Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

Giao an tu chon HOA 8loandoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.27 KB, 64 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chủ đề 1</b>



<b>ChÊt </b>

<b> Nguyªn tư </b>

<b> phân tử</b>

<i><b>(14 tiết)</b></i>



<i><b>Tuần 1 </b></i><i><b> Tiết 1+2+3</b></i>


<b>I/ Mc ớch u cầu:</b>


- Gióp häc sinh ph©n biƯt: ChÊt – VËt thĨ – VËt liƯu, TÝnh chÊt cđa chÊt t¸ch chÊt ra khỏi hỗn
hợp.


- Rèn kỹ năng quan sát, phân tÝch, so s¸nh, ph¸t triĨn t duy.
- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận, kiên trì, hứng thú học tập.


<i><b>* Chuẩn bị</b></i><b>:</b>


- Học sinh: ôn lại kiến thức đã học về chất, tính chất của chất.
- Giáo viên: Hệ thống kiến thức, cỏc dng bi tp.


<b>II/ Các b ớc lên lớp :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định</b></i><b>:</b>


<i><b>2. KiĨm </b></i><b>tra: </b>Vë, SGK, SBT, nh¸p<b>.</b>


<i><b>3. Bài mi</b></i><b>:</b>


* <b>GV:</b>- Chất có ở đâu?


- Cã mÊy lo¹i vËt thĨ? Cho VD?



- Sù kh¸c nhau cđa 2 lo¹i vËt thĨ?


- Vật liệu là gì?


*<b> GV:</b> ? Xác định chất? vật thể? vật
liệu trong ví dụ sau:


<i> - Cái ấm làm bằng nhôm.</i>
<i> - Cái bình làm bằng thuỷ tinh.</i>


* <b>GV:</b> Nêu những tính chất của Than?
Đâu là tính chất Vật lý? tính chất Hoá
học?


*<b>GV:</b> Chất có những tính chất nào?


*<b>GV:</b> Lm th no biết đợc tính
chất của chất? cho VD?


* Cho Hs làm BT 2.3-SBT Hoá (Trang
3)


- <b>GV: </b>Bit c tớnh chất có lợi gì? cho
1 VD cụ thể?


* Yªu cầu Hs làm BT 2.4-SBT Hoá
(Trang 3); BT 2.5-SBT Ho¸ (Trang 4)



<b>- GV: </b>Chất tinh khiết và hỗn hợp có gì
khác nhau?


* Yêu cầu Hs làm BT 2.7-SBT Hoá
(Trang 4); BT 2.6–SBT Ho¸ (trang 4).
- <b>GV:</b> Muèn t¸ch mét chÊt ra khỏi hỗn
hợp phải dựa vào đâu? và dùng phơng
pháp nào? cho VD cụ thể?


* Yêu cầu Hs làm BT 2.8-SBT Hoá


<b>A- Lý thuyết:</b>


<i><b>1/ Chất có ở ®©u?</b></i>


- Chất có ở khắp nơi, ở đâu có vật thể là ở đó có
chất.


- Cã 2 lo¹i vËt thể:


<b>VTTN</b> <b>VTNT</b>


- có sẵn trong TN.
- hình thành từ các
chất.


- VDụ: Cây mía,
n-ớc biển, không
khí,...



- do con ngời tạo
ra.


- c lm bng vt
liu.


- VD: cái thìa, cái
bàn, quyển vở,...


- Vt liu: dựng lm ra vật thể nhân tạo có thể là
chất hay hỗn hp cht.


<i><b>* Học sinh làm BT1 </b></i><i><b> SBT Hoá 8 (Tr 3)</b></i>


Các vật thể <i>TN</i> đều gồm một số <i>chất </i>khác nhau,


<i>VTNT</i> đợc làm ra từ vật liệu. Mọi vật liệu đều là


<i>chÊt</i> hay hỗn hợp một số <i>chất</i> nên ta nói:
Đâu có <i>vật thể</i> lµ cã <i>chÊt</i>


<i><b>2/ TÝnh chÊt cđa chÊt (Tinh khiÕt):</b></i>


- Mỗi chất đều có những tính chất nhất định gồm:
+ Tính chất Vật lý: Màu, mùi, vị, tính tan, to<sub>s; t</sub>o<sub>nc, </sub>


khối lợng riêng, d/điện, d/nhiệt...


+ Tớnh cht Hoỏ hc: Sự phân huỷ, cháy đợc,... (có


khả năng biến đổi thành chất khác)


- Muèn biÕt tÝnh chÊt cña chÊt:
+ Quan sát: Thể, màu,...


+ Dïng dơng cơ do: to<sub>níc, t</sub>o<sub>s, D ...</sub>


+ Lµm thÝ nghiƯm: TÝnh tan, d/điện, d/nhiệt, sự
phân huỷ, sự cháy...


- Bit c tính chất của chất:
+ Nhận biết chất


+ Sư dơng chÊt


+ ứng dụng chất trong đời sng v sn xut.


<i><b>3/ Chất tinh khiết và hỗn hợp:</b></i>
<b>Chất tinh khiết</b> <b>Hỗn hợp</b>


- Chỉ có 1 chất
- VD: nớc cÊt


- Gåm 2, nhiỊu
chÊt trén lÉn.
- VD: níc tù
nhiên.


- Muốn tách chất ra khỏi hỗn hợp phải dựa vào tính
chất vật lý khác nhau, dùng phơng pháp vật lý...


VD: tách nớc với dầu hoả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(Trang 4)


<b>GV:</b> chép đề bài ra bảng phụ.


a, Cây cỏ, sông, hồ là những ...
Cái bút, quyển vở, máy bay, xe đạp,
cái cốc là những...


b, Hạt gạo, củ khoai, quả chuối, quả
chanh, khí quyển, quặng sắt, đại dơng,
đợc gọi là những...


Cịn tinh bột, Glucơzơ, nớc, đờng đợc
gọi là ...


-<b>GV: </b>Yêu cầu 1 Hs đọc đề bài, nêu yêu
cầu và cách trình bày bài ging?


+ GV hớng dẫn Hs kẻ bảng.


+ So sỏnh tớnh chất khác nhau cơ bản,
đặc trng nhất để phân biệt.


- <b>GV:</b> Yêu cầu 1 Hs đọc đề bài, nêu
cách làm; Gọi 1 Hs lên bảng làm bằng
thí nghim.


- Yêu cầu Hs nêu cách làm?



- <b>GV: </b>Yờu cu cả lớp đọc thầm đề bài
thảo luận nhóm bàn, nêu cách giải
? - Dựa vào đâu để tỏch?


- Tách bằng phơng pháp nµo?


- <b>GV:</b> ghi đề bài lên bảng cho Hs thảo
lun nhúm bn.


=> Chọn các phơng án trả lêi, gi¶i
thÝch.


- Trình bày bài giải của nhóm.
- Các nhóm đổi chéo chm bi.
- <b>GV:</b> a ỏp ỏn


A B


1. Cát và Đất 2. Lắng gạn
2. Rợu và nớc 1. Chng cất
3. Bột sắn và bột


than 4,2. Từ tính hoặc lắng gạn
4. Nớc và Xăng 3. Lọc


5. Bột gạo và nớc 2,3. Lắng gạn,
lọc


6. Nớc muối 5,6. Kết tinh,


bay hơi.
GV: ghi đầu bài lên bảng


? Bạn An ghi: sữa đậu nành, sắt nhôm,
xenlulozơ, nớc biển, không khí, khí
ôxi, nớc muối, nớc cất, nớc khoáng,
vàng


<i><b>1. Hớng dẫn Hs giải Bài tập trong SGK (trang 11) </b></i>
<i><b>các bài tập mở rộng và nâng cao.</b></i>


<b>Bài tập 1</b>: Em hÃy chọn những từ hay cụm từ thích
hợp và điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
a, VTTN; VTNT.


b, VTTN; ChÊt


<b>Bµi tËp 2</b>:<i><b> (BT 4-SGK - Trang 11)</b></i>


Tính
chất
Chất


Màu Vị


Tính
tan
trong
nớc



Tớnh
chỏy
c


Muối ăn Trắng Mặn Tan Không
Đờng Trắng Ngọt Tan Có
Than Đen Không Không Có


<b>Bài tập 3: </b><i><b>(BT 6-SGK - Trang 11)</b></i>


- Dùng 2 cốc thuỷ tinh đựng nớc vôi trong.


- Lấy ống nhúng 1 đầu vào cốc 2 và thổi hơi thở vào
(1 phút) => quan sát, so sánh với cốc 1 => nhận xét.
- Kết luận: nớc vôi trong ở cốc 2 vẩn đục => chứng
tỏ trong hơi ta thở ra có khí Cácbonđiơxít.


<b> Bµi tËp 4</b>: <i><b>(BT 8-SGK trang 11)</b></i>


+ Dùa vµo to<sub>sôi của ôxi và Nitơ và t</sub>o<sub> hoá lỏng.</sub>


+ Phng pháp: Hố lỏng khơng khí sau đó tăng dần
to<sub> đến -196</sub>o<sub>C thu Nitơ trớc; đến -183</sub>o<sub>C thu ôxi.</sub>
<b>Bài tập 5</b>: <i><b>(BT8</b></i><i><b>THKT Hoỏ 8</b></i><i><b>Trang 25)</b></i>


Khi phân tách hỗn hợp A ngời ta sử dụng phơng


pháp B. HÃy nêu sự tơng ứng A-B nếu:



<b>A </b><b> Hỗn hợp</b> <b>B </b><b> Phơng ph¸p t¸ch</b>



1. Cát và đất
2. Rợu và nớc
3. Bột sắt v bt
than


4. Nớc và Xăng
5.Bột gạo và nớc
6. Nớc muối


1. Chng cất
2. Lắng gạn
3. Lọc
4. Từ tính
5. Kết tinh
6. Bay hơi


<b>Bài tập 6</b><i><b>(BTS trang 12 </b></i><i><b> 400 BT)</b></i>


Trong các chất mà bạn An ghi sau đây đâu là
chất, đâu là hỗn hợp? Tại sao?


Chất Tinh khiết Hỗn hợp
Sắt, Nhôm,


Xenlulozơ, khí ôxi,
vàng, nớc cất.


Sữa đậu nành, nớc
biển, không khí,
n-ớc muối, nn-ớc


khoáng.


<b>Bài tập 7: </b>


Hãy khoanh tròn vào 1 đáp án đúng chất tinh
khiết là:


A. Chất có tính chất khơng đổi.
B. Chất gồm những vật thể tự nhiên.
C. Chất có lẫn một ít tạp chất.
D. Chất khơng lẫn chất khác.


<b>4. Cđng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chất tinh khiết có những tính chất nào?
- Dựa vào đâu để tách 1 chất ra khỏi hn hp?


<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Làm bài tập còn l¹i trong SGK, SBT.


- Tự tìm hiểu các đồ dùng trong gia đình em và xác định chất, VTTN, VTNT, vật liệu.
- Nghiên cứu trớc bài Nguyên tử.


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm:</b>


Cần quan tâm đến việc rèn kỹ năng phân tích, so sánh kích thích khả năng t duy Logic của
hc sinh.


...//...


Ngày soạn:


Ngày dạy:


Tuần 2+3 Tiết 4+5+6 Nguyªn tư


<b>I/ Mục đích u cầu:</b>


- Cđng cè kiÕn thøc vỊ nguyªn tư.


- Rèn kỹ năng về sơ đồ cấu tạo nguyên tử, xác định số p, c, tính nguyên tử khối, so sánh sự
nặng, nhẹ giữa các nguyên tử.


- Phát triển năng lực t duy, độc lập nghiên cứu, sự say mê học tập bộ môn.


<b>II/ ChuÈn bÞ:</b>


- Hs: Ơn lại kiến thức đã học về ngun tử, làm các bài tập trong SGK, SBT.


Gv: Lùa chän các bài tập bổ trợ kiểm tra lý thuyết; Bài tập nâng cao, bảng HTTH.


<b>III/ Các bớc lên lớp:</b>


<b>1. n định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


- Hs: Nêu những hiểu biết của em về tính chất của chất?
Biết đợc tính chất của chất có lợi gì?


<b>3. Bµi häc:</b>



- GV cho Hs hoạt động nhóm bàn và trả
lời các câu hỏi sau (7’) cử đại diện trả lời.
? Nguyên tử là gì? Có bao nhiêu loại
ngun tử?


- Tại sao nói ngun tử trung hồ về điện?
- Ngun tử đợc tạo thành từ những loại
hạt nào? Viết kí hiệu và điện tích?


+ Vì sao khối lợng của hạt nhân đợc coi
là khối lợng của nguyên t?


+ Vì sao nguyên tử có khả năng liên kết
với nhau?


<b>A- Lý thuyết:</b>


<b>1. Nguyên tử: </b>tạo ra mọi chất


- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung
hoà về điện.


- Hơn 100 loại nguyên tử tạo ra hàng chục
triệu chất khác nhau.


- Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích
dơng(+) và vỏ tạo bëi 1 hay nhiỊu


Electron mang ®iƯn tÝch (-)


* Trong nguyªn tư sè p = sè e
- Nguyên tử tạo thành từ 3 laọi hạt:
Vá: electron: (e,-)
Nguyªn tư:


Hạt nhân: Proton: (p,+)
Nơtron (no)


<b>Đặc điểm các hạt cấu tạo nên nguyên tử</b>


Nguyên


tử Loại hạt Ký hiệu Điện tích Khối lợng (m) Quan hệ giữa các hạt
Hạt


nhân Prôton


Nơtron
p
n


+1
0


m

P

=

1,6726.10-27kg = 1đvc


m

n

=

1,6748.10-27kg = 1đvc


Số p = sè e



Vá Electron e -1

<sub>m</sub>

<sub>e</sub> <sub>= 9,11.10</sub>-31<sub>kg = 0,00055đvc</sub>


(khụng ỏng k)


Số e = số p
Khối lợng nguyên tử = Tỉng khèi lỵng cđa Proton + Khèi lỵng cđa N¬tron


Gv: lu ý cho Hs? * Trong nguyên tử các Electron luôn luôn chuyển
động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp, mỗi
lớp có 1 số e nhất định. Nhờ e mà nguyên tử có khả
năng liên kết đợc với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gv treo bảng phụ đề BT 1.


+ Dựa vào khái niệm nguyên tử? đặc
điểm các hạt?


- Gv treo bảng HTTH các nguyên tố hoá
học, hớng dẫn Hs t×m hiĨu:


+ sè TT (sè hiƯu z) = sè p = sè e
+ Hµng (chu kú) = sè líp e
+ Cét (nhãm) = sè e líp ngoµi
+ Sè khèi = sè p + sè n


+ sè n = sè khèi – sè p


Gv cho số TT, số khối và yêu cầu Hs lên
bảng vẽ sơ đồ nguyên tử?



- Gv hớng dẫn Hs phân tích đề bài – hớng
dẫn giải với Al


sè p =e=13


sè n=NTK-P
= 27-13
=14


- Yêu cầu xác định tơng tự với các nguyên
t khỏc.


- Gv: dùng bảng HTTH mở rộng thêm cho
Hs:


- Sè p = sè e = Z
- Sè n = NTK – sè P
- Sè líp e = chu kú (Hµng)


- Số e lớp ngồi cùng = nhóm (cột)
- Gv ghi tóm tắt đề bài lên bảng sau khi Hs
nêu u cầu bài cho và cần tìm.


- Gỵi ý: Trong nguyên tử có những loại hạt
nào?


Da vo mi quan hệ giữa các loại hạt
trong nguyên tử để tìm.


- Gv yêu cầu 1 Hs đọc đề bài.


- Cho Hs cả lớp nghiên cứu sơ đồ:


a, => sù gièng nhau? khác nhau về thành
phần hạt nhân?


b, => yờu cầu giải thích vì sao 2 ngun tử
đó thuộc cùng 1 NTHH.


=> yêu cầu viết tên và KHHH.


- Gv: em hãy khoanh tròn vào một đáp án
đúng.


Đáp án D.


<b>B- Bài tập:</b>


<b>1. Bài tập 1: </b>


Em hÃy dùng các cụm từ thích hợp điền vào các chỗ
trống sau:


<i>Hạt nhân</i> nguyên tử tạo bởi <i>Proton</i> và <i>Nơtron. </i>Trong
mỗi nguyên tử <i>số Proton</i> bằng sè <i>electron, </i>c¸c


<i>electron</i> ln chuyển động quanh <i>hạt nhân </i>và <i>sắp </i>
<i>xếp thành từng lớp.</i>


<b>2. Bµi tËp 2:</b>



Viết sơ đồ nguyên tử các nguyên tố hoá học sau:
Cácbon, Lu huỳnh, Natri, Canxi.


<b>3. Bµi tËp 3:</b>


Xác định số p? n? e? số lớp e? số e lớp ngoài cùng
của các nguyên tử: Nhôm, Clo, Magiê, Phốt pho,
Kali, Nitơ.



TT
(Z)


<b>Tªn </b>


<b>nguyªn tè</b> <b>KHHH</b> <b>NTK</b> p n e <b>líp e</b>


<b>e lớp </b>
<b>ngoài </b>
<b>cùng</b>


13 Nhôm Al 27 1


3 14 13 3 3


17 Clo Cl 35,


5 17 18 17 3 7


12 Magiª Mg 24 1



2 12 12 3 2


15 Phèt pho P 31 1


5 16 15 3 5


19 Kali K 39 1


9 20 19 4 1


7 Nit¬ N 14 7 7 7 2 5


<b>4. Bµi tËp 4:</b>


TÝnh tỉng số hạt tạo thành nguyên tử Natri, Sắt.
Biết NTK cña Na = 23; Fe = 56


Số hạt P của Na là (+11); Fe là (+26)


<i>Giải:</i>


- Nguyªn tư Na: BiÕt sè p = sè e = 11.


sè n = NTK – sè P = 23 -11 =
12


=> Tæng sè h¹t p + n + e = 11 + 12 + 11 = 34 hạt.
- Nguyên tử Fe: biết số p = sè e = 26



sè n = NTK – sè p = 56-26 =
30


=> Tỉng sè h¹t p + n + e = 26 + 30 + 26 = 82 h¹t.


<b>5. Bài tập 5:</b><i>(BT 5.7 </i><i> SBTH8 </i><i> Trang 7)</i>


Giải:


a, Giống nhau: cïng cã sè p = 2.
Kh¸c nhau: sè n = 2; sè n = 1.


6
+


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gv: khoanh tròn vào một đáp án mà em
cho là đúng?


Gv: híng dÉn Hs giải.


+ Đổi 1,77 Carat x 200 = 354mg
+ 1 nguyªn tư C cã khối lợng là:
12 x 1,66.10-24<sub> = 19,92.10</sub>-24<sub>g</sub>


+ Sè nguyªn tư C trong 1,77 Carat kim
c-¬ng:


0,354


19,92.10-24


- Gv: Híng dÉn Hs quan s¸t -> x¸c nhËn
NTK = p + n


BiÕt 235 => NTK (U) = 235 ®vc.
=> vËy 235 = p + n


và ĐK (p = e)


b, Do cựng s p = 2 => 2 nguyên tử đó thuộc cùng 1
NTHH. Đó là nguyên tố Heli -> KHHH là He.


<b>6. Bài tập 6:</b>


Hai nguyên tử khác nhau, nếu có cùng ký hiệu
nguyên tố phải có tính chất chung nào sau đây?
A. Cùng số điện tử trong hạt nhân.


B. Có cùng số Nơtron
C. Có cùng số khối


<b>D</b>. Có cùng số Proton trong hạt nhân.


<b>7. Bài tập 7:</b>


Phát biểu nào sau đây không đúng?


<b>A</b>. Mỗi nguyên tố đợc biểu diễn bằng một ngun
tử?



B. Z lµ tỉng sè Proton trong hạt nhân.
C. Số khối (A) là tổng số Proton và Notron.
D. Số Nơtron trong hạt nhân bằng A-Z.


<b>8. Bài tập 8:</b>


Biết kim cơng là Cácbon tinh khiết, hỏi có bao nhiêu
nguyên tử Cácbon trong 1,77 Cẩt kim cơng


(1 carat = 200mg)
A. 4,38.1017<sub>nguyªn tư</sub>
<b>B</b>. 1,77.1022<sub> nguyªn tư</sub>


C. 5,71.1021<sub> nguyên tử</sub>


D. 2,11.1023<sub> nguyên tử</sub>
<b>9. Bài tập 9:</b>


Hàng nào biểu thị cho nguyên tử 235<sub>U?</sub>


Sè p Sè e Sè n


A. 46 46 143


B. 92 92 49


<b>C</b>. 92 92 143


D. 92 90 41



<b>4. Cñng cè: </b>


- Kiến thức đã học: Ngun tử là gì? Có gì khỏc vi NTHH?


<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Yêu cầu làm bài tập sau:


- Nguyên tử Al có điện tích hạt nhân là 13+<sub>. Trong nguyên tử A</sub><sub>l </sub><sub>số hạt mang ®iƯn nhiỊu </sub>


hơn số hạt khơng mang điện là 12 hạt. Xác định NTK của Nhơm.


<b>III/ Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<i>Tuần: 4 - Tiết: 7 + 8 </i>

<b>Nguyên tố hoá học</b>



<b>I/ Mc ớch yờu cu:</b>


- Củng cố khái niệm Nguyên tè – Nguyªn tư – Nguyªn tư khèi.


- Rèn kĩ năng sử dụng KHHH để biểu diễn nguyên tố hoá học – tính NTK.
- Tạo cho Hs sự húng thú học tập.


<b>II/ Chn bÞ:</b>


- Hs: ơn tập lại KT đã học.



- Gv: Lựa chọn bài tập lý thuyết để củng c KT.


<b>III/ Các bớc lên lớp:</b>


<b>1. n nh lp:</b>


<b>2. Kiểm tra:</b> <i>(kiểm tra khảo sát 15 )</i>
Bài tập về nhà:


Biết: điện tích hạt nhân 13+


Số hạt(p+e)>n = 12
Tìm NTK = ?


Giải


- Hạt mang điện p = e = 13
- Hạt không mang điện
n = (p+e)-12
= (13+13)-12
= 14


- NTK (Al) = p+n = 13 + 14 = 27






<b>3. Bài mới:</b>



- Gv: hớng dẫn Hs phân biệt.
+ Nguyên tử nguyên tố.


- Khái niệm:
Nguyên tử là gì?


Ngun tố hố học là gì?
- Có bao nhiêu nguyên tố?
- Có bao nhiêu loại nguyên tử?
- Gv: KHHH dùng để làm gì?
+ Cho VD? KHHH sau cho biết
điều gì?


- Cu?
- 3Cu?
- O2? 2O2?


- Gv gọi 2Hs lên bảng:
+ 2 em lµm bµi tËp 1


+ 1 em viÕt kí hiệu, tên nguyên tố
có chữ cái đầu là C; A.


C - C¸c bon Al - Nh«m
Cl – Clo Ar – Argon
Ca – Can xi Ag Bạc
Cu - Đồng As – Asen
Cr – Crom Au – vµng
Co – Coban Af – Atatin


Cd – Cadimi Ac – Actini
Cs – Xesi Am – Amerixi
Ce – Xeri


Cf Cali foni


<b>A </b><b> Lý thuyết:</b>


Nguyên tố hoá học Nguyên tử
- NTHH là tập hợp những


nguyên tử cùng loại, có
cùng số Proton trong hạt
nhân.


- Trên 110 nguyên tố.
- Ca: nguyên tố Canxi


- Nguyên tử là hạt vô cùng
nhỏ và trung hoà về điện.
Nguyên tử gồm hạt nhân
mang điện tích dơng và vỏ
tạo bởi một hay nhiều e và
vỏ tạo bởi một hay nhiều e
mang điện tích âm.


- Trên 110 loại nguyên tư.
- Ca – 1 nguyªn tư cđa
nguyªn tè Canxi.



- Ca = 40
(NTK Ca = 40®vc)


1®vc = 0,16605.10-23<sub> </sub>


- Khối lợng thực 1 nguyên tử
Ca = 40 ®vc


= 40*0,16605.10-23<sub>g</sub>


= 6,642.10-23<sub>g</sub>


- Kí hiệu hoá học: Biểu diễn ngắn gọn 1 NTHH.
VD:


Cu - nguyên tố đồng
- 1 nguyên tử đồng
- NTK = 64(đvc)


- Khèi lỵng 1ngtư Cu = 10,6272.10-23<sub>g</sub>


<b>B </b><b> Bài tập:</b>


<b>Bài tập 1:</b>


a) HÃy viết tên và kí hiệu hoá học của những nguyên tố mà
nguyên tử có số Proton trong hạt nhân từ 1->10.


<b>STT</b> <b>Số Proton</b> <b>Tên</b> <b>KHHH</b> <b>NTK</b>



1 1 Hiđro H 1


2 2 Heli He 4


3 3 Liti Li 7


4 4 Beri Be 9


5 5 Bo B 11


6 6 Cácbon C 12


7 7 Nitơ N 14


8 8 Oxi O 16


9 9 Flo F 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv yêu cầu mỗi Hs lấy giấy nháp
lµm bµi.


+ Gv đọc – Hs viết sau đó 2 Hs/1
bàn đổi chấm bài làm của nhau.
(mỗi NTHH và KHHH đúng cho 1
điểm).


+ Sau khi đã viết đúng – Gv cho
Hs tính khối lợng = (đvc)


- Gv yêu cầu 2 Hs đổi bài để chấm


cho nhau.


- Gv cho 2 em Hs/1 bàn cùng làm
(nhóm bàn) sau đó đổi chéo nhóm
chấm bài cho nhau.


Gv hớng dẫn Hs phân tích đề bài
-> cách tính?


- Gv yêu cầu 4 Hs lên bảng. (đại
diện 4 dóy bn).


Mỗi dÃy tính 1 nguyên tử.


D1 Khối lợng 1 nguyên tử Na?


D2 Khối lợng 1 nguyên tử O?


D3 Khối lợng 1 nguyên tử Cu?


D4 Khối lợng 1 nguyên tử Mg?


- Gv mới 1 Hs (trung bình) tính
khối lợng của 1 nguyên tử H?


- Bµi tËp 5 Gv híng dÉn ë líp vµ
cho Hs về nhà làm.


+ Tính khối lợng bằng gam cđa 1
nguyªn tư?



+ Trong 14 g N cã bao nhiêu
nguyên tử?


- Tính tơng tự với O.


- So sánh số nguyên tử có trong
14g N và 16gO?


b) Hãy viết ký hiệu hoá học và tên gọi của các NTHH đó.
(mỗi Hs viết 10 ngun tố).


<b>Bµi tËp 2:</b>


a) Dùng chữ số và KHHH để diễn đạt:


- ChÝn nguyªn tư Magiª: 9Mg = 9 . 24 = 216
- Hai nguyên tử ôxi liên kết: O2 = 16 x 2 = 32


- Năm nguyên tử đồng: 5Cu = 5 x 64 = 320
- Kẽm: Zn = 65


- Ba nguyªn tư Natri: 3Na = 3 x 23 = 69


- Hai nguyªn tư Clo liªn kÕt: Cl2 = 35,5 x 2 = 71


- Ba nguyên tử ôxi liên kÕt: O3 = 16 x 3 = 48


- Mét nguyên tử nhôm: Al = 27 (đvc)
- Ba nguyên tử ôxi: 30 = 3 x 16 = 48 (đvc)



- Sáu nguyªn tư Lu hnh: 6S = 6 x 32 = 192 (đvc)


<b>Bài tập 3:</b>


Bốn nguyên tử Magiê nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X.
HÃy viết tên và ký hiệu hoá học nguyên tố X?


<i><b>Giải:</b></i>


4.Mg = 3 . X
=> X =


3
.
4<i>Mg</i>
=
3
24
.
4
=
3
96


= 32 (®vc)
=> X là nguyên tố lu huỳnh kí hiệu: S


<b>Bài tập 4:</b>



Biết khối lợng 1 nguyên tử C¸cbon = 1,9926.10-23<sub>g. TÝnh </sub>


khối lợng bằng gam của 1 nguyên tử Natri; 1 nguyên tử ôxi; 1
nguyên tử đồng; 1 nguyên tử Hiđro; 1 nguyên tử Magiê?


<i><b>Gi¶i:</b></i>


- Qui ớc: 1đvc =


12
1


Khối lợng 1nguyên tử C
=
12
10
.
9926
,


1 23<i><sub>g</sub></i>


= 0,16605.10-23<sub>g</sub>


- BiÕt NTK cđa: Na = 23 (®vc); H = 1(®vc)
O = 16 (®vc); Mg = 24 (®vc)
Cu = 64 (đvc)


- Vậy:



+ Khối lợng 1 ngtö Na = 23 x 0,16605.10-23<sub>g</sub>


= 3,81915.10-23<sub>g</sub>


+ Khèi lỵng 1 ngtö O = 16 x 0,16605.10-23<sub>g</sub>


= 2,6568.10-23<sub>g</sub>


+ Khèi lỵng 1 ngtư Cu = 64 x 0,16605.10-23<sub>g</sub>


= 10,6272.10-23<sub>g</sub>


+ Khèi lỵng 1 ngtư H = 1 x 0,16605.10-23<sub>g</sub>


= 0,16605.10-23<sub>g</sub>


+ Khèi lỵng 1 ngtư Mg = 24 x 0,16605.10-23<sub>g</sub>


= 3,9852.10-23<sub>g</sub>
<b>Bµi tËp 5:</b>


Em h·y tÝnh xem trong 14 gam Nitơ có bao nhiêu nguyên
tử Nitơ? Trong 16gam ôxi có bao nhiêu nguyên tử ôxi? So
sánh số nguyên tử có trong 2 lợng trên?


<i><b>Giải:</b></i>


Biết NTK cđa N = 14; O = 16
* Sè nguyªn tư N có trong 14g Nitơ?
- Biết 1đvc = 0,166.10-23<sub>g = 1,66.10</sub>-24<sub>g</sub>



- BiÕt 1 nguyªn tư N cã


khối lợng = 14 (đvc) x 1,66.10-23<sub>g vậy x nguyªn tư N 14g</sub>


=> x =


<i>g</i>
<i>x</i>
<i>nt</i>
<i>gx</i>
24
10
.
66
,
1
14
1
14


 = <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>66</sub><sub>.</sub><sub>10</sub> 24<i><sub>g</sub></i>


1


 = <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>66</sub>


10


23



10
1



= 6,02.10-23


* Sè nguyªn tư O cã trong 16g «xi?

