Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giao an lop1Tuan 1020102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.92 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 10 Thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010</b>
Buổi sáng


Tiết 2 + 3: Học vần


<b>Bài 39: au - âu</b>
<b>A. Mục tiªu</b>


<i><b> - Đọc đơc: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.</b></i>
<i><b> - Viết đợc: au, âu, cây cau, cái cầu.</b></i>


<i><b> - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Bà cháu.</b></i>
- HS yờu quý, tụn trng, l phộp vi b.


*Kĩ năng sống : Kĩ năng giao tiếp, KN tự nhận thức
<b>B. Đồ dùng dạy và học</b>


* GV:B ch hc vần.
* HS: Bộ đồ dùng TV
<b> C. Hoạt động dạy học</b>


<b>I. KiĨm tra bµi cị</b>


<i><b>- §äc cho HS viÕt: eo, ao, chó mÌo, ng«i sao</b></i>
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét
<b>II. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2. Dạy vần: *Vần au</b></i>


<i><b>a. Nhận diện vần:</b></i>
<i><b>- Ghi bảng vần au</b></i>


- Vần au đợc tạo bởi những âm nào ?
<i><b>- HD phõn tớch vn au?</b></i>


<i><b>So sánh vần au và vần ao</b></i>
<i><b>- Yêu cầu học sinh gài au</b></i>
- Giáo viên viết bảng
<i><b>b. Đánh vần:</b></i>


+ HD HS ỏnh vn v c mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.


<i><b>- Muốn có tiếng cau thêm âm gì ?</b></i>
<i><b>- Gv gài bảng tiếng:cau</b></i>


<i><b>- HD phân tích tiếng cau ?</b></i>
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:


- Gv đa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
<i><b>- Giáo viên gài cây cau</b></i>


- Luyn c tng hp


<i><b>* Vần âu (Quy trình tơng tự vần au )</b></i>
<i><b>- So sánh vần au- âu</b></i>



au a


©u © u


-Cho HS đọc tổng hợp, phân tích cả 2 vần
<i><b>c. Đọc từ ứng dụng:</b></i>


- Ghi bảng từ ứng dụng.
-Gọi HS đọc


- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ khó
-Cho hs tìm tiếng có vần mới
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
-Cho đọc toàn bài của tiết 1
<i><b>3. Tiểu kết tiết 1: </b></i>


<i><b>? Vần âu , có trong tiếng nào?</b></i>


<i><b>? Tiếng cau có trong từ nào? Tìm tiếng cã vÇn míi </b></i>


- Học sinh viết bảng con,
- 1 Học sinh đọc.


<i><b>- Hs đọc CN, ĐT au</b></i>


<i><b>- Vần au đợc tạo bởi âm a- u</b></i>


<i><b>- Vần au có âm a đứng trớc, u đứng sau.</b></i>
<b>-Giống nhau : đều có a đứng trớc, khác </b>
<b>nhau :ao có o đứng sau, au có u đứng sau</b>


<i><b>- Học sinh gài vần au, đọc trơn</b></i>


- Đọc CN, nhóm, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT
<i><b>- HS thêm âm c</b></i>


<i><b>- Hs gài cau - Đọc ĐT</b></i>


<i><b>- Ting cau gồm c đứng trớc vần au đứng </b></i>
sau


- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.
<i><b>- Cây cau</b></i>


- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
<i><b>- giống nhau đều có u ở sau</b></i>


<i><b>- Khác nhau vần au có âm a đứng trớc, vần</b></i>
<i><b>âu có â đứng trớc</b></i>


-Luyện đọc cá nhân, đồng thanh
- Hs đọc nhẩm.


- 3-4HS đọc trơn


- Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần,
<i>- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc </i>


<i>trơn, HS yếu đọc một từ)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ngoµi bµi


<i><b> Tit 2:</b></i>
<i><b>4. Luyn c:</b></i>


+ Đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?


- Gv ghi b¶ng:


<b> Chào mào có áo màu nâu</b>
<b> Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.</b>
- GV đọc mẫu


- HD ph©n tÝch tiÕng míi
- Gv nhËn xÐt, chØnh sưa
+§äc sgk


-GV đọc mẫu


-Cho HS đọc theo cặp
<i><b>5. Luyện nói theo chủ đề: </b></i>


<i><b>- Giới thiệu tranh – ghi bảng: Bà cháu</b></i>
-HD phân tích từ thuộc ch



+ Gợi ý luyện nói:
- Tranh vẽ gì ?


- Bà và cháu đang làm gì ?


- Em phi i xử với ơng bà NTN ?
+Gọi đại diện nhóm trình by


-GV và HS nhận xét, GV nhấn mạnh: Chúng ta cần
biết vâng lời, kính trọng ông bà, cha mẹ.


<i><b>6. Lun viÕt:</b></i>


-HD häc sinh viÕt vµ viÕt mÉu


-Cho HS luyện viết bảng con, viết trong vở tập viết
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.


- Nx & chÊm 1 sè bài viết.
<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>


- Trũ chi:Thi tỡm tiếng, từ có vần au, âu
- Cho Hs đọc bài SGK.


- Nx chung giờ học.


- VN - Đọc lại bài. - Xem trớc bài 40.


-HS thi đua tìm



- Hc sinh luyện đọc CN, nhóm, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.


- Hs quan sát tranh & Nx.
- Cây ổi, chim chào mào
- HS đọc thầm


-1-3 Hs đọc trơn.


- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm, T
-c thm


-Đọc theo cặp


-i din nhúm thi c


- quan sỏt tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích
- Đọc CN, nhóm, ĐT.


- HS thảo luận nhóm đơi theo nội dung câu
hỏi gi ý.


- Đại diện nhóm nói trớc lớp.
- HS nhận xÐt, bỉ xung.
-HS theo dâi


- Hs viÕt trong b¶ng con, vở theo HD.



- Thi đua giữa các tổ


Tit 3: Đạo đức (Cô Thân dạy)
Tiết 4: T nhiờn v xó hi


Tiết 10:

<b>Ôn tập con ngời và sức khoẻ</b>


<b>A- MC TIấU: Giỳp HS:</b>


- Cng c các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
- Khắc sâu hiểu biết về các hành vi v/s cá nhân hằng ngày để có SK tốt.


- Tự giác thực hiện nếp sống văn minh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe.
- GDHS có ý thức tự giác và thực hiện những điều đã học vào c/s hằng ngày.


*Kĩ năng sống : Kĩ năng nhận thức, kĩ năng ra quyết định
<b>B- ĐDDH: </b>


Tranh ảnh về các hđ học tập, vui chơi.
<b>C- HĐDH: </b>


<i>Khởi động: TC: "Hướng dẫn giao thông". GV giới thiệu bài</i>và ghi bài đề bài.
<b>HĐ1: Thảo luận cả lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Chúng ta biết thế giới xq bằng những bộ phận nào của cơ thể?
? Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em sẽ khuyên bạn ntn?


