làm bảng con


3 - 1 = 3 - 2 = 3 - 3 =
 Nhận xét



2. Bài mới :


a) Giới thiệu : Luyện tập


b) HĐ1: Thực hành .Pp: Luyện tập , thực hành
 Bài 1 : tính


 GV giúp HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
1 + 2 = 3


3 – 1 = 2
3 – 2 = 1
 Bài 2 : Số ?


+ Ghi BT gọi HS lên bảng thực hiện


 Hướng dẫn: lấy số ở trong ơ trịn trừ hoặc cộng cho số phía
mũi tên được bao nhiêu ghi vào ơ 


Nghỉ giữa tiết
 Bài 3 : Điền + - ?
 Bài 4 :


 Nhìn tranh đặt đề tốn, viết phép tính thích hợp vào ơ trống
3. Củng cố,Dặn dị:


 Cho học sinh thi đua điền dấu: “ +, – “ vào chỗ chấm
1 … 2 = 3 2 … 1 = 3 3 … 1 = 2
3 … 2 = 2 … 2 = 4 2 … 1 = 2
 Nhaän xeùt



 Oân lại bảng trừ trong phạm vi 3
 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4


 HS đọc cá nhân
 HS làm bảng con


 Học sinh làm bài, thi
đua sửa ở bảng lớp


 Học sinh làm bài


 HS làm ở bảng
lớpámH lên bảng thực hiện


- HS viết phép tính ở
bảng con


 HS cử mỗi dãy 2 em thi
đua tiếp sức


 Học sinh nhận xét
 Học sinh tuyên dương


<b>ĐẠO ĐỨC </b>

LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2)



<b>I) Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
+Biết vì sao cần phải lễ phép với anh chị, nhường nhị em nhỏ.



+Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp về lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


1) Giáo viên: Tranh vẽ bài tập 3
2) Học sinh: Vở bài tập đạo đức


<b>III)</b> <b>Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1) Bài cũ: Lễ phép với anh chị – nhường nhịn em nhỏ (t1)
 Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau?
 Em cư xử thế nào với anh chị ?


 Nhận xét
2) Bài mới:


a) HĐ 1 : Học sinh làm bài tập 3.Pp: Thực hành 7’
 Em nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên
 Giáo viên cho học sinh trình bày


 1/ Anh khơng cho em chơi chung (khơng nên)
 2/ Em hướng dẫn em học


 3/ Hai chị em cùng làm việc nhà
 4/ Chị em tranh nhau quyển truyện
 5/ Anh để em để mẹ làm việc nhà



b) HĐ 2: Lồng ghép tiếng việt. Pp luyện tập, thực hành
20’


 Giáo viên cho học sinh đọc các tiếng có vần đã học
trong bài(chọn lựa cho phù hợp)


 Cho HS đọc :lễ, với, chị , nhỏ
 Cho HS viết các tiếng vừa đọc
3) Củng cố,Dặn dò : 5’


* Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em , cần phải
lễ phép, vâng lời anh chị


- Ôn các tiếng đã đọc viết


 Giáo viên nhận xét , tuyên dương
 Thực hiện tốt các điều em đã học
 Chuẩn bị: nghiêm trang khi chào cờ
 Nhận xét tiết học


 Lễ phép với anh chị
 Học sinh nêu


 Từng nhóm trình bày
 Lớp nhận xét bổ sung


 Nên


 Nên



 Không nên
 Không nên


 Học sinh đọc cá nhân,
nhóm, lớp


 Học sinh viết bảng con


 Học sinh kể


 HS nghe


Thứ ba ngày 19 -10-2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I) Mục tiêu:</b>


 Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong pham vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ.