<i>g</i>
<i>x</i>
<i>nt</i>
<i>gx</i>
24
10
.
66
,
1
16
1
16


 = <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>66</sub><sub>.</sub><sub>10</sub> 24<i><sub>g</sub></i>


1


 = 6,02.10


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Sè nguyªn tư N = O = 6,02.10-23


<b>4. Cđng cè:</b>


- Häc thc kÝ hiƯu – tªn nguyªn tè nguyên tử khối.
- Biết NTK tính khối lợng thực của nguyên tử và ngợc lại.
- Biết NTK tính số lợng nguyên tử có trong 1 khối lợng cụ thể.


- Biết NTK so sánh sự nặng, nhẹ khác nhau (tơng đối) giữa các ngun tử.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Lµm bài tập 5.


- Làm các bài tập trong SGK, SBT Hoá 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<i>Tuần 5 </i><i> Tiết 9+10 </i>

<b>Đơn chất </b>

<b> hợp chất </b>

<b> phân tử</b>



<b>I/ Mc ớch yờu cu:</b>


- Cng cố kiến thức đã học về đơn chất, hợp chất; Phân biệt sự khác nhau giữa đơn chất
Kim loại với đơn chất Phi kim.


- Cách tính NTK, PTK; Biết các chất đều do nguyên tử hoặc phân tử tạo nên.
- Biết trạng thái tồn tại của một chất ở thể rắn, lỏng, khí.


<b>II/ Chn bÞ:</b>


- Ơn lại kiến thức đã học.



- Sơ đồ mối quan hệ giữa các chất.


<b>III/ Các bớc:</b>


<b>1. n nh lp:</b>
<b>2. Kim tra:</b>


3. Bài học:



- Gv ? Hs.


+ Tại sao nói ở đâu có vật thể thì ở đó có
chất?


+ Có mấy loại chất?
- Th no l n cht?


- Thế nào là hợp chất? Cho ví dụ?
+ Đơn chất kim loại và phi kim có gì
giống và khác nhau?


+ Đơn chất khác hợp chấtnh thế nào? VD?
+ Có mấy loại hợp chất? VD?


+ Phân tử đơn chất có gì khác phân tử hợp
cht?


- Gv? HS:
+ Phân tử làgì?



+ Phõn t n cht do nhng nguyờn t
no hp thnh?


+ Phân tử hợp chất do những nguyên tử
nào hợp thành?


-Gv: vit H2O ta bit c iu gỡ?


H2O: - là hợp chất nớc do 2 nguyên tố H


và O tạo nên.


- 2 nguyªn tư H liªn kÕt 1 nguyªn
tư O.


- PTK H2O = 1.2+16 = 18 (®vc)


- Gv híng dÉn:


+ Dựa vào khái niệm đơn chất, hợp chất để
xác định và giải thích.


+ Më réng thªm vỊ số lợng nguyên tử của
từng nguyên tố trong từng chất nguyên
tử cùng loại, nguyên tử khác loại?


+ Yêu cầu Hs về nhà lấy VD khác và làm
t¬ng tù.



- Gv ghi sẵn đề bài ra bảng phụ.


+ Treo bảng phụ và yêu cầu 2 dÃy bàn
cùng thùc hiƯn (d·y 1 lµm ý a; D·y 2 lµm
ý b, c.)


+ Mời 2 Hs đại diện cho 2 dãy lên bảng
làm.


<b>A </b>–<b> Lý thuyÕt</b>


<b>1. Mèi quan hÖ giữa các khái niệm:</b>


Vật thể


<i>(tự nhiên </i><i> nhân tạo)</i>


Chất


<i>(tạo nên từ nguyên tố hoá học)</i>


Đơn chất Hợp chất


<i>(do 1 NTHH tạo nên) (từ 2 NTHH trở lên tạo nên)</i>


Kim Loại Phi kim HC vô cơ HC hữu cơ
Na,Mg,Fe P, N, Cl2 CO, CaCO3 Glucoz¬


d.nhiƯt không d.điện HCl axit Axêtíc
d.điện kh«ng d nhiƯt H2SO4 Tinh bột



(trừ than chì)


<b>2. Phân tử là gì?</b>


- Phõn tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên
tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất
hố học của chất.


+ Phân tử đơn chất – gồm các phân tử cùng loại.
+ Phân tử hợp chất – gồm các nguyên tử khác loại.


<b>3. Ph©n tử khối:</b>


- Là khối lợng của 1phân tử tính bằng đvc.
- Cách tính PTK = tổng các NTK.


<b>B </b><b> Bài tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1:</b>


Các chất sau đây, chất nào là đơn chất? Hợp chất?
Tên chất CTHH Đ/c H/c Giải thích


Can xi Ca x - ChØ do nguyªn tố


Ca tạo nên.
Cácbonníc CO2 x - Do NT C và O<sub>tạo nên.</sub>


Khí Ôxi O2 x



- Chỉ do


nguyên tốO
tạo nên.


Đávôi CaCO3 x


-Do 3 nguyên
tố: Ca, C, O
tạo nên.
Sắt Fe x -Do nguyên tố <sub>Fe tạo nên.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv híng dÉn Hs ý a.


+ PTK CO2 = 12+16.2 = 44®vc


+ Lu ý Hs đặt theo thứ tự để không bị
nhầm lẫn.


27x2+(32+16x4)x3 = ?
thø tù thùc hiƯn d·y tÝnh.


- Gv híng dÉn dùa vµo NTK => PTK.
- So sánh sự nặng nhẹ giữa các phân tư.
a)
<i>PTKNa</i>
<i>PTKAl</i>
=?
2


2
<i>PTKO</i>
<i>PTKH</i>
=?


- KÕt ln nỈng hay nhẹ hơn bao nhiêu
lần?


- Gv hớng dẫn:


+ CTHH chung cđa s¾t oxÝt?


+ Xác định: PTK=> phơng trình tìm chỉ số
x, y?


+ xác định cơng thức => thử lại?


x 1 2 3 4


y 6,5 3 - 0,5 - 4


đk xét loại đúng loại loại
CTHH là Fe2O3 = 160


- Hợp chất là gì?


- Phân tử hợp chất gồm mấyloại nguyên
tử? vì sao?


- Gv hớng dẫn Hs qua VD:



VD:- Đồng do phân tử đồng tạo nên.
- Khí ơxi do phân tử nớc tạo nên, mỗi phân
tử do 2 nguyên tử O liên kết với nhau.
- Gv: để tạo thành phân tử của 1 hợp chất
tối thiểu cần có 2 loại nguyên tử. Vì sao?
(do từ 2 NTHH trở lờn cu to nờn hp


N tạo nên.
Axít


Clohiđrí


c HCl x


-Do nguyên tố
H và Cl tạo
nên.


Axít


Sunfuarí


c H2SO4 x


-Do nguyên tố
H, S và O
tạo nên.


Ôxít nhôm Al2O3 x



-Do nguyên tố
Al vàO tạo
nên.


Muối
Natriclo


rua NaCl x


-Do nguyên tố
Na và Cl
tạo nên.


<b>Bài tập 2:</b>


H·y chän nh÷ng tõ hay cơm từ thích hợp điền vào
các chỗ trống trong các câu sau đây:


a) <i>Đơn chất </i>là những chất tạo nên từ một NTHH.
<i>Hợp chất </i>là những chất tạo nên từ 2 NTHH trở lên.


<i>Phõn t</i> l hạt đại diện cho chất gồm một số


<i>nguyên tử</i> liên kết với nhau và <i>thể hiện đầy đủ </i>
<i>tính chất hóa học </i>của chất.


b) Ph©n tư níc (H2O) gåm có <i>2 nguyên tử của nguyên</i>
<i>tố</i> Hiđrô và<i> một nguyên tử của nguyên tố </i>Ôxi liên
kết với nhau.



c) Phân tử Oxít nhôm (Al2O3) gồm: <i>2 nguyên tử của </i>
<i>nguyên tố nhôm </i>và<i> 3 nguyên tử của nguyên tố O </i>
<i>liên kết với nhau.</i>


<b>Bài tập 3:</b>


Tính phân tử khối của các chất sau:
a) Các bonđiôxit CO2 = 44 (đvc)


b) Axit Nitơrích: HNO3 = 63 (đvc)


c) Nhôm Sunfat: Al2(SO4)3 =342 (đvc)


d) Canxi Hiđrôxít Ca(OH)2 = 74 (đvc)


e) Muối Nátriclorua NaCl = 58,5 (đvc)


<b>Bài tập 4:</b>


So sánh sự nặng, nhẹ giữa các phân tử.
a)
)
(
)
(
<i>khioxi</i>
<i>PTK</i>
<i>khiHidro</i>
<i>PTK</i>


=
32
2
=
16
1


= 0,06 lần


- Phân tử khí Hiđrô nhẹ hơn 0,06 lần phân tử khí Ôxi.
b)
)
(
)
(
<i>nnat</i>
<i>canxicacbo</i>
<i>davoi</i>
<i>PTK</i>
<i>a</i>
<i>Natricloru</i>
<i>PTK</i>


= 100


5
,
58


= 0,585


lÇn


- Phân tử Natriclorua nhẹ hơn 0,585 lần phân tử đá
vơi.
c)
)
(
hom)
(
<i>natri</i>
<i>PTK</i>
<i>n</i>
<i>PTK</i>
=
23
27


= 1,17 lÇn


- Phân tử nhôm nặng hơn 1,17 lần phân tử Natri.


<b>Bài tËp 5:</b>


Trong một phân tử Sắt ơxít có chứa 2 loại nguyên tử
là Sắt và Ôxi. Phân tử khối của oxít này là 160
đvc (biết NTK của Fe = 56; O =16). Xác định số
nguyên tử của mỗi nguyên tố trong hợp chất ôxi
này là:


A: 1 vµ 3 C: 3 vµ 4


B: 2 vµ 3 D: 2 và 4
Giải:


- Hợp chất Sắt oxít: FeOy = 160 đvc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chất => phân tử hợp chất tèi thiĨu ph¶i cã


2 loại ngun tử). 56x + 16y = 160 Giả sử: x = 1 => y = 6,5 (loại)
x = 2 => y = 3 đúng
x = 3 => y = - 0,5 (loại)
x = 4 => y = - 4 (loại)
- Vậy đáp án: B đúng


<b>Bµi tËp 6:</b>


Hãy cho biết vì sao phân tử của hợp chất bắt buộc
phải gồm từ 2 nguyên tử trở lên liên kết với nhau
và đó là nhhững nguyên tử khác loại?


Gi¶i:


- Các chất đều do phân tử tạo nên.


- Phân tử gồm nguyên tử cùng loại là đơn chất.
* Phân tử gồm những nguyên tử khác loại là hợp


chÊt. => Ph©n tư cđa hợp chất bắt buộc phải gồm
từ 2 nguyên tử khác loại liên kết với nhau tạo nên.


<b>Bài tập 7:</b>



Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu
cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử? Cho VD?
Giải:


Để tạo thành phân tử của 1hợp chất thì tối thiểu
phải có 2 loại nguyên tử.


VD: phân tử muối ăn NaCl gåm 1 nguyªn tư Na liªn
kÕt 1 nguyªn tư Cl.


<b>4. Củng cố:</b>


- Phân biệt phân tử nguyên tử; Đơn chất hợp chất; Nguyên tố nguyên tử bằng
cáchlấy VD cụ thể.


<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>:


- Tự lấy 10 VD để phân biệt các khái niệm đã học.


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm:</b>


- Bài tập 6,7 sử dụng cng c bi


...//...
Ngày soạn:


Ngày giảng:


<i>Tuần 6 + 7 </i><i> Tiết 11 + 12 + 13</i>



<b>Công thức hoá học của</b>



<b>n cht </b>

<b> hợp chất </b>

<b> hố trị</b>



<b>I/ Mục đích u cầu:</b>


- Củng cố cho học sinh cách lập CTHH của đơn chất, hợp chất. Biết đợc ý nghĩa quan trọng của
CTHH – hoá trị của NTHH (Bài ca hoá trị).


- Vận dụng quy tắc về hoá trị để lập đúng CTHH ca hp cht.


- Rèn kỹ năng lập CTHH của hợp chất 2 nguyên tố, hợp chất có nhóm nguyên tử.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Học sinh: Ôn lại ký hiệu hoá học các nguyên tố; Hoá trị.


- Giỏo viờn: La chn bi tập sát với nội dung trọng tâm và đối tợng hc sinh.


<b>III/ Các bớc lên lớp:</b>


<b>1. n nh t chc:</b>
<b>2. Kim tra:</b>


- Qui tắc về hoá trị? biểu thức?


<b>3. Nội dung bµi:</b>


- Gv: yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi?


? CTHH dùng để làm gì?


<b>A </b>–<b> Lý thut:</b>


<b>1. C«ng thøc ho¸ häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Nhìn vào 1 CTHH em biết đợc điều gì?
- VDụ:


H2O chÊt níc.


do 2 NTHH là H và O tạo nên.
1 nguyªn tư níc cã 2 nguyên tử H
và 1 nguyên tử O liên kết với nhau.


PTK: H2O = 18 (đvc)


- Gv yêu cầu học sinh phát biểu quy tắc về
hoá trị (Hợp chất 2 nguyên tố)


? Viết CTHH hợp chất 2 nguyên tố dạng
chung.


? Dựa vào quy tắc đặt biểu thức.


- GV treo b¶ng phụ nội dung bài tập lên
bảng.


- GV yờu cu học sinh thảo luận theo
nhóm bàn (3’) và lựa chọn từ hay cụm từ


thích hợp để điền và cử 1 đại diện nhóm
báo cáo kết quả: các nhúm khỏc b sung.


- Gv ghi ý a lên bảng và hớng dẫn Hs cách
làm.


+ CTHH của Can xi các bon nát


- Biết 1 phân tử do một nguyên tử Can xi,
1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O liên kết
tạo nên.


+ TínhPTK = tổng cácNTK.


- Gv yêu cầu Hs làm tiếp ý b, c, d, e theo 2
d·y: d·y 1 ý b, c, h.


dãy 2 ý d, e, g.
(Hs làm độc lập)


* Gv đọc chính tả: tên chất


- Sự liên kết của các nguyên tử từng
nguyên tố đểtạo nên 1 phân tử chất.


* Sau khi hoàn thành yêu cầu Hs kiểm tra
CTHH đúng dựa vào quy tắc hóa trị.


- Gv ghi bài lên bảng. Yêu cầu Hs làm bài
độc lập. Gv đa đáp án.



- Hs đổi bài cho nhau chấm. (mỗi ý 3 điểm
trình bày).


- Gv ghi bài tập lên bảng.


+ Hng dn Hs da vo quy tắc về hoá trị
để xác định CTHH nào Đ, S.


- Mỗi CTHH chỉ có 1 phân tử của chất.
- CTHH cho biÕt: + ChÊt g×?


+ do những NTHH nào
tạo nên.


+ Sè nguyªn tư cđa mỗi
NTHH có trong 1 phân tử của chất.


+ Phân tử khối (đvc).
- C¸ch ghi CTHH.


+ CTHH của đơn chất: Ax; VDụ: Cl2;


H2; C.


+ CTHH cđa hỵp chÊt: AxBy
VDơ: CO2; Al2O3; Al2(SO4)3…
<b>2. Hoá trị:</b>


Qui tắc: AxBy => x.a = y.b


=> <i>x<sub>y</sub></i> =


<i>a</i>
<i>b</i>


Trong đó: - A, B: là kí hiệu NTHH
- a, b: là hoá trị của a và b
- x, y: là số nguyên tử của mỗi
nguyên tố.


<b>B </b>–<b> Bµi tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1:</b>


H·y tìm những từ hay cụm từ thích hợp
điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Mỗi CTHH chỉ <i>1phân tử của chất</i> và
cho biết <i>nguyên tố HH</i> tạo ra chÊt, sè


<i>nguyên tử của mỗi nguyên tố</i> và <i>phân tử </i>
<i>khối</i>. CTHH của <i>đơn chất</i> chỉ gồm <i>1 </i>
<i>NTHH</i> cịn của <i>hợp chất</i> gồm từ <i>2 NTHH</i>


trë lªn.


b) CTHH cđa 1 chÊt cho ta biÕt <i>tªn chÊt</i>;


<i>Nguyªn tố hoá học</i> nào tạo ra chất, số


<i>nguyên tử</i> của mỗi <i>nguyên tố</i> có trong <i>1 </i>


<i>phân tử chất</i>; <i>PTK </i>cđa chÊt.


<b>Bµi tËp 2:</b>


ViÕt CTHH vµ tÝnh PTK cđa c¸c chÊt sau:
a) Can xi c¸cbonn¸t: CaCO3


PTK cđa CaCO3 = 40+12+16*3 = 100


(đvc)


b) Nhôm ôxít: Al2O3


PTK của Al2O3 =


27*2+16*3 = 102(®vc)
c) Canxi phèt ph¸t: Ca3(PO4)2


PTK cđa Ca3(PO4)2 =


40*3+2(31+16*4) = 310(đvc)
d) Nátri Hiđrôxít: NaOH


PTK của NaOH =


23 + 16 + 1 = 40(đvc)
e) Canxi Hiđrô cácbonnát: Ca(HCO3)2


PTK của Ca(HCO3)2 =



40 + 2(1+12+16*3) = 162 (®vc)
g) AxÝt sunfuarÝc: H2SO4


PTK cđa H2SO4 =


1*2+32+16*4 = 98 (đvc)
h) Canxi Hiđrôxít: Ca(OH)2


PTK cña Ca(OH)2 =


40+(16+1)*2 = 74 (đvc)


<b>Bài tập3:</b>


Các cách viêtsau cho biết điều gì?


a) 3H2: - 3 phân tử Hiđrô, mỗi phân tư do 2


nguyªn tư H liªn kÕt, tỉng PTK =?


b) 2CuSO4: - 2 phân tử Đồng sunfát, mỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Yêu cầu Hs làm bài độc lập. Sau đó đổi
chéo chấm. (2 ý đúng 1 điểm, mỗi ý sai
sửa lại cho đúng 2 điểm).


- Gv ghi bài tập lên bảng.
+ Hớng dẫn Hs làm ý a.
x.II = y.I = BSCNN II&I
+ NhÈm nhanh tìm x & y?


- Yêu cầu Hs tự làm
DÃy 1 lµm ý a.
D·y 2 lµm ý b.


- Hs đổi chéo chấm bài cho nhau. (gọi 1
Hs/1 dãy ghi CT đúng lên bảng)


- Gv ghi đề lên bảng phụ.


+ yêu cầu các em thảo luận theo nhóm bàn
để ghi CTHH đúng (dựa vào quy tắc)
+ Gv cho Hs nhận xét kết quả và chốt lại:
Khi a ≠ b -> x =?, y =?


a = b -> x= ?, y = ?


- Gv ghi bài lên bảng


+ Yêu cầu Hs chọn đáp án đúng và khoanh
tròn giải thích tại sao chọn đáp án đó?


- Gv ghi đề bi lờn bng.


+ Yêu cầu Hs dựa vào hoá trị các nguyên
tổtong bảng (Tr 42)


Lập CTHH các ôxit


+ Hớng dẫn Hs gọi tên các ôxit



- Gv hớng dẫn Hs làm tơng tự và gọi tên
các Axít.


- Gv m rộng thêm bài tập này để Hs hiểu
sự liên kt hoỏ tr.


c) 4Fe2O3: - 4 phân tử Sắt(III) oxít, mỗi


phân tử do , TổngPTK = ?


<b>Bài tập 4:</b>


Trong cácCTHH sau đây, CTHH nào
viết sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng?
a) FeSO4 d) NaO


b) HO e) HSO4


c) P2O g) K2O
<b>Bµi tËp 5:</b>


<b> </b>LËp CTHH của các chất sau:


a) Canxi Hiđrôxít. Biết Ca (II); nhãm OH
(I)


Cax(OH)y -> Ca (OH)2


b) Nhôm sunfát. Biết Al (III); nhóm (SO4)



(II)


Alx(SO4)y -> Al2(SO4)3


c) Đồng Nitơrát. Biết Cu (II), nhãm (NO3)


(I)


Cux(NO3)y -> Cu(NO3)2
<b>Bµi tËp 6:</b>


Dùa vµo quy tắc về hoá trị lập nhanh các
CTHH sau:


a) Na (I) vµ A (II) -> Na2S


b) Fe (III) vµ Cl (I) -> FeCl3 a ≠ b


c) N (V) vµ O (II) -> N2O5 => x=b


d) Al (III) vµ S (II) -> AL2S3 y=a


e) Cu (II) vµ O (II) -> CuO
g) C (IV) vµ O (II) -> CO2
<b>Bµi tËp 7:</b>


Căn cứ vào hố trị của Magiê. Hãy chọn
CTHH đúng trong các đáp án sau:


A. Mg2O C. MgO



B. MgO2 D. Mg2O2
<b>Bài tập 8:</b>


a) Biết nguyên tố ô xi luôn có hoá trị (II).
HÃy lập CTHH của các nguyên tè sau víi
«xi: Na, K, Ca, Cu, Mg, Al, Zn, Fe, Ag, C,
P, S.


Na2O MgO Fe2O3 P2O5


K2O Al2O3 Ag2O SO2


CaO ZnO CO SO3


CuO FeO CO2


b) BiÕt nguyªn tè H có hoá trị (I). HÃy lập
CTHH của H với các nguyên tố,nhóm
NTHH sau: ClI<sub>; S</sub>II<sub>; NO</sub>


3I; SO4II; PO4III;


CO3II; SO3II; I I; BrI; FI.


HCl HNO3


H2S H2SO4


HI H3PO4



HBr H2CO3


HF H2SO3
<b>Bµi tËp 9:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

H- O O


S O = S = O
H- O O


H2SO4 SO2


H hoá trị I S hoá trị IV
S hoá trị IV O hoá trị II
O hoá trị II


O O
S




O SO3


S hoá trị VI
O hoá trị II


<b>4. Cñng cè:</b>


Chủ đề 1: - Chất - Nguyên tử – Phân tử? Mối quan hệ?



- Cấu tạo nguyên tử, vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử, xác định số hạt.
- Tính NTK – PTK.


- Lập CTHH của đơn chất – Hợp chất – Hoá trị, quy tắc về hoá trị.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


Ơn lại chủ đề I – Giờ sau tiếp bài tập + Kiểm tra 15’.


<b>IV/ Rót kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tuần 7 Tiết 14


<b> Luyện tập </b>

<b> kiểm tra chủ đề 1 (15 )</b>



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố cho Hs cách lập CTHH của một hợp chất dựa vào hoá trị và thành phần khối lợng.
- Rèn kĩ năngviết dùng kí hiệu và CTHH; kỹ năng tÝnh to¸n.


- Gi¸o dơc Hs ý thøc tù gi¸c, tÝch cực học tập.


<b>II/ Các bớc lên lớp:</b>


<b>1. n nh lp:</b>


<b>2. Kiểm tra:</b> Phát biểu quy tắc về hoá trị với hợp chất 2 nguyên tố.



<b>3. Luyện tập:</b>


- Gv ghi đầu bài lên bảng và mời 2 Hs: 1
em làm ý a,b; 1 em làm ý c, d?


+ cả lớp cïng lµm.


? Hs nhận xét kết quả bài làm của 2 HS ->
Gv chốt lại đúng.


? Qua bµi tËp 1 em rót ra kÕt ln g×? VD?


- NÕu a = b?


- Gv ghi đầu bài và hớng dẫn Hs giải ý a.
Sau đó cả lớp làm độc lập ý b, c.


- Qua bµi tËp 2 em rót ra kÕt ln g×?


- NÕu b ≠ a?


- Gv hớng dẫn cách nhẩm nhanh để tìm x,
y khi biết hoá trị a, b.


VD: nhÈm BSC NN của 2 hoá trị a và b.
AlxOy -> Al2O3


Cax(PO4)y -> Ca3(PO4)2



Hx(SO4)y -> H2SO4


KxOy -> K2O


CxOy -> CO2


SxOy -> SO3


- Gv ghi đề bài lên bảng.
- Gv hớng dẫn Hs phân tích đề


1 hỵp chÊt: 1 phần khối lợng H
8 phần khối lợng O
+ CTHH: HxOy


+ Da vo CTchung để đặt tỉ lệ


<i>mO</i>
<i>mH</i>


= <sub>16</sub>1.<sub>.</sub><i>x<sub>y</sub></i> =


8
1


?


<b>Bµi tËp 1:</b>


Dùa vµo hoá trị, lập CTHH các hợp chất


sau:


a) CaxOy => x.II = y.II => x = 1; y = 1 =>


CaO


b) NaxCly => x.I = y.I => x = 1; y = 1 =>


NaCl


c) ZnxOy => x.II = y.II => x = 1; y = 1 =>


ZnO


d) Nax(OH)y => x.I = y.I => x = 1; y = 1


=> NaOH


* NÕu a = b th× x = y = 1


<b>Bµi tËp 2:</b>


a) Nax(SO4)y => x.I = y.II => x = 2; y = 1


=> Na2SO4


b) FexCly => x.III = y.I => x = 1; y = 3 =>


FeCl3



c) Fex(SO4)y => x.III = y.II => <i><sub>y</sub></i>


<i>x</i>
=


<i>III</i>
<i>II</i>


=> x = 2; y = 3 => CTHH Fe2(SO4)3


* Nếu b ≠ a hoặc a ≠ b: đặt tỉ lệ:
<i>y</i>


<i>x</i>
=


<i>a</i>
<i>b</i>


=


'
'


<i>a</i>
<i>b</i>


Chọn a, b là số nguyên
dơng và tỉ lệ



'
'


<i>a</i>
<i>b</i>


tối giản.


x = b (hoặc b


y = a (hoặc a)


<b>Bài tập3:</b>


Gv yêu cầu Hs lËp nhanh c¸c CTHH sau:
a) AlxOy d) CxOy


b) Cax(PO4)y ®) SxOy


c) Hx(SO4)y e) KxOy


<b>Bµi tËp 4: </b><i>(Biết tỉ lệ về khối lợng các </i>
<i>nguyên tố trong 1 hỵp chÊt)</i>


Hãy tìm CTHH của hợp chất khi phân tích
chất đó thu đợc 1 phần khối lợng H và 8
phần khối lợng O?


Gi¶i:



- Gi¶ sư CTHH của hợp chất là HxOy


- Ta có tỉ lệ sau:
<i>y</i>


<i>x</i>


*
16


*
1


=


8
1


=> <i>x<sub>y</sub></i> =


8
16


=


1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gv ghi đề bài lên bảng.
- Gv hớng dẫn Hs cách giải.



- Yêu cầu 2 Hs/1bàn cùng nhau gii tỡm
CTHH ụxit st.


- Giải phơng trình tìm x =? ; y = ?


- Gv ghi đề lên bảng?


- Hớng dẫn phân tích đề bài nêu cách giải?
+ Bài cho? ( MSxOy = 80


% S = 40%
=> % O = 60%


+ Yêu cầu xác định CTHH? Tìm x; y?
- Dựa vào phân tử khối của hợp chất để đặt
tỉ lệ khối lợng các nguyên tố.


- Sau đó giải để tìm x; y?


* Sau khi tìm đợc CTHH phải thử lại xem
có đúng khơng?


=> CTHH của hợp chất đó là: H2O
<b>Bài tập 5:</b>


T×m CTHH cđa mét oxít sắt biết phân tử
khối là 160; tỉ số khối lợng:





<i>mO</i>
<i>mFe</i>


=


3
7


Giải:


- Giả sử CTHH của Ôxít sắt là FexOy


- Ta có tØ lÖ:


<i>mO</i>
<i>mFe</i>


= <sub>16</sub>56<sub>*</sub>*<i><sub>y</sub>x</i> =


3
7


=> y = 1,5.x


* Nếu đề bài không cho PTK = 160 ta sẽ
dựa vào tỉ lệ:


<i>y</i>
<i>x</i>



= <sub>1</sub>1<sub>,</sub><sub>5</sub> =


3
2


=> x = 2; y = 3
- Ta cã: FexOy = 160


VËy: 56x + 1,5x.16 = 160
56x + 24x = 160
80x = 160
x = 2
Thay vµo x; y = 1,5.2 = 3


VËy CTHH cđa oxÝt sắt là Fe2O3


<b>Bài tập 6: </b><i>(Biết thành phần % về khối </i>
<i>l-ợng các nguyên tố)</i>


Xỏc nh CTHH của oxít lu huỳnh biết
phân tử khối của oxít là 80 và thành phần
% của nguyên tố lu huỳnh l 40%.


Giải:


- Giả sử CTHH của ôxit lu huỳnh là SxOy.


- Ta có tỉ số và khối lợng nh sau:



- BiÕt

M

SxOy = 80 ;

m

s

= 40%;

m

s

=



60%.
- Ta cã:


80
32
.


<i>x</i>


=


100
40


=> x = 1


80
16
.


<i>y</i>


=


100
60


=> y = 3


=> CTHH lµ SO3 (MSO3 = 80)


Gv cho Hs làm bài kiểm tra 15


<b>Đề bài:</b>


<b>1/</b> Lập CTHH cđa c¸c chÊt sau:


a) Cax(OH)y => x.II = y.I => x = 1; y = 2 => CTHH: Ca(OH)2


b) PxOy => x.V = y.II => x = 2; y = 5 => CTHH: P2O5


c) Kx(SO4)y => x.I = y.II => x = 2; y = 1 => CTHH: K2SO4


d) SxOy => x.IV = y.II => x = 1; y = 2 => CTHH: SO2


e) Hx(PO4)y => x.I = y.III => x = 3; (PO4)1 = 1 => CTHH: H3PO4


<b>2/</b>Tìm CTHH của hợp chất Magiê ôxít. Biết phân tử khối của Magiê ôxítlà 40 và thành phần % về
khối lợng của Magiê là 60%.


<b>Đáp án biểu điểm:</b>
<b>Câu 1: </b>


Mi ý ỳng (1 im) -> tng s 5 im


<b>Câu 2: </b>


- Giả sửMagiê ôxít có CTHH dạng chung là MgxOy



- Biết MMgxOy = 40; Mg chiÕm 60% khèi lỵng.