<b>B2: - HS xung phong trả lời các CH. Lớp nhận xét, bổ sung.</b>


-GV đính tranh TN&XH cho HS lên chỉ rõ việc nên làm, không nên làm trong học tập, vui chơi,
ăn mặc, vệ sinh thân thể



-Gọi một số HS lên chỉ và trình bày rõ
-GV + HS nhận xét, bổ sung


<b>HĐ2: Nhớ và kể lại các việc làm v/s cá nhân trong 1 ngày.</b>


<b>B1: GV nêu CH: "Các em hãy nhớ và kể lại trong 1 ngày mình đã làm gì?" (từ sáng đến tối).</b>
-GV nêu câu hỏi gợi ý:


+Buổi sáng em thức dậy khi mấy giờ? Ngủ dậy em thường làm gì?Em có đánh răng, rửa
mặt khơng?


+Buổi trưa em thường làm gì?Buổi tối trước khi đi ngủ em làm gì?...
<b>B2: HS nhớ lại các hđ.</b>


<b>B3: 1 số HS trả lời CH. GV giải thích để HS hiểu rõ và khắc sâu.</b>


Kl: Nhắc lại các việc vệ sinh cá nhân nên làm hằng ngày để HS khắc sâu và có ý thức thực hiện.
<b> Hoạt động 3:Củng có, dặn dị</b>


-GV nhận xét tiết học. Dặn HS những việc nên làm, việc khơng nên làm để có sức khoẻ tôt
-Về nhà học lại bài và xem bài sau


Bi chiỊu
Tiết 1: Học Vần


<b>BÀI au, âu</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS làm đúng các dạng bài tập (Nối, viết)



- Luyện HS đọc thành thạo cáctừ, tiếng có chứa vần mới, viết đúng mẫu chữ trong vở BTTV.
- Giáo dục HS u thích mơn học, chịu khó làm bài.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
Sử dụng tranh ở vở bài tập.
<b>C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


I/ KTBC:


- Đọc, viết: đau đầu, hậu vệ.
- Đọc bài ở SGK: 2 em.
II/ BÀI MỚI:


GV giới thiệu bài và gb đề bài.
<b>1. Luyện đọc</b>


<i><b>+Luyện đọc trên bảng</b></i>


-GV viết bảng các vần, tiếng khoá, từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng cho HS luyện đọc
-HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh


-Thi đua tìm tiếng, từ có chứa au, âu


<i><b>+Luyện đọc trong sgk: cá nhân, nhóm, lớp</b></i>
<b>2.Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


<i>Bài 1: Nối.</i>


- HS nêu yêu cầu của bài: Nối.


- HS đọc từ tìm tranh và nối đúng.
- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trái sấu, rau má, quả dâu, câu cá.


<i>Bài 2: Điền.</i>


- HS nêu yêu cầu của bài: Nối.


- GV hướng dẫn HS đọc tiếng, tìm và nối đúng từ.
- Mẫu: củ ấu. HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.


- Chữa bài: HS đọc bài của mình: củ ấu, quả bầu, bó rau, lá trầu.


<i>Bài 3: Viết.</i>


- HS nêu yêu cầu: Viết.


- HS đọc từ cần viết, quan sát xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết mẫu ở bảng cho HS theo dõi.


- HS viết vào vở: lau sậy, châu chấu. GV theo dõi, nhắc nhở.
<b> 3.Củng cố, dặn dò:</b>


- GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- VN học bài và xem bài sau.


Tiết 2:Luyện viết


<b> </b>

<b>Luyện viết tiếng có chứa vần au, âu</b>



<b>A- MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố cho HS nắm chắc các vần: au, âu. Viết đúng lỗi chính tả của bài.
- Luyện cho HS viết đều, viết thành thạo.


- Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bút, vở chính tả.</b>


<b>C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
I/ KTBC: Lồng vào bài mới.
II/ BÀI MỚI:


<b>1.Hướng dẫn HS viết bảng:</b>


- GV nhắc lại cho HS viết bảng con các vần đã học: au, âu.


- HS tìm từ mới ghi vào bảng con. GV chữa và ghi ở bảng lớp cho HS quan sát.
VD: khâu áo, báo cáo, táo tàu, câu hỏi, cái chậu, cây cau, sáo sậu, màu đỏ, ...
- HS đọc lại các từ trên bảng.


<b>2.Hướng dẫn HS viết vào vở:</b>


- GV nhắc cho HS quy trình viết các con chữ, khoảng cách các tiếng trong từ


-GV viết mẫu vần au, âu, từ: Sáo sậu, chào mào, tàu neo đậu, khâu áo lên bảng, yêu cầu HS viết
vào vở ô li.


- GV theo dõi HS viết, nhắc HS viết đúng quy trình và ngồi đúng tư thế
- GV chấm một số bài, nhận xét chung bài viết của HS



<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương HS.
- VN viết lại bài vào vở ở nhà. Xem bài sau.
<b>Tit 3: An toàn giao thông </b>


<b> Bài 4: Đi bộ an toàn trên đờng</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS biết cách đi bộ, biết qua đờng trên những đoạn đờng có tình huống khác nhau (vỉa hè có nhiều
vật cản, khơng có vỉa hè, đờng ngõ …)


- HS biết quan sát phía trớc khi đi đờng.
- Biết chọn nơi qua đờng an toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ có ngã t trên phố</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài :
a) Hoạt động 1: Quan sát tranh.


-Cho HS quan sát tranh su tầm và hỏi : Đâu là
vỉa hè, đâu là lòng đờng ?


GV giới thiệu : Để đảm bào an toàn cho ngời đi
bộ, khi đi bộ trên đờng mọi ngời cần chú ý tuân
theo những quy định sau :



+Đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát mép đờng, khơng
đi hoặc chơi đùa trên lịng đờng


+Đi trên đờng cần có ngời lớn, khi qua đờng cần
nắm tay ngời lớn


- GV chia líp thµnh 4 nhãm, giao nhiƯm vơ.
- GV nhËn xÐt, bỉ sung.


 Kết luận: Khi đi bộ trên đờng các em phải đi
trên vỉa hè, luôn nắm tay ngời lớn, đi đúng đờng
dành riêng cho ngời đi bộ, muốn qua đờng phải
đi theo tín hiệu đèn hay chỉ dẫn của CSGT.
b) Hoạt động 2:Trị chơi đóng vai.


- GV chọn vị trí trên sân trờng, kể một số vạch
trên sân để cchia thành đờng đi và hai vỉa hè,
yêu càu một số HS đứng làm ngời bán hàng lấn
chiếm viae hè, hai học sinh, một HS đóng vai
làm ngời lớn nắm taaay nhau đi trên vỉa hè bị
lấn chiếm.


-Hỏi: Làm thế nào để ngời lớn và trẻ em có thể
đi bộ trên vỉa hè bị lấn chiếm


- GV kết luận: Khi đi bộ trên đờng các em cần
quan sát đờng đi, khơng mải nhìn quầy hàng …
chỉ qua những nơi có điều kiện an toàn. Cần
quan sát kĩ khi đi lại qua ng.