 Bài 1 (cột 2 ,3), bài 2, 3


<b>II) Chuẩn bị:</b>


1.Giáo viên: sách giáo khoa, vật mẫu
2.Học sinh : sách giáo khoa, baûng con


<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>



1) Baøi cuõ: 5’


3 . . . 2 = 1 3 . . . 1 = 2
2 . . . 1 = 1 1 . . . 1 = 2
2) Dạy bài mới:


a) Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 4


b) HĐ1: Giới thiệu phép trừ trong phạmvi4 Pp:
Trực quan , thực hành, đàm thoại 10’


 Giáo viên đính mẫu vật


 Có 4 quả táo, bớt đi 1 quả, còn mấy quả?
 GV ghi bảng 4 – 1 = 3


 Thực hiện tương tự để lập được bảng trừ:
4 – 2 = 3


4 – 3 = 1
 Mối quan hệ giữa cộng và trừ
1 + 3 = 4


3 + 1 = 4
4 – 1 = 3
4 – 3 = 1
 Thực hiện tương tự:


2 + 2 = 4
4 – 2 = 2



Nghỉ giữa tiết


c) HĐ 2: Thực hành .Pp : Giảng giải , thực hành
 Bài 1 : Tính


+ Gọi HS lên bảng thực hiện
 Bài 2 : Tính


 Lưu ý phải viêt các số thẳng cột với nhau
 Bài 3 : Quan sát tranh nêu bài tốn


+ Dùng phép tính gì để tính được số bạn cịn chơi?
3) Củng cố;Dặn dị:


 Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4
 Chuẩn bị bài luyện tập


- 2 HS lên bảng


 Học sinh quan sát
 Học sinh : còn 3 qủa
 HS nêu 4 – 1= 3


 Học sinh học thuộc bảng trừ
trong phạm vi 4


 Học sinh quan sát sơ đồ và
nêu nhận xét



 Học sinh làm bài
 HS sửa bài miệng


 Thực hiện phép tính theo cột
dọc


 Học sinh làm bài
 Tính trừ : 4-1=3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Học vần:

<b>Baøi 40 iu êu</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- HS đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết c đựợc : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu


- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ HV 1


- Tranh minh hoïa SGK


<b>III/Các hoạt động dạy học :</b>


HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB


<i><b>Tiết 1</b></i>



<b>1.Bài cũ:5’</b>


- GV đọc : au, âu, cây cau, cái cầu
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV nhận xét, ghi ñieåm


<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:


<b>HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’</b>
<b> iu :</b>


<b>-GV giới thiệu iu</b>
<b>-Phát âm: i-u-iu</b>


-Chỉnh sửa phát âm cho HS


<b>-Có vần iu rồi để có tiếng rìu ta thêm âm gì , dấu </b>
gì?


- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS


<b>-GV viết bảng lưỡi rìu .Chỉnh sửa phát âm cho </b>
HS



-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
<b>* êâu (quy trình tươnh tự)</b>


<b>- Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa</b>
<b> Nghỉ giữa tiết</b>


<b>- GV viết mẫu, nêu quy trình viết</b>


- GV nhaän xét , uốn nắn HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>


- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS


- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc


- HS nhắc đầu bài


- HS quan saùt


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nêu


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,



nhóm,lớp
- HS cài


-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con


- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp


HS Yếu


HS khá
HSYếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giải thích từ
- Đọc mẫu


* Hát múa chuyển sang tiết 2

<i><b> Tieát 2</b></i>


<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


<b>c. Luyện đọc :</b>


- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng


- Đọc mẫu


- Chỉnh sửa phát âm cho HS
<b>- Nghỉ giữa tiết</b>


<b>d. Luyện viết:</b>


- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>


- Trong tranh vẽ gì?
- Ai chịu khó?


- Chịu khó sẽ được gì?
- Em có chịu khó khơng?
- Em chịu khó thế nào?


<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Chỉ bài SGK đọc


- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết
iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu


- Xem trứơc bài iêu yêu


<b> - Nhận xét giờ học</b>



- Vài HS đọc lại


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh


- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp


- Theo dõi, viết bài vào
vở


- HS trả lời


- Vài HS đọc,HS đồng
thanh


- HS nghe
- HS nghe


gioûi


Thứ tư ngày 20 -10-2010


Học vần:

<b>Ơn tập giữa kì I</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


Giúp HS:



- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40
- Viết được các âm,vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến 40.