- Ta cã:


40
24<i>x</i>


=


100
60


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

40
16<i>y</i>


=


100
40


=> y = 1


=> CTHH lµ: MgO (MgO = 40)


<b>4. Híng dẫn về nhà:</b>


Làm tiếp các bài tập trong SGK và s¸ch BT.


<b>III/ Rót kinh nghiƯm:</b>



- Hs cha nắm vững hố trị => Lập CTHH không đúng và chậm, cần luyện tập nhiều khi dạy
chủ đề II về CTHH và PTHH.


...//...
TuÇn 8 – TiÕt 15 chủ Đề II


Phản øng ho¸ häc


Sự biến đổi chất Hiện tợng vật lý- hiện tợng hoá hc


I/Mục dích yêu cầu:


- Cng c kin thc đã học về hiện tợng vật lí và hiện tợng hoá học; giúp học sinh phân biệt dợc
hiện tợng vật lí và hiện tợng hố học qua thục tê cuộc sống.


II/Tiến trình giờ học
1/ổn định lớp:
2/Kiểm tra:
3/Bài học:


? HS: Thế nào là hiện tợng vật lí ?
Cho vÝ dơ ?


? HS: ThÕ nµo là hiện tợng hoá học?
Cho vÝ dô?


? HS: Dờu hiệu nào là chính để phân biệt 2
hiện tợng đó? (có chất mới sinh ra hay
khơng?)



+ Kh«ng cã chÊt míi --> hiƯn tỵng vËt lÝ
+ Cã chÊt míi --> hiƯn tợng hoá học
GVYC: HÃy chọn từ hay cụm từ điền vào
chỗ trống trong câu sau:


GVYC: Phân biệt hiện tợng vật lí và hiện
tợng hoá học trong các hiện tợng sau?
HDHS lựa chọn hiện tợng vật lí? Còn lại là
hiện tợng hoá học.


-GVYC: Trong số những quá trình sau, em
hÃy giải thích đâu là hiện tợng vật lí, đâu
là hiện tợng hoá học?


-GVHDHS: Qua hin tng phi xỏc định
xem chất có biến đổi thành chất khác


A/Lý THUYếT:
*Hiện tợng vật lí:


+ Là hiện tợng khi chất biến dổi về trạng
thái hay hình dạng ma vẫn giữ nguyên chất
ban dầu.


VD: Ho tan mui vo nc -> dung dịch
n-ớc muối, khi cô cạn dung dich này ta lại
thu đợc muối (khơng có chất mới sinh ra)
*Hiện tợng hố học:



+ Là hiện tợng có sự biến đổi chất này
thành chất khác ( có sinh ra chất mới)
VD: Con dao bằng sắt để lâu ngày trong
khơng khí ẩm bị gỉ thành sắt ơxít.


B/Bµi tËp:
BT1:


Khi chất biến đổi về <i><b>trạng thái </b></i>hay <i><b>hình </b></i>
<i><b>dạng</b></i>, ta nói đó là hiện tợng vật lí. Khi có
biến đổi từ <i><b>chất này</b></i> thành <i><b>chất khác</b></i>, ta
nói đó là hiện tợng hố học.


BT2:


1-Sự bay hơi của nớc -VL
2-Sự cháy của khơng khí -HH
3-Sự gỉ của sắt -HH
4-Sự hoà tan của đờng vào nớc -VL
5-Sự hoá chua của sữa -HH
6-Sự thối rữa của xác xúc vật -HH
7-Sự bay hơi của amôniắc -VL
8-Sự cháy của than (cácbon) -HH
BT3:


a/ Thanh đồng đợc kéo thành các sợi nhỏ
để làm dây điện --> Là hiện tợng vật lí vì
thanh đồng chỉ biến đổi hình dang khơng
có chất mới sinh ra.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

không hay chỉ biến đổi về trạng thái, hình
dạng?


?HS: Em rót ra kÕt ln g× sau các hiện
t-ợng a,b,c,d?


GV nờu yờu cu ca BT cho học sinh: khi
chiên mỡ, 1 phần mỡ bị chảy lỏng, nếu
tiếp tục đun có mùi khét. Giai đoạn nào có
sự biến đổi? Tại sao?


GV hỏi HS: Trong phh nguyên tử hay
phân tử đợc bảo toàn?


Vì sao có sự biến đổi phân tử này thành
phân tử khác?


c/ Đun đờng trong ống nghiệm, đờng nóng
chảy sau đó ngả mau nâu rồi mau đen
-->Là hiện tợng hố học vì đờng đã biến
đổi thành 1 chất có màu đen (khơng tan
trong nớc)


d/ Rợu lỗng để trong khơng khí bị chua
dần --> Là hiện tợng hố học vì rợu -->
giấm chua.


BT4:


+ Khi chiên mỡ, mỡ bị chảy lỏng --> Là


hiện tợng vật lí vì không có chất mới sinh
ra


+ Khi đun quá lửa có mùi khét --> Hiện
t-ợng hố học vì có chất mới tạo ra đó là
than và các khí khác.


BT5:


Trong phh ngun tử đợc bảo tồn và
khơng bị chia nhỏ. Cịn phân tử khơng đợc
bảo tồn, vì liên kết giữa các nguyên tử
trong phân tử bị phá vỡ để hình thành các
liên kết mới và tạo ra phân tử chất mới.


4/ Cđng cè: Ph©n biƯt hiện tợng vật lí khác hiện tợng hoá học qua các ví dụ thực tế.
5/ Hớng dẫn về nhà:


-Làm tiếp bài tập 12.1;12.2;12.3;12.4 trong SBTH8 trang 15.
- Lờy các ví dơ trong thùc tÕ cc sèng.


III/Rót kinh nghiƯm:


HS nhËn biÕt và phân biệt các hiện tợng chính xác


...//...


Ngày soạn:
Ngày giảng:



Tuần 8+9 Tiết 16+17


Phản ứng hoá häc.



DÊu hiƯu, ®iỊu kiƯn x¶y ra.



I/ Mục đích u cầu:


-Củng cố kiến thức đã học về phh, khắc sâu dấu hiệu thể hiện bản chất của phh; các điều kiện
để có phh.


-RÌn kÜ năng viết PTHH bằng chữ.
II/Tiến trình giờ học:


1/ n định lớp.
2/ Kiểm tra.
3/ Bài học:


GV hái HS: phh lµ gì? Chất nào gọi là
chất tham gia? Chất nào gọi là chất sản
phẩm? Cho 1 ví dụ?


?HS: Dấu hiệu thể hiện bản chất của phh


là gì?


?HS: iu kiện để phh xảy ra?


GV lu ý: +BỊ m¾t tiÕp xúc càng lớn thì
p-hh càng dễ.



+Chất xúc tác dó là chất kích
thích cho p xảy ra nhanh nhng nó khơng
bị biến đổi sau khi p kết thúc.


YCBT: H·y chän những từ hay cụm từ
thích hợp điền vào chỗ trèng trong c©u
sau:


-GVYCHS: dựa vào định nghĩa phh để
lựa chọn từ, cụm từ?


A/ lý thuyÕt:


*phh: là quá trình biến đổi chất này thành chất
khác.


-Trong phh chỉ có liên kết giữa các nguyên tử
thay đổi lam cho phân tử chất này biến đổi thnh
phõn t cht khỏc.


-Nhận biết phh xảy ra dựa vào dấu hiệu có chất
mới tạo thành (hoặc dựa vào sự toả nhiệt, sự phát
sáng)


-phh xảy ra khi: +các chất tham gia tiếp xúc
với nhau


+ có trờng hợp cần đun nóng
+có trờng hợp cần chất xúc tác



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Trong phòng thí nghiệm có một bạn HS
làm 2 thí nghiệm:


+Đốt 1 băng magiê...


+un ng trong 1 ng nghim.Thy đờng
nóng chảy --> ngả màu --> có hơi nớc.
-GVYCHS: viết PT bằng chữ và lu ý
điều kiện để có phản úng xảy ra.


*BT3: Rợu trong chai để lâu trong khơng
khí thờng bị chua và có hơi nớc ở thành
chai. Dấu hiẹu nào cho thấy có phh xảy
ra? Viết PT chữ (nếu có)


*BT4: Khi nung nóng bột sắt với lu huỳnh,
ta thu đợc một chất rắn màu xám. Hãy chỉ
ra dấu hiệu nhận biết có phản ứng xảy ra.
Viết PT chữ (nếu có).


*BT5: Một lá đồng màu đỏ, khi bị nung
nóng, trên bề mặt có phủ một lớp màu đen.
Hãy chỉ ra dấu hiệu nhận biết có phản ứng
xảy ra. Ghi PT chữ của phản ứng?


*BT6: Khi quan sát 1 hiện tợng, dựa vào
đâu em có thể dự đốn đợc đó là hiện tợng
hố học, trong đó cú phh xy ra?



*BT7:Ghi lại các PT bằng chữ theo các
hiện tợng sau:


a/Cho viờn km vo ng nghim ng
dung dịch axít clohidríc thấy sủi bọt sinh
ra khí hidrô và muối kẽm clorua.


b/Nhỏ dung dịch bari clorua vào axit
sunfuaríc thấy có kết tủa trắng là muối
barisunfát và axít clohidríc tạo thành.
*BT8:YCHS viết PT chữ và sơ phh


dạng CTHH?


a/Cacbon cháy trong ôxi tạo thành khí các
bon điôxít.


b/Nung ỏ vụi (canxicỏcbonỏt) thu c vụi
sng(canxiụxớt)v khớ cỏcboniụxớt


c/Hoà tan vôi sống (canxiôxít) vào nớc ta
thấy sủi bọt và toả nhiệt tạo ra vôi chín
(canxihiđrôxit)


*BT9: HÃy giải thích vì sao


a/khi nung núng canxicỏcbonỏt (ỏ vụi)thỡ
thy khối lợng (đá vơi) giảm đi?


b/Khi nung nóng 1 miếng đồng thì thấy


khối lợng miếng đồng lại tăng lên?


*BT10: Câu khẳng địng sau gồm 2 ý
“Trong phh chỉ diễn ra sự thay đổi liên
kết giữa các nguyên tử, làm cho phân tử
biến đổi, con số nguyên tử của mỗi nguyên
tố giữ nguyên trớc và sau phản ứng.”


Quá trình biến đổi từ <i><b>chất này</b></i> thành <i><b>chất </b></i>
<i><b>khác</b></i> gọi là <i><b>phản ứng hoá học</b></i>. Chất ban đầu bị


<i><b>biến đổi</b></i> trong phản ứng gọi là <i><b>cht tham gia</b></i>


hay <i><b>chất phản</b><b>ứng</b></i>; chất mới sinh ra là <i><b>sản </b></i>


<i><b>phẩm</b></i> hay <i><b>chất tạo thành</b></i>.
BT2:


a/ Dấu hiệu:


-Magiê cháy có ngọn lửa sáng
- Đờng biến thành than màu đen.
b/ PT chữ


Magiê + ôxi<i>t</i>0 Magiê ôxit


Đờng <i>p</i>/<i>huỷ</i>,<i>t</i>0 Nớc + Than


BT3:



-Dấu hiệu: Rợu bị chua thành giấm có phản
ứng


-PT chữ:


Rợu + ôxi <i>men</i> giấm + nớc


BT4:


-Dấu hiệu: tạo ra chất rắn màu xámcó phản
ứng


-PT chữ:


Sắt+luhuỳnh<i>t</i>0 sắt(II)sunfua(xám)


BT5:


-Dấu hiệu: 1 lớp màu đencó phh
-PT chữ:


Đồng + ôxi<i>t</i>0 Đồng ôxít(màu đen)


BT6:


Da vo s xut hin cht mi sinh ra
+Sự biến đổi màu sắc


+Xt hiƯn nh÷ng chÊt có trạng thái vật lí khác
với chất ban đầu nh kết tủa hoặc bay hơi


BT7:


a/Kẽm+axítclohidrícKẽmclorua+hidrô
b/Bariclorua+axítsunfuarícBarisunfát
+axítclohidríc(màu trắng)


BT8:


a/cacbon +ôxi<i>t</i>0 Cácbondiôxít


C + O2 <i>t</i>0 CO2


b/canxicacbonat<i>t</i>0 canxiôxit+cácbonhiđrôxít


CaCO3 <i>t</i>0 CaO + CO2


c/canxiôxít+nớc canxihiđrôxít
CaO + H2O  Ca(OH)2


BT9:


a/Khi nung nãng canxic¸cbon¸t, khèi lợng giảm
đi vì nó bị phân huỷ sinh ra canxiôxít và khí
cácboníc bay đi.


canxicácbonát<i>t</i>0 canxiôxít+khí cácboníc


CaCO3 <i>t</i>0 CaO + CO2


b/Khi nung miếng đồng thì khối lơng miếng


đồng lại tăng lên vì đồng đã phản ứng với ơxi
của khơng khí tạo thành đồng ơxít bám vào bề
mặt của miếng đồng


đồng + ơxi <i>t</i>0 đồng ơxít


Cu + O2 <i>t</i>0 CuO


BT10:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

*BT11:


-Trong 1 phh, các chất phản ứng và sản
phẩm phải chứa cïng:


A: ý 1 đúng, ý 2 sai
B: ý 1 sai, ý 2 đúng
C: cả 2 ý đều sai
D: cả 2 ý đều đúng


BT11: Khoanh tròn vào khẳng định em cho l
ỳng


A: Số nguyên tử trong mỗi chất
B: Số nguyên tố tạo ra chất


C: Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
D: Số phân tử của mỗi chất


4/Củng cố:



-Phân biệt các hiện tợng hoá học trong thực tế bằng những dấu hiệu nào?
-Lờy 3 VD cụ thể và ghi PT chữ; ghi số p bằng CTHH?


5/Hớng dẫn về nhà:


Làm tiếp các BT trong SGK và SBTHH lớp 8
III/ Rút kinh nghiƯm:


1 số học sinh cịn yếu về kĩ năng lập CTHH do cha thuộc hoá trị, nên khi chuyển từ PT chữ sang
sơ đồ phản ứng bằng CTHH cỏc em cũn ghi sai CTHH ca cht.


...//...
Ngày soạn:


Ngày giảng:


Tuần 9+10 – TiÕt 18+19+20


Các bớc lập phơng trình hố học.
ý nghĩa phơng trình hố học
I/ Mục đích u cầu:


-Củng cố cho HS kiến thức về PTHH, phân biệt sự khác nhau giữa sơ đồ phh với PTHH. Hiểu ý
ngha ca PTHH.


-Rèn kĩ năng lập PTHH và cân bằng PTHH.
II/ Tiến trình giờ học:


1/n nh lp:


2/Kim tra:


-BT11 của bài tríc


-HS tự lấy 1 ví dụ thực tế và lập sơ đồ phản ứng bằng chữ, bằng CTHH?
3/Bài học:


GV?:PTHH biÓu diễn gì? gồm CTHH của
những chất nào?


HS trả lời, bổ xung và ghi kết quả
GV?:Nêu các bớc lập PTHH?


GV?HS: Em h·y cho biÕt ý nghÜa cña
PTHH?


GV hớng dẫn HS từng bớc ở ý a
+Viết đúng CTHH


+NhÈm tÝnh sè nguyªn tư cđa tõng
nguyªn tè ở 2 vế PT: nếu 1 bên lẻ-chẵn


Bội số chung nhá nhÊt


( tõ nguyªn tè cã sè nguyªn tư nhiỊu mµ ë


A/Lý thut:


-PTHH dùng để biểu diễn ngắn gọn 1 phh
gồm CTHH của chất tham gia (chất phản


ứng) và CTHH của chất tạo thành (chất sản
phẩm)


-Ba bíc lËp PTHH


+Viết sơ đồ phản ứng gồm CTHH chất
phản ứng và chất sản phẩm


+Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên
tố (dùng hÖ sè)


+ViÕt PTHH
-PTHH cho biÕt


+ChÊt tham gia, chất tạo thành.


+T l s nguyờn tử, số phân tử giữa các
chất cũng nh từng cặp chất trong phản ứng
*Lu ý: PTHH đúng khi viết CTHH đúng và
lựa chọn đợc hệ số đúng khi cân bằng PT.
B/bài tập:


BT1: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
a/ Al + O2 ---> Al2O3


b/ Fe + Cl2 ---> FeCl3


H·y viÕt thành PTHH và cho biết tỉ lệ số
nguyên tử, số phân tử của các chất trong
phản ứng



Gi¶i


a/ 4Al + 3O2 <i>t</i>0 2Al2O3


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2 vÕ kh«ng b»ng nhau)


GV lu ý: Khi cân bằng uyệt đối không đợc
chữa hoặc thêm chỉ số ở cơng thức hố học
đúng.


GV: Ghi đề bài lên bảng và gọi 3 HS lên
làm, cả lớp làm ra giy nhỏpcha
+ý a,


+ý b,c,


lựa hệ số cân bằng ôxi trớc; dïng béi sè
chung nhá nhÊt?


*VD ë ý c: sè nguyên tử O là 43. Vậy
bội số chung nhỏ nhÊt lµ 12


-GV ghi đề bài lên bảng và gọi 3 HS lên
làm, cả lớp làm ra giấy nháp  chữa
-GV lu ý cho HS: với nhóm nguyên tử ta
coi nh (cả nhóm đó nh 1 đơn vị để cân
bằng)


(ý c) – c©n b»ng H tríc; C, O sau



GVHDHS:
-Viết CTHH trớc


-Lựa hệ số và cân bằng PT


ở ý d, phải xác định hoá trị của Fe trong
Fe(OH)3 rồi mới viết ơxít tạo thành


GVHDHS:


+Căn cứ vào hóa trị của nguyên tố và
nhóm nguyên tử để xác định chỉ số x,y
thích hợp đợc cơng thức hoá học đúng
+Lựa hệ số để cân bằng PT ( cân bằng
nhóm ngun tử)


GV híng dÉn häc sinh c©n b»ng PT:
Vế trái Vế phải
Hàm số 2yHCl cã


2yH 


Fex 


Cl2y


HÖ sè y vµo H2O


HƯ sè x vµo


FeCl2y/x


GV híng dÉn HS:


+Từ PT chữSơ đồ phản ứng (CTHH)


PTHH


+Lựa hệ s cõn bng PTHH


Gọi 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm ra giấy
nháp


b/ 2Fe + 3Cl2 <i>t</i>0 2 FeCl3


2ng/tö : 3p/tö : 2p/tö
BT2:


Cho sơ đồ phản ứng, hãy viết phơng trình
hố học và xác định tỉ lệ số nguyên tử,
phân tử của các chất trong phản ứng
Giải


a/2KMnO4 <i>t</i>0 K2MnO4 + MnO2 +O2


2p/tö : 1p/tö : 1p/tö : 1p/tö
b/Fe2O3 + CO <i>t</i>0 2Fe + 2CO2


1p/tö : 1p/tö : 2 ng/tö : 2p/tö
c/3Fe3O4 + 8Al <i>t</i>0 9Fe + 4Al2O3



3p/tö : 8ng/tö : 9ng/tử : 4p/tử
BT3:


Yêu cầu nh BT2
Gi¶i


a/CaCO3+2HCl --->CaCl2 + CO2 + H2O


1p/tö : 2p/tö : 1p/tö : 1p/tö : 1p/tö
b/BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + 2HCl


1p/tö : 1p/tö : 1p/tö : 2p/tö
c/2C4H10 + 13O2 ---> 8CO2 + 10H2O


2p/tö : 13p/tö : 8p/tö : 10p/tư
BT4:


Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào
chỗ dấu ? trong các PTHH sau


Gi¶i
a/ 2Ca + O2 <i>t</i>0 2CaO


b/ Fe + 2HCl

FeCl2 + H2


c/ 2Al + 3Cl2

2AlCl3


d/ Na2CO3 + MgCl2

MgCO3 + 2NaCl



e/ 2Fe(OH)3 <i>t</i>0 Fe2O3 + 3H2O


BT5:


Cho sơ đồ phản ứng, Hãy điền chỉ số x, y,
thích hợp và lập PTHH; xác định tỉ lệ số
phân tử các chất trong phản ứng:


Al(OH)y + H2SO4

Alx(SO4)y + H2O


Gi¶i


2Al(OH)3 +3H2SO4

Al2(SO4)3 + 3H2O


2p/tö : 3p/tö : 1p/tö : 3p/tö
BT6:


Cho sơ đồ phản ứng hãy lập PTHH
FexOy + HCl

FeCl2y/x + H2O


Gi¶i


FexOy + 2yHCl

xFeCl2y/x + yH2O


BT7:


LËp PTHH biÕt c¸c PT chữ sau


a/Canxiclorua+BạcnitơrátBạcclorua +
Canxinitrát



CaCl2 + 2AgNO3

2AgCl + Ca(NO3)2


b/Sắt(II)hiđrôxít<i>t</i>0 Sắt(III)ôxít+nớc


2Fe(OH)3 <i>t</i>0 Fe2O3 + 3H2O


c/Nátrihiđrôxít+Nhômsunfát


Nhômhiđrôxít+Nátrisunfát


6NaOH+Al2(SO4)32Al(OH)3+3Na2SO4


d/St+ngsunfỏtSt(II)sunfỏt+ng
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu


4/Cñng cè:


Các dạng BT về PTHH lu ý từ PT chữ  sơ đồ phản ứng (CTHH đúng)PTHH
5/Hớng dẫn về nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

BiÕt r»ng khí butan (khí ga) C4H10 cháy sinh ra khí cácbonđiôxít và nớc.


a, Lập PTHH của phản ứng?


b, Cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng?
III/Rút kinh nghiÖm:


GV nên đa thêm BT từ PT chữ  Sơ đồ phản ứng  PTHH để học sinh đợc rốn k nng lp PTHH



Ngày soạn:
Ngày giảng:


Tuần 10 Tiết 21+22+23


định luật bảo tồn khối lợng.



I/Mục đích u cầu


HS khắc sâu thêm ý nghĩa của định luật bảo toàn khối lợng; dựa vào định luật để giải BT hố học
II/Tiến trình gi hc


1/n nh lp:
2/Kim tra:


1 HS lên bảng giải BT vỊ nhµ cđa bµi tríc


3/Bµi häc



GV?HS: Em hãy phát biểu định luật bảo
tồn khối lợng? Giải thích vì sao trong 1 phh
tổng khối lợng các chất đợc bảo ton?


GV nêu yêu cầu BT1:


a, Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào
chỗ trống trong câu sau


b, Gii thích vì sao khi 1 phh xảy ra khối
l-ợng c bo ton?



GV nêu yêu cầu của BT2


a, Viết công thức về m cho phản ứng giữa
nhôm + ôxi  nh«m«xÝt


b, BiÕt mAl = 54g


mAl2O3 = 102g


tÝnh mO2 = ?


GV nêu yêu cầu bài tập 3
GV hớng dẫn HS đọc đầu bài


a, Xác định chất tham gia, chất tạo thành =>
viết PTHH


b, Viết CT khối lợng theo định luật bảo toàn
khối lợng


c, TÝnh mKCl = ?


BiÕt mKClO3= 24,5g


MO2 = 9,6g


A/lý thuyết


*Định luật: Trong 1 phh, tổng khối lợng của các


chất sản phẩm bằng tổng khối lợng của các chất
tham gia phản øng.


mA + mB = mC + mD


B/bµi tËp:


BT1:


a, Trong 1 PHH, <i>tổng khối lợng</i> của <i>các sản phẩm</i>


bằng <i>tổng khối lợng</i> của các chất phản ứng. Trong 1
phản øng cã n chÊt, nÕu biÕt khèi lỵng cđa <i>(n-1)</i>


chất thì tính đợc <i>khối lợng</i> của chất cịn lại
b, Giải thích


Vi số ngun tử đợc bảo tồn, có bao nhiêu ngun
tử trớc phản ứngthì cũng cịn bấy nhiêu nguyên tử
sau phản ứng (không mất đi trong phản ứng) =>khối
lợng không thay đổi.


BT2:


Gi¶i
a, mAl + mO2  mAl2O3


b, mO2 = mAl2 O3 - mAl


 <sub>m</sub><sub>O</sub>2<sub> = 102g - 54g =48g</sub>



BT3:


Để điều chế ơxi trong phịng thí nghiệm, một em HS
đã nhiệt phân 24,5g kaliclorỏt(KclO3) thu c 9,6g


khí ôxi và muối kaliclorua(KCl)
a, Viết PTHH của phản ứng


b, Viết công thức về khối lợng của p


c, Tính khối lợng muối kaliclorua tạo thành
Giải


a, kaliclorát <i>t</i>0 kaliclorua + «xi


2KCLO3 <i>t</i>0 2KCl + 3O2


b, mKClO3 = mKCL + mO2


c, mKCl = mKClO3 - mO2


=> mKCl = 24,5 - 9,6 = 14,9g


BT4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV nêu yêu cầu BT4 hớng dẫn học sinh
a, Viết công thức khối lợng của phản ứng:
sắt + axítsunfuaríc(loÃng) sắtsunf + hiđrô
b, Biết mFe = 5,6g



mH2 SO4 = 9,8g


mFeSO4 = 15,2g


TÝnh mH2 = ?


GV nêu yêu cầu BT5  hớng dẫn học sinh:
Khi nung 100kg ỏ vụi (CaCO3) thu c


canxiôxít (CaO) và 44kg khí cácbôníc (CO2)


a, Viết PTHH của phản ứng


b, Viết công thức khối lợng của phản ứng
c, Tính mCaO = ?


GV nêu yêu cầu BT6 và hớng dẫn


Gii thích vì sao khi nung nóng miếng
đồng, khối lợng tăng đúng bằng khối lợng
phần ôxi đã tác dụng vi ng?


GV nêu yêu cầu BT7 HDHS giải


+ có vơi sống (CaO) làm vật liệu trong
xây dựng ngời ta nung đá vơi có thành phần
chủ yếu là CaCO3


+Khi nung 220kg đá vôi ngời ta thu đợc


112kg CaO và 88kg cácbonđiơxít. Vởy đá
vơi đem nung có ngun chất khơng?
GV nêu u cầu BT8  HDHS
a, Cho bột Mg vào 1 bình cầu
+Đậy np li cõn


+Nung nóng bình cầu 1 thời gian
+Để nguội đem cân


Hi khi lng cú thay đổi khơng? Giải
thích?


b, Nếu mở lắp bình cầu thì khối lợng có thay
đổi khơng? Giải thích?


GV nªu yªu cầu BT9 HDHS giải
* Cho 3,6g kim loại Mg tác dụng hết với
210g dung dịch axítclohiđríc và thoát ra
0,3g khí hiđrô. khối lợng dung dịch


magiờclorua sinh ra l: ( A,B,C,D chn ỏp
ỏn ỳng)


GV nêu yêu cầu BT10


Nung nãng 15,6g Al(OH)3 , mét thêi gian


thu đợc 5,1g Al2O3 và 2,7g H2O. Hỏi đã có


bao nhiªu % khối lợng Al(OH)3 bị phân



huỷ?


Fe + H2SO4  FeSO4 + H2


b, mFe + mH2 SO4  mFeSO4 + mH2


=> mH2 = mFe + mH2 SO4 - mFeSO4


= 5,6g + 9,8g – 15,2g
= 0,2g


BT5:


Tãm t¾t: mCaCO3= 100g


mCO2= 44g


a, ViÕt PTHH cña p


b, ViÕt CT khèi lỵng cña p
c, mCaO = ?


Gi¶i
a, CaCO3 <i>t</i>0 CaO + CO2


b, mCaCO3 = mCaO + mCO2


c, => mCaO = mCaCO3 - mCO2
= 100kg - 44kg



= 56kg
BT6:


Gi¶i


Theo định luật bảo tồn khối lợng:
đồng + ơxi  đồngơxít


mCu + mO2 = mCuO


V× vËy => mCuO - mCu = mO2


BT7:


-PT: CaCO3 <i>t</i>0 CaO + CO2


-§LBTKL: mCaCO3 = mCaO = mCO2


-VËy khi nung mCaCO3= 112kg + 88kg


= 200kg
-Thùc tÕ ®em nung 220kg CaCO3


=> Vởy đá vôi đem nung làkhông nguyên chất và
khối lợng tạp chất là 220kg – 200kg = 20kg
BT8:


a, Khối lợng của bình cầu khơng có sự thay đổi trớc
khi nung và sau khi nung vì bình cầu đóng nắp nên


khi nung Mg chỉ tác dụng với ôxi ở trong bình
=>Tổng khối lợng MgO khơng thay đổi.


b, khối lợng có thay đổi vì khi nung, khơng khí bên
ngồi tràn vào bình bù vào thể tích khí ơxi đã tham
gia phản ứng với Mg nên khối lợng của bình cầu sẽ
lớn hơn so với khơng mở lắp


BT9:


A: 213g HD gi¶i
B: 213,3g Mg +2HCl  MgCl2 + H2


C: 214g mMg + mHCl = ? + mH2


D: 300g 3,6 + 210 = ? + 0,3
=> Theo §LBTKL


mMgCl2=mMg + mHCl – mH2


=3,6 + 210 – 0,3
= 213,3g


BT10:


A: 40%
B: 49%


C: 50%



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV nªu yêu cầu BT11:


Cõu khng nh sau gm 2 phn:


Trong phh chỉ diễn ra sự thay đổi liên kết
giữa các nguyên tử (I), nên tổng khối lợng
các chất phản ứng đợc bảo toàn (II).


Hãy chọn phơng án trả lời đúng
-GVHD học sinh


+Trớc hết phải xác định nhận định nào là
đúng


+Chọn phơng án đúng và khoanh tròn
-Muốn xác định nhận định đúng dựa vào
ĐLBTKL và PTHH.


Al(OH)3 <i>t</i>0 Al2O3 + H2O


§LBTKL: mAl(OH)3 = mAl2 O3 + mH2 O


Thùc tÕ: 15,6g <i>t</i>0 5,1g + 2,7g=7,8g


Vậy % Al(OH)3 bị phân huỷ là


<sub>15</sub>7,<sub>,</sub>8<sub>6</sub>

100% = 50%
BT11:


A: (I) đúng (II) sai


B: (I) sai (II) đúng


C: (I,II) đều đúng, ý (I) giải thích ý (II)


D: (I,II) đều đúng nhng ý (I) khơng giải thích ý (II)
BT12:


Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng?
1/ Trong phh khi chất biến đổi làm các nguyên tử
biến đổi.