<i><b>c) Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Tóm tắt nội dung.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài tuần sau


-HS quan sát và lên bảng chỉ rõ phần vỉa hè,
phần lịng đờng.


- Các nhóm quan sát hình vẽ trong sgk, thảo
luận, nhận xét về hành vi đúng, sai trong mi
bc tranh.


- Đại diện nhóm lên trình bày ý kiến.


- Các nhóm hình thành.


- Tho lun tỡm ra cỏch gii quyt tỡnh hung
ú.


- Các nhóm lần lợt trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-2 HS đóng vai ngời đi trên vỉa hè, 3 HS đóng
vai làm ngời bán hàng


-Lớp nhận xét cách đóng vai của 2 bạn


-Có thể đi xuống lịng đờng nhng cần đi sát vỉa


hè hoặc nhờ ngời lớn đa qua khu vực đó


<i><b> Thø ba ngày 19 tháng 10 năm 2010</b></i>
Tiết 1: Toán


<b>Tiết 37: Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- HS biết làm tÝnh trõ trong ph¹m vi 3.


- Hs nắm đợc mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.


- HS làm đợc các bài tập: Bài 1 (cột 2,3), Bài 2, Bài 3(cột 2,3), 4 .
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


* GV: MÉu vËt.


* HS: Bộ đồ dùng học tốn.
C. Hoạt động dạy học.


<b>I. KiĨm tra bµi cị</b>


-ViÕt b¶ng cho HS tÝnh: 2 + 1= 3 - 1 =
3 - 2 = 2 - 1 =
- Đọc bảng trừ 3


- Nhận xét , cho điểm.
<b>II. Bài mới</b>



<i><b>1. Giới thiệu bµi.</b></i>
<i><b>2. Lun tËp</b></i>


<i><b>* Bµi 1: TÝnh( cét 2, 3)</b></i>


2 hs lên bảng làm bài, lớp làm bảng con theo
2 nhãm lín


-1 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Cho HS làm bài
-Gọi HS nêu nối tiếp
- GV nhận xét, đánh giá.


- Cđng cè mèi quan hƯ giữa phép cộng và phép trừ.
<b>* Bài 2: Số</b>


- HD lµm bµi


<sub>3</sub> <sub> </sub>1<sub></sub> <sub>3</sub> <sub>  </sub>2<sub></sub>
<sub>2</sub> <sub> </sub>1<sub></sub> <sub>2</sub> <sub> </sub>1<sub></sub>


<i><b>* Bài 3: ( cột 2,3)</b></i>
- HD cách thùc hiÖn


2…1 = 3 1…2 = 3
3…2 = 1 3…1 = 2
- NhËn xét chung.


<b>* Bài 4: Viết phép tính thích hợp</b>



-Cho HS quan sát tranh và yêu cầu nêu bài toán
-Yêu cầu viết phép tính thích hợp trong bảng con
-Nhận xét bài cña HS




<b>3. Cñng cè dặn dò</b>
- Nêu nội dung ôn tập.
- Nhận xét chung giờ học.


- HS thực hiện trong VBTT (cột 1,2)-Bài 2
-Nêu nèi tiÕp kÕt qu¶


1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
2 - 1 = 1 3 - 1 = 2
2 + 1 = 3 3 - 2 = 1
- HS nêu yêu cầu


-HS tự làm bài trong VBTT (bài 3)
-3 HS lên bảng làm bài


-Lớp nhận xét, bổ sung


- Nêu yêu cầu: Điền dấu cộng hoặc trừ
- HS làm bài trong VBTT-bài 4, cột 1,2
- Đổi bài chấm, nhận xét.


- HS nêu bài toán
-Viết bảng con



2 - 1 = 1


3 - 2 = 1



TiÕt 2: Học vần


<b>Bài 40: iu - êu</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


<i><b> - Đọc đơc: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.</b></i>
<i><b> - Viết đợc: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu</b></i>


<i><b> - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Ai chu khú</b></i>


- HS chăm chỉ, chịu khó trong học tập, trong cuộc sống hàng ngày.
<b>B. Đồ dùng dạy và học</b>


* GV: b chữ học vần
* HS: Bộ đồ dùng TV
<b> C. Hoạt động dạy học</b>


<b>I. KiÓm tra bài cũ</b>


- Đọc cho HS viết: au, âu, cây cau, cái cầu
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.


- Giáo viên cïng häc sinh nhËn xÐt
<b>II. Bµi míi</b>



<i><b>1. Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>2. Dạy vần: *Vần iu</b></i>
<i><b>a. Nhận diện vần:</b></i>
<i><b>- Ghi bảng vÇn iu</b></i>


- Vần au đợc tạo bởi những âm no ?
<i><b>- HD phõn tớch vn iu?</b></i>


<i><b>So sánh vần iu và vần au</b></i>
<i><b>- Yêu cầu học sinh gài iu</b></i>
- Giáo viên viết bảng
<i><b>b. Đánh vần:</b></i>


+ HD HS ỏnh vn và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, t khoỏ.


<i><b>- Muốn có tiếng rìu thêm âm gì và dấu gì?</b></i>
<i><b>- Gv gài bảng tiếng rìu</b></i>


<i><b>- HD phân tÝch tiÕng r×u ?</b></i>


-HD đánh vần: r-iu-riu-huyền-rìu


- Học sinh viết bảng con,
- 1 Học sinh đọc.


<i><b>- Hs đọc CN, ĐT iu</b></i>



<i><b>- Vần au đợc tạo bởi âm i- u</b></i>


<i><b>- Vần iu có âm i đứng trớc, u đứng sau.</b></i>
<b>-Giống nhau : đều có u đứngsau, khác </b>
<b>nhau :au cóâ đứng trớc, iu có i đứng trớc</b>
<i><b>- Học sinh gài vần iu, đọc trơn</b></i>


- Đọc CN, nhóm, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT
<i><b>- HS thêm âm r và dấu sắc</b></i>


<i><b>- Hs gài rìu - Đọc cá nhân, nhóm, lớp</b></i>
<i><b>- Tiếng rìu gồm r đứng trớc vần iu đứng </b></i>
sau và dấu huyền trên âm i


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv theo dâi, chØnh söa.
+ Tõ khoá:


- Gv đa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
<i><b>- Giáo viên gài cây cau</b></i>


- Luyn c tng hp


<i><b>* Vần êu (Quy trình tơng tự vần iu )</b></i>
<i><b>- So sánh vần iu- êu</b></i>




-Cho HS đọc tổng hợp, phân tích cả 2 vần
<i><b>c. Đọc từ ứng dụng:</b></i>



- Ghi bảng từ ứng dụng.
-Gọi HS đọc


- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ khó: cây nêu
-Cho hs tìm tiếng có vần mới


- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
-Cho đọc tồn bài của tiết 1
<i><b>3. Tiểu kết tiết 1: </b></i>


-T×m tiếng có vần mới ngoài bài


<i><b> Tit 2:</b></i>
<i><b>4. Luyn c:</b></i>


+ Đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.


