Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

tiết 106 kiểm tra giáo án lớp 2 tuần 22 tiết 106 kiểm tra i mục tiêu đánh giá kết quả học 1 kiến thức kiểm tra các bảng nhân 2 3 4 5 2 kĩ năng tính giá trị biểu thức số giải bài toán bằng một

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.81 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾT 106 : KIỂM TRA </b>
<b>I/ MỤC TIÊU.</b>


Đánh giá kết quả học :


1.Kiến thức: +Kiểm tra các bảng nhân 2, 3, 4, 5.
<i><b>2. Kĩ năng: +Tính giá trị biểu thức số.</b></i>


+ Giải bài toán bằng một phép nhân.
+ Vẽ và tính độ dài đường gấp khúc.
<i><b>3.Thái độ : +Chăm chỉ làm bài.</b></i>


<b>II/ Đề bài :</b>
1, Tính :


a, 3 x 8 + 19 c, 4 x 9 + 14
b, 5 x 7 – 16 d, 2 x 6 + 29
<b>2, Điền dấu ( < , > , =) thích hợp vào chỗ chấm</b>


4 x 5 + 6 ... 4 x 6 5 x 4 + 6


3 x 6 + 3 ...3 x 7 2 x 4 ... 2 + 2 + 2 + 2
3, Hãy vẽ một đường gấp khúc 4 đoạn thẳng và đặt tên cho đường gấp khúc đó.


4, Mỗi chuồng nhốt 9 con gà. Hỏi 5 chuồng như thế nhốt tất cả bao nhiêu con gà ?
5, 6 con mèo có tất cả bao nhiêu cái chân ?


6, Tìm hai số có tích bằng 10 và hiệu bằng 3.
<b>III/ Cách đánh giá :</b>


<i>Bài 1:</i> 2 điểm



<i>Bài 2</i> : 2 điểm. Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.


<i>Bài 3</i> : 1 điểm.


<i>Bài 4</i> : 2 điểm. Viết câu lời giải đúng 0,5điểm. Phép tính đúng 1điểm. Đáp số đúng 0,5


điểm


<i>Bài 5</i> : 2 điểm.


Bài 6<i> : 1 điểm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Toán:</b></i>
<b>TIẾT 107 : PHÉP CHIA </b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


1.Kiến thức: -Nhận biết được phép chia.


- Bước đầu nhận biết phép chia trong mối quan hệ với phép nhân, từ phép nhân viết
thành 2 phép chia.


2. Kĩ năng: - Biết đọc, viết và tính kết quả của phép chia.
<i><b> 3.Thái độ : -Tích cực chăm chỉ làm bài.</b></i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DAY HỌC :</b>


- 5 miếng bìa, mỗi miếng bìa có gắn 2 hình trịn.
- Các hình minh hoạ trong bài tập 1, 2



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<i><b>Tg Hoạt độngcủa thầy </b></i> <i><b> Hoạt của động trò </b></i>
1’


4’


2’


12’


<i><b>A.Ổn định tổ chức :Hát </b></i>
<i><b>B.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:
+ Tính nhẩm : 2 x 6 =


3 x 4 =


- Gọi tên các thành phần và kết quả
của phép nhân ?


- Nhận xét cho điểm.
<b>C. Bài mới :</b>


1) Giới thiệu bài : Trong bài học
hôm nay các em sẽ được làm quen
với một phép tính mới, đó là phép
chia. Ghi đầu bài.



2) Giới thiệu phép nhân


- Gắn 2 tầm bìa có 3 hình trịn lên
bảng và hỏi: Mỗi phần có 3 hình trịn.
Hỏi 2 phần có mấy hình trịn?


- u cầu HS viết phép tính trong bài
tốn trên.


- Kẻ một vạch ngang(như hình vẽ)


-- 6 hình trịn chia thành 2 phần bằng
nhau. Mỗi phần có mấy hình trịn ?
- Ta đã thực hiện một phép tính mới
là phép chia : <i>sáu chia hai bằng ba</i>.
- Viết là 6 : 2 = 3


- 2HS làm bài trên bảng và trả lời câu
hỏi, cả lớp làm vào bảng con.


- Có 6 hình trịn.
- HS viết 3 x 2 = 6


- HS quan sát hình vẽ, trả lời : 6 hình trịn
chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần 3
hình trịn.


- 5 HS nhắc lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tg Hoạt độngcủa thầy </b></i> <i><b> Hoạt của động trò </b></i>


7’


7’


2’


- 6 hình trịn chia thành mấy phần để
mỗi phần có 3 hình trịn.


- Mỗi phần có 3 hình trịn ; 2 phần có
6 hình trịn 3 x 2 = 6


- Có 6 hình trịn chia thành 2 phần
bằng nhau, mỗi phần có 3 hình trịn
6 : 2 = 3


- Có 6 hình trịn chia mỗi phần 3 hình
trịn thì được 2 phần 6 : 3 = 2


- Từ một phép nhân ta có thể lập
được 2 phép chia tương ứng :


3 x 2 = 6 6 : 2 = 3


6 : 3 = 2
3) Luyện tập :


<i>a, Bài 1 :</i> Cho phép nhân, viết hai



phép chia tương ứng (theo mẫu)
Mẫu: 4 x 2 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4
= 2


- Gọi HS đọc đề bài và đọc mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét bài làm của bạn.


<i>b, Bài 2 :</i> Tính


3 x 4 = 4 x 5 =
12 : 3 = 20 : 4 =
12 : 4 = 20 : 5 =
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.


* <i>Lấy tích của hai số chia cho thừa </i>


<i>số này thì được thừa số kia</i>


4) Củng cố, dặn dò :


- Đọc lại các phép chia đã học trong
bài.


- Nhận xét tiết học.



- 5 HS nhắc lại.


- 2HS đọc.


- HS làm bài, 3HS lên bảng làm bài.
- Bài bạn làm đúng / sai.


- 1HS đọc.


- HS làm bài, 2HS lên bảng làm bài.
- Bài bạn làm đúng / sai.


- 2HS nhắc lại.


- 2 HS thực hiện yêu cầu.


 <i><b>Phần bổ sung...</b></i>
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức : - Lập bảng chia 2 và học thuộc bảng chia 2.


<i><b>2.Kĩ năng: - Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng chia 2)</b></i>
<i><b>3.Thái độ: -Độc lập tư duy làm bài.</b></i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY DỌC :</b>


- 10 tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm trịn (như SGK).


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>Tg Hoạt độngcủa thầy</b></i> <i><b>Hoạt của động trò</b></i>
1’


4’


2’


10’


<b> A.Ổn định tổ chức :Hát </b>
<i><b>B.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
+ Tính tích rồi lập các phép chia từ
phép nhân :


5 x 4 = 4 x 6 =
- Nhận xét cho điểm.


<b>C. Bài mới :</b>


1) Giới thiệu bài : Trong tiết học
hôm nay, các em sẽ học bảng chia 2
và áp dụng bảng chia này để giải các
bài tập có liên quan. Ghi đầu bài


<i> <b>2) Hướng dẫn thành lập bảng </b></i>
<i><b>chia 2 </b></i>



- Gắn 4 tấm bìa mỗi tấm có 2 chấm
trịn lên bảng và hỏi: Mỗi tấm bìa có
2 chấm trịn. 4 tấm bìa có mấy chấm
trịn? Nêu phép tính thích hợp để tìm
số chấm trịn có trong 4 tấm bìa ?
- Trên các tấm bìa có tất cả 8 chấm
trịn, mỗi tấm bìa có 2 chấm trịn. Hỏi
có mấy tấm bìa ?