2/ PTHH gồm CTHH của các chất trong phh với hệ
số thích hợp sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên
tố ở 2 bên đều bằng nhau.


3/ Dựa vào dấu hiệu có sự thay đổi về trạng thái của
chất để nhận biết có phh xảy ra.


4/ §Ĩ lËp PTHH, đầu tiên ta phải cân bằng số phân
tử cđa c¸c chÊt.


Hãy khoanh trịn vào phơng án em cho là đúng.
A: 2;4


B: 3;4
C: 1;2
D: 2
4/ Cñng cè:


- HS phải tự ôn tập lại kiến thức trong bài ĐLBTKL, PTHH.


- Tự đặt đề bài có liên quan và giải (1 HS lm ti lp)


5/ HDVN:


- Giải tiếp các BT trong SGK, SBT ë nhµ.


- Những vớng mắc cán bộ lớp tập hợp để GV giải quyết
- Tiết 5 thứ 5 (buổi sáng) kiểm tra 1 tiết


III/ Rót kinh nghiƯm:
- BT9 cho vỊ nhµ lµm


- BT10,11,12 GV cho vỊ nhµ nhng hớng dẫn HS cách làm.


- HS cũn yu v BT thực nghiệm – cha biết lập luận để giải thớch.


Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tuần 12 Tiết 24


<b>Kim tra ch đề II</b>


I/ Mục đích yêu cầu:


- Đánh giá kết quả nhận thức của HS qua nội dung chủ đề II. Với kiến thức cơ bản trọng tâm về
PTHH và ĐLBTKL.


- Qua kiểm tra GV nắm bắt đợc chất lợng HS từ đó có giải pháp tích cực trong giảng dạy – bổ
sung những điểm yếu cho HS, nâng cao cht lng dy v hc.


II/ Đề bài:



Câu 1: HÃy lập PTHH của các phản ứng sau và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất
trong mỗi phản ứng.


a, Bariclorua + Bạcnitơrát Bạcclorua + Barinitơrát.
b, Nhôm + Đồng(II)sunfát Nhômsunfát + Đồng.
c, Sắt + Brôm Sắt(III)brômua (FeBr3).


Câu 2: HÃy chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào chỗ (.) và viết thành PTHH của các phản
ứng sau:


a, …… + AgNO3  Al(NO3)3 + Ag


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

c, Fe(OH)3 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + …..


C©u 3:


Để điều chế nhômsunfua (Al2S3) ngời ta đem nung trong không khí hỗn hợp gồm 27g nhôm vµ


60g lu huỳnh. Sau khi phản ứng kết thúc chỉ thu đợc 75g sản phẩm. Điều đó có mâu thuẫn với
định luật bảo tồn khơng? Hãy giải thích?


C©u 4:


Cho 27g nhôm tác dụng với dung dịch H2SO4 đợc 171g muối nhômsunfát Al2(SO4)3 và 3g khớ


hiđrô.


a, Viết PTHH?



b, Tính khối lợng Axít đã dùng?
III/ Đáp án và biểu điểm


Câu 1: (3 điểm)


a, BaCl2 + 2AgNO3  2AgCl + Ba(NO3)2 (1 ®iĨm)


b, 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu (1 ®iĨm)


c, 2Fe + 3Br2  2FeBr3 (1 ®iĨm)


Câu 2: (3 điểm)


a, Al + 3AgNO3  Al(NO3)3 + 3Al (1®’)


b, 2HCl + CaCO3  CaCl2 + H2O + CO2 (1®’)


c, 2Fe(OH)3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 6H2O (1đ)


Câu 3: (2 ®iĨm)
(1®’) :PTP :


2Al + 3S <i>t</i>0 Al2S3


2ng/tö : 3ng/tö : 1ng/tö
Theo PT cø 2,27g  3,32g


VËy 27g  x g?
=> x=



27
2


32
3
27






= 48(g)


(1đ’): - Theo PTHH đảm bảo đúng với ĐLBTKL thì 27g nhơm chỉ phản ứng hết với 48g S để đợc
75g sản phẩm nhôm sunfua (Al2S3)


V×: mAl + mS = mAl2S3


27g + 48g = 75g


- Đầu bài cho mS = 60g. Nh vậy khối lợng của S d không phản ứng hết là:


60g – 48g = 12g


Câu 4: (2 điểm)
Tóm tắt: Gi¶i
mAl = 27g a, PTHH


mAl2(SO4 )3 = 171g 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2



mH2= 3g 2ng/tö : 3p/tö : 1p/tö : 3p/tö


Theo §LBTKL:


a, ViÕt PTHH? mAl + mH2SO4 = mAl2 (SO4 )3 + mH2


b, mH2 SO4 = ? => mH2 SO4 = ( mAl2 (SO4 )3 + mH2 ) - mAl


= (171g + 3g) – 27g
= 174g - 27g
= 147g


Đáp số: 147g (H2SO4)


IV/ Rót kinh nghiƯm:


*H/S: - Yếu về kĩ năng lập CTHH của hợp chất do cha thuộc hoá trị và vận dụng quy tắc về hoá
trị; viết KHHH cha đẹp


- Không đọc kĩ đề bài trớc khi làm.


- Khi làm bài còn tuỳ tiện sử dụng bút chì
- Trình bày bài làm không khoa học


*GV:Ra vi nhng hp cht cần cho hố trị của nhóm vì HS cha học đến (muối)
*Kết quả:


§iĨm 8 = 2 (Nam,TiÕn) Điểm 4,5 = 4(Duyên,Trang,Phợng,Oanh)
7,5 = 2(Hïng,Nhung) 4,0 = 1(Minh)



7 = 1(To¶n) 3,5 = 2(Tµi,ViƯt)


6 = 2(Thu Phợng,Huyền) 3 = 4(Ly,Nam,Hiếu,Đức)
5 = 1(H»ng) 1,75 = 2(Dung,Linh)
1 = 1(An)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Ch III</b>


<b>Mol </b>

<b> Tính toán hoá học</b>



Tiết 25,26,27,28 Tuần 13+14


Khái niệm mol – Khèi lỵng mol


ThĨ tÝch mol



I/ Mục đích u cầu:


- Củng cố cho HS kiến thức về mol, khối lợng mol, thể tích mol, các yếu tố ảnh hởng đến thể tích
mol của chất rắn, lỏng, khí


- HS biết cách chuyển đổi qua lại giữa số mol chất – khối lợng – thể tích (đktc)
- Vận dụng giải các BTHH tính theo CTHH


II/ Tiến trình giờ học:
1/ ổn nh lp:
2/ Kim tra:



Mol là gì? 1 mol sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt?
3/ Bài học


- GV yêu cầu 1 HS nhắc lại k/n mol và cho
VD?


-GV?HS khối lợng mol là gì?


VD: MH = 1g chøa 6.1023 nguyªn tư H


MH2 = 2g chøa 6.1023 p/tö H2


MH2O = 18g chøa 6.1023 p/tư H2O


-GV?HS: Thể tích mol của chất khí là gì?
-GV?HS: Nếu cùng 1 đk về nhiệt độ và áp
suất thể tích mol của các chất khí có bằng
nhau khụng?


-GV?HS: Nừu ở đktc to<sub> = 0</sub>o<sub>C; áp suất bằng</sub>


1atm thì V mol của các chất khí bằng?
-Cho VD thể tích mol của các chất khí ở
đktc?


- GV?HS cách tÝnh V mol cđa chÊt r¾n?
ChÊt láng?


VD: đồng, nhôm, muối?
Nớc, rợu?



- GV nêu mối liên quan giữa các đại lợng
(n – N – M – V)


a, Biết số hạt vi mô  xác định n?
Biết n => xác định số hạt vi mô?
(Hạt vi mô nguyên tử hoặc phân tử)
GV cho HS tự lấy VD và giải?


b, BiÕt n => m và ngợc lại, vì biết M theo
k/n


GV cho HS tự lấy 1 VD và giải
(1VD tìm n?; 1VD tìm m?)
c, Biết Vđktc => n và ngợc lại


GV cho HS tự lấy VD và giải?
* Lu ý: V dm3<sub> (lÝt)</sub>


V cm3<sub> (ml)</sub>


1dm3<sub> = 1lÝt = 1000ml = 1000cm</sub>3




A/Lý thut:


1/ Kh¸i niƯm mol:


Mol là lợng chất có chứa N (6.1023<sub>) nguyªn tư </sub>



hoặc phân tử của chất đó
2/ Khối lợng mol (ký hiệu M)


Khối lợng mol của 1 chất là khối lợng tính bằng
gam của nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Có số
hố trị đúng bằng nguyên tử khối hoặc phân tử
khối.


3/ ThÓ tÝch mol cđa chÊt khÝ


- Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi
N(6.1023<sub>) phân tử của chất khí đó.</sub>


- 1 mol của bất kỳ chất khí nào, trong cùng điều
kiện về nhiệt độ và áp suất đều chiếm những thể
tích bằng nhau.


- ở đktc: nhiệt độ 0o<sub>C và áp suất 1atm (hoặc 760 </sub>


mmHg)th× 1 mol cña bÊt kú chÊt khÝ nµo cịng
chiÕm thĨ tÝch lµ 22,4 l (dm3<sub>)</sub>


- VD: ë ®ktc (0o<sub>C & 1atm)</sub>


VO2 = VH2=VCO2 = VSO2 =VCl2 = 22,4 l


4/ ThĨ tÝch mol cđa chÊt r¾n hay chÊt láng
V =



<i>D</i>
<i>m</i>


=> D =


<i>V</i>
<i>m</i>


Trong đó: D: Khối lợng riêng


D(g/m3<sub>) cã m(g), V(cm</sub>3<sub>) (ml)</sub>


D(kg/dm3<sub>) cã m(kg), V(dm</sub>3<sub>) (l) </sub>


5/Sự liên quan giữa số mol số hạt vi mô - khối
lợng mol Thể tích cña chÊt khÝ. (n - N – M
– V)


a, Biến đổi giữa số mol(n)và số hạt vi mô (N)
n =


<i>N</i>
<i>sohatvimo</i>




b, Biến đổi giữa số mol(n) và khối lợng m(g)
n =


<i>M</i>


<i>m</i>


=> m = n

M ; M =


<i>n</i>
<i>m</i>


c, Biến đổi giữa số mol và thể tích chất khí
n = <sub>22</sub><i>V</i><sub>,</sub><sub>4</sub> => V = n

<sub></sub>

22,4


d, Khối lợng của 1 mol phân tử khí


Biết D là khối lợng riêng của 1 lít khí ë ®ktc
M = 22,4

D


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>




- GV ghi đầu bài lên bảng và gọi 3 HS lên
giải.


- HDHS cách phân tích mối liên quan
+ Biết số mol (n) => tìm số hạt vi mô
nguyên tử hoặc phân tử


+ áp dụng công thức nào?


- GVHDHS:


+ Biết số hạt vi mô tìm n?



+ áp dụng công thức nào? Hc lËp ln?


- GVHDHS:


+ BiÕt n  tìm m?


+ áp dụng công thức nào?
a, MO = 16g ; MO2 = 32g


=> m =?


b, MFe = 56g ; MFe2 O3= 160g


=> m =?


- GVHDHS; gọi 3 HS lên bảng làm (thu
giấy nháp HS)


+ Biết n tìm Vđktc = ?


+ áp dụng công thức nào?


Phần b, c GV yêu cầu HS về nhà giải tiếp
tơng tự nh phần a,


dA/B =


<i>B</i>
<i>A</i>



<i>M</i>
<i>M</i>


=> MA = dA/B

MB


MB =


<i>B</i>
<i>A</i>


<i>A</i>


<i>d</i>
<i>M</i>


/


g, Công thức tính tỷ khối của khí A đối với khơng
khí


dA/kk =
29


<i>A</i>
<i>M</i>


=> MA = 29

dA/kk


B/ bµi tËp



BT1: Em hÃy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử
có trong mỗi lợng chất sau:


a, 0,75 mol nguyên tư Fe?
b, 0,25 mol ph©n tư CaCO3?


c, 0,05 mol phân tử O2?


Giải
n =


<i>N</i>
<i>sohatvimo</i>


=> số hạt vi mô = n

<sub></sub>

N
a,Sè ng/tö Fe = 0,75

6

1023<sub> = 4,5</sub>

<sub></sub>

<sub>10</sub>23 <sub>b,Sè </sub>


p/tö CaCO3=0,25

6

1023=1,5

1023


c,Sè p/tư O2 = 0,05

6

1023 = 0,3

1023


BT2:


TÝnh sè mol nguyªn tử hoặc phân tử
a, 3

<sub></sub>

1023<sub> ng/tử nhôm (Al)?</sub>


b, 9

1023<sub> p/tử cácboníc (CO</sub>
2)?



Giải
n =


<i>N</i>
<i>sohatvimo</i>


a, nAl = <sub>23</sub>


23


10
6


10
3




 <sub> = 0,5(mol)</sub>


b, nCO2 = 23
23


10
6


10
9






= 1,5(mol)


BT3: Tính khối lợng của những lợng chất sau:
a, 4 mol nguyên tử O và 1,5 mol phân tử O2


b, 0,1 mol nguyên tử Fe và 4 mol ph©n tư Fe2O3


Gi¶i
n =


<i>M</i>
<i>m</i>


=> m = n

M
a, mO = 4mol

16g = 64g


mO2= 1,5mol

32g = 48g


b, mFe = 0,1mol

56g = 5,6g


mFe2 O3= 4mol

160g = 640g


BT4:


TÝnh thể tích ở đktc của lợng chất khí sau:
a, 0,25 mol ph©n tư NO2; 0,5 mol ph©n tư O2;


0,75 mol ph©n tư Cl2



b, 1 mol ph©n tư O3; 1,5 mol ph©n tư CO; 0,125


mol ph©n tư CH4


c, 1,25 mol CO2; 2,5 mol H2; 3,25 mol SO2


Gi¶i


n = <sub>22</sub><i>V</i><sub>,</sub><sub>4</sub> => V®ktc = n

22,4


a,VNO2(®ktc) = 0,25(mol)

22,4(l) = 5,6(l)


VO2 (®ktc) = 0,5(mol)

22,4(l) = 11,2(l)


VCl2 (®ktc) = 0,75(mol)

22,4(l) = 16,8(l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-GVHDHS tóm tắt đầu bài sau đó yêu cầu
HS nêu cách giải?


+ BiÕt m  n  V?


+ ¸p dụng những công thức nào? BT5:HÃy tính số mol và thể tích ở đktc của hỗn hợp
khí gồm có 7,1g Cl2; 5,6g CO vµ 4,6 g NO2


* Tãm t¾t
mCl2 = 7,1g


mCO = 5,6g



mNO2 = 4,6g


nCl2 + CO + NO2 =?


V®ktc (Cl2 + CO + NO2 )=?




Gi¶i
n =


<i>M</i>
<i>m</i>


nCl2= <i><sub>g</sub></i>


<i>g</i>


71
1
,
7


= 0,1mol
nCO = <i><sub>g</sub></i>


<i>g</i>


28
6


,
5


= 0,2 mol
nNO2= <i><sub>g</sub></i>


<i>g</i>


46
6
,
4


= 0,1mol


=>nCl2 + CO + NO2 = 0,1+0,2+0,1=0,4(mol)


V=n

22,4V®ktc (Cl2 +CO +NO2)=0,4

22,4


= 8,96(l)
4/Cñng cè:


- Yêu cầu HS nắm vững các công thức biến đổi để vận dụng giải toán hoá học
- Làm tiếp SGK,SBTH8


5/ Híng dÉn vỊ nhµ:


- Tự đặt đề bài cho các dạng toán và tự giải
- Làm BT8 trang 48



III/ Rót kinh nghiƯm


HS vẫn yếu khâu phân tích đầu bài => tóm tắt ĐK cho, ĐK cần tìm.


...//...


Tiết 29+30+31+32


<b>Bài tập tính theo công thức ho¸ häc</b>



I/ Mục đích u cầu:


- Rèn cho học sinh cách xác định thành phần phần trăm theo khối lợng của các nguyên tố hoá học
tạo nên hợp chất.


- HS biết cách xác định CTHH của hợp chất.
II/ Nội dung bài học:


1/ ổn định lớp.
2/ Kiểm tra.
3/ Bài học:
- GV hớng dẫn:
+ Biết Vđktc m?


+ áp dụng công thức nào?


(1) Bit CTHH của hợp chất, xác định
thành phần phần trăm các nguyên tố trong
hợp chất



*Giả sử CTHH: AxBy --> ta tính đợc %A;


%B
%A =


<i>y</i>
<i>xB</i>
<i>A</i>


<i>A</i>


<i>M</i>
<i>m</i>


100% =


<i>y</i>
<i>xB</i>
<i>A</i>


<i>A</i>


<i>M</i>
<i>M</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GVHDHS:


+ Xác định dkk = ?



+ Xác định M của từng khí = ?


a, Xác định dcác khí/kk = ?


Xem sù nặng, nhẹ hơn bao nhiêu lần?


b, MSO3=?


MO3=?


dSO3/O3=?


c, Dùa vµo M --> khÝ nỈng nhÊt, khÝ nhĐ
nhÊt


100%
%B =


<i>y</i>
<i>xB</i>
<i>A</i>


<i>B</i>


<i>M</i>
<i>m</i>


100% =


<i>y</i>


<i>xB</i>
<i>A</i>


<i>B</i>


<i>M</i>
<i>M</i>
<i>y</i>




100%


*Trong đó mA, mB là khối lợng của nguyên


tè A, B; MA, MB , MA<i>x</i> B<i>y</i> là khối lợng


mol chÊt.
BT6:


Phải lấy bao nhiêu gam của mỗi khí sau để
chúng cùng có thể tích khí là 3,36 lít ở
đktc?


Gi¶i


a, N2 b, O3 c, SO2 d, H2S


- BiÕt 3,36 lÝt ë ®ktc cã sè mol lµ:
n = <sub>22</sub>3,36<sub>,</sub><sub>4</sub><i>l<sub>l</sub></i> = 0,15 mol



- §Ĩ cã thĨ tÝch khÝ b»ng nhau là 3,36 lít ta
phải lấy 0,15mol của mỗi chất khí và
chúng sẽ có khối lợng là:


a, mN2 = 0,15

28 = 4,2g


b, mO3 = 0,15

48 =7,2g


c, mSO2 = 0,15

64 = 9,6g


d, mH2 S = 0,15

34 = 5,1g


BT7:


Cã nh÷ng khÝ sau: N2; O3; SO3; H2S; NO2;


NH3


a, Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không
khí bao nhiêu lần?


b, Khí SO3 nặng hơn hay nhẹ hơn khí O3


bao nhiêu lần?


c, Khí nào nặng nhất? khí nào nhẹ nhất?
Giải


a, dkk = 29 Vậy những khí nào có M<



29g là nhẹ hơn không khí và ngợc lại.
+ Những khí nhẹ hơn không khí là:
- KhÝ N2: d<i>N</i><sub>2</sub> /kk =


29
28


= 0,96 lÇn
- KhÝ NH3: dNH3/kk = <sub>29</sub>


17


= 0,58 lần
+ Những khí nặng hơn không khí là:
- KhÝ O3: dO3/kk = <sub>29</sub>


48


= 1,66 lÇn
- KhÝ SO3: dSO3/kk = <sub>29</sub>


80


= 2,76 lÇn
- KhÝ H2S: dH2 S/kk = <sub>29</sub>


34


= 1,17 lÇn


- KhÝ NO2: dNO2 /kk = <sub>29</sub>


46


= 1,59 lần
b, Khí SO3 nặng hơn khí O3


vì dSO3/O3 = <sub>48</sub>
80


= 1,67 lần
c, Trong các khí trên


+ Khí nặng nhất là SO3 có MSO3 = 80g


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> Chủ đề V: </b>

<b>Hiđrô - nớc</b>



<i>TiÕt 47 + 48</i>


<b> tÝnh chất - ứng dụng của Hiđrô - bài tập</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Khắc sâu tính chất vật lý và hoá học của khí Hiđrô; ứng dụng của Hiđrô.


- Rèn kỹ năng quan sát, dự đoán hiện tợng thí nghiệm,viết PTHH và tính theo PTHH.
- Giáo dục cho HS lòng yêu thích môn học.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>



- Hs ụn tp li kin thc đã học.


- Gv lùa chän bµi tËp, híng dÉn Hs phơng pháp giải BT.


<b>III/ Tiến trình giờ học:</b>


<b>1. n nh lp:</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>


So sánh tính chất của Hiđrô với ôxi?


<b>3. Bài học:</b>


* Hot ng 1:


- Gv: ? nêu tính chất vật lý của H2.


- Nếu đ/c khí H2 ta thu bằng cách nào? Tại


sao?


- So sánh tính chất vật lý của H2 với O2?


Để phân biệt 2 khÝ nµy ta lµm thÕ nµo?
- dO2/kk =? ; dH2/kk = ?


* Gv làm thí nghiệm -> yêu cầu Hs quan
sát và nhận xét hiện tợng? Khi đốt có tiếng
nổ nhẹ -> yêu cầu Hs giải thích?



* Gv u cầu Hs mơ tả lại thí nghiệm đã
học? Giải thích hiện tợng xảy ra? Viết
PTHH? H2 đóng vai trị gì trong phản ứng


đó? Vì sao từ H2 -> H2O?


* Gv: Hiđrơ có những ứng dụng gì?
- Dựa vào tính chất nào của Hiđrô mà ứng
dụng đợc trong thực tế?


* Gv më réng:


N2 + 3H2 ---> 2NH3


Cl2 + H2 ---> 2HCl


NH3 + HCl ---> NH4Cl (Ph©n bãn)


NH3 + H2SO4 ---> (NH4)2SO4 (P.bãn)


NH3 + HNO3 ---> NH4NO3 đạm 2lá


NH3 + CO2 ----> (NH2)2CO + H2O


đạm Urê


- Gv híng dÉn Hs dựa vào tính chất hỗn
hợp của H2


- Gv cho Hs thảo luận theo nhóm bàn để


hồn thành 5 PTHH và yêu cầu 1 Hs lên
bảng làm.


- Yêu cầu Hs các nhóm nhận xét, bổ xung,
sửa chữa => PTHH đúng.


? Hs: Trong các phản ứng đó H2 thể hin


tính chất gì? Tại sao nhận xét nh vậy?
? Hs: H2 có những tính chất nào?


<b>A/ Lý thuyết:</b>


<b>1. Tính chất vật lý:</b>


- Trạng thái khí: không màu, không mùi,
không vị.


- Tan rất ít trong nớc: ở 150<sub>C = 20mlH</sub>
2/1


lít nớc.


- Tỉ khối của khí Hiđrô so với không khí
(nhẹ hơn)


dH2/kk =
29


2



(lần) = 0,07 lần.


<b>2. Tính chất hoá học:</b>
<i><b>a/ Hiđrô t¸c dơng víi oxi:</b></i>


2H2 + O2 ---> 2H2O


Nếu trộn sẵn 2VH2: 1VO2 => đốt hỗn hợp


sÏ nỉ m¹nh.


Nếu H2 tinh khiết khi đốt có hiện tợng gì?
<i><b>b/ Hiđrơ tác dụng với đồng ơxít</b></i>


H2 + CuO ---> H2O + Cu


chÊt khư


- KhÝ H2 chiÕm nguyªn tố Oxi trong hợp


chất CuO (Hiđrô có tính khử)
*Kết luận: SGK trang 107


<i><b>3/ </b><b>ứ</b><b>ng dụng của Hiđrô</b></i>


+ Khí H2 nhẹ hơn không khí => Bơm vào


khinh khí cầu, bóng thám không; Bóng
bay trong lễ hội.



+ Khí H2 cháy sinh nhiệt lớn => Nhiên liệu


cho ng c: tờn lửa, ơ tơ; dùng trong đèn
xì ơxi – Hiđrơ để hàn, cắt Kim loại.
+ Dùng làm chất khử đểkhử1số ôxít Kim
loại và thu đợc Kim loại từ ôxi ú.


+ Dùng làm nguyên liệu sản xuất NH3,


Axít và nhiều hợp chất Hữu cơ


<b>B/ Bài tập:</b>


<b>1. Bài tập 1:</b>


Cho c¸c chÊt sau: O2 ; Fe2O3; PbO ;


Fe3O4 ; HgO. ViÕt PTHH biĨu diƠn ph¶n


ứng hố học của H2 với các chất đó.


Gi¶i:


2H2 + O2 ---> 2H2O


3H2 + Fe2O3 ---> 3H2O + 2Fe


H2 + PbO ---> H2O + Pb



4H2 + Fe3O4 ---> 4H2O + 3Fe


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Gv hớng dẫn Hs dựa vào tính chất vật lý
và tính chất hố học của H2 để lựa chọn


cơm tõ.


- Gv: hớng dẫn Hs viết PTHH để dễ xác
định chất chiếm oxi và chất nhờng oxi.
H2 + CuO ---> H2O + Cu


? Hs: H2 cã tÝnh g×? (khư)


- Gv cho Hs đọc đề bài xác định điều kiện?
* Yêu cầu cả lớp tóm tắt?


- Viết PTPƯ, xác định tỉ lệ mol.
- Xác định đại lợng cho, cần tìm trên
PTHH


* Yêu cầu Hs nêu cách giải?


- Gv cho Hs nhận xét, bổ sung và chốt lại


<i>(trong quỏ trỡnh Hs giải Gv lu ý đơn vị tính</i>
<i>để Hs hiểu bn cht)</i>


- Gv lu ý Hs có cách giải khác kh«ng?
+ BiÕt :



mCuO ---> ? nCuO ---> nCu? ---> mCu


nCuO ---> nH2 ---> VH2.


- Gv yêu cầu 1Hs đọc nội dung bài tập
trong SGK? tóm tắt bài.


+ ViÕt ph¬ng tr×nh


+ Xác định tỉ lệ mol theo PT.


+ Xác định tỉ lệ mol 2 chất tham gia
+ Xác định chất phản ứng hết? cịn d?
+ Tính mH2O sau phản ứng dựa vào chất đã


ph¶n øng hÕt.


Chän cụm từ thích hợp điền vào chỗ
trống trong các câu sau:


(Tính oxihoá; tính khử; chiếm oxi; nhờng
oxi; nhẹ nhất)


Trong các chất khí, hiđrô là khí <i>nhẹ nhất</i>.
Khí hiđrô có <i>tính khử</i>.


Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có
<i>tính khử</i> vì <i>chiếm oxi</i> của chất khác; CuO
có <i>tính oxi hoá</i> vì <i>nhờng oxi</i> cho chất khác.



<b>3. Bài tập 3:</b>


m

CuO = 48g


a)

m

Cu = ?


b)

V

H2 (đktc) = ?


Giải:


H2 + CuO ---> Cu + H2O


1mol 1mol 1mol 1mol
22,4l 80g 64g


VH2? 48g

m

Cu?


a)

m

Cu = ?


- Khối lợng kim loại đồng thu đợc khi khử
48g CuO là:


m

Cu = <i><sub>g</sub></i>


<i>g</i>
<i>gx</i>


80
64
48



= 38,4 (g)
b) VH2 =


<i>g</i>
<i>g</i>
<i>lx</i>


80
48
4
,
22


= 13,44(l)
Đáp số: a)

m

Cu= 38,4 (g)


b) VH2 = 13,44(l)
<b>4. Bµi tËp 4: (BT 6 SGK Trang 109)</b>


VH2 = 8,4lÝt


VO2 = 2,8 lít


mH2O = ?


Giải:


Phơng trình:



2H2 + O2 ---> 2H2O


2mol 1mol 2mol
2.2,8l 2,8l 2.18g
5,6 2,8

m

H2O =?


- Bµi cho 8,4l > 5,6l => VH2 d, VO2


ph¶n øng hÕt


m

H2O = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>
8
,
2
.
18
.


2 <i>g</i>


= 4,5 (g)
* <i><b>L</b><b> u ý</b><b> </b></i>:


- Căn cứ vào PTPƯ:


- Xét dữ kiện bài cho xem chất nào phản
øng hÕt, chÊt nµo d.


- Căn cứ vào chất phản ứng hết để tìm chất
sản phẩm?



<b>4. Cđng cè:</b>


- TÝnh chÊt hoá học của Hiđrô? Viết PTPƯ?
- Những ứng dụng của Hiđrô?


<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Hs tự làm BTập 5 SGK


- Nghiên cứu trớc bài: Phản ứng Oxi hoá - khö”


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

...//...


TiÕt 49- 50: Phản ứng oxi hoá - khử


<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1. Mục tiêu</i>:


- Củng cố và khắc sâu khái niệm phản ứng oxi hoá - khử.


- Rốn k nng vit các PTHH, giải các bài tập định tính và định lợng liên quan đến phản ứng oxi
hoá - khử.


<i>2. ChuÈn bị</i>:


- GV: Hệ thống hoá kiến thức, câu hỏi, bài tập.
- HS: Ôn tập về phản ứng oxi hoá - khử.



<b>II. Các b ớc lên lớp</b>:


<i>1. </i>


<i> n định tổ chức</i>:


<i>2. KiĨm tra bµi cũ</i>: Không kiểm tra.


<i>3. Bài mới</i>:


Hot ng 1: Kin thc



- GV yêu cầu hs nhớ lại kiến thức để trả lời
câu hỏi:


? Phân biệt chất khử, chất oxi hoá? Cho ví dụ?
- GV gọi hs lên bảng viết PTHH và xác định
chất khử và chất oxi hoá trong phản ng.


? Nhắc lại khái niệm sự khử, sự oxi hoá?


? Lên bảng viết PTHH và phân tích sự khử, sự
oxi hoá các chất trên PTHH?


? Nhắc lại khái niệm phản ứng oxi hoá - khử
và vai trò của nó.


<i>1. Chất khử và chất oxi hoá:</i>


- Cht khử là chất chiếm oxi của chất khác


hoặc hoá hợp với đơn chất oxi.


- ChÊt oxi ho¸ lµ chÊt nhêng oxi cho chÊt
kh¸c.