? Tranh vẽ gì ? Cây trái trong vờn có gì lạ?
- Gv ghi bảng câu øng dơng


- GV đọc mẫu


- HD ph©n tÝch tiÕng míi


-Cho HS đọc đoạn thơ, nhắc hS nghỉ hơi sau dấu phẩy
- Gv nhận xét, chỉnh sửa



+Đọc sgk
-GV đọc mẫu


-Cho HS đọc theo cặp
<i><b>5. Luyện nói </b></i>


- Giới thiệu tranh – ghi bảng: Ai chịu khó?
-HD phân tích từ thuc ch


+ Gợi ý luyện nói:


-Tranh vẽ gì ?Mỗi con vật trong tranh đang làm gì?
-Theo em, trong các con vật trên con nào chịu khó
nhất? HÃy kể c¸c con vËt ma em thÝch?


+Gọi đại diện nhóm trỡnh by
-GV v HS nhn xột


-Hỏi thêm: thế nào là chịu khó? Là học sinh thì phải
làm gì?


GV nhận xét, khen ngợi hs chăm chỉ luyện nói
<i><b>6. Luyện viÕt:</b></i>


-HD häc sinh viÕt vµ viÕt mÉu


-Cho HS lun viÕt bảng con, viết trong vở tập viết
-Nhắc HS các con chữ cách nhau một ô li, các tiếng
cách nhau 1 con ch÷ o



- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
<b>III. Củng cố - dặn dị:</b>


- Trị chơi:Thi tìm tiếng, từ có vần au, âu
- Cho Hs đọc bài trên bảng.


- Nx chung giê häc.


<i><b>- lìi r×u</b></i>


- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
<i><b>- giống nhau đều có u ở sau</b></i>


<i><b>- Khác nhau vần au có âm i đứng trớc, vần </b></i>
<i><b>êu có ê đứng trớc</b></i>


-Luyện đọc cá nhân, đồng thanh
- Hs đọc nhẩm.


- 3-4HS đọc trơn


- Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần,
<i>- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc </i>


<i>trơn, HS yếu đọc một từ)</i>


-HS đọc cá nhân, đồng thanh


-HS thi đua tìm


- Học sinh luyện đọc CN, nhóm, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.


- Hs quan s¸t tranh & Nx.


-Tranh vẽ vờn cây nhà bà có nhiều quả
- HS đọc thầm


-1-3 Hs đọc trơn.


- Tìm và phân tích tiếng mi
- Luyn c: CN, nhúm, T
-c thm


-Đọc theo cặp


-i din nhóm thi đọc


- HS quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích
- Đọc CN, nhóm, ĐT.


- HS thảo luận nhóm ụi theo ni dung cõu
hi gi ý.


- Đại diện nhãm nãi tríc líp.
- HS nhËn xÐt, bỉ xung.



-HS theo dâi


- Hs viÕt trong b¶ng con, vë theo HD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- VN - Đọc lại bài. - Xem tríc bµi 40.


Thø t ngày 20 tháng 10 năm 2010
<b>Buổi sáng </b>


<b>TiÕt 2: To¸n TiÕt 38: PhÐp trõ trong ph¹m vi 4</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>


- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- HS làm đợc các bài tập: bài 1(cột 1,2), bài 2, bài 3.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


* HS: bộ đồ dùng toán


* GV: Mẫu vật, tranh vẽ bài tập 3
C. Hoạt động dạy và học


<b>I. KiÓm tra bài cũ</b>
- Nhận xét cho điểm
<b>II. Bài mới </b>


<i><b>a. GTB - ghi bảng</b></i>


<i><b>b. Hình thành phép trừ trong phạm vi 4 </b></i>
<b>* Hình thành phép trõ 4 - 1 = 3</b>



- G¾n mÉu vật


- HD nêu bài toán, câu trả lời và viÕt phÐp tÝnh
-Ghi b¶ng: 4-1=3


<b>*Hình thành phép tính 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1</b>
-Tơng tự nh đối với hình thành phép tính 4-1=3
<b> * HS học thuộc bảng trừ</b>


- HD học sinh học thuộc bảng trừ
-Xoá từng phần cho HS đọc


<b>* NhËn biÕt mèi quan hƯ gi÷a phÐp - , +</b>


-Đính bảng 3 chấm tròn, hỏi: Trên bảng cô có mấy
chấm tròn? Dán thêm 1 chấm tròn và nói: Thêm 1
chấm tròn, hỏi: Tất cả có mấy chấm tròn?


-GV bớt đi một chấm tròn và hỏi: Bốn chấm tròn
bớt đi một chấm tròn còn mấy chấm tròn?


-Cho HS nhận xét 2 phép tính:3+1=4 và 4-1=3
-GV chốt: 3+1=4. Ngợc lại: 4-1=3


-Hình thành mối quan hệ giữa 1+3=4 và 4-1=4 tơng
tự


<i><b>c. Luyện tập:</b></i>



<i><b>Bài 1: Tính ( Cột 1,2)</b></i>
- Híng dÉn häc sinh lµm


4 – 1 = 3 4 – 2 = 2
3 – 1 = 2 3 – 2 = 1
2 – 1 = 1 4 3 = 1
- Gv chữa bài nhận xét


<b>Bµi 2: TÝnh </b>
- HD häc sinh làm.
- GV nhận xét cho điểm


4 4 3 4 2 3


- 2 - 1 - 2 -3 -1 -1


2 3 1 1 1 2


* Bµi 3: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hợp
-Đính tranh


- HD phân tích bài toán.
-Nhận xét bài trên bảng con
<b>III. Củng cố dặn dò</b>


- 3Hs lên bảng, 3 tỉ lµm 3 cét


3 - 1 =2 3 + 2 = 5 1 + 3 = 4
2 - 1 =1 3 - 2 = 1 1 + 2 = 3



- HS quan sát


- Nêu bài toán, nêu câu trả lời
-Nêu phép tính: 4 - 1 = 3
-Đọc nối tiếp, nhóm, lớp
- Nêu bài toán, nêu câu trả lời
- viết phép tính:


4 - 3 = 1 4 - 2 = 2
- §äc Cn - N - Đt


-Đọc theo cặp, một HS nêu phép tính, 1HS trả
lời


-Quan sát và trả lời, hình thành phÐp tÝnh:
3+1=4


-HS đọc: 3+1=4
-Còn 3 chấm tròn
-Nêu: 4-1=3


- HS nhËn xÐt c¸c phÐp tÝnh
3 + 1 = 4
4 – 1 = 3


-HS đọc lại 4 phép tính
- HS nêu yờu cu


- Viết kết quả vào vở bài tập 1, cột 2,3
- Nêu nối tiếp KQ



- Chữa bài nhận xét
- Học sinh nêu yêu cầu


- HS thực hiện trong VBTT, 3 HS lên bảng
làm bài


- Nhn xột, ỏnh giỏ bi trờn bng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đọc bảng trừ trong phạm vi 4


-Dặn dò: Hoàn thành các bài tập rong VBTT
NhËn xÐt giê häc


TiÕt 2 + 3: Häc vÇn


<b>Bài 41: Ơn tập</b>
<b>A. Mục đích </b>


- Đọc đợc các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 – 40.
- Viết đợc các âm, vần, từ ứng dụng từ bài 1 – 40.