- Hãy nêu phép tính thích hợp để tìm
số tấm bìa mà bài tốn u cầu ?
* Từ phép nhân 2 là 2 x 4 = 8 ta có
phép chia 2 là 8 : 2 = 4.


- Hướng dẫn HS lập các phép tính
còn lại tương tự như trên. Sau mỗi
lần lập được phép tính mới GV ghi
lên bảng để có bảng chia 2.


- Chỉ bảng và nói: Đây là bảng chia
2.


- Các phép chia trong bảng đều có
điểm gì chung ?


- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
bảng con.


- Có 8 chấm trịn.


- 2 x 4 = 8.


- 5 được lấy 1 lần.


- HS đọc phép nhân: 5 nhân 1 bằng 5.
- Có 4 tấm bìa


- 8 : 2 = 4.
- 3 HS nhắc lại.


- Lập các phép tính chia cho 2 với 4, 5,
6, , 8, , 10, 12, 14, 16, 18, 20 theo
hướng dẫn của GV.


- Đều có dạng một số chia cho 2.


- Các kết quả lần lượt là 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9, 10


- Số bắt đầu được lấy để chia cho 2 là 2,
sau đó là các số 4, 6, ..., 20, đây chính
là dãy số đếm thêm 2 bắt đầu từ 2 đã
học ở tiết trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tg Hoạt độngcủa thầy</b></i> <i><b>Hoạt của động trị</b></i>


5’


6’



7’


2’


- Em có nhận xét gì về kết quả của
các phép chia trong bảng chia 2 ?
- Đọc số được đem chia trong các
phép tính của bảng chia 2 và nêu
nhận xét


- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng chia 2
vừa lập


<b> 3) Luyện tập :</b>


<i>a, Bài 1 : </i>Tính nhẩm:


- Yêu cầu HS làm bài vào vở .
- Gọi HS đọc chữa bài .


<i>b, Bài 2 : </i>Có 12 cái kẹo chia đều cho


2 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cái kẹo
?


- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét bài làm của bạn.



<i>c, Bài 3 :</i> Mỗi số 4, 6, 7, 8, 10 là kết


quả của phép tính nào ?


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
4) Củng cố, dặn dò :


- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 2


- HS làm bài.


- 1HS đọc chữa bài, lớp đổi vở chữa.
- 1HS đọc yêu cầu .


- HS làm bài, 1HS lên bảng làm bài .
<i>Mỗi bạn được số cái kẹo là :</i>
<i> 12 : 2 = 6 (cái)</i>


<i> Đ/S : 6 cái</i>


- Bài bạn làm đúng/ sai.


- 1HS đọc yêu cầu.


- HS làm bài, 1 HS lên bảng làm.
- Bài bạn làm đúng/ sai.


- 3 – 4 HS đọc thuộc lòng theo yêu cầu.



 <i><b>Phần bổ sung : ...</b></i>
...
...


<i><b>Ngày dạy…./…./….</b></i>
<i><b>Toán :</b></i>


<b>TIẾT 109 : MỘT PHẦN HAI</b>


<b>12 : 2</b> <b>20 : 2</b>


<b>4</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>1</b>


<b>0</b>


<b>2</b>
<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


1.Kiến thức: -Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan).”Một phần hai ,”biết đọc viết ½.
2.Kĩ năng: -Biết thực hành chia thành một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau.
<i><b>3.Thái độ: -Có tính tự giác làm bài.</b></i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Các mảnh bìa hình vng, hình trịn, hình tam giác đều.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Các hoạt động dạy</b></i> <i><b> Các hoạt động học </b></i>


1’


4’


1’
12’


<i><b>A.Ổn định tổ chức :Hát </b></i>
<i><b>B.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau :
+ Điền dấu thích hợp vào chỗ


chấm :12 : 2 ... 6 : 2 18 : 2 ... 2 x 3
4 x 2 ... 16 : 2


- Đọc thuộc lòng bảng chia 2
- Nhận xét cho điểm.


<b>C. Bài mới :</b>


1) Giới thiệu bài :


<i><b>2) Giới thiệu “Một phần hai </b></i>


-2
1



- Cho HS quan sát hình vng như


trong phần bài học sgk sau đó dùng
kéo cắt hình vng ra làm hai phần
bằng nhau và giới thiệu : Có một
hình vng, chia ra làm hai phần
bằng nhau, lấy đi một phần, được
một phần hai hình vng.


- Tiến hành tương tự với hình trịn,
hình tam giác đều để HS rút ra kết
luận :


+ Có một hình trịn, chia ra làm hai
phần bằng nhau, lấy đi một phần,
được một phần hai hình trịn.


+ Có một hình tam giác, chia ra làm
hai phần bằng nhau, lấy đi một
phần, được một phần hai hình tam
giác.


- Trong tốn học để thể hiện một
phần hai hình vng, một phần hai
hình trịn, một phần hai hình tam
giác, người ta dùng số “một phần


- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
bảng con.


- 3 HS đọc bảng chia 2.



- Theo dõi thao tác của GV và phân tích
bài tốn, sau đó nhắc lại : Cịn lại một
phần hai hình vng.


- Theo dõi bài giảng của GV và đọc viết
số


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tg</b></i> <i><b>Các hoạt động dạy</b></i> <i><b> Các hoạt động học </b></i>


5’


5’


5’


hai” viết là


2
1


.
<i><b>3) Luyện tập :</b></i>


<i> Bài 1 :</i> Đã tơ màu


2
1



hình nào :


- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Vì sao hình B khơng phải là hình
đã tơ màu


2
1


hình ?


<i> Bài 2 : </i>Hình nào có


2
1


số ơ vng
được tơ màu ?


- Vì sao hình B, D khơng phải là
hình có


2
1


số ô vuông đã tô màu ?<i>, </i>



<i>Bài 3 :</i> Hình nào đã khoanh vào


2
1


số con cá ?


4) Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.


- 1HS đọc đề bài
- HS làm bài.


- 1HS đọc chữa bài, lớp đổi vở chữa.
- 2HS trả lời


- 1HS đọc yêu cầu .
- HS làm bài.


- 1HS đọc chữa bài, lớp đổi vở chữa.
- Bài bạn làm đúng/ sai.


- 2HS trả lời


- 1HS đọc yêu cầu .
- HS làm bài.


- 1HS đọc chữa bài, lớp đổi vở chữa.
- Bài bạn làm đúng/ sai.



 <i><b>Phần bổ sung : ...</b></i>
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1.Kiến thức: - Học thuộc bảng chia 2 và rèn kĩ năng vận dụng bảng chia 2.
2.Kĩ năng: - Nhận biết


2
1


<b> -Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng chia 2).</b>


-Biết thực hành chia thành một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau.
<i><b> 3.Thái độ: -Có tính tích cực làm bài.</b></i>


<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 5.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>:


<i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b> Các hoạt động dạy </b></i> <i><b> Các hoạt động học </b></i>
1


4’


2’



5’


5’


7’


6’


<i><b>A.Ổn định tổ chức :Hát </b></i>
<i><b>B.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- GV vẽ trước lên bảng một số hình
học và yêu cầu HS nhận biết các
hình đã tơ màu một phần hai.


- Nhận xét cho điểm.
<b>C. Bài mới :</b>


1) Giới thiệu bài : Tiết học hôm
nay các em sẽ luyện tập thực hành
về các kiến thức trong bảng chia 2.
Ghi đầu bài.