VD: CuO + H2 <i>to</i> Cu + H2O


 


ChÊt oxi ho¸ Chất khử


<i>2. Sự khử và sự oxi hoá:</i>


- Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất.


- Sự oxi hoá là sự hoá hợp của một chất víi
oxi.


Sù khư CuO thµnh Cu


CuO + H2 <i>to</i> Cu + H2O


Sự oxi hoá H2 thành H2O
<i>3. Phản ứng oxi ho¸ - khư:</i>


- Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng hố học
trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá v s
kh.


* Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá - khử:


Làm cơ së cong nghiÖp luyÖn kim và công
nghệ hoá häc.


Hoạt động 2: Bài tập



<i>Bài tập 1</i>: Cho các sơ đồ phản ứng oxi hoá
-khử sau:


1. O2 + Fe <i>to</i> Fe3O4


2. C + H2O <i>to</i> CO + H2


3. NH3 + O2 <i>to</i> NO + H2O


4. CO + Fe2O3 <i>to</i> CO2 + Fe


5. H2S + O2 <i>to</i> SO2 + H2O


HÃy cân bằng các PTPƯ, ghi chÊt khư, chÊt
oxi ho¸, sù khư, sù oxi ho¸ ngay trên PTHH.


<i>Bài tập 1</i>:


1. Sù khö Oxi


2O2 + 3Fe <i>to</i> Fe3O4


C/O C/K


Sù oxi ho¸ Fe


2. Sù oxi ho¸ C


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV gọi 1 hs đọc và xác định yêu cầu của bài
tập.


- GV yêu cầu hs dựa vào kiến thức vừa ơn tập,
thảo luận nhóm để thực hiện yêu cầu của bài
tập.


- GV gọi đại diện nhóm lên bảng chữa bài tập,
nhóm khác nhận xét, bổ sung(nếu có).


<i>Bài tập 2</i>: Tính số gam nớc sinh ra và thể tích
nớc ở thể lỏng (lít) khi đốt cháy 17,92 lít H2


trong 11,2 lít oxi. Biết các thể tích khí đo ở
đktc và khối lợng riêng của nớc là 1g/ml.
- GV gọi hs đọc bài tập, xác định các yêu cầu
và túm tt bi tp.


- Gọi hs khác xđ dạng bài tập, nêu hớng giải
bài tập.


- GV lu ý hs: Bi tập d thừa, tính số mol các
chất bài cho, viết PTHH, dựa vào số mol theo
PT và số mol bài cho lập tỉ lệ số mol các chất,
sau đó mới tính các đại lợng bài yêu cầu.


C/K C/O



Sù khư H2O


3. Sù oxi ho¸ NH3


4NH3 + 5O2 <i>to</i> 4NO + 6H2O


C/K C/O


Sù khö O2


4. Sù oxi ho¸ CO


3CO + Fe2O3 <i>to</i> 3CO2 + 2Fe


C/k C/O


Sù khö Fe2O3


5. Sù oxi ho¸ H2S


2H2S + 3O2 <i>to</i> 2SO2 + 2H2O


C/K C/O


Sù khư O2
<i>Bµi tËp 2</i>:


- Sè mol H2 =


4


,
22


72
,
19


= 0,8 (mol)
- Sè mol O2 =


4
,
22


2
,
11


= 0,5 (mol)
PTHH: 2H2 + O2 <i>to</i> 2H2O


Theo PT: 2mol 1mol 2mol
Theo bµi: 0,8 mol 0,5mol


LËp tØ sè:


2
8
,
0



<


1
5
,
0


  O2 d.


TÝnh theo sè mol H2 (0,8 mol)


- Theo PT: Sè mol H2O = Sè mol H2 = 0,8
  K/lỵng H2O = 0,8 . 18 = 14,4 (g)


Vì k/lợng riêng của H2O = 1g/ml


Thể tích H2O = m. D = 14,4 . 1 = 14,4 (ml)


= 0,0144 (lÝt)


<i>4. LuyÖn tËp - Cñng cè</i>:


- Gọi 1 hs nhắc lại kiến thức đã học trong bài.
- GV chốt lại các nội dung chính của bài học.


<i>5. H íng dÉn häc ë nhà</i>:


- Học bài, làm các bài tập tơng tự trong sbt.
- Tiếp tục ôn tập về phản ứng oxi hoá - khư.



<b>III. Rót kinh nghiƯm</b>:


………
………
………


TiÕt 51-52: Điều chế hiđro- phản ứng thế


<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1. Mục tiêu</i>:


- Củng cố các kiến thức về phơng pháp điều chế và thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm và trong
công nghiệp. Ôn tập về khái niệm phản ứng thế.


- Rèn kĩ năng viết PTHH, xác định phản ứng thế, kĩ năng giải các bài tập định tính và định lợng về
xác định loại phản ứng, tính theo cơng thức hoỏ hc.


<i>2. Chuẩn bị</i>:


- GV: Hệ thống hoá câu hỏi, bài tập.


- HS: Ôn tập về phản ứng thế, phơng pháp điều chế hiđro.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức</i>: Kiểm tra sĩ số: 8A: .../ 25 8B: .../ 30


<i>2. KiĨm tra bµi cị</i>:



<i>3. Bµi míi</i>:


Hoạt động 1: Kiến thức



- GV yêu cầu hs nhớ lại kiến thc ó hc tr
li cõu hi:


? Nguyên liệu điều chế hiđro trong phòng thí
nghiệm.


? Phơng pháp điều chế hiđro trong phòng thí
nghiệm.


? Cách thu khí hiđro, giải thích cách thu?
? Viết PTHH điều chế hiđro trong phòng thí
nghiệm.


? Phơng pháp điều chế hiđro trong công
nghiệp.


? Nguyên liệu điều chế hiđro trong công
nghiệp có gì khác so với nguyên liệu điều chế
hiđro trong phòng thí nghiệm.


? Lấy ví dụ về phản ứng thế (2 hs lên bảng viết
PTHH minh hoạ).


? Nhc li nh ngha phn ng th.



<i>1. Điều chế hiđro</i>:


<i>a. Điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm</i>:
- Nguyên liệu: Axit, kim loại (HCl + Zn).
- Cho axit tác dụng với kim loại.


- PTHH: 2HCl + Zn   ZnCl2 + H2


- Thu bằng cách đẩy nớc và đẩy không khí.


<i>b. Điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm</i>:
- Điện phân nớc.


- PTHH: 2H2O <i>DP</i> 2H2 + O2
<i>2. Ph¶n øng thÕ</i>:


VD: Zn + 2HCl   ZnCl2 + H2


Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


2Al + 3H2SO4   Al2(SO4)3 + 3H2


- Định nghĩa: Phản ứng thế là phản ứng hoá
học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó
nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của
một nguyên tố trong hợp chất.


Hoạt động 2: Bi tp



<i>Bài tập 1</i>: Hoàn thành các PTPƯ sau và cho


biết phản ứng nào là phản ứng hoá hợp, phản
ứng nào là phản ứng phân huỷ, phản ứng nào
là phản øng thÕ?


1/ Fe + HCl   FeCl2 + H2


2/ Zn + CuSO4   ZnSO4 + Cu


3/ KClO3 <i>to</i> KCl + 3O2


4/ Fe + O2 <i>to</i> Fe3O4


5/ CaCO3 <i>to</i> CaO + CO2


6/ Al + 3O2 <i>to</i> Al2O3


- GV gọi 1 hs đọc bài tập, xác định yêu cầu
của bài tp.


? Để biết phản ứng hoá học thuộc loại phản
ứng nào cần dựa vào kiến thức?


? Nhắc lại khái niệm phản ứng phân huỷ, phản
ứng hoá hợp, phản ứng thế.


<i>Bi tập 2</i>: Dẫn dịng khí hiđro d qua hỗn hợp
gồm 3,2g CuO và 2,33g PbO ở nhiệt độ cao.
a. Viết cỏc PTHH xy ra.


b. Cho biết vài trò của các chÊt tham gia ph¶n


øng.


c. Tính khối lợng hợp kim thu đợc sau phản
ứng.


d. TÝnh thÓ tÝch hi®ro (®ktc) cần dùng cho
những phản ứng trên.


- GV gọi hs đọc và tóm tắt bài tập.


- Gọi hs lên bảng viết PTHH, xác định vai trò
của H2, CuO, PbO.


- Gọi hs nêu cách tính toán các nội dung tiÕp
theo cđa bµi tËp.


<i>Bµi tËp 1</i>:


1/ Fe + 2HCl   FeCl2 + H2


Ph¶n øng thÕ


2/ Zn + CuSO4   ZnSO4 + Cu


Ph¶n øng thÕ
3/ 2KClO3 <i>to</i> 2KCl + 3O2


Ph¶n øng ph©n hủ
4/ 3Fe + 2O2 <i>to</i> Fe3O4



Phản ứng hoá hợp
5/ CaCO3 <i>to</i> CaO + CO2


Ph¶n øng ph©n hủ
6/ 4Al + 3O2 <i>to</i> 2Al2O3


Phản ứng hoá hợp


<i>Bài tập 2</i>:


a. H2 + CuO <i>to</i> H2O + Cu (1)


H2 + PbO <i>to</i> H2O + Pb (2)


b. - ChÊt khö: H2


- ChÊt oxi ho¸: CuO, PbO


c. - Theo PT1: Sè mol Cu = sè mol CuO
=


80
2
,
3


= 0,4 (mol)
VËy khèi lỵng Cu = 0,4. 64 = 25,6 (g)
- Theo PT2: Sè mol Pb = sè mol PbO
=



233
33
,
2


= 0,01 (mol)
VËy khèi lỵng Pb = 0,01. 207 = 2,07 (g)
d. - Theo PT1: Sè mol H2 = sè mol CuO


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Theo PT 2: Sè mol H2 = sè mol PbO


= 0,01 (mol)
VËy thÓ tÝch H2 = (0,4 + 0,01). 22,4


= 9,184 (lÝt)


<i>Bài tập 1</i>: Lập PTHH các phản ứng sau và xác
định loại phản ứng của phơng trình đó.


a/ KÏm + Axit clohi®ric  


KÏm clorua + Hiđro
b/ Nhôm + Oxi Nhôm oxit.


c/ Sắt + §ång sunfat <sub> </sub><sub></sub>


Sắt sunfat + Đồng
d/ Cacbon + Níc  



Cacbon oxit + Hi®ro
e/ Kali pemanganat  


Kali manganat + Mangan ®ioxit + Oxi
g/ Níc §P<sub> Hi®ro + Oxi</sub>


- GV yêu cầu hs nhớ lại khái niệm các loại
phản ứng đã học đồng thời lập PTHH và xác
định loại phản ứng cho các PT đã lập.


<i>Bài tập 2</i>: Cho các sơ đồ phản ứng chữ sau:
a/ Sắt từ oxit + Cacbon oxit  


S¾t + Cacbon ®ioxit
b/ Canxi cacbonat  


Canxi oxit + Cacbon đioxit
c/ Nhôm + Sắt(III) oxit  


S¾t + Nhôm oxit
d/ Hiđro + Đồng (II) oxit  


Níc + §ång
e/ Ph«tpho + Oxi  


Đi photpho penta oxit
Hãy lập các PTHH và hoàn thành các phản
ứng trên đồng thời xác định phản ứng nào là
phản ứng oxi hoá - khử. Xác định sự oxi hoá
và sự khử trong các phản ứng đó.



- GV gọi hs lập PTHH cho sơ đồ a/ và xác
định loại phản ứng, đồng thời xác định sự khử
và sự oxi hoá trong phản ứng.


- Gäi hs lên bảng làm bài tập tơng tự
phần a/.


<i>Bài tập 3</i>: Một hợp chất gồm 3 nguyên tố hoá
học: Na; S; O có khối lơng mol là 142 gam và
tỉ lệ khối lợng giữa các nguyên tố là: mNa : mS :


mO = 23 : 16 : 32.


Hãy lập công thức hoá học và đọc tên hợp
chất.


- GV gọi hs đọc bài tập và xác định dạng bài
tập, nêu hớng giải bi tp.


- GV hớng dẫn hs giải bài tập:


+ Đặt công thức hoá học cho hợp chất.
+ Lập tỉ lệ khối lợng:


<i>Bài tập 1</i>:


a/ Zn + 2HCl   ZnCl2 + H2


Ph¶n øng thÕ


b/ 4Al + 3O2 <i>to</i> 2Al2O3


Phản ứng hoá hợp


c/ Fe + CuSO4   FeSO4 + Cu


Ph¶n øng thÕ
d/ C + H2O <i>to</i> CO + H2


Phản ứng thế, phản ứng oxi hoá - khử
e/ 2KMnO4 <i>to</i> K2MnO4 + MnO2 + O2


Ph¶n øng ph©n hủ
g/ H2O §P H2 + O2


Phản ứng phân huỷ


<i>Bài tËp 2</i>:


Sù oxi hãa CO
a/ Fe3O4 + 4CO <i>to</i> 3Fe + 4CO2


Sù khö Fe3O4


b/ CaCO3 <i>to</i> CaO + CO2


c/ Sù oxi hãa Al
Fe2O3 + 2Al <i>to</i> 2Fe + Al2O3


Sù khö Fe2O3



Sù oxi hãa H2


d/ CuO + H2<i>to</i> Cu + H2O


Sù khö CuO
Sù oxi hãa P
e/ 5O2 + 4P <i>to</i> 2P2O5


Sù khư O2
<i>Bµi tËp 3</i>:


- Gọi công thức hợp chất là: NaxSyOz


- Ta có tỉ lƯ khèi lỵng:


2


71
142
32


16
16
32
23
23







 <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


  x = 23<sub>23</sub>.2 = 2
  y =


32
2
.
16


= 1


  z =


16
2
.
32


= 4


CTHH của hợp chất là: Na2SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>m</i>


<i>M</i>


<i>m</i>




<i>M</i>


<i>m</i>



<i>M</i>



<i>O</i>
<i>O</i>
<i>S</i>


<i>S</i>
<i>Na</i>


<i>Na</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



  Tìm x, y, z   xác định cơng thức


ho¸ häc, gäi tªn oxit.


<i>4. Lun tËp - Cđng cè</i>:


- Gäi hs nhắc lại nội dung chính của bài học.
- GV chốt lại các kiến thức chính.


<i>5. H ớng dẫn học ë nhµ</i>:


- Học bài, ơn tập về bài tập tính theo cơng thức hố học và PTHH.
- Ơn tập về các loại phản ứng đã học.


<b>III. Rót kinh nghiƯm</b>:



………
………
………


TiÕt 52: bµi tËp


<b>I. Mơc tiêu</b>:


<i>1. Mục tiêu</i>:


- Củng cố các kĩ năng giải các bài tập hoá học: Bài tập về tính khối lợng kim loại, bài tập d thừa,
bài tập về lập công thức oxit


- Tiếp tục rèn kĩ năng viết PTHH và kĩ năng tính toán.


<i>2. Chuẩn bị:</i>


- GV: Hệ thống hoá câu hỏi, bài tập.


- HS: ễn tp v cỏc loại phản ứng đã học và các dạng bài tập ó cp.


<b>II. Các b ớc lên lớp</b>:


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức</i>: Kiểm tra sĩ số: 8A: .../ 25 8B: .../ 30


<i>2. Kiểm tra bài cũ</i>: Không kiểm tra.



<i>3. Bài mới</i>

:



<i>Bi tp 1</i>: Để điều chế hiđro ngời ta dùng hỗn
hợp Al và Zn có số mol bằng nhau, tác dụng
vừa đủ với dung dịch HCl thu đợc 13,44 lít H2


ë ®ktc.


a/ Hỏi khối lợng Al và Zn cần dùng?


b/ Hi khi lợng axit HCl trong dung dịch?
- GV gọi hs đọc, xác định các yêu cầu và tóm
tắt bài tập.


- Gọi hs xác định dạng bài tập và nêu hớng
giải bài tp.


- GV hớng dẫn hs giải bài tập:
+ Tính số mol H2


+ Đặt ẩn cho số mol của Al (cũng lµ sè mol
cđa Zn).


+ ViÕt PTHH


+ Xác định số mol Al và số mol Zn theo
PTHH.


+ Lập PT đại số cho ẩn, giải PT tìm ẩn (số mol
của Zn, Al.



+ Tìm khối lợng Al, Zn.


+ Tính khối lợng hỗn hợp = k/lợng Al + k/lợng


<i>Bài tập 1</i>:


a/ - Số mol H2 = 13,44 : 22,4 = 0,6 (mol)


- Gäi sè mol cña Al = sè mol Zn = a (mol)
PTHH:


2Al + 6HCl <sub> </sub><sub></sub> 2AlCl3 + 3H2 (1)


2mol 6mol 2mol 3mol
a mol 3a mol amol 1,5amol
Zn + 2HCl   ZnCl2 + H2 (2)


1mol 2mol 1mol 1mol
a mol 2amol amol amol
- Theo PT (1) vµ (2), ta cã:


+ Sè mol H2 = 1,5a + a = 0,6 (mol)
  a = 0,24 (mol)


+ Sè mol Al = Sè mol Zn = 0,24 (mol)


  K/lỵng Al = 0,24 . 27 = 6,48 (g)
  K/lỵng Zn = 0,24 . 65 = 15,6 (g)



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Zn.


+ T×m sè mol HCl theo PT và tìm k/lợng HCl.


<i>Bài tập 2</i>: Cho 7,8 gam Zn vµo dung dÞch
H2SO4 lo·ng chøa 19,6 gam H2SO4.


a, Tính thể tích H2 thu đợc ở đktc? Biết rằng


thĨ tích H2 bị hao hụt 5%.


b, Tìm khối lợng chất d sau ph¶n øng?


- GV gọi hs đọc, xác định các yêu cầu và tóm
tắt bài tập.


- Gọi hs khác xác định dạng bài tập nêu hớng
giải bài tập.


- GV hớng dẫn hs giải bài tập:
+ Tính số mol Zn, H2SO4


+ Viết PTHH, tính tỉ lệ số mol các chất theo
PT và theo bài, để xác định chất d.


+ TÝnh sè mol H2 theo chÊt ph¶n øng hÕt.


+ TÝnh thĨ tích H2 theo PT và theo phần trăm


hao hụt.



+ TÝnh sè mol H2SO4 ph¶n øng.


+ TÝnh sè mol H2SO4 d.


+ Tính khối lợng H2SO4 d.


<i>Bài tập 3</i>: Một oxit có thành phần khối lợng
nguyên tố oxi : %O là 7,17%. Tìm công thức
oxit biết kim loại có hoá trÞ II.


- GV gọi hs đọc bài tập, xác định dng bi tp
nờu hng gii.


- GV hớng dẫn hs:


+ Đặt công thức oxit là


+ Tính % của kim loại trong oxit.


+ Lập tỉ lệ khối lợng và phần trăm các nguyên
tố trong oxit để tìm NTK của kim loại.


= 22,08 (g)
b/ Tõ PT (1) vµ (2), ta cã:


- Sè mol HCl = 3a + 2a = 5a = 5 . 0,24
= 1,2 (mol).


  K/lợng HCl = 1,2 . 36,5 = 43,8 (g)


<i>Bài tập 2</i>:


a/ - Sè mol Zn = 7,8 : 65 = 0,12 (mol)
- Sè mol H2SO4 = 19,6 : 98 = 0,2 (mol)


PTHH: Zn + H2SO4   ZnSO4 + H2


Theo PT: 1mol 1mol 1mol 1mol
Theo bµi: 0,12 0,2


LËp tØ lÖ:


1
12
,
0


<


1
2
,
0


  H2SO4 d.


- Theo PT: Sè mol H2 = sè mol Zn


= 0,12 (mol)



  ThÓ tÝch H2 = 0,12 . 22,4 = 2,688 (lÝt)


- Vì hao hụt 5% nên thể tích H2 thực tế thu đợc


=


100
95
.
688
,
2


= 2,5536 (lÝt)


b/ Theo PT: Sè mol H2SO4 p/ = sè mol Zn


= 0,12 mol


  Sè mol H2SO4 d = 0,2 - 0,12


= 0,08 (mol)


  K/lỵng H2SO4 d = 0,08 . 98


= 7,84 (g)


<i>Bµi tËp 3</i>:


- Gäi kim loại hoá trị II là A



Công thøc oxit lµ: AO


%O = 7,17%   %A = 100% - 7,17%


= 92,83%


- Theo c«ng thøc AO ta cã tØ lệ khối lợng:


207


17



,


7



16


.


83


,


92



17


,


7



83


,


92


16


17




,


7



83


,


92















<i>M</i>



<i>M</i>


<i>M</i>



<i>M</i>



<i>A</i>


<i>A</i>


<i>O</i>


<i>A</i>


A là Pb Công thức oxit là: PbO.
<i>4. Luyện tập - Củng cố</i>:


- GV chốt lại các kiến thức cơ bản của bài học.


<i>5. H ớng dẫn học ở nhà</i>:


- Học bài, tiếp tục ôn tập về hiđro và các dạng bài tập đã học.


<b>III. Rót kinh nghiƯm</b>:


………
………


...
………


TiÕt 53: bài tập(

<i><b>tiếp)</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1. Mục tiªu</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Rèn kĩ năng viết PTHH, kĩ năng giải bài tập định tính và định lợng.


<i>2. ChuÈn bị</i>:



- GV: Hệ thống hoá kiến thức, bài tập.


- HS: Ôn tập về các loại phản ứng, các dạng bài tp ó hc.


<b>II. Các b ớc lên lớp</b>:


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức</i>:


<i>2. KiÓm tra bài cũ</i>: Không kiểm tra.


<i>3. Bài mới</i>:


<i>Bài tập 1</i>: HÃy hoàn thành các PTPƯ sau và
cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
1/ HgO <i>to</i> Hg + O2


2/ Fe + Cl2 <i>to</i> FeCl3


3/ Fe + HCl  FeCl2 + H2


4/ Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu


5/ C + O2 <i>to</i> CO2


6/ Fe2O3 + CO <i>to</i> Fe + CO2


7/ Fe + O2 <i>to</i> Fe3O4



8/ CO2 + Mg <i>to</i> MgO + C


9/ Fe3O4 + H2 <i>to</i> 3Fe + H2O


- GV gọi hs đọc bài tập xác định bài tập yêu
cầu gì?


- GV yêu cầu hs hs nhớ lại các khái niệm về
các loại phản ứng để xác định.


- GV gọi 4 hs lên bảng làm bài tập, hs dới lớp
tự làm vào vở, đối chiếu với bài của bạn và
nhận xét.


<i>Bµi tËp 2</i>: Cho 112 gam Fe tác dụng với dung
dịch axit HCl tạo ra 254 gam FeCl2 và 44,8 lít


khí H2 (ở đktc). Tính khối lợng axit HCl cần


dùng?


- GV gi 1 hs đọc bài tập, xác định các yêu
cầu của bài tập và tóm tắt bài tập.


- Gọi 1 hs khác xác định dạng bài tập, nêu
h-ớng giải.


- GV cã thĨ gỵi ý:
+ TÝnh sè mol H2



+ TÝnh khèi lỵng H2


+ áp dụng định luật bảo tồn khối lợng:
mA + mB = mC + mD
<i>Bài tập 3</i>:


Khö 48 gam CuO b»ng khÝ H2 cho 36,48 gam


Cu.


a/ TÝnh hiÖu suÊt của phản ứng.


b/ Tính khối lợng H2 cần dùng theo hiÖu suÊt


vừa xác định.


- GV gọi 1 hs đọc, xác định các yêu cầu của
bài tập, tóm tắt bài tập.


- Gọi 1 hs khác xác định dạng bài tập, nêu
h-ớng giải.


<i>Bài tập 1</i>: Hoàn thành các PTPƯ và xác định
loại phản ứng:


1/ 2HgO <i>to</i> 2Hg + O2


(Phản ứng phân huỷ)
2/ 2Fe + 3Cl2 <i>to</i> 2FeCl3



(Phản ứng hoá hợp)
3/ Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


(Ph¶n øng thÕ)


4/ Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu


(Ph¶n øng thÕ)
5/ C + O2 <i>to</i> CO2


(Phản ứng hoá hợp, phản ứng oxi hoá- khử)
6/ Fe2O3 + 3CO <i>to</i> 2Fe + 3CO2


(Phản ứng oxi hoá - khử)
7/ 3Fe + 2O2 <i>to</i> Fe3O4


(Phản ứng hoá hợp, phản ứng oxi hoá- khö)
8/ CO2 + 2Mg <i>to</i> 2MgO + C


(Phản ứng thế, phản ứng oxi hoá - khö)
9/ Fe3O4 + 4H2 <i>to</i> 3Fe + 4H2O


(Ph¶n øng thÕ, ph¶n øng oxi hoá khử)


<i>Bài tập 2</i>:


- Số mol H2 = 44,8 : 22,4 = 2 (mol)






 Khèi lỵng H2 = 2 . 2 = 4 (g)


- áp dụng định luật bảo tồn khối lợng, ta có:
mFe + mHCl =

m

FeCl2 +

m

H2





 mHCl = (

m

FeCl2 +

m

H2) - mFe





 mHCl = (254 + 4) - 112 = 146 (g)


<i>Bµi tËp 3</i>:


a/ - Sè mol CuO = 48 : 80 = 0,6 (mol)
PTHH: CuO + H2 <i>to</i> Cu + H2O


Theo PT: 1mol 1mol 1mol 1mol
Theo bµi: 0,6  0,6 0,6





</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- GV chèt l¹i cách giải: (bài tập hiệu suất)
+ Tính số mol CuO


+ ViÕt PTHH


+ TÝnh sè mol Cu theo sè mol CuO


+ TÝnh khèi lỵng Cu (lt)


+ TÝnh H% theo CT: H% =

<sub>.</sub>

<sub>100</sub>

<sub>%</sub>



<i>m</i>


<i>m</i>



<i>lt</i>
<i>tt</i>


+ TÝnh khèi lỵng H2(lt) theo PTHH


+ TÝnh khèi lỵng H2 (tt) theo hiƯu st.





 H% =

.

100

%



<i>m</i>


<i>m</i>



<i>lt</i>
<i>tt</i>


= .100%


4
,
38



48
,
36


= 95%
b/ - K/lỵng H2(lt) = 0,6 . 2 = 1,2 (g)


- V× hiƯu st b»ng 95%





 k/lỵng H2(tt) =


%
95


%
100
.
2
,
1


= 1,263158 (g)


<i>4. Lun tËp - Cđng cè</i>:


- Gọi 1 hs nhắc lại các kiến thức đã đề cập trong bài.
- GV chốt lại các dạng bài tập và các kiến thức cần nhớ.



<i>5. H íng dÉn häc ở nhà</i>:


- Học bài, làm các bài tập tơng tù


- Ôn tập các kiến thức về hiđro và các phản ứng đã học.


<b>III. Rót kinh nghiƯm</b>:


...
...


<b>KiĨm tra chÐo cuối tháng</b>


<i><b>+ Hình thức</b></i>:


...
...


.<i><b>+ Số lợng</b></i>:


...
...


.<i><b>+ Nội dung:</b></i>


...
...
...
...



<i><b>Tæng : Ngày tháng 3 năm 2010 </b></i>
<i><b>XÕp lo¹i: Ngêi kiĨm tra</b></i>


<b>TiÕt 54</b>

:

<b> bµi tËp(</b>

<i><b>tiÕp)</b></i>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


<i>1. Mơc tiªu</i>:


- Tiếp tục củng cố, ôn tập các dạng bài tập đã đề cập.


- Rèn kĩ năng viết PTHH, kĩ năng tính tốn, vận dụng giải các dạng bài tập định tính, định lợng.


<i>2. ChuÈn bÞ</i>:


- GV: Hệ thống hố kiến thức, các dạng bài tập.
- HS: Ôn tập về các dạng bài tập ó hc.


<b>II. Các b ớc lên lớp</b>:


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức</i>:


<i>2. KiÓm tra bài cũ</i>: Không kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Bài tập 1</i>:


Dùng dòng điện phân huỷ 1 lít nớc lỏng (ở
40o<sub>c) thì thu đợc bao nhiêu lít khí oxi (đktc).</sub>



BiÕt hiƯu st cđa phản ứng là 95%.


- GV gi 1hs c, xỏc nh các yêu cầu của
bài tập, tóm tắt bài tập.


- Gọi hs khác xác định dạng bài tập, nêu hớng
giải bài tp.


- GV bổ sung hớng dẫn cách giải:


+ Tính khối lợng nớc theo khối lợng riêng của
nó.


+ Viết PTHH, tính thể tích oxi lí thuyết theo
PTHH, dựa vào khối lợng cđa níc.


+ TÝnh thĨ tÝch oxi thùc tÕ theo hiƯu suất.


<i>Bài tập 2</i>:


Trong phòng thí nghiệm có các kim loại: Zn,
Mg; các dung dÞch axit HCl, H2SO4 loÃng.


Muốn điều chế 11,2 lít khí H2 (đktc) phải dïng


kim loại nào, axit nào để chỉ cần 1 lợng nhỏ
nhất?


- GV gọi 1 hs đọc, xác định các yêu cầu của


bài tập, tóm tắt bài tập.


- Gọi hs khác xác định dạng bài tập và nêu
h-ớng giải bài tp.


- GV giúp hs phân tích hớng giải bài tập.
+ Viết các PTHH điều chế H2 từ các kim loại


và axit bµi cho.


+ Xác định khối lợng và thể tích các chất theo
PTHH và theo bài (của mỗi PTHH riêng rẽ).
+ So sánh khối lợng và xác định khối lợng nh
nht.


+ Kết luận về kim loại và axit cần dùng.


<i>Bài tËp 3</i>:


Ngời ta cho Zn và Fe tác dụng với dung dịch
axit HCl để điều chế H2. Hỏi muốn điều ch


2,24 lít H2 (đktc) thì phải dùng bào nhiêu gam


Zn vµ Fe. BiÕt hiƯu st của quá trình phản
ứng là 85%.


- GV gọi 1 hs đọc bài tập, xác định dạng bài
tập và nêu hớng giải bài tập.



- GV cïng hs ph©n tích các dữ kiện và yêu cầu
của bài tập, chốt lại cách giải bài tập:


+ Tính số mol H2


+ Viết PTHH


+ TÝnh sè mol Zn, Fe theo PTHH


+ TÝnh khèi lợng Zn và Fe lí thuyết theo số
mol vừa xđ.