- Luyện nói đợc từ 2 – 3 câu theo chủ đề luyện nói đã học.
- HS t giỏc trong ễn luyn.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
* GV: Kẻ trớc bảng ôn


* Hỡnh thc: Cỏ nhân, cả lớp.
C. Hoạt động dạy và học



<b>A. KiÓm tra bài cũ. </b>
- Nhận xét cho điểm
<b>B. Bài ôn </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài ghi bảng </b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn học sinh «n tËp. </b></i>


- GV kẻ bảng ơn, viết các âm và vần đã học từ đầu
năm.


- GV chỉ bảng - HS đọc. - HS vừa chỉ vừa đọc.
<i><b>- HS ghép âm và tạo thành vần. GV ghi bảng: ia,</b></i>
<i><b>ua, a, oi, ai, ôi, ơi, ui, i, ay, ây, au, âu, uôi, ơi, eo,</b></i>
<i><b>ao</b></i>


<i><b>- Giỏo viờn ghi cỏc t lên bảng:, ngựa tía, cà chua, </b></i>
<i><b>kêu gọi, trỉa đỗ, xa kia, trái ổi, thổi còi, đồ chơi, </b></i>
<i><b>ngày hội, trái bởi, nải chuối, ngôi sao, lao xao, </b></i>
<i><b>chú mèo, lỡi rìu, cái phễu... </b></i>


* Cđng cè tiÕt 1.


<i><b> Tiết 2:</b></i>
<i><b>3. Luyện đọc</b></i>


<i><b>a. Luyện đọc bài tiết 1</b></i>
- GV sửa sai phát âm
<i><b>b. Luyện đọc câu</b></i>



-Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố ch
-Sui chy rỡ ro


Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo


-Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ
Phố bé Nga có nghề gi· giß...
<i><b>4. Lun nãi</b></i>


- Nêu các chủ đề luyện nói đã học
- Hớng dẫn HS luyện nói 1 số chủ đề
-Gọi một số HS trình bày trớc lớp


- GV nhËn xét biểu dơng những nhóm nói tốt
<i><b>5. Kể chuyện</b></i>


-Hóy nờu tên các câu chuyện đã đợc nghe kể
-Cho HS kể từng đoạn truyện theo tranh
<i><b>5 Luyện viết:</b></i>


- buổi trưa, chài lưới, suối chảy, xào rau, trái lựu,
cái phểu, ...


- GV viết lại ở bảng lớp cho HS theo dõi.


- GV nhắc chậm các từ trên cho HS viết vào vở.


<i><b>- Hs đọc bài iu, êu</b></i>
<i><b>- Bc: cây nêu, lỡi rìu </b></i>


- Hs đọc lại đầu bài


- Hs đọc các âm trong bảng
- Hs theo dõi đọc nhẩm
- Luyện đọc vần Cn- Đt
- Luyện đọc từ tơng tự


- Luyện đọc thi giữa các nhóm
- Thi c gia cỏ nhõn


-Nhắc lại tên bài


-HS đọc nối tiếp các âm, vần, từ
-Đọc nhóm, lớp


-HS luyện đọc câu


-HS yếu đánh vần rồi đọc


-HS luyện đọc đúng, đọc nhanh và đúng ngữ
điệu


- HS nêu và lựa chọn 1 số chủ đề luyện nói
- Luyện nói trong nhúm


-Đại diện nhóm trình bày


-hổ, cò đi lò dò, thỏ và s tử, khỉ và rùa, cây
khế



-HS luyện kể, HS khá keer 2-3 đoạn theo
tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-GV theo dừi, nhắc nhở HS viết đúng.
<b>III. Củng c dn dũ: </b>


- Đọc lại vần, từ và câu ứng dụng
- Nhận xét giờ học


<i><b>- VN: Đọc trớc bài: iêu, yêu</b></i>
Buổi chiều


<b>Tit 1,2: Hc vn: ÔN TẬP </b>
<b>A- MĐYC:</b>


- Giúp HS làm đúng các dạng bài tập (Nối, viết) trong bài 40
- Luyện HS đọc thành thạo các âm, vần đã học từ bài 1-40
-Vận dụng để đọc đúng các từ có âm, vần đã học


-Viết đúng, viết đẹp một số từ có âm vần đã học
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


Sử dụng tranh ở vở bài tập –bài 40.


<b>C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết 1</b>
I/ KTBC:


- Đọc, viết: iu, êu, nhỏ xíu, kêu gọi.
- Đọc bài ở SGK: 2 em.



II/ BÀI MỚI:


GV giới thiệu bài và gb đề bài.


<b>1.Hướng dẫn HS làm bài tập –bài tiết 40:</b>


<i>Bài 1: Nối.</i>


- HS nêu yêu cầu của bài: Nối.


- HS đọc thầm từ, tìm tranh nối đúng từ thích hợp với tranh.
- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.


- Chữa bài: HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét.
sếu bay, sai trĩu quả, lều vải.


<i>Bài 2: Nối.</i>


- HS nêu yêu cầu của bài: Nối.


- HS đọc thầm và tìm từ nối đúng câu.


- Mẫu: Mẹ địu bé. HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.


- Chữa bài: HS đọc bài của mình: Đồ chơi nhỏ xíu. Bể đầy rêu.


<i>Bài 3: Viết.</i>


- HS nêu yêu cầu: Viết.



- HS đọc từ cần viết, quan sát xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết mẫu ở bảng cho HS theo dõi.


- HS viết vào vở: chịu khó, cây nêu. GV theo dõi, nhắc nhở.
<b>2.Củng cố, dặn dò:</b>


- GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- VN học bài và xem bài sau.


<b>Tiết 2</b>
<b>1. Luyện đọc</b>


-Cho HS nhắc lại các vần đã học, GV ghi bảng cho HS luyện đọc


-Ghi một số từ lên bảng cho HS đọc: giã giị, quả chuối, líu lo, kéo lưới, cơ giáo lớp em...
-HS đọc và phân tích tiếng trong từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2.Hướng dẫn HS viết bảng con:</b>


- GV nhắc lại cho HS viết bảng con các vần: iu, êu.


- GV chữa và ghi ở bảng lớp cho HS quan sát, VD: mếu máo, liu riu, rau câu, lêu nghêu, nhíu
mày, ...


- HS đọc lại các từ trên bảng.
<b>2.Hướng dẫn HS viết vào vở:</b>


- GV nhắc cho HS viết các vần và từ GV ghi ở bảng.
- GV theo dõi và HD hs viét trong vở ơ li.



<b>3.Củng cố, dặn dị:</b>


- GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương HS.
- VN viết lại bài vào vở ở nhà. Xem bài sau.


Tiết


3: TOÁN


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A- MĐYC:</b>


- Củng cố để HS nắm chắc các bài tập về trừ trong phạm vi 4.
- Lm tt cỏc bi tp còn lại v bài tập Toán.