2) Luyện tập :


<i> Bài 1 :</i> Tính nhẩm


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài.



- Nhận xét bài làm của bạn.


<i>, Bài 2:</i> Tính nhẩm


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét bài làm của bạn.


<i> Bài 3 :</i> Có 18 lá cờ chia đều cho 2


tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy lá cờ ?
- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS làm bài .
- Nhận xét bài làm của bạn.


<i>*, Bài 4 :</i> Có 20 học sinh xếp thành


các hàng, mỗi hàng có 2 bạn. Hỏi tất
cả có mấy hàng ?


- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.


- 2 HS thực hiện yêu cầu kiểm tra bài cũ


- 1HS đọc yêu cầu của bài.


- HS làm bài, 2 HS đọc chữa bài.


- Bài bạn làm đúng/ sai.


- 1 HS đọc đề bài.


- HS làm bài, 1HS lên bảng làm
- Bài bạn làm đúng / sai.


- 1 HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b> Các hoạt động dạy </b></i> <i><b> Các hoạt động học </b></i>


3’


2’


- Nhận xét bài làm của bạn.


<i> Bài 5 : </i>Hình nào có


2
1


số con chim
đang bay ? <i> </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS làm bài.



- Gọi HS đọc chữa bài
- Nhận xét bài làm của bạn.
3) Củng cố, dặn dò :


- Gọi HS đọc lại bảng chia 2.
- Nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài.


- 1HS đọc chữa bài, lớp đổi vở kiểm tra.
- Bài bạn làm đúng / sai.


 <i><b>Phần bổ sung:...</b></i>
...
...


<i><b>Tập viết:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức: - Biết viết chữ hoa S theo cỡ vừa và nho.


2.Kĩ năng: - Viết đúng câu ứng dụng “Sáo tắm thì mưa” theo chữ cở nhỏ. Viết đúng
mẫu, đều nét. Nối chữ đúng qui định.


3.Thái độ: - Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



GV : Chữ mẫu đặt trong khung, bảng phụ viết câu ứng dụng.
Hs : Tập viết, bảng con, phấn .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Các hoạt động dạy</b></i> <i><b>Các hoạt động hoc</b></i>


1’
4’


2’


13


15’


2’


<b> 1. Khởi động : Hát </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- Nhận xét


<b> 3./ Bài mới :</b>


<i> a) Giới thiệu bài :</i>


<i> b) Các hoạt động dạy học :</i> “Chữ



hoa S”


*Hoạt động 1 : <i>Luyện viết chữ hoa và</i>
<i>câu ứng dụng.</i>


<i><b>Mục tiêu : Hs viết đúng chữ hoa S và</b></i>
<i><b>chữ Sáo</b></i>


*GV đính chữ mẫu S.


-GV viết mẫu S và nêu cách viết.


-GV giới thiệu câu ứng dụng <i>“Sáo tắm thì</i>
<i>mưa”</i>


-Y/C hs nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
-Y/C hs quan sát nhận xét về độ cao,...
-GV viết mẫu chữ Sáo và hướng dẫn cách
viết.


*Hoạt động 2 : <i>Hướng dẫn viết vào vở,</i>
<i>chấm chữa bài.</i>


<i><b>Mục tiêu : Viết đúng chữ hoa Sáo và</b></i>
<i><b>câu ứng dụng “Sáo tắm thì mưa” theo</b></i>
<i><b>cỡ vừa và nhỏ.</b></i>


-GV nêu yêu cầu.



-Theo dõi giúp đỡ học sinh.


-Giáo dục Hs : Tư thế ngồi, cách viết.
*Chấm chữa bài : 7-10 bài. Nhận xét.


<b>4. Củng co : </b>


- Cho hs nêu lại các nét và cách


-Hs quan sát, nhận xét cấu tạo con
chữ.


-Theo dõi.Viết bảng con 2 lượt.
-2 hs đọc.


-Hs nêu.


-Quan sát nhận xét.


-Theo dõi viết bảng con 2 lượt.


-Hs viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

viết chữ T hoa.


 <i><b>Phần bổ sung:...</b></i>
...
...





<i><b>Chính tả(Nghe –viết )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1.Kiến thức:- HS nghe , viết chính xác , trình bày đúng một đoạn trong truyện "Một
trí khơn hơn trăm trí khơn "


2.Kĩ năng:- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm đầu và dấu thanh dễ lẫn :
r / d / gi.BT(2)a/b,BT(3)a/b. hoặc bài tập phương ngữ do GV soạn.


<i><b>3.Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG D A Y H O C :</b>


1 1 .Thầy : ND bài .


2.Trò : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...
<b> III. CÁC HOAT ĐÔNG DẠY HOC </b>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


1’
4’


9’


15’


<i><b>A.Ổn định tổ chức :Hát </b></i>
<i><b>B.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Kiểm tra ĐDHT của HS


- Nhận xét chung .


<b>C.Bài mới</b><i> : </i>


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hướng dẫn nghe viết :


2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị :
- GV đọc mẫu bài viết một lần .
- Sự việc gì đã xảy ra với Gà Rừng
và Chồn trong lúc dạo chơi ?


- Tìm câu nói của người thợ săn .
- Câu nói đó được đặt trong dấu gì ?
2.2. Lụn viết bảng con :


- GV quan sát , chỉnh sửa chỗ sai cho
HS


2.3.HS viết bài vào vở :


- Hướng dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút, để vở ...


- GV đọc bài chính tả , nhắc lại 2 - 3
lần .


- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .
2.4. Chấm , chữa bài cho HS :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi ,


rõ ràng .


- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu ,
nhược điểm bài viết của HS .


- HS luyện viết bảng con :


3 tiếng có vần c , 3 tiếng có vần t .


+ 2 em đọc lại .


- Chúng gặp người đi săn , cuống quýt nấp
vào một cái hang , người thợ săn phấn khởi
phát hiện thấy chúng , lấy gậy thọc vào hang
bắt chúng .


- " Có mà trốn đằng trời !".


- Câu nói đó được đặt trong dấu ngoặc kép
sau


dấu hai chấm .


- HS luyện viết bảng con :


buổi sáng , cuống quýt , reo lên ...


- HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

7’



2’


2.4.Hướng dẫn làm bài tập :
a) Bài tập 2 :


- Cả lớp và GV nhận xét , chữa bài .
b) Bài tập 3 : Lựa chọn .


- Cả lớp - GV nhận xét , chữa bài .


<b>D.Củng cố ,dặn dò:</b>


- Nhắc lại ND bài - Tuyên dương
những em viết bài chính tả sạch , đẹp .
- Nhận xét tiết học .


- Xem lại các bài tập và chuẩn bị bài
sau


- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS làm bài vào vở nháp .
- HS trình bày trước lớp .
a) reo - giật - gieo .


b-giả - nhỏ - hẻm (ngõ)


- HS đọc yêu cầu của bài - Tự làm bài vào vở .
- HS đọc bài làm .



a) ... Mát trong từng giọt nước hoà tiếng chim
... Tiếng nào riêng giữa trăm nghìn tiếng
chung


b) Vẳng từ vườn xa
Chim cành thỏ thẻ
... Em đứng ngẩn ngơ


 <i><b>Phần bổ sung:...</b></i>
...
...




<i><b>Chính tả:(Nghe viết )</b></i>
<b> CÒ VÀ CUỐC.</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>2.Kĩ năng:- Làm đúng các bài tập phân biệt r / d / gi, thanh hỏi / thanh ngã.BT(2)a/b,</b></i>
BT(3) hoặc bài tập phương ngữ do GV soạn.