+ Tính khối lợng Zn, Fe thực tế cần dùng theo
hiệu suất.


<i>Bài tập 1</i>:


1 lít nớc lỏng có khối lợng = 1 kg
= 1000g
PTHH: 2H2O §p 2H2 + O2


Theo PT: 2.18(g) 22,4 (l)
Theo bµi: 1000(g) x (l)





 ThÓ tÝch O2 = x =


18
.


2


4
,
22
.
1000


= 622,2 (l)


- Vì H = 95%  thể tích O2 thực tế thu đợc là:
100


95
.
2
,
622


= 591,09 (l)


<i>Bµi tập 2</i>:


- Các phản ứng điều chế hiđro:
Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


65g 73g 22,4lÝt
32,5g 36,5g 11,2lÝt
Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2



65g 98g 22,4lÝt
32,5g 49g 11,2lÝt
Mg + 2HCl  MgCl2 + H2


24g 73g 22,4lÝt
12g 36,5g 11,2lÝt
Mg + H2SO4  MgSO4 + H2


24g 98g 22,4lít
12g 49g 11,2lít
- Vậy muốn điều chế đợc 1,12 lít H2 thỡ cn


dùng kim loại Mg và dd axit HCl.


- Vì theo các phản ứng trên thì khối lợng Mg
nhỏ hơn khối lợng Zn; khối lợng dd axit HCl
nhỏ hơn khối lợng dd axit H2SO4.


<i>Bài tập 3</i>:


- Số mol H2 = 2,24: 22,4 = 0,1 (mol)


PTHH:


Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 (1)


Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (2)


* Theo PT (1): Sè mol Zn = sè mol H2



= 0,1 (mol)





 Khèi lỵng Zn (lt) = 0,1 . 65 = 6,5(g)


- V× H = 85%  khèi lỵng Zn thùc tÕ cần


dùng là:


85
100
.
5
,
6


= 7,647059 (g)
* Theo PT (2): Sè mol Fe = sè mol H2


= 0,1 (mol)





 Khèi lỵng Fe (lt) = 0,1 . 56 = 5,6(g)


- V× H = 85 % khối lợng Fe thực tế cần


dùng lµ:



85
100
.
6
,
5


= 6,588235 (g)


<i>4. Lun tËp - Cđng cè</i>:


- Gọi 1 hs nhắc lại cách giải các dạng bài tập đã đề cập trong tiết học.
- GV chốt lại các điểm cần lu ý khi giải các dạng bài tập trên.


<i>5. H íng dÉn häc ë nhµ</i>:


- Häc bài, làm các bài tập tơng tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>III. Rót kinh nghiƯm</b>:


………
………


<b>TiÕt 55: </b>

<b>Axit- Bazơ- Muối</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1. Mục tiêu</i>:


- Củng cố các tính chất hố học của nớc, các hợp chất axit, bazơ, muối, cách giải các dạng bài tập
xác định loại phản ứng, bài tập d thừa.



- Rèn kĩ năng viết PTHH, giải các bài tập định tính và các bài tập định lợng nêu trên.


<i>2. ChuÈn bÞ</i>:


- GV: Hệ thống hoá câu hỏi, bài tập.


- HS: Ôn tập tính chất hoá học của nớc, các hợp chất axit, bazơ, muối.


<b>II. Các b ớc lên lớp</b>:


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức</i>:


<i>2. KiÓm tra bµi cị</i>:


<i>3. Bµi míi</i>:


Hoạt động 1: Tính chất của nớc



- GV yêu cầu hs nhớ lại kiến thức đã hc ln
l-t tr li cỏc cõu hi:


? Nhắc lại các tính chất vật lí của nớc.
? Trình bày các tÝnh chÊt ho¸ häc cđa níc
? ViÕt c¸c PTHH minh hoạ cho tính chất hoá
học của nớc.


- GV gọi hs lên bảng viết PTHH.



<i>1. Tính chất vật lí</i>:


- Níc lµ chÊt láng, không màu, không mùi,
không vị, sôi ở 1000<sub>c, hoá rắn ở 0</sub>0<sub>c, khối lợng</sub>


riêng ở 400<sub>c là 1g/ml.</sub>


- Nớc hoà tan nhiều chất vô cơ và hữu cơ.


<i>2. Tính chất hoá học</i>:


a/ Tác dụng với kim loại tạo thành dd bazơ và
khí H2.


2K + 2H2O  2KOH + H2


b/ Tác dụng với oxit bazơ tạo thành dd bazơ:
Na2O + H2O  2NaOH


c/ T¸c dơng víi oxit axit tạo thành dd axit:
SO3 + H2O  H2SO4


Hoạt động 2: Axit, bazơ, muối



- GV yêu cầu hs nhớ lại kiến thức đã học trả
lời các câu hỏi sau:


? Nêu khái niệm, công thức hoá học, phân
loại, cách gọi tên axit? Với mỗi nội dung lấy 1


vd minh hoạ.


- GV gọi hs lên bảng trình bày.


? Nêu khái niƯm, c«ng thøc hoá học, phân
loại, cách gọi tên bazơ? Với mỗi nội dung lấy
1 vd minh hoạ.


- Gọi 1 hs lên bảng trình bày.


? Nêu khái niệm, công thøc ho¸ häc, phân
loại, cách gọi tên muối? Với mỗi nội dung lấy
1 vd minh hoạ.


- GV gọi 1hs lên bảng trình bày.


<i>1. Axit</i>:


- Khái niệm: sgk.


- Công thức hoá học: Hn A (A- gốc axit; n chỉ


số nguyên tử H, = hoá trị của gốc axit)
- Phân loại: Axit có oxi: HNO3, H2CO3


Axit kh«ng cã oxi: HCl, H2S


- Tên gọi: sgk.


<i>2. Bazơ</i>:



- Khái niệm: sgk


- Công thức hoá học: M(OH)n (M- khhh của
kim loại; n là chỉ số nhóm OH, = hoá trị của
kim loại).


- Phân loại: Bazơ tan trong nớc: NaOH,
Bazơ không tan trong nớc: Zn(OH)2,


- Tên gọi: sgk.


<i>3. Muối</i>:


- Khái niệm: sgk.


- Công thức hoá học: MxAy (M - khhh của kim


loại; A- gốc axit; x- chỉ số nguyên tử k/loại; y
- chỉ số nhóm axit).


- Phân loại: Muối trung hoµ: Na2CO3, …


Muèi axit: NaHCO3,


- Tên gọi: sgk.


Hot ng 3: Bi tp



Bài tËp : Cho 6,5 gam Zn vµo dd chøa 0,5 mol


HCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

b/ Sau phản ứng còn d chất nào? với khối lợng
là bao nhiêu?


- GV gi hs c bài tập, xác định các yêu cầu
và tóm tắt bài tập.


- Gọi 1 hs khác xác định dạng bài tập v nờu
hng gii bi tp.


- GV chốt lại cách giải bµi tËp:
+ TÝnh sè mol Zn vµ HCl


+ ViÕt PTHH vµ lËp tØ lƯ sè mol cđa Zn, HCl
theo sè mol cđa PTHH vµ cđa bµi cho.


+ Xác định số mol chất d, tính theo số mol
chất tham gia đủ.


+ Tính thể tích H2 theo số mol đã xác định.


+ TÝnh sè mol chÊt d = sè mol bµi cho - sè mol
p/.


+ Xác định khối lợng chất d.


a/ PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


Theo PT: 1mol 2mol 1mol 1mol


Theo bµi: 0,1 0,25 (mol)


LËp tØ lÖ:


1
1
,
0


< 0<sub>0</sub>,<sub>,</sub>25<sub>2</sub>  HCl d, tÝnh


theo sè mol Zn.


- Theo PT: Sè mol H2 = sè mol Zn


= 0,1 mol





 ThÓ tÝch H2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lÝt)


b/ Theo PT: Sè mol HClp/ = 2. sè mol Zn


= 2. 0,1 = 0,2 (mol)
- Theo bµi sè mol HCl = 0,25 (mol)





 Sè mol HCld = 0,25 - 0,2



= 0,05 (mol)





 K/lỵng HCld = 0,05 . 36,5


= 1,825 (g)


<i>4. Lun tËp - Cđng cè</i>:


- GV gäi hs nhắc lại các nội dung chính của bài học.


- GV chốt lại các kiến thức cần nhớ cho hs, cách giải bài tập d thừa.


<i>5. H ớng dẫn học ở nhà</i>:
- Học bài, làm bài tập tơng tự.


- ễn tập toàn bộ chủ đề, chuẩn bị kiểm tra hết chủ đề.


<b>III. Rót kinh nghiƯm</b>:


………
.


………


<b>TiÕt 56 </b>:

<b> Axit- Baz¬- Muèi</b>


<b> </b>

Bài tập-kiểm tra



<b>I. Mục tiêu</b>:



<i>1. Mục tiêu</i>:


- Kiểm tra kiến thức của hs sau khi đã học xong chủ đề.
- Rèn kĩ năng viết PTHH, giải bài tập hoá học.


- Giáo dục ý thức tự giác, độc lập trong học tập.


<i>2. ChuÈn bÞ</i>:


- GV: Đề bài, đáp án, biểu điểm.
- HS: Ơn tập tồn bộ chủ .


<b>II. Các b ớc lên lớp</b>:


<i>1. </i>


<i> n định tổ chức</i>:


<i>2. KiĨm tra bµi cũ</i>: Không kiểm tra.


<i>3. Bài mới</i>:


<b>A/ Đề bài</b>


<b>Câu 1</b>: Trình bày khái niệm phản ứng phân huỷ và khái niệm phản ứng thế? Với mỗi loại phản
ứng lấy 1 vÝ dơ minh ho¹.


<b>Câu 2</b>: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a/ H2 + Fe2O3  Fe + H2O



c/ C + H2O  CO + H2


e/ Al + Fe2O3  Al2O3 + Fe


b/ CO + Fe2O3  Fe + CO2


d/ Al + CuO  Al2O3 + Cu


g/ C + CO2  CO


1. H·y lËp PTHH của các phản ứng trên.


2. Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử? Xác định chất khử, chất
oxi hố trong từng phản ứng?


<b>C©u 3</b>: Khư 12 gam Fe2O3 b»ng khÝ H2.


a/ TÝnh thÓ tÝch khÝ H2 cần dùng ở đktc?


b/ Tớnh khi lng st thu c sau phn ng?


B/ Đáp án - Biểu ®iĨm


<b>Câu 1</b>: 4 điểm (trình bày đúng một khái niệm và lấy đợc vd minh hoạ đợc 2đ)


- Phản ứng phân huỷ là phản ứng hố học, trong đó từ một chất ban đầu sinh ra hai hay nhiều chất
mới.


+ VD: CaCO3 <i>to</i> CaO + CO2



- Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất
thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 2</b>

: 3 điểm (cân bằng đúng, xác định đúng chất oxi hoá và chất khử cho một phản ứng


đợc 0,5 đ)



a/ 3H2 + Fe2O3 <i>to</i> 2Fe + 3H2O


c/k c/ oxh


c/ C + H2O <i>to</i> CO + H2


c/k c/oxh


e/ 2Al + Fe2O3 <i>to</i> Al2O3 + 3Fe


c/k c/oxh


b/ 3CO + Fe2O3 <i>to</i> 2Fe + 3CO2


c/k c/oxh


d/ 2Al + 3CuO <i>to</i> Al2O3 + 3Cu


c/k c/oxh


g/ C + CO2 <i>to</i> 2CO



c/k c/oxh


<b>-C©u 3:</b> 3 ®iĨm.


- Sè mol Fe2O3 = 12 : 160 = 0,075 (mol) (0,5 ®)


a/ PTHH: 3H2 + Fe2O3 <i>to</i> 2Fe + 3H2O (0,5 ®)


- Theo PT: Sè mol H2 = 3. sè mol Fe2O3 = 3. 0,075 = 0,225 (mol) (0,5 ®)





 ThĨ tÝch H2 = 0,225 . 22,4 = 5,04 (lÝt) (0,5 ®)


b/ Theo PT: Sè mol = 2. sè mol Fe2O3 = 2 . 0,075 = 0,15 (mol) (0,5 đ)




Khối lợng của Fe = 0,15 . 56 = 8,4 (g) (0,5 ®)


<i><b>4. Nhận xét đánh giá</b></i><b>: </b>


- GV nhận xét chung về ý thức và thái độ của hs trong giờ kiểm tra.


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhà</b></i>:


- Học bài, tiếp tục ôn tập về axit, baz¬, mi.


<b>III. Rót kinh nghiƯm</b>

:




………
………


<b> </b>

<b>Chủ đề 6</b>

:

<b>Dung dịch</b>

(14 tiết)


<b>TiÕt 57</b>:

Dung dÞch



<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1. Mục tiêu</i>:


- Ôn tập củng cố các kiến thức về axit, bazơ và muối.


Rốn k năng viết cơng thức hố học, PTHH, kĩ năng xác định chất, giải bài tập định tính, định l
-ợng liên quan đến axit, bazơ và muối.


<i>2. ChuÈn bÞ</i>:


- GV: Hệ thống hoá câu hỏi, bài tập.
- Học sinh ôn tập về axit, bazơ và muối.


<b>II. Các b ớc lªn líp</b>:


<i>1. </i>


<i> ổ n định t chc</i>:


<i>2. Kiểm tra bài cũ</i>: Không kiểm tra.



<i>3. Bài mới</i>:


<i>Bài tập 1</i>: HÃy sửa lại CTHH viết sai, gọi tên,
phân loại các chÊt: NaS, MgO, K2HSO4,


AgNO3, Al(NO3)2, AlCl3, Na2PO4, Cu(OH)3,


Mg3CO3, Na(HSO4)2.


- GV yêu cầu hs xác định yêu cầu của bài tập.
- GV hớng dẫn hs dựa vào công thức của các
hợp chất và hoá trị của nguyên tố, nhóm
nguyên tố để xác định công thức đúng, sai
-gọi tên - phân loi hp cht.


- GV gọi 2 hs lên bảng làm bµi tËp.


<i>Bµi tËp 1</i>:


<i><b>Cơng thức viết sai</b></i> <i><b>Cơng thức viết đúng</b></i> <i><b>Phân loại</b></i> <i><b>Gọi tên</b></i>


NaS
K2HSO4


Al(NO3)2


Na2PO4


Cu(OH)3



Mg3CO3


Na(HSO4)2


NaS
KHSO4


Al(NO3)3


Na3PO4


Cu(OH)2


MgCO3


NaHSO4


AgNO3


AlCl3


MgO


Muèi trung hoµ
Muèi axit
Muèi trung hoà
Muối trung hoà
Bazơ không tan
Muối trung hoà
Muối axit


Muối trung hoà
Muối trung hoà
Oxit bazơ


Natri sunfua
Kali hiđrosunfat
Nhôm nitrat
Natri photphat
Đồng (II) hiđroxit
Magie cacbonat
Natri hiđrosunfat
Bạc nitrat


Nhôm clorua
Magie oxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Al2O3, PbO, Fe2O3, C.


a, Chất nào tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng.
b, Chất nào tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích


hỵp.


c, Chất nào tác dụng với O2 ở nhiệt độ thng,


nhit cao.


Viết các PTPƯ xảy ra.


- GV gäi hs ph©n tÝch bµi tËp, gäi 3 hs lên


bảng giải bài tập.


- Gọi hs khác chữa bài tập.


<i>Bài tập 3</i>: Tính thành phần % của nguyên tố
oxi trong các hợp chất sau:


a. Na2SO4


b. CaCO3


c. H2SO3


d. Fe(OH)3


<i>*GV gọi hs đọc bài tập và xác định các yêu</i>
<i>cầu của bài tập.</i>


<i>*Gọi hs khác xác định dạng bài tập và hớng</i>
<i>giải bài tập.</i>


<i>- GV gọi 4 hs lên bảng giải bài tập.</i>
<i>- GV gọi hs khác chữa bài tập.</i>


a/ Tỏc dng vi nc nhiệt độ thờng:
CaO + H2O  Ca(OH)2


2Na + 2H2O  2NaOH


P2O5 + 3H2O  2H3PO4



b/ Tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích hợp:


PbO + H2 <i>to</i> Pb + H2O


Fe2O3 + 3H2 <i>to</i> 2Fe + 3H2O


Al2O3 + 3H2 <i>to</i> 2Al + 3H2O


c/ Tác dụng với O2 ở nhiệt độ thờng.


4Na + O2  2Na2O


- Tác dụng với O2 ở nhiệt độ thích hợp:


S + O2 <i>to</i> SO2


C + O2 <i>to</i> CO2
<i>Bµi tËp 3</i>:


a/ K/lỵng mol cđa Na2SO4 = 142


vËy % O = 100
142


64


= 45,07%
b/ K/lỵng mol cđa CaCO3 = 100



vËy %O = 100
100


48


= 48%
c/ K/lỵng mol cđa H2SO3 = 82


vËy %O = 100
82
48


= 58,5 %
d/ k/lỵng mol cđa Fe(OH)3 = 107


vËy %O = 100
107


48


= 44,9%


<i>4. Lun tËp - Cđng cè</i>:


- GV gäi hs nhắc lại các nội dung chính của bài học.
- GV chốt lại các kiến thức chính của bài học.


<i>5. H íng dÉn häc ë nhµ</i>:


- Häc bµi, tiÕp tục ôn tập về axit, bazơ, muối.


- Làm các bài tËp t¬ng tù.


<b>TiÕt 58</b>:

Dung dịch- Bài tập



<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1. Mục tiêu</i>:


- Tiếp tục củng cố các kiến thức về axit, bazơ và muèi.


- Rèn kĩ năng lập CTHH, viết PTHH, kĩ năng giải bài tập định tính và định lợng liên quan n axit.


<i>2. Chuẩn bị</i>:


- GV: Hệ thống hoá kiến thức, bài tập.
- HS: Ôn tập về axit, bazơ và muối.


<b>II. Các b ớc lên lớp</b>:


<i>1. </i>


<i> n định tổ chức</i>: Kiểm tra sĩ số: 8A: .../ 25 8B: .../ 29.


<i>2. Kiểm tra bài cũ</i>: Không kiểm tra.


<i>3. Bài mới</i>

:



<i>Bài tập 1</i>: Lập các PTHH theo sơ đồ sau:
a/ Natri oxit + nớc  Natri hiđroxit



b/ Bari oxit + níc  Bari hi®roxit


c/ Magie oxit + axit clohi®ric 


Magie clorua + níc
d/ Magie clorua + Natri hi®roxit


Magie hiđroxit + Natri clorua
e/ Sắt (III) oxit + axit sunfuric 


Sắt (III) sunfat + nớc
- GV gọi hs đọc bài tập và xác định các yêu
cầu của bài tập.


<i>Bµi tËp 1</i>: ViÕt PTHH


a/ Na2O + H2O  2NaOH


b/ BaO + H2O  Ba(OH)2


c/ MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O


d/ MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + NaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- GV híng dÉn hs lµm bµi tËp vµ gäi hs lên
bảng làm bài tập.


<i>Bi tp 2</i>: Viết các PTHH thực hiện các
chuyển đổi hoá học sau:



a/ K  K2O  KOH


b/ S  SO2  H2SO3


c/ H2  H2O  H2SO4  H2


d/ CuCuO CuSO4 Cu(OH)2


- GV gọi hs đọc và xác định các yêu cầu của
bài tập, trình bày cách làm.


- GV híng dÉn hs lµm bµi tËp:


+ Xác định các chất trong dãy chuyển đổi.
+ Xác định chất tham gia để thực hiện chuyển
đổi.


- GV yªu cầu hs thực hiện bài tập.
- Gọi hs lên bảng lµm bµi tËp.


<i>Bài tập 3</i>: Có 4 lọ mất nhãn đựng riệng biệt
n-ớc cất, dung dịch HCl, dung dịch KOH, dung
dịch NaCl. Bằng cách nào nhận biết đợc các
chất trong mỗi lọ.


- GV gọi hs đọc bài tập và trình bày cách nhận
biết.


- GV híng dÉn hs lµm bµi tập nhận biết
+ Dựa vào tính chất khác nhau của các chất.


+ Dung dịch axit và dung dịch bazơ có tính
chất gì khác nhau.


+ Dung dịch NaCl và nớc có tính chất gì khác
nhau.


- GV gọi hs trình bày cách làm, bổ sung.
- Gọi hs lên bảng chữa bài tập.


<i>Bi tập 2</i>: Thực hiện chuyển đổi hoá học.
a/ 4K + O2 <i>to</i> 2K2O


K2O + H2O  2KOH


b/ S + O2 <i>to</i> SO2


SO2 + H2O  H2SO3


c/ 2H2 + O2 <i>to</i> 2H2O


H2O + SO3  H2SO4


H2SO4 + Zn  ZnSO4 + H2


d/ 2Cu + O2 <i>to</i> 2CuO


CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O


CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
<i>Bµi tËp 3</i>:



NhËn biÕt: Níc cÊt, dd HCl, dd KOH, dd
NaCl.


+ Dùng quỳ tím để thử:


- ChÊt (dung dÞch) lµm quú tÝm  xanh, lµ dd


KOH.


- Chất (dung dịch) làm quỳ tím  đỏ, là dd


HCl.


- Hai chất cịn lại khơng làm đổi màu quỳ tím,
là nớc cất và dung dịch NaCl.


+ Lấy một ít nớc cất và dd NaCl và 2 ống
nghiệm riêng biệt  đun đến cạn.


- ống nghiệm nào có chất rắn màu trắng
không tan, là ống nghiệm đựng dung dịch
NạCl.


- ống nghiệm cịn lại khơng có dấu hiệu gì, là
ống nghiệm đựng nớc cất.


<i>4. Lun tËp - cđng cè</i>:


- GV gọi hs nhắc lại các nội dung chính của bài học.


- GV chốt lại cách giải các dạng bài tập đã đề cập.


<i>5. H íng dÉn häc tËp ë nhµ</i>:
- Häc bµi, làm bài tập tơng tự.


- Ôn tập các khái niệm vỊ dung dÞch.


<b>III. Rót kinh nghiƯm</b>:


………
………


<b>TiÕt 59</b>:

Dung dịch- Bài tập



<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1. Mục tiêu</i>:


- Củng cố các kiến thức cho hs về dung dịch, dung dịch bÃo hoà, dung dịch cha bÃo hoµ.


- Rèn kĩ năng giải các bài tập về độ tan nh: Độ tan ở một nhiệt độ xác định, độ tan khi thay đổi
nhiệt độ …


<i>2. ChuÈn bÞ</i>:


- GV: Hệ thống hố câu hỏi, bài tập.
- HS: Ơn tp v dung dch, tan.


<b>II. Các b ớc lên líp</b>:



<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức</i>:


<i>2. KiĨm tra bµi cị</i>:


<i>3. Bµi míi</i>:


Hoạt động 1: Kiến thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

muối vào cốc nớc khuấy nhẹ, ta đợc dd nớc
muối.


VËy trong dd níc muèi: Dung m«i?
ChÊt tan?
Dung dÞch?


? Nêu khái niệm dung m«i, chÊt tan, dung
dÞch?


- GV lấy VD, phân tích cho hs, xd khái niệm:
dd cha bão hoà và dd bão hoà, ở một nhiệt độ
xđ.


<i>VD: ở một nhiệt độ xđ:</i>


+ D/ dÞch nớc muối có thể hòa tan thêm 1 lợng
muối nữa --> dd cha bÃo hòa.


+ D/dịch muối không thể hoà tan thêm 1 lợng


muối nào nữa --> dd bÃo hòa.


? Nêu khái niệm độ tan?


? Độ tan của một chất rắn, một chất khí phụ
thuộc vào nhiệt độ và áp suất nh thế nào?
- GV hớng dẫn hs trả lời câu hỏi dựa vào sơ đồ
H 6.5 và 6.6 sgk tr140,141.


+ Dung môi: Nớc.
+ Chất tan: Đờng.


- Dung mụi là chất có khả năng hồ tan chất
khác để tạo thành dung dịch.


- Chất tan là chất bị hoà tan trong dung môi.
- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất ca dung
mụi v cht tan.


<i>2. Dung dịch bÃo hoà và dung dịch ch a bÃo</i>
<i>hoà:</i>


- mt nhit xỏc nh:


+ Dung dịch bÃo hoà là dung dịch không thể
hoà tan thêm chất tan.


+ Dung dịch cha bÃo hoà là dung dịch có thể
hoà tan thêm chất tan.



<i>3. Độ tan cđa mét chÊt trong n íc </i>:


- Độ tan (S) của một chất trong nớc là số gam
chất đó tan đợc trong 100 gam để tạo thành
dung dịch bão hồ ở nhiệt độ đó.


- Độ tan của 1 chất rắn sẽ tăng nếu tăng nhiệt
độ.


- Độ tan của 1 chất khí sẽ tăng nếu giảm nhiệt
độ và tăng áp suất.


Hoạt động 2: Bài tập



<i>Bài tập 1</i>: Phát biểu nào sau đây là đúng, khi:
Trộn lẫn 80 ml ru vo 50 ml nc.


a. Nớc là dung môi.
b. Rợu là chất tan.
c. Dung môi là rợu.


d. C 2 l dung mơi vì đều là chất lỏng.


- GV gọi hs đọc bài tập, xác định kiến thức,
khái niệm cần ôn li gii bi tp.


- Gọi 1 hs trình bày, giải thích sự lựa chọn.
- HS khác bổ sung, kết luËn.


- GV lu ý hs: Rợu và nớc: Chất này có thể tan


vơ hạn trong chất kia, nên phải dựa vào thể
tích của từng chất trong hỗn hợp để xđ đâu là
dung mơi? đâu là chất tan …


<i>Bµi tËp 2</i>: Hoµ tan hÕt 53 gam Na2CO3 trong


250 gam nớc ở 20o <sub>c, thì đợc dd bão hịa. S có</sub>


gi¸ trị nào sau đây:


a. 21 gam b. 21,2 gam.
c. 22 gam d. 25 gam.


- GV hớng dẫn hs dựa vào khái niệm độ tan để
giải bài tập.


- Gäi 1 hs lên bảng giải bài tập.


<i>Bài tập 1</i>:


- Đáp án: c.


- Vì trong trờng hợp này, thể tích của rợu (80
ml) lớn hơn thể tích của nớc (50 ml)


<i>Bài tập 2</i>:


- Theo bµi ta cã: ë 20o<sub>c:</sub>


Cø 250 gam níc hoµ tan 53 gam Na2CO3.



VËy 100 gam níc hoµ tan x gam Na2CO3.


--> VËy x = §é tan cđa Na2CO3 ë 20oc lµ:




250
53
.
100


= 21,2 (gam).
- Đáp án đúng: b


<i>4. LuyÖn tËp - Củng cố</i>:


- Gọi 1 hs nhắc lại các nội dung chÝnh cđa bµi häc.


- GV chốt lại các kiến thức chính của bài học, cách giải bài tập về độ tan.


<i>5. H íng dÉn häc ë nhµ</i>:


- Học bài, làm các bài tập tơng tự trong sbt.
- Tiếp tục ôn tập về dung dịch và độ tan.


<b>III. Rót kinh nghiÖm</b>:


………
………



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>TiÕt 60</b>:

Dung dịch - Bài tập



<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1. Mơc tiªu</i>:


- Tiếp tục củng cố các kiến thức về dung dịch, độ tan của chất.
- Rèn kĩ năng tính tốn, xác định độ tan của chất.


<i>2. Chn bÞ</i>:


- GV: Hệ thống hoá câu hỏi, bài tập.


- HS: Tiếp tục ôn tập về dung dịch, độ tan của một chất trong nớc ở một nhiệt độ xác định.


<b>II. Các b ớc lên lớp</b>:


<i>1. </i>


<i> n định tổ chức</i>:


<i>2. KiĨm tra bµi cũ</i>: Không kiểm tra.


<i>3. Bài mới</i>

:



<i>Bài tập 1</i>: Lần lợt cho vào 3 cốc chứa nớc, một
ít rợu, một ít dầu háa, mét Ýt muối ăn rồi
khuấy kĩ. Hỏi trờng hợp nào tạo thành dung
dịch? Vì sao?



- GV hng dẫn hs dựa vào kiến thức thực tế và
khái niệm dung dịch để xác định các trờng hợp
tạo thành dung dịch --> giải thích?


- Gọi hs đứng tại chỗ trả lời, hs khác bổ sung,
kết luận.


<i>Bµi tËp 2</i>: ë 20o<sub>c, hoµ tan 60 gam muèi Kali</sub>


nitrat vào 190 gam nớc thì đợc dung dịch bão
hồ. Hãy tính độ tan của muối kali nitrat ở
nhiệt độ đó?


- GV gọi hs đọc, xác định các yêu cầu của bài
tập, tóm tắt bài tập.


- Gọi hs khác nêu hớng giải bài tập.
? Nhắc lại khái niệm độ tan?


? Căn cứ vào khái niệm độ tan cần xác định độ
tan của muối kali nitrat nh thế nào?


<i>Bµi tËp 3</i>: ë 20o<sub>c, 250 ml nớc hoà tan tối đa</sub>


0,01 gam O2.


ở 20o<sub>c, 500 ml nớc hòa tan tối đa 0,09 gam</sub>


N2.



Hi tan của O2, N2 ở 20oc. Biết D của nớc


= 1g/ml.


- GV gọi hs đọc, xác định các yêu cầu của bài
tập, tóm tắt bài tập.


- Gäi hs khác nêu hớng giải bài tập.
- GV hớng dẫn hs giải bài tập:
+ Tính k/lợng của nớc.


+ Tỡm tan của O2 và N2 ở 20oc, dựa vào


định nghĩa độ tan (tính tơng tự bài tập 2).


<i>Bµi tËp 4</i>:


a/ ở nhiệt độ 60o<sub>c, độ tan của KBr là 20 gam.</sub>


Muốn có 330 g dung dịch KBr bão hòa ở nhiệt
độ 60o<sub>c, cần bao nhiêu gam KBr và bao nhiêu</sub>


gam níc?


b/ Hạ nhiệt độ từ 60o<sub>c xuống 25</sub>o<sub>c, thì 330</sub>


gam dung dịch KBr bão hòa sẽ tách ra bao
nhiêu gam KBr kết tinh. Biết độ tan của KBr ở
25o<sub>c là 40 gam.</sub>



- GV gọi hs đọc, xác định các yêu cầu của bài


<i>Bµi tËp 1</i>:


- Rợu và muối ăn khi hoà tan vào nớc tạo
thành dung dịch vì tạo ra hỗn hợp đồng nhất.
- Dầu hỏa không tan trong nớc, không tạo
thành hôn hợp đồng nhất --> khơng tạo thành
dung dịch.