<b>B- DDH: V BTT, vở ô li.</b>
<b>C- HDH:</b>


I/ KTBC: HS làm bảng con: 4-1= 4-3= 4-3=
Lớp nhận xét, sửa chữa


II/ BÀI TẬP:


HD học sinh làm các bài tập còn lại trong VBTT


<i> Bài 1: Tính.</i>


- HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm cột 3,4 trong VBTT.


- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.


- Gọi HS đọc nối tiếp kết quả bài tập. Lớp nhận xét.
<i> Bài 3: Điền ><=.</i>


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS làm bài. Chú ý tính kết quả ở vế trái hoặc cả hai vế rồi so sánh.
- GV chữa bài. Lớp tự chữa bài của mình ở vở.


4 – 1 >2 4 – 3 < 4 – 2
4 - 2 > 1 4 – 1 < 3 + 1
3 – 1 =2 3 – 1 > 3 - 2


<i>Bài 4: Viết phép tính thích hợp.</i>


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS nêu bài tốn, viết phép tính.


- 1 HS làm bảng lớp. Lớp và GV nhận xét
-Đáp án: 3 + 1 =4 4 – 1 = 3


<i>Bài 5(trang 42): Đúng ghi đ, sai ghi s.</i>


HS nêu yêu cầu.


HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.


HS thi tiếp sức xem tổ nào làm nhanh, làm đúng.


GV tổng kết, chữa bài.


<i> *Bài 1 (SGK-trang 56)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4 – 3 = 3 – 1 =
4 – 1 = 3 – 2 =
-HD hs làm bài trong vở ô li


-GV theo dõi HS trình bày, chấm bài và chữa bài
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:


- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài tiết sau: Xem trước bài luyện tập


Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
Tiết 1: Toán


<b>Tiết 39: Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


Giỳp HS :


- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 v 4


- Bit biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
-Làm đợc bài tập 1, bài 2(dịng 1), bài 3, bi 5a.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>



* GV: Mu vt, bảng phụ ghi bài 2. * HS: Que tính.
C. Hoạt động dạy học


<b>I. KiĨm tra bài cũ</b>
Nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới </b>


<i><b>a. GTB ghi bảng</b></i>


<i><b>b. Hd học sinh làm bài tËp </b></i>
<b> *Bµi 1: TÝnh</b>


- Híng dÉn häc sinh làm


-Yờu cầu HS lm bng con ct 1,2,3


- Bao quát và sửa cho h/s, phầncòn lại HS làm tròn
VBTT


4 3 4 4 2 3

1 2 3 2 1 1


3 1 1 2 1 2
- Gv chữa bài, nhận xét


<b>* Bài 3 (VBTT-Bài 1b): Tính: </b>
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


-GV viÕt vµ HD: 4 - 1 - 1 =


- Cho HS lµm vµo vë BTT: 4 - 1 - 2 = 4 - 2 - 1 =
-Gäi HS nêu kết quả


- Cđng cè vỊ phÐp trõ trong ph¹m vi 4.
<i><b>* Bài 2 (BT2-VBTT): Số? ( dòng 1)</b></i>
<sub>4</sub> <sub> </sub>1<sub></sub> <sub>4</sub> <sub>  </sub>3<sub></sub>
<sub>3</sub> <sub>  </sub>2<sub></sub> <sub>3</sub> <sub> </sub>1<sub></sub>
- GV nhËn xÐt chung.


<b>* Bài 5: Viết phép tính thích hợp</b>
- Hd học sinh đọc đề


- HD häc sinh viết PT thích hợp
- Yêu cầu 2Hs lên bảng


-GV nhận xét, sửa chữa
<b>III. Củng cố dặn dò: </b>
- Khắc sâu nội dung bài
- HS về nhà xem lại bài .


- HS thực hiện b¶ng líp, b¶ng con
4 - 1 = 3 + 1 =
4 - 2 = 4 - 3 =
- NX- Đánh giá.


- Hs nêu yêu cầu.
- Làm bảng con
- Chữa bài nhận xét



-Làm trong VBTT, 3 HS lên bảng làm bài
-Lớp nhận xét bài trên bảng


- 1Hs nêu yêu cầu
- Nêu cách làm


- Hs làm bài trong vở BTT-bài 1b, 2 em lên
bảng làm bài


- Giải thích kết quả làm dợc, lớp nhận xét,
bổ sung


-HS nêu yêu cầu bài tập
-1-2 HS nêu cách làm


- HS thực hiện trong vở bài tập, 3 HS lên
bảng làm bài


-Cả lớp nhận xét
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiết 3 + 4: Học vần


<b>Kiểm tra giữa học kỳ I</b>
<b>A. Mục tiªu</b>


- Đọc đợc các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1-40, tốc độ 15 tiếng/phút


-Viết đợc các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ/15 phút
<b>II. Đồ dùng học tập </b>


- SGK, phiếu viết sẵn nội dung bài đọc: âm, vần, câu, từ, mỗi phiếu 15 tiếng(cả âm, vân, tiếng, từ)
<b>III.Hoạt động dạy học</b>


*Hình thức kiểm tra đọc: Cho HS bốc thăm phiếu để đọc, GV đánh giá và cho điểm
-Phát âm đúng và đọc đúng tốc độ cho 6 điểm


*H×nh thøc kiĨm tra viÕt :


-GV viÕt mẫu lên bảng, cho HS viết bài trong giấy
-HS viết bµi


-GV đánh giá, nhận xét chung bài viết
*Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung tiết học
Tiết 4: THỂ DỤC


<b>Bài 10: TD RÈN LUYỆN TT CƠ BẢN</b>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách rèn luyện t thế đứng cơ bản và đứng đa hai tay ra trớc, đứng đa hai tay dang ngang (Có thể
tay cha ngang vai) và đứng đa hai tay lên cao chếch chữ V.


- Bớc đầu làm quen với t thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông theo GV
- GD HS rèn luyện để nâng cao sức khoẻ.


<b>B- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:</b>
Vệ sinh sân tập sạch sẽ. 1 còi.
<b>C- ND VÀ PPLL</b>



<b>I/ Phần mở đầu:</b>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
* Đứng vỗ tay, hát.


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường.


- Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu, sau đó đứng quay mặt vào trong giãn cách 1 sải tay theo
vòng tròn.


* Trò chơi "Diệt các con vật có hại"-1-2 phút.
<b>II/ Phần cơ bản:</b>


<i><b>* Ơn phối hợp: Đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay dang ngang: </b></i>
-Đứng theo đội hình hàng ngang


<i>+ Lần 1: GV hô và làm mẫu, HS tập theo</i>


<i>+Lần 2: GV hô, HS tập, GV theo dõi và sửa sai động tác cho HS</i>


N1: Từ TTĐCB đưa 2 tay ra trước. N2: Về TTĐCB.


N3: Đứng đưa 2 tay dang ngang (bàn tay sấp). N4: Về TTĐCB.
<i><b>* Ôn phối hợp: Đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V.</b></i>


<i>-Lần 1:GV hô và làm mẫu, HS tập theo</i>


N1: Từ TTĐCB đưa 2 tay ra trước. N2: Về TTĐCB.