<i><b>3.Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .</b></i>
II. Đ<b> Ô DÙNG D A Y H O C :</b>


1.Thầy : ND bài, bảng phụ viết yêu cầu của bài tập 2a hoặc 2b.
2.Trò : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...


<b> III. CÁC HOAT ĐÔNG DAY HOC </b>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



1’
4’


9’


15’


7’


<i><b>A.Ổn định tổ chức :Hát </b></i>
<i><b>B.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .


<b>C.Bài mới</b><i> : </i>


1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hướng dẫn nghe viết :


2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị :
- GV đọc mẫu bài viết một lần .
- Đoạn viết nói chuyện gì ?


- Bài chính tả có một câu hỏi của Cuốc,
một câu trả lời của Cò. Các câu nói của
Cị và Cuốc được đặt sau những dấu câu
nào ?



- Cuối câu trả lời trên có dấu gì ?


2.2. Luyện viết bảng con :


- GV quan sát , chỉnh sửa chỗ sai cho HS
2.3.HS viết bài vào vở:


- Hướng dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút, để vở ...


- GV đọc bài chính tả , nhắc lại 2 - 3 lần .
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .


2.4. Chấm , chữa bài cho HS :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi ,
rõ ràng .


- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu ,
nhược điểm bài viết của HS .


<b>III.Hướng dẫn làm bài tập :</b>


- HS luyện viết bảng con :
reo hị, gìn giữ, bánh dẻo.


+ 2 em đọc lại .


- Cuốc thấy Cò lội ruộng, hỏi Cị có
ngại bẩn khơng ?



- Được đặt sau dấu hai chấm và gạch
đầu dòng.


- Cuối câu hỏi của Cuốc có dấu chấm
hỏi. Câu trả lời của Cò là một câu hỏi
lại nên cuối câu cũng có dấu chấm hỏi.
- HS luyện viết bảng con :


lội ruộng, áo trắng, trả lời.


- HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2’


a) Bài tập 2 :


- Chia lớp làm 3 phần, mời 3 nhóm HS:
- Cả lớp và GV nhận xét , chữa bài .


b) Bài tập 3 : Lựa chọn .


-Cả lớp - GV nhận xét bình chọn nhóm
thắng cuộc.


<b>D.Củng cố ,dặn dò</b> :


- Nhắc lại ND bài - Tuyên dương những
em viết bài chính tả sạch , đẹp .


- Nhận xét tiết học .



- Xem lại các bài tập và chuẩn bị bài sau


- HS đọc yêu cầu của bài .


- HS tiếp nối nhau làm bài theo cách tiếp
sức.


- Đại diện nhóm đọc kết quả.
a)- ăn riêng, ở riêng / tháng giêng.
- loài dơi / rơi vãi, rơi rụng.


- sáng dạ, chột dạ, vâng dạ / rơm rạ
b) - rẻ tiền, rẻ rúng / đường rẽ, nói rành rẽ
- mở cửa, mở mang, mở hội, cởi


mở / rán mỡ, mỡ màng


- củ khoai, củ sắn / áo cũ, bạn cũ,
cũ kĩ.


- HS đọc yêu cầu của bài - Tự làm bài vào
giấy


A4.


- HS đọc bài làm .


a) rung rinh, rực rỡ, rào rào, rì rầm, ...
- dung dăng, dịu dàng, da dẻ, ...


- giống, tháng giêng, cái giếng, ...
b) mở cửa, mở hội, cỏ, thỏ, bỏ, giỏ, thỏ
thẻ,...


- gõ cửa, mỡ màng, chõ xôi, ...


<i><b>Phần bổ sung:...</b></i>
...
...


<i><b>Luyện từ và câu:</b></i>


<b>BÀI 22 : TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<i><b>1.Kiến thức: -Mở rộng vốn từ về thời tiết chim chóc , biết thêm tên một số loài chim,</b></i>
một số thành ngữ về loài chim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh BT(1);điền đúng tên loài chim đã
cho vào chỗ trống trong thành ngữBT(2)


-Điền dấu phẩy ,dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.(BT3).
<i><b>3.Thái độ:- Phát triển tư duy ngơn ngữ.</b></i>


<b>II. ĐƠ DÙNG DAY HOC :</b>


GV : Tranh ảnh đủ 7 loài chim BT1. Bút dạ, phiếu ghi BT3, bảng phụ ghi BT2
HS : Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOAT ĐÔNG DAY HỌC</b> :



<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của tr</b></i>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>2’</b>
<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b>2’</b>


<b> 1. Khởi động : (1 phút) Hát</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)</b>


- Cho hs thực hành hỏi đáp và trả lời cụm
từ ở đâu BT2 ?.


- Nhận xét ghi điểm.
<b> 3. Bài mới : </b>


a)<i>Giới thiệu bài : <b>“Từ ngữ về loài</b></i>
<b>chim . Dấu phẩy, dấu chấm”</b>


<i> b) Các hoạt động dạy học :</i>


<b>@. Hoạt động1: </b><i>Hướng dẫn làm BT 1,2</i>



<i><b>Mục tiêu : Hs biết nói tên một số lồi</b></i>
<i><b>chim, điền từ thích hợp vào chỗ trống.?</b></i>
Bài tập 1 : Nói tên các loài chim trong
những tranh sau.


-GV đính tranh 7lồi chim lên bảng. Y/C
hs nói tên các loài chim.


-Nhận xét .


Bài tâp 2 : Hãy chọn tên các lồi chim
thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây :
<b>-GV giới thiệu tranh ảnh các lồi chim</b>
trong đề bài. Đính bảng phụ ghi bài tập.


-Nhận xét.


<b>@. Hoạt động2: </b><i>Hướng dẫn làm BT 3.</i>


<i><b>Mục tiêu : Hs biết viết lại đoạn văn đúng</b></i>
<i><b>chính tả.</b></i>


Bài tâp 3 : Hs đọc đề bài


-Cho hs xem bài tập ở bảng phụ.
-GV gợi ý.


-Chấm, nhận xét .



-Hs đọc yêu cầu.


-Hs quan sát và nêu kết quả.
-Hs đọc u cầu.


-Hs trao đổi nhóm đơi, tìm ra đặc
điểm các loài chim.


-Hs lên bảng điền.
-Hs đọc lại kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> 4.Củng cố : ( 4 phút)</b>


- Cho hs đọc lại đoạn văn vừa làm.


 <i><b>Phần bổ sung:...</b></i>
...
...


<b> </b>


<i><b>Tập làm văn:</b></i>


<b>ĐÁP LỜI XIN LỖI .TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM.</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1.Kiến thức: -Biết đp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản.</b></i>
<i><b>2.Kĩ năng: -Tập sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí.(BT3).</b></i>
<i><b>3. Thái độ: - Phát triển tư duy ngôn ngữ.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV : Tranh minh hoạ BT1. băng giấy viết các câu ở BT3.
HS : Xem bài trước, VBT.


<b>III.CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của tr</b></i>


1’
4’


2’


10’


10’


10’


<b> 1.Khởi động : Hát</b>
<i><b> 2.Kiểm bài cũ : </b></i>


<b>- GV gọi hs nêu lại các từ chỉ hoạt</b>
động, hình dáng của lồi chim.
<b> - GV nhận xét ghi điểm.</b>


<b> 3.Bài mới:</b>


<i> a) Giới thiệu bài : </i><b>“Đáp lời</b>


<b>xin lỗi. Tả ngắn về loài chim”</b>



<i> b) Các hoạt động dạy học : </i>


<b>*Hoạt động 1: </b><i>HD làm bài tập 1,2.</i>


<i><b>Mục tiêu</b>: <b> HS biết đáp lời xin lỗi.</b></i>
Bài tập 1 : Đọc lời các nhân vật
trong tranh dưới đây


-Gv cho hs quan sát tranh và đọc lại
lời nhân vật


-Gv nhận xét.