<i>Bµi tËp 2</i>:


ë 20o<sub>c:</sub>


190 gam níc hßa tan 60 gam KNO3.


VËy 100 gam níc hßa tan x gam KNO3


--> x =


190
60
.
100


= 31,6 gam.


--> §é tan cđa muèi KNO3, ë 20oc lµ 31,6



gam.


<i>Bµi tËp 3</i>:
DH2O = 1g/ml.


--> mH2O(1) = 250.1 = 250 (ml)


--> mH2O(2) = 500.1 = 500 (ml)


* ë 20o<sub>c:</sub>


250 gam níc, hoµ tan 0,01 gam O2


100 gam níc hoµ tan x gam O2.


--> x =


250
01
,
0
.
100


= 0,004 (g).


--> §é tan cđa O2, ë 20oc lµ 0,004 gam.


* ë 20o<sub>c:</sub>



500 gam níc hoµ tan 0,009 gam N2.


100 gam nơca hòa tan y gam N2.


--> y =


500
09
,
0
.
100


= 0,0018 (g).
--> §é tan cđa N2, ë 20oc lµ 0,0018 (g).
<i>Bµi tËp 4: </i>


a/ ở 60o<sub>c, độ tan của KBr là 120 gam nghĩa là:</sub>


Cø 100g nớc hoà tan tối đa 120g KBr thành
100 + 120 = 220g dd b·o hßa.


Vậy xg nớc hịa tan tối đa yg KBr để tạo thành
330g dd bão hòa.


--> mKBr(20o<sub>c)</sub> = y =


220
330
.


120


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

tËp, tãm t¾t bài tập.


- Gọi hs khác nêu hớng giải bài tập.
- GV gợi ý cho hs giải bài tập:


a/ Da vo khái niệm độ tan để lập luận, xđ
k/lợng của KBr ở 60o<sub>c và k/lợng của nớc.</sub>


b/ Dựa vào k/lợng độ tan xđ k/lợng của KBr ở
25o<sub>c và xđ k/lợng KBr kết tinh (k/lợng KBr kết</sub>


tinh = k/lỵng cđa KBr ë 60o<sub>c - k/lỵng KBr ë</sub>


25o<sub>c).</sub>


--> mH2O = x =


220
330
.
100


= 150 (g)


b/ ở 25o<sub>c, độ tan của KBr là 40 gam nghĩa là:</sub>


100g nớc hòa tan tối đa 40 gam KBr.
Vậy 150g nớc hòa tan tối đa z gam KBr.


--> mKBr(25o<sub>c)</sub> = z =


100
150
.
40


= 60 (g).
--> mKBr kÕt tinh = 180 - 60 = 120 (g).


<i><b>4. LuyÖn tËp - Củng cố</b></i><b>: </b>


- GV gọi 1 hs nhắc lại kiÕn thøc cđa bµi häc.


- GV chốt lại cách giải các bài tập có liên quan đến độ tan.


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>:


- Học bài, làm bài tập tơng tự trong sách bài tập.
- Tiếp tục ôn tập về dung dịch, độ tan.


<b>TiÕt 61: </b>

§é tan cđa mét chÊt trong níc


<b>I. Mơc tiªu</b>:


<i>1. Mơc tiªu</i>:


- Tiếp tục củng cố các khái niệm: Dung dịch, độ tan.


- Rèn kĩ năng giải các bài tập về độ tan, bài tập về độ tan khi thay đổi nhiệt độ.



<i>2. ChuÈn bÞ</i>:


- Giáo viên: Hệ thống hóa kiến thức, bài tập.
- Học sinh: Tiếp tục ơn tập về dung dịch, độ tan.


<b>II. C¸c b íc lªn líp</b>:


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức</i>: Kiểm tra sĩ số: 8A: ..../ 25 8B: ..../ 29.


<i>2. Kiểm tra bài cũ</i>: Không kiểm tra.


<i>3. Bài mới</i>:


<i>Bi tập 1</i>: ở 25o<sub>c, độ tan của đờng là 240 gam,</sub>


cđa NaCl lµ 36 gam, cđa AgNO3 lµ 222 gam.


Hỏi phải hòa tan bao nhiêu gam đờng vào 80
ml nớc, bao nhiêu gam NaCl vào 150 ml nớc,
bao nhiêu gam AgNO3 vào 50 ml nớc để có


các dung dịch bão hồ ở nhiệt độ đó. Biết khối
lợng riêng (D) của H2O là 1g/ml.


- Giáo viên gọi học sinh đọc bài tập, xác định
các dữ kiện của bài tập --> tóm tắt bài tập.
- Gọi 1 học sinh khác nêu hớng giải bài tập.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh giải bài tập:


+ Từ k/lợng riêng của nớc tính khối lợng nớc.
+ Dựa vào khái niệm độ tan xác nh khi
l-ng ng, NaCl, AgNO3.


- Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng giải bài
tập.


- Gi hc sinh khỏc nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên chốt kiến thức đúng.


<i>Bài tập 2</i>: ở 100o<sub>c, độ tan của NaNO</sub>


3 lµ 180


gam, ë 20o<sub>c lµ 88 gam. Hái cã bao nhiªu gam</sub>


NaNO3 kÕt tinh lại khi làm nguội 560 gam


dung dÞch NaNO3 b·o hßa tõ 100oc xuèng


20o<sub>c.</sub>


- - Giáo viên gọi hc sinh c bi tp, xỏc nh


<i>Bài tập 1</i>:
Vì DH2O = 1g/ml


--> 80 ml H2O = 80 (g)


150 ml H2O = 150 (g)



50 ml H2O = 50 (g)


a/ ở 25o<sub>c, độ tan của đờng là 240 gam, nghĩa</sub>


lµ:


100g nớc hồ tan tối đa 240g đờng.
Vậy 80g nớc hoà tan tối đa x gam đờng.
-->K/lợng đờng = x =


100
240
.
80


= 163,2 (g)
b/ ở 25o<sub>c, độ tan của NaCl là 36 gam, nghĩa</sub>


lµ:


100g nớc hoà tan tối đa 36g NaCl.
Vậy 150g nớc hoà tan tối đa y gam NaCl.
-->k/lợng NaCl = y =


100
36
.
150



= 54 (g)
c/ ở 25o<sub>c, độ tan của AgNO</sub>


3 lµ 222 gam,


nghÜa lµ:


100g nớc hoà tan tối đa 222g AgNO3.


Vậy 50g nớc hoà tan tối đa z gam AgNO3.


-->k/lỵng cđa AgNO3 = z =
100


222
.
50


= 111 (g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

các dữ kiện của bài tập --> tóm tắt bài tập.
- Gọi 1 học sinh khác nêu hớng giải bài tập.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh giải bài tập:
+ Dựa vào khái niệm độ tan, xác định khối
l-ợng NaNO3 và khối lợng của nớc ở 100oc.


+ Xác định khối lợng của NaNO3 kết tinh =


K/lợng NaNO3 ở 100oc - k/lợng NaNO3 ở 20oc.
<i>Bài tập 3</i>: Chọn đáp án đúng trong các phơng


án sau:


1. ë 20o<sub>c, 20 gam níc hßa tan 7,18 gam NaCl.</sub>


Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là:


a/ 35g b/ 35,9g c/ 53,85g d/ 71,8g
2. Độ tan của KCl ở 40o<sub>c là 40 gam.Sè gam</sub>


KCl có trong 350 gam dd KCl bão hồ ở nhiệt
độ trên là:


a/ 150g b/ 90g c/ 100g d/ 50g


ở 100o<sub>c, độ tan của NaNO</sub>


3 lµ 180 gam, nghĩa


là:


Cứ 100g nớc hòa tan tối đa 180g NaNO3 thành


100 + 180 = 280 g dd b·o hßa.


Vậy xg nớc hoà tan yg NaNO3 để tạo thành


560g dd b·o hòa.


--> K/lợng của H2O = x =



280
560
.
100


= 200 (g)
--> K/lỵng cđa NaNO3 = y =


280
560
.
180


= 360 (g)
* ở 20o<sub>c, độ tan của NaNO</sub>


3 lµ 88 gam, nghÜa


lµ:


Cø 100g nớc hòa tan tối đa 88 g NaNO3


Vậy 200g nớc hòa tan tối đa z g NaNO3.


--> K/lỵng NaNO3 = z =
100


88
.
200



= 176 (g)
--> K/lỵng NaNO3 kÕt tinh = 360 - 176


= 184 (g)


<i>Bài tập3</i>:


1. Đáp án: b/ 35,9g
2. Đáp án: c/ 100g


<i>4. Luyện tập - Củng cè</i>:


- Giáo viên chốt lại các nội dung chính của bài học, cách giải các dạng bài tập đã đề cập.


<i>5. H íng dÉn häc ë nhµ</i>:


- Học bài, làm các dạng bài tập tơng tự.
- Ôn tập về nồng độ phần trăm của dung dịch.


<b>III. Rót kinh nghiƯm</b>:


………
………


<b>TiÕt 62</b>:

§é tan cđa mét chÊt trong níc



<b>I. Mơc tiªu</b>:


<i>1. Mơc tiªu</i>:



- Tiếp tục củng cố các kiến thức về dung dịch, độ tan của một chất trong nớc.
- Rèn kĩ năng giải các bài tập về độ tan, khối lợng chất tan khi thay đổi nhiệt độ.


<i>2. ChuÈn bÞ</i>:


- Giáo viên: Hệ thống hóa kiến thức, bài tập.
- Học sinh: Tiếp tục ơn tập về dung dịch, độ tan.


<b>II. C¸c b íc lªn líp</b>:


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức</i>: Kiểm tra sĩ số: 8A: ..../ 25 8B: ..../ 29


<i>2. Kiểm tra bài cũ</i>: Không kiểm tra


<i>3. Bài mới</i>

:



<i>Bài tập 1</i>: Khi hòa tan 48 gam NH4NO3 vào 80


ml nớc ở 15o<sub>c, đã làm cho nhiệt độ của nớc hạ</sub>


xuống tới - 12,2 o<sub>c. Hỏi muốn hạ nhiệt ca</sub>


250 ml nớc từ 15o<sub>c xuống 0</sub>o<sub>c thì cần phải hòa</sub>


tan bao nhiêu gam NH4NO3 vào lợng nớc này?


- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc bài tập, xác


định các dữ kiện của bài, tóm tắt bài tập.
- Gọi học sinh khác xác định dạng bài tập, nêu
hớng giải.


- Gi¸o viên chốt lại cách làm:


+ Xỏc nh nhit h xuống khi hòa tan 48
gam NH4NO3 vào 80 ml nớc


+ XĐ khối lợng NH4NO3 cần hòa tan vào 250


ml nớc để nhiệt độ giảm xuống nh đã xác
định.


<i>Bµi tËp 1</i>:


* Từ 15o<sub>c xuống - 12,2 </sub>o<sub>c, nhit h 27,2</sub>o<sub>c.</sub>


- Để hạ 27,2o<sub>c cần hòa tan 48 gam NH</sub>
4NO3


trong 80 ml nớc.


- Vy để hạ 27,2o<sub>c cần hòa tan x gam NH</sub>
4NO3


trong 250 ml níc.


--> Khèi lỵng NH4NO3 = x =
80



250
.
48


= 150 (g)
* Từ 15o<sub>c xuống 0</sub>o<sub>c, nhiệt độ hạ 15</sub>o<sub>c.</sub>


- Hạ nhiệt độ xuống 27,2o<sub>c cần 150g NH</sub>
4NO3.


- Vậy hạ nhiệt độ xuống 15o<sub>c cần y gam</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

+ Làm tơng tự nh phần trên để xác định nhiệt
độ hạ xuống cũng nh khối lợng NH4NO3 cn


dùng.


<i>Bài tập 2</i>:


1/ Tính thành phần % cđa níc kÕt
tinh trong:


a, Na2CO3. 10H2O.


b, CaSO4. 2H2O.


c, CuSO4. 5H2O.


2/ TÝnh khèi lỵng cña CuSO4 trong 1 kg



CuSO4. 5H2O.


- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc bài tập, xác
định các dữ kiện của bài, tóm tắt bài tập.
- Gọi học sinh khác xác định dạng bi tp, nờu
hng gii.


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng giải bài tập.
- Học sinh khác nhận xét, bổ sung.


<i>Bài tập 3</i>: Trong tinh thể ngậm nớc muối
sunfat của kim loại hóa trị II, nớc kết tinh
chiếm 45,324 % về khối lợng và tinh thể chứa
11,51 % S. Xác định cơng thức hố học của
tinh thể ngậm nớc.


- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc bài tập, xác
định các dữ kiện của bài, tóm tắt bài tập.
- Gọi học sinh khác xác định dạng bài tập, nờu
hng gii.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài tập.
+ Đặt CTHH cho muối ngậm nớc.


+ T % khi lợng của H2O và của S, lập PT đại


sè, t×m ẩn.


- Giáo viên gọi 1 học sinh cùng giải bài tËp



--> Khèi lỵng NH4NO3 = y =


2
,
27


150
.
15


= 82,72 (g)


<i>Bài tập 2</i>:


1/ áp dơng c«ng thøc:


%A =

.

100

%



<i>M</i>

<i>m</i>

<i>AxBy</i>
<i>A</i>


a, MNa2CO3. 10H2O = 286


--> % H2O = .100
286
180


= 62,9 %
b, MCaSO4. 2H2O = 172



--> % H2O = .100
172


36


= 20,9 %
c, MCuSO4. 5H2O = 250


--> % H2O = .100
250


90


= 36 %
2. §ỉi 1 kg = 100 (g)


Trong 250 g CuSO4. 5H2O cã 160 g CuSO4


Trong 1000g CuSO4. 5H2O cã x g CuSO4


--> K/lợng CuSO4 =


250
160
.
1000


= 640 (g)



<i>Bài tập 3</i>:


- Đặt CTHH của tinh thể ngậm nớc lµ: MSO4.


nH2O.


- Tõ % níc kÕt tinh ta cã:


100
324
,
45
18


96
18





 <i>n</i>


<i>M</i>
<i>n</i>


(I)
- Tõ % cña S ta cã:


100
51


,
11
18
96


32





 <i>n</i>


<i>M</i> (II)


- Giải hệ 2 PT ta đợc: n = 7; M = 56
--> M là Fe


- VËy c«ng thøc cđa mi ngËm níc lµ:
FeSO4. 7H2O


<i><b>4. Lun tËp - Cñng cè</b></i>:


- Giáo viên chốt lại cách giải các dạng bài tập đã đề cập trong tiết học.


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i><b>: </b>


- Häc bµi, lµm bài tập tơng tự.


- ễn tp v tan v nồng độ phần trăm của dung dịch.



<b>III. Rót kinh nghiƯm</b>


………
………


<b>TiÕt 63</b>:

§é tan cđa mét chÊt trong níc



<b>I. Mơc tiªu</b>:


<i>1. Mơc tiªu</i>:


- Củng cố các kiến thức về dung dịch, nồng độ dung dịch, nồng độ phần trăm của dung dịch.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải bài tập liên quan đến độ tan, nồng độ dung dịch.


<i>2. ChuÈn bÞ</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Học sinh: Ôn tập về độ tan, dung dịch, nồng độ phần trăm của dung dịch.


<b>II. C¸c b íc lªn líp</b>:


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức</i>:


<i>2. KiĨm tra bµi cị</i>:.


<i>3. Bµi míi</i>:


Hot ng 1: Kin thc




- Giáo viên yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức,
trả lời câu hỏi:


? Th no là nồng độ dung dịch?


? Trình bày định nghĩa nồng độ phần trăm của
dung dịch?


? Lên bảng viết công thức tính nồng độ phần
trăm của dung dịch.


? Với bài tốn cho thể tích và khối lợng riêng
của dung dịch, thì cơng thức tính nồng độ
phần trăm đợc biểu diễn ntn?


? ViÕt c«ng thøc tÝnh mct vµ mdd tõ C%.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách chuyển đổi
từ độ tan sang nồng độ phần trăm và ngợc lại.


<i>1. Nồng độ dung dịch</i>:


- Nồng độ dung dịch là đại lợng biểu diễn độ
đậm đặc của dung dịch.


<i>2. Nồng độ phần trăm của dung dịch</i>:


- Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một
dung dịch cho biết số gam chất tan có trong
100 gam dung dịch.



- C«ng thøc tÝnh:
C% =

.

100

%



<i>m</i>

<i>m</i>

<i>dd</i>
<i>ct</i>


=

<sub>.</sub>

<sub>100</sub>

<sub>%</sub>



.

<i>D</i>


<i>V</i>



<i>m</i>

<i>ct</i>


Trong đó:


. mct - khèi lỵng chÊt tan (g)


. mdd - khèi lỵng dd (g)


V - ThĨ tÝch dd (ml)


D - Khối lợng riêng của dd (g/ml)


<i>3. S chuyn đổi từ độ tan sang nồng độ phần</i>
<i>trăm của dung dịch:</i>


- Dựa vào định nghĩa độ tan, tính đợc khối
l-ợng dung dịch, suy ra số gam chất tan trong
100 gam dung dịch.



- Từ định nghĩa nồng độ phần trăm, suy ra
khối lợng nớc, khối lợng chất tan, từ đó tính
đ-ợc số gam chất tan trong 100 gam nớc.


- Biểu thức liên hệ giữa độ tan (S) và nồng độ
phần trăm của chất tan trong dung dịch bão
hòa:


C% = .100%


100 <i>S</i>


<i>S</i>




Hoạt động 2: Bài tập



<i>Bài tập 1</i>: Hịa tan hồn tồn 25 gam tinh thể
muối đồng sunfat ngậm nớc (CuSO4.5H2O)


vào 375 gam nớc. Tính nồng độ phần trăm của
dung dịch đồng sunfat.


- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc bài tập, xác
định các yêu cầu của bài tập, tóm tắt bài tập.
- Giáo viên gọi 1 hs khác xác định dạng bài
tập, nêu hng gii.



- Giáo viên chốt lại cách giải:


+ Tính khối lợng dung dịch = khối lợng tinh
thể + khối lỵng níc.


+ TÝnh khèi lỵng mol cđa CuSO4 vµ


CuSO4.5H2O


+ TÝnh khèi lỵng cđa CuSO4 trong 25 gam


CuSO4.5H2O


+ TÝnh C% cña CuSO4 theo c«ng thøc.


<i>Bài tập 2</i>: Hịa tan 10 gam đờng vào 120 ml
n-ớc, thu đợc dung dịch có khối lợng riêng D =
1,04 g/ml. Tính nồng độ phần trăm của dung
dịch đờng.


- Giáo viên gọi 1 hs đọc bài tập, xác định các
yêu cầu của bài tập, tóm tắt bài tập.


- Giáo viên gọi 1 hs khác xác định dng bi
tp, nờu hng gii.


- Giáo viên lu ý học sinh: Bài tập cho thể tích


<i>Bài tập 1</i>:



- K/lợng CuSO4 = 25 + 375 = 400 (g)


- K/lỵng mol cđa CuSO4.5H2O = 250 (g)


- K/lỵng mol cđa CuSO4 = 160 (g)


Trong 250 g CuSO4.5H2O cã 160g CuSO4


VËy trong 25g CuSO4.5H2O cã 16g CuSO4


--> k/lỵng cđa CuSO4 = 16 (g)


- Theo c«ng thøc: C% =

.

100

%



<i>m</i>

<i>m</i>

<i>dd</i>
<i>ct</i>


--> C% CuSO4 = .100%


400
16


= 4%.


<i>Bµi tËp 2</i>:


- Theo ct: C% =

<sub>.</sub>

<sub>100</sub>

<sub>%</sub>



.

<i>D</i>


<i>V</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

của dung dịch, phải ADCT tính C% theo công
thức có V và D.


C% đờng = .100%


04
,
1
.
120


10


= 8,01%


<i>4. Lun tËp - Cđng cố</i>:


- Gọi 1 học sinh nhắc lại nội dung chính cđa bµi häc.


- Giáo viên chốt lại và kiến thức chính và cách giải các dạng bài tập đã đề cập.


<i>5. H íng dÉn häc ë nhµ</i>:


- Häc bµi, làm các bài tập tơng tự.


- Tip tc ụn tp về nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch.


<b>III. Rót kinh nghiƯm</b>:



………
………


...
……… ……


<b>Tiết 64</b>:

Nồng độ dung dịch



<b>I. Mơc tiªu</b>:


<i>1. Mơc tiªu</i>:


- Củng cố các kiến thức về dung dịch, nồng độ mol của dung dịch.


- Rèn kĩ năng giải các bài tập về độ tan, bài tập về nng mol ca dung dch.


<i>2. Chuẩn bị</i>:


- Giáo viên: Hệ thống hóa kiến thức, bài tập.


- Hc sinh: Ôn tập về dung dịch, nồng độ phần trăm và nng mol ca dung dch.


<b>II. Các b ớc lên líp</b>:


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức</i>: Kiểm tra sĩ số: 8A: ..../ 25 8B: ..../ 29.


<i>2. KiĨm tra bµi cũ</i>: Không kiểm tra.



<i>3. Bài mới</i>:


Hot ng 1: Kin thc



- Giáo viên yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức,
trả lời câu hỏi:


? Nhc li nh ngha nng mol của dd.
? Lên bảng viết cơng thức tính nồng độ mol
của dung dịch.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh xác định các
công thức chuyển đổi giữa nồng độ phần trăm


 nồng độ mol và ngợc lại.


<i>1. Nồng độ mol của dung dịch</i>:


- Nồng độ mol của dung dịch cho biết số mol
chất tan có trong 1 lít dung dịch.


- C«ng thøc tÝnh: CM =
<i>V</i>


<i>n</i>


(mol/lít)
Trong đó: n là số mol chất tan (mol)
V là thể tích dung dịch (lít)



<i>2. Chuyển đổi giữa nồng độ phần trăm và</i>
<i>nồng độ mol:</i>


- CT chuyển đổi từ nồng độ phần trăm sang
nồng độ mol.


CM = C%.


<i>M</i>

<i>ct</i>


<i>D</i>



.


10



(mol/lÝt)


- CT chuyển đổi từ nồng độ mol sang nồng độ
phần trăm.


C% =


<i>D</i>



<i>M</i>


<i>C</i>

<i>M</i> <i>ct</i>


.


10




.



Trong đó: D là khối lợng riêng (g/ml).


<i>3. Chuyển đổi giữa khối l ợng dung dịch và thể</i>
<i>tích dung dch:</i>


- Thể tích chất rắn và chất lỏng:


V = <i>m</i> <i>VD</i>


<i>D</i>
<i>m</i>


.



 


Hoạt động 2: Bài tập



<i>Bài tập 1</i>: Hòa tan 40 gam NaOH vào 2 lít
n-ớc. Tính nồng độ mol của dung dịch.


- Giáo viên gọi 1 hs đọc bài tập, xác định các
yêu cầu của bài tập, tóm tắt bài tập.


<i>Bµi tËp 1</i>:



- TÝnh sè mol NaOH
nNaOH = 40 : 40 = 1 (mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Giáo viên gọi 1 hs khác xác định dạng bi
tp, nờu hng gii.


- Giáo viên phân tích cùng häc sinh:


+ Để tính đợc CM ta phải áp dụng cơng thức


nào? Biết các đại lợng nào?


+ T×m sè mol NaOH theo CT nào?
- Gọi học sinh lên bảng giải bài tập.


<i>Bài tập 2</i>:


a/ Tớnh nồng độ mol của dung dịch NaOH
20% có khối lợng riêng D = 1,225 g/ml.


b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit
HCl 4,73M, có khối lợng riêng D = 1,079
g/ml.


- Giáo viên gọi 1 hs đọc bài tập, xác định các
yêu cầu của bài tập, tóm tắt bài tập.


- Giáo viên gọi 1 hs khác xác định dạng bi
tp, nờu hng gii.



- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách giải bài
tập:


+ phn a/ phi ADCT no để xác định nồng
độ mol của dung dịch NaOH.


+ ở phần b/ phải ADCT nào để xác định nồng
độ phần trăm của dung dịch HCl.


- Gäi 2 häc sinh lªn bảng giải bài tập.


<i>Bi tp 3</i>: Cho bit 20o<sub>c, độ tan của KNO</sub>
3 là


31,6 gam, cđa CuSO4 lµ 20,7 gam.


Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch
KNO3, CuSO4 bão hòa ở nhiệt độ trên.


- Giáo viên yêu cầu học sinh áp dụng ct
chuyển đổi từ độ tan sang nồng độ phần trăm
để giải bài tp.


- Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài tập.


ADCT: CM =
<i>V</i>


<i>n</i>



 CM NaOH =
2
1


= 0,5M


<i>Bµi tËp 2</i>:


a/ ADCT: CM = C%.


<i>M</i>

<i>ct</i>


<i>D</i>



.


10



 CM NaOH = 20.


40
225
,
1
.
10


= 6,125M


b/ ADCT: C% =



<i>D</i>



<i>M</i>


<i>C</i>

<i>M</i> <i>ct</i>


.


10



.



 C% HCl =


079
,
1
.
10


5
,
36
.
73
,
4


= 16%


<i>Bµi tËp 3</i>:



- ADCT: C% = .100%


100 <i>S</i>


<i>S</i>




 C% KNO3(20oc) = .100%


6
,
31
100


6
,
31


 = 24%


 C% CuSO4(20o<sub>c) </sub>= .100%


7
,
20
100


7
,


20


 = 17,15%


<i><b>4. Luyện tập - Củng cố</b></i><b>:</b>


- Giáo viên gọi học sinh nhắc lại kiến thức chính của bài học.


- Giỏo viên chốt lại các nội dung cơ bản và cách giải các dạng bài tập đã đề cập.


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i><b>: </b>


- Học bài, ghi nhớ các kiến thức và cơng thức tính tốn liên quan đến nồng độ dung dịch.
- Làm các bài tập tơng tự.


<b>III. Rút kinh nghiệm</b>





____________________________________________________________________________________________________________________________


<i>Kiểm tra chéo giáo án tháng 4</i>



<i><b>+Hình thức</b><b>:</b></i>


...
…………


<i><b>………</b></i>



<i><b>+ Sè lỵng</b>:</i>


...


……… ………
………


<i><b>+Néi dung</b></i>


:………...……
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Tiết 65</b>:

Nồng độ dung dịch



<b>I. Môc tiªu</b>:


<i>1. Mơc tiªu</i>:


- Tiếp tục củng cố các kĩ năng giải các bài tập về độ tan, nồng độ dung dch.


<i>2. Chuẩn bị</i>:


- Giáo viên: Hệ thống hoá kiÕn thøc, bµi tËp.


- Học sinh: Ơn tập các cơng thức tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch, cơng thức
chuyển đổi giữa các đại lợng.


<b>II. C¸c b íc lªn líp</b>:



<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức</i>:


<i>2. KiĨm tra bµi cị</i>:


<i>3. Bµi míi</i>

:



<i>Bài tập 1</i>: ở 20o<sub>c, độ tan của K</sub>


2SO4 lµ 11,1


gam. Hỏi phải hòa tan bao nhiêu gam muối
này vào 80 gam nớc để đợc dung dịch bão hòa
ở nhiệt độ đã cho.


- Giáo viên gọi 1 hs đọc bài tập, xác định các
yêu cầu của bài tập, tóm tắt bài tập.


- Giáo viên gọi 1 hs khác xác định dạng bi
tp, nờu hng gii.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách giải bài
tập:


+ Da vo khỏi nim tan.


+ Hoặc dựa vào cơng thức tính độ tan.



<i>Bài tập 2</i>: Xác định khối lợng muối KCl kết
tinh đợc sau khi làm nguội 604 gam dung dịch
bão hòa ở 80o<sub>c xuống 20</sub>o<sub>c. Biết độ tan của</sub>


KCl ë 80o<sub>c lµ 51 gam vµ ë 20</sub>o<sub>c lµ 34 gam.</sub>


- Giáo viên gọi 1 hs đọc bài tập, xác định các
yêu cầu của bài tập, tóm tắt bài tập.


- Giáo viên gọi 1 hs khác xác định dng bi
tp, nờu hng gii.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách giải bài
tập:


+ XĐ khối lợng của KCl và của nớc trong 604
gam dung dịch ở 80o<sub>c.</sub>


+ Da vào khối lợng của nớc đã xác định, tìm
khối lợng của KCl ở 20o<sub>c.</sub>


Lu ý: Khối lợng của dung môi khơng thay đổi


<i>Bµi tËp 1</i>:


* Cách 1: Dựa vào khái niệm độ tan.
- ở 20o<sub>c, độ tan của K</sub>


2SO4 lµ 11,1g nghÜa lµ



100g nớc hòa tan tối đa 11,1 g K2SO4


Vậy 80g nớc hòa tan tối đa x gam K2SO4


mK2SO4 = x =


100
1
,
11
.
80


= 8,88 (g)
* Cách 2: Dựa vào cơng thức tính độ tan
S =

.

100



<i>m</i>

<i>m</i>

<i>dm</i>
<i>ct</i>




100


.

<i>m</i>



<i>m</i>

<i>dm</i>


<i>ct</i>


<i>S</i>






 mK2SO4 =


100
80
.
1
,
11


= 8,88 (g)


<i>Bµi tËp 2</i>:


* ë 80o<sub>c, trong 100 + 51 = 151g dd cã 50g</sub>


KCl vµ 100g níc.


VËy trong 604g dd cã xg KCl vµ yg níc.


 mKCl (80o<sub>c)</sub>=


151
51
.
604


= 204 (g)


mH2O =


151
100
.
604


= 400 (g)
Hc mH2O = 604 - 204 = 400 (g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

khi thay đổi nhiệt độ.