- Nói được từ 2-3 câu theo chủ đề đã học


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng con, SGK, vở tập chép
III/Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-- GV đọc : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV nhaän xét, ghi điểm


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a.Mở bài: GV giới thiệu, ghi đầu bài</b>
<b>b.Phát triển:</b>


<b>HĐ1/Ô n tập âm đã học: pp thực hành 12’</b>


- Cho HS nêu các âm đã học
- GV ghi bảng chữ cái
- GV đọc âm


Nghỉ giữa tiết



<b>HĐ2/ Ô n vần đã học: pp luyện tập thực hành 18’</b>


- Tương tự như ơn âm
Tiết 2


<b>HĐ1/ Ơn tập một số từ ứng dụng: pp thực hành 18’</b>


- GV viết bảng một số từ ứng dụng
- Đọc từ


- Nhận xét
Nghỉ giữa tiết


<b>HĐ2/ Ô n một số câu ứng dụng: pp thực hành 15’</b>


- Ghi một số câu ứng dụng
- Nhận xét


- GV cho HS chép vào vở
- Thu vở chấm, nhận xét


<b>3.Dặn dò:2’</b>


- Về nhà ôn lại các bài đã học giờ sau
KTĐK- GKI


- Nhận xét giờ học


- HS viết bảng con


- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc
- HS nhắc
- HS nêu


- HS đọc cá nhân
- HS viết bảng con
- Học như trên
- HS đọc cá nhân
- HS viết bảng con


- HS đọc
- HS tập chép
- HS nghe


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI </b>

ƠN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE



<b>I) Mục tiêu:</b>


- Củng cố các kiến thức về các bộ phận của cơ thể và các giác quan
 Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày.


- Nêu được các việc thường làm vào các buổi trong 1 ngày như:
+ Buổi sáng: đánh răng, rửa mặt


+ Buổi trưa: ngủ trưa; chiều tắm gội
+ Buổi tối: đánh răng.


<b>II) Chuẩn bị:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III)</b> <b>Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1) Bài mới:


a) Giới thiệu: Hôm nay ta ôn tập


b) HĐ1: kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày 10’
 Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ
phận của cơ thể và giác quan.Pp: Đàm thoại, trực quan
 Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể
 Cơ thể người gồm mấy phần


 Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những
bộ phận nào


 Kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong ngày?


c) HĐ2 : Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1
ngày


 Mục tiêu: Khắc sâu hiểu biết về các việc làm vệ sinh
cá nhân để có sức khoẻ tốt


 Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì ?
 Giáo viên cho học sinh trình bày


 GV nhắc nhở học sinh luôn giữ vệ sinh cá nhân
2) Củng cố,Dăn dò : 5’



 GV cho học sinh nói về cơ thể và cách làm cho cơ
thể luôn sạch và khỏe


 Ln bảo vệ sức khỏe
 Nhận xét tiết học


 Chuẩn bị : đếm xem gia đình em có mấy người, em
u thích ai nhiều nhất vì sao ?


 Tóc, mắt, tai


 Cơ thể người gồm 3 phần
đầu, mình và tay chân


 Mắt nhìn, mũi ngửi, tai
để nghe


 HS neâu


 HS nêu với bạn cùng bàn
 HS trình bày trước lớp


 Nêu các bộ phận và cách
giữ vệ sinh thân thể


 HS nghe


Thủ công :

<b>Xé, dán hình con gà (T1)</b>




<b>I/Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Biết cách xé,dán hình con gà.Xé được từng bộ phận của con ga conø.


- Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng .Mỏ, mắt,
chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.


II/ Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2.HS: + Giấy màu thủ công ,hồ dán, vở thư công
III/Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS HTĐB


1.Ổn định:


2.Kiểm tra: KT sự chuẩ bị của HS
3.Bài học:


A.Giới thiệu: Hôm nay học xé dán hình con gà
B.Phát triển:


HĐ1/Quan sát mẫu pp trực quan 5’
- Giớ thiệu bài mẫu


+ Con gà có những bộ phận nào?
+ Đầu gà có dạng hình gì?
+ Mình gà có dạng hình gì?
+ Chân, đi gà có dạng hình gì?