Bài tập 2 : Em đáp lại lời xin lỗi
trong các trường hợp sau như thế
nào ?


-Gv nêu tình huống SGK.
-Nhận xét tuyên dương.


<b>*Hoạt động 2 : </b><i>Hướng dẫn làm</i>
<i>BT3</i>


<i><b>Mục tiêu : Hs biết sắp xếp các câu</b></i>
<i><b>đã cho thành một đoạn văn.</b></i>


Bài tập 3 : Hs đọc đề
-Gv gợi ý



-Chấm chữa bài.
<b> 4.Củng cố : </b>


GV cho HS đọc đoạn văn vừa sắp
xếp.


-GV nhận xét.


-Hs đọc Y/C.


-Hs quan sát và thực hành theo cặp


-Hs đọc yêu cầu.


-Từng cặp hs đóng vai theo từng tình
huống nêu SGK


-Hs đọc u cầu và các câu hỏi .
-Hs làm vào VBT.


 <i><b>Phần</b></i> <i><b>bổ</b></i>


<i><b>sung:...</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>
<b> </b>




<i><b>Tự nhiên và Xã hội:</b></i>



<b>BÀI 22 : CUỘC SỐNG CHUNG QUANH (TT)</b>
<b>I. MUC TIÊU :</b>


1.Kiến thức - HS biết kể tên một số nghề nghiệp và nói được những hoạt động
sinh sống của người dân ở địa phương mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3. Thái độ: - HS có ý thức gắn bó và u q hương.
<b>II.ĐỊ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV :Tranh SGK 44,45. Tranh sưu tầm
HS : Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐÔNG DAY HOC</b> :


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của tr</b></i>


1’
4’


1’


9’


8’


9’


2’



<b> 1.Khởi động : Hát</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cu : </b>


-Cho hs nêu sự giống nhau giữa
cuộc sống nông thôn và thành thị.


- Kiểm tra VBT.
- Nhận xét đánh giá.
<b> 3.Bài mới :</b>


<i>a/ Giới thiệu</i> <i>:</i> <b>“Cuộc sống xung</b>
<b>quanh”</b>


<i>b/ Các hoạt động dạy học :</i>


<i><b>*Hoạt động 1 : </b>làm việc SGK. </i>


<i><b> Mục tiêu: Hs nhận biết về nghề nghiệp và</b></i>
<i><b>cuộc sống chính ở nơng thơn và thành thị</b></i>
-Gv đính tranh, u cầu hs nêu nội dung của
từng tranh.


-Nhận xét


<i><b>*Hoạt động 2 : </b>Nói về cuộc sống ở địa</i>
<i>phương</i>


<i><b>Mục tiêu : Hs có hiểu biết về cuộc sống</b></i>
<i><b>sinh hoạt của người dân địa phương.</b></i>



-Gv đính tranh hs đã sưu tầm về nghề nghiệp
của người dân địa phương.


-Gv hướng dẫn.


<i><b>*Hoạt động 3 : </b>Vẽ tranh</i>


<i><b>Mục tiêu : Biết mô tả hình ảnh nét đẹp quê</b></i>
<i><b>hương..</b></i>


-Gv gợi ý đề tài.


-Nhận xét tuyên dương.
<b>4.Củng cố : (4 phút)</b>


-Cho hs nêu lại một số nghề nghiệp
ở đồng quê.


-GD : Hs biết u q trường lớp.


-Hs thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày
-Hs nhận xét về bạn.


-Hs báo cáo lại các hoạt động
trong tranh đã sưu tầm.


-Hs thực hành vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

 <b>Phần</b> <b>bổ</b>


<b>sung……….</b>


………..
……….


<i><b>Ngày dạy…./…./….</b></i>
<b> ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BÀI 10 : BIẾT NÓI LỜI YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>2.Kĩ năng:-Quý trọng và học tập những ai biết nói lờiyêu cầu đề nghị phù</b></i>
hợp.Phê bình, nhắc nhở những ai khơng biết nói lời u cầu, đề nghị.


<i><b> 3.Thái độ-Thực hiện nói lời yêu cầu đề nghị trong các tình huống cụ thể.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DAY HỌC :</b>


GV : Dụng cụ sắm vai.
HS : VBT


<b>III. CÁC HOAT ĐÔNG DAY HOC :</b>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>10’</b>


<b>8’</b>



9’


2’


<b> 1. Ổn định : (1 phút ) Hát</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)</b>


-Vì sao cần phải nói lời yêu cầu,
đề nghị ?


- Nhận xét, đánh giá.
<b> 3. Bài mới :</b>


<i> a/ Giới thiệu bài : </i><b>“ Biết nói lời</b>


<b>yêu cầu, đề nghị”</b>


<i> b/ Các hoạt động dạy học :</i>


<b>* Hoạt động 1: </b><i> Hs tự liên hệ</i>


<i><b>Mục Tiêu : HS biết tự đánh giá việc sử</b></i>
<i><b>dụng lời yêu cầu, đề nghị của bản thân.</b></i>
-GV nêu yêu cầu : Hãy kể lại những
trường hợp bản thân nói lời yêu cầu,…
-Nhận xét khen ngợi.


<i>*</i><b>Hoạt động 2 : </b><i>Đóng vai.</i>



<i><b>Mục tiêu : Hs thực hành nói lời yêu</b></i>
<i><b>cầu, đề nghị,…</b></i>


-Gv nêu tình huống.


-Nhận xét kết luận : <i>Khi cần đến ự giúp</i>
<i>đỡ, dù nhỏ của người khác, em cần có lời</i>
<i>nói và hành động, cử chỉ phù hợp..</i>


<i>*</i><b>Hoạt động 3 : </b><i>Trò chơi “Văn minh”.</i>


Mục tiêu : Hs thực hành nói lời lịch sự
<i><b>với các bạn trong lớp,…</b></i>


-Gv phổ biến luật chơi.
-Gv nhận xét, đánh giá.


<b>Kết luận chung : </b><i>Biết nĩi lời yêu cầu, đề</i>
<i>nghị phù hợp trong giao tiếp hằng ngày</i>
<i>là tự tôn trọng và tôn trọng người khác.</i>


<b> 4.Củng cố : </b>


- Vì sao ta cần biết nói lời u cầu,


-Hs tự liên hệ, trình bày.
.


-Hs thảo luận, đóng vai theo từng
cặp.



-Hs trình bày.
-Nhận xét về bạn.


-Hs thực hiện trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

đề nghị ?


-GV nhận xét.


 Phần bổ sung………..


………
……….


<i><b>Tập đọc:</b></i>


<b>MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN (T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b> 2.Kĩ năng:Hiểu được ý nghĩa của truyện: Câu chuyện ca ngợi sự thông minh, nhanh</b></i>
nhẹn của Gà Rừng. Đồng thời khuyên chúng ta phải biết khiêm tốn, không nên kiêu
căng, coi thường người khác.


- Đọc lưu loát cả bài.


- Đọc đúng các từ khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Phân biệt được lời các nhân vật với lời người dẫn chuyện.