N3: Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V. N4: Về TTĐCB.


<i>-Lần 2: GV hơ, cho HS tập, lớp trưởng theo dõi</i>


<i><b>* Ơn phối hợp: Đứng đưa 2 tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V.</b></i>
N1: Từ TTĐCB đưa 2 tay dang ngang. N2: Về TTĐCB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-GV nêu tên, làm mẫu và giải thích động tác cho HS tập bắt chước.
<i>-GV hơ: "Động tác đứng kiễng gót, 2 tay chống hông ... bắt đầu</i>


<i>-HS tập. GV kiểm tra, uốn nắn cho HS.</i>


-GV hô: "Thôi!" HS về TTĐCB.
<i><b>* TC: "</b><b>Qua đường lội"</b><b>(5 phút)</b></i>
<b>III/ Phần kết thúc:</b>


- Đi thường theo nhịp 4 hàng dọc và hát. Đứng quay lại thành hàng ngang.
H: Đi theo hàng, ko được đùa nghịch và ko để đứt hàng.


- GV cùng HS hệ thống bài. GV cho 1 vài HS lên thực hiện động tác RL TTCB. Lớp nhận xét,
đánh giá.


- GV nhận xét giờ học, VN ôn các nội dung đã học


Thứ sáu ngày 22 tháng 10 nm 2010
Tiết 1: Toán


<b>Tiết 38: Phép trừ trong phạm vi 5.</b>
<b>I Mục tiêu : </b>



- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
-Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phÐp trõ.
- HS cã ý thøc tự giác, chăm chỉ học toán.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


* GV: MÉu vËt,


* HS: Bộ đồ dùng tốn.
* Hình thức: Tiếp sức,
<b> III. Các hoạt động dạy và học </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
- Nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới </b>


<i><b>a. GTB ghi bảng</b></i>


<i><b>b. Hình thành phép trừ trong phạm vi 5</b></i>
<b>* GT phép trừ : 5 </b>–<b> 1 = 4</b>


- G¾n mÉu vËt


- HD nêu bài toán, câu trả lời và viết
phép tính


* Hình thành phép tính


<b> 5 </b>–<b> 2 = 3 5 </b>–<b> 3 = 2 </b><i>( TT)</i>



* HS häc thuéc b¶ng trõ


- HD häc sinh häc thuéc bảng trừ


*Nhận biết mối quan hệ giữa pc,phép trừ
<i><b>c. Luyện tËp:</b></i>


<b>* Bµi 1;TÝnh.</b>


- Gv hd häc sinh lµm


2 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 4 =
3 – 1 = 4 – 2 = 5 – 3 =


4 – 1 = 5 – 2 =


- Bảng trừ trong phạm vi 3, 4, 5
<i><b>* Bµi 2: TÝnh ( Cét 1)</b></i>


5 – 1 = 4 5 – 2 = 3
5 – 3 = 2 5 – 4 = 1
<b>* Bài 3: Nêu yêu cầu</b>


5 5 5 5 4 4

3 2 1 4 2 1


- Lớp làm bảng lớp, bảng con.



4 – 2 – 1 = 1 3 + 1 – 2 = 2


- HS quan sát
- Nêu bài toán
- Câu trả lời


- Hình thành phép tính


- Đọc Cn - N - §t


5 – 1 = 4 5 – 3 = 2
5 – 4 = 1 5 – 2 = 3
- HS nhËn xÐt c¸c phÐp tÝnh
4 + 1 = 5 1 + 4 = 5
5 - 1 = 4 5 - 4 = 1
- HS nêu yêu cầu


- Làm nhẩm miệng 2 phút.
- Tiếp sức nêu kết quả
- Chữa bài nhận xét
- HS nêu yêu cầu.


- HS thc hin bng lp, bng con.
- Nhận xét, đánh giá.


- Học sinh nêu yêu cầu và cách đặt tính theo
cột dọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2 3 4 1 2 3


- Gv ch÷a bµi nhËn xÐt


<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp</b>
- Hd học sinh đọc đề


- HD häc sinh viÕt PT thích hợp.
- Khuyến khích HS viết pt khác
1 + 4 = 5 5 – 4 = 1
<b>III. Cñng cố dặn dò: </b>


Khắc sâu nội dung bài
HS về nhà xem lại bài
- Nhận xét giờ học


- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính
a. 4 + 1 = 5


- 2 học sinh lên bảng làm


Tit 2+3: Hc vn
<b>Bi 43: iêu - yêu</b>
<b>A. Mục đích yêu cầu.</b>


<i><b> - Đọc đợc: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.</b></i>
<i><b> - Viết đợc: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.</b></i>


<i><b> - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.</b></i>
- HS chăm chỉ, t giỏc trong hc tp.



<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
* GV: Tranh


* HS: Bộ đồ dùng tiêng việt.


* Hình thức: Cá nhân, nhóm đơi , cả lớp.
C. Hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>I. KiĨm tra bµi cị</b>
<i><b>- Viết : uôi, ơi</b></i>


- Đọc bài SGK vần, từ, câu.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
<b>II. Dạy học bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i><i><b> ghi bảng.</b></i>
<i><b>2. Dạy vần: iêu</b></i>


<i><b>a. Nhận diện vần:</b></i>
<i><b>- Ghi bảng vần iêu</b></i>


<i><b>- Vn iờu đợc tạo bởi những âm nào ?</b></i>
<i><b>- HD phân tớch vn iờu?</b></i>


<i><b>- Yêu cầu học sinh gài iêu</b></i>
- Giáo viên ghép bảng


<i><b>b. Đánh vần:</b></i>


+ HD HS ỏnh vn và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, t khoỏ.


<i><b>- Muốn có tiếng diều thêm âm gì ?</b></i>
<i><b>- Gv gài bảng tiếng diều</b></i>


<i><b>- HD phân tích tiếng diỊu ?</b></i>
- Gv theo dâi, chØnh sưa.
+ Tõ kho¸:


- Gv ®a vËt mÉu ? - Bøc tranh vÏ g× ?
<i><b>- Giáo viên gài diều sáo</b></i>


- HD phân tích


<i>- luyn c c hai vn( Rốn c cho HS </i>


<i>yếu)</i>


<i><b>* Vần yêu (Quy trình tơng tự vần iêu )</b></i>
<i><b>- So sánh vần iªu -yªu</b></i>


iªu i


yªu y ªu


- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.


- 3 Học sinh đọc.


<i><b>- Hs đọc CN, ĐT iêu</b></i>


<i><b>- Vần iêu đợc tạo bởi âm i - ê- u</b></i>


<i><b>- Vần iêu có âm i đứng trớc, ê đứng giữa, u</b></i>
đứng sau.