HĐ2/Hướng dẫn mẫu: pp trực quan, giảng giải 15’
B1: Xé mình gà, đầu gà


- Xé hình vng , xé bỏ 4 góc, chỉnh sửa cho phù hợp
để làm mình gà


- Xé hình vng nhỏ hơn hình vừa rồi, chỉnh sửa cho
phù hợp để làm đầu gà


B2: Xé đuôi gà, chân gà:


- Xé hình tam giác làm đuôi


- Xé 2 hình tam giác nhỏ hơn để làm chân gà
B3: Xé (vẽ) mỏ, mắt gà


- Xé 1 hình tam giác nhỏ đề làm mỏ gà
- Dùng bút vẽ mắt gà


B4: Dán


- Xếp thành hình con gà ở vị trí cần dán


- Lần lược dán : chân, mình, đầu, đuôi, mỏ và mắt gà
HĐ2 Thực hành:


- Hướng dẫn HS thực hành
-Theo dõi chỉ dẫn thêm
C.Dặn dò :1’



- Chuẩn bị : giấy màu , hồ dán … giớ sau học tiếp


- HS chuẩn bị sẵn
- Nhắc đầu bài
- HS theo dõi, trả lời


- Theo dõi, làm theo
GV


- HS xé dán


- HS nghe


Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010


Học vần:

<b>KTĐK- GKI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TỐN</b> <b> </b>

LUYỆN TẬP


<b>I) Mục tiêu:</b>


 Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính
thích hợp.


 Bài 1, 2 (dòng 1), bài 3, 4, 5 (a)


<b>II) Chuẩn bị:</b>


1.Giáo viên: Vật mẫu, que tính


2.Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học tốn, que tính



<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1. Bài cũ: 5’


4 4 4 3
2 1 3 1
 Nhận xét


2. Bài mới :


a) Giới thiệu : Chúng ta học bài luyện tập


b) HĐ1:Thực hành.Pp : Luyện tập , thực hành 25’
 Bài 1 : Tính


 Lưu ý học sinh đặt số phải thẳng cột


 Bài 2 : Tính rồi viết kết quả vào hình tròn
 Bài 3 : Tính dãy tính


4 – 1 – 1 =


Lấy 4-1 bằng 3, rồi lấy 3-1 bằng 2, ghi 2 sau dấu =
Nghỉ giữa tiết


 Bài 4 : Điền dấu: >, < , =



 So sánh 2 kết quả rồi điền dấu vào chỗ chấm


 Bài 5 : Cho học sinh xem tranh


 Nhìn vào tranh đặt đề bài tốn và làm bài
3. Củng cố:5’


 Cho học sinh thi đua điền


3 + 1 = … 1 + … = 4
4 – 1 = … 4 – … = 3
… – 3 = … 4 – 3 = …
 Nhận xét


4. Dặn dò:1’


 Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4
 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 5


 Học sinh thực hiện


 HS làm bài ở bảng con
 HS lên bảng thực hiện
 HS làm, sửa bài miệng


 HS làm bài ở bảng lớp
4 – 1 < 3 + 1


3 4



 HS làm, sửa bảng lớp
 HS làm bài, sửa bài


 Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm cử
3 em lên thi tiếp sức


 Học sinh nhận xét
 Học sinh tuyên dương
 HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Học vần:

<b>Bài 40 iêu yêu</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- HS đọc được: iêu, yêu, diều sáo yêu quý; từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết đựợc : iêu, yêu, diều sáo yêu quý


- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ HV 1


- Tranh minh họa SGK


<b>III/Các hoạt động dạy học :</b>


HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB



<i><b>Tiết 1</b></i>


<b>1.Bài cũ:5’</b>


- GV đọc : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:


<b>HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’</b>
<b> iêu :</b>


<b>-GV giới thiệu iêu</b>
<b>-Phát âm: i-ê-u-iêu</b>


-Chỉnh sửa phát âm cho HS


<b>-Có vần iêu rồi để có tiếng dìêu ta thêm âm gì , </b>
dấu gì?


- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS


<b>-GV viết bảng diều sáo .Chỉnh sửa phát âm cho </b>


HS


-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
<b>* yêâu (quy trình tươnh tự)</b>


<b>- Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa</b>
<b> Nghỉ giữa tiết</b>


<b>- GV viết mẫu, nêu quy trình viết</b>


- GV nhận xét , uốn nắn HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>


- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS


- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc


- HS nhắc đầu bài


- HS quan sát


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nêu


- HS nghe, phát âm cá


nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,


nhóm,lớp
- HS cài


-HS theo dõi, tập viết ở bảng
con


- Đánh vần nhẩm, đọc trơn
từ : cá nhân,nhóm,lớp


HS
Yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giải thích từ
- Đọc mẫu


* Hát múa chuyển sang tiết 2

<i><b>Tieát 2</b></i>



<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


<b>e. Luyện đọc :</b>


- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng


- Đọc mẫu


- Chỉnh sửa phát âm cho HS
<b>- Nghỉ giữa tiết</b>


<b>f. Luyện viết:</b>


- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>


- Trong tranh vẽ gì?


- Em hãy giới thiệu về mình cho các bạn
nghe?


- Em tên gì, học lớp mấy , cơ nào chủ
nhiệm?


- Em có những bạn nào cùng học cùng chơi?


<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Chỉ bài SGK đọc


- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết : iêu,
yêu, diều sáo yêu quý


<b> - Xem trứơc bài ưu ươu</b>



<b> - Nhận xét giờ học</b>


- Vài HS đọc lại


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh


- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp


- Theo dõi, viết bài vào vở


- HS trả lời


- Vài HS đọc,HS đồng
thanh


- HS nghe
- HS nghe


HSYếu


HSYếu
HS
khá,
giỏi


<b>TỐN</b>

PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5




<b>I) Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Bài 1, 2 ( cột 1 ), bài 3 (cột 1, 3), bài 4


<b>II) Chuẩn bị:</b>


1.Giáo viên: Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1) Bài cũ : Luyện tập 5’


 Cho học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4
4 – 3 = 4 – 2 = 4 – 1 =
 Nhận xét


2) Dạy và học bài mới:


a) Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 5


b) HĐ1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ trong phạm vi
5.Pp: Trực quan , thực hành, động não 10’


 Giáo viên đính mẫu vật
 Em hãy nêu kết quả?
 Bớt đi là làm tính gì?



 Giáo viên ghi bảng, gợi ý tiếp để học sinh phép trừ thứ 2
 Tương tự vơí 5 bớt 2, bớt 3


 Giáo viên ghi bảng: 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1
5 – 2 = 3 5 – 3 = 2
 GV ghi từng phép tính 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5


5 – 1 = 4 5 – 4 = 1
Nghỉ giữa tiết


c) HĐ2: Thực hành .Pp : Giảng giải , thực hành 15’
 Bài 1 : Tính


 Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5
 Bài 2 : Tương tự bài 1


 Bài 3 : Tính ( lưu ý cần đặt các số phải thẳng cột)
 Bài 4: Nhìn tranh đặt đề tốn


 Muốn biết có mấy quả táo , ta làm tính gì?
 Bài 5: Điền dấu > , < , =


+ Tính kết quả rồi mới điền vào chỗ dấu chấm thích hợp
3) Củng cố ,Dặn dị: 5’


- Cho HS đọc bảng trừ 5


 Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5
 Chuẩn bị bài luyện tập



 HS đọc cá nhân, dãy
 HS làm bảng con


 Học sinh nhắc


 Học sinh theo dõi,
nêu


- HS nhận xét


 Học sinh làm và sửa
 HS làm bài, sửa bài


 “


 HS nêu bài tốn , viết
phép tính


 Học sinh đọc
 Học sinh nghe


<b>SINH HOẠT LỚP</b>



 Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua.
 Tổ 1; Tổ 2; Tổ 3; Tổ 4.


 Giáo viên nhận xét chung lớp.