<i><b> 3.Thái độ</b>:</i>Khuyên chúng ta phải biết khiêm tốn, không nên kiêu căng, coi thường người
khác.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Tranh minh họa trong bài tập đọc (phóng to, nếu có thể). Bảng phụ ghi sẵn
các từ, câu, đoạn cần luyện đọc.


- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b> 1’</b>


<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>12’</b>


<b>13’</b>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cũ:</b><i> Vè chim</i>.


-Gọi HS đọc thuộc lòng bài <i>Vè</i>


<i>chim</i>.


+ Kể tên các lồi chim có trong


bài.


+ Tìm những từ ngữ được dùng để
gọi các loài chim.


-Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3.Giới thiệu: </b>


 Hoạt động 1: Luyện đọc
<i><b>a) Đọc mẫu</b></i>


- GV đọc mẫu cả bài một lượt, sau đó
gọi 1 HS khá đọc lại bài.


<i><b>b) Luyện phát âm</b></i>


- Yêu cầu HS tìm các từ khó đọc
trong bài.


- Yêu cầu HS đọc từng câu, nghe và
bổ sung các từ cần luyện phát âm lên
bảng ngoài các từ đã dự kiến.


<i><b>c) Luyện đọc theo đoạn</b></i>
- Gọi HS đọc chú giải.


- Theo dõi và đọc thầm theo.
-Tìm và nêu các từ:<i>,</i>


- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi sgk.


- Bài tập đọc có 4 đoạn:


- 1 HS khá đọc bài.


<i>- HS vừa đọc bài vừa nêu cách ngắt </i>
<i>giọng của mình, HS khác nhận xét, sau </i>
<i>đó cả lớp thống nhất cách ngắt giọng:</i>


- 5 đến 7 HS đọc bài cá nhân, sau đó cả
lớp đọc đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>5’</b>
2’


- Hỏi: Bài tập đọc có mấy đoạn? Các
đoạn phân chia ntn?


- Nêu yêu cầu luyện đọc theo đoạn và
gọi 1 HS đọc đoạn 1.


- Hãy nêu cách ngắt giọng câu văn
đầu tiên trong bài.


Yêu cầu HS đọc câu văn trên theo
đúng cách ngắt giọng.


- Yêu cầu HS đọc lại cả đoạn 1.
Gọi HS đọc đoạn 2.


- Gọi HS đọc lại đoạn 2.


- Gọi HS đọc đoạn 3.
- Gọi 1 HS đọc đoạn 3.


- Hướng dẫn HS đọc câu nói của
Chồn:


+ <i>Chồn bảo Gà Rừng:// “Một trí</i>


<i>khơn của cậu còn hơn cả trăm trí</i>


<i>khơn của mình.”//</i> (giọng cảm phục


chân thành)
<i><b>d) Đọc cả bài</b></i>


 Hoạt động 2: Thi đua đọc
<i><b>e) Đọc đồng thanh</b></i>


<b>5. Củng cớ – Dặn dị </b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Tiết 2


HS đọc lại đoạn 1.
- 1 HS khá đọc bài.
- HS luyện đọc 2 câu:


+ <i>Cậu có trăm trí khơn,/ nghĩ kế gì đi.//</i>


(Giọng hơi hoảng hốt)



+ <i>Lúc này,/ trong đầu mình chẳng cịn</i>


<i>một trí khơn nào cả.// </i>(Giọng buồn bã,


thất vọng)


- Một số HS đoc bài.
- 1 HS khá đọc bài.


- Một số HS khác đọc lại bài theo hướng
dẫn.


- 1 HS khá đọc bài.


-4 HS nối tiếp nhau đọc bài. Mỗi HS đọc
một đoạn.


- Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm
của mình, các bạn trong một nhóm nghe
và chỉnh sửa lỗi cho nhau.


-Các nhóm cử đại diện thi đọc cá nhân
hoặc một HS bất kì đọc theo yêu cầu của
GV, sau đó thi đọc đồng thanh đoạn 2.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.


 <b>Phần bổ sung...</b>
...
...



<i><b>Tiết 2</b></i>


MỘT TRÍ KHƠN HƠN TRĂM TRÍ KHƠN
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>3’</b>


<b>20’</b>


<b>2. Bài cũ</b>


- Một trí khơn hơn trăm trí
khơn (Tiết 1)


<b>3.Bài mới:</b>


 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
+MT : <i>Giúp HS hiểu nội dung bài.</i>


+Cách tiến hành:


- Giải nghĩa từ <i>ngầm, cuống quýt.</i>


- <i>Coi thường</i> nghĩa làgì?


- <i>Trốn đằng trời</i> nghĩa là gì?


- Tìm những câu nói lên thái độ của
Chồn đối với Gà Rừng?



- Chuyện gì đã xảy ra với đôi bạn
khi chúng đang dạo chơi trên cánh
đồng?


- Khi gặp nạn Chồn ta xử lí ntn?
- Hai con vật làm thế nào để thoát
hiểm, chúng ta học tiếp nhé.


- Gọi HS đọc đoạn 3, 4.


- Giải nghĩa từ <i>đắn đo, thình lình</i>.
- Gà Rừng đã nghĩ ra mẹo gì để cả
hai cùng thốt nạn?


- Qua chi tiết trên, chúng ta thấy
được những phẩm chất tốt nào của
Gà Rừng?




-- Sau lần thoát nạn thái độ của Chồn
đối với Gà Rừng ra sao?


- Câu văn nào cho ta thấy được điều
đó?


- Vì sao Chồn lại thay đổi như vậy?
- Qua phần vừa tìm hiểu trên, bạn
nào cho biết, câu chuyện muốn



<i>-Ngầm</i>: kín đáo, khơng lộ ra ngoài.


<i>Cuống quýt</i>: vội đến mức rối lên.


- Tỏ ý coi khinh.


- Khơng cịn lối để chạy trốn.


-<i>Chồn vẫn ngầm coi thường bạn.</i>


-<i>Ít thế sao? Mình thì có hàng trăm.</i>


- Chúng gặp một thợ săn.


- Chồn lúng túng, sợ hãi nên khơng cịn một
trí khơn nào trong đầu.


-<i>Đắn đo</i>: cân nhắc xem có lợi hay hại.


<i>Thình lình</i>: bất ngờ.


- Gà nghĩ ra mẹo giả vờ chết để lừa người
thợ săn. Khi người thợ săn quẳng nó xuống
đám cỏ, bỗng nó vùng dậy chạy, ông ta đuổi
theo, tạo thời cơ cho Chồn trốn thốt.


- Gà Rừng rất thơng minh.
- Gà Rừng rất dũng cảm.


- Gà Rừng biết liều mình vì bạn bè.


- Chồn trở nên khiêm tốn hơn.


-<i>Chồn bảo Gà Rừng: “Một trí khơn của cậu</i>


<i>cịn hơn cả trăm trí khơn của mình”.</i>


- Vì Gà Rừng đã dùng một trí khơn của
mình mà cứu được cả hai thoát nạn.


- Câu chuyện muốn khuyên chúng ta hãy
bình tĩnh trong khi gặp hoạn nạn.


Đồng thời cũng khuyên chúng ta không nên
kiêu căng, coi thường người khác.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp cùng đọc
thầm và suy nghĩ.


Hoạt động cá nhân.
- Hs trả lời theo ý mình


- Lúc gặp khó khăn, hoạn nạn mới biết ai
khơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>10’</b>


<b>2’</b>


khun chúng ta điều gì?