+T×m khèi lỵng cđa KCl kÕt tinh ( lÊy khèi
l-ỵng KCl ở 80o<sub>c - khối lợng KCl ở 20</sub>o<sub>c.</sub>


<i>Bài tập 3</i>:


a, Nớc biển chứa 3,5% muối NaCl. Tính lợng
muối thu đợc sau khi làm bay hơi 150 kg nớc
biển.


b, Tính số gam muối ăn và số gam nớc cần lấy
để pha thành 120 gam d.dịch nồng độ 5%.
- Giáo viên gọi 1 hs đọc bài tập, xác định các
yêu cầu của bài tập, tóm tắt bài tập.


- Giáo viên gọi 1 hs khác xác định dạng bài
tập, nêu hớng gii.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách giải bµi


tËp.


VËy 400g níc hßa tan z g KCl


 mKCl (20o<sub>c)</sub> = z =


100
34
.
400


= 136 (g)
VËy khèi lỵng mi KCl kÕt tinh lµ:
mKCl kÕt tinh) = 204 - 136 = 68 (g)


<i>Bµi tËp 3</i>:


a, Làm bay hơi 100 kg nớc biển thu đợc 3,5g
NaCl.


Vậy làm bay hơi 150 kg nớc biển thu đợc x kg
NaCl.


 mNaCl = x =


100
5
,
3
.


150


= 5,25 (kg)
b,


* Để pha 100g dd cần 5g NaCl.
Vậy để pha 120g dd cần y g NaCl


 mNaCl (5%) =
100


5
.
120


= 6 (g)
mH2O = 120 - 6 = 114 (g)


<i>4. Luyện tập - Củng cố</i>:


- Giáo viên chốt lại cách giải các dạng bài tập trong bài.


<i>5. H ớng dẫn häc ë nhµ</i>:


- Tiếp tục ơn tập về nồng độ dung dịch, các cơng thức tính …


<b>III. Rót kinh nghiÖm</b>:


………
………



<b>T iết 66</b>:

Nồng độ dung dịch



<b>I. Mơc tiªu</b>:


<i>1. Mơc tiªu</i>:


- Tiếp tục củng cố cách giải các bài tập về độ tan, nồng độ dung dịch.


- Rèn kĩ năng tính tốn, giải các bài tập về nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch.


<i>2. ChuÈn bÞ</i>:


- Giáo viên: Hệ thống hóa kiến thức, bài tập.


- Học sinh: Ôn tập về độ tan, nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch.


<b>II. C¸c b íc lªn líp</b>:


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức</i>:


<i>2. KiĨm tra bµi cị</i>:.


<i>3. Bµi mới</i>:


<i>Bài tập 1</i>: Cho 50 cm3<sub> dung dịch HNO</sub>
3 40%



có khối lợng riêng D = 1,25 g/ml.
a, Tìm khối lợng dung dịch HNO3 40%.


b, Tìm khối lợng HNO3? Đổi ra số mol HNO3.


c, Tìm CM của dung dÞch HNO3.


- Giáo viên gọi 1 hs đọc bài tập, xác định các
yêu cầu của bài tập, tóm tắt bài tập.


- Giáo viên gọi 1 hs khác xác định dng bi
tp, nờu hng gii.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách giải bài
tập.


+ Tính khối lợng dung dịch theo công thức:
m = V.D


+ Tính khối lợng HNO3 dựa vào công thức tính


C%.


<i>Bài tập 1</i>:


a, ADCT: m = V.D


 mdd HNO3 = 50. 1,25 = 62,5 (g)


b, ADCT: C% =

.

100

%




<i>m</i>

<i>m</i>

<i>dd</i>
<i>ct</i>




%


100



%


.

<i>c</i>



<i>m</i>


<i>m</i>

<i>dd</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

+ TÝnh CM theo c«ng thøc.


<i>Bài tập 2</i>: Hãy tính nồng độ mol của dung
dịch thu đợc trong mỗi trờng hợp sau:


a. Hòa tan 20g NaOH vào 250g nớc. Cho biết
khối lợng riêng của nớc D = 1g/ ml. Coi nh thể
tích dung dịch khơng thay đổi.


b. Hßa tan 26,88 lít khí HCl (đktc) vào 500
cm3<sub> nớc thành dung dịch axit HCl.</sub>


c. Trộn 2 lÝt dung dÞch NaCl 0,1 M víi 3 lÝt
dung dÞch NaCl 0,5 M.



d. Hòa tan 28,6g Na2CO3.10H2O vào 1 lợng


n-ớc vừa đủ để thành 200 ml dung dịch Na2CO3.


- Giáo viên gọi 1 hs đọc bài tập, xác định các
yêu cầu của bài tập, tóm tắt bài tập.


- Giáo viên gọi 1 hs khác xác định dạng bài
tập, nêu hớng giải cho từng ý của bài tập.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách giải bài
tập.


+ Phần a, b tính số mol chất tan sau đó áp
dụng cơng thức tính nồng độ mol.


+ Phần c, phải xác định số mol NaOH trong 2
trờng hợp, sau đó tính tổng số mol, thể tích
dung dịch cúng tính tơng tự.


+ Phần d, tìm M của Na2CO3.H2O sau đó tính


n cđa Na2CO3 trong 1 mol Na2CO3.H2O.


- Giáo viên gọi 4 học sinh lên bảng chữa bài
tập.


m HNO3 =


100
40


.
5
,
62


= 25 (g)


n HNO3 =


63
25




<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,397 (mol)
c, §ỉi 50 cm3<sub> = 0,05 lÝt</sub>


ADCT:


<i>M</i>
<i>V</i>


<i>n</i>

<i>C</i>



<i>C</i>

<i>M</i> <i>MHNO</i> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>05</sub> 7,94



397
,
0


3  





<i>Bµi tËp 2</i>:
a, nNaOH =


40
20


= 0,5 (mol)
Vdd = VH2O = 250 ml = 0,25 lÝt.




25
,
0


5
,
0






<i>V</i>
<i>n</i>


<i>C</i>

<i>MNaOH</i> = 2M
b, nHCl =


4
,
22


88
,
26


= 1,2 (mol)
Vdd = VH2O = 500 ml = 0,5 lÝt.


5
,
0


2
,
1





<i>V</i>


<i>n</i>


<i>C</i>

<i>MHCl</i> = 2,4 M


c. * 2lÝt dung dÞch NaCl 0,1M cã:
nNaCl = CM.V = 0,1. 2 = 0,2 (mol)




* 3lÝt dung dÞch NaCl 0,5M cã:
nNaCl = 0,5 . 3 = 1,5 (mol)


<i>n</i>

<i><sub>NaCl</sub></i>

0,2 + 1,5 = 1,7 (mol)


<i>n</i>

<sub></sub>



<i>dd</i> 2 +3 = 5 (lÝt)


5
7
,
1





<i>V</i>
<i>n</i>



<i>C</i>

<i>MNaCl</i> = 0,34 M
d, M Na2CO3.H2O = 286 (g)


n Na2CO3.H2O =
286


6
,
28


= 0,1 (mol)
0,1 mol Na2CO3.H2O cã 0,1 mol Na2CO3


 <sub>2</sub> <sub>3</sub>  <sub>0</sub>0<sub>,</sub>,1<sub>2</sub>


<i>V</i>
<i>n</i>


<i>C</i>

<i>MNaCO</i> = 0,5 M


<i>4. Lun tËp - Cđng cè</i>:


- Giáo viên chốt lại cách giải các dạng bài tập đã đề cập.


<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ</i>:


- Tiếp tục ơn tập về nồng độ dung dịch và pha chế dung dịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

………
...


……… ………


<b> Tiết 67</b>:

Nồng độ dung dịch



<b>I. Mơc tiªu</b>:


<i>1. Mơc tiªu</i>:


- Củng cố các kiến thức về pha chế dung dịch, nồng độ dung dịch …
- Rèn kĩ năng giải các bài tập về pha chế dung dch.


<i>2. Chuẩn bị</i>:


- Giáo viên: Hệ thống hóa kiến thøc, bµi tËp.


- Học sinh: Ơn tập về dung dịch, pha chế dung dịch, nồng độ dung dịch.


<b>II. C¸c b íc lªn líp</b>:


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức</i>:


<i>2. KiĨm tra bµi cị</i>:


<i>3. Bài mớ</i>i:


<i>Bài tập 1</i>: Từ nớc với các dụng cụ cần thiết và
các hóa chất sau, hÃy tính toán và giới thiệu
cách pha chế dung dịch:



a, 300g dung dịch Ca(NO3)2 8,2% từ Ca(NO3)2


rắn.


b, 150 ml dung dịch MgCl2 0,1 M từ MgCl2


rắn.


c, 250 ml dung dịch NaOH 0,5 M tõ dung dÞch
NaOH 2M.


d, 200g dung dÞch H2SO4 24,5% tõ dung dÞch


H2SO4 73,5%.


- Giáo viên gọi 1 hs đọc bài tập, xác định các
yêu cầu của bài tập, tóm tắt bài tập.


- Giáo viên gọi 1 hs khác xác định dạng bài
tập, nêu hớng giải cho từng ý của bài tập.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách giải bài
tập.


+ Xác định khối lợng chất tan.
+ Xác nh th tớch H2O (D = 1g/ml)


+ Trình bày cách pha chÕ.


+ Lu ý häc sinh khi pha chÕ dung dịch H2SO4.



- Gọi 4 học sinh lên bảng giải bài tập, học sinh
khác làm bài tập vào vở.


<i>Bài tập 1</i>:
a,

<i>m</i>

<i><sub>Ca</sub></i> <i><sub>NO</sub></i>


2
3)


( = <sub>100</sub>


2
,
8
.
300


= 26,4 (g)


<i>m</i>

<i>H</i>2<i>O</i> = 300 - 26,4 = 275,4 (g) = 275,4 ml


(v×

<i>D</i>

<i><sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i>


2 = 1g/ml)
* Pha chế:


- Cân lấy 26,4 gam Ca(NO3)2 cho vào cốc.


- Dùng bình chia độ đong lấy 275,4 ml nớc, đổ


vào cốc  khuấy nhẹ đợc 300g dung dịch
Ca(NO3)2 8,2%.


b,

<i>n</i>

<i><sub>MgCl</sub></i>


2 = 0,1 . 0,15 = 0,015 (mol)


<i>m</i>

<i>MgCl</i>2 = 0,015 . 95 = 1,425 (g)
* Pha chÕ:


- Cân lấy 1,425g MgCl2 cho vào bình chia độ.


Rót dần dần nớc vào bình đến vạch 150 ml thì
dừng lại. Khuấy đều, đợc 150 ml dung dịch
MgCl2 0,1M.


* 250 ml dd = 0,25 lÝt dd NaOH 0,5 M, cã
nNaOH = 0,5 .0,25 = 0,125 (mol)


* Pha chÕ tõ dung dÞch NaOH 2M.
2 mol NaOH cã trong 1 lÝt dung dÞch.
0,125 mol NaOH cã trong V lÝt dd 2M.


 Vdd 2M =
2


125
,
0
.


1


= 0,0625 (lÝt) = 62,5 ml


<i>V</i>

<i><sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i>


2 cần thêm vào = 250 - 62,5 = 187,5 ml


d, * 200g dd H2SO4 24,5% cã:


100


5


,


24


.


200


%



100


%


.



4


2



<i>C</i>



<i>m</i>


<i>m</i>

<i>dd</i>


<i>SO</i>


<i>H</i> = 49 (g)


* Pha chÕ tõ dd H2SO4 73,5 %


- Trong 100g dd cã 73,5g H2SO4.


VËy xg dd cã 49g H2SO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>Bài tập 2</i>: Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch
HCl nồng độ 36,5% (D = 1,19 g/ml) để pha
thành 5 lít dung dịch axit HCl nồng độ 0,5M.
- Giáo viên gọi 1 hs đọc bài tập, xác định các
yêu cầu của bài tập, tóm tắt bài tập.


- Giáo viên gọi 1 hs khác xỏc nh dng bi
tp, nờu hng gii.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách giải bài
tập (tơng tự bài tập 1).


<i>m</i>

<i><sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i>


2 cần thêm = 200- 66,67 = 133,33 (g)

<i>V</i>

<i><sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i>


2 = 133,33 (ml)



* Cân 66,67g dd H2SO4 73,5% cho vào cốc


- Rút nớc vào bình chia độ, đong lấy 133,33
ml nớc.


- Đổ từ từ dd H2SO4 vào bình chia độ đựng nớc


(khơng làm ngợc lại: đổ nớc vào axit - gây
bỏng), ta đợc 200 ml dd H2SO4 24,5%.


<i>Bµi tËp 2</i>:


* 5 lÝt dd axit HCl cã 0,5 M, cã:
nHCl = V.CM = 5.0,5 = 2,5 (mol)


mHCl = n.M = 2,5 . 36,5 = 91,25 (g)


* Để có 91,25g HCl cần k/lợng dd HCl 36,5%
lµ:


mdd HCl =


%
5
,
36


%
100
.


25
,
91
%


%
100
.



<i>C</i>


<i>m</i>

<i>HCl</i> <sub> = 250</sub>


(g)


* V× dd HCl 36,5% cã D = 1,19 g/ml


 Vdd HCl =


19


,


1



250




<i>D</i>


<i>m</i>




<i>dd</i>
<i>dd</i>


= 210 (ml)


<i>4. Lun tËp - Cđng cè</i>:


- Giáo viên chốt lại các dạng bài tập đã đề cập.


<i>5. H íng dÉn häc ë nhµ</i>:


- Học bài, tiếp tục ơn tập về nồng độ dung dịch và cách pha chế dung dịch.


<b>III. Rót kinh nghiƯm</b>:


………
………


<b>T iÕt 68</b>:

Pha chế dung dịch



<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1. Mơc tiªu</i>:


- Tiếp tục củng cố các kiến thức về nồng độ dung dịch, độ tan, pha chế dung dịch.


- Tiếp tục rèn kĩ năng giải các bài tập về pha chế dung dịch, luyện tập giải các bài tp v nng .


<i>2.Chuẩn bị</i>:



- Giáo viên: Hệ thống hóa kiÕn thøc, bµi tËp.


- Học sinh: Ơn tập về nồng độ dung dịch và pha chế dung dịch …


<b>II. C¸c b íc lªn líp</b>:


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức</i>: Kiểm tra sĩ số: 8A: ..../ 24 8B: ..../ 29.


<i>2. Kiểm tra bài cũ</i>: Không kiểm tra.


<i>3. Bài mới</i>:


<i>Bi tập 1</i>: Hòa tan 5g NaCl vào nớc đợc dung
dịch A.


a, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A
b, Cần pha thêm bao nhiêu gam NaCl vào
dung dịch A để đợc dung dịch NaCl 10%
- Giáo viên gọi 1 hs đọc bài tập, xác định các


<i>Bµi tËp 1</i>:


a, Nồng độ phần trăm của dung dịch A:
C% A =


5
120



%
100
.
5


 = 4%


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

yêu cầu của bài tập, tóm tắt bµi tËp.


- Giáo viên gọi 1 hs khác xác định dạng bài
tập, nêu hớng giải cho từng ý của bài tập.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách giải bài
tập.


+ Lu ý phần b, đặt ẩn cho khối lợng NaCl cần
pha vào dung dịch A. Dựa vào công thức tính
nồng độ phần trăm để lập phơng trình đại số,
giải pt để tìm ẩn.


<i>Bài tập 2</i>: Hịa tan 4,7g K2O vào 195,3g nớc.
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu
đ-ợc. Biết q trình hịa tan có phản ứng: K2O +


H2O  KOH


- Giáo viên gọi 1 hs đọc bài tập, xác định các
yêu cầu của bài tập, tóm tắt bài tập.


- Giáo viên gọi 1 hs khác xác định dạng bài
tập, nêu hớng giải.



- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách giải bài
tập.


<i>Bài tËp 3</i>: Trong 800 ml mét dung dÞch cã
chøa 8g NaOH .


a, Tính nồng độ mol của dung dịch này.


b, Phải thêm bao nhiêu ml nớc vào 200 ml
dung dịch này để đợc dung dịch NaOH 1M.
- Giáo viên gọi 1 hs đọc bài tập, xác định các
yêu cầu của bài tập, tóm tắt bi tp.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách giải bài
tập.


+ Lu ý hc sinh: Sau khi pha loóng số mol chất
tan không thay đổi.


<i>Bài tập 4</i>: Trộn 30g dung dịch KOH 5% với
20g dung dịch KOH 15%, đợc dung dịch
KOH có khối lợng riêng D = 1,1 g/ml. Tính
nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung
dịch thu đợc.


- Giáo viên gọi 1 hs đọc bài tập, xác định các
yêu cầu của bài tập, tóm tắt bài tập.


- Giáo viên gọi 1 hs khác xác định dạng bài


tập, nêu hớng giải.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách giải bài
tập.


dch mi 10%, trong đó:
mNaCl (dd mới) = 5 +x


m dd míi = 125 +x


 0,1


100
10
125
5




<i>x</i>
<i>x</i>


 5 + x = (125 + x).0,1
 5 + x = 12,5 + 0,1x


 x = 8,33


 mNaCl cÇn dïng = x = 8,33 (g).
<i>Bµi tËp 2</i>:



PTHH: K2O + H2O  2KOH


Theo PT: 94g 112g
Theo bµi: 4,7g xg


 mKOH = x =
94
7
,
4
.
112


= 5,6 (g)


 mdd = 4,7 + 195,3 = 200 (g)


 C%KOH =


200
%
100
.
6
,
5
= 2,8%


<i>Bµi tËp 3</i>:


a, CM NaOH =


8
,
0
40
:
8


= 0,25 M


b, Sau khi pha loãng, số mol NaOH trong 200
ml dung dịch vẫn khơng thay đổi.


NghÜa lµ, 0,25 . 200 = 0,1.V(ml)


 V = 0,25<sub>0</sub><sub>,</sub>.<sub>1</sub>200 = 500 (ml)


<i>V</i>

<i><sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i>


2 cÇn dïng = 500 - 200 = 300 (ml)


<i>Bài tập 4</i>:


* Khối lợng KOH trong dung dÞch sau khi
trén:


mKOH =


100


15
.
20
100
5
.
30


 = 4,5 (g)
nKOH =


56
5
,
4


= 0,08 (mol)
- ThÓ tích dung dịch tạo thành:
Vdd =


1,


1


20


30



<i>D</i>


<i>m</i>


<i>dd</i>
<i>dd</i>



= 45,5 ml = 0,0455 lÝt


 C%KOH =


50
%
100
.
5
,
4
= 9%


 CM KOH =


0455
,
0
08
,
0


= 1,76 M


<i>4. Lun tËp - Cđng cè</i>:


- Giáo viên chốt lại cách giải các dạng bài tập đã đề cập, các lu ý …


<i>5. H íng dÉn häc ë nhµ</i>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Tiếp tục ôn tập về nồng độ dung dịch và pha chế dung dịch.


<b>III. Rót kinh nghiƯm</b>:


………
………


<b>T iÕt 57</b>:

Pha chÕ dung dịch



<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1. Mục tiêu</i>:


- Cng c các kiến thức về nồng độ, giải các bài tập về tính theo PTHH có sử dụng nồng độ dung
dịch.


- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng giải các bài tập nêu trên.


<i>2. Chuẩn bị</i>:


- Giỏo viờn: H thng hóa kiến thức, bài tập.
- Học sinh: Ơn tập về nng dung dch


<b>II. Các b ớc lên lớp</b>:


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức</i>: Kiểm tra sĩ số: 8A: ..../ 24 8B: ..../ 29.


<i>2. Kiểm tra bài cũ</i>: Không kiểm tra.



<i>3. Bµi míi</i>:


<i>Bài tập 1</i>: Cho 6,5g Zn vào 200 ml dung dịch
H2SO4 loãng, nồng độ 1M.


a. Hái sau phản ứng chất nào d ? D bao nhiêu
gam?


b. Hi thu đợc bao nhiêu mol muối với khối
l-ợng bao nhiêu?


c. Tính nồng độ mol của các chất trong dung
dịch sau phản ứng. Coi nh thể tích dung dịch
thay đổi không đáng kể.


- Giáo viên gọi 1 hs đọc bài tập, xác định các
yêu cầu của bài tập, tóm tắt bài tập.


- Giáo viên gọi 1 hs khác xác định dạng bài
tập, nêu hớng giải từng ý của bi tp.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách giải bài
tập.


a. Tỡm s mol cỏc cht bi cho, vit PTHH,
dựa vào PT xác định số mol chất d, tính khối
l-ợng chất d.


b. TÝnh sè mol muèi theo pt, theo chất phản


ứng hết khối lợng muối.


c. Xđ các chất trong dung dịch sau phản ứng,
tính CM của các chất trong dung dịch sau phản


ứng.


<i>Bi tp 2</i>: Cho 2,3g Na "tan" hết trong 47,8 ml
nớc, thu đợc dung dịch NaOH và thốt ra khí
H2.


a. TÝnh khèi lỵng NaOH sinh ra? Khối lợng H2


thoát ra?


b. Tớnh khi lng dung dch NaOH thu đợc?
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch
NaOH.


- Giáo viên gọi 1 hs đọc bài tập, xác định các
yêu cầu của bài tập, tóm tắt bài tập, xác định
dạng bài tập, nờu hng gii.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách giải bài
tập.


a. Tớnh s mol Na, khối lợng của nớc; Viết
PTHH, dựa vào số mol Na, xác định số mol
của NaOH và H2 khi lng ca nú.



b. Dựa vào ĐLBTKL tính khối lợng dung dịch
NaOH.


<i>Bài tập 1</i>:
nZn =


65
5
,
6


= 0,1 (mol)


<i>n</i>

<i>H</i>2<i>SO</i>4 = 0,2 . 1 = 0,2 (mol)


a, PTHH: Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2


Theo PT: 1mol 1mol 1mol
Theo bµi: 0,1 0,2


 Sè mol H2SO4 d, tÝnh theo sè mol Zn.


- Theo PT:

<i>n</i>

<i><sub>H</sub></i> <i><sub>SO</sub></i>
4


2 = nZn = 0,1 (mol)


<i>n</i>

<i><sub>H</sub></i> <i><sub>SO</sub></i>
4



2 d = 0,2 - 0,1 = 0,1 (mol)

<i>m</i>

<i><sub>H</sub></i> <i><sub>SO</sub></i>


4


2 d = 0,1 . 98 = 9,8 (g)


b, Theo PT:

<i>n</i>

<i><sub>ZnSO</sub></i>


4 = nZn = 0,1 (mol)

<i>m</i>

<i><sub>ZnSO</sub></i>


4 = 0,1 . 161 = 16,1 (g)
c, Vdd sp/ = 0,2 (lít)


- D/dịch sau phản øng cã: 0,1 mol ZnSO4 vµ


0,1 mol H2SO4 d.


 CM <i>ZnSO</i>4= CM <i>H</i>2<i>SO</i>4 = 0,2


1
,
0


= 0,5 M
Bµi tËp 2:


a, nNa =
23



3
,
2


= 0,1 (mol)


<i>m</i>

<i>H</i>2<i>O</i> = 47,8 . 1 = 47,8 (g)


PTHH: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2


Theo PT: 2mol 2mol 2mol 1mol


Theo bµi: 0,1  0,1 0,05


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

c. Dựa vào cơng thức tính C% để tính nồng độ
phần trăm của dung dịch NaOH.


<i>Bµi tËp 3</i>: Hòa tan 28,6g Na2CO3.10H2O vào


mt lng nc va để tạo thành 200 ml dung
dịch. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch
này. Biết khối lợng riền của dung dịch bằng
1,05 g/ml.


- Giáo viên lu ý học sinh: Phải xác định k/lợng
Na2CO3 trong Na2CO3.10H2O, từ đó tính số


mol của nó.



+ Tính khối lợng dung dịch theo V và D
(m = V.D)


<i>m</i>

<i><sub>H</sub></i>


2 = 0,05 . 2 = 0,1 (g)
b, Theo §LBTKL.


mdd NaOH = mNa +

<i>m</i>

<i><sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i>


2 -

<i>m</i>

<i>H</i>2
= 4 + 47,8 - 0,1 = 50 (g)


c, C% NaOH =


50


%


100


.


4


%


100


.





<i>m</i>


<i>m</i>



<i>ddNaOH</i>


<i>NaOH</i>


= 8%


Bµi tËp 3:


<i>M</i>

<i>Na</i><sub>2</sub><i>CO</i><sub>3</sub>.10<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i> = 286 (g)


<i>m</i>

<i>Na</i>2<i>CO</i>3 = 106 (g)


- Trong 286g Na2CO3.10H2O cã 106g Na2CO3


VËy 28,6g Na2CO3.10H2O cã 10,6g Na2CO3


<i>n</i>

<i><sub>Na</sub></i> <i><sub>CO</sub></i>
3


2 = 106


6
,
10


= 0,1 (mol)
Vdd = 200 ml


 mdd = V.D = 200.1,05 = 210 (g)


%

2 3



<i>C</i>

<i>Na</i> <i>CO</i> = <sub>210</sub>


%
100
.
6
,
10


= 5,05%


<i>4. LuyÖn tËp - Cñng cè</i>:


- Giáo viên chốt lại cách giải các dạng bài tập đã đề cập và các kiến thức cần ghi nhớ.


<i>5. H íng dÉn häc ë nhµ</i>:


- Học bài, làm các dạng bài tập tơng tự.


- ễn tập toàn bộ chủ đề, chuẩn bị kiểm tra hết chủ đề.


<b>III. Rót kinh nghiƯm</b>:


………
………


____________________________________________________________________________________________________________________________


<b>T iÕt 70</b>:

Pha chÕ dung dÞch- kiĨm tra




<b>I. Mơc tiªu</b>:


<i>1. Mơc tiªu</i>:


- Kiểm tra các kiến thức về chủ đề dung dịch, kiến thức về độ tan, nồng độ dung dịch.
- Rèn kĩ năng giải các bài tập có liên quan đến nồng độ dung dịch.


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c, trung thùc trong häc tËp.


<i>2. ChuÈn bÞ</i>:


- Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm.
- Học sinh: Ôn tập chủ đề dung dịch.


<b>II. Các b ớc lên lớp</b>:


<i>1. </i>


<i> n định tổ chức</i>:


<i>2. KiĨm tra bµi cũ</i>:


<i>3. Bài mới</i>:


<b>A. Đề bài</b>


<i><b>Cõu 1</b></i>: Tớnh nng độ phần trăm của 450g nớc có hịa tan 50g CuCl2. Biết khối lợng riêng của


níc lµ 1g/ml.



<i><b>Câu 2</b></i>: Đổ nớc vào 39,2g H2SO4 đợc 800 ml dung dịch. Tính nồng độ mol ca dung dch thu


đ-ợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

a, ViÕt PTHH.


b, Tính khối lợng axit cần dùng và thể tích H2 thu đợc ở đktc.


c, Tính nồng độ phần trăm ca dung dch sau phn ng.


B. Đáp án - Biểu ®iĨm



<i><b>C©u 1</b></i>: 2,5 ®iĨm


<i>V</i>

<i><sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i>


2 = 450 ml

<i>D</i>

<i><sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i>


2 = 1g/ml 

<i>m</i>

<i>H</i>2<i>O</i> = V.D = 450.1 = 450 (g)
mdd = mct + mdm = 50 + 450 = 500 (g)


%


2


<i>C</i>

<i>CuCl</i>


500


%


100



.


50


%


100


.



2




<i>m</i>


<i>m</i>



<i>dd</i>
<i>CuCl</i>


= 10%


<i><b>Câu 2</b></i>: 2,5 điểm




98
2
,
39


4


2 <i>M</i> 



<i>m</i>


<i>n</i>

<i>H</i> <i>SO</i> = 0,4 (mol)


<i>V</i>

<i><sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i>


2 = 800 ml = 0,8 lÝt.
CM<i>H</i><sub>2</sub><i>SO</i><sub>4</sub> = <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>8</sub>


4
,
0




<i>V</i>
<i>n</i>


= 0,5 M


<i><b>Câu 3</b></i>: 5 điểm


nFe =
56


4
,
8



= 0,15 (mol)


a, PTHH: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


b, Theo PT:

<i>n</i>

<i><sub>H</sub></i>

<i>n</i>

<i><sub>Fe</sub></i>


2 = 0,15 (mol) 

<i>m</i>

<i>H</i>2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 (lÝt)


nHCl = 2nFe = 2.0,15 = 0,3 (mol)  mHCl = 0,3 . 36,5 = 10,95 (g)


 mdd =


%
95
,
10


%
100
.
95
,
10
%


%
100
.




<i>C</i>


<i>m</i>

<i>ct</i>


= 100 (g)
c, Dung dịch sau phản øng cã FeCl2


Theo PT:

<i>n</i>

<i><sub>FeCl</sub></i>

<i>n</i>

<i><sub>Fe</sub></i>


2 = 0,15 (mol).

<i>m</i>

<i><sub>FeCl</sub></i>


2 = 0,15 . 127 = 19,05 (g)


<i>n</i>

<i>H</i>2 = 0,15 . 2 = 0,3 (g)


 mdd sau p/ = 8,4 + 100 - 0,3 = 108,1 (g)


 C% <i>FeCl</i>2 =


1,


108



%


100


.


05


,


19



%


100


.



2




<i>m</i>


<i>m</i>



<i>dd</i>
<i>FeCl</i>


= 17,6 %


<i>4. Nhận xét, đánh giá</i>:


- Giáo viên nhận xét chung giờ kiểm tra về ý thức thái độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Học bài, ôn tập toàn bộ chơng trình hoá học lớp 8.


<b>III. Rút kinh nghiệm</b>:



...


Ngày soạn:
Ngày d¹y:


TiÕt 49 + 50


Phản ứng oxi hố - khử
I/ Mục đích yêu cầu:


- Khắc sâu kiến thức đã học về phản ứngoxi hoá - khử.


- Rènkĩ năng nhận biết1phản ứng oxi hoá - khử,viết PTHH và xác định chất khử, chất oxi hố, sự
khử, sự oxi-hố.


- Gi¸o dơc Hs lòng yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị:


- Hs ôn lại kiến thức về sự oxi hoá; phản ứng của CuO + H2 ----> ?


- Gv lựa chọn nội dung, bài tập phù hợp với đối tợng Hs.
III/ Các bớc lên lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×