 Về nề nếp tương đối tốt, nhưng vẫn còn đi trễ, chưa ngoan, hay nói chuyên riêng như:
 Về học tập: Một số bạn có tiến bộ: ……



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Biện pháp khắc phục: Xếp lại chỗ ngồi cho các học sinh yếu để học sinh kèm lẫn nhau, Nhắc nhở thường</b>


xuyên về việc rèn chữ viết cho cả lớp.
Thực hiện tốt tháng “Làm theo lời Bác”


<b>Ý kiến nhận xét của giáo viên: </b>
<b>Tuyên dương: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> </b></i>

<i><b>THÁNG 10 </b></i>

<b>LỊCH PHỤ ĐẠO HS YẾU</b>



<b>TUẦNÙ</b>

<b>THỨ</b>

<i><b>MÔN</b></i>

<b>TÊN BÀI DẠY</b>



<b>8</b>

<b>Ba</b>



<b>Năm</b>



<b>T</b>


<b>HV</b>



<b>Thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 5</b>


<b>Đọc, viết được vần :ua, ưa, oi, ai,ôi, ơi</b>



<b>9</b>

<b>Ba</b>



<b>Năm</b>



<b>T</b>


<b>HV</b>




<b>Thực hiện được các phép tính cộng trong phạm </b>


<b>vi 5 .</b>



<b> HS đọc, viết được vần : ay, ây, i, ươi,…</b>



<b>10</b>

<b>Ba</b>



<b>Năm</b>



<b>T</b>


<b>HV</b>



<b>Thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 5</b>


<b>Đọc, viết được vần: au, âu,iu,êu,…</b>



<b>TUẦN</b>


<b>ĐỆM</b>



<b>Hai</b>

<b>HV(2 tieát)</b>


<b>T</b>



<b>Luyện đọc, viết từ bài 1…11</b>


<b>Đọc viết số từ 0…..10</b>



<b>Ba</b>

<b><sub>HV (2 tiết)</sub></b>

<b>T</b>

<b>So sánh các số trong phạm vi 10</b>

<b><sub>Luyện đọc, viết từ bài 12…21</sub></b>



<b>Tư</b>

<b>HV (2 tiết)</b>

<b><sub>T</sub></b>

<b>Luyện đọc, viết từ bài 22…28</b>

<b><sub>So sánh các số trong phạm vi 10 (tt)</sub></b>



<b>Năm</b>

<b><sub>HV (2 tiết)</sub></b>

<b>T</b>

<b>Cộng các số trong phạm vi 5</b>

<b><sub>Luyện đọc, viết từ bài 29…35</sub></b>




<b>Saùu</b>

<b>HV (2 tieát)</b>


<b>T</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010</b>


Tốn:

<b>PHỤ ĐẠO HỌC SINH</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Giúp HS yếu nhớ lại một số kiến thức đã học
- Thực hiện được các phép tính trong phạm vi 5 .


<b>II/Hoạt động dạy học:</b>


HĐ GV HĐ HS


1.ổn định:
2.Bài ôn:
Bài 1: Tính


3 – 1 + 2 = 1 + 2 - 1 =
2 + 1 - 2 = 3 - 1 – 1 =
Bài 2 : Tính


 <sub>2</sub>3 <sub> </sub>
1


3


 <sub> </sub>


2
2


- Nhận xét


- HS viết ở bảng con
- HS làm bảng con




<b>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>


Tiếng việt:

<b>PHỤ ĐẠO HS YẾU</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


HS đọc được bài đã học , viết được vần : <b>au, âu,iu,êu,…</b>


HĐ GV HĐ HS


1.ổn định:
2.Bài ôn:


- Cho HS mở SGK đọc bài


- GV nghe, nhắc nhở HS đọc đúng tiếng


- GV đọc : au, âu, iu, êu, cây câu, cái cầu, lưỡi rìu,
cái phễu…



- Nhận xét
3.Dặn dò:


- Học bài và ơn vần đã ơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Chủ điể tháng 10:

<i>Mừng Thăng Long 1000 tuổi</i>



<i>Tuần 9</i>



HĐNGLL

<i><b> </b></i>

<i><b>Thi đua học tập chăm ngoan </b></i>



<b>I/MỤC TIÊU: </b>


-Hiểu và biết thi đua học tập chăm ngoan, làm nhiều việc tốt và thói quen luôn luôn học tập tốt và vâng
lời thầy, cô giáo.


