Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.65 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Khu đông bắc
<b> §Ị sè 1</b>
<b>Đề kiểm tra học kỳ Imôn toán 9 .</b>
<b>năm học 2008-2009</b>
<i>Thi gian lm bi 90 phỳt ( khụng kể thời gian chép đề )</i>
Bài 1 . (2 điểm ) thực hiện phép tính :
a/ 2 12 5 3 27
b/ 2 1 2 2
2 1
c/ 45<i>a</i> 20<i>a</i>3 80<i>a</i>
Bài 2 (2 điểm ) cho hàm số bậc nhất y=( m-1)x +m +3
a/ tìm điều kiện của m để hàm số ln nghịch biến
b/ Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số y= (m-1) +m+3 song song với đồ thị
của hàm số y= -2x +1
Bài 3. (3 điểm ) Cho biểu thức :
A= . 4
2 2 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
víi a0,<i>a</i>4
a/ Rót gän biĨu thøc A
b/ Tim giá trị của a để A -2 < 0
c/ Tìm giá trị của a nguyên để biểu thức 4
1
<i>A</i> nguyên
Bài 4 (3 điểm )
Cho nửa đờng tròn tâm 0 đờng kính AB =2R . Trên nửa mặt phẳng chứa nửa
ờng tròn này dựng các tia Ax, By cùng vng góc với AB. Qua điểm M thuộc nửa
đ-ờng tròn ( M khác A và B ) , kẻ tiếp tuyến với nửa đđ-ờng tròn cắt Ax ,By lần lợt tại C
a/ Chøng minh <i><sub>COD</sub></i> <sub>90</sub><i>o</i>
b/ Gọi I là giao điểm của AD và BC, MI cắt AB tại H. Chứng minh MH vuông
góc với AB và I là trung ®iĨm cđa MH
c/ BiÕt OD = d . TÝnh MH theo d vµ R
---Hết---Khu đơng bắc
<b> §Ị sè 2</b>
<b>§Ị kiĨm tra häc kú Imôn toán 9 .</b>
<b>năm học 2008-2009</b>
<i>Thi gian lm bi 90 phút ( không kể thời gian chép đề )</i>
Bài 1 ( 3 điểm ): Rút gọn các biểu thức sau:
a/ A = 45 20 5 1
5
c/ C =
T×m x; y trong h×nh vẽ sau
Bài 3 ( 3 điểm ):
Cho biÓu thøc
P = 1 : 1 2
1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
víi x > 0 , x ≠ 1
b/Tìm các giá trị của x để P < 0
c/ Tính P khi x = <sub>3 2 2</sub>
Bài 4 ( 3 điểm )
Cho <i>ABC</i> vuông ở A, đờng cao AH, từ H kẻ HD vng góc với AC, HE vng
góc với AB ( D<i>AC E AB</i>; ).
a/ Tứ giác ADHE là hình gì? vì sao?
b/ Chøng minh AD.AC = AE. AB
c/ Xác định vị trí tơng đối của đờng trịn ngoại tiếp <i>BEH</i> với đờng tròn ngoại tiếp
<i>HDC</i>
<b>---Hết---Đáp án đề1</b>
Bài 1( 2 đ ) : mỗi câu trình bày đầy đủ các bớc, kết quả chính xác
a) ( 0.75 ® ) : 6 3 b) 0.5 ® ) : 3 c) (0.75 đ ) : 13 5<i>a</i>
Bài 2 ( 2 ® ):
a) Hàm số nghịch biến khi m – 1 < 0 m < 1 ( 1 đ )
b) dẫn dắt đến hệ ĐK 1 2
3 1
<i>m</i>
<i>m</i>
( 0.5 đ ) giải hệ tìm đợc m = -1 ( 05 đ )
Bài 3 ( 3 đ )
a) Rót gän ( 1.5 ® )
A = . 4
2 2 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
=
4 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
= 2 2
2
<i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
= 2
2
<i>a</i>
<i>a</i> ( 0.5 ® ) = <i>a</i> ( 0.5 ® )
b) XÐt A – 2 < 0 A < 2 <i><sub>a</sub></i> < 2 0 < a < 4 ( 0.5 ® )
c) XÐt 4 4
1 1
<i>A</i> <i>a</i> => <i>a</i> 1 là ớc nguyên dơng cña 4 hay <i>a</i> 1 =
a =
1;9 (1đ )a) Chứng minh đợc <i><sub>COD</sub></i> <sub>90</sub><i>o</i>
(1®)
- do OC; OD tơng ứng là các tia phân
giác các góc MOA, MOB nên OC
OD ( vì là 2 góc kề bù ). VËy
<sub>90</sub><i>o</i>
<i>COD</i>
b)Chứng minh đợc <i>MH</i> <i>AB</i> (0.5đ)
- vì AC// BD nên <i>IAC</i> đồng dạng với
IDB => <i>IA</i> <i>IC</i> <i>AC</i>
<i>ID</i> <i>IB</i> <i>BD</i>
mµ AC = MC; BD = MD (t/c tt ) => <i>IA</i> <i>MC</i>
<i>ID</i> <i>MD</i> do đó MI // AC hay MH AB
- dễ dàng c/m đợc <i>MI</i> <i>IH</i>
<i>AC</i> <i>AC</i> => MI = IH hay I là trung điểm của MH (0.5®)
c) xét BOD tính đợc BD = 2 2
<i>d</i> <i>R</i> , AOC đồng dạng với BDO => <i>AO</i> <i>AC</i>
<i>BD</i> <i>BO</i>
=> AC=
2
2 2
<i>R</i>
;mặt khác
2
2 2
2 2
2
2 2
2 2
.
.
<i>R</i>
<i>d</i> <i>R</i>
<i>MI</i> <i>MD</i> <i>AC MD</i> <i><sub>d</sub></i> <i><sub>R</sub></i>
<i>MI</i>
<i>R</i>
<i>AC</i> <i>CD</i> <i>CD</i>
<i>d</i> <i>R</i>
<i>d</i> <i>R</i>
=> MH = 2 MI = 2 2 2
2
2<i>R</i> <i>d</i> <i>R</i>
<i>d</i>
<sub> ( 1 ® )</sub>
<b>Đáp án đề 2:</b>
Bài 1 (3đ) Mỗi câu đúng cho 1 điểm
a) Tính ra kết quả <i>A</i>2 5
b) Tính ra kết quả B = <sub>2 2</sub>
c) Tớnh ra c C = 1
Bài 2 ( 1 đ )
- TÝnh x = 9.16 144 12 (0.5®)
- TÝnh y = 16. 16 9
a) Rút gọn
. 1 1
:
1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
P = <i>x</i> 1
<i>x</i>
(1.5®)
b) P < 0 tìm đợc 0 < x < 1 (0.75đ)
c) Tính đợc P = - 2 (0.75)
Bài 4 ( 3đ )
a) Chng minh c tứ giác ADHE
là hình chữ nhật (1đ) ( tứ giỏc cú 3
gúc vuụng )
b) Xét tam giác vuông HAB cã:
AH2<sub> = AE.AB</sub>
- Xét tam giác HAC có:
AH2<sub> = AD.AC , từ đó suy ra</sub>
AD.AC = AE.AB (1®)
c) Chỉ ra đờng trịn (BEH ) có đờng
kính BH, đờng trịn (HDC) có đờng
kính HC ( 0.5 đ )