<i><b>- Học sinh gài vần iêu, đọc ĐT</b></i>
- Đọc CN, nhúm, T


- Hs đoc CN, nhóm, ĐT
<i><b>- HS thêm d</b></i>


<i><b>- Hs gài diều- Đọc ĐT</b></i>


<i><b>- Ting diều gồm d đứng trớc vần iêu đứng </b></i>
sau


- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.
<i><b>- diều sáo</b></i>


<i><b>- từ diều sáo gồm 2 tiếng ghép lại tiếng </b></i>
<i><b>diều đứng trớc, tiếng sáo đứng sau.</b></i>
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.


- HS đọc CN, nhóm, ĐT
<i><b>- giống nhau đều có êu ở sau</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>c. §äc tõ øng dơng:</b></i>
- Ghi b¶ng tõ øng dơng.


<b> buổi chiều yêu cầu</b>
<b> hiểu bài già yếu</b>
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
<i><b>đ. Viết v</b></i>


- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
iờu yờu diu sáo u q


- Gv nhËn xÐt, chØnh sưa.
- TiĨu kÕt tiết 1:


<i><b>? Vần iêu , có trong tiếng nào?</b></i>
<i><b>? Tiếng yêu có trong từ nào?</b></i>


<i><b>Tiết 2:</b></i>
<i><b>3. Luyện tËp:</b></i>


<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>


+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?


- Gv ghi b¶ng:



<b> Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều.. </b>
- HD đọc: nghỉ hơi sau dấu phẩy


- GV đọc mẫu


– HD phân tích tiếng mới
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
<i><b>b. Luyện nói theo chủ đề: </b></i>
- Giới thiệu tranh – ghi bảng:
<i><b> Bé t gii thiu</b></i>


- Đọc mẫu trơn HD phân tích
+ Gợi ý luyện nói:


- Bức tranh vẽ gì ?
- Em đang học lớp mấy ?
- Nhà em ở đâu ?


- Em thích học môn nào nhất ?
<i><b>c. Luyện viết:</b></i>


- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các
em cÇn chó ý t thÕ ngåi viÕt


+ NÐt nèi giữa các con chữ, vị trí của các
dấu thanh.


- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.


<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.


- VN: §äc bài và chuyển bị trớc bài u,
ơu.


- Hs c nhm.
- HS đọc ĐT trơn


- Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần,
<i>- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc </i>


<i>trơn, HS yếu đọc một từ)</i>


- HS quan sát GV viết
- Hs viết lên bảng con


<i><b>- Vần iêu cã trong tiÕng diỊu</b></i>
<i><b>- TiÕng yªu cã trong tõ yªu q</b></i>


- Học sinh luyện đọc CN, nhóm, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.


- Hs quan sát tranh & Nx.
- Cây vải, con tu hú…
- HS đọc thầm


- Hs c T trn.



- Tìm và phân tích tiếng mới


<i>- Luyện đọc: CN, nhóm, ĐT( HS khá giỏi </i>


<i>đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)</i>


- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích
- Đọc CN, nhóm, ĐT.


- HS thảo luận nhúm ụi theo ni dung cõu
hi gi ý.


- Đại diƯn nhãm nãi tríc líp.
- HS nhËn xÐt, bỉ xung.
- Hs viÕt trong vë theo HD.


THỦ CƠNG


<b>Bài: XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (T1)</b>


<b>A- MỤC TIÊU:</b>


- HS biết cách xé, dán hình con gà đơn giản.
- Xé được hình con gà con và dán cân đối, phẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

T: Bài mẫu, giấy màu, giấy trắng, hồ, khăn lau.


H: Giấy màu, giấy nháp, hồ dán, bút chì, vở TC, khăn lau tay.
<b>C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>



<b>1. GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.</b>


- GV cho HS xem bài mẫu và trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của con gà (con gà con có
thân, đầu hơi trịn; có các bộ phận: mắt, mỏ, cánh, chân, đi; tồn thân có màu vàng.)


? Gà con có gì khác so với gà lớn? (đầu, thân, cánh, đuôi và màu lơng).
- GV: Khi xé, dán hình con gà con, các em có thể chọn màu theo ý thích.
<b>2. GV hướng dẫn mẫu:</b>


<i>a) Xé hình thân gà: GV vừa làm mẫu các thao tác vẽ và xé vừa hdẫn:</i>


- Vẽ và xé hình CN có cạnh dài 10 ơ, ngắn 8 ơ.
- Xé 4 góc của hình CN.


- Xé, chỉnh sửa cho giống hình thân gà.


<i>b) Xé hình đầu gà:</i>


- Vẽ và xé hình vng cạnh 5 ô (màu cùng với thân gà).
- Xé 4 góc của hình vng.


- Xé, chỉnh sửa cho gần trịn giống hình đầu gà.
- HS lấy giấy nháp có kẻ ơ, xé hình thân gà và đầu gà.


<i>c) Xé hình đi gà:</i>


- Vẽ, xé hình vng cạnh 4 ơ.
- Vẽ hình tam giác từ hình vng.
- Xé thành hình tam giác.



<i>d) Xé hình mỏ, chân và mắt gà:</i>


- Dung giấy khác màu để xé hình mỏ, chân gà, mắt rồi tô bằng bút màu.
- HS lấy giấy nháp tập vẽ, xé hình đi, chân, mỏ, mắt gà.


<i>e) Dán hình:</i>


- GV làm thao tác bôi hồ, lần lượt dán: thân, đầu, mỏ, mắt và chân lên giấy nền cho cân đối (xếp
rồi dán).


- HS quan sát hình con gà hồn chỉnh.
* GV nhận xét tiết học.


VN thực hành trên giấy nháp cho thành thạo để tiết 2 thực hành.
Chiều


LUYỆN TIẾNG VIỆT
<b>BÀI : iêu, yêu</b>
<b>A- MĐYC:</b>


- Giúp HS làm đúng các dạng bài tập (Nối, viết)
- Luyện HS đọc thành thạo các bài tập.


- Giáo dục HS yêu thích mơn học.
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


Sử dụng tranh ở vở bài tập.
<b>C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>



I/ KTBC:


- Đọc, viết: iêu, yêu, buổi chiều, yếu đuối.
- Đọc bài ở SGK: 2 em.


II/ BÀI MỚI:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1.Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


<i>Bài 1: Nối.</i>


- HS nêu yêu cầu của bài: Nối.


- HS đọc thầm các từ ngữ có trong bài, suy nghĩ để nối đúng với tranh.
- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.


- Chữa bài: HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét.
gầy yếu, cửa hiệu, thả diều.


<i>Bài 2: Nối.</i>


- HS nêu yêu cầu của bài: Nối.


- HS đọc thầm từ, suy nghĩ nối đúng câu.


- Mẫu: Chiều hè, gió thổi nhẹ. HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.
- Chữa bài: HS đọc bài của mình: Bé u q cơ giáo. Mẹ nấu riêu cua.


<i>Bài 3: Viết.</i>



- HS nêu yêu cầu: Viết.


- HS đọc từ cần viết, quan sát xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết mẫu ở bảng cho HS theo dõi.


- HS viết vào vở: buổi chiều, già yếu. GV theo dõi, nhắc nhở.
<b>2.Củng cố, dặn dò:</b>


- GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- VN học bài và xem bài sau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×