- Thành lập đôi bạn cùng tiến


<b>II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


Tieát 1:


<b>Hoạt động1: Ổn định</b>


HS hát tập thể


<b>Hoạt động2: </b>


<b>-Giới thiệu:</b>


-Nội dung: Thành lập đôi bạn cùng tiến để cùng
nhau học tập và giúp đỡ nhau trong học tập


GV hướng dẫn học sinh kết bạn: 1bạn học giỏi
và một bạn học yếu hơn , ở gần nhà cùng kết bạn


GV nêu tên của các nhóm( Nếu có hai nhóm
cùng tên, hướng dẫn học sinh đặt tên khác


HS laéng nghe


HS cùng kết bạn, ghi tên của hai bạn cùng
kết đôi và tự đặt tên cho nhóm


HS lắng nghe


<b>Hoạt động3: Chăm ngoan, học giỏi</b>


GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận


<i>GV chốt ý: Để hưởng ứng phong trào thi đua các</i>


<i>em phải cố gắng học tập giành nhiều điểm tốt, có đạo</i>
<i>đức tốt. Ở trường vâng lời thầy cô, về nhà vâng lời bố</i>
<i>mẹ, …</i>


<i>Để có thể đạt được kết quả cao trong học tập em</i>
<i>cần phải làm những gì ? </i>



HS thảo luận và trả lời câu hỏi:


Để hưởng ứng phong trào thi đua các
em phải làm gì ?


<b>Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp: </b>


-GV nhắc lại nhiệm vụ học sinh, phải học tốt, làm
nhiều việc tốt để chức mừng thầy, cô, cha mẹ


-Chuẩn bị tuần tới: “Hoạt động văn hoá, văn nghệ
chào mừng ngày nhà giáo Việt nam”


-Nhận xét tiết sinh hoạt.


Sinh hoạt văn nghệ hoặc kể chuyện : Ca
ngợi về những gương vượt khó trong học
tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Chủ điể tháng 10:

<i>Mừng Thăng Long 1000 tuổi</i>



<i>Tuaàn 10</i>



<i><b>Hoạt động GDNGLL</b></i>

:

<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>Báo cáo kết quả thi đua</b></i>



<i><b>I/MỤC TIÊU: Giúp học sinh </b></i>


-Hiểu &biết thi đua học tập chăm ngoan, làm nhiều việc tốt và thói quen luôn luôn học tập tốt và
vâng lời thầy, cô giáo.



- Đôi bạn cùng tiến báo cáo kết quả


<b>II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>Hoạt động1: Ổn định</b>


-


HS hát tập thể


<b>Hoạt động2: </b>
<b>-Giới thiệu:</b>


-Nội dung: đôi bạn cùng tiến báo cáo kết quả học tập
đãđạt đước trong thời gian


GV hướng dẫn đôi bạn: báo cáo kết quả


GV tuyên dương những HS đạt kết quả tốt sau kiểm
tra GK I, nhắc nhở HS chưa đạt kết quả cao


GV nêu tên của các nhóm có nhiều tiến bộ


HS lắng nghe


đôi bạn cùng tiến bào cáo kết quả
và phương pháp học tập của nhóm


HS lắng nghe


<b>Hoạt động3: Chăm ngoan, học giỏi</b>


GV neâu câu hỏi cho HS thảo luận về phương pháp học
tập


GV chốt ý: Cần phải có phương pháp học tập mớii có
thể đạt được kết quả cao trong học tập <i>, …</i>


HS thảo luận và ừim ra phương
pháp tốt nhất


Để hưởng ứng phong trào thi
đua các em phải làm gì ?


<b>Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp: </b>


-GV nhắc lại nhiệm vụ học sinh, phải học tốt, làm nhiều
việc tốt để chức mừng thầy, cô, cha mẹ


-Chuẩn bị tuần tới: “Tìm hiểu truyền thống của ngày nhà
giáo Việt nam”


Sinh hoạt múa, hát về chủ đề
mừng Thăng Long HàNội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×