- Gọi HS đọc câu hỏi 5.


 Hoạt động 2: Chọn tên cho câu
<b>chuyện.</b>


+MT : <i>Giúp HS biết chọn tên cho</i>
<i>câu chuyện.</i>


+Cách tiến hành:


- Con chọn tên nào cho truyện? Vì
sao?


- Câu chuyện nói lên điều gì?
<b>5. Củng cớ – Dặn dị</b>


- Gọi 2 HS đọc toàn bài và trả lời
câu hỏi: Con thích con vật nào trong
truyện? Vì sao?


- Nhận xét, cho điểm HS.
-Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà đọc lại bài và
chuẩn bị bài sau. Cị và Ćc.


- Con thích Chồn vì Chồn đã nhận thấy sự
thông minh của Gà Rừng và cảm phục sự
thơng minh, nhanh trí, dũng cảm của Gà
Rừng.



 <i><b>Phần bổ sung...</b></i>
...
...


<i><b>T ập đoc:</b></i>
CÒ VÀ CUỐC
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1.Kiến thức:-Hiểu nghĩa các từ mới: cuốc, trắng phau phau, thảnh thơi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương
ngữ. Đọc đúng các từ mới: cuốc, trắng phau phau, thảnh thơi.


-Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


-Đọc bài với giọng vui, nhẹ nhàng. Phân biệt giọng của Cuốc và Cị.
<i><b>3.Thái độ:-Cólao động vất vả mới có lúc thảnh thơi, sung sướng.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong sgk. Bảng phụ có ghi sẵn từ, câu, đoạn cần
luyện đọc.


- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY:</b>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>



<b>1’</b>
<b>3’</b>


<b>1’</b>


<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cũ </b><i> Một trí khơn hơn trăm trí khơn.</i>


- Kiểm tra 4 HS đọc bài: <i>Một trí</i>
<i>khơn hơn trăm trí khơn.</i>


+ Trong truyện ai là người khôn?
+ Gà Rừng nghĩ ra mẹo gì?
+ Chồn thay đổi thái độ ra sao?
+ Câu chuyện nói lên điều gì?
- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3.Giới thiệu: </b>


 Hoạt động 1: Luyện đọc


+MT : <i>Giúp HS đọc trơn toàn bài.</i>


+Cách tiến hành:
<i><b>a) Đọc mẫu</b></i>



- GV đọc mẫu toàn bài lần 1.
<i><b>b) Luyện phát âm</b></i>


- Ghi bảng các từ khó, dễ lẫn cho HS
luyện đọc: <i>vất vả, vui vẻ, bẩn, bảo, dập</i>
<i>dờn thảnh thơi, kiếm ăn, trắng phau</i>
<i>phau,…</i>


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
<i><b>c) Luyện đọc đoạn</b></i>


- Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt giọng
các câu dài. Hướng dẫn giọng đọc:


+ Giọng Cuốc: ngạc nhiên, ngây thơ.
+ Giọng Cò: dịu dàng, vui vẻ.


Hoạt động lớp, cá nhân.


- Theo dõi.


- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.


- Mỗi HS đọc một câu theo hình thức
nối tiếp.


- Tìm cách đọc, luyện đọc các câu. <i>Em</i>
<i>sống trong bụi cây dưới đất,/ nhìn lên</i>
<i>trời xanh,/ đôi cách dập dờn như</i>
<i>múa,/ khơng nghĩ/ cũng có lúc chị</i>


<i>phải khó nhọc thế này.//</i>


Phải có lúc vất vả lội bùn/ mới có khi
được thảnh thơi bay lên trời cao.//
- Lần lượt từng HS đọc bài trong
nhóm của mình, các bạn trong cùng
một nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi cho
nhau.


Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.


Hoạt động cá nhân , nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>10’</b>


<b>2’</b>


- Chia nhóm HS, mỗi nhóm có 3 HS và
yêu cầu đọc bài trong nhóm. Theo dõi HS
đọc bài theo nhóm.


<i><b>d) Thi đọc</b></i>


<i><b>e) Đọc đồng thanh</b></i>


 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Gọi 1 HS đọc lại tồn bài.
- Cị đang làm gì?


- Khi đó, Cuốc hỏi Cị điều gì?


- Cị nói gì với Cuốc?


- Vì sao Cuốc lại hỏi Cò như vậy?


- Cò trả lời Cuốc ntn?


- Câu trả lời của Cò chứa đựng một lời
khuyên, lời khuyên ấy là gì?


- Nếu con là Cuốc con sẽ nói gì với Cị?
<b>5. Củng cớ – Dặn dò </b>


- Gọi 2 HS đọc lại bài và hỏi:
+ Con thích lồi chim nào? Vì sao?


thầm theo.


- Cị đang lội ruộng bắt tép.


- Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn
bắn bẩn hết áo trắng sao?


- Cò hỏi: “Khi làm việc, ngại gì bẩn
hở chị.”


- Vì hằng ngày Cuốc vẫn thấy Cò bay
trên trời cao, trắng phau phau, trái
ngược hẳn với Cò bây giờ đang lội
bùn, bắt tép.



- Phải có lúc vất vả, lội bùn thì mới có
khi thảnh thơi bay lên trời cao.


- Phải chịu khó lao động thì mới có
lúc được sung sướng.


<i>- Em hiểu rồi. Em cảm ơn chị Cò.</i>
<i>- </i>Trả lời theo suy nghĩ cá nhân.


 <b>Phần bổ sung...</b>
...
...


<i><b>Ngày dạy…./…./….</b></i>
<i><b>Kể chuyện:</b></i>


<b>MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b> 2.Kĩ năng: -Dựa v</b></i> ào trí nhớ và gợi ý của GV kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung
câu chuyện với giọng hấp dẫn , sinh động, phù hợp nội dung.


-Biết nghe , nhận xét lời kể của bạn.
<i><b> 3</b><b>.Thái độ: -Yêu thích môn kể chuyện.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Mũ Chồn, GV quần áo,súng, gậy của người thợ săn . Bảng viết sẵn gợi ý nội
dung từng đoạn.



- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b> 1’</b>
<b>3’</b>


<b>7’</b>


<b>15’</b>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cũ </b><i> Chim sơn ca và bông cúc</i>
<i>trắng</i>


- Gọi 4 HS lên bảng, yêu cầu kể
chuyện <i>Chim sơn ca và bông cúc</i>


<i>trắng</i> (2 HS kể 1 lượt).


- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3.Bài mới </b>


 Hoạt động 1<i>:</i> Hướng dẫn kể chuyện
<i><b>a) Đặt tên cho từng đoạn chuyện</b></i>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 1.



- Bài cho ta mẫu ntn?


-Bạn có thể cho biết, vì sao tác giả sgk
lại đặt tên cho đoạn 1 của truyện l <i>Chú</i>
<i>Chồn kiêu ngạo?</i>


<i>-</i>Vậy theo con, tên của từng đoạn
truyện phải thể hiện được điều gì?
-Hãy suy nghĩ và đặt tên khác cho đoạn
1 mà vẫn thể hiện được nội dung của
đoạn truyện này.


- Yêu cầu HS chia thành nhóm. Mỗi
nhóm 4 HS, cùng đọc lại truyện và thảo
luận với nhau để đặt tên cho các đoạn
tiếp theo của truyện.


<i><b>b) Kể lại từng đoạn truyện</b></i>
<b>Bước 1: Kể trong nhóm</b>


- GV chia nhóm 4 HS và yêu cầu HS
kể lại nội dung từng đoạn truyện trong
nhóm.


- Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện


<i>Một trí khơn hơn trăm trí khơn.</i>


- Mẫu:



+ Đoạn 1: <i>C ú Chồn ki êu ngạo</i>


+ Đoạn 2: <i>Trí khơn của Chồn</i>


- Vì đoạn truyện này kể về sự kiêu
ngạo, hợm hĩnh của Chồn. …Tên của
từng đoạn truyện phải thể hiện được
nội dung của đoạn truyện đó.


HS suy nghĩ v trả lời.


- HS làm việc theo nhóm nhỏ.


- HS nêu tên cho từng đoạn truyện. Ví
dụ:


- Mỗi nhóm 4 HS cùng nhau kể lại một
đoạn của câu chuyện. Khi 1 HS kể các
HS khác lắng nghe để nhận xét, bổ
sung cho bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>9’</b>


<b>2’</b>


<b>Bước 2: Kể trước lớp</b>


<i>Đoạn 1</i>


- Gà Rừng và Chồn l đôi bạn thân


nhưng Chồn có tính xấu gì?


- Chồn tỏ ý coi thường bạn ntn?


<i>Đoạn 2</i>


- Chuyện gì đã xảy ra với đơi bạn?
- Người thợ săn đã làm gì?


- Gà Rừng làm gì với Chồn?


<i>Đoạn 3</i>


Gà Rừng nói gì với Chồn?
- Gà đã nghĩ ra mẹo gì?


<i>Đoạn 4</i>


- Sau khi thốt nạn thái độ của Chồn ra
sao?


- Chồn nói gì với Gà Rừng?
 Hoạt động 2 HS kể chuyện
<i><b>c) Kể lại toàn bộ câu chuyện</b></i>
- Yu cầu HS kể nối tiếp nhau.
- Gọi HS nhận xét


- Gọi 4 HS mặc trang phục và kể lại
truyện theo hình thức phân vai.



-Gọi 1 HS khá kể lại toàn bộ câu
chuyện.


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể chuyện cho người
thân nghe và chuẩn bị bài sau.


- 4 HS kể nối tiếp 1 lần.


- Nhận xét HS kể theo 4 vai: người dẫn
chuyện Gà Rừng, Chồn, bác thợ săn.
- 1HS kể chuyện. Cả lớp theo dõi nhận
xét.


 <i><b>Phần bổ sung………...</b></i>


……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>ÔN TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<i><b>1.Kiến thức: -Mở rộng vốn từ về thời tiết chim chóc , biết thêm tên một số lồi chim,</b></i>
một số thành ngữ về loài chim.


<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


-Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh BT(1);điền đúng tên loài chim đã


cho vào chỗ trống trong thành ngữBT(2)


-Điền dấu phẩy ,dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.(BT3).
<i><b>3.Thái độ:- Phát triển tư duy ngơn ngữ.</b></i>


<b>II. ĐƠ DÙNG DAY HOC :</b>


GV : Tranh ảnh đủ 7 loài chim BT1. Bút dạ, phiếu ghi BT3, bảng phụ ghi BT2
HS : Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOAT ĐÔNG DAY HỌC</b> :


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>2’</b>
<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b> 1. Khởi động : (1 phút) Hát</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)</b>


- Cho hs thực hành hỏi đáp và trả lời cụm
từ ở đâu BT2 ?.



- Nhận xét ghi điểm.
<b> 3. Bài mới : </b>


a)<i>Giới thiệu bài : <b>“Từ ngữ về loài</b></i>
<b>chim . Dấu phẩy, dấu chấm”</b>


<i> b) Các hoạt động dạy học :</i>


<b>@. Hoạt động1: </b><i>Hướng dẫn làm BT 1,2</i>


<i><b>Mục tiêu : Hs biết nói tên một số lồi</b></i>
<i><b>chim, điền từ thích hợp vào chỗ trống.?</b></i>
Bài tập 1 : Nói tên các loài chim trong
những tranh sau.


-GV đính tranh 7lồi chim lên bảng. Y/C
hs nói tên các lồi chim.


-Nhận xét .


Bài tâp 2 : Hãy chọn tên các lồi chim
thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây :
<b>-GV giới thiệu tranh ảnh các lồi chim</b>
trong đề bài. Đính bảng phụ ghi bài tập.


-Nhận xét.


<b>@. Hoạt động2: </b><i>Hướng dẫn làm BT 3.</i>


<i><b>Mục tiêu : Hs biết viết lại đoạn văn đúng</b></i>


<i><b>chính tả.</b></i>


-Hs đọc yêu cầu.


-Hs quan sát và nêu kết quả.
-Hs đọc u cầu.


-Hs trao đổi nhóm đơi, tìm ra đặc
điểm các lồi chim.


-Hs lên bảng điền.
-Hs đọc lại kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>2’</b>


Bài tâp 3 : Hs đọc đề bài


-Cho hs xem bài tập ở bảng phụ.
-GV gợi ý.


-Chấm, nhận xét .
<b> 4.Củng cố : </b>


- Cho hs đọc lại đoạn văn vừa làm.


 <i><b>Phần bổ sung:...</b></i>
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>I/ MỤC TIÊU:</b>



1.Kiến thức: - Học thuộc bảng chia 2 và rèn kĩ năng vận dụng bảng chia 2.
2.Kĩ năng: - Nhận biết


2
1


<b> -Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng chia 2).</b>


-Biết thực hành chia thành một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau.
<b> 3.Thái độ: -Có tính tích cực làm bài.</b>


<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 5.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>:


<i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1


4’


2’


5’


5’



7’


6’


<i><b>A.Ổn định tổ chức :Hát </b></i>
<i><b>B.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- GV vẽ trước lên bảng một số hình
học và yêu cầu HS nhận biết các
hình đã tơ màu một phần hai.


- Nhận xét cho điểm.
<b>C. Bài mới :</b>


1) Giới thiệu bài : Tiết học hôm
nay các em sẽ luyện tập thực hành
về các kiến thức trong bảng chia 2.
Ghi đầu bài.


2) Luyện tập :


<i> Bài 1 :</i> Tính nhẩm


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét bài làm của bạn.


<i>, Bài 2:</i> Tính nhẩm



- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét bài làm của bạn.


<i> Bài 3 :</i> Có 20 lá cờ chia đều cho 2


tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy lá cờ ?
- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS làm bài .
- Nhận xét bài làm của bạn.


<i>*, Bài 4 :</i> Có 16 học sinh xếp thành


các hàng, mỗi hàng có 2 bạn. Hỏi tất
cả có mấy hàng ?


- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.


- 2 HS thực hiện yêu cầu kiểm tra bài cũ


2:2= 14:2=


6:2= 18:2=


8:2= 4:2=



12:2= 20:2=


16:2= 10:2=


- 1 HS đọc đề bài.


- HS làm bài, 1HS lên bảng làm
- Bài bạn làm đúng / sai.


- 1 HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


3’


2’


- Nhận xét bài làm của bạn.


<i> Bài 5 : </i>Hình nào có


2
1


số con chim
đang bay ? <i> </i>



- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS làm bài.


- Gọi HS đọc chữa bài
- Nhận xét bài làm của bạn.
3) Củng cố, dặn dò :


- Gọi HS đọc lại bảng chia 2.
- Nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài.


- 1HS đọc chữa bài, lớp đổi vở kiểm tra.
- Bài bạn làm đúng / sai.


 <i><b>Phần bổ sung:...</b></i>
...
...


</div>

<!--links-->

×